|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất Hòa Bình 2019
Số hiệu:
|
46/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HOÀ BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 46/2018/QĐ-UBND
|
Hoà Bình, ngày 28 tháng 12 năm
2018
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật
đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị
định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị
định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị
định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị
định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê
mặt nước;
Căn cứ Thông
tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử
dụng đất;
Căn cứ Thông
tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ
Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định
giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 444/TTr/ STC-QLG&CS ngày
12/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2019 áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (Chi tiết
theo biểu đính kèm).
Điều 2. Các trường hợp
áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ
số điều chỉnh giá đất, bao gồm:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền
sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức;
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ
gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao
đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá
nhân.
2. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu
tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận
quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức mà phải
nộp tiền sử dụng đất.
3. Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
4. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh
nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả
thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ
phần hóa được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.
5. Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ
tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng
năm được chuyển sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê
và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có
quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền thuê đất một
lần cho cả thời gian thuê theo quy định của Luật này.
6. Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất
trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục
đích đã được xác định trong dự án.
7. Xác định giá đất để làm giá khởi điểm đấu
giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất,
cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc
khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng
giá đất) dưới 10 tỷ đồng; xác định giá đất để làm căn cứ tính tiền thuê đất khi
Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm mà phải xác định lại đơn giá
thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; xác định giá đất để
làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho
thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.
8. Tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất (trường
hợp quy định tại mục này đối với dự án có các thửa đất liền kề nhau,
có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi và thu nhập từ việc sử dụng đất
tương tự nhau hoặc trường hợp tại khu vực thu hồi đất không bảo đảm
yêu cầu về thông tin để áp dụng các phương pháp định giá đất quy
định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 4 của Nghị định này để xác định giá đất cụ
thể của từng thửa đất).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 01 năm 2019 và bãi bỏ Quyết định
số 09/2018/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành hệ
số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2018.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều
4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ TP;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh HB;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- Chánh, Phó VP/UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN (K80).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
Biểu số 01:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất (1.000 đ)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019
|
|
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
I
|
Huyện Kỳ Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mông Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
3.000
|
2.500
|
1.600
|
1.100
|
900
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
2.000
|
1.600
|
1.100
|
700
|
600
|
1,20
|
|
|
Khu vực 3
|
1.000
|
700
|
400
|
300
|
200
|
1,50
|
|
2
|
Dân Hạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.800
|
2.200
|
1.400
|
900
|
700
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
2.000
|
1.500
|
900
|
500
|
400
|
1,20
|
|
|
Khu vực 3
|
1.000
|
600
|
400
|
300
|
200
|
1,50
|
|
3
|
Dân Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.800
|
2.200
|
1.400
|
900
|
700
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
2.000
|
1.500
|
900
|
500
|
400
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
1.000
|
600
|
400
|
300
|
200
|
1,00
|
|
4
|
Yên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.000
|
1.500
|
900
|
500
|
400
|
1,50
|
|
|
Khu vực 2
|
1.000
|
800
|
600
|
400
|
300
|
1,70
|
|
|
Khu vực 3
|
600
|
450
|
300
|
200
|
150
|
1,70
|
|
5
|
Phúc Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.000
|
1.500
|
900
|
500
|
400
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
1.000
|
800
|
600
|
400
|
300
|
1,20
|
|
|
Khu vực 3
|
600
|
450
|
300
|
200
|
150
|
1,35
|
|
6
|
Hợp Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.000
|
1.500
|
900
|
500
|
400
|
1,60
|
|
|
Khu vực 2
|
1.000
|
800
|
600
|
400
|
300
|
1,50
|
|
|
Khu vực 3
|
600
|
450
|
300
|
200
|
150
|
1,50
|
|
7
|
Hợp Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.600
|
1.100
|
800
|
500
|
400
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
900
|
700
|
500
|
300
|
200
|
1,20
|
|
|
Khu vực 3
|
500
|
350
|
200
|
150
|
120
|
1,20
|
|
8
|
Phú Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.600
|
1.100
|
800
|
500
|
400
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
900
|
700
|
500
|
300
|
200
|
1,20
|
|
|
Khu vực 3
|
500
|
350
|
200
|
150
|
120
|
1,20
|
|
9
|
Độc Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
500
|
350
|
250
|
200
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
500
|
400
|
300
|
200
|
150
|
1,20
|
|
|
Khu vực 3
|
350
|
300
|
200
|
150
|
100
|
1,20
|
|
II
|
Huyện Lạc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ân Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.600
|
600
|
350
|
150
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
1.200
|
500
|
300
|
120
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
900
|
300
|
200
|
100
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
600
|
200
|
150
|
80
|
|
0,90
|
|
|
Khu vực 5
|
250
|
150
|
100
|
60
|
|
1,00
|
|
2
|
Bình Cảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350
|
150
|
90
|
60
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
200
|
100
|
75
|
55
|
|
0,90
|
|
|
Khu vực 3
|
150
|
80
|
60
|
50
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
100
|
70
|
55
|
45
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
80
|
65
|
50
|
40
|
|
1,00
|
|
3
|
Bình Chân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
250
|
100
|
60
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
400
|
150
|
80
|
55
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
90
|
60
|
50
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
150
|
70
|
50
|
45
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
100
|
60
|
45
|
40
|
|
1,00
|
|
4
|
Bình Hẻm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
100
|
55
|
50
|
45
|
|
2,50
|
|
|
Khu vực 2
|
90
|
50
|
45
|
40
|
|
2,00
|
|
|
Khu vực 3
|
80
|
45
|
40
|
35
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 4
|
70
|
40
|
35
|
30
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
60
|
35
|
30
|
25
|
|
1,00
|
|
5
|
Chí Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
250
|
100
|
60
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
400
|
150
|
80
|
55
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
90
|
60
|
50
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
150
|
70
|
50
|
45
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
100
|
60
|
45
|
40
|
|
1,00
|
|
6
|
Chí Thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350
|
150
|
90
|
60
|
|
0,80
|
|
|
Khu vực 2
|
200
|
100
|
75
|
55
|
|
0,80
|
|
|
Khu vực 3
|
150
|
80
|
60
|
50
|
|
0,90
|
|
|
Khu vực 4
|
100
|
70
|
55
|
45
|
|
0,90
|
|
|
Khu vực 5
|
80
|
65
|
50
|
40
|
|
1,00
|
|
7
|
Định Cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
250
|
100
|
60
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
400
|
150
|
80
|
55
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
90
|
60
|
50
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
150
|
70
|
50
|
45
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
100
|
60
|
45
|
40
|
|
1,00
|
|
8
|
Hương Nhượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
900
|
400
|
150
|
80
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
600
|
200
|
90
|
65
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
300
|
100
|
75
|
60
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
150
|
90
|
70
|
55
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
100
|
80
|
65
|
50
|
|
1,00
|
|
9
|
Liên Vũ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.600
|
600
|
350
|
150
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
1.200
|
500
|
300
|
120
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
900
|
300
|
200
|
100
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
600
|
200
|
150
|
80
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
250
|
150
|
100
|
60
|
|
1,00
|
|
10
|
Miền Đồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
100
|
55
|
50
|
45
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
90
|
50
|
45
|
40
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
80
|
45
|
40
|
35
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
70
|
40
|
35
|
30
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
60
|
35
|
30
|
25
|
|
1,00
|
|
11
|
Mỹ Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
150
|
65
|
55
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
250
|
90
|
60
|
50
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
80
|
55
|
45
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
150
|
70
|
50
|
40
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
100
|
60
|
40
|
35
|
|
1,00
|
|
12
|
Ngọc Lâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
75
|
55
|
50
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
120
|
70
|
50
|
45
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
100
|
60
|
45
|
40
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
90
|
50
|
40
|
35
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
80
|
45
|
35
|
30
|
|
1,00
|
|
13
|
Ngọc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350
|
150
|
90
|
60
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
200
|
100
|
75
|
55
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
150
|
80
|
60
|
50
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
100
|
70
|
55
|
45
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
80
|
65
|
50
|
40
|
|
1,00
|
|
14
|
Nhân Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.600
|
600
|
350
|
150
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
1.200
|
500
|
300
|
120
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
900
|
300
|
200
|
100
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
600
|
200
|
150
|
80
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
250
|
150
|
100
|
60
|
|
1,00
|
|
15
|
Phú Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350
|
150
|
90
|
60
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
200
|
100
|
75
|
55
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
150
|
80
|
60
|
50
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
100
|
70
|
55
|
45
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
80
|
65
|
50
|
40
|
|
1,00
|
|
16
|
Phúc Tuy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350
|
150
|
90
|
60
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
200
|
100
|
75
|
55
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
150
|
80
|
60
|
50
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
100
|
70
|
55
|
45
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
80
|
65
|
50
|
40
|
|
1,00
|
|
17
|
Quý Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
75
|
55
|
50
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 2
|
120
|
70
|
50
|
45
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 3
|
100
|
60
|
45
|
40
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 4
|
90
|
50
|
40
|
35
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 5
|
80
|
45
|
35
|
30
|
|
1,00
|
|
18
|
Tân Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
900
|
400
|
150
|
80
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
600
|
200
|
90
|
65
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
300
|
100
|
75
|
60
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
150
|
90
|
70
|
55
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
100
|
80
|
65
|
50
|
|
1,00
|
|
19
|
Tân Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
900
|
400
|
150
|
80
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
600
|
200
|
90
|
65
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
300
|
100
|
75
|
60
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
150
|
90
|
70
|
55
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
100
|
80
|
65
|
50
|
|
1,00
|
|
20
|
Thượng Cốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.600
|
600
|
350
|
150
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
1.200
|
500
|
300
|
120
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
900
|
300
|
200
|
100
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
600
|
200
|
150
|
80
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
250
|
150
|
100
|
60
|
|
1,00
|
|
21
|
Tự Do
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
100
|
55
|
50
|
45
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
90
|
50
|
45
|
40
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
80
|
45
|
40
|
35
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
70
|
40
|
35
|
30
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
60
|
35
|
30
|
25
|
|
1,00
|
|
22
|
Tuân Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
150
|
65
|
55
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
250
|
90
|
60
|
50
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
80
|
55
|
45
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
150
|
70
|
50
|
40
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
100
|
60
|
40
|
35
|
|
1,00
|
|
23
|
Văn Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
250
|
100
|
60
|
|
0,80
|
|
|
Khu vực 2
|
400
|
150
|
80
|
55
|
|
0,80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
90
|
60
|
50
|
|
0,80
|
|
|
Khu vực 4
|
150
|
70
|
50
|
45
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
100
|
60
|
45
|
40
|
|
1,00
|
|
24
|
Văn Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
150
|
65
|
55
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
250
|
90
|
60
|
50
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
80
|
55
|
45
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
150
|
70
|
50
|
40
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
100
|
60
|
40
|
35
|
|
1,00
|
|
25
|
Vũ Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.600
|
600
|
350
|
150
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
1.200
|
500
|
300
|
120
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
900
|
300
|
200
|
100
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
600
|
200
|
150
|
80
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
250
|
150
|
100
|
60
|
|
1,00
|
|
26
|
Xuất Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.600
|
600
|
350
|
150
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
1.200
|
500
|
300
|
120
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
900
|
300
|
200
|
100
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
600
|
200
|
150
|
80
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
250
|
150
|
100
|
60
|
|
1,00
|
|
27
|
Yên Nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.600
|
600
|
350
|
150
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
1.200
|
500
|
300
|
120
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
900
|
300
|
200
|
100
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
600
|
200
|
150
|
80
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
250
|
150
|
100
|
60
|
|
1,00
|
|
28
|
Yên Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
900
|
400
|
150
|
80
|
|
1,80
|
|
|
Khu vực 2
|
600
|
200
|
90
|
65
|
|
1,30
|
|
|
Khu vực 3
|
300
|
100
|
75
|
60
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
150
|
90
|
70
|
55
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
100
|
80
|
65
|
50
|
|
1,00
|
|
III
|
Huyện Đà Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tu Lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
320
|
170
|
140
|
90
|
85
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
120
|
100
|
85
|
75
|
70
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
100
|
95
|
80
|
70
|
65
|
1,00
|
|
2
|
Cao Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
320
|
170
|
140
|
90
|
85
|
1,30
|
|
|
Khu vực 2
|
120
|
100
|
85
|
75
|
70
|
1,20
|
|
|
Khu vực 3
|
100
|
95
|
80
|
70
|
65
|
1,10
|
|
3
|
Toàn Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
320
|
170
|
140
|
90
|
85
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
120
|
100
|
85
|
75
|
70
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
100
|
95
|
80
|
70
|
65
|
1,00
|
|
4
|
Mường chiềng
|
|
|
|
85
|
|
|
|
Khu vực 1
|
320
|
170
|
140
|
90
|
85
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
120
|
100
|
85
|
75
|
70
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
100
|
95
|
80
|
70
|
65
|
1,00
|
|
5
|
Hào Lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
80
|
75
|
70
|
60
|
55
|
1,50
|
|
|
Khu vực 2
|
70
|
65
|
60
|
55
|
50
|
1,40
|
|
|
Khu vực 3
|
65
|
60
|
55
|
50
|
45
|
1,20
|
|
6
|
Hiền Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
80
|
75
|
70
|
60
|
55
|
1,50
|
|
|
Khu vực 2
|
70
|
65
|
60
|
55
|
50
|
1,40
|
|
|
Khu vực 3
|
65
|
60
|
55
|
50
|
45
|
1,20
|
|
7
|
Tân Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
80
|
75
|
70
|
60
|
55
|
1,50
|
|
|
Khu vực 2
|
70
|
65
|
60
|
55
|
50
|
1,40
|
|
|
Khu vực 3
|
65
|
60
|
55
|
50
|
45
|
1,20
|
|
8
|
Tân Pheo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
80
|
75
|
70
|
60
|
55
|
1,50
|
|
|
Khu vực 2
|
70
|
65
|
60
|
55
|
50
|
1,40
|
|
|
Khu vực 3
|
65
|
60
|
55
|
50
|
45
|
1,20
|
|
9
|
Giáp Đắt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
80
|
75
|
70
|
60
|
55
|
1,50
|
|
|
Khu vực 2
|
70
|
65
|
60
|
55
|
50
|
1,40
|
|
|
Khu vực 3
|
65
|
60
|
55
|
50
|
45
|
1,20
|
|
10
|
Yên Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
75
|
65
|
60
|
55
|
50
|
2,00
|
|
|
Khu vực 2
|
60
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,60
|
|
|
Khu vực 3
|
55
|
50
|
40
|
35
|
30
|
1,40
|
|
11
|
Đoàn Kết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
75
|
65
|
60
|
55
|
50
|
1,50
|
|
|
Khu vực 2
|
60
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,40
|
|
|
Khu vực 3
|
55
|
50
|
40
|
35
|
30
|
1,20
|
|
12
|
Đồng Chum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
75
|
65
|
60
|
55
|
50
|
1,50
|
|
|
Khu vực 2
|
60
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,40
|
|
|
Khu vực 3
|
55
|
50
|
40
|
35
|
30
|
1,20
|
|
13
|
Trung Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
75
|
65
|
60
|
55
|
50
|
1,50
|
|
|
Khu vực 2
|
60
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,40
|
|
|
Khu vực 3
|
55
|
50
|
40
|
35
|
30
|
1,20
|
|
14
|
Đồng Nghê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
55
|
45
|
40
|
35
|
30
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
40
|
35
|
30
|
25
|
20
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
35
|
30
|
25
|
20
|
15
|
1,00
|
|
15
|
Mường Tuổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
55
|
45
|
40
|
35
|
30
|
1,80
|
|
|
Khu vực 2
|
40
|
35
|
30
|
25
|
20
|
2,00
|
|
|
Khu vực 3
|
35
|
30
|
25
|
20
|
15
|
2,00
|
|
16
|
Suối Nánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
55
|
45
|
40
|
35
|
30
|
1,80
|
|
|
Khu vực 2
|
40
|
35
|
30
|
25
|
20
|
2,00
|
|
|
Khu vực 3
|
35
|
30
|
25
|
20
|
15
|
2,00
|
|
17
|
Đồng Ruộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
55
|
45
|
40
|
35
|
30
|
1,80
|
|
|
Khu vực 2
|
40
|
35
|
30
|
25
|
20
|
2,00
|
|
|
Khu vực 3
|
35
|
30
|
25
|
20
|
15
|
2,00
|
|
18
|
Tiền Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
55
|
45
|
40
|
35
|
30
|
1,80
|
|
|
Khu vực 2
|
40
|
35
|
30
|
25
|
20
|
2,00
|
|
|
Khu vực 3
|
35
|
30
|
25
|
20
|
15
|
2,00
|
|
19
|
Vầy Nưa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
55
|
45
|
40
|
35
|
30
|
1,80
|
|
|
Khu vực 2
|
40
|
35
|
30
|
25
|
20
|
2,00
|
|
|
Khu vực 3
|
35
|
30
|
25
|
20
|
15
|
2,00
|
|
II
|
Huyện Tân Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy Hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.800
|
900
|
650
|
470
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 2
|
850
|
480
|
410
|
270
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 3
|
310
|
290
|
230
|
70
|
|
1,40
|
|
|
Khu vực 4
|
95
|
85
|
75
|
60
|
|
1,05
|
|
|
Khu vực 5
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,05
|
|
2
|
Mãn Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.800
|
900
|
650
|
470
|
|
1,60
|
|
|
Khu vực 2
|
850
|
480
|
410
|
270
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 3
|
310
|
290
|
230
|
70
|
|
1,40
|
|
|
Khu vực 4
|
95
|
85
|
75
|
60
|
|
1,05
|
|
|
Khu vực 5
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,05
|
|
3
|
Tử Nê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.100
|
850
|
600
|
370
|
|
1,60
|
|
|
Khu vực 2
|
660
|
380
|
310
|
170
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 3
|
310
|
290
|
230
|
70
|
|
1,05
|
|
|
Khu vực 4
|
95
|
85
|
75
|
60
|
|
1,05
|
|
|
Khu vực 5
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,05
|
|
4
|
Phong Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.800
|
900
|
650
|
470
|
|
1,80
|
|
|
Khu vực 2
|
850
|
480
|
410
|
270
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 3
|
310
|
290
|
230
|
70
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 4
|
95
|
85
|
75
|
60
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 5
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,10
|
|
5
|
Thanh Hối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
750
|
550
|
500
|
300
|
|
1,35
|
|
|
Khu vực 2
|
460
|
380
|
330
|
210
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 3
|
270
|
230
|
210
|
65
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 4
|
95
|
85
|
75
|
60
|
|
1,05
|
|
|
Khu vực 5
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,05
|
|
6
|
Đông Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
750
|
550
|
500
|
300
|
|
1,40
|
|
|
Khu vực 2
|
460
|
380
|
330
|
210
|
|
1,15
|
|
|
Khu vực 3
|
270
|
230
|
210
|
65
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 4
|
95
|
85
|
75
|
60
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 5
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,10
|
|
7
|
Ngọc Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
750
|
550
|
500
|
300
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 2
|
460
|
380
|
330
|
210
|
|
1,30
|
|
|
Khu vực 3
|
270
|
230
|
210
|
65
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 4
|
95
|
85
|
75
|
60
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 5
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,10
|
|
8
|
Tuân Lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
750
|
550
|
500
|
300
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 2
|
460
|
380
|
330
|
210
|
|
1,30
|
|
|
Khu vực 3
|
270
|
230
|
210
|
65
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
95
|
85
|
75
|
60
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,00
|
|
9
|
Phú Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
750
|
550
|
500
|
300
|
|
1,80
|
|
|
Khu vực 2
|
460
|
380
|
330
|
210
|
|
1,05
|
|
|
Khu vực 3
|
270
|
230
|
210
|
65
|
|
1,05
|
|
|
Khu vực 4
|
95
|
85
|
75
|
60
|
|
1,05
|
|
|
Khu vực 5
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,05
|
|
10
|
Quy Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
270
|
200
|
160
|
85
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
200
|
130
|
100
|
60
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
65
|
60
|
55
|
50
|
|
1,00
|
|
11
|
Địch Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
270
|
200
|
160
|
85
|
|
1,40
|
|
|
Khu vực 2
|
160
|
130
|
100
|
60
|
|
1,30
|
|
|
Khu vực 3
|
65
|
60
|
55
|
50
|
|
1,10
|
|
12
|
Mỹ Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
320
|
200
|
160
|
85
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 2
|
160
|
130
|
100
|
60
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 3
|
65
|
60
|
55
|
50
|
|
1,10
|
|
13
|
Do Nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
180
|
120
|
100
|
70
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
65
|
60
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
70
|
65
|
60
|
55
|
|
1,00
|
|
14
|
Lỗ Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
170
|
110
|
90
|
60
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
70
|
60
|
55
|
50
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,00
|
|
15
|
Gia Mô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
170
|
110
|
90
|
60
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
70
|
60
|
55
|
50
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,00
|
|
16
|
Trung Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
170
|
110
|
90
|
60
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
70
|
60
|
55
|
50
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,00
|
|
17
|
Lũng Vân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
170
|
110
|
90
|
60
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
70
|
60
|
55
|
50
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,00
|
|
18
|
Quyết Chiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
60
|
55
|
50
|
40
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
50
|
45
|
40
|
35
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
45
|
40
|
35
|
30
|
|
1,00
|
|
19
|
Phú Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
60
|
55
|
50
|
40
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
50
|
45
|
40
|
35
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
45
|
40
|
35
|
30
|
|
1,00
|
|
20
|
Ngổ Luông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
60
|
55
|
50
|
40
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
50
|
45
|
40
|
35
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
45
|
40
|
35
|
30
|
|
1,00
|
|
21
|
Bắc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
60
|
55
|
50
|
40
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
50
|
45
|
40
|
35
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
45
|
40
|
35
|
30
|
|
1,00
|
|
22
|
Nam Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
60
|
55
|
50
|
40
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
50
|
45
|
40
|
35
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
45
|
40
|
35
|
30
|
|
1,00
|
|
23
|
Ngòi Hoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
60
|
55
|
50
|
40
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
50
|
45
|
40
|
35
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
45
|
40
|
35
|
30
|
|
1,00
|
|
III
|
Huyện Cao Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tây Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
500
|
250
|
150
|
|
1,60
|
|
|
Khu vực 2
|
500
|
400
|
200
|
100
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 3
|
300
|
180
|
120
|
70
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 4
|
160
|
130
|
90
|
50
|
|
1,00
|
|
2
|
Nam Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
500
|
250
|
150
|
|
1,40
|
|
|
Khu vực 2
|
500
|
400
|
200
|
100
|
|
1,40
|
|
|
Khu vực 3
|
300
|
180
|
120
|
70
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 4
|
160
|
130
|
90
|
50
|
|
1,00
|
|
3
|
Thu Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
500
|
250
|
150
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 2
|
500
|
400
|
200
|
100
|
|
1,40
|
|
|
Khu vực 3
|
300
|
180
|
120
|
70
|
|
1,10
|
|
4
|
Dũng Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
450
|
350
|
300
|
250
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 2
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
5
|
Bắc Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
450
|
300
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
150
|
100
|
70
|
|
1,30
|
|
6
|
Tân Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
150
|
100
|
80
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
70
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
100
|
80
|
60
|
50
|
|
1,00
|
|
5
|
Bình Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
100
|
70
|
|
1,40
|
|
|
Khu vực 3
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
2,00
|
|
8
|
Đông Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
150
|
100
|
80
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
70
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
100
|
80
|
60
|
50
|
|
1,00
|
|
6
|
Thung Nai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
180
|
120
|
80
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
180
|
150
|
100
|
70
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 3
|
120
|
100
|
80
|
50
|
|
1,30
|
|
7
|
Xuân Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
180
|
140
|
90
|
70
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
140
|
90
|
70
|
50
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
100
|
80
|
60
|
40
|
|
1,00
|
|
11
|
Yên Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
90
|
80
|
70
|
60
|
|
1,30
|
|
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
|
1,30
|
|
|
Khu vực 3
|
70
|
60
|
50
|
40
|
|
1,00
|
|
8
|
Yên Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
90
|
80
|
70
|
60
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 3
|
70
|
60
|
50
|
40
|
|
1,00
|
|
VI
|
Huyện Lương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hòa Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
3.500
|
2.200
|
1.500
|
750
|
600
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
2.200
|
1.500
|
1.000
|
550
|
400
|
0,80
|
|
|
Khu vực 3
|
1.900
|
1.200
|
600
|
400
|
350
|
0,70
|
|
|
Khu vực 4
|
1.200
|
1.000
|
500
|
350
|
300
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
1.000
|
800
|
400
|
300
|
250
|
1,00
|
|
|
Khu vực 6
|
800
|
600
|
350
|
250
|
220
|
1,00
|
|
2
|
Nhuận Trạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
3.500
|
2.200
|
1.500
|
750
|
600
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
2.200
|
1.500
|
1.000
|
550
|
400
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
1.900
|
1.200
|
600
|
400
|
350
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
1.200
|
1.000
|
500
|
350
|
300
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
1.000
|
800
|
400
|
300
|
250
|
1,00
|
|
|
Khu vực 6
|
800
|
600
|
350
|
250
|
220
|
1,00
|
|
3
|
Tân Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.000
|
1.600
|
1.000
|
600
|
500
|
0,90
|
|
|
Khu vực 2
|
1.600
|
1.200
|
800
|
500
|
450
|
0,90
|
|
|
Khu vực 3
|
1.300
|
1.000
|
600
|
300
|
280
|
0,90
|
|
|
Khu vực 4
|
1.000
|
700
|
450
|
280
|
250
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
800
|
600
|
400
|
250
|
230
|
1,00
|
|
|
Khu vực 6
|
600
|
400
|
320
|
230
|
210
|
1,00
|
|
4
|
Lâm Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.000
|
1.600
|
1.000
|
600
|
500
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
1.600
|
1.200
|
800
|
500
|
450
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
1.300
|
1.000
|
600
|
300
|
280
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
1.000
|
700
|
450
|
280
|
250
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
800
|
600
|
400
|
250
|
230
|
1,00
|
|
|
Khu vực 6
|
600
|
400
|
320
|
200
|
210
|
1,00
|
|
5
|
Thành Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.000
|
1.600
|
1.000
|
600
|
500
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
1.600
|
1.200
|
800
|
500
|
450
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
1.300
|
1.000
|
600
|
300
|
280
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
1.000
|
700
|
450
|
280
|
250
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
800
|
600
|
400
|
250
|
230
|
1,00
|
|
|
Khu vực 6
|
600
|
400
|
320
|
230
|
210
|
1,00
|
|
6
|
Trung Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.400
|
1.000
|
600
|
450
|
420
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
1.100
|
600
|
450
|
300
|
280
|
0,90
|
|
|
Khu vực 3
|
600
|
500
|
350
|
150
|
130
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
500
|
450
|
320
|
130
|
120
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
450
|
400
|
300
|
110
|
100
|
1,00
|
|
|
Khu vực 6
|
400
|
350
|
280
|
100
|
90
|
1,00
|
|
7
|
Cao Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.400
|
1.000
|
600
|
450
|
420
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
1.100
|
600
|
450
|
300
|
280
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
600
|
500
|
350
|
150
|
130
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
500
|
450
|
320
|
130
|
120
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
450
|
400
|
300
|
110
|
100
|
1,00
|
|
|
Khu vực 6
|
400
|
350
|
280
|
100
|
90
|
1,00
|
|
8
|
Cao Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.400
|
1.000
|
600
|
450
|
420
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
1.100
|
600
|
450
|
300
|
280
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
600
|
500
|
350
|
150
|
130
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
500
|
450
|
320
|
130
|
120
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
450
|
400
|
300
|
110
|
100
|
1,00
|
|
|
Khu vực 6
|
400
|
350
|
280
|
100
|
90
|
1,00
|
|
9
|
Hợp Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
540
|
350
|
270
|
200
|
180
|
1,50
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
270
|
250
|
180
|
160
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
270
|
250
|
180
|
120
|
100
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
250
|
180
|
120
|
100
|
80
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
180
|
120
|
100
|
80
|
70
|
1,00
|
|
|
Khu vực 6
|
120
|
100
|
80
|
70
|
60
|
1,00
|
|
10
|
Thanh Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.400
|
350
|
270
|
200
|
180
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
270
|
250
|
180
|
160
|
0,90
|
|
|
Khu vực 3
|
270
|
250
|
180
|
120
|
100
|
0,90
|
|
|
Khu vực 4
|
250
|
200
|
160
|
100
|
80
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
200
|
180
|
120
|
80
|
70
|
1,00
|
|
|
Khu vực 6
|
120
|
100
|
80
|
70
|
60
|
1,00
|
|
11
|
Tân Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.400
|
350
|
270
|
200
|
180
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
270
|
250
|
180
|
160
|
0,90
|
|
|
Khu vực 3
|
270
|
250
|
180
|
120
|
100
|
0,90
|
|
|
Khu vực 4
|
250
|
200
|
160
|
100
|
80
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
200
|
180
|
120
|
80
|
70
|
1,00
|
|
|
Khu vực 6
|
120
|
100
|
80
|
70
|
60
|
1,00
|
|
12
|
Cư Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.400
|
1.000
|
600
|
450
|
420
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
1.100
|
600
|
450
|
300
|
280
|
1,20
|
|
|
Khu vực 3
|
600
|
500
|
350
|
150
|
130
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
500
|
450
|
320
|
130
|
120
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
450
|
400
|
300
|
110
|
100
|
1,00
|
|
|
Khu vực 6
|
400
|
350
|
280
|
100
|
90
|
1,00
|
|
13
|
Liên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
540
|
350
|
270
|
200
|
180
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
270
|
250
|
180
|
160
|
1,20
|
|
|
Khu vực 3
|
270
|
250
|
180
|
120
|
100
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
250
|
180
|
120
|
100
|
80
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
180
|
120
|
100
|
80
|
70
|
1,00
|
|
|
Khu vực 6
|
120
|
100
|
80
|
70
|
60
|
1,00
|
|
14
|
Long Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.400
|
350
|
270
|
200
|
180
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
270
|
250
|
180
|
160
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
270
|
250
|
180
|
120
|
100
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
250
|
200
|
180
|
120
|
80
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
200
|
180
|
120
|
80
|
70
|
1,00
|
|
|
Khu vực 6
|
120
|
100
|
80
|
70
|
60
|
1,00
|
|
15
|
Hợp Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
540
|
350
|
270
|
200
|
180
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
270
|
250
|
180
|
160
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
270
|
250
|
180
|
120
|
100
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
250
|
180
|
120
|
100
|
80
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
180
|
120
|
100
|
80
|
70
|
1,00
|
|
|
Khu vực 6
|
120
|
100
|
80
|
70
|
60
|
1,00
|
|
16
|
Trường Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400
|
300
|
150
|
120
|
100
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
250
|
180
|
120
|
100
|
90
|
1,20
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
150
|
100
|
80
|
70
|
1,10
|
|
|
Khu vực 4
|
150
|
130
|
90
|
70
|
60
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
130
|
90
|
70
|
60
|
50
|
1,00
|
|
|
Khu vực 6
|
100
|
80
|
60
|
50
|
45
|
1,00
|
|
17
|
Tiến Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400
|
300
|
150
|
120
|
100
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
250
|
180
|
120
|
100
|
90
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
150
|
100
|
80
|
70
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
150
|
130
|
90
|
70
|
60
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
130
|
90
|
70
|
60
|
50
|
1,00
|
|
|
Khu vực 6
|
100
|
80
|
60
|
50
|
45
|
1,00
|
|
18
|
Cao Răm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
120
|
80
|
70
|
60
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
120
|
100
|
60
|
50
|
45
|
1,10
|
|
|
Khu vực 3
|
100
|
80
|
50
|
40
|
35
|
1,20
|
|
|
Khu vực 4
|
80
|
70
|
45
|
38
|
30
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
70
|
60
|
40
|
35
|
28
|
1,00
|
|
|
Khu vực 6
|
60
|
50
|
35
|
30
|
25
|
1,00
|
|
19
|
Hợp Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
120
|
80
|
70
|
60
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
120
|
100
|
60
|
50
|
45
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
100
|
80
|
50
|
40
|
35
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
80
|
70
|
48
|
35
|
30
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
70
|
60
|
45
|
32
|
28
|
1,00
|
|
|
Khu vực 6
|
60
|
50
|
40
|
30
|
25
|
1,00
|
|
IV
|
Huyện Mai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chiềng Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
500
|
400
|
300
|
|
1,80
|
|
|
Khu vực 2
|
600
|
450
|
350
|
250
|
|
1,40
|
|
|
Khu vực 3
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 4
|
400
|
350
|
250
|
150
|
|
1,20
|
|
2
|
Tòng Đậu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
500
|
400
|
300
|
|
1,40
|
|
|
Khu vực 2
|
600
|
450
|
350
|
250
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
400
|
350
|
250
|
150
|
|
1,00
|
|
3
|
Vạn Mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
500
|
400
|
300
|
|
1,80
|
|
|
Khu vực 2
|
600
|
450
|
350
|
250
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 3
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
400
|
350
|
250
|
150
|
|
1,00
|
|
4
|
Đồng Bảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
500
|
400
|
300
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
600
|
450
|
350
|
250
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
1,00
|
|
5
|
Mai Hạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350
|
300
|
250
|
200
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
6
|
Bao La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350
|
300
|
250
|
200
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
7
|
Xăm Khòe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350
|
300
|
250
|
200
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
8
|
Tân Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350
|
300
|
250
|
200
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
9
|
Mai Hịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
150
|
100
|
50
|
|
1,00
|
|
2
|
Nà Phòn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 2
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
150
|
100
|
50
|
|
1,20
|
|
11
|
Piềng Vế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
150
|
100
|
50
|
|
1,00
|
|
3
|
Pà Cò
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
150
|
100
|
50
|
|
1,00
|
|
13
|
Phúc Sạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
150
|
100
|
50
|
|
1,00
|
|
14
|
Nà Mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
100
|
50
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
150
|
100
|
70
|
40
|
|
1,00
|
|
15
|
Ba Khan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
100
|
50
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
150
|
100
|
70
|
40
|
|
1,00
|
|
16
|
Thung Khe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
100
|
50
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
150
|
100
|
70
|
40
|
|
1,00
|
|
17
|
Cun Pheo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
100
|
50
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
150
|
100
|
70
|
40
|
|
1,00
|
|
18
|
Hang Kia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
100
|
50
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
150
|
100
|
70
|
40
|
|
1,00
|
|
19
|
Tân Mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
100
|
50
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
150
|
100
|
70
|
40
|
|
1,00
|
|
20
|
Tân Dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
100
|
50
