|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4669/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Tân Phú tỉnh Đồng Nai năm 2017 2016
Số hiệu:
|
4669/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
4669/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN TÂN PHÚ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 232/TTr-UBND ngày
27/12/2016 của UBND huyện Tân Phú, Tờ trình số 1539/TTr-STNMT ngày 29/12/2016 của
Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện
Tân Phú với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự
án, công trình thực hiện trong năm 2017
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1
|
2,80
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4
|
2,76
|
3
|
Đất quốc phòng
|
1
|
3,83
|
4
|
Đất an ninh
|
1
|
0,25
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
3
|
0,30
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2
|
1,90
|
7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
61
|
100,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá
|
6
|
6,02
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
2
|
2,31
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
13
|
11,12
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
2
|
3,5
|
|
- Đất giao thông
|
18
|
59,29
|
|
- Đất thủy lợi
|
18
|
16,78
|
|
- Đất chợ
|
2
|
0,55
|
8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
5,00
|
9
|
Đất ở tại nông thôn
|
5
|
0,61
|
10
|
Đất ở tại đô thị
|
6
|
0,04
|
11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
7
|
1,15
|
12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
3
|
3,03
|
13
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
2
|
5,73
|
14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
62
|
3,31
|
15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1
|
18,8
|
|
Tổng:
|
160
|
149,08
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tân Phú được UBND huyện ký xác nhận ngày 27
tháng 12 năm 2016)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 111,50 ha, cụ thể:
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn là 6 ha;
trong đó, chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở là 1 ha.
- Chuyển từ các loại đất nông nghiệp
sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi của các xã) là 30
ha; trong đó, chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 10 ha.
- Chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp
(trường hợp không phải xin phép) là 50 ha.
- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng
lúa sang đất trồng cây lâu năm là 1 ha.
- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng
lúa sang đất nuôi trồng thủy sản là 5 ha.
- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm
sang nuôi trồng thủy sản là 1,50 ha.
- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng
rừng sản xuất sang trồng cây lâu năm là 12 ha.
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 6 ha; trong đó, chuyển từ đất trồng lúa
sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 1 ha.
3. Số lượng dự án
cần thu hồi đất năm 2017
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất an ninh
|
1
|
0,25
|
0,25
|
2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
42
|
86,63
|
60,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá
|
4
|
4,12
|
3,21
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
8
|
6,4
|
4,03
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
2
|
3,5
|
3,50
|
|
- Đất giao thông
|
14
|
55,8
|
32,89
|
|
- Đất thủy lợi
|
12
|
16,26
|
15,89
|
|
- Đất chợ
|
2
|
0,55
|
0,55
|
3
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
5
|
5,00
|
4
|
Đất ở tại nông thôn
|
4
|
0,45
|
0,45
|
5
|
Đất ở tại đô thị
|
6
|
0,04
|
0,04
|
6
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
6
|
1,14
|
1,14
|
7
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
3
|
3,03
|
3,03
|
8
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
2
|
5,73
|
3,50
|
9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
35
|
2,22
|
2,22
|
10
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1
|
18,8
|
11,59
|
|
Tổng:
|
101
|
123,29
|
87,29
|
4. Số lượng dự án
có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Trong
đó:
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1
|
0,90
|
0,20
|
-
|
-
|
3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
11
|
48,30
|
13,23
|
0,47
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
1
|
0,80
|
0,03
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
7
|
32,76
|
0,84
|
0,47
|
-
|
|
- Đất thủy lợi
|
3
|
14,74
|
12,36
|
-
|
-
|
4
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
5,00
|
3,59
|
-
|
-
|
5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
6
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1
|
1,66
|
-
|
1,66
|
-
|
7
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
3,00
|
-
|
3,00
|
-
|
8
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
1
|
18,80
|
4,13
|
-
|
-
|
|
Tổng:
|
18
|
77,96
|
21,45
|
5,13
|
-
|
5. Chỉ tiêu các
loại đất năm 2017
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
72.940,60
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
7.215,91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
5.404,43
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.282,55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
16.439,28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
5.066,80
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
38.330,22
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
3.040,53
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.421,98
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
143,36
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.649,21
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
49,90
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
49,44
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
49,34
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
33,31
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
11,88
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.663,34
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá
|
24,49
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
7,45
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
78,54
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
13,68
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
10,49
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
977,09
|
2.10
|
Đất ở tại đô
thị
|
84,64
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
15,94
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
3,84
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
53,27
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
85,38
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
1,47
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
11,29
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
2,68
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
2,78
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.259,23
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
281,89
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
5,82
|
6. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2017
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
81,30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
17,93
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
16,70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
4,51
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
48,06
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
5,27
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
4,03
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5,99
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,01
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá
|
0,50
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,70
|
|
- Đất giao thông
|
0,73
|
|
- Đất thủy lợi
|
0,71
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
2,28
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
0,51
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,27
|
2.6
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,04
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,01
|
2.8
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
0,23
|
7. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2017
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
98,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
20,87
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
17,85
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
9,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
57,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
5,27
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
4,03
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,55
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
19,52
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
1,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
5,02
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
1,50
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
12,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,03
|
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Tân Phú thực
hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm
quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm
bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và
Đào tạo, Phòng cháy chữa cháy, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền
Thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ
tịch UBND huyện Tân Phú; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tân Phú;
các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định
này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Tân Phú;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 4669/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
A. Dự án chuyển
tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2016
|
|
|
|
1. Đất Quốc phòng
|
|
|
1
|
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện
|
TT.
