|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4687/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Nhơn Trạch Đồng Nai
Số hiệu:
|
4687/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4687/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 28 tháng 12
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NHƠN TRẠCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 152/TTr-UBND ngày
25 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch, Tờ trình số 1620/TTr-STNMT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi
trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện
Nhơn Trạch với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực
hiện trong năm 2019
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
1
|
0,20
|
2
|
Đất an ninh
|
2
|
6,00
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
200,00
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
4,00
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
10
|
602,68
|
6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
83
|
1.302,40
|
|
- Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
4
|
3,40
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
2
|
5,97
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
14
|
137,00
|
|
- Đất giao thông
|
34
|
1.100,09
|
|
- Đất thủy lợi
|
10
|
43,96
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
16
|
4,62
|
|
- Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
-
|
-
|
|
- Đất chợ
|
2
|
7,35
|
|
- Đất cơ sở khoa học
|
1
|
0,01
|
|
- Đất công trình công cộng khác
|
-
|
-
|
7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
-
|
-
|
8
|
Đất ở tại nông thôn
|
73
|
3.661,47
|
9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
2
|
0,76
|
10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1
|
0,50
|
11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
12
|
9,54
|
12
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
-
|
-
|
13
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
1
|
20,00
|
14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
6
|
0,24
|
15
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
3
|
134,39
|
16
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1
|
71,03
|
17
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
1
|
27,90
|
Tổng
số
|
200
|
6.076,19
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể các công
trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nhơn Trạch
được Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch ký xác nhận ngày 25 tháng 12 năm 2018).
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
tại nông thôn: 13,00 ha;
- Chuyển mục đích từ đất trồng lúa
sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân: 1 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm: 5 ha
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất
năm 2019
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
3
|
134,39
|
134,39
|
2
|
Đất rừng trồng sản xuất
|
1
|
27,90
|
27,90
|
3
|
Đất an ninh
|
2
|
6,00
|
6,00
|
4
|
Đất quốc phòng
|
1
|
0,20
|
0,20
|
5
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
200,00
|
180,00
|
6
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
4,00
|
4,00
|
7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
68
|
1.261,36
|
1.065,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
4
|
3,40
|
3,40
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế
|
2
|
5,57
|
5,57
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
8
|
132,89
|
132,89
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
33
|
1.077,15
|
881,31
|
|
- Đất thủy lợi
|
9
|
40,46
|
40,46
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
12
|
1,89
|
1,89
|
|
- Đất chợ
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Đất ở tại nông thôn
|
69
|
3.337,03
|
2.630,89
|
9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1
|
0,56
|
|
10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1
|
0,50
|
0,50
|
11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
12
|
12,49
|
10,70
|
12
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
1
|
20,00
|
20,00
|
14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
6
|
0,24
|
0,24
|
|
Tổng
|
167
|
5.004,67
|
4.080,90
|
4. Số
lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Trong
đó sử dụng vào:
|
Đất trồng
lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
1
|
71,03
|
12,00
|
|
2
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
180,00
|
54,00
|
-
|
3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1
|
550,00
|
72,71
|
84,24
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
26
|
1.151,59
|
374,52
|
3,97
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
2
|
2,08
|
0,23
|
-
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
0,57
|
0,07
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
1
|
126,00
|
97,51
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
20
|
1.016,16
|
275,94
|
3,97
|
|
- Đất thủy lợi
|
1
|
6,50
|
0,49
|
-
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
1
|
0,28
|
0,28
|
-
|
5
|
Đất ở tại nông thôn
|
29
|
1.649,41
|
939,89
|
-
|
6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1
|
0,50
|
0,50
|
-
|
|
Tổng
|
59
|
3.602,53
|
1.453,62
|
88,21
|
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất an ninh
|
1
|
10,00
|
2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
3
|
9,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
1
|
0,05
|
|
- Đất giao thông
|
1
|
8,90
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,70
|
3
|
Đất ở tại nông thôn
|
2
|
90,13
|
4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1
|
0,56
|
5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
3
|
0,15
|
|
Tổng
|
10
|
110,49
|
(Chi
tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2019
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
21.526,84
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3.203,15
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
2.819,23
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
3.331,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5.412,76
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
6.030,71
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
2.053,77
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.487,10
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
7,76
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
19.551,18
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
564,36
|
2.2
|
Đất an ninh
|
11,52
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
2.950,04
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
94,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
