Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 47/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu:
|
47/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Vũ Hoàng Hà
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-----
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
|
Số: 47/2007/QĐ-UBND
|
Quy Nhơn, ngày 31
tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2008
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn
cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác
định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ- CP ngày
27/7/2007 của Chính phủ về sửa đồi, bổ sung một số điều của Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn
cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ và Nghị định số
123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ;
Căn
cứ Nghị quyết số 23/2007/NQ-HĐND ngày 19/12/2007 của HĐND tỉnh khóa X, kỳ họp
thứ 11 về ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2008;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh năm 2008.
Điều
2.
Phạm vi áp dụng giá đất theo quy định tại Điều 1 .
1. Giá đất quy định tại
Điều 1 được áp dụng cho các trường hợp:
a. Tính các khoản thuế,
phí, lệ phí của Nhà nước liên quan đến đất đai; tính tiền sử dụng đất, tiền
thuê đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không thông
qua đấu giá quyền sử dụng đất và xác định giá trị quyền sử dụng đất khi Nhà
nước giao đất không thu tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
Trường
hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
mà giá đất quy định tại Điều 1 không sát với giá thị trường thì Sở Tài chính có
trách nhiệm xem xét, báo cáo cho UBND tỉnh quy định cụ thể cho phù hợp.
b. Tính giá trị quyền
sử dụng đất đề bồi thường, hỗ trợ về đất đai khi Nhà nước thu hồi đất hoặc thu
tiền bồi thường về đất đai đối với người có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt
hại đất đai của Nhà nước theo quy định của Pháp luật.
c. Tính giá trị quyền
sử dụng đất đối với các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
2. Giá đất quy định tại
Điều 1 không áp dụng trong các trường hợp sau:
a. Xác định giá trị
doanh nghiệp bằng quyền sử dụng đất để cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước.
Trường
hợp được UBND tỉnh cho phép đưa giá trị quyền sử dụng đất vào giá trị doanh
nghiệp để cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước thì giá trị quyền sử dụng đạt được
xác định sát với giá chuyển nhượng trên thị trường đất đai tại thời điểm xác
định giá trị doanh nghiệp do UBND tỉnh quyết định cụ thể từng trường hợp.
b. Tính giá trị quyền
sử dụng đất để giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án có sử dụng đất theo quy
định phải thông qua đấu giá quyền sử dụng đất (giá trị quyền sử đụng đất để
giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án có sử dụng đất phải thông qua đấu
giá quyền sử dụng đất là giá trúng đấu giá theo quy định pháp luật).
Điều
3.
Giá đất ban hành tại Quyết định này được áp dụng thực
hiện từ 01/01/2008. Giá đất được quy định tại các quyết định trước đây của UBND
tỉnh trái với quy định tại Quyết định này đều được bãi bỏ.
Điều
4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ
ngày ký.
Chánh văn
phòng UBND tỉnh. Giám đốc các Sở Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Cục
trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thành phố, Thủ trưởng các Sở, ban.
ngành thuộc tỉnh và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CHỦ TỊCH
Vũ Hoàng Hà
|
Phần
I:
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
BẢNG
GIÁ SỐ 1 - PHẦN I
GIÁ
ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND
tỉnh)
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Hạng đất
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi
|
Các huyện, TP Quy
Nhơn
|
Huyện Tây Sơn Hoài
Ân
|
Các huyện, TP Quy
Nhơn
|
Các huyện miền núi
|
Giá đất năm 2008
|
Giá đất năm 2008
|
Giá đất năm 2008
|
Giá đất năm 2008
|
Hạng 1
|
50,000
|
50,000
|
35,000
|
|
Hạng 2
|
40,000
|
40,000
|
28,000
|
26,000
|
Hạng 3
|
35,000
|
35,000
|
25,000
|
21,000
|
Hạng 4
|
30,000
|
30,000
|
21,000
|
18,000
|
Hạng 5
|
25,000
|
21,000
|
18,000
|
15,000
|
Hạng 6
|
20,000
|
17,000
|
14,000
|
10,000
|
Quy định: Áp dụng hạng đất đã
tính thuế sử dụng đất nông nghiệp hiện hành theo quy định của UBND tỉnh.
BẢNG
GIÁ SỐ 2 - PHẦN I
GIÁ
ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 47/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh)
(Đơn vị tính: đồng/m2)
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi
|
Hạng đất
|
Các huyện, TP Quy
Nhơn
|
Huyện Tây Sơn, Hoài
Ân
|
Các huyện, TP Quy
Nhơn
|
Các huyện miền núi
|
|
Giá đất năm 2008
|
Giá đất năm 2008
|
Giá đất năm 2008
|
Giá đất năm 2008
|
Hạng 1
|
27,000
|
27,000
|
19,000
|
16,000
|
Hạng 2
|
22,000
|
22,000
|
15,000
|
13,000
|
Hạng 3
|
19,000
|
19,000
|
13,000
|
10,000
|
Hạng 4
|
15,000
|
14,000
|
11,000
|
8,000
|
Hạng 5
|
10,000
|
8,000
|
7,000
|
5,000
|
|
|
|
|
|
Quy định: Áp dụng hạng đất đã
tính thuế sử dụng đất nông nghiệp hiện hành theo quy định của UBND tỉnh.
BẢNG
GIÁ SỐ 3 - PHẦN I
GIÁ
ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 47/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh)
I. GIÁ ĐẤT
1. Giá đất rừng sản
xuất
(Đơn vị: đồng/m2)
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi
|
Nhóm đất
|
Các huyện, TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây Sơn và
Hoài Ân
|
|
Giá đất năm 2008
|
Giá đất năm 2008
|
Giá đất năm 2008
|
Nhóm 1
|
5,000
|
5,000
|
3,000
|
Nhóm 2
|
4,000
|
4,000
|
2,000
|
Nhóm 3
|
3,500
|
3,500
|
1,500
|
Nhóm 4
|
2,800
|
2,600
|
1,100
|
* Quy định chung như
sau:
a. Vị trí đất rừng sản
xuất ở ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ tiếp giáp trong phạm vi 200m
tính từ tim đường được nhân thêm hệ số 1,2 (tương ứng cho từng nhóm đất rừng đã
quy định).
b. Vị trí đất rừng sản
xuất ở ven trục đường giao thông xã, liên xã, liên thôn tiếp giáp trong phạm vi
200m tính từ tim đường được nhân thêm hệ số 1,1 (tương ứng cho từng nhóm đất
rừng đã quy định).
c. Vị trí đất rừng sản xuất ở các vị trí, khu
vực còn lại trên địa bàn tỉnh tính hệ số bằng 1
2. Giá đất rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng:
Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa
bàn tỉnh được tính bằng 70% giá đất rừng sản xuất theo nhóm đất và vị trí đã
quy định tại điểm 1 Mục I nêu trên.
3. Giá đất rừng phục vụ các dự án kinh doanh
dịch vụ, du lịch sinh thái trên địa bàn tỉnh:
Áp dụng mức giá đất
rừng sản xuất theo nhóm đất tương ứng tại Bảng nhóm đất nêu tại điểm 1 Mục I
nêu trên và được nhân thêm hệ số như sau:
+ Tại Phường Ghềnh
Ráng, Quang Trung và Nhơn Phú thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 3
+ Tại các khu vực còn
lại thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 2
+ Tại địa bàn các
huyện trong tỉnh được nhân hệ số 1,5.
II- PHÂN NHÓM ĐẤT
RỪNG:
Nhóm đất
|
Loại đất chủ yếu
|
Vùng phân bổ
|
Nhóm đất 1 (Đất đỏ)
|
- Đất có thành phân cơ giới nặng, đất rừng
còn tốt, tầng đất mặt sâu >40cm, xốp ẩm, tỉ lệ đá lẫn ít ≤ 10%.
|
Tập trung ở An Lão, Vĩnh Thạnh và có ít
diện tích đất ở Hoài Nhơn, Hoài Ân
|
Nhóm đất 2 (Đất phù sa)
|
- Đất thịt nhẹ và thịt pha cát, đất có độ
phì khá, ẩm xốp độ sâu tầng đất 30cm đến 40cm, tỉ lệ đá lẫn từ 10% đến 20%.
|
Vùng dốc tụ, thung lũng, ven sông, suối các
huyện trong tỉnh
|
Nhóm đất 3 (Đất xám)
|
- Đất thịt nhẹ và trung bình, độ phì trung
bình, tỉ lệ đá lẫn từ 20% đến 35% trong đó đá lộ đầu khoảng 20%.
|
Phân bổ hầu hết ở các huyện trong tỉnh
|
- Đất đá ong hoá nhẹ, chặt, đất mát. Tỉ lệ
đá lẫn từ 30% đến 35%, đá lộ đầu lớn hơn 30%.
|
- Đất sét pha cát, hơi chặt, mát
|
Nhóm đất 4 (Đất tầng mỏng, đất cát)
|
- Đất tầng mỏng: có thành phần cơ giới
thịt nhẹ và trung bình, khô, bị rửa trôi xói mòn mạnh, tỉ lệ đá lộ đầu từ 30%
đến 50%
|
Phân bổ ở vùng địa hình bị chia cắt, dốc
nhiều
|
- Đất cát nghèo dinh dưỡng, độ phì thấp,
dễ rửa trôi, thoát nước tốt.
|
Phân bổ hầu hết ở các vùng ven biển
|
BẢNG
GIÁ SỐ 4 - PHẦN I
GIÁ
ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 47/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh)
(Đơn vị tính: đồng/m2)
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi
|
Hạng đất
|
Các huyện,
TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây Sơn và
Hoài Ân
|
Các huyện,
TP Quy Nhơn
|
Các huyện miền núi
|
|
Giá đất năm 2008
|
Giá đất năm 2008
|
Giá đất năm 2008
|
Giá đất năm 2008
|
Hạng 1
|
50,000
|
50,000
|
35,000
|
|
Hạng 2
|
40,000
|
40,000
|
28,000
|
26,000
|
Hạng 3
|
35,000
|
35,000
|
25,000
|
18,000
|
Hạng 4
|
30,000
|
30,000
|
21,000
|
15,000
|
Hạng 5
|
25,000
|
25,000
|
18,000
|
13,000
|
Hạng 6
|
20,000
|
20,000
|
14,000
|
10,000
|
Quy định: Áp dụng hạng đất đã
tính thuế sử dụng đất nông nghiệp hiện hành theo quy định của UBND tỉnh.
BẢNG
GIÁ SỐ 5 - PHẦN I
GIÁ
ĐẤT LÀM MUỐI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 47/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh)
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Vị trí đất
|
Đơn vị
|
Giá đất năm 2008
|
Vị trí 1
|
đ/m2
|
50,000
|
Vị trí 2
|
đ/m2
|
40,000
|
Vị trí 3
|
đ/m2
|
35,000
|
Vị trí 4
|
đ/m2
|
30,000
|
Vị trí 5
|
đ/m2
|
20,000
|
Vị trí 6
|
đ/m2
|
15,000
|
* Quy định:
- Ví trí 1: Áp
dụng cho các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc
đường thuỷ), xe ô tô, tàu thuyền có thể đậu để bốc hàng, khoảng cách trong phạm
vi 300m.
- Ví trí 2: Áp
dụng cho các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc
đường thuỷ), xe thô sơ, ghe (xuồng) có thể đậu để bốc hàng, khoảng cách trong
phạm vi 300m.
- Ví trí 3: Áp
dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 1, trong phạm vi 150m tiếp
theo.
- Ví trí 4: Áp
dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 2, trong phạm vi 150m tiếp
theo.