Tân Phú
|
3,83
|
|
2. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
2
|
HTX TTCN Nam Cát Tiên
|
Phú
An
|
0,90
|
3
|
Nhà máy phân vi sinh tại xã Phú Lộc
|
Phú
Lộc
|
1,00
|
|
3. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
a. Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
|
|
4
|
Trung tâm VH-TT xã Phú Lâm
|
Phú
Lâm
|
0,60
|
5
|
Trung tâm VH-TT xã Phú Sơn
|
Phú
Sơn
|
1,28
|
6
|
Trung tâm
VH-TT xã Phú Thanh
|
Phú
Thanh
|
1,30
|
7
|
Trung tâm VH-TT xã Phú Trung
|
Phú
Trung
|
0,90
|
8
|
Trung tâm VH-TT xã Phú Xuân
|
Phú
Xuân
|
1,08
|
|
b. Đất cơ sở y tế
|
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện (mở rộng)
|
TT.
Tân Phú
|
2,16
|
|
c. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
10
|
Trường MN Phú An (mở rộng)
|
Phú
An
|
0,50
|
11
|
Trường MN Phú Lâm
|
Phú
Lâm
|
0,60
|
12
|
Trường MN Phú Thanh khu A
|
Phú
Thanh
|
0,85
|
13
|
Trường TH Phú Thanh (mở rộng)
|
Phú
Thanh
|
0,45
|
14
|
Trường MN Phú Trung
|
Phủ
Trung
|
0,45
|
15
|
Trường MN Phú Xuân
|
Phú
Xuân
|
0,70
|
16
|
Trường tiểu học Nguyễn Huệ
|
TT.
Tân Phú
|
2,12
|
|
d. Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
|
|
17
|
Sân vận động xã
|
Phú An
|
0,80
|
|
e. Đất giao thông
|
|
|
18
|
Cầu Đắc Lua
|
Đắc
Lua
|
0,43
|
19
|
Bến xe Phú Điền
|
Phú
Điền
|
0,20
|
20
|
Cầu Đồng Hiệp
|
Phú
Điền
|
0,75
|
21
|
Đường Phú An - Thanh Sơn
|
Phú
An, Thanh Sơn
|
3,94
|
22
|
Trạm thu phí
|
Phú
Sơn
|
0,56
|
23
|
Đường Phú Xuân - Thanh Sơn
|
Phú
Xuân, Thanh Sơn
|
2,49
|
24
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
TT.
Tân Phú
|
2,29
|
25
|
Đường vào khu công nghiệp (đoạn từ
QL 20 đến ranh Khu TMDV Tân Phú 55 ha)
|
TT.
Tân Phú
|
1,75
|
|
f. Đất thủy lợi
|
|
|
26
|
Trạm bơm bến thuyền
|
Phú
Bình
|
0,04
|
27
|
Tháp nước ấp 10
|
Nam
Cát Tiên
|
0,03
|
28
|
Kênh mương nội đồng
|
Phú
Bình
|
5,59
|
29
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú
Lộc
|
Phú
Lộc
|
0,15
|
30
|
Kênh N6-12
|
Phú
Thanh
|
0,15
|
31
|
Trạm bơm Giang Điền và hệ thống
kênh dẫn nước
|
Phú
Thanh
|
9,00
|
32
|
Hệ thống cấp nước tập trung (ấp 4)
|
Tà
Lài
|
0,04
|
33
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Trà
Cổ - Phú Điền - Phú Hòa
|
Trà
Cổ
|
0,20
|
34
|
Giếng số 1
|
TT.
