|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính đăng ký đất đai Hải Phòng
Số hiệu:
|
45/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
45/2019/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 13 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ
LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đo đạc bản đồ ngày 14
tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Thông tư số
14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số
35/2017/TT-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản
lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài
nguyên và môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 615/TTr-STNMT ngày 14/11/2019; Báo cáo thẩm
định số 67/BCTĐ-STP ngày 04/11/2019 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:
1. Phạm vi điều chỉnh:
a) Quyết định này quy định Đơn giá đo
đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ
địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn thành phố
Hải Phòng, cụ thể như sau:
+ Phụ lục 1: Đơn giá sản phẩm lưới địa
chính;
+ Phụ lục 2: Đơn giá sản phẩm đo đạc
thành lập bản đồ địa chính và trích đo địa chính thửa đất;
+ Phụ lục 3: Đơn giá sản phẩm đo đạc
chỉnh lý bản đồ địa chính;
+ Phụ lục 4: Số hóa và chuyển hệ tọa
độ bản đồ địa chính (tính theo Ha, điểm);
+ Phục lục 5: Số hóa và chuyển hệ tọa
độ bản đồ địa chính (tính theo mảnh);
+ Phụ lục 6: Đơn giá xây dựng cơ sở
dữ liệu đất đai;
+ Phụ lục 7: Đơn giá sản phẩm đăng
ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia
đình, cá nhân ở xã, thị trấn;
+ Phụ lục 8: Đơn giá sản phẩm đăng
ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường;
+ Phụ lục 9: Đơn giá sản phẩm đăng
ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân đủ điều kiện cấp
giấy chứng nhận;
+ Phụ lục 10: Đơn giá sản phẩm đăng
ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân không đủ điều
kiện cấp giấy chứng nhận;
+ Phụ lục 11: Đơn giá sản phẩm đăng
ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với các tổ chức;
+ Phụ lục 12: Đơn giá sản phẩm đăng
ký, cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn;
+ Phụ lục 13: Đơn giá sản phẩm đăng
ký, cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt tại phường;
+ Phụ lục 14: Đơn giá sản phẩm đăng ký,
cấp đổi giấy chứng nhận đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân;
+ Phụ lục 15: Đơn giá sản phẩm đăng
ký, cấp đổi giấy chứng nhận đơn lẻ đối với tổ chức;
+ Phụ lục 16: Đơn giá sản phẩm đăng
ký biến động đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân;
+ Phụ lục 17: Đơn giá sản phẩm đăng
ký biến động đất đai đối với tổ chức;
+ Phụ lục 18: Đơn giá sản phẩm trích
lục hồ sơ địa chính.
b) Đơn giá đo đạc bản đồ tại Quyết định
này không áp dụng đối với các trường hợp đã được quy định tại Quyết định số
40/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về giá dịch vụ
đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền
giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng
đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn thành phố Hải
Phòng
2. Đối tượng áp dụng:
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình có liên quan đến hoạt động đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản
gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất
đai;
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và
Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện
quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày 23/12/2019.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài
chính, Tư pháp, Kho bạc Nhà nước thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận,
huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Bộ TN&MT;
- Vụ Pháp chế (Bộ TN&MT);
- Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TTHĐND TP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP;
- CT, các PCT UBNDTP;
- Cổng Thông tin điện tử TP;
- Công báo TP; Báo Hải Phòng;
- Đài PT&TH Hải Phòng;
- CVP, các PCVP;
- Phòng NN, TN&MT;
- CV: ĐC2, TC;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
ĐƠN GIÁ
ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT
ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ
SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
PHỤ
LỤC 1: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI ĐỊA CHÍNH
Đơn vị tính:
đồng
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
Vị Tính
|
Khó
khăn
|
Đơn
giá sản phẩm
|
áp dụng
cho doanh nghiệp nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập
|
áp dụng
cho các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp ngoài công lập
|
I
|
Lưới địa chính
|
1
|
Chọn điểm, chôn mốc (không xây
hố ga và nắp đậy)
|
Điểm
|
1
|
2.882.000
|
2.904.000
|
2
|
3.776.000
|
3.804.000
|
3
|
4.807.000
|
4.839.000
|
4
|
6.285.000
|
6.326.000
|
5
|
7.964.000
|
8.008.000
|
2
|
Chọn điểm, chôn mốc (hè phố: có
xây hố ga và nắp đậy)
|
Điểm
|
1
|
3.461.000
|
3.488.000
|
2
|
4.532.000
|
4.554.000
|
3
|
5.770.000
|
5.798.000
|
4
|
7.544.000
|
7.577.000
|
5
|
9.562.000
|
9.603.000
|
3
|
Xây tường vây
|
Điểm
|
1
|
3.278.000
|
3.300.000
|
2
|
3.738.000
|
3.760.000
|
3
|
4.390.000
|
4.417.000
|
4
|
5.985.000
|
6.016.000
|
5
|
6.855.000
|
6.890.000
|
4
|
Tiếp điểm (Có tường vây)
|
Điểm
|
1
|
597.000
|
618.000
|
2
|
705.000
|
732.000
|
3
|
848.000
|
881.000
|
4
|
1.030.000
|
1.072.000
|
5
|
1.289.000
|
1.333.000
|
5
|
Tiếp điểm (Không có tường vây)
|
Điểm
|
1
|
717.000
|
739.000
|
2
|
852.000
|
879.000
|
3
|
1.031.000
|
1.064.000
|
4
|
1.258.000
|
1.299.000
|
5
|
1.581.000
|
1.625.000
|
6
|
Đo ngắm
|
Điểm
|
1
|
1.373.000
|
1.389.000
|
2
|
1.676.000
|
1.700.000
|
3
|
2.125.000
|
2.154.000
|
4
|
2.781.000
|
2.819.000
|
5
|
4.178.000
|
4.229.000
|
7
|
Tính toán bình sai
|
Điểm
|
1-5
|
483.000
|
484.000
|
8
|
Phục vụ KTNT
|
Điểm
|
1-5
|
339.000
|
339.000
|
PHỤ LỤC 2: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Khó
khăn
|
Đơn giá sản phẩm
|
áp dụng
cho doanh nghiệp nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập
|
áp dụng
cho các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp ngoài công lập
|
I
|
ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH
|
1
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
1
|
29.714.000
|
29.969.000
|
|
|
ha
|
2
|
34.710.000
|
35.006.000
|
|
|
ha
|
3
|
40.212.000
|
40.571.000
|
|
|
ha
|
4
|
46.503.000
|
46.928.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
Ha
|
1
|
3.225.000
|
3.286.000
|
|
|
Ha
|
2
|
3.447.000
|
3.517.000
|
|
|
Ha
|
3
|
3.648.000
|
3.727.000
|
|
|
Ha
|
4
|
3.999.000
|
4.092.000
|
2
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
2.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
ha
|
1
|
8.276.000
|
8.328.000
|
|
|
ha
|
2
|
9.657.000
|
9.721.000
|
|
|
ha
|
3
|
11.335.000
|
11.421.000
|
|
|
ha
|
4
|
13.360.000
|
13.470.000
|
|
|
ha
|
5
|
15.767.000
|
15.905.000
|
2.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
Ha
|
1
|
1.363.000
|
1.390.000
|
|
|
Ha
|
2
|
1.454.000
|
1.484.000
|
|
|
Ha
|
3
|
1.539.000
|
1.573.000
|
|
|
Ha
|
4
|
1.650.000
|
1.689.000
|
|
|
Ha
|
5
|
1.784.000
|
1.828.000
|
3
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000
|
3.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
ha
|
1
|
2.596.000
|
2.619.000
|
|
|
ha
|
2
|
3.015.000
|
3.043.000
|
|
|
ha
|
3
|
3.803.000
|
3.835.000
|
|
|
ha
|
4
|
5.204.000
|
5.245.000
|
|
|
ha
|
5
|
6.442.000
|
6.495.000
|
3.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
Ha
|
1
|
638.000
|
649.000
|
|
|
Ha
|
2
|
678.000
|
691.000
|
|
|
Ha
|
3
|
730.000
|
746.000
|
|
|
Ha
|
4
|
795.000
|
812.000
|
|
|
Ha
|
5
|
875.000
|
896.000
|
4
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
|
4.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
Ha
|
1
|
1.117.000
|
1.125.000
|
|
|
Ha
|
2
|
1.290.000
|
1.299.000
|
|
|
Ha
|
3
|
1.520.000
|
1.531.000
|
|
|
Ha
|
4
|
1.959.000
|
1.974.000
|
|
|
Ha
|
5
|
2.535.000
|
2.555.000
|
4.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
265.000
|
270.000
|
|
|
Ha
|
2
|
284.000
|
290.000
|
|
|
Ha
|
3
|
306.000
|
313.000
|
|
|
Ha
|
4
|
279.000
|
285.000
|
|
|
Ha
|
5
|
307.000
|
314.000
|
5
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000
|
5.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
ha
|
1
|
422.000
|
426.000
|
|
|
ha
|
2
|
486.000
|
490.000
|
|
|
ha
|
3
|
561.000
|
566.000
|
|
|
ha
|
4
|
652.000
|
657.000
|
5.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
Ha
|
1
|
37.000
|
38.000
|
|
|
Ha
|
2
|
42.000
|
43.000
|
|
|
Ha
|
3
|
49.000
|
50.000
|
|
|
Ha
|
4
|
58.000
|
60.000
|
6
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000
|
