Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 469/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Bùi Đình Long
Ngày ban hành: 17/10/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 469/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 17 tháng 10 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH HUYỆN THANH CHƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6416/TTr-STNMT ngày 12 tháng 10 năm 2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Thanh Chương.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Thanh Chương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

I

LOẠI ĐẤT

Đất nông nghiệp

97.829,45

86,81

97.614

97.613,97

86,62

1.1

Đất trồng lúa

10.050,91

8,92

8.993

8.992,68

7,98

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

7.309,17

6,49

7.070

7.070,08

6,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

8.191,08

7,27

8.161

8.161,44

7,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

12.700,01

11,27

13.448

13.448,27

11,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

20.005,83

17,75

19.887

19.887,39

17,65

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

45.938,67

40,76

44.692

44.691,97

39,66

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

16.026,70

14,22

16.027

16.026,70

14,22

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

919,87

0,82

1.502

1.501,89

1,33

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

23,09

0,02

700

700,34

0,62

2

Đất phi nông nghiệp

12.590,52

11,17

14.310

14.309,80

12,7

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

359,09

0,32

788

787,95

0,70

2.2

Đất an ninh

369,54

0,33

407

406,51

0,36

2.3

Đất khu công nghiệp

2.5

Đất cụm công nghiệp

59

58,82

0,05

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

19,07

0,02

170

169,65

0,15

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

111,26

0,10

251

251,47

0,22

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

274

274,49

0,24

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

50,28

0,04

50

49,96

0,04

2.10

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

6.330,74

5,62

6.636

6.636.29

5,89

Trong đó:

-

Đất giao thông

3.658,70

3,25

4.313

4.313,30

3,83

-

Đất thủy lợi

1.181,98

1,05

710

709,97

0,63

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

9,37

0,01

12

12,25

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

14,14

0,01

15

15,31

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

139,25

0,12

144

143,51

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

128,02

0,11

136

136,48

0,12

-

Đất công trình năng lượng

4,87

0,00

8

7,79

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,78

0,00

2

1,78

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

4,61

0,00

13

13,15

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

12,97

0,01

30

29,5

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

8,65

0,01

39

38,52

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1.151,18

1,02

1.178

1.178,49

1,05

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

Đất chợ

15,22

0,01

36

36,24

0,03

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

53,15

0,05

67

66,73

0,06

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3,17

0,00

72

71,75

0,06

2.14

Đất ở tại nông thôn

2.048,49

1,82

2.345

2.344,64

2,08

2.15

Đất ở tại đô thị

65,46

0,06

88

87,71

0,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

31,23

0,03

38

38,3

0,03

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

7,19

0,01

7

7,39

0,01

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

80,02

0,07

84

84,17

0,07

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.983,79

2,65

2.754

2.753,78

2,44

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

78,02

0,07

220

220,17

0,20

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

3

Đất chưa sử dụng

2.272,92

2,02

769

769,12

0,68

II

KHU CHỨC NĂNG

1

Đất khu công nghệ cao

2

Đất khu kinh tế

3

Đất đô thị

654

653,89

0,58

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

7.070

7.070,00

6,27

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

64.578

64.578,00

57,30

6

Khu du lịch

978

978,00

0,87

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

59

58,82

0,05

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

128

127,79

0,11

10

Khu thương mại - dịch vụ

170

169,65

0,15

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

12

Khu dân cư nông thôn

12.933

12.933,18

11,48

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Chương

Xã Cát Văn

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.018,30

51,78

31,84

31,87

15,35

22,07

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

446,94

26,98

7,80

15,77

12,12

1,73

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

401,79

26,98

5,80

15,77

12,12

1,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

431,08

5,70

8,48

11,94

2,99

9,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

176,47

4,82

4,75

3,06

0,16

3,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

118,44

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

815,77

13,22

8,35

-

-

6,49

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

29,60

1,06

2,46

1,10

0,08

0,96

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PHN

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

505,54

8,34

28,27

-

-

58,00

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

11,44

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

54,40

-

13,27

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

8,77

-

0,20

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

RPH/NKR(a)

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

RDD/NKR(a)

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyền sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

RSX/NKR(a)

