Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
462/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành:
14/03/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 462/QĐ-UBND
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 14 tháng 3 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CHÂU ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án
có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 01 tháng
4 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Châu Đức;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức tại
Tờ trình số 313/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 05/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2023 và Văn bản số
1013/STNMT-QLĐĐ ngày 02 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Châu Đức với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
TT. Ngãi Giao
Bàu Chinh
Bình Ba
Bình Giã
Bình Trung
Cù Bị
Đá Bạc
Kim Long
(a)
(b)
(c)=(1+2..)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
TỔNG CỘNG
42.459,58
1.375,75
2.062,81
3.114,88
1.793,12
1.806,05
4.735,63
4.321,24
2.211,99
1
Đất nông nghiệp
34.702,79
964,05
1.918,07
2.731,09
1.597,75
1.609,06
4.337,68
3.498,11
1.885,32
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
2.358,00
24,16
48,14
21,16
415,48
495,51
0,00
120,57
39,54
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
852,67
35,69
0,98
153,23
162,06
3,20
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
4.346,34
34,54
6,86
162,27
277,90
278,94
1,73
1.561,41
6,89
1.3
Đất trồng cây lâu năm
26.611,09
900,57
1.854,79
2.538,66
888,99
828,42
4.333,58
1.795,54
1.834,30
1.4
Đất rừng phòng hộ
340,22
1.5
Đất rừng đặc dụng
65,00
1.6
Đất rừng sản xuất
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
187,12
4,79
8,27
4,33
9,62
4,71
2,37
19,14
4,53
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
795,02
4,66
5,75
1,48
1,44
0,05
2
Đất phi nông nghiệp
7.753,80
411,70
144,74
383,79
195,37
196,73
397,77
822,71
326,50
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
39,55
1,10
3,12
34,40
0,93
2.2
Đất an ninh
7,91
2,19
0,10
4,03
0,10
0,10
0,09
0,15
0,27
2.3
Đất khu công nghiệp
1.309,59
252,99
2.4
Đất cụm công nghiệp
29,41
29,41
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
127,57
4,89
0,49
4,59
0,77
0,04
0,20
0,49
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
86,27
2,32
0,10
2,38
4,42
4,22
6,73
1,97
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
198,10
39,48
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
24,08
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
4.146,63
189,03
81,61
289,90
112,59
94,01
231,72
434,29
216,74
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
9,91
0,49
0,56
0,19
0,12
0,21
0,28
0,64
3,08
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
43,06
1,80
0,06
2,30
1,11
2.13
Đất ở tại nông thôn
1.165,85
52,66
66,30
64,62
46,28
97,84
72,26
92,08
2.14
Đất ở tại đô thị
163,44
163,44
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
11,67
5,94
0,51
0,24
0,32
0,14
0,31
0,42
0,36
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,97
0,54
0,28
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất tín ngưỡng
0,89
0,09
0,06
0,06
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
388,87
10,45
8,37
16,09
12,40
13,35
28,84
51,81
10,42
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
0,01
0,01
3
Đất chưa sử dụng
2,99
0,27
0,18
0,42
0,17
(Tiếp theo)
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Phân theo đơn vị
hành chính
Láng Lớn
Nghĩa Thành
Quảng Thành
Sơn Bình
Suối Nghệ
Suối Rao
Xà Bang
Xuân Sơn
(a)
(b)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
TỔNG CỘNG
2.155,23
2.217,25
3.089,26
2.341,14
2.442,36
3.402,90
3.727,89
1.662,09
1
Đất nông nghiệp
1.717,82
