|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất Cà Mau 2019
Số hiệu:
|
45/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/2018/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 19 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP
ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 176/TTr-STC ngày 11 tháng 12 năm 2018 và ý kiến của Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 343/HĐND-TT ngày 18 tháng 12 năm
2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và Đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau để áp dụng tính thu tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất trong các trường hợp:
a) Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng
đất, chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất cho các đối tượng
đang sử dụng đất thuộc trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất được quy định tại
Điều 1 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về thu tiền sử dụng đất;
b) Nhà nước cho thuê đất, gồm đất
trên bề mặt, đất có mặt nước và phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất,
cho thuê đất để xây dựng công trình trong lòng đất có mục đích kinh doanh mà
công trình này không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất,
công nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp thuê đất, gia hạn thời gian thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng cho các đối tượng
tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước trong các trường hợp:
a) Nhà nước giao đất:
Xác định tiền sử dụng đất áp dụng cho
các trường hợp được quy định tại điểm c, khoản 3, Điều 3 Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền
sử dụng đất đối với trường hợp Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân được Nhà
nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất mà diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất đấu giá có
giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng được quy định tại
điểm b, khoản 1 Điều 4 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP
ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
b) Nhà nước cho thuê đất:
Xác định tiền thuê đất được áp dụng
các trường hợp được quy định tại điểm a, b và c, d khoản 5, Điều 4 Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ được sửa đổi bổ sung tại
khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng
đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền
sử dụng đất thuê trong trường hợp đấu giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm
theo quy định tại điểm a, khoản 3, Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số
135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ và trường hợp đấu giá
thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại điểm
b, khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày
09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ đối với trường hợp diện tích tính thu tiền
thuê đất của thửa đất hoặc khu đất đấu giá có giá trị (tính theo giá đất trong
Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.
Điều 2. Trình tự
xác định giá đất
1. Xác định giá đất đối với từng thửa
đất hoặc khu đất cụ thể:
Áp dụng Hệ số điều chỉnh giá đất cho từng
tuyến đường, loại đất để tính giá trị quyền sử dụng đất cho từng thửa đất hoặc
khu đất cụ thể nằm trên tuyến đường và loại đất đó, phải tuân thủ các bước sau:
Bước 1: Phải áp dụng đồng thời Hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2019 với Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh
Cà Mau theo nguyên tắc phải trùng khớp tên đường (khu vực, đoạn đường) để xác định
giá đất tại tuyến đường, loại đất và hệ số áp dụng tính giá đất cho từng tuyến
đường, loại đất đó.
Bước 2: Xác định giá đất của tuyến đường,
loại đất
Giá đất của từng tuyến đường, loại đất
bằng (=) Giá đất cùng tuyến đường được quy định tại Bảng giá đất năm 2015 nhân
(x) với Hệ số điều chỉnh giá đất của tuyến đường đó.
Bước 3: Xác định giá đất cho từng thửa
đất hoặc khu đất cụ thể
Giá đất của từng tuyến đường, loại đất
được xác định tại Bước 2 làm cơ sở tính giá đất của từng thửa đất hoặc khu đất
được quy định tại Quy định áp dụng Bảng giá các loại đất 2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau.
2. Xác định giá đất đối với đất hẻm:
Bước 1: Sau khi xác định được giá đất
của từng tuyến đường tại Bước 2, khoản 1 nêu trên là xác định được giá đất của
đường chính có hẻm cần xác định giá.
Bước 2: Xác định giá đất của thửa đất
hoặc khu đất cụ thể thuộc hẻm:
Chọn giá đất của tuyến đường chính đã
được xác định tại Bước 1 làm cơ sở áp dụng cách tính được quy định tại Bảng giá
các loại đất năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau để xác định giá đất từng
thửa đất hoặc khu đất cụ thể có vị trí trong các hẻm thuộc tuyến đường chính
đó.
Riêng trường hợp tuyến đường có mức giá
đất ở từ 14.000.000 đồng/m2 trở lên tính theo Bảng giá các loại đất
năm 2015 thì giá đất của đất hẻm được tính bằng (=) giá đất hẻm (Bảng giá đất ở
hẻm quy định tại Bảng giá các loại đất năm 2015) nhân (x) với Hệ số điều chỉnh
giá đất của tuyến đường đó.
Điều 3. Quy định
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau, cụ thể như sau:
1. Phụ lục I: Hệ
số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị.
2. Phụ lục II: Hệ
số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn.
3. Phụ lục III: Hệ số điều chỉnh giá
đất nông nghiệp.
(Chi tiết các Phụ lục I, II, III được
ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 4. Xử lý
chuyển tiếp
Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh điều
chỉnh hoặc bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất được ban hành tại Quyết định
số 31/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 và Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2016 thì Hệ số điều chỉnh giá đất của các tuyến, đoạn đường được điều chỉnh,
bổ sung áp dụng mức hệ số K=1,0.
Điều 5. Điều khoản
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế;
Thủ trưởng sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố Cà Mau và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện
nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị, hộ gia đình, cá nhân phản
ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- LĐVP UBND tỉnh (vic);
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Báo Cà Mau;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng NN-TN (Nguyên, 13/12);
- Lưu: VT, M.A185/12.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm
theo Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Cà
Mau)
PHỤ LỤC I: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1. THÀNH PHỐ CÀ
MAU
STT
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Ngô
Quyền
|
Công trường Bạch Đằng
|
Lý Bôn
|
1,8
|
2
|
Nt
|
Lý Bôn
|
Nguyễn Trãi
|
1,8
|
3
|
Nt
|
Nguyễn Trãi
|
Đinh Tiên Hoàng
|
1,6
|
4
|
Nt
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Cổng Công viên Văn hóa
|
1,5
|
5
|
Nt
|
Cổng Công viên Văn hóa
|
Tạ Uyên
|
1,8
|
6
|
Nt
|
Tạ Uyên
|
Lương Thế Vinh
|
1,8
|
7
|
nt
|
Lương Thế Vinh
|
Võ Văn Tần
|
1,8
|
8
|
nt
|
Võ Văn Tần
|
Hết ranh phường
1
|
1,8
|
9
|
nt
|
Hết ranh phường 1
|
Vòng xoay đường Ngô Quyền
|
1,9
|
10
|
Đường
đi UBND xã Hồ Thị Kỷ
|
Vòng xoay đường Ngô Quyền
|
Cầu Bạch Ngưu
|
1,8
|
11
|
Lý
Thái Tôn
|
Lê Lợi
|
Phan Ngọc Hiển
|
1,4
|
12
|
nt
|
Phan Ngọc Hiển
|
Phạm Hồng Thám
|
1,6
|
13
|
Phạm
Hồng Thám
|
Lý Thái Tôn
|
Lý Bôn
|
1,8
|
14
|
nt
|
Lý Bôn
|
Lâm Thành Mậu
|
1,6
|
15
|
Lâm
Thành Mậu
|
Cầu Phụng Hiệp
|
Phạm Hồng Thám
|
1,5
|
16
|
nt
|
Phạm Hồng Thám
|
Hết ranh lò giết mổ
|
1,5
|
17
|
nt
|
Hết ranh lò giết mổ
|
Hết ranh phường 4
|
1,5
|
18
|
nt
|
Hết ranh phường 4
|
Hết ranh phường Tân Xuyên
|
1,4
|
19
|
Phan
Ngọc Hiển
|
Lý Thường Kiệt
|
Mố cầu Phụng Hiệp
|
1,6
|
20
|
nt
|
Mố cầu Phụng Hiệp
|
Quang Trung: bên trái
|
1,6
|
21
|
nt
|
Quang Trung: bên phải
|
1,5
|
22
|
nt
|
Phạm Văn Ký
|
Lý Bôn (2 bên cầu)
|
1,5
|
23
|
nt
|
Lý Bôn
|
Phan Đình Phùng
|
1,8
|
24
|
nt
|
Phan Đình Phùng
|
Lý Thái Tôn
|
1,8
|
25
|
nt
|
Lý Thái Tôn
|
Nguyễn Trãi
|
1,8
|
26
|
nt
|
Nguyễn Trãi
|
Đinh Tiên Hoàng
|
1,8
|
27
|
Phạm
Văn Ký
|
Phan Ngọc Hiển
|
Nguyễn Hữu Lễ
|
1,8
|
28
|
nt
|
Nguyễn Hữu Lễ
|
Phan Chu Trinh
|
1,8
|
29
|
nt
|
Phan Chu Trinh
|
Trưng Trắc
|
1,8
|
30
|
Lý
Bôn
|
Lê Lợi
|
Hoàng Diệu
|
1,8
|
31
|
nt
|
Hoàng Diệu
|
Nguyễn Hữu Lễ
|
1,8
|
32
|
nt
|
Nguyễn Hữu Lễ
|
Phan Ngọc Hiển
|
1,8
|
33
|
nt
|
Phan Ngọc Hiển
|
Bùi Thị Xuân
|
1,8
|
34
|
nt
|
Bùi Thị Xuân
|
Phạm Hồng Thám
|
1,8
|
35
|
Lý Bôn
|
Phạm Hồng Thám
|
Nguyễn Thiện Năng
|
1,8
|
36
|
Phan
Đình Phùng
|
Lê Lợi
|
Hoàng Diệu
|
1,8
|
37
|
nt
|
Hoàng Diệu
|
Ngô Quyền
|
1,9
|
38
|
nt
|
Ngô Quyền
|
Bùi Thị Xuân
|
1,8
|
39
|
Hoàng
Diệu
|
Công trường Bạch Đằng
|
Lý Bôn
|
1,8
|
40
|
nt
|
Lý Bôn
|
Phan Đình Phùng
|
1,8
|
41
|
nt
|
Phan Đình Phùng
|
Lý Thái Tôn
|
1,8
|
42
|
Nguyễn
Hữu Lễ
|
Lý Thái Tôn
|
Lý Bôn
|
1,8
|
43
|
nt
|
Lý Bôn
|
Phạm Văn Ký
|
1,8
|
44
|
Lê Lợi
|
Trưng Nhị
|
Lê Lai
|
1,8
|
45
|
nt
|
Lê Lai
|
Nguyễn Trãi
|
1,8
|
46
|
Lý
Văn Lâm
|
Nguyễn Trãi
|
Cống bến Tàu A (cũ)
|
1,6
|
47
|
nt
|
Cống bến Tàu A (cũ)
|
Cổng Công viên Văn hóa
|
1,6
|
48
|
nt
|
Cổng Công viên Văn hóa
|
Hết ranh trường Tiểu học phường 1,
khu A
|
1,6
|
49
|
nt
|
Hết ranh trường Tiểu học phường 1,
khu A
|
Lương Thế Vinh
|
1,6
|
50
|
nt
|
Lương Thế Vinh
|
Võ Văn Tần
|
1,8
|
51
|
nt
|
Võ Văn Tần
|
Ranh Phường 1
|
1,7
|
52
|
nt
|
Ranh Phường 1
|
Cầu Giồng Kè
|
1,7
|
53
|
Nguyễn
Trãi
|
Lê Lợi
|
Phan Ngọc Hiển
|
1,8
|
54
|
nt
|
Phan Ngọc Hiển
|
Nguyễn Thiện Năng
|
1,8
|
55
|
nt
|
Nguyễn Thiện Năng
|
Tạ Uyên
|
1,8
|
56
|
nt
|
Tạ Uyên
|
Hết ranh khách sạn Best
|
1,5
|
57
|
Nguyễn
Trãi
|
Hết ranh khách sạn Best
|
Cống Kênh Mới
|
1,3
|
58
|
Quốc
lộ 63
|
Cống Kênh Mới
|
Đường vào UBND phường Tân Xuyên
|
1,5
|
59
|
nt
|
Đường vào UBND phường Tân Xuyên
|
Cầu số 2
|
1,4
|
60
|
Đường
Kênh Củi
|
Nguyễn Trãi
|
Hết ranh Trường tiểu học phường 9
(Khu C)
|
1,2
|
61
|
nt
|
Đoạn còn lại
|
1,3
|
62
|
Kênh
Mới
|
Quốc lộ 63
|
Cầu Thanh Niên
|
1,2
|
63
|
Đề
Thám
|
Toàn tuyến
|
1,8
|
64
|
Phan
Chu Trinh
|
Toàn tuyến
|
1,8
|
65
|
Trưng
Trắc
|
Toàn tuyến
|
1,8
|
66
|
Trưng
Nhị
|
Toàn tuyến
|
1,8
|
67
|
Lê
Lai
|
Toàn tuyến
|
1,8
|
68
|
Vưu
Văn Tỷ
|
Phan Chu Trinh
|
Nguyễn Hữu Lễ
|
1,8
|
69
|
Nguyễn
Thiện Năng
|
Lâm Thành Mậu
|
Nguyễn Trãi
|
1,7
|
70
|
Bùi
Thị Xuân
|
Lý Bôn
|
Lý Thái Tôn
|
1,8
|
71
|
Đường
vào Thành đội Cà Mau
|
Nguyễn Trãi
|
Hết ranh đất của Thành đội
|
1,2
|
72
|
Phan
Bội Châu
|
Quang Trung
|
Hết ranh Sở Thủy sản cũ
|
1,8
|
73
|
nt
|
Hết ranh Sở Thủy sản cũ
|
Cầu Gành Hào
|
1,8
|
74
|
nt
|
Cầu Gành Hào
|
Hẻm 159
|
1,6
|
75
|
nt
|
Hẻm 159
|
Hẻm Bệnh viện sản - nhi
|
1,5
|
76
|
Quang
Trung
|
Phan Bội Châu
|
Cầu Cà Mau
|
1,8
|
77
|
nt
|
Cầu Cà Mau
|
Cầu Phụng Hiệp
|
2,1
|
78
|
Quang Trung
|
Cầu Phụng Hiệp
|
Bùi Thị Trường
|
1,5
|
79
|
nt
|
Bùi Thị Trường
|
Cầu Bùng Binh
|
1,5
|
80
|
nt
|
Cầu Bùng Binh
|
Đường 3/2
|
1,5
|
81
|
nt
|
Đường 3/2
|
Cống Cà Mau
|
1,5
|
82
|
Kênh
Xáng Phụng Hiệp
|
Cống Cà Mau
|
Hết Bến tàu liên tỉnh
|
1,3
|
83
|
nt
|
Hết Bến tàu liên tỉnh
|
Vàm Cái Nhúc
|
1,3
|
84
|
nt
|
Vàm Cái Nhúc
|
Hết ranh phường Tân Thành
|
1,4
|
85
|
Đường
Kênh xáng Cái Nhúc
|
Vàm Cái Nhúc đi UBND phường Tân
Thành
|
Hết ranh Phường Tân Thành
|
1,2
|
86
|
Bùi
Thị Trường
|
Quang Trung
|
Hùng Vương
|
1,7
|
87
|
nt
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Ngọc Sanh
|
1,8
|
88
|
Trần
Văn Thời
|
Nguyễn Ngọc Sanh
|
Đường 3/2
|
1,8
|
89
|
Lý
Thường Kiệt
|
Ranh phường 6
|
Đầu lộ Tân Thành
|
1,4
|
90
|
nt
|
Đầu lộ Tân Thành
|
Cột mốc KM số 4
|
1,4
|
91
|
nt
|
Cột mốc KM số 4
|
Đường vào sân bay
|
1,4
|
92
|
nt
|
Đường vào sân bay
|
Cách bến xe liên tỉnh: 100m
|
1,8
|
93
|
nt
|
Riêng khu vực bến xe liên tỉnh
|
Cách 2 bên: 100m
|
1,8
|
94
|
nt
|
Cách bến xe liên tỉnh: 100m
|
Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc
|
1,9
|
95
|
nt
|
Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc
|
Tượng đài
|
1,8
|
96
|
nt
|
Tượng đài
|
Mố cầu Cà Mau
|
1,8
|
97
|
nt
|
Mố cầu Cà Mau
|
Quang Trung (2 bên cầu)
|
1,8
|
98
|
An
Dương Vương
|
Lý Thường Kiệt
|
Hùng Vương
|
1,8
|
99
|
An
Dương Vương
|
Hùng Vương
|
Hồ Trung Thành
|
1,8
|
100
|
nt
|
Hồ Trung Thành
|
Đường 6A, 6B
|
2,1
|
101
|
Hùng
Vương
|
Huỳnh Ngọc Điệp
|
Bông Văn Dĩa
|
1,6
|
102
|
nt
|
Bông Văn Dĩa
|
Bùi Thị Trường
|
1,5
|
103
|
nt
|
Bùi Thị Trường
|
Phan Ngọc Hiển
|
1,8
|
104
|
nt
|
Phan Ngọc Hiển
|
Lý Thường Kiệt
|
1,5
|
105
|
nt
|
Lý Thường Kiệt
|
Mố cầu Gành Hào
|
1,2
|
106
|
nt
|
Mố cầu Gành Hào
|
Phan Bội Châu: Bên phải
|
1,4
|
107
|
nt
|
Phan Bội Châu: Bên trái
|
1,4
|
108
|
Lưu
Tấn Tài
|
Phan Ngọc Hiển
|
Lý Thường Kiệt
|
1,8
|
109
|
Trần
Hưng Đạo
|
Phan Bội Châu
|
Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng (2 bên)
|
1,8
|
110
|
nt
|
Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng
|
Lý Thường Kiệt
|
1,5
|
111
|
nt
|
Lý Thường Kiệt
|
Phan Ngọc Hiển
|
1,5
|
112
|
nt
|
Phan Ngọc Hiển
|
Bùi Thị Trường
|
1,8
|
113
|
nt
|
Bùi Thị Trường
|
Nguyễn Du
|
1,8
|
114
|
nt
|
Nguyễn Du
|
Đường 3/2
|
1,8
|
115
|
nt
|
Đường 3/2
|
Ranh Dự án khu hành chính và công
trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc
|
1,9
|
116
|
nt
|
Hết ranh Dự án khu hành chính và
công trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc
|
Hết ranh phường
5
|
2,1
|
117
|
nt
|
Hết ranh phường 5
|
Cầu Cái Nhúc
|
2,1
|
118
|
Quản
lộ Phụng Hiệp
|
Cầu Cái Nhúc
|
Ranh phường Tân Thành
|
2,1
|
119
|
Lê Đại
Hành
|
Phan Ngọc Hiển
|
Lý Thường Kiệt
|
1,5
|
120
|
Trần Văn Bỉnh
|
Nguyễn Ngọc Sanh
|
Trần Hưng Đạo
|
1,6
|
121
|
nt
|
Trần Hưng Đạo
|
Hùng Vương
|
1,6
|
122
|
Châu
Văn Đặng
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Ngọc Sanh
|
1,6
|
123
|
Nguyễn
Ngọc Sanh
|
Phan Ngọc Hiển
|
Đường 30/4
|
1,6
|
124
|
Đường
30/4
|
Bông Văn Dĩa
|
Trần Hưng Đạo
|
1,6
|
125
|
nt
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Ngọc Sanh
|
1,6
|
126
|
Đường
30/4
|
Nguyễn Ngọc Sanh
|
Trần Văn Thời
|
1,6
|
127
|
Đường
1/5
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường 30/4
|
1,8
|
128
|
Đường
số 1, 2, 3 (Giới hạn giữa đường 30/4 và đường 1/5)
|
Đường 30/4
|
Đường 1/5
|
1,5
|
129
|
Đường
số 1
|
Đường 3/2
|
Ranh Dự án khu hành chính và công
trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc
|
1,5
|
130
|
Đường
3/2
|
Lý Thường Kiệt
|
Trần Văn Thời
|
1,8
|
131
|
nt
|
Trần Văn Thời
|
Tôn Đức Thắng
|
1,5
|
132
|
nt
|
Tôn Đức Thắng
|
Trần Hưng Đạo
|
1,4
|
133
|
nt
|
Trần Hưng Đạo
|
Quang Trung
|
1,5
|
134
|
Tôn
Đức Thắng
|
Trần Quang Khải
|
Trần Hưng Đạo
|
1,6
|
135
|
nt
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường 3/2
|
1,8
|
136
|
nt
|
Đường 3/2
|
Hết đường nhựa hiện hữu
|
1,8
|
137
|
Nguyễn
Du
|
Đường 3/2
|
Trần Hưng Đạo
|
1,5
|
138
|
nt
|
Trần Hưng Đạo
|
Quang Trung
|
1,5
|
139
|
Lê
Công Nhân
|
Nguyễn Du
|
Đường 3/2
|
1,5
|
140
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Nguyễn Du
|
Tôn Đức Thắng
|
1,5
|
141
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Tôn Đức Thắng
|
Tô Hiến Thành
|
1,5
|
142
|
nt
|
Tô Hiến Thành
|
Đường 3/2
|
1,5
|
143
|
Lê
Hoàng Thá
|
Tô Hiến Thành
|
Đường 3/2
|
1,5
|
144
|
nt
|
Đường 3/2
|
Hết đường hiện hữu
|
1,5
|
145
|
Mạc
Đĩnh Chi
|
Tô Hiến Thành
|
Đường 3/2
|
1,5
|
146
|
nt
|
Đường 3/2
|
Hết đường nhựa hiện hữu
|
1,5
|
147
|
Nguyễn
Đình Thi
|
Đường 3/2
|
Tô Hiến Thành
|
1,5
|
148
|
Ngô
Gia Tự
|
Huỳnh Ngọc Điệp
|
Đường 3/2
|
1,6
|
149
|
nt
|
Đường 3/2
|
Ranh Dự án khu hành chính và công
trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc
|
1,5
|
150
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Toàn tuyến
|
1,5
|
151
|
Huỳnh
Ngọc Điệp
|
Kênh xáng Phụng Hiệp
|
Hùng Vương
|
1,5
|
152
|
nt
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Du
|
1,5
|
153
|
Nguyễn
Thái Bình
|
Nguyễn Việt Khái
|
Trần Hưng Đạo
|
1,5
|
154
|
Tô
Hiến Thành
|
Mạc Đỉnh Chi
|
Trần Hưng Đạo
|
1,5
|
155
|
nt
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường 3/2
|
1,5
|
156
|
Trần
Quang Khải
|
Nguyễn Du
|
Đường 3/2
|
1,5
|
157
|
nt
|
Đường 3/2
|
Ranh Dự án khu hành chính và công
trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc
|
1,8
|
158
|
Trần
Bình Trọng
|
Nguyễn Du
|
Đường 3/2
|
1,5
|
159
|
nt
|
Đường 3/2
|
Ranh Dự án khu hành chính và công
trình công cộng Cửa ngõ Đông Bắc
|
1,5
|
160
