|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4673/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Mỹ Đồng Nai 2016 2017
Số hiệu:
|
4673/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4673/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN CẨM MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày
28/12/2016 của UBND huyện Cẩm Mỹ, Tờ trình số 1549/TTr-STNMT ngày 29/12/2016
của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cẩm Mỹ với các nội dung chủ yếu như
sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong
năm 2017
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng
diện tích
|
1
|
Đất quốc phòng
|
2
|
65,00
|
2
|
Đất an ninh
|
2
|
2,21
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
2
|
554,88
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
57,30
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
10
|
23,94
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
11
|
5,44
|
7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
34
|
395,92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá
|
4
|
5,29
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
8
|
4,12
|
|
- Đất cơ sở thể dục- thể thao
|
1
|
0,29
|
|
- Đất giao thông
|
13
|
374,60
|
|
- Đất thủy lợi
|
3
|
1,37
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
2
|
8,69
|
|
- Đất chợ
|
3
|
1,56
|
8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2
|
0,09
|
9
|
Đất ở tại nông thôn
|
6
|
13,04
|
10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
13
|
4,00
|
11
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
3
|
0,61
|
12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
10
|
4,05
|
13
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
0,47
|
14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
40
|
2,28
|
15
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1
|
50,00
|
|
Tổng
|
138
|
1.179,23
|
(Chi tiết các dự án, công trình
được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên
bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cẩm Mỹ được UBND huyện ký xác nhận
ngày 28 tháng 12 năm 2017)
2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 109,50 ha, cụ thể:
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất ở nông thôn, phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã
là 2,5 ha; trong đó, chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở là 0,50 ha.
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi của các xã) là 100
ha; trong đó, chuyển từ đất trồng lúa 1 vụ sang đất nông nghiệp khác là 15 ha.
- Chuyển mục đích sử dụng từ đất
trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 5,00 ha.
- Chuyển từ đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản là 2,00 ha.
3. Số lượng dự
án cần thu hồi đất năm 2017
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
2
|
65,00
|
25,00
|
2
|
Đất an ninh
|
1
|
0,74
|
0,74
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
2
|
554,88
|
348,46
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
57,30
|
57,30
|
5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
22
|
306,93
|
219,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
3
|
1,61
|
1,61
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
3
|
1,87
|
1,87
|
|
- Đất giao thông
|
11
|
293,39
|
205,51
|
|
- Đất thủy lợi
|
3
|
1,37
|
1,37
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
2
|
8,69
|
8,69
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2
|
0,09
|
0,09
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
|
4
|
10,14
|
10,14
|
8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
4
|
0,58
|
0,58
|
9
|
Đất xây dựng trụ sở của công trình
sự nghiệp
|
2
|
0,50
|
0,50
|
10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1
|
0,58
|
0,30
|
11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
0,47
|
0,47
|
12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
8
|
0,52
|
0,52
|
13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1
|
50,00
|
50,00
|
|
Tổng
|
51
|
1.047,73
|
713,15
|
4. Chỉ tiêu các
loại đất năm 2017
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
40.579,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.103,93
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
584,32
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
4.889,81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
33.899,90
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
37,66
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
342,30
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
305,62
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5.863,19
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
389,98
|
2.2
|
Đất an ninh
|
40,18
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
554,88
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
57,30
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
41,11
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
35,07
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2.221,99
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá
|
23,08
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
7,08
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
67,62
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
16,28
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0,05
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
19,85
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.171,30
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
17,68
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
2,94
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
28,23
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
58,99
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
4,34
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
4,22
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
3,57
|
2.18
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
486,93
|
2.19
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
724,60
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
2,66
|
5. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
694,88
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
86,83
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
594,28
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4,90
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
8,87
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
18,27
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,50
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
6,97
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,47
|
|
- Đất giao thông
|
6,50
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
6,80
|
2.4
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối.