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
150
|
100
|
70
|
40
|
|
1,00
|
|
21
|
Pù Bin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
100
|
50
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
150
|
100
|
70
|
40
|
|
1,00
|
|
22
|
Noong Luông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
100
|
50
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
150
|
100
|
70
|
40
|
|
1,00
|
|
V
|
Huyện Lạc Thủy
|
|
|
|
1
|
Thanh Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.000
|
1.400
|
850
|
500
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
600
|
500
|
300
|
250
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
150
|
120
|
|
1,00
|
|
2
|
Phú Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.000
|
1.400
|
850
|
500
|
|
1,30
|
|
|
Khu vực 2
|
600
|
500
|
300
|
250
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
150
|
120
|
|
1,00
|
|
3
|
Phú Lão
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.000
|
1.400
|
850
|
500
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
600
|
500
|
300
|
250
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
150
|
120
|
|
1,00
|
|
4
|
Đồng Tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.000
|
1.400
|
850
|
500
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
600
|
500
|
300
|
250
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
150
|
120
|
|
1,00
|
|
5
|
Khoan Dụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.100
|
700
|
500
|
350
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
400
|
300
|
250
|
200
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
150
|
120
|
110
|
100
|
|
1,00
|
|
6
|
Cố Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.000
|
1.400
|
850
|
500
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
600
|
500
|
300
|
250
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
150
|
120
|
|
1,00
|
|
1
|
Lạc Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
350
|
320
|
270
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 2
|
300
|
150
|
130
|
100
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 3
|
100
|
90
|
80
|
70
|
|
1,20
|
|
8
|
Yên Bồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350
|
300
|
250
|
200
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
120
|
100
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
120
|
100
|
75
|
65
|
|
1,00
|
|
9
|
An Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350
|
300
|
250
|
200
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
120
|
100
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
120
|
100
|
75
|
65
|
|
1,00
|
|
10
|
Hưng Thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350
|
300
|
250
|
200
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
120
|
100
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
120
|
100
|
75
|
65
|
|
1,00
|
|
11
|
Liên Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350
|
300
|
250
|
200
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
120
|
100
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
120
|
100
|
75
|
65
|
|
1,00
|
|
12
|
An Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
140
|
130
|
|
1,75
|
|
|
Khu vực 2
|
150
|
130
|
120
|
90
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
90
|
75
|
65
|
60
|
|
1,00
|
|
13
|
Đồng Môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
140
|
130
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
150
|
130
|
120
|
90
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
90
|
75
|
65
|
60
|
|
1,00
|
|
VI
|
Huyện Kim Bôi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ Bì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
4.500
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
3.000
|
1.500
|
600
|
400
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
500
|
300
|
200
|
100
|
|
1,00
|
|
2
|
Kim Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
4.500
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
3.000
|
1.500
|
600
|
400
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
500
|
300
|
200
|
100
|
|
1,00
|
|
3
|
Tú Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
3.000
|
1.500
|
600
|
400
|
200
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
2.000
|
1.000
|
400
|
200
|
100
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
80
|
60
|
50
|
1,00
|
|
4
|
Vĩnh Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.500
|
800
|
400
|
250
|
185
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
1.000
|
400
|
280
|
170
|
100
|
1,20
|
|
|
Khu vực 3
|
125
|
80
|
70
|
65
|
55
|
1,20
|
|
5
|
Nam Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.500
|
800
|
400
|
250
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
800
|
400
|
260
|
160
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
100
|
80
|
70
|
65
|
|
1,00
|
|
6
|
Vĩnh Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.800
|
1.000
|
500
|
300
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 2
|
1.000
|
500
|
300
|
200
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 3
|
100
|
80
|
70
|
65
|
|
1,50
|
|
1
|
Đông Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.400
|
800
|
400
|
250
|
|
1,30
|
|
|
Khu vực 2
|
800
|
400
|
260
|
160
|
|
1,30
|
|
|
Khu vực 3
|
100
|
80
|
70
|
65
|
|
1,30
|
|
8
|
Mỵ Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
800
|
400
|
250
|
150
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
400
|
200
|
100
|
65
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
80
|
70
|
65
|
60
|
|
1,00
|
|
9
|
Hợp Kim
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
800
|
400
|
250
|
150
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
400
|
200
|
100
|
65
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 3
|
80
|
70
|
65
|
60
|
|
1,20
|
|
10
|
Sào Báy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
300
|
160
|
120
|
|
1,70
|
|
|
Khu vực 2
|
150
|
80
|
65
|
60
|
|
1,70
|
|
|
Khu vực 3
|
70
|
65
|
60
|
55
|
|
1,70
|
|
11
|
Kim Bôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
300
|
160
|
120
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 2
|
150
|
80
|
65
|
60
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 3
|
70
|
65
|
60
|
55
|
|
1,00
|
|
12
|
Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
800
|
500
|
200
|
140
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
200
|
100
|
100
|
60
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
75
|
70
|
60
|
50
|
|
1,00
|
|
13
|
Kim Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
400
|
200
|
180
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
250
|
85
|
70
|
65
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
100
|
80
|
70
|
60
|
|
1,00
|
|
14
|
Kim Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
100
|
80
|
65
|
60
|
55
|
1,80
|
|
|
Khu vực 2
|
80
|
65
|
60
|
55
|
50
|
1,80
|
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,80
|
|
2
|
Cuối Hạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
100
|
80
|
65
|
55
|
|
1,80
|
|
|
Khu vực 2
|
80
|
65
|
55
|
50
|
|
1,80
|
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,80
|
|
2
|
Bắc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
90
|
75
|
60
|
50
|
1,80
|
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
65
|
55
|
50
|
1,80
|
|
|
Khu vực 3
|
80
|
60
|
50
|
45
|
40
|
1,80
|
|
3
|
Sơn Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
100
|
80
|
65
|
55
|
|
1,80
|
|
|
Khu vực 2
|
80
|
65
|
55
|
50
|
|
1,80
|
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,80
|
|
18
|
Đú Sáng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200
|
170
|
150
|
120
|
100
|
1,80
|
|
|
Khu vực 2
|
170
|
150
|
120
|
100
|
80
|
1,80
|
|
|
Khu vực 3
|
150
|
120
|
100
|
80
|
60
|
1,80
|
|
4
|
Nật Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
80
|
65
|
60
|
55
|
|
1,80
|
|
|
Khu vực 2
|
65
|
60
|
55
|
50
|
|
1,80
|
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,80
|
|
5
|
Hùng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
80
|
65
|
60
|
55
|
|
1,80
|
|
|
Khu vực 2
|
65
|
60
|
55
|
50
|
|
1,80
|
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,80
|
|
6
|
Hợp Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
80
|
65
|
60
|
55
|
|
1,80
|
|
|
Khu vực 2
|
65
|
60
|
55
|
50
|
|
1,80
|
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,80
|
|
7
|
Thượng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
80
|
65
|
60
|
55
|
|
1,80
|
|
|
Khu vực 2
|
65
|
60
|
55
|
50
|
|
1,80
|
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,80
|
|
23
|
Trung Bì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
80
|
65
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
65
|
60
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
100
|
80
|
65
|
60
|
55
|
1,00
|
|
8
|
Thượng Bì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
80
|
65
|
60
|
55
|
|
1,80
|
|
|
Khu vực 2
|
65
|
60
|
55
|
50
|
|
1,80
|
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,80
|
|
9
|
Kim Truy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
80
|
65
|
60
|
55
|
|
1,80
|
|
|
Khu vực 2
|
65
|
60
|
55
|
50
|
|
1,80
|
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,80
|
|
26
|
Lập Chiệng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
80
|
65
|
60
|
55
|
|
1,80
|
|
|
Khu vực 2
|
65
|
60
|
55
|
50
|
|
1,80
|
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,80
|
|
27
|
Nuông Dăm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
100
|
85
|
70
|
60
|
|
1,80
|
|
|
Khu vực 2
|
90
|
65
|
60
|
55
|
|
1,80
|
|
|
Khu vực 3
|
70
|
60
|
55
|
50
|
|
1,80
|
|
VII
|
Huyện Yên Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Yên Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
600
|
|
2,10
|
|
|
Khu vực 2
|
1.500
|
1.000
|
600
|
400
|
|
1,60
|
|
|
Khu vực 3
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 4
|
600
|
400
|
200
|
100
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 5
|
400
|
200
|
100
|
90
|
70
|
1,25
|
|
2
|
Lạc Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
600
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
1.500
|
1.000
|
600
|
400
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
600
|
400
|
200
|
100
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
400
|
200
|
100
|
90
|
70
|
1,00
|
|
3
|
Ngọc Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
|
2,20
|
|
|
Khu vực 2
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
1,70
|
|
|
Khu vực 3
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 4
|
200
|
150
|
100
|
95
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 5
|
100
|
95
|
90
|
85
|
70
|
1,50
|
|
4
|
Yên Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
|
2,20
|
|
|
Khu vực 2
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 3
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
1,70
|
|
|
Khu vực 4
|
200
|
150
|
100
|
95
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 5
|
100
|
95
|
90
|
85
|
70
|
1,50
|
|
5
|
Bảo Hiệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.200
|
800
|
600
|
400
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 2
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 3
|
400
|
200
|
150
|
100
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 4
|
200
|
150
|
100
|
95
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 5
|
100
|
95
|
90
|
85
|
70
|
1,50
|
|
6
|
Phú Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
|
2,20
|
|
|
Khu vực 2
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
1,60
|
|
|
Khu vực 4
|
200
|
150
|
100
|
95
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 5
|
100
|
95
|
90
|
85
|
70
|
1,50
|
|
7
|
Đa Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
2,00
|
|
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
100
|
90
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 3
|
150
|
100
|
90
|
80
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 4
|
100
|
90
|
80
|
75
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 5
|
90
|
80
|
75
|
70
|
|
1,50
|
|
7
|
Lạc Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
300
|
200
|
150
|
|
2,00
|
|
|
Khu vực 2
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
150
|
100
|
90
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 4
|
150
|
100
|
90
|
80
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 5
|
95
|
90
|
80
|
70
|
|
1,50
|
|
9
|
Đoàn Kết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
100
|
90
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 3
|
150
|
100
|
90
|
80
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 4
|
100
|
90
|
80
|
75
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 5
|
90
|
80
|
75
|
70
|
|
1,00
|
|
10
|
Lạc Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
2,00
|
|
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
100
|
90
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 3
|
150
|
100
|
90
|
80
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 4
|
100
|
90
|
80
|
75
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 5
|
90
|
80
|
75
|
70
|
|
1,50
|
|
11
|
Lạc Sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
100
|
95
|
90
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 2
|
95
|
90
|
85
|
75
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 3
|
90
|
85
|
75
|
70
|
|
1,50
|
|
12
|
Hữu Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
95
|
|
2,00
|
|
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
95
|
90
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 3
|
95
|
90
|
85
|
75
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 4
|
90
|
85
|
75
|
70
|
|
1,50
|
|
VIII
|
TP.Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Sủ ngòi
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất khu vực nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.500
|
1.000
|
700
|
500
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
800
|
600
|
450
|
250
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 3
|
400
|
300
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
b
|
Đất ven nội thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dân cư tại các đường có mặt đường rộng trên 2,5m;
|
2.000
|
1.600
|
1.300
|
800
|
|
1,20
|
|
|
Các lô đất có mặt tiếp giáp với đê Quỳnh Lâm từ cống số 6 đến
phường Đồng Tiến.
|
|
1,30
|
|
|
Đất khu dân cư có mặt đường rộng dưới 2,5m.
|
1.000
|
800
|
650
|
400
|
|
1,10
|
|
2
|
Xã Dân Chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất khu vực nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.500
|
1.000
|
700
|
500
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
800
|
600
|
450
|
250
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 3
|
400
|
300
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
b
|
Đất ven nội thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt
|
3.500
|
2.800
|
2.300
|
1.400
|
|
1,15
|
|
|
Các khu đất tiếp giáp đường Võ Thị Sáu
|
2.500
|
2.000
|
1.650
|
1.000
|
|
1,20
|
|
|
Đường Phan Đình Giót
|
600
|
500
|
450
|
300
|
|
1,20
|
|
3
|
Xã Hoà Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
600
|
500
|
400
|
300
|
|
1,40
|
|
|
Khu vực 2
|
300
|
250
|
200
|
180
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
180
|
150
|
120
|
|
1,10
|
|
3
|
Xã Trung Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
1.800
|
|
1,80
|
|
|
Khu vực 2
|
2.000
|
1.700
|
1.400
|
1.000
|
|
1,50
|
|
|
Khu vực 3
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
1,10
|
|
4
|
Xã Thống Nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất khu vực nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
700
|
|
1,20
|
|
|
Khu vực 2
|
800
|
500
|
300
|
200
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
400
|
300
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
b
|
Đất ven nội thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt
|
3.500
|
2.800
|
2.300
|
1.400
|
|
1,15
|
|
|
Các khu đất dân cư chân cầu Mát
|
1.000
|
800
|
650
|
400
|
|
1,20
|
|
5
|
Xã Thái Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất khu vực nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
400
|
350
|
200
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 2
|
400
|
300
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
300
|
250
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
b
|
Đất ven nội thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Âu Cơ
|
500
|
400
|
350
|
200
|
|
1,00
|
|
6
|
Xã Yên Mông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
400
|
350
|
200
|
|
1,10
|
|
|
Khu vực 2
|
400
|
300
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
|
Khu vực 3
|
300
|
250
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
Biểu số 02: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
NĂM 2019 ĐỐI VỚI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất (1.000đ)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Huyện Kỳ Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mông Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.600
|
1.300
|
1.000
|
800
|
600
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
1.200
|
1.000
|
800
|
500
|
400
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
700
|
500
|
400
|
300
|
200
|
1,50
|
2
|
Dân Hạ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
800
|
600
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
1.000
|
800
|
600
|
500
|
400
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
500
|
400
|
300
|
200
|
100
|
1,50
|
3
|
Dân Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
800
|
600
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
1.000
|
800
|
600
|
500
|
400
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
500
|
400
|
300
|
200
|
100
|
1,00
|
4
|
Yên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.200
|
800
|
600
|
500
|
300
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
800
|
600
|
400
|
300
|
200
|
1,70
|
|
Khu vực 3
|
450
|
400
|
300
|
200
|
100
|
1,70
|
5
|
Phúc Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.200
|
800
|
600
|
500
|
300
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
800
|
600
|
400
|
300
|
200
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
450
|
400
|
300
|
200
|
100
|
1,35
|
6
|
Hợp Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.200
|
800
|
600
|
500
|
300
|
1,60
|
|
Khu vực 2
|
800
|
600
|
400
|
300
|
200
|
1,50
|
|
Khu vực 3
|
450
|
400
|
300
|
200
|
100
|
1,50
|
7
|
Hợp Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
800
|
600
|
500
|
300
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
600
|
500
|
400
|
250
|
150
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
400
|
300
|
200
|
150
|
100
|
1,20
|
8
|
Phú Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
800
|
600
|
500
|
300
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
600
|
500
|
400
|
250
|
150
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
400
|
300
|
200
|
150
|
100
|
1,20
|
9
|
Độc Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400
|
350
|
300
|
200
|
150
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
300
|
250
|
200
|
150
|
100
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
150
|
100
|
80
|
1,20
|
II
|
Huyện Lạc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ân Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.100
|
500
|
200
|
90
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
900
|
300
|
150
|
75
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
700
|
250
|
120
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
400
|
200
|
90
|
65
|
|
0,90
|
|
Khu vực 5
|
200
|
100
|
70
|
60
|
|
1,00
|
2
|
Bình Cảng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
120
|
80
|
75
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
250
|
100
|
65
|
60
|
|
0,90
|
|
Khu vực 3
|
180
|
90
|
60
|
55
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
120
|
70
|
55
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
85
|
60
|
50
|
45
|
|
1,00
|
3
|
Bình Chân
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
150
|
90
|
75
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
300
|
100
|
70
|
65
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
200
|
90
|
65
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
120
|
70
|
60
|
55
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
90
|
60
|
55
|
50
|
|
1,00
|
4
|
Bình Hẻm
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
90
|
80
|
60
|
50
|
|
2,50
|
|
Khu vực 2
|
80
|
75
|
55
|
45
|
|
2,00
|
|
Khu vực 3
|
65
|
60
|
50
|
40
|
|
1,50
|
|
Khu vực 4
|
60
|
55
|
45
|
30
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
55
|
40
|
30
|
25
|
|
1,00
|
5
|
Chí Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
150
|
90
|
75
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
300
|
100
|
70
|
65
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
200
|
90
|
65
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
120
|
70
|
60
|
55
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
90
|
60
|
55
|
50
|
|
1,00
|
6
|
Chí Thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
120
|
80
|
75
|
|
0,80
|
|
Khu vực 2
|
250
|
100
|
65
|
60
|
|
0,80
|
|
Khu vực 3
|
180
|
90
|
60
|
55
|
|
0,90
|
|
Khu vực 4
|
120
|
70
|
55
|
50
|
|
0,90
|
|
Khu vực 5
|
85
|
60
|
50
|
45
|
|
1,00
|
7
|
Định Cư
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
150
|
90
|
75
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
300
|
100
|
70
|
65
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
200
|
90
|
65
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
120
|
70
|
60
|
55
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
90
|
60
|
55
|
50
|
|
1,00
|
8
|
Hương Nhượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
250
|
95
|
85
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
400
|
150
|
75
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
70
|
65
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
120
|
80
|
65
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
90
|
65
|
60
|
55
|
|
1,00
|
9
|
Liên Vũ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.100
|
500
|
200
|
90
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
900
|
300
|
150
|
75
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
700
|
250
|
120
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
400
|
200
|
90
|
65
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
200
|
100
|
70
|
60
|
|
1,00
|
10
|
Miền Đồi
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
90
|
80
|
60
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
80
|
75
|
55
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
65
|
60
|
50
|
40
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
60
|
55
|
45
|
30
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
55
|
40
|
30
|
25
|
|
1,00
|
11
|
Mỹ Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
110
|
80
|
70
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
200
|
90
|
60
|
55
|
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
150
|
80
|
55
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
120
|
70
|
50
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
80
|
60
|
45
|
40
|
|
1,00
|
12
|
Ngọc Lâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120
|
90
|
70
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
55
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
90
|
75
|
50
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
85
|
60
|
45
|
40
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
80
|
55
|
40
|
35
|
|
1,00
|
13
|
Ngọc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
120
|
80
|
75
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
250
|
100
|
65
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
180
|
90
|
60
|
55
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
120
|
70
|
55
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
85
|
60
|
50
|
45
|
|
1,00
|
14
|
Nhân Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.100
|
500
|
200
|
90
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
900
|
300
|
150
|
75
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
700
|
250
|
120
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
400
|
200
|
90
|
65
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
200
|
100
|
70
|
60
|
|
1,00
|
15
|
Phú Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
120
|
80
|
75
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
250
|
100
|
65
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
180
|
90
|
60
|
55
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
120
|
70
|
55
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
85
|
60
|
50
|
45
|
|
1,00
|
16
|
Phúc Tuy
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
120
|
80
|
75
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
250
|
100
|
65
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
180
|
90
|
60
|
55
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
120
|
70
|
55
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
85
|
60
|
50
|
45
|
|
1,00
|
17
|
Quý Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120
|
90
|
70
|
60
|
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
55
|
50
|
|
1,50
|
|
Khu vực 3
|
90
|
75
|
50
|
45
|
|
1,50
|
|
Khu vực 4
|
85
|
60
|
45
|
40
|
|
1,20
|
|
Khu vực 5
|
80
|
55
|
40
|
35
|
|
1,00
|
18
|
Tân Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
250
|
95
|
85
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
400
|
150
|
75
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
70
|
65
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
120
|
80
|
65
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
90
|
65
|
60
|
55
|
|
1,00
|
19
|
Tân Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
250
|
95
|
85
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
400
|
150
|
75
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
70
|
65
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
120
|
80
|
65
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
90
|
65
|
60
|
55
|
|
1,00
|
20
|
Thượng Cốc
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.100
|
500
|
200
|
90
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
900
|
300
|
150
|
75
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
700
|
250
|
120
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
400
|
200
|
90
|
65
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
200
|
100
|
70
|
60
|
|
1,00
|
21
|
Tự Do
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
90
|
80
|
60
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
80
|
75
|
55
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
65
|
60
|
50
|
40
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
60
|
55
|
45
|
30
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
55
|
40
|
30
|
25
|
|
1,00
|
22
|
Tuân Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
110
|
80
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
200
|
90
|
60
|
55
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
150
|
80
|
55
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
120
|
70
|
50
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
80
|
60
|
45
|
40
|
|
1,00
|
23
|
Văn Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
150
|
90
|
75
|
|
0,80
|
|
Khu vực 2
|
300
|
100
|
70
|
65
|
|
0,80
|
|
Khu vực 3
|
200
|
90
|
65
|
60
|
|
0,80
|
|
Khu vực 4
|
120
|
70
|
60
|
55
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
90
|
60
|
55
|
50
|
|
1,00
|
24
|
Văn Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
110
|
80
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
200
|
90
|
60
|
55
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
150
|
80
|
55
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
120
|
70
|
50
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
80
|
60
|
45
|
40
|
|
1,00
|
25
|
Vũ Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.100
|
500
|
200
|
90
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
900
|
300
|
150
|
75
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
700
|
250
|
120
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
400
|
200
|
90
|
65
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
200
|
100
|
70
|
60
|
|
1,00
|
26
|
Xuất Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.100
|
500
|
200
|
90
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
900
|
300
|
150
|
75
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
700
|
250
|
120
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
400
|
200
|
90
|
65
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
200
|
100
|
70
|
60
|
|
1,00
|
27
|
Yên Nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.100
|
500
|
200
|
90
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
900
|
300
|
150
|
75
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
700
|
250
|
120
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
400
|
200
|
90
|
65
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
200
|
100
|
70
|
60
|
|
1,00
|
28
|
Yên Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
250
|
95
|
85
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
400
|
150
|
75
|
70
|
|
1,30
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
70
|
65
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
120
|
80
|
65
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
90
|
65
|
60
|
55
|
|
1,00
|
III
|
Huyện Đà Bắc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tu Lý
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
75
|
70
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
75
|
65
|
60
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
80
|
75
|
65
|
55
|
50
|
1,00
|
2
|
Cao Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
75
|
70
|
1,30
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
75
|
65
|
60
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
80
|
75
|
65
|
55
|
50
|
1,10
|
3
|
Toàn Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
75
|
70
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
75
|
65
|
60
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
80
|
75
|
65
|
55
|
50
|
1,00
|
4
|
Mường chiềng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
75
|
70
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
75
|
65
|
60
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
80
|
75
|
65
|
55
|
50
|
1,00
|
5
|
Hào Lý
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
70
|
65
|
60
|
55
|
50
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
65
|
60
|
55
|
50
|
45
|
1,40
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,20
|
6
|
Hiền Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
70
|
65
|
60
|
55
|
50
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
65
|
60
|
55
|
50
|
45
|
1,40
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,20
|
7
|
Tân Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
70
|
65
|
60
|
55
|
50
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
65
|
60
|
55
|
50
|
45
|
1,40
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,20
|
8
|
Tân Pheo
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
70
|
65
|
60
|
55
|
50
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
65
|
60
|
55
|
50
|
45
|
1,40
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,20
|
9
|
Giáp Đắt
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
70
|
65
|
60
|
55
|
50
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
65
|
60
|
55
|
50
|
45
|
1,40
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,20
|
10
|
Yên Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
60
|
55
|
50
|
45
|
40
|
2,00
|
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
35
|
30
|
1,60
|
|
Khu vực 3
|
50
|
40
|
35
|
30
|
25
|
1,40
|
11
|
Đoàn Kết
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
60
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
35
|
30
|
1,40
|
|
Khu vực 3
|
50
|
40
|
35
|
30
|
25
|
1,20
|
12
|
Đồng Chum
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
60
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
35
|
30
|
1,40
|
|
Khu vực 3
|
50
|
40
|
35
|
30
|
25
|
1,20
|
13
|
Trung Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
60
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
35
|
30
|
1,40
|
|
Khu vực 3
|
50
|
40
|
35
|
30
|
25
|
1,20
|
14
|
Đồng Nghê
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
50
|
40
|
35
|
30
|
25
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
35
|
30
|
25
|
20
|
15
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
30
|
25
|
20
|
15
|
10
|
1,00
|
15
|
Mường Tuổng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
50
|
40
|
35
|
30
|
25
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
35
|
30
|
25
|
20
|
15
|
2,00
|
|
Khu vực 3
|
30
|
25
|
20
|
15
|
10
|
2,00
|
16
|
Suối Nánh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
50
|
40
|
35
|
30
|
25
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
35
|
30
|
25
|
20
|
15
|
2,00
|
|
Khu vực 3
|
30
|
25
|
20
|
15
|
10
|
2,00
|
17
|
Đồng Ruộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
50
|
40
|
35
|
30
|
25
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
35
|
30
|
25
|
20
|
15
|
2,00
|
|
Khu vực 3
|
30
|
25
|
20
|
15
|
10
|
2,00
|
18
|
Tiền Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
50
|
40
|
35
|
30
|
25
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
35
|
30
|
25
|
20
|
15
|
2,00
|
|
Khu vực 3
|
30
|
25
|
20
|
15
|
10
|
2,00
|
19
|
Vầy Nưa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
50
|
40
|
35
|
30
|
25
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
35
|
30
|
25
|
20
|
15
|
2,00
|
|
Khu vực 3
|
30
|
25
|
20
|
15
|
10
|
2,00
|
IV
|
Huyện Tân Lạc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy Hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.620
|
810
|
585
|
423
|
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
765
|
432
|
369
|
243
|
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
279
|
261
|
207
|
63
|
|
1,40
|
|
Khu vực 4
|
86
|
77
|
68
|
54
|
|
1,05
|
|
Khu vực 5
|
54
|
50
|
45
|
41
|
|
1,05
|
2
|
Mãn Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.620
|
810
|
585
|
423
|
|
1,60
|
|
Khu vực 2
|
765
|
432
|
369
|
243
|
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
279
|
261
|
207
|
63
|
|
1,40
|
|
Khu vực 4
|
86
|
77
|
68
|
54
|
|
1,05
|
|
Khu vực 5
|
54
|
50
|
45
|
41
|
|
1,05
|
3
|
Tử Nê
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
990
|
765
|
540
|
333
|
|
1,60
|
|
Khu vực 2
|
594
|
342
|
279
|
153
|
|
1,15
|
|
Khu vực 3
|
279
|
261
|
207
|
63
|
|
1,05
|
|
Khu vực 4
|
86
|
77
|
68
|
54
|
|
1,05
|
|
Khu vực 5
|
54
|
50
|
45
|
41
|
|
1,05
|
4
|
Phong Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.620
|
810
|
585
|
423
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
765
|
432
|
369
|
243
|
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
279
|
261
|
207
|
63
|
|
1,10
|
|
Khu vực 4
|
86
|
77
|
68
|
54
|
|
1,10
|
|
Khu vực 5
|
54
|
50
|
45
|
41
|
|
1,10
|
5
|
Thanh Hối
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
675
|
495
|
450
|
270
|
|
1,35
|
|
Khu vực 2
|
414
|
342
|
297
|
189
|
|
1,15
|
|
Khu vực 3
|
243
|
207
|
189
|
59
|
|
1,15
|
|
Khu vực 4
|
86
|
77
|
68
|
54
|
|
1,05
|
|
Khu vực 5
|
54
|
50
|
45
|
41
|
|
1,05
|
6
|
Đông Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
675
|
495
|
450
|
270
|
|
1,40
|
|
Khu vực 2
|
414
|
342
|
297
|
189
|
|
1,15
|
|
Khu vực 3
|
243
|
207
|
189
|
59
|
|
1,10
|
|
Khu vực 4
|
86
|
77
|
68
|
54
|
|
1,10
|
|
Khu vực 5
|
54
|
50
|
45
|
41
|
|
1,10
|
7
|
Ngọc Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
675
|
495
|
450
|
270
|
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
414
|
342
|
297
|
189
|
|
1,30
|
|
Khu vực 3
|
243
|
207
|
189
|
59
|
|
1,10
|
|
Khu vực 4
|
86
|
77
|
68
|
54
|
|
1,10
|
|
Khu vực 5
|
54
|
50
|
45
|
41
|
|
1,10
|
8
|
Tuân Lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
675
|
495
|
450
|
270
|
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
414
|
342
|
297
|
189
|
|
1,30
|
|
Khu vực 3
|
243
|
207
|
189
|
59
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
86
|
77
|
68
|
54
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
54
|
50
|
45
|
41
|
|
1,00
|
9
|
Phú Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
675
|
495
|
450
|
270
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
414
|
342
|
297
|
189
|
|
1,05
|
|
Khu vực 3
|
243
|
207
|
189
|
59
|
|
1,05
|
|
Khu vực 4
|
86
|
77
|
68
|
54
|
|
1,05
|
|
Khu vực 5
|
54
|
50
|
45
|
41
|
|
1,05
|
10
|
Quy Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
243
|
180
|
144
|
77
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
180
|
117
|
90
|
54
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
59
|
54
|
50
|
45
|
|
1,00
|
11
|
Địch Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
243
|
180
|
144
|
77
|
|
1,40
|
|
Khu vực 2
|
144
|
117
|
90
|
54
|
|
1,30
|
|
Khu vực 3
|
59
|
54
|
50
|
45
|
|
1,10
|
12
|
Mỹ Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
288
|
180
|
144
|
77
|
|
1,10
|
|
Khu vực 2
|
144
|
117
|
90
|
54
|
|
1,10
|
|
Khu vực 3
|
59
|
54
|
50
|
45
|
|
1,10
|
13
|
Do Nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
162
|
108
|
90
|
63
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
72
|
63
|
59
|
54
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
63
|
59
|
54
|
50
|
|
1,00
|
14
|
Lỗ Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
153
|
99
|
81
|
54
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
63
|
54
|
50
|
45
|
|
1,10
|
|
Khu vực 3
|
54
|
50
|
45
|
41
|
|
1,00
|
15
|
Gia Mô
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
153
|
99
|
81
|
54
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
63
|
54
|
50
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
54
|
50
|
45
|
41
|
|
1,00
|
16
|
Trung Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
153
|
99
|
81
|
54
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
63
|
54
|
50
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
54
|
50
|
45
|
41
|
|
1,00
|
17
|
Lũng Vân
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
153
|
99
|
81
|
54
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
63
|
54
|
50
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
54
|
50
|
45
|
41
|
|
1,00
|
18
|
Quyết Chiến
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
54
|
50
|
45
|
36
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
45
|
41
|
36
|
32
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
41
|
36
|
32
|
27
|
|
1,00
|
19
|
Phú Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
54
|
50
|
45
|
36
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
45
|
41
|
36
|
32
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
41
|
36
|
32
|
27
|
|
1,00
|
20
|
Ngổ Luông
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
54
|
50
|
45
|
36
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
45
|
41
|
36
|
32
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
41
|
36
|
32
|
27
|
|
1,00
|
21
|
Bắc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
54
|
50
|
45
|
36
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
45
|
41
|
36
|
32
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
41
|
36
|
32
|
27
|
|
1,00
|
22
|
Nam Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
54
|
50
|
45
|
36
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
45
|
41
|
36
|
32
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
41
|
36
|
32
|
27
|
|
1,00
|
23
|
Ngòi Hoa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
54
|
50
|
45
|
36
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
45
|
41
|
36
|
32
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
41
|
36
|
32
|
27
|
|
1,00
|
V
|
Huyện Cao Phong
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tây Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
500
|
250
|
150
|
|
1,60
|
|
Khu vực 2
|
500
|
400
|
200
|
100
|
|
1,50
|
|
Khu vực 3
|
300
|
180
|
120
|
70
|
|
1,10
|
|
Khu vực 4
|
160
|
130
|
90
|
50
|
|
1,00
|
2
|
Nam Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
500
|
250
|
150
|
|
1,40
|
|
Khu vực 2
|
500
|
400
|
200
|
100
|
|
1,40
|
|
Khu vực 3
|
300
|
180
|
120
|
70
|
|
1,10
|
|
Khu vực 4
|
160
|
130
|
90
|
50
|
|
1,00
|
3
|
Thu Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
500
|
250
|
150
|
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
500
|
400
|
200
|
100
|
|
1,40
|
|
Khu vực 3
|
300
|
180
|
120
|
70
|
|
1,10
|
4
|
Dũng Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
450
|
350
|
300
|
250
|
|
1,10
|
|
Khu vực 2
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,10
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
5
|
Bắc Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
450
|
300
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
200
|
150
|
100
|
70
|
|
1,30
|
6
|
Tân Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
150
|
100
|
80
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
100
|
80
|
60
|
50
|
|
1,00
|
7
|
Bình Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
100
|
70
|
|
1,40
|
|
Khu vực 3
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
2,00
|
8
|
Đông Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
150
|
100
|
80
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
100
|
80
|
60
|
50
|
|
1,00
|
9
|
Thung Nai
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
180
|
120
|
80
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
180
|
150
|
100
|
70
|
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
120
|
100
|
80
|
50
|
|
1,30
|
10
|
Xuân Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
180
|
140
|
90
|
70
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
140
|
90
|
70
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
100
|
80
|
60
|
40
|
|
1,00
|
11
|
Yên Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
90
|
80
|
70
|
60
|
|
1,30
|
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
|
1,30
|
|
Khu vực 3
|
70
|
60
|
50
|
40
|
|
1,00
|
12
|
Yên Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
90
|
80
|
70
|
60
|
|
1,10
|
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
|
1,10
|
|
Khu vực 3
|
70
|
60
|
50
|
40
|
|
1,00
|
VI
|
Huyện Lương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hòa Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.200
|
1.400
|
1.000
|
500
|
450
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
1.500
|
1.000
|
650
|
350
|
300
|
0,80
|
|
Khu vực 3
|
1.200
|
750
|
450
|
250
|
220
|
0,70
|
|
Khu vực 4
|
900
|
700
|
380
|
230
|
200
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
750
|
600
|
300
|
220
|
180
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
600
|
450
|
260
|
180
|
160
|
1,00
|
2
|
