|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 459/QĐ-UBND 2022 bổ sung công trình kế hoạch sử dụng đất Nghĩa Hành Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
459/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
17/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 459/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 17 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất
và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1383/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
huyện Nghĩa Hành;
Theo đề nghị của UBND huyện Nghĩa
Hành tại Tờ trình số 36/TTr- UBND ngày 29/4/2022 và
đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2099/TTr-STNMT
ngày 11/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành, với các nội dung sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm
2022 huyện Nghĩa Hành (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện
Nghĩa Hành (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 huyện Nghĩa Hành (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022:
a) Tổng danh mục các công trình, dự
án thu hồi đất là 04 công trình, dự án với tổng diện tích là 150,66ha. Trong
đó:
Có 03 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 44,1ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày
13/4/2022 và 01 công trình, dự án diện tích 106,56ha phải thu hồi đất do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Có 02 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,3 6ha (Chi tiết tại Phụ biểu
02 kèm theo).
c) Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
trên địa bàn huyện Nghĩa Hành (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của
thành phố Quảng Ngãi được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND
ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022: Trong năm 2022, UBND huyện Nghĩa Hành đăng
ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 03 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Nghĩa Hành và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Nghĩa Hành:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Nghĩa Hành để
các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác
tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh
để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND huyện Nghĩa Hành và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND
tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND huyện Nghĩa Hành và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh
quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KTN (lnphong167)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01/CH
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN
NGHĨA HÀNH AMIE
(Kèm theo Quyết định
số 459/QĐ-UBND ngày 17/5/2022
của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ chùa
|
Xã Hành Thuận
|
Xã Hành Dũng
|
Xã Hành Trung
|
Xã Hành Nhân
|
Xã Hành Đức
|
Xã Hành Minh
|
Xã Hành Phước
|
Xã Hành Thiện
|
Xã Hành Thịnh
|
Xã Hành Tín Tây
|
Xã Hành Tín Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+ (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
23,448,55
|
753.46
|
840.41
|
2,988.35
|
846.16
|
1,754.17
|
1,648.04
|
959.74
|
1,685.69
|
2,528.09
|
2,062.49
|
3,918.42
|
3,463.53
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19,523.57
|
183.85
|
640.92
|
2,620.16
|
611.11
|
1,482.35
|
1,110.62
|
737.71
|
1,305.68
|
2,205.36
|
1,604.19
|
3,635.63
|
3,088.98
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,516.85
|
132.50
|
271.25
|
322.67
|
270.40
|
317.61
|
462.40
|
186.32
|
485.64
|
317.32
|
365.73
|
251.69
|
131.97
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3,353.80
|
132.50
|
271.70
|
300.87
|
256.10
|
311.26
|
419.23
|
186.32
|
477.96
|
305.91
|
339.92
|
228.80
|
121.88
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,944.76
|
110.11
|
92.58
|
419.71
|
330.21
|
504.07
|
175.99
|
345.31
|
20443
|
235.13
|
163.34
|
154.41
|
216.45
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,813.20
|
241.15
|
246.61
|
335.73
|
10.50
|
307.13
|
88.05
|
48.23
|
295.88
|
261.67
|
380.47
|
317.87
|
273.57
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
. 1,021.96
|
|
|
|
|
|
21 93
|
|
|
105.87
|
0.00
|
894.16
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
9,171.93
|
|
|
1.541.99
|
|
353.22
|
359.55
|
153.84
|
318.81
|
1,281.45
|
682.07
|
2,016.86
|
2,462.71
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1,804.72
|
|
|
131.84
|
|
|
|
|
|
59.27
|
|
221.94
|
1,391.67
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
18.54
|
|
0.05
|
0.06
|
|
0.32
|
0.52
|
0.24
|
0.92
|
2.77
|
12.58
|
0.64
|
0.50
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
36.33
|
|
30.43
|
|
|
|
2.18
|
3.77
|
|
1.15
|
|
|
3.78
|
2
|
Đất
phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3,812.22
|
269.45
|
197.02
|
359.71
|
227.48
|
264.64
|
531.76
|
215.71
|
373.47
|
316.86
|
455.17
|
273.85
|
324.11
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
57.77
|
|
|
|
|
1.43
|
14.66
|
|
|
|
38.81
|
|
4.30
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
1.00
|
0.91
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
37.24
|
13.54