577,15
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
133,07
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
3.528,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
41,22
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
20,54
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
281,52
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
32,67
|
|
- Đất cơ sở khoa học công nghệ
|
0,01
|
|
- Đất giao thông
|
2.719,34
|
|
- Đất thủy lợi
|
173,02
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
54,46
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
2,28
|
|
- Đất chợ
|
15,18
|
|
- Đất hạ tầng khác
|
188,28
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
9,76
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2,74
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
3.724,31
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
17,20
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
31,89
|
2.13
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
33,53
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
70,11
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
38,67
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
3,49
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
295,97
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
13,39
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
7.439,43
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
12,04
|
7. Kế hoạch thu hồi đất năm
2019
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
3.673,25
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.388,78
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
1.324,25
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
564,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.058,83
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
88,22
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
305,23
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
268,19
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
407,65
|
2.1
|
Đất khu công
nghiệp
|
10,00
|
2.2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
2,00
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
5,56
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
159.10
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
0,06
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,29
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
0,22
|
|
- Đất giao thông
|
157,63
|
|
- Đất thủy lợi
|
0,28
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
0,22
|
|
- Đất chợ
|
0,41
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
35,28
|
2.6
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
2,00
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
1,25
|
2.8
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
9,77
|
2.9
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,03
|
2.10
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
182,66
|
Tổng
|
4.080,90
|
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
3.783,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.472,62
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.364,40
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
575,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.058,88
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
88,21
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
313,49
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
274,58
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
6,58
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
6,58
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
292,18
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập
kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất
và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng
đất nhưng chậm triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm
2019, Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm rà soát
tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa
thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục
dở dang, ...), trong đó tách riêng các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua để báo cáo xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ
đạo tại Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh. Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm lập kế
hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo
hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo
dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Nhơn Trạch; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nhơn
Trạch; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành
Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Nhơn Trạch;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu; VT, CNN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN NHƠN TRẠCH NĂM
2019 HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 4687/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm (xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
A. Công trình chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2018
|
|
|
|
A.1.
Đất nông nghiệp
|
|
|
1
|
Vùng sản xuất rau an toàn (BQLDA
Phát triển các mô hình nông lâm thủy sản huyện)
|
Phước
An
|
71,03
|
2
|
Khu nuôi trồng
thủy sản kết hợp với trồng rừng
|
Phước
An
|
82,00
|
3
|
Khu nuôi tôm siêu thâm canh do
Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học
và Công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai làm chủ đầu tư.
|
Phước
An
|
51,00
|
4
|
Khu NTTS Công ty Khai Sáng
|
Phú Đông
|
1,39
|
5
|
Trồng rừng kết hợp tạo cảnh quan
sinh thái
|
Phước
An
|
27,90
|
|
A.2. Đất quốc phòng
|
|
|
6
|
Chốt dân quân thường trực KCN
|
Phước
Khánh
|
0,20
|
|
A.3. Đất an ninh
|
|
|
7
|
Trung tâm sát hạch lái xe (tổng cục
Cảnh sát)
|
Phú
Hội, Long Tân
|
5,00
|
8
|
Trụ sở phòng Cảnh sát PCCC trên
sông
|
Phước
Khánh
|
1,00
|
|
A.4. Đất khu công nghiệp
|
|
|
10
|
Khu công nghiệp Ông Kèo
|
Phước
Khánh
|
200,00
|
|
A.5. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
11
|
Cụm tiểu thủ Công nghiệp
|
Phú
Thạnh, Vĩnh Thanh
|
4,00
|
|
A.6. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
12
|
Dự án xây dựng khu vui chơi giải
trí kết hợp xây dựng hồ bơi
|
Hiệp
Phước
|
0,08
|
13
|
Trạm kinh doanh xăng dầu Long Tân
|
Long
Tân
|
0,16
|
14
|
Khu dịch vụ cảng (Tập đoàn Dầu khí)
|
Phước
An
|
550,00
|
15
|
Khu khai thác vật liệu xây dựng
Vũng Gấm
|
Phước
An
|
20,00
|
16
|
Cây xăng trên tuyến đường đê Ông
Kèo thuộc xã Vĩnh Thanh
|
Vĩnh
Thanh
|
0,73
|
17
|
Trạm Kinh doanh xăng dầu của Công ty
Cổ phần Xăng Dầu Tín Nghĩa.
