|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4665/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Trảng Bom tỉnh Đồng Nai 2017 2016
Số hiệu:
|
4665/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4665/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 30
tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN TRẢNG BOM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 208/TTr-UBND ngày 28/12/2016 của
UBND huyện Trảng Bom, Tờ trình số 1541/TTr-STNMT ngày 29/12/2016 của Sở Tài
nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Trảng Bom với
các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình
thực hiện trong năm 2017
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng số dự án
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất quốc phòng
|
2
|
1,66
|
2
|
Đất an ninh
|
2
|
0,60
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
6
|
544,03
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
4
|
85,55
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
4
|
20,86
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
12
|
9,44
|
7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
69
|
102,89
|
|
- Đất cơ sở văn hoá
|
6
|
4,18
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
16
|
18,35
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
0,30
|
|
- Đất giao thông
|
32
|
62,27
|
|
- Đất thủy lợi
|
2
|
10,34
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
4
|
0,01
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
5
|
6,23
|
|
- Đất chợ
|
3
|
1,21
|
8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1
|
3,70
|
9
|
Đất ở tại nông thôn
|
5
|
271,90
|
10
|
Đất ở tại đô thị
|
4
|
26,75
|
11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
11
|
1,67
|
12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
2
|
0,18
|
13
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
2
|
52,37
|
14
|
Đất bãi thải, xử lý rác thải
|
1
|
1,03
|
15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
1
|
5,00
|
16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
17
|
0,95
|
|
Tổng
|
143
|
1.128,59
|
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong
Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng
đất năm 2017 huyện Trảng Bom được UBND huyện ký xác nhận ngày 28 tháng 12 năm
2016)
2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của
hộ gia đình, cá nhân là 184,08 ha, cụ thể:
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở của
hộ gia đình cá nhân là 36,88 ha trong đó, chuyển mục đích từ đất trồng lúa là
6,55 ha;
- Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác trong
vùng phát triển chăn nuôi của hộ gia đình cá nhân là 60 ha, trong đó, chuyển mục
đích từ đất trồng lúa là 11 ha;
- Chuyển mục đích từ lúa 1 vụ sang đất trồng cây
lâu năm là 9,20 ha;
- Chuyển mục đích từ đất rừng sản xuất sang đất trồng
cây lâu năm là 23 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản
xuất kinh doanh là 7 ha, trong đó, chuyển mục đích từ đất trồng lúa là 0,60 ha;
- Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp khác
sang đất nuôi trồng thủy sản là 5 ha;
- Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm trong
trường hợp không phải xin phép là 43 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất
năm 2017
TT
|
Mục đích sử dụng đất
|
Số lượng công
trình
|
Diện tích dự án
(ha)
|
Diện tích thu hồi
(ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
2
|
1,66
|
0,29
|
2
|
Đất an ninh
|
2
|
0,60
|
0,60
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
6
|
544,03
|
297,44
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
2
|
85,00
|
85,00
|
5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
61
|
91,42
|
79,24
|
|
- Đất cơ sở văn hoá
|
6
|
4,18
|
4,18
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
13
|
13,17
|
11,94
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
4
|
0,01
|
0,01
|
|
- Đất giao thông
|
31
|
62,20
|
51,25
|
|
- Đất thủy lợi
|
2
|
10,34
|
10,34
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
5
|
1,52
|
1,52
|
6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1
