|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4689/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Tân Phú Đồng Nai
Số hiệu:
|
4689/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4689/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 28 tháng 12
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN TÂN PHÚ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 230/TTr-UBND ngày
24 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú, Tờ trình số
1621/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện
Tân Phú với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2019
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1
|
1,24
|
2
|
Đất quốc phòng
|
1
|
3,83
|
3
|
Đất an ninh
|
1
|
4,36
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
30,00
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
7
|
2,45
|
6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
68
|
119,41
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
5
|
4,34
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
6
|
2,89
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
19
|
16,63
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
2
|
3,27
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
1
|
0,01
|
|
- Đất giao thông
|
18
|
77,56
|
|
- Đất thủy lợi
|
13
|
13,11
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
1
|
0,40
|
|
- Đất chợ
|
3
|
1,20
|
7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
0,10
|
8
|
Đất ở tại nông thôn
|
7
|
1,95
|
9
|
Đất ở tại đô thị
|
2
|
9,71
|
10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
13
|
2,74
|
11
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1
|
0,15
|
12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
32
|
14,39
|
13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
63
|
3,58
|
14
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1
|
18,80
|
|
Tổng
cộng
|
199
|
212,72
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Tân Phú được UBND huyện ký xác nhận ngày 24 tháng 12 năm 2018)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
10 ha, trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở 01 ha;
- Chuyển từ các loại đất nông nghiệp
sang đất nông nghiệp khác 40 ha, trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông
nghiệp khác 10 ha;
- Chu chuyển trong nội bộ đất nông
nghiệp (trường hợp không phải xin phép): 25 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản là 07 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 09 ha;
- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm
khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 01 ha;
- Chuyển từ đất
trồng rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 1,50 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp không phải
đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 06 ha;
- Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất của
hộ gia đình, cá nhân sang đất chăn nuôi trong vùng phát triển chăn nuôi tập
trung tại xã Phú An là 05 ha;
- Chuyển từ đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở là 0,6 ha;
- Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở là 01 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất
năm 2019
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
1
|
Đất an ninh
|
1
|
4,36
|
2
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
30,00
|
3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
44
|
101,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
1
|
0,30
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
4
|
0,58
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
8
|
6,12
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
1
|
2,70
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
1
|
0,01
|
|
- Đất giao thông
|
18
|
77,56
|
|
- Đất thủy lợi
|
8
|
12,47
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
1
|
0,40
|
|
- Đất chợ
|
2
|
0,90
|
4
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
0,10
|
5
|
Đất ở tại nông thôn
|
1
|
1,00
|
6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
6
|
1,95
|
7
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
30
|
13,45
|
8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
22
|
1,08
|
9
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1
|
18,80
|
|
Tổng
cộng
|
107
|
171,78
|
4. Số
lượng dự án có sử dụng đất trong lúa, đất rừng đặc
dụng năm 2019
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Trong
đó sử dụng vào:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
1
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
30,00
|
12,80
|
-
|
-
|
2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
18
|
83,48
|
21,82
|
2,77
|
-
|
|
Trong đó:
|
-
|
-
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
2
|
1,90
|
1,12
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
5
|
4,85
|
1,67
|
0,47
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
9
|
65,59
|
9,94
|
2,30
|
-
|
|
- Đất thủy lợi
|
7
|
11,14
|
9,09
|
-
|
-
|
4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1
|
0,18
|
0,13
|
-
|
-
|
5
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1
|
1,82
|
-
|
1,82
|
-
|
6
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
7
|
0,51
|
0,21
|
-
|
-
|
7
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1
|
18,80
|
4,13
|
-
|
-
|
|
Tổng
cộng
|
30
|
134,99
|
39,29
|
4,59
|
-
|
5. Dự án hủy bỏ trong kế hoạch sử
dụng đất
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1
|
1,35
|
2
|
Đất quốc phòng
|
2
|
18,13
|
3
|
Đất an ninh
|
2
|
1,61
|
4
|
Đất thương mại dịch vụ
|
2
|
0,02
|
5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1
|
0,90
|
6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
10
|
8,83
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
3
|
1,12
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
3
|
1,80
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
2
|
1,34
|
|
- Đất
giao thông
|
2
|
4,57
|
7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
20,00
|
8
|
Đất ở tại đô thị
|
6
|
0,81
|
9
|
Đất ở tại nông thôn
|
1
|
0,39
|
10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
5
|
1,96
|
11
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1
|
0,03
|
12
|
Đất xây dựng cơ sở tôn giáo
|
2
|
1,75
|
13
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
2
|
4,77
|
14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
13
|
1,44
|
|
Tổng
cộng
|
51
|
61,99
|
(Chi
tiết các dự án thể hiện chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2019
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
72.874,51
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
7.174,92
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
5.375,98
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.280,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
16.365,71
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