|
2,50
|
|
Tổng
|
713,03
|
6. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
|
722,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
109,49
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
595,58
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4,90
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
8,87
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
107,00
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
5,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
2,00
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
15,00
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
45,00
|
2.5
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang
đất nông nghiệp khác
|
40,00
|
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Cẩm Mỹ thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích
4. Tăng cường công tác thanh tra,
kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai
nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận
tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Phòng cháy chữa cháy, Khoa học và
Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Cẩm Mỹ; Trưởng Phòng Tài nguyên
và Môi trường huyện Cẩm Mỹ; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có
trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN Cẩm Mỹ
(Kèm theo Quyết định số: 4673/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm (xã, thị trấn)
|
Diện
tích(ha)
|
|
I. Các dự án chuyển tiếp từ kế
hoạch sử dụng đất năm 2016
|
|
1. Đất an ninh
|
|
|
1
|
Phòng Cảnh sát PCCC huyện Cẩm Mỹ
|
Long
Giao
|
1,47
|
2
|
Trụ sở Đội cảnh sát giao thông số 1
|
Long
Giao
|
0,74
|
|
2. Đất khu công nghiệp
|
|
|
3
|
KCN huyện Cẩm Mỹ
|
Thừa
Đức
|
300,00
|
4
|
Khu công nghệ sinh học (mở rộng)
|
Xuân
Đường
|
254,88
|
|
3. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
5
|
Cụm CN Long Giao
|
Các
xã
|
57,30
|
|
4. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
6
|
Khu đất TM-DV (giáp Bến xe huyện)
|
Long
Giao
|
0,30
|
7
|
Khu đất TM-DV (đối diện TT văn hóa)
|
Long
Giao
|
0,80
|
8
|
Khu DVTM (phía trước cụm công
nghiệp Long Giao)
|
Các
xã
|
9,40
|
9
|
Đất dịch vụ thương mại
|
Xuân
Đường
|
0,50
|
10
|
Trạm kinh doanh xăng dầu
|
Bảo
Bình
|
0,63
|
11
|
Trạm Kinh doanh xăng dầu Định Hường
|
Sông
Ray
|
0,30
|
12
|
Trạm kinh doanh xăng dầu Phú Vinh
|
Xuân
Tây
|
0,50
|
13
|
Đất thương mại dịch vụ Nhà hàng
|
Xuân
Tây
|
0,18
|
14
|
Khu du lịch sinh thái ấp Láng Me 2
|
Xuân
Đông
|
11,00
|
15
|
Dự án viễn thông Đồng Nai
|
Long
Giao
|
0,33
|
|
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
16
|
Cơ sở SXKD hàng mỹ nghệ Đại Lợi
|
Xuân
Đông
|
0,28
|
17
|
Cơ sở sản xuất hạt điều Đức Lợi
|
Xuân
Tây
|
0,06
|
18
|
Công ty TNHH Lê Hòe
|
Xuân
Tây
|
0,50
|
19
|
Công ty TNHH Bình Phú
|
Xuân
Tây
|
0,80
|
20
|
Cơ sở gia công đồ gỗ
|
Nhân