|
Tôn
Thất Tùng
|
Ngô Gia Tự
|
Quang Trung
|
1,5
|
161
|
Lê Khắc Xương
|
Lý Thường Kiệt
|
Trần Văn Thời
|
1,5
|
162
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Trương Phùng Xuân (Bên trái - Phía Sở
GTVT)
|
Cao Thắng
|
1,5
|
163
|
nt
|
Trương Phùng Xuân (Bên phải - Phía
trường TH Kinh tế - Kỹ thuật)
|
Hết ranh trường Lương Thế Vinh
|
1,5
|
164
|
nt
|
Cao Thắng
|
Nguyễn Công Trứ
|
1,8
|
165
|
nt
|
Nguyễn Công Trứ
|
Cống Hội đồng Nguyên
|
1,8
|
166
|
Đường
19/5
|
Nguyễn Tất Thành
|
Kênh Rạch Rập
|
1,5
|
167
|
Đường
lộ mới (Lộ kinh Tám Dần)
|
Nguyễn Tất Thành
|
Kênh Rạch Rập
|
1,5
|
168
|
Lộ
Kinh Tỉnh đội (2 bên)
|
Nguyễn Công Trứ
|
Đường 19/5
|
1,8
|
169
|
Trương
Phùng Xuân
|
Đường số 3
|
Đường số 1 (Dự án của Công ty
DV-TM)
|
1,5
|
170
|
nt
|
Đường số 1 (Dự án của Công ty
DV-TM)
|
Cầu Gành Hào
|
1,5
|
171
|
nt
|
Cầu Gành Hào
|
Kênh Rạch Rập
|
1,5
|
172
|
nt
|
Kênh Rạch Rập
|
Cống Bà Cai
|
1,5
|
173
|
nt
|
Cống Bà Cai
|
Giáp ranh xã Lợi An
|
1,5
|
174
|
Đường
kênh Rạch Rập (Phía Đông)
|
Trương Phùng Xuân
|
Đường 19/5
|
1,5
|
175
|
nt
|
Đường 19/5
|
Hết ranh phường
8
|
1,5
|
176
|
Đường
kênh Rạch Rập (Phía Tây)
|
Trương Phùng Xuân
|
Đối diện đường 19/5
|
1,5
|
177
|
nt
|
Đối diện đường 19/5
|
Hết ranh phường 8
|
1,8
|
178
|
Nguyễn
Công Trứ
|
Cảng cá Cà Mau
|
Lê Hồng Phong
|
1,3
|
179
|
nt
|
Lê Hồng Phong
|
Nguyễn Tất Thành
|
1,5
|
180
|
nt
|
Nguyễn Tất Thành
|
Kênh Rạch Rập
|
2,1
|
181
|
Kênh
26/3
|
Kênh Rạch Rập
|
Kênh Bà Cai
|
1,5
|
182
|
Cao
Thắng
|
Nguyễn Tất Thành
|
Lê Hồng Phong
|
1,5
|
183
|
Lê Hồng
Phong
|
Cao Thắng
|
Nguyễn Công Trứ
|
1,5
|
184
|
nt
|
Nguyễn Công Trứ
|
Nguyễn Đình
Chiểu
|
1,5
|
185
|
nt
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Hết ranh Phường 8
|
1,5
|
186
|
Lưu
Hữu Phước
|
Toàn tuyến
|
1,5
|
187
|
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
Toàn tuyến
|
1,5
|
188
|
Nguyễn
Đình Chiểu
|
Lê Hồng Phong
|
Nguyễn Tất Thành
|
1,5
|
189
|
nt
|
Nguyễn Tất Thành
|
Hết đường nhựa hiện hữu
|
1,8
|
190
|
Đường
số 5
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Giáp ranh xã Lý Văn Lâm
|
1,5
|
191
|
Đường
số 12
|
Nguyễn Công Trứ
|
Đường 19/5
|
1,5
|
192
|
Kênh
xáng Cà Mau - Bạc Liêu
|
Ngã ba sông Gành Hào
|
Cống Đôi, Phường 6
|
1,6
|
193
|
nt
|
Cống Đôi, Phường 6
|
Giáp ranh giới xã Định Bình
|
1,5
|
194
|
Huỳnh
Thúc Kháng
|
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu
|
Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng (2 bên)
|
1,6
|
195
|
nt
|
Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng
|
Hết ranh Trường tiểu học Lạc Long
Quân 2
|
1,2
|
196
|
nt
|
Hết ranh Trường tiểu học Lạc Long
Quân 2
|
Hết ranh nhà thờ Ao Kho
|
1,2
|
197
|
nt
|
Hết ranh nhà thờ Ao Kho
|
Hết ranh phường 7
|
1,2
|
|
Khu
dự án của Công ty Dịch vụ - Thương mại, phường 8
|
|
198
|
Đường
số 1
|
Cao Thắng
|
Trương Phùng Xuân
|
1,6
|
199
|
Đường
số 2
|
Đường số 1
|
Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ)
|
1,5
|
200
|
Đường
số 6, 7 (Số 2, số 4 mới)
|
Đường số 1
|
Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ)
|
1,5
|
201
|
Đường
số 3 (Giáp Nhị tỳ)
|
Cao Thắng
|
Trương Phùng
Xuân
|
1,6
|
Khu
phường 8
|
202
|
Lê
Anh Xuân
|
Quách Văn Phẩm
|
Lê Vĩnh Hòa
|
1,5
|
203
|
nt
|
Lê Vĩnh Hòa
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1,5
|
204
|
Nguyễn
Mai
|
Toàn tuyến
|
1,5
|
205
|
Nguyễn
Ngọc Cung
|
Toàn tuyến đường hiện hữu
|
1,8
|
206
|
Lê
Vĩnh Hòa
|
Lê Hồng Phong
|
Lưu Hữu Phước
|
1,5
|
207
|
nt
|
Đoạn còn lại
|
1,5
|
208
|
Khu D - Phường 8
|
1,5
|
209
|
Quách
Văn Phẩm
|
Lê Hồng Phong
|
Hết đường hiện hữu
|
1,6
|
210
|
Trần
Văn Ơn
|
Quách Văn Phẩm
|
Hết đường hiện hữu
|
1,5
|
211
|
Đại
Đức Hữu Nhem
|
Lý Văn Lâm
|
Vào 50m
|
1,5
|
212
|
nt
|
> 50m - 100m
|
1,3
|
213
|
nt
|
Đoạn còn lại
|
1,3
|
214
|
Đường
vào UBND phường 1
|
Lý Văn Lâm
|
Hết ranh trường Mẫu giáo Họa Mi
|
1,5
|
215
|
Các đường nhánh xung quanh UBND phường
1
|
1,5
|
216
|
Các đường nhánh thuộc khu Tân Lộc -
Phường 9
|
1,5
|
217
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
Trần Hưng Đạo
|
Hết đường nhựa hiện hữu
|
1,5
|
218
|
nt
|
Đoạn song song với đường Trần Hưng
Đạo
|
1,5
|
219
|
nt
|
Trần Hưng Đạo
|
Hết đường hiện hữu (Đường vào chợ
phường 5)
|
1,5
|
220
|
Bông
Văn Dĩa
|
Toàn tuyến
|
1,5
|
221
|
Hải Thượng
Lãn Ông
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau
|
1,5
|
222
|
Hải
Thượng Lãn Ông
|
Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau
|
Kênh Cống Đôi
|
1,8
|
223
|
nt
|
Kênh Cống Đôi
|
Cống Cầu Nhum
|
1,8
|
224
|
Đường
bờ sông Gành Hào phường 7
|
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu
|
Hết ranh nhà thờ Ao Kho
|
1,5
|
225
|
Đường
vào trụ sở Công ty CaMiMex
|
Lê Hồng Phong
|
Hết ranh trụ sở Công ty CaMiMex
|
1,5
|
226
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
Phan Ngọc Hiển
|
Ngô Quyền
|
1,6
|
227
|
nt
|
Ngô Quyền
|
Hết đường hiện hữu (Hướng về phường
1)
|
1,5
|
228
|
Hoa
Lư
|
Toàn tuyến
|
1,5
|
|
Khu
Trung tâm Thương mại Phường 7
|
|
229
|
Hồ
Trung Thành
|
Đường số 12
|
Đường số 8
|
1,6
|
230
|
Đường
số 16
|
Đoạn quanh Siêu thị (Gồm các đường:
Sư Vạn Hạnh và La Văn Cầu)
|
1,6
|
231
|
Đường
số 17
|
Đường số 11
|
UBND phường 7
|
1,6
|
232
|
Đường
số 6A
|
Cuối đường An Dương Vương
|
Phan Bội Châu
|
1,6
|
233
|
Đường
số 6B
|
Cuối An Dương Vương
|
Quang Trung
|
1,6
|
234
|
Hẻm 43
(tên cũ Đường số 4)
|
Toàn tuyến
|
1,6
|
235
|
Hẻm
27 (tên cũ Đường số 5)
|
Toàn tuyến
|
1,7
|
236
|
Đường
số 10
|
Toàn tuyến
|
1,6
|
237
|
Đường
số 13
|
Đường số 10
|
Hồ Trung Thành
|
1,6
|
238
|
Đường
số 11
|
Hùng Vương
|
Hồ Trung Thành
|
1,6
|
239
|
nt
|
Hồ Trung Thành
|
Đường số 12
|
1,7
|
240
|
Đường
số 12
|
Toàn tuyến
|
1,6
|
241
|
Đường
số 8
|
Hồ Trung Thành
|
Đường số 3
|
1,6
|
242
|
Các
đường xuống Bến tàu B
|
Cao Thắng
|
Trương Phùng Xuân
|
1,5
|
243
|
Đường vào UBND phường Tân Thành
|
Lý Thường Kiệt
|
Hết ranh phường 6
|
1,4
|
244
|
nt
|
Hết ranh phường 6
|
Kênh xáng Cái Nhúc (Trụ sở UBND phường
Tân Thành)
|
1,4
|
245
|
Tuyến
Ông Tơ
|
Kênh Xáng Cái Nhúc
|
Kênh Xáng Phụng Hiệp
|
1,2
|
246
|
Đường vào khu tập thể Sở Tài chính
|
1,5
|
247
|
Kênh Cống Đôi (2 bờ kênh)
|
1,3
|
248
|
Khu dự án sau hậu đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
1,4
|
249
|
Khu dự án Công ty cổ phần xây dựng
Thủy Lợi
|
1,5
|
250
|
Khu đất phía sau Co.opMart (Khu Đại
đội Thông tin phường 5 cũ)
|
1,5
|
251
|
Đường nội bộ Chợ nông sản thực phẩm
phường 7
|
1,5
|
252
|
Đường
vào Đài không lưu, phường 6
|
Các lô từ 7A
|
Đến 21A
|
1,3
|
253
|
nt
|
Các lô từ 22A
|
Đến 36A
|
1,3
|
254
|
Trần Văn Phú
|
Trần Văn Thời
|
Đường 30/4
|
1,5
|
255
|
Võ
Văn Tần
|
Ngô Quyền
|
Lý Văn Lâm
|
1,5
|
256
|
Lương
Thế Vinh
|
Ngô Quyền
|
Lý Văn Lâm
|
1,5
|
257
|
Mậu
Thân
|
Nguyễn Trãi
|
Trần Quang Diệu
|
1,5
|
258
|
Mậu
Thân
|
Trần Quang Diệu
|
Vòng xoay đường Ngô Quyền
|
1,5
|
259
|
Võ
Văn Kiệt
|
Vòng xoay đường Ngô Quyền
|
Kênh xáng Bạch Ngưu
|
1,3
|
260
|
Tạ
Uyên
|
Nguyễn Trãi
|
Ngô Quyền (Tên cũ: Hết ranh trường
Tiểu học Phường 1)
|
1,4
|
261
|
Trần
Quang Diệu
|
Tạ Uyên
|
Hết ranh trường trung cấp nghề
|
1,4
|
262
|
Đoàn
Giỏi
|
Trần Quang Diệu
|
Đường số 16
|
1,4
|
263
|
Ngô
Thời Nhiệm
|
Mậu Thân
|
Hết ranh Trường tiểu học Phường 9
|
1,4
|
264
|
Nguyễn
Hữu Nghĩa
|
Mậu Thân
|
Hết ranh Trường tiểu học Phường 9
|
1,4
|
265
|
Trương
Định
|
Mậu Thân
|
Hết ranh Trường tiểu học Phường 9
|
1,4
|
266
|
Tuyến
cù lao sông Cái Nhúc (Lộ bê tông 2,5m)
|
Cầu Vàm Cái Nhúc
|
Cầu Cái Nhúc
|
1,4
|
|
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
|
1,4
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
|
1,4
|
Các tuyến đường được bổ sung vào
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
|
267
|
Đường
số 2
|
Đường 3/2
|
đường N10 (thuộc Dự án Công ty
Hoàng Tâm)
|
1,2
|
268
|
Đường
Nguyễn Bính
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường Bà Triệu
|
1,3
|
269
|
Đường
Bà Triệu
|
Đường 3/2
|
Đường Nguyễn Bính
|
1,2
|
270
|
Đường
số 2 (Khu hành chính và công trình công cộng cửa ngõ Đông Bắc thành phố Cà
Mau (Khu A))
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường số 1 (Khu hành chính và công
trình công cộng cửa ngõ Đông Bắc thành phố Cà Mau (Khu A))
|
1,5
|
271
|
Đường
Ngô Gia Tự nối dài (tên cũ: Đường số 3)
|
Ranh Dự án khu hành chính và công
trình công cộng cửa ngõ Đông Bắc
|
Hết ranh phường
5
|
1,6
|
272
|
Đường
Lạc Long Quân (Khu Công Nông 2, phường 7, TP. Cà Mau)
|
Đường An Dương Vương
|
Đoàn Thị Điểm
|
1,5
|
273
|
Đường
vào Công ty Thành Đoàn
|
Đường Xí nghiệp Gỗ
|
Hết đường hiện hữu
|
1,4
|
274
|
Đường
vào Xí nghiệp Gỗ
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Hết đường láng nhựa hiện hữu
|
1,4
|
275
|
nt
|
Hết đường láng nhựa hiện hữu
|
Sông Gành Hào
|
1,4
|
276
|
Kênh
Bà Cai
|
Đường Trương Phùng Xuân
|
Giáp ranh xã Lý Văn Lâm
|
1,3
|
2. HUYỆN THỚI
BÌNH
STT
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
3
tháng 2
|
Ngã ba bưu điện huyện
|
Ngã tư Quỹ tín dụng
|
1,0
|
2
|
nt
|
Ngã tư Quỹ tín dụng
|
Hết ranh đất ông Phạm Chí Thành
|
1,0
|
3
|
Đường
30 tháng 4
|
Hết ranh đất ông Phạm Chí Thành
(Hai bên)
|
Hết ranh đất ông Quới (Hai bên)
|
1,2
|
4
|
Các
tuyến khác
|
Ngã tư Quỹ tín dụng
|
Hết ranh đất ông Hai Khuê (Hai bên
lộ)
|
1,2
|
5
|
Đường
Hồ Thị Kỷ
|
Hết ranh đất ông Qưới (Hai bên)
|
Ngã ba bưu điện huyện
|
1,0
|
6
|
Khu
Trung tâm chợ
|
Ngã ba bưu điện huyện
|
Cầu Bà Đặng
|
1,2
|
7
|
nt
|
Nhà bia ghi danh Liệt sỹ
|
Giáp ngã tư Tiệm thuốc tây Thịnh
Phát
|
1,0
|
8
|
Đường
Hồ Thị Kỷ
|
Hết ranh đất ông Qưới
|
Đầu kênh Láng Trâm
|
1,0
|
9
|
nt
|
Đầu kênh xáng Láng Trâm (Theo bờ
Sông Trẹm)
|
Hết ranh bến tàu Thới Bình
|
1,0
|
10
|
nt
|
Hết ranh bến tàu Thới Bình
|
Rạch Bà Hội
|
1,0
|
11
|
Đường
3 tháng 2
|
Ranh đất ông Chín (hai bên lộ)
|
Cống kênh Tám Thước
|
1,4
|
12
|
Kênh
Láng Trâm - Cầu Bà Hội (Đoạn giáp tuyến lộ Thới Bình - U Minh)
|
Kênh Láng Trâm
|
Cầu Bà Hội
|
1,0
|
13
|
Các
tuyến khác
|
Sông Trẹm (Theo bờ Bắc kênh Láng
Trâm)
|
Lộ Thới Bình - Tân Lộc (Giao lộ nhà
ông Trí)
|
1,2
|
14
|
Đường
30 tháng 4
|
Giao lộ 30/4 - 3/2 (Tên cũ: Ranh đất
ông Thắng (Hai bên lộ))
|
Cầu bà Đặng Trong (Tên cũ: Hết ranh
đất ông Triều Tân (Hai bên lộ))
|
1,7
|
15
|
Các
tuyến thuộc khu dân cư khóm 8, thị trấn
|
Rạch Bà Năm
|
Kênh Tám Thước
|
1,4
|
16
|
Đường
30 tháng 4
|
Rạch Bà Đặng (Ranh đất ông Năm
Dân), hai bên lộ
|
Lộ UBND xã Thới Bình đi Bà Đặng
|
1,6
|
17
|
Các tuyến thuộc khu dân cư Bệnh viện
đa khoa Thới Bình
|
1,0
|
18
|
Các tuyến thuộc khu dân cư khóm 1,
thị trấn
|
1,9
|
19
|
Đường
19 tháng 5
|
Đình Thần
|
Giáp ranh Phòng Nông nghiệp
|
1,2
|
20
|
Đường
1 tháng 5
|
Giáp lộ Đình Thần đến Phòng Nông
nghiệp
|
Giáp lộ nhựa Thới Bình - Tân Bằng
(Đường Hành lang ven biển phía Nam cũ)
|
1,2
|
21
|
Lộ bê
tông Trung tâm Văn hóa TDTT và khu vực liền kề
|
Giáp ranh Phòng Nông nghiệp
|
Ngã 3 sông Trẹm
|
1,0
|
22
|
nt
|
Giáp ranh Phòng Nông nghiệp
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
1,2
|
23
|
nt
|
Hết ranh Trung tâm Thể dục thể thao
|
Hết ranh Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
1,0
|
24
|
Đường
Mậu Thân
|
Cầu bà Đặng (Bờ Nam)
|
Đường 30 tháng 4
|
1,0
|
25
|
Lộ Rạch
Bà Đặng
|
Cầu bà Đặng (Bờ Bắc)
|
Đường 30 tháng 4
|
1,2
|
26
|
Đường
Mậu Thân
|
Đường 30 tháng 4 (Ranh đất ông Bảy
Nguyên)
|
Cầu (Ngang nhà Năm Xuân)
|
1,0
|
27
|
Lộ Rạch
Bà Đặng
|
Đường 30 tháng 4 (Ranh đất ông Thắng)
|
Cầu (Ngang nhà Năm Xuân, Tư Mười)
|
1,0
|
28
|
Đường
Mậu Thân
|
Cầu (Ngang nhà Năm Xuân) bờ Nam
|
Giáp ranh xã Thới Bình
|
1,0
|
29
|
Lộ Rạch
Bà Đặng
|
Cầu (Ngang nhà Năm Xuân, Tư Mười) bờ
Bắc
|
Giáp ranh xã Thới Bình
|
1,0
|
30
|
Lộ
thị trấn Thới Bình - Tân Lộc
|
Cống kênh Tám Thước
|
Cách cầu Bà Hội: 500m
|
1,2
|
31
|
nt
|
Cách cầu Bà Hội: 500m
|
Cầu Bà Hội + 100m
|
1,0
|
32
|
Bờ
Tây Sông Trẹm
|
Kênh Zê Rô (Ranh đất ông Thế)
|
Rạch Giồng Nhỏ
|
1,2
|
33
|
nt
|
Rạch Giồng Nhỏ
|
Giáp ranh xã Thới Bình
|
1,0
|
34
|
nt
|
Kênh Zê Rô (Bờ Tây sông Trẹm)
|
Đầu kênh xáng (Đối diện Đình Thần)
|
1,0
|
35
|
Nt
|
Đầu kênh Zê Rô (Giáp sông Trẹm)
|
Đi U Minh (Hết ranh đất ông Bảy Cần)
|
1,0
|
36
|
Thị
trấn - Biển Bạch
(Bờ
Đông Sông Trẹm)
|
Ngã ba sông Trèm Trẹm
|
Đình Thần
|
1,0
|
37
|
nt
|
Đình Thần
|
Rạch Ông
|
1,0
|
38
|
nt
|
Rạch Ông
|
Kênh Ba Chùa
|
1,0
|
39
|
Lộ
bê tông qua đất ông Sáu Đạt
|
Giáp lộ bê tông Thới Bình - Biển Bạch
|
Giáp lộ nhựa Thới Bình -Tân Bằng
|
1,0
|
40
|
Bờ
Tây sông Trẹm
|
Đầu kênh xáng (Đối diện Đình Thần)
|
Kênh số 1
|
1,0
|
41
|
nt
|
Đầu kênh số 1
|
Bờ bao (Tiểu khu 14)
|
1,0
|
42
|
Lộ Rạch
Ông
|
Giáp lộ bê tông Thới Bình - Biển Bạch
|
Giáp lộ nhựa Thới Bình - Tân Bằng
|
1,0
|
43
|
nt
|
Giáp lộ nhựa Thới Bình - Tân Bằng
|
Kênh Dân Quân (Xã Thới Bình)
|
1,0
|
44
|
Đường
Lê Hoàng Thá
|
Trụ sở Công an huyện (Giáp kênh Chắc
Băng)
|
Rạch Ông
|
1,8
|
45
|
nt
|
Rạch Ông
|
Kênh Ba Chùa
|
1,0
|
46
|
Tuyến
lộ thị trấn Thới Bình - Trí Phải
|
Cầu Bà Đặng
|
Phòng Giáo dục (Giáp ranh xã Thới
Bình)
|
1,0
|
47
|
Kinh
Chắc Băng (Bờ Tây)
|
Sau Công an huyện
|
Giáp xã Thới Bình
|
1,6
|
|
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
|
1,2
|
Các tuyến đường được bổ sung vào
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
|
|
48
|
Đường
Hành lang ven biển phía Nam, thị trấn Thới Bình
|
Cầu Bà Hội
|
Cầu Láng Trâm
|
1,4
|
49
|
nt
|
Cầu Láng Trâm
|
Cầu Bà Đặng
|
1,0
|
50
|
nt
|
Cầu Bà Đặng
|
Giáp ranh xã Thới Bình
|
1,0
|
51
|
nt
|
Giáp ranh xã Thới Bình
|
Kênh Ba Chùa
|
1,0
|
52
|
Đường
Thới Bình - U Minh, thị trấn Thới Bình
|
Giáp đường Hành lang ven biển phía
Nam
|
Cầu treo qua Sông Trẹm
|
1,3
|
53
|
nt
|
Cầu treo qua Sông Trẹm
|
Giáp ranh xã Thới Bình
|
1,2
|
3. HUYỆN U MINH
STT
|
Đường, tuyến lộ,
khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Nguyễn
Phích
|
Bờ Bắc rạch Cây Khô
|
Bờ Nam rạch Làng
|
1,9
|
2
|
nt
|
Bờ Bắc rạch Làng
|
Bờ Nam rạch Chùa
|
1,8
|
3
|
nt
|
Bờ Bắc rạch Chùa
|
Bờ Nam rạch Cỏ
|
1,7
|
4
|
Đỗ
Thừa Luông
|
Bờ Bắc rạch Cỏ
|
Bờ Nam Kênh 12
|
1,6
|
5
|
nt
|
Bờ Bắc kênh 12
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Châu
|
1,6
|
6
|
nt
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Châu
|
Giáp ranh xã Khánh Thuận
|
1,9
|
7
|
Rạch
Làng
|
Bờ Nam (Đầu kênh)
|
Kênh Tư (LT2)
|
1,7
|
8
|
nt
|
Bờ Bắc (Đầu kênh)
|
Kênh Tư (LT2)
|
1,8
|
9
|
Rạch
chùa
|
Bờ Bắc (Đầu kênh)
|
Kênh Tư (LT2)
|
1,6
|
10
|
nt
|
Bờ Nam (Đầu kênh)
|
Kênh Tư (LT2)
|
1,8
|
11
|
Rạch
Cỏ
|
Rạch Cỏ (Hai bờ Nam, Bắc)
|
Cuối rạch
|
1,6
|
12
|
Kênh
12
|
Đầu kênh 12 (Hai bờ Nam, Bắc)
|
Hết ranh đất ông Bảy Lập (Kênh Giữa)
|
1,7
|
13
|
nt
|
Hết ranh đất ông Bảy Lập (Bờ Nam)
|
Kênh Tư (LT2)
|
1,9
|
14
|
Kênh
Tư
|
Bờ bao kênh 12
|
Bờ bao Kênh 15 (Kênh 16 cũ)
|
1,4
|
15
|
Kênh
Giữa
|
Kênh Giữa (Hai bờ Đông, Tây)
|
Kênh 15
|
1,7
|
16
|
Phía
Tây sông Cái Tàu
|
Ranh Nguyễn Phích
|
Kênh Hai Chu
|
1,7
|
17
|
Đường
30 tháng 4
|
Kênh Hai Chu
|
Hết đất ông Sáu Thuận (Cầu sông Cái
Tàu)
|
1,6
|
18
|
nt
|
Hết ranh đất ông Sáu Thuận
|
Ngã 3 Chi Cục Thuế
|
1,6
|
19
|
Phía
Tây sông Cái Tàu
|
Bờ Bắc kênh Tràm Soái
|
Kênh Sáu Nhiễu (Giáp Khánh Thuận)
|
1,7
|
20
|
Kênh
Hai Chu
|
Bờ Nam (Đầu kênh)
|
Giáp lộ U Minh - Cà Mau
|
1,7
|
21
|
Kênh
Hai Chu
|
Bờ Bắc (Đầu kênh)
|
Giáp lộ U Minh - Cà Mau
|
1,5
|
22
|
Kênh
Biện Nhị
|
Bờ Bắc (Đầu kênh)
|
Hết ranh đất ông An
|
1,7
|
23
|
nt
|
Hết ranh đất ông An
|
Kênh 30/4 (Giáp Khánh Lâm)
|
1,6
|
24
|
nt
|
Bờ Nam (Đầu kênh Công Nông)
|
Kênh Cây Bàng (Bờ Đông)
|
1,7
|
25
|
nt
|
Ngã ba Biện Nhị (Bờ Nam)
|
Cầu Công Nông
|
1,6
|
26
|
Huỳnh
Quảng
|
Bên phải bến xe U Minh, khóm 3, thị
trấn U Minh
|
Phía Tây liên cơ quan, khóm 3, thị
trấn U Minh
|
1,7
|
27
|
Lộ
xe U Minh - Cà Mau
|
Ngã 3 Bưu điện
|
Cầu Hai Chu (Bờ Bắc) (Tên cũ: Cầu Hai
Chu (Bờ Nam))
|
1,8
|
28
|
nt
|
Cầu Hai Chu (Bờ Nam)
|
Giáp ranh xã Nguyễn Phích
|
1,2
|
29
|
nt
|
Bờ Tây cầu Công Nông (Kênh Xáng)
|
Cầu B4
|
1,6
|
30
|
Lộ
xe U Minh - Khánh Hội (Hai bờ Nam, Bắc)
|
Cầu kênh Công Nông
|
Cống Cây Bàng
|
1,8
|
31
|
Tuyến
lộ bao khóm 1, khóm 3
|
Cầu B4
|
Đông Cây Bàng (Giáp Khánh Lâm)
|
1,8
|
32
|
Hai
bên Lộ Mới (Đường dẫn cầu Sông Cái Tàu)
|
Lộ xe U Minh - Cà Mau
|
Rạch Làng
|
1,9
|
33
|
Hai
bên Lộ Mới (Đường dẫn cầu kênh Biện Nhị)
|
Giáp Cầu kênh Biện Nhị
|
Giáp ranh Bệnh viện Đa khoa U Minh
|
1,7
|
34
|
Khu
dân cư khóm 3
|
Đường dẫn Cầu Biện Nhị
|
Bờ Nam Kênh Tràm Soái
|
1,5
|
35
|
Khu
hành chính dân cư bờ Tây sông Cái Tàu (Hai bên đường số 1)