1.325,36
2.614,19
1.683,07
1.038,02
2.855,53
3.433,86
1.493,82
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
21,40
335,28
0,47
195,87
92,09
379,34
0,00
168,99
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
12,71
252,05
33,39
132,85
66,51
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
5,64
436,77
35,78
326,52
402,01
660,06
5,17
143,85
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.687,02
546,46
2.179,60
1.055,86
541,66
1.560,07
3.329,85
735,70
1.4
Đất rừng phòng hộ
94,96
170,93
74,33
1.5
Đất rừng đặc dụng
65,00
1.6
Đất rừng sản xuất
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
2,56
6,85
7,54
7,58
2,25
60,95
33,84
7,79
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
1,20
390,80
2,28
24,18
363,17
2
Đất phi nông nghiệp
437,35
891,89
475,07
658,06
1.404,34
545,48
294,03
168,27
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
0,12
0,11
0,13
0,08
0,14
0,10
0,14
0,09
2.3
Đất khu công nghiệp
561,19
495,40
2.4
Đất cụm công nghiệp
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
0,82
0,18
1,39
0,25
112,65
0,15
0,31
0,37
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
5,04
1,66
8,16
18,85
1,36
19,72
3,90
5,42
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
89,35
0,54
68,73
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
1,74
22,34
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
362,22
186,16
280,44
561,65
554,48
303,79
161,34
86,65
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
1,07
0,46
0,34
0,53
0,11
0,25
1,15
0,42
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
37,33
0,46
2.13
Đất ở tại nông thôn
49,38
111,40
74,45
53,35
180,07
37,00
105,93
62,24
2.14
Đất ở tại đô thị
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
1,16
0,26
0,31
0,46
0,29
0,53
0,29
0,13
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,02
0,01
0,09
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất tín ngưỡng
0,26
0,04
0,02
0,02
0,27
0,08
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
17,27
30,41
18,74
22,88
21,68
92,88
20,34
12,95
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
3
Đất chưa sử dụng
0,06
1,89
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
TT. Ngãi Giao
Bàu Chinh
Bình Ba
Bình Giã
Bình Trung
Cù Bị
Đá Bạc
Kim Long
(a)
(b)
(c)=(1+2+...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
TỔNG CỘNG
615,38
5,51
0,30
2,34
4,20
4,38
0,09
3,43
3,67
1
Đất nông nghiệp
612,91
5,27
0,30
1,81
4,03
4,33
0,09
3,22
3,67
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
0,41
0,10
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
104,56
1,29
0,20
1,23
1,25
0,09
2,84
0,17
1.3
Đất trồng cây lâu năm
505,81
3,98
0,30
1,61
2,80
2,98
0,38
3,50
1.4
Đất rừng phòng hộ
2,12
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
2,47
0,24
0,53
0,17
0,05
0,20
Trong đó:
2.1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,10
0,10
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
1,02
0,31
0,20
Trong đó:
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,26
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
0,39
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
0,06
0,06
-
Đất chợ
0,31
0,31
2.3
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,22
0,22
2.4
Đất ở tại nông thôn
0,51
0,07
0,05
2.5
Đất ở tại đô thị
0,06
0,06
2.6
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,55
0,18
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Phân theo đơn vị
hành chính
Láng Lớn
Nghĩa Thành
Quảng Thành
Sơn Bình
Suối Nghệ
Suối Rao
Xà Bang
Xuân Sơn
(a)
(b)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
TỔNG CỘNG
2,18
3,60
384,67
6,70
176,69
11,41
0,14
6,09
1
Đất nông nghiệp
2,06
3,22
384,60
6,62
176,43
11,26
0,05
5,95
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