- Ví trí 5: Áp
dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 3 và vị trí 4, trong phạm vi
100m tiếp theo hoặc chỉ đạt một điều kiện là gần đường giao thông hoặc gần
nguồn nước mặn.
- Ví trí 6: Áp
dụng cho các thửa ruộng muối còn lại./.
BẢNG
GIÁ SỐ 6 - PHẦN I
GIÁ
ĐẤT NÔNG NGHIỆP NẰM XEN KẺ TRONG KHU VỰC DÂN CƯ; GIÁ ĐẤT VƯỜN, AO NẰM CÙNG THỬA
ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ VÀ GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 47/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh)
I.
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NẰM XEN KẼ TRONG KHU VỰC DÂN CƯ VÀ GIÁ ĐẤT VƯỜN, AO NẰM
CÙNG THỬA ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ:
1. Đất nông nghiệp nằm
xen kẽ trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt và đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở tại nông thôn
nhưng không được công nhận là đất ở thì giá đất được xác định bằng 1,5 lần mức
giá đất trồng cây lâu năm hạng 1 cùng vùng nhưng mức giá tối đa không vượt giá
đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
2. Đất nông nghiệp và
đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở hoặc
không được công nhận là đất phi nông nghiệp khác thuộc phạm vi địa giới hành
chính các phường
thuộc thành phố Quy Nhơn và các thị trấn thì giá đất được xác định bằng 2 lần
cây lâu năm hạng 1 cùng vùng nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của
cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề. Riêng đối với xã Phước Mỹ,
thành phố Quy Nhơn áp dụng giá đất như điểm 1 Mục I Bảng giá đất này.
3. Đất vườn, ao
trong cùng thửa đất ở có một mặt tiếp giáp ven trục đường giao thông chính
(đường Quốc lộ, tỉnh lộ và liên xã được quy định tại Bảng giá số 2- Phần II:
giá đất ở dân cư tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện), thì giá
đất được xác định bằng 2 lần cây lâu năm hạng 1 cùng vùng nhưng mức giá tối đa
không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
II. GIÁ ĐẤT
NÔNG NGHIỆP KHÁC:
Đối với đất nông
nghiệp khác (theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 6 Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 26/10/2004: Đất nông nghiệp khác là đất tại nông thôn sử
dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể
cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn
nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép, xây
dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, thủy
sản, xây dựng cơ sở ươm tạo cây giống, con giống; xây dựng kho, nhà của hộ gia đình,
cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản
xuất nông nghiệp): Sẽ kiểm tra xác định theo từng dự án, từng vị trí để có đề
xuất giá đất cho từng trường hợp cụ thể.
Phần II:
GIÁ
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG
GIÁ SỐ 1 - PHẦN II
GIÁ
ĐẤT Ở DÂN CƯ NÔNG THÔN VÀ GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG LIÊN XÃ CÒN
LẠI CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI BẢNG GIÁ SỐ 2 - PHẦN II
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND
tỉnh)
I. GIÁ ĐẤT:
( Đơn vị:đồng/m2)
|
XÃ ĐỒNG BẰNG
|
XÃ MIỀN NÚI, HẢI
ĐẢO, BÁN ĐẢO
|
Khu vực
|
Các huyện, TP Quy
Nhơn
|
Huyện Tây Sơn và
Hoài Ân
|
Các huyện, thành phố
Quy Nhơn
|
Các huyện miền núi
|
|
Giá đất năm 2008
|
Giá đất năm 2008
|
Giá đất năm 2008
|
Giá đất năm 2008
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Khu vực 1
|
150,000
|
120,000
|
90,000
|
75,000
|
Khu vực 2
|
120,000
|
96,000
|
72,000
|
60,000
|
Khu vực 3
|
100,000
|
80,000
|
60,000
|
50,000
|
Khu vực 4
|
80,000
|
64,000
|
48,000
|
40,000
|
Khu vực 5
|
64,000
|
51,000
|
38,000
|
32,000
|
Khu vực 6
|
45,000
|
36,000
|
27,000
|
23,000
|
II. QUY ĐỊNH VỀ KHU VỰC:
1. Khu vực 1: là các lô đất có mặt tiền tiếp
giáp trục đường giao thông bê tông nhựa, bê tông xi măng và đá dăm thâm nhập
nhựa (gọi tắt là đường giao thông bê tông) có lộ giới rộng từ 4m trở lên và có
vị trí nằm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể
các điểm trường và các lớp mẫu giáo), chợ, trạm y tế trong phạm vi 500m.
2. Khu vực 2: là các lô đất có mặt tiền tiếp
giáp trục đường giao thông nằm ngoài khu vực 1; các lô đất có mặt tiền tiếp
giáp trục đường giao thông đá dăm, cấp phối,...(gọi tắt là đường giao thông
chưa được bê tông) có lộ giới rộng từ 4m trở lên và có vị trí nằm cách UBND xã,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm trường và các
lớp mẫu giáo), chợ, trạm y tế trong phạm vi 500m.
3. Khu vực 3: là các lô đất có mặt tiền tiếp
giáp trục đường giao thông nằm ngoài khu vực 2; các lô đất có mặt tiền tiếp
giáp đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 3m đến dưới 4m và có vị trí nằm
cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm
trường và các lớp mẫu giáo), trạm y tế, chợ trong phạm vị 500m.
4. Khu vực 4: là các lô đất có mặt tiền tiếp
giáp trục đường giao thông nằm ngoài khu vực 3; các lô đất có mặt tiền tiếp
giáp đường giao thông chưa được bê tông có lộ giới rộng từ 3m đến dưới 4m và có
vị trí nằm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể
các điểm trường và các lớp mẫu giáo), trạm y tế, chợ trong phạm vị 500m.
5. Khu vực 5: là các lô đất có mặt tiền tiếp
giáp trục đường giao thông nằm ngoài khu vực 4; các lô đất có mặt tiền tiếp
giáp đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 2m đến dưới 3m và có vị trí
nằm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các
điểm trường và các lớp mẫu giáo), trạm y tế, chợ trong phạm vị 500m .
6. Khu vực 6: là các lô đất nằm ngoài các khu
vực trên.
7. Đối với huyện Tây Sơn: Các thôn Hoà Hiệp (xã
Bình Tường); Thôn Đồng Sim (xã Tây Xuân); Thôn 4 (xã Bình Nghi); xóm Bình Đồn,
thôn Phú Lạc (xã Bình Thành); Thôn Kiên Thạnh, Vùng kinh tế mới 773 (xã Bình
Hoà); Vùng kinh tế mới 773, thôn Hoà Mỹ, Thuận Nhứt (xã Bình Thuận); Thôn Đồng
Quy (xã Tây An) được áp dụng giá đất xã miền núi của các huyện, thành phố Quy
Nhơn./.
BẢNG
GIÁ SỐ 2 - PHẦN II
GIÁ
ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CÁC HUYỆN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 47/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh)
I. QUY ĐINH CHUNG VỀ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT ĐƯỜNG
PHỐ, GIÁ ĐẤT ĐƯỜNG HẺM TẠI THỊ TRẤN; GIÁ ĐẤT ĐƯỜNG RẼ NHÁNH VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH.
1. Đối với giá đất
đường phố tại thị trấn các huyện:
a. Các lô đất nằm vị
trí đặc biệt ở ngã ba, ngã tư… đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức giá của
đường phố có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2.
b. Các lô đất quay 01
mặt tiền đường phố, một đường hẻm rộng hơn 3m trở lên thì áp dụng mức giá của
đường phố nhân hệ số 1,1.
c. Các lô đất không nằm
ở vị trí ngã 3, ngã 4 nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc một mặt đường
hẻm) thì được áp mức giá đất mặt tiền đường phố có giá đất cao hơn.
d. Trường hợp lô đất ở dân cư có diện tích lớn hơn 200m2
do một chủ quản lý sử dụng đất thì được chia 3 vị trí (không áp dụng đối với
trường hợp cho thuê đất), cụ thể:
- Vị trí 1: Có chiều sâu 30m đầu tính từ mặt tiền chỉ giới
xây dựng vào trong lô đất, giá đất bằng 100% giá đất đường phố.
- Vị trí 2: có chiều sâu là 20m kế tiếp vị trí 1, giá đất
bằng 70% giá đất vị trí 1.
- Vị trí 3: là diện tích còn lại của lô đất, giá đất bằng
30% vị trí 1.
e. Lô đất có nhiều hộ sử dụng (các hộ phía sau sử dụng đường
luồng và có chung số nhà): Diện tích đất của hộ đầu tính theo giá đất đường
phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của đường hẻm tương ứng với loại đường và
chiều rộng của hẻm.
g. Trường hợp lô đất có
một phần đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác (không có đường hẻm, đường
rẽ nhánh đi vào), thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá
đất của lô đất đó.
2. Giá đất đường hẻm
tại thị trấn các huyện:
a. Đối với nhà không có
số nhà ở tại các hẻm và hẻm rẽ nhánh thông ra nhiều hẻm, nhiều đường phố, thì
căn cứ vào cự ly vị trí nhà đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng theo
giá đất của đường phố đó để tính giá đất đường hẻm.
b. Giá đất đường hẻm
được xác định theo tỷ lệ phần trăm (%) giá đất đường phố tiếp giáp với đường
hẻm. Không áp dụng cho trường hợp tại thị trấn các huyện có quy định giá đất
đường hẻm cụ thể.
- Hẻm rộng 4m trở lên: Giá đất trong phạm vi 30m đầu bằng
60% giá đất của đường phố. Đoạn còn lại bằng 45% giá đất của đường phố.
- Hẻm rộng dưới 4m đến 2m: Giá đất trong phạm vi 30m đầu
bằng 50% giá đất của đường phố. Đoạn còn lại bằng 35% giá đất của đường phố.
- Hẻm rộng dưới 2m: Giá đất trong phạm vi 30m đầu bằng 40%
giá đất của đường phố. Đoạn còn lại bằng 25% giá đất của đường phố.
- Hẻm rẽ nhánh: Giá đất các hẻm rẽ nhánh được tính bằng 25%
giá đất của đường phố.
3. Giá đất đường rẽ
nhánh ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ: (Áp dụng cho đường rẽ nhánh
cụt, không phải là đường liên xã, đường xã và đường vào khu dân cư tập trung)
3.1. Tỷ lệ (%) để tính
giá đất của các đường rẽ nhánh:
Đường giao thông có
đường rẽ nhánh
|
Đường rẽ nhánh
|
Tỷ lệ (%) để tính
giá đất của đường rẽ nhánh có chiều rộng
|
Đến 3m
|
Trên 3m đến dưới 5m
|
Từ 5m trở lên
|
Giá đất tại vị trí
ven trục
đường giao thông tiếp
giáp đường rẽ nhánh
|
100m đầu
|
40%
|
60%
|
70%
|
Đoạn còn lại
|
30%
|
40%
|
60%
|
Rẽ nhánh
|
20%
|
25%
|
40%
|
3.2. Quy định chung:
a. Giá đất các đường rẽ
nhánh đối với đất ở dân cư áp dụng cho rẽ nhánh của các đường giao thông Quốc
lộ, tỉnh lộ nhưng mức giá tối thiểu không được thấp hơn giá đất cao nhất khu
dân cư nông thôn cùng khu vực (xã đồng bằng, xã miền núi tại Bảng giá số 1-
Phần II).