Nhuận Trạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.200
|
1.400
|
1.000
|
500
|
450
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
1.500
|
1.000
|
650
|
350
|
300
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
1.200
|
750
|
450
|
250
|
220
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
900
|
700
|
380
|
230
|
200
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
750
|
600
|
300
|
220
|
180
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
600
|
450
|
260
|
180
|
160
|
1,00
|
3
|
Tân Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.500
|
1.200
|
750
|
500
|
380
|
0,90
|
|
Khu vực 2
|
1.300
|
1.000
|
600
|
350
|
320
|
0,90
|
|
Khu vực 3
|
1.000
|
700
|
450
|
250
|
210
|
0,90
|
|
Khu vực 4
|
750
|
520
|
320
|
210
|
180
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
600
|
450
|
300
|
180
|
170
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
450
|
300
|
240
|
150
|
130
|
1,00
|
4
|
Lâm Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.500
|
1.200
|
750
|
500
|
380
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
1.300
|
1.000
|
600
|
350
|
320
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
1.000
|
700
|
450
|
250
|
210
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
750
|
520
|
320
|
210
|
180
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
600
|
450
|
300
|
180
|
170
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
450
|
300
|
240
|
150
|
130
|
1,00
|
5
|
Thành Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.500
|
1.200
|
750
|
500
|
380
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
1.300
|
1.000
|
600
|
350
|
320
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
1.000
|
700
|
450
|
250
|
210
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
750
|
520
|
320
|
210
|
180
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
600
|
450
|
300
|
180
|
170
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
450
|
300
|
240
|
150
|
130
|
1,00
|
6
|
Trung Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
750
|
400
|
320
|
310
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
800
|
550
|
350
|
200
|
190
|
0,90
|
|
Khu vực 3
|
500
|
350
|
250
|
100
|
80
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
450
|
320
|
230
|
90
|
75
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
400
|
300
|
220
|
80
|
70
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
350
|
280
|
200
|
75
|
65
|
1,00
|
7
|
Cao Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
750
|
400
|
320
|
310
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
800
|
550
|
350
|
200
|
190
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
500
|
350
|
250
|
100
|
80
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
450
|
320
|
230
|
90
|
75
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
400
|
300
|
220
|
80
|
70
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
350
|
280
|
200
|
75
|
65
|
1,00
|
8
|
Cao Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
750
|
400
|
320
|
310
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
800
|
550
|
350
|
200
|
190
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
500
|
350
|
250
|
100
|
80
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
450
|
320
|
230
|
90
|
75
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
400
|
300
|
220
|
80
|
70
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
350
|
280
|
200
|
75
|
65
|
1,00
|
9
|
Hợp Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
550
|
350
|
250
|
200
|
135
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
350
|
250
|
200
|
180
|
120
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
180
|
90
|
75
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
180
|
140
|
90
|
75
|
60
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
140
|
90
|
75
|
60
|
55
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
90
|
75
|
60
|
55
|
45
|
1,00
|
10
|
Thanh Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
350
|
250
|
200
|
135
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
350
|
250
|
200
|
180
|
120
|
0,90
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
180
|
90
|
75
|
0,90
|
|
Khu vực 4
|
180
|
140
|
90
|
75
|
60
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
140
|
90
|
75
|
60
|
55
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
90
|
75
|
60
|
55
|
45
|
1,00
|
11
|
Tân Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
350
|
250
|
200
|
135
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
350
|
250
|
200
|
180
|
120
|
0,90
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
180
|
90
|
75
|
0,90
|
|
Khu vực 4
|
180
|
140
|
90
|
75
|
60
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
140
|
90
|
75
|
60
|
55
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
90
|
75
|
60
|
55
|
45
|
1,00
|
12
|
Cư Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
750
|
400
|
320
|
310
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
800
|
550
|
350
|
200
|
190
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
500
|
350
|
250
|
100
|
80
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
450
|
320
|
230
|
90
|
75
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
400
|
300
|
220
|
80
|
70
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
350
|
280
|
250
|
75
|
65
|
1,00
|
13
|
Liên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
550
|
350
|
250
|
200
|
135
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
350
|
250
|
200
|
180
|
120
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
180
|
90
|
75
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
180
|
140
|
90
|
75
|
60
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
140
|
90
|
75
|
60
|
55
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
90
|
75
|
60
|
55
|
45
|
1,00
|
14
|
Long Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
350
|
250
|
200
|
135
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
350
|
250
|
200
|
180
|
120
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
180
|
90
|
75
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
180
|
140
|
90
|
75
|
60
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
140
|
90
|
75
|
60
|
55
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
90
|
75
|
60
|
55
|
45
|
1,00
|
15
|
Hợp Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
550
|
350
|
250
|
200
|
135
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
350
|
250
|
200
|
180
|
120
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
180
|
90
|
75
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
180
|
140
|
90
|
75
|
60
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
140
|
90
|
75
|
60
|
55
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
90
|
75
|
60
|
55
|
45
|
1,00
|
16
|
Trường Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
150
|
90
|
70
|
75
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
160
|
110
|
70
|
60
|
70
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
120
|
90
|
60
|
50
|
55
|
1,10
|
|
Khu vực 4
|
110
|
80
|
55
|
48
|
45
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
90
|
75
|
50
|
45
|
40
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
75
|
60
|
45
|
40
|
35
|
1,00
|
17
|
Tiến Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
150
|
90
|
70
|
75
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
160
|
110
|
70
|
60
|
70
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
120
|
90
|
60
|
50
|
55
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
110
|
80
|
55
|
48
|
45
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
90
|
75
|
50
|
45
|
40
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
75
|
60
|
45
|
40
|
35
|
1,00
|
18
|
Cao Răm
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
90
|
80
|
60
|
50
|
45
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
50
|
40
|
38
|
1,10
|
|
Khu vực 3
|
70
|
50
|
40
|
30
|
28
|
1,20
|
|
Khu vực 4
|
60
|
48
|
38
|
28
|
25
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
65
|
45
|
35
|
25
|
20
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
45
|
40
|
30
|
20
|
18
|
1,00
|
19
|
Hợp Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
90
|
80
|
60
|
50
|
45
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
50
|
40
|
38
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
70
|
50
|
40
|
30
|
28
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
60
|
48
|
38
|
28
|
25
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
65
|
45
|
35
|
25
|
20
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
45
|
40
|
30
|
20
|
18
|
1,00
|
VII
|
Huyện Mai Châu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chiềng Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
500
|
300
|
200
|
150
|
|
1,40
|
|
Khu vực 3
|
300
|
200
|
150
|
80
|
|
1,20
|
|
Khu vực 4
|
200
|
150
|
80
|
60
|
|
1,20
|
2
|
Tòng Đậu
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
1,40
|
|
Khu vực 2
|
500
|
300
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
300
|
200
|
150
|
80
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
200
|
150
|
80
|
60
|
|
1,00
|
3
|
Vạn Mai
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
500
|
300
|
200
|
150
|
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
300
|
200
|
150
|
80
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
200
|
150
|
80
|
60
|
|
1,00
|
4
|
Đồng Bảng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
500
|
300
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
300
|
200
|
150
|
80
|
|
1,00
|
5
|
Mai Hạ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
100
|
80
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
6
|
Bao La
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
100
|
80
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
7
|
Xăm Khòe
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
100
|
80
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
8
|
Tân Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
100
|
80
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
9
|
Mai Hịch
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
80
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
100
|
80
|
60
|
40
|
|
1,00
|
10
|
Nà Phòn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
80
|
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,50
|
|
Khu vực 3
|
100
|
80
|
60
|
40
|
|
1,20
|
11
|
Piềng Vế
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
80
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
100
|
80
|
60
|
40
|
|
1,00
|
12
|
Pà Cò
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
80
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
100
|
80
|
60
|
40
|
|
1,00
|
13
|
Phúc Sạn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
80
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
100
|
80
|
60
|
40
|
|
1,00
|
14
|
Nà Mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
60
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
80
|
60
|
45
|
35
|
|
1,00
|
15
|
Ba Khan
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
60
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
80
|
60
|
45
|
35
|
|
1,00
|
16
|
Thung Khe
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
60
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
80
|
60
|
45
|
35
|
|
1,00
|
17
|
Cun Pheo
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
60
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
80
|
60
|
45
|
35
|
|
1,00
|
18
|
Hang Kia
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
60
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
80
|
60
|
45
|
35
|
|
1,00
|
19
|
Tân Mai
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
60
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
80
|
60
|
45
|
35
|
|
1,00
|
20
|
Tân Dân
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
60
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
80
|
60
|
45
|
35
|
|
1,00
|
21
|
Pù Bin
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
60
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
80
|
60
|
45
|
35
|
|
1,00
|
22
|
Noong Luông
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
60
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
80
|
60
|
45
|
35
|
|
1,00
|
VIII
|
Huyện Lạc Thủy
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thanh Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
450
|
400
|
350
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
180
|
150
|
120
|
100
|
|
1,00
|
2
|
Phú Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
450
|
400
|
350
|
|
1,30
|
|
Khu vực 2
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,10
|
|
Khu vực 3
|
180
|
150
|
120
|
100
|
|
1,00
|
3
|
Phú Lão
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
450
|
400
|
350
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
180
|
150
|
120
|
100
|
|
1,00
|
4
|
Đồng Tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
450
|
400
|
350
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
180
|
150
|
120
|
100
|
|
1,00
|
5
|
Khoan Dụ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
450
|
350
|
250
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
100
|
80
|
70
|
60
|
|
1,00
|
6
|
Cố Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
450
|
400
|
350
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
180
|
150
|
120
|
100
|
|
1,00
|
7
|
Lạc Long
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400
|
300
|
230
|
150
|
|
1,10
|
|
Khu vực 2
|
150
|
120
|
100
|
75
|
|
1,10
|
|
Khu vực 3
|
75
|
65
|
55
|
50
|
|
1,20
|
8
|
Yên Bồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
90
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
70
|
60
|
50
|
45
|
|
1,00
|
9
|
An Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
90
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
70
|
60
|
50
|
45
|
|
1,00
|
10
|
Hưng Thi
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
90
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
70
|
60
|
50
|
45
|
|
1,00
|
11
|
Liên Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
90
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
70
|
60
|
50
|
45
|
|
1,00
|
12
|
An Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
120
|
100
|
70
|
|
1,75
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
65
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
35
|
|
1,00
|
13
|
Đồng Môn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
120
|
100
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
65
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
35
|
|
1,00
|
IX
|
Huyện Kim Bôi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ Bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.550
|
1.300
|
870
|
450
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
1.400
|
1.050
|
480
|
320
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
360
|
220
|
130
|
90
|
|
1,00
|
2
|
Kim Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.550
|
1.300
|
870
|
450
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
1.400
|
1.050
|
480
|
320
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
360
|
220
|
130
|
90
|
|
1,00
|
3
|
Tú Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.400
|
650
|
450
|
250
|
150
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
1.200
|
500
|
250
|
180
|
150
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
120
|
80
|
70
|
60
|
50
|
1,00
|
4
|
Vĩnh Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
500
|
250
|
150
|
100
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
500
|
250
|
200
|
100
|
75
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
80
|
70
|
60
|
55
|
50
|
1,20
|
5
|
Nam Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
500
|
250
|
150
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
500
|
250
|
200
|
100
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
80
|
70
|
60
|
55
|
|
1,00
|
6
|
Vĩnh Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
500
|
250
|
150
|
|
1,10
|
|
Khu vực 2
|
500
|
250
|
200
|
100
|
|
1,10
|
|
Khu vực 3
|
80
|
70
|
60
|
55
|
|
1,50
|
7
|
Đông Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
500
|
250
|
150
|
|
1,30
|
|
Khu vực 2
|
500
|
250
|
200
|
100
|
|
1,30
|
|
Khu vực 3
|
80
|
70
|
60
|
55
|
|
1,30
|
8
|
Mỵ Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
550
|
250
|
200
|
100
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
250
|
150
|
70
|
55
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
70
|
60
|
55
|
50
|
|
1,00
|
9
|
Hợp Kim
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
550
|
250
|
200
|
100
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
250
|
150
|
70
|
55
|
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
70
|
60
|
55
|
50
|
|
1,20
|
10
|
Sào Báy
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
450
|
200
|
120
|
80
|
|
1,70
|
|
Khu vực 2
|
100
|
60
|
55
|
50
|
|
1,70
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,70
|
11
|
Kim Bôi
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
450
|
200
|
120
|
80
|
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
100
|
60
|
55
|
50
|
|
1,50
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,00
|
12
|
Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
450
|
200
|
120
|
80
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
60
|
55
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,00
|
13
|
Kim Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
450
|
200
|
120
|
80
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
60
|
55
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,00
|
14
|
Kim Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
80
|
60
|
55
|
50
|
45
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
65
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,80
|
|
Khu vực 3
|
55
|
50
|
45
|
40
|
35
|
1,80
|
15
|
Cuối Hạ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
80
|
60
|
55
|
50
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
65
|
55
|
50
|
45
|
|
1,80
|
|
Khu vực 3
|
55
|
50
|
45
|
40
|
|
1,80
|
16
|
Bắc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
80
|
60
|
55
|
50
|
45
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
65
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,80
|
|
Khu vực 3
|
55
|
50
|
45
|
40
|
35
|
1,80
|
17
|
Sơn Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
80
|
60
|
55
|
50
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
65
|
55
|
50
|
45
|
|
1,80
|
|
Khu vực 3
|
55
|
50
|
45
|
40
|
|
1,80
|
18
|
Đú Sáng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
65
|
55
|
50
|
45
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
|
1,80
|
|
Khu vực 3
|
50
|
45
|
40
|
35
|
|
1,80
|
19
|
Nật Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
65
|
55
|
50
|
45
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
|
1,80
|
|
Khu vực 3
|
50
|
45
|
40
|
35
|
|
1,80
|
20
|
Hùng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
65
|
55
|
50
|
45
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
|
1,80
|
|
Khu vực 3
|
50
|
45
|
40
|
35
|
|
1,80
|
21
|
Hợp Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
65
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
35
|
1,80
|
|
Khu vực 3
|
50
|
45
|
40
|
35
|
30
|
1,80
|
22
|
Thượng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
65
|
55
|
50
|
45
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
|
1,80
|
|
Khu vực 3
|
50
|
45
|
40
|
35
|
|
1,80
|
23
|
Trung Bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
65
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
35
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
50
|
45
|
40
|
35
|
30
|
1,00
|
24
|
Thượng Bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
65
|
55
|
50
|
45
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
|
1,80
|
|
Khu vực 3
|
50
|
45
|
40
|
35
|
|
1,80
|
25
|
Kim Truy
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
65
|
55
|
50
|
45
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
|
1,80
|
|
Khu vực 3
|
50
|
45
|
40
|
35
|
|
1,80
|
26
|
Lập Chiệng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
65
|
55
|
50
|
45
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
|
1,80
|
|
Khu vực 3
|
50
|
45
|
40
|
35
|
|
1,80
|
27
|
Nuông Dăm
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
65
|
55
|
50
|
45
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
|
1,80
|
|
Khu vực 3
|
50
|
45
|
40
|
35
|
|
1,80
|
X
|
Huyện Yên Thủy
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Yên Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
800
|
500
|
300
|
|
2,10
|
|
Khu vực 2
|
800
|
500
|
300
|
200
|
|
1,60
|
|
Khu vực 3
|
300
|
200
|
100
|
90
|
|
1,50
|
|
Khu vực 4
|
200
|
100
|
90
|
85
|
|
1,20
|
|
Khu vực 5
|
100
|
90
|
85
|
80
|
|
1,25
|
2
|
Lạc Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
400
|
300
|
200
|
100
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
90
|
85
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
100
|
90
|
85
|
80
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
90
|
85
|
80
|
75
|
|
1,00
|
3
|
Ngọc Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
300
|
200
|
100
|
|
2,20
|
|
Khu vực 2
|
300
|
200
|
100
|
90
|
|
1,70
|
|
Khu vực 3
|
100
|
90
|
85
|
80
|
|
1,50
|
|
Khu vực 4
|
90
|
85
|
80
|
75
|
|
1,50
|
|
Khu vực 5
|
85
|
80
|
75
|
70
|
|
1,50
|
4
|
Yên Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
300
|
200
|
100
|
|
2,20
|
|
Khu vực 2
|
300
|
200
|
100
|
90
|
|
1,50
|
|
Khu vực 3
|
100
|
90
|
85
|
80
|
|
1,70
|
|
Khu vực 4
|
90
|
85
|
80
|
75
|
|
1,50
|
|
Khu vực 5
|
85
|
80
|
75
|
70
|
|
1,50
|
5
|
Bảo Hiệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
300
|
200
|
100
|
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
300
|
200
|
100
|
90
|
|
1,50
|
|
Khu vực 3
|
100
|
90
|
85
|
80
|
|
1,50
|
|
Khu vực 4
|
90
|
85
|
80
|
75
|
|
1,50
|
|
Khu vực 5
|
85
|
80
|
75
|
70
|
|
1,50
|
6
|
Phú Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
300
|
200
|
100
|
|
2,20
|
|
Khu vực 2
|
300
|
200
|
100
|
90
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
100
|
90
|
85
|
80
|
|
1,60
|
|
Khu vực 4
|
90
|
85
|
80
|
75
|
|
1,50
|
|
Khu vực 5
|
85
|
80
|
75
|
70
|
|
1,50
|
7
|
Đa Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
100
|
95
|
90
|
|
2,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
95
|
90
|
85
|
|
1,50
|
|
Khu vực 3
|
95
|
90
|
85
|
80
|
|
1,50
|
|
Khu vực 4
|
85
|
80
|
75
|
70
|
|
1,50
|
|
Khu vực 5
|
75
|
70
|
65
|
60
|
|
1,50
|
8
|
Lạc Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
200
|
100
|
90
|
|
2,00
|
|
Khu vực 2
|
200
|
100
|
95
|
90
|
|
1,50
|
|
Khu vực 3
|
100
|
95
|
90
|
85
|
|
1,50
|
|
Khu vực 4
|
90
|
85
|
80
|
75
|
|
1,50
|
|
Khu vực 5
|
80
|
75
|
70
|
65
|
|
1,50
|
9
|
Đoàn Kết
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
100
|
95
|
90
|
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
100
|
95
|
90
|
85
|
|
1,50
|
|
Khu vực 3
|
95
|
90
|
85
|
80
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
85
|
80
|
75
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
75
|
70
|
65
|
60
|
|
1,00
|
10
|
Lạc Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
100
|
95
|
90
|
|
2,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
95
|
90
|
85
|
|
1,50
|
|
Khu vực 3
|
95
|
90
|
85
|
80
|
|
1,50
|
|
Khu vực 4
|
85
|
80
|
75
|
70
|
|
1,50
|
|
Khu vực 5
|
75
|
70
|
65
|
60
|
|
1,50
|
11
|
Lạc Sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
90
|
85
|
80
|
75
|
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
85
|
80
|
75
|
70
|
|
1,50
|
|
Khu vực 3
|
80
|
75
|
70
|
65
|
|
1,50
|
12
|
Hữu Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
100
|
95
|
85
|
80
|
|
2,00
|
|
Khu vực 2
|
90
|
85
|
80
|
75
|
|
1,50
|
|
Khu vực 3
|
85
|
80
|
75
|
70
|
|
1,50
|
|
Khu vực 4
|
80
|
75
|
70
|
65
|
|
1,50
|
XI
|
Thành phố Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Sủ ngòi
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất khu vực nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.250
|
900
|
750
|
450
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
650
|
500
|
400
|
250
|
|
1,10
|
|
Khu vực 3
|
350
|
250
|
170
|
130
|
|
1,00
|
b
|
Đất ven nội thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dân cư tại các đường có mặt đường rộng trên 2,5m; Các lô
đất có mặt tiếp giáp với đê Quỳnh Lâm từ cống số 6 đến phường Đồng Tiến.
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
700
|
|
1,20
|
|
Đất khu dân cư có mặt đường rộng dưới 2,5m.
|
800
|
700
|
550
|
350
|
|
1,20
|
2
|
Xã Dân Chủ
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất khu vực nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.200
|
900
|
650
|
400
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
650
|
500
|
400
|
230
|
|
1,10
|
|
Khu vực 3
|
300
|
250
|
150
|
130
|
|
1,00
|
b
|
Đất ven nội thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt
|
3.000
|
240
|
2.000
|
1.200
|
|
1,15
|
|
Các khu đất tiếp giáp đường Võ Thị Sáu
|
2.300
|
1.700
|
1.400
|
850
|
|
1,20
|
|
Đường Phan Đình Giót
|
580
|
450
|
400
|
250
|
|
1,20
|
3
|
Xã Hoà Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
550
|
450
|
350
|
250
|
|
1,40
|
|
Khu vực 2
|
250
|
200
|
170
|
140
|
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
170
|
150
|
130
|
100
|
|
1,10
|
4
|
Xã Trung Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.500
|
2.000
|
1.700
|
1.400
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
1.600
|
1.400
|
1.200
|
800
|
|
1,50
|
|
Khu vực 3
|
420
|
350
|
250
|
150
|
|
1,10
|
5
|
Xã Thống Nhất
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất khu vực nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.500
|
1.000
|
700
|
500
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
600
|
400
|
250
|
150
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
300
|
200
|
150
|
120
|
|
1,00
|
b
|
Đất ven nội thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt
|
3.000
|
2.400
|
2.000
|
1.200
|
|
1,15
|
|
Các khu đất dân cư chân cầu Mát
|
850
|
700
|
550
|
350
|
|
1,20
|
6
|
Xã Thái Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất khu vực nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
450
|
350
|
300
|
150
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
200
|
170
|
120
|
70
|
|
1,00
|
b
|
Đất ven nội thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Âu Cơ
|
400
|
350
|
300
|
150
|
|
1,00
|
7
|
Xã Yên Mông
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
420
|
350
|
300
|
170
|
|
1,10
|
|
Khu vực 2
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
200
|
150
|
100
|
600
|
|
1,00
|
Biểu số 03:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 ĐỐI VỚI ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày
28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất (1.000đ)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
9
|
I
|
Huyện Kỳ Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mông Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.600
|
1.300
|
1.000
|
800
|
600
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
1.200
|
1.000
|
800
|
500
|
400
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
700
|
500
|
400
|
300
|
200
|
1,50
|
2
|
Dân Hạ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
800
|
600
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
1.000
|
800
|
600
|
500
|
400
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
500
|
400
|
300
|
200
|
100
|
1,50
|
3
|
Dân Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
800
|
600
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
1.000
|
800
|
600
|
500
|
400
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
500
|
400
|
300
|
200
|
100
|
1,00
|
4
|
Yên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.200
|
800
|
600
|
500
|
300
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
800
|
600
|
400
|
300
|
200
|
1,70
|
|
Khu vực 3
|
450
|
400
|
300
|
200
|
100
|
1,70
|
5
|
Phúc Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.200
|
800
|
600
|
500
|
300
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
800
|
600
|
400
|
300
|
200
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
450
|
400
|
300
|
200
|
100
|
1,35
|
6
|
Hợp Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.200
|
800
|
600
|
500
|
300
|
1,60
|
|
Khu vực 2
|
800
|
600
|
400
|
300
|
200
|
1,50
|
|
Khu vực 3
|
450
|
400
|
300
|
200
|
100
|
1,50
|
7
|
Hợp Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
800
|
600
|
500
|
300
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
600
|
500
|
400
|
250
|
150
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
400
|
300
|
200
|
150
|
100
|
1,20
|
8
|
Phú Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
800
|
600
|
500
|
300
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
600
|
500
|
400
|
250
|
150
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
400
|
300
|
200
|
150
|
100
|
1,20
|
9
|
Độc Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400
|
350
|
300
|
200
|
150
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
300
|
250
|
200
|
150
|
100
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
150
|
100
|
80
|
1,20
|
II
|
Huyện Lạc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ân Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.100
|
500
|
200
|
90
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
900
|
300
|
150
|
75
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
700
|
250
|
120
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
400
|
200
|
90
|
65
|
|
0,90
|
|
Khu vực 5
|
200
|
100
|
70
|
60
|
|
1,00
|
2
|
Bình Cảng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
120
|
80
|
75
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
250
|
100
|
65
|
60
|
|
0,90
|
|
Khu vực 3
|
180
|
90
|
60
|
55
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
120
|
70
|
55
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
85
|
60
|
50
|
45
|
|
1,00
|
3
|
Bình Chân
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
150
|
90
|
75
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
300
|
100
|
70
|
65
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
200
|
90
|
65
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
120
|
70
|
60
|
55
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
90
|
60
|
55
|
50
|
|
1,00
|
4
|
Bình Hẻm
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
90
|
80
|
60
|
50
|
|
2,50
|
|
Khu vực 2
|
80
|
75
|
55
|
45
|
|
2,00
|
|
Khu vực 3
|
65
|
60
|
50
|
40
|
|
1,50
|
|
Khu vực 4
|
60
|
55
|
45
|
30
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
55
|
40
|
30
|
25
|
|
1,00
|
5
|
Chí Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
150
|
90
|
75
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
300
|
100
|
70
|
65
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
200
|
90
|
65
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
120
|
70
|
60
|
55
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
90
|
60
|
55
|
50
|
|
1,00
|
6
|
Chí Thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
120
|
80
|
75
|
|
0,80
|
|
Khu vực 2
|
250
|
100
|
65
|
60
|
|
0,80
|
|
Khu vực 3
|
180
|
90
|
60
|
55
|
|
0,90
|
|
Khu vực 4
|
120
|
70
|
55
|
50
|
|
0,90
|
|
Khu vực 5
|
85
|
60
|
50
|
45
|
|
1,00
|
7
|
Định Cư
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
150
|
90
|
75
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
300
|
100
|
70
|
65
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
200
|
90
|
65
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
120
|
70
|
60
|
55
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
90
|
60
|
55
|
50
|
|
1,00
|
8
|
Hương Nhượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
250
|
95
|
85
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
400
|
150
|
75
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
70
|
65
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
120
|
80
|
65
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
90
|
65
|
60
|
55
|
|
1,00
|
9
|
Liên Vũ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.100
|
500
|
200
|
90
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
900
|
300
|
150
|
75
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
700
|
250
|
120
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
400
|
200
|
90
|
65
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
200
|
100
|
70
|
60
|
|
1,00
|
10
|
Miền Đồi
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
90
|
80
|
60
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
80
|
75
|
55
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
65
|
60
|
50
|
40
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
60
|
55
|
45
|
30
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
55
|
40
|
30
|
25
|
|
1,00
|
11
|
Mỹ Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
110
|
80
|
70
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
200
|
90
|
60
|
55
|
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
150
|
80
|
55
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
120
|
70
|
50
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
80
|
60
|
45
|
40
|
|
1,00
|
12
|
Ngọc Lâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120
|
90
|
70
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
55
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
90
|
75
|
50
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
85
|
60
|
45
|
40
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
80
|
55
|
40
|
35
|
|
1,00
|
13
|
Ngọc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
120
|
80
|
75
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
250
|
100
|
65
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
180
|
90
|
60
|
55
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
120
|
70
|
55
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
85
|
60
|
50
|
45
|
|
1,00
|
14
|
Nhân Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.100
|
500
|
200
|
90
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
900
|
300
|
150
|
75
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
700
|
250
|
120
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
400
|
200
|
90
|
65
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
200
|
100
|
70
|
60
|
|
1,00
|
15
|
Phú Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
120
|
80
|
75
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
250
|
100
|
65
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
180
|
90
|
60
|
55
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
120
|
70
|
55
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
85
|
60
|
50
|
45
|
|
1,00
|
16
|
Phúc Tuy
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
120
|
80
|
75
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
250
|
100
|
65
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
180
|
90
|
60
|
55
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
120
|
70
|
55
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
85
|
60
|
50
|
45
|
|
1,00
|
17
|
Quý Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120
|
90
|
70
|
60
|
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
55
|
50
|
|
1,50
|
|
Khu vực 3
|
90
|
75
|
50
|
45
|
|
1,50
|
|
Khu vực 4
|
85
|
60
|
45
|
40
|
|
1,20
|
|
Khu vực 5
|
80
|
55
|
40
|
35
|
|
1,00
|
18
|
Tân Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
250
|
95
|
85
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
400
|
150
|
75
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
70
|
65
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
120
|
80
|
65
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
90
|
65
|
60
|
55
|
|
1,00
|
19
|
Tân Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
250
|
95
|
85
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
400
|
150
|
75
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
70
|
65
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
120
|
80
|
65
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
90
|
65
|
60
|
55
|
|
1,00
|
20
|
Thượng Cốc
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.100
|
500
|
200
|
90
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
900
|
300
|
150
|
75
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
700
|
250
|
120
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
400
|
200
|
90
|
65
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
200
|
100
|
70
|
60
|
|
1,00
|
21
|
Tự Do
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
90
|
80
|
60
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
80
|
75
|
55
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
65
|
60
|
50
|
40
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
60
|
55
|
45
|
30
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
55
|
40
|
30
|
25
|
|
1,00
|
22
|
Tuân Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
110
|
80
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
200
|
90
|
60
|
55
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
150
|
80
|
55
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
120
|
70
|
50
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
80
|
60
|
45
|
40
|
|
1,00
|
23
|
Văn Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
150
|
90
|
75
|
|
0,80
|
|
Khu vực 2
|
300
|
100
|
70
|
65
|
|
0,80
|
|
Khu vực 3
|
200
|
90
|
65
|
60
|
|
0,80
|
|
Khu vực 4
|
120
|
70
|
60
|
55
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
90
|
60
|
55
|
50
|
|
1,00
|
24
|
Văn Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
110
|
80
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
200
|
90
|
60
|
55
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
150
|
80
|
55
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
120
|
70
|
50
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
80
|
60
|
45
|
40
|
|
1,00
|
25
|
Vũ Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.100
|
500
|
200
|
90
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
900
|
300
|
150
|
75
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
700
|
250
|
120
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
400
|
200
|
90
|
65
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
200
|
100
|
70
|
60
|
|
1,00
|
26
|
Xuất Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.100
|
500
|
200
|
90
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
900
|
300
|
150
|
75
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
700
|
250
|
120
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
400
|
200
|
90
|
65
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
200
|
100
|
70
|
60
|
|
1,00
|
27
|
Yên Nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.100
|
500
|
200
|
90
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
900
|
300
|
150
|
75
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
700
|
250
|
120
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
400
|
200
|
90
|
65
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
200
|
100
|
70
|
60
|
|
1,00
|
28
|
Yên Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
250
|
95
|
85
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
400
|
150
|
75
|
70
|
|
1,30
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
70
|
65
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
120
|
80
|
65
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
90
|
65
|
60
|
55
|
|
1,00
|
III
|
Huyện Đà Bắc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tu Lý
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
75
|
70
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
75
|
65
|
60
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
80
|
75
|
65
|
55
|
50
|
1,00
|
2
|
Cao Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
75
|
70
|
1,30
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
75
|
65
|
60
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
80
|
75
|
65
|
55
|
50
|
1,10
|
3
|
Toàn Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
75
|
70
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
75
|
65
|
60
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
80
|
75
|
65
|
55
|
50
|
1,00
|
4
|
Mường chiềng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
75
|
70
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
75
|
65
|
60
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
80
|
75
|
65
|
55
|
50
|
1,00
|
5
|
Hào Lý
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
70
|
65
|
60
|
55
|
50
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
65
|
60
|
55
|
50
|
45
|
1,40
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,20
|
6
|
Hiền Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
70
|
65
|
60
|
55
|
50
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
65
|
60
|
55
|
50
|
45
|
1,40
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,20
|
7
|
Tân Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
70
|
65
|
60
|
55
|
50
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
65
|
60
|
55
|
50
|
45
|
1,40
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,20
|
8
|
Tân Pheo
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
70
|
65
|
60
|
55
|
50
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
65
|
60
|
55
|
50
|
45
|
1,40
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,20
|
9
|
Giáp Đắt
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
70
|
65
|
60
|
55
|
50
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
65
|
60
|
55
|
50
|
45
|
1,40
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,20
|
10
|
Yên Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
60
|
55
|
50
|
45
|
40
|
2,00
|
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
35
|
30
|
1,60
|
|
Khu vực 3
|
50
|
40
|
35
|
30
|
25
|
1,40
|
11
|
Đoàn Kết
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
60
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
35
|
30
|
1,40
|
|
Khu vực 3
|
50
|
40
|
35
|
30
|
25
|
1,20
|
12
|
Đồng Chum
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
60
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
35
|
30
|
1,40
|
|
Khu vực 3
|
50
|
40
|
35
|
30
|
25
|
1,20
|
13
|
Trung Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
60
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
35
|
30
|
1,40
|
|
Khu vực 3
|
50
|
40
|
35
|
30
|
25
|
1,20
|
14
|
Đồng Nghê
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
50
|
40
|
35
|
30
|
25
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
35
|
30
|
25
|
20
|
15
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
30
|
25
|
20
|
15
|
10
|
1,00
|
15
|
Mường Tuổng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
50
|
40
|
35
|
30
|