Nghĩa
|
0,20
|
21
|
Điểm giết mổ gia súc tập trung
|
Nhân
Nghĩa
|
0,38
|
22
|
Điểm giết mổ gia súc tập trung
|
Sông
Ray
|
0,42
|
23
|
Trạm chiết nạp khí đốt hóa lỏng
|
Xuân
Tây
|
0,30
|
|
6. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
6.1. Đất cơ sở văn hoá
|
|
|
24
|
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng
|
Sông
Nhạn
|
0,64
|
25
|
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao
|
Long
Giao
|
3,68
|
|
6.2. Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
|
|
26
|
Trường MN Lâm San (ấp 5)
|
Lâm
San
|
0,30
|
27
|
Trường MN Sông Ray (ấp 10)
|
Sông
Ray
|
0,40
|
28
|
Trường MN Long Giao
|
Long
Giao
|
0,77
|
29
|
Trường MN Sông Nhạn
|
Sông
Nhạn
|
0,70
|
30
|
Nhà công vụ GV Trần Phú
|
Xuân
Đông
|
0,10
|
31
|
Trường MN Lâm San (ấp 1)
|
Lâm
San
|
0,50
|
32
|
Nhà công vụ giáo viên Xuân Bảo -
Bảo Bình
|
Bảo
Bình
|
0,19
|
33
|
Trường THCS Nguyễn Trãi
|
Xuân
Đông
|
1,16
|
|
6.3. Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
|
|
34
|
Sân Tennis
|
Long
Giao
|
0,29
|
|
6.4. Đất giao thông
|
|
|
35
|
Đường Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết
|
Các
xã
|
115,59
|
36
|
Dự án đường cao tốc Thành phố Hồ
Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây
|
Các
xã
|
76,28
|
37
|
Đường Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân
Lộc (đoạn từ TTHC huyện Cẩm Mỹ đi huyện Xuân Lộc)
|
Các
xã
|
47,41
|
38
|
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây
|
Các
xã
|
20,99
|
39
|
Đường nối Hương lộ 10 - ĐT 769
|
Các
xã
|
15,46
|
40
|
Đường TL 765 (mở rộng)
|
Các
xã
|
40,65
|
41
|
ĐH Xuân Đông - Xuân Tâm (mở rộng)
|
Xuân
Đông
|
9,30
|
42
|
Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông (đoạn
từ Bảo Bình đi Xuân Tây)
|
Các
xã
|
15,99
|
43
|
Đường trung tâm ấp Tân Bình
|
Bảo
Bình
|
4,93
|
44
|
ĐH Xuân Phú - Xuân Tây
|
Xuân
Tây
|
10,38
|
45
|
Đường vào Cụm Công nghiệp Long Giao
|
Xuân
Đường
|
4,77
|
46
|
Đường Long Giao - Bảo Bình
|
Các
xã
|
10,30
|
|
6.5. Đất công trình thuỷ lợi
|
|
|
47
|
Hệ thống cấp nước TT Long Giao (Nhà
máy nước + 5 giếng)
|
Các
xã
|
1,15
|
48
|
Mở rộng hệ thống cấp nước tập trung
xã Xuân Mỹ
|
Xuân
Mỹ
|
0,03
|
|
6.6. Đất truyền dẫn năng lượng
|
|
|
49
|
Đường dây 110kV Ngãi giao - Cẩm Mỹ
|
Các
xã
|
7,82
|
|
6.7. Đất chợ
|
|
|
50
|
Chợ Xuân Bảo
|
Xuân
Bảo
|
0,33
|
51
|
Chợ Xuân Mỹ
|
Xuân
Mỹ
|
0,85
|
52
|
Chợ Bảo Bình
|
Bảo
Bình
|
0,38
|
|
7. Đất ở tại nông thôn
|
|
|
53
|
Khu dân cư Hương lộ 10
|
Long
Giao
|
0,55
|
54
|
Một phần khu dân cư số 1 (Khu TT
huyện)
|
Long
Giao
|
0,80
|
55
|
Khu dân cư số 3 (Khu TT huyện)
|
Long
Giao
|
6,29
|
56
|
Khu tái định cư xã Xuân Quế
|
Xuân
Quế
|
0,50
|
57
|
Khu dân cư Công ty cao su
|
Xuân
Mỹ
|
2,50
|
58
|
Nhà ở cho đồng bào dân tộc thiểu số
|
Sông
Nhạn
|
2,40
|
|
8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
59
|