Giá đất các đường rẽ
nhánh trên được tính bằng tỷ lệ (%) x Giá đất tại vị trí ven đường giao thông
tiếp giáp với đường rẽ nhánh.
b. Cự ly để xác định tỷ
lệ (%) giá đất đường rẽ nhánh tiếp giáp đường giao thông:
- Cự ly 100m đầu: được tính bắt đầu từ tiếp
giáp cuối nhà mặt tiền. Nếu không có nhà thì tính từ chỉ giới xây dựng.
- Đoạn còn lại: được tính từ tiếp giáp hết
nhà nằm trong phạm vi 100m đầu. Nếu không có nhà thì tính từ mét thứ 101m từ
chỉ giới xây dựng.
c. Đường rẽ nhánh: là
rẽ nhánh tính từ đường rẽ nhánh của đường giao thông.
II.GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ
TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CÁC HUYỆN:
Gồm có 10 Phụ lục giá
đất ở dân cư tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện, cụ thể:
+ Phụ lục số 1: Giá
đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện An Lão
+ Phụ lục số 2: Giá
đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện An Nhơn
+ Phụ lục số 3: Giá
đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Ân
+ Phụ lục số 4: Giá
đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Nhơn
+ Phụ lục số 5: Giá
đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Mỹ
+ Phụ lục số 6: Giá
đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Cát
+ Phụ lục số 7: Giá
đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tuy Phước
+ Phụ lục số 8: Giá
đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tây Sơn
+ Phụ lục số 9: Giá
đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vân Canh
+ Phụ lục số 10: Giá
đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vĩnh Thạnh
(Có Phụ lục giá đất ở
dân cư quy định cụ thể kèm theo)
BẢNG GIÁ SỐ 2 - PHẦN
II
PHỤ
LỤC SỐ 1
GIÁ
ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN LÃO
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 47/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh)
(ĐVT: 1000đ/m2)
STT
|
Tên khu vực
|
Từ đoạn......đến
đoạn
|
Giá đất năm 2008
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
1
|
Các đường nội bộ huyện
|
Ao cá đến hết trường Nội trú huyện
|
150
|
|
|
|
Sông Vố đến ngã ba cầu nhà ông Nhanh
|
120
|
|
|
|
Các tuyến đường nội bộ huyện
|
100
|
|
2
|
Tuyến tỉnh lộ 629
|
Suối Bà Nho đến Cầu Đốc Tiềm
|
60
|
|
|
|
Cầu Đốc Tiềm đến giáp Sân vận động
|
300
|
|
|
|
Sân vận động đến giáp Bưu điện
|
500
|
|
|
|
Giáp Bưu điện đến hết trường Nhật
|
400
|
|
|
|
Trường Nhật đến Nhà bà Nữ An Tân
|
200
|
|
|
|
Nhà bà Nữ An Tân đến cầu suối Hưng Nhơn
|
100
|
|
|
|
Cầu Suối Hưng Nhơn đến cầu Sông Vố
|
120
|
|
|
|
Cầu Sông Vố đến ngã ba vào Bệnh viện
|
250
|
|
3
|
Các tuyến đường liên
xã và các khu vực dân cư nông thôn
|
Áp dụng Bảng giá
đất số 1- Phần 2 (Giá đất phi nông nghiệp)
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 2 - PHẦN
II
PHỤ
LỤC SỐ 2
GIÁ
ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN BÌNH ĐỊNH + ĐẬP ĐÁ VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN
NHƠN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 47/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh)
(ĐVT: 1000đ/m2)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ .... GIÁP
.....
|
Giá đất năm 2008
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN BÌNH
ĐỊNH:
|
|
1
|
Đường Trần Phú :
|
- Bắc cầu Tân An -> Nam cầu Liêm Trực
|
1,500
|
|
|
- Từ bắc cầu Liêm Trực -> giáp Ngân
hàng Nông Nghiệp cũ ( nhà bà Minh)
|
2,000
|
|
|
- Ngân hàng Nông nghiệp cũ -> giáp ranh
xã Nhơn Hưng
|
3,000
|
2
|
Quốc Lộ 1A mới
|
- Từ ngã 3 đường Trần Phú (phía Nam)-giáp ngã 3 đường Trần Phú (phía Bắc)
|
2,000
|
3
|
Đường Lê Hồng Phong
|
- Từ đường Trần Phú -> ngã tư đường Lê
Hồng Phong - Mai Xuân Thưởng
|
1,500
|
|
|
- Từ ngã 4 Lê Hồng Phong, Mai Xuân Thưởng
-> ngã 4 Nguyễn T. M Khai
|
1,500
|
|
|
- Từ Nguyễn Thị Minh Khai -> giáp đường
Thanh Niên
|
1,200
|
4
|
Đường Mai Xuân Thưởng
|
- Từ đường Lê Hồng Phong -> Quang Trung
( đường vào chợ Bình Định)
|
2,000
|
|
|
- Từ đường Lê Hồng Phong -> giáp đường
Thanh Niên
|
1,200
|
5
|
Đường Quang Trung
|
- Từ đường Trần Phú -> Nguyễn Đình
Chiểu
|
1,500
|
|
|
- Từ đường Trần Phú -> cuối chợ (số nhà
12)
|
2,500
|
|
|
- Từ số nhà 14 -> giáp đường Thanh Niên
|
1,500
|
|
|
- Từ đường Thanh Niên -> đông ga Bình
Định
|
1,000
|
6
|
Đường Ngô Gia Tự
|
- Phía Tây cầu chợ Chiều -> hết nhà số
156 ( cuối chợ Bình Định )
|
3,000
|
|
|
- Phía Đông cầu chợ Chiều -> cầu Bà Thế
( giáp Phước Hưng)
|
2,500
|
|
|
- Từ nhà số 158 ->giáp ngã 3 Nguyễn
Trọng Trì
|
2,000
|
|
|
- Từ ngã 3 Nguyễn Trọng Trì -> giáp cầu
Xéo
|
1,500
|
7
|
Đường ngang
|
- Ngô Gia Tự -> giáp sau nhà Văn hóa
|
2,000
|
8
|
Đường 636B (Bình Định-Lai Nghi)
|
- Từ cầu Xéo -> đường xe lửa ( giáp
Nhơn Hưng )
|
1,000
|
9
|
Đường trong khu chợ Bình Định
|
- 2 dãy nhà phía Đông và phía Tây chợ
|
2,200
|
10
|
Đường Nguyễn Trọng Trì
|
- Trọn đường
|
1,500
|
11
|
Đường Trần Thị Kỷ
|
- Trọn đường
|
1,200
|
12
|
Đường Thanh Niên
|
- Từ ngã 3 Lê Hồng Phong -> giáp Ngô
Gia Tự
|
1,500
|
|
|
- Từ trong ngã 3 Lê Hồng Phong -> đường
xe lửa
|
800
|
|
|
- Đường xe lửa -> giáp đường Mai Xuân
Thưởng
|
400
|
|
|
- Mai Xuân Thưởng -> Tây quốc lộ 1A(
cũ)
|
1,000
|
13
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
- Từ Lê Hồng Phong -> giáp đường Thanh
Niên
|
1,500
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
600
|
14
|
Khu quy hoạch dân cư đô thị mới đường Thanh
Niên
|
|
|
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
- Trọn đường
|
1,200
|
|
|
- Các lô đất thuộc đường số 2
|
1,200
|
|
|
- Lô đất thuộc đường số 3, số 4, số 5, số
6, số 7 , số 8 , số 9
|
700
|
|
|
- Các lô đất thuộc đường số 1
|
500
|
15
|
Đường mới quy hoạch
|
- Ngã 3 Trần Thị Kỷ giáp đường vào Đài
truyền thanh
|
300
|
|
|
- Ngã 3 Quang Trung nối dài vào Khu DC vui chơi giải trí (sau lưng hẻm 113)
|
900
|
|
|
- Ngã 3 Nguyễn Đình Chiểu vào Khu dân cư
vui chơi giải trí giáp sau dân cư đường Ngô Gia Tự
|
1,000
|
|
|
- Ngã 3 Nguyễn Đình Chiểu (ngoài cầu ông
Giáo ) xuống tổ 8 Vĩnh Liêm
|
500
|
16
|
Khu quy hoạch dân
cư- Vui chơi giải trí
|
- Các lô quay mặt tiến đường nội bộ 14 m
|
2,000
|
|
- Các lô quay mặt tiến đường nội bộ 12 m
|
1,600
|
17
|
Đường QH khu dân cư Lâu chuông
|
- Đường có lộ giới 17m
|
1,000
|
II
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN ĐẬP ĐÁ
|
|
1
|
Tuyến Quốc lộ 1 :
|
- Cầu Đập Đá mới -> cống Ông Kỷ
|
3,500
|
|
|
- Cống Ông Kỷ -> Cầu Vạn Thuận 2 ( QL 1
mới )
|
2,000
|
|
|
- Từ nhà ông Cao Đình Vinh ( QL1 cũ )
-> Cầu Vạn Thuận 2
|
1,000
|
2
|
Khu vực chợ Đập Đá
|
- Phía Bắc chợ
|
2,000
|
|
|
- Phía Đông và phía Tây chợ
|
2,000
|
|
|
- Từ đường QL 1 vào chợ ( cổng Bắc )
|
2,000
|
|
|
- Từ đường QL 1 vào chợ ( cổng Nam )
|
2,000
|
3
|
Trục Phương Danh
|
- Quốc lộ cũ -> cầu ông Đây
|
2,500
|
|
|
- Cầu ông Đây -> ngã tư bà Két
|
1,500
|
|
|
- Ngã tư bà Két -> ngã tư Mười Chấu
|
1,000
|
|
|
- Ngã tư Mười Chấu-> giáp xã Nhơn Hậu
|
800
|
4
|
Các đường khác trong thị trấn
|
- Quốc lộ 1 cũ
|
|
|
|