|
|
|
|
|
11.35
|
12.35
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2.06
|
0.71
|
0.42
|
|
0.08
|
|
0.07
|
0.29
|
0.31
|
0.18
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
16.73
|
0.31
|
|
0.04
|
0.07
|
|
4.62
|
5.50
|
4.26
|
1.82
|
|
|
0.11
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
14.01
|
|
4.05
|
|
0.40
|
|
2.69
|
|
|
|
2.44
|
|
4.81
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,635.00
|
111.94
|
119.99
|
185.06
|
101.98
|
154.75
|
150.99
|
119.44
|
194.33
|
119.57
|
207.93
|
106.13
|
64.71
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
674.59
|
55.63
|
56.96
|
77.59
|
36.83
|
63.57
|
67.22
|
56.90
|
75.51
|
49.42
|
60.01
|
38.79
|
37.83
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
435.50
|
9.62
|
30.33
|
38.73
|
24.72
|
55.47
|
34.43
|
32.43
|
52.28
|
31.15
|
76.55
|
38.62
|
10.96
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1.42
|
0.19
|
|
1.02
|
|
|
|
|
0.21
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3.32
|
1.88
|
0.17
|
0.11
|
0.17
|
0.12
|
0.08
|
0.12
|
0.16
|
0.21
|
0.20
|
0.06
|
0.04
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
33.79
|
6 74
|
1.76
|
2.45
|
2.27
|
2.17
|
2.75
|
1.96
|
3.82
|
4.09
|
2.17
|
1.87
|
1.74
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
26.53
|
4.24
|
3.08
|
1.96
|
1.49
|
1.58
|
1.65
|
1.77
|
1.43
|
3.85
|
1.87
|
1.92
|
1.69
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0.41
|
|
0.01
|
0.02
|
0.01
|
0.04
|
0.02
|
0.06
|
|
0.09
|
|
0.06
|
0.09
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0.55
|
0.25
|
0.02
|
0.02
|
0.01
|
0.02
|
0.03
|
0.01
|
0.02
|
0 12
|
0.02
|
0.02
|
0.01
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
13.89
|
|
3.46
|
|
|
|
|
|
0.76
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
6.07
|
0.58
|
|
0.58
|
0.08
|
|
0.32
|
|
3.47
|
|
0.11
|
0.30
|
0.63
|
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9.70
|
|
|
19.24
|
|
|
|
|
0.05
|
0.05
|
0.06
|
0.35
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8.45
|
0.97
|
0.43
|
0.19
|
1.13
|
0.57
|
3.69
|
0.54
|
0.57
|
|
0.36
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
416.91
|
31.28
|
23.33
|
42.92
|
35.00
|
30.87
|
40.63
|
25.51
|
55.76
|
30.08
|
65.89
|
24.04
|
11.59
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
3.87
|
0.56
|
0.44
|
0.23
|
0.27
|
0.34
|
0.17
|
0.14
|
0.29
|
0.51
|
0.69
|
0.10
|
0.13
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9.51
|
0.74
|
1.15
|
0.73
|
0.20
|
1.37
|
0.45
|
0.83
|
1.12
|
1.00
|
0.96
|
0.85
|
0.38
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DRV
|
1.16
|
0.80
|
0.18
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,002.07
|
|
55.09
|
134.50
|
85.71
|
71.16
|
314.79
|
59.39
|
71.41
|
61.84
|
57.84
|
41.26
|
42.37
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
104.37
|
104.37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9 16
|
3.98
|
0.34
|
0.28
|
0.23
|
0.41
|
0.37
|
1.29
|
0.65
|
0.40
|
0.48
|
0.15
|
0.58
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4 93
|
111
|
0.17
|
0.32
|
|
0.35
|
1.07
|
|
1.52
|
0.07
|
0.28
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5 73
|
0.72
|
1.11
|
1.09
|
0.98
|
0.46
|
0.38
|
0.48
|
0.23
|
0.02
|
0.26
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
835.37
|
22.56
|
9.98
|
37.67
|
13.19
|
34.00
|
11.88
|
13.69
|
93.69
|
131.78
|
137.91
|
122.11
|
206.79
|
2.20
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
72.83
|
7.49
|
1.40
|
0 02
|
24.64
|
0.71
|
1843
|
2.39
|
6.08
|
|
8.26
|
3.35
|
0.06
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
4.02
|
0.28
|
3.05
|
|
|
|
|
0.06
|
0.63
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
112.76
|
0.16
|
2.47
|
8.48
|
7.57
|
7.18
|
5.66
|
6.32
|
6.54
|
5.87
|
3.13
|
8.94
|
50.44
|
II
|
Khu
chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu
sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu
du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu
bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02/CH
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM
2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã SDĐ
|
Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ Chùa
|
Xã Hành Thuận
|
Xã Hành Dũng
|
Xã Hành Trung
|
Xã Hành Nhân
|
Xã Hành Đức
|
Xã Hành Minh
|
Xã Hành Phước
|
Xã Hành Thiện
|
Xã Hành Thịnh
|
Xã Hành Tín Tây
|
Xã Hành Tín Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
108.08
|
|
9.55
|
20.79
|
|
|
18.58
|
28.26
|
25.67
|
|
5.23
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
45.92
|
|
1.24
|
665
|
|
|
7.74
|
5.04
|
23.25
|
|
2.00
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
44.22
|
|
0.79
|
5.84
|
|
|
7.30
|
5.04
|
23.25
|
|
2.00
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
20.18
|
|
1.24
|
4.65
|
|
|
0.84
|
10.70
|
2.37
|
|
0.38
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17.84
|
|
5.87
|
9.49
|
|
|
1.66
|
0.66
|
0.05
|
|
0.11
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
22.94
|
|
|
|
|
|
8.34
|
11.86
|
|
|
2.74
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1.20
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải đất ở.
