Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 45/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang Người ký: Nguyễn Thị Minh Thúy
Ngày ban hành: 15/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2023/QĐ-UBND

An Giang, ngày 15 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VÀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 70/2019/QĐ-UBND NGÀY 23 THÁNG 12 NĂM 2019 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 18/2022/QĐ-UBND NGÀY 04 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 347/TTr-STNMT ngày 04 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 4 như sau:

“1. Đối với thửa đất nông nghiệp nằm trong giới hạn cự ly tiếp giáp Quốc lộ, Đường tỉnh, đường liên xã, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy được xác định như sau:

a) Giới hạn cự ly tiếp giáp trong phạm vi 150 mét tính từ chân lộ, bờ sông, bờ kênh hiện hữu (phần ranh phía trong tiếp giáp các thửa đất) được xác định là vị trí 1;

b) Giới hạn cự ly từ trên 150 mét đến 450 mét được xác định là vị trí 2;

c) Khu vực còn lại được xác định cụ thể trong Bảng giá đất (chỉ xác định một vị trí). Trường hợp thửa đất nông nghiệp khu vực còn lại thuộc vị trí 1 hoặc vị trí 2 của Quốc lộ, Đường tỉnh, đường liên xã, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy của xã, phường, thị trấn khác có giá cao hơn thì giá đất của thửa đất được xác định theo giá đất vị trí 1 hoặc vị trí 2 của Quốc lộ, Đường tỉnh, đường liên xã, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy của xã, phường, thị trấn đó.”

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 6 như sau:

“1. Phân loại đường phố: Thành phố Long Xuyên, thành phố Châu Đốc được phân thành 04 loại đường phố; thị xã Tân Châu, thị xã Tịnh Biên và các thị trấn được phân thành 03 loại đường phố. Đường phố loại 1 có giá đất cao nhất trong nội thành, nội thị.”

3. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 6 như sau:

“a) Thành phố Long Xuyên, thành phố Châu Đốc, thị xã Tân Châu và thị xã Tịnh Biên:

- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố có mức giá cao nhất (kể cả các thửa đất liền kề phía sau nhưng cùng một chủ sử dụng trong phạm vi 25 mét tính từ ranh tiếp giáp đường);

- Vị trí 2: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 25 mét đến 50 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng lớn hơn 3 mét, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh (như mặt đường láng nhựa hoặc láng xi măng, hệ thống cấp điện, nước tương đối hoàn chỉnh) giá đất bằng 60% của vị trí 1;

- Vị trí 3: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 50 mét đến 75 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng từ 2 mét đến 3 mét, điều kiện sinh hoạt kém hơn vị trí 2, giá đất bằng 40% của vị trí 1;

- Vị trí 4: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 75 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng nhỏ hơn 2 mét hay hẻm của hẻm thuộc vị trí 2 hoặc vị trí 3, có điều kiện sinh hoạt kém, giá đất bằng 20% của vị trí 1 (kể cả các thửa đất có lối đi nhờ). Trừ các đường hẻm đã được xác định giá đất cụ thể trong Bảng giá đất.”

4. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 8 như sau:

“3. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì giá đất bằng với giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì giá đất bằng 60% giá đất ở liền kề, trường hợp thửa đất cần định giá giáp với nhiều thửa đất ở có mức giá khác nhau thì giá đất bằng 60% giá đất ở bình quân của các thửa đất ở liền kề, trường hợp thửa đất cần định giá không có thửa đất ở liền kề thì giá đất bằng 60% giá đất của thửa đất ở có khoảng cách gần nhất với thửa đất cần định giá.”

5. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 6 Điều 10 như sau:

“a) Thành phố Long Xuyên, thành phố Châu Đốc, thị xã Tân Châu và thị xã Tịnh Biên:

- Đối với các đường có độ rộng từ 03 mét trở lên, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, cơ sở hạ tầng tương đối hoàn chỉnh, giá đất tính bằng 80% vị trí 1 đường chính liền kề với đường dân sinh;

- Đối với các đường có độ rộng dưới 03 mét, điều kiện sinh hoạt kém, cơ sở hạ tầng chưa hoàn chỉnh, giá đất tính bằng 60% vị trí 1 đường chính liền kề với đường dân sinh.”

6. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 12 như sau:

“2. Đối với các tuyến đường, khu vực chưa được quy định giá đất trong Bảng giá đất thì trên cơ sở đề xuất của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang thông qua để áp dụng theo quy định.”

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 70/2019/QĐ- UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:

Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2023.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đài PTTH An Giang, Báo An Giang;
- Website An Giang;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, NC. KTN, TT.CBTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Minh Thúy

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LONG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính các phường Mỹ Long, Mỹ Bình, Mỹ Xuyên, Đông Xuyên, Mỹ Thạnh, Mỹ Thới, Mỹ Quý, Mỹ Phước, Mỹ Hòa, Bình Khánh, Bình Đức.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ … đến …

Loại đường

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

A

PHƯỜNG MỸ LONG

I

ĐƯỜNG LOẠI 3

1

Khu đô thị mới Tây Sông Hậu

Đường số 10

3

8.000

Bổ sung mới

Các đường còn lại

3

7.000

B

PHƯỜNG MỸ XUYÊN

I

ĐƯỜNG LOẠI 4

1

Đường cặp Rạch Cái Sơn

Lý Thái Tổ - Đường bê tông cặp thửa 58, tờ 10 (Phường Mỹ Phước)

4

3.000

Bổ sung mới, đường thuộc Phường Mỹ Phước

C

PHƯỜNG ĐÔNG XUYÊN

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

1

Lý Thái Tổ

Ung Văn Khiêm - Ranh Phường Mỹ Xuyên

1

30.000

30.000

Bổ sung mới do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ- TTg ngày 02/5/2012

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

2

Đường Lê Trọng Tấn

Suốt đường

2

7.772

Bổ sung mới

3

Nguyễn Văn Linh

Ung Văn Khiêm - cuối đường

2

9.600

9.600

Bổ sung mới do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ- TTg ngày 02/5/2012

D

PHƯỜNG MỸ PHƯỚC

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

1

Ung Văn Khiêm

Từ ranh Phường Đông Xuyên - Lý Thái Tổ

1

14.000

Điều chỉnh: Bỏ đoạn này do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

2

Khu nhà ở thương mại đường Kênh Đào nối dài

Các đường trong khu dân cư

2

10.800

Bổ sung mới

3

Khu đô thị mới Tây Sông Hậu (Triệu Quang Phục - Ranh Phường Mỹ Long)

Đường số 10 và 10A

2

8.000

Bổ sung mới

Các đường còn lại

2

7.000

Bổ sung mới

E

PHƯỜNG MỸ HÒA

I

ĐƯỜNG LOẠI 2

1

Khu đô thị Golden City An Giang (giai đoạn 2)

Các đường trong khu dân cư

2

10.800

Bổ sung mới

II

ĐƯỜNG LOẠI 4

2

Khu dân cư Phú Quý

Các đường trong khu dân cư

4

3.600

Bổ sung mới

3

Khu đô thị Làng giáo viên mở rộng 1

Các đường trong khu dân cư

4

1.800

Bổ sung mới

4

Đường cặp Rạch Long Xuyên

Đường tỉnh 943 - tờ 43, thửa 108

4

1.800

Bổ sung mới

F

PHƯỜNG BÌNH KHÁNH

I

ĐƯỜNG LOẠI 4

1

Đường bê tông

Đường Âu Cơ (nối dài) - Đường Mai Xuân Thưởng

4

1.200

1.200

Điều chỉnh đoạn: “Các đường tiếp giáp Đường Mai Xuân Thưởng (Chỉ xác định một vị trí)” thành “Đường bê tông (Đường Âu Cơ (nối dài) - Đường Mai Xuân Thưởng”

2

Đường cặp Rạch Sâu

Phan Bội Châu - Đường cặp Sở Tài nguyên và Môi trường

4

2.600

Bổ sung mới

Phan Bội Châu - Hết đường Bê tông

4

2.600

G

PHƯỜNG BÌNH ĐỨC

I

ĐƯỜNG LOẠI 4

1

Hẻm Tổ 60, 60A

Suốt hẻm

4

1.200

Bổ sung mới

2

Khu đô thị Bắc Long Xuyên

Các đường trong khu dân cư

4

2.500

Bổ sung mới

3

Khu dân cư Trung tâm Quan trắc Kỹ thuật Tài nguyên Môi trường

Các đường trong khu dân cư

4

2.000

Bổ sung mới

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

I

XÃ MỸ KHÁNH

1

Khu vực 1: Đất ở tại nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã)

a

Đất ở tại nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã

-

Xã Mỹ Khánh

Cầu Bà Bóng - Trạm Y tế

840

1.200

Tăng giá

II

XÃ MỸ HÒA HƯNG

2

Khu vực 2: Đất ở tại nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường Mỹ Khánh 2

Cầu Đình - Rạch Sung

360

360

Điều chỉnh giới hạn: “Cầu Đình - Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm (điểm phụ)” thành “Cầu Đình - Rạch Sung”

-

Đường Mỹ Khánh 1 (Rạch Sung - Cầu Năm Dần)

240

240

Điều chỉnh giới hạn: “Điểm phụ trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm - Miếu Ông Hổ” thành “Rạch Sung - Cầu Năm Dần”

-

Đường bê tông (Cầu Bảy Thịnh - Cầu nhánh Rạch Rích)

450

450

Điều chỉnh giới hạn: “Cầu Bảy Thìn - Đường nhánh Rạch Rích” thành “Cầu Bảy Thịnh - Cầu nhánh Rạch Rích”

-

Đường bê tông (Cầu Tư Cảnh - Cầu Ba Thắng)

450

Bổ sung mới

-

Đường Rạch Chùa (Đường chính qua Trung tâm hành chính xã - Hết ranh Chùa Hưng Long)

360

Bổ sung mới

-

Đường nhựa ấp Mỹ Thạnh (Suốt đường)

360

Bổ sung mới

-

Đường dal (Đường Mỹ Khánh 1 - Chùa Ông Hổ)

240

Bổ sung mới

Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Long Xuyên giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CHÂU ĐỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của Phường Châu Phú A, Châu Phú B, Núi Sam, Vĩnh Mỹ, Vĩnh Nguơn.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ …. đến …

Loại đường

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

A

PHƯỜNG VĨNH MỸ

I

ĐƯỜNG LOẠI 4

1

Phùng Văn Cung

Đường Châu Long - Đường Tôn Đức Thắng

4

3.600

Bổ sung mới theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 13/7/2023

B

PHƯỜNG NÚI SAM

I

ĐƯỜNG LOẠI 2

1

Phạm Văn Bạch

Chùa Tây An - Chùa Huệ Hương

2

12.000

12.000

Đổi tên đường theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 13/7/2023: từ “Đường Vòng Núi Sam” thành “Phạm Văn Bạch”

II

ĐƯỜNG LOẠI 3

2

Phạm Văn Bạch

Chùa Huệ Hương - ngã 3 cua Đình

3

7.200

7.200

Đổi tên đường theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 13/7/2023: từ “Đường Vòng Núi Sam” thành “Phạm Văn Bạch”

3

Phạm Văn Bạch

Chùa Tây An - Trần Thị Được

3

4.800

4.800

Đổi tên đường theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 13/7/2023: từ “Đường Vòng Núi Sam” thành “Phạm Văn Bạch”

III

ĐƯỜNG LOẠI 4

4

Phạm Văn Bạch

Ngã 3 cua Đình - Cầu Cống Đồn

4

2.400

2.400

Đổi tên đường theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 13/7/2023: từ “Đường Vòng Núi Sam” thành “Phạm Văn Bạch”

5

Phạm Văn Bạch

Trần Thị Được - ngã 3 Trương Gia Mô

4

3.600

3.600

Đổi tên đường theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 13/7/2023: từ “Đường Vòng Núi Sam” thành “Phạm Văn Bạch”

6

Trần Thị Được

Mai Văn Tạo - Đường Phạm Văn Bạch

4

3.600

3.600

Thay đổi giới hạn từ “Mai Văn Tạo - Đường Vòng Núi Sam” thành “Mai Văn Tạo - Đường Phạm Văn Bạch”

7

Phạm Văn Bạch

Cuối phố 5 căn - Trường Trương Gia Mô

4

1.200

1.200

Đổi tên đường theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 13/7/2023: từ “Đường Vòng Núi Sam” thành “Phạm Văn Bạch”

8

Đường Bến Vựa

Đường Phạm Văn Bạch - Đường tỉnh 955A

4

1.200

1.200

Thay đổi giới hạn từ “Đường vòng Núi Sam - Đường tỉnh 955A” thành “Đường Phạm Văn Bạch - Đường tỉnh 955A”

9

Đường dẫn Khóm Vĩnh Phước

Đường Phạm Văn Bạch - giáp Tuyến dân cư Kênh 7

4

900

900

Thay đổi giới hạn từ “Đường vòng Núi Sam - Giáp Tuyến dân cư Kênh 7” thành “Đường Phạm Văn Bạch - giáp Tuyến dân cư Kênh 7”

B. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

VT1

VT2

VT1

VT2

VT1

VT2

I

XÃ VĨNH TẾ

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

-

Đường Kênh Huỳnh Văn Thu

65

50

Bổ sung mới

-

Đường Mương Tư Lò Hên

60

50

Bổ sung mới

-

Đường ra chốt dân quân, rừng tràm Xã Vĩnh Tế

40

30

Bổ sung mới

Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Châu Đốc giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính phường Long Thạnh, Long Hưng, Long Châu, Long Phú, Long Sơn.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ …. đến …

Loại đường

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

A

PHƯỜNG LONG THẠNH

I

ĐƯỜNG LOẠI 3

1

Đường đất Mương số 2

Km2 đến Đường nhựa Mương số 2

3

500

500

Sửa tên đoạn từ “Ranh Long Sơn đến Km2” thành “Km2 đến Đường nhựa Mương số 2”

2

Đường nhựa Mương số 2

Đường lộ sau Sông Tiền đến đường đất Mương số 2

3

500

500

Chuyển từ Phường Long Sơn qua Phường Long Thạnh do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012

B

PHƯỜNG LONG HƯNG

I

ĐƯỜNG LOẠI 3

1

Tuyến dân cư Long An A

Nối dài Tuyến dân cư Long Thạnh C

3

1.200

1.200

Chuyển từ Phường Long Phú qua Phường Long Hưng do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ- TTg ngày 02/5/2012

2

Đường nhựa (Bắc Kênh Vĩnh An)

Ranh Long Phú - Đầu đường Nguyễn Thị Định

3

960

960

Chuyển từ Phường Long Phú qua Phường Long Hưng do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ- TTg ngày 02/5/2012

C

PHƯỜNG LONG CHÂU

I

ĐƯỜNG LOẠI 3

1

Đường nhựa

Từ Nghĩa Trang Liệt Sĩ - giáp ranh Phường Long Phú

3

600

600

Đổi tên từ “Đường đất” thành “Đường nhựa”

D

PHƯỜNG LONG PHÚ

I

ĐƯỜNG LOẠI 3

1

Đường đất, đường nhựa (cặp Kênh Thần Nông)

Đường tỉnh 953 - Kênh Km2

3

600

600

Bổ sung tên “Đường nhựa”

Kênh Km2 - ranh Phú Long

3

500

500

2

Đường nhựa Bắc Kênh Vĩnh An

Ranh Long Hưng - Ranh Phú Vĩnh

3

720

720

Thay đổi giới hạn từ “Cầu Số 3 - ranh Phú Vĩnh” thành “Ranh Long Hưng - Ranh Phú Vĩnh”

E

PHƯỜNG LONG SƠN

I

ĐƯỜNG LOẠI 3

1

Khu tái định cư Đường lộ sau Sông Tiền

Nguyên khu

3

500

Bổ sung mới

2

Đường Kênh Sườn 3

Kênh K2 - Kênh K5

3

500

Bổ sung mới

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

I

XÃ PHÚ VĨNH

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đường dẫn cầu Tân An - Long An

1.060

Bỏ khu vực này vì chuyển từ Xã Phú Vĩnh qua Xã Long An do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012

b

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường bê tông Kênh 26/3

150

150

Đổi tên “Đường đất Kênh 26/3” thành “Đường bê tông Kênh 26/3”

II

XÃ CHÂU PHONG

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường đất, bê tông

200

200

Bổ sung tên “bê tông”

III

XÃ LONG AN

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường đất, bê tông

250

250

Bổ sung tên “bê tông”

-

Đường Kênh 30/4

150

150

Chuyển từ Xã Phú Vĩnh, Lê Chánh qua Xã Long An do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012

IV

XÃ TÂN AN

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Tuyến dân cư đường tránh sạt lở (26 nền)

300

Bổ sung mới

-

Đường bê tông

200

200

Đổi tên: “Đường đất” thành “Đường bê tông”

V

XÃ VĨNH HÒA

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường đất, bê tông

200

200

Bổ sung tên “bê tông”

VI

XÃ VĨNH XƯƠNG

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường đất, bê tông

200

200

Bổ sung tên “bê tông”

-

Tuyến dân cư khắc phục ô nhiễm môi trường Xã Vĩnh Xương

600

Bổ sung mới

-

Khu tái định cư Vĩnh Xương (mở rộng)

600

Bổ sung mới

VII

XÃ PHÚ LỘC

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

800

Bổ sung mới

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Tuyến dân cư Bắc Tân An (các nền thuộc Xã Vĩnh Hòa theo Ranh giới 364)

300

300

Chuyển từ Xã Vĩnh Hòa qua Xã Phú Lộc do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

VT1

VT2

VT1

VT2

VT1

VT2

I

XÃ PHÚ VĨNH

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Đường dẫn Cầu Tân An - Long An

85

70

Bỏ khu vực này vì chuyển từ Xã Phú Vĩnh qua Xã Long An do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ- TTg ngày 02/5/2012

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Đường dẫn cầu Tân An - Long An