|
Phú
Thạnh
|
0,28
|
18
|
Trạm xăng dầu xã Đại Phước (DNTN
Thanh Dinh)
|
Đại
Phước
|
0,11
|
19
|
Trạm xăng dầu khu dịch vụ xã Long
Thọ
|
Long
Thọ
|
0,20
|
20
|
Tram xăng Phước Thiền (trên đường Trần Phú)_mã số 554
|
Phước
Thiền
|
0,20
|
21
|
Trụ sở Quỹ tín
dụng Vạn điểm
|
Phước
Thiền
|
0,01
|
22
|
Khu trung tâm thương mại
|
Hiệp
Phước, Long Thọ
|
50,91
|
|
A.7. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
A.7.1. Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
|
|
23
|
Trung tâm văn hóa xã Phú Hội
|
Phú
Hội
|
1,00
|
24
|
Dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa thể
dục thể thao và học tập cộng đồng xã Phú Hữu
|
Phú
Hữu
|
1,20
|
25
|
Trung tâm Văn hóa thể thao
|
Vĩnh
Thanh
|
0,88
|
26
|
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã
Phú Thạnh kết hợp NVH ấp 2
|
Phú
Thạnh
|
0,32
|
|
A.7.2. Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
27
|
Dự án xây dựng phòng Khám Đa Khoa
do Công ty Cổ phần Đầu tư bái Tử Long làm chủ đầu tư
|
Đại
Phước
|
0,57
|
28
|
Bệnh viện đa khoa huyện (Trung tâm y
tế huyện)
|
Phước
An
|
5,00
|
|
A.7.3.
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
29
|
Trường Mầm non Phú Đông
|
Phú
Đông
|
1,00
|
30
|
Trường mẫu giáo xã Phú Hội
|
Phú
Hội
|
1,00
|
31
|
Trường mầm non mẫu giáo Phú Thạnh
|
Phú
Thạnh
|
0,72
|
32
|
Trường mầm non Long Thọ
|
Long
Thọ
|
0,90
|
33
|
Trường THCS Long Thọ 2
|
Long
Thọ
|
1,09
|
34
|
Trường Tiểu học
Long Thọ 2
|
Long
Thọ
|
1,07
|
35
|
Mở rộng Trường
tiểu học Phước Khánh
|
Phước
Khánh
|
0,10
|
36
|
Mở rộng Trường THCS Phước Khánh
|
Phước
Khánh
|
0,04
|
37
|
Trường TH Phú Thạnh (mở rộng)
|
Phú
Thạnh
|
0,31
|
38
|
Trường THPT Phước Thiền
|
Phước
Thiền
|
2,00
|
39
|
Mở rộng trường THCS Phú Hội
|
Phú
Hội
|
0,70
|
|
A.7.4. Đất
giao thông
|
|
|
40
|
Đường liên cảng
|
Đại Phước,
Phước Khánh, Phú Hữu, Phú Đông
|
149,80
|
41
|
Đường N1 từ
khu TĐC Hiệp Phước 3 ra đường Hùng Vương
|
Hiệp
Phước
|
0,32
|
42
|
Đường vào trung tâm đo kiểm
|
Hiệp
Phước
|
0,09
|
43
|
Đường ranh khu TĐC Hiệp Phước 3
|
Hiệp
Phước
|
0,78
|
44
|
Nâng cấp mở rộng đường 25B (Tôn Đức
Thắng)
|
Hiệp
Phước, Phước Thiền, Long Tân
|
87,60
|
45
|
Xây dựng đường Độn xã Long Tân
|
Long
Tân
|
6,36
|
46
|
Xây dựng hạ tầng giao thông khu dân
cư trung tâm huyện (trong đó có đường số 6 GĐ 1 diện tích
1,48 ha tại Phú Hội)
|
Long
Tân, Phú Hội
|
43,66
|
47
|
Đường số 13 (từ khu 347 ha đến đường
số 1)
|
Long
Tân, Phú Hội
|
15,04
|
48
|
Dự án Nâng cấp mở rộng Đường số 2
|
Long
Tân, Phú Hội, Vĩnh Thanh
|
2,69
|
49
|
Cầu đường Quận 9 - Nhơn Trạch (đường vành đai 3 vùng KTTĐ phía nam)
|
Long
Tân, Phú Thạnh, Vĩnh Thanh
|
126,54
|
50
|
Nâng cấp mở rộng đường Giồng Ông
Đông
|
Phú
Đông
|
6,80
|
51
|
Đường Phú Tân
Phú Đông
|
Phú
Đông
|
11,88
|
52
|
Bãi đậu xe kết hợp trồng cây xanh
|
Phú
Hội
|
1,12
|
53
|
Bãi đậu xe 3 ha trong dự án Trồng
