|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4667/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Xuân Lộc Đồng Nai 2017 2016
Số hiệu:
|
4667/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: 4667/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN XUÂN LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 219/TTr-UBND ngày
27/12/2016 của UBND huyện Xuân Lộc, Tờ trình số 1546/TTr-STNMT ngày 29/12/2016
của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện
Xuân Lộc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự
án, công trình thực hiện trong năm 2017
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Số
lượng
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1
|
0,50
|
2
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
4
|
23,63
|
3
|
Đất nông nghiệp khác
|
10
|
1.131,17
|
4
|
Đất quốc phòng
|
2
|
20,81
|
5
|
Đất an ninh
|
1
|
0,20
|
6
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
19,40
|
7
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
9
|
9,44
|
8
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
26
|
722,33
|
9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
81
|
523,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá
|
6
|
1,54
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
3
|
0,41
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
26
|
13,90
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
2
|
1,36
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
2
|
0,16
|
|
- Đất giao thông
|
21
|
431,51
|
|
- Đất thủy lợi
|
9
|
33,39
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
3
|
37,86
|
|
- Đất chợ
|
9
|
3,48
|
10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1
|
10,00
|
11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
20,37
|
12
|
Đất ở tại nông thôn
|
5
|
231,25
|
13
|
Đất ở tại đô thị
|
1
|
4,00
|
14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1
|
0,40
|
15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
14
|
13,86
|
16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
3
|
20,30
|
17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
2
|
6,21
|
18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1
|
0,18
|
Tổng
|
164
|
2.757,66
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Xuân Lộc được UBND huyện ký xác nhận ngày
27 tháng 12 năm 2016)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 96 ha, cụ thể:
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân là 16 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa
là 3,5 ha;
- Chuyển từ nông nghiệp sang đất nông
nghiệp khác của tổ chức, cá nhân để xây dựng trang trại là 65 ha, trong đó:
chuyển từ đất trồng lúa là 25 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa của hộ gia
đình, cá nhân sang đất trồng cây lâu năm là 5 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân là 10 ha, trong đó: chuyển từ đất
trồng lúa là 2 ha.
3. Số lượng dự án
cần thu hồi đất năm 2017
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
1
|
1.063,70
|
887,46
|
2
|
Đất quốc phòng
|
2
|
20,81
|
20,81
|
3
|
Đất an ninh
|
1
|
0,20
|
0,20
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
19,40
|
19,40
|
5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1
|
666,40
|
666,40
|
6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
48
|
506,78
|
472,34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá
|
3
|
0,49
|
0,49
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
0,07
|
0,07
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
11
|
6,19
|
4,78
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
2
|
0,16
|
0,16
|
|
- Đất giao thông
|
20
|
431,41
|
398,92
|
|
- Đất thủy lợi
|
8
|
30,72
|
30,30
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
2
|
37,54
|
37,54
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,20
|
0,08
|
7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
20,37
|
20,37
|
8
|
Đất ở tại nông thôn
|
1
|
10,00
|
10,00
|
9
|
Đất ở tại đô thị
|
1
|
4,00
|
4,00
|
10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1
|
0,40
|
0,40
|
11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
10
|
10,05
|
8,57
|
12
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
3
|
20,30
|
20,30
|
13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1
|
0,18
|
0,18
|
Tổng
|
72
|
2.342,59
|
2.130,43
|
4. Số lượng dự án
có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Trong
đó:
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
1
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
1
|
3,18
|
3,18
|
-
|
-
|
2
|
Đất nông nghiệp khác
|
3
|
1.077,18
|
22,92
|
-
|
-
|
3
|
Đất quốc phòng
|
1
|
19,86
|
0,37
|
15,13
|
-
|
4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1
|
0,38
|
0,38
|
-
|
-
|
5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
4
|
671,86
|
9,82
|
-
|
-
|
6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
19
|
478,20
|
41,41
|
11,37
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1
|
0,98
|
0,56
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
13
|
423,92
|
37,30
|
11,33
|
-
|
|
- Đất thủy lợi
|
3
|
15,71
|
3,45
|
-
|
-
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
2
|
37,59
|
0,09
|
0,05
|
-