6.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
ha
|
1
|
203.000
|
205.000
|
|
|
ha
|
2
|
234.000
|
236.000
|
|
|
ha
|
3
|
271.000
|
273.000
|
|
|
ha
|
4
|
316.000
|
318.000
|
6.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
Ha
|
1
|
11.000
|
11.000
|
|
|
Ha
|
2
|
12.000
|
13.000
|
|
|
Ha
|
3
|
14.000
|
15.000
|
|
|
Ha
|
4
|
17.000
|
18.000
|
II
|
Đo vẽ chi tiết địa hình (đo độ
cao Bản đồ địa chính)
|
1
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
1
|
1.218.000
|
1.455.000
|
|
|
ha
|
2
|
1.449.000
|
1.686.000
|
|
|
ha
|
3
|
1.739.000
|
2.033.000
|
|
|
ha
|
4
|
2.086.000
|
2.439.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
203.000
|
248.000
|
|
|
Ha
|
2
|
236.000
|
290.000
|
|
|
Ha
|
3
|
266.000
|
328.000
|
|
|
Ha
|
4
|
319.000
|
394.000
|
2
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
|
-
|
-
|
2.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
-
|
-
|
|
|
ha
|
1
|
251.000
|
293.000
|
|
|
ha
|
2
|
302.000
|
354.000
|
|
|
ha
|
3
|
364.000
|
434.000
|
|
|
ha
|
4
|
439.000
|
531.000
|
|
|
ha
|
5
|
528.000
|
646.000
|
2.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
62.000
|
68.000
|
|
|
Ha
|
2
|
80.000
|
86.000
|
|
|
Ha
|
3
|
94.000
|
100.000
|
|
|
Ha
|
4
|
108.000
|
114.000
|
|
|
Ha
|
5
|
127.000
|
133.000
|
3
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000
|
|
-
|
-
|
3.1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
|
-
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
100.000
|
120.000
|
|
|
Ha
|
2
|
120.000
|
143.000
|
|
|
Ha
|
3
|
143.000
|
171.000
|
|
|
Ha
|
4
|
185.000
|
220.000
|
|
|
Ha
|
5
|
222.000
|
266.000
|
3.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
30.000
|
37.000
|
|
|
Ha
|
2
|
36.000
|
44.000
|
|
|
Ha
|
3
|
44.000
|
54.000
|
|
|
Ha
|
4
|
53.000
|
66.000
|
|
|
Ha
|
5
|
65.000
|
81.000
|
4
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
|
|
-
|
-
|
4.1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
|
-
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
47.000
|
54.000
|
|
|
Ha
|
2
|
56.000
|
64.000
|
|
|
Ha
|
3
|
66.000
|
75.000
|
|
|
Ha
|
4
|
86.000
|
99.000
|
|
|
Ha
|
5
|
112.000
|
128.000
|
4.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
22.000
|
26.000
|
|
|
Ha
|
2
|
27.000
|
32.000
|
|
|
Ha
|
3
|
33.000
|
39.000
|
|
|
Ha
|
4
|
37.000
|
42.000
|
|
|
Ha
|
5
|
47.000
|
52.000
|
5
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000
|
|
-
|
-
|
5.1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
|
-
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
17.000
|
20.000
|
|
|
Ha
|
2
|
21.000
|
24.000
|
|
|
Ha
|
3
|
25.000
|
29.000
|
|
|
Ha
|
4
|
29.000
|
34.000
|
5.2
|
Nội
nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
2.000
|
3.000
|
|
|
Ha
|
2
|
3.000
|
4.000
|
|
|
Ha
|
3
|
5.000
|
6.000
|
|
|
Ha
|
4
|
7.000
|
8.000
|
6
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000
|
|
-
|
-
|
6.1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
|
-
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
8.000
|
9.000
|
|
|
Ha
|
2
|
9.000
|
11.000
|
|
|
Ha
|
3
|
11.000
|
13.000
|
|
|
Ha
|
4
|
13.000
|
15.000
|
6.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Ha
|
2
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Ha
|
3
|
1.000
|
2.000
|
|
|
Ha
|
4
|
2.000
|
3.000
|
Ghi chú:
|
+ Đất giao thông đường bộ, đường sắt,
đê điều và đất thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi phải đo vẽ thì được tính bằng 0,3 lần
đơn giá bảng trên
|
+ Trường hợp đo phục vụ công tác đền
bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi,
công trình điện năng thì đơn giá Ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và Nội nghiệp
được tính thêm 0,10 đơn giá khoản mục nhân công và chi phí chung.
|
III
|
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
(TÍNH CHO TRƯỜNG HỢP ĐO ĐỘC LẬP)
|
III.1
|
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
(< 100 (m2) ĐẾN 10.000 m2)
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
-
|
-
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
-
|
-
|
a
|
< 100 (m2)
|
Thửa
|
|
2.018.000
|
2.020.000
|
b
|
100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
2.396.000
|
2.397.000
|
c
|
> 300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
2.543.000
|
2.545.000
|
d
|
>500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
3.111.000
|
3.113.000
|
đ
|
> 1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
4.266.000
|
4.269.000
|
e
|
> 3000-10000 (m2)
|
Thửa
|
|
6.557.000
|
6.562.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
a
|
< 100 (m2)
|
Thửa
|
|
338.000
|
339.000
|
b
|
100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
402.000
|
40.000
|
c
|
> 300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
423.000
|
424.000
|
d
|
> 500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
521.000
|
523.000
|
đ
|
> 1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
719.000
|
720.000
|
e
|
> 3000-10000 (m2)
|
Thửa
|
|
1.095.000
|
1.097.000
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
-
|
-
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
-
|
-
|
-
|
a
|
< 100 (m2)
|
Thửa
|
|
1.346.000
|
1.348.000
|
b
|
100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
1.598.000
|
1.600.000
|
c
|
> 300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
1.703.000
|
1.706.000
|
d
|
> 500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
2.071.000
|
2.074.000
|
đ
|
> 1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
2.839.000
|
2.843.000
|
e
|
>3000-10000 (m2)
|
Thửa
|
|
4.374.000
|
4.380.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
a
|
< 100 (m2)
|
Thửa
|
|
227.000
|
228.000
|
b
|
100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
270.000
|
270.000
|
c
|
> 300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
284.000
|
285.000
|
d
|
> 500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
348.000
|
349.000
|
đ
|
> 1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
475.000
|
477.000
|
e
|
> 3000-10000 (m2)
|
Thửa
|
|
738.000
|
740.000
|
III.2
|
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (LỚN
HƠN 10.000 m2)
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
|
|
a
|
Từ 01 ha đến
10 ha
|
Thửa
|
|
7.869.000
|
7.874.000
|
b
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
8.525.000
|
8.530.000
|
c
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
9.180.000
|
9.186.000
|
d
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
10.492.000
|
10.498.000
|
đ
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
|
11.803.000
|
11.811.000
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
a
|
Từ 01 ha đến
10 ha
|
Thửa
|
|
1.319.000
|
1.322.000
|
b
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
1.429.000
|
1.432.000
|
c
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
1.539.000
|
1.542.000
|
d
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
1.758.000
|
1.762.000
|
đ
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
|
1.978.000
|
1.983.000
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
Thửa
|
|
|
|
a
|
Từ 01 ha đến
10 ha
|
Thửa
|
|
5.249.000
|
5.256.000
|
b
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
5.686.000
|
5.694.000
|
c
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
6.124.000
|
6.132.000
|
d
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
6.999.000
|
7.008.000
|
đ
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
|
7.873.000
|
7.884.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
a
|
Từ 01 ha đến
10 ha
|
Thửa
|
|
886.000
|
888.000
|
b
|
Trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
959.000
|
962.000
|
c
|
Trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
1.033.000
|
1.036.000
|
d
|
Trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
1.181.000
|
1.184.000
|
đ
|
Trên 500 ha đến 1000 ha
|
Thửa
|
-
|
1.328.000
|
1.332.000
|
Ghi chú:
(1) Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo
cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì
mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% Đơn giá khoản mục
chi phí nhân công, các khoản mục chi phí khác vẫn giữ nguyên của đơn giá theo
thửa đất tương ứng nêu trên.
(2) Trường hợp chỉ thực hiện kiểm
tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức sử dụng đất hoặc cá nhân sử dụng
đất lập mà chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan tài nguyên và môi trường thì định
mức được áp dụng bằng 0,25 Đơn giá khoản mục chi phí nhân công và chi phí chung
(không tính các khoản mục chi phí khác) của đơn giá theo thửa đất tương ứng nêu
trên.