5.067,95
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
38.330,22
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
3.044,61
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.424,51
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
185,91
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.715,33
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
49,90
|
2.2
|
Đất an ninh
|
4,98
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
49,44
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
30,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
50,27
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
33,13
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
11,88
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.686,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
25,43
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
7,88
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
84,70
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
12,89
|
2.9
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
5,59
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
987,11
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
87,13
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
17,09
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
4,10
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
57,25
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
82,35
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
1,46
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
11,69
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
2,68
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
2,78
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.258,47
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
281,89
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
5,82
|
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
121,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
36,63
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
19,63
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
21,17
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
51,78
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
4,59
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
4,52
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,20
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,20
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
15,25
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
0,57
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,06
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
7,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
0,55
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
0,05
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2,54
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
0,56
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
2,35
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
0,67
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,29
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
0,01
|
2.8
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
2,93
|
2.9
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,14
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,05
|
2.11
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
0,98
|
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
150,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
42,54
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
34,16
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
26,83
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
71,88
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
4,12
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
3,75
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,97
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,24
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
23,50
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
9,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
7,00
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
6,50
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,60
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Tân Phú có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai
thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát,
kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm
triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm
2019, Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú có trách nhiệm rà soát
tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện
trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...), trong đó tách riêng các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua để báo cáo xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ
đạo tại Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh. Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú có
trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu
trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm
2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; y tế; Giáo
dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Tân Phú; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tân
Phú; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết
định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Tân Phú;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN
TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 4689/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
A - Các dự án chuyển tiếp từ kế
hoạch sử dụng đất năm 2018
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
1
|
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện
|
TT.
Tân Phú
|
3,83
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
2
|
Nhà tạm giữ của Công an huyện
|
TT.
Tân Phú
|
4,36
|
|
3. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
3
|
Cụm công nghiệp Phú Thanh
|
Phú
Thanh
|
30,00
|
|
4. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
4
|
Trạm xăng dầu ấp 1 (điểm 1)
|
Đắc
Lua
|
0,50
|
5
|
Trạm xăng dầu ấp 5
|
Đắc
Lua
|
0,38
|
6
|
Trung tâm Du khách và Truyền thông
giáo dục môi trường Vườn Quốc gia Cát Tiên
|
Nam
Cát Tiên
|
1,20
|
7
|
Trạm xăng dầu
|
Thanh
Sơn
|
0,20
|
8
|
Trụ sở làm việc VietTel
|
TT.
Tân Phú
|
0,07
|
|
5. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
5.1. Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
9
|
Trung tâm VH-TT xã Phú Lâm
|
Phú
Lâm
|
0,60
|
10
|
Trung tâm VH-TT xã Phú Sơn
|
Phú
Sơn
|
1,28
|
11
|
Trung tâm VH-TT xã Phú Thanh
|
Phú
Thanh
|
1,30
|
12
|
Trung tâm VH-TT xã Phú Trung
|
Phú
Trung
|
0,30
|
13
|
Trung tâm VH-TT xã Trà cổ
|
Trà
Cổ
|
0,86
|
|
5.2. Đất cơ sở y tế
|
|
|
14
|
Trạm y tế xã Phú Lộc
|
Phú
Lộc
|
0,15
|
15
|
Trung tâm y tế huyện
|
TT.