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
|
1
|
10,00
|
2,87
|
-
|
-
|
8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
2
|
6,21
|
0,17
|
-
|
-
|
Tổng
|
32
|
2.266,87
|
81,12
|
26,50
|
-
|
5. Chỉ tiêu các
loại đất năm 2017
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
58.259,54
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.401,38
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
2.541,64
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
6.216,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
33.628,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
7.279,67
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
4.215,50
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
496,25
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
2.021,99
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
14.226,88
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
6.414,74
|
2.2
|
Đất an ninh
|
858,02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
108,82
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
19,40
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
40,70
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
560,74
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2.376,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá
|
14,27
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
4,88
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
87,49
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
16,25
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
10,00
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
41,15
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.911,65
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
121,62
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
11,63
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
2,71
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
78,93
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
115,37
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
123,41
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
11,88
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,66
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
3,36
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
872,04
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
543,28
|
3
|
Đất đô thị*
|
1.396,94
|
6. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2017
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2.081,69
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
146,19
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
128,28
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
17,91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
419,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.458,62
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
26,50
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
15,41
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
7,08
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
8,80
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
48,74
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
5,03
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,40
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,25
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,91
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
9,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá
|
0,01
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
0,27
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1,59
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
0,01
|
|
- Đất giao thông
|
2,60
|
|
- Đất thủy lợi
|
4,92
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
0,04
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
0,01
|
|
- Đất chợ
|
0,10
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
14,2
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
0,03
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,01
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
0,15
|
2.10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
8,05
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1,33
|
2.12
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
0,86
|
2.13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,65
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,06
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1,79
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
3,47
|
7. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2017
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
1.134,79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
119,88
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
99,52
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
113,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
830,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
45,22
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
15,58
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
5,12
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
5,50
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
21,08
