|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 450/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Ayun Pa Gia Lai
Số hiệu:
|
450/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Đỗ Tiến Đông
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 450/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 13
tháng 07 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ AYUN PA, TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn
cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày
20/11/2018;
Căn
cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn
cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn
cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn
cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét
đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Ayun Pa tại Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày
04/7/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 2745/TTr-STNMT ngày 06/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 thị xã Ayun Pa, với các nội dung chủ yếu sau:
1.1 Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
2022
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành
chính cấp xã
|
Cheo Reo
|
Hòa Bình
|
Đoàn Kết
|
Sông Bờ
|
Ia Rbol
|
Chư Băh
|
Ia Rtô
|
Ia Sao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
28.717,72
|
465,92
|
498,84
|
371,84
|
424,08
|
8.401,39
|
7.095,61
|
3.230,09
|
8.229,95
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
24.355,40
|
339,99
|
346,23
|
220,01
|
217,24
|
7.441,17
|
5.678,14
|
2.629,91
|
7.482,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.749,18
|
226,90
|
216,82
|
144,36
|
101,02
|
274,32
|
363,12
|
187,28
|
235,36
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.445,68
|
226,90
|
216,82
|
144,36
|
101,02
|
269,99
|
273,67
|
35,32
|
177,60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10.974,53
|
60,95
|
48,29
|
25,71
|
57,15
|
3.547,90
|
3.142,21
|
1.349,37
|
2.742,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.103,88
|
47,24
|
65,84
|
39,06
|
57,54
|
66,70
|
392,40
|
318,19
|
116,91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
215,00
|
|
|
|
|
|
|
215,00
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
10.228,02
|
|
|
|
|
3.551,48
|
1.769,59
|
535,33
|
4.371,62
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
10.194,90
|
|
|
|
|
3.551,38
|
1.745,51
|
533,96
|
4.364,05
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
54,08
|
4,90
|
13,07
|
8,15
|
1,53
|
0,77
|
5,77
|
4,02
|
15,87
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
30,71
|
|
2,21
|
2,73
|
|
|
5,05
|
20,72
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.153,84
|
124,07
|
151,32
|
151,48
|
202,84
|
153,97
|
629,95
|
372,10
|
368,11
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
368,98
|
|
|
|
42,40
|
6,46
|
320,12
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,87
|
0,11
|
0,12
|
2,44
|
1,73
|
0,10
|
0,10
|
0,17
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
51,22
|
|
|
|
|
|
|
35,43
|
15,79
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
9,13
|
0,24
|
1,10
|
1,98
|
2,13
|
0,80
|
0,21
|
2,51
|
0,16
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
23,63
|
20,64
|
|
0,05
|
0,74
|
1,00
|
|
1,20
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
22,20
|
|
|
|
|
|
2,75
|
12,16
|
7,29
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
26,70
|
|
|
3,79
|
0,48
|
|
|
0,58
|
21,85
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
896,06
|
60,13
|
108,09
|
73,33
|
54,18
|
46,44
|
221,13
|
115,96
|
216,80
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
471,83
|
37,08
|
81,95
|
48,72
|
38,28
|
29,29
|
72,97
|
105,23
|
58,31
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
108,04
|
9,71
|
8,99
|
2,76
|
3,24
|
9,54
|
9,37
|
2,94
|
61,49
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,09
|
|
0,03
|
0,24
|
0,82
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,64
|
0,16
|
4,42
|
0,07
|
0,14
|
0,27
|
0,20
|
0,10
|
0,28
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
28,90
|
1,08
|
4,04
|
12,69
|
2,09
|
1,67
|
1,99
|
2,39
|
2,95
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
10,31
|
0,69
|
5,28
|
2,89
|
|
|
0,43
|
0,65
|
0,37
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
201,36
|
7,80
|
1,02
|
1,17
|
|
|
121,17
|
|
70,20
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,38
|
0,07
|
|
0,23
|
|
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,60
|
|
|
0,10
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
15,08
|
|
|
|
|
|
|
|
15,08
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
6,07
|
|
0,23
|
3,84
|
1,19
|
|
0,14
|
0,67
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
42,62
|
2,72
|
2,13
|
0,60
|
4,62
|
5,67
|
14,84
|
3,95
|
8,09
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,14