PHỤ LỤC 3: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị
|
Khó
khăn
|
Đơn
giá sản phẩm
|
áp dụng
cho doanh nghiệp nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập
|
áp dụng
cho các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp ngoài công lập
|
I
|
NGOẠI NGHIỆP
|
1
|
Tổng đơn giá tính theo mảnh
|
1.1
|
Tỷ lệ 1/200
|
Mảnh
|
1
|
2.207.000
|
2.207.000
|
2
|
2.812.000
|
2.812.000
|
3
|
3.603.000
|
3.603.000
|
4
|
4.627.000
|
4.627.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.2
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
3.218.000
|
3.218.000
|
2
|
4.126.000
|
4.126.000
|
3
|
5.316.000
|
5.316.000
|
4
|
6.858.000
|
6.858.000
|
5
|
8.859.000
|
8.859.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.3
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Mảnh
|
1
|
4.738.000
|
4.738.000
|
2
|
6.106.000
|
6.106.000
|
3
|
7.881.000
|
7.881.000
|
4
|
10.194.000
|
10.194.000
|
5
|
13.200.000
|
13.200.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.4
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Mảnh
|
1
|
8.193.000
|
8.193.000
|
2
|
9.803.000
|
9.803.000
|
3
|
11.733.000
|
11.733.000
|
4
|
14.051.000
|
14.051.000
|
5
|
16.831.000
|
16.831.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.5
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Mảnh
|
1
|
16.188.000
|
16.188.000
|
2
|
19.394.000
|
19.394.000
|
3
|
23.242.000
|
23.242.000
|
4
|
27.850.000
|
27.850.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.6
|
Tỷ lệ 1/10000
|
Mảnh
|
1
|
24.154.000
|
24.154.000
|
2
|
28.949.000
|
28.949.000
|
3
|
34.703.000
|
34.703.000
|
4
|
41.608.000
|
41.608.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
2
|
Tổng đơn giá tính theo thửa
|
-
|
-
|
2.1
|
Tỷ lệ 1/200
|
Thửa
|
1
|
509.000
|
517.000
|
2
|
612.000
|
622.000
|
3
|
741.000
|
754.000
|
4
|
889.000
|
904.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
2.2
|
Tỷ lệ 1/500
|
Thửa
|
1
|
355.000
|
360.000
|
2
|
427.000
|
434.000
|
3
|
516.000
|
525.000
|
4
|
626.000
|
638.000
|
5
|
754.000
|
770.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
2.3
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Thửa
|
1
|
128.000
|
130.000
|
2
|
154.000
|
156.000
|
3
|
185.000
|
189.000
|
4
|
224.000
|
229.000
|
5
|
270.000
|
276.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
2.4
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Thửa
|
1
|
174.000
|
176.000
|
2
|
210.000
|
213.000
|
3
|
252.000
|
256.000
|
4
|
303.000
|
308.000
|
5
|
367.000
|
373.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
2.5
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Thửa
|
1
|
251.000
|
254.000
|
2
|
300.000
|
304.000
|
3
|
363.000
|
368.000
|
4
|
433.000
|
438.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
2.6
|
Tỷ lệ 1/10000
|
Thửa
|
1
|
502.000
|
507.000
|
2
|
600.000
|
606.000
|
3
|
725.000
|
733.000
|
4
|
865.000
|
873.000
|
II
|
NỘI NGHIỆP
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Tổng đơn giá tính theo mảnh
|
-
|
-
|
1.1
|
Tỷ lệ 1/200
|
Mảnh
|
1
|
359.000
|
361.000
|
2
|
359.000
|
361.000
|
3
|
359.000
|
361.000
|
4
|
359.000
|
361.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.2
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
541.000
|
543.000
|
2
|
541.000
|
543.000
|
3
|
541.000
|
543.000
|
4
|
541.000
|
543.000
|
5
|
541.000
|
543.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.3
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Mảnh
|
1
|
641.000
|
643.000
|
2
|
641.000
|
643.000
|
3
|
641.000
|
643.000
|
4
|
641.000
|
643.000
|
5
|
641.000
|
643.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.4
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Mảnh
|
1
|
831.000
|
834.000
|
2
|
831.000
|
834.000
|
3
|
831.000
|
834.000
|
4
|
831.000
|
834.000
|
5
|
831.000
|
834.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.5
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Mảnh
|
1
|
1.095.000
|
1.098.000
|
2
|
1.095.000
|
1.098.000
|
3
|
1.095.000
|
1.098.000
|
4
|
1.095.000
|
1.098.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.6
|
Tỷ lệ 1/10000
|
Mảnh
|
1
|
1.287.000
|
1.291.000
|
2
|
1.287.000
|
1.291.000
|
3
|
1.287.000
|
1.291.000
|
4
|
1.287.000
|
1.291.000
|
2
|
Tổng đơn giá tính theo thửa
|
-
|
-
|
2.1
|
Tỷ lệ 1/200
|
Thửa
|
1
|
46.000
|
46.000
|
2
|
52.000
|
52.000
|
3
|
57.000
|
58.000
|
4
|
63.000
|
64.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
2.2
|
Tỷ lệ 1/500
|
Thửa
|
1
|
27.000
|
27.000
|
2
|
29.000
|
29.000
|
3
|
30.000
|
30.000
|
4
|
38.000
|
38.000
|
5
|
43.000
|
44.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
2.3
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Thửa
|
1
|
21.000
|
21.000
|
2
|
21.000
|
22.000
|
3
|
23.000
|
23.000
|
4
|
24.000
|
25.000
|
5
|
26.000
|
26.000
|
PHỤ LỤC 4: SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(tính
theo Ha, điểm)
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị
|
Khó
khăn
|
Đơn
giá sản phẩm
|
áp dụng
cho doanh nghiệp nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập
|
áp dụng
cho các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp ngoài công lập
|
I
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
1
|
Số
hóa bản đồ tỷ lệ 1/500
|
Ha
|
1
|
289.000
|
298.000
|
|
|
|
2
|
313.000
|
323.000
|
|
|
|
3
|
340.000
|
353.000
|
|
|
|
4
|
372.000
|
387.000
|
|
|
|
5
|
409.000
|
426.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
2
|
Số
hóa bản đồ tỷ lệ 1/1000
|
Ha
|
1
|
111.000
|
116.000
|
|
|
|
2
|
122.000
|
127.000
|
|
|
|
3
|
135.000
|
140.000
|
|
|
|
4
|
150.000
|
156.000
|
|
|
|
5
|
168.000
|
178.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
3
|
Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/2000
|
Ha
|
1
|
45.000
|
47.000
|
|
|
|
2
|
51.000
|
53.000
|
|
|
|
3
|
57.000
|
59.000
|
|
|
|
4
|
64.000
|
67.000
|
|
|
|
5
|
73.000
|
76.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
4
|
Số
hóa bản đồ tỷ lệ 1/5000
|
Ha
|
1
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
2
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
3
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
4
|
12.000
|
13.000
|
II
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng
vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000
|
II.1
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 (thực hiện không đồng
thời với số hóa BĐĐC)
|
1
|
Xác định toạ độ phục vụ nắn chuyển
|
|
-
|
-
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
Điểm
|
1-5
|
577.000
|
577.000
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Điểm
|
1-5
|
577.000
|
577.000
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Điểm
|
1-5
|
577.000
|
577.000
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Điểm
|
1-5
|
577.000
|
577.000
|
2
|
Chuyển đổi bản đồ số
|
|
|
-
|
-
|
a
|
Tỷ lệ
1/500
|
Ha
|
1
|
222.000
|
228.000
|
|
|
|
2
|
237.000
|
242.000
|
|
|
|
3
|
251.000
|
257.000
|
|
|
|
4
|
265.000
|
272.000
|
|
|
|
5
|
286.000
|
293.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
b
|
Tỷ lệ
1/1000
|
Ha
|
1
|
67.000
|
69.000
|
|
|
|
2
|
71.000
|
73.000
|
|
|
|
3
|
76.000
|
78.000
|
|
|
|
4
|
80.000
|
82.000
|
|
|
|
5
|
87.000
|
89.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
c
|
Tỷ lệ
1/2000
|
Ha
|
1
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
2
|
22.000
|
23.000
|
|
|
|
3
|
24.000
|
24.000
|
|
|
|
4
|
25.000
|
26.000
|
|
|
|
5
|
27.000
|
28.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
d
|
Tỷ lệ
1/5000
|
Ha
|
1
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
2
|
3.000
|
4.000
|
|
|
|
3
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
4
|
4.000
|
4.000
|
II.2
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector
từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 (thực hiện đồng thời với số hóa BĐĐC)
|
1
|
Xác định toạ độ phục vụ nắn chuyển
|
|
-
|
-
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
Điểm
|
1-5
|
577.000
|
577.000
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Điểm
|
1-5
|
577.000
|
577.000
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Điểm
|
1-5
|
577.000
|
577.000
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Điểm
|
1-5
|
577.000
|
577.000
|
2
|
Chuyển đổi bản đồ số
|
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Tỷ
lệ 1/500
|
Ha
|
1
|
193.000
|
198.000
|
|
|
|
2
|
207.000
|
213.000
|
|
|
|
3
|
221.000
|
227.000
|
|
|
|
4
|
235.000
|
242.000
|
|
|
|
5
|
256.000
|
263.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Ha
|
1
|
55.000
|
56.000
|
|
|
|
2
|
59.000
|
61.000
|
|
|
|
3
|
63.000
|
65.000
|
|
|
|
4
|
68.000
|