120

96

Bỏ khu vực này vì chuyển từ Xã Phú Vĩnh qua Xã Long An do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012

II

XÃ CHÂU PHONG

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Các tuyến giao thông nội đồng

-

Đường cộ Kênh Đòn Dong (Đường cộ 6 Nốp - Đường cộ 30/4)

70

60

Bổ sung mới

-

Đường cộ 6 Nốp (Đường tỉnh 951 - Đường cộ Kênh Đòn Dong)

70

60

-

Đường cộ số 1

70

60

-

Đường cộ số 5

70

60

-

Đường cộ số 10

70

60

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Các tuyến giao thông nội đồng

-

Đường cộ Kênh Đòn Dong (Đường cộ 6 Nốp - Đường cộ 30/4)

80

64

Bổ sung mới

-

Đường cộ 6 Nốp (Đường tỉnh 951 - Đường cộ Kênh Đòn Dong)

80

64

-

Đường cộ số 1

80

64

-

Đường cộ số 5

80

64

-

Đường cộ số 10

80

64

Bảng giá đất trên địa bàn thị xã Tân Châu giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TỊNH BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính các phường: Tịnh Biên, Nhà Bàng, Chi Lăng, An Phú, Thới Sơn, Nhơn Hưng và Núi Voi.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ … đến …

Loại đường

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

A

PHƯỜNG TỊNH BIÊN

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

1

Đường Lê Hồng Phong (Đường số 21)

Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Ngô Quyền

1

6.000

6.000

Thị trấn lên phường

Ngô Quyền - Lý Thái Tổ

1

3.500

3.500

Thị trấn lên phường

2

Đường Nguyễn Trãi (Đường số 7)

Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong

1

6.000

6.000

Thị trấn lên phường

3

Đường Lê Văn Tám (Đường số 22)

Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Nguyễn Trãi

1

6.000

6.000

Thị trấn lên phường

4

Đường Ngô Quyền

Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong

1

6.000

6.000

Thị trấn lên phường

5

Đường Nguyễn Chí Thanh

Lê Hồng Phong - Hết đường

1

4.500

4.500

Thị trấn lên phường

6

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Lê Hồng Phong - Hết đường

1

4.500

4.500

Thị trấn lên phường

7

Đường Ngô Quyền

Lê Hồng Phong - Trần Đại Nghĩa

1

4.500

4.500

Thị trấn lên phường. Điều chỉnh tên đường và giới hạn theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 10/7/2020: Từ “Đường Võ Thị Sáu (Lê Hồng Phong - Hết đường)” thành “Đường Ngô Quyền (Lê Hồng Phong - Trần Đại Nghĩa)”

8

Đường Phan Đăng Lưu

Lê Hồng Phong - Hết đường

1

4.000

4.000

Thị trấn lên phường

9

Đường Kim Đồng (sau UBND phường)

Ngô Quyền - Lý Thái Tổ

1

3.000

3.000

Thị trấn lên phường

10

Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A)

Ngã 3 đường Hữu Nghị - Hết ranh Công an Phường Tịnh Biên

1

6.000

7.000

Tăng giá. Thay đổi giới hạn từ “Ngã 3 đường Hữu Nghị - Hết ranh UBND TT. Tịnh Biên” thành “Ngã 3 đường Hữu Nghị - Hết ranh Công an Phường Tịnh Biên”. Thị trấn lên phường

Hết ranh sau Công an phường - Nhà máy nước

1

3.500

4.000

Tăng giá. Thay đổi giới hạn từ “Hết ranh sau UBND Thị trấn - Nhà máy nước” thành “Hết ranh sau Công an phường - Nhà máy nước”. Thị trấn lên phường

11

Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91)

Ngã 3 đường Châu Thị Tế - Hết ranh trường Tiểu học “A” Phường Tịnh Biên

1

6.000

6.000

Thị trấn lên phường. Thay đổi giới hạn từ “Ngã 3 đường Châu Thị Tế - Hết ranh trường TH “A” Xuân Tô” thành “Ngã 3 đường Châu Thị Tế - Hết ranh trường Tiểu học “A” Phường Tịnh Biên”

Trường Tiểu học “A” Phường Tịnh Biên - Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1)

1

4.000

4.000

Thị trấn lên phường. Thay đổi giới hạn từ “Trường TH “A” Xuân Tô - Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1)” thành “Trường Tiểu học “A” Phường Tịnh Biên - Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1)”

Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1) - Cống K93

1

2.500

3.000

Tăng giá. Thị trấn lên phường

12

Đường Thoại Ngọc Hầu

Từ Cống K93 - Cầu Sập

1

2.500

2.500

Thay đổi giới hạn từ “Ranh đô thị (cống K93) - Cầu Sập” thành “Từ Cống K93 - Cầu Sập”. Thị trấn lên phường

Cầu Sập - Cầu Xuân Tô (cầu Cạn)

1

1.500

1.500

Thị trấn lên phường

13

Đường đắp (Đường tỉnh 949)

Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường Thoại Ngọc Hầu

1

2.500

2.500

Thị trấn lên phường

Đường Thoại Ngọc Hầu - Cầu Đinh

1

1.500

1.500

Thị trấn lên phường

14

Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1)

Ngã 3 đường Hữu Nghị - Cống Cầu Sập

1

2.500

3.000

Tăng giá. Thị trấn lên phường

Cống Cầu Sập - Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế

1

1.500

2.000

Tăng giá. Thị trấn lên phường

15

Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1)

Đường Hữu Nghị - Đầu đường Lý Thái Tổ

1

1.500

2.000

Tăng giá. Thị trấn lên phường

16

Đường Lý Thái Tổ

Suốt đường

1

3.000

3.000

Thị trấn lên phường

17

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường Lý Thái Tổ

1

2.500

2.500

Thị trấn lên phường

18

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường số 18 (Khu dân cư Sao Mai)

1

3.000

3.000

Thị trấn lên phường. Thay đổi giới hạn: Từ “Suốt đường (Khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên)” thành “Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường số 18 (Khu dân cư Sao Mai)”

19

Đường 30/4

Đường Phan Đăng Lưu - Đường Lý Thái Tổ

1

3.000

3.000

Thị trấn lên phường. Thay đổi giới hạn từ “Suốt đường (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên)” thành “Đường Phan Đăng Lưu - Đường Lý Thái Tổ”

20

Đường Trường Chinh

Suốt đường (Khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên)

1

3.000

3.000

Thị trấn lên phường

21

Các tuyến đường còn lại Khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên

1

2.000

2.000

Thị trấn lên phường

22

Đường LươngThế Vinh

Đường Hữu Nghị - Hết ranh phòng Tài chính - Kế hoạch

1

2.000

2.000

Thị trấn lên phường

23

Đường Nguyễn Du

Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai)

1

2.500

2.500

Thị trấn lên phường

24

Đường Lê Hồng Phong

Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai)

1

2.500

2.500

Thị trấn lên phường

25

Đường 1/5

Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai)

1

2.500

2.500

Thị trấn lên phường

26

Đường 30/4

Đường Lý Thái Tổ - Đường số 18 (Khu dân cư Sao Mai)

1

2.500

2.500

Thị trấn lên phường. Thay đổi giới hạn từ “Suốt đường (khu dân cư Sao Mai)” thành “Đường Lý Thái Tổ - Đường số 18 (Khu dân cư Sao Mai)”

27

Đường số 9

Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6

(Khu dân cư Sao Mai)

1

2.000

2.000

Thị trấn lên phường

28

Đường số 12

Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (Khu dân cư Sao Mai)

1

2.000

2.000

Thị trấn lên phường

29

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt

1

2.000

2.000

Thị trấn lên phường

30

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt

1

2.000

2.000

Thị trấn lên phường

31

Đường Phan Văn Trị

Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt

1

2.000

2.000

Thị trấn lên phường

32

Đường Nguyễn Cư Trinh

Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt

1

2.000

2.000

Thị trấn lên phường

33

Các tuyến đường, đoạn đường còn lại Khu dân cư Sao Mai

1

1.500

1.500

Thị trấn lên phường

34

Quốc Lộ 91

Từ ranh đô thị (Cống K93) - Hết ranh Trường Tiểu học “C”

1

2.000

2.500

Tăng giá. Thị trấn lên phường

Ranh Trường Tiểu học “C”- Ranh Phường An Phú

1

1.500

2.000

Tăng giá. Thị trấn lên phường

35

Đường Hai Bà Trưng

Lê Hồng Phong - Tôn Đức Thắng

1

3.000

3.000

Thị trấn lên phường

36

Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 16 Chợ Bách hóa Tịnh Biên)

Đường Lê Hồng Phong - Đường 30/4

1

2.000

Thị trấn lên phường. Bổ sung giá theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 về việc đặt tên đường trên địa bàn huyện Tịnh Biên (nay là Thị xã Tịnh Biên)

37

Đường Võ Thị Sáu (Đường số 19 Chợ Bách hóa Tịnh Biên)

Đường Phan Đăng Lưu - Đường Hai Bà Trưng

1

2.000

38

Đường Lê Duẩn (Đường số 12 Chợ Bách hóa Tịnh Biên)

Đường Lê Hồng Phong - Đường Tôn Đức Thắng

1

2.500

39

Đường Trần Đại Nghĩa (Đường số 18 Chợ Bách hóa Tịnh Biên)

Đường Phan Đăng Lưu - Đường Lê Duẩn

1

2.500

40

Đường Võ Văn

Đường Châu Thị Tế -

1

2.500

Kiệt (Đường số 1 Khu dân cư Sao Mai)

Đường Xuân Tô

41

Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A)

Nhà Máy nước - Biên đầu đường Xuân Tô

1

1.200

1.500

Tăng giá. Thị trấn lên phường

42

Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1)

Đường Lý Thái Tổ - Hết ranh Trường Tiểu học “A” (điểm phụ)

1

1.000

1.500

Tăng giá. Thị trấn lên phường

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

43

Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91)

Cầu Hữu Nghị cũ - Ngã 3 đường Thoại Ngọc Hầu

2

1.000

1.000

Thị trấn lên phường

44

Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1)

Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế - Biên đầu Khu dân cư 21 nền

2

1.000

1.000

Thị trấn lên phường

45

Đường đắp (Đường tỉnh 949)

Cầu Đinh - Hết ranh Tuyến dân cư Xóm Mới

2

1.000

1.000

Thị trấn lên phường

46

Khu Xóm Mới sau bến xe

Các hẻm

2

1.000

1.000

Thị trấn lên phường

47

Đường tỉnh 955A (Đường Châu Thị Tế)

Biên đầu đường Xuân Tô - Ranh Phường An Phú

2

700

1.000

Tăng giá. Thị trấn lên phường

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

48

Đường Trần Quốc Toản

Khu dân cư 21 nền - Ranh Xã An Nông

3

400

400

Thị trấn lên phường

49

Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1)

Hết ranh Trường Tiểu học “A” (điểm phụ) - Đường Châu Thị Tế

3

700

700

Thị trấn lên phường

50

Tuyến dân cư Xuân Biên

Toàn tuyến

3

600

600

Thị trấn lên phường

Các nền tái định cư

3

200

450

Tăng giá. Thị trấn lên phường

51

Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế)

Khu dân cư 21 nền - Bọng ngang chùa An Phước

3

700

700

Thị trấn lên phường

Bọng ngang chùa An Phước - Cống gò Cây Sung

3

600

600

Thị trấn lên phường

Cống gò Cây Sung - Ranh Xã An Nông

3

400

400

Thị trấn lên phường

52

Đường đắp (Đường tỉnh 949)

Biên Khu dân cư Xóm Mới - Ngã 3 Tà Lá

3

600

600

Thị trấn lên phường

53

Đường đắp (Đường tỉnh 949)

Ngã 3 Tà Lá - Ranh Xã An Cư

3

400

400

Thị trấn lên phường

54

Đường Phú Cường

Ngã 3 Tà Lá - Ranh Xã An Nông

3

400

400

Thị trấn lên phường

55

Đường Phú Hữu (Hương lộ 9)

Quốc lộ 91 - Ranh Phường An Phú

3

400

400

Thị trấn lên phường. Thay đổi giới hạn từ “Quốc lộ 91 - Cổng chùa Thành Xuân”; “Cổng chùa Thành Xuân - Hết ranh TT dạy nghề” và “Ranh Trung tâm dạy nghề - Ranh Xã An Phú” thành “Quốc lộ 91 - Ranh Phường An Phú”.

3

350

3

200

56

Đường Gò Cây Sung

Quốc lộ N1 - Đường Phú Cường (Hương lộ 17B)

3

100

100

Thị trấn lên phường

57

Các hẻm Phum Cây Dầu

3

300

300

Thị trấn lên phường

58

Đường Ô Tà Bang (Hương lộ 6 cũ)

Ranh Phường An Phú - Ranh Xã An Cư (Sau Chùa Thiết)

3

100

100

Thị trấn lên phường. Thay đổi tên đường từ “Hương lộ 6” thành “Đường Ô Tà Bang (Hương lộ 6 cũ)”

59

Đường Đông Phú Cường

Đường Đắp (Đường tỉnh 949) - Ranh Xã An Nông

3

100

400

Tăng giá. Thị trấn lên phường

60

Đường Lò Rèn

Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường đắp (Đường tỉnh 949)

3

200

200

Thị trấn lên phường

61

Đường Công Binh

Quốc lộ 91 - Đường Ô Tà Bang

3

400

Bổ sung giá. Thị trấn lên phường

62

Đường Tà Ngáo

Đường tỉnh 955A (Châu Thị Tế) - Ranh Phường An Phú

3

400

Bổ sung giá. Thị trấn lên phường

63

Đường Tà Sáp Xuân Hiệp

Đường Phú Cường đến cuối tuyến

3

400

Bổ sung giá. Thị trấn lên phường

64

Đường Chùa Phước Lâm

Phum Cây Dầu - Hương lộ 9

3

400

Bổ sung giá. Thị trấn lên phường

65

Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí)

3

100

100

Thị trấn lên phường

B

PHƯỜNG NHÀ BÀNG

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

1

Khu vực chợ (2 dãy phố)

Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2)

1

4.500

4.500

Thị trấn lên phường

2

Đường Nguyễn Sinh Sắc (Hương lộ 8)

Đầu chợ - Biên trên đường vào Huyện đội (cũ)

1

2.500

2.500

Thị trấn lên phường

Biên trên đường Thị đội - Đường vòng Núi Trà Sư

1

1.500

1.500

Thị trấn lên phường

3

Đường Anh Vũ Sơn (Đường tỉnh 948)

Trụ điện số 2/232.1 - Biên đầu ngã 3 Thới Sơn

1

2.500

3.000

Tăng giá. Thị trấn lên phường

Ngã 3 Thới Sơn - Ranh Phường Thới Sơn

1

1.500

1.500

Thị trấn lên phường

4

Đường Trà Sư (Quốc lộ 91)

Đầu đường 30/4 - Chợ Nhà Bàng

1

2.500

3.000

Tăng giá. Thị trấn lên phường

Chợ Nhà Bàng - Hết

1

2.500

2.500

Thị trấn lên phường

ranh Chùa 9 Tầng

Hết ranh Chùa 9 Tầng - Ranh Phường An Phú

1

2.000

2.000

Thị trấn lên phường

Đầu đường 30/4 - Cầu Trà Sư

1

2.000

3.800

Tăng giá. Thị trấn lên phường

5

Đường 30/4

Đường Trà Sư - UBND phường

1

2.500

2.500

Thị trấn lên phường

6

Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2)

Đầu đường Đoàn Minh Huyên (Hương lộ 7) - Cổng trường Tiểu học “A” Nhà Bàng

1

2.000

2.000

Thị trấn lên phường

7

Đoàn Minh Huyên (Hương lộ 7)

Ngã ba Thới Sơn - Hết ranh Trạm xá Nhà Bàng

1

1.500

1.500

Thị trấn lên phường

8

Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2)

Cổng trường Tiểu học “A” Nhà Bàng - Đường Trà Sư

1

1.500

1.500

Thị trấn lên phường

9

Đường Sơn Đông (Lộ Thới Hòa 2)

Ngã 3 Đường Dương Văn Hảo - Văn phòng Khóm Sơn Đông

1

1000

1.500

Tăng giá. Thị trấn lên phường

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

10

Đường vào bệnh viện

Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng trước Bệnh viện

2

1.000

1.000

Thị trấn lên phường

11

Đường Nguyễn Sinh Sắc (Hương lộ 8)

Biên trên đường vòng Núi Trà Sư - Ranh Phường Nhơn Hưng

2

700

1.000

Tăng giá. Thị trấn lên phường

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

12

Đường Lê Hồng Phong (Cầu Chùa)

Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường Dương Văn Hảo

3

700

700

Thị trấn lên phường

13

Đường Nguyễn Thị Định (cầu Hội Đồng)

Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Đường Dương Văn Hảo

3

700

700

Thị trấn lên phường

14

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Ngã 5 Đường Sơn Đông (Lộ Thới Hòa 2)

3

700

700

Thị trấn lên phường

15

Đường Bàu Mướp

Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Văn phòng Khóm Sơn Đông

3

700

700

Thị trấn lên phường

16

Đường Lương Văn Viễn (Đường Hòa Hưng)

Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng

3

300

300

Thị trấn lên phường

17

Đường Lình Quỳnh

Đường Trà Sư (Quốc lộ 91) - Chùa Quan Âm

3

300

300

Thị trấn lên phường

18

Đường Tây Trà Sư

Ngã 4 đường Bàu Mướp - Ngã 3 Bến Bò

3

300

300

Thị trấn lên phường

19

Đường Hòa Hưng

Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng - Ranh Phường Nhơn Hưng

3

100

100

Thị trấn lên phường. Thay đổi giới hạn từ “Ranh đô thị - Ranh Xã Nhơn Hưng” thành “Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng - Ranh phường Nhơn Hưng”