0,31
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,30
2,32
89,17
4,06
1,65
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1,76
3,22
384,60
3,90
87,26
5,77
0,05
3,70
1.4
Đất rừng phòng hộ
0,40
1,12
0,60
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
0,12
0,38
0,07
0,08
0,26
0,15
0,09
0,14
Trong đó:
2.1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
0,11
0,08
0,14
0,10
0,09
Trong đó:
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,08
0,10
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
0,11
0,14
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
-
Đất chợ
2.3
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.4
Đất ở tại nông thôn
0,10
0,07
0,12
0,05
0,05
2.5
Đất ở tại đô thị
2.6
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,12
0,18
0,09
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
TT. Ngãi Giao
Bàu Chinh
Bình Ba
Bình Giã
Bình Trung
Cù Bị
Đá Bạc
Kim Long
(a)
(b)
(c)=(1+2..)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
407,79
44,62
7,72
7,50
7,42
8,01
10,25
18,90
13,67
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
16,79
0,39
0,08
0,10
0,15
1,56
0,03
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
149,99
3,94
2,00
1,56
2,47
2,93
0,14
6,39
2,92
1.3
Đất trồng cây lâu năm
238,51
40,68
5,33
5,86
4,85
4,93
10,11
10,72
10,72
1.4
Đất rừng phòng hộ
2,12
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
0,38
0,23
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
454,28
4,20
2,12
33,12
12,31
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
53,06
4,20
2,12
33,12
12,31
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
3,00
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
2,60
2.4
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
395,62
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Phân theo đơn vị
hành chính
Láng Lớn
Nghĩa Thành
Quảng Thành
Sơn Bình
Suối Nghệ
Suối Rao
Xà Bang
Xuân Sơn
(a)
(b)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
9,13
26,52
6,76
10,13
182,66
38,47
5,02
11,02
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
0,04
9,78
0,02
0,05
0,04
4,11
0,44
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
2,69
10,12
2,20
3,37
91,46
14,21
1,15
2,45
1.3
Đất trồng cây lâu năm
6,40
6,47
4,54
6,31
91,16
19,03
3,87
7,53
1.4
Đất rừng phòng hộ
0,40
1,12
0,60
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
0,15
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
1,31
387,02
14,20
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
1,31
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
3,00
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
2,60
2.4
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
384,42
11,20
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng
đất trong năm 2023 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04, Phụ lục
05 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng
đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy
ban nhân dân huyện Châu Đức xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Châu Đức có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự
án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu chịu
trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân
tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Châu Đức, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Châu Đức,
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN CHÂU ĐỨC
(kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình,
dự án
Chủ đầu tư
Địa điểm
Diện tích (ha
Ghi chú
Tổng dự án
Thực hiện năm
2023
Thu hồi năm 2023
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
TỔNG CỘNG: 36 dự
án (26 chuyển tiếp, 10 đăng ký mới)
A