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
5,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
3,18
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
12,90
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
6,40
|
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Xuân Lộc thực
hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân hiễu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm
bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào
tạo, Phòng cháy chữa cháy, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông,
Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch
UBND huyện Xuân Lộc; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuân Lộc; các
tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định
này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Xuân Lộc;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2017 HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 4667/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm (xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
A. Các dự án chuyển tiếp từ kế
hoạch sử dụng đất năm 2016
|
|
1. Đất Quốc phòng
|
|
|
1
|
Trạm thông tin Trung đoàn 23
|
TT.
Gia Ray
|
0,95
|
2
|
Thao trường huấn luyện và trường bắn
cho LLVT
|
Xuân
Thành
|
19,86
|
|
2. Cụm công nghiệp
|
|
|
3
|
Cụm Công Nghiệp Xuân Hưng
|
Xuân
Hưng
|
19,40
|
|
3. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
4
|
HTX TMDV NN Xuân Tiến
|
Xuân
Phú
|
0,01
|
5
|
Hội mỹ nghệ huyện Xuân Lộc (Trung
tâm trưng bày và quảng bá sản phẩm hàng TCMN)
|
Xuân
Tâm
|
0,38
|
6
|
Trạm xăng dầu (km 8+500 đường Xuân
Trường- Suối Cao)
|
Suối
Cao
|
0,30
|
7
|
Trạm xăng dầu Gia Nguyễn Minh (ngã
3 Bảo Chánh, km1803)
|
Suối
Cát
|
0,21
|
8
|
Trạm xăng dầu (trên đường vào thác
trời)
|
Xuân
Bắc
|
0,20
|
9
|
Trạm xăng dầu Lan Phượng (Km7+800
đường Xuân Lộc - Long Khánh)
|
Xuân
Thọ
|
0,55
|
10
|
HTX Quyết Thắng (2 khu đất đấu giá)
|
Xuân
Tâm
|
6,30
|
11
|
Công ty TNHH XNK Hồng Cảnh (Nguyễn
Thị Ánh Sáng)
|
Xuân
Trường
|
0,60
|
|
4. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
12
|
Cơ sở sản xuất viên nén từ gỗ rừng
trồng
|
Lang
Minh
|
1,98
|
13
|
Kho nông sản bà Phượng
|
Xuân
Bắc
|
0,24
|
14
|
Xưởng chế biến hạt điều
|
Xuân
Định
|
0,30
|
15
|
Cơ sở gia công giầy dép
|
Xuân
Hòa
|
1,78
|
16
|
Cơ sở sản xuất gạch Hoàng Quốc Dũng
|
Xuân
Hưng
|
5,00
|
17
|
Cơ sở chế biến mủ cao su (Công ty
CP ĐTXD Cao su)
|
Xuân
Hưng
|
7,60
|
18
|
Các khu lò gạch
|
Xuân
Hưng
|
15,00
|
19
|
Công ty Hùng Tân
|
Xuân
Phú
|
0,27
|
20
|
Nhà máy CBTA gia súc (HTX Xuân Phú)
|
Xuân
Phú
|
2,90
|
21
|
Xưởng sản xuất gia công mộc dân dụng
|
Xuân
Tâm
|
0,27
|
22
|
Công ty Oanh Khải
|
Xuân
Tâm
|
1,10
|
23
|
Công Ty Hưng Lâm
|
Xuân
Tâm
|
0,20
|
24
|
Khu lò gạch
|
Xuân
Hòa
|
5,00
|
|
5. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
5.1. Đất giao thông
|
|
|
25
|
Đường dẫn vào cầu Tập đoàn 7
|
Suối
Cát, Lang Minh
|
0,08
|
26
|
Ga Trảng Táo (mở rộng)
|
Xuân
Thành, Xuân Tâm
|
0,83
|
27
|
Ga Bảo Chánh (mở rộng)
|
Xuân
Thọ
|
1,11
|
28
|
Ga Gia Ray (mở rộng)
|
Xuân
Trường
|
0,45
|
29
|
Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết
|
Các
xã
|
236,20
|
30
|
Đường Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc
(HL10)
|
Xuân
Hiệp, Xuân Tâm, Lang Minh
|
11,00
|
31
|
Tỉnh lộ 763 (mở rộng)
|
Suối
Cát, Xuân Thọ, Xuân Bắc
|
48,79
|
32
|
Tỉnh lộ 765 (giai đoạn 2)
|
Xuân
Hiệp, Lang Minh, Suối Cát
|
7,00
|
33
|
Đường Bảo Hoà - Long Khánh (Chiến
Thắng - Long Khánh)
|
Bảo
Hòa, Xuân Định
|
6,00
|
34
|
Đường Xuân Hiệp - Lang Minh (mở rộng)
|
Xuân
Hiệp
|
12,00
|
35
|
Đường vào núi Chứa Chan (đường vào
chùa Gia Lào)
|
Xuân
Trường
|
11,84
|
36
|
Đường Xuân Trường - Trảng Táo
|
Xuân
Trường, Xuân Thành
|
14,77
|
37
|
Đường Xuân Bắc - Long Khánh (mở rộng)
|
Xuân
Bắc
|
4,67
|
38
|
Đường Xuân Hiệp - Gia Lào
|
Xuân
Trường
|
0,10
|
39
|
Đường tổ 23 ấp Suối Cát (mở rộng)
|
Suối
Cát
|
0,03
|
|
5.2. Đất thủy lợi
|
|
|
40
|
Tuyến kênh dẫn nước thải ngoài hàng
rào khu công nghiệp
|
Xuân
Hiệp
|
2,67
|
41
|
Hệ thống kênh mương
|
Các
xã
|
13,10
|
|
5.3. Đất công trình năng lượng
|
|
|
42
|
Đường dây 500 kV (Vĩnh Tân - rẽ
Sông Mây - Tân Uyên)
|
Các
xã
|
37,27
|
|
5.4. Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
43
|
Đài tưởng niệm xã Suối Cao
|
Suối
Cao
|
0,05
|
44
|
Trung tâm VH-TT xã Suối Cát
|
Suối
Cát
|
0,15
|
45
|
Nhà văn hóa làng Dân tộc Stiêng
|
Xuân
Hòa
|
0,11
|
46
|
Nhà văn hóa dân tộc Chăm xã Xuân
Hưng
|
Xuân
Hưng
|
0,33
|
47
|
Nhà văn hóa xã Xuân Hưng
|
Xuân
Hưng
|
0,60
|
48
|
Trung tâm VH-TT xã Xuân Trường
|
Xuân
Trường
|
0,30
|
|
5.5. Đất cơ sở y tế
|
|
|
49
|
Trạm y tế xã
Xuân Hòa (mở rộng)
|
Xuân
Hòa
|
0,07
|
50
|
Trạm y tế xã Xuân Thọ
|
Xuân
Thọ
|
0,16
|
51
|
Trạm y tế xã Xuân Trường
|
Xuân
Trường
|
0,18
|
|
5.6. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo
|
|
|
52
|
Trường MN Lang Minh (mở rộng)
|
Lang
Minh
|
0,37
|
53
|
Trường MN Suối Cao (Điểm Chà Rang)
|
Suối
Cao
|
0,20
|
54
|
Trường MN Suối Cao (Điểm Gia Lào)
(mở rộng)
|
Suối
Cao
|
0,11
|
55
|
Trường Mầm non Suối Cát
|
Suối
Cát
|
0,15
|
56
|
Trường MN Suối Cát (phân hiệu ấp Suối
Cát 2)
|
Suối
Cát
|
0,06
|
57
|
Trường TH Mạc Đĩnh Chi
|
Suối Cát
|
0,52
|
58
|
Trường THCS Trần Phú
|
TT.