20

Đường Tây Trà Sư

Ngã 3 Bến Bò - Ranh Phường Thới Sơn

3

80

100

Tăng giá. Thị trấn lên phường

21

Đường Bàu Mướp

Cống Bảy Cư - Ranh Phường Thới Sơn

3

150

200

Tăng giá. Thị trấn lên phường

22

Hương lộ 9

Nguyễn Sinh Sắc - Ranh Phường An Phú

3

120

200

Tăng giá. Thị trấn lên phường

23

Đường Hương lộ 9 nối dài

Ngã 3 đường Lương Văn Viễn - ranh Phường Nhơn Hưng

3

120

200

Tăng giá. Thị trấn lên phường

24

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng sau Bệnh viện

3

500

500

Thị trấn lên phường

25

Đường Bàu Mướp

Văn phòng Khóm Sơn Đông Nhà Bàng - Cống Bảy Cư

3

500

500

Thị trấn lên phường

26

Đường Xóm Mới

Từ đường Hòa Hưng - Ranh Phường Nhơn Hưng

3

120

120

Thị trấn lên phường. Điều chỉnh giới hạn: “Từ Cống đường Lương Văn Viễn - Ranh Xã Nhơn Hưng” thành “Từ đường Hòa Hưng - Ranh Phường Nhơn Hưng”

27

Đường Nguyễn Thị Định (nối dài)

Đường Dương Văn Hảo - Ranh Phường Thới Sơn

3

300

300

Thị trấn lên phường

28

Đường D4

Đường Hòa Hưng - Đường Trà Sư

3

300

Bổ sung giá. Thị trấn lên phường

29

Đường Sơn Tây 1

Ranh Phường Thới Sơn - Đường Bàu Mướp

3

300

Bổ sung giá. Thị trấn lên phường

30

Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí)

3

80

100

Tăng giá. Thị trấn lên phường

C

PHƯỜNG CHI LĂNG

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

1

Khu phố 1 (Đường chợ)

Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3

1

2.000

2.000

Thị trấn lên phường

2

Khu phố 2 (Đường chợ)

Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3

1

2.000

2.000

Thị trấn lên phường

3

Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948)

Ngã 3 Đường Ôtưksa - Cống bến xe Chi Lăng

1

1.700

1.700

Thị trấn lên phường

4

Đường Chi Lăng

Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Công an Thị trấn Chi Lăng (cũ)

1

1.700

1.700

Thị trấn lên phường

Đài Viễn thông - Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948)

1

1.700

1.700

Thị trấn lên phường

5

Khu phố 3 (Đường Chi Lăng cũ)

Từ Công an Thị trấn Chi Lăng (cũ) -

1

2.000

2.500

Tăng giá. Thị trấn lên phường

Ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng

Ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng - Đài Viễn thông

1

1.700

1.700

Thị trấn lên phường

6

Đường 30/4

Ngã 4 Khu phố 1 - Ngã 4 Khu phố 2

1

2.000

2.000

Thị trấn lên phường

7

Khu phố 1

Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 3 Lê Thánh Tôn

1

1.200

1.500

Tăng giá. Thị trấn lên phường

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

8

Đường Phạm Hùng

Công An Thị trấn Chi Lăng (cũ) - Ngã 3 Lê Thánh Tôn

2

1.200

1.200

Thị trấn lên phường

Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 tiểu lộ 14

2

900

1.100

Tăng giá. Thị trấn lên phường

9

Đường Mạc Đỉnh Chi

Công an Thị trấn Chi Lăng (cũ) - Ngã 4 Lê Thánh Tôn

2

1.200

1.300

Tăng giá. Thị trấn lên phường

Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 4 Trần Quang Khải

2

900

900

Thị trấn lên phường

10

Đường Lý Thái Tổ

Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3

2

900

1.100

Tăng giá. Thị trấn lên phường

Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã tư Lê Thánh Tôn

2

1.200

1.200

Thị trấn lên phường

Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Trần Quang Khải

2

900

900

Thị trấn lên phường

11

Khu phố 2

Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 3 Lê Thánh Tôn

2

1.200

1.200

Thị trấn lên phường

12

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 4 Lê Thánh Tôn

2

900

900

Thị trấn lên phường

13

Đường Phạm Ngũ Lão

Ngã 3 Khu phố 3 - Ngã 4 Lê Thánh Tôn

2

900

900

Thị trấn lên phường

14

Đường Hoàng Hoa Thám

Ngã 4 Chi Lăng - Ngã 4 Lê Thánh Tôn

2

900

900

Thị trấn lên phường

15

Đường Lê Lai

Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Ngã 4 Lê Thánh Tôn

2

900

1.100

Tăng giá. Thị trấn lên phường

16

Đường Tú Tề

Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Ngã 3 Lê Thánh Tôn

2

900

900

Thị trấn lên phường

17

Đường Lê Lợi

Cống Bến xe - Lâm Hữu Dụng (ngã 3 Sư Vạn Hạnh)

2

900

1.100

Tăng giá. Thị trấn lên phường

18

Đường 30/4

Ngã 4 Lý Thái Tổ - Ngã 4 Khu phố 1

2

900

900

Thị trấn lên phường

19

Đường Sư Vạn Hạnh

Ngã 3 Chi Lăng - Ngã 4 Tú Tề

2

900

900

Thị trấn lên phường

20

Đường Ngô Quyền

Ngã 4 Chi Lăng - Ngã 4 Tú Tề

2

900

900

Thị trấn lên phường

21

Đường Lê Thánh Tôn

Ngã 3 Phạm Hùng - Ngã 3 Tú Tề

2

900

900

Thị trấn lên phường

22

Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948)

Ngã 3 Đường ÔTưksa - Ranh Xã Vĩnh Trung

2

250

950

Tăng giá. Thị trấn lên phường

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

23

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Ngã 4 Khu phố 3 - Ranh đất Ông Trương Viết Liễn

3

400

400

Thị trấn lên phường

Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Trần Quang Khải

3

400

400

Thị trấn lên phường

24

Đường Phạm Ngũ Lão

Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Cuối đường

3

400

400

Thị trấn lên phường

25

Đường Hoàng Hoa Thám

Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Nguyễn Thái Học

3

500

650

Tăng giá. Thị trấn lên phường

26

Đường Lê Lai

Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Cuối đường

3

400

400

Thị trấn lên phường

27

Đường Tú Tề

Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Hết ranh trường Phổ thông trung học Chi Lăng

3

500

500

Thị trấn lên phường. Điều chỉnh giới hạn: “Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Hết ranh trường cấp II Thị trấn Chi Lăng” thành “Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Hết ranh trường Phổ thông trung học Chi Lăng”

28

Đường 3/2

Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Cuối đường

3

250

250

Thị trấn lên phường

29

Đường Sư Vạn Hạnh

Ngã 4 đường Tú Tề - Ngã 3 đường 3/2

3

400

650

Tăng giá. Thị trấn lên phường

Ngã 3 đường 3/2 - Ngã 3 đường Lê Lợi

3

250

250

Thị trấn lên phường

30

Đường Trần Quang Khải

Ngã 3 Phạm Hùng - Ngã 3 Hoàng Hoa Thám

3

500

650

Tăng giá. Thị trấn lên phường

31

Đường Nguyễn Thái Học (bên trái tuyến)

Ngã 3 đường Tú Tề - Mạc Đỉnh Chi

3

400

400

Thị trấn lên phường

32

Đường Mạc Đỉnh Chi

Ngã 4 Trần Quang Khải - Nguyễn Thái Học (ngã 3 đường lên nhà thờ)

3

500

500

Thị trấn lên phường

33

Đường Nguyễn Thái Học (bên phải tuyến)

Ngã 3 đường Tú Tề - Đường Mạc Đỉnh Chi

3

400

400

Thị trấn lên phường

34

Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948)

Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Ranh Tân Lợi

3

250

600

Tăng giá. Thị trấn lên phường

35

Đường 1/5

Ngã 3 Lê Lợi - Cuối đường

3

200

200

Thị trấn lên phường

36

Đường Tú Tề (Hương lộ Voi 1)

Trường Phổ thông trung học Chi Lăng - Ranh Phường Núi Voi

3

250

250

Thị trấn lên phường. Điều chỉnh giới hạn: “Trường cấp II thị trấn Chi Lăng - Ranh Xã Núi Voi” thành “Trường Phổ thông trung học Chi Lăng - Ranh phường Núi Voi”

37

Đường Mỹ Á

Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11

3

150

150

Thị trấn lên phường

38

Đường B20

Nhà Thờ - ranh Núi Voi

3

100

Bổ sung giá. Thị trấn lên phường

39

Đường Ô Tưksa

Ngã 3 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) - Ranh An Cư

3

80

100

Tăng giá. Thị trấn lên phường

40

Đường Tiểu lộ 14

Ngã 3 đường Tú Tề - Hết ranh Nhà thờ Chi Lăng

3

80

100

Tăng giá. Thị trấn lên phường

41

Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí)

3

80

100

Tăng giá. Thị

trấn lên phường

D

PHƯỜNG AN PHÚ

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

1

Quốc lộ 91

Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Phường Tịnh Biên

1

1.000

2.000

Tăng giá. Xã lên phường. Thay đổi giới hạn từ “Ranh Thị trấn Nhà Bàng - Hết lộ Cua 13”; “Hết lộ Cua 13 - Ranh TT Tịnh Biên” thành “Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Phường Tịnh Biên”

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

2

Đường tỉnh 955A

Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh Phường Nhơn Hưng

2

450

700

Tăng giá. Xã lên Phường

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

3

Đường cua 13

Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A

3

150

250

Tăng giá. Xã lên Phường

4

Hương lộ 9

Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh Phường Nhơn Hưng và Ranh Phường Nhà Bàng

3

120

200

Tăng giá. Xã lên phường

5

Đường Ô Tà Bang

Quốc lộ 91 - Chùa Rô (Ranh Xã An Cư, Phường Tịnh Biên)

3

100

200

Tăng giá. Xã lên phường

6

Các hẻm Sóc Tà Ngáo

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

7

Đường Trạm liên ngành

Quốc lộ 91 - Hương lộ 9

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

8

Đường Tà Ngáo

Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

9

Đường Ô Sâu

Ô Tà Bang - Ranh Phường Thới Sơn

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

10

Đường Trạm liên ngành

Đường tỉnh 955A - Hương lộ 9

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

11

Đường Khu dân cư An Phú

Ranh Phường Tịnh Biên - hết đường

3

400

Bổ sung giá. Xã lên phường

12

Đường Tiểu lộ Phú Tâm

Suốt đường

3

100

Bổ sung giá. Xã lên phường

13

Đường Tiểu lộ Phú Hòa

Suốt đường

3

100

Bổ sung giá. Xã lên phường

14

Đường Phú Nhứt 1

Suốt đường

3

100

Bổ sung giá. Xã lên phường

15

Đường Phú Nhứt 2

Suốt đường

3

100

Bổ sung giá. Xã lên phường

16

Đường Phú Nhứt 3

Suốt đường

3

100

Bổ sung giá. Xã lên phường

17

Đường D-19 Phú Hòa

Từ Cua 13 - Ranh Phường Tịnh Biên

3

100

Bổ sung giá. Xã lên phường

18

Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí)

3

50

100

Tăng giá. Xã lên phường

E

PHƯỜNG THỚI SƠN

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

1

Quốc lộ 91

Cầu Trà Sư - Cầu Tha La

1

700

Bỏ khu vực này vì chuyển từ Phường Thới Sơn qua Phường Nhơn Hưng do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định 513/QĐ-TTg. Xã lên phường

2

Đường Bàu Mướp

Hương lộ 7 - Nhà Ông Nguyễn Văn Em (tờ 51, thửa 106) về hướng Miễu Bàu Mướp

1

400

700

Tăng giá. Xã lên phường

3

Hương lộ 7

Đường tỉnh 948 - Hết ranh Phường Nhà Bàng

1

500

700

Tăng giá. Xã lên phường

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

4

Hương lộ 7

UBND phường - Hết ranh trường Tiểu học “A” Thới Sơn

2

400

400

Xã lên phường

5

Chợ Thới Sơn

Hương lộ 7 (UBND phường - Cổng Trạm y tế Phường Thới Sơn (hướng về Xã Văn Giáo))

2

400

500

Tăng giá. Xã lên phường

Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ

2

400

400

Xã lên phường

6

Hương lộ 7

Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Trung tâm hành chính phường

2

180

350

Tăng giá. Xã lên phường

Ranh trung tâm chợ - Đường Lâm Vồ (nối dài)

2

100

350

Tăng giá. Xã lên phường

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

7

Đường tỉnh 948

Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Xã Văn Giáo

3

180

180

Xã lên phường

8

Đường Nguyễn Thị Định nối dài

Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Phường Thới Sơn

3

300

Bổ sung giá. Xã lên phường

9

Đường Bàu Mướp

Ranh Trung tâm hành chính phường - Ranh Phường Nhà Bàng

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

10

Đường Sơn Tây 1

Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

11

Đường Sơn Tây 2

Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

12

Đường Lâm Vồ nối dài

Đường Hương lộ 7 (ranh Xã Văn Giáo) - Đường tỉnh 948

3

80

250

Tăng giá. Xã lên phường

13

Đường Lộ Ngang

Hương lộ 7 - Hết ranh chùa Phước Điền

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

Ranh chùa Phước Điền - Đường Tây Trà Sư

3

100

100

Xã lên phường

14

Đường Đình Thới Sơn

Hương lộ 7 - Đường tỉnh 948

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

15

Đường Tây Trà Sư

Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Xã Văn Giáo

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

16

Đường Ô Sâu

Đường tỉnh 948 - Ranh Phường An Phú

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

17

Đường Gò Cây Tung

Đường Bàu Mướp - Đường Lộ Ngang

3

250

Bổ sung giá. Xã lên phường

18

Đường Bến Lâm Vồ

Đường Gò Cây Tung - Đường Tây Trà Sư

3

250

Bổ sung giá. Xã lên phường

19

Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí)

3

50

100

Tăng giá. Xã lên phường

F

PHƯỜNG NHƠN HƯNG

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

1

Quốc lộ 91

Cầu Trà Sư - Cầu Tha La

1

700

700

Xã lên phường

2

Đường tỉnh 955A

Ranh Phường An Phú - Ngã 3 Cây Mít

1

450

700

Tăng giá. Xã lên phường

3

Hương lộ 8

UBND phường - Ranh Phường Nhà Bàng

1

500

700

Tăng giá. Xã lên phường

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

4

Hương lộ 8

UBND phường - Ngã 3 đường Hòa Hưng

2

250

500

Tăng giá. Xã lên phường

5

Đường tỉnh 955A

Ngã 3 Cây Mít - Ranh Thành phố Châu Đốc

2

300

300

Xã lên phường

6

Đường Đông Trà Sư

Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A

2

400

600

Tăng giá. Xã lên phường

7

Các đường khu dân cư Tây Hưng

2

450

600

Tăng giá. Xã lên phường

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

8

Hương lộ 9

Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường An Phú

3

120

200

Tăng giá. Xã lên phường. Điều chỉnh giới hạn: “TT. Nhà Bàng - Ranh Xã An Phú” thành “Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường An Phú”

9

Hương lộ 9 nối dài

Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng

3

120

150

Tăng giá. Xã lên phường

10

Hương lộ 8

Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Đường tỉnh 955A

3

150

200

Tăng giá. Xã lên phường. Điều chỉnh giới hạn: “Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Hết đường” thành “Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Đường tỉnh 955A”

11

Đường Hòa Hưng

Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

12

Đường Xóm Mới

Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

13

Đường Hào Sển; - Đường Cống ranh; - Đường đình Nhơn Hưng

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

14

Đường Nam Hưng

Hương lộ 8 - Đường Hào Sển

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

15

Đường Hòa Thạnh

Đường Đình - Ngã 3 đường Hào Sển

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

16

Đường Trung Hưng

Hương lộ 9 nối dài - Đường Xóm Mới

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

17

Đường Tây Hưng

Hương lộ 9 - Đường Hòa Thạnh

3

80

100

Tăng giá. Xã lên phường

18

Đường Nhơn Tâm

Đường Trung Hưng - Đường Đông Hưng

3

100

Bổ sung giá. Xã lên phường

19

Tuyến dân cư Nam Quốc lộ 91

Suốt tuyến

3

250

Bổ sung giá. Xã lên phường

20

Tuyến dân cư Lý Thị Cầm

3

250

Bổ sung giá. Xã lên phường

21

Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí)

3

50

100

Tăng giá. Xã lên phường

G

PHƯỜNG NÚI VOI

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

1

Hương lộ 11

UBND phường - Ngã 3 Hương lộ Voi 1 (thửa 304, về hướng Xã Vĩnh Trung)

1

670

670

Xã lên phường

UBND phường - Hết cây xăng F330 (đồn Bích Thủy)

1

670

800

Tăng giá. Xã lên phường

2

Chợ Núi Voi (Hương lộ 11)

Ranh chợ - Cống số 1 (thửa 81, tờ 16) về hướng Xã Vĩnh Trung

1

670

670

Xã lên phường

Ranh chợ - Ngã 3 Hương lộ Voi 1

1

670

670

Xã lên phường

3

Chợ Núi Voi (Các đường khu trung tâm chợ)

Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ

1

670

800

Tăng giá. Xã lên phường

Hương Lộ 11 - Biên đầu Âu Tàu

1

670

800

Tăng giá. Xã lên phường

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

4

Hương lộ 11

Ranh trung tâm Chợ (cống số 1) - Ranh Xã Vĩnh Trung

2

300

400

Tăng giá. Xã lên phường

Ranh trung tâm hành chính phường (cây xăng) - Hết ranh trường Mẫu Giáo

2

250

250

Xã lên phường

Hết ranh trường Mẫu Giáo - Đầu Khu dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á