25
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
35
|
30
|
25
|
20
|
15
|
2,00
|
|
Khu vực 3
|
30
|
25
|
20
|
15
|
10
|
2,00
|
16
|
Suối Nánh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
50
|
40
|
35
|
30
|
25
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
35
|
30
|
25
|
20
|
15
|
2,00
|
|
Khu vực 3
|
30
|
25
|
20
|
15
|
10
|
2,00
|
17
|
Đồng Ruộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
50
|
40
|
35
|
30
|
25
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
35
|
30
|
25
|
20
|
15
|
2,00
|
|
Khu vực 3
|
30
|
25
|
20
|
15
|
10
|
2,00
|
18
|
Tiền Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
50
|
40
|
35
|
30
|
25
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
35
|
30
|
25
|
20
|
15
|
2,00
|
|
Khu vực 3
|
30
|
25
|
20
|
15
|
10
|
2,00
|
19
|
Vầy Nưa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
50
|
40
|
35
|
30
|
25
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
35
|
30
|
25
|
20
|
15
|
2,00
|
|
Khu vực 3
|
30
|
25
|
20
|
15
|
10
|
2,00
|
IV
|
Huyện Tân Lạc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy Hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.260
|
630
|
455
|
329
|
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
595
|
336
|
287
|
189
|
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
217
|
203
|
161
|
49
|
|
1,40
|
|
Khu vực 4
|
67
|
60
|
53
|
42
|
|
1,05
|
|
Khu vực 5
|
42
|
39
|
35
|
32
|
|
1,05
|
2
|
Mãn Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.260
|
630
|
455
|
329
|
|
1,60
|
|
Khu vực 2
|
595
|
336
|
287
|
189
|
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
217
|
203
|
161
|
49
|
|
1,40
|
|
Khu vực 4
|
67
|
60
|
53
|
42
|
|
1,05
|
|
Khu vực 5
|
42
|
39
|
35
|
32
|
|
1,05
|
3
|
Tử Nê
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
770
|
595
|
420
|
259
|
|
1,60
|
|
Khu vực 2
|
462
|
266
|
217
|
119
|
|
1,15
|
|
Khu vực 3
|
217
|
203
|
161
|
49
|
|
1,05
|
|
Khu vực 4
|
67
|
60
|
53
|
42
|
|
1,05
|
|
Khu vực 5
|
42
|
39
|
35
|
32
|
|
1,05
|
4
|
Phong Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.260
|
630
|
455
|
329
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
595
|
336
|
287
|
189
|
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
217
|
203
|
161
|
49
|
|
1,10
|
|
Khu vực 4
|
67
|
60
|
53
|
42
|
|
1,10
|
|
Khu vực 5
|
42
|
39
|
35
|
32
|
|
1,10
|
5
|
Thanh Hối
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.260
|
630
|
455
|
329
|
|
1,35
|
|
Khu vực 2
|
595
|
336
|
287
|
189
|
|
1,15
|
|
Khu vực 3
|
217
|
203
|
161
|
49
|
|
1,15
|
|
Khu vực 4
|
67
|
60
|
53
|
42
|
|
1,05
|
|
Khu vực 5
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,05
|
6
|
Đông Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
525
|
385
|
350
|
210
|
|
1,40
|
|
Khu vực 2
|
322
|
266
|
231
|
147
|
|
1,15
|
|
Khu vực 3
|
189
|
161
|
147
|
46
|
|
1,10
|
|
Khu vực 4
|
67
|
60
|
53
|
42
|
|
1,10
|
|
Khu vực 5
|
42
|
39
|
35
|
32
|
|
1,10
|
7
|
Ngọc Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
525
|
385
|
350
|
210
|
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
322
|
266
|
231
|
147
|
|
1,30
|
|
Khu vực 3
|
189
|
161
|
147
|
46
|
|
1,10
|
|
Khu vực 4
|
67
|
60
|
53
|
42
|
|
1,10
|
|
Khu vực 5
|
42
|
39
|
35
|
32
|
|
1,10
|
8
|
Tuân Lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
525
|
385
|
350
|
210
|
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
322
|
266
|
231
|
147
|
|
1,30
|
|
Khu vực 3
|
189
|
161
|
147
|
46
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
67
|
60
|
53
|
42
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
42
|
39
|
35
|
32
|
|
1,00
|
9
|
Phú Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
525
|
385
|
350
|
210
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
322
|
266
|
231
|
147
|
|
1,05
|
|
Khu vực 3
|
189
|
161
|
147
|
46
|
|
1,05
|
|
Khu vực 4
|
67
|
60
|
53
|
42
|
|
1,05
|
|
Khu vực 5
|
42
|
39
|
35
|
32
|
|
1,05
|
10
|
Quy Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
180
|
150
|
120
|
65
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
120
|
100
|
80
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
45
|
40
|
|
1,00
|
11
|
Địch Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
180
|
150
|
120
|
65
|
|
1,40
|
|
Khu vực 2
|
120
|
100
|
80
|
50
|
|
1,30
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
45
|
40
|
|
1,10
|
12
|
Mỹ Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
180
|
150
|
120
|
65
|
|
1,10
|
|
Khu vực 2
|
120
|
100
|
80
|
50
|
|
1,10
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
45
|
40
|
|
1,10
|
13
|
Do Nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120
|
90
|
70
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
60
|
50
|
45
|
40
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
50
|
45
|
40
|
35
|
|
1,00
|
14
|
Lỗ Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120
|
90
|
70
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
60
|
50
|
45
|
40
|
|
1,10
|
|
Khu vực 3
|
50
|
45
|
40
|
35
|
|
1,00
|
15
|
Gia Mô
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
119
|
77
|
63
|
42
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
49
|
42
|
39
|
35
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
42
|
39
|
35
|
32
|
|
1,00
|
16
|
Trung Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
119
|
77
|
63
|
42
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
49
|
42
|
39
|
35
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
42
|
39
|
35
|
32
|
|
1,00
|
17
|
Lũng Vân
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
120
|
90
|
70
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
60
|
50
|
45
|
40
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
50
|
45
|
40
|
35
|
|
1,00
|
18
|
Quyết Chiến
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
42
|
39
|
35
|
28
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
35
|
32
|
28
|
25
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
32
|
28
|
25
|
21
|
|
1,00
|
19
|
Phú Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
42
|
39
|
35
|
28
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
35
|
32
|
28
|
25
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
32
|
28
|
25
|
21
|
|
1,00
|
20
|
Ngổ Luông
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
42
|
39
|
35
|
28
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
35
|
32
|
28
|
25
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
32
|
28
|
25
|
21
|
|
1,00
|
21
|
Bắc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
42
|
39
|
35
|
28
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
35
|
32
|
28
|
25
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
32
|
28
|
25
|
21
|
|
1,00
|
22
|
Nam Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
42
|
39
|
35
|
28
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
35
|
32
|
28
|
25
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
32
|
28
|
25
|
21
|
|
1,00
|
23
|
Ngòi Hoa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
42
|
39
|
35
|
28
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
35
|
32
|
28
|
25
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
32
|
28
|
25
|
21
|
|
1,00
|
V
|
Huyện Cao Phong
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tây Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
350
|
300
|
200
|
|
1,60
|
|
Khu vực 2
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,50
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,10
|
|
Khu vực 4
|
160
|
130
|
90
|
50
|
|
1,00
|
2
|
Nam Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
350
|
300
|
200
|
|
1,40
|
|
Khu vực 2
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,40
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,10
|
|
Khu vực 4
|
160
|
130
|
90
|
50
|
|
1,00
|
3
|
Thu Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
350
|
300
|
200
|
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,40
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,10
|
4
|
Dũng Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200
|
160
|
120
|
100
|
|
1,10
|
|
Khu vực 2
|
120
|
100
|
80
|
60
|
|
1,10
|
|
Khu vực 3
|
80
|
70
|
60
|
50
|
|
1,00
|
5
|
Bắc Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200
|
160
|
120
|
100
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
120
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
80
|
70
|
60
|
50
|
|
1,30
|
6
|
Tân Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
100
|
85
|
65
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
70
|
60
|
50
|
40
|
|
1,00
|
7
|
Bình Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
100
|
85
|
65
|
45
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
|
1,40
|
|
Khu vực 3
|
70
|
60
|
50
|
40
|
|
2,00
|
8
|
Đông Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
100
|
85
|
65
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
70
|
60
|
50
|
40
|
|
1,00
|
9
|
Thung Nai
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
100
|
85
|
65
|
45
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
70
|
60
|
50
|
40
|
|
1,30
|
10
|
Xuân Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
100
|
85
|
65
|
45
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
60
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
70
|
60
|
50
|
40
|
|
1,00
|
11
|
Yên Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
65
|
60
|
55
|
40
|
|
1,30
|
|
Khu vực 2
|
60
|
50
|
45
|
35
|
|
1,30
|
|
Khu vực 3
|
50
|
45
|
35
|
30
|
|
1,00
|
12
|
Yên Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
65
|
60
|
55
|
40
|
|
1,10
|
|
Khu vực 2
|
60
|
50
|
45
|
35
|
|
1,10
|
|
Khu vực 3
|
50
|
45
|
35
|
30
|
|
1,00
|
VI
|
Huyện Lương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hòa Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.200
|
1.400
|
1.000
|
500
|
450
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
1.500
|
1.000
|
650
|
350
|
300
|
0,80
|
|
Khu vực 3
|
1.200
|
750
|
450
|
250
|
220
|
0,70
|
|
Khu vực 4
|
900
|
700
|
380
|
230
|
200
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
750
|
600
|
300
|
220
|
180
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
600
|
450
|
260
|
180
|
160
|
1,00
|
2
|
Nhuận Trạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.200
|
1.400
|
1.000
|
500
|
450
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
1.500
|
1.000
|
650
|
350
|
300
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
1.200
|
750
|
450
|
250
|
220
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
900
|
700
|
380
|
230
|
200
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
750
|
600
|
300
|
220
|
180
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
600
|
450
|
260
|
180
|
160
|
1,00
|
3
|
Tân Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.500
|
1.200
|
750
|
500
|
380
|
0,90
|
|
Khu vực 2
|
1.300
|
1.000
|
600
|
350
|
320
|
0,90
|
|
Khu vực 3
|
1.000
|
700
|
450
|
250
|
210
|
0,90
|
|
Khu vực 4
|
750
|
520
|
320
|
210
|
180
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
600
|
450
|
300
|
180
|
170
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
450
|
300
|
240
|
150
|
130
|
1,00
|
4
|
Lâm Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.500
|
1.200
|
750
|
500
|
380
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
1.300
|
1.000
|
600
|
350
|
320
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
1.000
|
700
|
450
|
250
|
210
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
750
|
520
|
320
|
210
|
180
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
600
|
450
|
300
|
180
|
170
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
450
|
300
|
240
|
150
|
130
|
1,00
|
5
|
Thành Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.500
|
1.200
|
750
|
500
|
380
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
1.300
|
1.000
|
600
|
350
|
320
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
1.000
|
700
|
450
|
250
|
210
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
750
|
520
|
320
|
210
|
180
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
600
|
450
|
300
|
180
|
170
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
450
|
300
|
240
|
150
|
130
|
1,00
|
6
|
Trung Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
750
|
400
|
320
|
310
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
800
|
550
|
350
|
200
|
190
|
0,90
|
|
Khu vực 3
|
500
|
350
|
250
|
100
|
80
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
450
|
320
|
230
|
90
|
75
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
400
|
300
|
220
|
80
|
70
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
350
|
280
|
200
|
75
|
65
|
1,00
|
7
|
Cao Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
750
|
400
|
320
|
310
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
800
|
550
|
350
|
200
|
190
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
500
|
350
|
250
|
100
|
80
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
450
|
320
|
230
|
90
|
75
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
400
|
300
|
220
|
80
|
70
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
350
|
280
|
200
|
75
|
65
|
1,00
|
8
|
Cao Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
750
|
400
|
320
|
310
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
800
|
550
|
350
|
200
|
190
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
600
|
350
|
250
|
100
|
80
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
450
|
320
|
230
|
90
|
75
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
400
|
300
|
220
|
80
|
70
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
350
|
280
|
200
|
75
|
65
|
1,00
|
9
|
Hợp Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
550
|
350
|
250
|
200
|
135
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
350
|
250
|
200
|
180
|
120
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
180
|
90
|
75
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
180
|
140
|
90
|
75
|
60
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
140
|
90
|
75
|
60
|
55
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
90
|
75
|
60
|
55
|
45
|
1,00
|
10
|
Thanh Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
350
|
250
|
200
|
135
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
350
|
250
|
200
|
180
|
120
|
0,90
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
180
|
90
|
75
|
0,90
|
|
Khu vực 4
|
180
|
140
|
90
|
75
|
60
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
140
|
90
|
75
|
60
|
55
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
90
|
75
|
60
|
55
|
45
|
1,00
|
11
|
Tân Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
350
|
250
|
200
|
135
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
350
|
250
|
200
|
180
|
120
|
0,90
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
180
|
90
|
75
|
0,90
|
|
Khu vực 4
|
180
|
140
|
90
|
75
|
60
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
140
|
90
|
75
|
60
|
55
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
90
|
75
|
60
|
55
|
45
|
1,00
|
12
|
Cư Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
750
|
400
|
320
|
310
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
800
|
550
|
350
|
200
|
190
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
500
|
350
|
250
|
100
|
80
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
450
|
320
|
230
|
90
|
75
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
400
|
300
|
220
|
80
|
70
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
350
|
280
|
250
|
75
|
65
|
1,00
|
13
|
Liên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
550
|
350
|
250
|
200
|
135
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
350
|
250
|
200
|
180
|
120
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
180
|
90
|
75
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
180
|
140
|
90
|
75
|
60
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
140
|
90
|
75
|
60
|
55
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
90
|
75
|
60
|
55
|
45
|
1,00
|
14
|
Long Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
350
|
250
|
200
|
135
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
350
|
250
|
200
|
180
|
120
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
180
|
90
|
75
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
180
|
140
|
90
|
75
|
60
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
140
|
90
|
75
|
60
|
55
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
90
|
75
|
60
|
55
|
45
|
1,00
|
15
|
Hợp Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
550
|
350
|
250
|
200
|
135
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
350
|
250
|
200
|
180
|
120
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
180
|
90
|
75
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
180
|
140
|
90
|
75
|
60
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
140
|
90
|
75
|
60
|
55
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
90
|
75
|
60
|
55
|
45
|
1,00
|
16
|
Trường Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
150
|
90
|
70
|
75
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
160
|
110
|
70
|
60
|
70
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
120
|
90
|
60
|
50
|
55
|
1,10
|
|
Khu vực 4
|
110
|
80
|
55
|
48
|
45
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
90
|
75
|
50
|
45
|
40
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
75
|
60
|
45
|
40
|
35
|
1,00
|
17
|
Tiến Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
150
|
90
|
70
|
75
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
160
|
110
|
70
|
60
|
70
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
120
|
90
|
60
|
50
|
55
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
110
|
80
|
55
|
48
|
45
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
90
|
75
|
50
|
45
|
40
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
75
|
60
|
45
|
40
|
35
|
1,00
|
18
|
Cao Răm
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
90
|
80
|
60
|
50
|
45
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
50
|
40
|
38
|
1,10
|
|
Khu vực 3
|
70
|
50
|
40
|
30
|
28
|
1,20
|
|
Khu vực 4
|
60
|
48
|
38
|
28
|
25
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
55
|
45
|
35
|
25
|
20
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
45
|
40
|
30
|
20
|
18
|
1,00
|
19
|
Hợp Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
90
|
80
|
60
|
50
|
45
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
50
|
40
|
38
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
70
|
50
|
40
|
30
|
28
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
60
|
48
|
38
|
28
|
25
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
55
|
45
|
35
|
25
|
20
|
1,00
|
|
Khu vực 6
|
45
|
40
|
30
|
20
|
18
|
1,00
|
VII
|
Huyện Mai Châu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chiềng Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
500
|
300
|
200
|
150
|
|
1,40
|
|
Khu vực 3
|
300
|
200
|
150
|
80
|
|
1,20
|
|
Khu vực 4
|
200
|
150
|
80
|
60
|
|
1,20
|
2
|
Tòng Đậu
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
1,40
|
|
Khu vực 2
|
500
|
300
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
300
|
200
|
150
|
80
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
200
|
150
|
80
|
60
|
|
1,00
|
3
|
Vạn Mai
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
500
|
300
|
200
|
150
|
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
300
|
200
|
150
|
80
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
200
|
150
|
80
|
60
|
|
1,00
|
4
|
Đồng Bảng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
500
|
300
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
300
|
200
|
150
|
80
|
|
1,00
|
5
|
Mai Hạ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
100
|
80
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
6
|
Bao La
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
100
|
80
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
7
|
Xăm Khòe
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
100
|
80
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
8
|
Tân Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
200
|
150
|
100
|
80
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
9
|
Mai Hịch
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
100
|
80
|
60
|
40
|
|
1,00
|
10
|
Nà Phòn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
80
|
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,50
|
|
Khu vực 3
|
100
|
80
|
60
|
40
|
|
1,20
|
11
|
Piềng Vế
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
80
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
100
|
80
|
60
|
40
|
|
1,00
|
12
|
Pà Cò
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
80
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
100
|
80
|
60
|
40
|
|
1,00
|
13
|
Phúc Sạn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
200
|
150
|
100
|
80
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
100
|
80
|
60
|
40
|
|
1,00
|
14
|
Nà Mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
60
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
80
|
60
|
45
|
35
|
|
1,00
|
15
|
Ba Khan
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
60
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
80
|
60
|
45
|
35
|
|
1,00
|
16
|
Thung Khe
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
60
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
80
|
60
|
45
|
35
|
|
1,00
|
17
|
Cun Pheo
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
60
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
80
|
60
|
45
|
35
|
|
1,00
|
18
|
Hang Kia
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
60
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
80
|
60
|
45
|
35
|
|
1,00
|
19
|
Tân Mai
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
60
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
80
|
60
|
45
|
35
|
|
1,00
|
20
|
Tân Dân
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
60
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
80
|
60
|
45
|
35
|
|
1,00
|
21
|
Pù Bin
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
60
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
80
|
60
|
45
|
35
|
|
1,00
|
22
|
Noong Luông
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
100
|
80
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
60
|
45
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
80
|
60
|
45
|
35
|
|
1,00
|
VIII
|
Huyện Lạc Thủy
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thanh Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
450
|
400
|
350
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
180
|
150
|
120
|
100
|
|
1,00
|
2
|
Phú Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
450
|
400
|
350
|
|
1,30
|
|
Khu vực 2
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,10
|
|
Khu vực 3
|
180
|
150
|
120
|
100
|
|
1,00
|
3
|
Phú Lão
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
450
|
400
|
350
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
180
|
150
|
120
|
100
|
|
1,00
|
4
|
Đồng Tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
450
|
400
|
350
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
180
|
150
|
120
|
100
|
|
1,00
|
5
|
Khoan Dụ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
450
|
350
|
250
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
100
|
80
|
70
|
60
|
|
1,00
|
6
|
Cố Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
450
|
400
|
350
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
180
|
150
|
120
|
100
|
|
1,00
|
7
|
Lạc Long
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400
|
300
|
250
|
150
|
|
1,10
|
|
Khu vực 2
|
150
|
120
|
100
|
75
|
|
1,10
|
|
Khu vực 3
|
75
|
65
|
55
|
50
|
|
1,20
|
8
|
Yên Bồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
90
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
70
|
60
|
50
|
45
|
|
1,00
|
9
|
An Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
90
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
70
|
60
|
50
|
45
|
|
1,00
|
10
|
Hưng Thi
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
90
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
70
|
60
|
50
|
45
|
|
1,00
|
11
|
Liên Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
90
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
70
|
60
|
50
|
45
|
|
1,00
|
12
|
An Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
120
|
100
|
70
|
|
1,75
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
65
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
35
|
|
1,00
|
13
|
Đồng Môn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
120
|
100
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
80
|
65
|
60
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
35
|
|
1,00
|
IX
|
Huyện Kim Bôi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ Bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.550
|
1.300
|
870
|
450
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
1.400
|
1.050
|
480
|
320
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
360
|
220
|
130
|
90
|
|
1,00
|
2
|
Kim Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.550
|
1.300
|
870
|
450
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
1.400
|
1.050
|
480
|
320
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
360
|
220
|
130
|
90
|
|
1,00
|
3
|
Tú Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.400
|
650
|
450
|
250
|
150
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
1.200
|
500
|
250
|
180
|
150
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
120
|
80
|
70
|
60
|
50
|
1,00
|
4
|
Vĩnh Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
500
|
250
|
150
|
100
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
500
|
250
|
200
|
100
|
75
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
80
|
70
|
60
|
55
|
50
|
1,20
|
5
|
Nam Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
500
|
250
|
150
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
500
|
250
|
200
|
100
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
80
|
70
|
60
|
55
|
|
1,00
|
6
|
Vĩnh Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
500
|
250
|
150
|
|
1,10
|
|
Khu vực 2
|
500
|
250
|
200
|
100
|
|
1,10
|
|
Khu vực 3
|
80
|
70
|
60
|
55
|
|
1,50
|
7
|
Đông Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
500
|
250
|
150
|
|
1,30
|
|
Khu vực 2
|
500
|
250
|
200
|
100
|
|
1,30
|
|
Khu vực 3
|
80
|
70
|
60
|
55
|
|
1,30
|
8
|
Mỵ Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
550
|
250
|
200
|
100
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
250
|
150
|
70
|
55
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
70
|
60
|
55
|
50
|
|
1,00
|
9
|
Hợp Kim
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
550
|
250
|
200
|
100
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
250
|
150
|
70
|
55
|
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
70
|
60
|
55
|
50
|
|
1,20
|
10
|
Sào Báy
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
450
|
200
|
120
|
80
|
|
1,70
|
|
Khu vực 2
|
100
|
60
|
55
|
50
|
|
1,70
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,70
|
11
|
Kim Bôi
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
450
|
200
|
120
|
80
|
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
100
|
60
|
55
|
50
|
|
1,50
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,00
|
12
|
Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
450
|
200
|
120
|
80
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
60
|
55
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,00
|
13
|
Kim Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
450
|
200
|
120
|
80
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
60
|
55
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
60
|
55
|
50
|
45
|
|
1,00
|
14
|
Kim Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
80
|
60
|
55
|
50
|
45
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
65
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,80
|
|
Khu vực 3
|
55
|
50
|
45
|
40
|
35
|
1,80
|
15
|
Cuối Hạ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
80
|
60
|
55
|
50
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
65
|
55
|
50
|
45
|
|
1,80
|
|
Khu vực 3
|
55
|
50
|
45
|
40
|
|
1,80
|
16
|
Bắc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
80
|
60
|
55
|
50
|
45
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
65
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,80
|
|
Khu vực 3
|
55
|
50
|
45
|
40
|
35
|
1,80
|
17
|
Sơn Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
80
|
60
|
55
|
50
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
65
|
55
|
50
|
45
|
|
1,80
|
|
Khu vực 3
|
55
|
50
|
45
|
40
|
|
1,80
|
18
|
Đú Sáng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
65
|
55
|
50
|
45
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
|
1,80
|
|
Khu vực 3
|
50
|
45
|
40
|
35
|
|
1,80
|
19
|
Nật Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
65
|
55
|
50
|
45
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
|
1,80
|
|
Khu vực 3
|
50
|
45
|
40
|
35
|
|
1,80
|
20
|
Hùng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
65
|
55
|
50
|
45
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
|
1,80
|
|
Khu vực 3
|
50
|
45
|
40
|
35
|
|
1,80
|
21
|
Hợp Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
65
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
35
|
1,80
|
|
Khu vực 3
|
50
|
45
|
40
|
35
|
30
|
1,80
|
22
|
Thượng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
65
|
55
|
50
|
45
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
|
1,80
|
|
Khu vực 3
|
50
|
45
|
40
|
35
|
|
1,80
|
23
|
Trung Bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
65
|
55
|
50
|
45
|
40
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
35
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
50
|
45
|
40
|
35
|
30
|
1,00
|
24
|
Thượng Bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
65
|
55
|
50
|
45
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
|
1,80
|
|
Khu vực 3
|
50
|
45
|
40
|
35
|
|
1,80
|
25
|
Kim Truy
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
65
|
55
|
50
|
45
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
|
1,80
|
|
Khu vực 3
|
50
|
45
|
40
|
35
|
|
1,80
|
26
|
Lập Chiệng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
65
|
55
|
50
|
45
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
|
1,80
|
|
Khu vực 3
|
50
|
45
|
40
|
35
|
|
1,80
|
27
|
Nuông Dăm
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
65
|
55
|
50
|
45
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
55
|
50
|
45
|
40
|
|
1,80
|
|
Khu vực 3
|
50
|
45
|
40
|
35
|
|
1,80
|
X
|
Huyện Yên Thủy
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Yên Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
800
|
500
|
300
|
|
2,10
|
|
Khu vực 2
|
800
|
500
|
300
|
200
|
|
1,60
|
|
Khu vực 3
|
300
|
200
|
100
|
90
|
|
1,50
|
|
Khu vực 4
|
200
|
100
|
90
|
85
|
|
1,20
|
|
Khu vực 5
|
100
|
90
|
85
|
80
|
|
1,25
|
2
|
Lạc Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
500
|
300
|
200
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
400
|
300
|
200
|
100
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
90
|
85
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
100
|
90
|
85
|
80
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
90
|
85
|
80
|
75
|
|
1,00
|
3
|
Ngọc Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
300
|
200
|
100
|
|
2,20
|
|
Khu vực 2
|
300
|
200
|
100
|
90
|
|
1,70
|
|
Khu vực 3
|
100
|
90
|
85
|
80
|
|
1,50
|
|
Khu vực 4
|
90
|
85
|
80
|
75
|
|
1,50
|
|
Khu vực 5
|
85
|
80
|
75
|
70
|
|
1,50
|
4
|
Yên Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
300
|
200
|
100
|
|
2,20
|
|
Khu vực 2
|
300
|
200
|
100
|
90
|
|
1,50
|
|
Khu vực 3
|
100
|
90
|
85
|
80
|
|
1,70
|
|
Khu vực 4
|
90
|
85
|
80
|
75
|
|
1,50
|
|
Khu vực 5
|
85
|
80
|
75
|
70
|
|
1,50
|
5
|
Bảo Hiệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
300
|
200
|
100
|
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
300
|
200
|
100
|
90
|
|
1,50
|
|
Khu vực 3
|
100
|
90
|
85
|
80
|
|
1,50
|
|
Khu vực 4
|
90
|
85
|
80
|
75
|
|
1,50
|
|
Khu vực 5
|
85
|
80
|
75
|
70
|
|
1,50
|
6
|
Phú Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
300
|
200
|
100
|
|
2,20
|
|
Khu vực 2
|
300
|
200
|
100
|
90
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
100
|
90
|
85
|
80
|
|
1,60
|
|
Khu vực 4
|
90
|
85
|
80
|
75
|
|
1,50
|
|
Khu vực 5
|
85
|
80
|
75
|
70
|
|
1,50
|
7
|
Đa Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
100
|
95
|
90
|
|
2,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
95
|
90
|
85
|
|
1,50
|
|
Khu vực 3
|
95
|
90
|
85
|
80
|
|
1,50
|
|
Khu vực 4
|
85
|
80
|
75
|
70
|
|
1,50
|
|
Khu vực 5
|
75
|
70
|
65
|
60
|
|
1,50
|
8
|
Lạc Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
300
|
200
|
100
|
90
|
|
2,00
|
|
Khu vực 2
|
200
|
100
|
95
|
90
|
|
1,50
|
|
Khu vực 3
|
100
|
95
|
90
|
85
|
|
1,50
|
|
Khu vực 4
|
90
|
85
|
80
|
75
|
|
1,50
|
|
Khu vực 5
|
80
|
75
|
70
|
65
|
|
1,50
|
9
|
Đoàn Kết
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
100
|
95
|
90
|
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
100
|
95
|
90
|
85
|
|
1,50
|
|
Khu vực 3
|
95
|
90
|
85
|
80
|
|
1,00
|
|
Khu vực 4
|
85
|
80
|
75
|
70
|
|
1,00
|
|
Khu vực 5
|
75
|
70
|
65
|
60
|
|
1,00
|
10
|
Lạc Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
100
|
95
|
90
|
|
2,00
|
|
Khu vực 2
|
100
|
95
|
90
|
85
|
|
1,50
|
|
Khu vực 3
|
95
|
90
|
85
|
80
|
|
1,50
|
|
Khu vực 4
|
85
|
80
|
75
|
70
|
|
1,50
|
|
Khu vực 5
|
75
|
70
|
65
|
60
|
|
1,50
|
11
|
Lạc Sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
90
|
85
|
80
|
75
|
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
85
|
80
|
75
|
70
|
|
1,50
|
|
Khu vực 3
|
80
|
75
|
70
|
65
|
|
1,50
|
12
|
Hữu Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
100
|
95
|
85
|
80
|
|
2,00
|
|
Khu vực 2
|
90
|
85
|
80
|
75
|
|
1,50
|
|
Khu vực 3
|
85
|
80
|
75
|
70
|
|
1,50
|
|
Khu vực 4
|
80
|
75
|
70
|
65
|
|
1,50
|
XI
|
TP. Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Sủ ngòi
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất khu vực nông thôn
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
800
|
600
|
400
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
500
|
400
|
350
|
300
|
|
1,10
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1,00
|
b
|
Đất ven nội thành
|
|
|
|
|
|
|
Đất dân cư tại các đường có mặt đường rộng trên 2,5m; Các lô
đất có mặt tiếp giáp với đê Quỳnh Lâm từ cống số 6 đến phường Đồng Tiến.
|
1.400
|
1.200
|
900
|
560
|
|
1,20
|
|
Đất khu dân cư có mặt đường rộng dưới 2,5m.
|
700
|
560
|
460
|
300
|
|
1,20
|
2
|
Xã Dân Chủ
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất khu vực nông thôn
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
800
|
600
|
300
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
550
|
400
|
300
|
200
|
|
1,10
|
|
Khu vực 3
|
200
|
150
|
120
|
100
|
|
1,00
|
b
|
Đất ven nội thành
|
|
|
|
|
|
|
Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt
|
2.500
|
2.000
|
1.600
|
1.000
|
|
1,15
|
|
Các khu đất tiếp giáp đường Võ Thị Sáu
|
1.800
|
1.400
|
1.200
|
700
|
|
1,20
|
|
Đường Phan Đình Giót
|
550
|
400
|
300
|
200
|
|
1,20
|
3
|
Xã Hoà Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
450
|
350
|
250
|
150
|
|
1,40
|
|
Khu vực 2
|
200
|
160
|
140
|
100
|
|
1,20
|
|
Khu vực 3
|
140
|
120
|
100
|
80
|
|
1,10
|
4
|
Xã Trung Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2.000
|
1.600
|
1.300
|
1.000
|
|
1,80
|
|
Khu vực 2
|
1.300
|
1.000
|
800
|
600
|
|
1,50
|
|
Khu vực 3
|
350
|
300
|
200
|
100
|
|
1,10
|
5
|
Xã Thống Nhất
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất khu vực nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
700
|
500
|
300
|
250
|
|
1,20
|
|
Khu vực 2
|
450
|
350
|
200
|
100
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
200
|
150
|
100
|
80
|
|
1,00
|
b
|
Đất ven nội thành
|
|
|
|
|
|
|
Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt
|
2.500
|
2.000
|
1.600
|
1.000
|
|
1,15
|
|
Các khu đất dân cư chân cầu Mát
|
700
|
600
|
500
|
300
|
|
1,20
|
6
|
Xã Thái Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất khu vực nông thôn
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350
|
300
|
200
|
120
|
|
1,00
|
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
60
|
50
|
45
|
40
|
|
1,00
|
b
|
Đất ven nội thành
|
|
|
|
|
|
|
Đường Âu Cơ
|
350
|
300
|
200
|
120
|
|
1,00
|
7
|
Xã Yên Mông
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
350
|
300
|
200
|
120
|
|
1,10
|
|
Khu vực 2
|
150
|
100
|
80
|
50
|
|
1,00
|
|
Khu vực 3
|
60
|
50
|
45
|
40
|
|
1,00
|
Biểu số 04: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
NĂM 2019 ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Đoạn đường
|
Giá đất (1.000đ/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019
|
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
I
|
HUYỆN KỲ SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Kỳ Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đoạn QL6 đi qua thị trấn Kỳ Sơn: Từ Km 63+760 đến Km
64+730;
|
3.500
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
1,8
|
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Đoạn QL6 đi qua thị trấn: Từ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) đến Km
63+760; Từ Km 64+730 đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh, TP
Hoà Bình); Đường 445 đi qua địa phận thị trấn.
|
2.800
|
2.300
|
1.800
|
1.300
|
1.100
|
1,7
|
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Đường vào sân vận động; Đoạn quốc lộ 6 cũ đi qua thị trấn;
Đường vào trung tâm bảo trợ Hoà Bình.
|
2.100
|
1.900
|
1.500
|
1.100
|
900
|
1,5
|
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Đường nối từ đường 445 ra sân vận động; Đường nối từ đường
6 cũ ra đường QL6 hiện nay; Đường vào đầm cống tranh.
|
1.800
|
1.500
|
1.100
|
800
|
600
|
1,5
|
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Đường vào khu 2; Đường vào khu Pheo; Đường đi ra cột điện 84
(Bãi cát Pheo); Đường vào nhà Văn hoá khu 1 (Khu B nhà máy đường).
|
1.500
|
1.200
|
900
|
600
|
500
|
1,5
|
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Kỳ Sơn
|
1.200
|
1.000
|
700
|
500
|
400
|
1,6
|
|
II
|
HUYỆN LẠC SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Vụ Bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đoạn từ Chi cục Thuế huyện đến hết nhà Hương (Duy); Từ ngã
ba Bưu điện huyện - Đến hết đầu cầu Ngầm hết đất nhà ông Lộc; Từ QL12B - Vào đến
2 cổng chính chợ Vụ Bản; Từ QL12B - Đến đầu cầu treo cũ hết đất nhà ông
Tùng.
|
2.000
|
1.400
|
850
|
600
|
|
2,5
|
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Đoạn đường từ nhà Phong Mỹ giáp xã Liên Vũ đến Chi cục Thuế;
Từ nhà Bão (Nga) giáp Xuất Hóa đến Nhà ông Dũng phố Tân Sơn; Đoạn đường từ
ngã ba sân vận động cách quốc lộ 12B 20m đến đầu cầu ngầm; Từ ngã ba Phòng Giáo
dục - Đến Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn; Từ ngã ba nghĩa đến nhà văn hóa xóm
Nghĩa; Từ nhà ông Hiền đến nhà văn hóa phố Đoàn kết
|
1.700
|
1.100
|
700
|
450
|
|
2,3
|
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Đoạn đường từ đầu QL12B - Đến hết Nhà Văn hóa phố Thống Nhất;
Từ nhà văn hóa xóm Nghĩa - Đến đầu cầu Chum; Đoạn đường Từ QL12B đi xã Bình
Hẻm - đến hết địa phận phố Quang Vinh; Từ ngã ba Huyện đội đến nhà ông Bảy
phố Hữu Nghị.
|
1.400
|
900
|
500
|
300
|
|
1,5
|
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Từ QL12B - Đi qua phố Tân Sơn, Phố Thống Nhất đến ngã ba xóm
Nghĩa; Từ QL12B - Đến nhà bà Hoa; Từ QL12B phố Thống Nhất đến giáp ruộng xóm
Nghĩa; Từ Quốc lộ 12B đường Công Nông cũ đến nhà ông Thành;
|
900
|
600
|
400
|
220
|
|
1,3
|
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Từ nhà bà Hạnh phố Tân Giang - Đến nhà văn hóa phố Thống Nhất;
Từ đường QL12B - đến nhà văn hóa phố Tân Giang; Từ ngõ nhà Ông Bão sâu 20m -
Đến nhà ông Diệp phố Tân Sơn; Từ quốc lộ 12B sâu 20m - Đến nhà bà Chiên phố
Đoàn Kết; Từ Cầu Chum sâu 30m - Đến nhà ông Tịnh phố Dân Chủ; Từ nhà ông Nhữ
Đăng Sơn, phố Đoàn Kết - Đến nhà Bà Đốm.
|
700
|
350
|
250
|
150
|
|
1,3
|
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
Các đường phố còn lại thuộc địa giới hành chính của thị trấn
Vụ Bản.
|
500
|
250
|
150
|
90
|
|
1,3
|
|
III
|
HUYỆN ĐÀ BẮC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đà Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433: từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu
khu Liên Phương ngang sang nhà Thủy (Linh) đến hết khuôn viên nhà ông Hưng
(Thủy) ngang sang nhà ông Hải (Đào) thôn Công, thị trấn Đà Bắc.
|
1.850
|
800
|
600
|
450
|
400
|
2,5
|
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Hai bên mặt trục đường tỉnh lộ 433: từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang
sang khu vực đất thuộc BCHQS huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Luận
(Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch
Lý; Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông
Thắng (Thái) thôn Công đến hết khuôn viên nhà ông Tỉnh (Hồng) thôn Công.
|
1.550
|
700
|
500
|
400
|
350
|
1,8
|
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Hai bên trục đường tỉnh lộ 433: từ hết khuôn viên nhà ông Tỉnh
(Hồng) thôn Công đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng)
xóm Hương Lý, xã Tu Lý; Hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Vũ Duy Bổng tiểu
khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý đến hết địa phận thị
trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn); Hai bên đường OXPAM từ ngã ba Bệnh viện
huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Tấn Bằng (đường đi xã Hào Lý); Hai
bên đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tu Lý.
|
1.200
|
600
|
400
|
300
|
250
|
1,3
|
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Hai bên đường từ ngã tư chợ xép đi sân vận động đến toàn bộ
các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét trở lên.
|
800
|
400
|
300
|
200
|
150
|
1
|
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Các trục đường xương cá thuộc thị trấn Đà Bắc có mặt đường
rộng từ 2,5mét 3,5mét.
|
350
|
250
|
150
|
100
|
50
|
1
|
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Đà Bắc.
|
120
|
100
|
90
|
80
|
70
|
1
|
|
IV
|
HUYỆN TÂN LẠC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Mường Khến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đoạn đường QL6 từ Km 102+30 (Bục tròn ngã ba) đến Km 102+500
(cầu I); Đoạn đường QL12B từ Km 94+60 (Bục tròn ngã ba) đến Km 93+700 (đường
rẽ vào khu 2 cạnh nhà ông Hùng).