|
3,70
|
3,70
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
|
5
|
271,90
|
156,81
|
8
|
Đất ở tại đô thị
|
3
|
19,55
|
19,55
|
9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
9
|
1,37
|
1,37
|
10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
2
|
0,18
|
0,18
|
11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
2
|
52,37
|
52,03
|
12
|
Đất bãi thải, xử lý rác thải
|
1
|
1,03
|
1,03
|
13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
15
|
0,84
|
0,84
|
|
Tổng
|
111
|
1.073,65
|
698,08
|
4. Số lượng dự án có sử dụng đất
trồng lúa năm 2017
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Số lượng công
trình
|
Diện tích dự án
(ha)
|
Trong đó: (ha)
|
Sử dụng vào đất trồng
lúa
|
Sử dụng vào đất rừng
phòng hộ
|
Sử dụng vào đất rừng
đặc dụng
|
1
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
218,50
|
1,14
|
-
|
-
|
2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1
|
0,99
|
0,99
|
-
|
-
|
3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
7
|
22,93
|
1,76
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở văn hoá
|
1
|
0,25
|
0,10
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2
|
7,38
|
1,04
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
4
|
15,30
|
0,62
|
-
|
-
|
4
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1
|
3,70
|
0,05
|
-
|
-
|
5
|
Đất ở tại nông thôn
|
3
|
252,00
|
16,59
|
-
|
-
|
6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
1
|
5,00
|
0,82
|
-
|
-
|
7
|
Đất trụ sở cơ quan
|
1
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
1,03
|
1,03
|
-
|
-
|
|
Tổng
|
16
|
504,25
|
22,48
|
-
|
-
|
5. Chỉ tiêu các loại đất năm
2017
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng đất
|
Tổng diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
25.133,56
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.406,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
562,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
3.432,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
17.447,74
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
6,01
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
9,54
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1.299,74
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
986,69
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
545,54
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
7.407,62
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
62,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
8,06
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
1.560,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
138,08
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
99,21
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
297,54
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.720,48
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá
|
18,83
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
7,73
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
146,73
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
140,15
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
4,86
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
12,08
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.891,37
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
163,82
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
15,58
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0,18
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
67,94
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
133,94
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
86,23
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
5,37
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
44,84
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
1,94
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
246,15
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
847,95
|
3
|
Đất đô thị
|
930,84
|
6. Kế hoạch thu hồi đất năm
2017
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
617,91