2

100

250

Tăng giá. Xã lên phường

Đầu khu dân cư Hương lộ 11 Mỹ Á - Ranh Xã Tân Lợi

2

180

250

Tăng giá. Xã lên phường

5

Đường Tú Tề

Ngã 3 Hương lộ 11 - Ranh Phường Chi Lăng

2

250

400

Tăng giá. Xã lên phường

6

Khu vực Âu Tàu

Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl

2

220

300

Tăng giá. Xã lên phường

Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư

2

250

250

Xã lên phường

7

Đường B20

Hương lộ 11- ranh Phường Chi Lăng

2

250

Bổ sung giá. Xã lên phường

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

8

Đường Xáng Cụt

Ngã 3 Hương lộ 11- Ranh Xã Tân Lợi

3

150

150

Xã lên phường

9

Đường Tây Trà Sư

Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Tân Lợi

3

180

180

Xã lên phường

Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Vĩnh Trung

3

150

150

Xã lên phường

10

Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí)

3

50

100

Tăng giá. Xã lên phường

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính:1.000đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi Chú

I

XÃ VĨNH TRUNG

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

-

Đường tỉnh 948 (suốt tuyến)

+

Ngã 4 Hương lộ 11 - Nhà Ông Huỳnh Thanh Hải (tờ 12, thửa 327) (Hướng về Phường Nhà Bàng)

400

650

Tăng giá. Điều chỉnh gộp đoạn: “UBND xã - Ngã 4 Hương lộ 11” và “UBND xã nhà Ông Huỳnh Thanh Hải (tờ 12, thửa 327) về hướng TT Nhà Bàng” thành “Ngã 4 Hương lộ 11 - Nhà Ông Huỳnh Thanh Hải (tờ 12, thửa 327) (Hướng về Phường Nhà Bàng)”

b

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã

-

Chợ Vĩnh Trung (Đường tỉnh 948)

+

Ngã 4 Hương lộ 11 - Lộ Tà Lập (Hướng về hướng Phường Chi Lăng)

400

400

+

Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ

400

400

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh

-

Đường tỉnh 948

+

Ranh Xã Văn Giáo - Ranh Trung tâm hành chính xã

120

200

200

Điều chỉnh gộp đoạn: “Ranh xã Văn Giáo - Chùa Hoạch Tọt” và “Chùa Hoạch Tọt - Ranh TT hành chính xã” thành “Ranh Xã Văn Giáo - Ranh Trung tâm hành chính xã”

+

Ranh Trung tâm hành chính xã - Ranh Phường Chi Lăng

300

650

Tăng giá. Thay đổi giới hạn: “Ranh TT hành chính - Ranh TT. Chi Lăng” thành “Ranh Trung tâm hành chính xã - Ranh Phường Chi Lăng”

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Hương lộ 11

+

Đường tỉnh 948 - Cống số 1 (300m)

300

300

+

Cống số 1 - Ranh Núi Voi

300

300

+

Đường tỉnh 948 - Ranh xã Đội

300

300

+

Ranh xã Đội - Ranh Xã An Cư

100

100

-

Đường Tây Trà Sư (Ranh Xã Văn Giáo - Ranh Phường Núi Voi)

80

80

-

Đường 1/5 (Đường tỉnh 948 - Hết đường)

200

200

-

Đường Chùa Sà Rất (suốt tuyến)

350

Bổ sung mới

-

Đường Văn Nia 1

350

-

Đường Văn Nia 2

350

-

Đường Đê Lũ Núi

350

3

Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí

50

50

II

XÃ AN CƯ

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

-

Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ)

+

UBND xã - Ngã 3 Phú Cường (về hướng Phường Tịnh Biên)

250

250

+

UBND xã - Đường máng Trạm bơm 3/2 (thửa 36, tờ 26) về hướng Huyện Tri Tôn

250

250

-

Hương lộ 11

+

UBND xã - Đường máng Trạm bơm 3/2 (về hướng Xã Vĩnh Trung, tờ 22, thửa 58)

250

250

b

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã

-

Chợ Ba Xoài Xã An Cư

+

Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ)

Ranh chợ - Văn phòng ấp Ba Soài (về hướng UBND xã, tờ 35, thửa 20)

400

400

Ranh chợ - Hết ranh trường Tiểu Học “B” An Cư (về hướng Tri Tôn, tờ 35, thửa 235)

400

400

+

Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ

400

400

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh

-

Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ)

+

Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh Trung tâm hành chính xã

150

150

+

Ranh Trung tâm hành chính xã - Ranh Trung tâm chợ xã

150

150

+

Ranh Trung tâm chợ xã - Nhà ông 4 Thạnh (tờ 38, thửa 102)

150

150

+

Nhà ông 4 Thạnh - Ranh huyện Tri Tôn

100

100

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường Phú Cường (Ngã 3 Phú Cường - Ranh Xã An Nông)

70

70

-

Hương lộ 11

+

Ranh Trung tâm hành chính xã - Ngã 4 Soài Chếk

120

120

+

Ngã 4 Soài Chếk - Ranh Xã Vĩnh Trung

80

80

-

Đường Ôtưksa - Vĩnh Thượng (Hương lộ 6 - Hương lộ 13)

70

70

-

Hương lộ 13 (Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17) - Ranh Phường Chi Lăng)

70

70

-

Hương lộ 6 (Ranh Xã Văn Giáo - Ranh Phường An Phú)

100

100

-

Đường phum Sóc Rè (Cổng chùa Sóc Rè - Đường vào Bãi rác)

70

Bổ sung mới

3

Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí

50

50

III

XÃ TÂN LẬP

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

-

Đường tỉnh 945

+

Trung Tâm học tập cộng đồng - Trung tâm chợ (ranh nhà Nguyễn Thái Phong tờ 10, thửa 39)

600

600

Điều chỉnh gộp đoạn: “UBND xã - Ranh đầu Trung Tâm học tập cộng đồng (về hướng Châu Phú)” và “UBND xã - Trung tâm chợ (nhà Nguyễn Thái Phong tờ 10, thửa 39 về hướng Tri Tôn)” thành “Trung Tâm học tập cộng đồng - Trung tâm chợ (ranh nhà Nguyễn Thái Phong tờ 10, thửa 39)”

b

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã

-

Chợ Tân Lập (Đường tỉnh 945)

+

Nhà Nguyễn Thái Phong (tờ 10, thửa 39) - Cầu kênh 1/5

800

800

+

Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Các dãy nhà cặp theo đường Tân Thành

800

800

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh

-

Đường tỉnh 945

+

Ranh Trung tâm học tập cộng đồng - Giáp ranh huyện Châu Phú

400

400

Thay đổi giới hạn từ “Ranh TT Hành chính xã - Giáp ranh huyện Châu Phú” thành “Ranh Trung tâm học tập cộng đồng - Giáp ranh huyện Châu Phú”

+

Từ cầu 1/5 - Cầu 13

400

400

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường Xáng Cụt (Từ cầu Dây Văng - Ranh Xã Tân Lợi)

150

250

Tăng giá

-

Đường 1/5

250

Bổ sung mới

-

Đường Tuyến dân cư ấp Tân Định

250

3

Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí

80

80

IV

XÃ TÂN LỢI

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

-

Đường tỉnh 948

+

UBND xã - Hết cây xăng Dương Thị Thoại (về hướng Phường Chi Lăng)

250

600

Tăng giá

+

UBND xã - Hết ranh Trạm Y tế xã

250

250

-

Đường Tân Long (Đường tỉnh 948 - Nhà Chau Song (150 mét, tờ 11, thửa 81))

250

250

b

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã

-

Chợ xã Tiết (Chợ Tân Lợi)

+

Đường Tân Long (Hết khu quy hoạch chợ và bố trí dân cư)

250

250

+

Hương lộ 11 (Hết khu quy hoạch chợ và bố trí dân cư)

250

250

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh

-

Đường tỉnh 948

+

Ranh Phường Chi Lăng - Ranh Trung tâm hành chính xã

200

200

+

Ranh Trung tâm hành chính xã - Cổng chùa Bà Nước Hẹ

200

200

+

Cổng Chùa Bà Nước Hẹ - Ranh Xã An Hảo

300

300

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường Tân Long

+

Ranh Trung tâm hành chính xã - Hương lộ 11

200

200

+

Hương lộ 11 - Đầu kênh Xã Tiết

200

200

-

Hương lộ 11 (Ranh Phường Núi Voi - Ranh Xã An Hảo)

100

100

-

Đường Xáng Cụt (Ranh Phường Núi Voi - Ranh Xã Tân Lập)

150

150

-

Đường Mỹ Á (Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11)

150

150

-

Khu vực Tôn nền Trà Sư (Kênh Láng Cháy - Ranh Xã An Hảo)

80

80

-

Khu vực chợ cũ Láng Cháy, đường ra bãi đá

150

150

-

Đường giao thông nông thôn còn lại (Đường Tân Long 1; Đường Tân Long 3; Đường Liên ấp Tân Hiệp - Tân Long; Đường lên núi Cấm)

120

120

-

Đường Công Binh (suốt tuyến)

120

Bổ sung mới

3

Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí

50

50

V

XÃ AN NÔNG

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ

-

Quốc lộ N1

+

Ranh Xã Lạc Quới - UBND xã

150

250

Tăng giá

+

UBND xã - Ranh Phường Tịnh Biên

150

250

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh

-

Đường tỉnh 949 (Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh xã An Cư)

150

150

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường Phú Cường (Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh Xã An Cư)

100

150

Tăng giá

-

Đường 20 (Quốc lộ N1 - Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17B))

70

70

-

Kênh 3/2 (Hết tuyến)

70

70

-

Đường Đông Phú Cường (Đường Phú Cường - Ranh Phường Tịnh Biên)

70

100

Tăng giá

-

Các đường Tuyến dân cư hậu N1

70

70

-

Các đường trong Khu dân cư N1

100

Bổ sung mới

-

Các đường trong Khu dân cư An Biên

100

-

Các đường trong Khu dân cư cầu 23

100

3

Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí

50

50

VI

XÃ AN HẢO

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:

-

Đường tỉnh 948

+

UBND xã - Nhà Ông Nguyễn Văn Khoe (tờ 14 thửa 97 hướng về Phường Chi Lăng)

800

800

+

UBND xã - Ranh đầu trường Trung học cơ sở Nguyễn Bỉnh Khiêm (hướng về Huyện Tri Tôn)

800

800

-

Hương lộ 11 (Đường tỉnh 948 - Hết ranh Xã đội An Hảo)

800

800

b

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã

-

Chợ An Hảo

+

Đường tỉnh 948

Ranh chợ - Hết ranh thửa 97, tờ 14 về hướng Phường Chi Lăng

800

800

Ranh Chợ - Ranh đầu trường Trung học cơ sở Nguyễn Bỉnh Khiêm (về hướng Tri Tôn)

800

800

+

Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ

800

800

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh

-

Đường tỉnh 948

+

Ranh Xã Tân Lợi - Cầu Tàđek

450

450

+

Cầu Tàđek - Ngã 4 Nam An Hòa

800

800

+

Ngã 4 Nam An Hòa - Ranh Trung tâm hành chính xã

600

600

+

Ranh Trung tâm hành chính xã - Ranh Xã Châu Lăng

300

300

-

Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ)

+

Ranh Xã An Cư - Ranh Huyện Tri Tôn

100

100

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường Nam An Hòa (Đường tỉnh 948 - Đường lên Núi Cấm)

400

600

Tăng giá

-

Đường Phum Tiếp (Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11)

100

100

-

Đường lên Núi Cấm

+

Đường tỉnh 948 - Ranh Xã Tân Lợi

700

650

750

Tăng giá. Thay đổi giới hạn: “Đường tỉnh 948 - Ngã 3 lên suối Thanh Long” và “Ngã 3 suối Thanh Long - Lộ Công Binh” thành “Đường tỉnh 948 - Ranh Xã Tân Lợi”

-

Đường vào Lâm Viên (Ngã 3 đường lên Núi Cấm - Hết đường nhựa (nhà nghỉ Lâm Viên))

700

700

-

Các đường còn lại trong khu vực Lâm Viên

500

500

-

Đường Chợ Suối cũ (Đường lên Núi Cấm - Hết đường)

500

500

-

Hương lộ 11

+

Ranh Trung tâm hành chính xã - Tha La

500

500

+

Tha La - Ranh Xã Tân Lợi

100

100

-

Đường Văn Lanh (Tha La - Kênh Văn Lanh)

100

100

-

Đường Tây Trà Sư (Ranh Xã Tân Lợi - Ranh Tri Tôn)

80

80

-

Đường Latina (Đường tỉnh 949 - Ranh Tri Tôn)

100

Bổ sung mới

3

Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí

50

50

VII

XÃ VĂN GIÁO

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

-

Đường tỉnh 948

+

Nhà máy xay lúa Huỳnh Văn Lâm (tờ 8, thửa 221) - Ranh đầu chợ Văn Giáo (về hướng Xã Vĩnh Trung)

500

500

Thay đổi giới hạn từ “UBND xã - Nhà máy xay lúa Huỳnh Văn Lâm (tờ 8, thửa 221) hướng về Nhà Bàng” và “UBND xã - Trung tâm chợ xã” thành “Nhà máy xay lúa Huỳnh Văn Lâm (tờ 8, thửa 221) - Ranh đầu chợ Văn Giáo (về hướng Xã Vĩnh Trung)”

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh

-

Chợ Văn Giáo

+

Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ

500

600

Tăng giá

-

Đường tỉnh 948

+

Ranh đầu chợ Văn Giáo - Hết ranh Văn phòng Ấp Mằng Rò (hướng về Xã Vĩnh Trung)

500

500

Thay đổi giới hạn từ “Ranh chợ - Hết ranh VP ấp Mằng Rò (hướng về Vĩnh Trung)” thành “Ranh đầu chợ Văn Giáo - Hết ranh Văn phòng ấp Mằng Rò (hướng về Xã Vĩnh Trung)”

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh

-

Đường tỉnh 948

+

Ranh Phường Thới Sơn - Bọng Đây Cà Tưa

180

180

+

Bọng Đây Cà Tưa - Ranh nhà máy xay lúa Huỳnh Văn Lâm (tờ 8, thửa 221)

240

240

Thay đổi giới hạn từ “Bọng Đây Cà Tưa - Ranh Trung tâm hành chính xã” thành “Bọng Đây Cà Tưa - Ranh nhà máy xay lúa Huỳnh Văn Lâm (tờ 8, thửa 221)”

+

Hết ranh văn phòng ấp Mằng Rò (hướng về Vĩnh Trung) - Ranh Xã Vĩnh Trung

200

200

Thay đổi giới hạn từ “Ranh Trung tâm chợ - Ranh Vĩnh Trung” thành “Hết ranh văn phòng ấp Mằng Rò (hướng về Vĩnh Trung) - Ranh Xã Vĩnh Trung”

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường Văn Râu

+

Đường tỉnh 948 - Ngã 4 lộ Làng Nghề

300

300

+

Ngã 4 lộ Làng nghề - Hết đường (chùa Văn Râu)

120

200

Tăng giá

-

Hương lộ 6 (Đường tỉnh 948 - Ranh An Phú (Chùa Thiết))

120

120

-

Đường Cà Hom - Mằng Rò (Hương lộ 6 - Hết đường)

80

200

Tăng giá

-

Đường Tây Trà Sư (Ranh Phường Thới Sơn - Ranh Xã Vĩnh Trung)

80

200

-

Đường Làng nghề (Suốt đường)

120

200

-

Tuyến dân cư Đê Lũ Núi (Toàn tuyến)

70

100

-

Đường Lâm Vồ nối dài (Đường Hương lộ 7 (ranh Phường Thới Sơn) - Đường tỉnh 948)

80

80

-

Đường Cả Bi (Đường Văn Râu - Đường Đê Lũ Núi)

80

80

-

Đường Mằng Rò (Đường Làng Nghề - Đường Đê Lũ Núi)

80

80

-

Đường Xóm Cũ (Đường Đê Lũ Núi - Ranh Phường Thới Sơn)

80

80

-

Đường chuyển mì số 03 (Đường Làng Nghề - Đường Cả Bi)

80

80

-

Đường chuyển mì số 1

80

Bổ sung mới

-

Đường chuyển mì số 2

80

-

Đường 30 tháng 4

80

-

Đường Chùa Sà Rấc

80

-

Đường Bê tông Mằng Rò (Từ Đường Làng Nghề - Đường Đê Lũ Núi)

80

3

Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí

50

50

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

VT1

VT2

VT1

VT2

VT1

VT2

I

PHƯỜNG TỊNH BIÊN

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Giới hạn khu vực

- Phía Đông: giáp Cống K93 (từ biên khu quân sự K93 - Hết ranh Khu công nghiệp Xuân Tô).

- Phía Tây: giáp Kênh Vĩnh Tế (từ biên Khu dân cư 21 nền - Dọc theo đường Châu Thị Tế - biên trên đường Xuân Tô).

- Phía Bắc: giáp đường Xuân Tô (Biên trên đường Xuân Tô - Ranh Khu công nghiệp Xuân Tô).

- Phía Nam: giáp Khu dân cư Xóm Mới (Cống K93 - Biên huyện Đội - Biên khu quân sự K93 - Biên ngoài Khu dân cư Xóm mới - Đường đắp đê lũ núi - Mương Cầu Đinh - Biên Khu dân cư 21 nền - đường Châu Thị Tế).

60

60

Thị trấn lên phường

b

Quốc lộ 91, N1

Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực)

50

40

50

40

Thị trấn lên phường

c

Đường tỉnh

Đường tỉnh 955A (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực)

45

40

45

40

Thị trấn lên phường

Đường tỉnh 949 (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực)

45

40

45

40

d

Tiếp giáp lộ giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) (Ngoài giới hạn khu vực)

Kênh Vĩnh Tế

45

40

45

40

Thị trấn lên phường

Đường giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

40

35

40

35

Thị trấn lên phường

đ

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

30

30

Thị trấn lên phường

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Giới hạn khu vực

- Phía Đông: giáp Cống K93 (từ biên khu quân sự K93 - Hết ranh Khu công nghiệp Xuân Tô).

- Phía Tây: giáp Kênh Vĩnh Tế (từ biên Khu dân cư 21 nền - Dọc theo đường Châu Thị Tế - biên trên đường Xuân Tô).