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 26 dự án
2.541,74
959,37
608,71
I
Đất nông nghiệp khác (01)
383,22
383,22
383,22
1
Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
UBND huyện Châu Đức
Xã Quảng Thành
383,22
383,22
383,22
Phù hợp QHSDĐ
II
Đất an ninh (03)
0,50
0,50
0,50
1
Trụ sở Đội CSGT và QLHC Công an huyện Châu Đức
Công an tỉnh
TT. Ngãi Giao
0,18
0,18
0,18
Phù hợp QHSDĐ
2
Trạm tuần tra, kiểm soát an ninh
Công an tỉnh
Xã Xà Bang
0,05
0,05
0,05
Phù hợp QHSDĐ
3
Trụ sở công an thị trấn Ngãi Giao
UBND huyện Châu Đức
thị trấn Ngãi Giao
0,28
0,28
0,28
Phù hợp QHSDĐ
III
Đất khu công nghiệp (01)
2.077,24
518,62
176,26
1
Khu Công nghiệp - Đô thị Châu Đức
Công ty CP
Sonadezi Châu Đức
Nghĩa Thành, Suối
Nghệ
2.077,24
518,62
176,26
Phù hợp QHSDĐ
+
Khu công nghiệp
1.386,69
180,38
98,70
+
Khu đô thị
690,55
338,24
77,56
IV
Đất giao thông (05)
62,32
38,57
38,57
1
Đường vào Sân vận động và trường THCS Quảng
Thành, huyện Châu Đức
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Quảng Thành
0,12
0,12
0,12
Phù hợp QHSDĐ
2
Đường 31 - QL56
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Xã Nghĩa Thành
3,51
3,51
3,51
Phù hợp QHSDĐ
3
Bến xe khách Kim Long và cơ sở dịch vụ vận tải
UBND huyện Châu Đức-
Phòng KTHT
Xã Kim Long
1,01
1,01
1,01
Phù hợp QHSDĐ
4
Cải tạo, nâng cấp đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa
Bình đoạn 2 (từ vòng xoay Ngãi Giao đến đường 765)
UBND huyện Châu Đức
Ngãi Giao, Bình
Giã, Bình Trung
12,58
12,58
12,58
Phù hợp QHSDĐ
5
Dự án đường Tỉnh 997 (ĐT 992C cũ)
Ban QLDA chuyên
ngành Giao thông
Xã Xuân Sơn, Sơn
Bình, Suối Rao
45,10
21,35
21,35
Phù hợp QHSDĐ
V
Đất thủy lợi (02)
12,60
12,60
4,30
1
Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray
Ban QLDA chuyên
ngành NN&PTNT
Xã Suối Rao, Đá Bạc
12,03
12,03
3,73
Phù hợp QHSDĐ
2
Tuyến ống chuyển tài Hắc Dịch - Sông Xoài - Láng
Lớn và khu vực biển Lộc An, Phước Thuận
Ban QLDA chuyên
ngành NN & PTNT
Xã Láng Lớn
0,57
0,57
0,57
Phù hợp QHSDĐ
VI
Đất cơ sở văn hóa (03)
1,51
1,51
1,51
1
Trung tâm VH HTCĐ xã Sơn Bình
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Sơn Bình
0,98
0,98
0,98
Phù hợp QHSDĐ
2
Trung tâm VH HTCĐ xã Suối Rao
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Suối Rao
0,30
0,30
0,30
Phù hợp QHSDĐ
3
Trung tâm VH HTCĐ xã Bàu Chinh
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Bàu Chinh
0,23
0,23
0,23
Phù hợp QHSDĐ
VII
Đất cơ sở y tế (01)
0,22
0,22
0,22
1
Trạm y tế xã Bình Ba
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Xã Bình Ba
0,22
0,22
0,22
Phù hợp QHSDĐ
VIII
Đất sinh hoạt cộng đồng (07)
0,56
0,56
0,56
1
Trụ sở thôn Sơn Lập
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Xã Sơn Bình
0,08
0,08
0,08
Phù hợp QHSDĐ
2
Trụ sở thôn Lồ Ồ
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Xã Đá Bạc
0,05
0,05
0,05
Phù hợp QHSDĐ
3
Trụ sở thôn Quảng Phú
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Xã Đá Bạc
0,06
0,06
0,06
Phù hợp QHSDĐ
4
Trụ sở thôn Tân Hiệp
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đúc
Xã Bàu Chinh
0,10
0,10
0,10
Phù hợp QHSDĐ
5
Trụ sở thôn Tân Xuân, xã Bàu Chinh
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Xã Bàu Chinh
0,10
0,10
0,10
Phù hợp QHSDĐ
6
Trụ sở ấp Tân Lập xã Sơn Bình
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Xã Sơn Bình
0,09
0,09
0,09
Phù hợp QHSDĐ
7
Trụ sở ấp Xuân Hòa xã Sơn Bình
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Xã Sơn Bình
0,08
0,08
0,08
Phù hợp QHSDĐ
IX
Đất năng lượng (01)
0,62
0,62
0,62
1
Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Châu Đức
Tổng công ty Điện
lực miền Nam
Bình Ba, Đá Bạc,
Suối Rao, Suối Nghệ
0,62
0,62
0,62
Phù hợp QHSDĐ
X
Đất di tích, lịch sử (02)
2,95
2,95
2,95
1
Bia tưởng niệm Chiến thắng Lòng Chảo - Kim Long
UBND huyện Châu Đức