+ Cầu Đập Đá cũ -> ngã 3 đi Nhơn Hậu
|
1,500
|
|
|
+ Ngã 3 đi Nhơn Hậu -> hết nhà Hàn Thị
Hạnh
|
3,000
|
|
|
- Trước trụ sở UBND thị trấn
|
|
|
|
+ Phía Nam
|
1,500
|
|
|
+ Phía Bắc
|
1,500
|
|
|
- Ngã tư Mười Chấu -> hết chợ Lò Rèn
|
500
|
|
|
- Chợ Lò Rèn -> Nam Tân , Nhơn Hậu
|
300
|
|
|
- Ngã tư bà Két -> hết trường An Nhơn
II
|
700
|
|
|
- Ngã tư bà Két -> xóm dệt -> sân
vận động
|
300
|
|
|
- Trường Phương Danh cũ -> thôn Ngãi
Chánh
|
300
|
|
|
- Ngã 3 quốc lộ 1 -> Hợp tác xã đúc
|
1,000
|
|
|
- Quốc lộ 1( bà Trừ) -> hết nhà Ngô
Khuôn Đào
|
1,000
|
|
|
- Quốc lộ 1 ( lò heo )-> là gạch Bằng
Châu
|
800
|
|
|
- Đường nội bộ Gò Dũm
|
600
|
|
|
- Từ cua Bả Canh -> Nghĩa Trang
|
400
|
|
|
+ Đường chính liên thôn , liên xã ( lớn
hơn 3m)
|
150
|
|
|
+ Các đường phụ khác
|
100
|
5
|
Khu Quy hoạch dân cư mới
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20m
|
1,500
|
|
|
- Các lô đất có lộ giới từ 16m đến <
20m
|
1,200
|
|
|
- Các lô đất có lộ giới < 16m
|
800
|
|
|
(Các lô góc quay 2 mặt tiền nhân thêm hệ
số 1,2 và
|
|
|
|
Các lô đất quay mặt chợ nhân thêm hệ số
1,2)
|
|
6
|
Khu Quy hoạch dân cư Bả Canh
|
- Các lô đất quay mặt đường Quốc lộ 1A
|
2,250
|
|
|
- Các lô đất quay mặt tiền đường đi vào
tháp Cánh Tiên
|
1,600
|
|
|
- Các lô đất quay mặt đường nội bộ
|
1,200
|
7
|
Khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh, xã Nhơn
Hậu
|
- Tuyến đường chính vào khu quy hoạch dân
cư Ngãi Chánh 2 (đường vào khu xóm Bắc Đông Ngãi Chánh)
|
350
|
|
|
- Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư
quay mặt phía Đông
|
250
|
|
|
- Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư
quay mặt phía Nam
|
200
|
III
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG
|
|
1
|
Khu vực Gò Găng
|
- Từ cầu Chùa -> giáp nam cầu Tiên Hội
(trụ sở xã Nhơn Thành QL 1)
|
1,000
|
|
|
- Bắc cầu Tiên Hội (Trụ sở xã Nhơn Thành)
-> giáp ranh giới Phù Cát (QL 1)
|
1,200
|
|
|
- Đường vào chợ và xung quanh chợ Gò Găng
mới
|
500
|
|
|
- Xung quanh bãi đậu xe (thôn Tiên Hội)
|
300
|
2
|
Đường vào sân bay Phù Cát
|
- Từ Quốc lộ 1A-> Cổng sân bay
|
1,000
|
|
|
- Từ quốc lộ 1-> đến ngã ba Đình Tiên
Hội
|
500
|
|
|
- Từ đường 636 -> hết nghĩa trang Liệt
Sỹ xã Nhơn Thành
|
300
|
3
|
Quốc lộ 1A:
|
- Từ cầu Gành -> nam cầu Tân An
|
800
|
|
|
- Từ quốc lộ 1-> Tháp bánh ít ( ranh
giới Tuy Phước )
|
300
|
|
|
- Từ giáp ranh TT Bình Định -> nam cầu
An Ngãi
|
1,500
|
|
|
- Từ cầu An Ngãi đến cầu XiTa
|
1,200
|
|
|
- Từ bắc cầu XiTa-> hết trụ sở HTXNN
Nhơn Hưng
|
800
|
|
|
-Từ HTXNN Nhơn Hưng -> nam cầu Cẩm Văn
|
1,000
|
|
|
- Từ bắc cầu Cẩm Văn đến giáp cầu Đập Đá
mới
|
1,500
|
4
|
Tuyến đường QL 1A cũ
|
- Từ trường tiểu học số 1 Nhơn Hưng đến
giáp cầu Đập Đá cũ
|
600
|
|
Quốc lộ 19
|
- Từ đường sắt ( ngã 3 cầu Gành ) ->
đến Km17 ( Nhà thờ Huỳnh Kim)
|
800
|
|
|
-Từ Km 17 -> Km19 ( Đường vào Bãi rác)
|
300
|
|
|
-Từ Km 19 -> Km21 ( trước Lữ Đoàn 573)
|
1,000
|
|
|
-Từ Km 21 -> Km25( Nhà ông Tân - Nhơn
Thọ)
|
500
|
|
|
-Từ Km 25 -> Km28 ( HTXNN Nhơn Tân)
|
500
|
|
|
-Từ Km 28 ->giáp Tây Sơn
|
500
|
5
|
Tỉnh lộ 636 ( Gò Găng -> Kiên Mỹ )
|
- Từ cổng sân bay -> giáp địa phận Tây
Sơn
|
300
|
6
|
Đường Liên xã ( tuyến Bình Định - Lai Nghi
)
|
- Đường sắt -> hết chợ An Thái ( xã
Nhơn Phúc )
|
300
|
7
|
Tuyến Quán cây ba đi Hồ Núi Một
|
-Từ Quán Cây Ba -> hết UBND xã Nhơn Tân
|
500
|
|
|
- Từ Quán Cây Ba-> Cầu Dứa ( xã Nhơn
Lộc )
|
300
|
8
|
Tuyến Cẩm Tiên đi Nhơn Hạnh-
|
- Từ giáp ranh xã Nhơn Hưng -> hết chợ
Nhơn Thiện ( xã Nhơn Hạnh )
|
300
|
|
Xã Nhơn Hưng
|
- Ngã ba bến xe ngựa đến giáp bờ tràn
|
1,000
|
|
|
- Từ bờ tràn -> giáp xã Nhơn An
|
300
|
9
|
Tuyến Đập Đá - Nhơn Hậu
|
- Đoạn thuộc xã Nhơn Hậu
|
|
|
|
+Từ cầu Thị Lựa đến giáp dốc Nhơn Hậu (nhà
Huỳnh Ngọc Dung)
|
300
|
|
|
+ Từ dốc Nhơn Hậu ( nhà Huỳnh Ngọc Dung)
đến giáp ranh thị trấn Đập Đá
|
350
|
10
|
Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh
|
- Đường sắt -> UBND xã Nhơn An
|
200
|
11
|
Bổ sung các tuyến mới
|
|
|
|
- Đường BTXM
|
- Ngã ba Gò Găng đến chùa Long Hưng ( xã
Nhơn Thành)
|
200
|
|
- Tuyến đường liên xã
|
- Từ QL 19 đến cầu Trường Thi( xã Nhơn
Hòa)
|
200
|
|
|
- Tuyến đường cầu Tân An -> đập Thạnh
Hòa
|
200
|
12
|
Khu quy hoạch dân cư xã Nhơn Hưng
|
|
|
- Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư
thôn Cẩm Văn quay mặt tiền đường bê tông
|
|
450
|
|
- Các lô đất quay mặt đường nội bộ khu quy
hoạch dân cư thôn Cẩm Văn
|
|
180
|
|
(Ghi chú: Các lô đất góc có hình không
vuông vắn được tính 80% giá đất đường nội bộ)
|
|
|
- Các lô đất khu quy hoạch dân cư thôn
Chánh Thạnh
|
|
100
|
|
- Các lô đất khu quy hoạch dân cư thôn Phò
An
|
|
150
|
13
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại và các khu vực dân cư nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng giá đất số 1- Phần 2 (giá
đất phi nông nghiệp)
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 2 - PHẦN
II
PHỤ
LỤC SỐ 3
GIÁ
ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI ÂN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 47/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh)
(ĐVT: 1000đ/m2)
STT
|
Tên đường
|
Đoạn từ ----> giáp
….
|
Giá đất năm 2008
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ
|
|
1
|
Đường TL630, đoạn đi ngang thị trấn
|
Từ ngã 3 cơ khí cũ -> hết trường trung
học cơ sở thị trấn
|
600
|
|
Từ hết trường trung học cơ sở thị trấn
-> Đội thuế
|
400
|
2
|
Các đường trong thị trấn
|
- Từ ngã ba Công an đến ngã tư bà Lộc
|
700
|
|
|
- Từ ngã tư bà Lộc đến nhà ông Cường
|
350
|
|
|
-Từ nhà ông Cường đến Cầu Phong Thạnh
|
250
|
|
|
- Đường ngang bến xe đến ngã tư nhà ông
Dương
|
450
|
3
|
Đường số 2
|
Trọn đường
|
400
|
4
|
Đường số 5
|
Từ Trường mầm non Hồng Nhung đến nhà ông Su
|
450
|
|
|
Từ nhà ông Su đến đường đi Ân Đức
|
250
|
5
|
Đường số 3 và đ/số 4 (Tuyến dọc)
|
Trọn đường
|
150
|
6
|
Các đường ngang
|
Từ cây xăng cửa hàng thương mại đến đường
số 2
|
200
|
|
|
Từ Hạt Kiểm lâm đến đường số 2
|
200
|
|
|
Từ đường số 2 đến đường số 5
|
100
|
|
|
Từ Phòng giáo dục đến nhà ông Hưng
|
250
|
|
|
Từ Cầu Tự Lực đến nhà ông Thanh lò gạch
|
250
|
|
|
Từ nhà ông Thanh lò gạch đến ngã ba nhà ông
Hy
|
350
|
7
|
Đường 2B
|
Từ Nhà Ông Bảy đến Trung tâm Dạy nghề
|
200
|
8
|
Đường ngang
|
Từ trạm y tế thị trấn đến giáp đường số 5
|
350
|
|
|
Từ nhà Ông Ngọc đến hết nhà Ông Bản
|
100
|
|
|
Nhà Ông Hoàng đến cầu cửa Khâu
|
100
|
|
|
Đường từ Ngã 4 bà Lộc đến Gò Chài
|
100
|
|
|
Ngã 3 Du tự (bà Tín) đến cầu Phong Thạnh
|
100
|
|
|
Từ nhà Ông Mười đến Chùa Thanh Tú
|
100
|
|
|
Từ Hiệu thuốc ( chợ M.Bài) đến nhà Ông Cận
|
150
|
9
|
Đường nối tiếp đường số 2
|
Từ ngã 5 nhà ông
Cảnh Ất đến giáp đường ngang giao thông (đường mới xây dựng năm 2007)
|
500
|
10
|
Các đường còn lại trong khu vực thị trấn
|
80
|
II
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG
|
|
1
|
Tuyến tỉnh lộ 630
|
|
|
|
Đoạn qua thị trấn Tăng Bạt Hổ
|
Từ giáp địa phận Hoài Nhơn đến ngã 3 Du Tự