430,93

8,34

14,80

58,00

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

16,68

1,17

1,58

0,40

0,14

0,56

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Dương

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Đức

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hòa

NNP/PNN

34,50

58,44

13,22

48,48

16,57

25,34

58,04

185,43

11,51

14,44

7,12

LUA/PNN

-

22,80

2,94

4,34

5,32

5,89

42,63

0,67

6,82

5,25

0,87

LUC/PNN

-

16,19

1,60

4,34

5,32

5,89

42,63

0,16

6,82

0,39

0,87

HNK/PNN

2,97

32,24

6,97

5,96

7,47

10,76

10,99

8,44

3,41

3,44

4,29

CLN/PNN

4,09

1,59

1,28

3,52

1,22

6,43

0,43

9,64

0,93

1,64

0,55

RPH/PNN

22,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

4,98

1,57

1,50

33,74

1,00

2,26

2,60

166,30

-

3,27

0,90

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

0,14

0,24

0,53

0,92

1,56

-

1,39

0,38

0,35

0,84

0,51

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,18

20,25

20,67

-

0,86

10,26

51,38

1,76

4,51

2,63

LUA/CLN

LUA/LNP

LUA/NTS

20,25

0,86

1,76

LUA/LMU

HNK/NTS

HNK/LMU

RPH/NKR(a)

RDD/NKR(a)

RSX/NKR(a)

1,18

20,67

10,26

51,38

4,51

2,63

RSN/NKR(a)

PKO/OTC

-

0,55

0,87

0,04

1,13

-

0,24

-

-

-

-

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Long

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

NNP/PNN

90,35

26,34

28,16

71,16

40,36

93,50

23,25

35,30

36,60

30,94

44,79

LUA/PNN

5,35

4,88

9,70

11,63

16,82

38,65

11,11

7,10

7,89

3,72

19,09

LUC/PNN

5,35

4,88

9,70

2,19

16,82

38,65

11,11

7,10

5,12

2,80

18,15

HNK/PNN

10,43

8,67

12,81

16,39

14,06

40,01

4,19

3,57

2,44

8,17

11,12

CLN/PNN

3,27

0,58

4,05

3,71

6,57

11,24

5,81

3,76

9,85

4,82

1,92

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

71,22

11,86

0,42

36,62

1,27

2,00

1,39

19,43

15,51

13,97

12,49

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

0,08

0,35

1,18

2,81

1,64

1,60

0,75

1,44

0,91

0,26

0,17

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

.

-

-

-

-

-

11,01

-

3,74

73,23

10,05

-

3,89

-

34,87

26,34

14,48

LUA/CLN

8,23

3,03

LUA/LNP

LUA/NTS

0,71

3,89

2,91

LUA/LMU

HNK/NTS

8,57

HNK/LMU

RPH/NKR(a)

RDD/NKR(a)

RSX/NKR(a)

2,78

73,23

10,05

34,87

26,34

3,00

RSN/NKR(a)

PKO/OTC

0,58

0,08

0,41

0,04

0,67

2,21

0,07

0,45

0,24

0,74

1,07

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Phong

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Yên

Xã Võ Liệt

Xã Xuân Tường

NNP/PNN

34,42

168,49

18,52

78,06

287,91

78,48

31,31

44,46

18,58

77,88

33,44

LUA/PNN

1,53

16,99

-

9,03

19,08

29,50

5,31

11,25

9,69

32,89

13,80

LUC/PNN

1,53

16,49

-

9,03

19,08

29,50

-

1,30

9,69

32,89

13,80

HNK/PNN

10,96

27,99

5,56

4,44

45,16

33,66

2,85

8,38

5,29

10,49

9,39

CLN/PNN

-

4,98

2,33

9,06

17,67

14,36

4,25

7,53

2,62

7,05

3,04

RPH/PNN

-

-

-

-

96,12

-

-

-

-

-

-

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

21,93

117,83

10,63

55,37

109,88

0,96

17,61

16,52

-

26,38

6,30

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

-

0,70

-

0,16

-

-

1,29

0,78

0.98

1,07

0,91

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,04

-

-

30,80

-

21,97

54,73

-

7,28

-

LUA/CLN

0,18

LUA/LNP

LUA/NTS

4,86

0,73

5,16

LUA/LMU

HNK/NTS

HNK/LMU

RPH/NKR(a)

RDD/NKR(a)

RSX/NKR(a)

30,80

21,97

54,00

2,12

RSN/NKR(a)

PKO/OTC

0,34

0,05

0,03

-

0,03

0,38

-

0,25

0,02

1,61

0,73

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Chương

Xã Cát Văn

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

1.352,99

0,55

15,00

30,00

-

450,00

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.342,00

-

15,00

30,00

-

450,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,99

0,55

-

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

151,62

0,62

2,64

4,45

-

2,42

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,17

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,20

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,67

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,24

0,43

0,13

0,74

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,32

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,21

-

-

-

-

2,20

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

85,20

0,06

1,13

-

-

0,22

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

57,32

-

0,02

-

-

0,03

-

Đất thủy lợi

DTL

4,46

-

1,00

-

-

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,05

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,22

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,14

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,23

-

0,11

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,06

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,62

0,06

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,20

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,93

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,45

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

11,51

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,80

-

0,11

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,02

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

26,29

-

1,27

3,71

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,13

0,13

-

-

-

.

