|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 461/QĐ-UBND 2022 bổ sung công trình vào Kế hoạch sử dụng đất Tư Nghĩa Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
461/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
17/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 461/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 17 tháng 5
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất
và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ
sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1379/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của huyện Tư Nghĩa;
Theo đề nghị của UBND huyện Tư
Nghĩa tại Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 29/4/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
2017/TTr-STNMT ngày 06/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện
Tư Nghĩa (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 huyện Tư Nghĩa (Chi tiết tại Biểu
03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 huyện Tư Nghĩa (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình,
dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022.
a). Tổng danh mục các công trình, dự
án thu hồi đất là 09 công trình, dự án với tổng diện tích là 67,82ha. Trong đó:
- Có 07 công trình, dự án phải thu hồi
đất: 06 công trình, dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng
diện tích 18,43ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND
ngày 13/4/2022 và 01 công trình, dự án diện tích 38,07ha phải thu hồi đất do Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm
theo).
- Có 02 công trình, dự án thu hồi đất
xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 11,32ha
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
(Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
trên địa bàn huyện Tư Nghĩa (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2022 của thành phố Quảng Ngãi được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
01/2022/NQ- HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự
án đã thu hồi đất, nay xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Tư Nghĩa và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Tư Nghĩa:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Tư Nghĩa để
các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác
tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo
cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND
tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND huyện Tư Nghĩa và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh
xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND huyện Tư Nghĩa và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh
quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu VT, KTN (lnphong163)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 1
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ
NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị Trấn La Hà
|
Thị Trấn Sông Vệ
|
Xã Diên Nghĩa
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xã Nghĩa Lâm
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Xã Nghĩa Thắng
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa Thương
|
Xã Nghĩa Trung
|
(1)
|
(2
|
(3)
|
(6)=(7) + ...+(20) hoặc
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
20560.80
|
466.84
|
265.15
|
717.17
|
1047.75
|
986.41
|
2552.69
|
1455.97
|
446.34
|
662.03
|
3790.36
|
3925.88
|
1504.16
|
1450.45
|
1289.61
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15539.89
|
148.92
|
109.91
|
464.66
|
691.49
|
58036
|
1899.90
|
805.59
|
307.30
|
419.92
|
3635.01
|
3473.71
|
1149.54
|
978.43
|
875.16
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
3964.69
|
66.15
|
54.54
|
181.43
|
399.11
|
24049
|
533.36
|
217.70
|
142.49
|
199.48
|
64.19
|
449.47
|
289.48
|
680.34
|
446.48
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3899.40
|
66.15
|
54.54
|
181.43
|
399.11
|
240.49
|
511.27
|
217.70
|
142.49
|
199.48
|
38.54
|
446.99
|
274.39
|
680.34
|
446.48
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4482.86
|
68.28
|
55.38
|
246.92
|
266.54
|
231.46
|
800.89
|
283.81
|
158.59
|
143.71
|
73.53
|
863.21
|
582.59
|
289.64
|
418.32
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1022.97
|
13.93
|
|
30.32
|
18.51
|
34.32