70.000
|
|
|
|
5
|
74.000
|
76.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Ha
|
1
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
2
|
17.000
|
18.000
|
|
|
|
3
|
19.000
|
19.000
|
|
|
|
4
|
20.000
|
21.000
|
|
|
|
5
|
22.000
|
23.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Ha
|
1
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
2
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
3
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
4
|
3.000
|
3.000
|
PHỤ LỤC 5: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH (tính theo MẢNH)
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị
|
Khó
khăn
|
Đơn
giá sản phẩm
|
áp dụng
cho doanh nghiệp nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập
|
áp dụng
cho các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp ngoài công lập
|
I
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
|
|
1.1
|
Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
1.808.000
|
1.862.000
|
|
|
|
2
|
1.955.000
|
2.019.000
|
|
|
|
3
|
2.127.000
|
2.204.000
|
|
|
|
4
|
2.326.000
|
2.417.000
|
|
|
|
5
|
2.553.000
|
2.661.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.2
|
Số
hóa bản đồ tỷ lệ 1/1000
|
Mảnh
|
1
|
2.775.000
|
2.890.000
|
|
|
|
2
|
3.048.000
|
3.169.000
|
|
|
|
3
|
3.368.000
|
3.507.000
|
|
|
|
4
|
3.739.000
|
3.900.000
|
|
|
|
5
|
4.203.000
|
4.438.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.3
|
Số
hóa bản đồ tỷ lệ 1/2000
|
Mảnh
|
1
|
4.544.000
|
4.685.000
|
|
|
|
2
|
5.084.000
|
5.259.000
|
|
|
|
3
|
5.719.000
|
5.950.000
|
|
|
|
4
|
6.424.000
|
6.693.000
|
|
|
|
5
|
7.256.000
|
7.591.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.4
|
Số
hóa bản đồ tỷ lệ 1/5000
|
Mảnh
|
1
|
7.699.000
|
7.943.000
|
|
|
|
2
|
8.696.000
|
9.016.000
|
|
|
|
3
|
9.819.000
|
10.202.000
|
|
|
|
4
|
11.113.000
|
11.571.000
|
II
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng
vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000
|
-
|
-
|
II.1
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector
từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 (thực hiện không
|
-
|
-
|
2.1
|
Xác định toạ độ phục vụ nắn chuyển
|
-
|
-
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
Điểm
|
1-5
|
577.000
|
577.000
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Điểm
|
1-5
|
577.000
|
577.000
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Điểm
|
1-5
|
577.000
|
577.000
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Điểm
|
1-5
|
577.000
|
577.000
|
2.2
|
Chuyển đổi bản đồ số
|
|
|
-
|
-
|
a
|
Tỷ
lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
1.390.000
|
1.423.000
|
|
|
|
2
|
1.479.000
|
1.515.000
|
|
|
|
3
|
1.567.000
|
1.607.000
|
|
|
|
4
|
1.656.000
|
1.700.000
|
|
|
|
5
|
1.786.000
|
1.832.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Mảnh
|
1
|
1.672.000
|
1.713.000
|
|
|
|
2
|
1.780.000
|
1.825.000
|
|
|
|
3
|
1.892.000
|
1.942.000
|
|
|
|
4
|
2.002.000
|
2.057.000
|
|
|
|
5
|
2.166.000
|
2.223.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Mảnh
|
1
|
2.080.000
|
2.131.000
|
|
|
|
2
|
2.217.000
|
2.273.000
|
|
|
|
3
|
2.355.000
|
2.418.000
|
|
|
|
4
|
2.493.000
|
2.562.000
|
|
|
|
5
|
2.697.000
|
2.769.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Mảnh
|
1
|
2.945.000
|
3.015.000
|
|
|
|
2
|
3.087.000
|
3.166.000
|
|
|
|
3
|
3.223.000
|
3.308.000
|
|
|
|
4
|
3.362.000
|
3.453.000
|
II.2
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng
vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 (thực hiện đồng
thời với số hóa BĐĐC)
|
1
|
Xác định toạ độ phục vụ nắn chuyển
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
Điểm
|
1-5
|
532.000
|
532.000
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Điểm
|
1-5
|
532.000
|
532.000
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Điểm
|
1-5
|
532.000
|
532.000
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Điểm
|
1-5
|
532.000
|
532.000
|
2
|
Chuyển đổi bản đồ số
|
a
|
Tỷ lệ
1/500
|
Mảnh
|
1
|
1.206.000
|
1.237.000
|
|
|
|
2
|
1.294.000
|
1.329.000
|
|
|
|
3
|
1.382.000
|
1.421.000
|
|
|
|
4
|
1.471.000
|
1.513.000
|
|
|
|
5
|
1.601.000
|
1.645.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
b
|
Tỷ lệ
1/1000
|
Mảnh
|
1
|
1.363.000
|
1.403.000
|
|
|
|
2
|
1.472.000
|
1.515.000
|
|
|
|
3
|
1.583.000
|
1.631.000
|
|
|
|
4
|
1.694.000
|
1.747.000
|
|
|
|
5
|
1.857.000
|
1.912.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
c
|
Tỷ lệ
1/2000
|
Mảnh
|
1
|
1.578.000
|
1.627.000
|
|
|
|
2
|
1.715.000
|
1.769.000
|
|
|
|
3
|
1.853.000
|
1.913.000
|
|
|
|
4
|
1.991.000
|
2.057.000
|
|
|
|
5
|
2.195.000
|
2.264.000
|
|
|
|
|
|
-
|
d
|
Tỷ lệ
1/5000
|
Mảnh
|
1
|
2.137.000
|
2.204.000
|
|
|
|
2
|
2.278.000
|
2.353.000
|
|
|
|
3
|
2.414.000
|
2.495.000
|
|
|
|
4
|
2.553.000
|
2.640.000
|
PHỤ LỤC 6: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
Đơn giá
xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính:
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá sản phẩm
|
I
|
Trường hợp đã thực hiện đăng ký,
cấp GCN
|
1
|
Xây dựng CSDL địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và
quét giấy tờ pháp lý, xử lý tập tin)
|
|
Loại I: Thửa đất loại A (đã được cấp
Giấy chứng nhận chưa có tài sản gắn liền với đất)
|
Thửa
|
97.000
|
|
Loại II: Thửa đất loại B (đã được cấp
Giấy chứng nhận và có tài sản gắn liền với đất); Thửa đất loại D (Căn hộ, văn
phòng, cơ sở dịch vụ thương mại trong nhà chung cư, nhà hỗn hợp đã được cấp
GCN)
|
Thửa
|
103.000
|
|
Loại III: Thửa đất loại C (Giấy chứng
nhận cấp chung cho nhiều thửa đất)
|
Thửa
|
81.000
|
|
Loại IV: Thửa đất loại E (chưa được
cấp Giấy chứng nhận hoặc không được Cấp Giấy chứng nhận)
|
Thửa
|
81.000
|
2
|
Xây dựng dữ liệu không gian đất
đai nền
|
Xã
|
14.517.000
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập
tin
|
|
Quét trang A3 và lưu trữ thành tệp
.pdf
|
Trang
|
3.000
|
|
Quét trang A4 và lưu trữ thành tệp
.pdf
|
Trang
|
2.000
|
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
|
1.000
|
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với
thửa đất trong CSDL
|
Thửa
|
2.000
|
II
|
Chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện
CSDL địa chính đã xây dựng trước ngày 01 tháng 8 năm 2016
|
1
|
Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ liệu
địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền)
|
Thửa
|
9.000
|
2
|
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai
nền
|
Xã
|
3.286.000
|
III
|
Trường hợp thực hiện đồng bộ với
lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận (Phụ
lục 3)
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Xây dựng
dữ liệu không gian địa chính; Xây dựng siêu dữ liệu địa chính; Tích hợp dữ liệu
vào hệ thống; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính
|
Thửa
|
4.000
|
2
|
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai
nền
|
Xã
|
9.288.000
|
ĐƠN
GIÁ XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI
1. Cấp
xã
STT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá sản phẩm
|
I
|
Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê
đất đai kỳ trước
|
1
|
Cơ sở dữ liệu thống kê
|
Năm
thống kê
|
993.000
|
2
|
CSDL kiểm kê Tỷ lệ bản đồ 1/1.000
|
Kỳ
kiểm kê
|
2.399.000
|
3
|
CSDL kiểm kê Tỷ lệ bản đồ 1/2.000
|
Kỳ
kiểm kê
|
2.508.000
|
4
|
CSDL kiểm kê Tỷ lệ bản đồ 1/5.000
|
Kỳ
kiểm kê
|
2.618.000
|
5
|
CSDL kiểm kê Tỷ lệ bản đồ 1/10.000
|
Kỳ
kiểm kê
|
2.781.000
|
II
|
Xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ
hiện tại (thực hiện đồng thời với công tác thống kê
đất đai)
|
Năm thống
kê
|
665.000
|
III
|
Xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ
hiện tại (Thực hiện cùng kỳ năm kiểm kê đất đai)
|
Kỳ
kiểm kê
|
1.035.000
|
IV
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập
tin
|
1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
1.1
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
3.000
|
1.2
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
2.000
|
2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File)
hồ sơ quét dạng số của thửa, đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định
dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
1.000
|
|
|
|
|
2. Cấp huyện
|
STT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá sản phẩm
|
I
|
Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê
đất đai kỳ trước
|
1
|
Cơ sở dữ liệu thống kê
|
Năm
thống kê
|
3.621.000
|
2
|
CSDL kiểm kê Tỷ lệ bản đồ 1/5.000
|
Kỳ
kiểm kê
|
7.120.000
|
3
|
CSDL kiểm kê Tỷ lệ bản đồ 1/10.000
|
Kỳ
kiểm kê
|
7.328.000
|
4
|
CSDL kiểm kê Tỷ lệ bản đồ 1/25.000
|
Kỳ
kiểm kê
|
7.537.000