Tân Phú
|
0,03
|
35
|
Giếng số 4
|
TT.
Tân Phú
|
0,01
|
36
|
Giếng số 7
|
TT.
Tân Phú
|
0,02
|
37
|
Tháp nước
|
TT.
Tân Phú
|
0,01
|
|
g. Đất chợ
|
|
|
38
|
Chợ Phú Điền
|
Phú
Điền
|
0,30
|
39
|
Chợ Ngọc Lâm
|
Phú
Xuân
|
0,25
|
|
4. Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
40
|
Khu xử lý chất thải (mở rộng)
|
Phú
Thanh
|
5,00
|
|
5. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
41
|
Nghĩa địa ấp 4 (mở rộng)
|
Đắc
Lua
|
2,73
|
42
|
Nghĩa trang xã Phú Lập
|
Phú
Lập
|
3,00
|
|
6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
43
|
Trụ sở Ban CHQS xã
|
Phú
Lộc
|
0,10
|
44
|
Trụ sở Ban CHQS xã
|
Phú
Sơn
|
0,25
|
45
|
Trụ sở Ban CHQS xã
|
Phú
Xuân
|
0,10
|
46
|
Kho của đội thi hành án
|
TT.
Tân Phú
|
0,01
|
|
7. Đất Cơ sở tôn giáo
|
|
|
47
|
Chùa Phước Điền (mở rộng)
|
Phú
Điền
|
0,57
|
48
|
Niệm phật đường Hồng Trung Sơn
|
Nam
Cát Tiên
|
1,66
|
49
|
Chùa Vĩnh Giác
|
Phú
An
|
0,80
|
|
8. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
50
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp Phú Cường
|
Phú
Bình
|
0,05
|
51
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phú Hợp A
|
Phú
Bình
|
0,05
|
52
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Hợp B
|
Phú
Bình
|
0,05
|
53
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phú Lập
|
Phú
Bình
|
0,05
|
54
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phú Tân
|
Phú
Bình
|
0,05
|
55
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
khu đồng bào dân tộc
|
Phú
Bình
|
0,03
|
56
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 2
|
Phú
Điền
|
0,05
|
57
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 3
|
Phú
Điền
|
0,06
|
58
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 5
|
Phú
Điền
|
0,05
|
59
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
2
|
Phú
Thịnh
|
0,03
|
60
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
|
Phú
Thịnh
|
0,03
|
61
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
9
|
Phú
Thịnh
|
0,04
|
62
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 1
|
Phú
Thịnh
|
0,03
|
63
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 10
|
Phú
Thịnh
|
0,03
|
64
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 3
|
Phú
Thịnh
|
0,03
|
65
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 5
|
Phú
Thịnh
|
0,03
|
66
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 6
|
Phú
Thịnh
|
0,03
|
67
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 8
|
Phú
Thịnh
|
0,05
|
68
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
1
|
Đắc
Lua
|
0,11
|
69
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
5B
|
Đắc
Lua
|
0,05
|
70
|
Nhà văn hóa kết
hợp khu thể thao ấp 8
|
Đắc Lua
|
0,23
|
71
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 2
|
Nam
Cát Tiên
|
0,20
|
72
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phương Lâm 1
|
Phú
Lâm
|
0,03
|
73
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phương Lâm 2
|
Phú
Lâm
|
0,03
|
74
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phương Lâm 3
|
Phú
Lâm
|
0,03
|
75
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phương Mai 1
|
Phú
Lâm
|
0,03
|
76
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Mai 2
|
Phú
Lâm
|
0,03
|
77
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phương Mai 3
|
Phú Lâm
|
0,03
|
78
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thanh Thọ 1
|
Phú Lâm
|
0,03
|
79
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thanh Thọ 2
|
Phú
Lâm
|
0,03
|
80
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thanh Thọ 3
|
Phú
Lâm
|
0,07
|
81
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
7
|
Phú
Lộc
|
0,03
|
82
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp 8
|
Phú
Lộc
|
0,03
|
83
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Ngọc Lâm 1
|
Phú
Thanh
|
0,05
|
84
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Ngọc Lâm 2
|
Phú
Thanh
|
0,05
|
85
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Thọ Lâm 1
|
Phú
Thanh
|
0,08
|
86
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Giang Điền
|
Phú Thanh
|
0,04
|
87
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Ngọc
|
Phú
Trung
|
0,05
|
88
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phú Thạch
|
Phú
Trung
|
0,05
|
89
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Ngọc Lâm 1
|
Phú Xuân
|
0,03
|
90
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Ngọc Lâm 3
|
Phú
Xuân
|
0,03
|
91
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thọ Lâm 1
|
Phú
Xuân
|
0,03
|
|
9. Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
|
|
92
|
Nạo vét suối Đa Tôn
|
Phú
Thanh, Thanh Sơn, Phú Lâm
|
18,80
|
|
B. Dự án bổ sung
kế hoạch sử dụng đất năm 2017
|
|
|
|
1. Đất an ninh
|
|
|
93
|
Trụ sở Công an thị trấn Tân Phú
|
TT.