cây xanh kết hợp bãi đậu xe 20 ha
|
Phú
Hội
|
3,00
|
54
|
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu (bến 2)
|
Phú
Hữu
|
33,72
|
55
|
Mở rộng bến phà Cát Lái
|
Phú
Hữu
|
0,13
|
56
|
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu
|
Phú
Hữu
|
35,47
|
57
|
Đường vào khu dân cư Sen Việt
|
Phú
Hữu, Phú Đông
|
8,26
|
57
|
Đường từ KCN NT V đến HL 19 (Phước
An)
|
Phước
An
|
20,60
|
58
|
Đường vào KCN Ông Kèo
|
Phước
An, Phước Khánh, Vĩnh Thanh
|
91,44
|
59
|
Cảng tổng hợp (Công ty Phúc Thành)
|
Phước
Khánh
|
10,00
|
60
|
Dự án xây dựng đường dân sinh phục
vụ xây dựng móng trụ 18 đường điện 220KV Nhơn Trạch -
Cát Lái tại xã Phước Khánh
|
Phước
Khánh
|
0,03
|
61
|
Đường số 3 xã Phước Thiền (769 đến
KCN Nhơn Trạch 1)
|
Phước
Thiền
|
5,04
|
62
|
Đường từ nhà máy nước Formosa đến
KCN NT I
|
Phước
Thiền
|
2,28
|
63
|
Đường 319 (nâng
cấp mở rộng và nối dài)
|
Phước
Thiền
|
54,00
|
64
|
Đường 25C
|
Vĩnh
Thanh, Phú Thạnh Long Tân, Hiệp Phước, Phú Hội
|
102,70
|
65
|
Đường cao tốc liên vùng phía Nam
(Long Thành - Bến Lức)
|
Vĩnh
Thanh, Phước An, Phước Khánh
|
160,99
|
66
|
ICD kho số 5
|
Phú
Thạnh
|
12,23
|
67
|
Đường vào Trạm biến áp 220KV Nhơn
Trạch
|
Phú
Thạnh
|
0,03
|
68
|
Dự án xây dựng dịch vụ hàng hải khu
vực Cảng biển Nhóm 5 Nhơn Trạch do Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Thiên Thạch
làm chủ đầu tư
|
Phước
Khánh
|
25,42
|
69
|
Bến thủy nội địa
Vĩnh Tân mở rộng
|
Long
Tân
|
4,06
|
70
|
Nhà điều hành trạm thu phí đường
319 nối dài (Cường Thuận IDICO)
|
Phước
Thiền
|
0,43
|
71
|
Cảng Tổng hợp (Công ty Việt Thuận
Thành)
|
Đại
Phước, Phú Hữu
|
69,20
|
72
|
Cảng Tổng hợp Phú Hữu (Bến 4)
|
Phú
Hữu
|
40,59
|
|
A.7.5. Đất thủy lợi
|
|
|
73
|
Hệ thống thoát nước từ KCN Nhơn Trạch 1 đến rạch Bà Ký
|
Hiệp
Phước
|
0,62
|
74
|
Hệ thống thoát
nước khu vực cây xanh
|
Phú
Hội, Long Tân, Phước An
|
24,20
|
75
|
Trạm xử lý nước thải số 1 (giai đoạn 1)
|
Phước
An
|
6,50
|
76
|
Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch (giai
đoạn 2)
|
Vĩnh
Thanh, Phước Khánh, Long Tân, Phú Hội
|
4,26
|
77
|
Nạo vét tạm kênh thoát nước cuối đường
số 2
|
Vĩnh
Thanh
|
3,50
|
78
|
Bờ kè sông Vàm Mương- Lòng Tàu
|
Phước
Khánh
|
1,40
|
79
|
Tuyến ống cấp
nước từ QL 51 đến KCN VI
|
Long
Thọ
|
2,00
|
80
|
Hệ thống thoát nước dọc HL 19 từ
ấp 1 đến ấp 3
|
Hiệp
Phước
|
0,70
|
81
|
Hệ thống thoát nước từ HL 19 đến
kênh Bà Ký (2 cống ấp 1 và ấp 2)
|
Hiệp
Phước
|
0,28
|
82
|
Nạo vét kênh Bà Ký
|
Hiệp
Phước
|
0,50
|
|
A.7.6. Đất công trình năng lượng
|
|
|
83
|
Dự án Đường dây điện 110KV 02 mạch kết nối khu công nghiệp Dệt May - Nhơn Trạch 6 - Nhơn Trạch
3 - Long Thành
|
Hiệp
Phước, Long Thọ
|
0,10
|
84
|
Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường
dây 220KV Nhơn Trạch - Nhà Bè
|
Phước
Khánh
|
0,14
|
85
|
Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường
dây 220KV Phú Mỹ - Nhà Bè
|
Phước
Khánh
|
0,10
|
86
|
Dự án bổ sung diện tích dự án Đường dây 220KV Phú Mỹ - Cát Lái
|
Phước
Khánh
|
0,08
|
87
|
Dự án bổ sung diện tích dự án Đường
dây 500KV Phú Mỹ- Nhà Bè
|
Phước
Khánh
|
0,20
|
88
|
Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường
dây 220KV Nhơn Trạch - Cát Lái
|
Phước
Khánh, Vĩnh Thanh
|
0,18
|
89
|
Dự án bổ sung diện tích dự án Đường
dây 110KV Long Thành - KCN Ông Kèo
|
Vĩnh
Thanh
|
0,05
|
90
|
Dự án Đường dây điện 110KV Trạm 220KV
thành phố Nhơn Trạch
|
Vĩnh
Thanh, Phước An
|
0,22
|
91
|
Nâng cấp Đường dây 110KV Long Thành
- Hyosung từ 02 mạch lên 04 mạch cấp điện cho TBA
Hyosung
|
Long
Tân, Phước Thiền, Phú Hội
|
0,03
|
92
|
Đường dây 110 KV 02 mạch Hyosung 2
đấu nối chuyển tiếp vào đường dây 110KV Hyosung - Dệt
may
|
Vĩnh
Thanh, Phước An
|
0,10
|
93
|
Trạm biến áp 220KV An Phước
|
Hiệp
Phước
|
0,28
|
94
|
Trạm biến áp
110KV KCN Ông Kèo và Đường dây đấu
nối
|
Phú
Thạnh, Vĩnh Thanh
|
1,30
|
95
|
Đường dây 110KV Long Thành - Nhơn
Trạch
|
Hiệp
Phước, Phước Thiền, Long Tân
|
0,12
|
96
|
Trạm biến áp 110kV khu công nghiệp Ông Kèo & đấu nối
|
Phú
Thạnh, Vĩnh Thanh
|
1,30
|
97
|
Lộ ra 110kV
máy 2 trạm 220kV Bàu Sen
|
Phú
Thạnh, Vĩnh Thanh, Phước An
|
0,40
|
98
|
Đường dây 110KV Long Thành - Nhơn
Trạch
|
Các
xã
|
0,02
|
|
A.7.7. Đất chợ
|
|
|
99
|
Chợ và khu phố thương mại trong KDC
Đại Lộc
|
Đại
Phước
|
3,05
|
100
|
Chợ nổi tại xã Phước An
|
Phước
An
|
4,30
|
|
A.7.8. Đất cơ sở khoa học
|
|
|
101
|
9 Giếng quan trắc động thái nước dưới
đất tại các xã thuộc huyện
|
Hiệp
Phước, Phước Thiền, Phước An, Long Thọ, Phú Thạnh
|
0,01
|
|
A.8. Đất ở
|
|
|
|
A.8.1. Khu tái định cư
|
|
|
102
|
Khu tái định cư Hiệp Phước 3
|
Hiệp
Phước
|
12,78
|
103
|
Khu Tái định cư Long Tân
|
Long
Tân
|
21,00
|
104
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư (Hiện
hữu và mở rộng)
|
Phú
Hội
|
17,29
|
105
|
Khu tái định cư Phước An
|
Phước
An
|
40,00
|
106
|
Khu tái định cư Phước Thiền
|
Phước
Thiền
|
14,90
|
107
|
Khu tái định cư Vĩnh Thanh
|
Vĩnh
Thanh
|
25,00
|
|
A.8.2. Khu dân cư, chung cư
|
|
|
108
|
Khu chung cư cao tầng
|
Long
Tân, Phú Hội
|
1,00
|
109
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Nhơn Thành)
|
Đại
Phước
|
2,00
|
110
|
Khu dân cư xã Đại Phước do Công ty
TNHH MTV BĐS Bảo Cường làm chủ đầu tư
|
Đại
Phước
|
9,60
|
111
|
Khu Đô thị Du lịch Đại Phước
|
Đại
Phước
|
130,75
|
112
|
Khu dân cư Đại Phước - Phú Hữu
(Công ty Thảo Điền)
|
Đại
Phước, Phú Hữu
|
64,13
|
113
|
Khu Chợ và khu dân cư (Công ty Dân
Xuân)
|
Hiệp
Phước
|
18,33
|
114
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Thăng Long Hiệp Phước)
|
Hiệp
Phước
|
9,84
|
115
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
DIC)
|
Hiệp
Phước
|
21,50
|
116
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Sánh Sinh Phúc)
|
Hiệp
Phước
|
2,70
|
117