|
II
|
Xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ
hiện tại (thực hiện đồng thời với công tác thống kê
đất đai)
|
Năm
thống kê
|
1.445.000
|
III
|
Xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ
hiện tại (Thực hiện cùng kỳ năm kiểm kê đất đai)
|
Kỳ
kiểm kê
|
2.243.000*
|
IV
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập
tin
|
|
|
1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
1.1
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
3.000
|
1.2
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
2000
|
2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
1.000
|
|
|
|
|
3. Cấp Tỉnh
|
STT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá sản phẩm
|
I
|
Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê
đất đai kỳ trước
|
1
|
Cơ sở dữ liệu thống kê
|
Năm
thống kê
|
6.176.000
|
2
|
CSDL kiểm kê Tỷ lệ bản đồ 1/25.000
|
Kỳ
kiểm kê
|
16.650.000
|
3
|
CSDL kiểm kê Tỷ lệ bản đồ 1/50.000
|
Kỳ
kiểm kê
|
17235
000
|
4
|
CSDL kiểm kê Tỷ lệ bản đồ 1/100.000
|
Kỳ
kiểm kê
|
17.821.000
|
II
|
Xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ
hiện tại (thực hiện đồng thời với công tác thống kê
đất đai)
|
Năm
thống kê
|
2.617.000
|
III
|
Xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ
hiện tại (Thực hiện cùng kỳ năm kiểm kê đất đai)
|
Kỳ
kiểm kê
|
5.057.000
|
IV
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập
tin
|
|
|
1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
1.1
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
3.000
|
1.2
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
2.000
|
2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File)
hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định
dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
1.000
|
XÂY
DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
1. Cấp huyện
STT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá sản phẩm
|
I
|
Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất kỳ
|
|
1
|
CSDL Kế hoạch sử dụng đất
|
năm
kế hoạch
|
19.600.000
|
2
|
CSDL Quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ bản
đồ 1/5.000
|
Kỳ
quy hoạch
|
27.239.000
|
3
|
CSDL Quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ bản
đồ 1/10.000
|
Kỳ
quy hoạch
|
27.785.000
|
4
|
CSDL Quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ bản
đồ 1/25.000
|
Kỳ
quy hoạch
|
28.331.000
|
II
|
Xây dựng CSDL Quy hoạch sử dụng
đất kỳ hiện tại (thực hiện đồng thời với công tác
lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng
|
Kỳ
quy hoạch
|
6.138.000
|
III
|
Xây dựng CSDL kế hoạch sử dụng đất
kỳ hiện tại (thực hiện đồng thời với công tác lập kế
hoạch sử dụng đất)
|
Năm
kế hoạch
|
4.211.000
|
IV
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập
tin
|
|
|
1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
1.1
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
3.000
|
1.2
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
2.000
|
2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
1.000
|
2. Cấp tỉnh
STT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá sản phẩm
|
I
|
Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất kỳ trước
|
1
|
CSDL Kế hoạch sử dụng đất
|
Năm
kế hoạch
|
43.989.000
|
2
|
CSDL Quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ bản
đồ 1/25.000
|
Kỳ
quy hoạch
|
51.804.000
|
3
|
CSDL Quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ bản
đồ 1/50.000
|
Kỳ
quy hoạch
|
52.824.000
|
4
|
CSDL Quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ bản
đồ 1/100.000
|
Kỳ
quy hoạch
|
53.873.000
|
II
|
Xây dựng CSDL Quy hoạch sử dụng
đất kỳ hiện tại (thực hiện đồng thời với công tác lập
quy hoạch, kế hoạch sử dụng
|
Kỳ quy
hoạch
|
8.850.000
|
III
|
Xây dựng CSDL kế hoạch sử dụng đất
kỳ hiện tại (thực hiện đồng thời với công tác lập kế
hoạch sử dụng đất)
|
Năm
kế hoạch
|
7.004.000
|
IV
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập
tin
|
1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
1.1
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
3.000
|
1.2
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
2.000
|
2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File)
hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định
dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
1.000
|
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU GIÁ ĐẤT
|
STT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá sản phẩm
|
1
|
Công tác chuẩn bị; thu thập tài
liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu;
quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm
tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu giá đất
|
Huyện
|
17.920.000
|
2
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá
đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất
|
Thửa
|
24.000
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập
tin
|
|
|
3.1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
3.000
|
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
2000
|
3.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
1.000
|
3.3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với
thửa đất trong CSDL
|
Thửa
|
2.000
|
PHỤ LỤC 7: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM: ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU
ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Hình
thức nộp hồ sơ
|
KK
|
Trường
hợp đủ điều kiện và cấp GCN
|
Trường
hợp không đủ điều kiện cấp GCN
|
Trường
hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN
|
Trường
hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
|
Trường
hợp nhiều thửa đất nông nghiệp chung 1 hồ sơ và cấp chung 1 GCN thì mỗi thửa
tăng thêm
|
1
|
Đăng
ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất hoặc tài sản
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1
|
487.000
|
328.000
|
243.000
|
438.000
|
86.000
|
2
|
503.000
|
344.000
|
252.000
|
453.000
|
91.000
|
3
|
523.000
|
364.000
|
261.000
|
471.000
|
97.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1
|
464.000
|
310.000
|
232.000
|
418.000
|
84.000
|
2
|
481.000
|
326.000
|
240.000
|
433.000
|
89.000
|
3
|
500.000
|
346.000
|
250.000
|
450.000
|
95.000
|
2
|
Đăng
ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1
|
684.000
|
-
|
342.000
|
615.000
|
-
|
2
|
710.000
|
-
|
355.000
|
639.000
|
-
|
3
|
741.000
|
-
|
371.000
|
667.000
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1
|
647.000
|
-
|
324.000
|
583.000
|
-
|
2
|
674.000
|
-
|
337.000
|
606.000
|
-
|
3
|
705.000
|
-
|
352.000
|
634.000
|
-
|
Ghi chú
Tổng hợp đơn giá trên được tính đầy đủ,
trung bình các khâu công việc của công tác Đăng ký, cấp giấy chứng nhận theo
Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ TN&MT theo hồ sơ. Trường
hợp nội dung, khâu công việc nào không thực hiện hoặc tăng thêm thì được giảm
trừ/tăng thêm chi phí tương ứng ở khâu công việc đó
PHỤ LỤC 8: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM: ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU
ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Hình
thức nộp hồ Sơ
|
KK
|
Trường
hợp đủ điều kiện và cấp GCN
|
Trường
hợp không đủ điều kiện cấp GCN
|
Trường
hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu
cấp GCN
|
Trường
hợp nhiều thửa đất nông nghiệp chung 1 hồ sơ và cấp chung 1 GCN thì mỗi
thửa tăng thêm
|
1
|
Đăng
ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất hoặc tài sản
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
2
|
656.000
|
538.000
|
328.000
|
590.000
|
147.000
|
3
|
703.000
|
586.000
|
352.000
|
633.000
|
161.000
|
4
|
761.000
|
643.000
|
380.000
|
684.000
|
178.000
|
5
|
829.000
|
712.000
|
415.000
|
746.000
|
199.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
2
|
682.000
|
520.000
|
341.000
|
614.000
|
145.000
|
3
|
730.000
|
568.000
|
365.000
|
657.000
|
159.000
|
4
|
787.000
|
625.000
|
394.000
|
708.000
|
176.000
|
5
|
856.000
|
694.000
|
428.000
|
770.000
|
197.000
|
2
|
Đăng
ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
2
|
1.034.000
|
-
|
517.000
|
931.000
|
-
|
3
|
1.110.000
|
-
|
555.000
|
999.000
|
-
|
4
|
1.202.000
|
-
|
601.000
|
1.062.000
|
-
|
5
|
1.311.000
|
-
|
656.000
|
1.180.000
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
2
|
998.000
|
-
|
499.000
|
898.000
|
-
|
3
|
1.074.000
|
-
|
537.000
|
966.000
|
-
|
4
|
1.165.000
|
-
|
583.000
|
1.049.000
|
-
|
5
|
1.275.000
|
-
|
637.000
|
1.147.000
|
-
|
Ghi chú
Tổng hợp đơn giá trên được tính đầy đủ,
trung bình các khâu công việc của công tác Đăng ký, cấp giấy chứng nhận theo
Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ TN&MT theo hồ sơ.