Tân Phú
|
0,25
|
|
2. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
94
|
Trạm xăng dầu
|
Thanh
Sơn
|
0,20
|
|
3. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
a. Đất cơ sở văn hoá
|
|
|
95
|
Trung tâm VH-TT xã Trà Cổ
|
Trà
Cổ
|
0,86
|
|
b. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
96
|
Trường MN Phú Bình (mở rộng)
|
Phú
Bình
|
1,03
|
97
|
Trường MN Trà Cổ
|
Trà
Cổ
|
0,77
|
98
|
Trường TH Nguyễn Du
|
Phú
Sơn
|
1,53
|
99
|
Trường TH Phú Trung (mở rộng)
|
Phú
Trung
|
0,48
|
100
|
Trường THCS Trà Cổ (mở rộng)
|
Trà
Cổ
|
0,76
|
101
|
Trường THCS Trường Chinh (mở rộng)
|
Thanh
Sơn
|
0,88
|
|
c. Đất cơ sở y tế
|
|
|
102
|
Trạm y tế xã Phú Lộc
|
Phú
Lộc
|
0,15
|
|
d. Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
|
|
103
|
Trung tâm thể dục thể thao
|
Phú
Bình
|
2,70
|
|
e. Đất giao thông
|
|
|
104
|
Đường Phú Lâm - Phú Bình
|
Phú
Lâm, Phú Bình
|
5,44
|
105
|
Đường be 29 đoạn từ km0+00 đến km
3+560 (mở rộng)
|
Phú
Thanh
|
4,30
|
106
|
Đường Năm Rưỡi (mở rộng đoạn từ ấp 2 đến bến đò)
|
Phú
Thịnh
|
3,37
|
107
|
Đường Phú Trung - Phú An
|
Phú
Trung, Phú An, Phú Sơn
|
11,54
|
108
|
Đường 600B
|
Phú
Xuân, Phú An
|
12,00
|
109
|
Đường kênh N2
|
Thanh
Sơn
|
1,15
|
110
|
Đường Phú Lâm - Thanh Sơn gđ2 (mở rộng)
|
Thanh
Sơn
|
4,37
|
111
|
Đường Trương Công Định
|
TT
Tân Phú, Trà Cổ
|
1,61
|
112
|
Đường Hùng Vương (đoạn từ khu tái định
cư 9,7 ha đến trường TH Nguyễn Huệ và đoạn từ khu tái định cư 9,7 ha đến
Trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao)
|
TT.
Tân Phú
|
2,67
|
113
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ
khu tái định cư 9,7 ha đến đường Nguyễn Tri Phương)
|
TT.
Tân Phú
|
0,43
|
|
f. Đất thủy lợi
|
|
|
114
|
Trạm bơm ấp 6A, 6B
|
Núi
Tượng
|
0,04
|
115
|
Trạm bơm ấp 3
|
Nam
Cát Tiên
|
0,10
|
116
|
Hệ thống cấp nước tập trung
|
Thanh
Sơn
|
0,22
|
117
|
Hệ thống cấp
nước tập trung
|
Nam
Cát Tiên
|
0,30
|
118
|
Trạm bơm dã chiến ấp 8
|
Đắc
Lua
|
0,35
|
119
|
Xây dựng, gia cố đoạn sạt lở bờ
sông Đồng Nai
|
Nam
Cát Tiên
|
0,50
|
|
4. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
120
|
Trụ sở BCHQS xã
|
Phú
Điền
|
0,14
|
121
|
Trụ sở UBND thị trấn Tân Phú
|
TT.
Tân Phú
|
0,40
|
122
|
Trụ sở Bảo hiểm xã hội
|
TT.