Tân Phú
|
2,16
|
|
5.3. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
16
|
Trường MN Phú Bình (mở rộng)
|
Phú
Bình
|
1,03
|
17
|
Trường MN Phú Lâm
|
Phú
Lâm
|
0,60
|
18
|
Trường TH Phú Lâm (mở rộng)
|
Phú
Lâm
|
0,05
|
19
|
Trường TH Nguyễn Du (mở rộng)
|
Phú
Sơn
|
1,53
|
20
|
Trường MN Phú Thanh khu A
|
Phú
Thanh
|
0,85
|
21
|
Trường TH Phú Thanh (mở rộng)
|
Phú
Thanh
|
0,45
|
22
|
Trường MN Phú Trung
|
Phú
Trung
|
0,90
|
23
|
Trường TH Phú Trung (mở rộng)
|
Phú
Trung
|
0,48
|
24
|
Trường MN Phú Xuân
|
Phú
Xuân
|
0,70
|
25
|
Trường THCS Trường Chinh (mở rộng)
|
Thanh
Sơn
|
0,88
|
26
|
Trường TH Lê Văn Tám cơ sở l (mở rộng)
|
Trà
Cổ
|
0,88
|
27
|
Trường MN Trà Cổ
|
Trà
Cổ
|
0,77
|
28
|
Trường TKCS Trà Cổ (mở rộng)
|
Trà
Cổ
|
0,76
|
29
|
Trường TH Nguyễn Huệ
|
TT.
Tân Phú
|
2,12
|
30
|
Trường THCS
Hòa Bình (mở rộng)
|
Phú
Lập
|
1,42
|
31
|
Trường MN Phú Lộc (mở rộng)
|
Phú
Lộc
|
0,85
|
32
|
Trường MN Phú Thịnh (ấp 7)
|
Phú
Thịnh
|
0,56
|
33
|
Trường MN Tà Lài (ấp 1)
|
Tà
Lài
|
0,69
|
34
|
Trường TH dân tộc Tà Lài
|
Tà
Lài
|
1,11
|
|
5.4. Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
35
|
Nhà thi đấu thị trấn
|
TT.
Tân Phú
|
0,57
|
|
5.5. Đất giao thông
|
|
|
36
|
Đường be 129 đoạn từ km0+00 đến km
3+560 (mở rộng)
|
Phú
Thanh
|
4,30
|
37
|
Đường Hùng Vương (đoạn từ khu tái định
cư 9,7 ha đến trường TH Nguyễn Huệ và đoạn từ khu tái định cư 9,7 ha đến Trung tâm Văn hóa - Thể dục thể
thao)
|
TT.
Tân Phú
|
2,67
|
38
|
Đường kênh N2
|
Thanh
Sơn
|
1,15
|
39
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ khu tái định cư 9.7 ha đến đường Nguyễn Tri Phương)
|
TT.
Tân Phú
|
0,43
|
40
|
Bến xe Đắc Lua
|
Đắc
Lua
|
0,20
|
41
|
Cầu Đạ-Huoai
|
Nam
Cát Tiên
|
0,15
|
42
|
Cầu Tà Lài
|
Tà
Lài
|
0,20
|
43
|
Đường vào cầu Đạ-Huoai
|
Nam
Cát Tiên
|
0,12
|
44
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
TT.
Tân Phú
|
2,29
|
45
|
Đường 600B
|
Phú
Xuân, Phú An
|
12,00
|
46
|
Đường Phú Xuân - Thanh Sơn - Phú An
|
Phú
An, Thanh Sơn, Phú Xuân
|
6,43
|
47
|
Đường Phú Lâm - Phú Bình
|
Phú
Lâm, Phú Bình
|
5,44
|
48
|
Đường Phú Trung - Phú An
|
Phú
Trung, Phú An, Phú Sơn
|
11,54
|
49
|
Đường Trương Công Định (Thị trấn -
Trà Cổ)
|
TT
Tân Phú, Trà Cổ
|
1,61
|
|
5.6. Đất thủy lợi
|
|
|
50
|
Trạm bơm dã chiến ấp 3 (ấp 8 cũ)
|
Đắc
Lua
|
0,35
|
51
|
Trạm bơm bến thuyền
|
Phú
Bình
|
0,04
|
52
|
Tháp nước ấp 5
|
Nam
Cát Tiên
|
0,03
|
53
|
Trạm bơm ấp 3
|
Nam
Cát Tiên
|
0,10
|
54
|
Xây dựng, gia cố đoạn sạt lở bờ
sông Đồng Nai
|
Nam
Cát Tiên
|
0,50
|
55
|
Trạm bơm Giang Điền và hệ thống
kênh dẫn nước
|
Phú
Thanh
|
9,00
|
56
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Trà Cổ
- Phú Điền - Phú Hòa
|
Trà
Cổ
|
0,20
|
57
|
Tháp nước
|
TT.