|
Ranh đất ông Khởi
|
Hết ranh đất ông Hồng Phương
|
1,6
|
36
|
Khu
hành chính dân cư bờ Tây sông Cái Tàu (Hai bên đường số 2)
|
Ranh đất ông Tài
|
Hết ranh đất ông Hồng Phương
|
1,6
|
37
|
Kinh
Chệt Buối (Bờ Bắc)
|
Đầu kinh Chệt Buối
|
Kênh 30/4 (Giáp xã Khánh Lâm)
|
1,7
|
38
|
Đỗ
Thừa Tự
|
Ngã 3 Tòa án
|
Ngã 3 liên cơ quan
|
1,4
|
|
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
|
1,7
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
|
1,7
|
Các tuyến đường được bổ sung vào
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
|
|
39
|
Tuyến
lộ Nội ô, thị trấn U Minh
|
Bờ Bắc Kênh 12 (Bờ bắc)
|
Hết ranh trường Mầm non Hương Tràm
|
1,4
|
4. HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
STT
|
Đường, tuyến lộ,
khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1. Thị trấn Trần Văn Thời
|
|
1
|
Tuyến
lộ dọc sông Ông Đốc
|
Vàm Trảng Cò
|
Giáp ranh cơ quan Huyện Đội
|
1,4
|
2
|
nt
|
Giáp ranh cơ quan Huyện Đội
|
Hết ranh đất ông Trần Minh Chiến
|
1,3
|
3
|
nt
|
Hết ranh đất ông Trần Minh Chiến
|
Cống Rạch Ráng
|
1,5
|
4
|
nt
|
Cống Rạch Ráng
|
Hết ranh Bến tàu Rạch Ráng
|
1,3
|
5
|
nt
|
Hết ranh Bến tàu Rạch Ráng
|
Hết ranh Hãng nước đá Toàn Phát
|
1,4
|
6
|
nt
|
Hết ranh Hãng nước đá Toàn Phát
|
Ranh đất ông Võ Minh Hòa
|
1,5
|
7
|
nt
|
Ranh đất ông Võ Minh Hòa
|
Nhà ông Năm Phó (Tên cũ: Vàm ông
Bích Nhỏ)
|
1,2
|
8
|
Lộ Tắc
Thủ - Sông Đốc
|
Giáp ranh xã Khánh Bình Đông
|
Bảng Nội ô thị trấn Trần Văn Thời
(Tên cũ: Cách ranh Bệnh viện Đa khoa Trần Văn Thời 1000m)
|
1,4
|
9
|
nt
|
Bảng Nội ô thị trấn Trần Văn Thời
(Tên cũ: Cách ranh Bệnh viện Đa khoa Trần Văn Thời 1000m)
|
Cách ranh Bệnh viện Đa khoa Trần
Văn Thời 500m
|
1,6
|
10
|
nt
|
Cách ranh Bệnh viện Đa khoa Trần
Văn Thời 500m
|
Hết ranh Bệnh viện Đa khoa Trần Văn
Thời (Bờ Bắc)
|
1,3
|
11
|
nt
|
Cầu Rạch Ráng
|
Rạch Dừa (Hai bên lộ giao thông)
|
1,5
|
12
|
nt
|
Rạch Dừa (Hai bên lộ giao thông)
|
Cầu Trảng Cò
|
1,2
|
13
|
nt
|
Cầu Trảng Cò (Trong đê)
|
Hết ranh TT. Trần Văn Thời
|
1,2
|
14
|
nt
|
Cầu Trảng Cò (Ngoài đê)
|
Hết ranh TT. Trần Văn Thời
|
1,2
|
15
|
Bờ
Nam Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc
|
Giáp ranh xã Khánh Bình Đông
|
Cống Ông Bích Nhỏ
|
1,2
|
16
|
Bờ
Nam Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc
|
Cống Ông Bích
Nhỏ
|
Hết ranh đất ông Sáu Minh
|
1,2
|
17
|
nt
|
Hết ranh đất ông Sáu Minh
|
Đường số 4
|
1,2
|
18
|
nt
|
Đường số 4
|
Giáp lộ nhựa Nội ô thị trấn Trần
Văn Thời (Tên cũ: Hết ranh đất Công an huyện)
|
1,4
|
19
|
Lộ Ô
tô về xã Trần Hợi
|
Cầu treo dân sinh (Tên cũ: Cống Rạch
Ráng)
|
Cầu Rạch Ráng
|
1,0
|
20
|
nt
|
Cầu Rạch Ráng
|
Đập kéo ngăn mặn (Bờ Tây)
|
1,0
|
21
|
nt
|
Đập kéo ngăn mặn (Bờ Tây)
|
Ngã ba Đồn Còi (Cầu EC)
|
1,2
|
22
|
nt
|
Ngã ba Đồn Còi (Cầu EC)
|
Hết ranh Thị trấn Trần Văn Thời (Bờ
Tây)
|
1,2
|
23
|
Lộ Ô
tô về Ngã ba Đồn Còi
|
Cống Rạch Ráng
|
Hết ranh trường PTTH Trần Văn Thời
(2 bên)
|
1,3
|
24
|
nt
|
Hết ranh Trường PTTH Trần Văn Thời
|
Đập kéo ngăn mặn
|
1,2
|
25
|
nt
|
Đập kéo ngăn mặn (Bờ đông)
|
Hết ranh đất ông Trịnh Bình Thuận
|
1,2
|
26
|
nt
|
Hết ranh đất ông Trịnh Bình Thuận
|
Cầu Trung Ương Đoàn
|
1,2
|
27
|
Các tuyến
lộ trong nội ô thị trấn
|
Cầu Dân Sinh
|
Ngã tư Bưu Điện
|
1,2
|
28
|
Đường
số 14 (Tên cũ: Các tuyến lộ trong nội ô thị trấn)
|
Đài Truyền Thanh huyện (Hướng Tây)
(Tên cũ: Đài Truyền Thanh huyện)
|
Hết ranh trường cấp II (Tên cũ: Hết
ranh trường cấp II (Hướng Tây))
|
1,4
|
29
|
Các
đoạn tuyến lộ trong khu dân cư hành chính
|
Đường số 1 (2 bên) (Khu dân cư Hành
chính)
|
Hết đường số 1
|
1,3
|
30
|
nt
|
Đường số 2 (2 bên) (Khu dân cư Hành
chính)
|
Hết đường số 2
|
1,2
|
31
|
nt
|
Đường số 3 (2 bên) (Khu dân cư Hành
chính)
|
Hết đường số 3
|
1,2
|
32
|
nt
|
Đường số 5 (Cầu xi măng phòng Kinh
tế cũ)
|
Kênh đê lộ quy hoạch
|
1,5
|
33
|
Các
đoạn tuyến lộ trong khu dân cư hành chính
|
Đường số 6 (2 bên) (Khu dân cư Hành
chính)
|
Hết đường số 6
|
1,0
|
34
|
nt
|
Đường số 7 (Ranh đất ông Hoàng)
|
Hết ranh đất ông Tuấn (Giáp kênh đê
2 bên)
|
1,2
|
35
|
nt
|
Đường số 8 (2 bên) (Khu dân cư Hành
chính)
|
Tiếp giáp đường
số 1
|
1,2
|
36
|
Các
tuyến lộ trong nội ô thị trấn
|
Đường số 4 (2 bên) (Tên cũ: Đường số
4)
|
Đầu đường số 6 (Nhà bà bảy Hoa)
(Tên cũ: Hết đường số 4 (Nhà bà bảy Hoa))
|
1,5
|
37
|
nt
|
Đầu đường số 6 (Nhà bà bảy Hoa)
(Tên cũ: Hết đường số 4 (Nhà bà bảy Hoa))
|
Hết đường số 6 (Nhà ông tư Tia) (Tên
cũ: Cầu Xi Măng ông Năm Bảo)
|
1,8
|
38
|
nt
|
Đường số 1 (Nhà ông Chính bán tạp
hoá) (Tên cũ: Đường số 1)
|
Đường số 2
|
1,2
|
39
|
nt
|
Đường số 2
|
Hết ranh đất ông Mười Dũng (Hướng
Đông)
|
1,0
|
40
|
nt
|
Hết ranh đất ông Mười Dũng
|
Hướng Đông 500m
|
1,2
|
41
|
nt
|
Mốc 500m (Hướng Đông)
|
Rạch ông Bích nhỏ
|
1,2
|
42
|
nt
|
Đường số 3 (2 bên) nhà ông Huấn
(Tên cũ: Đường số 3 [2])
|
Tiếp giáp đường số 1 (Tên cũ: Tiếp
giáp đường số 1 [2])
|
1,0
|
43
|
nt
|
Đường số 02 (Vòng quanh)
|
Đường bến tàu Rạch Ráng (Ranh đất
ông Mười Dũng)
|
1,0
|
44
|
nt
|
Khu dân cư (Cô Ba Dân) thuộc dự án
khu thương nghiệp (Chưa có cơ sở hạ tầng)
|
1,2
|
45
|
nt
|
Các tuyến đường khu dân cư hành
chính mở rộng (Chưa có cơ sở hạ tầng)
|
1,2
|
46
|
nt
|
Tuyến lộ Công an huyện giáp Viện Kiểm
Sát (Tên cũ: Tuyến lộ giáp Công an huyện nhà ông Tư Quynh)
|
Ranh đất nhà ông Trần Quốc (Tên cũ:
Hết ranh đất ông Phan Quốc Hội)
|
1,2
|
47
|
nt
|
Ranh đất ông Xuyên (2 bên)
|
Giáp hàng rào Huyện ủy
|
1,2
|
48
|
Các
tuyến lộ trong nội ô thị trấn
|
Ranh đất bà Bảy Hoa
|
Giáp hàng rào Huyện ủy
|
1,2
|
49
|
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,0 - 1,5m
|
1,2
|
|
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
|
1,2
|
2. Thị trấn Sông Đốc
|
|
50
|
Bờ Bắc
Sông Đốc
|
Trạm kiểm soát Biên Phòng 692 khóm
1
|
Hết ranh đất Xí nghiệp sửa chữa tàu
khóm 1
|
1,2
|
51
|
nt
|
Đất Khu xăng dầu Năm Châu khóm 1
|
Hết ranh đất bà Phạm Thị Nhân khóm
1
|
1,2
|
52
|
nt
|
Đất Hãng nước đá Đồn biên phòng 692
khóm 1
|
Hết ranh đất Trường Tiểu học 4 khóm
|
1,2
|
53
|
nt
|
Đất Chi nhánh Bảo hiểm khóm 1
|
Hết ranh đất Chùa Bà K1
|
1,2
|
54
|
nt
|
Ranh đất bà Trần Thị Thủy khóm 1
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Quang Tiệp
khóm 1
|
1,2
|
55
|
nt
|
Ranh đất bà Tạ Thị Liếu khóm 2
|
Hết ranh đất ông Đoàn Thanh Quang
khóm 2
|
1,2
|
56
|
nt
|
Ranh đất ông Huỳnh Văn Hồng khóm 2
|
Đầu Voi Rạch Băng Ky
|
1,2
|
57
|
Bờ
Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)
|
Ranh đất ông Chu Anh Thiện khóm 1
|
Hết ranh Trường Mẫu giáo 19/5 khóm
1
|
1,2
|
58
|
nt
|
Hẻm chùa Bà Thiên Hậu khóm 1
|
Hết ranh đất ông Lê Bá Trường khóm
1
|
1,2
|
59
|
nt
|
Ao cá Hội nông dân khóm 1
|
Hết ranh đất ông Lê Văn Bắc khóm 1
|
1,2
|
60
|
nt
|
Hẻm nhà ông Phan Công Nghĩa khóm 1
|
Hết ranh đất ông Lê Văn Trước khóm
1
|
1,2
|
61
|
nt
|
Hẻm nhà bà Lê Thanh Xuân khóm 1
|
Hẻm nhà ông Trần Văn Thơ khóm 1
|
1,2
|
62
|
nt
|
Ranh đất ông Liêu Văn An khóm 1
|
Hết ranh đất ông Võ Văn Thăng khóm
1
|
1,2
|
63
|
Bờ
Đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)
|
Ranh đất bà Đỗ Thị Lan khóm 2
|
Lăng Ông Nam Hải khóm 2
|
1,2
|
64
|
nt
|
Ranh đất bà Lê Minh Nguyệt khóm 2
|
Hết ranh dãy Kiốt ông Huỳnh Thanh
Bình khóm 2
|
1,2
|
65
|
Nt
|
Đất Trường THCS Sông Đốc II
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Thanh Liêm
khóm 2
|
1,2
|
66
|
nt
|
Hẻm nhà ông Cao Thanh Xuyên khóm 2
|
Hẻm nhà ông Tống Hoàng Ân khóm 2
|
1,2
|
67
|
nt
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Minh Hoàng khóm
2
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Hùng khóm 2
|
1,2
|
68
|
nt
|
Hẻm nhà ông Huỳnh Thanh Bình khóm 2
|
Hẻm nhà ông Võ Văn Việt khóm 2
|
1,2
|
69
|
nt
|
Hẻm nhà ông Đỗ Văn Vĩnh khóm 2
|
Hết ranh đất ông Phạm Việt Hùng
khóm 2
|
1,2
|
70
|
nt
|
Hẻm nhà ông Từ Hữu Dũng khóm 2
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Thành khóm 2
|
1,2
|
71
|
nt
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Hữu Trí khóm 2
|
Hẻm nhà ông Trần Minh Quân khóm 2
|
1,2
|
72
|
nt
|
Hẻm nhà ông Trần Văn Khôi khóm 2
|
Hẻm nhà ông Huỳnh Ngọc Bình khóm 2
|
1,2
|
73
|
nt
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Tình khóm 2
|
Hẻm nhà bà Dương Thị Xa khóm 2
|
1,2
|
74
|
nt
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Hiền khóm 2
|
Hết ranh đất bà Lê Thị Thơ khóm 2
|
1,2
|
75
|
nt
|
Hẻm nhà ông Lê Văn Thắng khóm 2
|
Hết ranh đất bà Thắm khóm 2
|
1,2
|
76
|
nt
|
Ranh đất ông Phạm Thanh Hùng khóm 2
|
Hết ranh đất ông Đoàn Văn Lượm khóm
2
|
1,2
|
77
|
nt
|
Hẻm nhà bà Lê Thị Phi khóm 2
|
Hết ranh đất ông Phạm Văn Thống
khóm 2
|
1,2
|
78
|
nt
|
Cầu bê tông kênh Kiểm Lâm khóm 1
|
Hết ranh đất ông Lê Thanh Tùng khóm
3
|
1,2
|
79
|
nt
|
Cống rạch Băng Ky khóm 3
|
Ranh đất trụ sở UBND thị trấn Sông
Đốc
|
1,2
|
80
|
nt
|
Hẻm nhà ông Trần Văn Nhị khóm 3
|
Hết ranh đất bà Dương Tuyết Phượng
khóm 3
|
1,2
|
81
|
nt
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Tân khóm 3
|
Hết ranh đất ông Dương Văn Thế khóm
3
|
1,2
|
82
|
Bờ
Đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)
|
Hẻm nhà ông Phạm Văn Thùy khóm 3 (2
bên)
|
Hết ranh đất ông Lê Văn Khánh khóm
3
|
1,2
|
83
|
nt
|
Hẻm nhà ông Lê Hữu Năm khóm 3
|
Hết ranh đất Chi nhánh cấp nước
khóm 8
|
1,2
|
84
|
nt
|
Trụ sở UBND thị trấn Sông Đốc
|
Hết ranh đất bà Võ Thị Hà khóm 7
|
1,2
|
85
|
nt
|
Ranh đất ông Lê Việt Hùng khóm 7 (2
bên)
|
Hết ranh đất ông Phạm Hoàng Dũng
khóm 7
|
1,2
|
86
|
nt
|
Ranh đất ông Lữ Thanh Vũ khóm 7
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Giàu khóm
7
|
1,2
|
87
|
nt
|
Hẻm nhà ông Phạm Thạnh Bình khóm 7
|
Hết ranh đất ông Trần Quốc Việt
khóm 7
|
1,2
|
88
|
nt
|
Ranh đất ông Đặng Văn Đang khóm 7
|
Hết ranh đất ông Trần Minh Hoàng
khóm 7
|
1,2
|
89
|
nt
|
Hãng nước đá Quốc Dũng khóm 7
|
Hết ranh đất cây xăng dầu Khánh Duy
khóm 7
|
1,2
|
90
|
nt
|
Hết ranh đất cây xăng dầu Khánh Duy
khóm 7
|
Hết ranh Hải Đội 2 khóm 7
|
1,2
|
91
|
nt
|
Ranh đất ông Cao Văn Bình khóm 7
|
Hết ranh đất ông Phạm Minh Quang
khóm 7
|
1,2
|
92
|
nt
|
Ranh đất ông Phù Văn Chính khóm 7
|
Hết ranh đất ông Lữ Thanh Vũ khóm 7
|
1,2
|
93
|
nt
|
Ranh đất bà Nguyễn Thị Ái khóm 7
|
Kênh xáng Nông trường khóm 7
|
1,2
|
94
|
nt
|
Ranh đất Xí nghiệp CBTS Sông Đốc
|
Phạm Thanh Diệu (khóm 7) (tên cũ:
Kênh xáng Nông trường khóm 7)
|
1,2
|
95
|
nt
|
Hẻm nhà bà Trần Hồng Lạc khóm 8
|
Hết ranh đất bà Trần Thị Lan khóm 8
|
1,2
|
96
|
nt
|
Hẻm nhà ông Trần Văn Thương khóm 8
|
Hết ranh đất bà Lê Ánh Xuân khóm 8
|
1,2
|
97
|
nt
|
Ranh đất ông Huỳnh Văn Bồ khóm 8
|
Hết ranh đất ông Lâm Chí Lâm khóm 8
|
1,2
|
98
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Dũng khóm 8
(2 bên)
|
Hết ranh đất ông Phùng Thanh Vân
khóm 8
|
1,2
|
99
|
Bờ
Đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Chiến khóm
8
|
Hết ranh đất ông Hiên Khóm 8
|
1,2
|
100
|
nt
|
Kênh ông Trần Ngọc Lan, Khóm 8.
|
Về hướng Bắc: 250m
|
1,2
|
101
|
nt
|
Kênh xáng Nông Trường bờ Nam (Ranh
đất ông Phạm Văn Nam)
|
Hết ranh đất Bà Phạm Thị Lê
|
1,6
|
102
|
nt
|
Kênh xáng Nông Trường bờ Bắc (Ranh đất
ông Trần Văn Dũng) (Tên cũ: Kênh xáng Nông Trường bờ Bắc (Ranh đất ông Trần
Văn Dũng))
|
Hết ranh đất ông Phạm Văn Thành
(khóm 8) (Tên cũ: Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Trọng)
|
1,2
|
103
|
nt
|
Ranh đất ông Việt
|
Về hướng Bắc: 250 m
|
1,2
|
104
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Văn Thao khóm 8
|
Kênh xáng Nông trường khóm 8
|
1,2
|
105
|
nt
|
Hẻm nhà bà Lã Mai Thùy khóm 8 (2
bên)
|
Kênh xáng Nông trường khóm 8
|
1,2
|
106
|
nt
|
Hẻm nhà ông Huỳnh Thanh Tuấn khóm 8
(2 bên)
|
Kênh xáng Nông trường khóm 8
|
1,2
|
107
|
nt
|
Hẻm nhà ông Trần Hương Giang khóm 8
(2 bên)
|
Kênh xáng Nông trường khóm 8
|
1,2
|
108
|
nt
|
Hẻm nhà ông Đặng Văn Vinh khóm 8
|
Kênh xáng Nông trường khóm 8
|
1,2
|
109
|
nt
|
Kênh Cầu Dừa khóm 8
|
Về hướng Bắc 250m
|
1,2
|
110
|
nt
|
Ranh đất ông Kiều Minh Thành khóm
10
|
Lộ Trung tâm bờ Bắc Sông Đốc
|
1,2
|
111
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Văn Khắp khóm 10
|
Hết đất ông Phạm Văn Uyên khóm 10
(Tên cũ: Hết ranh đất ông Hùng khóm 10)
|
1,2
|
112
|
nt
|
Đất ông Trần Ngọc Minh, khóm 10 (hai
bên bờ kênh xáng nông trường) (Tên cũ: Ranh đất ông Trần Ngọc Minh khóm 10 (2
bên))
|
Giáp kênh Phủ Lý (khóm 12) (Tên cũ:
Kênh Cựa Gà, khóm 12)
|
1,6
|
113
|
nt
|
Hẻm nhà Ông Trần Văn Việt khóm 10
(2 bên)
|
Lộ trung tâm bờ Bắc Sông Đốc
|
1,2
|
114
|
Bờ
Đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên)
|
Ranh đất bà Vũ Thị Huyền khóm 10
|
Hết ranh đất Phan Thị Giáp khóm 10
|
1,2
|
115
|
nt
|
Kênh xã Thuần khóm 10
|
Về hướng Bắc: 250m
|
1,2
|
116
|
nt
|
Kênh Nhiêu Đáo khóm 11
|
Về hướng Bắc: 250m
|
1,2
|
117
|
nt
|
Kênh Phủ Lý khóm 12
|
Về hướng Bắc: 250m
|
1,2
|
118
|
nt
|
Kênh Cựa Gà khóm 12
|
Về hướng Bắc: 250m
|
1,2
|
119
|
Lộ Rạch
Ráng - Sông Đốc (2 Bên)
|
Bến đò kênh Rạch Ruộng khóm 10.
|
Cống Xã Thuần
|
1,3
|
120
|
nt
|
Cống Xã Thuần
|
Kênh Nhiêu Đáo
|
1,2
|
121
|
nt
|
Kênh Nhiêu Đáo
|
Kênh Phủ Lý
|
1,4
|
122
|
nt
|
Kênh Phủ Lý khóm 12 (Tên cũ: Kênh
Phủ Lý)
|
Kênh ranh xã Khánh Hải
|
1,4
|
123
|
Bờ
Nam Sông ông Đốc
(Tên
cũ: Bờ Nam Sông Đốc)
|
Kênh Bảy Thanh khóm 5
|
Hãng nước đá Hiệp Thành khóm 5
|
1,2
|
124
|
nt
|
Đất ông Trần Thanh Liêm khóm 5
|
Kênh Rạch Vinh khóm 5
|
1,4
|
125
|
nt
|
Hãng nước đá Hiệp Thành khóm 5
|
Kênh Rạch Vinh khóm 5
|
1,2
|
126
|
nt
|
Công ty KTDV Sông Đốc khóm 4
|
Đầu vàm kênh Thầy Tư khóm 4
|
1,2
|
127
|
nt
|
Kênh Xáng Cùng khóm 6
|
Đê Trung Ương biển Tây khóm 6
|
1,2
|
128
|
nt
|
Kênh Rạch Vinh khóm 4
|
Cầu kênh Thầy Tư khóm 4
|
1,2
|
129
|
nt
|
Cầu kênh Thầy Tư khóm 4 (Tuyến lộ)
|
Kênh Xáng cùng khóm 4
|
1,2
|
130
|
nt
|
Kênh Rạch Vinh bờ Đông (Ranh đất ông
Đặng Văn Đông)
|
Đê Tả khóm 5
|
1,2
|
131
|
nt
|
Miếu (Bờ Tây kênh Rạch Vinh)
|
Đê Tả khóm 4
|
1,2
|
132
|
nt
|
Cầu kênh Thầy Tư (Bờ Tây) khóm 4
|
Đê Tả khóm 4
|
1,2
|
133
|
Sông
ông Đốc Bờ Nam Sông Đốc)
|
Cầu kênh Thầy Tư (Bờ Đông) khóm 4
|
Đê Tả khóm 4
|
1,2
|
134
|
nt
|
Cầu kênh Xáng cùng khóm 6 (2 bờ
Đông, Tây)
|
Đê Tả khóm 6
|
1,2
|
135
|
nt
|
Kênh xáng Mới, ranh đất bà Lý Kim
Tiền (Bờ Đông)
|
Đê Tả khóm 6
|
1,2
|
136
|
nt
|
Kênh Xáng Mới, ranh đất ông Trần
Văn Lên (Bờ Tây)
|
Đê Tả khóm 6
|
1,2
|
137
|
nt
|
Cầu kênh Xẻo Quao khóm 6 (2 bờ
Đông, Tây)
|
Đê Tả khóm 6
|
1,2
|
138
|
nt
|
Ranh đất bà Lê Thị Tươi khóm 6
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Hữu Phước
|
1,2
|
139
|
nt
|
Ranh đất bà Trần Ánh Nguyệt khóm 6
|
Hết ranh đất bà Phạm Thị Thủy khóm
6
|
1,2
|
140
|
nt
|
Ranh đất ông Quách Hải Sơn (Thửa
65, tờ 36) khóm 6
|
Hết ranh đất ông Hà Việt Hoa
|
1,2
|
141
|
nt
|
Ranh đất ông Trịnh Thị Trang khóm 6
|
Hết ranh đất ông Lại Văn Giàu (2
bên) khóm 6
|
1,2
|
142
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Thanh Hùng,
Khóm 6
|
Hết ranh đất bà Lê Ánh Xuân (2 bên)
khóm 6
|
1,2
|
143
|
nt
|
Hẻm nhà ông Châu Ngọc Sỹ khóm 6
|
Hết ranh đất ông Hải
|
1,2
|
144
|
nt
|
Ranh đất ông Phan Văn Hùng khóm 6
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn May Khóm 6
|
1,2
|
145
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Thanh Dũng khóm
6
|
Hết ranh đất ông Hồ Văn Vàng khóm 6
|
1,2
|
146
|
nt
|
Khu
dân cư Xẻo Quao khóm 6 (Khu A)
|
1,2
|
147
|
nt
|
Ranh đất ông Lê Chí Nguyện khóm 7
|
Hết ranh đất bà Phạm Thị Lắm
|
1,2
|
148
|
Các
tuyến lộ Bê tông trong thị trấn từ 1m - 1,5m
|
1,2
|
149
|
Hẻm
|
Ranh đất ông Huỳnh Ngọc Phương
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Ngọc Sinh
|
1,2
|
150
|
Tuyến
đường cầu Rạch Ruộng nhỏ
|
Trụ sở UBND thị trấn (khóm 7)
|
Lộ nhựa Rạch Ráng - Sông Đốc (khóm
10)
|
1,2
|
151
|
Hẻm
|
Ranh đất nhà bà Lê Chúc Mừng khóm 7
|
Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Lang
khóm 7
|
1,2
|
152
|
nt
|
Ranh đất nhà bà Lê Thị Kiều khóm 7
|
Hết ranh đất nhà ông Lê Văn Chờ
khóm 7
|
1,2
|
153
|
nt
|
Ranh đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chọn
khóm 8
|
Hết ranh đất Nguyễn Thị Hoa khóm 8
|
1,2
|
154
|
nt
|
Ranh đất nhà Vũ Ngọc Anh khóm 8
|
Hết ranh đất Mai Thị Hiền khóm 8
|
1,2
|
155
|
nt
|
Ranh đất nhà Phạm Thị Phương khóm 8
|
Hết ranh đất Hoàng Thị Rộng khóm 8
|
1,2
|
156
|
nt
|
Ranh đất nhà Phạm Văn Thái khóm 8
|
Hết ranh đất Phạm Văn Toại khóm 8
|
1,2
|
|
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
Không thuận lợi về mặt giao thông thủy,
bộ
|
1,2
|
Các tuyến đường được bổ sung vào