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,27

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Dương

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Đức

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hòa

NNP

180,00

80,00

2,80

20,00

-

-

0,16

30,00

0,73

20,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CLN

180,00

80,00

-

20,00

-

-

-

30,00

-

20,00

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

2,80

-

-

-

0,16

-

0,73

-

-

PNN

3,04

8,72

1,35

2,79

1,07

0,83

0,15

2,73

0,74

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

0,38

0,20

-

-

-

-

0,26

-

-

-

SKC

-

0,97

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

5,44

-

-

-

-

-

2,30

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

1,96

1,00

1,00

2,79

-

0,73

-

0,05

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGT

-

1,00

-

2,79

-

-

-

0,05

-

0,03

-

DTL

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

DVH

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

0,65

-

-

-

-

-

DTT

1,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DBV

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKH

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

0,58

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

0,30

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

ONT

1,08

0,63

0,15

-

0,87

0,08

0,07

0,12

-

0,71

-

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Long

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

NNP

-

-

0,35

30,00

-

-

-

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CLN

-

-

-

30,00

-

-

-

-

-

-

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

0,35

-

-

-

-

-

0,09

-

-

PNN

0,13

0,54

0,26

0,10

1,00

4,06

4,20

0,30

0,62

0,10

17,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17,10

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

0,49

-

-

-

0,55

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

0,15

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

0,06

0,05

0,01

0,10

1,00

-

3,58

0,30

-

-

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGT

0,04

0,05

-

-

-

-

1,02

-

-

-

-

DTL

-

-

-

0,09

1,00

-

-

-

-

-

0,18

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNL

0,02

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

0,01

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

2,56

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

-

0,26

-

-

-

DKH

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

DKV

-

-

-

-

-

3,51

-

-

-

-

-

ONT

0,07

-

0,25

-

-

-

0,47

-

0,61

0,10

-

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,26

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Phong

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Yên

Xã Võ Liệt

Xã Xuân Tường

NNP

30,00

-

170,00

70,00

180,00

6,31

20,00

17,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CLN

30,00

-

170,00

70,00

180,00

-

20,00

17,00

-

-

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

6,31

-

-

-

-

-

PNN

0,32

0,62

3,77

5,50

68,76

1,19

0,11

0,24

0,20

10,27

0,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CQP

-

-

-

-

1,07

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

1,67

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

0,02

SKC

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

SKS

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

0,05

0,62

1,91

5,50

51,79

1,00

0,03

0,03

-

0,08

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGT

-

-

-

-

42,17

-

-

0,03

-

10,08

0,01

DTL

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

0,53

-

-

-

-

-

-

-

-

DTT

-

-

0,04

1,00

-

-

-

-

-

-

-

DNL

0,05

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

DBV

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

0,43

-

4,50

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKH

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

1,31

-

9,62

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

0,65

-

0,03

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

0,13

-

-

-

ONT

-

1,21

-

14,20

0,19

0,08

0,04

-

0,18

0,20

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Thanh Chương

2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Thanh Chương:

Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Thanh Chương là kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 và bổ sung tại Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 26/3/2021, số 349/QĐ-UBND ngày 23/8/2021, số 377/QĐ-UBND ngày 15/9/2021, số 462/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 và số 587/QĐ-UBND ngày 21/12/2021; cụ thể như sau:

2.1. Diện tích các loại đất phân bổ năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

Thị trấn Thanh Chương

Xã Cát Văn

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

1

Đất nông nghiệp

NNP

97.666,72

377,00

1.198,85

1.001,74

476,68

9.248,27

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.036,73

57,54

341,50

597,42

244,62

138,66

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.294,81

51,23

307,88

597,42

244,62

108,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.098,38

30,98

232,73

189,27

155,10

193,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12.694,02

173,65

192,95

168,23

71,88

459,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.002,27

4.595,54

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

45.892,46

107,02

408,09

29,43

3.832,81

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSX

16.026,70

1.649,78

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

918,83

7,81

23,57

17,40

5,08

28,31

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

24,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.776,61

273,30

413,14

538,90

313,03

579,77

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

397,24

0,42

2.2

Đất an ninh

CAN

370,03

3,10

204,60

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

20,25

3,17

0,38

0,81

0,73

0,34

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

150,47

36,72

0,27

0,20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

40,53

4,00

2,50

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

57,53

0,59

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6.363,07

125,96

184,26

266,06

109,20

128,47

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

3.670,94

62,58

124,71

160,22

57,49

81,61

-

Đất thủy lợi

DTL

1.183,31

8,95

23,07

39,98

19,71

22,66

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,76

3,82

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,69

2,85

0,17

0,65

0,34

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

142,18

17,03

4,45

5,81

2 57

2,64

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

123,54

2,20

4,22

10,73

4,14

6,39

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,78

0,40

0,91

0,31

0,08

0,06

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,78

0,41

0,02

0,14

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,61

0,14

0,41

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,97

0,27

2,08

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,26

0,37

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.163,12

26,24

25,62

45,29

24,69

13,85

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

16,13

1,11

0,69

0,85

0,17

0,66

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

51,78

1,67

1,40

2,54

0,83

1,64

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,36

1,61

0,67

0,12

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.073,84

73,19

116,24

68,70

53,99

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

66,38

66,38

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,76

6,95

0,43

0,92

1,18

0,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,62

0,90

0,42

0,15

0,24

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

80,17

1,47

4,23

7,11

5,61

1,38

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.984,12

20,65

143,89

138,87

124,85

188,84

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

77,46

4,30

2,94

1,80

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.249,55

3,59

39,56

47,03

8,88

502,73

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Dương

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Đức

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hòa

NNP

8.363,83

1.729,05

883,63

3.388.05

578,21

643,65

373,87

16.592,55

320.65

3.808,26

830,87

LUA

80,58

412,08

249,09

311,65

208,11

207,88

154,24

307,61

167,78