Tân Phú
|
0,01
|
58
|
Hệ thống cấp nước tập trung (ấp 4)
|
Tà
Lài
|
0,04
|
59
|
Trạm bơm Tà Lài
|
Tà
Lài
|
2,14
|
|
5.7. Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
|
60
|
Trung tâm thể dục thể thao
|
Phú
Bình
|
2,70
|
|
5.8. Đất chợ
|
|
|
61
|
Chợ Phú Điền
|
Phú
Điền
|
0,30
|
62
|
Chợ Ngọc Lâm
|
Phú
Xuân
|
0,25
|
63
|
Chợ Phú Lập (mở rộng)
|
Phú
Lập
|
0,65
|
|
5.9. Đất công trình năng lượng
|
|
|
64
|
Trạm BA 110kv
tại xã Núi Tượng và đường dây đấu nối xã Phú Xuân, Phú Lộc, Phú
Thịnh, Núi Tượng
|
Núi
Tượng
|
0,40
|
|
5.10. Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
|
|
|
65
|
Giếng khoan quan trắc
|
Phú
Thanh
|
0,01
|
|
6. Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
66
|
Trạm trung chuyển rác
|
Phú
Xuân
|
0,10
|
|
7. Đất ở tại nông thôn
|
|
|
67
|
Nhà ở công nhân lao động tại khu
công nghiệp
|
Phú
Lộc
|
1,00
|
|
8. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
68
|
Trụ sở Bảo hiểm xã hội
|
TT.
Tân Phú
|
0,15
|
|
9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
69
|
Trụ sở BCHQS xã
|
Phú
Điền
|
0,14
|
70
|
Trụ sở BCHQS xã
|
Phú
Lộc
|
0,10
|
71
|
Trụ sở BCHQS xã
|
Phú
Sơn
|
0,25
|
72
|
Kho của đội thi hành án
|
TT.
Tân Phú
|
0,01
|
73
|
Trụ sở UBND thị trấn Tân Phú
|
TT.
Tân Phú
|
0,40
|
74
|
Đội thuế khu vực IV
|
Phú
Lập
|
0,06
|
75
|
Huyện Ủy (mở
rộng)
|
TT.
Tân Phú
|
0,55
|
76
|
Kho bạc Nhà nước huyện Tân Phú
|
TT.
Tân Phú
|
0,20
|
77
|
Trụ sở tòa án nhân dân huyện
|
TT.
Tân Phú
|
0,50
|
|
10. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
78
|
Chùa Vĩnh Giác
|
Phú
An
|
0,80
|
79
|
Chùa Phước Điền (mở rộng)
|
Phú
Điền
|
0,57
|
80
|
Niệm phật đường Hồng Trung Sơn
|
Nam
Cát Tiên
|
1,82
|
81
|
Giáo xứ Đắc Lua (mở rộng)
|
Đắc
Lua
|
2,18
|
82
|
Giáo họ Tiên Lâm (GX. Xuân Lâm)
|
Nam
Cát Tiên
|
0,32
|
83
|
Chùa Bửu Thiền
|
Phú
Lộc
|
0,66
|
84
|
Giáo xứ Giang Lâm
|
Phú
Thanh
|
0,40
|
85
|
Giáo xứ Hòa Lâm
|
Phú
Trung
|
1,83
|
86
|
Chùa Pháp Trụ
|
Phú
Xuân
|
0,28
|
87
|
Giáo xứ Tà Lài
(mở rộng)
|
Tà
Lài
|
0,66
|
|
11. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
88
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
1
|
Đắc
Lua
|
0,11
|
89
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4 (điểm 1)
|
Đắc
Lua
|
0,10
|
90
|
Nhà văn hóa kết
hợp khu thể thao ấp 4 (điểm 2)
|
Đắc
Lua
|
0,10
|
91
|
Nhà văn hóa kết
hợp khu thể thao ấp 5 (điểm 1)
|
Đắc
Lua
|
0,05
|
92
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 2)
|
Đắc
Lua
|
0,23
|
93
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 3 (điểm 1)
|
Đắc
Lua
|
0,05
|
94
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 5 (điểm 2)
|
Đắc
Lua
|
0,10
|
95
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phú Cường
|
Phú
Bình
|
0,05
|
96
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Dũng
|
Phú
Bình
|
0,03
|
97
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Thành
|
Phú
Bình
|
0,05
|
98
|
Nhà văn hóa kết
hợp khu thể thao ấp 1
|
Phú Điền
|
0,05
|
99
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 2
|
Phú
Điền
|
0,05
|
100
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4
|
Phú
Điền
|
0,05
|
101
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5
|
Phú
Điền
|
0,05
|
102
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
1 (điểm 1)
|
Phú
Thịnh
|
0,03
|
103
|
Nhà văn hóa kết
hợp khu thể thao ấp 4
|
Phú
Thịnh
|
0,03
|
104
|
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 7
|
Phú
Thịnh
|
0,12
|
105
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
2 (điểm 2)
|
Phú
Thịnh
|
0,04
|
106
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1
|
Phú
Thịnh
|
0,03
|
107
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 2)
|
Phú
Thịnh
|
0,03
|
108
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 3 (điểm 1)
|
Phú
Thịnh
|
0,03
|
109
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 5