Xã Kim Long
0,20
0,20
0,20
Phù hợp QHSDĐ
2
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long
UBND huyện Châu Đức
Xã Kim Long
2,75
2,75
2,75
Phù hợp QHSDĐ
B
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 10 dự án
56,85
7,70
7,70
I
Đất an ninh (01)
1,75
1,75
1,75
1
Trụ sở công an các xã huyện Châu Đức
1,75
1,75
1,75
+
Trụ sở công an xã Nghĩa Thành
Công an tỉnh
xã Nghĩa Thành
0,11
0,11
0,11
Phù hợp QHSDĐ
+
Trụ sở công an xã Đá Bạc
Công an tỉnh
xã Đá Bạc
0,15
0,15
0,15
Phù hợp QHSDĐ
+
Trụ sở công an xã Bình Giã
Công an tỉnh
xã Bình Giã
0,10
0,10
0,10
Phù hợp QHSDĐ
+
Trụ sở công an xã Bình Trung
Công an tỉnh
xã Bình Trung
0,10
0,10
0,10
Phù hợp QHSDĐ
+
Trụ sở công an xã Sơn Bình
Công an tỉnh
xã Sơn Bình
0,08
0,08
0,08
Phù hợp QHSDĐ
+
Trụ sở công an xã Xuân Sơn
Công an tỉnh
xã Xuân Sơn
0,09
0,09
0,09
Phù hợp QHSDĐ
+
Trụ sở công an xã Suối Rao
Công an tỉnh
xã Suối Rao
0,10
0,10
0,10
Phù hợp QHSDĐ
+
Trụ sở công an xã Bình Ba
Công an tỉnh
xã Bình Ba
0,11
0,11
0,11
Phù hợp QHSDĐ
+
Trụ sở công an xã Bàu Chinh
Công an tỉnh
xã Bàu Chinh
0,10
0,10
0,10
Phù hợp QHSDĐ
+
Trụ sở công an xã Quảng Thành
Công an tỉnh
xã Quảng Thành
0,13
0,13
0,13
Phù hợp QHSDĐ
+
Trụ sở công an xã Xà Bang
Công an tỉnh
xã Xà Bang
0,09
0,09
0,09
Phù hợp QHSDĐ
+
Trụ sở công an xã Láng Lớn
Công an tỉnh
xã Láng Lớn
0,12
0,12
0,12
Phù hợp QHSDĐ
+
Trụ sở công an xã Cù Bị
Công an tỉnh
xã Cù Bị
0,09
0,09
0,09
Phù hợp QHSDĐ
+
Trụ sở công an xã Suối Nghệ
Công an tỉnh
xã Suối Nghệ
0,14
0,14
0,14
Phù hợp QHSDĐ
+
Trụ sở công an xã Kim Long
Công an tỉnh
xã Kim Long
0,27
0,27
0,27
Phù hợp QHSDĐ
II
Đất giao thông (05)
54,28
5,13
5,13
1
Đường trung tâm xã Bình Ba
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Bình Ba
2,00
2,00
2,00
Phù hợp QHSDĐ
2
Đường số 21 thị trấn Ngãi Giao (đoạn từ đường số
5 đến đường số 6)
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Thị trấn Ngãi Giao
0,35
0,35
0,35
Phù hợp QHSDĐ
3
Đường nối đường QH số 10, 11 và đường QH số 25
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Thị trấn Ngãi Giao
0,79
0,79
0,79
Phù hợp QHSDĐ
4
Đường kết nối Kim Long - Xà Bang, huyện Châu Đức
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Láng Lớn
1,60
1,60
1,60
Phù hợp QHSDĐ
5
Đường Tỉnh 991 (Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình-Bình
Châu)
Ban QLDA chuyên
ngành Giao thông
xã Sơn Bình, (CĐ);
Xuyên Mộc
49,54
0,39
0,39
Phù hợp QHSDĐ
III
Đất cơ sở giáo dục (01)
0,18
0,18
0,18
1
Mở rộng Trường tiểu học Nghĩa Thành (cơ sở 1)
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Xã Nghĩa Thành
0,18
0,18
0,18
Phù hợp QHSDĐ
IV
Đất sinh hoạt cộng đồng (02)
0,13
0,13
0,13
1
Trụ sở khu phố Hồng Lam
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
TT. Ngãi Giao
0,07
0,07
0,07
Phù hợp QHSDĐ
2
Trụ sở thôn Gia Hòa Yên
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Bình Giã
0,07
0,07
0,07
Phù hợp QHSDĐ
V
Đất trụ sở cơ quan (01)
0,51
0,51
0,51
1
Xây dựng trụ sở bộ phận tiếp nhận, hoàn trả hồ sơ
và văn phòng làm việc các cơ quan huyện Châu Đức
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
TT. Ngãi Giao
0,51
0,51
0,51
Phù hợp QHSDĐ
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CHÂU ĐỨC
(kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình,
dự án
Chủ đầu tư
Địa điểm
Diện tích (ha)
Ghi chú
Tổng dự án
Thực hiện năm
2023
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
TỔNG CỘNG: 53 dự
án (43 chuyển tiếp, 10 đăng ký mới)
A
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 43 dự án
535,35
379,48
I
Đất nông nghiệp khác (01)
316,91
316,91
1
Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
UBND huyện Châu Đức
Xã Xuân Sơn
316,91
316,91
Phù hợp QHSDĐ
II
Đất quốc phòng (01)
2,00
2,00
1
Xây dựng thao trường huấn luyện tại xã Bình Trung