|
200.93
|
161.39
|
6.20
|
31.79
|
72.97
|
297.11
|
137.16
|
7.96
|
10.36
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2516.80
|
|
|
|
|
|
110.42
|
|
|
|
2187.89
|
218.49
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
3423.74
|
|
|
0.93
|
|
|
237.48
|
136.93
|
|
42.42
|
1236.00
|
1639.13
|
130.85
|
|
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
435.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
329.69
|
105.36
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
96.33
|
|
|
0.17
|
7.34
|
74.10
|
3.08
|
5.76
|
0.02
|
|
0.42
|
4.96
|
|
0.49
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
32.50
|
0.56
|
|
4.90
|
|
|
13.73
|
|
|
2.52
|
|
1.33
|
9.46
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
4727.17
|
309.90
|
154.33
|
243.09
|
347.01
|
395.35
|
647.09
|
474.35
|
135.33
|
224.21
|
151.77
|
430.33
|
348.06
|
458.25
|
408.10
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
86.96
|
2.50
|
|
|
|
|
4.48
|
|
|
|
6533
|
1.69
|
12.95
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11.70
|
1.87
|
0.06
|
|
|
|
949
|
0.10
|
|
|
0.06
|
|
|
0.14
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
25.55
|
11.59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.96
|
|
2.5
|
Đất thuơng mại, dịch vụ
|
TMD
|
86.84
|
8.61
|
0.86
|
3 57
|
4.79
|
6.85
|
3.15
|
0.46
|
0.08
|
1.54
|
|
10.93
|
14.07
|
16.68
|
15.26
|
2.6
|
Đất có cơ
sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
20.95
|
4 89
|
0.05
|
|
|
1.28
|
6.46
|
1.20
|
|
|
|
|
6.43
|
0.65
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
59.49
|
|
|
|
|
|
30.11
|
5.03
|
|
5.74
|
|
5.19
|
9.82
|
3.60
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
2107.96
|
147.82
|
62.31
|
114.94
|
144.12
|
170.65
|
366.14
|
130.51
|
53.26
|
112.36
|
30.02
|
218.96
|
163.86
|
195.16
|
197.84
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
895.73
|
68.52
|
29.98
|
70.61
|
47.91
|
59.17
|
151.20
|
64.84
|
14.71
|
34.39
|
14.88
|
93.34
|
61.34
|
78.02
|
106.79
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
465.56
|
17.50
|
12.26
|
22.31
|
30.38
|
21.85
|
66.55
|
31.26
|
8.87
|
21 91
|
11.36
|
88.39
|
45.68
|
45.86
|
41.38
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4.33
|
3.57
|
0.23
|
|
|
|
0.05
|
0.08
|
0.20
|
|
|
|
|
0.19
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4.16
|
1.87
|
0.10
|
0.14
|
0 11
|
0.27
|
0.09
|
0.12
|
0.12
|
0.15
|
0.21
|
0.56
|
0.14
|
0.17
|
0.10
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
81.45
|
25.64
|
2.98
|
2.24
|
3.80
|
5.68
|
12.46
|
2.86
|
3.88
|
2.63
|
0.57
|
4.89
|
3.63
|
4.52
|
5.68
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
28.04
|
1.82
|
1.25
|
2.98
|
0.94
|
1.53
|
2.77
|
1.31
|
0.64
|
1.46
|
1.62
|
4.23
|
3.20
|
2.63
|
1.66
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
1.45
|
0.10
|
0.03
|
0.09
|
0.03
|
0.01
|
0.29
|
0.14
|
|
0.48
|
0.02
|
0.13
|
0.06
|
0.02
|
0.06
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0.47
|
0.13
|
003
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.03
|
0.03
|
|
0.05
|
0.03
|
0.03
|
0.02
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
1.70
|
|
|
|
0.22
|
0.44
|
0.13
|
0.28
|
|
0.63
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
21.52
|
|
|
|
|
|
21.52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
12.52
|
2.65
|
0.60
|
0.43
|
1.37
|
2.27
|
0.28
|
|
0.79
|
0.45
|
|
|
0.17
|
1.60
|
1.89
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
583.76
|
25.40
|
14.34
|
16.01
|
59.02
|
79.03
|
107.01
|
29.50
|
24.03
|
49.75
|
1.36
|
26.91
|
49.58
|
61.84
|
39.98
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
3.00
|
|
|
|
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4.26
|
0.61
|
0.30
|
0.08
|
0.30
|
0.37
|
0.77
|
0.10
|
|
0.48
|
|
0.47
|
0.04
|
0.28
|
0.26
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
11.46
|
0.36
|
0.61
|
0.52
|
1.07
|
0.63
|
0.24
|
1.10
|
0.34
|
0.96
|
0.48
|
1.32
|
0.66
|
1.06
|
2.11
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
45.26
|
975
|
2.19
|
8.71
|
|
0.33
|
0.66
|
|
|
|
|
1.45
|
|
1.27
|
20.90
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1146.89
|
|
|
109.84
|
78.71
|
82 49
|
114.54
|
217.54
|
35.76
|
77.90
|
9.34
|
65.07
|
60.43
|
150.79
|
144.49