Biểu
03/CH
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN
NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ chùa
|
Xã Hành Thuận
|
Xã Hành Dũng
|
Xã Hành Trung
|
Xã Hành Nhân
|
Xã Hành Đức
|
Xã Hành Minh
|
Xã Hành Phước
|
Xã Hành Thiện
|
Xã Hành Thịnh
|
Xã Hành Tín Tây
|
Xã Hành Tín Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+ (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
113,16
|
|
14.53
|
20.79
|
|
|
18.62
|
28.32
|
25.67
|
|
5.23
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
45.92
|
|
1.24
|
6.65
|
|
|
7.74
|
5.04
|
23.25
|
|
2.00
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
44.22
|
|
0.79
|
5.84
|
|
|
7.30
|
5.04
|
23.25
|
|
2.00
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
20.56
|
|
1.62
|
4.65
|
|
|
0.84
|
10.70
|
2.37
|
|
0.38
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
22.44
|
|
10.47
|
9.49
|
|
|
1.66
|
0.66
|
0.05
|
|
0.11
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
22.94
|
|
|
|
|
|
8.34
|
11.86
|
|
|
2.74
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0.10
|
|
|
|
|
|
0.04
|
0.06
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
1.20
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
36.20
|
0.15
|
2.63
|
14.56
|
|
|
4.37
|
7.23
|
5.33
|
|
1.93
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. —
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.54
|
|
|
|
|
|
0.08
|
0.46
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
0.38
|
|
|
|
|
|
|
|
0.38
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
7.92
|
|
0.22
|
2.73
|
|
|
0.96
|
1.34
|
1.76
|
|
0.91
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.40
|
|
0.18
|
0.67
|
|
|
0.52
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4.55
|
|
0.03
|
1.56
|
|
|
0 40
|
061
|
1.60
|
— —
|
0.35
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
1.96
|
|
0.01
|
0.50
|
|
|
0.04
|
0.69
|
0.16
|
|
0.56
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
22.01
|
|
2.41
|
9.06
|
|
|
3.32
|
4.40
|
1.86
|
|
0.96
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.48
|
0.15
|
|
|
|
|
|
0.33
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.01
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
2 17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
4.80
|
|
|
2.77
|
|
|
|
0.64
|
1.33
|
|
0.06
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
0.50
|
|
0.11
|
0.25
|
|
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04/CH
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG BỔ SUNG
NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ Chùa
|
Xã Hành Thuận
|
Xã Hành Dũng
|
Xã Hành Trung
|
Xã Hành Nhân
|
Xã Hành Đức
|
Xã Hành Minh
|
Xã Hành Phước
|
Xã Hành Thiện
|
Xã Hành Thịnh
|
Xã Hành Tín Tây
|
Xã Hành Tín Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+ (6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dung
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0.50
|
|
0.11
|
0.25
|
|
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.50
|
|
0.11
|
0.25
|
|
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0.14
|
|
|
|
|
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0.23
|
|
|
0.23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể
dục - thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0.13
|
|
0.11
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA
HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản
đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư
|
Ghi chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(3)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10)+ (11)+(12) (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1. Công trình, dự
án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu
hồi đất
|
1
|
Xây
dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông,
giai đoạn 2021-2025 (đoạn qua địa bàn huyện
Nghĩa Hành)
|
106.56
|
xã Hành Dũng, Hành Thuận, Hành Minh, Hành Đức, Hành Phước,
Hành Thịnh
|
Tờ bản đồ:
9, 10, 11, 15, 16, 21, 22, 34 xã Hành Thịnh; tờ bản đồ số 1, 2, 8, 16, 17,
23, 31, 32 xã Hành Thịnh; tờ bản đồ số 2, 3, 7, 10, 14, 15 xã Hành Minh; tờ bản
đồ số 10, 14, 15 xã Hành Đức; tờ bản đồ số 9, 15 xã Hành Thuận; tờ bản đồ số
7, 12, 18 xã Hành Dũng
|