- Phía Bắc: giáp đường Xuân Tô (Biên trên đường Xuân Tô - Ranh Khu công nghiệp Xuân Tô).

- Phía Nam: giáp Khu dân cư Xóm Mới (Cống K93 - Biên huyện Đội - Biên khu quân sự K93 - Biên ngoài Khu dân cư Xóm mới - Đường đắp đê lũ núi - Mương Cầu Đinh - Biên Khu dân cư 21 nền - đường Châu Thị Tế).

60

60

Thị trấn lên phường

b

Quốc lộ

91 (Ngoài giới hạn khu vực)

60

50

60

50

Thị trấn lên phường

N1 (Ngoài giới hạn khu vực)

50

40

50

40

c

Đường tỉnh

Đường tỉnh 955A (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực)

50

45

50

45

Thị trấn lên phường

Đường tỉnh 949 (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực)

45

35

45

35

d

Tiếp giáp lộ giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) (Ngoài giới hạn khu vực)

Kênh Vĩnh Tế

50

45

50

45

Thị trấn lên phường

Đường giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

45

35

45

35

Thị trấn lên phường

đ

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

35

35

Thị trấn lên phường

3

Đất rừng

15

15

Thị trấn lên phường

II

PHƯỜNG NHÀ BÀNG

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Giới hạn khu vực

- Phía Đông giáp Kênh Trà Sư (từ biên đầu mương dẫn vào hồ Xí nghiệp Điện nước - ngã 3 đường Tây Trà Sư - Bến Bò).

- Phía Tây giáp ranh Phường An Phú (Quốc lộ 91).

- Phía Nam: hết ranh Trạm Y tế Nhà Bàng - Tuyến dân cư Thới Hòa 2.

- Phía Bắc giáp đường vòng Núi Trà Sư (ngã 3 trường tiểu học “C” Nhà Bàng) đến biên ranh Phường Nhơn Hưng.

60

60

Thị trấn lên phường

b

Quốc lộ 91

Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực)

50

40

50

40

Thị trấn lên phường

c

Đường tỉnh 948

Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực)

40

35

40

35

d

Đường giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) (Ngoài giới hạn khu vực)

Ven kênh Trà Sư, Tây Trà Sư

40

35

40

35

Thị trấn lên phường

Đường Xóm Mới

40

35

40

35

Thị trấn lên phường

Đường giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

40

35

40

35

Thị trấn lên phường

đ

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

24

24

Thị trấn lên phường

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Giới hạn khu vực

- Phía Đông giáp Kênh Trà Sư (từ biên đầu mương dẫn vào hồ Xí nghiệp Điện nước - ngã 3 đường Tây Trà Sư - Bến Bò).

- Phía Tây giáp ranh Phường An Phú (Quốc lộ 91).

- Phía Nam: hết ranh Trạm Y tế Nhà Bàng - Tuyến dân cư Thới Hòa 2.

- Phía Bắc giáp đường vòng Núi Trà Sư (ngã 3 trường tiểu học “C” Nhà Bàng) đến biên ranh Phường Nhơn Hưng.

60

60

Thị trấn lên phường

b

Quốc lộ 91

Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực)

60

45

60

45

Thị trấn lên phường

c

Đường tỉnh 948

Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực)

45

39

45

39

d

Đường giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) (Ngoài giới hạn khu vực)

Ven kênh Trà Sư, Tây Trà Sư

40

35

40

35

Thị trấn lên phường

Đường Xóm Mới

40

35

40

35

Thị trấn lên phường

Đường giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

40

35

40

35

Thị trấn lên phường

đ

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

35

35

Thị trấn lên phường

3

Đất rừng

15

15

Thị trấn lên phường

III

PHƯỜNG CHI LĂNG

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Giới hạn khu vực

- Phía Đông: giáp đường Nguyễn Thái Học (từ ngã 3 đường Tú Tề (Hương lộ Voi 1) - đường Mạc Đỉnh Chi).

- Phía Tây: giáp đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) (từ ngã 3 đường Ôtưksa - ngã 3 Sư Vạn Hạnh).

- Phía Nam: giáp đường 3/2 (hết đoạn đường).

- Phía Bắc: giáp đường 1/5.

60

60

Thị trấn lên phường

b

Đường tỉnh 948

Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực)

40

35

40

35

Thị trấn lên phường

c

Đường giao thông, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực)

30

25

30

25

d

Tiếp giáp với các khu vực còn lại

24

24

Thị trấn lên phường

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Giới hạn khu vực

- Phía Đông: giáp đường Nguyễn Thái Học (từ ngã 3 đường Tú Tề (Hương lộ Voi 1) - đường Mạc Đỉnh Chi).

- Phía Tây: giáp đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) (từ ngã 3 đường Ôtưksa - ngã 3 Sư Vạn Hạnh).

- Phía Nam: giáp đường 3/2 (hết đoạn đường).

- Phía Bắc: giáp đường 1/5.

60

60

Thị trấn lên phường

b

Đường tỉnh 948

Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực)

40

35

40

35

Thị trấn lên phường

c

Đường giao thông, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực)

30

25

30

25

d

Tiếp giáp với các khu vực còn lại

32

32

Thị trấn lên phường

3

Đất rừng

15

15

Thị trấn lên phường

IV

PHƯỜNG AN PHÚ

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Quốc lộ 91

Suốt tuyến

40

35

40

35

Xã lên phường

b

Đường tỉnh 955A

Suốt tuyến

40

35

40

35

Xã lên phường

c

Tiếp giáp lộ giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven Kênh Vĩnh Tế

40

35

40

35

Xã lên phường

Hương lộ 9

35

30

35

30

Xã lên phường

Đường Ô Tà Bang (Hương lộ 6 cũ)

35

30

35

30

Xã lên phường

Đường cua 13

35

30

35

30

Xã lên

phường

Đường giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

30

25

30

25

Xã lên

phường

d

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

24

24

Xã lên phường

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Quốc lộ 91

Suốt tuyến

60

45

60

45

Xã lên phường

b

Đường tỉnh 955A

Suốt tuyến

45

39

45

39

Xã lên phường

c

Tiếp giáp lộ giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Đường giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

36

32

36

32

Xã lên phường

d

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

30

30

Xã lên phường

3

Đất rừng

15

15

Xã lên phường

V

PHƯỜNG THỚI SƠN

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Quốc lộ 91

(Từ ranh Xã Vĩnh Tế thuộc Thành phố Châu Đốc trở vào 450m)

45

40

45

40

Xã lên phường

(Ngoài phạm vi 450m còn lại)

40

35

40

35

Xã lên phường

b

Đường tỉnh 948

Suốt tuyến

40

35

40

35

Xã lên phường

c

Tiếp giáp lộ giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven Kênh Trà Sư, đường Tây Trà Sư

40

35

40

35

Xã lên phường

Ven Kênh Tha La

46

40

46

40

Xã lên phường

Đường Ô Sâu

30

25

30

25

Xã lên phường

Đường giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

30

25

30

25

Xã lên phường

d

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

24

24

Xã lên phường

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Quốc lộ 91

Suốt tuyến

45

39

45

39

Xã lên phường

b

Đường tỉnh 948

Suốt tuyến

45

39

45

39

Xã lên phường

c

Tiếp giáp lộ giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven Kênh Tha La

53

45

53

45

Xã lên phường

Ven Kênh Trà Sư; đường Tây Trà Sư

40

35

40

35

Xã lên phường

Đường Ô Sâu

36

32

36

32

Xã lên phường

Đường giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

36

32

36

32

Xã lên phường

d

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

30

30

Xã lên phường

3

Đất rừng

15

15

Xã lên phường

VI

PHƯỜNG NHƠN HƯNG

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Quốc lộ 91

Từ ranh Xã Vĩnh Tế thuộc Thành phố Châu Đốc trở vào 450m

45

40

45

40

Xã lên phường

Ngoài phạm vi 450m còn lại

40

35

40

35

Xã lên phường

b

Đường tỉnh 955A

Ranh Xã Vĩnh Tế thuộc Thành phố Châu Đốc 450m trở vào

45

40

45

40

Xã lên phường

Ngoài phạm vi 450m còn lại

40

35

40

35

Xã lên phường

c

Tiếp giáp lộ giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven Kênh Tha La

46

40

46

40

Xã lên phường

Ven Kênh Vĩnh Tế, ven Kênh Trà Sư

40

35

40

35

Xã lên phường

Đường Xóm Mới

30

25

30

25

Xã lên phường

Đường giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

30

25

30

25

Xã lên phường

d

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

24

24

Xã lên phường

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Quốc lộ 91

Suốt tuyến

45

39

45

39

Xã lên phường

b

Đường tỉnh 955A

Từ ranh Xã Vĩnh Tế thuộc Thành phố Châu Đốc trở vào 450m

47

40

47

40

Xã lên phường

Ngoài phạm vi 450m còn lại

45

39

45

39

Xã lên phường

c

Tiếp giáp lộ giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven Kênh Tha La

53

45

53

45

Xã lên phường

Ven Kênh Trà Sư; Kênh Vĩnh Tế

40

35

40

35

Xã lên phường

Đường Xóm Mới

36

32

36

32

Đường giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

36

32

36

32

Xã lên phường

d

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

30

30

Xã lên phường

3

Đất rừng

15

15

Xã lên phường

VII

PHƯỜNG NÚI VOI

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Tiếp giáp lộ giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven Kênh Trà Sư; Kênh Tha La; đường Tây Trà Sư

40

35

40

35

Xã lên phường

Đường giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

30

25

30

25

Xã lên phường

b

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

24

24

Xã lên phường

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Tiếp giáp lộ giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven Kênh Trà Sư; Kênh Tha La; đường Tây Trà Sư

40

35

40

35

Xã lên phường

Đường giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

36

32

36

32

Xã lên phường

b

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

30

30

Xã lên phường

3

Đất rừng

15

15

Xã lên phường

VIII

XÃ VĨNH TRUNG

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Đường tỉnh 948

Suốt tuyến

40

35

40

35

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven Kênh Trà Sư; Kênh Tha La; đường Tây Trà Sư

40

35

40

35

Đường 1/5

30

25

30

25

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

30

25

30

25

c

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

24

24

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Đường tỉnh 948

Suốt tuyến

45

39

45

39

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven Kênh Trà Sư; Kênh Tha La; đường Tây Trà Sư

40

35

40

35

Đường 1/5

36

32

36

32

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy, kênh cấp 1,2 còn lại

36

32

36

32

c

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

30

30

3

Đất rừng

15

15

IX

XÃ AN CƯ

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Đường tỉnh 949

Suốt tuyến

30

25

30

25

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã

30

25

30

25

c

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

24

24

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Đường tỉnh 949

Suốt tuyến

36

32

36

32

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã

36

32

36

32

c

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

30

30

3

Đất rừng

15

15

X

XÃ TÂN LẬP

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Đường tỉnh 945

Suốt tuyến

40

35

40

35

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven Kênh Trà Sư; Kênh Tha La, Kênh Mặc Cần Dưng

40

35

40

35

Kênh Vịnh Tre

40

35

40

35

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại.

30

25

30

25

c

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

24

24

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Đường tỉnh 945

Suốt tuyến

45

39

45

39

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven Kênh Trà Sư; Kênh Tha La, Kênh Mặc Cần Dưng

40

35

40

35

Kênh Vịnh Tre

40

35

40

35

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

36

32

36

32

c

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

30

30

3

Đất rừng

15

15

XI

XÃ TÂN LỢI

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Đường tỉnh 948

Suốt tuyến

40

35

40

35

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven Kênh Trà Sư; Kênh Tha La; khu tôn nền Trà Sư

40

35

40

35

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

30

25

30

25

c

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

24

24

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Đường tỉnh 948

Suốt tuyến

45

39

45

39

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven Kênh Trà Sư; Kênh Tha La; khu tôn nền Trà Sư

40

35

40

35

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

36

32

36

32

c

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

30

30

3

Đất rừng

15

15

XII

XÃ AN NÔNG

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Quốc lộ N1

Suốt tuyến

40

35

40

35

b

Đường tỉnh 949

Suốt tuyến

35

30

35

30

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven Kênh Vĩnh Tế

40

35

40

35

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

35

30

35

30

d

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

24

24

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Quốc lộ N1

Suốt tuyến

45

39

45

39

b

Đường tỉnh 949

Suốt tuyến

36

32

36

32

c

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

36

32

36

32

d

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

30

30

3

Đất rừng

15

15

XIII

XÃ AN HẢO

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Đường tỉnh

Đường tỉnh 948 (Suốt tuyến)

40

35

40

35

Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17) (Suốt tuyến)

30

25

30

25

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven Kênh Trà Sư, Đường Tây Trà Sư

40

35

40

35

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

30

25

30

25

c

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

24

24

2

Đất trồng cây lâu năm:

a

Đường tỉnh

Đường tỉnh 948 (Suốt tuyến)

45

39

45

39

Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17) (Suốt tuyến)

36

32

36

32

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven Kênh Trà Sư, đường Tây Trà Sư

40

35

40

35

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

36

32

36

32

c

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

30

30

3

Đất rừng

15

15

XIV

XÃ VĂN GIÁO

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Đường tỉnh 948

Suốt tuyến

40

35

40

35

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven Kênh Trà Sư - Tha La; đường Tây Trà Sư

40

35

40

35

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

30

25

30

25

c

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

24

24

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Đường tỉnh 948

Suốt tuyến

45

39

45

39

b

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)

Ven Kênh Trà Sư; Kênh Tha La; đường Tây Trà Sư

40

35

40

35

Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại

36

32

36

32

c

Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại

30

30

3

Đất rừng

15

15

D. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU

Đơn vị tính: 1.000đồng/m2

TT

Đơn vị hành chính

Tên khu

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

1

PHƯỜNG TỊNH BIÊN

Khu công nghiệp Xuân Tô

300

300

Thị trấn lên phường

Khu công nghiệp Xuân Tô (Đất Thương mại - Dịch vụ)

1.750

1.750

Khu kinh tế cửa khẩu Tịnh Biên (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp)

900

900

Khu kinh tế cửa khẩu Tịnh Biên (Đất Thương mại - Dịch vụ)

1.200

1.200

Khu Thương mại Tịnh Biên (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp)

900

900

Khu Thương mại Tịnh Biên (Đất Thương mại - Dịch vụ)

1.200

1.200

Bảng giá đất trên địa bàn thị xã Tịnh Biên giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN AN PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính thị trấn An Phú, Long Bình, Đa Phước.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ …. đến …

Loại đường

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

A

THỊ TRẤN AN PHÚ

I

ĐƯỜNG LOẠI 3

1

Đường tỉnh 957 (gồm nền linh hoạt Tuyến dân cư Cột Dây Thép)

Rạch Chà - Ranh Xã Vĩnh Hội Đông

3

300

500

Tăng giá

B

THỊ TRẤN LONG BÌNH

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

1

Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình

Đường số 2

1

5.050

Bổ sung mới

Đường số 1

1

4.850

Đường số 6

1

4.850

Đường số 5

1

4.600

Đường số 8

1

4.600

Đường số 3, 4, 7

1

4.600

C

THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá

1

Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên

Các đường tiếp giáp đường dẫn Cầu Cồn Tiên

1

2.400

3.000

Đường số 2, 4, 5

1

2.000

2.500

Các đường còn lại

1

1.700

2.100

II

ĐƯỜNG LOẠI 3

2

Tiếp giáp Quốc lộ 91C

Từ Cầu Cồn Tiên - Cầu Chà (trừ Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên)

3

800

1.000

Từ Cầu Chà - ranh Thị trấn An Phú

3

800

1.000

3

Từ bến Phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91C

3

800

1.000

4

Tiếp giáp Đường tỉnh 957

Từ Phà Cồn Tiên cũ - cầu Cồn Tiên

3

550

700

Cầu Cồn Tiên - Kênh Xã Đội (trừ đoạn tuyến dân cư cặp hai bên Đường tỉnh 957)

3

480

600

Kênh Xã Đội - rạch Chà

3

430

550

5

Đường ven sông

Từ bến Phà Cồn Tiên cũ - Cầu Cồn Tiên

3

350

450

Từ Cầu Cồn Tiên đến Miếu Nhị Vương

3

300

400

Từ Miếu Nhị Vương đến Kênh Xã Đội

3

250

300

6

Đường lộ cặp Sông Hậu

Phà Cồn Tiên cũ - Cầu Chà

3

250

300

7

Đường nối Quốc lộ 91C - Đường Tỉnh 957

3

250

300

8

Khu dân cư Ấp Hà Bao I

3

250

300

9

Tuyến dân cư Cồn Tiên cặp Kênh Xã Đội

3

210

250

10

Tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957

Các đường tiếp giáp Đường tỉnh 957

3

600

750

Các đường còn lại

3

145

180

11

Các đường còn lại (chỉ xác định một vị trí)

3

70

110

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

I

XÃ KHÁNH AN

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (Sông Hậu, kênh cấp I, II)

-

Đường Vòng giữa (Cụm tuyến dân cư trung tâm xã - đường giao thông nông thôn)

400

Bổ sung mới

II

XÃ QUỐC THÁI

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (Sông Hậu, kênh cấp I, II)

-

Đường Bờ Bắc Búng Bình Thiên

240

240

Chuyển từ Xã Khánh Bình qua Xã Quốc Thái do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012

III

XÃ NHƠN HỘI

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (Sông Hậu, kênh cấp I, II)

-

Rạch Xẻo Tre - Đường tuần tra biên giới

220

Bổ sung mới

-

Khu dân cư Xẻo Tre - ranh Phú Hội

220

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

VT1

VT2

VT1

VT2

VT1

VT2

I

THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá

a

Tiếp giáp Quốc Lộ 91C

80

64

100

80

b

Đường từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91 C

80

64

100

80

c

Tiếp giáp Đường tỉnh 957

55

44

70

55

d

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, Sông Hậu, Sông Tiền)