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Xã Bình Trung
2,00
2,00
Phù hợp QHSDĐ
III
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01)
0,76
0,76
1
Nhà Sơ chế đóng gói chuối
Cty Cổ phần Cao su
Thống Nhất
Xã Đá Bạc
0,76
0,76
Phù hợp QHSDĐ
IV
Đất cho hoạt động khai thác khoáng sản (01)
70,00
1,27
1
Khai thác mỏ Puzơlan, Đồi nước Nhĩ
Cty TNHH khoáng sản
Hiệp Lực
Xã Suối Rao
70,00
1,27
Phù hợp QHSDĐ
V
Đất giao thông (08)
48,36
26,10
1
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 52 (địa bàn huyện Châu
Đức)
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 1)
Xã Đá Bạc
16,00
0,63
Phù hợp QHSDĐ
2
Đường Trung tâm xã Kim Long
UBND huyện Châu Đức
Kim Long
6,20
6,20
Phù hợp QHSDĐ
3
Đường B xã Kim Long
UBND huyện Châu Đức
Kim Long
7,20
7,20
Phù hợp QHSDĐ
4
Xây dựng cầu Sông Cái xã Nghĩa Thành
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Nghĩa Thành
0,14
0,14
Phù hợp QHSDĐ
5
Nâng cấp, cải tạo Đường Trung tâm Y tế huyện
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
thị trấn Ngãi Giao
3,52
3,52
Phù hợp QHSDĐ
6
Bến xe khách huyện Châu Đức
BQL Bến xe khách
huyện Châu Đức
thị trấn Ngãi Giao
0,62
0,62
Phù hợp QHSDĐ
7
Đường nối từ ĐT 992 đến đường Quảng Phú - Phước
An (đường vào khu công nghiệp Đá Bạc cũ)
Ban QLDA chuyên
ngành Giao thông
Xã Đá Bạc
5,37
5,37
Phù hợp QHSDĐ
8
Nâng cấp đường Suối Sỏi-Cánh Đồng Don (trên địa
bàn huyện Châu Đức 2,42ha)
Ban QLDA chuyên
ngành Giao thông
Xã Nghĩa Thành huyện
Châu Đức và TP Bà Rịa
9,32
2,42
Phù hợp QHSDĐ
VI
Đất thủy lợi (06)
79,70
17,48
1
Cải tạo, nạo vét suối Đá Bàng đoạn qua TT Ngãi
Giao, huyện Châu Đức
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
TT Ngãi Giao, xã
Bình Giã
3,50
3,50
Phù hợp QHSDĐ
2
Hệ thống tưới Hồ Gia Hoét I
Trung tâm QLKTCT
Thủy lợi
Xã Bình Trung, Quảng
Thành
3,73
1,05
Phù hợp QHSDĐ
3
Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp
khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc
Trung tâm QLKTCT
Thủy lợi
Xã Sơn Bình (CĐ)
và Xuyên Mộc
59,79
0,25
Phù hợp QHSDĐ
4
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao
Ban QLDA chuyên
ngành NN &PTNT
Xã Quảng Thành
11,03
11,03
Phù hợp QHSDĐ
5
Xây lại mới tràn xả lũ công trình Hồ chứa nước
Gia Hoét I
Ban QLDA chuyên
ngành NN & PTNT
Xã Quảng Thành
1,34
1,34
Phù hợp QHSDĐ
6
Sữa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Gia Hoét II
Ban QLDA chuyên
ngành NN & PTNT
Xã Quảng Thành
0,31
0,31
Phù hợp QHSDĐ
VII
Đất cơ sở y tế (01)
3,12
3,12
1
Trung tâm y tế huyện Châu Đức
Ban QLDA chuyên ngành
dân dụng và Công nghiệp tỉnh
TT. Ngãi Giao
3,12
3,12
Phù hợp QHSDĐ
VII
Đất cơ sở giáo dục (01)
0,86
0,86
1
Trường THCS xã Kim Long
UBND huyện Châu Đức
Kim Long
0,86
0,86
Phù hợp QHSDĐ
IX
Đất năng lượng (01)
1,43
1,43
1
Nhà điều hành, trạm biến áp, đường dây HOkV đấu nối
và Ngăn 165 110kV mở rộng tại TBA 100KV Ngãi Giao thuộc dự án Nhà máy điện mặt
trời hồ Tầm Bó
Công ty TNHH Đầu
tư năng lượng tự nhiên CY
Quảng Thành, Kim
Long, Bàu Chinh và TT Ngãi Giao
1,43
1,43
Phù hợp QHSDĐ
X
Đất bưu chính, viễn thông (07)
0,48
0,48
1
Trạm tổng đài Đá Bạc
Viễn thông BRVT
Xã Đá Bạc
0,10
0,10
Phù hợp QHSDĐ
2
Trạm tổng đài Quảng Thành
Viễn thông BRVT
Xã Quảng Thành
0,01
0,01
Phù hợp QHSDĐ
3
Trạm tổng đài Bình Giã
Viễn thông BRVT
Xã Bình Giã
0,02
0,02
Phù hợp QHSDĐ
4
Trung tâm Viễn thông Châu Đức
Viễn thông BRVT
Thị trấn Ngãi Giao
0,22
0,22
Phù hợp QHSDĐ
5
Trạm tổng đài Láng Lớn
Viễn thông BRVT
Xã Láng Lớn
0,04
0,04
Phù hợp QHSDĐ
6
Trạm tổng đài Xà Bang
Viễn thông BRVT
Xã Xà Bang
0,03
0,03
Phù hợp QHSDĐ
7
Trụ sở Vietel huyện Châu Đức
TĐ Viễn thông Quân
đội Viettel
TT. Ngãi Giao
0,06
0,06
Phù hợp QHSDĐ
XI
Đất di tích, lịch sử (01)
0,20
0,20
1
Bia tưởng niệm chiến thắng Chòi Đồng - tường niệm