Hạt kiểm lâm
|
Long
Giao
|
0,06
|
60
|
Thư viện huyện
|
Long
Giao
|
0,20
|
61
|
Trung tâm dân số kế hoạch hóa gia
đình
|
Long
Giao
|
0,11
|
62
|
Trụ sở khối nông lâm
|
Long
Giao
|
0,45
|
63
|
Phòng Y tế, Hội người mù, Hội chữ
thập đỏ
|
Long
Giao
|
0,11
|
64
|
Trụ sở Liên đoàn lao động huyện
|
Long
Giao
|
0,19
|
65
|
Cơ quan thi hành án
|
Long
Giao
|
0,30
|
66
|
Nhà công vụ
|
Long
Giao
|
0,44
|
67
|
Viện Kiểm sát nhân dân
|
Long
Giao
|
0,30
|
68
|
Tòa án
|
Long
Giao
|
0,44
|
69
|
Trung Tâm Lưu trữ chuyên dụng
|
Long
Giao
|
0,19
|
70
|
Đội thanh tra giao thông
|
Long
Giao
|
0,13
|
71
|
Trụ sở UBND xã Long Giao
|
Long
Giao
|
1,08
|
|
9. Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
|
|
72
|
Ngân hàng chính sách xã hội
|
Long
Giao
|
0,11
|
73
|
Trạm Kiểm dịch động vật
|
Nhân
Nghĩa
|
0,20
|
74
|
Kho thuốc bảo vệ thực vật
|
Nhân
Nghĩa
|
0,30
|
|
10. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
75
|
Chùa An Lạc
|
Sông
Nhạn
|
0,81
|
76
|
Cộng đoàn Tân Việt Nam Hà
|
Xuân
Bảo
|
0,27
|
77
|
Cộng đoàn Đa minh thánh thể Xuân
Đường
|
Xuân
Đường
|
0,06
|
78
|
Chùa Bảo Quang
|
Xuân
Đường
|
0,58
|
79
|
Tu viện Mến Thánh giá - Xuân Quế
|
Xuân
Quế
|
0,07
|
80
|
Tịnh thất Liên Hoa
|
Sông
Nhạn
|
0,11
|
81
|
Tịnh thất Viên An
|
Xuân
Bảo
|
0,59
|
|
11. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
82
|
Nhà văn hóa cụm ấp Duyên Lãng
|
Nhân
Nghĩa
|
0,02
|
83
|
Nhà văn hóa cụm ấp Tân Lập
|
Nhân
Nghĩa
|
0,12
|
84
|
Nhà văn hóa cụm ấp Chính Nghĩa
|
Nhân
Nghĩa
|
0,10
|
85
|
Nhà văn hóa ấp Tân Hoà
|
Bảo
Bình
|
0,03
|
86
|
Nhà văn hóa ấp Tân Bình
|
Bảo
Bình
|
0,05
|
87
|
Nhà văn hóa ấp Lò Than
|
Bảo
Bình
|
0,05
|
88
|
Nhà văn hóa ấp Tân Bảo
|
Bảo
Bình
|
0,05
|
89
|
Nhà văn hóa ấp Tân Xuân
|
Bảo
Bình
|
0,05
|
90
|
Nhà văn hóa ấp 4
|
Thừa
Đức
|
0,13
|
91
|
Nhà văn hóa ấp 1
|
Lâm
San
|
0,04
|
92
|
Nhà văn hóa ấp 3
|
Lâm
San
|
0,05
|
93
|
Nhà văn hóa ấp 6
|
Lâm
San
|
0,04
|
94
|
Nhà văn hóa ấp Láng Me 1
|
Xuân
Đông
|
0,04
|
95
|
Nhà văn hóa ấp Láng Me 2
|
Xuân
Đông
|
0,03
|
96
|
Nhà văn hóa ấp Thoại Hương
|
Xuân
Đông
|
0,04
|
97
|
Nhà văn hóa ấp Bể Bạc
|
Xuân
Đông
|
0,07
|
98
|
Nhà văn hóa ấp Cọ Dầu 1
|
Xuân
Đông
|
0,05
|
99
|
Nhà văn hóa ấp Cọ Dầu 2
|
Xuân
Đông
|
0,05
|
100
|
Nhà văn hóa ấp Suối Lức
|
Xuân
Đông
|
0,03
|
101
|
Nhà văn hóa ấp Suối Nhát
|
Xuân
Đông
|
0,04
|
102
|
Nhà văn hóa ấp La Hoa
|
Xuân
Đông
|
0,05
|
103
|
Nhà văn hóa ấp 57
|
Xuân
Quế
|
0,05
|
104
|
Nhà văn hóa ấp Suối Râm
|
Xuân
Quế
|
0,04
|
105
|
Nhà văn hóa ấp 2
|
Xuân
Tây
|
0,02
|
106
|
Nhà văn hóa ấp 4
|
Xuân
Tây
|
0,11
|
107
|
Nhà văn hóa ấp 1
|
Sông
Nhạn
|
0,10
|
108
|
Nhà văn hóa ấp 4
|
Sông
Nhạn
|
0,10
|
109
|
Nhà văn hóa ấp 5
|
Sông
Nhạn
|
0,04
|
110
|
Nhà văn hóa ấp Suối Đục
|
Sông
Nhạn
|
0,04
|
111
|
Nhà văn hóa ấp 5
|
Sông
Ray
|
0,05
|
112
|
Nhà văn hóa ấp 10
|
Sông
Ray
|
0,05
|
113
