|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4672/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất thị xã Long Khánh Đồng Nai 2017 2016
Số hiệu:
|
4672/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
4672/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THỊ XÃ LONG KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 1462/TTr-UBND ngày
28/12/2016 của UBND thị xã Long Khánh, Tờ trình số 1547/TTr-STNMT ngày
29/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã
Long Khánh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự
án thực hiện trong năm 2017
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng
diện tích
|
1
|
Đất quốc phòng
|
6
|
62,63
|
2
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
18,00
|
3
|
Đất an ninh
|
1
|
0,15
|
4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
2
|
1,40
|
5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
55
|
112,85
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
2
|
1,53
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
3
|
1,45
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
6
|
1,33
|
|
- Đất giao thông
|
29
|
99,47
|
|
- Đất thủy lợi
|
13
|
8,81
|
|
- Đất năng lượng
|
1
|
0,05
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,20
|
6
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
1
|
5,00
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
|
3
|
9,22
|
8
|
Đất ở tại đô thị
|
1
|
0,93
|
9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
7
|
0,36
|
10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1
|
0,27
|
11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
47,49
|
12
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
1
|
50,00
|
13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
10
|
7,47
|
14
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1
|
52,00
|
17
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
1
|
0,73
|
|
Tổng:
|
92
|
368,50
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công
trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Long Khánh
được UBND thị xã ký xác nhận ngày 28 tháng 12 năm 2016)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 114,65 ha, cụ thể:
- Chuyển mục đích sang đất ở đô thị
là 5,0 ha;
- Chuyển mục đích sang đất ở nông
thôn là 16,85 ha;
- Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp
khác trong vùng phát triển chăn nuôi là 79 ha;
- Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 01
vụ sang đất trồng cây lâu năm là 7 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất sản xuất kinh doanh là 6,8 ha;
3. Số lượng dự án
cần thu hồi đất năm 2017:
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng công trình
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
6
|
62,63
|
62,63
|
2
|
Đất an ninh
|
1
|
0,15
|
0,15
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
18,00
|
18,00
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
54
|
112,85
|
80,13
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
2
|
1,53
|
1,53
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
3
|
1,45
|
1,45
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
6
|
1,33
|
0,50
|
|
- Đất giao thông
|
29
|
99,47
|
74,17
|
|
- Đất thủy lợi
|
13
|
8,81
|
2,28
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,20
|
0,20
|
5
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
1
|
5,00
|
5,00
|
6
|
Đất ở tại nông thôn
|
3
|
9,22
|
5,71
|
8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
7
|
0,36
|
0,36
|
9
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
47,49
|
47,49
|
10
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
1
|
50,00
|
50,00
|
11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
10
|
7,47
|
7,21
|
12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
1
|
0,73
|
0,73
|
|
Tổng:
|
86
|
313,85
|
277,42
|
4. Số lượng dự án
có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (há)
|
Trong
đó
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1
|
6,11
|
0,18
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
1
|
6,11
|
0,18
|
-
|
-
|
5. Chỉ tiêu các
loại đất năm 2017
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
15.984,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.210,59
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
731,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
603,36
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
13.973,77
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
4,74
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
41,83
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
149,79
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.190,89
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
80,48
|
2.2
|
Đất an ninh
|
68,98
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
378,83
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
44,09
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
108,16
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.067,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
27,30
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
15,76
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
42,41
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
14,98
|
2.7
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
8,46
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
3,82
|
2.9
|
Đất ở tại nông
thôn
|
714,12
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
296,66
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
13,73
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1,25
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
30,99
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
114,15
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
101,30
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
9,34
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,80
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
3,89
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
128,84
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
15,66
|
3
|
Đất đô thị*
|
949,87
|
6. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2017
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
272,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2,66
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
266,59
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,81
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5,18
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1,25
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,11
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
0,50
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,31
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,13
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
0,56
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,15
|
|
- Đất giao thông
|
0,41
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
1,32
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
0,95
|
2.9
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
0,04
|
7. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2017
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
302,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,83
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2,66
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
295,99
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,81
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
7,00
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
7,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
-
|
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND thị xã Long Khánh
thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm
bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và
Đào tạo, Phòng cháy chữa cháy, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông,
Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch
UBND thị xã Long Khánh; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Long
Khánh; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành
Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân thị xã Long Khánh;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2017 THỊ XÃ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4672/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm (xã, phường)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
A. Công trình chuyển tiếp từ kế
hoạch sử dụng đất năm 2016
|
|
1.