Gia Ray
|
3,30
|
59
|
Mở rộng trường MN Thọ Vực (ấp 6)
|
Xuân
Bắc
|
0,37
|
60
|
Trường MN Thọ Vực (phân hiệu 2B)
|
Xuân
Bắc
|
0,68
|
61
|
Trường TH Đinh Tiên Hoàng (cơ sở 2)
|
Xuân
Bắc
|
0,34
|
62
|
Trường TH Lê Hồng Phong (mở rộng)
|
Xuân
Bắc
|
0,35
|
63
|
Trường THCS Nguyễn Thái Bình (mở rộng)
|
Xuân
Bắc
|
1,22
|
64
|
Trường TH Xuân Định (mở rộng)
|
Xuân
Định
|
0,10
|
65
|
Trường TH Trịnh Hoài Đức (mở rộng)
|
Xuân
Hiệp
|
0,63
|
66
|
Trường MN Xuân Hòa (mở rộng phân hiệu
chính)
|
Xuân
Hòa
|
0,72
|
67
|
Trường THCS Xuân Hòa (mở rộng)
|
Xuân
Hòa
|
0,40
|
68
|
Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân
hiệu ấp 5)
|
Xuân
Hưng
|
0,05
|
69
|
Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân
hiệu chính ấp 4)
|
Xuân
Hưng
|
0,17
|
70
|
Trường TH Triệu Thị Trinh (mở rộng)
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
71
|
Trường MN Xuân Thọ (phân hiệu Thọ
Trung)
|
Xuân
Thọ
|
0,33
|
72
|
Trường THCS Nguyễn Trãi (mở rộng)
|
Xuân
Thọ
|
1,20
|
73
|
Trường MN Xuân Trường
|
Xuân
Trường
|
0,50
|
74
|
Trường MN Xuân Trường (PH Trung
Sơn)
|
Xuân
Trường
|
0,10
|
75
|
Trường THCS Lê Lợi (mở rộng)
|
Xuân
Trường
|
0,98
|
|
5.7. Đất chợ
|
|
|
76
|
Chợ Lang Minh
|
Lang
Minh
|
0,64
|
77
|
Chợ Suối Cát, kết hợp siêu thị
|
Suối
Cát
|
0,47
|
78
|
Chợ Xuân Bắc
|
Xuân
Bắc
|
0,65
|
79
|
Chợ ấp 2 - Xuân Hưng
|
Xuân
Hưng
|
0,36
|
80
|
Chợ Bình Xuân
|
Xuân
Phú
|
0,15
|
81
|
Chợ Xuân Lộc, kết hợp siêu thị
|
TT.
Gia Ray
|
0,34
|
82
|
Chợ Xuân Thọ
|
Xuân
Thọ
|
0,37
|
|
6. Đất bãi thải và xử lý chất thải
|
|
|
83
|
Khu liên hợp xử lý chất thải tập
trung
|
Xuân
Tâm
|
20,37
|
|
7. Đất ở
|
|
|
84
|
Khu tái định cư đường Cao tốc Dầu
Giây - Phan Thiết
|
TT.