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Hoàng Anh An Hòa)
|
Hiệp
Phước
|
4,75
|
118
|
KDC Long Tân (Công ty Lắp máy Điện
nước)
|
Long
Tân
|
62,36
|
119
|
Khu dân cư Long Tân (Công ty Ngũ
Long Tân)-Free land
|
Long
Tân
|
125,00
|
120
|
Khu dân cư Long Tân (1) (Công ty Điền
Phước)
|
Long
Tân
|
95,00
|
121
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Phương Đông)
|
Long
Tân
|
35,00
|
122
|
Khu dân cư Cty Takwangvina mở rộng
|
Long
Tân
|
0,30
|
123
|
Khu dân cư Long Tân - Phú Hội (Công ty SaCom)
|
Long
Tân, Phú Hội
|
55,70
|
124
|
Khu dân cư thương mại (Công ty Đại Viễn Dương)
|
Long
Tân, Phú Hội
|
9,90
|
125
|
Khu dân cư (Công ty Tiến Lộc)
|
Long
Thọ
|
18,50
|
126
|
Khu dân cư (Công ty Thái Dương
SunCo)
|
Phú
Hội
|
9,17
|
127
|
Khu dân cư xã
Phú Hội do Công ty Toàn Thành làm chủ đầu tư
|
Phú
Hội
|
4,00
|
128
|
Khu dân cư xã Phú Hội do Công ty Cổ
phần Địa Ốc Toàn Thành làm chủ đầu tư
|
Phú
Hội
|
4,00
|
129
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Tây Hồ)
|
Phú
Hữu
|
199,00
|
130
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Phú Hữu Gia)
|
Phú
Hữu
|
56,00
|
131
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
An Gia)
|
Phú
Hữu
|
4,45
|
132
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)
|
Phú
Thạnh
|
90,00
|
133
|
Trung tâm HCVHTT kết hợp chợ, phố
chợ (Công ty Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)
|
Phú
Thạnh
|
48,18
|
134
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)
|
Phú
Thạnh, Long Tân, Vĩnh Thanh
|
753,00
|
135
|
Khu dân cư Phước An (Công ty lắp
máy Điện nước)
|
Phước
An
|
40,00
|
136
|
Khu dân cư Phước An (Công ty Đệ
Tam)
|
Phước
An
|
47,39
|
137
|
Khu dân cư Phước
An (Công ty HUD)
|
Phước
An, Long Thọ
|
50,00
|
138
|
KDC Phước Thiền (Công ty Khang An)
|
Phước
Thiền
|
35,90
|
139
|
Khu dân cư xã Phước Thiền (Công ty
Hoàng Trạch)
|
Phước
Thiền
|
12,00
|
140
|
Khu dân cư Phước Thiền (4) (Công ty
Tài Tiến)
|
Phước
Thiền
|
39,15
|
141
|
Khu dân cư Phước Thiền (4) (Công ty
Licogi và Hiệp Phước Khánh)
|
Phước
Thiền
|
35,00
|
142
|
Khu dân cư Phước
Thiền (Công ty Toàn Thành)
|
Phước
Thiền
|
43,48
|
143
|
Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh
(1) (Công ty Thảo Điền)
|
Vĩnh
Thanh, Phú Thạnh
|
92,00
|
144
|
Dự án xây dựng Khu dân cư xã Đại Phước do Công ty Cổ phần Đầu tư Đất
Ngọc làm chủ đầu tư.
|
Đại
Phước
|
4,50
|
145
|
Dự án xây dựng Khu dân cư xã Long
Tân do Công ty Cổ phần Địa ốc Quốc Hương làm chủ đầu tư
|
Long
Tân
|
9,50
|
146
|
Dự án xây dựng Khu dân cư tại xã
Phú Hội do Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Nhơn Trạch Nhơn Trạch làm chủ đầu
tư
|
Phú
Hội
|
8,00
|
147
|
Khu dân cư xã Phước Thiền do Công
ty TNHH Hương Nga làm chủ đầu tư
|
Phước
Thiền
|
4,87
|
148
|
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty TNHH Kinh doanh Nhà Khang Việt Hưng làm chủ đầu tư.