(bà Tín)
|
80
|
|
|
Từ Ngã 3 Du Tự (Bà Tín) đến giáp Đội thuế
|
150
|
|
Đoạn qua Ân Đức
|
Ngã 3 cơ khí (cũ) đến Cống bản Khoa trường
|
250
|
|
|
Từ Cống bản Khoa trường (nhà ông Ấm) đến
cầu Mục Kiến
|
150
|
|
Đoạn qua Ân Tường Tây
|
Từ cầu Mục Kiến đến cách ngã ba Gò Loi 500m
|
100
|
|
|
Khu vực ngã 3 Gò Loi trong bán kính 500m
theo các tuyến
|
300
|
|
|
Từ trường Tiểu học số 2 Ân Tường đến hết N
Thời Mông Giang
|
200
|
|
|
Từ nhà Ông Dần (HTX) đến Cầu ngã 2
|
200
|
|
|
Các đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ 630 qua Ân
Tường Tây
|
150
|
|
Đoạn qua Ân Nghĩa
|
Từ cầu Ngã 2 đến cách ngã ba Kim Sơn 500m
|
150
|
|
K/vực Ngã 3 Kim Sơn trong bán kính 500m (kể
cả k/vực chợ)
|
250
|
|
Các đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ 630
|
|
80
|
2
|
Tuyến tỉnh lộ 631
|
|
|
|
|
Từ cách ngã 3 Gò Loi 500m tuyến 631 đến hết
trường trung học cơ sở Ân Tường Đông
|
150
|
|
|
Các đoạn còn lại
|
80
|
3
|
Tuyến tỉnh lộ 629
|
|
|
|
Đoạn qua Ân Mỹ
|
Từ ranh giới huyện Hoài Nhơn đến nhà ông
Minh Trị
|
150
|
|
|
Từ nhà ông Minh Trị đến cây Dông đồng (đội
thuế cũ)
|
300
|
|
Đoạn qua Ân Hảo
|
Từ Cầu bà Đăng đến cống trước UBND xã Ân
Hảo
|
200
|
|
|
Từ Trạm bơm Bình Hòa đến cống cây Bòng
|
100
|
|
|
Đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ 629
|
80
|
4
|
Tuyến đường liên xã
|
|
4.1
|
Xã miền núi
|
|
|
a
|
Xã Ân Nghĩa
|
|
|
|
Đường đi K18
|
Cách Ngã ba Kim Sơn 500m đến giáp ngã 3 đi
Phú Ninh
|
60
|
|
Đường vào UBND xã Bok tới
|
Từ Nghĩa trang Ân Nghĩa đến Cầu Suối Tem
|
50
|
b
|
Xã Ân Hữu
|
|
|
|
- Đoạn qua trung tâm xã
|
Từ trường mẫu giáo Hà Đông đến hết Trường
THCS Ân Hữu
|
100
|
|
|
Từ đầu cầu Phú Xuân đến ngã ba Xuân Sơn
|
70
|
|
|
Từ trường mẫu giáo Hà Đông đến Cầu Cây Me
|
60
|
|
|
Từ Ngã 3 Xuân Sơn đi Đakmang
|
50
|
4.2
|
Các xã Đồng bằng
|
|
|
a
|
Xã Ân Đức
|
|
|
|
- Đường liên xã
|
Từ nhà Ông Hưng đến Cầu bến Bố (qua TT xã)
|
200
|
|
(Khu tập trung dân cư)
|
Từ ngã ba Vĩnh Hoà (lên, xuống 300m)
|
100
|
|
|
Từ cách ngã ba Vĩnh Hoà 300 đến Cầu cây Me
(giáp Ân Hữu)
|
70
|
b
|
Xã Ân Phong
|
|
|
|
- Đường liên xã
|
Từ Cầu Tự Lực đến Cầu Dừa (qua trung tâm
Xã)
|
100
|
c
|
Xã Ân Thạnh
|
|
|
|
- Đường liên xã
|
Từ cầu Phong Thạnh đến nhà Ông Hảo
|
150
|
|
|
Từ Ngã 3 nhà ông Hảo đến HTXNN Ân Thạnh
|
100
|
|
|
Từ Ngã 3 nhà ông Hảo đến nhà Thầy Mươi
|
100
|
d
|
Xã Ân Tín
|
|
|
|
- Đường liên xã
|
Từ Ngã 3 Năng An đến hết trường Tiểu học số
2 Ân Tín
|
150
|
|
Khu vực ngả Cầu bà Cương
|
(đoạn qua trung tâm xã)
|
|
|
|
Ngã 3 UB xã cách 100m đi Vĩnh Đức
|
100
|
|
|
Cầu bà Cương đến nhà ông Tổng
|
100
|
|
|
Cầu bà Cương đến nhà ông Trà
|
100
|
|
|
Cầu bà Cương đến hết HTXNN Ân Tín 1
|
100
|
e
|
Xã Ân Mỹ
|
|
|
|
- Đường liên xã
|
Ngã 3 Mỹ Thành đến hết trường mầm non Hoa
Hồng
|
200
|
|
|
Từ cầu Mỹ Thành đến giáp đường ĐT629 (đường
mới XD)
|
250
|
5
|
Các tuyến đường liên xã còn lại và
các khu vực dân cư nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng
giá đất số 1- Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp)
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 2 - PHẦN
II
PHỤ
LỤC SỐ 4
GIÁ
ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN BỒNG SƠN + TAM QUAN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN
HOÀI NHƠN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 47/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh)
(ĐVT: 1000đ/m2)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ … ĐẾN
GIÁP…
|
Giá đất năm 2008
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
A. GIÁ ĐẤT DÂN CƯ CÁC THỊ TRẤN
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN BỒNG SƠN
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Đường Trần Phú -> giáp Đường Hai bà
Trưng
|
900
|
|
|
- Đường Hai bà Trưng -> Giáp đường Bạch
Đằng
|
800
|
2
|
Biên Cương
|
- Hai Bà Trưng -> Giáp với QL1A mới
|
1,200
|
|
|
- QL1A mới -> ngã 4 đường ngang trường
mẫu giáo Trung Lương
|
800
|
|
|
- Ngã 4 đường ngang Trường M/giáo Trung
Lương đến đập Lại Giang
|
450
|
3
|
Bạch Đằng
|
- Từ QL1A cũ -> ngã 3 nhà ông Lâm (hết
nhà ông Lâm)
|
500
|
|
|
- Từ ngã 3 nhà ông Lâm -> ngã 4 đường
Bạch Đằng 1 (đê bao)
|
400
|
|
|
- Từ ngã 4 đường Bạch Đằng 1 -> đập Lại
Giang
|
300
|
4
|
Đào Duy Từ
|
- Ngã ba Quang Trung -> giáp đường sắt
|
1,000
|
|
|
- Từ đường sắt -> hết Bồng Sơn (về phía
đông)
|
800
|
5
|
Đường Nam chợ + Bắc chợ
|
- Trọn đường ( hết chiều phạm vi chợ)
|
1,500
|
6
|
Đường nối từ cầu số 4 (Trần Phú) đến giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
400
|
7
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ Quốc lộ 1A -> ngã 4 Trần Hưng Đạo
|
1,200
|
|
|
- Từ ngã 4 Trần Hưng Đạo -> mương Lại
Giang
|
800
|
|
|
- Các đoạn còn lại
|
300
|
8
|
Lê Lợi
|
- Từ đường Bạch Đằng -> Ngã 4 Trần Hưng
Đạo
|
800
|
|
|
- Ngã 4 Trần Hưng Đạo -> giáp ngã 3 nhà
ông Ân ( hết nhà ông Ân)
|
400
|
9
|
Ngô Quyền
|
- Trọn đường
|
700
|
10
|
Nguyễn Trân
|
- Trọn đường
|
900
|
11
|
Quang Trung (QL1A cũ)
|
- Từ đầu phía bắc cầu Bồng Sơn -> giáp
cây xăng dầu và hạt k.lâm
|
2,300
|
|
|
- Từ cửa hàng xăng dầu và hạt kiểm lâm ->
hết địa phận B.Sơn
|
1,800
|
12
|
QL1A mới ( thuộc TT B.Sơn)
(*)
|
- Từ bắc cầu Bồng Sơn->cách ngã tư Trần
Hưng Đạo về phía bắc 500m
|
1,500
|
Đoạn còn lại
|
1,000
|
|
(*) Đối với đường
Quốc lộ 1A mới đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính
bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó.
|
|
13
|
Trần Hưng Đạo
|
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1 cũ -> giáp ngã 4
Hai Bà Trưng
|
2,300
|
|
|
- Từ ngã 4 Hai Bà Trưng -> giáp ngã 4
Lê Lợi (quán Hà)
|
1,800
|
|
|
- Từ ngã tư Lê Lợi (quán Hà) -> giáp
nghĩa trang liệt sỹ ( hết thổ cư nhà bà Nguyễn Thị Sáng)
|
1,400
|
|
|
- Từ nghĩa trang liệt sỹ và thổ cư ông Hồ
Chi -> giáp đường vào HTX NN Bồng Sơn Tây và hết thổ cư ông Trần Hoàng
Phước
|
1,000
|
|
|
- Từ ngã 3 đường vào HTX NN B.Sơn Tây
-> hết địa phận B.Sơn
|
400
|
14
|
Trần Phú
|
- Từ QL1A cũ -> giáp cổng số 3 sân vận
động (giáp cổng hẻm sau khu tập thể trường TH T.B.Hổ)
|
1,400
|
|
|
- Từ giáp cổng số 3 sân vận động ->
giáp đường QL1A mới
|
1,000
|
|
|
- Từ Quốc lộ 1A mới -> ngã 3 nhà ông Mỹ
|
600
|
15
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường
|
1,100
|
16
|
Tăng Bạt Hổ
|
- Trọn đường, kể cả khu dân cư Nam chợ
|
1,000
|
17
|
Từ ngã ba QL1 (cũ) ( đối diện với nhà văn
hóa huyện) đến giáp đường Bắc chợ B.Sơn
|
700
|
18
|
Từ trụ sở khối 2 -> Hết đường bê tông (
nhà ông Yến)
|
500
|
19
|
Từ nhà ông Tâm đến nhà ông Dự ( đường BTXM
khối 2)
|
400
|
20
|
Đường Bêtông XM từ trường tiểu học Trung
Lương đến Biên Cương
|
400
|
21
|
Từ đường khối Phụ Đức giữa Biên Cương và
Bạch Đằng 2 ( ngã 3 nhà ông Lâm đến nhà ông Trợ)
|
250
|
22
|
Đường Khối Thiết Đính Nam - Bắc ven bàu Rong từ T.H.Đạo đến nhà ông Mỹ (giáp Trần Phú)
|
|
|
|
- Từ nhà Tín đến nhà ông Mỹ
|
500
|
23
|
Đường khối Thiết Đính Nam -Bắc: từ đỉnh dốc bà Đội đến ngã tư dốc Cần:
|
|
|
|