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
1.150
|
|
2
|
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Đoạn đường QL6 từ Km 102+500 (Cầu I) đến Km 102+170 (tiếp giáp
với xã Quy Hậu) và từ Km 102+30 (bục tròn ngã ba) đến Km 101+650 (tiếp giáp
với xã Quy Hậu hướng đi Hòa Bình). Đoạn đường QL12B từ Km 93+700 (đường rẽ
vào khu 2 cạnh nhà ông Hùng) đến Km 92+880 (cạnh nhà ông Dần hướng đi Lạc
sơn);
|
2.900
|
2.500
|
1.800
|
1.500
|
|
1,7
|
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Đoạn đường Quốc lộ 12B: từ Km 92+880 (cầu Tân Định) đến Km
92+500 (giáp xã Mãn Đức hướng đi Lạc sơn).
|
2.100
|
1.500
|
1.150
|
900
|
|
1,5
|
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Tuyến đường nhựa vành đai thị trấn; Đoạn đường rẽ từ QL6 đi
khu 7: từ Km 0 (ngã ba Ban chỉ huy quân sự huyện) đến Km 0+200 (hết Chi nhánh
thủy nông); Đoạn đường rẽ từ QL6 đi khu 7: từ Km 0+200 (cạnh nhà ông Thu khu
6) đến Km 1+700 (ngã ba cạnh trạm biến áp khu 6).
|
1.000
|
700
|
500
|
350
|
|
1,8
|
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Đoạn đường từ Km 0+200 (hết chi nhánh thủy nông) đến Km 1+500
(cạnh nhà ông Thu khu 6); Đường đi Tân Hồng, từ ngã ba với đường QL6 đến hết
cầu Tân Hồng; Đường đi Trung tâm giáo dục thường xuyên, từ ngã ba với QL6
(cạnh nhà ông Bình) đến cống nước qua đường (cạnh nhà ông Trọng khu 6); Đường
đi đơn vị D743 từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu 1B) đến ngã ba đường rẽ
xuống khu 1A (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu 2); Các đường xương cá rẽ từ
QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100mét tính từ chỉ giới xây dựng của
đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5mét đến dưới 3,5mét.
|
310
|
160
|
130
|
80
|
|
1,3
|
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
Các đường xương cá còn lại thuộc thị trấn Mường Khến.
|
180
|
90
|
80
|
65
|
|
1,3
|
|
V
|
HUYỆN CAO PHONG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Cao Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đoạn đường QL6: Từ Km 86+820 (điểm đường lên đền thờ nghĩa
trang Liệt sĩ) đến Km 89+700 (hết địa giới đất nhà ông Tương khu 5B).
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
|
2,5
|
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Đoạn đường QL6: từ Km 86+200 (Cây xăng xóm Khụ) đến Km 86+820
(điểm đường lên đền thờ nghĩa trang Liệt sĩ); Và từ Km 89+700 (tính từ nhà
ông An) đến Km89+900 (hết khuôn viên thửa đất nhà ông Mỹ).
|
1.500
|
1.300
|
1.000
|
700
|
|
2
|
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Đoạn đường QL6: từ Km 85 đến Km 86+200 (Cây xăng xóm Khụ).
|
1.300
|
1.000
|
800
|
500
|
|
1,8
|
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Đoạn đường QL6: từ Km 84+800 đến Km 85 (đường vào xóm Bắc Sơn
xã Bắc Phong); Đường vào cổng chính chợ Nông sản Cao Phong; Đoạn QL6 từ Km
89+900 (tính từ nhà ông Thư) đến Km 90+900 (Cầu Bảm); Đường vào sân vận động
huyện; Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện đến ngã tư khu đấu giá đất.
|
1.100
|
800
|
600
|
350
|
|
1,6
|
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Đường thị trấn đi xã Tân Phong (hết đất Trường dân tộc nội
trú); Đường vào Xí nghiệp X264; Đường thị trấn đi các xã Đông Phong, Xuân Phong
(cạnh cây xăng khu 4) đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện
Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đến hết thửa đất hộ
ông Đàm khu 4; Đường vào khu A kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào kho 834
Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà ông Thanh Cục) và các đường
còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại đường phố loại 4 trên đây;
Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện đến ngã ba tiếp giáp với đường vào
Kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 đến hết phần địa giới
nhà bà Lan.
|
900
|
650
|
400
|
200
|
|
1,6
|
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn.
|
600
|
400
|
200
|
100
|
|
1,6
|
|
VI
|
HUYỆN LƯƠNG SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái)
đến Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7).
|
5.500
|
4.100
|
2.800
|
1.500
|
|
1,6
|
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Đoạn đường QL6A từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân
Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường QL6A từ Km 41+680 (Đường rẽ vào
Tiểu khu 7 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh).
|
4.500
|
2.800
|
2.000
|
900
|
|
1,5
|
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi
rẽ sang xã Tân Vinh đến nhà hàng Bích Lương) đến Km 44+650 (hết địa phận thị
trấn Lương Sơn); Từ QL 6A đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại
Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27 m); Đoạn đường từ QL 6 đến cổng xí
nghiệp khai thác công trình thủy lợi.
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
900
|
|
1,5
|
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Đoạn đường Trường Sơn A đi qua thị trấn, từ Km 0 đến Km 0+300
(đường rẽ vào nhà máy xi măng); Đoạn đường từ QL6A rẽ vào nông trường Cửu
Long đến ngã ba Đội 8/3; Đoạn đường từ QL6A đến Trung tâm Dạy nghề; Đoạn đường
từ QL6A rẽ vào đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đoạn đường từ QL6A đến cổng
phụ sân vận động huyện; Đoạn đường từ QL 6A đi rẽ vào tiểu khu 7 sâu vào 400
mét; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK8 đến hết nhà số 103; Đoạn đường từ QL6A đi
đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Trung Đoàn
36; các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương.
|
2.250
|
1.350
|
900
|
585
|
|
1,4
|
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Đường Trường Sơn A từ Km 0+300 đến Km1+390; Đoạn đường từ QL
6A đi vào cổng trào Khu Liên Sơn đến ngã ba hết sân bóng của Nông trường Cửu
Long.
|
1.500
|
900
|
600
|
400
|
|
1,4
|
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ;
cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao nhau với tiểu
khu 8.
|
1.000
|
600
|
450
|
270
|
|
1,4
|
|
7
|
Đường phố Loại 7
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn
Văn Trọng (xóm Mòng); Đường từ QL 6A cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng
Bái; Đường xóm Đồng Bái từ nhà ông Đinh Công Tiếp (xóm Đồng Bái) đến nhà ông
Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái).
|
720
|
450
|
360
|
250
|
|
1,4
|
|
8
|
Đường phố Loại 8
|
Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng, xóm Đồng Bái.
|
540
|
360
|
300
|
180
|
|
1,3
|
|
VII
|
HUYỆN MAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Mai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đất hai bên đường quốc lộ 15A: Từ cầu Trắng (xóm Vãng) đến
hết khách sạn Lodge thuộc địa phận thị trấn Mai Châu.
|
3.000
|
1.500
|
800
|
500
|
|
2,3
|
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Quốc lộ 15A từ cầu xóm Vãng đến giáp nghĩa địa xóm Vãng; Tiểu
khu 1: Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Cháu TK2) qua trường THPT đến hết nhà
số 83 (ông Thành) và từ cổng phụ Ngân hàng Chính sách đến hết nhà số 119 (nhà
bà Thắm); Tiểu khu 3: Đường từ nhà số 73 (ông Toàn Thầm) đến hết nhà số 85
(ông Cửu) và từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) vào xóm Văn 200 mét; Tiểu khu
4: Đường từ nhà số 130 (ông Chu Hoa khu chợ) đến dọc đường có rải vật liệu
cứng giáp Sân Vận động và các hộ giáp Bến xe (trừ các hộ giáp bên đường Quốc
lộ 15A).
|
1.500
|
800
|
600
|
400
|
|
1,8
|
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Tiểu khu 2: Đường từ sau phòng Tài chính-Kế hoạch đến hết nhà
số 168 (bà Hoa) và từ sau phòng Tài chính-Kế hoạch đến hết nhà số 158 (bà Dung
Sinh); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 47 (ông Đàn) đến hết nhà số 13 (ông
Mạnh - Giáo dục) và từ các đường nhánh Quốc lộ 15A vào xóm Chiềng Sại đến hết
đường xương cá thứ nhất song song với đường Quốc lộ 15A; Tiểu khu 4: Từ sau
nhà số 46 (nhà ông Xuất) đến hết nhà số 40 (ông Thạo Liên); Từ sau nhà số 130
(ông Hà Tuyết) đến hết nhà số 142 (ông Thấm) và từ sau nhà số 201 (ông Hải
Hiền) đến chân núi đường lên Hang Chiều. Đường (sau nhà ông Tiến Loan khu bệnh
viện cũ) đến giáp đất khu nghĩa địa; Từ sau (nhà bà Tiều) đến trường THCS
Nguyễn Tất Thành; Từ sau (nhà ông Chòng) đến chân núi.
|
800
|
600
|
400
|
300
|
|
1,2
|
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 122 (bà Liên) đến giáp nhà số 14
(bà Thư); Từ nhà số 127 (bà Thấu) đến giáp nhà số 163 (ông Quyển) và từ sau
nhà số 83 (ông Thành) đến hết Trung tâm Giáo dục thường xuyên; Tiểu khu 2:
Đường từ sau nhà số 08 (ông Hưng Hoa) đến hết nhà số 130 (đường dọc mương sau
Bưu điện); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) đến hết nhà số 95
(nhà ông Quán Bể); Từ đường xương cá thứ nhất đến đường xương cá thứ ba song
song với Quốc lộ 15A và từ sau nhà số 78 (nhà ông Định - Giáo dục) đến đường
xương cá thứ ba song song với Quốc lộ 15A.
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
1
|
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) đến giáp suối Văn;
Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) đến giáp hồ Cạn; Tiểu
khu 3: Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) đến hết nhà số 21 (ông
Lân) và Hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại trong xóm Chiềng
Sại; Tiểu khu 4: Đường hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại
của Tiểu khu IV.
|
400
|
300
|
200
|
150
|
|
1
|
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
Đất hai bên đường rải vật liệu cứng xóm Vãng (từ đường ngang
số 1 song song với quốc lộ 15A; Từ đầu xóm Văn đến nhà Văn hoá xóm Văn và
trục đường xương cá rải nhựa xóm Poom Cọng.
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
1
|
|
7
|
Đường phố Loại 7
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu.
|
200
|
150
|
100
|
70
|
|
1
|
|
VIII
|
HUYỆN LẠC THUỶ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
TT Chi Nê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ
vào Trường PTTH Lạc Thuỷ A; Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba Chi Nê đến ngã ba cầu
cứng Chi Nê.
|
5.500
|
4.000
|
3.000
|
2.500
|
|
1,5
|
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ
vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê và từ ngõ vào Trường PTTH Lạc Thuỷ A đến
ngõ vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên; Đường từ ngã ba cầu cứng đến mố cầu
cầu cứng Chi Nê.
|
4.500
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
|
1,5
|
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Đường Quốc lộ 21A từ Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến đường
vào Trường Đảng cũ; Đường từ ngã ba cầu cứng đến hết nhà ông Nguyễn Quang
Tính (đường xuống Đại Tiến) đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đang đến hết nhà ông
Bùi Viết Kiềm (khu dân cư số 3).
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
|
1,5
|
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Đoạn đường QL21A từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi
Nê đến hết phần diện tích đất chợ cũ; Đoạn đường QL21A từ đường vào Trường
Đảng cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng
Tâm); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 100m nằm
trong khoảng đường phố loại 1.
|
3.000
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
|
1,3
|
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Đoạn đường QL21A phần diện tích đất chợ cũ đến hết địa giới
hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với địa phận xã Lạc Long); Các trục
đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu 100 mét nằm trong khoảng
đường phố loại 2.
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
800
|
|
1,5
|
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên sâu
100 mét nằm trong khoảng đường phố Loại 3,4 (chỉ tính các trục đường từ QL
21A trở vào).
|
1.000
|
800
|
600
|
500
|
|
1
|
|
7
|
Đường phố Loại 7
|
Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc
các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và đoạn đường từ cầu xi
măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13 (Trừ
các đường đã quy định tại các đường phố loại 5; 6; 8).
|
700
|
550
|
450
|
350
|
|
1
|
|
8
|
Đường phố Loại 8
|
Các trục đường thuộc khu dân cư số 5; 13, trục đường ven chân
đồi Hoa và khu đồi Tre và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã
nêu ở trên (trừ các thửa đất thuộc đường phố loại 7).
|
400
|
330
|
230
|
200
|
|
1
|
|
b
|
TT Thanh Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đoạn QL21A, từ Km 71+400 đến Km 71+620.
|
3.500
|
3.000
|
2.500
|
1.500
|
|
1,1
|
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Đoạn QL12A, từ Km 71+35 đến Km 71+400.
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
1.200
|
|
1
|
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Đoạn QL12A, từ Km 71+620 đến Km 72+200; và đoạn đường Hồ Chí
Minh đi qua thị trấn Thanh Hà.
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
|
1
|
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Đường nội bộ thị trấn Thanh Hà có mặt đường từ 5mét trở
lên.
|
1.000
|
400
|
300
|
200
|
|
1
|
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Thanh Hà.
|
400
|
250
|
200
|
150
|
|
1
|
|
IX
|
HUYỆN KIM BÔI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Bo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 25+250 đến Km 25+500.
|
5.000
|
3.500
|
2.000
|
1.000
|
|
2
|
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 24+900 đến Km 25+250; Đoạn đường
12B (ATK), từ Km 25+500 đến Km 25+700; Đường 2C từ Km 0-80 đến Km 0+120.
|
4.500
|
2.000
|
1.500
|
800
|
|
1,3
|
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Đoạn đường 12C từ Km 0+120 đến Km 0+800; Đường từ điểm giao
nhau với 12B đi vào Sân vận động huyện; Đường từ điểm giao nhau với 12B đi
vào Đài Phát thanh truyền hình; Đường đi xã Trung Bì từ điểm giao nhau với 12B
vào hết địa phận Kho K54; Đường vào Trung tâm Chính trị từ điểm giao nhau với
12B vào sâu 100 mét; Đường vào xã Kim Tiến, từ điểm giao nhau với 12B sâu vào
200 mét.
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
600
|
|
1,2
|
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Các trục đường, ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn
Bo.
|
1.500
|
1.000
|
600
|
400
|
|
1,1
|
|
X
|
HUYỆN YÊN THUỶ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Hàng Trạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đoàn đường Quốc lộ 12 từ cổng phòng Tài chính - kế hoạch đi
về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy.
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
|
1,5
|
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Đoạn đường Quốc lộ 12B từ cổng Tài chính - Kế hoạch đi về phía
Nho Quan đến đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A; Đoạn đường Quốc lộ 12B đi
qua thị trấn Hàng Trạm từ điểm tiếp giáp với đường rẽ vào trường THCS thị trấn
Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào cổng
Chi cục thuế huyện Yên Thủy; Đoạn đường từ ngã ba Hàng Trạm đi về hướng đường
Hồ Chí Minh đến đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Huynh).
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
1,5
|
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Đoạn đường từ ngã ba thị trấn Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ
Chí Minh từ đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm đến hết địa phận thị trấn
Hàng Trạm; Đoạn từ QL 12B qua Ngân hàng chính sách huyện, vòng qua cổng UBND
huyện qua cổng Ban chỉ huy quân sự huyện; Đoạn đường QL 12B đến cổng Công an
huyện tiếp giáp với đường phía trước các cơ quan huyện và đoạn đường QL 12B
đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, tiếp giáp với đường phía trước cơ quan
huyện; Đoạn đường QL 12B từ tiếp giáp với đường rẽ vào trường THPT Yên Thuỷ A
đi hướng Nho Quan đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường QL 12B từ
điểm tiếp giáp đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp
Hương) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết ranh giới đất ở nhà ông Bình
Tuyết (giáp xóm Tân Thành).
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
|
1,4
|
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đường THPT A Yên Thuỷ đến hết
địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường trục Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng
Trạm từ nhà ông Minh khu 4 thị trấn Hàng Trạm đi về hướng thị trấn Vụ Bản, huyện
Lạc Sơn đến hết thị trấn Hàng Trạm.
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
850
|
|
1,2
|
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B rẽ vào xóm Cả, xã Yên Lạc đến hết
địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7
rẽ ra đến cổng Viện Kiểm Sát, tiếp giáp với đường chính phía trước UBND huyện;
Đoạn phía trước các cơ quan huyện;
|
1.500
|
1.000
|
850
|
700
|
|
1,25
|
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B phía trước Bệnh viện huyện Yên Thuỷ
qua địa phận khu 8 thị trấn Hàng Trạm đến ngã tư tiếp giáp với đường đi xóm
Khang và đường đi khu 6, khu 7 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường giữa Công An
huyện và nhà trẻ Liên cơ huyện đi qua khu 6, khu 7 tiếp giáp với đường trục
chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7; Đường từ Quốc lộ 12B (từ tiếp
giáp nhà ông Ninh) qua cổng Trường tiểu học Yên Lạc đi thẳng đến điểm tiếp
giáp với đường Hàng Trạm đi Bãi Đa tại nhà ông Trần Văn Thuỷ khu 11; Đoạn
đường từ Quốc lộ 12B qua cổng trụ sở Nông trường Quốc doanh 2-9 đến tiếp giáp
với đường đi khu 1, khu 2 thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Chi
Cục Thi hành án dân sự và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị
trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm
Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B đi vào cổng
tổ xe cũ 200 mét và đường từ Quốc lộ 12B đi qua nhà văn hoá khu 10 tiếp giáp
với đường từ ngã ba Hàng Trạm đi Bãi Đa; Đoạn đường tiếp giáp với trường THCS
Yên Lạc bắt đầu từ nhà ông Hoà theo đường liên xã về xóm Dom xã Yên Lạc đến
hết địa phận khu 9 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường nhựa từ nhà Ông Bùi Trọng
Tiêu đến nhà Ông Quách Công Hàm.
|
1.000
|
850
|
700
|
600
|
|
1,5
|
|
7
|
Đường phố Loại 7
|
Đường cấp phối, bê tông, đường nhựa nội các khu của
thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,5mét trở lên.
|
850
|
700
|
600
|
500
|
|
1
|
|
8
|
Đường phố Loại 8
|
Các trục đường, ngõ còn lại của thị trấn Hàng Trạm.
|
600
|
500
|
400
|
300
|
|
1
|
|
XI
|
TP. HOÀ BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Phương Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư
giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình).
|
20.000
|
14.200
|
9.500
|
6.000
|
|
2,0
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù
Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hoá TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương
Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường
Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo; Đường Trần Hưng
Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với
đường An Dương Vương.
|
14.000
|
9.000
|
6.000
|
4.500
|
|
2
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên
Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền, Đường
Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung.
|
10.000
|
7.500
|
5.500
|
4.000
|
|
1,5
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hoà Bình, từ ngã
ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hoá tỉnh) đến hết
địa giới Phường Phương Lâm.
|
7.500
|
5.400
|
4.600
|
3.200
|
|
1,2
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
Đường đê Đà Giang thuộc phường Phương Lâm
|
|
|
|
|
|
1,7
|
|
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần
Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh uỷ; Đường Trang Nghiêm; Đường
Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường
Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình
Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Đường Nguyễn Viết Xuân; Phố Trần
Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Yết Kiêu; Đường Lê
Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường Tỉnh hội Phụ nữ; Đường nội bộ Khu quy hoạch
dân cư tổ 28, Phường Phương Lâm.
|
5.500
|
4.600
|
3.900
|
2.800
|
|
1,3
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường lên
cổng Tỉnh uỷ đến hết địa phận Phường Phương Lâm.
|
4.300
|
3.450
|
2.800
|
1.700
|
|
1,3
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
Đường Triệu Quang Phục; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt
đường trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm.
|
4.000
|
3.200
|
2.600
|
1.600
|
|
1,1
|
|
8
|
Đường phố loại 8
|
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5m đến 4m; đường
vào khu tập thể ngân hàng Nông Nghiệp (sau rạp Hoà Bình) thuộc tổ 7A.
|
2.500
|
2.000
|
1.650
|
1.000
|
|
1
|
|
9
|
Đường phố loại 9
|
Đường Nguyễn Viết Xuân; Các đường còn lại có bề rộng đường
trên 1,5mét đến 2,5mét.
|
2.000
|
1.600
|
1.300
|
800
|
|
1
|
|
Đường khu Thủy sản
|
|
1,1
|
|
10
|
Đường phố loại 10
|
Đường thuộc khu dân cư trên đồi và dưới chân đồi từ tổ 1 đến
tổ 4.
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
700
|
|
1
|
|
11
|
Đường phố loại 11
|
Các đường còn lại có bề rộng đường từ 1,5mét trở xuống.
|
1.400
|
1.100
|
900
|
550
|
|
1
|
|
12
|
Đường phố loại 12
|
Đường khu thủy sản có bề rộng đường từ 2.5 mét trở xuống
|
1.000
|
800
|
500
|
400
|
|
1
|
|
2
|
Phường Đồng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan
đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo.
|
14.000
|
10.000
|
7.500
|
5.500
|
|
1,7
|
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba
giao nhau với đường Phan Huy Chú.
|
|
2
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú
đến cầu Trắng.
|
10.000
|
7.500
|
5.500
|
4.000
|
|
1,6
|
|
Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã tư giao nhau với Đường Phan Huy
Chú đến điểm ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm;
|
|
1,6
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ cầu Trắng đến điểm tiếp giáp với
Xã Trung Minh.
|
7.500
|
5.500
|
4.000
|
3.200
|
|
1,3
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
Đường Trần Quốc Toản; Đường vào Trung tâm Giống vật nuôi (cũ);
Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái
Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Phan Kế Bính; Đường
Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Ông Ích Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố Kim Đồng;
Đường Nguyễn Trãi; Phố Nguyễn Tri Phương (khu tập thể Bệnh viện); Đường Tổng
Khiêm; Đường Nguyễn Công Trứ; Đường Minh Khai; Các đường, phố còn lại có độ
rộng đường trên 4mét;
|
4.000
|
3.200
|
2.600
|
1.600
|
|
1,2
|
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh
Lâm đến ngã ba giao nhau với Đường Cù Chính Lan; Đường Đê Đà Giang từ cầu Hoà
Bình đến cầu Đen.
|
1,5
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường phố Tây Tiến: Quanh bến xe cũ
có độ rộng đường từ 4mét trở lên.
|
2.500
|
2.000
|
1.650
|
1.000
|
|
1
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét.
|
2.000
|
1.600
|
1.300
|
800
|
|
1
|
|
Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Đồng Tiến;
|
1,2
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
Đường Tôn Thất Thuyết đi vào dốc Can từ điểm tiếp Đường Quốc
lộ 6 đến cầu Can vào 100mét; Đường Lê Ngọc Hân; Các đường phố có độ rộng đường
từ 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận phường
Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ
1,5m đến 2,5m.
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
600
|
|
1
|
|
8
|
Đường phố loại 8
|
Các đường phố có độ rộng đường từ dưới 2,5mét đoạn từ phía
cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận Phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến
tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5mét.
|
1.000
|
800
|
650
|
400
|
|
1
|
|
9
|
Đường phố loại 9
|
Đường Tôn Thất Thuyết: Từ cầu Can trở vào.
|
600
|
400
|
350
|
250
|
|
1
|
|
3
|
Phường Chăm Mát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý
Thường Kiệt đến hết Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp.
|
5.500
|
4.600
|
3.900
|
2.800
|
|
1,3
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với
Đường Võ Thị Sáu.
|
3.500
|
2.800
|
2.300
|
1.400
|
|
1,3
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến hết
ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun).
|
3.000
|
2.400
|
1.950
|
1.200
|
|
1,2
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu; Đường An Dương Vương (đường
dốc Cun): Từ cầu Chăm đến ngã ba giao nhau với đường QL 6 (Km1) thuộc địa
phận phường Chăm Mát.
|
2.500
|
2.000
|
1.650
|
1.000
|
|
1,1
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
Đường Quốc lộ 6 đoạn từ Km 1 (thuộc phường Chăm Mát) đến hết
địa phận Phường Chăm Mát (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đoạn đường Quốc lộ
6 mới thuộc Phường Chăm Mát.
|
2.000
|
1.600
|
1.300
|
800
|
|
1
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba giao nhau với QL6 đến ngã ba
nghĩa địa; Phố Đào Duy Từ (cạnh UBND Phường Chăm Mát); Đường Hồ Xuân Hương (qua
tổ 17); Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Lương Thế Vinh (qua trường Cù
Chính Lan); Đường Phan Đình Giót (vào trường Bắn); Đường Lê Văn Tám (vào Đoàn
điều tra rừng); Các đường phố còn lại thuộc Phường Chăm Mát (trừ các đường
tiểu khu 2, 3, 4, 5, ven chân đồi, thuộc Phường Chăm Mát).
|
600
|
400
|
350
|
250
|
|
1
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các
đường tiểu khu 2, 3, 4, 5 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm mát).
|
400
|
300
|
250
|
200
|
|
1
|
|
4
|
Phường Tân Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái SĐ) đến
ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư
giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; đường Thịnh Lang.
|
10.000
|
7.500
|
5.500
|
4.000
|
|
1,5
|
|
|
|
|
Đường Thịnh Lang
|
|
7.500
|
5.500
|
4.000
|
|
1,5
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
Đường Trương Hán Siêu.
|
7.500
|
5.400
|
4.600
|
3.200
|
|
1,3
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
Đường Phan Bội Châu; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch
và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16.
|
5.500
|
4.600
|
3.900
|
2.800
|
|
1,2
|
|
Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang
đến hết địa giới phường Tân Thịnh
|
|
1,3
|
|
Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn
Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao
nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam Đế;
|
|
1,4
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
Đường Phùng Hưng: Từ ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang
đến hết địa giới Phường Tân Thịnh.
|
4.300
|
3.450
|
2.800
|
1.700
|
|
1,4
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
Đường Lý Nam Đế; Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã
ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa
Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ
trái sông Đà.
|
4.000
|
3.200
|
2.600
|
1.600
|
|
1,1
|
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi.
|
|
1,2
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân;
Đường vào khu dân cư tổ 23 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh
Lang đến đường Lạc Long Quân; Đường phố Ông Đùng: Đoạn giao nhau với đường Lê
Thánh Tông đến hết ranh giới khu chung cư Sông Đà 7.
|
3.500
|
2.800
|
2.300
|
1.400
|
|
1,1
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn
Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Các đường thuộc khu dân cư Tổ
23; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội); Đường Đinh
Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Đường nội bộ dự án nhà
liền kề sông Đà 7; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình
nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong
khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 20.
|
3.000
|
2.400
|
1.950
|
1.200
|
|
1,2
|
|
8
|
Đường phố loại 8
|
Đường vào đơn vị Bộ đội 565. Đường phố Ông Đùng: Đoạn
ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 đến kè suối Đúng.
|
2.500
|
2.000
|
1.650
|
1.000
|
|
1,1
|
|
9
|
Đường phố loại 9
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng
Chuyên gia) đến hết địa giới Phường Tân Thịnh (giáp với Phường Phương Lâm);
Đường vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 4mét trở lên (trừ TK10).
|
2.000
|
1.600
|
1.300
|
800
|
|
1,1
|
|
10
|
Đường phố loại 10
|
Đường Âu Cơ; Đường vào tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 4mét
trở lên; Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 2,5m đến 4m
(Trừ tiểu khu 10).
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
600
|
|
1
|
|
11
|
Đường phố loại 11
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 1,5mét
đến 2,5mét.
|
1.200
|
950
|
750
|
500
|
|
1
|
|
12
|
Đường phố loại 12
|
Đường vào Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 2,5 đến
4m.
|
800
|
650
|
550
|
350
|
|
1
|
|
13
|
Đường phố loại 13
|
Đường nội bộ Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 1,5 mét đến
2.5 mét.
|
600
|
500
|
400
|
300
|
|
1
|
|
14
|
Đường phố loại 14
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới
1,5mét.
|
400
|
300
|
200
|
100
|
|
1
|
|
5
|
Phường Tân Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
Đường Thịnh Lang.
|
10.000
|
7.500
|
5.500
|
4.000
|
|
1,3
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
Đường Trần Quý Cáp.
|
5.500
|
4.600
|
3.900
|
2.800
|
|
1,1
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
Đường Phùng Hưng: (Từ ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình đến
ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang).
|
4.000
|
3.200
|
2.600
|
1.600
|
|
1,3
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
Phố Tuệ Tĩnh điểm giao nhau với đường Phùng Hưng đến tổ 5,
6;
|
2.500
|
1.800
|
1.600
|
1.100
|
|
1
|
|
Đoạn đường Hòa Bình từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng
đến xưởng cưa cũ.
|
|
1,1
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Đốc Ngữ: từ điểm giao nhau với đường
Phùng Hưng đến đường Trần Quý Cáp; Các đường phố còn lại có độ rộng đường
trên 4 mét; Đường tổ 8 có độ rộng mặt đường trên 6mét; Các lô đất còn lại
trong khu dân cư dự án Sông Đà 12.
|
2.000
|
1.600
|
1.300
|
800
|
|
1
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
Đường Lý Thái Tổ (Lên khu Đông Lạnh cũ).
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
700
|
|
1
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
Các đường còn lại có độ rộng đường từ trên 2,5 mét đến 4
mét.
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
600
|
|
1
|
|
8
|
Đường phố loại 8
|
Đường Phạm Ngũ Lão; Các thửa đất giáp đường nhựa đi về phía
huyện Đà Bắc thuộc tổ 9, 10.
|
1.400
|
1.100
|
900
|
550
|
|
1
|
|
9
|
Đường phố loại 9
|
Đường Triệu Phúc Lịch; Các đường trục chính tổ 10 (trừ các
vị trí tiếp giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc); Các đường còn lại có độ
rộng đường từ 1,5 mét đến 2,5 mét.
|
1.200
|
950
|
750
|
500
|
|
1
|
|
10
|
Đường phố loại 10
|
Đường 434: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Hòa Bình (Xưởng
cưa cũ đến giáp xã Yên Mông).
|
1.000
|
800
|
650
|
400
|
|
1
|
|
11
|
Đường phố loại 11
|
Đường phố Liên tổ 11, 12; Các đường nhánh của đường trục chính
tổ 10; Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5 mét.
|
600
|
400
|
350
|
250
|
|
1
|
|
12
|
Đường phố loại 12
|
Các đường ngõ nhánh nối với ngõ ngang liên tổ 11, 12
|
400
|
300
|
250
|
200
|
|
1
|
|
6
|
Phường Hữu Nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
Đường Hữu Nghị; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với
đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang.
|
5.500
|
4.600
|
3.900
|
2.800
|
|
1,4
|
|
Đường Hoàng Văn Thụ.
|
|
1,3
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
Đường Phùng Hưng; Đường Hòa Bình: Đoạn từ ngã ba giao nhau
với đường Phùng Hưng đến ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng khu Chuyên
gia);
|
4.000
|
3.200
|
2.600
|
1.600
|
|
1,3
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi điểm giao nhau với đường Hòa Bình đến
điểm giao với đường Lê Thánh Tông;
|
3.500
|
2.800
|
2.300
|
1.400
|
|
1,3
|
|
Đường nội bộ khu an cư xanh; Đường nội bộ khu Trung tâm thương
mại dịch vụ bờ trái Sông Đà.
|
|
1,4
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn
Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ khu quy hoạch
dân cư tổ 15 (giáp cây xăng);
|
3.000
|
2.400
|
1.950
|
1.200
|
|
1,1
|
|
Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 11 (18 lô mặt đường).
|
|
1,2
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 11
(trừ 18 lô mặt đường).