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
|
|
157
|
Tuyến
đường số 2, thị trấn Trần Văn Thời
|
Ranh đất ông Nguyễn Đức Thịnh
|
Giáp đường số 4
|
1,0
|
158
|
Tuyến
đường số 5, thị trấn Trần Văn Thời
|
Đường số 2
|
Đường số 3
|
1,0
|
159
|
Tuyến
đường số 9, thị trấn Trần Văn Thời
|
Đường Nguyễn Ngọc Sanh
|
Giáp đường số 4A
|
1,0
|
160
|
Tuyến
đường số 3, thị trấn Trần Văn Thời
|
Đường số 9
|
Giáp đường số 10
|
1,0
|
161
|
Tuyến
đường số 10, thị trấn Trần Văn Thời
|
Đường Nguyễn Ngọc Sanh
|
Giáp đường số 3
|
1,0
|
5. HUYỆN CÁI NƯỚC
STT
|
Đường, tuyến lộ,
khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đường
19-5
|
Nghĩa trang (Mé sông Lộ Xe cũ)
|
Giáp ranh Bệnh viện
|
1,1
|
2
|
nt
|
Giáp ranh Bệnh viện
|
Hết ranh Ban Chỉ huy Quân sự huyện
(Tên cũ: Hết ranh Huyện Đội)
|
1,2
|
3
|
nt
|
Hết ranh Ban Chỉ huy Quân sự huyện (Tên
cũ: Hết ranh Huyện Đội)
|
Đầu lộ Phú Mỹ
|
1,0
|
4
|
Đối
diện đường 19-5
(Tên
cũ: Đường 19-5)
|
Đối diện hết ranh Nghĩa trang
|
Cầu Tài chính (Tên cũ: Cầu lộ Goòn)
|
1,1
|
5
|
Đường
Hồ Thị Kỷ
(Tên
cũ: Đường 19-5)
|
Cầu Tài chính (Tên cũ: Cầu lộ Goòn)
|
Doi Văn hóa (Bia tưởng niệm)
|
1,0
|
6
|
Khu
Kiôt
|
Khu Kiôt (Dãy nhà ông Hội)
|
Hết khu Kiôt
|
1,0
|
7
|
nt
|
Khu Kiôt (Chưa xây, sau nhà lồng chợ)
|
Hết khu Kiôt
|
1,0
|
8
|
Đường
30 - 4
|
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lô 2A, 2B,
2C, 2D (Nhà ông Ba Liên))
|
Hẻm số 2 (Tên cũ: Hẻm số 2 (Hết
ranh đất nhà ông Trần Văn Mực))
|
1,2
|
9
|
nt
|
Hẻm số 2 (Tên cũ: Lô 7A (Hẻm số 2
Bình Minh))
|
Cầu Văn hóa
|
1,1
|
10
|
nt
|
Cầu Văn Hóa (Tên cũ: Từ Lô 7C (Cầu
Văn Hóa))
|
Cầu Cây Hương (Tên cũ: Cầu Cây
Hương Mới)
|
1,0
|
11
|
Đường
3 - 2
|
Đường 1-5 (Tên cũ: Lô 3A (Dãy Quản
lý thị trường))
|
Đường 2-9 (Tên cũ: Hết lô)
|
1,1
|
12
|
nt
|
Đường 2-9 (Tên cũ: Lô 4D, 4E (Dãy
nhà ông Hùng, ông Thuấn))
|
Đường 30-4 (Tên cũ: Hết 2 lô)
|
1,1
|
13
|
Đường
2 - 9
|
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lô 6C, 6D,
6E, 6I (Nhà ông Tặng, ông Hiền))
|
Hẻm số 2 (Tên cũ: Hết 4 lô)
|
1,4
|
14
|
nt
|
Hẻm số 2 (Tên cũ: Lô 7B2 (nhà Ông Lừng))
|
Nhà ông Út Anh (Tên cũ: Cầu Cây
Hương Mới)
|
1,1
|
15
|
Đường
2 - 9
|
Nhà ông Chiến (Tên cũ: Lô 7A1, 7A2
(Nhà Ông 10 Quang))
|
Đường 30-4 (Tên cũ: Hết 2 lô (Hết
nhà ông Chiến))
|
1,0
|
16
|
Đường
2-9 (nối dài)
(Tên
cũ: Đường 2-9)
|
Nhà ông Chiến (Tên cũ: Cầu Cây
Hương Mới)
|
Cầu Cây Hương (Tên cũ: Từ lô 7B3
(Nhà Ông Sang))
|
1,0
|
17
|
Đường
1 - 5
|
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lô 6F, 6G
(Dãy nhà ông Minh, đối diện))
|
Đường 3-2 (Tên cũ: Hết 2 lô)
|
1,1
|
18
|
nt
|
Đường 3-2 (Tên cũ: Lô 3B (Dãy nhà
Út Em))
|
Đường 2-9 (Tên cũ: Hết lô)
|
1,1
|
19
|
nt
|
Đường 2-9 (Tên cũ: Lô 4F, 4G (Dãy
nhà bà Ánh, 6 Luôn))
|
Đường 30-4 (Tên cũ: Hết 2 lô)
|
1,1
|
20
|
Đường
Phan Ngọc Hiển
(Tên
cũ: Phan Ngọc Hiển)
|
Hết đất ông 10 Ơn (Tên cũ: Lô 1A,
1B, 1D)
|
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Hết 3 lô)
|
1,0
|
21
|
nt
|
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Khối Vận)
|
Hết ranh đất Trung tâm Bồi dưỡng
Chính Trị (Tên cũ: Hết ranh đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính Trị (Trường Đảng
cũ))
|
1,0
|
22
|
nt
|
Hết ranh đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính
Trị (Tên cũ: Hết ranh đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính Trị (Trường Đảng cũ))
|
Hết ranh đất ông Phan Văn chiến
(Tên cũ: Đối diện đầu lộ Phú Mỹ)
|
1,0
|
23
|
Hẻm
số 1
|
Đường 30-4 (Tên cũ: Lô 6B)
|
Đường 2-9 (Tên cũ: Hết lô)
|
1,2
|
24
|
Hẻm
số 1
|
Đường 2-9 (Tên cũ: Lô 4B, 4C)
|
Đường 1-5 (Tên cũ: Hết 2 lô)
|
1,2
|
25
|
Hẻm
số 2
|
Đường 30-4
|
Đường 2-9
|
1,0
|
26
|
Hẻm
số 3
|
Đường 1-5 (Tên cũ: Lô 7C1 (Tính cả
hai bên sau hậu bến tàu))
|
Cuối Hẻm số 3 (Tên cũ: Hết lô)
|
1,0
|
27
|
nt
|
Cuối hẻm số 3 (Vòng qua đất ông Út Ấu)
(Tên cũ: Cuối hẻm (Vòng qua đất Út Ấu))
|
Cầu Cây Hương (Tên cũ: Cầu Cây
Hương Mới)
|
1,0
|
28
|
nt
|
Cuối Hẻm số 3
|
Đường 2-9
|
1,0
|
29
|
Lộ Tân
Duyệt
(Tên cũ: Lộ Cái Nước -Tân Duyệt)
|
Quốc lộ 1A
|
Đường 19-5
|
1,2
|
30
|
nt
|
Đường 30-4 (Tên cũ Lô 4A (Giáp nhà
3 Liên))
|
Đường 2/9
|
1,3
|
31
|
nt
|
Đường 2-9 (Tên cũ Lô 6A (Đường 2/9)
|
Đường 1/5
|
1,1
|
32
|
nt
|
Đường 1-5 (Tên cũ Lô 6H (Đường 1/5)
|
Đập Cây Hương
|
1,0
|
33
|
nt
|
Đập Cây Hương
|
Đường Vành Đai
|
1,0
|
34
|
nt
|
Đường Vành Đai
|
Đập Ông Phụng
|
1,0
|
35
|
Khu
đất tiếp giáp lộ Tân Duyệt
(Tên
cũ: Lộ Cái Nước -Tân Duyệt)
|
Lộ Tân Duyệt (đất ông Trần Nam) (Tên cũ: Lô: 1A', 1B', 1C)
|
Đường 3-2 (đất ông Ngô Văn Tuyến) (Tên
cũ: Hết 3 lô)
|
1,2
|
36
|
Đối
diện lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Đối diện lộ Cái Nước - Tân Duyệt)
|
Đường Phan Ngọc Hiển (Tên cũ: Cầu
Lương Thực)
|
Đường 2-9
|
1,3
|
37
|
nt
|
Đường 2/9
|
Đường 1/5
|
1,1
|
38
|
nt
|
Đường 1/5
|
Đập Cây Hương
|
1,1
|
39
|
nt
|
Đập Cây Hương
|
Đường Vành Đai
|
1,0
|
40
|
nt
|
Đường Vành Đai
|
Đập Ông Phụng
|
1,0
|
41
|
Lộ
Goòn
|
Đầu kinh Láng Tượng
|
Quốc lộ 1A
|
1,1
|
42
|
Đường
Cách Mạng tháng 8
|
Quốc Lộ 1A (Phía Nam: Tòa án)
|
Đường 19/5
|
1,2
|
43
|
nt
|
Quốc Lộ 1A (Phía Bắc: Bệnh viện)
|
Đường 19/5
|
1,2
|
44
|
Đường
Vành Đai
|
Cầu Tài chính (Tên cũ: Cầu Lộ Gòon)
|
Cầu Vành Đai
|
1,0
|
45
|
nt
|
Cầu Vành Đai
|
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lộ Cái Nước -
Tân Duyệt)
|
1,0
|
46
|
Đối
diện đường Vành Đai
|
Cầu Tài chính (Tên cũ: Cầu Lộ Gòon)
|
Cầu Lộ Hãn (Tên cũ: Cầu Vành Đai)
|
1,0
|
47
|
Đối
diện đường Vành Đai
|
Cầu Vành Đai
|
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Lộ Cái Nước
-Tân Duyệt)
|
1,0
|
48
|
Hai
bên bờ sông Cái Nước
|
Hai bên bờ sông từ Đền thờ Bác (Tên
cũ: Hai bên bờ sông từ Phủ thờ Bác)
|
Đầu kênh Sư Thông
|
1,0
|
49
|
nt
|
Đầu kênh Sư Thông
|
Đầu kênh Láng Tượng
|
1,0
|
50
|
Khu
dân cư Cây Hương
|
Khu dân cư Cây Hương
|
Hết khu dân cư Cây Hương
|
1,0
|
51
|
Khu
dân cư Lương Thực
(Tên
cũ: Khu Lương Thực cũ)
|
Khu dân cư Lương Thự (Tên cũ: Lô
8C4, 8C5, 8C6 (Ranh đất ông Huynh, ông Cách))
|
Hết ranh khu dân cư Lương Thực (Tên
cũ: Hết 3 lô)
|
1,0
|
52
|
Đường
Võ Thị Sáu (Tên cũ: Khu Văn hóa)
|
Tượng đài Khu văn hóa (Bia Tưởng niệm)
|
Hết ranh Trường Nguyễn Mai
|
1,0
|
53
|
nt
|
Hết ranh Trường Nguyễn Mai
|
Hết ranh lò giết mổ
|
1,0
|
54
|
nt
|
Hết ranh lò giết mổ
|
Cầu Vành Đai
|
1,0
|
55
|
Lộ
Cái Nước - Phú Tân
|
Quốc lộ 1A
|
Đầu kênh Sư Thông
|
1,0
|
56
|
nt
|
Đầu kênh Sư Thông
|
Đập Cây Dương
|
1,0
|
57
|
Quốc
lộ 1A theo hướng Cà Mau đi Năm Căn
|
Ranh Nghĩa trang
|
Ranh Nhà hàng Cẩm Tiên
|
1,3
|
58
|
nt
|
Ranh Nhà hàng Cẩm Tiên
|
Hết ranh cây xăng Kim Minh
|
1,2
|
59
|
nt
|
Hết ranh cây
xăng Kim Minh
|
Hết ranh xí nghiệp gạch cũ
|
1,3
|
60
|
nt
|
Hết ranh xí nghiệp gạch cũ
|
Giáp ranh xã Trần Thới
|
1,1
|
61
|
Khu tập thể bệnh viện (tiếp giáp Đường
1-5, đoạn số 01) (Tên cũ: Khu tập thể bệnh viện)
|
1,0
|
62
|
Khu dân cư Tân Duyệt (Tiếp giáp lộ Tân
Duyệt, đoạn số 34)
|
1,0
|
63
|
Lộ
bê tông (Tên cũ: Lộ bê tông (Thị trấn Cái Nước))
|
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Giáp ranh trạm
y tế)
|
Giáp ranh khu dân cư Cây Hương
|
1,0
|
64
|
nt
|
Lộ Tân Duyệt (Tên cũ: Hãng nước đá
6 Bình)
|
Cầu 5 Bương
|
1,0
|
65
|
Thị
trấn Cái Nước
|
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
|
1,0
|
|
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
|
1,0
|
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
|
1,0
|
Các tuyến đường được bổ sung vào
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
|
|
66
|
Hẻm
số 4 (sau kho Thương nghiệp cũ), thị trấn Cái Nước
|
Đường 2 tháng 9
|
Hẻm số 2
|
1,0
|
6. HUYỆN PHÚ TÂN
STT
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Đầu cầu Kiểm Lâm cũ
|
Hết trường tiểu học Cái Đôi Vàm I
|
1,9
|
2
|
nt
|
Hết trường tiểu học Cái Đôi Vàm I
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tấn
|
1,8
|
3
|
nt
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tấn
|
Hết ranh đất ông Võ Thanh Dũng
|
1,9
|
4
|
nt
|
Hết ranh đất ông Võ Thanh Dũng
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Trung
|
1,8
|
5
|
nt
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Trung
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hờ
|
1,7
|
6
|
nt
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hờ
|
Hết ranh đất
ông Lê Hoàng Nam
|
1,8
|
7
|
nt
|
Hết ranh đất ông Lê Hoàng Nam
|
Cách mạng tháng 8
|
1,8
|
8
|
nt
|
Cách mạng tháng 8
|
Cầu kênh Làng Cá
|
1,6
|
9
|
nt
|
Cầu kênh Làng Cá
|
Hết ranh hãng nước đá Tấn Đạt
|
2,0
|
10
|
nt
|
Hết ranh hãng nước đá Tấn Đạt
|
Hết đất Đồn Biên Phòng Cái Đôi Vàm
|
1,8
|
11
|
nt
|
Giáp đất Đồn Biên Phòng Cái Đôi Vàm
|
Cầu Cơi 5
|
1,8
|
12
|
nt
|
Cầu Cơi 5
|
Hạt Kiểm Lâm
|
1,7
|
13
|
nt
|
Ranh đất hạt Kiểm Lâm
|
Rạch Cái Đôi Nhỏ
|
1,8
|
14
|
Hẻm
Nhà Lồng Chợ
|
Ranh đất ông Luân Giúp
|
Hết ranh đất Hứa Thị Kim Yến
|
1,8
|
15
|
Hẻm
|
Hẻm trường Tiểu học 1 (Ranh đất ông Thành)
|
Giáp tuyến lộ bờ Tây kênh Kiểm Lâm
|
1,8
|
16
|
Hẻm
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Liêm
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Xê
|
1,9
|
17
|
Tuyến
lộ bờ Tây kênh Kiểm Lâm
|
Cách đầu cầu Kiểm lâm cũ phía Tây:
30m
|
Cách đầu cầu Kiểm lâm mới: 30m
|
1,8
|
18
|
Lộ
Công an
|
Hẻm Đông y (Lộ Công an)
|
Trường Mẫu giáo phía sau
|
1,8
|
19
|
nt
|
Trường mẫu giáo phía sau (2 bên)
|
Lộ bờ Tây kênh Kiểm Lâm
|
1,9
|
20
|
nt
|
Hẻm Đông y (Lộ Công an)
|
Trụ sở Viện Kiểm Sát cũ
|
1,8
|
21
|
Khu Hành chính tạm (Khóm 1)
|
1,8
|
22
|
Hẻm
Khu chữ U
|
Ranh đất ông Đô Lil
|
Cầu Cơi 5
|
1,8
|
23
|
Hẻm
vào trường Lê Hồng Phong
|
Trụ sở Văn hóa khóm 4 (2 bên)
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mĩnh
|
1,6
|
24
|
Cầu Làng
Cá - Đồn Biên phòng Cái Đôi Vàm
|
Cầu dự án (Kênh Làng Cá) (2 bên)
|
Đồn Biên phòng Cái Đôi vàm (Phía
sau)
|
1,9
|
25
|
Khu tiểu thủ công nghiệp
|
1,8
|
26
|
Trần
Văn Thời
|
Đầu kênh Bảy Sử
|
Đầu Kênh Lô 2
|
1,8
|
27
|
Đầu kênh
Bảy Sử - Cây ăng teng (Đê Tây)
|
Đầu kênh Bảy Sử
|
Cây ăng teng (Đê Tây )
|
1,8
|
28
|
Cây
ăng teng (Đê Tây) - Đầu kênh Lô 2
|
Cây ăng teng (Đê Tây)
|
Cầu dự án lô 2
|
1,8
|
29
|
Hẻm
|
Lộ hẻm Khóm 5
|
Cầu đê Tây
|
1,8
|
30
|
Trần
Văn Thời
|
Đầu Kênh Lô 2
|
Đầu Kênh Lô 1
|
1,9
|
31
|
Lộ dọc
sông Cái Đôi Vàm
|
Đầu Kênh Lô 1
|
Hết đất ông Huỳnh Phước Thiện
|
1,9
|
32
|
Dọc
sông Cái Đôi Vàm
|
Ranh đất ông Huỳnh Phước Thiện
|
Hết ranh đất ông Trịnh Minh Hiện
|
1,9
|
33
|
Kênh
Lô 1
|
Đầu Kênh Lô 1 (Phía Tây)
|
Hết đất ông Tám Biểu
|
2,0
|
34
|
Kênh
Lô 2
|
Đầu lộ Lô 2 (Phía Đông) (Đầu Kênh
Lô 2)
|
Kênh Tập đoàn 34
|
2,1
|
35
|
Kênh
lô 2
|
Kênh Tập đoàn 34
|
Cầu dự án lô 2
|
1,8
|
36
|
nt
|
Cầu dự án lô 2
|
Hết ranh đất ông
Ba Nữa
|
2,1
|
37
|
Cách
Mạng tháng Tám
|
Ranh đất ông Ững A Chiến (Phía sau)
|
Đường Phan Ngọc Hiển
|
1,9
|
38
|
Phan
Ngọc Hiển
|
Cầu dự án
|
Hết ranh nhà hàng Hồng Nhiên
|
2,0
|
39
|
nt
|
Hết ranh nhà hàng Hồng Nhiên
|
Đầu cầu Kiểm Lâm mới
|
1,9
|
40
|
nt
|
Đầu cầu Kiểm Lâm mới
|
Kênh Năm Nhung
|
1,8
|
41
|
nt
|
Kênh Năm Nhung
|
Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh
|
1,8
|
42
|
nt
|
Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh
|
Đầu cầu Kênh 90
|
1,8
|
43
|
Tuyến kênh Kiểm Lâm
|
Đầu cầu Kiểm
lâm cũ (Phía Đông)
|
Đầu cầu Kiểm Lâm mới (Phía Đông)
|
1,8
|
44
|
Lộ dọc
sông Cái Đôi vàm
|
Cầu Kiểm Lâm cũ
|
Hết ranh đất ông Hồng Văn Nghi
|
1,8
|
45
|
nt
|
Hết ranh đất ông Hồng Văn Nghi
|
Đầu Kênh 90
|
2,0
|
46
|
Kênh Năm Nhung
|
Giáp sông Cái Đôi Vàm
|
Phan Ngọc Hiển
|
1,9
|
47
|
Tuyến
kênh Kiểm lâm (Phía Tây)
|
Cách đường Phan Ngọc Hiển 30m
|
Rạch Cái Đôi Nhỏ
|
1,9
|
48
|
Khu
Công ty Cadovimex
|
Tiệm chụp hình Dũng
|
Trụ sở khóm II
|
1,8
|
49
|
nt
|
Cầu Dự án (Phía Đông)
|
Cầu Cái Đôi Nhỏ
|
1,9
|
50
|
nt
|
Tuyến sau Công ty CaDovimex
|
Kênh Làng Cá
|
1,7
|
51
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Dũng
|
Hết ranh đất bà Huỳnh Thu Nguyệt
|
1,9
|
52
|
nt
|
Ranh đất ông Danh Hồng Vĩnh (2 bên)
|
Cầu cổng sau Công ty CaDovimex
|
1,8
|
53
|
nt
|
Cầu Dự án (Phía Tây)
|
Cầu Cái Đôi Nhỏ
|
1,6
|
54
|
Hẻm
|
Cầu Làng Cá
|
Cầu Dự án
|
1,9
|
55
|
Khu
hành chính huyện mới
|
Khu hành chính thuộc ấp Cái Đôi Vàm
|
1,6
|
|
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
|
1,3
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
|
1,3
|
Các tuyến đường được bổ sung vào
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
|
|
56
|
Khu
Công ty Cadovimex, thị trấn Cái Đôi Vàm
|
Cầu Dự án (phía tây)
|
Hết ranh đất ông Trương Thành Tri
(Giáp kênh Đồn)
|
1,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. HUYỆN ĐẦM DƠI
STT
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Dương
Thị Cẩm Vân
|
Cầu Cây Dương
|
Ngô Bình An
|
1,2
|
2
|
nt
|
Ngô Bình An
|
Hết ranh trường THCS Thị trấn
|
1,2
|
3
|
nt
|
Ranh trường THCS Thị trấn (Tên cũ:
Hết ranh trường THCS Thị trấn)
|
Đường 19/5 (Tên cũ: Nguyễn Mai)
|
1,2
|
4
|
nt
|
Đường 19/5 (Tên cũ: Nguyễn Mai)
|
Cầu Dương Thị Cẩm Vân
|
1,6
|
5
|
nt
|
Cầu Dương Thị Cẩm Vân
|
Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường
Xuyên
|
1,2
|
6
|
nt
|
Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường
Xuyên
|
Đập Tư Tính (Giáp ranh xã Tân Duyệt)
|
1,2
|
7
|
Đường
30/4
|
Cống ngã tư Xóm Ruộng
|
Giáp ranh Chi nhánh điện
|
1,4
|
8
|
nt
|
Chi nhánh điện
|
Đường 19/5
|
1,5
|
9
|
nt
|
Đường 19/5
|
Cầu Rạch Sao
|
1,3
|
10
|
nt
|
Cầu Rạch Sao
|
Trần Phán
|
1,5
|
11
|
nt
|
Trần Phán
|
Về hướng Cầu thầy Chương: 500 mét
|
1,6
|
12
|
nt
|
Trần Phán + 500 m
|
Cầu thầy Chương
|
1,5
|
13
|
Đường
19/5
|
Dương Thị Cẩm
Vân
|
Phạm Minh Hoài
|
1,4
|
14
|
nt
|
Phạm Minh Hoài
|
Đường 30/4
|
1,4
|
15
|
Phía
sau trường cấp II, III
|
Đường 19/5
|
Ranh trường cấp II
|
1,4
|
16
|
Phạm
Minh Hoài
|
Trần Văn Phú
|
Đường 19/5
|
1,4
|
17
|
Trần
Văn Phú
|
Ngã tư Sông Đầm
|
Dương Thị Cẩm
Vân
|
1,2
|
18
|
nt
|
Dương Thị Cẩm
Vân
|
Lưu Tấn Thành
|
1,2
|
19
|
nt
|
Lưu Tấn Thành
|
Đường 30/4
|
1,2
|
20
|
Lưu
Tấn Thành
|
Trần Văn Phú
|
Nguyễn Mai
|
1,3
|
21
|
Nguyễn
Mai
|
Dương Thị Cẩm
Vân
|
Lưu Tấn Thành
|
1,3
|
22
|
nt
|
Lưu Tấn Thành
|
Phạm Minh Hoài
|
1,3
|
23
|
Trần
Kim Yến
|
Dương Thị Cẩm
Vân
|
Lưu Tấn Thành
|
1,2
|
24
|
nt
|
Lưu Tấn Thành
|
Phạm Minh Hoài
|
1,2
|
25
|
Huỳnh
Kim Tấn
|
Dương Thị Cẩm
Vân
|
Lưu Tấn Thành
|
1,2
|
26
|
nt
|
Lưu Tấn Thành
|
Nguyễn Tạo
|
1,3
|
27
|
Tô
Văn Mười
|
Dương Thị Cẩm
Vân
|
Phạm Minh Hoài
|
1,2
|
28
|
Trần
Văn Bảy
|
Dương Thị Cẩm
Vân
|
Phạm Minh Hoài
|
1,2
|
29
|
Nguyễn
Tạo
|
Trần Văn Phú
|
Đường 19/5
|
1,2
|
30
|
Huỳnh
Ngọc Điệp
|
Trần Văn Phú
|
Chợ nhà lồng mới
|
1,2
|
31
|
Nguyễn
Văn Tiễn
|
Trần Văn Phú
|
Chợ nhà lồng mới
|
1,2
|
32
|
Phạm
Học Oanh
|
Đầu chợ nhà lồng cũ
|
Nguyễn Mai (Bến tàu liên huyện)
|
1,2
|
33
|
nt
|
Nguyễn Mai (Bến
tàu liên huyện)
|
Hết ranh đất Xí nghiệp chế biến thủy
sản (Mé sông)
|
1,2
|
34
|
Thái
Thanh Hòa
|
Dương Thị Cẩm
Vân
|
Đường 30/4
|
1,4
|
35
|
Trần
Phán
|
Đường 30/4
|
Cầu Chín Dư
|
1,3
|
36
|
Trần
Văn Hy
|
Dương Thị Cẩm
Vân
|
Đường 30/4
|
1,2
|
37
|
Quách
Văn Phẩm
|
Huỳnh Kim Tấn
|
Đường 19/5
|
1,2
|
38
|
Các
tuyến lộ khác
|
Cầu Cây Dương
|
Hết ranh Vườn thuốc Nam Hội Đông y
|
1,2
|
39
|
nt
|
Hết ranh Vườn thuốc Nam Hội Đông y
|
Ngã tư Xóm Ruộng
|
1,2
|
40
|
nt
|
Đường 30/4
|
150m về hướng Đập Chóp Mao
|
1,2
|
41
|
Các
tuyến lộ khác
|
Đường 30/4 + 151 m
|
Đập Chóp Mao
|
1,2
|
42
|
nt
|
Đập Chóp Mao
|
Ngã tư Xóm Ruộng (Theo sông Rạch
Sao)
|
1,2
|
43
|
nt
|
Đường 30/4
|
Cầu Rạch Sao I
|
1,2
|
44
|
nt
|
Cầu Rạch Sao I
|
Cầu Rạch Sao II
|
1,2
|
45
|
nt
|
Cầu Rạch Sao II
|
Cầu thầy Chương
|
1,2
|
46
|
Tô
Thị Tẻ
|
Phan Ngọc Hiển (Cầu Huyện Đội)
|
Tạ An Khương (Nhà Út Oanh)
|
1,2
|
47
|
nt
|
Tạ An Khương
|
Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm
2)
|
1,4
|
48
|
nt
|
Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm
2)
|
Cầu Cả Bát
|
1,5
|
49
|
Phan
Ngọc Hiển
|
Tô Thị Tẻ
|
Hết ranh đất Trung tâm dạy nghề
|
1,2
|
50
|
nt
|
Hết ranh đất Trung tâm dạy nghề
|
Nhà bà Trần Thị Cót
|
1,2
|
51
|
nt
|
Tô Thị Tẻ (Chạy theo sông Lung Lắm)
|
Tạ An Khương
|
1,2
|
52
|
Tạ
An Khương
|
Cầu Sông Đầm
|
Ngã tư Tô Thị Tẻ
|
1,2
|
53
|
nt
|
Ngã tư Tô Thị Tẻ
|
Cầu Tô Thị Tẻ (Lung Lắm)
|
1,2
|
54
|
nt
|
Lê Khắc Xương (Cầu Tô Thị Tẻ)
|
Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện
|
1,6
|
55
|
nt
|
Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện
|
Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa
|
1,6
|
56
|
nt
|
Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa
|