|
Long
Tân
|
46,50
|
149
|
Khu dân cư thương mại kết hợp TMDV
cấp vùng (Cty CP Lắp máy điện nước và Xây dựng)
|
Long
Tân
|
88,41
|
150
|
Khu dân cư Long Tân (Cty CP Đầu tư
Sao Mai)
|
Long
Tân
|
34,19
|
151
|
Dự án xây dựng Khu dân cư Long Tân
- Phú Hội (Công ty PVII)
|
Long
Tân, Phú Hội
|
9,99
|
152
|
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty Cổ phần Thiên Hà Group làm chủ đầu
tư
|
Phú
Đông
|
3,29
|
153
|
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty TNHH Đầu tư và Xây dựng đô thị An Hòa làm chủ đầu tư
|
Phú
Hội
|
34,04
|
154
|
Khu dân cư nhà ở biệt thự nghỉ dưỡng
Long Đức
|
Phú
Thạnh
|
8,16
|
155
|
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty Cổ phần Đầu tư Căn Nhà Mơ Ước làm chủ đầu tư
|
Phước
An
|
43,20
|
156
|
Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh
Khang)
|
Phước
Thiền
|
9,90
|
157
|
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Địa
ốc Sài Gòn
|
Phước
Thiền
|
16,18
|
158
|
Khu đô thị du lịch sinh thái tại
Long Tân -Phú Thạnh
|
Long
Tân, Phú Thạnh
|
331,00
|
159
|
Khu dân cư Phước An (Công ty Bảo Giang)
|
Phước
An
|
70,00
|
160
|
Khu nhà ở xã hội tại xã Phước An
(Cty CP Lắp máy Điện nước và xây dựng)
|
Phước
An
|
2,12
|
161
|
Khu dân cư kết hợp thương mại dịch
vụ (Cty Địa ốc Long Đằng)
|
Phước
Thiền
|
8,20
|
162
|
Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh
Khang) phần mở rộng từ 9,9 ha theo KH duyệt lên 11,9 ha
|
Phước
Thiền
|
2,00
|
163
|
Khu dân cư Phước Thiền (1) (Địa ốc Sài
Gòn)
|
Phước
Thiền, Phú Hội
|
16,27
|
164
|
Khu dân cư Vĩnh Thanh (Cty Địa ốc Phú Nhuận)
|
Vĩnh
Thanh
|
46,09
|
165
|
Khu nhà ở công nhân KCN I
|
Phước
Thiền
|
10,00
|
|
A.9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
166
|
Nhà kho lưu trữ chuyên dụng (Phòng
nội vụ)
|
Phú
Hội
|
0,56
|
167
|
Đội thanh tra giao thông số 8
|
Phú
Hội
|
0,20
|
|
A.10. Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
|
|
168
|
Dự án xây dựng Trung tâm quan trắc
và cảnh báo phóng xạ môi trường
|
Hiệp
Phước
|
0,50
|
|
A.11. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
169
|
Trụ sở ấp Phú Mỹ 1
|
Phú
Hội
|
0,04
|
170
|
Nhà văn hóa kết hợp Văn phòng ấp Chợ
|
Phước
Thiền
|
0,03
|
|
A.12. Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
A.13. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
171
|
Chùa Long Hương (mở rộng)
|
Long
Tân
|
1,76
|
172
|
Giáo xứ Nghĩa Hiệp
|
Vĩnh
Thanh
|
0,02
|
173
|
Giáo xứ Mỹ Hội (khu nhà từ thiện)
|
Phú
Hội
|
0,20
|
174
|
Họ đạo Cao đài Đại Phước
|
Phú
Hữu
|
0,04
|
175
|
Họ đạo Long Tân
|
Long
Tân
|
0,10
|
|
A.14. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
176
|
Nhà văn hóa ấp Vĩnh Tuy
|
Long
Tân
|
0,05
|
177
|
Nhà Văn hóa
Hòa Bình xã Vĩnh Thanh
|
Vĩnh
Thanh
|
0,04
|
178
|
Nhà Văn hóa Ấp
Thống Nhất
|
Vĩnh
Thanh
|
0,05
|
179
|
Nhà Văn hóa ấp Vĩnh Cửu
|
Vĩnh
Thanh
|
0,03
|
|
A.15. Khu đất đấu giá
|
|
|
180
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Phước
An
|
64,00
|
181
|
Khu đất Lâm nghiệp Sài Gòn
|
Phước
An, Long Thọ, Hiệp Phước, Long Tân
|
245,58
|
|
B. Các dự án đăng ký mới trong năm 2019
|
|
|
|
B.1. Đất cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
B.1.1. Đất cơ sở giáo dục
|
|
|
1
|
Cơ sở 2 Đại học Y dược TP HCM
|
Long
Tân, Phước Thiền
|
126,00
|
2
|
Trường mầm non Phước Long
|
Long