Gia Ray
|
4,00
|
85
|
Khu tái định cư Trường bắn
|
Xuân
Tâm
|
10,00
|
86
|
Khu dân cư (ấp Trảng Táo)
|
Xuân
Thành, Xuân Tâm, Xuân Trường
|
221,04
|
|
* Các khu giao đất
|
|
|
87
|
Giao đất ở tại Xuân Phú
|
Xuân
Phú
|
0,15
|
88
|
Giao đất ở tại Xuân Trường
|
Xuân
Trường
|
0,01
|
|
8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
89
|
Trụ sở Chi cục Thuế
|
TT.
Gia Ray
|
0,40
|
|
9. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
90
|
Chùa Phước Lộc (mở rộng)
|
TT.
Gia Ray
|
0,11
|
91
|
Dòng Đức bà Truyền giáo Xuân Lộc
|
TT.
Gia Ray
|
1,15
|
92
|
Tịnh thất Linh Quang (mở rộng)
|
Suối
Cát
|
0,32
|
93
|
Chùa Phật Quang Cao Tuyền
|
Suối
Cao
|
3,76
|
94
|
Giáo xứ Xuân Bắc
|
Xuân
Bắc
|
2,12
|
95
|
Niệm Phật đường Giác Huệ
|
Xuân
Bắc
|
0,51
|
96
|
Chùa Quan Âm
|
Xuân
Định
|
0,40
|
97
|
Giáo xứ Đồng Tâm
|
Xuân
Tâm
|
1,46
|
|
10. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
98
|
Nghĩa trang huyện Xuân Lộc
|
Xuân
Tâm
|
14,30
|
99
|
Nghĩa trang Trảng Táo
|
Xuân
Thành
|
3,00
|
100
|
Mở rộng nghĩa trang ấp Thọ Bình
|
Xuân
Thọ
|
3,00
|
|
11. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
101
|
Xuân Thành - (XL.VS14-3)
|
Xuân
Thành
|
3,47
|
102
|
Xuân Thành - (XL.VS15-3)
|
Xuân
Thành
|
2,74
|
|
12. Vùng khuyến khích chăn nuôi,
khu chăn nuôi tập trung
|
|
|
103
|
HTX tiểu thủ công nghiệp Đại Nam
(xin CMĐ đất lúa sang đất nuôi trồng thủy sản)
|
Xuân
Hưng
|
3,18
|
104
|
Chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
(Vũ Xuân Trường)
|
Xuân
Hưng
|
1,93
|
105
|
Khu nuôi trồng thủy sản
|
Xuân
Hưng
|
15,62
|
106
|
Khu nuôi trồng thủy sản (ấp 4+5)
|
Xuân
Hưng
|
2,90
|
107
|
HTX dịch vụ chăn nuôi Xuân Phú
|
Xuân
Hưng
|
10,00
|
108
|
Hệ thống chuồng trại chăn nuôi heo
nái hậu bị tại xã Suối Cao (bà Đoàn Thị Thanh Phương)
|
Suối
Cao
|
2,75
|
109
|
Trang trại của Công ty TNHH MTV Vũ
Hoàng Bảo Long
|
Suối
Cao
|
10,60
|
110
|
Công ty Cp Toàn Khánh Thịnh xây dựng
hệ thống chuồng trại chăn nuôi heo nái hậu bị
|
Xuân
Bắc
|
9,72
|
111
|
Công ty TNHH Sa Hoàng xây dựng hệ
thống chuồng trại chăn nuôi heo nái
|
Xuân
Bắc
|
2,38
|
112
|
Hệ thống chuồng trại chăn nuôi heo
nái hậu bị tại xã Xuân Thành
|
Xuân
Thành
|
3,54
|
113
|
Trang trại của Công ty TNHH MTV
Nguyên Toàn Tâm
|
Xuân
Thành
|
11,10
|
114
|
Hệ thống chuồng trại chăn nuôi heo
nái hậu bị tại xã Xuân Trường (bà Đoàn Thị Thanh Phương)
|
Xuân
Trường
|
2,08
|
115
|
Công ty Nông Súc Sản Đồng Nai
|
Suối
Cao
|
15,30
|
116
|
Khu liên hiệp công nông nghiệp
Dofico. Trong đó:
|
Các
xã
|
1.063,70
|
|
+ Phân khu 3D (khu nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao Thọ Vực)
|
Xuân
Bắc
|
405,92
|
|
+ Phân khu 3B (khu trồng trọt, chăn
nuôi tập trung)
|
Xuân
Tâm
|
657,78
|
|
B. Các dự án bổ sung mới
|
|
1. Đất an ninh
|
|
|
117
|
Công an thị trấn Gia Ray
|
TT.