Cầu Lô 17
|
1,4
|
57
|
Lê
Khắc Xương
|
Trương Phùng Xuân
|
Cầu Giáp Nước
|
1,2
|
58
|
Trương
Phùng Xuân
|
Lê Khắc Xương
|
Hết ranh đất Trường THPT Thái Thanh
Hòa
|
1,2
|
59
|
nt
|
Hết ranh đất Trường THPT Thái Thanh
Hòa
|
Cầu lô 18
|
1,2
|
60
|
Trương
Phùng Xuân
|
Cầu lô 18 (Khóm 5)
|
Ngã ba lô 18 (Giáp ranh xã Tạ An Khương Nam)
|
1,2
|
61
|
nt
|
Cầu Cây Dương
|
Giáp ranh xã Tạ An Khương Nam
|
1,2
|
62
|
nt
|
Cầu Cây Dương
|
Ngã tư xóm Ruộng (Giáp ranh xã Tạ
An Khương)
|
1,2
|
63
|
Cầu
Cây Dương đấu nối 30/4
|
Cầu Cây Dương
|
Lộ 30/4 đi Cà Mau
|
1,3
|
64
|
Ngô
Bình An
|
Dương Thị Cẩm
Vân
|
Đường 30/4
|
1,2
|
65
|
Tuyến
khác
|
Cầu Lung Lắm
|
Hết ranh đất Nhà ông Trần Bá Phước
(Giáp xã Tạ An Khương Nam)
|
1,4
|
66
|
Đường
vào trường tiểu học
|
Phan Ngọc Hiển
|
Hết ranh trường tiểu học
|
1,2
|
67
|
Đường
phía sau trường THPT Đầm Dơi
|
Đường 19/5
|
Đường Ngô Bình An
|
1,2
|
|
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
|
1,2
|
Các tuyến đường được bổ sung vào
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
|
|
68
|
Đường
Nguyễn Tạo nối dài
|
Đường 19/5
|
Đường Ngô Bình An
|
1,0
|
69
|
Đường
Nguyễn Tạo nối dài
|
Đường Ngô Bình An
|
Đường Cầu Cây Dương
|
1,0
|
70
|
Đường
Tô Văn Mười nối dài
|
Đường Phạm Minh Hoài
|
Đường Nguyễn Tạo
|
1,0
|
71
|
Đường
vào trường tiểu học Phan Ngọc Hiển
|
Đường Tô Thị Tẻ
|
Hết ranh trường tiểu học
|
1,0
|
72
|
Đường
sau khu hành chính huyện
|
Đường Dương Thị Cẩm Vân
|
Đường 30/4
|
1,0
|
73
|
Đường
Quách Văn Phẩm
|
Đường Huỳnh Kim Tấn
|
Đường Tô Văn Mười
|
1,0
|
Khu
chỉnh trang Dân cư khóm 2
|
|
74
|
Đường
số 1
|
Đường số 2
|
Đường Tô Thị Tẻ
|
1,0
|
75
|
Đường
số 3
|
Đường số 1
|
Đường Phan Ngọc Hiển
|
1,0
|
76
|
Đường
Phan Ngọc Hiển
|
Đường Tô Thị Tẻ
|
Tạ An Khương
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. HUYỆN NĂM CĂN
STT
|
Đường, tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đường
Nguyễn Tất Thành
|
Cầu Ông Tình
|
Giáp ranh đất Nghĩa trang liệt sỹ
huyện (2 bên)
|
1,4
|
2
|
nt
|
Giáp ranh đất Nghĩa trang liệt sỹ
huyện (2 bên)
|
- Hướng Đông đến đường Châu Văn Đặng
- Hướng Tây đến hết quán Lá
|
1,7
|
3
|
Khóm
9
|
Đầu Vàm kênh xáng Quốc phòng (tên cũ:
Ranh đất ông Lý Quang)
|
Hết ranh đất ông Tô Văn Xén
|
1,2
|
4
|
nt
|
Ranh đất ông Sáu Dũng
|
Cầu Ngọn Phi Xăng (tên cũ Hết ranh
đất ông Nguyễn Hoàng Na)
|
1,2
|
5
|
Đường
Chu Văn An
|
Toàn tuyến (Tên cũ: Giáp đường Nguyễn
Tất Thành - Hết ranh Trường THCS TT. Năm Căn)
|
1,2
|
6
|
Đường
Châu Văn Đặng
|
Toàn tuyến (Tên cũ: Đường Nguyễn Tất
Thành - Đê ngăn triều cường)
|
1,4
|
7
|
Đường
Nguyễn Tất Thành
|
Hạt Kiểm Lâm
|
Hết ranh đất Trại xuồng Thanh Điều
2
|
1,4
|
8
|
Khóm
8
|
Lộ mé sông Hạt Kiểm Lâm
|
Cầu Công an
|
1,2
|
9
|
nt
|
Cầu Công an
|
Hết ranh đất Trường Mầm Non
|
1,2
|
10
|
nt
|
Cầu Công an (Tên cũ: Ranh đất ông
Sơn)
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Trường Sơn
(Tên cũ: Hết ranh đất ông Chánh)
|
1,4
|
11
|
nt
|
Đường xuống cầu Bệnh viện
|
1,2
|
12
|
Đường
Nguyễn Tất Thành
|
Hạt Kiểm Lâm
|
Đường xuống cầu Bệnh viện
|
1,4
|
13
|
nt
|
Đường xuống cầu Bệnh viện
|
Hết ranh đất trường Mầm Non thị trấn
|
1,4
|
14
|
nt
|
Hết ranh đất trường Mầm Non thị trấn
|
Đường Lý Nam Đế
|
1,4
|
15
|
Khóm
2
|
Đường Lý Nam Đế
|
Hết ranh đất trường Mầm Non Sao Mai
|
1,4
|
16
|
nt
|
Hết ranh đất trường Mầm Non Sao Mai
|
Đầu đường Lý Nam Đế (Tên cũ: Hết
ranh đất nhà may Hảo)
|
1,2
|
17
|
Đường
Lý Nam Đế
|
Hết ranh đất nhà may Hảo
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
1,2
|
18
|
Khóm
2
|
Đường Lý Nam Đế
|
Cầu kênh Tắc
|
1,2
|
19
|
Đường
Nguyễn Tất Thành
|
Đường Lý Nam Đế
|
Ngã tư (Bưu điện) hướng Tây
|
1,4
|
20
|
Đường
Hùng Vương
|
Ngã Tư (Bưu điện)
|
Cầu Kênh Tắc (Một bên hướng Bắc)
|
1,4
|
21
|
nt
|
Ngã tư bưu điện
|
Cầu Kênh Tắc (Một bên hướng Nam)
|
1,2
|
22
|
Đường
An Dương Vương
|
Toàn tuyến
|
1,2
|
23
|
Đường
Âu Cơ
|
Toàn tuyến
|
1,2
|
24
|
Đường
Lạc Long Quân
|
Toàn tuyến
|
1,2
|
25
|
Khóm
2
|
Hẻm phía sau khách sạn Cẩm Hà (Tên
cũ: Hẻm phía sau khách sạn Cẩm Hà - Hết ranh đất ông Vũ Thuốc Bắc)
|
1,2
|
26
|
nt
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Lâm (Hẻm
nhà ông Ba Châu)
|
1,2
|
27
|
Đường
Nguyễn Tất Thành
|
Đường Châu Văn Đặng
|
Giáp ranh đất Bệnh viện
|
1,4
|
28
|
nt
|
Giáp ranh đất Bệnh viện
|
Hết ranh đất trường tiểu học I - thị
trấn Năm Căn
|
1,4
|
29
|
nt
|
Hết ranh đất trường tiểu học I - thị
trấn Năm Căn
|
Ngã Tư Bưu điện (Hướng Đông)
|
1,4
|
30
|
Đường
Hùng Vương
|
Đường Nguyễn Tất Thành (ngã tư bưu
điện)
|
Cầu kênh Xáng
|
1,4
|
31
|
Khóm
4
|
Nhà ông Phan Bá Đường (Tên cũ: Ranh
đất ông Đường (Bưu điện))
|
Đê ngăn triều cường (Tên cũ: Cầu
nhà bà Hải)
|
1,3
|
32
|
Đường
Lý Nam Đế
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Hết ranh đất ông Trung (2 bên)
|
1,2
|
33
|
nt
|
Ngã ba nhà ông Trung
|
Ranh đất ông Tiến (Thuốc nam)
|
1,0
|
34
|
Đường
Lê Văn Tám
|
Đường Lý Nam Đế
|
Đường Hùng Vương
|
1,2
|
35
|
Khóm
6
|
Cầu Kênh Xáng
|
Đường Châu Văn Đặng (Tên cũ: Hết
ranh đất ông Trần Nam Dân (Kiệt))
|
1,2
|
36
|
nt
|
Khu tái định cư kênh xáng Nhà Đèn
|
1,5
|
37
|
Khóm
4
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Đê ngăn triều cường (Tên cũ: Giáp với
cống thoát nước kênh xáng Nhà Đèn)
|
1,3
|
38
|
nt
|
Ngã ba khu tập thể giáo viên trường
THCS Phan Ngọc Hiển (Tên cũ: Ngã ba khu tập thể giáo viên)
|
Đường Lý Nam Đế (Tên cũ: Cống thoát
nước kênh xáng (Đập))
|
1,1
|
39
|
nt
|
Đường Hùng Vương
|
Khu nhà tình nghĩa (Cặp UBND thị trấn
Năm Căn)
|
1,3
|
40
|
Khóm
6
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Đê ngăn triều cường
|
1,3
|
41
|
Khóm
4
|
Các tuyến còn lại trong khóm 4, Thị
trấn
|
1,4
|
42
|
nt
|
Đường Lý Nam Đế
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Minh Hoàng
(Tên cũ: Hết ranh đất Bà Cúc)
|
1,3
|
43
|
nt
|
Đường Lý Nam Đế
|
Hét ranh đất ông Lê Chí Khắc (Tên
cũ: Hết ranh đất ông Khắc)
|
1,3
|
44
|
Đường
Nguyễn Tất Thành
|
Ngã tư bưu điện
|
Bến phà sông Cửa Lớn (Tên cũ: Bến
tàu sông Cửa Lớn (2 bên))
|
1,2
|
45
|
Đường
Võ Thị Sáu
|
Toàn tuyến
|
1,2
|
46
|
Đường
Kim Đồng
|
Toàn tuyến (Tên cũ: Đường Hùng
Vương - Đường Võ Thị Sáu)
|
1,2
|
47
|
Khóm
7
|
Đường Nguyễn Tất Thành (Bến phá
sông Cửa Lớn) (Tên cũ: Đường Nguyễn Tất Thành (Hết ranh đất ông Toản))
|
Hết ranh đất ông Tô Hoàng Cương
|
1,2
|
48
|
nt
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1,2
|
49
|
nt
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
(Hết ranh đất ông Trần Văn Trọng
(Tên cũ: Hết ranh đất ông Hứa Việt Thành)
|
1,2
|
50
|
Khóm
1
|
Đường Hùng Vương
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Thanh Tuyền
|
1,0
|
51
|
Khóm
7 (Tên cũ: Khóm 1)
|
Đường Võ Thị Sáu (Tên cũ: Ranh đất
ông Bùi Văn Chương)
|
Hết ranh đất Thái Hồng Lam (Tên cũ:
Hết ranh đất ông Kiệt)
|
1,2
|
52
|
Đường
13/12
|
Toàn tuyến (Tên cũ: Đầu lộ Tượng
đài - Giáp đường Hùng Vương)
|
1,2
|
53
|
Khóm
1
|
Đường 13/12
|
Đường Nguyễn Tất Thành (Tên cũ: Cống
Lâm Sản cũ)
|
1,2
|
54
|
Khóm
7
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Dẹp (Tên
cũ: Ranh đất ông Tám Mừng)
|
Giáp trại giống ông Nguyễn Tương
Phùng (Tên cũ: Hết ranh đất ông Hận)
|
1,3
|
55
|
Khóm
1
|
Hết khu vực I khóm 1 (Sau khu hành
chính huyện)
|
1,3
|
56
|
Khóm
Hàng Vịnh
|
Cầu Kênh Xáng
|
Cầu ông Do (Tên cũ: Rạch ông Do (2
bên))
|
1,2
|
57
|
nt
|
Cầu Ông Do
|
Vàm Ông Do
|
1,3
|
58
|
nt
|
Ranh đất bà Lê Thị Hoa
|
Hết ranh đất ông Lê Văn Phước
|
1,3
|
59
|
nt
|
Ranh đất ông Trịnh Hoàng Chiến
|
Hết ranh đất ông Diệp Văn Khênh
|
1,2
|
60
|
nt
|
Ranh đất Phan Hồng Phúc
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Ngạn
|
1,0
|
61
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Tý
|
Hết ranh đất ông Cao Thanh Bình
|
1,0
|
62
|
Đường
Hùng Vương
|
Cầu Kênh Tắc
|
Ngã tư khu tập thể Công ty cổ phần
xuất nhập khẩu thủy sản Năm Căn
|
1,4
|
63
|
nt
|
Ngã 3 khu tập thể CTXNKTS Năm Căn
(Tên cũ: Ranh đất ông Phạm Đình Tráng)
|
Hết ranh đất Khóm 3 (Tên cũ: Hết
khóm 3 (Lộ xi măng))
|
1,4
|
64
|
Khóm
3
|
Đường Hùng Vương
|
Huyện đội
|
1,2
|
65
|
Đường
Hùng Vương
|
Ngã tư khu tập thể Công ty cổ phần
xuất nhập khẩu thủy sản Năm Căn
|
Hết ranh đất ông Phạm Đình Tráng
|
1,4
|
66
|
Khóm
3
|
Đường Hùng Vương
|
Đến trụ sở khóm 3 (Tên cũ: Hết ranh
đất ông Sữa)
|
1,2
|
67
|
Khóm
3
|
Cầu Kênh Tắc cặp theo sông Cái Nai
(Tên cũ: Cầu sắt cặp theo sông Cái Nai)
|
Ranh đất công ty cổ phần xuất nhập
khẩu thủy sản Năm Căn (Tên cũ: Hết ranh đất ông Lê Hồng Lâm)
|
1,2
|
68
|
Đường
Hùng Vương
|
Ranh đất khóm 3
|
Cầu Xẻo Nạn
|
1,8
|
69
|
Khóm
3
|
Cầu Kênh Tắc cặp theo sông Cái Nai
(Tên cũ: Ranh đất bà Tùng Diêm)
|
Trụ sở sinh hoạt Văn hóa khóm 3
(Tên cũ: Hết ranh đất ông Ba Tuấn)
|
1,2
|
70
|
nt
|
Hết khu vực dãy 19 căn
|
1,3
|
71
|
Khóm
Sa Phô
|
Giáp khóm 5
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Hồng Khanh
|
1,3
|
72
|
nt
|
Ranh đất ông Lê Anh Kiệt
|
Hết ranh đất ông Huynh Đen
|
1,0
|
73
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Hớn Lến
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Việt Trì
|
1,0
|
74
|
nt
|
Ranh đất ông Trương Hoàng Việt
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Minh
|
1,0
|
75
|
nt
|
Ranh đất ông Đinh Văn Thơ
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Đấu
|
1,0
|
76
|
nt
|
Vàm Xẻo Nạn
|
Vàm Xẻo Cập (Ngoài đất Lâm Trường)
|
1,2
|
77
|
Khóm
5
|
Cầu Xẻo Thùng
|
Cầu Kênh Cùng
|
1,1
|
78
|
nt
|
Cầu Kênh Cùng
|
Hết ranh đất ông Trịnh Hên
|
1,2
|
79
|
nt
|
Đầu lộ Trạm y tế
|
Trụ sở SaLaTen (Tên cũ: Đầu lộ xóm
Dân tộc Khơme)
|
1,3
|
80
|
nt
|
Đầu lộ xóm Dân Tộc Khơme
|
Hết ranh đất ông Châu Phến
|
1,3
|
81
|
nt
|
Đầu lộ xóm Dân Tộc Khơme
|
Giáp sông Xẻo Nạn
|
1,3
|
82
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Quốc
|
Hết ranh đất ông Trần Minh Phụng
|
1,2
|
83
|
Khóm
Tắc Năm Căn
|
Ranh đất ông Nguyễn Bé Bảy
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Có
|
1,2
|
84
|
nt
|
Ranh đất ông Hoàng Anh Đức
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sang
|
1,2
|
85
|
Khóm
Cái Nai
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Cầu Ông Tình 2
|
1,2
|
|
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
|
1,2
|
Các tuyến đường được bổ sung vào
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
|
|
86
|
Khóm
6
|
Đường Nguyễn Việt Khái
|
Hết ranh đất ông Đặng Hoàng Tiến
|
1,2
|
87
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Văn Út
|
Hết ranh đất ông Trần Hậu Sơn (Đấu
nối ra hẻm Bác sỹ Sơn)
|
1,2
|
88
|
nt
|
Các
tuyến lộ bê tông còn lại thuộc khóm 6 có chiều rộng 1,5 mét
|
1,2
|
89
|
Khóm
5
|
Các
tuyến còn lại trong khóm 5
|
1,2
|
90
|
Đường
Hồ Chí Minh
|
Cầu Xẻo Nạn
|
Hết ranh đất thị trấn Năm Căn
|
1,2
|
91
|
Khóm
Sa Phô
|
Trại giống 202
|
Cầu Xẻo Nạn
|
1,2
|
92
|
Khóm
Cái Nai
|
Cầu Ông Tình
|
Hết ranh đất ông Đinh Văn Thế
|
1,2
|
9 HUYỆN NGỌC HIỂN
STT
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Lộ
bê tông
|
Cầu kênh Ba
|
Cầu ông Tư Lang
|
1,0
|
2
|
nt
|
Cầu ông Tư Lang
|
Hết ranh đất Đồn Biên Phòng 676
|
1,0
|
3
|
nt
|
Cầu kênh Ba
|
Cầu kênh Ngang
|
1,2
|
4
|
nt
|
Cầu kênh Ngang
|
Cầu Tà Hậu
|
1,0
|
5
|
nt
|
Cầu kênh Ba
|
Kênh Cả Tháp
|
1,2
|
6
|
nt
|
Cầu kênh Ba
|
Kênh Ông Nam
|
1,2
|
7
|
nt
|
Kênh Ông Nam
|
Kênh Huế
|
1,2
|
8
|
nt
|
Kênh Huế
|
Đầu lộ Trung tâm huyện
|
1,3
|
9
|
nt
|
Cầu Tà Hậu
|
Kênh Nước Lộn
|
1,2
|
10
|
nt
|
Cầu kênh Ngang
|
Hết ranh đất ông Tư Đậm
|
1,3
|
11
|
nt
|
Tuyến đường số 14, 15, 16 theo quy
hoạch (Từ đầu lộ Bưu điện đến nhà Lồng chợ)
|
1,2
|
12
|
nt
|
Cầu Kênh Ngang
|
Kênh Kiều
|
1,3
|
13
|
Lộ
bê tông dọc theo sông Rạch Gốc
|
Cầu Kênh Ba (cầu dân sinh) (Tên cũ:
Cầu Kênh Ba)
|
Kênh ông Nam
|
1,2
|
14
|
nt
|
Kênh ông Nam
|
Kênh Huế
|
1,2
|
15
|
Lộ
bê tông dọc theo sông Rạch Gốc
|
Kênh Huế
|
Đầu lộ Trung tâm huyện
|
1,2
|
16
|
Lộ cấp
VI đồng bằng
|
Trung tâm dạy nghề
|
Cầu ông Định (Sáu Hà)
|
1,2
|
17
|
nt
|
Cầu Kênh ba mới
|
Bến phà sông Đường kéo
|
1,2
|
|
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
Không thuận lợi
về mặt giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
PHỤ LỤC II: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
1. THÀNH PHỐ CÀ
MAU
STT
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Lộ Cống
Cà Mau - Ô Rô - Cầu số 3
|
Quốc Lộ 63
|
Ranh phường Tân Xuyên
|
1,2
|
2
|
Quốc
lộ 63
|
Cầu số 2
|
Cách cầu số 3: 300m
|
1,4
|
3
|
nt
|
Cách cầu số 3: 300m
|
Cầu số 3
|
1,4
|
4
|
Lộ
GTNT (xã An Xuyên)
|
Cầu số 3
|
Vàm Cái Giữa (Giáp ranh phường Tân
Xuyên)
|
1,2
|
5
|
nt
|
Cống số 2
|
Đập Xóm Làng (Kênh xáng Phụng Hiệp)
|
1,2
|
6
|
Kênh
xáng Phụng Hiệp
|
Ranh phường Tân Thành
|
Ranh tỉnh Bạc
Liêu
|
1,2
|
7
|
Kênh
xáng Cái Nhúc
|
Ranh Phường Tân Thành
|
Tắc Vân (Đi qua ấp Bình Định)
|
1,2
|
8
|
Quốc
lộ 1A
|
Ranh tỉnh Bạc Liêu
|
Hết ranh chùa Hưng Vân Tự
|
1,0
|
9
|
nt
|
Hết ranh chùa Hưng Vân Tự
|
Phía Đông nhà thờ Tin Lành
|
1,4
|
10
|
nt
|
Phía Đông nhà thờ Tin Lành
|
Hết ranh cổng Phân Viện
|
1,4
|
11
|
nt
|
Hết ranh cổng Phân Viện
|
Hết ranh Xưởng X 195 Quân đội
|
1,4
|
12
|
nt
|
Hết ranh Xưởng X 195 Quân đội
|
Ranh xã Định Bình
|
1,4
|
13
|
nt
|
Ranh xã Định Bình
|
Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần
Du lịch - Dịch vụ Minh Hải
|
1,5
|
14
|
nt
|
Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần
Du lịch - Dịch vụ Minh Hải
|
Hết Nhà máy Nhiệt điện
|
1,5
|
15
|
nt
|
Hết Nhà máy Nhiệt điện
|
Ranh phường 6
|
1,4
|
16
|
Quản
lộ Phụng Hiệp
|
Ranh phường Tân Thành
|
Ranh tỉnh Bạc
Liêu
|
1,4
|
17
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Cống Hội đồng Nguyên
|
Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm
|
1,5
|
18
|
Nguyễn
Tất Thành
|
Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm
|
Đường vào Đình Thạnh Phú
|
1,4
|
19
|
nt
|
Đường vào Đình Thạnh Phú
|
Cống Bà Điều
|
1,4
|
20
|
nt
|
Cống Bà Điều
|
Cầu Lương Thế Trân
|
1,2
|
21
|
Đường
vào UBND xã Lý Văn Lâm
|
Nguyễn Tất Thành
|
Kênh Rạch Rập
|
1,2
|
22
|
Đường
kênh Rạch Rập (Phía Đông)
|
Ranh xã Lý Văn Lâm
|
Kênh xáng Lương Thế Trân
|
1,2
|
23
|
Đường
kênh Rạch Rập (Phía Tây)
|
Ranh xã Lý Văn Lâm
|
Kênh xáng Lương Thế Trân
|
1,2
|
24
|
Lê Hồng
Phong
|
Giáp ranh phường 8
|
Sông Gành Hào
|
1,2
|
25
|
Đường
Cà Mau - Hòa Thành
|
Ranh phường 7
|
Ngã ba nối với đường Cà Mau - Hòa
Thành
|
1,2
|
26
|
nt
|
Ngã ba nối với đường Cà Mau - Hòa
Thành
|
Hết ranh UBND xã Hòa Thành
|
1,4
|
27
|
nt
|
Hết ranh UBND xã Hòa Tân (Cầu Hòa
Tân - Hòa Thành)
|
Ngã tư Trạm Y Tế xã Hòa Tân
|
1,2
|
28
|
Tuyến
ô tô về trung tâm xã Định Bình
|
Ngã tư Trạm Y Tế xã Hòa Tân
|
Ranh xã Định Bình
|
1,2
|
29
|
nt
|
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu
|
Ngã tư UBND xã Định Bình
|
1,2
|
30
|
nt
|
Ngã tư UBND xã Định Bình
|
Cầu liên xã (Hòa Tân - Định Bình)
|
1,2
|
31
|
Tuyến
Cầu Lá Danh
|
Trạm y tế
|
Cầu Lá Danh
|
1,2
|
32
|
Lộ
nhựa (Xã Hòa Tân)
|
Ngã tư Trạm Y tế xã Hòa Tân
|
Cầu Liên Xã (Hòa Tân - Định Bình)
|
1,2
|
33
|
Tuyến
Cầu Liên Xã (Hòa Tân - Định Bình)
|
Cầu Liên Xã ( Hòa Tân - Định Bình)
|
Trường Tiểu học Hòa Tân 1 (Khu B)
|
1,2
|
34
|
Lộ
GTNT (Xã Hòa Tân)
|
Cống Giồng Nổi
|
Kênh Cái Su
|
1,2
|
35
|
nt
|
UBND xã Hòa Tân
|
Cống Xã Đạt
|
1,2
|
36
|
nt
|
Kênh Cái Tắc
|
Kênh Trâm Bầu
|
1,2
|
37
|
nt
|
Sông Trại Sập
|
Kênh Cái Tắc
|
1,2
|
|
Đường
lộ tẻ đi vào xóm Gò Muồng thuộc ấp 3, xã Tắc Vân
(Cạnh
Tổng kho xăng dầu, hiện trạng lộ tráng xi măng rộng 2m), đoạn Quốc lộ 1A - Cầu
Trắng, có độ dài 500m
|
1,3
|
39
|
Đường
Cà Mau - Hòa Thành (Mới)
|
Cống Hòa Thành
|
Bến phà đi Đầm Dơi
|
1,2
|
40
|
nt
|
Bến phà đi Đầm Dơi
|
Cầu Cái Su
|
1,2
|
41
|
Lộ
GTNT (Xã Hòa Thành)
|
Cầu Giồng Nổi
|
Kênh Cây Tư
|
1,2
|
42
|
nt
|
UBND xã Hòa Thành (Giáp đường Cà
Mau - Hòa Thành)
|
Cống Xã Đạt
|
1,2
|
43
|
nt
|
Trường THCS Hòa Thành
|
Cầu Rồng (Cầu Hòa Tân A)
|
1,2
|
44
|
Kênh
cầu Nhum
|
Toàn Tuyến (Xã Hòa Thành)
|
1,2
|
45
|
Rạch
Cái Ngang (Hòa Thành)
(Tên
cũ: Rạch Cái Ngang)
|
Toàn Tuyến (Xã Hòa Thành)
|
1,2
|
46
|
Lộ
Cây Dương
|
Cầu Cái Su (Đi qua ấp Bình Thành,
xã Định Bình)
|
Ấp 4, xã Tắc Vân
|
1,2
|
47
|
Các tuyến
lộ bê tông từ 2m - 2,5 m (Xã Định Bình)
|
1,2
|
|
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
|
1,2
|
Các tuyến đường được bổ sung vào
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
|
|
48
|
Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 - 2,5m
(Xã Tân Thành và xã Tắc Vân)
|
1,1
|
49
|
Các tuyến lộ bê tông từ 2,5 - 3m
(Xã Tân Thành và xã Tắc Vân)