50

40

65

50

e

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

30

40

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Tiếp giáp Quốc Lộ 91C

85

68

115

90

b

Đường từ Bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91 C

85

68

115

90

c

Tiếp giáp Đường tỉnh 957

65

52

90

70

d

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, II, Sông Hậu, Sông Tiền)

55

44

75

60

e

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

35

47

II

XÃ NHƠN HỘI

1

Đất trồng cây lâu năm

a

Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)

35

Bổ sung mới

Bảng giá đất trên địa bàn huyện An Phú giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU THÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính các thị trấn: An Châu và Vĩnh Bình

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ … đến …

Loại đường

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

A

THỊ TRẤN AN CHÂU

I

ĐƯỜNG LOẠI 2

1

Khu Trung tâm Văn hóa Thể dục - Thể thao và Dân cư Đô thị huyện Châu Thành

2

2.900

Bổ sung mới

II

ĐƯỜNG LOẠI 3

2

Đường cặp Rạch Gáo

Suốt tuyến

3

500

Bổ sung mới

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

I

XÃ BÌNH HÒA

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường cặp Mương Song Sắc (2 bên bờ)

200

Bổ sung mới

-

Đường đất từ Quốc lộ 91 - Xã Hòa Bình Thạnh (Rạch Mương Trâu)

200

Bổ sung mới

-

Kênh Hội Đồng Nỹ (2 bên bờ) hướng ra Kênh Mặc Cần Dưng

300

300

Điều chỉnh giới hạn từ “Kênh Hội Đồng Nỹ (đường nhựa)” thành “Kênh Hội Đồng Nỹ (2 bên bờ) hướng ra Kênh Mặc Cần Dưng”

II

XÃ AN HÒA

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường Rạch Sẻo Sâu thuộc An Hòa

200

200

Điều chỉnh giới hạn từ “Đường đất rạch Sẻo Sâu thuộc An Hòa” thành “Đường rạch Sẻo Sâu thuộc An Hòa”

-

Đường Mương Rạch Gộc (2 bên bờ)

200

200

Điều chỉnh giới hạn từ “Đường đất mương Rạch Gộc” thành “Đường Mương Rạch Gộc (2 bên bờ)”

-

Đường Mương Bà Tam (2 bên bờ)

200

200

Điều chỉnh giới hạn từ “Đường đất mương Bà Tam hai bên bờ” thành “Đường Mương Bà Tam (2 bên bờ)”

III

XÃ CẦN ĐĂNG

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

-

Khu dân cư chợ Cần Đăng mở rộng

+

Đường số 1, 2, 3

2.800

Bổ sung mới

+

Các đường còn lại

2.500

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở các khu dân cư nông thôn

-

Khu dân cư Ba Đen

300

Bổ sung mới

IV

XÃ HÒA BÌNH THẠNH

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Từ cầu Chùa - Cầu Cả Nha (2 bên bờ)

400

120

400

Điều chỉnh gộp đoạn từ “Từ cầu Chùa - cầu Cả Nha (Nhựa)” và “Từ cầu Chùa - cầu Cả Nha (Lộ đất)” thành “Từ Cầu Chùa - Cầu Cả Nha (2 bên bờ)”

-

Từ Cầu Chợ Hòa Hưng - giáp Vĩnh Lợi

120

250

Điều chỉnh giới hạn từ “Từ Cầu Chợ Hòa Hưng - giáp Vĩnh Lợi (Lộ đất)” thành “Từ cầu chợ Hòa Hưng - giáp Vĩnh Lợi”

V

XÃ VĨNH HANH

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường cặp Mương Đình

150

Bổ sung mới

VI

XÃ VĨNH LỢI

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường từ ranh Xã Vĩnh Thành - đường cặp Kênh Bốn Tổng (2 bên bờ)

100

150

150

Điều chỉnh gộp đoạn từ “Đường đất Vĩnh Thành - Vĩnh Lợi - Hòa Bình Thạnh (Rạch Chắc Cà Đao)” và “Đường đất Vĩnh Thành - Vĩnh Lợi - Cần Đăng (Kênh Bốn Tổng)” thành “Đường từ ranh Xã Vĩnh Thành - đường cặp Kênh Bốn Tổng (2 bên bờ)”

-

Đường từ Rạch Bon Sa - ranh Vĩnh Thành

100

100

Điều chỉnh giới hạn từ “Đường đất từ Rạch Bon Sa - ranh Vĩnh Thành” thành “Đường từ Rạch Bon Sa - ranh Vĩnh Thành”

-

Đường từ ranh Hòa Bình Thạnh - Cầu Ngã Cái

100

100

Điều chỉnh giới hạn từ “Ranh Hòa Bình Thạnh - Rạch Ngọn Cái” thành “Đường từ Ranh Hòa Bình Thạnh - Cầu Ngã Cái”

VII

XÃ VĨNH THÀNH

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường từ Cầu Tân Thành 2 - Ranh Nhà Thờ Vĩnh Lợi

150

150

Điều chỉnh giới hạn từ “Đường đất từ Cầu Tân Thành 2 - Ranh Nhà Thờ Vĩnh Lợi” thành “Đường từ Cầu Tân Thành 2 - Ranh Nhà Thờ Vĩnh Lợi”

-

Đường từ Cầu Tân Thành 1 - Ranh Xã Vĩnh Lợi, hướng về Cầu kênh Đứng

120

120

Điều chỉnh giới hạn: “Từ Cầu Tân Thành 1 - giáp ranh Xã Vĩnh Lợi” thành “Đường từ Cầu Tân Thành 1 - Ranh Xã Vĩnh Lợi, hướng về Cầu Kênh Đứng”

VIII

XÃ VĨNH AN

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường từ Cầu số 5 - giáp Xã Tân Phú

130

130

Điều chỉnh giới hạn từ “Đường đất từ Cầu số 5 - giáp Tân Phú” thành “Đường từ Cầu số 5 - giáp Xã Tân Phú”

IX

XÃ VĨNH NHUẬN

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Từ cầu sắt Chợ Vĩnh Nhuận (cặp Kênh Ranh Làng) - ranh Xã Tân Phú

200

200

Điều chỉnh giới hạn từ “Từ Vĩnh Nhuận - Tân Phú” thành “Từ Cầu sắt Chợ Vĩnh Nhuận (cặp Kênh Ranh Làng) - ranh Xã Tân Phú

-

Đường từ Cầu Sắt Chợ Vĩnh Nhuận - Cầu Nông Trường (cặp Kênh Núi Chóc Năng Gù)

100

100

Điều chỉnh giới hạn từ “Đường đất Vĩnh Nhuận - Vĩnh Hanh” thành “Đường từ Cầu Sắt Chợ Vĩnh Nhuận - Cầu Nông Trường (cặp Kênh Núi Chóc Năng Gù)”

-

Đường nhựa Cầu Chung Sây - Chung Rầy 2

160

Bổ sung mới

-

Đường nhựa Cầu Nông Trường An Thành - Ranh Xã Tân Phú (Cầu Bửu Liêm)

160

Bổ sung mới

-

Đường nhựa Cụm dân cư Cầu Sắt - Ranh Xã Vĩnh Lợi

160

Bổ sung mới

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

VT1

VT2

VT1

VT2

VT1

VT2

I

THỊ TRẤN AN CHÂU

1

Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản

a

- Phía Đông Bắc giáp Sông Hậu.

- Phía Tây Nam giáp Đường Vành Đai Quốc lộ 91: Vào 250m (phía bên trái hướng từ Cầu Xếp Bà Lý đến Mương Út Xuân).

135

135

Điều chỉnh giới hạn từ “Phía Đông Bắc giáp Sông Hậu; Phía Tây Bắc giáp Mương Út Xuân; Phía Đông Nam giáp Phường Bình Đức (Thành phố Long Xuyên); Phía Tây Nam giáp Đường Vành Đai Quốc lộ 91: Vào 250m (phía bên trái hướng từ Cầu Xếp Bà Lý đến Mương Út Xuân)” thành “Phía Đông Bắc giáp Sông Hậu; Phía Tây Nam giáp Đường Vành Đai Quốc lộ 91: Vào 250m (phía bên trái hướng từ Cầu Xếp Bà Lý đến Mương Út Xuân)”

2

Đất trồng cây lâu năm

a

- Phía Đông Bắc giáp Sông Hậu.

- Phía Tây Nam giáp Đường Vành Đai Quốc lộ 91:

Vào 250m (phía bên trái hướng từ Cầu Xếp Bà Lý đến Mương Út Xuân).

158

158

Điều chỉnh giới hạn từ “Phía Đông Bắc giáp Sông Hậu; Phía Tây Bắc giáp Mương Út Xuân; Phía Đông Nam giáp Phường Bình Đức (Thành phố Long Xuyên); Phía Tây Nam giáp Đường Vành Đai Quốc lộ 91: Vào 250m (phía bên trái hướng từ Cầu Xếp Bà Lý đến Mương Út Xuân)” thành “Phía Đông Bắc giáp Sông Hậu; Phía Tây Nam giáp Đường Vành Đai Quốc lộ 91: Vào 250m (phía bên trái hướng từ Cầu Xếp Bà Lý đến Mương Út Xuân)”

Bảng giá đất trên địa bàn huyện Châu Thành giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của thị trấn Chợ Mới, Mỹ Luông và Hội An.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ … đến …

Loại đường

Giá đất QĐ 70

Giá đất NQ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

A

THỊ TRẤN CHỢ MỚI

I

ĐƯỜNG LOẠI 2

1

Châu Văn Liêm

Trần Hưng Đạo - Đường tỉnh 942 (đường dẫn Cầu Ông Chưởng)

2

1.500

1.500

Sửa đổi từ “Trần Hưng Đạo - Cuối ranh đất Trung tâm Giáo dục thường xuyên” thành “Trần Hưng Đạo - Đường tỉnh 942 (đường dẫn cầu Ông Chưởng)”

2

Đường tỉnh 942 (Đường dẫn Cầu Ông Chưởng)

Đầu Cầu Ông Chưởng - Bến xe Thị trấn Chợ Mới

2

2.000

2.000

Sửa đổi từ “Đường loại 3” thành “Đường loại 2”

3

Nguyễn Hữu Cảnh

Kênh Xáng Múc - Nguyễn Huệ nối dài

2

2.000

2.000

Sửa đổi từ “Đường loại 3” thành “Đường loại 2”

4

Khu dân cư Sao Mai

Giới hạn trong phạm vi khu dân

2

2.500

2.500

Sửa đổi từ “Đường loại 3” thành “Đường loại 2”

5

Đường đấu nối từ Trần Hưng Đạo đến Kênh Đòn Dong

Từ Trần Hưng Đạo nối dài - Kênh Đòn Dong

2

1.800

Bổ sung mới

II

ĐƯỜNG LOẠI 3

6

Đường bờ Kênh Xáng (2 bờ)

Nguyễn Hữu Cảnh - Rạch Ông Chưởng

3

1.000

1.000

Sửa đổi từ “Đường bờ Kênh Xáng” thành “Đường bờ Kênh Xáng (2 bờ)”

7

Nguyễn Thái Học (nối dài)

Trần Hưng Đạo - Đường tỉnh 942 (đường dẫn Cầu Ông Chưởng)

3

1.000

1.000

Sửa đổi từ “Trần Hưng Đạo - ấp Chiến lược” thành “Trần Hưng Đạo - Đường tỉnh 942 (đường dẫn cầu Ông Chưởng)”

8

Phạm Hồng Thái (nối dài)

Trần Hưng Đạo - Đường tỉnh 942 (đường dẫn Cầu Ông Chưởng)

3

1.000

1.000

Sửa đổi từ “Trần Hưng Đạo - ấp Chiến lược” thành “Trần Hưng Đạo - Đường tỉnh 942 (đường dẫn Cầu Ông Chưởng)”

B

THỊ TRẤN HỘI AN

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

1

Đường tỉnh 942

Mương Bà Phú - đầu Cầu Cái Tàu thượng

1

1.300

1.560

Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá

2

Chợ Cái Tàu Thượng (Khu vực Chợ Mới)

Khu vực trung tâm hành chính thị trấn

1

1.200

1.440

Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá

3

Khu dân cư ấp Thị (Khu dân cư vượt lũ)

1

1.000

1.200

Sửa đổi từ “Khu dân cư ấp Thị” thành “Khu dân cư ấp Thị (Khu dân cư vượt lũ)”; Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá

4

Khu tái định cư Hội An

1

1.000

1.200

Sửa đổi từ “Khu dân cư ấp Thị” thành “Khu tái định cư Hội An”; Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá

5

Đường dẫn vào Trường Huỳnh Thị Hưởng

1

1.200

Bổ sung mới

6

Đường tỉnh 942

Từ Mương Bà Phú - Đầu Cầu Cựu Hội

1

1.000

1.200

Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá

7

Từ Đường tỉnh 942 (chợ cũ đường liên xã) - ngã 3 Đường Vòng tránh chợ

1

1.000

1.200

Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

8

Ngã 3 Đường Vòng tránh chợ - ranh Hòa An

2

600

720

Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá

9

Đường tỉnh 944

Cầu Rọc Sen - ranh Xã đội An Thạnh Trung

2

600

Bổ sung mới

III

ĐƯỜNG LOẠI 3

10

Lộ Cái Nai

Ngã 3 lộ liên xã - ranh Xã An Thạnh Trung

3

300

360

Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá

11

Lộ La Kết

Ngã 3 lộ liên xã - ranh Xã An Thạnh Trung

3

200

240

Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá

12

Lộ Mương Sung

Ngã 3 lộ liên xã - ranh Xã An Thạnh Trung

3

200

240

Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá

13

Lộ Cựu Hội

Ngã 3 Đường tỉnh 942 - ranh Xã An Thạnh Trung

3

200

240

Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá

14

Các đường còn lại (chỉ xác định một vị trí)

3

200

240

Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

I

XÃ HÒA BÌNH

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã)

-

Chợ và khu dân cư Hòa Bình

2.000

Bổ sung mới

II

XÃ LONG KIẾN

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường Kênh Xáng AB (Từ Cầu Kênh Xáng Xã Long Điền B - Ranh Xã An Thạnh Trung) (tính bên đường nhựa)

250

250

Sửa đổi từ “Đường Kênh Xáng AB (Từ Cầu Kênh Xáng Long Điền B - Ranh An Thạnh Trung)” thành “Đường Kênh Xáng AB (Từ Cầu Kênh Xáng Xã Long Điền B - Ranh Xã An Thạnh Trung) (tính bên đường nhựa)”

III

XÃ KIẾN AN

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Tiếp giáp Đường tỉnh 942

+

Cầu Ông Chưởng - Phà Thuận Giang

900

900

Sửa đổi từ “Từ ngã 3 Mũi Tàu - Phà Thuận Giang” thành “Cầu Ông Chưởng - Phà Thuận Giang”

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Ngã 3 Cầu Thuận Giang - ranh Xã Mỹ Hội Đông (tính bên đường nhựa)

500

500

Sửa đổi từ “Ngã 3 cầu Thuận Giang - ranh Mỹ Hội Đông” thành “Ngã 3 Cầu Thuận Giang - ranh Xã Mỹ Hội Đông (tính bên đường nhựa)”

-

Ngã 3 Cống Xã Niếu - Cầu Ba Bé (tính bên đường nhựa)

300

300

Sửa đổi từ “Ngã 3 Cống Xã Niếu - Cầu Ba Bé” thành “Ngã 3 Cống Xã Niếu - Cầu Ba Bé (tính bên đường nhựa)”

-

Cầu Bảy Đực - ranh Xã Mỹ Hội Đông (Kênh Đồng Tân) (tính bên đường nhựa)

300

300

Sửa đổi từ “Cầu Bảy Đực - ranh Mỹ Hội Đông (Kênh Đồng Tân)” thành “Cầu Bảy Đực - ranh Xã Mỹ Hội Đông (Kênh Đồng Tân) (tính bên đường nhựa)”

-

Đường cồn (Từ Cầu Đình hướng ra Cầu Hải Quân đến Cầu Hai Triết) và Mương Đường tắc

300

300

Sửa đổi từ “Đường cồn (Từ Cầu Đình hướng ra Cầu Hải Quân đến Cầu Hai Triết)” thành “Đường cồn (Từ Cầu Đình hướng ra Cầu Hải Quân đến Cầu Hai Triết) và Mương Đường tắc”

-

Cầu ngã tư Kiến Bình - Cầu Sáu Biếm (tính bên đường nhựa)

250

250

Sửa đổi từ “Cầu ngã tư Kiến Bình - Cầu Sáu Biếm” thành “Cầu ngã tư Kiến Bình - Cầu Sáu Biếm (tính bên đường nhựa)”

IV

XÃ KIẾN THÀNH

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Giáp trung tâm chợ xã - ranh Xã Nhơn Mỹ (tính bên đường nhựa)

500

500

Sửa đổi: “Giáp trung tâm chợ xã - ranh Xã Nhơn Mỹ” thành “Giáp trung tâm chợ xã - ranh Xã Nhơn Mỹ (tính bên đường nhựa)”

-

Tuyến Kênh Mương Lớn (Cầu Mương Lớn - Kênh Cà Mau) (tính bên bờ bê tông)

250

250

Sửa đổi: “Tuyến Kênh Mương Lớn (Cầu Mương Lớn

- Kênh Cà Mau)” thành “Tuyến Kênh Mương Lớn (Cầu Mương Lớn

- Kênh Cà Mau) (tính bên bờ bê tông)”

-

Tuyến Kênh Cà Mau (Ranh Xã Kiến An - Ranh Xã Long Giang) (tính bên bờ bê tông)

250

250

Sửa đổi: “Tuyến Kênh Cà Mau (Ranh Xã Kiến An - Ranh Xã Long Giang)” thành “Tuyến Kênh Cà Mau (Ranh Xã Kiến An - Ranh Xã Long Giang) (tính bên bờ bê tông)”

V

XÃ MỸ AN

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

-

Chợ và Khu dân cư Mỹ An

3.500

Bổ sung mới

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

VT1

VT2

VT1

VT2

VT1

VT2

I

THỊ TRẤN HỘI AN

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Tiếp giáp đường tỉnh

60

48

72

58

Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá

b

Tiếp giáp lộ giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu,

60

48

72

58

Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá

Sông Tiền)

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

30

36

Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Tiếp giáp đường tỉnh

70

56

84

67

Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá

b

Tiếp giáp lộ giao thông, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)

70

56

84

67

Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá

c

Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)

50

60

Chuyển từ xã lên thị trấn, tăng giá

Bảng giá đất trên địa bàn huyện Chợ Mới giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của thị trấn Phú Mỹ và Chợ Vàm.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ …. đến …

Loại đường

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

A

THỊ TRẤN PHÚ MỸ

I

ĐƯỜNG LOẠI 3

1

Tiếp giáp giao thông, đường liên xã

Cầu Nguyễn Trung Trực - Bờ kè Sông Tiền

3

420

420

Thay đổi giới hạn từ “Từ Cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu sắt lên phòng giáo dục (cũ)” thành “Cầu Nguyễn Trung Trực - Bờ kè Sông Tiền”

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

I

XÃ PHÚ AN

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã

600

700

Tăng giá

b

Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã

-

Chợ Mương Chùa

600

700

Tăng giá

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh

-

Cụm Dân cư Phú An

700

Bổ sung mới

II

XÃ TÂN HÒA

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (Sông Hậu, kênh cấp I, cấp II)

-

Đường Tây mương trường học (từ ranh trung tâm hành chính xã - ranh Xã Phú Hưng)

250

Bổ sung mới

III

XÃ PHÚ HƯNG

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)

-

Đường Tây mương trường học Phú Hưng - ranh Xã Tân Hòa

250

Bổ sung mới

IV

XÃ HÒA LẠC

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh

-

Tuyến dân cư Phú Lạc

400

Bổ sung mới

V

XÃ PHÚ HIỆP

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh

-

Tuyến dân cư 26/3

400

Bổ sung mới

-

Tuyến dân cư Phú Hiệp - Hòa Lạc

400

Bổ sung mới

Bảng giá đất trên địa bàn huyện Phú Tân giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính thị trấn Cái Dầu, Vĩnh Thạnh Trung.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ ..... đến .....