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
153.44
|
102,96
|
50,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11.90
|
4.41
|
0.39
|
0.25
|
1.37
|
0.14
|
0.09
|
0.15
|
0.23
|
0.28
|
0.25
|
2.61
|
0.53
|
0.63
|
0.57
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1.63
|
1.36
|
0.20
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
9.38
|
0.71
|
0.18
|
1.09
|
1.32
|
1.34
|
1.18
|
0.03
|
0.16
|
0.56
|
|
0.14
|
0.11
|
1.09
|
1.45
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
915.71
|
10.37
|
36.10
|
3.69
|
112.64
|
131.42
|
107.55
|
116.36
|
42.69
|
22.02
|
46.19
|
116.61
|
74.63
|
71.76
|
23.68
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
31.74
|
2.50
|
0.76
|
0.48
|
2.99
|
0.15
|
3.02
|
1.87
|
2.81
|
2.86
|
0.11
|
6.36
|
4.58
|
1.46
|
1.80
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0.32
|
0.18
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
293.74
|
8.02
|
0.91
|
9.42
|
9.25
|
10.70
|
5.69
|
176.03
|
3.71
|
17.90
|
3.58
|
21.85
|
6.55
|
13.77
|
6.35
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị Trấn La Hà
|
Thị Trấn Sông Vệ
|
Xã Diên Nghĩa
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xã Nghĩa Lâm
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Xã Nghĩa Thắng
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa Thương
|
Xã Nghĩa Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7) + ...+(20) hoặc
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
51.37
|
0.30
|
5.20
|
0.48
|
|
|
36.32
|
1.26
|
1.86
|
2.24
|
1.08
|
|
1.68
|
|
0.95
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
14.12
|
0.30
|
3.05
|
|
|
|
8.49
|
0.05
|
0.15
|
|
0.85
|
|
0.53
|
|
0.70
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
13.00
|
0.30
|
3.05
|
|
|
|
7.37
|
0.05
|
0 15
|
|
0.85
|
|
0.53
|
|
0.70
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
24.87
|
|
2.15
|
0.25
|
|
|
18.87
|
0.20
|
1 35
|
0.42
|
0.23
|
|
1.15
|
|
0.25
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
9.82
|
|
|
0.21
|
|
|
8.76
|
0.28
|
0 36
|
0.21
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
2.51
|
|
|
0.02
|
|
|
0.15
|
0.73
|
|
1.61
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0.05
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.15
|
|
0.29
|
0.17
|
|
|
7.18
|
0.12
|
2.53
|
0.14
|
0.15
|
|
0.57
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.11
|
|
|
|
|
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất có cơ
sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0.20
|
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
2.94
|
|
0.19
|
0.06
|
|
|
1.51
|
|
0.90
|
|
|
|
0.28
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.51
|
|
0.13
|
0.06
|
|
|
1.10
|
|
0.10
|
|
|
|
0.12
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0.11
|
|
|
|
|
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1.17
|
|
0.06
|
|
|
|
0.30
|
|
0.65
|
|
|
|
0.16
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
7.01
|
|
|
0.11
|
|
|
4.81
|
0.12
|
1.53
|
0.14
|
0.15
|
|
0.15
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.09
|
|
|
|
|
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0.46
|
|
|
|
|
|
0.46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0.24
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
0.14
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Xã Nghĩa Lâm
|
Xã Nghĩa Thắng
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Xã Nghĩa Điền
|
Xã Nghĩa Thương
|
Xã Nghĩa Trung
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4=(5)+...+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
I
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
51.37
|
0.30
|
5.20
|
0.48
|
|
|
36.32
|
1.26
|
1.86
|
2.24
|
1.08
|
|
1.68
|
|
0.95
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
14.12
|
0.30
|
3.05
|
|
|
|
8.49
|
0.05
|
0.15
|
|
0.85
|
|
0.53
|
|
0.70
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
13.00
|
0.30
|
3.05
|
|
|
|
7.37
|
0.05
|
0.15
|
|
0.85
|
|
0.53
|
|
0.70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
24.87
|
|
2.15
|
0.25
|
|
|
18.87
|
0.20
|
1.35
|
0.42
|
0.23
|
|
1.15
|
|
0.25
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9.82
|
|
|
0.21
|
|
|
8.76
|
0.28
|
0.36
|
0.21
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
2.51