- Từ đỉnh dốc bà Đội đến ngã 5 nhà ông
Lành (dốc đá Trãi)
|
300
|
- Từ ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi) đến
ngã 4 dốc Cần
|
200
|
24
|
Đường từ miễu Thần nông - ven bàu Rong
|
200
|
25
|
Các đường còn lại khối Thiết Đính Bắc và Nam ( không tiếp giáp với QL1A và T.H.Đạo)
|
|
|
|
- Đường có lộ giới 4m
|
150
|
-Đường có lộ giới < 4m
|
100
|
26
|
Đường BTXM khối 1 từ Đào Duy Từ - hết đường
BTXM (nhà ông Hiền)
|
300
|
29
|
Đường 28/3
|
1,000
|
30
|
Đường bê tông từ QL1A mới (khối Thiết Đính
Bắc) giáp nhà ông Sự và Tôn Hoa Sen
|
|
|
|
Đoạn giáp QL1A đến 100m đầu
|
500
|
|
|
Đoạn còn lại của đường có bê tông
|
300
|
II
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN TAM QUAN:
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Đoạn đã đổ bê tông
|
400
|
|
|
- Từ giáp đoạn đã đổ bêtông -> giáp bờ
tràng
|
200
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
150
|
2
|
Đường 26/3
|
- Trọn đường
|
100
|
3
|
Đường từ phía bắc UBND thị trấn Tam Quan (
Từ Quốc lộ 1A -> giáp đường Trần Phú)
|
1,000
|
4
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1 qua nhà trẻ ->
đường Trần Phú
|
1,000
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
5
|
Lý Tự Trọng
|
- Từ Quốc lộ 1A đến đường Trần Phú
|
700
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
400
|
6
|
Nguyễn Trân
|
- Từ quốc lộ 1 -> mương thuỷ lợi (cống
ông Biên)
|
800
|
|
|
- Từ cống ông Biên -> giáp Tam Quan Nam (thôn Cửu Lợi)
|
600
|
7
|
Quốc lộ 1 A
|
- Từ giáp địa phận Hoài Hảo ->hết địa
phận cầu Thạnh Mỹ (gộp 4 đoạn)
|
2,000
|
8
|
Trần Quang Diệu
|
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú
(cổng chợ)
|
1,300
|
|
|
- Từ đường Trần Phú đến giáp Cống Khe
|
400
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
9
|
Trần Phú
|
- Đường Trần Phú (trung tâm):
|
|
|
|
+ Từ cống ông Tài đến giáp Nguyễn Chí
Thanh
|
300
|
|
|
+ Đoạn còn lại
|
200
|
10
|
Võ Thị Sáu
|
- Từ Quốc lộ 1 đến giáp đường Trần Phú
|
500
|
11
|
Nguyễn Chí Thanh
|
- Từ QL1A đến giáp kênh N8
|
1,200
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
12
|
Đào Duy Từ
|
- Trọn đường
|
700
|
13
|
Đường Ngô Mây
|
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú
|
400
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
14
|
Đường từ giáp đường Nguyễn Trân đến giáp
cầu chợ Ân ( xã Tam Quan Nam)
|
400
|
15
|
Đường Lò Bò ( từ Quốc lộ 1A đến giáp Trần
Phú)
|
400
|
16
|
Đường chợ Cầu - Tân Mỹ ( từ ranh giới xã
Tam Quan Nam đến giáp cầu Tân Mỹ)
|
300
|
17
|
Đường từ giáp đường Chợ Cầu - Ân Mỹ đến
giáp hết trường Tân Mỹ
|
200
|
18
|
Đường từ Đập Kho dầu - giáp đường Nguyễn
Trân
|
150
|
19
|
Đường từ Trạm biến áp khối 8 - giáp mương
xóm 8 ( đoạn đã đổ bêtông)
|
300
|
20
|
Các tuyến còn lại trong thị trấn Tam Quan
|
|
|
- Đường có lộ giới 4 m
|
200
|
|
- Các tuyến còn lại (đường có lộ giới dưới
4m)
|
100
|
|
B. GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG :
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT TUYẾN TỈNH LỘ
|
|
1
|
Tỉnh lộ 630
|
- Từ cầu Dợi đến giáp cầu Chui (Quốc lộ 1A
mới)
|
900
|
|
|
- Từ cầu Chui đến cầu Phao
|
500
|
|
|
- Từ cầu Phao đến hết địa phận Hoài Nhơn
|
300
|
2
|
Tỉnh lộ 639
|
- Từ địa phận huyện phù Mỹ đến hết đèo Lộ
Diêu ( phía Bắc)
|
200
|
|
|
- Từ chân đèo Lộ Diêu đến Nam cầu Lại Giang ( Hoài Mỹ)
|
350
|
|
|
- Từ cầu Lại Giang (Hoài Hương) đến giáp
cầu ông Là
|
500
|
|
|
- Từ cầu ông Là đến ngã 3 Ka Công
|
800
|
|
|
- Từ ngã 3 Ka Công đến hết địa phận Tam
Quan Nam
|
800
|
|
|
- Từ địa phận T.Quan Nam đến giáp cầu Mới (cửa Thiện Chánh)
|
1,500
|
|
|
- Tuyến từ cầu Mới đến ngã tư Tam Quan (
phía bắc TTYT huyện)
|
1,700
|
1
|
Địa phận Hoài Đức
|
- Từ đèo Phú Cũ đến Nam cầu giấy
|
400
|
|
|
- Từ Bắc cầu Giấy đến Giáp đường vào nhà
thờ Văn Cang
|
500
|
|
|
- Từ đường vào nhà thờ Văn Cang đến giáp
nam cầu B.Sơn cũ
|
1,000
|
|
|
- Từ ngã ba Quốc lộ 1A mới đến Nam cầu Bồng Sơn mới (*)
|
900
|
|
(*) Đoạn QL 1A mới
đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở
đoạn đường đó
|
|
2
|
Địa phận xã Hoài Tân
|
- Giáp thị trấn Bồng Sơn đến hết trạm y tế
xã Hoài Tân
|
1,800
|
|
|
- Từ trạm y tế xã Hoài Tân đến hết xã Hoài
Tân
|
1,200
|
|
|
- Đoạn Quốc lộ 1A mới (*)
|
1,500
|
|
(*) Đoạn QL 1A mới
đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở
đoạn đường đó
|
|
3
|
Địa phận xã Hoài Thanh Tây
|
- Từ giáp Hoài Tân đến địa phận xã Hoài
Hảo
|
1,000
|
4
|
Địa phận xã Hoài Hảo
|
- Từ ngã ba Bình Minh đến Cống Ông Tài
|
1,200
|
5
|
Địa phận xã Tam Quan Bắc
|
- Từ ngã 4 đi Thiện Chánh đến giáp cầu
Thạnh Mỹ
|
2,000
|
|
|
- Từ giáp Cầu Thạnh Mỹ đến cầu Gia An
|
1,500
|
6
|
Địa phận xã Hoài Châu Bắc
|
- Từ cầu Gia An đến cầu ông Tề (cầu 99)
|
1,500
|
|
|
- Từ cầu ông Tề (cầu 99) đến giáp Quảng
Ngãi
|
400
|
II
|
TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ
|
|
1
|
Tuyến Bình Chương - Hoài Hải
|
- Từ nam cầu Bồng Sơn (cũ) đến giáp cầu Đỏ
(Định Bình)
|
400
|
- Từ Đông cầu Đỏ đến giáp cầu Hoài Hải
|
300
|
2
|
Tuyến An Đông - Thiện Chánh
|
- Từ địa phận TT Bồng Sơn đến giáp ngã 4
đường ĐT 639
|
300
|
- Từ ngã 3 đường ĐT 639 ->hết trụ sở
thôn Thiện Chánh 2 (ngã 3 cầu mới)
|
1,500
|
- Đoạn còn lại (từ trụ sở thôn Th.Chánh
2-hết Trạm BP - TQBắc)
|
1,500
|
3
|
Tuyến An Dưỡng - Hoài Xuân
|
- Trọn tuyến (Từ QL1A thôn An Dưỡng (chợ
Bộng cũ) đến giáp ngã 3 chợ Gồm)
|
200
|
4
|
Tuyến Tài Lương - KaCông
|
- Từ Quốc lộ 1 đến hết Trường cấp 2 Thanh
Hương
|
500
|
|
|
- Từ Trường cấp 2 Thanh Hương đến cống dốc
ông Tố
|
250
|
|
|
- Từ cống dốc ông Tố đến ngã 3 Kacông
(giáp đường ĐT 639)
|
500
|
5
|
Tuyến Ngọc An - Lương Thọ
|
- Từ ngã 3 Bình Minh đến giáp cầu Cây Bàng
|
400
|
|
|
- Từ cầu Cây Bàng đến giáp UBND xã Hoài
Phú (gộp 2 đoạn lại)
|
300
|
6
|
Tuyến Gia Long cũ ( phụng du - Tuý Sơn)
|
- Từ ngã 3 QL1A (nhà ông Giã) đến giáp
đường Tam Quan -Mỹ Bình
|
200
|
- Từ ngã 3 Tam Quan - Mỹ Bình đến giáp
đường Hoài Châu - Hoài Châu Bắc (ngã 3 ngõ Thời)
|
300
|
7
|
Tuyến từ nhà Ông Thinh ( chất đốt - Hoài
Hảo) - Tam Quan Nam
|
|
|
|
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến giáp ngã 4 nhà
ông Hiến (gộp 2 đoạn lại)
|
350
|
8
|
Tuyến đường số 3
|
- Từ ngã ba chất đốt đến hết trường tiểu
học số 2 Hoài Hảo
|
400
|
|
|
- Từ trường tiểu học số 2 Hoài Hảo đến hết
nghĩa trang liệt sỹ H.Hảo
|
250
|
|
|
- Từ nghĩa trang liệt sỹ xã H.Hảo ->cầu
Suối Đục xã Hoài Phú -> ngã 4 đường Mỹ Bình - Thiện Chánh -> ngã Ba
Đình
|
200
|
9
|
Tuyến đường Thái - Lợi
( Tam Quan - T.Q.Nam)
|
- Từ địa phận Thị trấn Tam Quan đến giáp
cầu Cộng Hoà
|
300
|
- Từ cầu Cộng Hoà đến giáp đường ĐT 639
|
300
|
10
|
Tuyến Tam Quan - Mỹ Bình
|
- Từ TT Tam Quan đến giáp đường 2 (ngã 4)
|
300
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
11
|
Tuyến từ ngã 3 Chương Hoà - An Đỗ ( xã Hoài
Châu Bắc - xã Hoài Sơn)
|
|
|
|
- Từ ngã 3 Chương Hoà đến giáp đường ra lò
ngói Quy Thuận
|
400
|
|
|
- Từ đường ra lò ngói Quy Thuận đến giáp
nhà ông Nguyễn Thành
Trung, thôn Bình Đê.