Tân Phú
|
0,15
|
|
5. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
123
|
Nhà văn hóa kết
hợp khu thể thao ấp 11
|
Đắc
Lua
|
0,10
|
124
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
|
Đắc
Lua
|
0,10
|
125
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 3
|
Đắc
Lua
|
0,05
|
126
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 5a
|
Đắc
Lua
|
0,10
|
127
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phú Dũng
|
Phú
Bình
|
0,03
|
128
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phú Kiên
|
Phú
Bình
|
0,03
|
129
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
1
|
Phú
Điền
|
0,05
|
130
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
|
Phú
Điền
|
0,05
|
131
|
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp
7
|
Phú
Thịnh
|
0,12
|
132
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Thắng
|
Phú
Trung
|
0,05
|
133
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Phú Lợi
|
Phú
Trung
|
0,04
|
134
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Ngọc Lâm 2
|
Phú Xuân
|
0,05
|
135
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Bàu Chim
|
Phú
Xuân
|
0,03
|
136
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thọ Lâm 2
|
Phú Xuân
|
0,04
|
137
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thọ Lâm 3
|
Phú
Xuân
|
0,04
|
138
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
1
|
Trà
Cổ
|
0,04
|
139
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
3
|
Trà
Cổ
|
0,05
|
140
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
|
Trà
Cổ
|
0,05
|
141
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
5
|
Trà
Cổ
|
0,13
|
142
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
6
|
Trà
Cổ
|
0,05
|
|
6. Công trình đưa vào kế hoạch sử
dụng đất để phục vụ mục đích đấu giá
|
|
|
143
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa
đất số 179a tờ bản đồ số 4
|
Nam
Cát Tiên
|
0,20
|
144
|
Đấu giá vào mục đích nông nghiệp tại
thửa đất số 515 tờ bản đồ sô 30
|
Phú
Điền
|
2,80
|
145
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 67 tờ bản đồ số 9
|
Phú
Điền
|
0,16
|
146
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 191 tờ bản đồ số 18
|
Phú
Điền
|
0,05
|
147
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 156 tờ bản đồ số 11
|
Phú
Lâm
|
0,17
|
148
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 30 tờ bản đồ số 2
|
Phú
Thanh
|
0,03
|
149
|
Đấu giá vào mục đích đất Thương mại
- Dịch vụ tại thửa đất số 234 tờ bản đồ số 40
|
TT.
Tân Phú
|
0,04
|
150
|
Đấu giá vào mục đích đất Thương mại
- Dịch vụ tại thửa đất số 260 tờ bản đồ số 40
|
TT.
Tân Phú
|
0,06
|
151
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 182 tờ bản đồ số 16)
|
TT.
Tân Phú
|
0,01
|
152
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa
đất số 210 tờ bản đồ số 48
|
TT.
Tân Phú
|
0,01
|
153
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa
đất số 83 tờ bản đồ số 10
|
TT.
Tân Phú
|
0,01
|
154
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa
đất số 84 tờ bản đồ số 10
|
TT.
Tân Phú
|
0,01
|
155
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 85 tờ bản đồ số 10
|
TT.
Tân Phú
|
0,01
|
156
|
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa
đất số 86 tờ bản đồ số 10
|
TT.
Tân Phú
|
0,01
|
|
7. Giao đất nông nghiệp cho hộ
gia đình, cá nhân
|
|
|
157
|
Giao đất nông nghiệp thửa 303 tờ 17
|
Phú
Thịnh
|
1,35
|
158
|
Giao đất nông nghiệp thửa 222 tờ 12
|
Phú
Thịnh
|
0,05
|
159
|
Giao đất nông nghiệp thửa 140 tờ 12
|
Phú
Thịnh
|
0,12
|
160
|
Giao đất nông nghiệp thửa 126, 110,
106 tờ 32
|
Phú
Thịnh
|
1,24
|
|
C. Chuyển mục
đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân trong năm 2017
|
|
|
1
|
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của xã
|
Các xã,
thị trấn
|
6,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm
|
Các
xã, thị trấn
|
1,00
|
2
|
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp
sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn
nuôi của các xã) cho toàn huyện
|
Các
xã
|
30,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã)
|
Các
xã
|
10,00
|
3
|
Chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp
(trường hợp không phải xin phép)
|
Các
xã, thị trấn
|
50,00
|
4
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
Các
xã, thị trấn
|
1,00
|
5
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
Các
xã, thị trấn
|
5,00
|
6
|
Chuyển từ đất trồng cây hàng năm
sang nuôi trồng thủy sản
|
Các
xã, thị trấn
|
1,50
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng
rừng sản xuất sang trồng cây lâu năm
|
Các
xã, thị trấn
|
12,00
|
8
|
Chuyển từ đất nông nghiệp không phải
là đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Các
xã, thị trấn
|
6,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Chuyển từ đất lúa sang đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
|
Các
xã, thị trấn
|
1,00
|
Quyết định 4669/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4669/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
1.584
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|