Gia Ray
|
0,20
|
|
2. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
118
|
Phòng trưng bày sản phẩm (Đại Nam)
|
Xuân
Tâm
|
0,89
|
|
3. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
119
|
Kho nông sản tại xã Suối Cát
|
Suối
Cát
|
0,20
|
120
|
Cơ sở sản xuất DNTN Ngọc
|
Xuân
Hòa
|
0,14
|
121
|
Cơ sở gạch Vũ Thị Thùy Trang
|
Xuân
Hưng
|
2,86
|
122
|
Xưởng cưa tại Xuân Hưng
|
Xuân
Hưng
|
0,50
|
123
|
Nhà máy sản xuất sản phẩm may mặc
(Cty CP may Đồng Nai)
|
Xuân
Hưng
|
1,60
|
124
|
Xưởng may mặc Ngày Vinh Quang
|
Xuân
Tâm
|
0,80
|
125
|
Cơ sở gạch Trung Quân
|
Xuân
Thành
|
1,90
|
126
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Xuân
Trường
|
1,20
|
127
|
Trạm chiết nạp Gas tại Xuân Trường
|
Xuân
Trường
|
0,50
|
128
|
Cơ sở giết mổ tập trung Bảo Hoà
|
Bảo
Hòa
|
2,00
|
129
|
Cơ sở sản xuất gạch ngói theo công
nghệ Tuynel (bà Nguyễn Thị Kim Duyên)
|
Xuân
Hưng
|
2,40
|
130
|
Cơ sở kinh doanh sắt thép (trong cụm
SXKD 10 ha)
|
Xuân
Phú
|
0,19
|
131
|
Khu liên hiệp công nông nghiệp
Dofico (giai đoạn 2)
|
Xuân
Tâm, Xuân Bắc
|
666,40
|
|
+ Phân khu 3C
|
Xuân
Tâm
|
643,97
|
|
+ Cơ sở chế biến (khu liên hiệp
công nghiệp Dofico)
|
Xuân
Bắc
|
22,43
|
|
4. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
4.1. Đất giao thông
|
|
|
132
|
Đường Tân Hữu - Trảng Táo
|
Xuân
Thành
|
29,44
|
133
|
Đường Xuân Thành - Trảng Táo
|
Xuân
Thành
|
25,60
|
134
|
Đường Xuân Bắc - Bảo Quang (mở mới)
|
Xuân
Bắc
|
21,12
|
135
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (mở rộng)
|
TT.
Gia Ray
|
0,30
|
136
|
Đường sau nhà Văn hóa xã Xuân Tâm
|
Xuân
Tâm
|
0,10
|
137
|
Đường từ Cầu tập đoàn 7 vào cánh đồng
lúa
|
Lang
Minh
|
0,08
|
|
4.2. Đất thủy lợi
|
|
|
138
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Suối
Cao
|
Suối
Cao
|
0,20
|
139
|
Hệ thống cấp nước tập trung TT.Gia
Ray mở rộng và đấu nối đường ống (cấp cho xã Xuân Hiệp - Suối Cát)
|
TT.