Đất Quốc phòng
|
|
|
1
|
Khu hậu cần Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
Xuân
Lập
|
36,89
|
2
|
Thao trường huấn luyện Quân sự
|
Suối
Tre
|
15,65
|
|
2.
Đất khu công nghiệp
|
|
|
3
|
Khu công nghiệp Suối Tre
|
Suối
Tre
|
18,00
|
|
3.
Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
4
|
Ban chỉ huy quân sự phường Xuân
Trung
|
Xuân
Trung
|
0,04
|
5
|
Hạt kiểm lâm liên huyện Xuân Lộc -
Long Khánh
|
Xuân
Tân
|
0,08
|
6
|
Ban chỉ huy quân sự xã Bảo Vinh
|
Bảo
Vinh
|
0,05
|
|
4.
Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
4.1. Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
7
|
Trường Mầm non Xuân An (Quang
Trung)
|
Xuân
An
|
0,08
|
8
|
Trường MN Xuân Bình (Bình Minh)
|
Xuân
Đình
|
0,20
|
9
|
Trường mẫu giáo Phú Bình (công viên
Hòa Bình)
|
Phú
Bình
|
0,30
|
10
|
Mở rộng Trường tiểu học Lê Lợi
|
Suối
Tre
|
0,22
|
11
|
Trường mẫu giáo Bảo Quang phân hiệu
Thọ An
|
Bảo
Quang
|
0,03
|
|
4.2. Đất cơ sở y tế
|
|
|
12
|
Trạm y tế phường
Xuân Trung
|
Xuân
Trung
|
0,05
|
13
|
Phòng khám đa khoa Tâm An - Long
Khánh
|
Bảo
Vinh
|
1,20
|
14
|
Trạm y tế Hàng Gòn
|
Hàng
Gòn
|
0,20
|
|
4.3. Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
15
|
Trung tâm Văn hóa, thể thao và HTCĐ
phường Xuân Trung
|
Xuân
Trung
|
0,13
|
16
|
Trung tâm văn hóa, thể thao và HTCĐ
|
Hàng
Gòn
|
1,40
|
|
4.4. Đất giao thông
|
|
|
17
|
Đường cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết
(đoạn qua xã Hàng Gòn, thị xã Long Khánh)
|
Hàng
Gòn
|
35,28
|
18
|
Đường qua khu đô thị mới từ Nguyễn
Trãi đến Lê Hồng Phong
(Đường từ đường 908 nối dài đến đường Xuân Tân - Xuân Định)
|
X.Hòa;
P.Bình; Xuân Tân
|
6,11
|
19
|
Đường CMT8 (ND)
|
X.An;
X.Hòa
|
5,30
|
20
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài
(XD tuyến đường nối từ CMT8 sang NTM Khai)
|
Xuân
Hòa
|
3,04
|
21
|
Đường QL1 - Xuân Lập (Đường số
1-Xuân Lập)
|
X.Lập
|
10,15
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Văn
Nghệ
|
Xuân
Trung
|
1,21
|
23
|
Nâng cấp mở rộng đường Đào Trí Phú
|
Xuân
Trung
|
0,15
|
24
|
Đường tổ 3A ấp Tân Phong đi khu 8 ấp
Cẩm Tân (Đường tổ 2 ấp Tân Phong đi khu 8 ấp Cẩm Tân)
|
Xuân
Tân
|
0,83
|
25
|
Đường tổ 31D nối dài ấp Cẩm Tân
|
Xuân
Tân
|
0,31
|
26
|
Đường nội ô ấp Phú Mỹ 2
|
Xuân
Lập
|
0,10
|
27
|
Đường số 17 ấp Trung Tâm
|
Xuân
Lập
|
0,01
|
28
|
Đường Suối Phèn
|
Xuân
Lập
|
0,01
|
29
|
Đường tổ 1 Ruộng Tre đi tổ 23 Ruộng
Lớn (đường vào khu căn cứ cách mạng Thị ủy)
|
Bảo
Quang, Bảo Vinh
|
3,47
|
30
|
Nâng cấp đường Nguyễn Trung Trực