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
8,45
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
0,66
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
7,79
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
114,65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
334,74
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
142,21
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
17,65
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,21
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
80,17
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
0,55
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,45
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,51
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
49,94
|
|
- Đất cơ sở văn hoá
|
2,18
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1,91
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
0,74
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
0,01
|
|
- Đất giao thông
|
45,00
|
|
- Đất thủy lợi
|
0,06
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
0,04
|
2.5
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1,03
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
22,00
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
1,48
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1,40
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,32
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
1,38
|
2.11
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
0,19
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,76
|
7. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2017
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
665,25
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
16,59
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
0,66
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
123,82
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
358,33
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
146,99
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
18,36
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
1,16
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
37,20
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
9,20
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
5,00
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
23,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
2,06
|
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Trảng Bom thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng
thực hiện và giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời
xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử
dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Phòng
cháy chữa cháy, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông, Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Trảng
Bom; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trảng Bom; các tổ chức, hộ gia
đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Trảng Bom;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN TRẢNG
BOM
(Kèm theo Quyết định số 4665/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên công trình
|
Địa điểm (xã, thị
trấn)
|
Diện tích kế hoạch
(ha)
|
|
A. Các dự
án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2016
|
|
1. Đất quốc
phòng
|
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện
|
TT.Trảng Bom
|
1,51
|
2
|
Trung đội dân quân thường trực KCN Sông Mây - Hố
Nai
|
Bắc Sơn
|
0,15
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
3
|
Đồn Công an KCN Bàu Xéo
|
Sông Trầu
|
0,40
|
|
3. Đất khu công
nghiệp
|
|
|
4
|
KCN Sông Mây giai đoạn 1
|
Hố Nai 3, Bắc Sơn
|
43,00
|
5
|
KCN Sông Mây giai đoạn 2
|
Hố Nai 3, Bắc Sơn
|
173,83
|
6
|
KCN Bàu Xéo (Đợt 1)
|
Sông Trầu, Tây
Hòa, Đồi 61
|
20,00
|
7
|
KCN Bàu Xéo (Đợt 2)
|
Các xã
|
34,24
|
8
|
KCN Hố Nai (đợt 1)
|
Hố Nai 3, Bắc Sơn
|
218,50
|
9
|
KCN Hố Nai (đợt 2)
|
Hố Nai 3, Bắc Sơn
|
54,46
|
|
4. Đất cụm công
nghiệp
|
|
|
10
|
Cụm CN An Viễn
|
An Viễn
|
50,00
|
11
|
Nhà máy sản xuất phân bón vi lượng