|
1,1
|
50
|
Các tuyến lộ bê tông > 3m (Xã
Tân Thành và xã Tắc Vân)
|
1,1
|
51
|
Các tuyến lộ bê tông từ 2,0 - 2,5m
(Xã Hòa Tân)
|
1,2
|
52
|
Các tuyến lộ bê tông từ 2,5 - 3m
(Xã Hòa Tân)
|
1,2
|
53
|
Các tuyến lộ bê tông từ > 3m (Xã
Hòa Tân)
|
1,2
|
2. HUYỆN THỚI BÌNH
STT
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1. Xã Biển Bạch
|
|
1
|
Bờ
Đông sông Trẹm
|
Giáp ranh xã Tân Bằng
|
Kênh 12 + 500m
|
1,2
|
2
|
nt
|
Kênh 12 + 500m
|
Kênh 13 + 500m
|
1,1
|
3
|
nt
|
Kênh 13 + 500m
|
Rạch Ngã Bát
|
1,1
|
4
|
Lộ
Thới Bình - Tân Bằng nối dài (Lộ đất)
|
Giáp ranh xã Tân Bằng
|
Rạch Ngã Bát
|
1,2
|
2. Xã Tân Bằng
|
|
5
|
Bờ
Đông sông Trẹm
|
Giáp ranh xã Biển Bạch Đông
|
Kênh Năm
|
1,0
|
6
|
nt
|
Kênh Năm
|
Kênh Sáu
|
1,0
|
7
|
nt
|
Kênh Sáu
|
Kênh Bảy
|
1,0
|
8
|
nt
|
Kênh Bảy
|
Kênh Chín
|
1,0
|
9
|
nt
|
Kênh Chín
|
Giáp ranh xã Biển Bạch
|
1,0
|
10
|
Lộ
nhựa Thới Bình - Tân Bằng
|
Kênh Ba + 120m (Hết ranh xã Biển Bạch
Đông)
|
Kênh Bảy Tân Bằng
|
1,1
|
11
|
Khu
tiểu thủ công nghiệp thuộc bờ Tây Sông Trẹm
|
Kênh 11
|
Hết ranh Chùa Hưng Hạnh Tự
|
1,2
|
12
|
Lộ
Thới Bình - Tân Bằng nối dài (Lộ đất)
|
Kênh Bảy Tân Bằng
|
Giáp ranh xã Biển Bạch
|
1,2
|
13
|
Lộ
Kênh 6 - Rạch Giữa
|
Cầu treo
|
Giáp lộ Hành Lang ven biển phía Nam
|
1,2
|
14
|
Lộ
Vàm Thiệt (bờ Bắc)
|
SôngTrẹm
|
Giáp lộ Hành Lang ven biển phía Nam
|
1,0
|
3. Xã Biển Bạch Đông
|
|
15
|
Bờ Đông
sông Trẹm
|
Kênh Ba Chùa
|
Cách trụ sở UBND xã Biển Bạch Đông:
300m
|
1,1
|
16
|
Bờ
Đông sông Trẹm
|
Cách trụ sở UBND xã Biển Bạch Đông:
300m (về hướng thị trấn Thới Bình)
|
Hết ranh UBND xã Biển Bạch Đông
|
1,2
|
17
|
nt
|
Hết ranh UBND xã Biển Bạch Đông
|
Cách UBND xã Biển Bạch Đông: 300m
(Về hướng xã Tân Bằng)
|
1,0
|
18
|
nt
|
Cách UBND xã Biển Bạch Đông: 300m
(về hướng xã Tân Bằng)
|
Giáp ranh xã Tân Bằng
|
1,0
|
19
|
Lộ
nhựa dọc theo Kênh Sáu La Cua (Bờ Bắc)
|
Giáp lộ bê tông Thới Bình - Biển Bạch
|
Giáp lộ nhựa Thới Bình - Tân Bằng
|
1,3
|
20
|
Lộ
nhựa Thới Bình - Tân Bằng
|
Kênh Ba Chùa
|
Kênh Ba +120m (Hết ranh xã Biển Bạch
Đông)
|
1,0
|
21
|
Lộ
nhựa dọc theo kênh Sáu La Cua bờ Bắc
|
Giáp lộ nhựa Thới Bình - Tân Bằng
|
Kênh 9 (Giáp xã Trí Lực) (Tên cũ:
Kênh 7 (Giáp xã Trí Lực))
|
1,2
|
4. Xã Trí Lực
|
|
22
|
Tuyến
kênh 30
|
Kênh 8 (Bờ Đông), ấp Phủ Thờ
|
Kênh 7
|
1,0
|
23
|
nt
|
Phủ Thờ Bác (Bờ Đông)
|
Hết ranh Trường trung học cơ sở Trí
Lực
|
1,1
|
24
|
nt
|
Kênh 7, ấp 9 (Bờ Bắc)
|
Kênh 8 (Bờ Bắc)
|
1,2
|
25
|
Tuyến
kênh 7
|
Chợ xã ấp Phủ Thờ (Bờ Đông)
|
Hết ranh đất Cây xăng Thanh Hiền
|
1,2
|
26
|
nt
|
Hết ranh đất Cây xăng Thanh Hiền
|
Kênh Đầu Ngàn (Giáp ranh xã Trí Phải)
|
1,0
|
27
|
Kênh
7
|
Giáp kênh 30, ấp 9 (Bờ Đông)
|
Hết ranh Trạm y tế xã Trí Lực
|
1,2
|
28
|
Lộ
nhựa Trí Lực đi Biển Bạch Đông
|
Đầu cầu bờ Tây kênh 30
|
Kênh 9 giáp ranh Biển Bạch Đông
|
1,2
|
5. Xã Trí Phải
|
|
29
|
Tuyến
lộ thị trấn Thới Bình - Trí Phải
|
Giáp ranh xã Thới Bình
|
Kênh Lầu
|
1,1
|
30
|
nt
|
Kênh Lầu
|
Hết Ranh nhà máy đường cũ
|
1,1
|
31
|
nt
|
Hết Ranh nhà máy đường cũ
|
Quốc lộ 63 (Bao gồm cả khu chợ)
|
1,1
|
32
|
Quốc lộ 63
|
Ranh Hạt (Giáp tỉnh Kiên Giang)
|
Cống Nam Đông
|
1,1
|
33
|
nt
|
Cống Nam Đông
|
Cầu Trí Phải + 500m
|
1,0
|
34
|
nt
|
Cầu Trí Phải + 500m
|
Cầu Trí Phải
|
1,1
|
35
|
nt
|
Cầu Trí Phải
|
Cầu Trí Phải + 500m (Hướng về Tân
Phú)
|
1,0
|
36
|
nt
|
Cầu Trí Phải + 500m (Hướng về Tân
Phú)
|
Hết Trường cấp 3 xã Trí Phải + 100m
|
1,0
|
37
|
nt
|
Hết Trường cấp 3 xã Trí Phải +100m
|
Cống Cây Gừa (Giáp ranh Tân Phú)
|
1,0
|
38
|
Cầu
Trí Phải
(Kênh
xáng Chợ Hội, bờ Bắc)
|
Cầu Trí Phải
|
Cầu Trí Phải + 300m
|
1,0
|
39
|
Kênh
xáng Chắc Băng, bờ Bắc
|
Kênh Kiểm
|
Kênh Kiểm + 400m (về hướng Thị Trấn
Thới Bình)
|
1,0
|
40
|
nt
|
Kênh Kiểm + 400m (về hướng Thị Trấn
Thới Bình)
|
Ngang Kênh Lầu
|
1,0
|
6. Xã Thới Bình
|
|
41
|
Lộ Rạch
Bà Đặng
|
Hết ranh Thị trấn Thới Bình (Bờ
Nam)
|
Kênh Tân Phong (Ngã tư Ngọn Cại)
|
1,0
|
42
|
Lộ
nhựa Thới Bình - Tân Lộc
|
Cầu Bà Hội +100m
|
Cống Thới Hòa
|
1,0
|
43
|
nt
|
Cống Thới Hòa
|
Giáp ranh xã Tân Lộc
|
1,0
|
44
|
Tuyến
lộ thị trấn Thới Bình - Trí Phải
|
Giáp ranh Thị trấn Thới Bình
|
Cống xã Thới
Bình
|
1,0
|
45
|
nt
|
Cống xã Thới Bình
|
Giáp ranh xã Trí Phải
|
1,0
|
46
|
Tuyến
Kênh Hai Ngó
|
Đầu kênh Hai Ngó
|
Ngã tư Đồng Sậy
|
1,0
|
47
|
Bờ
Tây Sông Trẹm
|
Giáp ranh Thị trấn Thới Bình
|
Rạch ông Bường
|
1,0
|
48
|
Lộ
tránh thị trấn Thới Bình
(Phía
sau huyện đội)
|
Giáp ranh Thị trấn Thới Bình
|
Nút giao với đường hành lang ven biển
phía Nam (Tên cũ: Hết ranh đất ông Giang Tử Trực)
|
1,5
|
49
|
Bờ
Nam Kênh Công An
|
Cống xã Thới
Bình
|
Rạch Bà Đặng
|
1,0
|
7. Xã Tân Phú
|
|
50
|
Quốc
lộ 63
|
Cống Cây Gừa (Ranh xã Trí Phải)
|
Cách cầu Chợ Hội 1000m
|
1,0
|
51
|
nt
|
Cách cầu Chợ Hội 1000m
|
Cầu Chợ Hội + 500m
|
1,0
|
52
|
nt
|
Cầu Chợ Hội + 500m
|
Cống Ban Lì (Giáp ranh Tân Lộc Bắc)
|
1,1
|
53
|
Các
lộ nội bộ trung tâm xã Tân Phú
|
Bạch Ngưu + 100m (về hướng Tràm Thẻ)
|
Hết ranh Trạm y tế xã Tân Phú
|
1,1
|
54
|
nt
|
Lộ bê tông từ ranh UBND xã Tân Phú
|
UBND xã Tân Phú + 300m (Về hướng Chủ
Trí)
|
1,0
|
55
|
nt
|
Cách cầu Chợ Hội: 50 m (Dọc 2 bờ
kênh xáng Bạch Ngưu)
|
Kênh xáng Huyện Sử - Chợ Hội
|
1,0
|
56
|
nt
|
Ngã tư Chợ Hội (về hướng Tràm Thẻ)
|
Ngã tư Chợ Hội + 500m
|
1,1
|
57
|
Cầu
Chợ Hội - Ranh Hạt - Tràm Thẻ
|
Cầu Chợ Hội - Ranh Hạt
|
Lộ Tràm Thẻ
|
1,0
|
8. Xã Tân Lộc Đông
|
|
58
|
Lộ
Tân Phong
|
Kênh C4 (Giáp ranh xã Tân Lộc)
|
Cách Kinh xáng Phụng Hiệp: 500m
|
1,3
|
59
|
nt
|
Cách Kinh xáng Phụng Hiệp: 500m
|
Kinh xáng Phụng Hiệp
|
1,2
|
60
|
nt
|
Cầu Đầu Xấu
|
Bến phà Đầu Xấu (Giáp kinh xáng Phụng
Hiệp)
|
1,5
|
61
|
Tuyến
lộ dọc Kinh xáng Phụng Hiệp
|
Kênh Nhà Thờ (Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu)
|
Kênh Nhà Thờ +200 m hướng về UBND
xã Tân Lộc Đông
|
1,3
|
62
|
nt
|
Kênh Nhà Thờ + 200 m hướng về UBND
xã Tân Lộc Đông
|
Hết ranh UBND xã Tân Lộc Đông
|
1,1
|
63
|
nt
|
Hết ranh UBND xã Tân Lộc Đông
|
UBND xã +1000m (Về hướng Cà Mau)
|
1,2
|
64
|
nt
|
UBND xã + 1000m (Về hướng Cà Mau)
|
Cách Vàm Bướm: 500m
|
1,4
|
65
|
nt
|
Cách Vàm Bướm: 500m
|
Vàm Bướm
|
1,3
|
66
|
Tuyến
Vàm Bướm - kênh Láng Trâm
|
Vàm Bướm
|
Vàm Bướm + 200m (Về hướng cầu số 4)
|
1,0
|
67
|
nt
|
Vàm Bướm + 200m (Về hướng cầu số 4)
|
Giáp ranh Tân Lộc - Tân Lộc Đông
|
1,2
|
9. Xã Tân Lộc Bắc
|
|
68
|
Quốc
lộ 63
|
Cống Ban Lì (Giáp ranh xã Tân Phú)
|
Cách cầu Tân Bình 500m
|
1,1
|
69
|
nt
|
Cách cầu Tân Bình 500m
|
Cầu Tân Bình
|
1,0
|
70
|
nt
|
Cầu Tân Bình
|
Cầu Tân Bình + 500m (Về hướng Tân Lộc)
|
1,0
|
71
|
nt
|
Cầu Tân Bình + 500m (Về hướng Tân Lộc)
|
Giáp ranh xã Tân Lộc
|
1,0
|
72
|
Lộ
Tân Phong
|
Cầu Tân Bình
|
Hết ranh Trạm y tế xã Tân Lộc Bắc
|
1,0
|
73
|
nt
|
Hết ranh Trạm y tế xã Tân Lộc Bắc
|
Trạm y tế xã Tân Lộc Bắc + 500m
|
1,0
|
74
|
nt
|
Trạm y tế xã Tân Lộc Bắc + 500m
|
Cống Đường Giữa (Giáp ranh xã Tân Lộc)
|
1,0
|
75
|
Lộ
phía sau UBND xã Tân Lộc Bắc
|
Hết ranh Trạm y tế xã Tân Lộc Bắc
|
Giáp Quốc lộ 63
|
1,0
|
76
|
nt
|
Giáp ranh xã Tân Phú
|
Giáp ranh xã Tân Lộc
|
1,0
|
77
|
Tây
Bạch Ngưu
|
Giáp Tân Lộc
|
Ranh ấp 6
|
1,0
|
78
|
nt
|
Giáp ấp 9
|
Cầu Kênh Miễu
|
1,0
|
79
|
nt
|
Kênh Miễu giáp ấp 6
|
Cầu Bào Chà
|
1,0
|
10. Xã Tân Lộc
|
|
80
|
Lộ
nhựa Thới Bình - Tân Lộc
|
Giáp ranh xã Thới Bình
|
Cầu Rạch Giáng
|
1,0
|
81
|
nt
|
Cầu Rạch Giáng
|
Hết ranh đất ông Tám Sỹ
|
1,0
|
82
|
nt
|
Hết ranh đất ông Tám Sỹ
|
Cầu Bạch Ngưu
|
1,0
|
83
|
nt
|
Cầu Bạch Ngưu
|
Quốc lộ 63
|
1,0
|
84
|
Quốc
Lộ 63
|
Giáp ranh xã Tân Lộc Bắc
|
Cầu số 5
|
1,0
|
85
|
nt
|
Cầu số 5
|
Cách cầu số 4:
500m (Ranh đất nhà ông Kết - ông Thắng)
|
1,0
|
86
|
nt
|
Cách cầu số 4: 500m (Ranh đất nhà
ông Kết - ông Thắng)
|
Cầu số 4
|
1,0
|
87
|
nt
|
Cầu số 4
|
Ranh kho X (Tên cũ: Ranh Kho đạn)
|
1,0
|
88
|
nt
|
Ranh kho X (Tên cũ: Ranh Kho đạn)
|
Cầu số 3
|
1,0
|
89
|
Lộ
bê tông Chợ Tân Lộc
|
Tiệm vàng Đức Thiệu
|
Hết ranh đất ông Đơ
|
1,0
|
90
|
nt
|
Hết ranh nhà ông Đơ
|
Hết ranh Trường mầm non Tân Lộc
|
1,0
|
91
|
Các
tuyến lộ thuộc xã Tân Lộc
|
Cầu số 4
|
Chùa Phước Linh (Phía Nam, ấp 2)
|
1,0
|
92
|
Tuyến
Tân Lộc - Vàm Bướm
|
Cầu số 4 (Bờ Bắc, ấp 3)
|
Hết ranh đất ông Ba Nhuận (Ấp 3)
|
1,0
|
93
|
nt
|
Hết ranh đất ông Ba Nhuận (Bờ Bắc, ấp
3)
|
Giáp ranh xã Tân Lộc Đông
|
1,0
|
94
|
nt
|
Cầu số 4 (Bờ Nam)
|
Ngang nhà ông Ba Nhuận
|
1,0
|
95
|
Lộ
Tân Phong
|
Cống Đường Giữa (Giáp ranh xã Tân Lộc
Bắc)
|
Kênh C4 (Giáp ranh xã Tân Lộc Đông)
|
1,0
|
11. Xã Hồ Thị Kỷ
|
|
96
|
Bờ
Tây Sông Trẹm
|
Rạch Ông Bường
|
Rạch Cai Phú (Tên cũ: Rạch Cái Phú)
|
1,0
|
97
|
Đường
về UBND xã Hồ Thị Kỷ
|
Cầu Bạch Ngưu
|
Cầu Bạch Ngưu + 250m (Về hướng Tắc
Thủ)
|
1,0
|
98
|
nt
|
Cầu Bạch Ngưu + 250m
|
Cầu Tắc Thủ
(Phía Nam)
|
1,0
|
99
|
nt
|
Cầu Bạch Ngưu + 250m
|
Cầu Tắc Thủ (Phía Bắc)
|
1,0
|
100
|
Tuyến
lộ Bạch Ngưu
|
Vàm Bạch Ngưu
|
Kênh bà Mười Bánh Cam
|
1,0
|
101
|
nt
|
Kênh bà Mười Bánh Cam
|
Vàm Rạch Giồng
|
1,0
|
102
|
Tuyến
lộ ven sông Tắc Thủ
|
Bạch Ngưu
|
Hết ranh đất
bà Lến
|
1,0
|
103
|
nt
|
Hết ranh nhà bà Lến
|
Cầu Tắc Thủ (Khu chợ)
|
1,0
|
104
|
Tuyến
lộ Đường Xuồng
|
Cầu Chữ Y
|
Cầu Rạch Bần Nhỏ
|
1,0
|
105
|
nt
|
Cầu Rạch Bần Nhỏ
|
Cống Đường Xuồng
|
1,0
|
106
|
Lộ
nhựa đi Bào Nhàn
|
Cầu Khánh An
|
Cầu Bến Gỗ
|
1,0
|
107
|
nt
|
Cầu Bến Gỗ
|
Cầu kênh Thị Phụng (Trạm y tế xã)
|
1,0
|
108
|
nt
|
Cầu kênh Thị Phụng (Trạm y tế xã)
|
Kênh Rạch Giồng (Sông Bạch Ngưu)
|
1,0
|
109
|
Võ
Văn Kiệt
|
Cầu Bạch Ngưu
|
Cầu Khánh An (Sông Ông Đốc)
|
1,0
|
110
|
Lộ
ven sông Trẹm (Phía Đông)
|
Cầu kênh Thị Phụng
|
Rạch Ông Hương (Tên cũ: Rạch Bà Hội)
|
1,0
|
111
|
Tuyến
lộ bê tông kênh Thị Phụng (Bờ Nam)
|
Sông Trẹm
|
Cầu trước nhà ông Quách Dũng
|
1,0
|
112
|
Lộ
bê tông (Tắc Thủ - Khánh An)
|
Cầu Tắc Thủ
|
Cầu Khánh An
|
1,0
|
|
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
|
1,0
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
|
1,0
|
Các tuyến đường được bổ sung vào
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
|
|
1. Xã Biển Bạch
|
|
113
|
Đường
Hành lang ven biển phía Nam
|
Giáp ranh xã Tân Bằng
|
Rạch Ngã Bát
|
1,0
|
114
|
Lộ Bờ
Tây Sông Trẹm
|
Giáp ranh xã Tân Bằng
|
Kênh 25
|
1,0
|
115
|
Lộ
Kênh 12
|
Sông Trẹm (Vàm Kênh 12)
|
Ranh Hạt (Kênh xáng cùng kênh 12)
|
1,0
|
2. Xã Tân Bằng
|
|
116
|
Lộ
Kênh Trường học
|
Đình thần Tân Bằng
|
Giáp đường Hành lang ven biển phía
Nam
|
1,0
|
117
|
Lộ
Kênh 11 lớn
|
Đầu kênh 11 lớn (Giáp Sông Trẹm)
|
Giáp ranh huyện U Minh
|
1,0
|
118
|
Lộ Bờ
Tây Sông Trẹm
|
Giáp ranh xã Biển Bạch Đông
|
Kênh 11 lớn
|
1,0
|
119
|
nt
|
Hết ranh chùa Hưng Hạnh Tự
|
Giáp ranh xã Biển Bạch
|
1,0
|
120
|
Đường
Hành lang ven biển phía Nam
|
Kênh 3+120m (Hết ranh xã Biển Bạch
Đông)
|
Kênh 5
|
1,0
|
121
|
nt
|
Kênh 5
|
Kênh 7
|
1,1
|
122
|
nt
|
Kênh 7
|
Giáp ranh xã Biển Bạch
|
1,0
|
3. Xã Biển Bạch Đông
|
|
123
|
Lộ Bờ
Tây sông Trẹm
|
Kênh số 6
|
Giáp ranh xã Tân Bằng
|
1,0
|
124
|
Đường
Hành lang ven biển phía Nam
|
Kênh Ba Chùa (Giáp ranh thị trấn Thới
Bình)
|
Kênh Ba Hàng Mít (Giáp xã Tân Bằng)
|
1,0
|
4. Xã Trí Phải
|
|
125
|
Lộ
Trí Phải - TT. Thới Bình (Bờ Bắc Kênh Chắc Băng)
|
Kênh Kiểm
|
Kênh Kiểm + 400m
(Về hướng thị trấn Thới Bình)
|
1,0
|
126
|
Lộ
Trí Phải - TT. Thới Bình
(Bờ
Bắc Kênh Chắc Băng)
|
Kênh Kiểm + 400m
(Về hướng thị trấn Thới Bình)
|
Ngang Kênh Lầu
|
1,0
|
5. Xã Thới Bình
|
|
127
|
Đường
Hành lang ven biển phía Nam
|
Giáp ranh thị trấn Thới Bình (cầu
Bà Hội)
|
Giáp ranh xã Hồ Thị Kỷ (Cầu Ông
Hương)
|
1,0
|
128
|
Đường
Đê Tây sông Chắc Băng
|
Giáp ranh thị trấn Thới Bình
|
Giáp ranh xã Trí Phải
|
1,0
|
129
|
Đường
Bờ Đông Sông Trẹm
|
Giáp ranh thị trấn Thới Bình (cầu
Bà Hội)
|
Rạch Ông Hương
|
1,0
|
130
|
Lộ về
Trung tâm xã Thới Bình
|
Giáp lộ Láng Trâm (Thới Bình - Tân
Lộc)
|
Trụ sở UBND xã Thới Bình
|
1,0
|
131
|
Đường
Thới Bình - U Minh
|
Giáp ranh thị trấn Thới Bình
|
Giáp ranh huyện U Minh
|
1,2
|
6. Xã Hồ Thị Kỷ
|
|
132
|
Đường
Hành lang ven biển phía Nam
|
Giáp lộ Võ Văn Kiệt
|
Cầu Bến Gỗ
|
1,0
|
133
|
nt
|
Cầu Bến Gỗ
|
Cầu Thị Phụng
|
1,0
|
134
|
nt
|
Cầu Thị Phụng
|
Giáp ranh xã Thới Bình
|
1,0
|
7. Xã Tân Lộc Đông
|
|
135
|
Tuyến
Kênh C3
|
Lộ Tân Phong
|
Lộ Bê tông kênh xáng Láng Trâm
|
1,1
|
136
|
Tuyến
Kênh xáng Tân Phong
|
Giáp Kênh xáng Phụng Hiệp
|
Cầu lung Tràm
|
1,1
|
3. HUYỆN U MINH
STT
|
Đường, tuyến lộ, khu
vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1. Xã Khánh Thuận
|
|
1
|
Tuyến
sông Cái Tàu, bờ Đông
|
Giáp ranh giáp thị trấn U Minh
|
Bờ Nam Kênh 18
|
1,3
|
2
|
nt
|
Kênh 18, bờ Bắc
|
Giáp ranh tỉnh
Kiên Giang
|
1,3
|
3
|
Kênh
5 đất Sét: Bờ nam
|
Đầu kênh
|
Giáp ranh tỉnh
Kiên Giang
|
1,4
|
4
|
Kênh
11
|
Bờ Bắc (Giáp thị trấn U Minh)
|
Giáp ranh huyện Thới Bình
|
1,2
|
5
|
nt
|
Bờ Nam (Giáp thị trấn U Minh)
|
Giáp ranh huyện Thới Bình
|
1,2
|
6
|
Tuyến
sông Cái Tàu, bờ Tây
|
Giáp ranh giáp thị trấn U Minh
|
Kênh Xã Thìn, bờ Nam
|
1,3
|
7
|
nt
|
Kênh Xã Thìn, bờ Bắc
|
Giáp ranh xã Khánh Hòa
|
1,4
|
8
|
Kênh
xã Thìn
|
Đầu kênh Xã Thìn, bờ Bắc
|
Giáp ranh xã Khánh Hòa
|
1,3
|
9
|
nt
|
Đầu kênh Xã Thìn, bờ Nam
|
Giáp ranh xã Khánh Hòa
|
1,3
|
10
|
Rạch
Nai
|
Đầu kênh Rạch Nai, bờ Nam
|
Giáp ranh xã Khánh Hòa
|
1,3
|
11
|
Bờ
bao Ba Quý
|
Bờ Đông (Giáp lộ bắc kênh 11)
|
Kênh 21, bờ Nam
|
1,2
|
12
|
Kênh
18
|
Kênh 18, bờ Bắc (Giáp Thới Bình)
|
Lộ nhựa 7 Kênh
|
1,2
|
13
|
nt
|
Đầu kênh 18, bờ Nam
|
Bờ bao kênh Tư
|
1,3
|
14
|
Lộ
nhựa 7 Kênh
|
Đầu lộ (Bờ Bắc kênh 11)
|
Giáp ranh tỉnh
Kiên Giang
|
1,2
|
15
|
Kênh
3
|
Kênh 18
|
Kênh 21
|
1,2
|
16
|
Kênh
27 (Bờ Bắc)
|
Kênh 7-500
|
Kênh 14
|
1,2
|
17
|
Kênh
27 (Bờ Nam)
|
Kênh 7-500
|
Kênh 14
|
1,2
|
18
|
Kênh
28 (Bờ Bắc)
|
Kênh 7-500
|
Kênh 14
|
1,2
|
19
|
Kênh
28 (Bờ Nam)
|
Kênh 7-500
|
Kênh 14
|
1,2
|
20
|
Kênh
29 (Bờ Nam)
|
Kênh 7-500
|
Kênh 14
|
1,2
|
21
|
Kênh
25 (Bờ Bắc)
|
Kênh 7-500
|
Kênh 14
|
1,2
|
22
|
Kênh
25 rưỡi (Bờ Nam)
|
Kênh 7-500
|
Kênh 14
|
1,2
|
23
|
Kênh
4
|
Giáp ranh thị trấn U Minh
|
Bờ Nam Kênh 18
|
1,3
|
24
|
Kênh
26 (Hai bờ)
|
Kênh 7-500
|
Kênh 14
|
1,2
|
2. Xã Khánh Hòa
|
|
25
|
Tuyến
sông Hương Mai (Bờ Nam)
|
Ngã ba Kim Đài
|
Giáp ranh xã Khánh Tiến
|
1,2
|
26
|
Tuyến
sông Hương Mai (Bờ Bắc)
|
Ngã ba Đường Cuốc
|
Giáp ranh xã Khánh Tiến
|
1,3
|
27
|
Kênh
Kim Đài - Khánh Lâm
|
Ngã ba Kim Đài, bờ Đông
|
Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa
|
1,2
|
28
|
nt
|
Hết ranh đất trường THCS Khánh Hòa
|
Giáp ranh xã Khánh Lâm
|
1,2
|
29
|
nt
|
Ngã ba Kim Đài, bờ Tây
|
Giáp ranh xã Khánh Lâm
|
1,4
|
30
|
Kênh
Mũi Chùi (Bờ Bắc)
|
Đầu kênh Mũi Chùi (Kênh Công Nghiệp)
|
Giáp ranh xã Khánh Lâm
|
1,2
|
31
|
Kênh
Mũi Chùi (Bờ Nam)
|
Đầu kênh Mũi Chùi
|
Giáp ranh xã Khánh Tiến
|
1,2
|
32
|
Kênh
Khơ Me lớn
|
Kênh Khơ Me lớn, bờ Tây (Đầu cầu)
|
Hết ranh đất ông Danh Âm
|
1,2
|
33
|
Ngã
ba Kim Đài - ngã ba Lung Vườn
|
Ngã ba Kim Đài, bờ Tây (UBND xã)
|
Ngã ba Lung Vườn
|
1,2
|
34
|
nt
|
Ngã ba Đường Cuốc, bờ Đông (Trạm y
tế xã)
|
Ngã ba Lung Vườn
|
1,2
|
35
|
Ngã
ba Lung Vườn - Kênh Sáu Nhiễu
|
Ngã ba Lung Vườn
|
Đầu kênh Sáu Nhiễu
|
1,3
|
36
|
Ngã
ba Đường Cuốc - Xã Thìn
|
Ngã ba Đường Cuốc, bờ Nam
|
Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận)
|
1,3
|
37
|
nt
|
Ngã ba Đường Cuốc, bờ Bắc
|
Xã Thìn (Giáp xã Khánh Thuận)
|
1,4
|
38
|
Kênh
Lung Ngang
|
Đầu kênh Lung Ngang, bờ Tây
|
Ngã ba kênh xáng Đứng
|
1,3
|
39
|
Kênh
Cùng
|
Kênh Cùng, bờ Bắc (Giáp kênh Đường
Cuốc)
|
Kênh xáng Đứng
|
1,3
|
40
|
Kênh
Khơ Me Nhỏ (Bờ Tây)
|
Giáp kênh Công nghiệp
|
Giáp sông Hương Mai
|
1,3
|
41
|
Kênh Năm Đang (Bờ Bắc)
|
Đầu kênh Kim Đài, bờ Bắc
|
Kênh Hai Huỳnh
|
1,3
|
42
|
Kênh
3 Chinh (Bờ Tây)
|
Giáp lộ Khánh Lâm
|
Ngã 3 ngọn Kim Đài
|
1,3
|
43
|
Kênh
Sáng Đứng (Bờ Đông)
|
Đầu lộ Kênh Cùng
|
Trường Võ Văn Tần
|
1,2
|
44
|
Kênh
12 hộ (Bờ Tây)
|
Ngã 4 Lung Ngang
|
Ngã 4 chữ Đinh
|
1,2
|
45
|
Kênh
Lung Vườn - Chánh Bảy (Bờ Bắc)
|
Ngã 4 Lung Vườn
|
Chánh Bảy
|
1,2
|
3. Xã Khánh Tiến
|
|
46
|
Tuyến
sông Hương Mai
|
Phía Nam lộ xe từ cống Hương Mai
|
Kênh Công Điền, bờ Tây
|
1,2
|
47
|
nt
|
Kênh Công Điền, bờ Đông
|
Giáp xã Khánh Hòa
|
1,2
|
48
|
nt
|
Phía Bắc từ cống Hương Mai
|
Kênh Chà Là, bờ Tây
|
1,3
|
49
|
nt
|
Kênh Chà Là, bờ Đông
|
Giáp xã Khánh Hòa
|
1,3
|
50
|
Kênh
Chà Là (Thống Nhất) - cống Tiểu Dừa
|
Ngã ba kênh Chà Là, bờ Tây
|
Ngã tư Tiểu Dừa
|
1,2
|
51
|
nt
|
Ngã ba kênh Chà Là, bờ Đông
|
Ngã tư kênh Tiểu Dừa
|
1,2
|
52
|
nt
|
Ngã tư kênh Tiểu Dừa, bờ Nam
|
Cống Tiểu Dừa