|
Phú
Thịnh
|
0,03
|
110
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 6
|
Phú
Thịnh
|
0,03
|
111
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp 2 (điểm 2)
|
Phú
Thịnh
|
0,05
|
112
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp Phương Lâm (điểm 1)
|
Phú
Lâm
|
0,03
|
113
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phương Lâm (điểm 2)
|
Phú
Lâm
|
0,03
|
114
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phương Lâm (điểm 3)
|
Phú
Lâm
|
0,03
|
115
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp Phương Mai 1
|
Phú
Lâm
|
0,03
|
116
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phương Mai
|
Phú
Lâm
|
0,03
|
117
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thanh Thọ (điềm 1)
|
Phú
Lâm
|
0,03
|
118
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ (điểm 2)
|
Phú
Lâm
|
0,03
|
119
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thanh Thọ 3
|
Phú
Lâm
|
0,07
|
120
|
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp
4
|
Phú
Lộc
|
0,03
|
121
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
5
|
Phú
Lộc
|
0,03
|
122
|
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp
Ngọc Lâm 1 (điểm 2)
|
Phú
Thanh
|
0,05
|
123
|
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Thọ Lâm 1 (điểm 1)
|
Phú
Thanh
|
0,08
|
124
|
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp
Ngọc Lâm 1 (điểm 1)
|
Phú
Thanh
|
0,05
|
125
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thắng
|
Phú
Trung
|
0,05
|
126
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phú Lợi
|
Phú
Trung
|
0,04
|
127
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Thạch (điểm 1)
|
Phú
Trung
|
0,05
|
128
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Thạch
|
Phú
Trung
|
0,05
|
129
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Ngọc Lâm 2
|
Phú Xuân
|
0,05
|
130
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Bàu Chim
|
Phú
Xuân
|
0,03
|
131
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Ngọc Lâm 3
|
Phú
Xuân
|
0,03
|
132
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thanh Thọ (điểm 1)
|
Phú
Xuân
|
0,03
|
133
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thanh Thọ (điểm 2)
|
Phú
Xuân
|
0,04
|
134
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thọ Lâm
|
Phú
Xuân
|
0,04
|
135
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp Ngọc Lâm 1
|
Phú
Xuân
|
0,03
|
136
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
|
Trà
Cổ
|
0,05
|
137
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5
|
Trà
Cổ
|
0,13
|
138
|
Nhà văn hóa kết
hợp khu thể thao ấp 6
|
Trà
Cổ
|
0,05
|
139
|
Nhà văn hóa ấp Phú Hợp A, Phú Hợp B
|
Phú
Bình
|
0,03
|
140
|
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp
2
|
Phú
Lộc
|
0,03
|
141
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp 1 (điểm 1)
|
Phú
Lộc
|
0,05
|
142
|
Nhà văn hóa ấp Phú Lâm 5 (mở rộng)
|
Phú
Sơn
|
0,04
|
143
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Lâm 1
|
Phú
Sơn
|
0,31
|
144
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Lâm 4
|
Phú
Sơn
|
0,04
|
145
|
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp
Thọ Lâm 1 (điểm 2)
|
Phú
Thanh
|
0,08
|
146
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 3 (điểm 2)
|
Tà
Lài
|
0,08
|
147
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Suối Đá
|
Thanh
Sơn
|
0,07
|
148
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Thanh Lâm
|
Thanh
Sơn
|
0,03
|
149
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thanh Trung
|
Thanh
Sơn
|
0,10
|
|
12. Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
|
|
150
|
Nạo vét suối Đa Tôn
|
Phú
Thanh, Thanh Sơn, Phú Lâm
|
18,80
|
|
13. Giao đất nông nghiệp
|
|
|
151
|
Giao đất nông nghiệp thửa 126, 110,
106 tờ 32
|
Phú
Thịnh
|
|
152
|
Giao đất trong khu tái định cư 9,7
ha
|
TT.