Thọ
|
0,07
|
3
|
Trường MG-TH-THCS Đông Sài Gòn (Công ty CP Nguyên Cường)
|
Long
Tân
|
2,00
|
|
B.1.2. Đất công trình giao thông
|
|
|
4
|
Đường ra cảng Phước An đoạn I (từ
nút giao 319 đến đường cao tốc Bến Lức Long Thành)
|
Long
Thọ
|
3,20
|
5
|
Cầu Mít (trên Hương lộ 12)
|
Long
Thọ
|
0,06
|
|
B.2. Đất ở nông thôn
|
|
|
6
|
Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại
dịch vụ xã Phước Thiền
|
Phước
Thiền
|
3,30
|
7
|
Dự án khu dân cư Công ty Nhơn Thành
|
Phước
An
|
36,87
|
8
|
Dự án khu dân cư Công ty Cổ phần
KCN Miền Nam
|
Long
Tân, Phước An
|
40,95
|
9
|
Khu đô thị du lịch sinh thái six
senses Saigon river (Công ty Hai Dung)
|
Đại
Phước
|
55,33
|
10
|
Khu dân cư đô
thị The Lake (Cty ĐTTMXK 3L Sài Gòn)
|
Long
Tân
|
35,30
|
11
|
Khu dân cư dự án (Cty Vạn Khởi
Thành)
|
Phú
Hội
|
7,06
|
12
|
Khu dân cư quy hoạch (DNTN Vạn Thịnh
Phong)
|
Vĩnh
Thanh
|
6,62
|
|
B.3. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
13
|
Thiền viện Hương Nghiêm
|
Phú
Đông
|
0,54
|
14
|
Chùa Pháp Thường (mở rộng)
|
Phú
Đông
|
3,90
|
15
|
Thiền Viện Trúc Lâm Tuệ Giác
|
Vĩnh
Thanh
|
2,00
|
16
|
Giáo xứ Nghĩa Mỹ
|
Vĩnh
Thanh
|
0,63
|
17
|
Tịnh thất Huyền Trang
|
Long
Thọ
|
0,05
|
18
|
Tịnh thất Phước Quang
|
Phú
Hội
|
0,05
|
19
|
Chùa Khánh Lâm
|
Phú
Thạnh
|
0,25
|
|
C. Chỉ tiêu Chuyên mục đích của
hộ gia đình, cá nhân năm 2019
|
|
|
20
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất thương mại dịch vụ
|
Các
xã
|
5,00
|
|
Trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất thương mại dịch
vụ
|
Các
xã
|
2,00
|
21
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất ở phù hợp với quy hoạch
|
Các
xã
|
23,00
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang đất ở phù hợp với quy
hoạch
|
Các
xã
|
13,00
|
22
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm phù hợp với quy hoạch
|
Các xã
|
5,00
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4687/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm (xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Năm
đăng ký kế hoạch
|
Lý
do
|
1
|
Công trình ANTT tại khu vực ngã 3
sông Đồng Tranh
|
Phước
An
|
10,00
|
2015
|
Công trình chưa thực hiện
|
2
|
Trạm hàng hải quản lý luồng sông Đồng
Nai
|
Phú
Hữu
|
0,56
|
2015
|
Công trình chưa thực hiện
|
3
|
Bến xe khách (Công ty Hào Bàng)
|
Phước
An
|
8,90
|
2015
|
Công trình chưa thực hiện
|
4
|
Trạm giao dịch viễn thông Hiệp Phước
|
Hiệp
Phước
|
0,05
|
2015
|
Công trình chưa thực hiện
|
5
|
Chợ xã Long Tân
|
Long
Tân
|
0,70
|
2015
|
Công trình chưa thực hiện
|
6
|
Văn phòng ấp 1
|
Hiệp
Phước
|
0,05
|
2015
|
Công trình chưa thực hiện
|
7
|
Văn phòng ấp 2
|
Hiệp
Phước
|
0,05
|
2015
|
Công trình chưa thực hiện
|
8
|
Nhà văn hóa
kết hợp Văn phòng ấp Phú Tân
|
Phú
Đông
|
0,05
|
2015
|
Công trình chưa thực hiện
|
9
|
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty Cổ phẦn Đầu tư Xây dựng Hiệp Phú
làm chủ đầu tư
|
Long
Tân
|
22,28
|
2016
|
Công trình chưa thực hiện
|
10
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Vận tải Dầu khí Sông Đà)
|
Vĩnh
Thanh
|
90,00
|
2015
|
Công trình chưa thực hiện
|
Quyết định 4687/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4687/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
1.942
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|