|
Xuân
Trung
|
1,00
|
31
|
Đường số 5 Xuân Tân
|
Xuân
Tân
|
1,72
|
32
|
Đường nhánh ấp Cẩm Tân
|
Xuân
Tân
|
2,39
|
33
|
Đường ranh Xuân Bình-Phú Bình-Bàu
Sen
|
X.Bình, B.Sen
|
4,40
|
34
|
Đường từ trường học ấp Cây Da đi
ngã 3 Lộc Na
|
Bình
Lộc
|
1,75
|
35
|
Đ. Suối Chồn - Bầu Cối (nâng cấp, mở
rộng)
|
Bảo
Vinh, Bảo Quang
|
11,38
|
36
|
Đường Xoài Quéo (đường Bàu Đục -
Phú Mỹ)
|
Bàu
Sen
|
2,04
|
37
|
Đường vào vùng KKCN Cầu Be
|
Xuân
Lập
|
1,01
|
38
|
Đường số 10 (tổ 14 B.Trâm đi tổ 10
B.sầm)
|
Bàu
Trâm
|
1,00
|
39
|
Đường mùa Hè Xanh
|
Bàu
Trâm
|
0,78
|
40
|
Đường Cầu Cháy (từ ngã ba Vú Sữa -
ngã ba Lộc Na)
|
Bình
Lộc
|
2,00
|
41
|
Đường tổ 37 ấp Hàng Gòn (Mở rộng)
|
Hàng
Gòn
|
0,40
|
42
|
Đường giao thông nông thôn khu 1, ấp
Cẩm Tân
|
Xuân
Tân
|
0,46
|
|
4.5. Đất thủy lợi
|
|
|
43
|
Mương thoát lũ tổ 7 ấp 18 Gia Đình
|
Bảo
Quang
|
0,30
|
44
|
Mương thoát nước Làng dân tộc Chơro
(gđ1)
|
Bảo
Vinh
|
0,03
|
45
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu
Sen
|
Bàu
Sen
|
0,41
|
46
|
Hệ thống cấp nước tập trung ấp 1,
xã Bình Lộc
|
Bình
Lộc
|
0,13
|
47
|
Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước
tập trung
|
Hàng
Gòn
|
0,10
|
48
|
Nâng cấp hệ thống thoát nước và vỉa
hè đường Hùng Vương (Cải tạo tuyến đường Hùng Vương)
|
Xuân
Hòa
|
5,99
|
49
|
Hệ thống thoát lũ tổ 11 và 3C Bảo Vinh
|
Bảo
Vinh
|
0,34
|
50
|
Thoát lũ Xuân xã Lập
|
Xuân
Lập
|
0,26
|
51
|
Đập Lác Chiếu (Nâng cấp sửa chữa đập
Lác Chiếu)
|
Bảo
Quang
|
0,05
|
52
|
Đập Bàu Tra (Nâng cấp sửa chữa đập
Bàu Tra)
|
Xuân
Tân
|
0,05
|
|
4.6. Đất chợ
|
|
|
53
|
Chợ Bình Lộc ấp 1
|
Bình
Lộc
|
0,20
|
|
5.
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
54
|
Khu căn cứ cách mạng Thị ủy Long
Khánh
|
Bảo
Quang
|
5,00
|
|
6.
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
55
|
Tu đoàn tình thương
|
Bàu
Trâm
|
0,27
|
|
7.
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
56
|
Nghĩa trang Hàng Gòn (mở rộng)
|
Hàng
Gòn
|
47,49
|
|
8.
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
57
|
Nhà văn hóa khu phố 2
|
Xuân
Trang
|
0,04
|
58
|
Nhà văn hóa KP 1 phường Phú Bình
|
Phú Bình
|
0,05
|
59
|
Nhà văn hóa ấp Ruộng Lớn
|
Bảo
Vinh
|
0,05
|
60
|
Nhà văn hóa và khu thể thao ấp Bảo
Vinh A
|
Bảo
Vinh
|
0,20
|
61
|
Làng văn hóa đồng bào dân tộc Chơ
Ro (gđ1)
|
Bảo
Vinh
|
6,91
|
62
|
Nhà văn hóa phố 3
|
Xuân
Thanh
|
0,02
|
63
|
Nhà văn hóa ấp Bàu Trâm
|
Bàu
Trâm
|
0,05
|
64
|
Nhà văn hóa ấp Bàu sầm
|
Bàu
Trâm
|
0,05
|
65
|
Nhà văn hóa ấp 1
|
Bình
Lộc
|
0,05
|
|
9.