Tân Phú
|
9,70
|
153
|
Giao đất ở
trong khu chợ Nam Cát Tiên
|
Nam
Cát Tiên
|
0,40
|
154
|
Giao đất ở tại
xã Phú An
|
Phú
An
|
0,04
|
|
14. Các khu đất đấu giá
|
|
|
155
|
Đấu giá vào mục
đích đất ở tại thửa đất số 210 tờ bản đồ số 48
|
TT.
Tân Phú
|
0,01
|
156
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 191 tờ bản đồ số 18
|
Phú
Điền
|
0,05
|
157
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 156 tờ bản đồ số 11
|
Phú
Lâm
|
0,17
|
158
|
Đấu giá vào mục đích đất Thương mại
- Dịch vụ tại thửa đất số 234 tờ bản đồ số 40
|
TT.
Tân Phú
|
0,04
|
159
|
Đấu giá vào mục đích đất Thương mại
- Dịch vụ tại thửa đất số 260 tờ bản đồ số
40
|
TT.
Tân Phú
|
0,06
|
160
|
Khu đất thuộc thửa 664 tờ 06
|
Nam
Cát Tiên
|
0,23
|
|
B - Các dự án bổ sung mới
|
|
|
|
1. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
1.1. Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
161
|
Trạm y tế xã
(mở rộng)
|
Nam
Cát Tiên
|
0,17
|
162
|
Trạm y tế xã
|
Phú
Lâm
|
0,19
|
163
|
Trạm y tế xã (mở rộng)
|
Phú
Lập
|
0,15
|
164
|
Trạm y tế xã (mở rộng)
|
Phú
Trung
|
0,07
|
|
1.2. Đất giao thông
|
|
|
165
|
Đường Phú Lâm - Trà cổ
|
Phú
Lâm, Phú Thanh, Trà Cổ
|
8,82
|
166
|
Đường Lá Ủ (mở
rộng)
|
Phú
Bình
|
1,66
|
167
|
Đường Tà Lài - Trà Cổ (đoạn từ km1+600 đến km7+300)
|
Phú
Điền
|
4,48
|
168
|
Đường ĐT 774
(Đường vào trung tâm xã Nam Cát Tiến)
|
Nam
Cát Tiên, Núi Tượng
|
14,07
|
|
1.3. Đất thủy lợi
|
|
|
169
|
Trạm bơm dã chiến ấp 2
|
Đắc
Lua
|
0,20
|
170
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú
An
|
Phú
An
|
0,20
|
171
|
Hệ thống cấp nước tập trung
|
Nam
Cát Tiên
|
0,30
|
|
2. Đất xây dựng trụ sở Cơ quan
|
|
|
172
|
Trụ sở công an xã
|
Đắc
Lua
|
0,10
|
173
|
Trụ sở công an xã
|
Phú
Điền
|
0,13
|
174
|
Trụ sở công an xã
|
Phú
Lập
|
0,12
|
175
|
Trụ sở công an
xã Phú Thanh
|
Phú
Thanh
|
0,18
|
|
3. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
176
|
Giáo họ Đa Minh (Giáo Xứ Đắc Lua)
|
Đắc
Lua
|
0,56
|
177
|
Giáo họ Núi Tượng (Giáo Xứ Thạch
Lâm)
|
Núi
Tượng
|
0,16
|
178
|
Giáo họ 1 (Giáo Xứ Bình Lâm)
|
Phú Bình
|
0,05
|
179
|
Giáo họ Phanxico (Giáo Xứ An Lâm)
|
Phú
Bình
|
0,25
|
180
|
Giáo xứ Đồng
Hiệp (mở rộng)
|
Phú
Điền
|
0,91
|
181
|
Giáo họ 2 (Giáo Xứ Phương Lâm)
|
Phú
Lâm
|
0,05
|
182
|
Giáo họ 3 (Giáo Xứ Phương Lâm)
|
Phú
Lâm
|
0,02
|
183
|
Giáo họ 3 (Giáo Xứ Trúc Lâm)
|
Phú
Lâm
|
0,06
|
184
|
Giáo họ 4 (Giáo Xứ Phương Lâm)
|
Phú
Lâm
|
0,03
|
185
|
Giáo họ 5 (Giáo
Xứ Phương Lâm)
|
Phú
Lâm
|
0,01
|
186
|
Giáo họ 7 (Giáo Xứ Phương Lâm)
|
Phú
Lâm
|
0,11
|
187
|
Nhà nguyện Giáo họ 6 (Giáo Xứ
Phương Lâm)
|
Phú
Lâm
|
0,06
|
188
|
Tu viện Đa Minh (Dòng nữ Đa Minh)
|
Phú
Lâm
|
0,23
|
189
|
Chùa Hồng Liên
|
Phú
Lập
|
0,11
|
190
|
Giáo họ Thánh
Giuse (Giáo Xứ Phú Lâm)
|
Phú
Sơn
|
0,04
|
191
|
Nhà nguyện Mân Côi (Giáo Xứ Phú Lâm)
|
Phú
Sơn
|
0,03
|
192
|
Giáo họ 7 (Giáo xứ Bình Lâm)
|
Phú
Trung
|
0,07
|
193
|
Giáo xứ Kim Lâm
|
Phú
Trung
|
1,14
|
194
|
Giáo họ 12B (Giáo Xứ Ngọc Lâm)
|
Phú
Xuân
|
0,29
|
195
|
Giáo họ 4 giáo xứ Ngọc Lâm
|
Phú
Xuân
|
0,05
|
196
|
Dòng Đức Bà Truyền giáo Quang Lâm
|
Thanh
Sơn
|
0,31
|
197
|
Giáo họ 11 (Giáo Xứ Bích Lâm)
|
Trà
Cổ
|
0,33
|
|
4. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
198
|
Nhà văn hóa kết hợp sân thể thao ấp