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
|
1,1
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với Đường Hữu Nghị (cổng
Chuyên gia cũ) đến ngã ba giao nhau Đường Âu Cơ; Đường Phạm Hồng Thái (xóm
C1, C2); Đường Bùi Thị Xuân; Đường Mai Thúc Loan (qua trụ sở HTX xóm Dè);
Đường Bà Đà; Đường Nguyễn Biểu; Các đường chưa có tên có mặt đường rộng đường
trên 4mét.
|
2.000
|
1.600
|
1.300
|
800
|
|
1
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
Đường Lý Thái Tổ đến hết địa phận phường Hữu Nghị.
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
700
|
|
1,2
|
|
8
|
Đường phố loại 8
|
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét; Đường
trục chính tổ 08.
|
1.400
|
1.100
|
900
|
550
|
|
1
|
|
9
|
Đường phố loại 9
|
Các đường ngõ ngang có mặt đường rộng trên 4m nối với đường
Hòa Bình (Đoạn từ cổng khu Chuyên gia thuộc Phường Hữu Nghị đến điểm giao
nhau với đường Lê Thánh Tông thuộc Phường Tân Thịnh); Các đường còn lại có độ
rộng đường rộng từ 1,5mét đến 2,5mét; Các ngõ, ngách nối với đường trục chính
tổ 08.
|
1.200
|
950
|
750
|
500
|
|
1
|
|
10
|
Đường phố loại 10
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới
1,5mét.
|
600
|
500
|
400
|
350
|
|
1
|
|
7
|
Phường Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
Đường An Dương Vương: Từ Đội thuế số 1 đến hết mép tường ngoài
bến xe Chăm.
|
5.500
|
4.600
|
3.900
|
2.800
|
|
1,4
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
Đường An Dương Vương: Từ mép ngoài tường bến xe Chăm đến điểm
tiếp giáp phường Phương Lâm.
|
4.000
|
3.500
|
3.400
|
2.800
|
|
1,3
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
Đoạn từ ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía
dốc Cun) đến ngã ba giao nhau với Đường 435.
|
3.000
|
2.400
|
1.950
|
1.200
|
|
1,2
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
Đường Quốc lộ 6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa
đường An Dương Vương với đường 435 và đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái
Bình.
|
2.500
|
2.000
|
1.650
|
1.000
|
|
1
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
Đường QL6 đoạn từ Km1 đến hết địa phận Phường Thái Bình (giáp
địa phận huyện Cao Phong); Đường An Dương Vương thuộc Phường Thái Bình: Từ Km
1 đến Km 3,5
|
2.000
|
1.600
|
1.300
|
800
|
|
1
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với
đường An Dương Vương đến lý trình QL6+500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba
giao nhau với đường An Dương Vương đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường
435 từ Km00 đến Km 1+650
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
600
|
|
1
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
Đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp: Từ điểm Km0+500m đến
hết địa phận Phường Thái Bình.
|
1.000
|
800
|
650
|
400
|
|
1
|
|
Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường
Thái Bình)
|
|
1,2
|
|
8
|
Đường phố loại 8
|
Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh, Đường phố Lương
Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường
vào ngã ba Mát không tiếp giáp trục đường, Tổ 5 phường Thái Bình; Khu dân cư
nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 15, 18
tính từ chợ Thái Bình đến giáp danh khu dân cư Phường Phương Lâm.
|
600
|
400
|
350
|
250
|
|
1
|
|
9
|
Đường phố loại 9
|
Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương không tiếp
giáp trục đường An Dương Vương) gồm tổ 7, 14; Khu dân cư nằm sau đường 435,
không tiếp giáp trục đường, gồm tổ 9, 10, 11, 12, xóm Khuôi; Khu Dân cư nằm
phía sau đường An Dương Vương đường đi lên Cun không tiếp giáp trục Đường, tổ
8; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình.
|
400
|
300
|
250
|
200
|
|
1
|
|
8
|
Phường Thịnh Lang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
Đường Thịnh Lang, công ty cổ phần 565 đến điểm giao với đường
Trần Quý Cáp.
|
10.000
|
7.500
|
5.500
|
4.000
|
|
1,4
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
Đường Trương Hán Siêu, khu dân cư An Thịnh đến điểm giao với
Ngòi Dong.
|
7.500
|
5.400
|
4.600
|
3.200
|
|
1,2
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
Các lô đất trong khu dân cư đường nội bộ Cảng Chân Dê
|
5.500
|
4.600
|
3.900
|
2.800
|
|
1,2
|
|
Đường nội bộ khu quy hoạch tái định cư và dân cư tổ 6 (mặt
cắt đường 10,5m)
|
|
1
|
|
Đường Trần Quý Cáp; Đường quy hoạch dân cư tổ 14 phường Thịnh
Lang từ lô đất số 67 đến lô 70; từ lô 187 đến lô 191 (Có mặt cắt đường 27m);
Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 192 đến lô 202; từ lô 124 đến
lô 175; từ lô 203 đến lô 211 (Có mặt cắt đường 22,5 m); Đường nội bộ
khu quy hoạch tái định cư và dân cư tổ 6.
|
|
1,1
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh
Lang đến bến đò Thịnh Minh.
|
3.000
|
2.400
|
1.950
|
1.200
|
|
1,3
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
Đường ra cảng Quả lắc: Từ ngã ba giao nhau giữa đường Thịnh
Lang với Đường Trần Quý Cáp đến cảng Quả lắc; Đường vào khu tập thể giáo viên
tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Khu dân cư phường Thịnh Lang từ lô đất số 01
đến lô 05; lô 71 và các lô tiếp giáp với đường mặt cắt 10,5m trở lên (Từ lô
56; lô 123; lô 56 đến lô 66; lô 176 đến lô 186); Đường phố Vĩnh Điều; Đường
Trần Nhân Tông.
|
2.500
|
2.000
|
1.650
|
1.000
|
|
1,1
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
Đường Thịnh Minh; Các lô đất còn lại trong khu dân cư mới Phường
Thịnh Lang và khu nhà ở đô thị liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc Phường
Thịnh Lang; Các lô đất còn lại nằm trong khu quy hoạch dân cư (Cảng chân dê,
Phường Thịnh Lang) giáp đường quy hoạch phía trong (Đoàn 565);
|
2.000
|
1.600
|
1.300
|
800
|
|
1,2
|
|
|
Các lô đất còn lại khu dân cư B13 cũ; Đường 1A, 1B (Tổ 9, 10
đến HTX Thịnh Lang).
|
|
1,1
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường không tên có độ rộng đường
từ 4mét trở lên.
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
600
|
|
1,1
|
|
8
|
Đường phố loại 8
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường trên 2,5mét đến
4mét.
|
1.400
|
1.100
|
900
|
550
|
|
1
|
|
9
|
Đường phố loại 9
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường từ 1,5mét đến
2,5mét.
|
1.200
|
950
|
750
|
500
|
|
1
|
|
10
|
Đường phố loại 10
|
Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m.
|
600
|
400
|
350
|
250
|
|
1
|
|
9
|
Khu đô thị thuộc xã Sủ Ngòi (ven nội thành):
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao
nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A.
|
14.000
|
9.000
|
6.000
|
4.500
|
|
1,5
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ Cổng chữ A
đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm.
|
10.000
|
7.500
|
5.500
|
4.000
|
|
1,6
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
Các đường nội bộ khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo.
|
7.500
|
5.400
|
4.600
|
3.200
|
|
1,2
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Các lô đất tiếp
giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi; Điểm tiếp giáp với phường Đồng
Tiến; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo.
|
4.000
|
3.200
|
2.600
|
1.600
|
|
1,2
|
|
Đường Chi Lăng kéo dài điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo
đến tiếp giáp đê quỳnh lâm;
|
|
1,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 05:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 ĐỐI VỚI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ
THỊ
(Kèm theo Quyết định số: 46/2018/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Đoạn đường
|
Giá đất (1.000đ/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
HUYỆN KỲ SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Kỳ Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đoạn QL6 đi qua thị trấn Kỳ Sơn: Từ Km 63+760 đến Km
64+730.
|
1.800
|
1.600
|
1.400
|
1.200
|
1.000
|
1,8
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Đoạn QL6 đi qua thị trấn: Từ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) đến Km
63+760; Từ Km 64+730 đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh, TP
Hoà Bình); Đường 445 đi qua địa phận thị trấn.
|
1.600
|
1.400
|
1.200
|
1.000
|
800
|
1,7
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Đường vào sân vận động; Đoạn quốc lộ 6 cũ đi qua thị trấn;
Đường vào trung tâm bảo trợ Hoà Bình.
|
1.400
|
1.200
|
1.000
|
800
|
600
|
1,5
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Đường nối từ đường 445 ra sân vận động; Đường nối từ đường
6 cũ ra đường QL6 hiện nay; Đường vào đầm cống tranh.
|
1.200
|
1.000
|
800
|
600
|
400
|
1,5
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Đường vào khu 2; Đường vào khu Pheo; Đường đi ra cột điện 84
(Bãi cát Pheo); Đường vào nhà Văn hoá khu 1 (Khu B nhà máy đường).
|
1.000
|
800
|
700
|
500
|
300
|
1,5
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Kỳ Sơn
|
800
|
700
|
600
|
450
|
250
|
1,6
|
II
|
HUYỆN LẠC SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Vụ Bản
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đoạn từ Chi cục Thuế huyện đến hết nhà Hương (Duy); Từ ngã
ba Bưu điện huyện - Đến hết đầu cầu Ngầm hết đất nhà ông Lộc; Từ QL12B - Vào đến
2 cổng chính chợ Vụ Bản; Từ QL12B - Đến đầu cầu treo cũ hết đất nhà ông Tùng.
|
1.600
|
1.100
|
800
|
450
|
|
2,5
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Đoạn đường từ nhà Phong Mỹ giáp xã Liên Vũ đến Chi cục Thuế;
Từ nhà Bão (Nga) giáp Xuất Hóa đến Nhà ông Dũng phố Tân Sơn; Đoạn đường từ
ngã ba sân vận động cách quốc lộ 12B 20m đến đầu cầu ngầm; Từ ngã ba Phòng Giáo
dục - Đến Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn; Từ ngã ba nghĩa đến nhà văn hóa xóm
Nghĩa; Từ nhà ông Hiền đến nhà văn hóa phố Đoàn kết
|
1.400
|
850
|
500
|
350
|
|
2,3
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Đoạn đường từ đầu QL12B - Đến hết Nhà Văn hóa phố Thống Nhất;
Từ nhà văn hóa xóm Nghĩa - Đến đầu cầu Chum; Đoạn đường Từ QL12B đi xã Bình
Hẻm - đến hết địa phận phố Quang Vinh; Từ ngã ba Huyện đội đến nhà ông Bảy
phố Hữu Nghị.
|
1.100
|
650
|
400
|
250
|
|
1,5
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Từ QL12B - Đi qua phố Tân Sơn, Phố Thống Nhất đến ngã ba xóm
Nghĩa; Từ QL12B - Đến nhà bà Hoa; Từ QL12B phố Thống Nhất đến giáp ruộng xóm
Nghĩa; Từ Quốc lộ 12B đường Công Nông cũ đến nhà ông Thành;
|
800
|
450
|
300
|
200
|
|
1,3
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Từ nhà bà Hạnh phố Tân Giang - Đến nhà văn hóa phố Thống Nhất;
Từ đường QL12B - đến nhà văn hóa phố Tân Giang; Từ ngõ nhà Ông Bão sâu 20m -
Đến nhà ông Diệp phố Tân Sơn; Từ quốc lộ 12B sâu 20m - Đến nhà bà Chiên phố
Đoàn Kết; Từ Cầu Chum sâu 30m - Đến nhà ông Tịnh phố Dân Chủ; Từ nhà ông Nhữ
Đăng Sơn, phố Đoàn Kết - Đến nhà Bà Đốm.
|
550
|
300
|
200
|
150
|
|
1,3
|
6
|
Đường phố Loại 6:
|
Các đường phố còn lại thuộc địa giới hành chính của thị trấn
Vụ Bản.
|
350
|
180
|
140
|
80
|
|
1,3
|
III
|
HUYỆN ĐÀ BẮC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đà Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433: từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu
khu Liên Phương ngang sang nhà Thủy (Linh) đến hết khuôn viên nhà ông Hưng
(Thủy) ngang sang nhà ông Hải (Đào) thôn Công, thị trấn Đà Bắc.
|
1.100
|
650
|
450
|
350
|
300
|
2,5
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Hai bên mặt trục đường tỉnh lộ 433: từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang
sang khu vực đất thuộc BCHQS huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Luận
(Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch
Lý; Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông
Thắng (Thái) thôn Công đến hết khuôn viên nhà ông Tỉnh (Hồng) thôn Công.
|
750
|
420
|
350
|
250
|
200
|
1,8
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Hai bên trục đường tỉnh lộ 433: từ hết khuôn viên nhà ông Tỉnh
(Hồng) thôn Công đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng)
xóm Hương Lý, xã Tu Lý; Hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Vũ Duy Bổng tiểu
khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý đến hết địa phận thị
trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn); Hai bên đường OXPAM từ ngã ba Bệnh viện huyện
Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Tấn Bằng (đường đi xã Hào Lý); Hai bên
đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tu Lý.
|
550
|
400
|
300
|
200
|
150
|
1,3
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Hai bên đường từ ngã tư chợ xép đi sân vận động đến toàn bộ
các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét trở lên.
|
450
|
300
|
200
|
150
|
100
|
1
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Các trục đường xương cá thuộc thị trấn Đà Bắc có mặt đường
rộng từ 2,5mét 3,5mét.
|
250
|
200
|
120
|
100
|
80
|
1
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Đà Bắc.
|
130
|
110
|
90
|
80
|
70
|
1
|
IV
|
HUYỆN TÂN LẠC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Mường Khến
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đoạn đường QL6 từ Km 102+30 (Bục tròn ngã ba) đến Km 102+500
(cầu I); Đoạn đường QL12B từ Km 94+60 (Bục tròn ngã ba) đến Km 93+700 (đường
rẽ vào khu 2 cạnh nhà ông Hùng).
|
3.150
|
2.250
|
1.350
|
1.035
|
|
2
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Đoạn đường QL6 từ Km 102+500 (Cầu I) đến Km 102+170 (tiếp giáp
với xã Quy Hậu) và từ Km 102+30 (bục tròn ngã ba) đến Km 101+650 (tiếp giáp
với xã Quy Hậu hướng đi Hòa Bình). Đoạn đường QL12B từ Km 93+700 (đường rẽ
vào khu 2 cạnh nhà ông Hùng) đến Km 92+880 (cạnh nhà ông Dần hướng đi Lạc
sơn).
|
2.610
|
2.250
|
1.620
|
1.350
|
|
1,7
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Đoạn đường Quốc lộ 12B: từ Km 92+880 (cầu Tân Định) đến Km
92+500 (giáp xã Mãn Đức hướng đi Lạc sơn).
|
1.890
|
1.350
|
1.035
|
810
|
|
1,5
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Tuyến đường nhựa vành đai thị trấn; Đoạn đường rẽ từ QL6 đi
khu 7: từ Km 0 (ngã ba Ban chỉ huy quân sự huyện) đến Km 0+200 (hết Chi nhánh
thủy nông); Đoạn đường rẽ từ QL6 đi khu 7: từ Km 0+200 (cạnh nhà ông Thu khu 6)
đến Km 1+700 (ngã ba cạnh trạm biến áp khu 6).
|
900
|
630
|
450
|
315
|
|
1,8
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Đoạn đường từ Km 0+200 (hết chi nhánh thủy nông) đến Km 1+500
(cạnh nhà ông Thu khu 6); Đường đi Tân Hồng, từ ngã ba với đường QL6 đến hết
cầu Tân Hồng; Đường đi Trung tâm giáo dục thường xuyên, từ ngã ba với QL6
(cạnh nhà ông Bình) đến cống nước qua đường (cạnh nhà ông Trọng khu 6); Đường
đi đơn vị D743 từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu 1B) đến ngã ba đường rẽ
xuống khu 1A (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu 2); Các đường xương cá rẽ từ
QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100mét tính từ chỉ giới xây dựng của
đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5mét đến dưới 3,5mét.
|
279
|
144
|
117
|
72
|
|
1,3
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
Các đường xương cá còn lại thuộc thị trấn Mường Khến.
|
162
|
81
|
72
|
58
|
|
1,3
|
V
|
HUYỆN CAO PHONG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Cao Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đoạn đường QL6: từ Km 86+820 (điểm đường lên đền thờ nghĩa
trang Liệt sĩ) đến Km 89+700 (hết địa giới đất nhà ông Tương khu 5B).
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Đoạn đường QL6: từ Km 86+200 (Cây xăng xóm Khụ) đến Km 86+820
(điểm đường lên đền thờ nghĩa trang Liệt sĩ); Và từ Km 89+700 (tính từ nhà
ông An) đến Km89+900 (hết khuôn viên thửa đất nhà ông Mỹ).
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Đoạn đường QL6: từ Km 85 đến Km 86+200 (Cây xăng xóm Khụ).
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Đoạn đường QL6: từ Km 84+800 đến Km 85 (đường vào xóm Bắc Sơn
xã Bắc Phong); Đường vào cổng chính chợ Nông sản Cao Phong; Đoạn QL6 từ Km
89+900 (tính từ nhà ông Thư) đến Km 90+900 (Cầu Bảm); Đường vào sân vận động
huyện; Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện đến ngã tư khu đấu giá đất.
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Đường thị trấn đi xã Tân Phong (hết đất Trường Nội trú dân
tộc); Đường vào Xí nghiệp X264; Đường thị trấn đi các xã Đông Phong, Xuân Phong
(cạnh cây xăng khu 4) đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện
Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đến hết thửa đất hộ
ông Đàm khu 4; Đường vào khu A kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào kho 834
Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà ông Thanh Cục) và các đường
còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại đường phố loại 4 trên đây;
Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện đến ngã ba tiếp giáp với đường vào
Kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 đến hết phần địa giới
nhà bà Lan.
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn.
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN LƯƠNG SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái)
đến Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7).
|
4.100
|
2.400
|
2.000
|
1.100
|
|
1,6
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Đoạn đường QL6A từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân
Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường QL6A từ Km 41+680 (Đường rẽ vào
Tiểu khu 7 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh).
|
3.200
|
2.000
|
1.300
|
650
|
|
1,5
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi
rẽ sang xã Tân Vinh đến nhà hàng Bích Lương) đến Km 44+650 (hết địa phận thị
trấn Lương Sơn); Từ QL 6A đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại
Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27 m); Đoạn đường từ QL 6 đến cổng xí
nghiệp khai thác công trình thủy lợi.
|
2.000
|
1.800
|
1.100
|
600
|
|
1,5
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Đoạn đường Trường Sơn A đi qua thị trấn, từ Km 0 đến Km 0+300
(đường rẽ vào nhà máy xi măng); Đoạn đường từ QL6A rẽ vào nông trường Cửu
Long đến ngã ba Đội 8/3; Đoạn đường từ QL6A đến Trung tâm Dạy nghề; Đoạn đường
từ QL6A rẽ vào đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đoạn đường từ QL6A đến cổng
phụ sân vận động huyện; Đoạn đường từ QL 6A đi rẽ vào tiểu khu 7 sâu vào 400
mét; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK8 đến hết nhà số 103; Đoạn đường từ QL6A đi
đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Trung Đoàn
36; các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương.
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
|
1,4
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Đường Trường Sơn A từ Km 0+300 đến Km1+390; Đoạn đường từ QL
6A đi vào cổng trào Khu Liên Sơn đến ngã ba hết sân bóng của Nông trường Cửu
Long.
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
|
1,4
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ;
cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao nhau với tiểu
khu 8.
|
800
|
500
|
350
|
200
|
|
1,4
|
7
|
Đường phố Loại 7
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn
Văn Trọng (xóm Mòng); Đường từ QL 6A cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng
Bái; Đường xóm Đồng Bái từ nhà ông Đinh Công Tiếp (xóm Đồng Bái) đến nhà ông
Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái);
|
600
|
350
|
280
|
150
|
|
1,4
|
8
|
Đường phố Loại 8
|
Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng, xóm Đồng Bái.
|
400
|
280
|
250
|
150
|
|
1,3
|
VII
|
HUYỆN MAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Mai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đất hai bên đường quốc lộ 15A: Từ cầu Trắng (xóm Vãng) đến
hết khách sạn Lodge thuộc địa phận thị trấn Mai Châu.
|
3.000
|
1.500
|
800
|
500
|
|
2,3
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Quốc lộ 15A từ cầu xóm Vãng đến giáp nghĩa địa xóm Vãng; Tiểu
khu 1: Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Cháu TK2) qua trường THPT đến hết nhà
số 83 (ông Thành) và từ cổng phụ Ngân hàng Chính sách đến hết nhà số 119 (nhà
bà Thắm); Tiểu khu 3: Đường từ nhà số 73 (ông Toàn Thầm) đến hết nhà số 85
(ông Cửu) và từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) vào xóm Văn 200 mét; Tiểu khu
4: Đường từ nhà số 130 (ông Chu Hoa khu chợ) đến dọc đường có rải vật liệu
cứng giáp Sân Vận động và các hộ giáp Bến xe (trừ các hộ giáp bên đường Quốc
lộ 15A).
|
1.500
|
800
|
600
|
400
|
|
1,8
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Tiểu khu 2: Đường từ sau phòng Tài chính-Kế hoạch đến hết nhà
số 168 (bà Hoa) và từ sau phòng Tài chính-Kế hoạch đến hết nhà số 158 (bà Dung
Sinh); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 47 (ông Đàn) đến hết nhà số 13 (ông
Mạnh - Giáo dục) và từ các đường nhánh Quốc lộ 15A vào xóm Chiềng Sại đến hết
đường. xương cá thứ nhất song song với đường Quốc lộ 15A; Tiểu khu 4: Từ sau
nhà số 46 (nhà ông Xuất) đến hết nhà số 40 (ông Thạo Liên); Từ sau nhà số 130
(ông Hà Tuyết) đến hết nhà số 142 (ông Thấm) và từ sau nhà số 201 (ông Hải
Hiền) đến chân núi đường lên Hang Chiều. Đường (sau nhà ông Tiến Loan khu bệnh
viện cũ) đến giáp đất khu nghĩa địa; Từ sau (nhà bà Tiều) đến trường THCS
Nguyễn Tất Thành; Từ sau (nhà ông Chòng) đến chân núi.
|
800
|
600
|
400
|
300
|
|
1,2
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 122 (bà Liên) đến giáp nhà số 14
(bà Thư); Từ nhà số 127 (bà Thấu) đến giáp nhà số 163 (ông Quyển) và từ sau
nhà số 83 (ông Thành) đến hết Trung tâm Giáo dục thường xuyên; Tiểu khu 2:
Đường từ sau nhà số 08 (ông Hưng Hoa) đến hết nhà số 130 (đường dọc mương sau
Bưu điện); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) đến hết nhà số 95
(nhà ông Quán Bể); Từ đường xương cá thứ nhất đến đường xương cá thứ ba song
song với Quốc lộ 15A và từ sau nhà số 78 (nhà ông Định - Giáo dục) đến đường
xương cá thứ ba song song với Quốc lộ 15A.
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
1
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) đến giáp suối Văn;
Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) đến giáp hồ Cạn; Tiểu
khu 3: Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) đến hết nhà số 21 (ông
Lân) và Hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại trong xóm Chiềng
Sại; Tiểu khu 4: Đường hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại
của Tiểu khu IV.
|
400
|
300
|
200
|
150
|
|
1
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
Đất hai bên đường rải vật liệu cứng xóm Vãng (từ đường ngang
số 1 song song với quốc lộ 15A; Từ đầu xóm Văn đến nhà Văn hoá xóm Văn và
trục đường xương cá rải nhựa xóm Poom Cọng.
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
1
|
7
|
Đường phố Loại 7
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu.
|
200
|
150
|
100
|
70
|
|
1
|
VIII
|
HUYỆN LẠC THUỶ
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
TT Chi Nê
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ
vào Trường PTTH Lạc Thuỷ A; Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba Chi Nê đến ngã ba cầu
cứng Chi Nê.
|
3.500
|
2.500
|
1.800
|
1.500
|
|
1,5
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ
vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê và từ ngõ vào Trường PTTH Lạc Thuỷ A đến
ngõ vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên; Đường từ ngã ba cầu cứng đến mố cầu
cầu cứng Chi Nê.
|
2.500
|
1.800
|
1.000
|
900
|
|
1,5
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Đường Quốc lộ 21A từ Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến đường
vào Trường Đảng cũ; Đường từ ngã ba cầu cứng đến hết nhà ông Nguyễn Quang
Tính (đường xuống Đại Tiến) đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đang đến hết nhà ông
Bùi Viết Kiềm (khu dân cư số 3).
|
1.800
|
1.200
|
950
|
600
|
|
1,5
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Đoạn đường QL21A từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi
Nê đến hết phần diện tích đất chợ cũ; Đoạn đường QL21A từ đường vào Trường
Đảng cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng
Tâm); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 100m nằm
trong khoảng đường phố loại 1.
|
1.200
|
800
|
600
|
500
|
|
1,3
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Đoạn đường QL21A phần diện tích đất chợ cũ đến hết địa giới
hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với địa phận xã Lạc Long); Các trục
đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu 100 mét nằm trong khoảng
đường phố loại 2.
|
1.000
|
700
|
500
|
400
|
|
1,5
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên sâu
100 mét nằm trong khoảng đường phố Loại 3,4 (chỉ tính các trục đường từ QL
21A trở vào).
|
800
|
500
|
400
|
300
|
|
1
|
7
|
Đường phố Loại 7
|
Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc
các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và đoạn đường từ cầu xi
măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13 (Trừ
các đường đã quy định tại các đường phố loại 5; 6; 8).
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
1
|
8
|
Đường phố Loại 8
|
Các trục đường thuộc khu dân cư số 5; 13, trục đường ven chân
đồi Hoa và khu đồi Tre và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã
nêu ở trên (trừ các thửa đất thuộc đường phố loại 7).
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1
|
b
|
TT Thanh Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đoạn QL21A, từ Km 71+400 đến Km 71+620.
|
2.500
|
1.800
|
1.200
|
900
|
|
1,1
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Đoạn QL21A, từ Km 71+35 đến Km 71+400.
|
2.000
|
1.200
|
800
|
600
|
|
1
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Đoạn QL21A, từ Km 71+620 đến Km 72+200; và đoạn đường Hồ Chí
Minh đi qua thị trấn Thanh Hà.
|
1.200
|
800
|
600
|
500
|
|
1
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Đường nội bộ thị trấn Thanh Hà có mặt đường từ 5mét trở
lên.
|
500
|
300
|
200
|
150
|
|
1
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Thanh Hà.
|
300
|
250
|
150
|
100
|
|
1
|
IX
|
HUYỆN KIM BÔI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Bo
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 25+250 đến Km 25+500.
|
3.900
|
2.000
|
1.500
|
800
|
|
2
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 24+900 đến Km 25+250; Đoạn đường
12B (ATK), từ Km 25+500 đến Km 25+700; Đường 12C từ Km 0-80 đến Km 0+120.
|
3.200
|
1.500
|
1.200
|
500
|
|
1,3
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Đoạn đường 12C từ Km 0+120 đến Km 0+800; Đường từ điểm giao
nhau với 12B đi vào Sân vận động huyện; Đường từ điểm giao nhau với 12B đi
vào Đài Phát thanh truyền hình; Đường đi xã Trung Bì từ điểm giao nhau với 12B
vào hết địa phận Kho K54; Đường vào Trung tâm Chính trị từ điểm giao nhau với
12B vào sâu 100 mét; Đường vào xã Kim Tiến, từ điểm giao nhau với 12B sâu vào
200 mét.
|
1.800
|
1.000
|
700
|
400
|
|
1,2
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Các trục đường, ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn
Bo.
|
1.200
|
750
|
400
|
300
|
|
1,1
|
X
|
HUYỆN YÊN THUỶ
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Hàng Trạm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đoàn đường Quốc lộ 12 từ cổng phòng Tài chính - kế hoạch đi
về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy.
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
|
1,5
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Đoạn đường Quốc lộ 12B từ cổng Tài chính - Kế hoạch đi về phía
Nho Quan đến đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A; Đoạn đường Quốc lộ 12B đi
qua thị trấn Hàng Trạm từ điểm tiếp giáp với đường rẽ vào trường THCS thị trấn
Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào cổng
Chi cục thuế huyện Yên Thủy; Đoạn đường từ ngã ba Hàng Trạm đi về hướng đường
Hồ Chí Minh đến đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Huynh).
|
1.700
|
1.600
|
1.200
|
800
|
|
1,5
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Đoạn đường từ ngã ba thị trấn Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ
Chí Minh từ đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm đến hết địa phận thị trấn
Hàng Trạm; Đoạn từ QL 12B qua Ngân hàng chính sách huyện, vòng qua cổng UBND
huyện qua cổng Ban chỉ huy quân sự huyện; Đoạn đường QL 12B đến cổng Công an
huyện tiếp giáp với đường phía trước các cơ quan huyện và đoạn đường QL 12B
đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, tiếp giáp với đường phía trước cơ quan
huyện; Đoạn đường QL 12B từ tiếp giáp với đường rẽ vào trường THPT Yên Thuỷ A
đi hướng Nho Quan đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường QL 12B từ
điểm tiếp giáp đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp
Hương) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết ranh giới đất ở nhà ông Bình
Tuyết (giáp xóm Tân Thành).
|
1.500
|
1.100
|
700
|
400
|
|
1,4
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đường THPT A Yên Thuỷ đến hết
địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường trục Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng
Trạm từ nhà ông Minh khu 4 thị trấn Hàng Trạm đi về hướng thị trấn Vụ Bản, huyện
Lạc Sơn đến hết thị trấn Hàng Trạm.
|
900
|
740
|
640
|
280
|
|
1,2
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B rẽ vào xóm Cả, xã Yên Lạc đến hết
địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7
rẽ ra đến cổng Viện Kiểm Sát, tiếp giáp với đường chính phía trước UBND huyện;
Đoạn phía trước các cơ quan huyện;
|
740
|
640
|
280
|
190
|
|
1,25
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B phía trước Bệnh viện huyện Yên Thuỷ
qua địa phận khu 8 thị trấn Hàng Trạm đến ngã tư tiếp giáp với đường đi xóm
Khang và đường đi khu 6, khu 7 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường giữa Công An
huyện và nhà trẻ Liên cơ huyện đi qua khu 6, khu 7 tiếp giáp với đường trục
chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7; Đường từ Quốc lộ 12B (từ tiếp
giáp nhà ông Ninh) qua cổng Trường tiểu học Yên Lạc đi thẳng đến điểm tiếp
giáp với đường Hàng Trạm đi Bãi Đa tại nhà ông Trần Văn Thuỷ khu 11; Đoạn
đường từ Quốc lộ 12B qua cổng trụ sở Nông trường Quốc doanh 2-9 đến tiếp giáp
với đường đi khu 1, khu 2 thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Chi
Cục Thi hành án dân sự và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị
trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm
Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B đi vào cổng
tổ xe cũ 200 mét và đường từ Quốc lộ 12B đi qua nhà văn hoá khu 10 tiếp giáp
với đường từ ngã ba Hàng Trạm đi Bãi Đa; Đoạn đường tiếp giáp với trường THCS
Yên Lạc bắt đầu từ nhà ông Hoà theo đường liên xã về xóm Dom xã Yên Lạc đến
hết địa phận khu 9 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường nhựa từ nhà Ông Bùi Trọng
Tiêu đến nhà Ông Quách Công Hàm.
|
400
|
340
|
230
|
170
|
|
1,5
|
7
|
Đường phố Loại 7
|
Đường cấp phối, bê tông, đường nhựa nội các khu của thị trấn
Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,5mét trở lên.
|
230
|
170
|
110
|
80
|
|
1
|
8
|
Đường phố Loại 8
|
Các trục đường, ngõ còn lại của thị trấn Hàng Trạm.
|
170
|
110
|
90
|
70
|
|
1
|
XI
|
TP. HOÀ BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Phương Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư
giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình).
|
15.500
|
11.100
|
8.000
|
5.100
|
|
2,0
|
2
|
Đường phố loại 2
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù
Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hoá TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương
Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường
Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo; Đường Trần Hưng Đạo:
Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An
Dương Vương.
|
10.800
|
7.700
|
5.100
|
3.800
|
|
2
|
3
|
Đường phố loại 3
|
Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên
Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền,
Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung.
|
7.700
|
6.000
|
4.600
|
3.400
|
|
1,5
|
4
|
Đường phố loại 4
|
Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hoà Bình, từ ngã
ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hoá tỉnh) đến hết
địa giới Phường Phương Lâm.
|
5.800
|
5.400
|
4.600
|
3.200
|
|
1,2
|
5
|
Đường phố loại 5
|
Đường đê Đà Giang thuộc phường Phương Lâm.
|
4.300
|
3.700
|
3.300
|
2.400
|
|
1,7
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần
Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh uỷ; Đường Trang Nghiêm; Đường
Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường
Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình
Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Đường Nguyễn Viết Xuân; Phố Trần
Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Yết Kiêu; Đường Lê
Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường Tỉnh hội Phụ nữ; Đường nội bộ Khu quy hoạch
dân cư tổ 28, Phường Phương Lâm;
|
6
|
Đường phố loại 6
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường lên
cổng Tỉnh uỷ đến hết địa phận Phường Phương Lâm.
|
3.300
|
2.700
|
2.400
|
1.400
|
|
1,3
|
7
|
Đường phố loại 7
|
Đường Triệu Quang Phục; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt
đường trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm.
|
3.100
|
2.500
|
2.200
|
1.300
|
|
1,1
|
8
|
Đường phố loại 8
|
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5m đến 4m; đường
vào khu tập thể ngân hàng Nông nghiệp (sau rạp Hoà Bình) thuộc tổ 7A.