anh hùng liệt sĩ phân khu Bà Rịa - Long Khánh
UBND huyện Châu Đức
xã Cù Bị
0,20
0,20
Phù hợp QHSDĐ
XII
Đất cơ sở tôn giáo (12)
11,05
8,39
1
Giáo xứ Phước Ân
Giáo xứ Phước Ân
Láng Lớn
1,20
0,80
Phù hợp QHSDĐ
2
Linh Sơn Cổ Tự II
Linh Sơn Cổ Tự II
Xã Đá Bạc
1,14
1,14
Phù hợp QHSDĐ
3
Tịnh thất Ngọc Hương Thiền
Tịnh thất Ngọc
Hương Thiền
Bàu Chinh
1,96
1,96
Phù hợp QHSDĐ
4
Giáo xứ Đồng Tiến
Giáo xứ Đồng Tiến
Cù Bị
0,68
0,19
Phù hợp QHSDĐ
5
Chùa Đại Bi
Chùa Đại Bi
Kim Long
0,28
0,28
Phù hợp QHSDĐ
6
Chùa Phước Minh
Chùa Phước Minh
Kim Long
0,45
0,45
Phù hợp QHSDĐ
7
Chùa Vạn Phúc
Chùa Vạn Phúc
Quảng Thành
2,20
2,20
Phù hợp QHSDĐ
8
Giáo xứ Sơn Bình
Giáo xứ Sơn Bình
Sơn Bình
0,29
0,15
Phù hợp QHSDĐ
9
Giáo xứ Tân Bình
Giáo xứ Tân Bình
Sơn Bình
0,54
0,34
Phù hợp QHSDĐ
10
Giáo xứ Đức Mỹ
Giáo xứ Đức Mỹ
Suối Nghệ
0,67
0,21
Phù hợp QHSDĐ
11
Giáo xứ Đức Hiệp
Giáo xứ Đức Hiệp
Xà Bang
1,31
0,33
Phù hợp QHSDĐ
12
Tịnh xá Quan Âm
Tịnh xá Quan Âm
Xà Bang
0,34
0,34
Phù hợp QHSDĐ
XIII
Đất ở (02)
0,48
0,48
1
Khu dân cư + Công viên cây xanh (Chợ cũ Bình Ba)
UBND huyện Châu Đức
Xã Bình Ba
0,31
0,31
Phù hợp QHSDĐ
2
Khu dân cư (Chợ cũ xã Sơn Bình)
UBND huyện Châu Đức
Xã Sơn Bình
0,17
0,17
Phù hợp QHSDĐ
B
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 10 dự án
4.468,19
4.468,19
I
Đất trồng cây lâu năm (01)
4.434,00
4.434,00
1
Đất sản xuất nông nghiệp (trồng cây cao su)
Công ty Cổ phần
cao su Bà Rịa
Cù Bị, Quảng Thành
4.434,00
4.434,00
Phù hợp QHSDĐ
II
Đất thủy lợi (01)
4,34
4,34
1
Sữa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Kim Long
Ban QLDA chuyên
ngành NN & PTNT
Xã Kim Long
4,34
4,34
Phù hợp QHSDĐ
III
Đất cơ sở văn hóa (01)
0,79
0,79
1
Trung tâm VH HTCĐ xã Đá Bạc
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Đá Bạc
0,79
0,79
Phù hợp QHSDĐ
IV
Đất cơ sở giáo dục (01)
1,58
1,58
1
Trường và đường vào tiểu học Bùi Thị Xuân
UBND huyện Châu Đức
Cù Bị
1,58
1,58
Phù hợp QHSDĐ
V
Đất thể dục thể thao (01)
2,81
2,81
1
Sân vận động xã Bình Ba
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Bình Ba
2,81
2,81
Phù hợp QHSDĐ
VI
Đất cơ sở tôn giáo (04)
0,69
0,69
1
Chùa Vạn Đức II
Chùa Vạn Đức II
Suối Nghệ
0,19
0,19
Phù hợp QHSDĐ
2
Chùa Kim Long
Chùa Kim Long
Kim Long
0,22
0,22
Phù hợp QHSDĐ
3
Cơ sở Tin Lành Kim Long
Tin Lành Kim Long
Kim Long
0,17
0,17
Phù hợp QHSDĐ
4
Chùa Quảng Phú
Chùa Quảng Phú
Đá Bạc
0,10
0,10
Phù hợp QHSDĐ
VII
Đất ở (01)
23,98
23,98
1
HTKT Khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao
UBND huyện Châu Đức
TT. Ngãi Giao
23,98
23,98
Phù hợp QHSDĐ
PHỤ LỤC 03:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CHÂU ĐỨC
(kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình,
dự án
Chủ đầu tư
Địa điểm
Diện tích (ha)
Ghi chú
Tổng dự án
Thực hiện năm
2023
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
TỔNG CỘNG: 12 dự
án (09 chuyển tiếp, 03 đăng ký mới)
A
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 09 dự án
55,73
46,22
I
Đất Thương mại - Dịch vụ (04)
0,78
0,69
1
Cửa hàng xăng, dầu Thành Chân
Công ty TNHH Thành
Chân
Xã Sơn Bình
0,19
0,19
Phù hợp QHSDĐ
2
Trạm kinh doanh xăng dầu (Quang Minh Lộc)
Doanh nghiệp tư
nhân
Xã Quảng Thành
0,35
0,35
Phù hợp QHSDĐ
3
Trạm kinh doanh xăng dầu (Bùi Minh)
Doanh nghiệp tư
nhân
Xã Quảng Thành
0,10
0,10
Phù hợp QHSDĐ
4
Trạm kinh doanh xăng dầu (Công ty Cổ phần Đức
Minh Vũng Tàu)
Công ty Cổ phần Đức
Minh Vũng Tàu
Xã Suối Rao
0,14
0,05
Phù hợp QHSDĐ
II
Dự án đất ở (05)
54,94
45,52
1
Khu dân cư xã Đá Bạc
Công ty TNHH Cali
Green Part
Xã Đác Bạc
0,99
0,01
Phù hợp QHSDĐ
2
Khu dân cư Lan Anh 7
Công ty TNHH MTV
Lan Anh
Xã Nghĩa Thành
9,01
0,57
Phù hợp QHSDĐ
3
Khu dân cư Lan Anh 7 mở rộng
Công ty TNHH MTV
Lan Anh
Xã Nghĩa Thành
16,50
16,50
Phù hợp QHSDĐ
4
Khu dân cư Lan Anh 10
Công ty TNHH MTV
Lan Anh