|
1,3
|
53
|
UBND
xã Khánh Tiến - Rạch Dinh
|
UBND xã Khánh Tiến, hướng Tây
|
Ngã tư rạch Choại
|
1,3
|
54
|
nt
|
UBND xã Khánh Tiến, hướng Đông
|
Ngã tư rạch Choại
|
1,3
|
55
|
nt
|
Ngã tư rạch Choại, bờ Tây
|
Ngã tư rạch Dinh
|
1,2
|
56
|
nt
|
Ngã tư rạch Choại, bờ Đông
|
Ngã tư rạch Dinh
|
1,3
|
57
|
nt
|
Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc
|
Giáp xã Khánh Hòa
|
1,3
|
58
|
nt
|
Ngã tư rạch Choại, bờ Nam
|
Giáp xã Khánh Hòa
|
1,3
|
59
|
nt
|
Ngã tư rạch Choại, bờ Bắc
|
Đê Biển Tây
|
1,3
|
60
|
nt
|
Ngã tư rạch Choại, bờ Nam
|
Đê Biển Tây
|
1,3
|
61
|
Ngã
tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội
|
Ngã tư rạch Dinh, bờ Tây
|
Ngã ba Lung Ranh
|
1,2
|
62
|
Ngã
tư rạch Dinh-Khánh Lâm, Khánh Hội
|
Ngã tư rạch Dinh, bờ Đông
|
Ngã ba Lung Ranh
|
1,3
|
63
|
nt
|
Ngã ba Lung Ranh, bờ Bắc
|
Cống Lung Ranh
|
1,3
|
64
|
nt
|
Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc
|
Đê Biển Tây
|
1,3
|
65
|
nt
|
Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam
|
Đê Biển Tây
|
1,2
|
66
|
nt
|
Ngã tư rạch Dinh, bờ Bắc
|
Giáp xã Khánh Lâm
|
1,3
|
67
|
nt
|
Ngã tư rạch Dinh, bờ Nam
|
Giáp xã Khánh Lâm
|
1,3
|
68
|
Kênh
Mười Hậu
|
Đầu kênh Mười hậu, bờ Đông
|
Cuối kênh
|
1,3
|
69
|
nt
|
Đầu kênh Mười Hậu, bờ Tây
|
Cuối kênh
|
1,3
|
70
|
Kênh
Cựa Gà
|
Đầu kênh Cựa Gà, bờ Nam
|
Ngọn Cựa Gà, bờ Tây
|
1,2
|
71
|
nt
|
Đầu kênh Cựa Gà, bờ Bắc
|
Ngọn Cựa Gà, bờ Đông
|
1,3
|
72
|
Kênh
6 Mậu (Bờ Bắc)
|
Kênh 3 Thước
|
Cuối kênh
|
1,2
|
73
|
Bờ
Nam Rạch Dinh
|
Ngã ba Xóm Mới
|
Kinh Út Nhuận
|
1,2
|
4. Xã Nguyễn Phích
|
|
74
|
Tuyến
sông Cái Tàu (Bờ Đông)
|
Bờ Bắc Bảy Hộ
|
Bờ Nam Ông Khẹn
|
1,2
|
75
|
nt
|
Bờ Bắc ông Khẹn
|
Bờ Nam Đội Tâm
|
1,3
|
76
|
nt
|
Bờ Bắc Đội Tâm
|
Bờ Nam Cây Khô (Giáp thị trấn)
|
1,2
|
77
|
Kênh
Zero
|
Đầu kênh Zero, bờ Nam
|
Cầu Bình Minh
|
1,2
|
78
|
nt
|
Đầu kênh Zero, bờ Bắc
|
Giáp huyện Thới
Bình
|
1,2
|
79
|
Kênh
xáng Bình Minh
|
Kênh xáng Bình Minh, bờ Tây
|
Giáp xã Khánh An
|
1,2
|
80
|
Đông
Nổng Ông Sâu
|
Bắc Kênh Zero (Bờ Đông)
|
Nam Ông Sâu
|
1,2
|
81
|
nt
|
Bắc Kênh Zero (Bờ Tây)
|
Nam Ông Sâu
|
1,2
|
82
|
Rạch
Ông Sâu
|
Đầu rạch Ông Sâu, bờ Bắc
|
Giáp kênh Tư
|
1,2
|
83
|
Rạch
Ông Sâu
|
Đầu rạch Ông Sâu, bờ Nam
|
Giáp kênh Tư
|
1,2
|
84
|
Rạch
Tềnh
|
Đầu rạch Tềnh, bờ Bắc
|
Giáp kênh Tư
|
1,2
|
85
|
nt
|
Đầu rạch Tềnh, bờ Nam
|
Giáp kênh Tư
|
1,3
|
86
|
Rạch
Sộp
|
Đầu rạch Sộp, bờ Bắc
|
Giáp kênh Tư
|
1,2
|
87
|
nt
|
Đầu rạch Sộp, bờ Nam
|
Giáp kênh Tư
|
1,2
|
88
|
Rạch
Chệt
|
Đầu rạch Chệt, bờ Bắc
|
Giáp kênh Tư
|
1,2
|
89
|
nt
|
Đầu rạch Chệt, bờ Nam
|
Giáp kênh Tư
|
1,2
|
90
|
Bờ
Tây sông Cái Tàu
|
Rạch Lung Điểm, bờ Bắc
|
Rạch Rọi, bờ Nam
|
1,3
|
91
|
nt
|
Rạch Rọi, bờ Bắc
|
Bờ Nam Bà Y
|
1,2
|
92
|
nt
|
Bờ Bắc bà Y
|
Giáp ranh thị trấn
|
1,3
|
93
|
Dọc
theo tuyến lộ xe U Minh - Cà Mau
|
Rạch Ông Điểm, bờ Bắc
|
Giáp thị trấn
|
1,3
|
94
|
Kênh
Khai Hoang
|
Bờ Nam Khai Hoang (Sông Cái Tàu)
|
Lộ xe U Minh - Cà Mau
|
1,2
|
95
|
nt
|
Bờ Bắc Khai Hoang (Sông Cái Tàu)
|
Lộ xe U Minh - Cà Mau
|
1,2
|
96
|
Kênh
29
|
Cầu Khai Hoang, bờ Bắc
|
Giáp xã Khánh Lâm
|
1,2
|
97
|
Kênh
số 3 (Tên cũ: Ngọn rạch Tềnh)
|
Kênh 4 (Bờ Nam kênh số 3)
|
Bờ bao ba Quý
|
1,2
|
98
|
nt
|
Kênh 4 (Bờ Bắc kênh số 3)
|
Bờ bao ba Quý (Có đường bê tông)
|
1,2
|
99
|
Rạch
Tắc
|
Đầu rạch Tắc, bờ Nam
|
Giáp kênh Tư (Có đường bê tông)
|
1,2
|
100
|
nt
|
Đầu rạch Tắc, bờ Bắc
|
Giáp kênh Tư
|
1,2
|
101
|
Rạch
Ông Điểm
|
Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Bắc
|
Sông Cái Tàu (Lộ nhựa)
|
1,2
|
102
|
Rạch
Phó Nguyên
|
Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Bắc
|
Sông Cái Tàu
|
1,2
|
103
|
nt
|
Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau, bờ Nam
|
Sông Cái Tàu
|
1,2
|
104
|
Kênh
Đội Tâm
|
Đầu kênh Đội Tâm (Bờ Nam)
|
Giáp Kênh 4
|
1,2
|
105
|
nt
|
Đầu kênh Đội Tâm (Bờ Bắc)
|
Giáp Kênh 4
|
1,2
|
106
|
Kênh
Ba Tây (Bờ Đông)
|
Đầu kênh Ba Tây
|
Rạch Tền
|
1,2
|
107
|
Kênh
Ba Tỉnh (Bờ Nam)
|
Đầu kênh Ba Tỉnh
|
Kênh xáng Bình
Minh
|
1,2
|
108
|
Rạch
Nàng Chăng (Bờ Nam)
|
Đầu Rạch Nàng Chăng
|
Lộ xe U Minh -
Cà Mau
|
1,2
|
109
|
Rạch
Bà Án (Bờ Nam)
|
Đầu Rạch Bà Án
|
Kinh Hai Khẹn
|
1,2
|
110
|
Rạch
Chuôi (Bờ Nam)
|
Đầu Rạch Chuôi
|
Kênh Tư
|
1,2
|
111
|
Rạch
Hàng (Bờ Nam)
|
Sông Cái Tàu
|
Lộ xe U Minh - Cà Mau
|
1,2
|
112
|
Rạch
Giồng Ông (Bờ Nam)
|
Sông Cái Tàu
|
Kênh Tư
|
1,3
|
113
|
Rạch
Ngã Bác (Bờ Tây)
|
Rạch Giồng Ông
|
Kênh Tư
|
1,2
|
114
|
Kênh
35 (Bờ Bắc)
|
Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau
|
Giáp lộ kênh 96
|
1,2
|
115
|
Kênh
4 (Bờ Đông)
|
Ngọn Rạch Tềnh
|
Kênh Zero (Bờ Đông)
|
1,2
|
116
|
Lộ U
Minh - Thới Bình
|
Lộ U Minh - Cà Mau
|
Lộ kênh sáng Bình Minh
|
1,2
|
5. Xã Khánh Lâm
|
|
117
|
Tuyến
lộ xe U Minh - Khánh Hội (Bờ Bắc)
|
Kênh Cây Bàng, bờ Tây
|
Kênh Miễu, bờ Đông
|
1,5
|
118
|
nt
|
Kênh Miễu, bờ Tây
|
Kênh Chệt Tửng, bờ Đông
|
1,4
|
119
|
Tuyến
lộ xe U Minh - Khánh Hội (Bờ Nam)
|
Kênh Cây Bàng, bờ Tây
|
Kênh Miễu, bờ Đông
|
1,4
|
120
|
nt
|
Kênh Miễu, bờ Tây
|
Kênh Chệt Tửng, bờ Đông
|
1,4
|
121
|
Kênh
Chệt Tửng
|
Đầu kênh Chệt Tửng, bờ Đông
|
Đập Chín Thống
|
1,3
|
122
|
Bờ
Đông kênh Sáu Tiến - Đội 1
|
Đầu lộ xe (Cống kênh Sáu Tiến)
|
Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh)
|
1,3
|
123
|
nt
|
Đầu kênh Dớn Hàng Gòn
|
Đội 1
|
1,2
|
124
|
Bờ
Tây kênh Sáu Tiến - Đội 1
|
Đầu lộ xe (Cống kênh Sáu Tiến)
|
Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh)
|
1,2
|
125
|
nt
|
Cầu kênh Dớn Hàng Gòn (Đầu kênh)
|
Đội 1
|
1,2
|
126
|
Tuyến
kênh 89
|
Bờ Tây (Đội 1 - đầu lộ nhựa)
|
Giáp tuyến kênh 29
|
1,2
|
127*
|
nt
|
Bờ Đông (Đội 1
- đầu lộ đất)
|
Giáp tuyến kênh 29
|
1,2
|
128
|
Dọc
theo lộ nhựa tuyến 29
|
Tuyến 93 (Giáp xã Nguyễn Phích)
|
Tuyến 89
|
1,2
|
129
|
nt
|
Tuyến 89
|
Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Hội)
|
1,2
|
130
|
Bờ
nam kênh 29
|
Tuyến 93 (Giáp xã Khánh An)
|
Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Hội)
|
1,2
|
131
|
Kênh
Dớn Hàng Gòn - Kênh Đứng
|
Cầu 6 Kham, bờ Nam
|
Kênh Đứng, bờ Tây
|
1,2
|
132
|
nt
|
Cầu Dớn Hàng Gòn, bờ Bắc
|
Kênh Đứng, bờ Tây
|
1,2
|
133
|
Kênh
Mười Quân
|
Đầu kênh Mười Quân, bờ Tây
|
Giáp kênh Dớn Hàng Gòn
|
1,2
|
134
|
Kênh
Bà Mụ
|
Đầu kênh Bà Mụ, bờ Tây
|
Giáp kênh Dớn Hàng Gòn
|
1,3
|
135
|
Tuyến
kênh Nước Phèn - 10 Quân (Bờ Nam)
|
Kênh Cây Bàng, bờ Tây
|
Kênh Mười Quân, bờ Đông
|
1,3
|
136
|
Tuyến kênh Nước Phèn - 10 Quân (Bờ Bắc)
|
Kênh Cây Bàng, bờ Tây
|
Kênh Mười Quân, bờ Đông
|
1,2
|
137
|
Kênh
Biện Nhị (Bờ Nam)
|
Kênh Cây Bàng, bờ Tây
|
Kênh Chệt Tửng, bờ Đông
|
1,2
|
138
|
Kênh
Biện Nhị (Bờ Bắc)
|
Kênh 30/4, bờ Tây
|
Kênh Chệt Lèm, bờ Đông
|
1,4
|
139
|
nt
|
Kênh Chệt Lèm, bờ Tây
|
Cầu ngang Khánh Lâm
|
1,2
|
140
|
nt
|
Cầu ngang Khánh Lâm
|
Cầu Ván, bờ Đông (Giáp xã Khánh Hội)
|
1,3
|
141
|
Kênh
Kim Đài
|
Đầu kênh Kim Đài, bờ Tây
|
Giáp ranh xã Khánh Hòa
|
1,2
|
142
|
nt
|
Đầu kênh Kim Đài, bờ Đông
|
Giáp ranh xã Khánh Hòa
|
1,2
|
143
|
Kênh
Ba Thước
|
Kênh Ba Thước (2 bên)
|
Giáp ranh xã Khánh Tiến
|
1,2
|
144
|
Kênh
Cầu Ván
|
Đầu kênh Cầu Ván, bờ Đông
|
Giáp ranh xã Khánh Tiến
|
1,3
|
145
|
Kênh
Lung Ranh
|
Từ bờ Đông Cầu Ván
|
Bờ Tây kênh 6 Thước
|
1,2
|
6. Xã Khánh Hội
|
|
146
|
Tuyến
lộ U Minh-Khánh Hội 2 bờ Nam, Bắc
|
Kênh Chệt Tửng
|
Đê Biển Tây
|
1,9
|
147
|
Tuyến
sông kênh Hội
|
Đê Biển Tây (Kênh Hội, bờ Nam)
|
Kênh Chệt Tửng
|
1,6
|
148
|
nt
|
Đê Biển Tây (Kênh Hội, bờ Bắc)
|
Kênh Cầu Ván
|
1,2
|
149
|
Kênh
Chệt Tửng
|
Đầu kênh Chệt Tửng, bờ Tây
|
Ngã ba cầu Tư Đại
|
1,2
|
150
|
nt
|
Ngã ba cầu Tư Đại
|
Đập ông Chín Thống
|
1,2
|
151
|
Kênh
xáng Mới
|
Lộ xe U Minh Khánh Hội (Bờ Đông)
|
Giáp huyện Trần Văn Thời
|
1,4
|
152
|
nt
|
Lộ xe U Minh Khánh Hội (Bờ Tây)
|
Kênh 92
|
1,2
|
153
|
nt
|
Kênh 92, bờ Tây
|
Giáp huyện Trần Văn Thời
|
1,2
|
154
|
Đê
Biển Tây, hướng Đông
|
Ranh đất ông Lâm Văn Thường
|
Giáp Trần Văn Thời (Kéo dài)
|
1,2
|
155
|
Kênh
T29 (Bờ Bắc)
|
Đê Biển Tây
|
Tuyến 84 (Giáp xã Khánh Lâm)
|
1,2
|
156
|
Kênh
đê Biển Tây, bờ Đông
|
Đồn Biên Phòng
|
Cống Lung Ranh
|
1,2
|
157
|
Kênh
Cầu Ván, bờ Tây
|
Đầu kênh cầu Ván
|
Vàm Mũi Đước
|
1,2
|
158
|
Kênh
Cầu Ván, bờ Tây
|
Ngã ba Mũi Đước
|
Cống Lung Ranh
|
1,2
|
159
|
Tuyến
Lung Lá - Mũi Đước
|
Đất nhà ông Năm Ẩn
|
Hết ranh đất nhà ông Tám Thống
|
1,2
|
160
|
Dớn
Dài (Bờ Bắc) - Kênh tập đoàn (Bờ Nam)
|
Đầu kênh Dớn Dài
|
Hết kênh Dớn
Dài
|
1,4
|
7. Xã Khánh An
|
|
161
|
Ngã
ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình
|
Bưu điện
|
Cống Hương
Thành
|
1,2
|
162
|
nt
|
Cống Hương Thành
|
Trụ điện vượt sông
|
1,3
|
163
|
nt
|
Trụ điện vượt sông
|
Bờ Tây rạch Xẻo Dài (Đầu rạch)
|
1,3
|
164
|
Ngã
ba Vàm Cái Tàu - Thới Bình
|
Bờ Đông rạch Xẻo Dài (Đầu rạch)
|
Bờ Nam rạch Cây Phú (Giáp Thới
Bình)
|
1,2
|
165
|
Kênh
Xẻo Dài
|
Bờ Tây kênh Xẻo Dài (Đầu vàm)
|
Hết ranh đất ông Kiệt
|
1,3
|
166
|
Ngã
ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông)
|
Ngã ba vàm Cái Tàu
|
Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5
|
1,2
|
167
|
Ngã
ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (Bờ Đông)
|
Hết ranh hãng nước đá Sanh Phát 5
|
Hết ranh đất ông Chín Yên
|
1,2
|
168
|
nt
|
Hết ranh đất ông Chín Yên
|
Bờ Nam Xẻo Mác
|
1,2
|
169
|
nt
|
Bờ Bắc Xẻo Mác
|
Bờ Nam Xẻo Tre
|
1,2
|
170
|
nt
|
Bờ Bắc Xẻo Tre
|
Giáp Nguyễn Phích
|
1,3
|
171
|
Kênh
Xẻo Tre (2 bờ)
|
Bờ Nam (Đầu kênh)
|
Hết lộ bê tông (Kênh Giữa)
|
1,3
|
172
|
nt
|
Bờ Bắc (Đầu kênh)
|
Kênh xáng Bình Minh
|
1,3
|
173
|
Ngã
ba vàm Cái Tàu - giáp ranh xã Nguyễn Phích (Bờ Tây)
|
Từ nhà máy điện 1
|
Bờ Nam kênh Đào Trả tuyến 21
|
1,2
|
174
|
nt
|
Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21
|
Kênh Nam Dương
|
1,2
|
175
|
nt
|
Bờ Bắc rạch Rô
|
Bờ Nam ông Điểm (Giáp Nguyễn Phích)
|
1,3
|
176
|
Kênh
Nam Dương (2 bờ)
|
Bờ Bắc (Đầu kênh)
|
Lộ xe Cà Mau - U Minh
|
1,3
|
177
|
nt
|
Bờ Nam (Đầu kênh)
|
Lộ xe Cà Mau - U Minh
|
1,2
|
178
|
Rạch
Rô (2 bờ)
|
Rạch Rô (Đầu kênh)
|
Giáp ranh đất Trại giam Cái Tàu
|
1,3
|
179
|
Kênh
Đào Trả tuyến 21 - giáp lộ xe U Minh - Cà Mau
|
Bờ Bắc kênh Đào Trả tuyến 21
|
Cầu kênh Thủy Lợi
|
1,3
|
180
|
nt
|
Cầu kênh Thủy Lợi
|
Hết ranh Trung tâm nuôi dưỡng người
tâm thần
|
1,3
|
181
|
nt
|
Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần
(Bờ Bắc)
|
Hết ranh đất nhà ông Thư
|
1,3
|
182
|
nt
|
Hết ranh đất nhà ông Thư
|
Hết ranh đất ông Lai Chí Thống
|
1,2
|
183
|
nt
|
Hàng rào khu công nghiệp Khí - Điện
- Đạm, bờ Nam
|
Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau
|
1,3
|
184
|
Lộ
xe U Minh - Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc
Thủ)
|
Ngọn rạch Ông Điểm
|
Tuyến 23
|
1,4
|
185
|
Lộ
xe U Minh - Cà Mau (Đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ)
|
Tuyến 23
|
Tuyến 21
|
1,3
|
186
|
nt
|
Tuyến 21
|
Giáp cống bờ bao lộ Minh Hà (Kéo
dài thêm)
|
1,2
|
187
|
nt
|
Cống bờ bao lộ Minh Hà
|
Cầu Tắc Thủ
|
1,3
|
188
|
nt
|
Cống bờ bao lộ Minh Hà
|
Tuyến T19 (Giáp Trần Văn Thời)
|
1,2
|
189
|
nt
|
Trạm phân phối khí 2 bên (Theo ống
dẫn khí)
|
Trục lộ xe Cà Mau - U Minh
|
1,3
|
190
|
Bờ Nam
kênh xáng Minh Hà (Giáp Trần Văn Thời)
|
Đầu kênh xáng Minh Hà
|
Hết ranh đất ông Chín Bảo
|
1,3
|
191
|
nt
|
Hết ranh đất ông Chín Bảo
|
Ngọn Rạch Nhum
|
1,3
|
192
|
nt
|
Ngọn Rạch Nhum
|
Giáp Trần Văn Thời
|
1,4
|
193
|
Ngã ba
Vàm Cái Tàu (Giáp Trần Văn Thời)
|
Bờ Tây lộ nhựa (Đầu tuyến 21 cũ)
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
1,3
|
194
|
nt
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Cầu kênh xáng Minh Hà
|
1,3
|
195
|
nt
|
Cầu kênh xáng Minh Hà
|
Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời
|
1,3
|
196
|
nt
|
Bờ Đông lộ nhựa (Đầu tuyến T21 cũ)
|
Hết ranh đất ông Kỷ
|
1,2
|
197
|
nt
|
Từ ranh đất ông Chiến (Hướng Đông)
|
Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời
|
1,3
|
198
|
nt
|
Ngã ba Vàm Cái Tàu (Lộ lá)
|
Cầu Tắc Thủ
|
1,3
|
199
|
nt
|
Cầu Tắc Thủ (Bờ sông Ông Đốc)
|
Kênh Ranh giáp Trần Văn Thời
|
1,2
|
200
|
Đường
Võ Văn Kiệt
|
Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía
Đông
|
Cống 9 Thái
|
1,2
|
201
|
nt
|
Ngã 3 T21 khu Công nghiệp về phía
Tây
|
Cống 9 Thái
|
1,5
|
202
|
nt
|
Cống 9 Thái
|
Kênh Lũy
|
1,2
|
203
|
nt
|
Kênh Lũy
|
Giáp ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ
|
1,2
|
204
|
nt
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Hồng Kỷ
|
Cầu Khánh An
|
1,3
|
205
|
Bờ
Tây Lô 1
|
Lộ xe Minh Hà
|
Đường ống dẫn khí
|
1,4
|
206
|
Lô 2
(2 bờ)
|
Lộ kênh xáng Minh Hà
|
Trại giam Cái Tàu
|
1,3
|
207
|
Lô 3
(2 bờ )
|
Lộ kênh xáng Minh Hà + 500m
|
Trại giam Cái Tàu
|
1,3
|
208
|
Rạch
Gián 2 bờ
|
Đầu Vàm
|
Hết lô 3
|
1,3
|
209
|
Rạch
Nhum Bờ Nam
(Tên
cũ: Rạch Nhum 2 bờ)
|
Đầu Vàm
|
Giáp lộ Minh Hà
|
1,2
|
210
|
Tuyến
kênh 29
|
Đông kênh 93
|
Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau
|
1,4
|
|
Khu
Tái Định Cư
|
|
211
|
Đường
số 1
|
Từ đường số 2
|
Đường số 8
|
1,2
|
212
|
Đường
số 1A
|
Từ đường số 4
|
Đường số 6
|
1,3
|
213
|
Đường
số 2
|
Từ đường số 1
|
Đường số 11
|
1,2
|
214
|
Đường
số 3
|
Từ đường số 2
|
Đường số 8
|
1,2
|
215
|
Đường
số 4
|
Từ đường số 1
|
Đường số 11
|
1,2
|
216
|
Đường
số 5
|
Từ đường số 2
|
Đường số 8
|
1,2
|
217
|
Đường
số 6
|
Từ đường số 1
|
Đường số 11
|
1,3
|
218
|
Đường
số 7
|
Từ đường số 2
|
Đường số 8
|
1,2
|
219
|
Đường
số 8
|
Từ đường số 1
|
Đường số 11
|
1,3
|
220
|
Đường
số 9
|
Từ đường số 2
|
Đường số 8
|
1,3
|
221
|
Đường
số 11
|
Từ đường số 2
|
Đường số 8
|
1,2
|
222
|
Đường
số 11A
|
Từ đường số 4
|
Đường số 6
|
1,2
|
223
|
Rạch
Giếng (Bờ Nam)
|
Đầu Rạch
|
Hết lộ bê tông
|
1,3
|
224
|
Kinh
Cây Phú (Bờ Nam)
|
Kinh xáng Lộ Xe
|
Hết lộ bê tông
|
1,3
|
|
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
|
1,4
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
|
1,2
|
Các tuyến đường được bổ sung vào
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
|
|
1. Xã Khánh Hòa
|
|
225
|
Tuyến
Lộ Khâu Bào
|
Ngã tư Kênh Lung Ngang
|
Giáp ấp 10, xã Khánh Tiến
|
1,2
|
226
|
Kênh
Xáng Đứng
|
Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông)
|
Giáp kênh Lung Ngang
|
1,2
|
227
|
Tuyến
10 hộ Cái Nước
|
Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông)
|
Ngã ba kênh Chữ Đinh giáp hậu kênh
xã Thìn
|
1,2
|
228
|
Kênh
Tuổi Trẻ
|
Kênh Tuổi Trẻ (bờ Đông)
|
Giáp ranh đất ông Phạm Quốc Lil
|
1,2
|
2. Xã Khánh Tiến
|
|
229
|
Tuyến
Kênh Hội (phía Đông) kênh Hội nhỏ
|
Kênh Hương Mai
|
Kênh Tuổi trẻ
|
1,2
|
230
|
Kênh
Tuổi Trẻ (phía Nam)
|
Kênh Thống Nhất
|
Kênh Xáng Ganh
|
1,2
|
231
|
Kênh
tuyến II (phía Nam)
|
Kênh Thống Nhất
|
Kênh Xáng Ganh
|
1,2
|
232
|
Kênh
tuyến III (phía Nam)
|
Kênh Thống Nhất
|
Kênh Xáng Ganh
|
1,3
|
233
|
Kênh
Xáng Ganh (phía Tây)
|
Kênh Hương Mai
|
Kênh Lung Ngang
|
1,2
|
234
|
Đê
Biển Tây
|
Cống Hương Mai
|
Cống Tiểu Dừa
|
1,2
|
3 Xã Khánh Hội
|
|
235
|
Tuyến
Lung Lá - Lung Ranh
|
Ranh đất nhà ông 8 Thống (Kênh 26/3
bờ Tây)
|
Đất bà Nguyễn Thị Hà
|
1,3
|
4. Xã Khánh An
|
|
236
|
Tuyến
lộ T23
|
Giáp lộ xe U Minh - Cà Mau
|
Vùng Đệm Vườn Quốc Gia
|
1,2
|
4. HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
STT
|
Đường, tuyến lộ, khu
vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1. Xã Khánh Bình Tây Bắc
|
|
1
|
Tuyến
bờ Đông kênh xáng Giữa
|
Ngã tư Ba Tỉnh (Đất ông Lê Văn
Cang)
|
Đường ống dẫn khí PM3
|
1,2
|
2
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Chót
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thắng
|
1,0
|
3
|
nt
|
Ranh đất bà Sử Thị Hòa
|
Hết ranh đất ông Trương Văn Oai
|
1,2
|
4
|
nt
|
Ranh đất ông Lương Minh Tuấn
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Thanh Bình
|
1,2
|
5
|
nt
|
Ranh đất bà Nguyễn Thị Rớt
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Thượng Hải
|
1,2
|
6
|
Tuyến
bờ Tây kênh xáng Giữa
|
UBND xã
|
Đường ống dẫn khí PM3
|
1,3
|
7
|
nt
|
Ranh đất bà Châu Thị Mận
|
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây
|
1,0
|
8
|
Tuyến
bờ Bắc kênh Ba Tỉnh
|
Ranh đất ông Phan Viết Thanh
|
Hết ranh đất ông Võ Tấn Biết
|
1,2
|
9
|
nt
|
Ranh đất ông Huỳnh Tấn Phiếu
|
Hết ranh Trường Tiểu học 1
|
1,0
|
10
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Quang
|
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Xiếu
|
1,2
|
11
|
Tuyến
bờ Nam kênh Ba Tỉnh
|
Ranh đất ông Lê Văn Vinh
|
Đầu Kênh 16
|
1,2
|
12
|
nt
|
Đầu kênh 16
|
Đầu kênh Tạm Cấp
|
1,2
|
13
|
nt
|
Đầu kênh Tạm Cấp
|