|
1.900
|
1.600
|
1.300
|
850
|
|
1
|
9
|
Đường phố loại 9
|
Đường Nguyễn Viết Xuân; Các đường còn lại có bề rộng đường
trên 1,5mét đến 2,5mét.
|
1.500
|
1.250
|
1.100
|
680
|
|
1
|
Đường khu Thuỷ sản: có bề rộng đường trên 4m;
|
|
1,1
|
10
|
Đường phố loại 10
|
Đường thuộc khu dân cư trên đồi và dưới chân đồi từ tổ 1 đến
tổ 4.
|
1.320
|
1.120
|
935
|
600
|
|
1
|
11
|
Đường phố loại 11
|
Các đường còn lại có bề rộng đường từ 1,5mét trở xuống.
|
1.080
|
880
|
760
|
470
|
|
1
|
12
|
Đường phố loại 12
|
Đường khu thuỷ sản có bề rộng đường từ 2.5 mét trở xuống
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Phường Đồng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Đường phố loại 1
|
Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan
đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo.
|
10.850
|
8.200
|
5.850
|
4.350
|
|
1,7
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba
giao nhau với đường Phan Huy Chú.
|
|
2
|
2
|
Đường phố loại 2
|
Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú
đến cầu Trắng.
|
7.750
|
6.000
|
4.650
|
3.400
|
|
1,6
|
Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã tư giao nhau với Đường Phan Huy
Chú đến điểm ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm;
|
|
1,6
|
3
|
Đường phố loại 3
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ cầu Trắng đến điểm tiếp giáp với
Xã Trung Minh.
|
5.850
|
4.400
|
3.550
|
2.750
|
|
1,3
|
4
|
Đường phố loại 4
|
Đường Trần Quốc Toản; Đường vào Trung tâm Giống vật nuôi (cũ);
Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái
Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Phan Kế Bính; Đường
Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Ông Ích Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố Kim Đồng;
Đường Nguyễn Trãi; Phố Nguyễn Tri Phương (khu tập thể Bệnh viện); Đường Tổng
Khiêm; Đường Nguyễn Công Trứ; Đường Minh Khai; Các đường, phố còn lại có độ
rộng đường trên 4mét;
|
3.100
|
2.550
|
2.200
|
1.350
|
|
1,2
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh
Lâm đến ngã ba giao nhau với Đường Cù Chính Lan; Đường đê Đà Giang từ cầu Hoà
Bình đến cầu đen.
|
1,5
|
5
|
Đường phố loại 5
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường phố Tây Tiến: Quanh bến xe cũ
có độ rộng đường từ 4mét trở lên.
|
1.950
|
1.600
|
1.375
|
850
|
|
1
|
6
|
Đường phố loại 6
|
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét.
|
1.550
|
1.280
|
1.100
|
680
|
|
1
|
Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Đồng Tiến;
|
1,2
|
7
|
Đường phố loại 7
|
Đường Tôn Thất Thuyết đi vào dốc Can từ điểm tiếp Đường Quốc
lộ 6 đến cầu Can vào 100mét; Đường Lê Ngọc Hân; Các đường phố có độ rộng đường
từ 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận phường
Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ
1,5m đến 2,5m.
|
1.170
|
960
|
850
|
510
|
|
1
|
8
|
Đường phố loại 8
|
Các đường phố có độ rộng đường từ dưới 2,5mét đoạn từ phía
cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận Phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến
tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5mét.
|
775
|
640
|
555
|
340
|
|
1
|
9
|
Đường phố loại 9
|
Đường Tôn Thất Thuyết: Từ cầu Can trở vào.
|
465
|
320
|
275
|
210
|
|
1
|
3
|
Phường Chăm Mát
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý
Thường Kiệt đến hết Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp.
|
4.300
|
3.700
|
3.300
|
2.400
|
|
1,3
|
2
|
Đường phố loại 2
|
Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với
Đường Võ Thị Sáu.
|
2.700
|
2.250
|
1.950
|
1.190
|
|
1,3
|
3
|
Đường phố loại 3
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến hết
ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun).
|
2.350
|
1.950
|
1.625
|
1.050
|
|
1,2
|
4
|
Đường phố loại 4
|
Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu; Đường An Dương Vương (đường
dốc Cun): Từ cầu Chăm đến ngã ba giao nhau với đường QL 6 (Km1) thuộc địa
phận phường Chăm Mát.
|
1.950
|
1.600
|
1.375
|
850
|
|
1,1
|
5
|
Đường phố loại 5
|
Đường Quốc lộ 6 đoạn từ Km 1 (thuộc phường Chăm Mát) đến hết
địa phận Phường Chăm Mát (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đoạn đường Quốc lộ
6 mới thuộc Phường Chăm Mát.
|
1.550
|
1.280
|
1.100
|
680
|
|
1
|
6
|
Đường phố loại 6
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba giao nhau với QL6 đến ngã ba
nghĩa địa; Phố Đào Duy Từ (cạnh UBND Phường Chăm Mát); Đường Hồ Xuân Hương (qua
tổ 17); Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Lương Thế Vinh (qua trường Cù
Chính Lan); Đường Phan Đình Giót (vào trường Bắn); Đường Lê Văn Tám (vào Đoàn
điều tra rừng); Các đường phố còn lại thuộc Phường Chăm Mát (trừ các đường
tiểu khu 2, 3, 4, 5, ven chân đồi, thuộc Phường Chăm Mát).
|
460
|
320
|
270
|
210
|
|
1
|
7
|
Đường phố loại 7
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các
đường tiểu khu 2, 3, 4, 5 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm mát).
|
310
|
240
|
200
|
170
|
|
1
|
4
|
Phường Tân Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái SĐ) đến
ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư
giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; đường Thịnh Lang.
|
7.750
|
6.000
|
4.650
|
3.400
|
|
1,5
|
Đường Thịnh Lang
|
|
1,5
|
2
|
Đường phố loại 2
|
Đường Trương Hán Siêu.
|
5.850
|
4.350
|
3.800
|
2.750
|
|
1,3
|
3
|
Đường phố loại 3
|
Đường Phan Bội Châu; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu
giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16.
|
4.300
|
3.700
|
3.200
|
2.400
|
|
1,2
|
Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang
đến hết địa giới phường Tân Thịnh
|
|
1,3
|
Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn
Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao
nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam Đế;
|
|
1,4
|
4
|
Đường phố loại 4
|
Đường Phùng Hưng: Từ ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang
đến hết địa phận phường Tân Thịnh.
|
3.350
|
2.770
|
2.300
|
1.450
|
|
1,4
|
5
|
Đường phố loại 5
|
Đường Lý Nam Đế; Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao
nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình
phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái
sông Đà.
|
3.100
|
2.550
|
2.050
|
1.350
|
|
1,1
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi.
|
|
1,2
|
6
|
Đường phố loại 6
|
Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân;
Đường vào khu dân cư tổ 23 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh
Lang đến đường Lạc Long Quân; Đường phố Ông Đùng: Đoạn giao nhau với đường Lê
Thánh Tông đến hết ranh giới khu chung cư Sông Đà 7.
|
3.500
|
2.800
|
2.300
|
1.400
|
|
1,1
|
7
|
Đường phố loại 7
|
Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn
Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Các đường thuộc khu dân cư Tổ
23; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội); Đường Đinh
Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Đường nội bộ dự án nhà
liền kề sông Đà 7; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình
nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong
khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 20.
|
3.000
|
2.400
|
1.950
|
1.200
|
|
1,2
|
8
|
Đường phố loại 8
|
Đường vào đơn vị Bộ đội 565. Đường phố Ông Đùng: Đoạn
ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 đến kè suối Đúng.
|
2.500
|
2.000
|
1.650
|
1.000
|
|
1,1
|
9
|
Đường phố loại 9
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng
Chuyên gia) đến hết địa giới Phường Tân Thịnh (giáp với Phường Phương Lâm);
Đường vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 4mét trở lên (trừ TK10).
|
2.000
|
1.600
|
1.300
|
800
|
|
1,1
|
10
|
Đường phố loại 10
|
Đường Âu Cơ; Đường vào tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 4mét
trở lên; Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 2,5m đến 4m
(Trừ tiểu khu 10).
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
600
|
|
1
|
11
|
Đường phố loại 11
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 1,5mét
đến 2,5mét.
|
1.200
|
950
|
750
|
500
|
|
1
|
12
|
Đường phố loại 12
|
Đường vào Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 2,5 đến
4m.
|
800
|
650
|
550
|
350
|
|
1
|
13
|
Đường phố loại 13
|
Đường nội bộ Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 1,5 mét đến
2.5 mét.
|
600
|
500
|
400
|
300
|
|
1
|
14
|
Đường phố loại 14
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới
1,5 mét.
|
400
|
300
|
200
|
100
|
|
1
|
5
|
Phường Tân Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
Đường Thịnh Lang.
|
10.000
|
7.500
|
5.500
|
4.000
|
|
1,3
|
2
|
Đường phố loại 2
|
Đường Trần Quý Cáp.
|
5.500
|
4.600
|
3.900
|
2.800
|
|
1,1
|
3
|
Đường phố loại 3
|
Đường Phùng Hưng: (Từ ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình đến
ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang).
|
3.450
|
3.000
|
2.320
|
1.350
|
|
1,3
|
4
|
Đường phố loại 4
|
Phố Tuệ Tĩnh điểm giao nhau với đường Phùng Hưng đến tổ 5,
6;
|
1.950
|
1.600
|
1.320
|
850
|
|
1
|
Đoạn đường Hòa Bình từ ngã ba giao nhau với đường Phùng
Hưng đến xưởng cưa cũ.
|
1,1
|
5
|
Đường phố loại 5
|
Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Đốc Ngữ: từ điểm giao nhau với đường
Phùng Hưng đến đường Trần Quý Cáp; Các đường phố còn lại có độ rộng đường
trên 4 mét; Đường tổ 8 có độ rộng mặt đường trên 6mét; Các lô đất còn lại
trong khu dân cư dự án Sông Đà 12.
|
1.550
|
2.770
|
1.070
|
670
|
|
1
|
6
|
Đường phố loại 6
|
Đường Lý Thái Tổ (Lên khu Đông Lạnh cũ).
|
1.320
|
1.120
|
935
|
600
|
|
1
|
7
|
Đường phố loại 7
|
Các đường còn lại có độ rộng đường từ trên 2,5m đến 4m.
|
1.170
|
960
|
800
|
520
|
|
1
|
8
|
Đường phố loại 8
|
Đường Phạm Ngũ Lão; Các thửa đất giáp đường nhựa đi về phía
huyện Đà Bắc thuộc tổ 9, 10.
|
1.070
|
850
|
700
|
470
|
|
1
|
9
|
Đường phố loại 9
|
Đường Triệu Phúc Lịch; Các đường trục chính tổ 10 (trừ các
vị trí tiếp giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc); Các đường còn lại có độ
rộng đường từ 1,5 mét đến 2,5 mét.
|
930
|
720
|
570
|
420
|
|
1
|
10
|
Đường phố loại 10
|
Đường 434: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Hòa Bình (Xưởng
cưa cũ đến giáp xã Yên Mông).
|
750
|
600
|
500
|
350
|
|
1
|
11
|
Đường phố loại 11
|
Đường phố Liên tổ 11, 12; Các đường nhánh của đường trục chính
tổ 10; Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5 mét.
|
470
|
350
|
300
|
220
|
|
1
|
12
|
Đường phố loại 12
|
Các đường ngõ nhánh nối với ngõ ngang liên tổ 11, 12
|
320
|
250
|
200
|
160
|
|
1
|
6
|
Phường Hữu Nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
Đường Hữu Nghị; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với
đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang.
|
4.300
|
3.700
|
3.200
|
2.400
|
|
1,4
|
Đường Hoàng Văn Thụ.
|
|
1,3
|
2
|
Đường phố loại 2
|
Đường Phùng Hưng; Đường Hòa Bình: Đoạn từ ngã ba giao nhau
với đường Phùng Hưng đến ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng khu Chuyên
gia);
|
3.100
|
2.500
|
2.050
|
1.350
|
|
1,3
|
3
|
Đường phố loại 3
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi điểm giao nhau với đường Hòa Bình đến
điểm giao với đường Lê Thánh Tông;
|
2.650
|
2.150
|
1.750
|
1.150
|
|
1,3
|
Đường nội bộ khu an cư xanh; Đường nội bộ khu Trung tâm thương
mại dịch vụ bờ trái Sông Đà.
|
1,4
|
4
|
Đường phố loại 4
|
Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn
Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ khu quy hoạch
dân cư tổ 15 (giáp cây xăng);
|
2.350
|
1.900
|
1.520
|
1.000
|
|
1,1
|
Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 11 (18 lô mặt đường).
|
|
1,2
|
5
|
Đường phố loại 5
|
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 11
(trừ 18 lô mặt đường).
|
2.050
|
1.750
|
1.500
|
950
|
|
1,1
|
6
|
Đường phố loại 6
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với Đường Hữu Nghị (cổng
Chuyên gia cũ) đến ngã ba giao nhau Đường Âu Cơ; Đường Phạm Hồng Thái (xóm
C1, C2); Đường Bùi Thị Xuân; Đường Mai Thúc Loan (qua trụ sở HTX xóm Dè);
Đường Bà Đà; Đường Nguyễn Biểu; Các đường chưa có tên có mặt đường rộng đường
trên 4mét.
|
1.700
|
1.530
|
1.470
|
900
|
|
1
|
7
|
Đường phố loại 7
|
Đường Lý Thái Tổ đến hết địa phận phường Hữu Nghị.
|
1.320
|
1.120
|
920
|
620
|
|
1,2
|
8
|
Đường phố loại 8
|
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét; Đường
trục chính tổ 08.
|
1.100
|
870
|
750
|
470
|
|
1
|
9
|
Đường phố loại 9
|
Các đường ngõ ngang có mặt đường rộng trên 4m nối với đường
Hòa Bình (Đoạn từ cổng khu Chuyên gia thuộc Phường Hữu Nghị đến điểm giao
nhau với đường Lê Thánh Tông thuộc Phường Tân Thịnh); Các đường còn lại
có độ rộng đường rộng từ 1,5mét đến 2,5mét; Các ngõ, ngách nối với đường trục
chính tổ 08.
|
600
|
470
|
370
|
250
|
|
1
|
10
|
Đường phố loại 10
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới
1,5mét.
|
475
|
400
|
320
|
270
|
|
1
|
7
|
Phường Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
Đường An Dương Vương: Từ Đội thuế số 1 đến hết mép tường ngoài
bến xe Chăm.
|
4.300
|
3.700
|
3.200
|
2.400
|
|
1,4
|
2
|
Đường phố loại 2
|
Đường An Dương Vương: Từ mép ngoài tường bến xe Chăm đến điểm
tiếp giáp phường Phương Lâm
|
3.200
|
2.800
|
2.700
|
2.000
|
|
1,3
|
3
|
Đường phố loại 3
|
Đoạn từ ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía
dốc Cun) đến ngã ba giao nhau với Đường 435.
|
2.350
|
1.950
|
1.620
|
1.020
|
|
1,2
|
4
|
Đường phố loại 4
|
Đường Quốc lộ 6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa
đường An Dương Vương với đường 435 và đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái
Bình.
|
1.950
|
1.600
|
1.320
|
850
|
|
1
|
5
|
Đường phố loại 5
|
Đường QL6 đoạn từ Km1 đến hết địa phận Phường Thái Bình (giáp
địa phận huyện Cao Phong); Đường An Dương Vương thuộc Phường Thái Bình: Từ Km
1 đến Km 3,5
|
1.550
|
1.270
|
1.000
|
700
|
|
1
|
6
|
Đường phố loại 6
|
Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với
đường An Dương Vương đến lý trình QL6+500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba
giao nhau với đường An Dương Vương đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường
435 từ Km00 đến Km 1+650
|
1.170
|
970
|
800
|
520
|
|
1
|
7
|
Đường phố loại 7
|
Đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp: Từ điểm Km0+500m đến hết
địa phận Phường Thái Bình.
|
770
|
620
|
520
|
370
|
|
1
|
Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường
Thái Bình);
|
1,2
|
8
|
Đường phố loại 8
|
Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh, Đường phố Lương
Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường
vào ngã ba Mát không tiếp giáp trục đường, Tổ 5 phường Thái Bình; Khu dân cư
nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 15, 18
tính từ chợ Thái Bình đến giáp danh khu dân cư Phường Phương Lâm.
|
470
|
350
|
300
|
220
|
|
1
|
9
|
Đường phố loại 9
|
Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương không tiếp
giáp trục đường An Dương Vương) gồm tổ 7, 14; Khu dân cư nằm sau đường 435,
không tiếp giáp trục đường, gồm tổ 9, 10, 11, 12, xóm Khuôi; Khu Dân cư nằm
phía sau đường An Dương Vương đường đi lên Cun không tiếp giáp trục Đường, tổ
8; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình.
|
320
|
250
|
200
|
150
|
|
1
|
8
|
Phường Thịnh Lang
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
Đường Thịnh Lang, công ty cổ phần 565 đến điểm giao nhau với
đường Trần Quý Cáp
|
7.750
|
6.000
|
4.650
|
3.400
|
|
1,4
|
2
|
Đường phố loại 2
|
Đường Trương Hán Siêu, khu dân cư An Thịnh đến điểm giao với
Ngòi Dong.
|
5.850
|
4.350
|
3.800
|
2.750
|
|
1,2
|
3
|
Đường phố loại 3
|
Các lô đất trong khu dân cư đường nội bộ Cảng Chân Dê;
|
4.300
|
3.700
|
3.200
|
2.400
|
|
1,3
|
Đường nội bộ khu quy hoạch tái định cư và dân cư tổ 6 (mặt
cắt đường 10,5m)
|
|
1
|
Đường Trần Quý Cáp; Đường quy hoạch dân cư tổ 14 phường Thịnh
Lang từ lô đất số 67 đến lô 70; từ lô 187 đến lô 191 (Có mặt cắt đường 27m);
Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 192 đến lô 202; từ lô 124 đến
lô 175; từ lô 203 đến lô 211 (Có mặt cắt đường 22,5 m); Đường nội bộ khu quy
hoạch tái định cư và dân cư tổ 6.
|
|
1,1
|
4
|
Đường phố loại 4
|
Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh
Lang đến bến đò Thịnh Minh.
|
2.500
|
2.050
|
1.720
|
1.100
|
|
1,3
|
5
|
Đường phố loại 5
|
Đường ra cảng Quả lắc: Từ ngã ba giao nhau giữa đường Thịnh
Lang với Đường Trần Quý Cáp đến cảng Quả lắc; Đường vào khu tập thể giáo viên
tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Khu dân cư phường Thịnh Lang từ lô đất số 01
đến lô 05; lô 71 và các lô tiếp giáp với đường mặt cắt 10,5m trở lên (Từ lô
56; lô 123; lô 56 đến lô 66; lô 176 đến lô 186); Đường phố Vĩnh Điều; Đường
Trần Nhân Tông.
|
2.100
|
1.750
|
1.720
|
900
|
|
1,1
|
6
|
Đường phố loại 6
|
Đường Thịnh Minh; Các lô đất còn lại trong khu dân cư mới Phường
Thịnh Lang và khu nhà ở đô thị liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc Phường
Thịnh Lang; Các lô đất còn lại nằm trong khu quy hoạch dân cư (Cảng chân dê,
Phường Thịnh Lang) giáp đường quy hoạch phía trong (Đoàn 565);
|
1.750
|
1.400
|
1.150
|
750
|
|
1,2
|
Các lô đất còn lại khu dân cư B13 cũ; Đường 1A, 1B (Tổ 9, 10
đến HTX Thịnh Lang);
|
1,1
|
7
|
Đường phố loại 7
|
Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường không tên có độ rộng đường
từ 4mét trở lên.
|
1.300
|
1.070
|
950
|
570
|
|
1,1
|
8
|
Đường phố loại 8
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường trên 2,5mét đến
4mét.
|
1.120
|
920
|
720
|
520
|
|
1
|
9
|
Đường phố loại 9
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường từ 1,5mét đến
2,5mét.
|
950
|
775
|
620
|
450
|
|
1
|
10
|
Đường phố loại 10
|
Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m.
|
600
|
450
|
370
|
270
|
|
1
|
9
|
Khu đô thị thuộc xã Sủ Ngòi (ven nội thành):
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao
nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A.
|
10.850
|
7.700
|
5.250
|
4.000
|
|
1,5
|
2
|
Đường phố loại 2
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ Cổng chữ
A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm.
|
7.750
|
6.000
|
4.500
|
3.500
|
|
1,6
|
3
|
Đường phố loại 3
|
Các đường nội bộ khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo.
|
5.850
|
4.350
|
3.800
|
2.850
|
|
1,2
|
4
|
Đường phố loại 4
|
Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Các lô đất tiếp
giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi; Điểm tiếp giáp với phường
Đồng Tiến; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo.
|
3.100
|
3.100
|
3.100
|
3.100
|
|
1,2
|
Đường Chi Lăng kéo dài điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo
đến tiếp giáp đê quỳnh lâm;
|
1,7
|
Biểu số 06: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
NĂM 2019 ĐỐI VỚI ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Đoạn đường
|
Giá đất (1.000đ/m2)
|
Hệ số điều chỉnh năm 2019
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
HUYỆN KỲ SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Kỳ Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đoạn QL6 đi qua thị trấn Kỳ Sơn: Từ Km 63+760 đến Km
64+730.
|
1.800
|
1.600
|
1.400
|
1.200
|
1.000
|
1,8
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Đoạn QL6 đi qua thị trấn: Từ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) đến Km
63+760; Từ Km 64+730 đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh, TP
Hoà Bình); Đường 445 đi qua địa phận thị trấn.
|
1.600
|
1.400
|
1.200
|
1.000
|
800
|
1,7
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Đường vào sân vận động; Đoạn quốc lộ 6 cũ đi qua thị trấn;
Đường vào trung tâm bảo trợ Hoà Bình.
|
1.400
|
1.200
|
1.000
|
800
|
600
|
1,5
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Đường nối từ đường 445 ra sân vận động; Đường nối từ đường
6 cũ ra đường QL6 hiện nay; Đường vào đầm cống tranh.
|
1.200
|
1.000
|
800
|
600
|
400
|
1,5
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Đường vào khu 2; Đường vào khu Pheo; Đường đi ra cột điện 84
(Bãi cát Pheo); Đường vào nhà Văn hoá khu 1 (Khu B nhà máy đường).
|
1000
|
800
|
700
|
500
|
300
|
1,5
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Kỳ Sơn
|
800
|
700
|
600
|
450
|
250
|
1,6
|
II
|
HUYỆN LẠC SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Vụ Bản
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đoạn từ Chi cục Thuế huyện đến hết nhà Hương (Duy); Từ ngã
ba Bưu điện huyện - Đến hết đầu cầu Ngầm hết đất nhà ông Lộc; Từ QL12B - Vào đến
2 cổng chính chợ Vụ Bản; Từ QL12B - Đến đầu cầu treo cũ hết đất nhà ông
Tùng.
|
1.600
|
1.100
|
800
|
450
|
|
2,5
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Đoạn đường từ nhà Phong Mỹ giáp xã Liên Vũ đến Chi cục Thuế;
Từ nhà Bão (Nga) giáp Xuất Hóa đến Nhà ông Dũng phố Tân Sơn; Đoạn đường từ
ngã ba sân vận động cách quốc lộ 12B 20m đến đầu cầu ngầm; Từ ngã ba Phòng Giáo
dục - Đến Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn; Từ ngã ba nghĩa đến nhà văn hóa xóm
Nghĩa; Từ nhà ông Hiền đến nhà văn hóa phố Đoàn kết
|
1.400
|
850
|
500
|
350
|
|
2,3
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Đoạn đường từ đầu QL12B - Đến hết Nhà Văn hóa phố Thống Nhất;
Từ nhà văn hóa xóm Nghĩa - Đến đầu cầu Chum; Đoạn đường Từ QL12B đi xã Bình
Hẻm - đến hết địa phận phố Quang Vinh; Từ ngã ba Huyện đội đến nhà ông Bảy
phố Hữu Nghị.
|
1.100
|
650
|
400
|
250
|
|
1,5
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Từ QL12B - Đi qua phố Tân Sơn, Phố Thống Nhất đến ngã ba xóm
Nghĩa; Từ QL12B - Đến nhà bà Hoa; Từ QL12B phố Thống Nhất đến giáp ruộng xóm
Nghĩa; Từ Quốc lộ 12B đường Công Nông cũ đến nhà ông Thành;
|
800
|
450
|
300
|
200
|
|
1,3
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Từ nhà bà Hạnh phố Tân Giang - Đến nhà văn hóa phố Thống Nhất;
Từ đường QL12B - đến nhà văn hóa phố Tân Giang; Từ ngõ nhà Ông Bão sâu 20m -
Đến nhà ông Diệp phố Tân Sơn; Từ quốc lộ 12B sâu 20m - Đến nhà bà Chiên phố
Đoàn Kết; Từ Cầu Chum sâu 30m - Đến nhà ông Tịnh phố Dân Chủ; Từ nhà ông Nhữ
Đăng Sơn, phố Đoàn Kết - Đến nhà Bà Đốm.
|
550
|
300
|
200
|
150
|
|
1,3
|
6
|
Đường phố Loại 6:
|
Các đường phố còn lại thuộc địa giới hành chính của thị trấn
Vụ Bản.
|
350
|
180
|
140
|
80
|
|
1,3
|
III
|
HUYỆN ĐÀ BẮC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đà Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433: từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu
khu Liên Phương ngang sang nhà Thủy (Linh) đến hết khuôn viên nhà ông Hưng
(Thủy) ngang sang nhà ông Hải (Đào) thôn Công, thị trấn Đà Bắc.
|
1.100
|
650
|
450
|
350
|
300
|
2,5
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Hai bên mặt trục đường tỉnh lộ 433: từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang
sang khu vực đất thuộc BCHQS huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Luận
(Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch
Lý; Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông
Thắng (Thái) thôn Công đến hết khuôn viên nhà ông Tỉnh (Hồng) thôn Công.
|
750
|
420
|
350
|
250
|
200
|
1,8
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Hai bên trục đường tỉnh lộ 433: từ hết khuôn viên nhà ông Tỉnh
(Hồng) thôn Công đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng)
xóm Hương Lý, xã Tu Lý; Hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Vũ Duy Bổng tiểu
khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý đến hết địa phận thị
trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn); Hai bên đường OXPAM từ ngã ba Bệnh viện
huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Tấn Bằng (đường đi xã Hào Lý); Hai
bên đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tu Lý.
|
550
|
400
|
300
|
200
|
150
|
1,3
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Hai bên đường từ ngã tư chợ xép đi sân vận động đến toàn bộ
các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét trở lên.
|
450
|
300
|
200
|
150
|
100
|
1
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Các trục đường xương cá thuộc thị trấn Đà Bắc có mặt đường
rộng từ 2,5mét 3,5mét.
|
250
|
200
|
120
|
100
|
80
|
1
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Đà Bắc.
|
130
|
110
|
90
|
80
|
70
|
1
|
IV
|
HUYỆN TÂN LẠC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Mường Khến
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đoạn đường QL6 từ Km 102+30 (Bục tròn ngã ba) đến Km 102+500
(cầu I); Đoạn đường QL12B từ Km 94+60 (Bục tròn ngã ba) đến Km 93+700 (đường
rẽ vào khu 2 cạnh nhà ông Hùng).
|
2.450
|
1.750
|
1.050
|
805
|
|
2
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Đoạn đường QL6 từ Km 102+500 (Cầu I) đến Km 102+170 (tiếp giáp
với xã Quy Hậu) và từ Km 102+30 (bục tròn ngã ba) đến Km 101+650 (tiếp giáp
với xã Quy Hậu hướng đi Hòa Bình). Đoạn đường QL12B từ Km 93+700 (đường rẽ
vào khu 2 cạnh nhà ông Hùng) đến Km 92+880 (cạnh nhà ông Dần hướng đi Lạc
sơn).
|
2.030
|
1.750
|
1.260
|
1.050
|
|
1,7
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Đoạn đường Quốc lộ 12B: từ Km 92+880 (cầu Tân Định) đến Km
92+500 (giáp xã Mãn Đức hướng đi Lạc sơn).
|
1.470
|
1.050
|
805
|
630
|
|
1,5
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Tuyến đường nhựa vành đai thị trấn; Đoạn đường rẽ từ QL6 đi
khu 7: từ Km 0 (ngã ba Ban chỉ huy quân sự huyện) đến Km 0+200 (hết Chi nhánh
thủy nông); Đoạn đường rẽ từ QL6 đi khu 7: từ Km 0+200 (cạnh nhà ông Thu khu
6) đến Km 1+700 (ngã ba cạnh trạm biến áp khu 6).
|
700
|
490
|
350
|
245
|
|
1,8
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Đoạn đường từ Km 0+200 (hết chi nhánh thủy nông) đến Km 1+500
(cạnh nhà ông Thu khu 6); Đường đi Tân Hồng, từ ngã ba với đường QL6 đến hết
cầu Tân Hồng; Đường đi Trung tâm giáo dục thường xuyên, từ ngã ba với QL6
(cạnh nhà ông Bình) đến cống nước qua đường (cạnh nhà ông Trọng khu 6); Đường
đi đơn vị D743 từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu 1B) đến ngã ba đường rẽ
xuống khu 1A (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu 2); Các đường xương cá rẽ từ
QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100mét tính từ chỉ giới xây dựng của
đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5mét đến dưới 3,5mét.
|
217
|
112
|
91
|
56
|
|
1,3
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
Các đường xương cá còn lại thuộc thị trấn Mường Khến.
|
126
|
63
|
55
|
50
|
|
1,3
|
V
|
HUYỆN CAO PHONG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Cao Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đoạn đường QL6: từ Km 86+820 (điểm đường lên đền thờ Ng.trang
Liệt sĩ) đến Km 89+700 (hết địa giới đất nhà ông Tương khu 5B).
|
1.100
|
950
|
600
|
400
|
|
2,5
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Đoạn đường QL6: từ Km 86+200 (Cây xăng xóm Khụ) đến Km 86+820
(điểm đường lên đền thờ nghĩa trang Liệt sĩ); Và từ Km 89+700 (tính từ nhà
ông An) đến Km89+900 (hết khuôn viên thửa đất nhà ông Mỹ).
|
900
|
700
|
500
|
300
|
|
2
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Đoạn đường QL6: từ Km 85 đến Km 86+200 (Cây xăng xóm Khụ).
|
750
|
600
|
400
|
250
|
|
1,8
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Đoạn đường QL6: từ Km 84+800 đến Km 85 (đường vào xóm Bắc Sơn
xã Bắc Phong); Đường vào cổng chính chợ Nông sản Cao Phong; Đoạn QL6 từ Km
89+900 (tính từ nhà ông Thư) đến Km 90+900 (Cầu Bảm); Đường vào sân vận động
huyện; Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện đến ngã tư khu đấu giá đất
|
650
|
550
|
450
|
200
|
|
1,6
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Đường thị trấn đi xã Tân Phong (hết đất Trường Nội trú dân
tộc); Đường vào Xí nghiệp X264; Đường thị trấn đi các xã Đông Phong, Xuân Phong
(cạnh cây xăng khu 4) đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện
Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đến hết thửa đất hộ
ông Đàm Khu 4.; Đường vào khu A kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào kho 834
Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà ông Thanh Cục) và các đường
còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại đường phố loại 4 trên đây;
Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện đến ngã ba tiếp giáp với đường vào
Kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 đến hết phần địa giới
nhà bà Lan.
|
550
|
450
|
350
|
150
|
|
1,6
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn.
|
400
|
300
|
200
|
100
|
|
1,6
|
VI
|
HUYỆN LƯƠNG SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái)
đến Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7.
|
4.100
|
2.400
|
2.000
|
1.100
|
|
1,6
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Đoạn đường QL6A từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân
Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường QL6A từ Km 41+680 (Đường rẽ vào
Tiểu khu 7 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh).
|
3.200
|
2.000
|
1.300
|
650
|
|
1,5
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi
rẽ sang xã Tân Vinh đến nhà hàng Bích Lương) đến Km 44+650 (hết địa phận thị
trấn Lương Sơn); Từ QL 6A đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại
Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27 m); Đoạn đường từ QL 6 đến cổng xí
nghiệp khai thác công trình thủy lợi.
|
2.000
|
1.800
|
1.100
|
600
|
|
1,5
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Đoạn đường Trường Sơn A đi qua thị trấn, từ Km 0 đến Km 0+300
(đường rẽ vào nhà máy xi măng); Đoạn đường từ QL6A rẽ vào nông trường Cửu
Long đến ngã ba Đội 8/3; Đoạn đường từ QL6A đến Trung tâm Dạy nghề; Đoạn đường
từ QL6A rẽ vào đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đoạn đường từ QL6A đến cổng
phụ sân vận động huyện; Đoạn đường từ QL 6A đi rẽ vào tiểu khu 7 sâu vào 400
mét; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK8 đến hết nhà số 103; Đoạn đường từ QL6A đi
đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Trung Đoàn
36; các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương.
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
|
1,4
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Đường Trường Sơn A từ Km0+300 đến Km1+390; Đoạn đường từ QL
6A đi vào cổng trào Khu Liên Sơn đến ngã ba hết sân bóng của Nông trường Cửu
Long.