|
Nhà văn hóa ấp 7
|
Sông
Ray
|
0,04
|
114
|
Nhà văn hóa ấp Tân Mỹ
|
Xuân
Bảo
|
0,03
|
|
II. Công trình bổ sung Kế hoạch
sử dụng đất năm 2017
|
|
|
* Các dự án đã có trong quy
hoạch được duyệt
|
|
|
|
1. Đất Quốc phòng
|
|
|
1
|
Thao trường Huấn luyện và trường
bắn cho lực lượng vũ trang
|
Nhân
Nghĩa
|
15,00
|
2
|
Công trình phòng thủ địa phương
|
Bảo
Bình
|
50,00
|
|
2. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
3
|
Cơ sở sản xuất phân vi sinh Bảo Ngọc
|
Bảo
Bình
|
0,30
|
4
|
Công ty TNHH Huy Minh
|
Long
Giao
|
1,50
|
5
|
Công ty TNHH Huy Minh
|
Xuân
Tây
|
0,70
|
|
3. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
6
|
Chùa Quãng Đức
|
Xuân
Tây
|
0,74
|
7
|
Chùa Linh San
|
Xuân
Quế
|
0,41
|
8
|
Chùa Thừa Đức
|
Thừa
Đức
|
0,42
|
|
4. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
9
|
Nhà văn hóa ấp 8
|
Xuân
Tây
|
0,02
|
10
|
Nhà văn hóa ấp 11
|
Xuân
Tây
|
0,08
|
11
|
Nhà văn hóa ấp 2
|
Sông
Nhạn
|
0,10
|
12
|
Nhà văn hóa ấp 3
|
Sông
Nhạn
|
0,08
|
13
|
Nhà văn hóa ấp 6
|
Sông
Nhạn
|
0,03
|
14
|
Nhà văn hóa ấp 61
|
Sông
Nhạn
|
0,08
|
|
5. Hồ chứa nước
|
|
|
15
|
Hồ chứa nước Thoại Hương
|
Xuân
Đông
|
50,00
|
|
* Các dự án đang điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1. Đất cơ sở văn hoá
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa - học tập cộng
đồng
|
Xuân
Quế
|
0,50
|
2
|
Trung tâm văn hóa - học tập cộng
đồng
|
Xuân
Mỹ
|
0,47
|
|
2. Đất giao thông
|
|
|
3
|
Đường dân sinh (dọc đường cao tốc)
|
Sông
Nhạn
|
2,55
|
|
3. Đất công trình thuỷ lợi
|
|
|
4
|
Mương thoát lũ (dọc đường cao tốc)
|
Sông
Nhạn
|
0,19
|
|
4. Đất truyền dẫn năng lượng
|
|
|
5
|
Trạm 110kV Xuân Đông và đường dây
đấu nối
|
Xuân
Đông
|
0,87
|
|
5. Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
6
|
Trạm trung chuyển rác
|
Nhân
Nghĩa
|
0,05
|
7
|
Trạm trung chuyển rác
|
Xuân
Mỹ
|
0,04
|
|
6. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
8
|
Nghĩa địa ấp 4 (mở rộng)
|
Sông
Ray
|
0,47
|
|
7. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
9
|
Nhà văn hóa ấp Đồng Tâm
|
Xuân
Mỹ
|
0,09
|
|
III. Kế hoạch chuyển mục đích
năm 2017
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân
|
Các
xã
|
2,50
|
|
Trong đó: từ đất trồng lúa 1 vụ sang
đất ở nông thôn
|
Các
xã
|
0,50
|
2
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi của các xã)
|
Các
xã
|
100,00
|
|
Trong đó: chuyển mục đích từ đất
trồng lúa 1 vụ
|
Các
xã
|
15,00
|
3
|
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1
vụ sang đất trồng cây lâu năm
|
Các
xã
|
5,00
|
4
|
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1
vụ sang đất nuôi trồng thủy sản
|
Các
xã
|
2,00
|
Quyết định 4673/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4673/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
1.822
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|