Trường hợp nội dung, khâu công việc nào không thực hiện hoặc tăng thêm thì được
giảm trừ/tăng thêm chi phí tương ứng ở khâu công việc đó
PHỤ LỤC 9: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM: ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU
ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP GCN
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Hình
thức nộp hồ sơ
|
KK
|
Trường
hợp đủ điều kiện và cấp GCN
|
Trường
hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
|
Trường
hợp nhiều thửa đất nông nghiệp chung 1 hồ sơ và cấp chung 1 GCN thì mỗi thửa
tăng thêm
|
I
|
Trường hợp hồ sơ nộp tại cấp xã
|
1
|
Đăng
ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1
|
1.639.000
|
1.475.000
|
369.000
|
2
|
1.690.000
|
1.521.000
|
384.000
|
3
|
1.746.000
|
1.572.000
|
393.000
|
4
|
1.808.000
|
1.627.000
|
411.000
|
5
|
1.873.000
|
1.686.000
|
416.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1
|
1.437.000
|
1.293.000
|
311.000
|
2
|
1.488.000
|
1.339.000
|
327.000
|
3
|
1.544.000
|
1.389.000
|
358.000
|
4
|
1.605.000
|
1.445.000
|
362.000
|
5
|
1.671.000
|
1.504.000
|
382.000
|
2
|
Đăng
ký, cấp GCN về tài sản
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1
|
1.709.000
|
1.538.000
|
-
|
2
|
1.760.000
|
1.584.000
|
-
|
3
|
1.816.000
|
1.634.000
|
-
|
4
|
1.877.000
|
1.690.000
|
-
|
5
|
1.943.000
|
1.749.000
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1
|
1.555.000
|
1.400.000
|
-
|
2
|
1.606.000
|
1.446.000
|
-
|
3
|
1.662.000
|
1.496.000
|
-
|
4
|
1.724.000
|
1.552.000
|
-
|
5
|
1.790.000
|
1.611.000
|
-
|
3
|
Đăng
ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1
|
2.404.000
|
2.164.000
|
-
|
2
|
2.470.000
|
2.223.000
|
-
|
3
|
2.543.000
|
2.289.000
|
-
|
4
|
2.623.000
|
2.361.000
|
-
|
5
|
2.709.000
|
2.438.000
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1
|
2.220.000
|
1.998.000
|
-
|
2
|
2.287.000
|
2.058.000
|
-
|
3
|
2.360.000
|
2.124.000
|
-
|
4
|
2.440.000
|
2.196.000
|
-
|
5
|
2.525.000
|
2.273.000
|
-
|
II
|
Trường hợp hồ sơ nộp tại cấp
huyện
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đăng
ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1
|
1.639.000
|
1.475.000
|
-
|
2
|
1.690.000
|
1.521.000
|
-
|
3
|
1.746.000
|
1.571.000
|
-
|
4
|
1.808.000
|
1.627.000
|
-
|
5
|
1.873.000
|
1.686.000
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1
|
1.486.000
|
1.337.000
|
-
|
2
|
1.537.000
|
1.383.000
|
-
|
3
|
1.593.000
|
1.434.000
|
-
|
4
|
1.655.000
|
1.489.000
|
-
|
5
|
1.720.000
|
1.548.000
|
-
|
2
|
Đăng
ký, cấp GCN về tài sản
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1
|
1.708.000
|
1.538.000
|
-
|
2
|
1.759.000
|
1.583.000
|
-
|
3
|
1.815.000
|
1.634.000
|
-
|
4
|
1.877.000
|
1.690.000
|
-
|
5
|
1.943.000
|
1.748.000
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1
|
1.555.000
|
1.400.000
|
-
|
2
|
1.606.000
|
1.446.000
|
-
|
3
|
1.662.000
|
1.496.000
|
-
|
4
|
1.724.000
|
1.552.000
|
-
|
5
|
1.790.000
|
1.611.000
|
-
|
3
|
Đăng
ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1
|
2.404.000
|
2.163.000
|
|
2
|
2.470.000
|
2.223.000
|
-
|
3
|
2.543.000
|
2.289.000
|
-
|
4
|
2.623.000
|
2.361.000
|
-
|
5
|
2.709.000
|
2.438.000
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1
|
2.220.000
|
1.998.000
|
-
|
2
|
2.286.000
|
2.058.000
|
-
|
3
|
2.359.000
|
2.124.000
|
-
|
4
|
2.440.000
|
2.196.000
|
-
|
5
|
2.525.000
|
2.272.000
|
-
|
Ghi chú
Tổng hợp đơn giá trên được tính đầy đủ,
trung bình các khâu công việc của công tác Đăng ký, cấp giấy chứng nhận theo
Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ TN&MT theo hồ sơ. Trường
hợp nội dung, khâu công việc nào không thực hiện hoặc tăng thêm thì được giảm
trừ/tăng thêm chi phí tương ứng ở khâu công việc đó
PHỤ LỤC 10: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM: ĐĂNG KÝ, CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP
GCN
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Hình
thức nộp hồ sơ
|
ĐVT
|
KK
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Đăng
ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ
|
1
|
1.132.000
|
Hồ
sơ
|
2
|
1.183.000
|
Hồ sơ
|
3
|
1.239.000
|
Hồ
sơ
|
4
|
1.301.000
|
Hồ
sơ
|
5
|
1.367.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ
sơ
|
1
|
1.048.000
|
Hồ
sơ
|
2
|
1.099.000
|
Hồ
sơ
|
3
|
1.239.000
|
Hồ
sơ
|
4
|
1.301.000
|
Hồ
sơ
|
5
|
1.367.000
|
2
|
Đăng
ký, cấp GCN về tài sản
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ
|
1
|
1.114.000
|
Hồ
sơ
|
2
|
1.165.000
|
Hồ
sơ
|
3
|
1.221.000
|
Hồ sơ
|
4
|
1.283.000
|
Hồ
sơ
|
5
|
1.348.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ
sơ
|
1
|
1.030.000
|
Hồ
sơ
|
2
|
1.081.000
|
Hồ
sơ
|
3
|
1.137.000
|
Hồ
sơ
|
4
|
1.198.000
|
Hồ
sơ
|
5
|
1.264.000
|
3
|
Đăng
ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ
sơ
|
1
|
1.599.000
|
Hồ
sơ
|
2
|
1.665.000
|
Hồ
sơ
|
3
|
1.738.000
|
Hồ
sơ
|
4
|
1.818.000
|
Hồ
sơ
|
5
|
1.903.000
|
Theo
hình thức trực tuyển
|
Hồ
sơ
|
1
|
1.504.000
|
Hồ sơ
|
2
|
1.570.000
|
Hồ
sơ
|
3
|
1.644.000
|
Hồ
sơ
|
4
|
1.724.000
|
Hồ
sơ
|
5
|
1.809.000
|
Ghi chú
Tổng hợp đơn giá trên được tính đầy
đủ, trung bình các khâu công việc của công tác Đăng ký, cấp giấy chứng nhận theo
Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ TN&MT theo hồ sơ. Trường
hợp nội dung, khâu công việc nào không thực hiện hoặc tăng thêm thì được giảm
trừ/tăng thêm chi phí tương ứng ở khâu công việc đó
PHỤ LỤC 11: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM: ĐĂNG KÝ, CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Hình
thức nộp hồ sơ
|
KK
|
Trường
hợp đủ điều kiện và cấp GCN
|
Trường
hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN
|
Trường
hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
|
1
|
Đăng
ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1
|
1.687.000
|
843.000
|
1.518.000
|
2
|
1.733.000
|
867.000
|
1.560.000
|
3
|
1.785.000
|
892.000
|
1.606.000
|
4
|
1.901.000
|
951.000
|
1.711.000
|
5
|
1.901.000
|
951.000
|
1.711.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1
|
1.688.000
|
844.000
|
1.519.000
|
2
|
1.735.000
|
867.000
|
1.561.000
|
3
|
1.786.000
|
893.000
|
1.607.000
|
4
|
1.843.000
|
921.000
|
1.658.000
|
5
|
1.903.000
|
951.000
|
1.712.000
|
2
|
Đăng
ký, cấp GCN về tài sản
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1
|
1.823.000
|
911.000
|
1.641.000
|
2
|
1.864.000
|
932.000
|
1.677.000
|
3
|
1.915.000
|
958.000
|
1.724.000
|
4
|
1.971.000
|
986.000
|
1.774.000
|
5
|
2.081.000
|
1.041.000
|
1.873.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1
|
1.818.000
|
909.000
|
1.637.000
|
2
|
1.865.000
|
933.000
|
1.679.000
|
3
|
1.916.000
|
958.000
|
1.725.000
|
4
|
1.972.000
|
986.000
|
1.775.000
|
5
|
2.033.000
|
1.017.000
|
1.830.000
|
3
|
Đăng
ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1
|
2.446.000
|
1.223.000
|
2.201.000
|
2
|
2.528.000
|
1.264.000
|
2.275.000
|
3
|
2.573.000
|
1.287.000
|
2.316.000
|
4
|
2.646.000
|
1.323.000
|
2.382.000
|
5
|
2.726.000
|
1.363.000
|
2.453.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1
|
2.446.000
|
1.223.000
|
2.202.000
|
2
|
2.507.000
|
1.253.000
|
2.256.000
|
3
|
2.574.000
|
1.287.000
|
2.316.000
|
4
|
2.586.000
|
1.293.000
|
2.328.000
|
5
|
2.726.000
|
1.363.000
|
2.454.000
|
Ghi chú
Tổng hợp đơn giá trên được tính đầy đủ,
trung bình các khâu công việc của công tác Đăng ký, cấp giấy chứng nhận theo
Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ TN&MT theo hồ sơ. Trường
hợp nội dung, khâu công việc nào không thực hiện hoặc tăng thêm thì được giảm
trừ/tăng thêm chi phí tương ứng ở khâu công việc đó
PHỤ LỤC 12: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ, CẤP
ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Hình
thức nộp hồ sơ
|
KK
|
Trường
hợp đủ điều kiện và cấp GCN
|
Trường
hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất
không có nhu cầu cấp đổi GCN
|
Trường
hợp nhiều thửa đất nông nghiệp chung 1 hồ sơ và cấp chung 1 GCN thì mỗi thửa
tăng thêm
|
Trường
hợp cấp đổi GCN có biến động khác về QSDĐ (chuyển quyền SDĐ, thay đổi về tài
sản ...)