Ngọc Lâm 2
|
Phú
Thanh
|
0,04
|
|
5. Các khu đất đấu giá
|
|
|
199
|
Thửa đất số 195 tờ 2
|
Phú
Thanh
|
0,06
|
|
C. Chuyển mục đích sử dụng
đất của hộ gia đình cá nhân trong năm 2019
|
|
|
1
|
Chuyển từ đất
nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát
sinh trong năm của xã
|
Các
xã, thị trấn
|
10,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm
|
Các
xã, thị trấn
|
1,00
|
2
|
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp
sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho
toàn huyện
|
Các
xã
|
40,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của
các xã)
|
Các
xã
|
10,00
|
3
|
Chu chuyển trong nội bộ đất nông
nghiệp (trường hợp không phải xin phép)
|
Các
xã, thị trấn
|
25,00
|
4
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản
|
Các
xã, thị trấn
|
7,00
|
5
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
Các
xã, thị trấn
|
9,00
|
6
|
Chuyển từ đất trồng cây hàng năm
khác sang nuôi trồng thủy sản
|
Các
xã, thị trấn
|
1,00
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng
rừng sản xuất sang trồng cây lâu năm
|
Các
xã, thị trấn
|
1,50
|
8
|
Chuyển từ đất
nông nghiệp không phải là đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Các
xã, thị trấn
|
6,00
|
9
|
Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất của
hộ gia đình, cá nhân sang đất chăn nuôi trong vùng phát triển chăn nuôi tập
trung
|
Phú
An
|
5,00
|
10
|
Chuyển từ đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
Các
xã, thị trấn
|
0,60
|
11
|
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở
|
Các
xã, thị trấn
|
1,00
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4689/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm (xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
1
|
Công trình phòng thủ địa phương
|
Phú
Xuân
|
3,13
|
2
|
Thao trường huấn luyện, trường bắn của LLVT
|
Phú Xuân
|
15,00
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
3
|
Trụ sở Công an thị trấn Tân Phú
|
TT.Tân
Phú
|
0,25
|
4
|
Phòng Cảnh sát
Phòng cháy chữa cháy huyện
|
TT.Tân
Phú
|
1,36
|
|
3. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
5
|
Văn phòng HTX Phú Xuân
|
Phú
Xuân
|
0,01
|
6
|
Trụ sở Quỹ tín dụng nhân dân 125
|
TT.Tân
Phú
|
0,01
|
|
4. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
7
|
Hợp tác xã Dịch vụ tiểu thủ công
nghiệp Nam Cát Tiên
|
Phú
An
|
0,90
|
|
5. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
5.1. Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
8
|
Nhà lưu niệm Đoàn 600
|
Phú
An
|
0,02
|
9
|
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng
|
Phú
Bình
|
0,60
|
10
|
Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng
xã Phú Thịnh
|
Phú
Thịnh
|
0,50
|
|
5.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
11
|
Trường MN Nam Cát Tiên (ấp 8)
|
Nam
Cát Tiên
|
0,25
|
12
|
Trường MN Phú An (mở rộng)
|
Phú
An
|
0,50
|
13
|
Trường THCS Đồng Hiệp
|
Phú
Điền
|
1,05
|
|
5.3. Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
|
14
|
Sân vận động
|
Phú
Thanh
|
1,20
|
15
|
Sân thể thao ấp Giang Điền
|
Phú
Thanh
|
0,14
|
|
5.4. Đất giao thông
|
|
|
16
|
Bến xe Phú Điền
|
Phú
Điền
|
0,20
|
17
|
Đường Phú Lâm - Thanh Sơn gđ2 (mở rộng)
|
Thanh
Sơn
|
4,37
|
|
6. Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