|
|
|
0.02
|
|
|
0.15
|
0.73
|
|
1.61
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0.05
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0.13
|
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA
HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Xã Nghĩa Lâm
|
Xã Nghĩa Thắng
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Xã Nghĩa Điền
|
Xã Nghĩa Thương
|
Xã Nghĩa Trung
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+…+(20)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(16)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
0.82
|
|
0.50
|
|
|
|
0.15
|
0.02
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thuơng mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất có cơ
sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
0.52
|
|
0.20
|
|
|
|
0.15
|
0.02
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0.52
|
|
0.20
|
|
|
|
0.15
|
0.02
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
—
|
—
|
|
-
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0.20
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dụ kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Ngân sách Trung ương
|
Trong đó
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
I. Công trình, dự
án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư
mà phải thu hồi đất
|
1
|
Thành phần
đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ
cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025.
|
38.07
|
xã Nghĩa Điền,
xã Nghĩa Kỳ
|
Tờ BĐ số 05, 06, 11 xã Nghĩa Điền; Tờ BĐ số
13,17, 22, 28, 29, 33, 34 xã Nghĩa Kỳ
|
Nghị quyết số 44/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Công
trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà
phải thu hồi đất
|
1
|
Đường Nghĩa
Lâm - Nghĩa Sơn
|
2.00
|
Xã Nghĩa Lâm, xã Nghĩa Sơn
|
Tớ BĐ số 11, 12,17,23,24 Nghĩa Lâm; Tờ BĐ số 5,9,
Nghĩa Sơn
|
QĐ số 17062/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 và Quyết định số
1064/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
|
2000
|
|
2000
|
|
|
|
|
2
|
Trường mầm
non Nghĩa Mỹ
|
0.70
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Tờ BĐ số 6
|
QĐ số 17062/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 và Quyết định số
1064/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
|
1050
|
|
|
1050
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư
dọc bờ kè Bắc Sông Vệ
|
2.70
|
TT Sông Vệ
|
Tờ bản đồ số 10,11
|
QĐ số 17062/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 và Quyết định số
1064/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
|
1000
|
|
|
1000
|
|
|
|
4
|
Cải tạo
đường dây 22 KV đấu nối nhà máy thủy điện Thạch
Nham thuộc dự án thủy điện Thạch Nham
|
0.05
|
xã Nghĩa Lâm
|
Tờ bản đồ số
15, 21
|
QĐ 2612 ngáy 15/12/2016 về chủ trương
đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư tại QĐ số 14/CTĐT-UBND ngày
12/4/2021 của UBND tỉnh
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
5
|
Trụ sở làm
việc Kho bạc Nhà nước Tư Nghĩa
|
0.30
|
Thị trấn La Hà
|
Tờ bản đồ số 22, 23
|
QĐ số 145/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 của Bộ Tài chính
|
2500
|
|
|
|
|
2500
|
|
6
|
Xây dựng hạ
tầng và các hang mục phụ trợ thuộc Quy hoạch Khu liên hợp xử lý chất
thải rắn Nghĩa Kỳ
|
12.68
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Tờ bản đồ số 27, 32, 33, 34, 35, 36
|
Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND tỉnh
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
7
|
56.50
|
|
|
|
6650.00
|
0.00
|
2000.00
|
2050.00
|
0.00
|
2600.00
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Trong đó
|
Tình
hình giao đất
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi
chú
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I/ Công trình thuộc vốn
ngân sách nhà nước
|
1
|
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh,
giai đoạn IIa
|
8.02
|
xã
Nghĩa Hòa, Nghĩa Thương, Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa
|
3.45
|
4.57
|
|
8.02
|
Hiện
nay, dự án đang triển khai công tác xác nhận nguồn gốc đất để lập phương án bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư
|
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019
|
2
|
Khu dân cư phía Đông đường trục
chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ (giai đoạn 1).