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
66
|
Khu công viên cây xanh Cua Heo
(Công viên cây xanh phường Xuân Trung)
|
Xuân
Trung
|
0,73
|
|
10.
Đất ở
|
|
|
67
|
Khu đất tại phường Xuân Bình
|
Xuân
Bình
|
0,93
|
68
|
Dự án XD nhà ở cho cán bộ LLVT Quân
khu 7
|
Bảo
Vinh
|
4,58
|
69
|
Các thửa đất còn lại khu F12, khu
G1,2,3,4,5 và H1
|
Bảo
Vinh
|
3,51
|
|
B. Các dự án bổ sung mới
|
|
1.
Đất Quốc phòng
|
|
|
70
|
Công trình phòng thủ TX.Long Khánh
|
Bảo
Quang
|
4,35
|
71
|
Công trình phòng thủ TX.Long Khánh
|
Bình
Lộc
|
5,39
|
72
|
Trung đội Dân quân thường Trực KCN
Suối Tre
|
Suối
Tre
|
0,15
|
73
|
Trung đội Dân quân thường Trực KCN
Long Khánh
|
Bình
Lộc
|
0,20
|
|
2.
Đất an ninh
|
|
|
74
|
Đồn Công an KCN Long Khánh
|
Bình Lộc
|
0,15
|
|
3.
Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
75
|
Trụ sở công an xã Bàu Sen
|
Bàu
Sen
|
0,04
|
76
|
Trụ sở công an xã Bảo Vinh
|
Bảo
Vinh
|
0,05
|
77
|
Ban chỉ huy quân sự phường Phú Bình
|
Phú
Bình
|
0,05
|
78
|
Ban chỉ huy quân sự xã Bảo Quang
|
Hàng
Gòn
|
0,05
|
|
4.
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
79
|
Trạm xăng dầu của Công ty TNHH MTV
Châu Lộc Khánh tại đường Lê A
|
Bảo
Vinh
|
0,40
|
80
|
Trạm xăng dầu của Công ty TNHH MTV Châu
Lộc Khánh tại đường Suối Tre - Bình Lộc
|
Suối
Tre
|
1,00
|
|
5.
Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
5.1. Đất giáo dục
|
|
|
81
|
Trường mầm non tư thục Tổ Ong Vàng
|
Bảo
Vinh
|
0,50
|
|
5.2. Đất giao thông
|
|
|
82
|
Đường tổ 3 ấp Tân Phong
|
Hàng
Gòn
|
0,30
|
83
|
Đường tổ 24 ấp Hàng Gòn
|
Hàng
Gòn
|
0,30
|
84
|
Đường số 4 Xuân Tân
|
Xuân
Tân
|
2,57
|
|
5.3. Đất thủy lợi
|
|
|
85
|
Hệ thống tiêu thoát lũ xã Bình Lộc
|
Bình
Lộc
|
1,00
|
86
|
Hệ thống cấp nước tập trung ấp
Trung Tâm
|
Xuân
Lập
|
0,10
|
87
|
Hệ thống cấp nước tập trung ấp Phú
Mỹ
|
Xuân
Lập
|
0,05
|
|
5.4. Năng lượng
|
|
|
88
|
Đường dây 110 Kv Xuân Lộc - Cẩm Mỹ
|
Hàng
Gòn
|
0,05
|
|
6.
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
89
|
Mỏ đá xây dựng núi Nứa 2
|
Xuân
lập
|
50,00
|
|
7.
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
90
|
Nhà văn hóa ấp Ruộng Hời
|
Bảo
Vinh
|
0,05
|
|
8.
Đất ở
|
|
|
91
|
Khu đất tái định cư 4D
|
Xuân
Lập
|
1,13
|
|
9.
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
92
|
Hồ chứa nước Suối Tre
|
Suối
Tre, Bình Lộc
|
52,00
|
|
C. Kế hoạch
chuyển mục đích năm 2017
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân
|
Các
xã, phường
|
21,85
|
|
Trong đó: từ đất lúa chuyển sang đất ở
|
Các
xã
|
0,65
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp
khác trong vùng phát triển chăn nuôi của hộ gia đình cá nhân
|
Các
xã
|
79,0
|
3
|
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1 vụ
sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân
|
Các
xã, phường
|
7,0
|
5
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân
|
Các
xã, phường
|
6,80
|
Quyết định 4672/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Long Khánh do tỉnh Đồng Nai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4672/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Long Khánh do tỉnh Đồng Nai ban hành
3.548
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|