18
|
Bãi rác tập trung (Mở rộng)
|
Phú
Thanh
|
20,00
|
|
7. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
19
|
Trụ sở BCHQS xã
|
Phú
Lâm
|
0,20
|
20
|
Trụ sở công an xã
|
Phú
Lộc
|
0,10
|
21
|
Trụ sở - UBND
xã Phú Xuân
|
Phú
Xuân
|
1,46
|
22
|
Trụ sở công an xã
|
Phú
Xuân
|
0,10
|
23
|
Trụ sở Ban CHQS xã Phú Xuân
|
Phú
Xuân
|
0,10
|
|
8. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
|
|
24
|
Trụ sở trạm bảo
vệ thực vật
|
TT.Tân
Phú
|
0,03
|
|
9. Đất ở tại đô thị
|
|
|
25
|
Khu tái định cư chợ Trà Cổ
|
TT.Tân
Phú
|
0,78
|
|
10. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
26
|
Nghĩa trang xã Phú Lập
|
Phú
Lập
|
3,00
|
27
|
Nghĩa trang xã Phú Lộc
|
Phó
Lộc
|
1,77
|
|
11. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
28
|
Chùa Linh Phú
|
Phú Sơn
|
1,43
|
29
|
Chi hội Tin Lành Tà Lài
|
Tà
Lài
|
0,32
|
|
12. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
30
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2
|
Nam
Cát Tiên
|
0,20
|
31
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phú Lập
|
Phú
Bình
|
0,05
|
32
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phú Tân
|
Phú
Bình
|
0,05
|
33
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ Sở làm việc
khu đồng bào dân tộc
|
Phú
Bình
|
0,03
|
34
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Ngọc Lâm 3 (bao gồm cả sân thể thao ấp)
|
Phú
Thanh
|
0,18
|
35
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ (bao gồm cả
sân thể thao ấp)
|
Phú
Thanh
|
0,23
|
36
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm 2 (bao gồm cả sân thể thao ấp)
|
Phú
Thanh
|
0,17
|
37
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm 3 (bao gồm cả sân
thể thao ấp)
|
Phú
Thanh
|
0,20
|
38
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Yên
|
Phú
Trung
|
0,03
|
39
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 1 (điểm 2)
|
Tà
Lài
|
0,10
|
40
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 1 (mở rộng)
|
Tà
Lài
|
0,05
|
41
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 4
|
Tà
Lài
|
0,09
|
42
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 5
|
Tà
Lài
|
0,06
|
|
13. Giao đất nông nghiệp
|
|
|
43
|
Giao đất nông
nghiệp thửa 303 tờ 17
|
Phú
Thịnh
|
1,35
|
|
14. Các khu đất đấu giá
|
|
|
44
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 182 tờ bản đồ số 16
|
TT.
Tân Phú
|
0,01
|
45
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 83 tờ bản đồ
số 10
|
TT.
Tân Phủ
|
0,01
|
46
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa
đất số 84 tờ bản đồ số 10
|
TT.
Tân Phú
|
0,01
|
47
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 85 tờ bản đồ số 10
|
TT.
Tân Phú
|
0,01
|
48
|
Đấu giá vào mục
đích đất ở tại thửa đất số 86 tờ bản đồ số 10
|
TT.
Tân Phú
|
0,01
|
49
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 179a tờ bản đồ số 4
|
Nam
Cát Tiên
|
0,20
|
50
|
Đấu giá vào mục
đích đất ở tại thửa đất số 67 tờ bản đồ số 9
|
Phú
Điền
|
0,16
|
51
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa
đất số 30 tờ bản đồ số 2
|
Phú
Thanh
|
0,03
|
Quyết định 4689/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4689/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
1.280
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|