Loại đường

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

A

THỊ TRẤN CÁI DẦU

I

ĐƯỜNG LOẠI 2

1

Công viên Võ Thị Sáu

Các đường còn lại Công viên Võ Thị Sáu

2

1.700

Bổ sung mới

B

THỊ TRẤN VĨNH THẠNH TRUNG

I

ĐƯỜNG LOẠI 2

1

Đường số 7 nối dài

Đường số 3 - Đường tỉnh 945 (cũ)

2

1.500

Bổ sung mới

II

ĐƯỜNG LOẠI 3

2

Đường dẫn và Khu dân cư chợ Vịnh Tre (cũ)

Đường tỉnh 945 (cũ)- hết Khu dân cư

3

1.500

Bổ sung mới

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

I

XÃ BÌNH LONG

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại

-

Khu dân cư Ấp Bình Chánh (cặp Xã đội Bình Long cũ)

500

Bổ sung mới

II

XÃ MỸ ĐỨC

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại

-

Trung tâm Thương mại Nam Châu Đốc

+

Đường nối Đường số 3 (Đường số 3 (Trung tâm Thương mại Nam Châu Đốc) - Đường Nam Kênh Đào)

1.350

Bổ sung mới

+

Đường số 4 Khu dân cư kênh Đào mở rộng (Đường số 4 (Trung tâm Thương mại Nam Châu Đốc) - Đường Nam Kênh Đào)

1.350

Bổ sung mới

+

Các đường còn lại Khu dân cư Kênh Đào mở rộng

1.350

Bổ sung mới

III

XÃ BÌNH PHÚ

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường Nam Kênh 10 (Kênh 8 - Ranh Huyện Châu Thành)

700

700

Sửa đổi: “Đường Nam Kênh 10 (Kênh 8 - Kênh ranh)” thành “Đường Nam Kênh 10 (Kênh 8 - Ranh Huyện Châu Thành)”

IV

XÃ Ô LONG VĨ

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại

-

Cụm dân cư Đầu Kênh 13

+

Nền loại 1: Đối diện nhà lồng chợ

1.000

Bỏ khu vực này vì chuyển từ Xã Ô Long Vĩ qua Xã Thạnh Mỹ Tây do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012

+

Nền loại 2:

Đường số 2 (Đường số 4 - Đường số 3)

Các nền còn lại Tờ bản đồ số 62 (170 - 173)

550

Bỏ khu vực này vì chuyển từ Xã Ô Long Vĩ qua Xã Thạnh Mỹ Tây do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012

+

Nền tái định cư (các thửa còn lại)

100

Bỏ khu vực này vì chuyển từ Xã Ô Long Vĩ qua Xã Thạnh Mỹ Tây do điều chỉnh ranh giới theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường Nam Cần Thảo

+

Kênh 7 - Ranh Xã Thạnh Mỹ Tây

300

300

Sửa đổi từ “Kênh 7 - Kênh Ranh” thành “Kênh 7 - Ranh Xã Thạnh Mỹ Tây”

-

Đường Đông Kênh Ranh (Kênh Cần Thảo - Kênh Đào)

200

200

Sửa đổi từ “Đường Đông Kênh Ranh (Kênh 16 - Kênh Đào)” thành “Đường Đông Kênh Ranh (Kênh Cần Thảo - Kênh Đào)”

V

XÃ THẠNH MỸ TÂY

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

a

Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại

-

Cụm dân cư Đầu kênh 13

+

Nền loại 1: Đối diện nhà lồng chợ

1.000

1.000

Sửa đổi do cập nhật địa giới hành chính theo Quyết định số 513/QĐ- TTg ngày 02/5/2012 từ Xã Ô Long Vĩ chuyển qua

+

Nền loại 2:

Đường số 2 (Đường số 4 - Đường số 3)

Các nền còn lại Tờ bản đồ số 62 (170 - 173)

550

550

Sửa đổi do cập nhật địa giới hành chính theo Quyết định số 513/QĐ- TTg ngày 02/5/2012 từ Xã Ô Long Vĩ chuyển qua

+

Nền tái định cư (các thửa còn lại)

100

100

Sửa đổi do cập nhật địa giới hành chính theo Quyết định số 513/QĐ- TTg ngày 02/5/2012 từ Xã Ô Long Vĩ chuyển qua

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường Nam Cần Thảo (Ranh Xã Ô Long Vĩ - Ranh Xã Đào Hữu Cảnh)

300

300

Sửa đổi do cập nhật địa giới hành chính theo Quyết định số 513/QĐ- TTg ngày 02/5/2012 từ Xã Ô Long Vĩ chuyển qua

VI

XÃ ĐÀO HỮU CẢNH

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã)

-

Đường Nam Cần Thảo (Kênh Ranh - Ranh Xã Thạnh Mỹ Tây)

300

300

Sửa đổi do cập nhật địa giới hành chính theo Quyết định số 513/QĐ- TTg ngày 02/5/2012 từ Xã Ô Long Vĩ chuyển qua

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

VT1

VT2

VT1

VT2

VT1

VT2

I

THỊ TRẤN VĨNH THẠNH TRUNG

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Tiếp giáp lộ giao thông đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu)

-

Tiếp giáp Đường tỉnh 945 mới

60

55

Bổ sung mới

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Tiếp giáp lộ giao thông đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu)

-

Tiếp giáp Đường tỉnh 945 mới

100

80

Bổ sung mới

II

XÃ THẠNH MỸ TÂY

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu)

-

Tiếp giáp Kênh Vịnh Tre, Kênh 10 Châu Phú, Kênh Cần Thảo

50

45

50

45

Sửa đổi từ “Tiếp giáp Kênh Vịnh Tre, Kênh 10 Châu Phú” thành “Tiếp giáp Kênh Vịnh Tre, Kênh 10 Châu Phú, Kênh Cần Thảo”

-

Tiếp giáp Đường tỉnh 945 mới

50

45

Bổ sung mới

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu)

-

Tiếp giáp Kênh Vịnh Tre, Kênh 10 Châu Phú, Kênh Cần Thảo

55

50

55

50

Sửa đổi từ “Tiếp giáp Kênh Vịnh Tre, Kênh 10 Châu Phú” thành “Tiếp giáp Kênh Vịnh Tre, Kênh 10 Châu Phú, Kênh Cần Thảo”

-

Tiếp giáp Đường tỉnh 945 mới

55

50

Bổ sung mới

III

XÃ ĐÀO HỮU CẢNH

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu)

-

Tiếp giáp Kênh Vịnh Tre, Kênh 10 cầu chữ S, Kênh Cần Thảo

50

45

50

45

Sửa đổi từ “Tiếp giáp Kênh Vịnh Tre, Kênh 10 cầu chữ S” thành “Tiếp giáp Kênh Vịnh Tre, Kênh 10 cầu chữ S, Kênh Cần Thảo”

-

Tiếp giáp Đường tỉnh 945 mới

50

45

Bổ sung mới

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu)

-

Tiếp giáp Kênh Vịnh Tre, Kênh

55

50

55

50

Sửa đổi từ “Tiếp giáp

10 cầu chữ S, Kênh Cần Thảo

Kênh Vịnh Tre, Kênh 10 cầu chữ S” thành “Tiếp giáp Kênh Vịnh Tre, Kênh 10 cầu chữ S, Kênh Cần Thảo”

-

Tiếp giáp Đường tỉnh 945 mới

55

50

Bổ sung mới

Bảng giá đất trên địa bàn huyện Châu Phú giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THOẠI SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính Thị trấn Phú Hòa, Núi Sập và Óc Eo.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ …. đến …

Loại đường

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

A

THỊ TRẤN NÚI SẬP

I

ĐƯỜNG LOẠI 3

1

Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Bắc Cống Vong

Các đường trong khu dân cư

3

800

Bổ sung mới

2

Khu Dân cư Tây Thoại Ngọc Hầu

Các đường trong khu dân cư

3

800

Bổ sung mới

3

Đường bê tông Kênh Cống Vong

Cầu Cống Vong - giáp Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Bắc Cống Vong

3

800

Bổ sung mới

4

Đường cặp Kênh 600

Suốt đường

3

250

Bổ sung mới

B

THỊ TRẤN PHÚ HÒA

I

ĐƯỜNG LOẠI 3

1

Đường nhựa 2m Kênh Mười Cai

Mương Trâu - Kênh Mặc Cần Dện Lớn

3

300

300

Điều chỉnh tách ra từ đoạn Đường nhựa Rạch Mương Trâu (Trần Phú - Kênh Mặc Cần Dện lớn)

2

Đường nhựa Rạch Mương Trâu

Trần Phú - Kênh Mười Cai

3

300

300

3

Khu Dân cư Đông An

Các đường trong khu dân cư

3

340

Bổ sung mới

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giới hạn từ…. đến…

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

I

XÃ AN BÌNH

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II

-

Lộ 15

Cầu Kênh Đào - Cầu Treo An Bình 4

200

200

Điều chỉnh đoạn từ "Lộ 15 (Cầu ranh Vọng Đông - cầu Treo An Bình 4)" thành "Lộ 15 (Cầu Kênh Đào - cầu Treo An Bình 4)"

-

Đường Kênh Núi Trọi

Cầu Núi Trọi - Cầu Bình An - Cầu Vành đai Núi Trọi

180

180

Điều chỉnh đoạn từ "Đường Kênh Núi Trọi (Cầu đúc Núi Trọi - cầu sắt Núi Trọi)" thành "Đường Kênh Núi Trọi (Cầu Núi Trọi - Cầu Bình An - Cầu Vành đai Núi Trọi)

-

Lộ 15 Vành đai Núi Trọi

Cầu Núi Trọi - Cầu Vành đai Núi Trọi

250

250

Điều chỉnh đoạn từ "Vành đai Núi Trọi (Cầu đúc Núi Trọi - cầu sắt Núi Trọi)" thành "Lộ 15 Vành đai Núi Trọi (Cầu Núi Trọi - Cầu Vành đai Núi Trọi)"

-

Nhựa 3,5m liên xã (kênh Núi Trọi)

Cầu Vành đai Núi Trọi - Cầu Núi Trọi

150

150

Điều chỉnh đoạn từ "Bê tông 2m liên xã (kênh Núi Trọi) (Cầu sắt Núi Trọi - cầu Treo 2000)" thành "Nhựa 3,5m liên xã (kênh Núi Trọi) (Cầu Vành đai Núi Trọi - Cầu Núi Trọi)"

II

XÃ BÌNH THÀNH

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

a

Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã

-

Chợ và Khu dân cư Bình Thành

Đường cặp nhà lồng chợ

600

Bổ sung mới

Các đường còn lại

400

Bổ sung mới

III

XÃ ĐỊNH MỸ

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II

-

Nhựa 5,5m (Kênh Định Mỹ 1)

Cầu Trường Tiền - Ranh Xã Mỹ Phú Đông (trừ Chợ Trường Tiền)

120

120

Điều chỉnh đoạn từ "Bê tông 2m (Kênh Định Mỹ 1) (Kênh Ấp chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông)" thành "Nhựa 5,5m (Kênh Định Mỹ 1) (Cầu Trường Tiền - Ranh Xã Mỹ Phú Đông (trừ Chợ Trường Tiền))"

IV

XÃ ĐỊNH THÀNH

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

a

Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã

Kênh H

-

Tiếp giáp nhà lồng chợ

Đường tỉnh 943 - Đường dal

800

800

Điều chỉnh đoạn từ "Tiếp giáp nhà lồng chợ (Đường tỉnh 943 - Mương chợ)" thành "Tiếp giáp nhà lồng chợ (Đường tỉnh 943 - Đường dal)"

-

Đường dal Kênh H

Đường tỉnh 943 - Đường dal

700

700

Điều chỉnh đoạn từ "Cặp đường đan Kênh H (Từ Đường tỉnh 943 - Cống tròn Mương Chợ)" thành "Đường dal Kênh H (Đường tỉnh 943 - Đường dal)"

-

Đường dal

Suốt đường

600

600

Điều chỉnh đoạn từ "Mương Chợ (Đường đan - Vào 50 mét)" thành "Đường dal (Suốt đường)"

Chợ Hòa Thành

-

Đường liên xã

Đường nhựa 5,5m

600

600

Điều chỉnh đoạn từ "Chợ cũ (Liên xã (Đường nhựa 3,5m))" thành "Đường liên xã (Đường nhựa 5,5m)"

Kênh F

-

Các đường còn lại trong khu dân cư

800

800

Điều chỉnh đoạn từ "Sau nhà lồng chợ (Hẻm sau chợ)" thành "Các đường còn lại trong khu dân cư"

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I

-

Đường cặp Kênh Rạch Giá - Long Xuyên

Nhựa 5,5m (Đường số 6 - Cầu Ông Đốc (trừ Chợ Hòa Thành))

300

300

Điều chỉnh đoạn từ "Bê tông, nhựa 3,5m trở lên cặp Kênh Rạch Giá - Long Xuyên ((Cầu Lặc Dục - Cầu Ông Đốc (trừ Khu dân cư Chợ Định Thành) và (Cầu Lạc Dục - Cầu Kênh F))" thành "Đường cặp Kênh Rạch Giá - Long Xuyên (Nhựa 5,5m (Đường số 6 - Cầu Ông Đốc (trừ Chợ Hòa Thành))) và (Bê tông (Đường số 6 - Cầu Kênh F))

Bê tông (Đường số 6 - Cầu Kênh F)

500

500

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II

-

Nhựa 5,5m Kênh H

Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Đường tỉnh 943

250

250

Điều chỉnh đoạn: "Kênh H lộ nhựa 3,5m (kênh Rạch Giá - Long Xuyên tới ranh Cần Thơ)" thành "Nhựa 5,5m Kênh H (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Đường tỉnh 943) và Nhựa 3,5m Kênh H (Đường tỉnh 943 - Ranh Thành phố Cần Thơ)"

-

Nhựa 3,5m Kênh H

Đường tỉnh 943 - Ranh Thành phố Cần Thơ

250

250

-

Nhựa 3,5m Kênh H

Đường dal (Chợ Kênh H) - Ranh Thành phố Cần Thơ

200

200

Điều chỉnh đoạn: "Kênh H (đường bê tông 2m liên xã) (Từ cầu Sông Quanh ngoài (tiếp giáp kênh Rạch Giá - Long Xuyên) đến giáp ranh Vĩnh Khánh, Thành phố Cần Thơ (không tính đoạn chợ kênh H))" thành "Nhựa 3,5m Kênh H (Đường dal (Chợ Kênh H) - Ranh Thành phố Cần Thơ) và Bê tông 2m Kênh H (Cầu Sông Quanh ngoài - Đường tỉnh 943)"

-

Bê tông 2m Kênh H

Cầu Sông Quanh ngoài - Đường tỉnh 943

200

200

-

Lộ tẻ Định Thành

Đường tỉnh 943 - Kênh Rạch Giá - Long Xuyên (trừ Khu dân cư Hòa Thành)

200

200

Điều chỉnh đoạn từ "Lộ tẻ Định Thành (Đường tỉnh 943 - Kênh Rạch giá - Long Xuyên)" thành "Lộ tẻ Định Thành (Đường tỉnh 943 - Kênh Rạch Giá - Long Xuyên (trừ Khu dân cư Hòa Thành))"

V

XÃ PHÚ THUẬN

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II

-

Đường đất Kênh ranh Phú Thuận - Long Xuyên

Kênh Tổ Y Tế - Rạch Bờ Ao

100

Bổ sung mới

VI

XÃ TÂY PHÚ

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vốn huyện

-

Khu dân cư Chợ Tây Phú

Đường số 01, 02

800

800

Điều chỉnh đoạn: "Khu dân cư Chợ Tây Phú (đường số 01, 02 (đường Kênh Hậu chợ))" thành "Khu dân cư Chợ Tây Phú (Đường số 01, 02)"

