1. Bổ sung Điểm d, Khoản 3 Điều 7 như
sau:
“d) Đối với các thửa đất, khu đất được giao, cho
thuê hoặc đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện các dự án, công trình theo quy
hoạch thì việc xác định chiều sâu của thửa đất, khu đất quy định tại Điểm a, Điểm
b, Khoản 3 Điều này được tính từ ranh giới giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền
sử dụng đất.”
2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 4, Khoản 5 Điều
10 như sau:
“4. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; giá đất xây
dựng công trình sự nghiệp, gồm: Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp, đất
xây dựng cơ sở văn hóa, đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội, đất xây dựng cơ sở y
tế, đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo, đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao, đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ, đất xây dựng cơ sở ngoại giao
và đất xây dựng công trình sự nghiệp khác áp dụng theo giá đất ở cùng vị trí
theo đường phố (hoặc đường giao thông chính) cùng khu vực nhân (x) với hệ số
0,65.
Giá đất quốc phòng; giá đất an ninh; giá đất sử
dụng vào mục đích công cộng, gồm: Đất giao thông, đất thủy lợi, đất có di tích
lịch sử - văn hóa, đất danh lam thắng cảnh, đất sinh hoạt cộng đồng, đất khu
vui chơi, giải trí công cộng, đất công trình năng lượng, đất công trình bưu
chính, viễn thông, đất chợ, đất bãi thải, xử lý chất thải, đất công trình công
cộng khác; giá đất cơ sở tôn giáo; giá đất cơ sở tín ngưỡng; giá đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí theo đường phố (hoặc đường
giao thông chính) cùng khu vực.”
“5. Giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng áp dụng bằng mức giá tại vị trí 3 của đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng khu vực theo đường
phố (hoặc đường giao thông chính) gần nhất và có mức giá cao nhất nhân (x) với
hệ số 0,9 nhưng không thấp hơn giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm tại vị trí
đó, nếu đất nông nghiệp có nhiều vị trí, mức giá thì xác định theo vị trí cao
nhất và có mức giá cao nhất.”
3. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 12 như sau:
“2. Đối với những thửa đất phi nông nghiệp có 02
mặt tiền đường phố (hoặc đường giao thông chính) trở lên thì xác định giá đất
theo đường có mức giá cao nhất.
4. Sửa đổi, bổ sung Điều 15 như sau:
5. Bổ sung Điều 15a như sau:
1. Điều chỉnh tên của một số tuyến đường, đoạn
đường quy định trong các bảng giá đất như sau:
a) Điều chỉnh tên tại số thứ tự 9, Phụ lục VII
thuộc huyện Long Thành từ “Đường Tôn Đức Thắng (TL25B)” thành “Đường Tôn Đức Thắng
(đường khu 12, xã Long Đức)”; tên phân đoạn của Tỉnh lộ 769 tại số thứ tự 5 của
Phụ lục VII từ “Đoạn từ đường Trường Chinh đến ranh xã Lộc An - Bình Sơn” thành
“đoạn từ đường Trường Chinh đến ranh xã Lộc An - Bình Sơn”.
b) Điều chỉnh tên tại số thứ tự 19 của Phụ lục
VII thuộc huyện Định Quán từ “Đoạn tiếp theo đến hết đường nhựa” thành “Đoạn từ
ranh thị trấn Định Quán đến hến 2000 mét”; tại số thứ tự 10, Phụ lục VII từ “Đường
Làng Thượng (nối tiếp từ đường Trần Phú của thị trấn thuộc địa bàn xã Gia
Canh)” thành “Đường Làng Thượng”.
c) Điều chỉnh tên tại số thứ tự 8 của Phụ lục VI
thuộc huyện Vĩnh Cửu từ “Đường Tôn Đức Thắng (ĐT 762 - đoạn từ ngã ba điện lực
đến Tỉnh lộ 762)” thành “Đường Tôn Đức Thắng (từ ngã ba điện lực đến suối Láng
Nguyên)”; tại số thứ tự 9 của Phụ lục VI từ “Đường Tỉnh lộ 762 (từ đường Tôn Đức
Thắng đến ranh giới huyện Trảng Bom)” thành “Đường Tỉnh lộ 762 (từ suối Láng
Nguyên đến ranh giới huyện Trảng Bom)”;
d) Điều chỉnh tên đường tại số thứ tự 18 của Phụ
lục VII thuộc huyện Trảng Bom từ “Đường Trảng Bom - An Viễn” thành “Đường Trảng
Bom - An Viễn (Tỉnh lộ 777)”.
e) Điều chỉnh tên đoạn của Quốc lộ 1A tại số thứ
tự 01 của Phụ lục VII từ “Đoạn từ ngã tư Dầu Giây đến giáp lô cao su đường vào ấp
Lập Thành” thành “Đoạn từ ngã tư Dầu Giây đến hết UBND xã Xuân Thạnh”; tên
đoạn của Quốc lộ 20 tại số thứ tự 2 của Phụ lục VII từ “Đoạn từ trụ sở
UBND xã Gia Tân 2 đến đường ranh đầu lô cao su” thành “Đoạn từ trụ sở UBND xã
Gia Tân 2 đến đường vào nhà văn hóa ấp Đức Long 3, xã Gia Tân 2”; tên đoạn của
Tỉnh lộ 762 (Trị An - Sóc-Lu) tại số thứ tự 4 của Phụ lục VII từ “Đoạn qua xã
Quang Trung” thành “Đoạn từ QL 20 đến đường Võ Dõng 3”, từ “Đoạn qua xã Gia Kiệm”
thành “Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Gia Kiệm”; tên phân đoạn của đường Lạc
Sơn - Xuân Thiện tại số thứ tự 13 của Phụ lục VII từ “Đoạn từ UBND xã
Xuân Thiện ra 500 m” thành “Đoạn từ đường Đông Kim - Xuân Thiện ra 500 m”, từ
“Đoạn còn lại” thành “Đoạn còn lại (bao gồm cả đoạn từ QL 20 đến km1+500)”.
g) Điều chỉnh tên đường tại số thứ tự 25 của Phụ
lục số VII thuộc thị xã Long Khánh từ “Đường Xuân Lập - Bàu Sen” thành “Đường
Xuân Lập - Bàu Sao”.
h) Bỏ quy định mức giá tại số thứ tự 68 của Phụ
lục số VII thuộc huyện Xuân Lộc, do vị trí này là tên của tuyến đường; mức giá
đất quy định tại mỗi đoạn của tuyến đường này được giữ nguyên theo Quyết định số
78/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh.
2. Điều chỉnh, bổ sung giá đất tại các bảng giá,
gồm:
a) Phụ lục VIII: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ
tại đô thị.
b) Phụ lục IX: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ
tại nông thôn.
c) Phụ lục X: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
d) Phụ lục XI: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.
