|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4590/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Hài
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4590/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 29
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI THEO NHU CẦU CỦA
NGƯỜI YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021
của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngay
20/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định định mức kinh tế -
kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất,
lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động
kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai về việc quy định một số nội dung về thẩm quyền
định giá nhà nước đối với tài sản, hàng hóa và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Lào
Cai;
Căn cứ Quyết định số 5614/QĐ-UBND ngày
13/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố 38 thủ tục hành chính lĩnh vực
đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Lào Cai;
Căn cứ Quyết định số 2052/QĐ-UBND ngày 05/7/2018
ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn với
đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 755/TTr-STNMT ngày 07/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá dịch
vụ giải quyết thủ tục hành chính về đất đai theo nhu cầu của người yêu cầu cung
cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau:
1. Tên đơn giá dịch vụ: Đơn giá dịch vụ giải quyết
thủ tục hành chính về đất đai theo nhu cầu của người yêu cầu cung cấp dịch vụ
trên địa bàn tỉnh Lào Cai. Bao gồm:
1.1. Đơn giá dịch vụ thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
hộ gia đình, cá nhân.
1.2. Đơn giá dịch vụ thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
tổ chức và cơ sở tôn giáo.
2. Phạm vi áp dụng đơn giá theo nhu cầu: Trên địa
bàn tỉnh Lào Cai.
3. Đối tượng áp dụng:
3.1. Đối tượng sử dụng dịch vụ theo nhu cầu: Các tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu.
3.2. Đối tượng cung cấp dịch vụ theo nhu cầu: Văn
phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lào Cai và các Chi nhánh trực thuộc.
(Chi tiết đơn giá
dịch vụ theo nhu cầu theo Biểu kèm theo)
Điều 2. Căn cứ đơn giá phê
duyệt tại Điều 1, Sở Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo, hướng dẫn Văn phòng Đăng
ký đất đai tỉnh triển khai thực hiện dịch vụ giải quyết các thủ tục theo nhu cầu
trên địa bàn tỉnh đảm bảo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính; Chủ tịch UBND
các huyện thành phố, thị xã, thành phố; Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh;
Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP;
- Lưu: VT, TNMT1,2, TH1.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Hài
|
PHỤ BIỂU
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI
THEO NHU CẦU CỦA NGƯỜI YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI.
(Kèm theo Quyết định số 4590/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh Lào
Cai)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung thủ tục
|
Số TTHC
|
Thời gian giải
quyết hồ sơ theo quy định (ngày)
|
Thời gian giải
quyết nhanh (ngày)
|
Giá sản phẩm thực
hiện dịch vụ (đã bao gồm thuế 5% VAT)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
ĐỐI VỚI CÁ NHÂN
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
11
|
18
|
12
|
|
|
|
Cấp đất
|
|
|
|
1.071.000
|
|
|
Cấp tài sản
|
|
|
|
1.253.700
|
|
|
Cấp đất và tài sản
|
|
|
|
1.543.500
|
|
2
|
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp
|
15
|
|
|
|
|
2.1
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
10
|
7
|
|
|
|
Cấp đất
|
|
|
|
426.300
|
|
|
Cấp tài sản
|
|
|
|
430.500
|
|
|
Cấp đất và tài sản
|
|
|
|
520.800
|
|
2.2
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới
GCN
|
|
10
|
7
|
|
|
|
Cấp đất
|
|
|
|
936.600
|
|
|
Cấp tài sản
|
|
|
|
970.200
|
|
|
Cấp đất và tài sản
|
|
|
|
1.264.200
|
|
3
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
21
|
7
|
5
|
|
|
|
Cấp đất
|
|
|
|
670.800
|
|
|
Cấp tài sản
|
|
|
|
579.150
|
|
|
Cấp đất và tài sản
|
|
|
|
844.350
|
|
4
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình cá nhân
|
22
|
|
|
|
|
4.1
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
10
|
7
|
|
|
|
Cấp đất
|
|
|
|
546.000
|
|
4.2
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới
GCN
|
|
10
|
7
|
|
|
|
Cấp đất
|
|
|
|
1.037.400
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào
giấy chứng nhận đã cấp
|
23
|
15
|
10
|
566.370
|
|
6
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
26
|
|
|
|
|
6.1
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
10
|
7
|
|
|
|
Cấp đất
|
|
|
|
546.000
|
|
|
Cấp tài sản
|
|
|
|
556.500
|
|
|
Cấp đất và tài sản
|
|
|
|
697.200
|
|
6.2
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới
GCN
|
|
10
|
7
|
|
|
|
Cấp đất
|
|
|
|
1.037.400
|
|
|
Cấp tài sản
|
|
|
|
1.073.100
|
|
|
Cấp đất và tài sản
|
|
|
|
1.396.500
|
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
27
|
10
|
7
|
|
|
|
Cấp đất
|
|
|
|
722.400
|
|
|
Cấp tài sản
|
|
|
|
623.700
|
|
|
Cấp đất và tài sản
|
|
|
|
909.300
|
|
8
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
31
|
|
|
|
|
8.1
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
3
|
1
|
|
|
|
Cấp đất
|
|
|
|
499.800
|
|
|
Cấp tài sản
|
|
|
|
507.150
|
|
|
Cấp đất và tài sản
|
|
|
|
612.500
|
|
9
|
ĐKBĐ về sử dụng đất, TS gắn liền với đất do
thay đổi thông tin về người được cấp GCN (Đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy
tờ nhân thân, địa chỉ); Giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi
về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài
sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận
|
32
|
|
|
|
|
9.1
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
10
|
5
|
|
|
|
Cấp đất
|
|
|
|
428.400
|
|
|
Cấp tài sản
|
|
|
|
422.100
|
|
|
Cấp đất và tài sản
|
|
|
|
508.200
|
|
9.2
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới
GCN
|
|
10
|
5
|
|
|
|
Cấp đất
|
|
|
|
919.800
|
|
|
Cấp tài sản
|
|
|
|
882.000
|
|
|
Cấp đất và tài sản
|
|
|
|
1.144.500
|
|
10
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp GCN lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề
|
33
|
|
|
|
|
10.1
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
10
|
5
|
|
|
|
Cấp đất
|
|
|
|
436.800
|
|
|
Cấp tài sản
|
|
|
|
445.200
|
|
|
Cấp đất và tài sản
|
|
|
|
543.900
|
|
10.2
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới
GCN
|
|
10
|
5
|
|
|
|
Cấp đất
|
|
|
|
936.600
|
|
|
Cấp tài sản
|
|
|
|
970.200
|
|
|
Cấp đất và tài sản
|
|
|
|
1.264.200
|
|
11
|
Tách thửa hoặc hợp thửa (cấp mới GCN)
|
34
|
15
|
7
|
925.680
|
|
12
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất (cấp
mới GCN)
|
37
|
18
|
12
|
1.184.050
|
|
13
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đình cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
38
|
5
|
3
|
485.730
|
|
14
|
Thế chấp (TTHC 01-1910) hoặc thay đổi nội dung
thế chấp (TTHC 05-1910) bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế
chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai (xác nhận trên GCN
đã cấp)
|
01
|
1
|
3 giờ
|
629.475
|
|
05
|
1
|
3 giờ
|
629.475
|
|
15
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai (xác nhận trên GCN đã cấp)
|
TTHC 02-1910
|
1
|
3 giờ
|
623.700
|
|
B
|
ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
11-5614
|
18
|
12
|
|
|
|
Cấp đất
|
|
|
|
1.074.967
|
|
|
Cấp tài sản
|
|
|
|
1.428.000
|
|
|
Cấp đất và tài sản
|
|
|
|
1.921.850
|
|
2
|
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp
|
15 -5614
|
|
|
|
|
2.1
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
10
|
5
|
|
|
|
Cấp đất
|
|
|
|
476.700
|
|
|
Cấp tài sản
|
|
|
|
472.500
|
|
|
Cấp đất và tài sản
|
|
|
|
571.200
|
|
2.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới
GCN
|
|
10
|
5
|
|
|
|
Cấp đất
|
|
|
|
856.800
|
|
|
Cấp tài sản
|
|
|
|
819.000
|
|
|
Cấp đất và tài sản
|
|
|
|
1.054.200
|
|
3
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
21
|
7
|
4
|
|
|
|
Cấp đất
|
|
|
|
842.400
|
|
|
Cấp tài sản
|
|
|
|
750.750
|
|
|
Cấp đất và tài sản
|
|
|
|
1.080.300
|
|
4
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào
giấy chứng nhận đã cấp
|
23
|
15
|
10
|
566.370
|
|
5
|
Đăng ký cấp giấy chứng nhận QSD đất, quyền sở hữu
nhà ở và TS gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng QSD đất, mua nhà ở
công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
24
|
|
|
|
|
5.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới
GCN
|
|
10
|
7
|
|
|
|
Cấp đất
|
|
|
|
947.100
|
|
|
Cấp tài sản
|
|
|
|
909.300
|
|
|
Cấp đất và tài sản
|
|
|
|
1.173.900
|
|
6
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
26
|
|
|
|
|
6.1
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
10
|
7
|
|
|
|
Cấp đất
|
|
|
|
585.900
|
|
|
Cấp tài sản
|
|
|
|
573.300
|
|
|
Cấp đất và tài sản
|
|
|
|
714.000
|
|
6.2
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới
GCN
|
|
10
|
7
|
|
|
|
Cấp đất
|
|
|
|
947.100
|
|
|
Cấp tài sản
|
|
|
|
909.300
|
|
|
Cấp đất và tài sản
|
|
|
|
1.173.900
|
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
27 - 5614
|
10
|
5
|
|
|
|
Cấp đất
|
|
|
|
907.200
|
|
|
Cấp tài sản
|
|
|
|
808.500
|
|
|
Cấp đất và tài sản
|
|
|
|
1.163.400
|
|
8
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
31-5614
|
3
|
2
|
|
|
8.1
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
Cấp đất
|
|
|
|
558.600
|
|
|
Cấp tài sản
|
|
|
|
551.250
|
|
|
Cấp đất và tài sản
|
|
|
|
668.850
|
|
9
|
ĐKBĐ về sử dụng đất, TS gắn liền với đất do
thay đổi thông tin về người được cấp GCN (Đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy
tờ nhân thân, địa chỉ); Giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi
về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài
sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận
|
32-5614
|
|
|
|
|
9.1
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
10
|
5
|
|
|
|
Cấp đất
|
|
|
|
480.900
|
|
|
Cấp tài sản
|
|
|
|
474.600
|
|
|
Cấp đất và tài sản
|
|
|
|
577.500
|
|
9.2
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới
GCN
|
|
10
|
5
|
|
|
|
Cấp đất
|
|
|
|
856.800
|
|
|
Cấp tài sản
|
|
|
|
819.000
|
|
|
Cấp đất và tài sản
|
|
|
|
1.054.200
|
|
10
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp GCN lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề
|
33-5614
|
|
|
|
|
10.1
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
10
|
7
|
|
|
|
Cấp đất
|
|
|
|
487.200
|
|
|
Cấp tài sản
|
|
|
|
476.700
|
|
|
Cấp đất và tài sản
|
|
|
|
583.800
|
|
10.2
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới
GCN
|
|
|
7
|
|
|
|
Cấp đất
|
|
|
|
856.800
|
|
|
Cấp tài sản
|
|
|
|
819.000
|
|
|
Cấp đất và tài sản
|
|
|
|
1.054.200
|
|
11
|
Tách thửa hoặc hợp thửa (Cấp mới GCN)
|
TTHC 34-5614
|
15
|
7
|
850.570
|
|
12
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất (Cấp
mới GCN)
|
TTHC 37-5614
|
18
|
12
|
1.428.000
|
|
13
|
Thế chấp (TTHC 01-1910) hoặc thay đổi nội dung
thế chấp (TTHC 05-1910) bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế
chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai (xác nhận trên GCN
đã cấp)
|
TTHC số 01 - QĐ
1910
|
1
|
3 giờ
|
698.775
|
|
TTHC số 05 - QĐ
1910
|
1
|
3 giờ
|
698.775
|
|
14
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai (xác nhận trên GCN đã cấp)
|
TTHC số 09 - QĐ
1910
|
1
|
3 giờ
|
693.000
|
|
Quyết định 4590/QĐ-UBND năm 2021 về Đơn giá dịch vụ giải quyết thủ tục hành chính về đất đai theo nhu cầu của người yêu cầu cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4590/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 về Đơn giá dịch vụ giải quyết thủ tục hành chính về đất đai theo nhu cầu của người yêu cầu cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh Lào Cai
125
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|