Nghị quyết số 44/2022/QH15 ngày
11/01/2022 của Quốc Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
1
|
Đầu
tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Hành Minh - Hành Đức
|
23.70
|
Xã Hành Đức, Hành Minh
|
Tờ bản đồ:
1,13 xã Hành Đức; Tờ bản đồ: 1,14 xã Hành Minh
|
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày
22/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh một số nội dung tại
Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc thành lập Cụm công nghiệp Hành Đức - Hành Minh, huyện Nghĩa
Hành
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kè
chống sạt lở sông Phước Giang, xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành
|
3.10
|
Xã Hành Dũng
|
Tờ bản đồ:
24, 25, 26 xã Hành Dũng
|
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
200,000
|
|
200,000
|
|
|
|
|
3
|
Xây
dựng hạ tầng và các hạng mục phụ trợ thuộc Quy hoạch Khu liên hợp xử lý chất
thải rắn Nghĩa Kỳ
|
17.30
|
Xã Hành Thuận, xã Hành Dũng
|
Tờ bản đồ: 2, 3, 6 xã Hành Dũng; tờ bản đồ
số 8, 9 xã Hành Thuận
|
Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 08/3/2022
của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
|
230,000
|
|
230,000
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: 04 CT
|
150.66
|
|
|
|
430,000
|
|
430,000
|
|
|
|
|
Phụ biểu
02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản
đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí hồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10)+( 11)+(12) (10)+(11) + (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Trụ
sở Agribank Chi nhánh huyện Nghĩa Hành
|
0.15
|
Thị trấn Chợ chùa
|
Tờ bản đồ số 21 thị trấn Chợ chùa
|
Công văn số 677/UBND ngày 12/4/2021 của
UBND huyện Nghĩa Hành về việc thu hồi và bàn giao đất tại vị trí số 33 (Trụ sở
Chi cục thuế cũ) cho Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng
Ngãi để làm thủ tục thuê đất và làm Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cửa
hàng bán lẻ xăng dầu Quỳnh Thu
|
0.21
|
xã Hành Phước
|
Tờ bản đồ số 21 xã Hành Phước
|
Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của
UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: 01 CT
|
0.36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÔNG TRÌNH
KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Trụ sở Hợp tác
xã nông nghiệp Xuân Phú, xã Hành Đức
|
0.05
|
xã Hành Đức
|
Để lập thủ tục xin gia hạn thuê đất
|
|
|
Tổng cộng
|
0.05
|
|
|
|
Phụ biểu
04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 CỦA
HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA
(ha)
|
Diện tích đất RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Nâng cấp đường huyện
ĐH.56C (Hành Minh - Hành Đức)
|
3.32
|
0.03
|
|
xã Hành Đức, Hành Minh
|
Tờ bản đồ: 8, 10, 11, 12, 31, 32, 33 (Hành Đức); Tờ bản đồ:
14, 15 (Hành Minh)
|
|
2
|
Cầu Hành Dũng -
Hành Nhân
|
1.32
|
0.86
|
|
xã Hành Dũng, Hành Nhân
|
Tờ bản đồ: 23, 24 (Hành Dũng); Tờ bản đồ: 3, 4, 11, 26
(Hành Nhân)
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa
chữa nhà văn hóa Phú Bình Đông
|
0.14
|
0.14
|
|
TT Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 8
|
|
4
|
Nhà văn hóa xã
Hành Thuận
|
0.18
|
0.17
|
|
xã Hành Thuận
|
Tờ bản đồ: 11
|
|
5
|
Xây dựng hạ tầng
và các hạng mục phụ trợ thuộc Quy hoạch Khu liên hợp xử lý chất
thải rắn Nghĩa Kỳ
|
17.3
|
3.04
|
|
xã Hành Dũng, xã Hành Thuận
|
Tờ bản đồ số 2, 3, 6 xã Hành Dũng; tờ bản đồ số 8, 9 xã
Hành Thuận
|
|
TỔNG CỘNG:
05 CT
|
22.26
|
4.24
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU
GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch
(ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(7)
|
1
|
KDC ngõ ông
Thanh, thôn Kỳ Thọ Nam 2, xã Hành Đức
|
0.031
|
xã Hành Đức
|
Thửa 726, 727, tờ bản đồ: 10
|
|
2
|
KDC Đồng Chợ, thị
trấn Chợ Chùa
|
0.03
|
TT. Chợ Chùa
|
Thửa 563, 564, 565, tờ bản đồ: 21
|
|
3
|
KDC Đồng Xít,
thị trấn Chợ Chùa
|
0.008
|
TT. Chợ Chùa
|
Thửa 245, tờ bản đồ: 22
|
|
|
TỔNG CỘNG: 03 CT
|
0.069
|
|
|
|
Quyết định 459/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 459/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 17/05/2022 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
3.015
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|