Đường bê tông nối Đường số 01, 02

800

Bổ sung mới

VII

XÃ VĨNH CHÁNH

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II

-

Nhựa 3,5m Kênh T5

Kênh 200 - Kênh Hậu 500

100

100

Điều chỉnh đoạn từ "Đường đất kênh T5 (Cầu kênh T5 - ranh Cần Thơ)" thành "Nhựa 3,5m Kênh T5 (Kênh 200 - Kênh Hậu 500) và Đường đất Kênh T5 (Kênh Đòn Dong - Kênh Hậu 500)"

-

Đường đất Kênh T5

Kênh Đòn Dong - Kênh Hậu 500

100

100

b

Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vốn huyện

-

Đông An

Các đường trong khu dân cư (Bê tông 3m liên xã - Hết khu dân cư)

340

Điều chỉnh bỏ tuyến, do điều chỉnh địa giới theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012

VIII

XÃ VĨNH KHÁNH

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Quốc lộ 80, Đường tỉnh 943

-

Đường tỉnh 943

Cầu kênh Ông Cò - Ranh Xã Định Thành

600

300

600

Điều chỉnh gộp đoạn: "Đường tỉnh 943 (Cầu kênh Ông Cò - Bê tông 3m (đường vào Vĩnh Khánh)) và (Bê tông 3m liên xã đường vào Vĩnh Khánh - Ranh Định Thành)" thành "Đường tỉnh 943 (Cầu kênh Ông Cò - Ranh Xã Định Thành)"

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I

-

Đường nhựa 3,5m (Kênh Đòn Dong)

Ranh Xã Vĩnh Chánh - Kênh Bốn Tổng

300

300

Điều chỉnh đoạn từ "Đường Nhựa 3,5m (Kênh Đòn Dong) (Ranh Vĩnh Chánh - Kênh H)" thành "Đường nhựa 3,5m (Kênh Đòn Dong) (Ranh Xã Vĩnh Chánh - Kênh Bốn Tổng) và Đường nhựa 3,5m (Kênh Đòn Dong) (Cống Chợ - Kênh H)"

-

Đường nhựa 3,5m (Kênh Đòn Dong)

Cống Chợ - Kênh H

300

300

-

Đường nhựa 5,5m (Kênh Đòn Dong)

Ranh Xã Vĩnh Chánh - Trường Trung học cơ sở

200

200

Điều chỉnh đoạn từ "Đường Nhựa (Kênh Đòn Dong) (Ranh Vĩnh Chánh - Kênh H)" thành "Đường nhựa 5,5m (Kênh Đòn Dong) (Ranh Xã Vĩnh Chánh - Trường Trung học cơ sở) và Đường nhựa 5,5m (Kênh Đòn Dong) (Nhà văn hóa cũ - Kênh H)"

-

Đường nhựa 5,5m (Kênh Đòn Dong)

Nhà văn hóa cũ - Kênh H

200

200

c

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II

-

Đường cặp Kênh Trục

Kênh Đòn Dong - Ranh Xã Định Thành

100

Bổ sung mới

-

Đường đất kênh Cây Cồng

Kênh Đòn Dong - ranh Thành phố Cần Thơ

100

Bổ sung mới

IX

XÃ VĨNH PHÚ

1

Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)

a

Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã

-

Khu Trung tâm hành chính xã

Các đường trong khu

500

Bổ sung mới

b

Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã

Chợ Trung Phú 2

-

Nhựa 3,5m liên xã (Kênh Ba Dầu)

Đường Vành Đai chợ - Bưu điện Vĩnh Phú

1.300

1.300

Điều chỉnh giới hạn đoạn từ "Bê tông 2m (Hẻm sát nhà ông Sơn - Kênh ranh Làng)" thành "Nhựa 3,5m liên xã (Kênh Ba Dầu) (Đường Vành Đai chợ - Bưu điện Vĩnh Phú)"

-

Đường Khu Vành Đai chợ

Kênh Ba Dầu - Kênh Ranh Làng

1.000

1.000

Điều chỉnh đoạn từ "Đường Khu Vành đai chợ (Từ nhà ông Dừng - Nhà ông Dẫn)" thành "Đường Khu Vành Đai chợ (Kênh Ba Dầu - Kênh Ranh Làng)"

2

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I

-

Nhựa 5,5m liên xã (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên)

Cầu ranh Vĩnh Phú, Định Mỹ - Cầu Ba Bần

350

350

Điều chỉnh đoạn từ "Nhựa 3,5m liên xã (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Ranh Định Mỹ - Cầu Ba Bần)" thành "Nhựa 5,5m liên xã (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Cầu ranh Vĩnh Phú, Định Mỹ - Cầu Ba Bần)"

-

Nhựa 3,5m liên xã (Bờ Đông Kênh Núi Chóc - Năng Gù)

Ranh Xã Mỹ Phú Đông - Khu dân cư Trung Phú 4

250

250

Điều chỉnh đoạn từ "Bê tông 3,5m liên xã (kênh Núi Chóc - Năng Gù) (Ranh Mỹ Phú Đông - Ranh huyện Châu Thành)" thành "Nhựa 3,5m liên xã (Bờ Đông Kênh Núi Chóc - Năng Gù) (Ranh Xã Mỹ Phú Đông - Khu dân cư Trung Phú 4)"

-

Nhựa 3,5m liên xã (Bờ Tây Kênh Núi Chóc - Năng Gù)

Ranh Xã Mỹ Phú Đông - Đường đất Kênh Ranh Làng

200

200

Điều chỉnh đoạn từ "Nhựa 3,5m (kênh Núi Chóc - Năng Gù) (Ranh Mỹ Phú Đông - Ranh huyện Châu Thành)" thành "Nhựa 3,5m liên xã (Bờ Tây Kênh Núi Chóc - Năng Gù) (Ranh Xã Mỹ Phú Đông - Đường đất Kênh Ranh Làng)"

b

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II

-

Nhựa 5,5m liên xã (Bờ Nam Kênh Ba Dầu)

Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Đình Vĩnh Phú

350

350

Điều chỉnh đoạn từ "Nhựa 3,5m liên xã (Kênh Ba Dầu) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Khu dân cư Trung Phú 3)" thành "Nhựa 5,5m liên xã (Bờ Nam kênh Ba Dầu) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Đình Vĩnh Phú) và (Ranh nhà Ông Chu - Khu dân cư Trung Phú 3)"

Ranh nhà Ông Chu - Khu dân cư Trung Phú 3

350

350

-

Đường nhựa 3,5m (Bờ Bắc Kênh Ba Dầu)

Đường Vành Đai chợ - Cầu Ba Dong

300

300

Điều chỉnh đoạn từ "Đường nhựa (Kênh Ba Dầu) (Đoạn từ nhà ông Dừng - Cầu Ba Dong)" thành "Đường nhựa 3,5m (Bờ Bắc Kênh Ba Dầu) (Đường Vành Đai chợ - Cầu Ba Dong)"

-

Nhựa 3,5m (Bờ Tây Kênh Xẻo Sâu)

Ranh Xã Định Mỹ - Kênh Ba Dầu

150

150

Điều chỉnh đoạn từ "Đường nhựa 3,5m (Kênh Xẻo Sâu, Kênh Vĩnh Tây, Kênh Xẻo Nín, Ranh Làng)" thành "Nhựa 3,5m (Bờ Tây Kênh Xẻo Sâu) (Ranh Xã Định Mỹ - Kênh Ba Dầu), Nhựa 5,5m (Bờ Nam Kênh Vĩnh Tây) (Khu dân cư Trung Phú 3 - Kênh Núi Chóc Năng Gù), Nhựa 3,5m (Bờ Nam Kênh Ranh Làng) (Đường Vành đai chợ - Nhà Ông Bé Năm), Đường nhựa 3,5m (Kênh Xẻo Nín) (Kênh Ba Dầu - Cầu sắt (cống Xẻo Nín)) và Bê tông 2m bờ

-

Nhựa 5,5m (Bờ Nam Kênh Vĩnh Tây)

Khu dân cư Trung Phú 3 - Kênh Núi Chóc Năng Gù

150

150

-

Nhựa 3,5m (Bờ Nam Kênh Ranh Làng)

Đường Vành đai chợ - Nhà Ông Bé Năm

150

150

-

Đường nhựa 3,5m (Kênh Xẻo Nín)

Kênh Ba Dầu - Cầu sắt (cống Xẻo Nín)

150

150

-

Bê tông 2m bờ Đông Kênh Xẻo Nín

Kênh Ba Bần - Cống Xẻo Nín

150

150

Đông Kênh Xẻo Nín (Kênh Ba Bần - Cống Xẻo Nín)"

-

Đường đất bờ Đông Kênh Xẻo Sâu

Ranh Xã Định Mỹ - Kênh Ba Dầu

100

100

Điều chỉnh đoạn từ "Đường đất (Kênh Xẻo Sâu, Vĩnh Tây, ranh Làng, Trường Tiền, kênh T15)" thành "Đường đất bờ Đông Kênh Xẻo Sâu (Ranh Xã Định Mỹ - Kênh Ba Dầu), Đường đất bờ Bắc Kênh Vĩnh Tây (Kênh Ba Dầu - Ranh Xã Tây Phú), Bê tông 2m (Bờ Nam Kênh Vĩnh Tây) (Cầu Vĩnh Tây 2 - Ranh Xã Tây Phú), Đường nhựa 3,5m bờ Nam Kênh Ranh Làng (Kênh Núi Chóc - Năng Gù - Ranh Xã Tây Phú), Nhựa 3,5m bờ Đông Kênh T15 (Cầu Ba Dong - Cầu T15), Đường đất bờ Tây Kênh T15 (Kênh Ba Dầu - Cầu T15) và Đường đất (Kênh Trường Tiền) (Kênh Xẻo Sâu - Ranh Xã Tây Phú)"

-

Đường đất bờ Bắc Kênh Vĩnh Tây

Kênh Ba Dầu - Ranh Xã Tây Phú

100

100

-

Bê tông 2m (Bờ Nam Kênh Vĩnh Tây)

Cầu Vĩnh Tây 2 - Ranh Xã Tây Phú

100

100

-

Đường nhựa 3,5m bờ Nam Kênh Ranh Làng

Kênh Núi Chóc - Năng Gù - Ranh Xã Tây Phú

200

200

-

Nhựa 3,5m bờ Đông Kênh T15

Cầu Ba Dong - Cầu T15

100

100

-

Đường đất bờ Tây Kênh T15

Kênh Ba Dầu - Cầu T15

100

100

-

Đường đất (Kênh Trường Tiền)

Kênh Xẻo Sâu - Ranh Xã Tây Phú

150

150

c

Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vốn huyện

Trung Phú 4

-

Nhựa 3,5m (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Kênh Ranh Làng)

Khu dân cư Trung Phú 4

1.000

1.000

Điều chỉnh đoạn từ "Bê tông 2m (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Kênh ranh Làng) (Nhà ông Sáu Núi - nhà ông Bé Năm)" thành "Nhựa 3,5m (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Kênh Ranh Làng) (Khu dân cư Trung Phú 4)"

X

XÃ VỌNG ĐÔNG

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II

-

Kênh Thổ Mô

Ranh Óc Eo - Kênh Kiên Hảo

100

100

Điều chỉnh đoạn từ "Kênh Tổ Mô (Ranh Óc Eo - Kênh Kiên Hảo)" thành "Kênh Thổ Mô (Ranh Óc Eo - Kênh Kiên Hảo)"

XI

XÃ VỌNG THÊ

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II

-

Đường đất Kênh Vành đai

Cầu Thanh Niên - Kênh Vành Đai

100

100

Điều chỉnh đoạn từ "Đường đất Kênh Mương lộ (Cầu Thanh Niên - Kênh Vành Đai)" thành "Đường đất Kênh Vành đai (Cầu Thanh Niên - Kênh Vành Đai)"

-

Kênh ranh An Giang - Kiên Giang

Kênh Mướp Văn - Ranh Óc Eo

100

Bổ sung mới

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

VT1

VT2

VT1

VT2

VT1

VT2

I

XÃ BÌNH THÀNH

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)

-

Đường đất bờ Bắc Kênh Thoại Giang III (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo)

40

32

Bổ sung mới

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)

-

Đường đất bờ Bắc Kênh Thoại Giang III (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo)

55

44

Bổ sung mới

II

XÃ ĐỊNH MỸ

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)

-

Kênh Ba Thước (Kênh Ấp Chiến Lược - Ranh Mỹ Phú Đông)

40

32

Bổ sung mới

-

Kênh Đồng Chòi (Kênh Ấp Chiến Lược - Ranh Vĩnh Phú)

40

32

Bổ sung mới

-

Kênh Công Điền (Cầu Công Điền - Bê Tông Định Mỹ 2)

40

32

Bổ sung mới

-

Kênh Cả Răng (Cầu Cả Răng - Ranh Mỹ Phú Đông)

40

32

Bổ sung mới

-

Kênh Bông Súng (Ngã ba đường đất Kênh Định Mỹ 2 - Cầu Bông Súng Kênh Định Mỹ 1)

40

32

Bổ sung mới

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)

-

Kênh Công Điền (Cầu Công Điền - Bê Tông Định Mỹ 2)

45

36

Bổ sung mới

-

Kênh Cả Răng (Cầu Cả Răng - Ranh Mỹ Phú Đôn

45

36

Bổ sung mới

-

Kênh Bông Súng (Ngã ba đường đất Kênh Định Mỹ 2 - Cầu Bông Súng Kênh Định Mỹ 1)

45

36

Bổ sung mới

III

XÃ MỸ PHÚ ĐÔNG

1

Đất trồng cây lâu năm

a

Khu vực còn lại

-

Tiếp giáp kênh cấp III

35

40

Tăng giá

-

Khu vực còn lại

30

35

Tăng giá

Bảng giá đất trên địa bàn huyện Thoại Sơn giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRI TÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính các thị trấn: Tri Tôn, Ba Chúc và Cô Tô.

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giới hạn từ …. đến …

Loại đường

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

A

THỊ TRẤN TRI TÔN

I

ĐƯỜNG LOẠI 1

1

Nguyễn Văn Trỗi

Suốt đường

1

2.000

2.000

Thay đổi giới hạn từ “Lê Lợi - Cách Mạng Tháng 8” thành “Suốt đường”

II

ĐƯỜNG LOẠI 2

2

Đường vào Chợ rau

Suốt đường

2

2.400

Bổ sung mới

B

THỊ TRẤN BA CHÚC

I

ĐƯỜNG LOẠI 3

1

Đường An Định

Bào Điên Điển - Xóm Bún

3

450

450

Thay đổi giới hạn từ “Cần Vương - Bào Điên Điển” thành “Bào Điên Điển - Xóm Bún”

2

Đường lên Miếu Kim Tra

Suốt đường

3

600

Bổ sung mới

3

Đường cặp hông Trường Trung học Phổ thông Ba Chúc

Suốt đường

3

600

Bổ sung mới

4

Đường Chùa An Lập (cổng phụ)

Hương lộ đến giáp ranh Xã Lê Trì

3

400

Bổ sung mới

5

Đường lên Chùa Ông Chín

Suốt đường

3

350

Bổ sung mới

6

Đường Lò Rèn (Ông Tám Béo)

Suốt đường

3

350

Bổ sung mới

7

Đường lên Bãi Rác (Khu vực Giếng Bà 5)

Suốt đường

3

350

Bổ sung mới

8

Đường lên Chùa Bửu Quang

Suốt đường

3

350

Bổ sung mới

9

Đường Sóc Đồng Tô 1

Suốt đường

3

350

Bổ sung mới

10

Đường Sóc Đồng Tô 2

Suốt đường

3

350

Bổ sung mới

B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

I

XÃ LƯƠNG PHI

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường công viên chợ cũ (Đường tỉnh 955B - hết công viên chợ cũ)

500

Bổ sung mới

-

Đường Kênh Bến xã (Hết công viên chợ cũ - Kênh Tám Ngàn)

250

Bổ sung mới

-

Đường Xóm Giồng (Ngã tư Chùa Tà Dung trên - hết tuyến)

200

Bổ sung mới

-

Đường Lộ dưới (Cống Ô Tà Miệt - giáp ranh Thị trấn Ba Chúc)

200

Bổ sung mới

II

XÃ LƯƠNG AN TRÀ

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Tuyến dân cư Cà Na

100

Bổ sung mới

III

XÃ NÚI TÔ

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh

-

Đường dưới Chùa Kok Cheng (Đường tỉnh 959 đến hết đường)

100

Bổ sung mới

IV

XÃ LÊ TRÌ

1

Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông

a

Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

-

Đường cặp hông UBND Xã Lê Trì (Hương lộ - giáp ranh Núi Dài)

200

Bổ sung mới

-

Khu Dân Cư Trung An

200

Bổ sung mới

-

Khu Dân Cư ấp Sóc Tức

200

Bổ sung mới

-

Khu Dân Cư N8

200

Bổ sung mới

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Khu vực

Giá đất QĐ 70

Giá đất QĐ 18

Giá đất sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

VT1

VT2

VT1

VT2

VT1

VT2

I

XÃ Ô LÂM

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 959

40

32

Bổ sung mới

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 959

50

40

Bổ sung mới

II

XÃ NÚI TÔ

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 959

40

32

Bổ sung mới

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 959

50

40

Bổ sung mới

III

XÃ AN TỨC

1

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 959

35

28

Bổ sung mới

2

Đất trồng cây lâu năm

a

Tiếp giáp Đường tỉnh 959

50

40

Bổ sung mới

Bảng giá đất trên địa bàn huyện Tri Tôn giai đoạn 2020-2024

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 45/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 70/2019/QĐ-UBND và Quyết định 18/2022/QĐ-UBND

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.556

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.250.86
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!