|
1
|
Đăng
ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất hoặc tài sản
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1
|
335.000
|
302.000
|
62.000
|
415.000
|
2
|
350.000
|
315.000
|
68.000
|
430.000
|
3
|
397.000
|
357.000
|
72.000
|
476.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1
|
320.000
|
288.000
|
59.000
|
397.000
|
2
|
335.000
|
302.000
|
64.000
|
412.000
|
3
|
195.000
|
176.000
|
69.000
|
272.000
|
2
|
Đăng
ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1
|
409.000
|
368.000
|
-
|
488.000
|
2
|
428.000
|
386.000
|
-
|
508.000
|
3
|
452.000
|
407.000
|
-
|
532.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1
|
389.000
|
350.000
|
-
|
466.000
|
2
|
409.000
|
368.000
|
-
|
486.000
|
3
|
433.000
|
389.000
|
-
|
510.000
|
Ghi chú
Tổng hợp đơn giá trên được tính đầy đủ,
trung bình các khâu công việc của công tác Đăng ký, cấp giấy chứng nhận theo
Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ TN&MT theo hồ sơ. Trường
hợp nội dung, khâu công việc nào không thực hiện hoặc tăng thêm thì được giảm
PHỤ LỤC 13: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM: ĐĂNG KÝ,
CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Hình
thức nộp hồ sơ
|
KK
|
Trường
hợp đủ điều kiện và cấp GCN
|
Trường
hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp đổi
GCN
|
Trường
hợp nhiều thửa đất nông nghiệp chung 1 hồ sơ và cấp chung 1 GCN thì mỗi thửa
tăng thêm
|
Trường
hợp cấp đổi GCN có biến động khác về QSDĐ (chuyển quyền SDĐ, thay đổi về
tài sản ...)
|
1
|
Đăng
ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất hoặc tài sản
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
2
|
386.000
|
347.000
|
72.000
|
466.000
|
3
|
404.000
|
364.000
|
78.000
|
484.000
|
4
|
426.000
|
384.000
|
84.000
|
506.000
|
5
|
452.000
|
407.000
|
92.000
|
532.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
2
|
398.000
|
358.000
|
71.000
|
475.000
|
3
|
416.000
|
375.000
|
99.000
|
493.000
|
4
|
438.000
|
394.000
|
83.000
|
515.000
|
5
|
464.000
|
418.000
|
91.000
|
541.000
|
2
|
Đăng
ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
2
|
470.000
|
423.000
|
-
|
550.000
|
3
|
493.000
|
444.000
|
-
|
573.000
|
4
|
522.000
|
470.000
|
-
|
602.000
|
5
|
556.000
|
500.000
|
-
|
636.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
2
|
477.000
|
429.000
|
-
|
554.000
|
3
|
501.000
|
451.000
|
-
|
578.000
|
4
|
529.000
|
476.000
|
-
|
606.000
|
5
|
563.000
|
507.000
|
-
|
640.000
|
Ghi chú
Tổng hợp đơn giá trên được tính đầy đủ,
trung bình các khâu công việc của công tác Đăng ký, cấp giấy chứng nhận theo
Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ TN&MT theo hồ sơ. Trường
hợp nội dung, khâu công việc nào không thực hiện hoặc tăng thêm thì được giảm trừ/tăng thêm chi phí tương ứng ở khâu công việc đó.
PHỤ LỤC 14: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM: ĐĂNG KÝ, CẤP
ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Hình
thức nộp hồ sơ
|
KK
|
Trường
hợp đủ điều kiện và cấp GCN
|
Trường
hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp đổi GCN
|
Trường
hợp nhiều thửa đất nông nghiệp chung 1 hồ sơ và cấp chung 1 GCN thì mỗi thửa
tăng thêm
|
Trường
họp cấp đổi GCN có biến động khác về QSDĐ (chuyển quyền SDĐ, thay đổi về tài
sản ...)
|
1
|
Đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng
đất
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
538.000
|
485.000
|
139.000
|
768.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
527.000
|
475.000
|
136.000
|
752.000
|
2
|
Đăng ký, cấp GCN về tài sản gắn
liền với đất
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
491.000
|
442.000
|
-
|
721.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
480.000
|
432.000
|
-
|
704.000
|
3
|
Đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
688.000
|
619.000
|
-
|
918.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
674.000
|
606.000
|
-
|
898.000
|
Ghi chú
Tổng hợp đơn giá trên được tính đầy
đủ, trung bình các khâu công việc của công tác Đăng ký, cấp giấy chứng nhận
theo Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ TN&MT theo hồ sơ.
Trường hợp nội dung, khâu công việc nào không thực hiện hoặc tăng thêm thì được
giảm trừ/tăng thêm chi phí tương ứng ở khâu công việc đó
PHỤ LỤC 15: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM: ĐĂNG KÝ,
CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐƠN LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
ĐVT:
đồng/hồ sơ
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Hình
thức nộp hồ sơ
|
KK
|
Trường
hợp đủ điều kiện và cấp GCN
|
Trường
hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN
|
1
|
Đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng
đất.
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
799.000
|
719.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
788.000
|
709.000
|
2
|
Đăng ký, cấp GCN về tài sản gắn
liền với đất
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
751.000
|
676.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
740.000
|
666.000
|
3
|
Đăng ký, cấp GCN về quyền sử dụng đất và tài sản
gắn liền với đất
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
1.034.000
|
931.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
1.020.000
|
918.000
|
Ghi chú
Tổng hợp đơn giá
trên được tính đầy đủ, trung bình các khâu công việc của công tác Đăng ký, cấp giấy chứng nhận theo Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày
20/7/2017 của Bộ TN&MT theo hồ sơ. Trường hợp nội
dung, khâu công việc nào không thực hiện hoặc tăng thêm thì được giảm trừ/tăng
thêm chi phí tương ứng ở khâu công việc đó
PHỤ LỤC 16: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ BIẾN
ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
ĐVT: đồng/hồ
sơ
STT
|
Loại
biến động đất đai
|
Hình
thức nộp hồ sơ
|
KK
|
Đất
|
Tài
sản
|
Đất
+ Tài sản
|
I
|
Biến động đất đai mà thực hiện cấp
mới GCN
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
892.000
|
1.046.000
|
1.329.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
881.000
|
1.035.000
|
1.315.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
892.000
|
1.046.000
|
1.328.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
881.000
|
1.035.000
|
1.314.000
|
II
|
Biến động đất đai mà không thực
hiện cấp mới Giấy chứng nhận
|
1
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất,
thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
577.000
|
733.000
|
577.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
546.000
|
722.000
|
546.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
577.000
|
733.000
|
577.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
566.000
|
722.000
|
566.000
|
2
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
575.000
|
731.000
|
575.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
546.000
|
720.000
|
546.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
575.000
|
731.000
|
575.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
564.000
|
720.000
|
564.000
|
3
|
Thay đổi diện tích do sạt lở tự
nhiên một phần thửa đất
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
574.000
|
713.000
|
574.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
563.000
|
702.000
|
563.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
575.000
|
713.000
|
575.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
564.000
|
702.000
|
564.000
|
4
|
Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà
có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
137.000
|
151.000
|
137.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
137.000
|
151.000
|
137.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
137.000
|
151.000
|
137.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
137.000
|
151.000
|
137.000
|
5
|
Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều
chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
136.000
|
141.000
|
136.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
136.000
|
141.000
|
136.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
136.000
|
141.000
|
136.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
136.000
|
141.000
|
136.000
|
6
|
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
574.000
|
728.000
|
574.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
546.000
|
717.000
|
546.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
574.000
|
728.000
|
574.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
563.000
|
717.000
|
563.000
|
7
|
Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại
đất tài sản gắn liền với đất
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
564.000
|
712.000
|
564.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
553.000
|
701.000
|
553.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
563.000
|
712.000
|
563.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
552.000
|
701.000
|
552.000
|
8
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
620.000
|
774.000
|
620.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
609.000
|
763.000
|
609.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
620.000
|
774.000
|
620.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
609.000
|
763.000
|
609.000
|
9
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
620.000
|
774.000
|
620.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
609.000
|
763.000
|
609.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
620.000
|
774.000
|
620.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
609.000
|
763.000
|
609.000
|
10
|
Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
620.000
|
774.000
|
620.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
609.000
|
763.000
|
609.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
620.000
|
774.000
|
620.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
609.000
|
763.000
|
609.000
|
11
|
Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
620.000
|
774.000
|
620.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
609.000
|
763.000
|
609.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
620.000
|
774.000
|
620.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
609.000
|
763.000
|
609.000
|
12
|
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
622.000
|
776.000
|
622.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
611.000
|
765.000
|
611.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
622.000
|
776.000
|
622.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
611.000
|
765.000
|
611.000
|
13
|
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
621.000
|
775.000
|
621.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
610.000
|
764.000
|
610.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
621.000
|
775.000
|
621.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
610.000
|
764.000
|
610.000
|
14
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
622.000
|
776.000
|
622.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
596.000
|
765.000
|
596.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
599.000
|
776.000
|
599.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
611.000
|
765.000
|
611.000
|
15
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
620.000
|
774.000
|
620.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
609.000
|
763.000
|
609.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
620.000
|
774.000
|
620.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
609.000
|
763.000
|
609.000
|
16
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
620.000
|
774.000
|
620.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
609.000
|
763.000
|
609.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
620.000
|
774.000
|
620.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
609.000
|
763.000
|
609.000
|
17
|
Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài
sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ
quan thi hành án
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
620.000
|
774.000
|
620.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
609.000
|
763.000
|
609.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
620.000
|
774.000
|
620.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
609.000
|
763.000
|
609.000
|
18
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
620.000
|
774.000
|
620.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
609.000
|
763.000
|
609.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
620.000
|
774.000
|
620.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
609.000
|
763.000
|
609.000
|
19
|
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
563.000
|
708.000
|
563.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
552.000
|
697.000
|