|
0,82
|
|
0,02
|
2,30
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,49
|
0,17
|
0,28
|
0,25
|
0,28
|
0,46
|
0,36
|
0,32
|
0,37
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,79
|
|
1,06
|
3,17
|
2,56
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
77,42
|
|
|
|
|
21,02
|
20,25
|
15,30
|
20,85
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
123,05
|
20,05
|
27,69
|
37,43
|
37,88
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,65
|
0,36
|
0,46
|
10,83
|
2,58
|
0,36
|
1,00
|
0,46
|
0,60
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,45
|
0,97
|
0,79
|
0,60
|
0,97
|
|
0,12
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,23
|
|
|
|
0,20
|
|
0,03
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
518,13
|
21,26
|
11,73
|
17,61
|
56,71
|
75,87
|
62,74
|
187,91
|
84,30
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,74
|
0,14
|
|
|
|
1,46
|
1,14
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.208,48
|
1,86
|
1,29
|
0,35
|
4,00
|
806,25
|
787,52
|
228,08
|
379,13
|
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành
chính cấp xã
|
Cheo Reo
|
Hòa Bình
|
Đoàn Kết
|
Sông Bờ
|
Ia Rbol
|
Chư Băh
|
Ia Rtô
|
Ia Sao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng
|
|
124,12
|
5,23
|
27,28
|
2,90
|
1,05
|
6,10
|
1,70
|
77,96
|
1,90
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
115,22
|
4,22
|
22,31
|
1,65
|
0,95
|
6,10
|
1,70
|
76,39
|
1,90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
28,63
|
1,56
|
10,94
|
1,33
|
0,50
|
1,00
|
|
13,30
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
26,83
|
1,56
|
10,94
|
1,33
|
0,50
|
1,00
|
|
11,50
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
62,22
|
1,00
|
4,70
|
0,23
|
0,20
|
5,00
|
1,50
|
49,09
|
0,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
23,78
|
1,66
|
6,18
|
0,09
|
0,25
|
0,10
|
0,10
|
14,00
|
1,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,59
|
|
0,49
|
|
|
|
0,10
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,90
|
1,01
|
4,97
|
1,25
|
0,10
|
|
|
1,57
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,30
|
|
2,03
|
1,10
|
|
|
|
0,17
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,60
|
|
1,94
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0,27
|
|
0,07
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,24
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,19
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
1,40
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,96
|
1,01
|
2,85
|
|
0,10
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,08
|
|
0,02
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Cheo Reo
|
Hòa Bình
|
Đoàn Kết
|
Sông Bờ
|
Ia Rbol
|
Chư Băh
|
Ia Rtô
|
Ia Sao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
310,82
|
12,05
|
22,52
|
1,78
|
3,11
|
6,10
|
89,96
|
84,22
|
91,08
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
30,44
|
1,56
|
10,94
|
1,33
|
1,02
|
1,00
|
0,04
|
13,30
|
1,25
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
27,35
|
1,56
|
10,94
|
1,33
|
1,02
|
1,00
|
|
11,50
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
250,62
|
8,83
|
4,82
|
0,27
|
1,75
|
5,00
|
89,71
|
53,52
|
86,72
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
29,11
|
1,66
|
6,27
|
0,12
|
0,34
|
0,10
|
0,11
|
17,40
|
3,11
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,65
|
|
0,49
|
0,06
|
|
|
0,10
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành
chính cấp xã
|
Cheo Reo
|
Hòa Bình
|
Đoàn Kết
|
Sông Bờ
|
Ia Rbol
|
Chư Băh
|
Ia Rtô
|
Ia Sao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
23,77
|
0,07
|
0,07
|
0,43
|
0,60
|
|
22,60
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,71
|
0,03
|
|
0,08
|
0,60
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
22,95
|
|
|
0,35
|
|
|
22,60
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,35
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
22,60
|
|
|
|
|
|
22,60
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,10
|
0,04
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thị xã Ayun Pa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công
thương, Nông nghiệp và PTNT, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Giao thông Vận tải, Nội
vụ, Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Chủ tịch
UBND thị xã Ayun Pa, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Ayun Pa và Thủ
trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách
nhiệm đăng Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, CNXD, NL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Tiến Đông
|
Quyết định 450/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 450/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/07/2022 thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
2.928
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|