|
300
|
|
|
- Từ nhà Võ Thành Trung -> hết nhà ông
Đặng Văn Hà (Bình Đê)
|
300
|
|
|
- Từ nhà ông Đăng Văn Hà -> hết địa phận
Hoài Châu Bắc
|
200
|
|
|
- Từ địa phận xã Hoài Châu Bắc -> giáp
trường THCS Hoài Sơn
|
150
|
|
|
- Từ trường THCS Hoài Sơn -> hết sân
vận động xã Hoài Sơn
|
300
|
|
|
- Từ Sân vận động xã Hoài Sơn -> hết
địa phận thôn An Hội Bắc
|
100
|
|
|
- Từ địa phận thôn An Hội Bắc -> Hồ An
Đỗ
|
80
|
12
|
Tuyến đường Cẩn Hậu - Trường Xuân ( thuộc
xã Hoài Sơn - xã Tam Quan Bắc)
|
100
|
13
|
Tuyến An Dinh - Cữu Lợi Tam Quan Nam
|
Từ ngã 3 An Dinh xã Hoài Thanh ->hết
thôn Bình Phú-Hoài Thanh Tây
|
120
|
Từ giáp địa phận thôn Bình Phú ->giáp
ngã 4 nhà ông Trường+ông Tý
|
120
|
- Từ nhà ông Trường + ông Tý đến cầu chợ
Ân + hết nhà ông Cúc và cống ông Nhành
|
250
|
- Từ nhà ông Cúc đến giáp đường Thái Lợi
(cầu Cộng Hoà)
|
200
|
14
|
Tuyến đường Hoài Châu Bắc - Hoài Châu
|
|
|
|
- Từ ngã 4 thôn Qui Thuận -> hết trường
Lý Tự Trọng (giáp ngã 4)
|
300
|
|
|
- Từ ngã 4 trường Lý Tự Trọng -> hết
địa phận xã Hoài Châu Bắc (giáp ngã 3 ngõ Thời)
|
200
|
15
|
Tuyến đường số 2
|
- Từ giáp đường Ngọc An - Lương Thọ đến
giáp đường Chương Hoà- An Đỗ (Trọn đường)
|
200
|
16
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại và các khu vực dân cư nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng
giá đất số 1- Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp)
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 2 - PHẦN
II
PHỤ
LỤC SỐ 5
GIÁ
ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ MỸ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 47/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh)
(ĐVT: 1000đ/m2)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ ……-->
GIÁP …
|
Giá đất
năm 2008
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
A. GIÁ ĐẤT DÂN CƯ CÁC THỊ TRẤN
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN PHÙ MỸ
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Từ Quốc lộ 1 đến hết đường
|
700
|
|
|
- Từ nhà ông Phùng đến giáp cầu Trà Quang
|
400
|
2
|
Chu Văn An
|
- Từ ngã tư Quốc lộ 1 đến giáp đường Lê Lợi
|
1,000
|
|
|
- Từ ngã tư Lê Lợi đến giáp đường xe lửa
|
800
|
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Võ Thị Sáu
|
1,000
|
3
|
Đường Thanh Niên
|
- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến hết đường
|
1,000
|
4
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ ngã tư Quốc lộ 1 đến cầu Bình Trị
|
1,000
|
5
|
Lê Lợi
|
- Từ ngã tư Lê Lợi đến giáp Trụ sở thôn An
Lạc đông 1
|
600
|
|
|
- Từ Trụ sở thôn An Lạc đông 1 đến giáp cầu
Ngũ
|
300
|
|
|
- Ngã tư Chu Văn An đến giáp đường Trần
Quang Diệu
|
400
|
6
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
- Từ ngã ba Quốc lộ 1 đến hết trường Nguyễn
Trung Trực
|
700
|
7
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến giáp đường Võ
Thị Sáu
|
800
|
|
|
- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến giáp đường Lê
Lợi
|
800
|
8
|
Trần Quang Diệu
|
- Từ Quốc lộ 1 đến giáp đường sắt
|
300
|
9
|
Võ Thị Sáu
|
- Từ trạm hạ thế đến giáp đường Thanh niên
|
1,000
|
|
|
- Từ trạm hạ thế đến hết đường (về phía
bắc)
|
1,000
|
|
|
- Từ ngã ba đường Thanh Niên đến hết đường
(về phía nam)
|
600
|
|
|
- Từ đường thanh niên đến giáp đường Bùi
Thị Xuân
|
600
|
|
|
- Từ đường thanh niên đến giáp đường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
800
|
10
|
Đường Quang Trung (Quốc lộ 1A)
|
- Từ cầu bốn thôn -> giáp cây xăng dầu
ông Tài
|
800
|
|
|
Từ cây xăng ông Tài-> hết Trung tâm Văn
hoá Thông tin
|
1,000
|
|
|
Từ Trung tâm Văn hoá Thông tin -> giáp
cầu Tường An
|
1,400
|
|
|
Từ giáp cầu Tường An-> giáp Cửa hàng
xăng dầu Diêm Tiêu (cây xăng ông Cảnh)
|
1,000
|
|
|
- Từ cây xăng ông Cảnh đến giáp đường tỉnh
lộ 631
|
600
|
11
|
Khu vực chợ mới
|
- Các lô đất phía bắc chợ
|
1,200
|
|
|
- Các lô đất phía đông, phía nam chợ
|
1,000
|
|
|
- Các lô đất phía sau chợ mới
|
400
|
12
|
Các tuyến đường khác
|
- Từ ngã tư Quốc lộ 1A -> hết trường
tiểu học cũ
|
600
|
|
|
- Từ ngã tư quốc lộ 1A đến giáp Lê Lợi
|
400
|
|
|
- Đường vào UBND huyện (từ Quốc lộ 1)
|
1,000
|
|
|
- Đường vào uỷ (từ Quốc lộ 1)
|
1,000
|
|
|
- Từ Chi cục thuế đến hết Trường Tiểu học
cũ
|
800
|
|
|
- Từ Quốc lộ 1A (BHXH) -> giáp đường Lê
Lợi (giáp ga)
|
600
|
|
|
- Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông Nam) -> hết nhà ông Dự
|
300
|
|
|
- Từ đường Lê Lợi (nhà ông Nhược) -> hết
nhà ông Hậu
|
300
|
|
|
- Từ ngã 3 Nguyễn Thị Minh Khai->hết sân
vận động phía nam
|
300
|
|
|
- Từ đường Chu Văn An (nhà ông Phương)
-> hết nhà ông Minh
|
300
|
|
|
- Từ QL 1A -> cầu ván 1
|
300
|
|
|
- Từ QL 1A -> Đội 5 Diêm Tiêu
|
150
|
|
|
-Từ QL 1A (nhà ông Cương)->hết nhà ông
Minh (Khuyến nông)
|
150
|
|
|
- Từ QL 1A (nhà bà Tâm) -> đến cống đội
7 Diêm Tiêu
|
150
|
|
|
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Khúc) -> xóm
Tân Vinh
|
200
|
|
|
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Thành) -> xóm
Tân Vinh
|
150
|
|
|
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Đình) -> đến
hết nhà ông Châu
|
150
|
|
|
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Đại) -> đến Hồ
Diêm Tiêu
|
150
|
|
|
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Trương) -> đến
vườn đào
|
150
|
|
|
- Từ Quốc lộ 1A (Lữ đoàn 572) -> đường
Trần Quang Diệu
|
300
|
|
|
- Từ ngã 3 đường Trần Quang Diệu -> hết
nhà ông Đức
|
150
|
|
|
- Từ đường Trần Quang Diệu (sau trường cấp
3) -> nhà ông Ảnh (giáo viên)
|
150
|
|
|
- Từ QL 1A (Bưu điện) -> đường Võ Thị
Sáu
|
200
|
|
|
- Các nhà xung quanh chợ cũ
|
250
|
|
|
- Từ trường tiểu học số 1 cũ -> chợ cũ
|
150
|
13
|
Các đường còn lại trong khu quy hoạch
|
300
|
II
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG
|
|
1
|
Tuyến Quốc lộ 1A
|
Từ giáp xã Mỹ Phong -> giáp đường xuống
Dương Liễu Đông
|
600
|
|
|
Từ giáp đường xuống Dương Liễu Đông ->
giáp chùa trong cây xăng Bình Dương
|
800
|
|
|
Từ chùa trong cây xăng Bình Dương ->
giáp Đường xuống Chợ cũ (Nhà ông Trứ)
|
1,300
|
|
|
Từ đường xuống Chợ cũ (Nhà ông Liên) ->
hết cống bà Hàn
|
800
|
2
|
Tuyến đường ĐT 632
|
Từ ngã ba Bình Dương -> ngã ba cuối chợ
mới (nhà ông Tung)
|
1,000
|
|
|
Từ ngã ba cuối chợ mới (hết nhà ông
Tung)->hết Trường cấp III Phù Mỹ 2
|
600
|
|
|
Từ Trường cấp 3 Phù Mỹ 2 -> giáp đường
nội thị tuyến số 3
|
400
|
3
|
Các tuyến đường khác trong thị trấn
|
Từ nam chợ cũ (nhà ông Kiến)->ngã 4 vào
chợ mới (nhà bàTuấn)
|
400
|
|
|
- Các đường bao quanh chợ mới
|
400
|
|
|
- Từ cổng chợ mới -> ngã ba QL 1A
|
600
|
|
|
- Từ bắc chợ cũ (nhà Trương Nhạn) -> đến
giáp ranh với xã Mỹ Châu (trở lên)
|
150
|
|
|
- Từ bắc chợ cũ (nhà ông Minh)->nam chợ
cũ (hết nhà ông Kiến)
|
200
|
|
|
-Từ km 28 Dương Liểu Tây->giáp thôn
Chánh Khoan xã Mỹ Lợi
|
150
|
|
|
- Từ ĐT 632 (Trường tiểu học số 2) ->
ngã ba (nhà ông Phan Ngọc Bích)
|
150
|
|
|
- Từ ngã ba (nhà ông Bích) -> đến giáp
HTXNN 2 Mỹ Lợi
|
150
|
|
|
- Từ ngã ba (nhà Trương Nhạn) -> đến ngã
ba (nhà ông Phan Ngọc Bích)
|
150
|
|
|
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến hết Chợ cũ
|
150
|
4
|
Khu quy hoạch dân cư mới mở
|
|
|
a
|
Các đường trong khu quy hoạch
|
- Từ QL 1A đến hết UBND thị trấn Bình Dương
mới
|
800
|
|
|
- Từ giáp UBND thị trấn Bình Dương mới đến
giáp đường 632
|
600
|
b
|
Các đường còn lại trong khu quy hoạch
|
- Đường lộ giới 30m
|
450
|
|
|
- Đường lộ giới từ 18m đến 22m
|
400
|
|
|
- Đường lộ giới từ 12m đến dưới 18m
|
350
|
|
|
- Đường lộ giới <12m
|
300
|
5
|
Khu vực còn lại của khu vực thị trấn
|
- Tuyến N1đến N2 (Lộ giới 10m )
|
200
|
|
|
- Tuyến nội bộ dân cư phía đông Trụ sở
UBND thị trấn Bình
Dương ( Lộ giới 10m)
|
200
|
|
|
- Các khu vực còn lại
|
100
|
|
B- GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
|
|
1
|
Trục đường Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
- Từ cầu Phù Ly đến giáp cống nhà ông
Phong
|
500
|
|
|
- Từ cống nhà ông Phong đến hết trường cấp
II Mỹ Hiệp
|
800
|
|
|
- Từ trường cấp II Mỹ Hiệp đến cầu Bốn Thôn
|
500
|
|
|
- Từ ĐT 631 đến giáp ngã 3 đường Văn
Trường- Phú Ninh
|
300
|
|
|
- Từ ngã 3 đường Văn Trường- P.Ninh đến
giáp thị trấn Bình Dương
|
400
|
|
|
- Từ cống Bà Hàn đến hết trạm đăng kiểm giao
thông
|
400
|
|
|
- Từ trạm đăng kiểm giao thông đến đèo Phú
Cũ
|
200
|
2
|
Tỉnh lộ 631 (Mỹ Trinh - Hoài Ân)
|
- Từ km 0 (Quốc lộ 1A) đến Km 4
|
200
|
3
|
Tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ - Bình Dương)
|
- Từ km 4 đến giáp ranh giới Hoài Ân
|
100
|
|
|
- Từ cầu Bình Trị đến giáp Xí nghiệp gạch
Mỹ Quang
|
500
|
|
|
- Từ XN gạch Mỹ Quang đến cầu Ngô Trang
|
200
|
|
|
- Từ cầu Ngô Trang đến giáp cầu Đá (xã Mỹ
Chánh)
|
500
|
|
|
- Từ cầu Đá đến giáp cầu Chánh Tường (Mỹ
Thọ)
|
200
|
|
|
- Từ cầu Chánh Tường đến giáp nghĩa trang
liệt sỹ (Mỹ Thọ)
|
300
|
|
|
- Từ Nghĩa trang liệt sỹ (Mỹ Thọ) đến Km 28
(cầu Bắc Dương)
|
150
|
|
|
- Từ Km 28 đến giáp đường nội thị tuyến số
3
|
200
|
4
|
Đường Đèo Nhông - Mỹ Thọ
|
- Trọn đường
|
100
|
5
|
Tỉnh lộ 639
|
- Từ cầu Đức Phổ (giáp Cát Minh) đến ngã ba