|
Hố Nai 3
|
0,20
|
12
|
Xưởng SX và dán Veneer
|
Hố Nai 3
|
0,35
|
|
5. Đất thương mại
dịch vụ
|
|
|
13
|
Điểm du lịch thác Đá Hàn (khu 1)
|
Sông Trầu
|
19,80
|
14
|
Nhà điều hành Điện lực Trảng Bom
|
TT.Trảng Bom
|
0,70
|
15
|
Trạm xăng dầu xã Đồi 61
|
Xã Đồi 61
|
0,30
|
|
6. Đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
16
|
Xưởng gia công cơ khí
|
Hố Nai 3
|
0,02
|
17
|
Xưởng gia công cơ khí
|
Bình Minh
|
0,50
|
18
|
Cơ sở gia công hàng thủ công mỹ nghệ từ mây tre,
lục bình, dây nhựa
|
Đông Hòa
|
0,99
|
19
|
CT. TNHH SX TM Bình An Thịnh
|
Hố Nai 3
|
0,95
|
20
|
Kho chứa hàng gỗ thành phẩm, buôn bán hàng mộc
(DNTN Phương Sinh)
|
Hố Nai 3
|
0,71
|
21
|
Công ty TNHH Phú Mỹ Khang
|
Hố Nai 3
|
3,00
|
22
|
Kho chứa bàn ghế, giường thành phẩm từ gỗ, mây
tre, nhựa
|
Hố Nai 3
|
0,90
|
23
|
Kho chứa hàng hóa tại xã Quảng Tiến
|
Quảng Tiến
|
0,20
|
24
|
Kho chứa hàng hóa tại xã Sông Trầu (Công ty TNHH Thảo
Thành Phát)
|
Sông Trầu
|
0,10
|
25
|
Cơ sở gia công, sơ chế hàng nông sản sấy khô
|
Tây Hòa
|
0,41
|
|
7. Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
26
|
Mỏ sét ấp 6 Sông Trầu - (TB.S1-2)
|
Sông Trầu
|
5,00
|
|
8. Đất phát triển
hạ tầng
|
|
|
|
8.1. Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
|
|
27
|
Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Bắc Sơn
|
Bắc Sơn
|
0,40
|
28
|
Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Giang Điền
|
Giang Điền
|
0,50
|
29
|
Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Hố Nai 3
|
Hố Nai 3
|
0,50
|
30
|
Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Sông Thao
|
Sông Thao
|
0,25
|
31
|
Đền thờ tưởng niệm Vua Hùng
|
TT.Trảng Bom
|
1,10
|
32
|
Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Đồi 61
|
Xã Đồi 61
|
1,43
|
|
8.2. Đất xây dựng
cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
33
|
Trường MN Sông Mây (mở rộng)
|
Bắc Sơn
|
0,15
|
34
|
Trường MN Bắc Sơn
|
Bắc Sơn
|
1,50
|
35
|
Mở rộng trường MN Giang Điền
|
Giang Điền
|
0,07
|
36
|
Trường dạy nghề Đinh Tiên Hoàng
|
Hố Nai 3
|
6,56
|
37
|
Trường TH Lý Thường Kiệt (mở rộng)
|
Hố Nai 3
|
0,20
|
38
|
Trường MN Bình Minh (Khu vực Lộ Đức)
|
Hố Nai 3
|
0,30
|
39
|
Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền (mở rộng)
|
Hưng Thịnh
|
0,66
|
40
|
Trường TH Nguyễn Trãi (mở rộng)
|
Hưng Thịnh
|
0,34
|
41
|
Trường MN Hoàng Yến - Cơ sở 3
|
Sông Thao
|
0,40
|
42
|
Trường TH An Bình (mở rộng)
|
Trung Hòa
|
0,82
|
43
|
Trường TH liên xã Đông Hòa - Trung Hòa
|
Trung Hòa
|
0,57
|
44
|
Trường TH bán trú, thị trấn Trảng Bom
|
TT.Trảng Bom
|
3,00
|
45
|
Trường MN tư thục bán trú Vành Khuyên (cty Hưng
Song Thạch)
|
TT.Trảng Bom
|
1,48
|
46
|
Trường MN Ánh Dương (mở rộng)
|
Xã Đồi 61
|
0,70
|
|
8.3. Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
|
|
47
|
Phòng khám đa khoa khu vực
|
Hưng Thịnh
|
0,30
|
|
8.4. Đất giao
thông
|
|
|
48
|
Ga Trảng Bom (mở rộng)
|
Quảng Tiến
|
0,19
|
49
|
Đường dân sinh thuộc tổ 6, ấp 2
|
An Viễn
|
2,20
|
50
|
BTGP mặt bằng dự án nâng cấp đường Hố Nai 4 - Trị
An (ĐT 767)
|
Bắc Sơn
|
12,38
|
51
|
Đoạn 3 đường liên huyện Vĩnh Cửu - Trảng Bom
|
Cây Gáo
|
1,25
|
52
|
Đường đấu nối KCN Giang Điền với đường tránh Biên
Hòa (Tổng Công ty phát triển khu công nghiệp)
|
Giang Điền
|
5,38
|
53
|
Đường chống ùn tắc QL1 A
|
Hố Nai 3
|
0,18
|
54
|
Đường nối D3 đi D4 Hố Nai 3
|
Hố Nai 3
|
1,00
|
55
|
Đường từ Trung tâm xã Hố Nai 3 đi 2 ấp Đông Hải
và Lộ Đức
|
Hố Nai 3
|
2,50
|
56
|
Đường dân sinh tránh nhà máy xử lý chất thải (Tài
Tiến)
|
Sông Thao
|
0,15
|
57
|
Đường vào nhà máy bột mỳ Thái Nguyên 1
|
Tây Hòa, Sông Trầu
|
0,07
|
58
|
Đường Lê Quang Định
|
TT.Trảng Bom
|
0,21
|
59
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường Đinh Tiên Hoàng đến
ngã ba Cây Gáo
|
TT.Trảng Bom
|
0,73
|
60
|
Đường 30/4 đoạn từ đường Hùng Vương đến đường An
Dương Vương
|
TT.Trảng Bom
|
2,23
|
61
|
Đường 30/4 (đoạn từ đường 3/2 đến đường Nam Kỳ Khởi
nghĩa)
|
TT.Trảng Bom
|
1,30
|
62
|
Đường Nguyễn Huệ (đoạn Nguyễn Tri Phương đến
QL1A)
|
TT.Trảng Bom
|
1,09
|
63
|
Đường D6
|
TT.Trảng Bom
|
0,40
|
64
|
Đường N1
|