Gia Ray
|
0,54
|
140
|
Tuyến kênh N15 (hệ thống kênh dẫn
nước hồ Gia Măng)
|
Lang
Minh
|
1,68
|
141
|
Hệ thống kênh mương Hồ Gia Măng
|
Xuân
Tâm
|
0,95
|
142
|
Tuyến kênh thuộc xã Xuân Hiệp (kênh
dẫn nước hồ Gia Măng)
|
Xuân
Hiệp
|
12,43
|
143
|
Hệ thống mương thoát nước
|
Xuân
Tâm
|
1,60
|
144
|
Kênh mương (ấp Bưng Cần)
|
Bảo
Hòa
|
0,22
|
|
4.3. Đất công trình năng lượng
|
|
|
145
|
Đường dây 110kV Cẩm Mỹ - Xuân Lộc
và Trạm 110Kv Cẩm Mỹ
|
Xuân
Phú, Bảo Hòa, Xuân Định
|
0,32
|
146
|
Trạm 110 kV Xuân Đông và đường dây
đấu nối
|
Suối
Cát, Xuân Hiệp, Lang Minh
|
0,27
|
|
4.4. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo
|
|
|
147
|
Trường MN Xuân Hiệp (mở rộng phân
hiệu chính)
|
Xuân
Hiệp
|
0,18
|
148
|
Trường MN (phân hiệu Tân Hữu)
|
Xuân
Thành
|
0,37
|
|
4.5. Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
149
|
Sân bóng đá và hồ bơi tại Nhà văn
hóa
|
Xuân
Tâm
|
0,65
|
150
|
Sân bóng Xuân Thọ
|
Xuân
Thọ
|
0,71
|
|
4.6. Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
|
|
|
151
|
Giếng khoan quan trắc (TD1, TD3,
TD4, TD7, TD8, TD9, TD13, TD14, TD21, TD22, TD23, TD28)
|
Các
xã
|
0,12
|
152
|
Giếng khoan quan trắc (NB-19AB;
NB-22AB)
|
Các
xã
|
0,04
|
|
4.7. Đất chợ
|
|
|
153
|
Chợ Bảo Hoà
|
Bảo
Hòa
|
0,30
|
154
|
Chợ Thọ Lộc
|
Xuân
Thọ
|
0,20
|
|
5. Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
|
|
155
|
Địa điểm căn cứ Rừng Lá
|
Xuân
Hòa
|
10,00
|
|
6. Đất ở
|
|
|
156
|
Xây dựng nhà tình thương cho 07 hộ
dân bị giải tỏa đường Bảo Hoà - Long Khánh
|
Bảo
Hòa
|
0,05
|
|
7. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
157
|
Giáo xứ Xuân Bình
|
Bảo
Hòa
|
1,25
|
158
|
Giáo Xứ Trung
Ngãi
|
Xuân
Tâm
|
1,74
|
159
|
Chùa Minh Hiệp
|
Suối
Cát
|
0,25
|
160
|
Chùa Liên Hoa
|
Xuân
Hưng
|
0,24
|
161
|
Tịnh thất Thanh Lương
|
Suối
Cao
|
0,14
|
162
|
Chùa Quảng Phước
|
Xuân
Bắc
|
0,41
|
|
8. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
163
|
Trụ sở làm việc ấp Suối Cát 2
|
Suối
Cát
|
0,18
|
|
9. Giao đất nông nghiệp cho hộ
gia đình, cá nhân
|
|
|
164
|
Giao đất nông nghiệp cho hộ chính
sách, hộ nghèo
|
Xuân
Phú
|
0,50
|
|
C. Kế hoạch chuyển mục đích năm
2017 của hộ gia đình, cá nhân
|
1
|
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm
|
Các
xã
|
14,00
|
|
Trong đó: từ đất lúa chuyển sang
đất ở
|
Các
xã
|
3,00
|
2
|
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của thị trấn
|
TT.
Gia Ray
|
2,00
|
|
Trong đó: chuyển từ đất trồng
lúa
|
TT.
Gia Ray
|
0,50
|
3
|
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp
sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho
toàn huyện
|
Các
xã
|
65,00
|
|
Trong đó: chuyển từ đất trồng
lúa
|
Các
xã
|
25,00
|
4
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
Các
xã, thị trấn
|
5,00
|
5
|
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Các
xã, thị trấn
|
10,00
|
|
Trong đó: chuyển từ đất trồng
lúa
|
Các
xã, thị trấn
|
2,00
|
Quyết định 4667/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Xuân Lộc do tỉnh Đồng Nai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4667/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Xuân Lộc do tỉnh Đồng Nai ban hành
1.759
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|