TT
|
Tên đường phố
|
Giá đất
2015 - 2019
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
BIÊN HÒA
|
|
|
|
|
1
|
Đường 30 Tháng 4
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Cách Mạng
Tháng 8 đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương)
|
16.250
|
6.500
|
5.070
|
3.640
|
|
Đoạn từ ngã năm Biên
Hùng đến vườn Mít (giáp đường Hưng Đạo Vương đến đường Phạm Văn Thuận)
|
13.000
|
5.200
|
4.100
|
2.930
|
2
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa
(Tỉnh lộ 16 cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh
giới tỉnh Bình Dương đến đường Nguyễn Tri Phương
|
3.600
|
2.280
|
1.500
|
1.100
|
|
Đoạn từ Nguyễn Tri
Phương đến đường đi vào Công an phường Bửu Hòa
|
5.200
|
2.800
|
2.210
|
1.560
|
|
Đoạn từ Công an phường
Bửu Hòa đến đường Nguyễn Thị Tồn (giáp xã Hóa An)
|
4.550
|
2.470
|
1.890
|
1.370
|
3
|
Đường Bùi Trọng
Nghĩa
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường
Đồng Khởi đến ngã 3 cây xăng khu phố 3 - phường Trảng Dài
|
5.200
|
3.250
|
1.890
|
1.370
|
|
Đoạn từ ngã ba cây
xăng khu phố 3 đến Trường Tiểu học Trảng Dài
|
3.900
|
2.600
|
1.630
|
1.170
|
4
|
Đường Bùi Văn Hòa
(Quốc lộ 15 nối dài)
|
5.200
|
2.080
|
1.630
|
1.170
|
5
|
Đường Cách Mạng
Tháng 8
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba
Mũi Tàu (giáp đường Hà Huy Giáp) đến đường Nguyễn Văn Trị
|
8.450
|
3.840
|
2.990
|
2.150
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn
Văn Trị đến đường Phan Chu Trinh
|
14.300
|
5.790
|
3.770
|
3.250
|
|
Đoạn từ đường Phan
Chu Trinh đến đường Nguyễn Ái Quốc
|
10.400
|
4.230
|
3.250
|
2.340
|
6
|
Đường Châu Văn Lồng
|
3.250
|
2.080
|
1.370
|
910
|
7
|
Đường Dương Bạch Mai
|
4.880
|
2.470
|
1.890
|
980
|
8
|
Đường Dương Tử Giang
|
6.500
|
2.670
|
2.080
|
1.500
|
9
|
Đường Đặng Đức Thuật
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Đồng
Khởi đến hết Trường Trấn Biên
|
5.200
|
2.470
|
1.890
|
1.370
|
|
Đoạn từ Trường Trấn
Biên đến đường Đoàn Văn Cự
|
2.600
|
1.240
|
910
|
780
|
10
|
Đường Đặng Nguyên
|
3.900
|
1.890
|
1.300
|
910
|
11
|
Đường Điểu Xiển
|
3.250
|
1.560
|
1.170
|
780
|
12
|
Đường Đoàn Văn Cự
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Phạm Văn Thuận
đến Công ty VMEP
|
4.550
|
2.860
|
2.080
|
1.300
|
|
Đoạn từ Công ty VMEP
đến ranh Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai
|
3.250
|
1.950
|
1.370
|
780
|
13
|
Đường Đồng Khởi
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Xa lộ Hà
Nội đến đường Lê Quý Đôn
|
13.000
|
5.200
|
3.060
|
2.210
|
|
Đoạn từ đường Lê
Quý Đôn đến cầu Đồng Khởi
|
11.050
|
4.550
|
3.060
|
2.210
|
|
Đoạn từ cầu Đồng
Khởi đến đường Nguyễn Văn Tiên
|
6.500
|
2.080
|
1.630
|
1.170
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn
Văn Tiên đến giáp đường vào Công ty Trấn Biên
|
3.380
|
1.370
|
1.040
|
780
|
|
Đoạn từ đường vào
Công ty Trấn Biên đến giáp huyện Vĩnh Cửu
|
2.600
|
1.170
|
850
|
650
|
14
|
Đường Hà Huy Giáp
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Rạch Cát
đến đường Võ Thị Sáu
|
9.750
|
3.970
|
3.060
|
2.210
|
|
Đoạn từ đường Võ
Thị Sáu đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương)
|
13.000
|
5.270
|
4.100
|
2.930
|
15
|
Đường Hồ Hòa
|
4.550
|
2.800
|
2.210
|
1.430
|
16
|
Đường Hồ Văn Đại
|
6.500
|
2.670
|
2.080
|
1.500
|
17
|
Đường Hồ Văn Leo
|
4.550
|
1.890
|
1.370
|
850
|
18
|
Đường Hồ Văn Thể
|
6.500
|
2.930
|
1.950
|
1.300
|
19
|
Đường Hoàng Bá Bích
|
4.550
|
2.540
|
1.820
|
1.110
|
20
|
Đường Hoàng Minh
Châu
|
6.500
|
3.190
|
2.470
|
1.760
|
21
|
Đường Hưng Đạo
Vương
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Phan
Đình Phùng đến ngã năm Biên Hùng
|
9.750
|
3.900
|
3.060
|
2.210
|
|
Đoạn từ ngã năm
Biên Hùng đến Ga xe lửa Biên Hòa
|
7.150
|
2.930
|
2.280
|
1.630
|
22
|
Đường Huỳnh Văn
Lũy
|
6.500
|
3.190
|
2.470
|
1.760
|
23
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn
Ái Quốc đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
6.500
|
2.670
|
2.080
|
1.500
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn
Bỉnh Khiêm đến đường Ngô Thì Nhậm
|
5.200
|
2.080
|
1.630
|
1.170
|
|
Đoạn từ đường Ngô
Thì Nhậm đến đường Võ Trường Toản
|
3.900
|
1.560
|
1.240
|
910
|
|
Đoạn từ Võ Trường
Toản đến đường ngã ba Gạc Nai
|
2.600
|
1.040
|
850
|
650
|
|
Đoạn từ ngã ba
Gạc Nai đến giáp huyện Vĩnh Cửu
|
2.280
|
1.040
|
850
|
650
|
24
|
Đường Lê Nguyên Đạt
|
3.900
|
1.890
|
1.300
|
910
|
25
|
Đường Lê Quý Đôn
|
5.850
|
3.190
|
2.210
|
1.300
|
26
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
9.750
|
3.970
|
3.060
|
2.210
|
27
|
Đường Lê Thoa
|
5.200
|
2.470
|
1.890
|
1.240
|
28
|
Đường Lữ Mành
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ đường
CMT8 (đường bên hông Trường Mầm Non Thanh Bình) đến đường CMT8 (đường bên
hông Chi cục Thuế)
|
5.200
|
2.730
|
2.080
|
1.500
|
|
Đoạn 2: Từ đường Trần
Minh Trí giáp đoạn 01
|
3.900
|
2.670
|
2.080
|
1.500
|
29
|
Đường Lương Văn Nho
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn
Ái Quốc đến giáp đường vào Cư xá Tỉnh đội
|
4.550
|
2.800
|
2.210
|
1.240
|
|
Đoạn từ đường vào Cư
xá Tỉnh đội đến ngã rẽ giáp đường Hồ Hòa
|
3.900
|
2.210
|
1.370
|
980
|
30
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
9.750
|
3.970
|
3.060
|
2.210
|
31
|
Đường Lý Văn Sâm
|
5.200
|
2.930
|
2.210
|
1.300
|
32
|
Đường Nguyễn Ái Quốc
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp tỉnh
Bình Dương đến đường Nguyễn Tri Phương (phường Bửu Hòa)
|
3.900
|
1.300
|
980
|
650
|
|
Đoạn từ cầu Hóa An
đến giáp Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai
|
7.800
|
3.190
|
2.470
|
1.760
|
|
Đoạn từ Trung tâm Hội
nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai đến ngã 4 Tân Phong
|
9.750
|
3.900
|
3.060
|
2.210
|
|
Đoạn từ ngã 4 Tân
Phong đến Công viên 30/4 (bên trái: Hẻm Đền Thánh Hiếu; bên phải: Hẻm chợ nhỏ
khu phố 4)
|
6.500
|
2.670
|
2.080
|
1.500
|
33
|
Đường Nguyễn Bảo Đức
|
5.200
|
2.860
|
1.890
|
1.110
|
34
|
Đường Nguyễn Hiền
Vương
|
9.100
|
|
|
|
35
|
Đường Nguyễn Thành Đồng
|
5.850
|
2.800
|
2.210
|
1.560
|
36
|
Đường Nguyễn Thành
Phương
|
5.850
|
2.800
|
2.210
|
1.560
|
37
|
Đường Nguyễn Thị
Giang
|
11.770
|
|
|
|
38
|
Đường Nguyễn Thị Hiền
|
10.400
|
4.230
|
3.250
|
2.340
|
39
|
Đường Nguyễn Thị Tồn
|
3.250
|
1.430
|
1.110
|
780
|
40
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Cách
Mạng Tháng 8 đến đường Nguyễn Thị Hiền
|
13.000
|
5.850
|
3.900
|
2.930
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn
Thị Hiền đến đường Nguyễn Văn Trị
|
9.100
|
4.100
|
2.990
|
2.280
|
41
|
Đường Nguyễn Tri Phương
(từ đường Nguyễn Ái Quốc đến cầu Ghềnh)
|
4.550
|
1.820
|
1.430
|
980
|
42
|
Đường Nguyễn Văn A
|
5.200
|
2.860
|
1.950
|
1.110
|
43
|
Đường Nguyễn Văn Hoa
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Phạm
Văn Thuận đến hết UBND phường Thống Nhất
|
4.550
|
1.890
|
1.430
|
1.040
|
|
Đoạn từ UBND phường
Thống Nhất đến đường Võ Thị Sáu
|
3.250
|
1.500
|
1.040
|
780
|
44
|
Đường Nguyễn Văn
Hoài
|
3.250
|
1.560
|
1.170
|
720
|
45
|
Đường Nguyễn Văn Ký
|
5.850
|
2.340
|
1.820
|
1.300
|
46
|
Đường Nguyễn Văn
Nghĩa
|
5.850
|
2.340
|
1.820
|
1.300
|
47
|
Đường Nguyễn Văn
Tiên
|
2.280
|
1.110
|
910
|
650
|
48
|
Đường Nguyễn Văn Tỏ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến
hết trụ sở UBND phường Long Bình Tân
|
4.550
|
2.210
|
1.630
|
850
|
|
Đoạn từ UBND
phường Long Bình Tân đến giáp xã An Hòa
|
2.600
|
1.630
|
850
|
650
|
49
|
Đường Nguyễn Văn Trị
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ CMT8 đến hết
Sở Giáo dục
|
9.750
|
|
|
|
|
Đoạn tiếp theo đến
đường Phan Chu Trinh
|
9.750
|
3.970
|
3.060
|
2.210
|
|
Đoạn từ đường Phan
Chu Trinh đến đường Nguyễn Ái Quốc
|
6.500
|
3.060
|
2.210
|
1.500
|
50
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
3.250
|
2.080
|
1.630
|
910
|
51
|
Đường Phạm Thị Nghĩa
|
3.900
|
1.950
|
1.300
|
850
|
52
|
Đường Phạm Văn Khoai
|
5.200
|
3.190
|
2.210
|
1.300
|
53
|
Đường Phạm Văn Thuận
|
11.700
|
4.230
|
3.250
|
2.340
|
54
|
Đường Phan Chu Trinh
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường
Nguyễn Văn Trị đến đường CMT8
|
11.700
|
4.750
|
3.710
|
2.670
|
|
Đoạn từ đường CMT8
đến đường Phan Đình Phùng
|
7.800
|
3.710
|
2.670
|
1.760
|
55
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
9.750
|
3.900
|
3.060
|
2.210
|
56
|
Đường Phan Trung
|
6.500
|
2.670
|
2.080
|
1.500
|
57
|
Đường Quang Trung
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường CMT8 đến
đường Phan Chu Trinh
|
6.500
|
3.510
|
2.730
|
1.950
|
|
Đoạn từ Phan Chu
Trinh đến đường Lê Thánh Tôn
|
7.800
|
3.770
|
2.930
|
2.080
|
58
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ hẻm bên hông
Giáo xứ Hà Nội (bên phải) - hẻm Đền Thánh Hiếu (bên trái) đến hết chợ Thái
Bình
|
8.450
|
3.450
|
2.670
|
1.890
|
|
Đoạn từ chợ Thái
Bình đến giáp huyện Trảng Bom
|
5.200
|
2.080
|
1.630
|
1.170
|
59
|
Quốc lộ 51
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Vũng
Tàu đến cầu Đen
|
6.500
|
2.670
|
2.080
|
1.500
|
|
Đoạn từ cầu Đen đến
đầu đường Võ Nguyên Giáp
|
4.880
|
2.210
|
1.560
|
850
|
60
|
Đường Trần Minh Trí
|
7.800
|
3.190
|
2.470
|
1.760
|
61
|
Đường Trần Quốc
Toản
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Phạm
Văn Thuận đến cầu Trần Quốc Toản
|
8.450
|
3.840
|
2.730
|
1.500
|
|
Đoạn từ cầu Trần Quốc
Toản đến đường Vũ Hồng Phô
|
6.500
|
3.250
|
2.340
|
1.430
|
|
Đoạn từ đường Vũ Hồng
Phô đến cầu ông Gia
|
5.200
|
2.080
|
1.630
|
1.170
|
|
Đoạn từ cầu ông Gia
đến đường 11 KCN
|
3.250
|
1.630
|
1.170
|
780
|
62
|
Đường Trần Văn Ơn
|
2.280
|
1.240
|
980
|
720
|
63
|
Đường Trần Văn Xã
|
3.900
|
2.080
|
1.630
|
1.170
|
64
|
Đường Trịnh Hoài Đức
|
7.800
|
4.360
|
3.380
|
2.410
|
65
|
Đường Trương Định
(đường 4)
|
5.850
|
2.080
|
1.630
|
1.170
|
66
|
Đường Trương Quyền
(đường 3)
|
2.600
|
1.430
|
1.110
|
650
|
67
|
Đường Võ Tánh
|
9.100
|
3.710
|
2.860
|
2.080
|
68
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường
CMT8 đến đường Hà Huy Giáp
|
7.800
|
3.190
|
2.470
|
1.760
|
|
Đoạn từ đường Hà
Huy Giáp đến đường Phạm Văn Thuận
|
11.700
|
3.900
|
3.060
|
2.210
|
69
|
Đường Võ Trường Toản
|
2.280
|
1.630
|
1.300
|
980
|
70
|
Đường Vũ Hồng Phô
|
5.200
|
2.080
|
1.630
|
1.170
|
71
|
Xa lộ Hà Nội
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ hẻm bên hông
Giáo xứ Hà Nội (bên phải) - hẻm chợ nhỏ khu phố 4 (bên trái) đến cầu Sập
|
8.450
|
3.900
|
3.060
|
1.950
|
|
Đoạn từ cầu Sập đến hết
ranh giới tỉnh Đồng Nai
|
6.500
|
2.670
|
1.890
|
1.300
|
72
|
Đường từ Huỳnh Văn
Lũy đến hết chung cư phường Hòa Bình
|
3.900
|
1.760
|
1.370
|
980
|
73
|
Đường Nguyễn Du (đường
vào Miếu Bình Thiền cũ)
|
3.900
|
2.210
|
1.500
|
980
|
74
|
Đường Hàn Thuyên
(đường 4 KCN Biên Hòa 1)
|
3.580
|
1.690
|
1.300
|
850
|
75
|
Đường 9 (đường
trong khu công nghiệp)
|
2.930
|
1.560
|
1.170
|
780
|
76
|
Đường Lê Văn Duyệt
(đường 11 KCN Biên Hòa 1)
|
4.880
|
2.730
|
2.080
|
1.370
|
77
|
Đường Mạc Đĩnh Chi
(đường vào Ngân hàng KCN)
|
2.600
|
1.430
|
1.110
|
720
|
78
|
Các đường thuộc
khu chợ Long Bình Tân (KP1)
|
5.200
|
2.080
|
1.630
|
1.170
|
79
|
Đường Nguyễn Trường
Tộ (đường vào Đền thánh Martin cũ)
|
3.580
|
1.560
|
980
|
650
|
80
|
Đường Hoàng Văn Bổn
(đường vào Nhà máy nước Thiện Tân cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến
đường Nguyễn Trường Tộ
|
3.580
|
1.560
|
1.110
|
650
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn
Trường Tộ đến giáp ranh Nhà máy nước Thiện Tân
|
2.600
|
1.560
|
1.110
|
650
|
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới phường Tân Hòa (ranh giới giữa phường Tân Hòa với xã Thiện Tân)
|
1.630
|
1.110
|
780
|
650
|
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới thành phố Biên Hòa
|
980
|
850
|
780
|
650
|
81
|
Đường xóm 8
phường Tân Biên
|
3.900
|
1.560
|
980
|
650
|
82
|
Đường Nguyễn Thái Học
(tên cũ: Đường từ Trường Tiểu học Trảng Dài đến ngã tư Cây Sung)
|
1.950
|
1.300
|
980
|
650
|
83
|
Đường Nguyễn Khuyến
(đường từ đường 768B đến ngã tư Phú Thọ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 768B
qua Trường Tiểu học Trảng Dài đến đường Trần Văn Xã (ngã tư trường Nguyễn
Khuyến)
|
2.930
|
1.950
|
1.300
|
650
|
|
Đoạn từ đường Trần
Văn Xã đến Ngã tư Phú Thọ
|
2.600
|
1.950
|
1.300
|
650
|
84
|
Đường Nguyễn Phúc
Chu (đường từ cầu Săn Máu đến đường Trần Văn Xã)
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Phú Thọ;
chợ nhỏ (giáp đường Trần Văn Xã) - bán kính về 02 hướng: 200 m
|
3.250
|
1.950
|
1.300
|
650
|
|
Đoạn còn lại
|
2.600
|
1.950
|
1.300
|
650
|
85
|
Đường nối tiếp từ đường
Trần Văn Xã qua văn phòng KP4 đến đường Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Trần
Văn Xã đến ngã ba Tư Lô (đầu hẻm 1, tổ 17)
|
2.930
|
1.630
|
980
|
650
|
|
Đoạn còn lại
|
1.950
|
1.300
|
980
|
650
|
86
|
Đường từ ngã ba đi
văn phòng KP4 đến đường Thân Nhân Trung (ngã ba Thanh Hóa)
|
1.950
|
1.300
|
980
|
650
|
87
|
Đường từ Xa lộ Hà Nội
đến Sân vận động Đồng Nai (từ Xa lộ Hà Nội qua Cô nhi viện, qua KDC Đinh Thuận,
Trường Đinh Tiên Hoàng)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Xa lộ Hà Nội
đến Trường Đinh Tiên Hoàng
|
4.550
|
3.060
|
1.950
|
1.300
|
|
Đoạn từ Trường Đinh
Tiên Hoàng đến sân vận động
|
3.900
|
2.930
|
1.950
|
1.300
|
88
|
Đường Dã Tượng (đường
Giáo xứ Bùi Thượng cũ)
|
3.250
|
1.890
|
1.300
|
850
|
89
|
Đường Trần Công An
|
4.230
|
2.470
|
1.760
|
1.500
|
90
|
Đường Võ Cương
|
6.500
|
2.670
|
2.080
|
1.500
|
91
|
Đường Nguyễn Bá Học
|
4.230
|
3.250
|
2.340
|
1.500
|
92
|
Đường Huỳnh Văn Hớn
|
4.230
|
3.250
|
2.340
|
1.500
|
93
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
2.600
|
1.950
|
1.630
|
1.170
|
94
|
Đường Yết Kiêu
|
2.930
|
1.950
|
1.630
|
1.300
|
95
|
Đường Hoàng Tam Kỳ
|
2.600
|
1.950
|
1.630
|
1.170
|
96
|
Đường Huỳnh Dân Sanh
|
4.550
|
2.540
|
1.820
|
1.110
|
97
|
Đường Bùi Văn Bình
|
2.670
|
2.080
|
1.820
|
1.500
|
98
|
Đường Võ Văn Mén
|
3.450
|
2.670
|
1.890
|
1.170
|
99
|
Đường Ngô Sĩ Liên
|
3.450
|
2.670
|
1.890
|
1.170
|
100
|
Đường Lê Ngô Cát
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến
hết hẻm vào Trường THPT Nguyễn Công Trứ
|
3.450
|
2.670
|
1.890
|
1.170
|
|
Đoạn từ hẻm vào Trường
THPT Nguyễn Công Trứ đến hết Dòng nữ trợ thế Thánh Tâm
|
2.930
|
1.760
|
1.170
|
650
|
|
Đoạn từ Dòng nữ trợ
thế Thánh Tâm đến hết ranh giới phường Tân Hòa
|
1.630
|
1.300
|
850
|
650
|
101
|
Đường Phùng Khắc
Khoan
|
3.900
|
2.670
|
1.890
|
1.170
|
102
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
2.670
|
2.080
|
1.500
|
980
|
103
|
Đường Chu Văn An
|
2.670
|
2.080
|
1.500
|
980
|
104
|
Đường Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
2.930
|
2.080
|
1.500
|
980
|
105
|
Đường Võ Thị Tám
|
2.670
|
2.080
|
1.500
|
980
|
106
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
2.670
|
2.080
|
1.500
|
980
|
107
|
Đường Thân Nhân
Trung
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn
Ái Quốc đến suối Săn Máu
|
2.670
|
2.080
|
1.500
|
1.110
|
|
Đoạn từ suối Săn Máu
đến đường Nguyễn Thái Học
|
1.630
|
1.300
|
980
|
650
|
108
|
Đường Tô Hiến Thành
|
4.550
|
3.710
|
2.930
|
1.950
|
109
|
Đường Lê Đại Hành
|
4.550
|
3.710
|
2.930
|
1.950
|
110
|
Đường Trần Thị Hoa
|
2.930
|
2.080
|
1.630
|
1.170
|
111
|
Đường Lê Thị Vân
|
2.930
|
2.080
|
1.630
|
1.170
|
112
|
Đường Nguyễn Thông
|
2.080
|
1.690
|
1.300
|
850
|
113
|
Đường Trương Văn Hải
|
3.900
|
2.670
|
2.080
|
1.500
|
114
|
Đường Võ Nguyên Giáp
(đoạn từ Quốc lộ 51 đến đường Bùi Văn Hòa)
|
5.200
|
2.080
|
1.630
|
1.170
|
115
|
Đường liên khu phố
6, 7, 8
|
4.230
|
3.250
|
2.340
|
1.300
|
116
|
Đường Tân Lập
|
4.230
|
3.250
|
2.340
|
1.300
|
117
|
Đường Đa Minh
|
4.230
|
3.250
|
2.340
|
1.300
|
118
|
Đường Trạm thuế khu
vực 2
|
4.230
|
3.250
|
2.340
|
1.300
|
119
|
Đường liên khu 3, 4,
5
|
2.280
|
1.370
|
980
|
650
|
120
|
Đường Ngô Xá (phường
Tân Hòa)
|
2.080
|
1.630
|
1.170
|
650
|
II
|
THỊ TRẤN LONG THÀNH
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Duẩn (Quốc
lộ 51A cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh xã
An Phước đến đường Trần Phú
|
2.990
|
1.170
|
910
|
585
|
Đoạn từ đường Trần
Phú đến đường Lý Tự Trọng
|
3.770
|
1.300
|
1.040
|
585
|
Đoạn từ đường Lý Tự
Trọng đến cầu Quán Thủ
|
2.600
|
1.110
|
910
|
585
|
Đoạn từ cầu Quán Thủ
đến mũi tàu
|
3.190
|
1.170
|
910
|
585
|
2
|
Đường Trường Chinh
(Quốc lộ 51B cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ranh xã Long
Đức đến ranh xã Lộc An
|
1.560
|
780
|
585
|
455
|
Đoạn từ ranh xã Lộc
An đến ranh xã Long An
|
1.370
|
780
|
585
|
455
|
3
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn
(QL 51A) đến Đình Phước Lộc
|
1.630
|
720
|
550
|
455
|
|
Đoạn từ Đình Phước Lộc
đến ranh huyện Nhơn Trạch
|
1.370
|
720
|
550
|
455
|
4
|
Đường Hai Bà Trưng (đoạn
từ đường Lê Duẩn đến ranh xã Lộc An)
|
2.080
|
850
|
650
|
455
|
5
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu (từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh)
|
1.950
|
910
|
650
|
455
|
6
|
Đường Nguyễn An Ninh
(từ đường Hai Bà Trưng đến hông chợ cũ)
|
1.690
|
910
|
650
|
455
|
7
|
Đường Lê Quang Định
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Tôn Đức
Thắng đến đường Trường Chinh (đường Trường Chinh cũ)
|
1.560
|
850
|
585
|
455
|
|
Đoạn từ đường Trường
Chinh đến hết ranh giới thị trấn Long Thành (đường Lê Quang Định cũ)
|
1.040
|
585
|
520
|
455
|
8
|
Đường vào Nhà thờ
Văn Hải
|
2.020
|
980
|
650
|
455
|
9
|
Đường Ngô Quyền (từ
đường Lê Duẩn đến đường Chu Văn An) (đường hẻm BIBO cặp hông huyện Đội cũ)
|
1.950
|
780
|
520
|
455
|
10
|
Đường Chu Văn An (từ
ranh xã An Phước đến suối Quán Thủ)
|
1.950
|
850
|
520
|
455
|
11
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn
đến đường Trường Chinh
|
1.500
|
850
|
650
|
455
|
|
Đoạn từ đường Trường
Chinh đường Trần Nhân Tông
|
1.170
|
585
|
520
|
455
|
|
Đoạn tiếp theo dọc
theo ranh giới xã Lộc An đến hết ranh giới thị trấn
|
780
|
455
|
325
|
260
|
12
|
Đường Võ Thị Sáu (từ
đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh)
|
1.300
|
585
|
520
|
455
|
13
|
Đường Tạ Uyên (từ đường
Lê Duẩn đến đường Chu Văn An)
|
1.430
|
520
|
390
|
325
|
14
|
Đường hẻm 308 (đường
Hà Huy Giáp cũ)
|
1.300
|
520
|
390
|
325
|
15
|
Đường Lý Tự Trọng (từ
đường Lê Duẩn đến đường Lê Quang Định)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn
đến đường Hai Bà Trưng
|
1.430
|
585
|
520
|
455
|
|
Đoạn từ đường Hai Bà
Trưng đến đường Lê Quang Định)
|
1.170
|
650
|
520
|
455
|
16
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
(từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Quang Khải) (đường vào khu Phước Thuận đến Nhà
thờ Kim Sơn cách Quốc lộ 51A 1,5 km cũ)
|
1.500
|
850
|
520
|
455
|
17
|
Đường Hà Huy Giáp (từ
đường Lê Duẩn đến đường Trần Quang Khải) (đường xưởng cưa Tiền Phong vào đến
hết khu dân cư cũ)
|
1.500
|
850
|
520
|
455
|
18
|
Đường Nguyễn Hải (đoạn
ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành)
|
910
|
520
|
390
|
325
|
19
|
Đường Trần Thượng
Xuyên (từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Hữu Cảnh)
|
1.690
|
910
|
650
|
455
|
20
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
(từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Võ Thị Sáu)
|
1.690
|
910
|
650
|
455
|
21
|
Đường Trần Nhân Tông
(từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến đường Ngô Hà Thành)
|
910
|
585
|
520
|
455
|
22
|
Đường Tôn Đức Thắng
(từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Võ Thị Sáu)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn
Đình Chiểu đến đường Lý Thái Tổ
|
1.690
|
910
|
650
|
455
|
|
Đoạn từ đường Lý
Thái Tổ đến đường Võ Thị Sáu
|
1.300
|
585
|
520
|
455
|
23
|
Đường Hoàng Minh
Châu (từ đầu đường Trần Quang Khải cho đến hết ranh giới thị trấn Long Thành)
|
910
|
585
|
520
|
455
|
24
|
Đường Hoàng Tam Kỳ
(từ đường Hoàng Minh Châu đến đường liên xã An Phước - thị trấn Long Thành)
|
650
|
585
|
520
|
455
|
25
|
Đường Trần Quang Khải
(từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết khu dân cư)
|
1.040
|
585
|
520
|
455
|
26
|
Đường Nguyễn Văn Ký
(từ đường Chu Văn An cho đến hết đường)
|
850
|
585
|
520
|
455
|
27
|
Đường Nguyễn Trung
Trực (từ đường Huỳnh Văn Lũy cho đến hết tuyến Nguyễn Trung Trực)
|
910
|
585
|
520
|
455
|
28
|
Đường Lê Đại Hành (từ
đường Nguyễn Văn Cừ cho đến suối Bến Năng)
|
910
|
585
|
520
|
455
|
29
|
Đường Huỳnh Văn Lũy
(từ đường Nguyễn Văn Cừ cho đến đường Trần Quang Khải)
|
850
|
585
|
520
|
455
|
30
|
Đường Trịnh Văn Dục
(từ đường Nguyễn Văn Cừ cho đến suối Bến Năng)
|
910
|
585
|
520
|
455
|
31
|
Đường Trần Văn Trà
(từ đường Lê Duẩn cho đến Chu Văn An)
|
1.370
|
850
|
585
|
455
|
32
|
Đường Nguyễn Văn Trị
|
1.370
|
850
|
520
|
455
|
33
|
Đường Phan Chu Trinh
(từ đường Hà Huy Giáp cho đến đường Huỳnh Văn Lũy)
|
1.040
|
650
|
520
|
455
|
34
|
Đường Phan Bội Châu
(từ Lê Duẩn cho đến hết khu dân cư)
|
1.240
|
910
|
585
|
455
|
35
|
Đường Lý Nam Đế (từ
đường Lê Duẩn cho đến đầu hẻm 56)
|
850
|
650
|
520
|
455
|
36
|
Đường Ngô Hà Thành (từ
đường Trường Chinh cho đến giáp xã Lộc An)
|
910
|
650
|
520
|
455
|
37
|
Đường Trần Quang Diệu
(từ đường Phạm Văn Đồng cho đến giáp xã Long An)
|
720
|
585
|
520
|
455
|
38
|
Đường Trần Phú (từ
đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Hữu Cảnh)
|
1.690
|
910
|
650
|
455
|
39
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai (từ đường Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Hữu Cảnh)
|
1.690
|
910
|
650
|
455
|
40
|
Đường Lê Hồng Phong
(từ đường Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Hữu Cảnh)
|
1.690
|
910
|
650
|
455
|
41
|
Đường Trần Quốc Toản
(từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến Nguyễn Văn Trỗi)
|
1.170
|
720
|
520
|
455
|
42
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
(từ đường Lê Quang Định đến hẻm 1884)
|
910
|
650
|
520
|
455
|
43
|
Đường Lê Thánh Tôn
(từ đường Lê Quang Định đến cuối đường)
|
910
|
650
|
520
|
455
|
44
|
Đường Lê Lai (từ đường
Tạ Uyên đến Chu Văn An)
|
910
|
585
|
520
|
455
|
45
|
Đường Lý Thái Tổ (từ
đường Lê Duẩn đến đường Tôn Đức Thắng)
|
1.690
|
910
|
650
|
455
|
46
|
Đường Võ Văn Tần (từ
đường Lê Duẩn đến đường Tôn Đức Thắng)
|
1.690
|
910
|
650
|
455
|
47
|
Đường liên xã An Phước
- thị trấn Long Thành (từ đường Trần Quang Khải đến ranh xã An Phước)
|
1.040
|
585
|
520
|
455
|
III
|
THỊ XÃ LONG KHÁNH
|
|
|
|
|
1
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
1.630
|
1.040
|
720
|
390
|
2
|
Đường Cách Mạng
Tháng Tám
|
2.930
|
1.300
|
1.040
|
720
|
3
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai (gồm 01 đoạn đường Quang Trung và đường CMT8)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn
Trãi đến đường Cách Mạng Tháng Tám
|
1.300
|
650
|
520
|
390
|
Đoạn từ đường Cách Mạng
Tháng Tám đến giáp đường Hồ Thị Hương
|
2.930
|
1.300
|
1.040
|
720
|
4
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
1.300
|
650
|
520
|
390
|
5
|
Đường Hai Bà Trưng
|
1.300
|
650
|
520
|
390
|
6
|
Đường Hoàng Diệu
|
1.300
|
650
|
520
|
390
|
7
|
Đường Hồng Thập Tự
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Xuân
Bình Xuân Lập đến giáp đường 21 Tháng 4
|
1.170
|
980
|
720
|
390
|
|
Đoạn từ đường 21
Tháng 4 đến giáp đường Hùng Vương
|
1.370
|
980
|
720
|
390
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương
đến giáp đường Hồ Thị Hương
|
1.500
|
1.040
|
720
|
390
|
8
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 21
Tháng 4 đến đường Cách Mạng Tháng 8
|
5.200
|
1.300
|
980
|
720
|
Đoạn từ đường Cách Mạng
Tháng 8 đến đường Lý Thái Tổ
|
4.550
|
1.300
|
980
|
720
|
9
|
Đường Khổng Tử
|
2.600
|
1.300
|
980
|
720
|
10
|
Đường Lê Lợi
|
3.250
|
1.300
|
1.040
|
720
|
11
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1.300
|
650
|
520
|
390
|
12
|
Đường Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
3.250
|
1.300
|
1.040
|
720
|
13
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
1.370
|
1.040
|
720
|
390
|
14
|
Đường Nguyễn Du
|
1.630
|
1.040
|
720
|
455
|
15
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
3.250
|
1.300
|
1.040
|
720
|
16
|
Đường Lý Nam Đế
(Nguyễn Trãi cũ)
|
1.950
|
980
|
780
|
520
|
17
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
1.300
|
650
|
520
|
390
|
18
|
Đường Nguyễn Trường
Tộ
|
1.040
|
850
|
585
|
390
|
19
|
Đường Hồ Thị Hương
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê A đến
đường Khổng Tử
|
1.950
|
980
|
780
|
520
|
Đoạn từ đường Khổng Tử
đến giáp Nguyễn Thị Minh Khai
|
2.470
|
980
|
780
|
390
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn
Thị Minh Khai đến giáp cầu Xuân Thanh
|
1.300
|
650
|
520
|
390
|
|
Đoạn từ cầu Xuân
Thanh đến giáp ranh huyện Xuân Lộc
|
980
|
650
|
520
|
390
|
20
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Trần
Phú đến giáp đường Quang Trung
|
1.950
|
980
|
780
|
520
|
|
Đoạn còn lại
|
980
|
780
|
585
|
390
|
21
|
Đường Phan Bội Châu
|
1.040
|
750
|
520
|
390
|
22
|
Đường Phan Chu Trinh
|
1.040
|
810
|
550
|
390
|
23
|
Đường Quang Trung
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Hùng Vương đến
giáp đường Trần Huy Liệu
|
1.950
|
980
|
780
|
520
|
Đoạn từ đường Trần
Huy Liệu đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.300
|
650
|
520
|
390
|
24
|
Đường 21 Tháng 4 (Quốc
lộ 1A cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Suối
Tre đến giáp tượng đài
|
2.600
|
1.300
|
980
|
720
|
|
Đoạn từ tượng đài đến
giáp xã Xuân Tân
|
1.950
|
980
|
720
|
520
|
25
|
Đường Thích Quảng Đức
|
1.370
|
1.010
|
720
|
390
|
26
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương đến giáp Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
3.250
|
1.300
|
1.040
|
720
|
Đoạn từ đường Nguyễn
Bỉnh Khiêm đến giáp đường Hồ Thị Hương
|
2.930
|
1.300
|
1.040
|
720
|
Đoạn từ đường Hồ Thị
Hương vào 200 m
|
1.820
|
650
|
520
|
390
|
Đoạn tiếp theo đến
giáp xã Bàu Trâm
|
980
|
650
|
520
|
390
|
27
|
Đường Nguyễn Trãi
(đường 908 cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Hùng
Vương đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.950
|
980
|
520
|
390
|
Đoạn còn lại
|
1.300
|
650
|
520
|
390
|
28
|
Đường Ngô Quyền (từ
cầu Xuân Thanh đến ngã ba vào Nghĩa địa Bảo Sơn)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường vào
Nghĩa địa Bảo Sơn đến đường Duy Tân
|
780
|
585
|
455
|
360
|
|
Đoạn từ đường Duy Tân
đến đường Phạm Thế Hiển
|
910
|
585
|
455
|
360
|
|
Đoạn từ đường Phạm
Thế Hiển đến giáp cầu Xuân Thanh
|
650
|
585
|
455
|
360
|
29
|
Đường Phạm Thế Hiển
|
650
|
550
|
455
|
360
|
30
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
650
|
550
|
455
|
360
|
31
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn
Thị Minh Khai đến giáp đường Hồ Thị Hương
|
1.430
|
1.170
|
780
|
390
|
Đoạn từ đường Hồ Thị
Hương đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
980
|
550
|
455
|
360
|
32
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
650
|
550
|
455
|
360
|
33
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
650
|
550
|
455
|
360
|
34
|
Đường Châu Văn Liêm
|
650
|
550
|
455
|
360
|
35
|
Đường Ngô Gia Tự
|
650
|
550
|
455
|
360
|
36
|
Đường Hà Huy Giáp
|
650
|
550
|
455
|
360
|
37
|
Đường Lý Tự Trọng
|
650
|
550
|
455
|
360
|
38
|
Đường 9 Tháng 4
|
980
|
780
|
520
|
360
|
39
|
Đường Trần Văn Thi
|
850
|
550
|
455
|
360
|
40
|
Đường Lê Văn Vận
|
850
|
550
|
455
|
360
|
41
|
Đường Phạm Lạc
|
850
|
550
|
455
|
360
|
42
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ
|
1.760
|
980
|
780
|
520
|
43
|
Đường Đào Trí Phú
|
1.820
|
1.040
|
720
|
520
|
44
|
Đường Trịnh Hoài Đức
|
1.500
|
1.040
|
720
|
520
|
45
|
Đường Lê Quang Định
|
1.300
|
1.040
|
720
|
520
|
46
|
Đường Trần Thượng
Xuyên
|
1.950
|
1.500
|
1.040
|
520
|
47
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.300
|
980
|
720
|
520
|
48
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Võ Duy
Dương đến giáp đường 21 Tháng 4
|
1.300
|
980
|
720
|
390
|
Đoạn còn lại
|
1.430
|
1.110
|
780
|
390
|
49
|
Đường Trần Quang Diệu
|
1.950
|
1.500
|
1.040
|
520
|
50
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Trần
Quang Diệu đến đường 21 Tháng 4
|
1.500
|
1.040
|
720
|
390
|
|
Đoạn từ đường 21
Tháng 4 đến đường Lương Đình Của
|
1.300
|
980
|
720
|
390
|
51
|
Đường Mạc Đĩnh Chi
|
1.820
|
1.430
|
1.040
|
390
|
52
|
Đường Tô Hiến Thành
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 21/4 đến
đường Nguyễn Văn Cừ
|
1.820
|
1.430
|
910
|
390
|
|
Đoạn còn lại
|
1.300
|
1.170
|
910
|
390
|
53
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
1.300
|
980
|
720
|
360
|
54
|
Đường Trần Huy Liệu
|
1.300
|
1.040
|
720
|
390
|
55
|
Đường Lý Thái Tổ
|
1.370
|
1.040
|
720
|
390
|
56
|
Đường Phan Huy Chú
|
980
|
720
|
520
|
360
|
57
|
Đường Lê Hữu Trác
|
980
|
720
|
520
|
360
|
58
|
Đường Lương Thế Vinh
|
980
|
720
|
520
|
360
|
59
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
980
|
720
|
520
|
360
|
60
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
(đoạn qua phường Xuân Bình)
|
1.300
|
980
|
720
|
360
|
61
|
Đường Võ Duy Dương
|
1.300
|
980
|
720
|
360
|
62
|
Đường Lương Đình Của
|
1.300
|
980
|
720
|
360
|
63
|
Đường Nguyễn Trung
Trực
|
|
|
|
|
|
Đoạn đầu đến giáp đường
Hồ Thị Hương
|
1.300
|
980
|
720
|
390
|
Đoạn từ đường Hồ Thị
Hương đến giáp cầu Suối Cải
|
980
|
780
|
520
|
360
|
64
|
Đường Trương Định
|
1.630
|
1.110
|
780
|
520
|
IV
|
THỊ TRẤN GIA RAY
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hùng Vương (Quốc
lộ 1A cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ bưu điện đến
hết chi nhánh điện lực Xuân Lộc
|
980
|
455
|
325
|
228
|
|
Đoạn từ giáp chi nhánh
điện lực Xuân Lộc đến hết Nhà thờ Tam Thái
|
650
|
390
|
293
|
195
|
|
Đoạn từ giáp Nhà thờ
Tam Thái đến hết Trường Tiểu học Kim Đồng
|
1.040
|
520
|
360
|
260
|
|
Đoạn từ giáp Trường
Tiểu học Kim Đồng đến cầu Phước Hưng
|
650
|
325
|
260
|
195
|
|
Đoạn từ cầu Phước
Hưng đến giáp xã Xuân Trường
|
585
|
325
|
260
|
195
|
2
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Ngô
Quyền đến giáp đường Hùng Vương
|
1.040
|
520
|
360
|
293
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương
đến giáp đường Võ Thị Sáu
|
980
|
455
|
293
|
228
|
|
Đoạn từ đường Võ Thị
Sáu đến giáp ngã tư Lê Duẩn + Nguyễn Văn Cừ
|
780
|
390
|
260
|
228
|
|
Đoạn từ ngã tư Lê Duẩn
+ Nguyễn Văn Cừ đến giáp đường Nguyễn An Ninh
|
585
|
260
|
228
|
130
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn
An Ninh đến ngã ba Núi Le
|
520
|
260
|
195
|
130
|
3
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
(QL 1A cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Núi
Le tới giáp ranh xã Xuân Tâm
|
980
|
455
|
360
|
260
|
|
Đoạn từ ngã ba bưu điện
hướng về Núi Le 500 m
|
980
|
455
|
360
|
260
|
|
Đoạn còn lại
|
780
|
390
|
325
|
228
|
4
|
Đường Ngô Gia Tự
(song hành)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Núi
Le tới giáp ranh xã Xuân Tâm
|
980
|
455
|
360
|
260
|
|
Đoạn từ ngã ba bưu điện
hướng về Núi Le 500 m
|
980
|
455
|
360
|
260
|
|
Đoạn còn lại
|
780
|
390
|
325
|
228
|
5
|
Đường Ngô Quyền (đường
vành đai thị trấn Gia Ray)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Văn
Vận đến đường Hoàng Đình Thương
|
455
|
260
|
228
|
143
|
|
Đoạn từ đường Hoàng
Đình Thương đến giáp Xí nghiệp Phong Phú
|
520
|
293
|
228
|
143
|
|
Đoạn từ Xí nghiệp
Phong Phú đến đường Hùng Vương
|
585
|
325
|
260
|
163
|
6
|
Đường Lê Duẩn (đường
trục chính)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đường Hùng
Vương (đoạn từ bưu điện đến Nhà thờ Tam Thái) vào 200 mét
|
910
|
390
|
325
|
260
|
|
Đoạn còn lại
|
650
|
325
|
260
|
195
|
7
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
(đường trục chính)
|
650
|
325
|
260
|
195
|
8
|
Đường Nguyễn Văn Linh
(đường bên hông chi nhánh điện lực)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương đến đường song hành
|
585
|
260
|
208
|
163
|
|
Đoạn còn lại
|
490
|
260
|
182
|
130
|
9
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
490
|
260
|
182
|
130
|
10
|
Đường Phan Chu Trinh
|
585
|
325
|
228
|
182
|
11
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Trần
Phú đến hết Huyện đội
|
550
|
325
|
228
|
182
|
|
Đoạn còn lại
|
490
|
325
|
228
|
182
|
12
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
980
|
455
|
325
|
228
|
13
|
Đường Lê Quý Đôn
|
585
|
260
|
195
|
130
|
14
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1
vào 300 m
|
490
|
325
|
208
|
163
|
|
Đoạn từ Bến xe Xuân
Lộc đến đường song hành
|
585
|
325
|
208
|
163
|
|
Đoạn còn lại
|
325
|
260
|
195
|
143
|
15
|
Đường vào hồ Núi Le
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương vào 200 m
|
390
|
293
|
228
|
163
|
|
Đoạn còn lại
|
325
|
228
|
208
|
143
|
16
|
Đường Mai Xuân Thưởng
|
585
|
325
|
208
|
163
|
17
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
520
|
260
|
195
|
130
|
18
|
Đường Lê Văn Vận (đường
vành đai thị trấn Gia Ray)
|
520
|
325
|
228
|
163
|
19
|
Đường 21- 3
|
325
|
228
|
130
|
98
|
20
|
Đường 9 - 4
|
780
|
455
|
325
|
228
|
21
|
Đường Chi Lăng
|
585
|
325
|
208
|
163
|
22
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương đến đường Ngô Quyền
|
455
|
260
|
195
|
130
|
|
Đoạn còn lại
|
325
|
228
|
163
|
98
|
23
|
Đường Hồ Thị Hương
|
490
|
325
|
208
|
163
|
24
|
Đường Hoàng Đình
Thương
|
390
|
293
|
195
|
130
|
25
|
Đường Hoàng Diệu
|
455
|
293
|
195
|
130
|
26
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
520
|
325
|
208
|
163
|
27
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
650
|
455
|
325
|
228
|
28
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương
đến đường Ngô Quyền
|
455
|
260
|
195
|
130
|
|
Đoạn còn lại
|
325
|
228
|
163
|
98
|
29
|
Đường Lê A
|
490
|
325
|
208
|
163
|
30
|
Đường Ngô Đức Kế
|
325
|
228
|
163
|
98
|
31
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương
đến đường Ngô Quyền
|
520
|
325
|
228
|
163
|
|
Đoạn còn lại
|
325
|
228
|
163
|
98
|
32
|
Đường Nguyễn Huệ
|
520
|
325
|
208
|
163
|
33
|
Đường Nguyễn Thiếp
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương đến đường Ngô Quyền
|
520
|
325
|
228
|
163
|
|
Đoạn còn lại
|
325
|
228
|
163
|
98
|
34
|
Đường Nguyễn Trường
Tộ
|
650
|
455
|
325
|
228
|
35
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
490
|
325
|
208
|
163
|
36
|
Đường Phan Đình Giót
|
520
|
325
|
228
|
163
|
37
|
Đường Phan Bội Châu
|
585
|
325
|
228
|
182
|
38
|
Đường Phan Văn Trị
|
520
|
325
|
208
|
163
|
39
|
Đường Trương Công Định
|
390
|
228
|
130
|
98
|
40
|
Đường Trương Văn
Bang
|
455
|
293
|
228
|
163
|
41
|
Đường Trương Vĩnh Ký
|
325
|
228
|
130
|
98
|
42
|
Đường Trần Nhân Tông
|
490
|
325
|
208
|
163
|
43
|
Đường Trần Quang Diệu
|
455
|
260
|
195
|
130
|
44
|
Đường Trần Quý Cáp
|
455
|
260
|
195
|
130
|
45
|
Đường Trường Chinh
|
585
|
325
|
208
|
163
|
46
|
Đường Võ Thị Sáu
|
490
|
325
|
208
|
163
|
47
|
Đường Võ Trường Toản
|
490
|
325
|
208
|
163
|
48
|
Đường số 1
|
455
|
293
|
228
|
163
|
49
|
Đường số 2
|
585
|
325
|
208
|
163
|
50
|
Đường số 3
|
420
|
260
|
195
|
130
|
51
|
Đường số 4
|
325
|
260
|
195
|
130
|
52
|
Đường số 5
|
325
|
260
|
195
|
130
|
53
|
Đường số 6 (tính từ
đường Ngô Quyền đến giáp suối Ông Hai)
|
325
|
260
|
195
|
130
|
54
|
Đường số 7
|
325
|
260
|
195
|
130
|
55
|
Đường số 8
|
325
|
260
|
195
|
130
|
56
|
Đường số 9
|
325
|
260
|
195
|
130
|
57
|
Đường số 10
|
325
|
260
|
195
|
130
|
58
|
Đường số 11
|
325
|
260
|
195
|
130
|
59
|
Đường số 12
|
390
|
293
|
228
|
163
|
60
|
Đường số 13
|
390
|
293
|
228
|
163
|
61
|
Đường số 14
|
325
|
228
|
130
|
98
|
62
|
Đường vòng cung trước
công viên và đài tưởng niệm (đoạn nối giữa đường Hùng Vương và đường Trần
Phú)
|
1.170
|
550
|
360
|
293
|
63
|
Đường Xuân Hiệp -
Gia Lào
|
260
|
163
|
130
|
98
|
64
|
Đường Tân Hiệp (đoạn
qua thị trấn Gia Ray)
|
228
|
130
|
110
|
96
|
V
|
THỊ TRẤN TRẢNG BOM
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (trừ những
đoạn đã có đường song hành)
|
1.760
|
1.040
|
780
|
520
|
2
|
Đường 3/2
|
1.760
|
780
|
650
|
390
|
3
|
Đường từ 29 Tháng 4
|
1.760
|
780
|
650
|
390
|
4
|
Đường 30 Tháng 4
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 3/2 đến
đường Hùng Vương
|
1.630
|
910
|
720
|
455
|
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương đến đường An Dương Vương
|
1.170
|
650
|
520
|
325
|
5
|
Đường 19 Tháng 8
|
650
|
455
|
325
|
260
|
6
|
Đường 2 Tháng 9
|
1.430
|
780
|
585
|
390
|
7
|
Đường An Dương Vương
|
1.300
|
650
|
455
|
325
|
8
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
1.040
|
585
|
455
|
260
|
9
|
Đường Cách Mạng
Tháng 8
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Lê Hồng
Phong đến đường Trương Văn Bang
|
720
|
455
|
325
|
195
|
|
Đoạn từ đường Trương
Văn Bang đến đường Lê Duẩn
|
1.040
|
585
|
455
|
325
|
10
|
Đường Điện Biên Phủ
|
720
|
455
|
325
|
195
|
11
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ QL 1 đến đường
Hùng Vương
|
1.170
|
780
|
520
|
325
|
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương đến đường An Dương Vương (hết khu dân cư 4,7 ha)
|
1.040
|
585
|
455
|
325
|
|
Đoạn từ đường An
Dương Vương đến giáp xã Sông Trầu
|
585
|
390
|
260
|
195
|
12
|
Đường Hai Bà Trưng
|
880
|
455
|
325
|
260
|
13
|
Đường Hoàng Tam Kỳ
|
720
|
455
|
325
|
260
|
14
|
Đường Hoàng Việt
|
720
|
455
|
325
|
260
|
15
|
Đường Hùng Vương
|
1.370
|
780
|
585
|
390
|
16
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ
|
650
|
|