552.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
563.000
|
708.000
|
563.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
552.000
|
697.000
|
552.000
|
20
|
Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử
dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường
hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
620.000
|
774.000
|
620.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
609.000
|
763.000
|
609.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
620.000
|
774.000
|
620.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
609.000
|
763.000
|
609.000
|
21
|
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
567.000
|
719.000
|
567.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
556.000
|
708.000
|
556.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
567.000
|
719.000
|
567.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
556.000
|
708.000
|
556.000
|
22
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa
đất
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
627.000
|
783.000
|
627.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
616.000
|
772.000
|
616.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
627.000
|
783.000
|
627.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
616.000
|
772.000
|
616.000
|
23
|
Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường
hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân)
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
617.000
|
769.000
|
617.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
606.000
|
758.000
|
606.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
617.000
|
769.000
|
617.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
606.000
|
758.000
|
606.000
|
24
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang
hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần
hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức
giao đất có thu tiền hay thuê đất
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
619.000
|
772.000
|
619.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
608.000
|
761.000
|
608.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
619.000
|
772.000
|
619.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
608.000
|
761.000
|
608.000
|
25
|
Thay đổi thông tin về tài sản gắn
liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
630.000
|
788.000
|
630.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
619.000
|
777.000
|
619.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
630.000
|
788.000
|
630.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
619.000
|
777.000
|
619.000
|
26
|
Có thay đổi đối với những hạn chế
về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
570.000
|
724.000
|
570.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
559.000
|
713.000
|
559.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
570.000
|
724.000
|
570.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
559.000
|
713.000
|
559.000
|
27
|
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội
dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
563.000
|
713.000
|
563.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
552.000
|
702.000
|
552.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
563.000
|
713.000
|
563.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
552.000
|
702.000
|
552.000
|
28
|
Thu hồi quyền sử dụng đất
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
177.000
|
174.000
|
177.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
177.000
|
174.000
|
177.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
177.000
|
174.000
|
177.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
177.000
|
174.000
|
177.000
|
29
|
Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài
chính
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
1-5
|
620.000
|
773.000
|
620.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
609.000
|
762.000
|
609.000
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
620.000
|
773.000
|
620.000
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
1-5
|
609.000
|
762.000
|
609.000
|
Ghi chú
Tổng hợp đơn giá trên được tính đầy đủ,
trung bình các khâu công việc của công tác Đăng ký, cấp giấy chứng nhận theo
Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ TN&MT theo hồ sơ. Trường
hợp nội dung, khâu công việc nào không thực hiện hoặc tăng thêm thì được
PHỤ LỤC 17: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM: ĐĂNG KÝ BIẾN
ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
Đơn vị
tính: đồng/hồ sơ
STT
|
Loại
biến động
|
Hình
thức nộp hồ sơ
|
KK
|
Đất
|
Tài
sản
|
Đất
+ tài sản
|
I
|
Biến động đất đất mà thực hiện
cấp mới GCN
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
1.569.000
|
1.540.000
|
2.010.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
1.557.000
|
1.528.000
|
1.994.000
|
II
|
Biến động đất đai mà không thực
hiện cấp mới GCN
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế
chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
1.298.000
|
1.289.000
|
1.661.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
1.285.000
|
1.277.000
|
1.645.000
|
2
|
Xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
1.296.000
|
1.288.000
|
1.639.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
1.283.000
|
1.276.000
|
1.623.000
|
3
|
Thay đổi diện tích do sạt lở tự
nhiên một phần thửa đất
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
1.294.000
|
1.280.000
|
1.632.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
1.281.000
|
1.268.000
|
1.616.000
|
4
|
Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà
có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản
đồ
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
196.000
|
196.000
|
214.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
196.000
|
196.000
|
214.000
|
5
|
Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều
chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
194.000
|
194.000
|
212.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
194.000
|
194.000
|
212.000
|
6
|
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
1.294.000
|
1.282.000
|
1.636.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
1.282.000
|
1.269.000
|
1.620.000
|
7
|
Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại
đất tài sản gắn liền với đất (trừ trường hợp cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế
xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế) tài sản gắn liền với đất
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
1.284.000
|
1.284.000
|
1.623.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
1.271.000
|
1.271.000
|
1.607.000
|
8
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
1.335.000
|
1.329.000
|
1.690.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
1.323.000
|
1.317.000
|
1.674.000
|
9
|
Góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
1.337.000
|
1.330.000
|
1.692.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
1.325.000
|
1.318.000
|
1.676.000
|
10
|
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
1.336.000
|
1.330.000
|
1.691.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
1.324.000
|
1.317.000
|
1.675.000
|
11
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
1.337.000
|
1.330.000
|
1.692.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
1.325.000
|
1.318.000
|
1.676.000
|
12
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
1.335.000
|
1.329.000
|
1.690.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
1.323.000
|
1.317.000
|
1.674.000
|
13
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
1.335.000
|
1.329.000
|
1.690.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
1.323.000
|
1.317.000
|
1.674.000
|
14
|
Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất,
tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của toà
án, quyết định của cơ quan thi hành án
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
1.335.000
|
1.329.000
|
1.690.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
1.323.000
|
1.317.000
|
1.674.000
|
15
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
1.335.000
|
1.329.000
|
1.690.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
1.323.000
|
1.317.000
|
1.674.000
|
16
|
Trường hợp chuyển đổi công ty;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
1.335.000
|
1.329.000
|
1.690.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
1.323.000
|
1.317.000
|
1.674.000
|
17
|
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân
hoặc địa chỉ
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
1.285.000
|
1.281.000
|
1.681.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
1.272.000
|
1.269.000
|
1.665.000
|
18
|
Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư
bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
1.336.000
|
1.330.000
|
1.691.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
1.324.000
|
1.317.000
|
1.675.000
|
19
|
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
1.287.000
|
1.283.000
|
1.628.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
1.275.000
|
1.271.000
|
1.612.000
|
20
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa
đất
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
1.342.000
|
1.333.000
|
1.699.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
1.330.000
|
1.321.000
|
1.683.000
|
21
|
Gia hạn sử dụng đất
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
1.331.000
|
1.327.000
|
1.685.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
1.319.000
|
1.315.000
|
1.669.000
|
22
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang
hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức
Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay
thuê đất
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
1.334.000
|
1.329.000
|
1.689.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
1.322.000
|
1.316.000
|
1.673.000
|
23
|
Thay đổi thông tin về tài sản gắn
liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
1.345.000
|
1.335.000
|
1.704.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
1.333.000
|
1.323.000
|
1.688.000
|
24
|
Có thay đổi đối với những hạn chế về
quyền sử dụng đất. Tài sản gắn liền với đất
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
1.291.000
|
1.285.000
|
1.632.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
1.278.000
|
1.273.000
|
1.616.000
|
25
|
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội
dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
1.283.000
|
1.280.000
|
1.621.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
1.270.000
|
1.268.000
|
1.605.000
|
26
|
Thu hồi quyền sử dụng đất
|
Theo hình thức trực tiếp
|
1-5
|
266.000
|
250.000
|
295.000
|
Theo hình thức trực tuyến
|
1-5
|
266.000
|
250.000
|
295.000
|
Ghi chú
Tổng hợp đơn giá trên được tính đầy
đủ, trung bình các khâu công việc của công tác Đăng ký, cấp giấy chứng nhận
theo Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ TN&MT theo hồ sơ.
Trường hợp nội dung, khâu công việc nào không thực hiện hoặc tăng thêm thì được
giảm trừ/tăng thêm chi phí tương ứng ở khâu công việc đó
PHỤ LỤC 18: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM: TRÍCH LỤC HỒ
SƠ ĐỊA CHÍNH
ĐVT: Đồng
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá sản phẩm
|
A
|
B
|
1
|
|
I
|
ĐƠN
GIÁ MỘT HỒ SƠ/THỬA
|
1
|
Trích lục từ hồ sơ địa chính số
|
Thửa
|
67.000
|
2
|
Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy
|
Thừa
|
90.000
|
II
|
ĐƠN
GIÁ MỘT HỒ SƠ NHIỀU THỬA ĐẤT (DƯỚI 5 THỬA ĐẤT)
|
1
|
Trích lục từ hồ sơ địa chính số
|
Thửa
|
54.000
|
2
|
Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy
|
Thửa
|
72.000
|
III
|
ĐƠN
GIÁ MỘT HỒ SƠ NHIỀU THỬA ĐẤT (TỪ 5 THỬA ĐẾN 10 THỬA ĐẤT)
|
1
|
Trích lục từ hồ sơ địa chính số
|
Thửa
|
44.000
|
2
|
Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy
|
Thửa
|
58.000
|
IV
|
ĐƠN
GIÁ MỘT HỒ SƠ NHIỀU THỬA ĐẤT (TRÊN 10 THỬA ĐẤT)
|
1
|
Trích lục từ hồ sơ địa chính số
|
Thửa
|
29.000
|
2
|
Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy
|
Thửa
|
38.000
|
Ghi chú:
(i) Đơn giá từ Mục I của Bảng trên áp dụng cho 1 hồ sơ có một thửa đất
(ii) Hồ sơ có nhiều thửa đất (dưới 5
thửa đất) thì mỗi thửa được tính bằng đơn giá quy định tại Mục II của Bảng trên
đây.
(iii) Hồ sơ có nhiều thửa đất (từ 5 thửa đến 10 thửa đất) thì mỗi thửa được tính bằng đơn giá
quy định tại Mục III của Bảng trên đây.
(iv) Hồ sơ có nhiều thửa đất (trên 10
thửa đất) thì mỗi thửa được tính bằng đơn giá quy định tại Mục IV của Bảng trên
đây.
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 về Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn thành phố Hải Phòng
7.869
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|