Xã Đá Bạc
9,24
9,24
Phù hợp QHSDĐ
5
Khu dân cư Lan Anh 11
Công ty TNHH MTV
Lan Anh
Suối Rao, Đá Bạc
19,20
19,20
Phù hợp QHSDĐ
B
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 03 dự án
4,90
4,90
I
Đất Thương mại - Dịch vụ (02)
0,13
0,13
1
Cửa hàng xăng, dầu (Công ty CP xăng, dầu Dầu Khí
Vũng Tàu)
Công ty CP xăng, dầu
Dầu Khí Vũng Tàu
Thị trấn Ngĩa Giao
0,07
0,07
Phù hợp QHSDĐ
2
Cửa hàng xăng, dầu (Công ty CP xăng, dầu Dầu Khí
Vũng Tàu)
Công ty CP xăng, dầu
Dầu Khí Vũng Tàu
Xã Láng Lớn
0,07
0,07
Phù hợp QHSDĐ
II
Dự án đất ở (01)
4,77
4,77
1
Khu dân cư Thương mại Minh Đăng
Công ty TNHH Đầu
tư BĐS Minh Đăng
TT. Ngãi Giao
4,77
4,77
Phù hợp QHSDĐ
C
HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
215,54
215,54
1
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở
Hộ gia đình, cá
nhân
Huyện Châu Đức
130,00
130,00
Phù hợp QHSDĐ
2
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất
thương mại, dịch vụ
Hộ gia đình, cá
nhân
Huyện Châu Đức
0,75
0,75
Phù hợp QHSDĐ
3
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
Hộ gia đình, cá
nhân
Huyện Châu Đức
13,73
13,73
Phù hợp QHSDĐ
4
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
Hộ gia đình, cá
nhân
Huyện Châu Đức
53,06
53,06
Phù hợp QHSDĐ
5
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng
thủy sản
Hộ gia đình, cá
nhân
Huyện Châu Đức
3,00
3,00
Phù hợp QHSDĐ
6
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất nông
nghiệp khác
Hộ gia đình, cá
nhân
Huyện Châu Đức
15,00
15,00
Phù hợp QHSDĐ
PHỤ LỤC 04:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN CHÂU ĐỨC
(kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên khu đất
Đơn vị đang quản
lý
Địa điểm
Diện tích (ha)
Loại đất đưa ra
đấu giá
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
TỔNG CỘNG: 03 dự
án (02 chuyển tiếp, 01 đăng ký mới)
A
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 02 dự án
0,98
1
Đấu giá vị trí đất công Thửa 518 tờ 49, xã Đá Bạc
UBND huyện Châu Đức
Xã Đá Bạc
0,38
ONT
Phù hợp QHSDĐ
2
Trường Mầm non trong khu TĐC (KCN - Đô thị Châu Đức)
UBND huyện Châu Đức
Suối Nghệ
0,60
DGD
Phù hợp QHSDĐ
B
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 01 dự án
0,56
1
Siêu thị tại TT Ngãi Giao
UBND huyện Châu Đức
TT Ngãi Giao
0,56
TMD
Phù hợp QHSDĐ
PHỤ LỤC 05:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC CHUYỂN NHƯỢNG,
GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CHÂU ĐỨC
(kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình,
dự án
Chủ đầu tư
Địa điểm
Diện tích (ha)
Ghi chú
Tổng dự án
Thực hiện năm
2023
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
TỔNG CỘNG: 05 dự
án (02 chuyển tiếp, 03 đăng ký mới)
A
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 02 dự án
17,94
17,94
I
Dự án đất ở (02)
17,94
17,94
1
Dự án nhà ở (Đồi Vàng)
Cty TNHH Mạnh
Khang
Xã Suối Rao
7,94
7,94
Phù hợp QHSDĐ
2
Khu dân cư Lan Anh 10A
Công ty TNHH MTV
Lan Anh
Xã Đá Bạc
10,00
10,00
Phù hợp QHSDĐ
B
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 03 dự án
74,84
74,84
I
Dự án đất ở (02)
20,76
20,76
1
Khu dân cư Suối Rao
Công ty Cổ phần
BĐS OSSLA
Xã Suối Rao
16,50
16,50
Phù hợp QHSDĐ
2
Khu dân cư Suối Nguồn
Công ty TNHH TMDV
BĐS Đức Trí Phát
Xã Nghĩa Thành
4,26
4,26
Phù hợp QHSDĐ
II
Đất khai thác vật liệu xây dựng (01)
54,08
54,08
1
Công ty Cổ phần Đầu tư khoáng sản - than Đông Bắc
Công ty Cổ phần Đầu
tư khoáng sản - than Đông Bắc
Xã Quảng Thành
54,08
54,08
Phù hợp QHSDĐ
Quyết định 462/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2023 của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 462/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất đến ngày 14/03/2023 của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
386
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng