|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
459/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Phước
|
Ngày ban hành:
|
30/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 459/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 30 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỐ LIỆU HIỆN TRẠNG RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP TỈNH
YÊN BÁI NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp
ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số
07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số chính sách
tăng cường công tác bảo vệ rừng;
Căn cứ Thông tư số
33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 42/TTr-SNN ngày 25/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố
số liệu hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Yên Bái năm 2021 như sau:
Tổng diện tích rừng
và đất lâm nghiệp toàn tỉnh là:
|
523.073,0 ha.
|
1. Phân theo hiện
trạng:
|
|
a) Diện tích có
rừng:
|
433.616,5 ha.
|
- Rừng tự
nhiên:
|
213.880,0 ha.
|
- Rừng trồng:
|
219.736,5 ha.
|
b) Diện tích chưa
thành rừng:
|
89.456,5 ha.
|
- Diện tích đã trồng
rừng chưa đạt tiêu chí thành rừng:
|
30.391,6 ha.
|
- Diện tích
khoanh nuôi tái sinh:
|
12.774,8 ha.
|
- Diện tích
khác:
|
46.290,1 ha.
|
2. Phân theo 03
loại rừng
|
|
a) Diện tích có
rừng:
|
433.616,5 ha.
|
- Rừng đặc dụng:
|
34.135,3 ha.
|
- Rừng phòng hộ:
|
130.698,1 ha.
|
- Rừng sản xuất:
|
268.783,1 ha.
|
b) Diện tích chưa
thành rừng:
|
89.456,5 ha.
|
3. Tỷ lệ che phủ toàn
tỉnh năm 2021 là 63%.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm
quản lý, tổ chức, bảo vệ và phát triển rừng sau khi công bố hiện trạng rừng.
1. Ủy ban nhân dân các
cấp (huyện, xã) thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ và phát triển
rừng theo quy định tại Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ
tướng Chính phủ ban hành một số chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng.
2. Sử dụng số liệu hiện
trạng rừng để phục vụ cho việc quản lý, phát triển lâm nghiệp tại địa phương và
làm cơ sở cho việc cập nhật diễn biến rừng của các năm tiếp theo.
3. Đối với các địa phương
có biến động lớn về diện tích rừng, trong đó có diện tích rừng tự nhiên giảm,
cần làm rõ nguyên nhân, có báo cáo giải trình theo quy định.
Điều 3. Quyết định
có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên
và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (báo cáo);
- Cục Kiểm lâm;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm điều hành thông minh tỉnh;
- Lưu: VT, NLN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Phước
|
Biểu 01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN
THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Tỉnh Yên Bái - Năm 2021
(Kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Tổng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ đầu nguồn
|
Sản xuất
|
Cộng
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
|
Khu bảo tồn loài sinh cảnh
|
1
|
2
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT
LÂM NGHIỆP
|
523.073,0
|
36.147,2
|
16.039,0
|
20.108,2
|
152.901,7
|
334.024,1
|
A
|
DIỆN TÍCH CÓ
RỪNG
|
433.616,5
|
34.135,3
|
14.032,5
|
20.102,8
|
130.698,1
|
268.783,1
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO
NGUỒN GỐC
|
433.616,5
|
34.135,3
|
14.032,5
|
20.102,8
|
130.698,1
|
268.783,1
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
213.880,0
|
29.593,9
|
10.434,4
|
19.159,5
|
103.729,6
|
80.556,5
|
2
|
Rừng trồng
|
219.736,5
|
4.541,4
|
3.598,1
|
943,3
|
26.968,5
|
188.226,6
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO
ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
433.616,5
|
34.135,3
|
14.032,5
|
20.102,8
|
130.698,1
|
268.783,1
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
422.537,5
|
34.135,3
|
14.032,5
|
20.102,8
|
126.902,5
|
261.499,7
|
2
|
Rừng trên núi
đá
|
11.079,0
|
|
-
|
-
|
3.795,6
|
7.283,4
|
3
|
Rừng trên đất ngập
nước
|
-
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
-
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG TỰ
NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
213.880,0
|
29.593,9
|
10.434,4
|
19.159,5
|
103.729,6
|
80.556,5
|
1
|
Rừng gỗ tự
nhiên
|
159.212,3
|
27.503,0
|
8.343,5
|
19.159,5
|
80.251,4
|
51.457,9
|
2
|
Rừng tre nứa
|
7.398,3
|
1,6
|
1,6
|
|
171,0
|
7.225,8
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ
và tre nứa
|
47.019,6
|
2.089,3
|
2.089,3
|
|
23.306,5
|
21.623,8
|
4
|
Rừng cau dừa
|
249,8
|
|
-
|
|
0,7
|
249,1
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
|
89.456,5
|
2.011,9
|
2.006,5
|
5,4
|
22.203,6
|
65.241,0
|
1
|
Diện tích đã trồng
chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
30.391,6
|
910,7
|
910,7
|
|
4.792,0
|
24.688,9
|
2
|
Diện tích
khoanh nuôi tái sinh
|
12.774,8
|
221,0
|
221,0
|
|
4.884,2
|
7.669,6
|
3
|
Diện tích khác
|
46.290,1
|
880,2
|
874,8
|
5,4
|
12.527,4
|
32.882,5
|
Biểu 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN
THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ
Tỉnh Yên Bái - Năm 2021
(Kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Tổ chức kinh tế
|
Lực lượng vũ trang
|
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD
|
Hộ gia đình, cá nhân
trong nước
|
Cộng đồng dân cư
|
Doanh nghiệp đầu tư nước
ngoài
|
UBND
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT LÂM NGHIỆP
|
|
523.073,0
|
36.147,2
|
116.538,9
|
11.306,8
|
324,8
|
4.130,0
|
131.816,7
|
23.879,9
|
-
|
198.928,8
|
A
|
DIỆN TÍCH
|
1000
|
433.616,5
|
34.135,3
|
97.364,5
|
8.836,2
|
295,5
|
3.573,9
|
95.064,8
|
12.633,3
|
-
|
181.713,1
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
433.616,5
|
34.135,3
|
97.364,5
|
8.836,2
|
295,5
|
3.573,9
|
95.064,8
|
12.633,3
|
-
|
181.713,1
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
213.880,0
|
29.593,9
|
69.788,5
|
1,9
|
18,3
|
528,2
|
519,3
|
5.805,6
|
-
|
107.624,3
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
219.736,5
|
4.541,3
|
27.576,0
|
8.834,3
|
277,2
|
3.045,7
|
94.545,5
|
6.827,7
|
-
|
74.088,8
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
433.616,5
|
34.135,3
|
97.364,5
|
8.834,2
|
295,5
|
3.573,9
|
95.066,7
|
12.633,3
|
-
|
181.713,2
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
422.537,6
|
34.135,3
|
97.121,7
|
8.834,2
|
295,5
|
3.573,9
|
95.066,7
|
12.520,3
|
|
170.990,0
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
11.078,9
|
|
242,8
|
|
|
-
|
-
|
113,0
|
-
|
10.723,2
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
213.879,9
|
29.593,9
|
69.788,5
|
1,9
|
18,3
|
528,2
|
519,3
|
5.805,6
|
-
|
107.624,2
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
159.212,3
|
27.422,0
|
69.728,7
|
-
|
18,3
|
528,2
|
-
|
5.151,3
|
-
|
56.363,8
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
7.398,2
|
1,6
|
-
|
0,8
|
-
|
-
|
151,0
|
166,7
|
-
|
7.078,1
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
47.019,6
|
2.170,3
|
59,8
|
1,1
|
-
|
-
|
368,3
|
487,6
|
-
|
43.932,5
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
249,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
249,8
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
89.456,5
|
2.011,9
|
19.174,4
|
2.470,6
|
29,3
|
556,1
|
36.751,9
|
11.246,6
|
-
|
17.215,7
|
1
|
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
30.391,6
|
910,7
|
4.579,2
|
1.192,8
|
16,1
|
190,9
|
20.067,7
|
965,1
|
|
2.469,2
|
2
|
Diện tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
12.774,8
|
221,0
|
4.863,3
|
32,2
|
-
|
148,6
|
1.168,1
|
2.941,0
|
|
3.400,7
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
46.290,1
|
880,2
|
9.732,0
|
1.245,6
|
13,2
|
216,7
|
15.516,1
|
7.340,6
|
|
11.345,8
|
Biểu 3: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
Tỉnh Yên Bái - Năm 2021
(Kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Các huyện
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
Tổng diện tích đất có rừng
(Bao gồm rừng trồng chưa thành rừng)
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Chia theo mục đích sử dụng
|
Tỷ lệ che phủ rừng (%)
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng trồng chưa thành rừng
|
Tổng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9=10+11+12
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
TP Yên Bái
|
10.682,5
|
4.418,5
|
|
4.418,5
|
3.777,7
|
640,8
|
4.418,5
|
|
|
4.418,5
|
35,4
|
2
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
10.763,0
|
2.967,5
|
350,9
|
2.616,6
|
2.184,7
|
431,9
|
2.967,5
|
|
|
2.961,5
|
23,6
|
3
|
Huyện Văn Chấn
|
112.912,0
|
70.482,2
|
41.834,1
|
28.648,1
|
24.071,1
|
4.577,0
|
70.482,2
|
|
16.479,6
|
54.002,6
|
58,4
|
4
|
Huyện Mù Cang Chải
|
120.095,8
|
82.992,9
|
58.883,0
|
24.109,9
|
21.563,8
|
2.546,1
|
82.992,9
|
20.102,8
|
46.447,5
|
16.442,6
|
67,0
|
5
|
Huyện Văn Yên
|
139.007,9
|
101.952,9
|
39.820,5
|
62.132,4
|
54.054,9
|
8.077,5
|
101.952,9
|
14.943,2
|
14.825,3
|
72.184,4
|
67,5
|
6
|
Huyện Trạm Tấu
|
74.670,6
|
48.789,2
|
35.477,7
|
13.311,5
|
10.224,4
|
3.087,1
|
48.789,2
|
|
36.282,6
|
12.506,6
|
61,2
|
7
|
Huyện Trấn Yên
|
62.920,9
|
47.454,0
|
9.730,9
|
37.723,1
|
34.322,9
|
3.400,2
|
47.454,0
|
|
8.433,5
|
39.020,5
|
70,0
|
8
|
Huyện Yên Bình
|
77.213,0
|
45.488,2
|
5.186,8
|
40.301,4
|
37.051,4
|
3.250,0
|
45.488,2
|
|
1.992,8
|
43.495,4
|
54,7
|
9
|
Huyện Lục Yên
|
81.001,4
|
59.462,7
|
22.596,1
|
36.866,6
|
32.485,6
|
4.381,0
|
59.462,7
|
|
11.123,6
|
48.339,1
|
68,0
|
|
Tổng cộng
|
689.267,0
|
464.008,1
|
213.880,0
|
250.128,1
|
219.736,5
|
30.391,6
|
464.008,1
|
35.046,0
|
135.584,9
|
293.377,2
|
63,00
|
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2022 công bố số liệu hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Yên Bái năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 459/QĐ-UBND ngày 30/03/2022 công bố số liệu hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Yên Bái năm 2021
3.782
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|