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
|
1,4
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ;
cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao nhau với tiểu
khu 8.
|
800
|
500
|
350
|
200
|
|
1,4
|
7
|
Đường phố Loại 7
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn
Văn Trọng (xóm Mòng); Đường từ QL 6A cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng
Bái; Đường xóm Đồng Bái từ nhà ông Đinh Công Tiếp (xóm Đồng Bái) đến nhà ông
Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái);
|
600
|
350
|
280
|
150
|
|
1,4
|
8
|
Đường phố Loại 8
|
Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng, xóm Đồng Bái.
|
400
|
280
|
250
|
150
|
|
1,3
|
VII
|
HUYỆN MAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Mai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đất hai bên đường quốc lộ 15A: Từ cầu Trắng (xóm Vãng) đến
hết khách sạn Lodge thuộc địa phận thị trấn Mai Châu.
|
3.000
|
1.500
|
800
|
500
|
|
2,3
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Quốc lộ 15A từ cầu xóm Vãng đến giáp nghĩa địa xóm Vãng; Tiểu
khu 1: Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Cháu TK2) qua trường THPT đến hết nhà
số 83 (ông Thành) và từ cổng phụ Ngân hàng Chính sách đến hết nhà số 119 (nhà
bà Thắm); Tiểu khu 3: Đường từ nhà số 73 (ông Toàn Thầm) đến hết nhà số 85
(ông Cửu) và từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) vào xóm Văn 200 mét; Tiểu khu
4: Đường từ nhà số 130 (ông Chu Hoa khu chợ) đến dọc đường có rải vật liệu
cứng giáp Sân Vận động và các hộ giáp Bến xe (trừ các hộ giáp bên đường Quốc
lộ 15A).
|
1.500
|
800
|
600
|
400
|
|
1,8
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Tiểu khu 2: Đường từ sau phòng Tài chính-Kế hoạch đến hết nhà
số 168 (bà Hoa) và từ sau phòng Tài chính-Kế hoạch đến hết nhà số 158 (bà Dung
Sinh); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 47 (ông Đàn) đến hết nhà số 13 (ông
Mạnh - Giáo dục) và từ các đường nhánh Quốc lộ 15A vào xóm Chiềng Sại đến hết
đường. xương cá thứ nhất song song với đường Quốc lộ 15A; Tiểu khu 4: Từ sau
nhà số 46 (nhà ông Xuất) đến hết nhà số 40 (ông Thạo Liên); Từ sau nhà số 130
(ông Hà Tuyết) đến hết nhà số 142 (ông Thấm) và từ sau nhà số 201 (ông Hải
Hiền) đến chân núi đường lên Hang Chiều. Đường (sau nhà ông Tiến Loan khu bệnh
viện cũ) đến giáp đất khu nghĩa địa; Từ sau (nhà bà Tiều) đến trường THCS
Nguyễn Tất Thành; Từ sau (nhà ông Chòng) đến chân núi.
|
800
|
600
|
400
|
300
|
|
1,2
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 122 (bà Liên) đến giáp nhà số 14
(bà Thư); Từ nhà số 127 (bà Thấu) đến giáp nhà số 163 (ông Quyển) và từ sau
nhà số 83 (ông Thành) đến hết Trung tâm Giáo dục thường xuyên; Tiểu khu 2:
Đường từ sau nhà số 08 (ông Hưng Hoa) đến hết nhà số 130 (đường dọc mương sau
Bưu điện); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) đến hết nhà số 95
(nhà ông Quán Bể); Từ đường xương cá thứ nhất đến đường xương cá thứ ba song
song với Quốc lộ 15A và từ sau nhà số 78 (nhà ông Định - Giáo dục) đến đường
xương cá thứ ba song song với Quốc lộ 15A.
|
600
|
400
|
300
|
200
|
|
1
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) đến giáp suối Văn;
Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) đến giáp hồ Cạn; Tiểu
khu 3: Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) đến hết nhà số 21 (ông
Lân) và Hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại trong xóm Chiềng
Sại; Tiểu khu 4: Đường hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại
của Tiểu khu IV.
|
400
|
300
|
200
|
150
|
|
1
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
Đất hai bên đường rải vật liệu cứng xóm Vãng (từ đường ngang
số 1 song song với quốc lộ 15A; Từ đầu xóm Văn đến nhà Văn hoá xóm Văn và
trục đường xương cá rải nhựa xóm Poom Cọng.
|
300
|
200
|
150
|
100
|
|
1
|
7
|
Đường phố Loại 7
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu.
|
200
|
150
|
100
|
70
|
|
1
|
VIII
|
HUYỆN LẠC THUỶ
|
|
|
|
|
|
|
a
|
TT Chi Nê
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ
vào Trường PTTH Lạc Thuỷ A; Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba Chi Nê đến ngã ba cầu
cứng Chi Nê.
|
3.500
|
2.500
|
1.800
|
1.500
|
|
1,5
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ
vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê và từ ngõ vào Trường PTTH Lạc Thuỷ A đến
ngõ vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên; Đường từ ngã ba cầu cứng đến mố cầu
cầu cứng Chi Nê.
|
2.500
|
1.800
|
1.000
|
900
|
|
1,5
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Đường Quốc lộ 21A từ Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến đường
vào Trường Đảng cũ; Đường từ ngã ba cầu cứng đến hết nhà ông Nguyễn Quang
Tính (đường xuống Đại Tiến) đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đang đến hết nhà ông
Bùi Viết Kiềm (khu dân cư số 3).
|
1.800
|
1.200
|
950
|
600
|
|
1,5
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Đoạn đường QL21A từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi
Nê đến hết phần diện tích đất chợ cũ; Đoạn đường QL21A từ đường vào Trường
Đảng cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng
Tâm); Các trục đường xương cá có mặt đường từ.
|
1.200
|
800
|
600
|
500
|
|
1,3
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Đoạn đường QL21A phần diện tích đất chợ cũ đến hết địa giới
hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với địa phận xã Lạc Long); Các trục
đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu 100 mét nằm trong khoảng
đường phố loại 2.
|
1.000
|
700
|
500
|
400
|
|
1,5
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên sâu
100 mét nằm trong khoảng đường phố Loại 3,4 (chỉ tính các trục đường từ QL
21A trở vào).
|
800
|
500
|
400
|
300
|
|
1
|
7
|
Đường phố Loại 7
|
Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc
các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và đoạn đường từ cầu xi
măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13 (Trừ
các đường đã quy định tại các đường phố loại 5; 6; 8).
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
1
|
8
|
Đường phố Loại 8
|
Các trục đường thuộc khu dân cư số 5; 13, trục đường ven chân
đồi Hoa và khu đồi Tre và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã
nêu ở trên (trừ các thửa đất thuộc đường phố loại 7).
|
300
|
250
|
200
|
150
|
|
1
|
b
|
TT Thanh Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đoạn QL21A, từ Km 71+400 đến Km 71+620.
|
2.500
|
1.800
|
1.200
|
900
|
|
1,1
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Đoạn QL21A, từ Km 71+35 đến Km 71+400.
|
2.000
|
1.200
|
800
|
600
|
|
1
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Đoạn QL21A, từ Km 71+620 đến Km 72+200; Đoạn đường Hồ Chí Minh
đi qua thị trấn Thanh Hà.
|
1.200
|
800
|
600
|
500
|
|
1
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Đường nội bộ thị trấn Thanh Hà có mặt đường từ 5mét trở
lên.
|
500
|
300
|
200
|
150
|
|
1
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Thanh Hà.
|
300
|
250
|
150
|
100
|
|
1
|
IX
|
HUYỆN KIM BÔI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Bo
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 25+250 đến Km 25+500.
|
3.900
|
2.000
|
1.500
|
800
|
|
2
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 24+900 đến Km 25+250; Đoạn đường
12B (ATK), từ Km 25+500 đến Km 25+700; Đường 12C từ Km 0-80 đến Km 0+120.
|
3.200
|
1.500
|
1.200
|
500
|
|
1,3
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Đoạn đường 12C từ Km 0+120 đến Km 0+800; Đường từ điểm giao
nhau với 12B đi vào Sân vận động huyện; Đường từ điểm giao nhau với 12B đi
vào Đài Phát thanh truyền hình; Đường đi xã Trung Bì từ điểm giao nhau với 12B
vào hết địa phận Kho K54; Đường vào Trung tâm Chính trị từ điểm giao nhau với
12B vào sâu 100 mét; Đường vào xã Kim Tiến, từ điểm giao nhau với 12B sâu vào
200 mét.
|
1.800
|
1.000
|
700
|
400
|
|
1,2
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Các trục đường, ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn
Bo.
|
1.200
|
750
|
400
|
300
|
|
1,1
|
X
|
HUYỆN YÊN THUỶ
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Hàng Trạm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
Đoàn đường Quốc lộ 12 từ cổng phòng Tài chính - kế hoạch đi
về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy.
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
|
1,5
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
Đoạn đường Quốc lộ 12B từ cổng Tài chính - Kế hoạch đi về phía
Nho Quan đến đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A; Đoạn đường Quốc lộ 12B đi
qua thị trấn Hàng Trạm từ điểm tiếp giáp với đường rẽ vào trường THCS thị trấn
Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào cổng
Chi cục thuế huyện Yên Thủy; Đoạn đường từ ngã ba Hàng Trạm đi về hướng đường
Hồ Chí Minh đến đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Huynh).
|
1.700
|
1.600
|
1.200
|
800
|
|
1,5
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
Đoạn đường từ ngã ba thị trấn Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ
Chí Minh từ đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm đến hết địa phận thị trấn
Hàng Trạm; Đoạn từ QL 12B qua Ngân hàng chính sách huyện, vòng qua cổng UBND
huyện qua cổng Ban chỉ huy quân sự huyện; Đoạn đường QL 12B đến cổng Công an
huyện tiếp giáp với đường phía trước các cơ quan huyện và đoạn đường QL 12B
đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, tiếp giáp với đường phía trước cơ quan
huyện; Đoạn đường QL 12B từ tiếp giáp với đường rẽ vào trường THPT Yên Thuỷ A
đi hướng Nho Quan đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường QL 12B từ
điểm tiếp giáp đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp
Hương) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết ranh giới đất ở nhà ông Bình
Tuyết (giáp xóm Tân Thành).
|
1.500
|
1.100
|
700
|
400
|
|
1,4
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đường THPT A Yên Thuỷ đến hết
địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường trục Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng
Trạm từ nhà ông Minh khu 4 thị trấn Hàng Trạm đi về hướng thị trấn Vụ Bản, huyện
Lạc Sơn đến hết thị trấn Hàng Trạm.
|
900
|
740
|
640
|
280
|
|
1,2
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B rẽ vào xóm Cả, xã Yên Lạc đến hết
địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7
rẽ ra đến cổng Viện Kiểm Sát, tiếp giáp với đường chính phía trước UBND huyện;
Đoạn phía trước các cơ quan huyện;
|
740
|
640
|
280
|
190
|
|
1,25
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B phía trước Bệnh viện huyện Yên Thuỷ
qua địa phận khu 8 thị trấn Hàng Trạm đến ngã tư tiếp giáp với đường đi xóm
Khang và đường đi khu 6, khu 7 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường giữa Công An
huyện và nhà trẻ Liên cơ huyện đi qua khu 6, khu 7 tiếp giáp với đường trục
chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7; Đường từ Quốc lộ 12B (từ tiếp
giáp nhà ông Ninh) qua cổng Trường tiểu học Yên Lạc đi thẳng đến điểm tiếp
giáp với đường Hàng Trạm đi Bãi Đa tại nhà ông Trần Văn Thuỷ khu 11; Đoạn
đường từ Quốc lộ 12B qua cổng trụ sở Nông trường Quốc doanh 2-9 đến tiếp giáp
với đường đi khu 1, khu 2 thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Chi
Cục Thi hành án dân sự và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị
trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm
Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B đi vào cổng
tổ xe cũ 200 mét và đường từ Quốc lộ 12B đi qua nhà văn hoá khu 10 tiếp giáp
với đường từ ngã ba Hàng Trạm đi Bãi Đa; Đoạn đường tiếp giáp với trường THCS
Yên Lạc bắt đầu từ nhà ông Hoà theo đường liên xã về xóm Dom xã Yên Lạc đến
hết địa phận khu 9 thị trấn Hàng Trạm;
Đoạn đường nhựa từ nhà Ông Bùi Trọng Tiêu đến nhà Ông Quách Công Hàm.
|
400
|
340
|
230
|
170
|
|
1,5
|
7
|
Đường phố Loại 7
|
Đường cấp phối, bê tông, đường nhựa nội các khu của
thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,5mét trở lên.
|
230
|
170
|
110
|
80
|
|
1
|
8
|
Đường phố Loại 8
|
Các trục đường, ngõ còn lại của thị trấn Hàng Trạm.
|
170
|
110
|
90
|
70
|
|
1
|
XI
|
TP. HOÀ BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
P.Phương Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư
giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình).
|
11.000
|
8.000
|
6.500
|
4.200
|
|
2
|
2
|
Đường phố loại 2
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù
Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hoá TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương
Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường
Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo; Đường Trần Hưng
Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với
đường An Dương Vương.
|
7.700
|
6.400
|
4.200
|
3.200
|
|
2
|
3
|
Đường phố loại 3
|
Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên
Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền, Đường
Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung.
|
5.500
|
4.500
|
3.800
|
2.800
|
|
1,5
|
4
|
Đường phố loại 4
|
Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hoà Bình, từ ngã
ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hoá tỉnh) đến hết
địa giới Phường Phương Lâm.
|
4.200
|
3.300
|
3.100
|
2.300
|
|
1,2
|
5
|
Đường phố loại 5
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần
Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh uỷ; Đường Trang Nghiêm; Đường
Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường
Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình
Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Đường Nguyễn Viết Xuân; Phố Trần
Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Yết Kiêu; Đường Lê
Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường Tỉnh hội Phụ nữ; Đường nội bộ Khu quy hoạch
dân cư tổ 28, Phường Phương Lâm; Đường Đê Đà Giang thuộc phường Phương Lâm.
|
3.100
|
2.800
|
2.700
|
2.000
|
|
1,7
|
6
|
Đường phố loại 6
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường lên
cổng Tỉnh uỷ đến hết địa phận Phường Phương Lâm.
|
2.400
|
2.100
|
2.000
|
1.200
|
|
1,3
|
7
|
Đường phố loại 7
|
Đường Triệu Quang Phục; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt
đường trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm.
|
2.200
|
1.900
|
1.800
|
1.100
|
|
1,1
|
9
|
Đường phố loại 8
|
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5m đến 4m; Đường
vào khu tập thể ngân hàng Nông nghiệp (sau rạp Hoà Bình) thuộc tổ 7A.
|
1.400
|
1.200
|
1.100
|
700
|
|
1
|
10
|
Đường phố loại 9
|
Đường Nguyễn Viết Xuân; Đường khu Thuỷ sản: có bề rộng đường
trên 4m; Các đường còn lại có bề rộng đường trên 1,5mét đến 2,5mét.
|
1.100
|
960
|
900
|
560
|
|
1,1
|
11
|
Đường phố loại 10
|
Đường thuộc khu dân cư trên đồi và dưới chân đồi từ tổ 1 đến
tổ 4.
|
940
|
840
|
770
|
500
|
|
1
|
12
|
Đường phố loại 11
|
Các đường còn lại có bộ rộng đường từ 1,5mét trở xuống.
|
770
|
660
|
630
|
390
|
|
1
|
13
|
Đường phố loại 12
|
Đường khu thủy sản có bề rộng mặt đường từ 2,5 mét trở xuống
|
550
|
480
|
460
|
280
|
|
1
|
2
|
P. Đồng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan
đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo.
|
7.700
|
6.400
|
4.200
|
3.200
|
|
1,7
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba
giao nhau với đường Phan Huy Chú.
|
|
2
|
2
|
Đường phố loại 2
|
Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú
đến cầu Trắng.
|
5.500
|
4.500
|
3.800
|
2.800
|
|
1,6
|
Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã tư giao nhau với Đường Phan Huy
Chú đến điểm ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm;
|
|
1,6
|
3
|
Đường phố loại 3
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ cầu Trắng đến điểm tiếp giáp với
Xã Trung Minh.
|
4.200
|
3.300
|
3.100
|
2.300
|
|
1,3
|
4
|
Đường phố loại 4
|
Đường Trần Quốc Toản; Đường vào Trung tâm Giống vật nuôi (cũ);
Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái
Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Phan Kế Bính; Đường
Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Ông Ích Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố Kim Đồng;
Đường Nguyễn Trãi; Phố Nguyễn Tri Phương (khu tập thể Bệnh viện); Đường Tổng
Khiêm; Đường Nguyễn Công Trứ; Đường Minh Khai; Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ
ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến ngã ba giao nhau với Đường Cù Chính
Lan; Các đường, phố còn lại có độ rộng đường trên 4mét; Đường đê Đà Giang từ
cầu Hoà Bình đến cầu Đen.
|
2.200
|
1.900
|
1.800
|
1.100
|
|
1,5
|
5
|
Đường phố loại 5
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường phố Tây Tiến: Quanh bến xe cũ
có độ rộng đường từ 4mét trở lên.
|
1.400
|
1.200
|
1.100
|
700
|
|
1
|
6
|
Đường phố loại 6
|
Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Đồng Tiến; Các đường
còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét.
|
1.100
|
960
|
900
|
560
|
|
1,2
|
7
|
Đường phố loại 7
|
Đường Tôn Thất Thuyết đi vào dốc Can từ điểm tiếp Đường Quốc
lộ 6 đến cầu Can vào 100mét; Đường Lê Ngọc Hân; Các đường phố có độ rộng đường
từ 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận phường
Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ
1,5m đến 2,5m.
|
840
|
720
|
700
|
420
|
|
1
|
8
|
Đường phố 8
|
Các đường phố có độ rộng đường từ dưới 2,5mét đoạn từ phía
cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận Phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến
tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5mét.
|
550
|
480
|
460
|
280
|
|
1
|
9
|
Đường phố loại 9
|
Đường Tôn Thất Thuyết: Từ cầu Can trở vào.
|
330
|
240
|
200
|
170
|
|
1
|
3
|
P. Chăm Mát
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý
Thường Kiệt đến hết Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp.
|
3.100
|
2.800
|
2.700
|
2.000
|
|
1,3
|
2
|
Đường phố loại 2
|
Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với
Đường Võ Thị Sáu.
|
1.900
|
1.700
|
1.600
|
980
|
|
1,3
|
3
|
Đường phố loại 3
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến hết
ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun).
|
1.700
|
1.500
|
1.100
|
700
|
|
1,2
|
4
|
Đường phố loại 4
|
Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu; Đường An Dương Vương (đường
dốc Cun): Từ cầu Chăm đến ngã ba giao nhau với đường QL 6 (Km1) thuộc địa
phận phường Chăm Mát.
|
1.400
|
1.200
|
1.100
|
700
|
|
1,1
|
5
|
Đường phố loại 5
|
Đường Quốc lộ 6 đoạn từ Km 1 (thuộc phường Chăm Mát) đến hết
địa phận Phường Chăm Mát (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đoạn đường Quốc lộ
6 mới thuộc Phường Chăm Mát.
|
1.100
|
960
|
900
|
560
|
|
1
|
6
|
Đường phố loại 6
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba giao nhau với QL6 đến ngã ba
nghĩa địa; Phố Đào Duy Từ (cạnh UBND Phường Chăm Mát); Đường Hồ Xuân Hương (qua
tổ 17); Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Lương Thế Vinh (qua trường Cù
Chính Lan); Đường Phan Đình Giót (vào trường Bắn); Đường Lê Văn Tám (vào Đoàn
điều tra rừng); Các đường phố còn lại thuộc Phường Chăm Mát (trừ các đường
tiểu khu 2, 3, 4, 5, ven chân đồi, thuộc Phường Chăm Mát).
|
330
|
240
|
200
|
170
|
|
1
|
7
|
Đường phố loại 7
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các
đường tiểu khu 2, 3, 4, 5 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm mát).
|
220
|
180
|
160
|
140
|
|
1
|
4
|
P. Tân Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái SĐ) đến
ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư
giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; Đường Thịnh Lang.
|
5.500
|
4.500
|
3.800
|
2.800
|
|
1,5
|
2
|
Đường phố loại 2
|
Đường Trương Hán Siêu.
|
4.200
|
3.300
|
3.000
|
2.300
|
|
1,3
|
3
|
Đường phố loại 3
|
Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn
Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao
nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam
Đế; Đường Phan Bội Châu; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử
dụng đất thuộc tổ 16.
|
3.100
|
2.800
|
2.500
|
2.000
|
|
1,4
|
Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang
đến hết địa giới phường Tân Thịnh
|
|
1,3
|
4
|
Đường phố loại 4
|
Đường Phùng Hưng: Từ ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang
đến hết địa giới Phường Tân Thịnh.
|
2.400
|
2.100
|
1.800
|
1.200
|
|
1,4
|
5
|
Đường phố loại 5
|
Đường Lý Nam Đế; Đường Nguyễn Văn Trỗi; Đoạn đường từ cổng
chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà
luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại-
dịch vụ bờ trái sông Đà.
|
2.200
|
1.900
|
1.500
|
1.100
|
|
1,2
|
6
|
Đường phố loại 6
|
Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân;
Đường vào khu dân cư tổ 23 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh
Lang đến đường Lạc Long Quân; Đường phố Ông Đùng: Đoạn giao nhau với đường Lê
Thánh Tông đến hết ranh giới khu chung cư Sông Đà 7.
|
1.900
|
1.500
|
1.300
|
1.000
|
|
1,1
|
7
|
Đường phố loại 7
|
Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn
Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Các đường thuộc khu dân cư Tổ
23; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội); Đường Đinh
Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Đường nội bộ dự án nhà
liền kề sông Đà 7; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình
nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong
khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 20.
|
1.700
|
1.400
|
1.200
|
800
|
|
1,2
|
8
|
Đường phố loại 8
|
Đường vào đơn vị Bộ đội 565. Đường phố Ông Đùng: Đoạn
ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 đến kè suối Đúng.
|
1.400
|
1.200
|
1.000
|
700
|
|
1,1
|
9
|
Đường phố loại 9
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng
Chuyên gia) đến hết địa giới Phường Tân Thịnh (giáp với Phường Phương Lâm);
Đường vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 4mét trở lên (trừ TK10).
|
1.100
|
950
|
800
|
600
|
|
1,1
|
10
|
Đường phố loại 10
|
Đường Âu Cơ; Đường vào tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 4mét
trở lên; Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 2,5m đến 4m
(Trừ tiểu khu 10).
|
850
|
700
|
600
|
450
|
|
1
|
11
|
Đường phố loại 11
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 1,5mét
đến 2,5mét.
|
660
|
550
|
500
|
350
|
|
1
|
12
|
Đường phố loại 12
|
Đường vào Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 2,5 đến
4m.
|
450
|
400
|
350
|
250
|
|
1
|
13
|
Đường phố loại 13
|
Đường nội bộ Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 1,5 mét đến
2.5 mét.
|
450
|
420
|
350
|
250
|
|
1
|
14
|
Đường phố loại 14
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới
1,5mét.
|
400
|
350
|
300
|
200
|
|
1
|
5
|
P. Tân Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
Đường Thịnh Lang.
|
5.500
|
4.500
|
3.800
|
2.800
|
|
1,3
|
2
|
Đường phố loại 2
|
Đường Trần Quý Cáp
|
3.100
|
2.800
|
2.500
|
2.000
|
|
1,1
|
3
|
Đường phố loại 3
|
Đường Phùng Hưng: (Từ ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình đến
ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang).
|
2.900
|
2.600
|
2.100
|
1.200
|
|
1,3
|
4
|
Đường phố loại 4
|
Phố Tuệ Tĩnh điểm giao nhau với đường Phùng Hưng đến tổ 5,
6; đoạn đường Hòa Bình từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến xưởng cưa
cũ.
|
1.400
|
1.200
|
1.100
|
700
|
|
1,1
|
5
|
Đường phố loại 5
|
Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Đốc Ngữ: từ điểm giao nhau với đường
Phùng Hưng đến đường Trần Quý Cáp; Các đường phố còn lại có độ rộng đường
trên 4 mét; Đường tổ 8 có độ rộng mặt đường trên 6mét; Các lô đất còn lại
trong khu dân cư dự án Sông Đà 12.
|
1.100
|
950
|
850
|
550
|
|
1
|
6
|
Đường phố loại 6
|
Đường Lý Thái Tổ (Lên khu Đông Lạnh cũ).
|
940
|
840
|
770
|
500
|
|
1
|
7
|
Đường phố loại 7
|
Các đường còn lại có độ rộng đường từ trên 2,5 mét đến 4
mét.
|
840
|
720
|
600
|
450
|
|
1
|
8
|
Đường phố loại 8
|
Đường Phạm Ngũ Lão; Các thửa đất giáp đường nhựa đi về phía
huyện Đà Bắc thuộc tổ 9, 10.
|
750
|
600
|
500
|
400
|
|
1
|
9
|
Đường phố loại 9
|
Đường Triệu Phúc Lịch; Các đường trục chính tổ 10 (trừ các
vị trí tiếp giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc); Các đường còn lại có độ
rộng đường từ 1,5 mét đến 2,5 mét.
|
660
|
500
|
400
|
350
|
|
1
|
10
|
Đường phố loại 10
|
Đường 434: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Hòa Bình (Xưởng
cưa cũ đến giáp xã Yên Mông).
|
500
|
400
|
350
|
300
|
|
1
|
11
|
Đường phố loại 11
|
Đường phố Liên tổ 11, 12; Các đường nhánh của đường trục chính
tổ 10; Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5 mét.
|
350
|
300
|
250
|
200
|
|
1
|
12
|
Đường phố loại 12
|
Các đường ngõ nhánh nối với ngõ ngang liên tổ 11, 12
|
250
|
200
|
150
|
120
|
|
1
|
6
|
P. Hữu Nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
Đường Hữu Nghị; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với
đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang.
|
3.100
|
2.800
|
2.500
|
2.000
|
|
1,4
|
Đường Hoàng Văn Thụ.
|
|
1,3
|
2
|
Đường phố loại 2
|
Đường Phùng Hưng; Đường Hòa Bình: Đoạn từ ngã ba giao nhau
với đường Phùng Hưng đến ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng khu Chuyên
gia);
|
2.400
|
2.100
|
1.800
|
1.200
|
|
1,3
|
3
|
Đường phố loại 3
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi điểm giao nhau với đường Hòa Bình đến
điểm giao với đường Lê Thánh Tông; Đường nội bộ khu an cư xanh; Đường nội bộ
khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái Sông Đà.
|
2.200
|
1.800
|
1.500
|
1.100
|
|
1,4
|
4
|
Đường phố loại 4
|
Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn
Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ khu quy hoạch
dân cư tổ 15 (giáp cây xăng); Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 11 (18
lô mặt đường).
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
900
|
|
1,2
|
5
|
Đường phố loại 5
|
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 11
(trừ 18 lô mặt đường).
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
|
1,1
|
6
|
Đường phố loại 6
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với Đường Hữu Nghị (cổng
Chuyên gia cũ) đến ngã ba giao nhau Đường Âu Cơ; Đường Phạm Hồng Thái (xóm
C1, C2); Đường Bùi Thị Xuân; Đường Mai Thúc Loan (qua trụ sở HTX xóm Dè);
Đường Bà Đà; Đường Nguyễn Biểu; Các đường chưa có tên có mặt đường rộng đường
trên 4mét.
|
1.400
|
1.200
|
1.000
|
600
|
|
1
|
7
|
Đường phố loại 7
|
Đường Lý Thái Tổ đến hết địa phận phường Hữu Nghị.
|
950
|
850
|
750
|
550
|
|
1,2
|
8
|
Đường phố loại 8
|
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét; Đường
trục chính tổ 08.
|
800
|
650
|
600
|
400
|
|
1
|
9
|
Đường phố loại 9
|
Các đường ngõ ngang có mặt đường rộng trên 4m nối với đường
Hòa Bình (Đoạn từ cổng khu Chuyên gia thuộc Phường Hữu Nghị đến điểm giao
nhau với đường Lê Thánh Tông thuộc Phường Tân Thịnh); Các đường còn lại có độ
rộng đường rộng từ 1,5mét đến 2,5mét; Các ngõ, ngách nối với đường trục chính
tổ 08.
|
600
|
550
|
500
|
350
|
|
1
|
10
|
Đường phố loại 10
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới
1,5mét.
|
350
|
300
|
250
|
200
|
|
1
|
7
|
P. Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
Đường An Dương Vương: Từ Đội thuế số 1 đến hết mép tường ngoài
bến xe Chăm.
|
3.100
|
2.800
|
2.500
|
2.000
|
|
1,4
|
2
|
Đường phố loại 2
|
Đường An Dương Vương: Từ mép ngoài tường bến xe Chăm đến điểm
tiếp giáp phường Phương Lâm
|
2.400
|
2.100
|
2.000
|
1.200
|
|
1,3
|
3
|
Đường phố loại 3
|
Đoạn từ ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía
dốc Cun) đến ngã ba giao nhau với Đường 435.
|
1.700
|
1.500
|
1.300
|
850
|
|
1,2
|
4
|
Đường phố loại 4
|
Đường Quốc lộ 6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa
đường An Dương Vương với đường 435 và đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái
Bình.
|
1.400
|
1.200
|
1.000
|
700
|
|
1
|
5
|
Đường phố loại 5
|
Đường QL6 đoạn từ Km1 đến hết địa phận Phường Thái Bình (giáp
địa phận huyện Cao Phong); Đường An Dương Vương thuộc Phường Thái Bình: Từ Km
1 đến Km 3,5
|
1.100
|
950
|
700
|
600
|
|
1
|
6
|
Đường phố loại 6
|
Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với
đường An Dương Vương đến lý trình QL6+500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba
giao nhau với đường An Dương Vương đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường
435 từ Km00 đến Km 1+650
|
850
|
750
|
600
|
450
|
|
1
|
7
|
Đường phố loại 7
|
Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái
Bình); Đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp: Từ điểm Km0+500m đến hết địa phận
Phường Thái Bình.
|
550
|
450
|
400
|
350
|
|
1,2
|
8
|
Đường phố loại 8
|
Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh, Đường phố Lương
Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường
vào ngã ba Mát không tiếp giáp trục đường, Tổ 5 phường Thái Bình; Khu dân cư
nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 15, 18
tính từ chợ Thái Bình đến giáp danh khu dân cư Phường Phương Lâm.
|
350
|
300
|
250
|
200
|
|
1
|
9
|
Đường phố loại 9
|
Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương không tiếp
giáp trục đường An Dương Vương) gồm tổ 7, 14; Khu dân cư nằm sau đường 435,
không tiếp giáp trục đường, gồm tổ 9, 10, 11, 12, xóm Khuôi; Khu Dân cư nằm
phía sau đường An Dương Vương đường đi lên Cun không tiếp giáp trục Đường, tổ
8; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình.
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
1
|
8
|
P. Thịnh Lang
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
Đường Thịnh Lang, công ty Cổ phần 565 đến điểm giao nhau với
đường Trần Quý Cáp.
|
5.500
|
4.500
|
3.800
|
2.800
|
|
1,4
|
2
|
Đường phố loại 2
|
Đường Trương Hán Siêu, khu dân cư An Thịnh đến điểm giao nhau
với Ngòi Dong.
|
4.200
|
3.300
|
3.000
|
2.300
|
|
1,2
|
3
|
Đường phố loại 3
|
Đường Trần Quý Cáp; Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô
đất số 67 đến lô 70; từ lô 187 đến lô 191 (Có mặt cắt đường 27m); Đường khu
dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 192 đến lô 202; từ lô 124 đến lô 175;
từ lô 203 đến lô 211 (Có mặt cắt đường 22,5 m); Các lô đất trong khu dân cư
đường nội bộ khu Cảng Chân Dê; Đường nội bộ khu quy hoạch tái định cư và dân
cư tổ 6.
|
3.100
|
2.800
|
2.500
|
2.000
|
|
1,3
|
4
|
Đường phố loại 4
|
Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh
Lang đến bến đò Thịnh Minh.
|
2.000
|
1.700
|
1.500
|
1.000
|
|
1,3
|
5
|
Đường phố loại 5
|
Đường ra cảng Quả lắc: Từ ngã ba giao nhau giữa đường Thịnh
Lang với Đường Trần Quý Cáp đến cảng Quả lắc; Đường vào khu tập thể giáo viên
tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Khu dân cư phường Thịnh Lang từ lô đất số 01
đến lô 05; lô 71 và các lô tiếp giáp với đường mặt cắt 10,5m trở lên (Từ lô
56; lô 123; lô 56 đến lô 66; lô 176 đến lô 186); Đường phố Vĩnh Điều; Đường
Trần Nhân Tông.
|
1.700
|
1.500
|
1.000
|
800
|
|
1,1
|
6
|
Đường phố loại 6
|
Đường Thịnh Minh; Các lô đất còn lại trong khu dân cư mới Phường
Thịnh Lang và khu nhà ở đô thị liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc Phường
Thịnh Lang; Các lô đất còn lại nằm trong khu quy hoạch dân cư (Cảng chân dê,
Phường Thịnh Lang) giáp đường quy hoạch phía trong (Đoàn 565); Các lô đất còn
lại khu dân cư B13 cũ; Đường 1A, 1B (Tổ 9, 10 đến HTX Thịnh Lang);
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
700
|
|
1,2
|
7
|
Đường phố loại 7
|
Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường không tên có độ rộng đường
từ 4mét trở lên.
|
1.100
|
950
|
900
|
550
|
|
1,1
|
8
|
Đường phố loại 8
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường trên 2,5mét đến
4mét.
|
850
|
750
|
550
|
500
|
|
1
|
9
|
Đường phố loại 9
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường từ 1,5mét đến
2,5mét.
|
700
|
600
|
500
|
400
|
|
1
|
10
|
Đường phố loại 10
|
Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m.
|
600
|
500
|
400
|
300
|
|
1
|
9
|
Khu đô thị thuộc xã Sủ Ngòi (ven nội thành):
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao
nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A.
|
7.700
|
6.400
|
4.500
|
3.500
|
|
1,5
|
2
|
Đường phố loại 2
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ Cổng chữ A
đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm.
|
5.500
|
4.500
|
3.500
|
3.000
|
|
1,6
|
3
|
Đường phố loại 3
|
Các đường nội bộ khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo.
|
4.200
|
3.300
|
3.000
|
2.500
|
|
1,2
|
4
|
Đường phố loại 4
|
Các lô đất tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ
Ngòi; Điểm tiếp giáp với Phường Đồng Tiến; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng
Đạo; Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Đường Chi Lăng kéo dài;
Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến giáp đê Quỳnh Lâm.
|
2.200
|
1.800
|
1.500
|
1.000
|
|
1,7
|
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2019
4.853
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|