TT.Trảng Bom
|
0,60
|
65
|
Đường D6 nối dài đoạn từ đường Lý Nam Đế đến hết
tuyến (giáp sân Golf)
|
TT.Trảng Bom
|
1,10
|
66
|
Đường Lương Thế Vinh
|
TT.Trảng Bom
|
0,30
|
67
|
Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Lý Nam Đế đến đường
Hùng Vương)
|
TT.Trảng Bom
|
0,50
|
68
|
Đường Lê Lai (đoạn từ đường Lý Nam Đế đến đường
Hùng Vương)
|
TT.Trảng Bom
|
0,50
|
|
8.5. Đất thủy lợi
|
|
|
69
|
Hệ thống cấp nước Thiện Tân giai đoạn 2
|
Các xã
|
9,90
|
70
|
Tuyến mương thoát nước từ KP4 đến Suối Đá
|
TT.Trảng Bom
|
0,44
|
|
8.6. Đất công
trình năng lượng
|
|
|
71
|
Trạm biến áp 110kV và đường dây đấu nối
|
Giang Điền
|
3,47
|
72
|
Đường dây 500kV Vĩnh Tân nhánh rẽ Sông Mây - Tân
Uyên
|
Các xã
|
0,67
|
73
|
Đường dây 500kV Sông Mây - Tân Uyên
|
Bắc Sơn
|
1,81
|
|
8.7. Đất khoa học
công nghệ
|
|
|
74
|
Giếng khoan số hiệu NB23A, NB23B
|
Tây Hòa
|
0,01
|
75
|
Giếng khoan số hiệu TD32
|
Bàu Hàm
|
0,002
|
76
|
Giếng khoan số hiệu TD31
|
Trung Hòa
|
0,002
|
77
|
Giếng khoan số hiệu TD42
|
Thanh Đình
|
0,002
|
|
8.8. Đất chợ
|
|
|
78
|
Chợ Bàu Hàm
|
Bàu Hàm
|
0,54
|
79
|
Chợ cây số 9
|
Sông Trầu
|
0,11
|
|
9. Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
|
|
80
|
Khu di tích lịch sử U1 (mở rộng)
|
Thanh Bình
|
3,70
|
|
10. Đất ở
|
|
|
|
a. Khu tái định
cư
|
|
|
81
|
Khu tái định cư và công viên văn hóa
|
TT.Trảng Bom
|
8,30
|
|
b. Nhà ở cho công
nhân, nhà xã hội, cho người có thu nhập thấp
|
|
|
82
|
Khu nhà ở công nhân cho thuê (3 khu)
|
Bắc Sơn
|
13,40
|
|
c. Khu dân cư,
Chung cư
|
|
|
83
|
Khu dân cư mật độ thấp (Công ty CP DL Giang Điền)
|
Các xã
|
50,00
|
84
|
Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu A)
|
Giang Điền
|
97,00
|
85
|
Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu B)
|
Giang Điền
|
105,00
|
86
|
Khu tái định cư phục vụ đường Nguyễn Hữu Cảnh
(KDC công ty KTXDCB cao su khu 3)
|
TT.Trảng Bom
|
1,45
|
87
|
Khu dân cư Đinh Thuận (mở rộng)
|
TT.Trảng Bom
|
9,80
|
88
|
Khu dân cư xã Đồi 61
|
Xã Đồi 61
|
6,50
|
|
11. Đất bãi
thãi, xử lý rác thải
|
|
|
89
|
Mở rộng nhà máy xử lý chất thải (Cty TNHH Tài tiến)
|
Tây Hòa
|
1,03
|
|
12. Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
|
|
90
|
Ban Chỉ huy Quân sự, Công an xã
|
Cây Gáo
|
0,10
|
91
|
Ban chỉ huy quân sự
|
Sông Trầu
|
0,20
|
92
|
Trụ sở Ban Quản lý Dự án huyện
|
TT.Trảng Bom
|
0,10
|
93
|
Hạt kiểm lâm tại TT.Trảng Bom
|
TT.Trảng Bom
|
0,11
|
94
|
Ban Chỉ huy Quân sự thị trấn Trảng Bom
|
TT.Trảng Bom
|
0,10
|
95
|
Trụ sở bảo hiểm xã hội huyện
|
TT.Trảng Bom
|
0,08
|
|
13. Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
96
|
Trạm Bảo vệ thực vật
|
TT.Trảng Bom
|
0,09
|
97
|
Trạm Khuyến nông
|
TT.Trảng Bom
|
0,09
|
|
14. Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
|
|
98
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4
|
An Viễn
|
0,06
|
99
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6
|
An Viễn
|
0,05
|
100
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Sông Mây
|
Bắc Sơn
|
0,08
|
101
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Tân Việt
|
Bàu Hàm
|
0,04
|
102
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Tân Bình
|
Bình Minh
|
0,05
|
103
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Suối Tiên
|
Cây Gáo
|
0,05
|
104
|
Nhà văn hóa liên ấp Xây dựng - Bảo Vệ
|
Giang Điền
|
0,05
|
105
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Bình
|
Giang Điền
|
0,02
|
106
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thái Hòa
|
Hố Nai 3
|
0,04
|
107
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hưng Long
|
Hưng Thịnh
|
0,08
|
108
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thuận Trường
|
Sông Thao
|
0,05
|
109
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5
|
Sông Trầu
|
0,05
|
110
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc Nhân Hòa
|
Tây Hòa
|
0,06
|
111
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp An Hòa
|
Tây Hòa
|
0,05
|
112
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc khu phố 4
|
TT.Trảng Bom
|
0,10
|
113
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Tân Thịnh