336,50

154,77

LUC

79,72

237,56

111,99

302,19

208,11

207,88

154,24

51,87

127,83

84,53

154,69

HNK

754,25

204,72

168,57

68,39

120,06

186,30

79,66

243,11

103,44

151,06

113,47

CLN

235,51

256,59

268,57

386,82

159,38

156,82

74,25

1.933,08

44,81

369,29

173,13

RPH

3.142,59

276,15

4.845,07

RDD

RSX

4.129,07

844.11

187,37

2.315,24

84,31

87,70

53,72

9.088,66

2.926,93

375,72

RSN

2.094,53

1.056,06

4.611,15

1.001,77

4,92

NTS

21,83

11,55

10,04

29,80

6,08

4,95

12,00

175,02

4,61

24,47

13,74

LMU

NKH

0,27

0,05

PNN

315,80

401,52

33331

353,49

283,23

201,34

173,69

458,49

205,89

355,81

172,13

CQP

7,04

CAN

0,12

SKK

SKN

TMD

0,70

0,49

0,75

0,53

0,57

0,34

2,27

0,47

0,25

0,06

SKC

0,20

5,52

0,20

SKS

SKX

0,39

2,20

10,18

DHT

152,90

179,24

185,85

217,55

106,23

93,28

102,38

237,24

60,60

194,99

107,63

DGT

113,86

124,52

104,01

100,13

68,44

69,93

63,86

184,32

33,33

92,43

71,18

DTL

15,11

10,03

17,12

75,49

5,80

5,19

11,88

20,16

4,19

41,44

4,51

DVH

0,57

0,02

0,45

0,07

1,37

0,08

0,11

0,12

0,06

DYT

0,18

0,13

0,28

0,17

0,53

0,20

0,25

0,78

0,13

2,66

0,19

DGD

3,71

3,18

5,26

1,78

2,92

4,01

2,92

4,64

3,38

4,77

2,61

DTT

0,76

0,82

5,14

3,62

2,45

1,67

2,75

4,41

1,21

0,20

2,84

DNL

0,05

0,20

0,06

0,07

0,14

0,04

0,08

0,06

0,03

0,05

0,03

DBV

0,04

0,07

0,02

0,02

0,09

0,01

0,04

0,04

0,01

0,02

DKG

DDT

0,12

DRA

0,50

1,00

0,44

0,35

TON

1,52

0,30

0,16

0,33

1,65

NTD

19,22

39,73

51,35

35,52

24,25

11,08

17,20

22,75

16,93

53,03

24,20

DKH

DXH

DCH

0,59

0,46

0,44

1,12

0,51

0,89

0,47

0,27

DDL

DSH

1,14

0,89

1,25

1,67

4,04

0,97

0,16

3,20

0,43

1,87

0,68

DKV

ONT

44,84

55,42

75,76

49,27

48,43

55.72

37,68

65,47

29,91

62,31

34,58

ODT

TSC

0,40

0,37

0,32

0,70

1,08

0,30

0,36

0,53

0,32

0,31

0,28

DTS

0,11

0,04

0,19

DNG

TIN

4,14

2,08

0,79

1,00

1,04

0,94

2,49

0,07

1,96

2,79

0,16

SON

105,15

152,02

68,80

77,95

119,67

49,36

30,17

144,12

94,97

93,30

28,71

MNC

10,31

4,59

0,07

6,84

0,02

PNK

CSD

211,83

140,31

9,47

43,49

7,51

17,64

6,61

74,90

5,54

53,02

20,45

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Long

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

NNP

2.908,31

398,29

673,10

3.029,51

1.342,93

449,02

538,59

695,27

3.981,96

2.298,82

1.468,99

LUA

201,32

162,32

221,45

448,68

366,90

151,20

224,93

207,27

451,90

256,40

334,26

LUC

134,24

162,32

220,78

84,00

296,57

150,18

218,24

205,07

423,74

192,19

248,13

HNK

190,28

72,88

170,12

429,73

138,45

91,18

118,85

153,49

198,37

201,45

236,10

CLN

585,24

47,36

166,77

557,70

192,75

92,32

108,18

123,95

990,92

504,93

263,08

RPH

RDD

RSX

1.896,06

113,39

104,00

1.571,68

609,15

102,67

78,80

197,48

2.269,28

1.285,87

583,65

RSN

490,97

149,69

825,06

449,62

NTS

35,42

2,35

8,97

20,52

24,97

11,66

7,84

13,08

71,50

50,17

43,97

LMU

NKH

1,80

1,22

10,70

7,93

PNN

325,25

199,13

196,29

548,48

293,76

308,71

179,52

190,52

478,39

476,19

386,53

CQP

2,24

81,89

2,50

45,70

CAN

162,21

SKK

SKN

TMD

0,16

0,14

0,08

0,80

0,22

0,25

0,41

0,76

0,23

SKC

11,56

0,19

4,90

0,15

1,08

0,15

0,16

0,28

5,52

SKS

11,86

7,00

SKX

12,99

0,24

0,04

8,16

9,32

DHT

158,71

72,78

121,33

300,35

182,92

113,73

88,73

95,59

361,69

164,40

219,60

DGT

105,17

45,27

73,47

154,59

97,56

73,25

52,74

62,83

143,08

105,23

146,57

DTL

16,62

9,89

17,36

56,48

40,85

12,14

10,54

5,78

154,17

29,90

34,41

DVH

0,18

0,04

0,25

0,17

0,53

0,03

0,03

0,21

0,51

DYT

0,24

0,15

0,12

0,25

0,89

0,33

0,31

0,24

0,39

0,16

0,43

DGD

3,79

1,32

2,47

4,07

5,83

2,21

2,85

2,24

5,00

3,35

3,41

DTT

2,36

1,65

2,92

4,35

4,97

3,39

1,24

2,78

3,94

5,04

4,98

DNL

0,17

0,05

0,13

0,12