phố Hoa (xã Mỹ Chánh)
|
200
|
|
|
- Từ ngã ba Chánh Giáo (Mỹ An) đến đèo Lộ
Diêu (giáp Hoài Mỹ)
|
150
|
6
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại và các khu vực dân cư nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng
giá đất số 1- Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp)
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 2 - PHẦN
II
PHỤ
LỤC SỐ 6
GIÁ
ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN NGÔ MÂY VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ CÁT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND
tỉnh)
(ĐVT: 1000đ/m2)
STT
|
Tên đường
|
Đoạn từ -->
giáp…
|
Giá đất năm 2008
|
1
|
2
|
3
|
5
|
I
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN NGÔ
MÂY
|
|
1
|
Bà Triệu
|
Quốc lộ 1A đến giáp ranh giới xã Cát Trinh
|
400
|
2
|
Chu Văn An
|
Từ Quốc lộ 1A cũ đến giáp đường 3/2
|
500
|
3
|
Đường 30/3
|
Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường 3/2
|
1,500
|
4
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Từ Quốc lộ 1A đến ranh giới xã Cát Trinh
|
800
|
5
|
Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới)
|
Đoạn từ ranh giới Cát Tân đến Giáp đường
Phan Bội Châu
|
1,200
|
|
|
Từ đường Phan Bội Châu -> giáp đường Ngô
Quyền
|
1,600
|
|
|
Từ Ngô Quyền đến giáp Quốc lộ 1A cũ
|
1,200
|
6
|
Đường Vành đai Tây
|
Trọn đường
|
300
|
7
|
Điện Biên Phủ
|
Trọn đường (từ Ngô Quyền đến giáp đường Nguyễn
Chí Thanh)
|
400
|
8
|
Đường phía Tây đường sắt
|
Trọn đường
|
200
|
9
|
Hồ Xuân Hương
|
Trọn đường (quay mặt hướng Nam sân vận động)
|
800
|
10
|
Hai Bà Trưng
|
Từ đường Quang Trung đến đường 3/2
|
400
|
11
|
Khu Mặt Trận cũ
|
Trọn đường
|
300
|
12
|
Lý Công Uẩn
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Lê Lợi
|
400
|
|
|
Đoạn còn lại
|
300
|
13
|
Lê Lợi
|
Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh ->đường
Lê Thánh Tông
|
1,000
|
|
(quay hướng tây sân vận động)
|
Đoạn còn lại
|
500
|
14
|
Lê Thánh Tông
|
Từ Quốc lộ 1A đến giáp suối Thó
|
400
|
15
|
Lê Hoàng
|
Trọn đường
|
300
|
16
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Cát Trinh
|
600
|
17
|
Nguyễn Tri Phương
|
Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường 3/2
|
1,200
|
18
|
Ngô Quyền
|
Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường 3/2
|
400
|
|
|
Đoạn còn lại
|
200
|
19
|
Nguyễn Văn Hiển
|
Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi
|
400
|
|
|
Đoạn còn lại
|
200
|
20
|
Ngô Lê Tân
|
Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi
|
400
|
|
|
Đoạn còn lại
|
200
|
21
|
Nguyễn Hồng Đạo
|
Từ đường 3/2 đến giáp xã Cát Trinh
|
300
|
22
|
Nguyễn Hữu Quang
|
Trọn đường
|
400
|
23
|
Nguyễn Hoàng
|
Trọn đường
|
200
|
24
|
Phan Đình Phùng
|
Từ Quốc lộ 1A -> giáp đường 3/2
|
1,000
|
|
|
Từ đường 3/2 đến giáp suối Thó
|
300
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường sắt
|
200
|
25
|
Phan Bội Châu
|
Từ ga xe lửa đến giáp đường 3/2
|
500
|
|
|
Từ đường 3/2 đến giáp suối Thó
|
300
|
26
|
Quang Trung (Quốc lộ 1)
|
Từ ranh giới Cát Tân -> giáp tuyến đường
ĐT 635
|
1,000
|
|
|
Từ giáp tuyến đường ĐT635 đến giáp cầu Phú
Kim 4
|
1,500
|
27
|
Trần Hưng Đạo
|
Đoạn từ sông La Vĩ đến giáp đường sắt
|
500
|
|
|
Đoạn từ đường sắt đến giáp đường Quốc lộ 1A
|
700
|
|
|
Từ đường Quốc lộ 1A đến giáp đường 3/2
|
1,200
|
|
|
Từ đường 3/2 đến hết vườn nhà ông Phan Dũ
|
700
|
|
|
Các đoạn còn lại
|
300
|
28
|
Thanh Niên
|
Đoạn từ đường Quốc lộ 1A đến giáp đường 3/2
|
1,200
|
|
|
Đoạn từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi
|
500
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến giáp suối Thó
|
300
|
29
|
Trần Quốc Toản
|
Đoạn từ vành đai tây đến giáp đường Lê Lợi
|
1,200
|
|
(Quay hướng Bắc sân vận động)
|
Từ giáp đường Lê Lợi đến hồ Kênh Kênh
|
500
|
|
|
Đoạn còn lại
|
200
|
30
|
Trần Phú
|
Trọn đường
|
800
|
31
|
Tây Hồ
|
Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến Ngô Lê Tân
|
400
|
32
|
Triệu Quang Phục
|
Trọn đường
|
400
|
33
|
Vũ Bảo
|
Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi
|
400
|
|
|
Đoạn còn lại
|
200
|
34
|
Bắc Bệnh viện Phù Cát
|
Từ đường 3/2 ->giáp đường Nguyễn Hữu
Quang (đường đất 6m)
|
200
|
35
|
Nam Bệnh viện Phù Cát
|
Từ đường 3/2 ->giáp đường Nguyễn Hữu
Quang (đường đất 7m)
|
300
|
36
|
Đông Cụm công nghiệp Gò Mít
|
Từ đường Trần Hưng Đạo->hết cụm công
nghiệp (bêtông 6m)
|
300
|
37
|
Bắc Cụm công nghiệp Gò Mít
|
Từ Đông cụm công nghiệp->Tây cụm công
nghiệp (bêtông 10m)
|
300
|
38
|
Nam Đồn công an thị trấn
|
Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bêtông
7m)
|
300
|
39
|
Nam Trường PTTH bán công Ngô Mây
|
Từ đường 3/2 đến hết nhà bà Đặng Thị Qua
(đường đất 7m)
|
200
|
40
|
Nam UBND huyện Phù Cát
|
Từ đường Quang Trung->giáp đường Vành
Đai Tây (bêtông 7m)
|
500
|
41
|
Các đường trong khu dân cư
|
|
|
|
Đường Tràn An Lộc
|
Từ đường Trần Hưng Đạo->hết khu chăn
nuôi tập trung (B.tông8m)
|
150
|
|
Nam nhà ông Dũng khu An Kiều
|
Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bê
tông 4m)
|
150
|
|
Đường Lẫm An Khương
|
Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bê
tông 4m)
|
150
|
|
Đường đông Chợ bò
|
Từ đường Trần Hưng Đạo->giáp đường nhà
ông Cư (bê tông 4m)
|
150
|
|
Tây chợ nông sản
|
Từ đường Trần Hưng Đạo->nghĩa địa TT Ngô
Mây (bê tông 4m)
|
150
|
|
Đường miễu Cây Đa (An Phong)
|
Từ đường Đinh Bộ Lĩnh->hết nhà ông Lê
Xuân Trang (bêtông4m)
|
150
|
|
Đường phía tây nhà ông Hồ Xuân Lai
|
Từ đường Đinh Bộ Lĩnh->hết nhà ông Lê
Văn Xuân (bê tông 4m)
|
150
|
|
Đường phía tây nhà ông Đinh Thu
|
Từ đường Đinh Bộ Lĩnh-> hết nhà ông Lê
Bá Công (bê tông 4m)
|
150
|
|
Đường nhánh đông nhà ông Hùng Khương
|
Từ đường Tây Hồ đến giáp đường Lê Lợi
(đường đất 4m)
|
150
|
|
Đường phía đông HTXNN TT Ngô Mây
|
Từ đường Trần Hưng Đạo->hết nhà ông Trần
Hoài Đức (BT4m)
|
150
|
|
Đường chữ U khu Gò Trại
|
Từ nhà ông Đặng Văn Anh -> hết nhà ông
Thi (bêtông 4m)
|
150
|
|
Đường phía đông nhà ông Quyền
|
Từ nhà ông Quyền đến hết nhà ông Hoàng
(bêtông 4m)
|
150
|
|
Đường phía Nam nhà ông Hồng
|
Từ nhà ông Nguyễn Hồng->hết nhà ông
Nguyễn Văn Đủ (BT4m)
|
150
|
|
Đường tây nhà công vụ
|
Từ đường Trần Quốc Toản-> giáp đường Lê
Thánh Tông (BT4m)
|
300
|
|
Đường Cụt
|
Từ đường 3/2 đến vườn nhà Lý Xuân Đạo (bê
tông 6m)
|
200
|
42
|
Các đường còn lại chưa có tên
|
|
150
|
43
|
Các đường còn lại khu An Hành Tây, An
Phong: Áp dụng Bảng giá đất số 2- Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp)
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG
|
|
1
|
Xã Cát Trinh
|
|
|
a
|
Đoạn Quốc lộ 1A
|
Từ cầu Phú Kim 4 đến giáp ranh giới xã Cát
Hanh
|
1,000
|
b
|
Đường đất (tuyến đi Hôi Vân)
|
Ranh giới thị trấn Ngô Mây đến cổng viện
điều dường Hội Vân
|
150
|
c
|
Đường 3/2
|
Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp Quốc
lộ 1A cũ
|
1,200
|
d
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài)
|
Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp
đường Bắc Nam
|
500
|
e
|
Đường Đông Tây
|
Trọn đường
|
200
|
g
|
Đường Bắc Nam
|
Từ ngã 6 đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
200
|
|
|
Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp ĐT
635 (cũ)
|
250
|
|
|
Từ ĐT 635 (cũ) đến giáp Quốc lộ 1A
|
200
|
2
|
Xã Cát Tân
|
|
|
a
|
Quốc lộ 1A
|
Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến cổng
Trường quân sự ĐP
|
1,000
|
|
|
Từ cổng Trường quân sự ĐP đến ranh giới
huyện An Nhơn
|
700
|
b
|
Đường 3/2 rẽ nhánh Quốc lộ 1A
|
Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến Quốc lộ
1A
|
1,000
|
c
|
Đường đi sân bay Phù Cát (TL636 Gò Găng đi
Kiên Mỹ):R/giới xã Nhơn Thành đến cổng sân bay Phù Cát
|
1,000
|
3
|
Xã Cát Hanh
|
|
|
|
Quốc lộ 1A
|
Từ Km 1188 (ranh giới xã Cát Trinh- Cát
Hanh) đến cầu ông Đốc
|
900
|
|
|
Từ cầu ông Đốc đến giáp Phù Mỹ
|
600
|
4
|
Đường tỉnh lộ 633 (chợ Gồm- Đề Gi)
|
Từ ngã 3 (chợ Gồm) Quốc lộ 1A đến hết Trạm
y tế xã Cát Hanh
|
700
|
|
|
Đoạn từ đường vào đập Quang Cát Tài đến cầu
Đu
|
300
|
|
|
Đoạn từ Trường THPT số 2 (C.Minh) đến Đồn
Biên phòng 316
|
400
|
|
|
Các đoạn còn lại của đường ĐT 633
|
150
|
5
|
Tuyến đường 634
|
Trọn đường
|
200
|
6
|
Tuyến đường 635 (từ g/ranh giới huyện
|
Đoạn từ ngả 3 Chánh Liêm, Cát
Tường->R/giới huyện An Nhơn
|
300
|
|
An Nhơn đến trước HTX NN Cát Tiến)
|
Các đoạn còn lại
|
200
|
7
|
Tuyến đường 635 (cũ) giáp đường Đinh
|
Đoạn từ cầu cầu Lồ ồ -> cống Bà Én
|
300
|
|
Bộ Lĩnh ->ngã 3 Chánh Liêm, Cát Tường
|
Các đoạn còn lại
|
200
|
8
|
Tuyến đường 639
|
Xã Cát Tiến
|
600
|
|
|
Xã Cát Chánh
|
600
|
|
|
Từ ranh giới xã Cát Khánh -> đỉnh đèo
Chánh Oai Cát Hải
|
200
|
|
|
Từ ranh giới xã Cát Tiến -> đỉnh đèo Chánh
Oai Cát Hải
|
400
|
|
|
Từ ranh giới xã Cát Thành đến giáp ĐT 633
|
400
|
|
|
Đoạn từ ĐT 633 đến giáp ranh giới huyện Phù
Mỹ
|
400
|
9
|
Tuyến đường 640
|
Đoạn từ ngả 3 Phương Phi ->g/ranh giới
xã Phước Thắng,T.Phước
|
400
|
10
|
Các tuyến đường
liên xã còn lại và các khu vực dân cư nông thôn
|
Áp dụng theo Bảng
giá đất số 1- Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp)
|
| | |