|
3.3
|
Thị
trấn Sông Vệ
|
3.076
|
0.224
|
0.00
|
3.30
|
Do
đơn giá bồi thường đất nông nghiệp tại thị trấn Sông Vệ là 105 triệu/sào, thấp so với 120 triệu/sào các dự án lân cận
trước đây. Từ đó một số người dân không nhận tiền bồi
thường. Hơn nữa, số hộ có đất nhận tiền không liên thửa nên không thể giao đất được
|
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2017
|
Tổng
|
11.32
|
|
6.53
|
4.79
|
0.00
|
11.32
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÔNG TRÌNH KHÔNG THUỘC
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích QH
(ha)
|
Trong
đó
|
Tình
hình giao đất
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi
chú
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Khu sinh thái, nghỉ dưỡng tắm bùn
Suối nước nóng Nghĩa Thuận
|
13.90
|
Xã
Nghĩa Thuận
|
|
|
|
13.90
|
Tiếp
tục thực hiện đối với phần diện tích đất lúa 9,61 ha để hoàn
thiện thủ tục đất đai trong năm 2022 (Diện tích đất lúa được HĐND tỉnh thông
qua tại Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017)
|
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2017
|
|
Tổng cộng
|
13.9
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
13.90
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
1
|
Đường Nghĩa Thuận - Nghĩa Thọ đi
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh
|
1.00
|
0.18
|
|
Xã
Nghĩa Thuận
|
Tờ
BĐ số 12; 13; 16
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại
QĐ 1379 ngày 31/12/2021
|
2
|
Cầu và đường nối từ trung tâm huyện
lỵ Sơn Tịnh đến huyện Tư Nghĩa (cầu Trà Khúc 3)
|
5.60
|
2.25
|
|
Xã
Nghĩa Thuận
|
Tờ
BĐ số 3, 5, 9
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại
QĐ 1379 ngày 31/12/2021
|
3
|
Trường THPT Chu Văn An - Xây dựng
khu thể chất và các hạng mục phụ trợ
|
0.16
|
0.10
|
|
Thị
trấn La Hà
|
Tờ
BĐ số 23
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại
QĐ 1379 ngày 31/12/2021
|
4
|
Khu dân cư chỉnh trang đô thị tổ
dân phố 2
|
12.71
|
9.40
|
|
Thị
trấn La Hà và xã Nghĩa Trung
|
Tờ
BDĐC số 15, 16, 20, 21 thị trấn La Hà; tờ BĐĐC số 5, 6 xã Nghĩa Trung.