|
Xã Đồi 61
|
0,05
|
114
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc Tân Phát
|
Xã Đồi 61
|
0,07
|
|
15. Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
|
|
115
|
Nghĩa trang công viên xã Sông Trầu
|
Sông Trầu
|
50,00
|
|
16. Các công
trình đấu giá
|
|
|
116
|
Đất sản xuất kinh doanh (Khu đất Công ty Minh Huệ)
|
TT.Trảng Bom
|
1,08
|
117
|
Khu dân cư phía Nam thị trấn
|
TT.Trảng Bom
|
7,20
|
118
|
Quỹ tín dụng nhân dân Trảng Bom
|
TT.Trảng Bom
|
0,06
|
|
B. Các dự án bổ sung mới
|
|
|
|
1. Đất an ninh
|
|
|
1
|
Trụ sở công an thị trấn Trảng Bom
|
TT.Trảng Bom
|
0,20
|
|
2. Đất cụm công
nghiệp
|
|
|
2
|
Cụm công nghiệp Hưng Thịnh
|
Hưng Thịnh
|
35,00
|
|
3. Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
|
|
3
|
Kho chứa gạch ngói thành phẩm
|
Hố Nai 3
|
0,58
|
|
4. Đất phát triển
hạ tầng
|
|
|
|
4.1. Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
|
|
4
|
Trường cấp THCS phía Bắc thị trấn Trảng Bom
|
TT.Trảng Bom
|
1,30
|
5
|
Mở rộng trường TH Phân hiệu Phú Sơn
|
Bắc Sơn
|
0,30
|
|
4.2. Đất giao
thông
|
|
|
6
|
Đường 29/4 (đoạn trước NT cao su)
|
TT.Trảng Bom
|
0,40
|
7
|
Đường 3/2 (đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn
Văn Linh)
|
TT.Trảng Bom
|
0,50
|
8
|
Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến
đường Nguyễn Hoàng)
|
TT.Trảng Bom
|
0,60
|
9
|
Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng
Hoàng đến QL 1A)
|
TT.Trảng Bom
|
0,55
|
10
|
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ đường Nguyễn Hữu
Cảnh đến đường Hùng Vương)
|
TT.Trảng Bom
|
0,80
|
11
|
Đường Đinh Quang Ân
|
TT.Trảng Bom
|
0,38
|
12
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
TT.Trảng Bom
|
9,05
|
13
|
Đường số 11
|
An Viễn
|
0,28
|
14
|
Đường Tây Hòa - Trung Hòa
|
Các xã
|
10,83
|
15
|
Mở rộng đường Sông Dinh (8m)
|
Tây Hòa
|
1,82
|
16
|
Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ
|
Thanh Bình
|
2,80
|
|
4.3. Đất chợ
|
|
|
17
|
Chợ An Viễn
|
An Viễn
|
0,56
|
|
4.4. Đất công
trình năng lượng
|
|
|
18
|
Cải tạo tăng công suất tải đường dây 110kV từ TBA
500kV Sông Mây - TBA 110kV Bắc Sơn (đoạn số 1) và từ TBA 110 Bắc Sơn - TBA
110kV Tân Hòa
|
Bắc Sơn
|
0,03
|
19
|
Đường dây 110kV một mạch Vĩnh An - Định Quán
|
Thanh Bình
|
0,25
|
|
5. Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
|
|
20
|
Mở rộng nghĩa địa
|
Bàu Hàm
|
2,37
|
|
6. Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
|
|
21
|
Ban chỉ huy quân sự, trụ sở công an xã
|
Bàu hàm
|
0,33
|
22
|
Trụ sở công an xã
|
Sông Thao
|
0,20
|
23
|
Trụ sở công an xã
|
Bình Minh
|
0,20
|
24
|
Trụ sở công an xã
|
Giang Điền
|
0,10
|
25
|
Trụ sở công an xã
|
Hố Nai 3
|
0,15
|
|
C. Kế hoạch chuyển mục đích
năm 2017
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở của
hộ gia đình, cá nhân
|
Các xã, thị trấn
|
36,88
|
|
Trong đó: từ đất lúa chuyển sang đất ở
|
Các xã, thị trấn
|
6,55
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác trong
vùng phát triển chăn nuôi của hộ gia đình cá nhân
|
Các xã, thị trấn
|
60,00
|
|
Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa
|
Các xã, thị trân
|
11,00
|
3
|
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1 vụ, đất rừng sản
xuất sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân
|
Các xã, thị trấn
|
32,20
|
|
Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa
|
Các xã, thị trấn
|
9,20
|
4
|
Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp khác
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
Các xã, thị trấn
|
5,00
|
5
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản
xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân
|
Các xã, thị trấn
|
7,00
|
|
Trong đó: chuyển từ đất trồng lúa
|
Các xã, thị trấn
|
0,60
|
6
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm trong
trường hợp không phải xin phép của hộ gia đình, các nhân
|
Các xã, thị trấn
|
43,00
|
Quyết định 4665/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4665/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
2.745
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|