0,12

0,91

0,04

0,08

0,12

0,08

0,73

DBV

0,05

0,04

0,02

0,02

0,06

0,01

0,02

0,02

0,02

0,05

0,02

DKG

DDT

DRA

0,22

0,22

0,48

0,42

0,47

0,50

0,87

TON

0,11

2,41

0,09

0,05

0,25

NTD

29,82

13,84

21,60

80,47

31,90

19,86

20,69

20,89

53,73

19,47

26,34

DKH

DXH

DCH

0,32

0,21

0,36

0,47

0,56

0,26

0,29

0,77

0,42

1,10

DDL

DSH

1,89

0,83

1,55

1,71

1,63

1,20

0,68

0,48

1,61

2,37

1,68

DKV

ONT

62,50

27,29

51,12

45,23

55,24

64,71

42,77

53,58

62,68

76,65

50,20

ODT

TSC

0,45

0,32

0,65

0,45

0,79

0,44

0,41

0,72

0,46

0,36

0,62

DTS

1,30

3,14

DNG

TIN

1,24

1,57

2,62

4,01

1,76

1,86

0,42

1,32

1,93

0,73

5,70

SON

85,20

70,91

14,12

107,38

49,50

120,41

46,35

29,00

44,05

67,68

54,04

MNC

0,24

0,34

1,14

0,03

1,02

-0,56

PNK

CSD

28,40

3,05

7,85

67,10

20,71

19,45

23,18

4,63

17,43

12.86

29,70

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Phong

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Yên

Xã Võ Liệt

Xã Xuân Tường

NNP

1.732,79

954,68

6.934,11

1.536,86

10.840.75

634,39

1.676,25

3.508,69

343,18

1.223,58

681,45

LUA

209,16

356,51

114,21

288,53

146,94

184,85

385.26

630,25

101,26

439,48

183,65

LUC

209,10

273,76

114,21

221,86

135,45

184,85

2,46

63,16

101,26

439,48

183,65

HNK

118,11

161,86

904,83

121,68

103,83

168,13

153,20

897,42

157,54

130,02

186,01

CLN

297,26

228,75

164,25

571,75

1.086,13

156,47

307,63

769,63

83,34

141,70

129,77

RPH

2.138,97

5.003,96

RDD

RSX

1.086,76

195,84

3.602,11

534,98

4.458,73

119,22

798,65

1.145,82

496,86

171,31

RSN

1616,6265

3,62

2.022,44

38,42

12,05

NTS

21,51

11,73

9,75

19,93

39,11

5,73

31,52

65,58

1,04

15,53

10,72

LMU

NKH

2,06

PNN

252,60

566,51

251,90

315,46

606,76

244,04

332,89

452,91

193,94

379,55

224,44

CQP

238,80

0,20

18,46

CAN

SKK

SKN

TMD

0,21

0,63

0,59

0,54

0,81

2,39

0,16

SKC

0,17

0,08

68,48

5,19

7,67

1,21

0,57

SKS

13,17

2,00

SKX

0,99

12,23

0,20

DHT

180,61

209,78

137,54

181,59

261,14

101,05

233,39

333,36

63,38

226,84

102,68

DGT

110,71

128,23

87,10

97,04

153,21

64.61

111,02

139,75

30,45

1 10,32

66,12

DTL

14,64

16,08

38,67

35,70

80,92

14,23

63,59

108,97

12,37

74,02

10,72

DVH

0,12

0,04

0,06

0,06

0,22

0,14

0,09

1,38

DYT

0.22

0,22

0,39

0,24

0,26

0,21

0,98

0,13

0,24

0,44

0,19

DGD

2,38

2,38

4,56

4,80

2,57

1,94

1,68

4,09

1,63

6,29

1,64

DTT

3,34

3,61

0,42

2,87

3,56

3,61

2,17

4,05

2,78

3,79

2,19

DNL

0,12

0,07

0,12

0,14

0,04

0,11

0,08

0,91

0,03

0,02

0,05

DBV

0,02

0,02

0,07

0,09

0,06

0,03

0,02

0.02

0,17

0,01

DKG

DDT

1,07

0,09

0,51

2,27

DRA

4,69

0,22

0,25

TON

0,11

1,02

0,58

0,88

0,42

NTD

48,62

51,95

6,29

40,37

19,94

15,27

52,76

74,84

14,33

29,02

20,17

DKH

DXH

DCH

0,34

0,44

0,33

0,49

0,16

0,38

0,35

0,42

0,20

DDL

DSH

1,06

1,68

1,03

0,55

1,25

0,82

0,81

2,17

0,47

1,92

DKV

0,80

0,16

ONT

53,70

68,57

41,28

44,97

58,19

55,84

54,15

60,76

41,54

88,01

43,38

ODT

TSC

0,56

0,41

1,03

0,77

0,52

1,29

0,29

0,21

0,49

1,49

1,31

DTS

0,05

0,19

4,67

0,10

0,12

DNG

TIN

0,27

4,81

0,21

1,58

0,14

0,63

2,19

6,44

0,67

2,47

0,34

SON

16,20

27,45

70,43

55,37

191,53

70,63

34,08

48,66

79,69

43,79

76,36

MNC

29,96

1,86

4,97

0,32

7,01

0,25

0,01

PNK

CSD

41,61

9,54

216,52

121,33

287,10

14,66

43,60

36,58

10,21

30,31

11,17

2.2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

Thị trấn Thanh Chương

Xã Cát Văn

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

1

Đất nông nghiệp

NNP

55,75

8,60

12,21

3,69

1,33

1,59

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10,18

0,79

0,86

1,12

0,55

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,18

0,79

0,86

1,12

0,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20,63

0,76

11,13

0,33

0,10

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,60

0,05

0,11

0,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21,44

7,00

1,03

2,50

0,34

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,90

0,05

1.7

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,57

0,10

0,01

0,20

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,37

0,10

0,01

-

Đất giao thông

DGT

0,12

0,10

0,01

-

Đất thủy lợi

DTL

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,10

0,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.17

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Dương

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Đức

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hòa

NNP

0,03

0,51

0,02

0,88

1,30

7,31

0,03

0,20

0,02

LUA

0,02

0,02

0,61

1,10

0,01

0,03

0,20

0,02

LUC

0,02

0,020

0,61

1,10

0,01

0,03

0,20

0,02

HNK

0,01

0,51

0,26

0,06

CLN

0,01

0,10

RPH

RDD

RSX

7,14

RSN

NTS

0,20

LMU

NKH

PNN

0,25

0,10

CQP

CAN

SKK

SKN

TMD

SKC

SKS

SKX

DHT

0,25

DGT

DTL

DVH

DYT

DGD

0,25

DTT

DNL

DBV

DKG

DDT

DRA

TON

NTD

DKH

DXH

DCH

DDL

DSH

0,10

DKV

ONT

ODT

TSC

DTS

DNG

TIN

SON

MNC

PNK

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Long

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

NNP

0,52

11,89

0,55

7,02

2,04

0,15

0,79

0,06

1,10

0,35

LUA

0,02

0,03

0,20

0,02

1,44

0,10

0,14

0,03

0,50

0,15

LUC

0,02

0,03

0,20

0,02

1,44

0,10

0,14

0,03

0,50

0,15

HNK

0,50

0,30

0,10

0,05

0,03

0,10

0,20

CLN

0,05

0,50

0,50

RPH

RDD

RSX

11,86

7,00

RSN

NTS

0,65

LMU

NKH

PNN

0,11

1,00

0,50

CQP

CAN

SKK

SKN

TMD

SKC

SKS

SKX

DHT

0,01

DGT

0,01

DTL

DVH

DYT

DGD

DTT

DNL

DBV

DKG

DDT

DRA

TON

NTD

DKH

DXH

DCH

DDL

DSH

DKV

ONT

0,10

1,00

0,50

ODT

TSC

DTS

DNG

TIN

SON

MNC

PNK

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Phong

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Yên

Xã Võ Liệt

Xã Xuân Tường

NNP

0,58

23,69

0,01

0,02

2,71

4,50

0,32

1,07

1,19

LUA

0,03

1,12

0,01

0,81

0,02

0,23

LUC

0,03

1,12

0,01

0,81

0,02

0,23

HNK

0,55

19,45

0,35

0,73

0,15

1,07

0,96

CLN

0,01

0,36

0,16

0,15

RPH

RDD

RSX

3,12

0,01

2,00

2,80

RSN

NTS

LMU

NKH

PNN

0,30

CQP

CAN

SKK

SKN

TMD

SKC

SKS

SKX

DHT

DGT

DTL

DVH

DYT

DGD

DTT

DNL

DBV

DKG

DDT

DRA

TON

NTD

DKH

DXH

DCH

DDL

DSH

DKV

ONT

0,30

ODT

TSC

DTS

DNG

TIN

SON

MNC

PNK

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

Thị trấn Thanh Chương

Xã Cát Văn

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

148,71

8,80

5,16

3,94

1,58

1,84

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

11,51

0,79

0,86

1,12

0,55

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

11,51

0,79

0,86

1,12

0,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

70,22

0,76

4,70

0,33

0,10

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,20

0,25

0,25

0,25

0,36

0,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

44,91

7,00

0,21

2,50

0,34

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,87

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0,10

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKK(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,10

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Đức

Xã Thanh Dương

xa Thanh Giang

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hòa

NNP/PNN

0,25

0,28

0,76

0,27

1,13

1,55

7,56

0,28

0,38

0,45

0,27

LUA/PKN

0,02

0,02

0,61

1,10

0,01

0,03

0,20

0,02

LUC/PNN

0,02

0,02

0,61

1,10

0,01

0,03

0,20

0,02

HNK/PNN

0,01

0,51

0,26

0,06

0,13

CLN/PNN

0,25

0,25

0,25

0,25

0,26

0,25

0,35

0,25

0,25

0,25

0,25

RPH/PNN

RDD/PNN

RSX/PNN

7,14

RSN/PNN

NTS/PNN

0,20

LMU/PNN

NKH/PNN

0,10

LUA/CLN

LUA/LNP

LUA/NTS

LUA/LMU

HNK/NTS

HNK/LMU

RPH/NKR(a)

RDD/NKR(a)

RSX/NKR(a)

RSN/NKR(a)

PKO/OTC

0,10

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Long

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

NNP/PNN

0,77

12,14

0,80

7,27

2,29

2,90

1,04

0,31

0,66

1,35

3,08

LUA/PKN

0,02

0,03

0,20

0,02

1,44

0,10

0,14

0,03

0,50

1,13

LUC/PNN

0,02

0,03

0,20

0,02

1,44

0,10

0,14

0,03

0,50

1,13

HNK/PNN

0,50

0,30

0,10

2.55

0,03

0,41

0,10

1,55

CLN/PNN

0,25

0,25

0,30

0,25

0,75

0,25

0,25

0,25

0,25

0,75

0,25

RPH/PNN

RDD/PNN

RSX/PNN

11,86

7,00

0,13

RSN/PNN

NTS/PNN

0,65

0,02

LMU/PNN

NKH/PNN

LUA/CLN

LUA/LNP

LUA/NTS

LUA/LMU

HNK/NTS

HNK/LMU

RPH/NKR(a)

RDD/NKR(a)

RSX/NKR(a)

RSN/NKR(a)

PKO/OTC

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Phong

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Yên

Xã Võ Liệt

Xã Xuân Tường

NNP/PNN

0,83

23,94

0,25

0,26

43,83

3,11

5,45

0,57

0,25

1,67

1.44

LUA/PNN

0,03

1,12

0,01

0,81

0.02

0,35

0,23

LUC/PNN

0,03

1,12

0,01

0,81

0,02

0,35

0,23

HNK/PNN

0,55

19,45

33,76

0,35

1,43

0,15

1,07

0,96

CLN/PNN

0,25

0,25

0,25

0,25

0,26

0,76

0,41

0,40

0,25

0,25

0,25

RPH/PNN

9,00

RDD/PNN

RSX/PNN

3,12

0,81

2,00

2,80

RSN/PNN

NTS/PNN

LMU/PNN

NKH/PNN

LUA/CLN

LUA/LNP

LUA/NTS

LUA/LMU

HNK/NTS

HNK/LMU

RPH/NKR(a)

RDD/NKR(a)

RSX/NKR(a)

RSN/NKR(a)

PKO/OTC

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

Thị trấn Thanh Chương

Xã Cát Văn

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

1

Đất nông nghiệp

NNP

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,15

0,10

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,85

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,12

0,10

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

-

Đất thủy lợi

DTL

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,12

0,10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Đất cơ sở tôn giáo

TON

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,18

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Dương

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Đức

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hòa

NNP

LUA

LUC

HNK

CLN

RPH

RDD

RSX

RSN

NTS

LMU

NKH

PNN

0,83

0,02

CQP

CAN

SKK

SKN

TMD

SKC

SKS

SKX

DHT

0,01

DGT

DTL

DVH

DYT

DGD

DTT

DNL

0,01

DBV

DKG

DDT

DRA

TON

NTD

DKH

DXH

DCH

DDL

DSH

DKV

ONT

0,82

0,02

ODT

TSC

DTS

DNG

TIN

SON

MNC

PNK

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Long

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

NNP

LUA

LUC

HNK

CLN

RPH

RDD

RSX

RSN

NTS

LMU

NKH

PNN

17,10

CQP

17,10

CAN

SKK

SKN

TMD

SKC

SKS

SKX

DHT

DGT

DTL

DVH

DYT

DGD

DTT

DNL

DBV

DKG

DDT

DRA

TON

NTD

DKH

DXH

DCH

DDL

DSH

DKV

ONT

ODT

TSC

DTS

DNG

TIN

SON

MNC

PNK

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Phong

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Yên

Xã Võ Liệt

Xã Xuân Tường

NNP

LUA

LUC

HNK

CLN

RPH

RDD

RSX

RSN

NTS

LMU

NKH

PNN

3,95

0,09

0,06

CQP

1,75

CAN

SKK

SKN

TMD

SKC

SKS

SKX

DHT

0,01

DGT

DTL

DVH

DYT

DGD

DTT

DNL

0,01

DBV

DKG

DDT

DRA

TON

NTD

DKH

DXH

DCH

DDL

DSH

DKV

ONT

2,20

0,08

0,06

ODT

TSC

DTS

DNG

TIN

SON

MNC

PNK

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện Thanh Chương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Thanh Chương đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày 27/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Thanh Chương.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Thanh Chương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN, (X. Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Đình Long

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 469/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


16

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.186.78
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!