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại
QĐ 1379 ngày 31/12/2021
|
5
|
Đường Phan Đình Phùng nối dài -
Nghĩa Trung (Đoạn từ khu dân cư Phú Sơn đến đường dẫn cao tốc)
|
5.48
|
3.26
|
|
Xã
Nghĩa Trung
|
Tờ
BĐ số 02, 05, 09
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại
QĐ 1379 ngày 31/12/2021
|
6
|
Trường bắn, thao trường huấn luyện
của Ban chỉ huy quân sự huyện Tư Nghĩa
|
4.48
|
1.34
|
|
Nghĩa
Kỳ
|
Tờ
BĐ số 25
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại
QĐ 1379 ngày 31/12/2021
|
7
|
Cửa hàng xăng đầu tư Nghĩa
|
0.37
|
0.04
|
|
Xã
Nghĩa Thương
|
Tờ
BĐ số 22
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại
QĐ 1379 ngày 31/12/2021
|
8
|
Cửa hàng xăng dầu xã Nghĩa Thương
|
0.30
|
0.30
|
|
Xã
Nghĩa Thương
|
Tờ
BĐ số 16
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại
QĐ 1379 ngày 31/12/2021
|
9
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Petro Dung
Quất 3
|
0.50
|
0.49
|
|
Xã
Nghĩa Trung
|
Tờ
BĐ số 10
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại
QĐ 1379 ngày 31/12/2021
|
10
|
Cửa hàng xăng dầu Trung Thiên Tâm
|
0.45
|
0.37
|
|
Xã
Nghĩa Kỳ
|
Tờ
BĐ số 22
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại
QĐ 1379 ngày 31/12/2021
|
11
|
Showroom trang trí nội thất và VLXD
Trung Thiên Tâm
|
0.50
|
0.41
|
|
Xã
Nghĩa Kỳ
|
Tờ
BĐ số 22
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại
QĐ 1379 ngày 31/12/2021
|
12
|
Đường Nghĩa Lâm - Nghĩa Sơn
|
2.00
|
0.05
|
|
Xã
Nghĩa Lâm, xã Nghĩa Sơn
|
Tờ
BĐ số 11, 12, 17, 23, 24 Nghĩa Lâm; Tờ BĐ số 5, 9, Nghĩa Sơn
|
|
13
|
Trường mầm non Nghĩa Mỹ
|
0.70
|
0.70
|
|
Xã
Nghĩa Mỹ
|
Tờ
BĐ số 6
|
|
14
|
Khu dân cư dọc bờ kè Bắc Sông Vệ
|
2.70
|
0.05
|
|
TT
Sông Vệ
|
Tờ bản
đồ số 10, 11
|
|
15
|
Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Tư
Nghĩa
|
0.30
|
0.30
|
|
Thị
trấn La Hà
|
Tờ bản
đồ số 22, 23
|
|
16
|
Xây dựng hạ tầng và các hạng mục phụ
trợ thuộc Quy hoạch Khu liên hợp xử lý chất thải rắn
Nghĩa Kỳ
|
12.68
|
1.68
|
|
Xã
Nghĩa Kỳ
|
Tờ bản
đồ số 27, 32, 33, 34, 35, 36
|
|
Tổng
|
49.93
|
20.92
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN THỦ
TỤC ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Tình
hình giao đất
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2022
|
Ghi
chú
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Khu dân cư xã Nghĩa Mỹ; (Điểm 2: Khu dân cư Ông Tổng)
|
0.25
|
xã
Nghĩa Mỹ
|
0.25
|
|
|
0.25
|
Đất
UBND xã Nghĩa Mỹ quản lý, đã lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển mục đích và giao cho UBND xã xây dựng khu dân cư. Tuy nhiên, do vướng
đối tượng giao đất theo quy định Luật Đất đai 2013 nên chưa giao đất. Xin tiếp
tục thực hiện để giải quyết, trình chuyển mục đích và
giao đất trong năm 2022
|
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2017
|
2
|
Tuyến đường nối từ ĐT.623B vào Khu
vực dự án Khu sinh thái, nghỉ dưỡng tắm bùn Suối nước
nóng Nghĩa Thuận (giai đoạn 1)
|
3.12
|
xã
Nghĩa Thuận
|
3.12
|
|
|
3.12
|
Xin
tiếp tục thực hiện để giải quyết, trình chuyển mục đích và giao đất trong năm
2022
|
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2018
|
Tổng
|
3.37
|
0
|
3.37
|
0
|
0
|
3.37
|
|
|
Quyết định 461/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 461/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 17/05/2022 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
3.172
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|