Hết ranh đất ông Lê Văn Phát
|
1,2
|
14
|
nt
|
Ranh đất ông Đổ Hữu Lộc
|
Hết ranh đất Trường THCS
|
1,2
|
15
|
Tuyến
bờ Đông kênh Tạm Cấp
|
Đường ống PM3
|
Hết ranh đất ông Trương Văn Chính
|
1,2
|
16
|
Tuyến
bờ Tây kênh Tạm Cấp
|
Đường ống PM3
|
Hết ranh đất ông Trương Văn Hùm
|
1,2
|
17
|
Tuyến
bờ Đông kênh 30
|
Đường ống PM3
|
Hết ranh đất bà Nguyễn Thanh Ngân
|
1,2
|
18
|
Tuyến
bờ Tây kênh 30
|
Đường ống PM3
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sang
|
1,2
|
19
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Văn Rờ (Nguyễn Thị
Thủy)
|
Hết ranh đất ông Dương Văn Trực
|
1,2
|
20
|
Tuyến
bờ Đông kênh 16
|
Ranh đất ông Trần Văn Tuấn
|
Hết ranh đất ông Bùi Văn Luông
|
1,2
|
21
|
nt
|
Hết ranh đất ông Bùi Văn Luông
|
Hết ranh đất ông Phạm Văn Minh
|
1,2
|
22
|
Tuyến
bờ Tây kênh 16
|
Trạm Tiếp bờ PM3
|
Hết ranh đất ông Mai Văn Thắng
|
1,2
|
23
|
nt
|
Trạm Tiếp bờ PM3
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Phước
|
1,2
|
24
|
nt
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Phước
|
Hết ranh đất ông Bùi Văn Ri
|
1,2
|
25
|
Tuyến
bờ Đông kênh Xóm Huế
|
Ranh đất ông Huỳnh Xuân Tới
|
Hết ranh đất ông Lý Văn Tuấn
|
1,2
|
26
|
Tuyến
bờ Tây kênh Xóm Huế
|
Ranh đất bà Lê Thị Bút
|
Hết ranh đất ông Ngô Văn Đèo
|
1,2
|
27
|
Tuyến
bờ Bắc kênh Sào Lưới
|
Ranh đất ông Nguyễn Quốc Tiến
|
Hết ranh đất ông Võ Văn Chiến
|
1,2
|
28
|
nt
|
Ranh đất ông Võ Văn Hoàng
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Học
|
1,2
|
29
|
Tuyến
bờ Nam kênh Sào Lưới
|
Ranh đất Nguyễn Văn Hai
|
Hết ranh đất ông Hồng Đông Châu
(Giáp đê Trung ương)
|
1,0
|
30
|
Tuyến
bờ Tây kênh 84
|
Ngã ba tuyến
21 - 84
|
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây
|
1,2
|
31
|
Tuyến
bờ Tây kênh Dớn
|
Ngã ba tuyến 21 - kênh Dớn
|
Hết ranh đất bà Phạm Thị Lía (Ngã 3
kênh Mười Lươm)
|
1,2
|
32
|
nt
|
Ranh đất ông Dương Thành Nguyên
|
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây
|
1,2
|
33
|
Tuyến bờ Đông kênh 88
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Đém
|
Ranh đất Trường THCS Lâm Ngư Trường
|
1,2
|
34
|
nt
|
Trường THCS Lâm Ngư Trường
|
Ngã tư tuyến 88 - 21
|
1,2
|
35
|
Tuyến
bờ Tây kênh 88
|
Đường ống PM3
|
Hết ranh đất bà Đỗ Thị Hiền
|
1,2
|
36
|
Nt
|
Đường ống PM3
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Hữu Thịnh
|
1,2
|
37
|
nt
|
Ranh đất ông Cao Hoàng Giao
|
Ngã tư tuyến 88 - 25
|
1,2
|
38
|
Tuyến
bờ Bắc kênh tuyến 21 (PM3)
|
Ranh đất ông Lê Văn Hiền
|
Trạm tiếp bờ PM3
|
1,2
|
39
|
Tuyến
bờ Đông kênh bờ Bao
(Phía
trong Đê quốc phòng)
|
Ranh xã Khánh Bình Tây
|
Hết ranh đất ông Lê Hoàng Nam
|
1,2
|
40
|
Tuyến bờ Đông kênh bờ Bao
(Phía trong Đê quốc phòng)
|
Ranh đất ông Nguyễn Thành Nam
|
Ranh xã Khánh Hội, huyện U Minh
|
1,2
|
41
|
Tuyến bờ Tây kênh 85
|
Ranh đất ông Phạm Công Uẩn
|
Hết ranh đất ông Lê Tấn Lợi
|
1,2
|
42
|
Tuyến
Bờ Tây kênh 87
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Bình
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Kiệt
|
1,2
|
43
|
Tuyến
bờ Đông kênh Đào
|
Ranh đất ông Phạm Văn Cân
|
Hết ranh đất bà Lê Ngọc Biết
|
1,2
|
44
|
Tuyến
bờ đông kênh Cùng
|
Ranh đất bà Trương Thị Út
|
Hết ranh đất ông Dương Văn Minh
|
1,2
|
45
|
Tuyến
bờ tây kênh Cùng
|
Ranh đất bà Trương Thị Bê
|
Hết ranh đất
ông Nguyễn Thanh Tùng
|
1,2
|
46
|
Tuyến
bờ Tây kênh Tạm Cấp
|
Ranh đất ông Tôn Văn Đe
|
Hết ranh đất ông Tạ Minh Quang
|
1,2
|
|
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
|
1,2
|
2. Xã Khánh Bình
|
|
47
|
Lộ ô
tô về Trung tâm xã Khánh Bình Đông (Bờ Đông)
|
Ranh đất ông Trần Văn Quang (Giáp
xã Khánh Bình Đông)
|
Ngã ba Bảy Triệu (Hết ranh đất ông
Châu Văn Nam)
|
1,2
|
48
|
nt
|
Ranh đất ông Châu Văn Nam
|
Vàm Rạch Cui (Ranh Trường tiểu học)
|
1,2
|
49
|
nt
|
Ngã ba Bảy Triệu
|
Vàm Rạch Cui (Hết ranh đất ông La
Văn Sạn)
|
1,2
|
50
|
Lộ Tắc
Thủ - Sông Đốc (Trong đê)
|
Giáp huyện U Minh
|
Cống kênh Hội (Ranh đất ông Lê Tấn
Lợi)
|
1,2
|
51
|
nt
|
Cống Kênh Hội
|
Cống Đường Ranh (Hết ranh đất ông
Võ Thanh Hải)
|
1,2
|
52
|
nt
|
Cống Đường Ranh
|
Cống Chồn Gầm
|
1,2
|
53
|
nt
|
Cống Chồn Gầm
|
Tượng đài Liệt Sỹ
|
1,2
|
54
|
nt
|
Tượng đài Liệt Sỹ
|
Cống Rạch Bào (Hết ranh đất ông
Nguyễn Quốc Việt)
|
1,2
|
55
|
nt
|
Cống Rạch Bào (Đất ông Nguyễn Văn
Thám)
|
Vàm Ông Bích
|
1,2
|
56
|
Lộ Tắc
Thủ - Sông Đốc (Trong đê)
|
Vàm Ông Bích (Đất ông Nguyễn Văn
Sơn)
|
Vàm Cả Giữa (Hết ranh đất Ký Văn
Hoàng)
|
1,2
|
57
|
nt
|
Vàm Cả Giữa (Đất ông Dương Văn Chiến)
|
Vàm ông Kiệt (Ranh đất bà Lý Thị
Hoa)
|
1,2
|
58
|
nt
|
Vàm ông Kiệt (Đất ông Nguyễn Văn Đức)
|
Kênh Giữa (Hết ranh đất bà Lê Thị
Mãnh)
|
1,2
|
59
|
nt
|
Kênh Giữa (Hết ranh đất ông Hồ Văn
Trọng)
|
Vàm Rạch Cui (Ranh đất ông La Văn Sạn)
|
1,2
|
60
|
nt
|
Vàm Rạch Cui (Đất Trường tiểu học)
|
Giáp xã Khánh Bình Đông (Hết ranh đất
ông Trương Văn Vinh)
|
1,2
|
61
|
nt
|
Ranh đất ông Ký Văn Tâm (Đi vào
kênh Cả Giữa)
|
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Út
|
1,2
|
62
|
nt
|
Ranh đất bà Ký Thị Huy (Hướng Đông)
|
Hết ranh đất ông Ký Văn Nhi
|
1,2
|
63
|
nt
|
Trường Tiểu học Vàm Ông Bích
|
Hết ranh đất ông Phạm Văn Túc
|
1,2
|
64
|
nt
|
Kênh Cựa Gà (Ông Bích)
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Ngọc Rô
|
1,2
|
65
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Hận (Vào
Kênh Chồn Gầm)
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hung
|
1,2
|
66
|
nt
|
Ranh đất Lê Văn Phường (Vào kênh Chồn
Gầm)
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thông
|
1,2
|
67
|
nt
|
Ranh đất ông Dương Văn Hữu (Đường
Ranh)
|
Hết ranh đất ông Dư Văn Trung
|
1,2
|
68
|
nt
|
Ranh đất bà Võ Thị Thưởng (Đường
Ranh)
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Trung Tần
|
1,2
|
69
|
nt
|
Cống Kênh Hội (Bờ Nam, trở vào kênh
Hội)
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Hoàng Thao
|
1,2
|
70
|
nt
|
Cống Kênh Hội (Bờ Bắc, trở vào kênh
Hội)
|
Hết ranh đất ông Phạm Văn Tý
|
1,2
|
71
|
nt
|
Cống Kênh Ranh trở vào
|
Hết ranh đất ông Phạm Văn Ất
|
1,2
|
72
|
Lộ Tắc
Thủ - Sông Đốc (Trong đê)
|
Giáp huyện U Minh
|
Cống Kênh Hội (Ngoài đê)
|
1,2
|
73
|
nt
|
Cống Kênh Hội (Ngoài đê)
|
Hết ranh đất ông Lý Văn Bảnh
|
1,2
|
74
|
nt
|
Hết ranh đất ông Lý Văn Bảnh
|
Cống Đường Ranh (Hết ranh đất ông
Dư Văn Chiến)
|
1,2
|
75
|
nt
|
Cống Đường Ranh
|
Cống Chồn Gầm
|
1,2
|
76
|
nt
|
Đất Trường cấp II
|
Vàm Rạch Bào
|
1,2
|
77
|
nt
|
Vàm Rạch Bào
|
Vàm Ông Bích
|
1,2
|
78
|
nt
|
Vàm Ông Bích
|
Vàm Cả Giữa (Hết ranh đất Nguyễn
Văn Sơn)
|
1,2
|
79
|
nt
|
Vàm Cả Giữa
|
Vàm ông Kiệt (Hết ranh đất bà Lý Thị Hoa)
|
1,2
|
80
|
nt
|
Vàm ông Kiệt
|
Vàm Rạch Cui (Hết ranh đất ông Trịnh
Hoàng Na)
|
1,2
|
81
|
nt
|
Vàm Rạch Cui
|
Giáp xã Khánh Bình Đông (Hết ranh đất
ông Võ Văn Được)
|
1,2
|
82
|
nt
|
Vàm Rạch Cui (Hướng Nam)
|
Sông Ông Đốc (2 bờ)
|
1,2
|
83
|
nt
|
Cống Cả Giữa (Hướng Nam) 2 bờ
|
Sông Ông Đốc
|
1,2
|
84
|
nt
|
Ranh đất bà Nguyễn Kim Loan (Bờ
Đông)
|
Hết ranh đất ông Lý Văn Út
|
1,2
|
85
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Hinh (Bờ
Tây)
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Sự
|
1,2
|
86
|
nt
|
Cống Chồn Gầm
|
Sông Ông Đốc (02 bờ)
|
1,2
|
87
|
nt
|
Cống Đường Ranh (02 bờ)
|
Sông Ông Đốc
|
1,2
|
88
|
nt
|
Công Kênh Hội (02 bờ)
|
Sông Ông Đốc
|
1,2
|
89
|
nt
|
Cống Kênh Ranh
|
Sông Ông Đốc
|
1,2
|
90
|
Kênh
Cựa Gà (Ấp 19/5)
|
Ranh đất ông Lê Văn Tâm
|
Hết ranh đất bà Nguyễn Lệ Thủy
|
1,2
|
91
|
Kênh
Chồm Gầm (Ấp 19/5)
|
Ranh đất bà Lê Thị Cẩm
|
Hết ranh đất bà Dư Thị Mỹ Quyết
|
1,2
|
|
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
|
1,2
|
3. Xã Khánh Bình Đông
|
|
92
|
Lộ Ô
tô về trung tâm xã
|
Đất bà Lê Thị Liên (Giáp xã Khánh
Bình)
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sanh
|
1,2
|
93
|
nt
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sanh
|
Ngã tư phố Rạch Cui (Hết ranh đất
ông Lê Hoàng Thạch)
|
1,2
|
94
|
nt
|
Đất UBND xã
|
Hết ranh đất ông Lê Văn Cẩm
|
1,2
|
95
|
nt
|
Ranh đất ông Lê Văn Cẩm (Bờ Nam
Kênh Dân Quân)
|
Hết ranh đất Dương Hoàng Nhân
|
1,2
|
96
|
nt
|
Ranh đất ông Dương Hoàng Nhân
|
Hết ranh đất ông Lý Văn Huế (Bờ
Nam)
|
1,2
|
97
|
Lộ Ô
tô về Trung tâm xã (Bờ Đông - Bắc)
|
Hết ranh đất ông Đặng Trung Lưu
(Giáp xã Khánh Bình)
|
Hết ranh đất ông Mai Văn Ngà (Bờ Bắc)
|
1,2
|
98
|
nt
|
Hết ranh đất ông Mai Văn Ngà (Bờ Bắc)
|
Ngã tư phố Rạch Cui (Hết ranh đất
ông Lê Văn Diệp)
|
1,2
|
99
|
nt
|
Ngã tư phố Rạch Cui (Ranh đất ông
Huỳnh Văn Nhỏ)
|
Hết ranh đất bà Lê Thị Quyên
|
1,2
|
100
|
Trung
tâm xã
|
UBND xã về hướng kênh Tạm cấp (Bờ
Tây, ranh đất ông Huỳnh Văn Nhỏ)
|
Hết ranh đất bà Lê Hồng Sáu
|
1,2
|
101
|
nt
|
UBND xã về hướng kênh Tạm cấp (Bờ
Đông, ranh đất ông Trần Văn Tài)
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Tấn
|
1,2
|
102
|
nt
|
Đầu kênh Xóm Nhà Ngói (Bờ Tây, Chùa
Rạch Cui)
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Sáu
|
1,2
|
103
|
nt
|
Đầu kênh Xóm Nhà Ngói (Bờ Đông,
ranh đất ông Lê Hoàng-Thạch)
|
Hết ranh đất ông Lê Văn Ẩn
|
1,2
|
104
|
nt
|
UBND xã về hướng ngã ba Tám Chánh (Bờ
Đông, Chùa Rạch Cui)
|
Hết ranh đất ông Đặng Tấn Phát
|
1,2
|
105
|
Trung
tâm xã
|
UBND
xã về hướng ngã ba Tám Chánh (Bờ Tây, đất bà Đặng Thị
Vàng)
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Thượng
|
1,2
|
106
|
Lộ Tắc
Thủ - Sông Đốc (Trong đê)
|
Đất ông
Trương Văn Khỏe (Giáp ranh xã Khánh Bình)
|
Hết
ranh đất ông Lê Hoàng Lắm (Vàm Tham Trơi)
|
1,2
|
107
|
nt
|
Hết ranh đất ông Lê Hoàng Lắm
|
Giáp
ranh thị trấn Trần Văn Thời (Trong đê)
|
1,2
|
108
|
Lộ Tắc
Thủ - Sông Đốc (Trong đê, Đập Mương Củi)
|
Ranh
đất bà Lê Thị Bé và ông Trần Quốc Đáo
|
Hết
ranh đất ông Đặng Văn Út và ông Mai Văn Kĩnh
|
1,2
|
109
|
Lộ Tắc
Thủ - Sông Đốc
(Trong
đê, Đập Lung Bạ)
|
Ranh
đất ông Ngô Khánh Lâm và Nhà văn hóa ấp Lung Bạ
|
Hết ranh
đất ông Lai Văn Chiến và ông Nguyễn Văn Lý
|
1,2
|
110
|
Lộ Tắc
Thủ - Sông Đốc
(Trong
đê, Đập Rạch Nhum)
|
Đất
ông Nguyễn Hoàng Đỏ (Bờ Đông kênh Rạch Nhum)
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Hoàng Thế
|
1,2
|
111
|
Lộ Tắc
Thủ - Sông Đốc
(Trong
đê, Kênh Tham Trơi)
|
Ranh
đất ông Nguyễn Sinh Cung (Bờ Tây kênh Tham Trơi)
|
Hết
ranh đất bà Trần Thị Hà
|
1,2
|
112
|
nt
|
Hết
ranh đất bà Trần Thị Hà
|
Hết
ranh đất bà Hồ Thị Chọn
|
1,2
|
113
|
Lộ Tắc
Thủ - Sông Đốc
(Trong
đê, Kênh Tham Trơi, Bờ Đông)
|
Đất
ông Lê Minh Dân (Bờ Đông kênh Tham Trơi)
|
Hết
ranh đất bà Mạc Thị Góp
|
1,2
|
114
|
nt
|
Ranh
đất ông Trần Thanh Phong
|
Hết
ranh đất ông Phạm Văn Thấy
|
1,2
|
115
|
Lộ Tắc
Thủ - Sông Đốc
(Trong
đê, Kênh Gạch Nhum)
|
Ranh
đất bà Nguyễn Thị Lời (Bờ Đông kênh Rạch Nhum)
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Hoàng Đỏ
|
1,2
|
116
|
nt
|
Đất
Trụ sở văn hóa ấp Rạch Nhum.
|
Hết
ranh đất ông Trần Văn Tiển
|
1,2
|
117
|
nt
|
Đất
ông Kiều Văn Phú (Bờ Tây Ngọn Rạch Nhum)
|
Hết
ranh đất ông Trần Văn Giàu
|
1,2
|
118
|
nt
|
Ranh
đất ông Trần Văn Giàu (Bờ Tây Ngọn Rạch Nhum)
|
Hết
ranh đất ông Trần Văn So
|
1,2
|
119
|
nt
|
Đất
ông Trần Văn Lến (Bờ Đông Ngọn Rạch Nhum)
|
Hết
ranh đất ông Lê Văn Ẩn
|
1,2
|
120
|
Lộ Tắc
Thủ - Sông Đốc
(Trong
đê, Kênh Gạch Nhum)
|
Ranh đất ông Kiều Văn Phú (Bờ Bắc
kênh Bà Kẹo)
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cưng
|
1,2
|
121
|
nt
|
Đất ông Quách Văn Nhơn (Bờ Nam kênh
Bà Kẹo)
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Út
|
1,2
|
122
|
nt
|
Đầu kênh Bà Kẹo (Bờ Tây kênh Rạch
Nhum)
|
Hết ranh đất Trụ sở văn hóa ấp Rạch
Nhum (Đầu kênh Bến Mã)
|
1,2
|
123
|
Lộ Tắc
Thủ - Sông Đốc (Ngoài đê)
|
Ranh đất ông Lê Văn Vui (Ngoài đê)
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Trung Vũ
|
1,2
|
124
|
nt
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Trung Vũ
|
Giáp ranh thị trấn Trần Văn Thời
(Ngoài đê)
|
1,2
|
125
|
Ngã
ba Tám Chánh
|
Đất ông Võ Duy Nghi (Bờ Đông kênh
Tám Chánh)
|
Hết ranh đất bà Mạc Thị Góp
|
1,2
|
126
|
nt
|
Đất ông Võ Văn Luận, hướng về đường
Cuốc (Bờ Tây kênh Tám Chánh)
|
Hết ranh đất ông Cao Văn Phàn
|
1,2
|
127
|
nt
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Tân (Bờ
Đông kênh Tám Chánh)
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Hương
|
1,2
|
128
|
nt
|
Hết ranh đất ông Võ Duy Nghi (Bờ
Tây kênh Đường Cuốc)
|
Hết ranh đất ông Thái Trung Kiên
|
1,2
|
129
|
nt
|
Đất ông Nguyễn Tấn Tài
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Tân
|
1,2
|
130
|
nt
|
Đất ông Từ Văn Vĩnh (Bờ Tây kênh
Tám Chánh)
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Thượng
|
1,2
|
131
|
nt
|
Đất ông Nguyễn Văn Ngươn
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Trảng
|
1,2
|
132
|
nt
|
Trụ sở sinh hoạt văn hóa ấp 4 (Bờ Bắc)
|
Hết ranh đất ông Lê Văn Quý
|
1,2
|
133
|
nt
|
Đất ông Trần Văn Phến (Bờ Nam)
|
Hết ranh đất bà Đoàn Thị Thứ
|
1,2
|
134
|
nt
|
Đất Trường Tiểu học 3
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Quân
|
1,2
|
135
|
Xã
Khánh Tây cũ
|
Đất bà Trần Thị Định (Bờ Tây, về hướng
kênh Sole)
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Du
(Giáp xã Trần Hợi)
|
1,2
|
136
|
Xã Khánh Tây cũ
|
Đất Trường cấp I (Bờ Đông, về hướng
kênh Sole)
|
Hết ranh đất ông Đặng Văn Gạo
|
1,2
|
137
|
nt
|
Đất ông Tiêu Văn Phong (Bờ Đông)
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Thôn
|
1,2
|
138
|
nt
|
Đất ông Trần Thành
|
Giáp ranh xã Khánh Bình
|
1,2
|
139
|
nt
|
Đất Nghĩa trang cũ (Về hướng ngã 3
Lò Đường)
|
Hết ranh đất ông Lê Văn Bé
|
1,2
|
140
|
nt
|
Ranh đất bà Trần Thị Định (Bờ Tây
kênh Dân Quân)
|
Hết ranh đất ông Quách Kim (Đầu
kênh Công nghiệp)
|
1,2
|
141
|
nt
|
Đất ông Trần Thanh Phong
|
Hết ranh đất ông Đặng Văn Tòng
|
1,2
|
142
|
Ngã
tư Sole
|
Ranh đất ông Trần Văn Út (Về hướng
Khánh Tây cũ)
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Trung
|
1,2
|
143
|
nt
|
Đất ông Trần Văn Út (Về hướng Tám
Chánh)
|
Hết ranh đất ông Lê Văn Quý
|
1,2
|
144
|
Ngã
ba Lò Đường
|
Ranh đất ông Bùi Văn Đực
|
Hết ranh đất Ủy ban nhân dân xã quản
lý
|
1,2
|
145
|
Ngã
Tư Sole
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Du (Bờ Đông
kinh 1/5)
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Quang
(Giáp kênh xáng Vồ Dơi)
|
1,2
|
146
|
nt
|
Trụ sở sinh hoạt ấp Minh Hà A (Bờ
Tây Kinh 1/5)
|
Hết ranh đất ông Đinh Văn Mẫn (Giáp kênh xáng Vồ Dơi)
|
1,2
|
147
|
Nông
trường cũ
|
Nông trường cũ (Ngã ba Minh Hà)
|
Hết ranh đất Trường Tiểu học IV
|
1,2
|
148
|
Kênh
Kiểm Lâm
|
Ranh đất ông Hồng Thanh Tâm
|
Hết ranh Nông Trường Bộ
|
1,2
|
149
|
Kênh
Cơi Tư 14
|
Hết ranh đất bà Nguyễn Kim Khôn
|
Hết ranh đất ông Trịnh Thái Sơn
(Mên)
|
1,2
|
150
|
Kênh
Già Dông
|
Ranh đất trường tiểu học 3
|
Hết ranh đất bà Dương Hồng Uyển
|
1,2
|
151
|
Kênh
Tăng Mốc (Bờ Đông)
|
Ranh đất ông Trần Tứ
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nguyễn
|
1,2
|
152
|
Kênh
Tăng Mốc (Bờ Tây)
|
Ranh đất ông Lê Minh Lý
|
Hết ranh đất bà Danh Thị Án
|
1,2
|
|
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
|
1,2
|
4. Xã Trần Hợi
|
|
153
|
UBND
xã - kênh Cũ
|
Ngã tư UBND xã (Bờ Đông)
|
Hết ranh đất ông Phạm Văn Điền
|
1,2
|
154
|
nt
|
Ranh đất ông Phạm Văn Điền
|
Ngã ba kênh Chùa hết đất ông Tiến
|
1,2
|
155
|
nt
|
Ngã tư UBND xã
(Bờ Tây)
|
Hết ranh đất ông Phạm Văn Điện
|
1,2
|
156
|
nt
|
Ranh đất ông Phạm Văn Điện
|
Hết ranh đất Trường Trung học Trần
Hợi I
|
1,2
|
157
|
nt
|
Ranh đất Trường Trung học Trần Hợi
I
|
Giáp thị trấn Trần Văn Thời
|
1,2
|
158
|
UBND
xã - Sole
|
Ngã tư UBND xã bờ Nam (Hướng Đông)
|
Hết ranh đất Trường tiểu học Trần Hợi
3
|
1,2
|
159
|
nt
|
Hết ranh đất Trường tiểu học Trần Hợi
3
|
Hết ranh đất ông Lâm Văn Há
|
1,2
|
160
|
nt
|
Ngã tư UBND xã bờ Bắc (Hướng Đông)
|
Hết ranh đất bà Đặng Thị Gương
|
1,2
|
161
|
nt
|
Hết ranh đất bà Đặng Thị Gương
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lèo
|
1,2
|
162
|
nt
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lèo
|
Giáp xã Khánh Bình Đông
|
1,2
|
163
|
nt
|
Hết ranh đất ông Lâm Văn Há
|
Hết ranh đất ông Trần Thanh Toàn
|
1,2
|
164
|
nt
|
Hết ranh đất ông Trần Thanh Toàn
|
Ngã tư Sole
|
1,2
|
165
|
UBND
xã - Kênh Đứng
|
Ngã tư UBND xã bờ Nam (Hướng Tây)
|
Hết ranh đất ông Duy Ngọc Lâm
|
1,2
|
166
|
nt
|
Hết ranh đất ông Duy Ngọc Lâm
|
Hết ranh đất ông Bùi Văn Tài
|
1,2
|
167
|
nt
|
Ngã tư UBND xã bờ Bắc (Hướng Tây)
|
Hết ranh đất Trần Xuân Vũ
|
1,2
|
168
|
nt
|
Hết ranh đất Trần Xuân Vũ
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cam
|
1,2
|
169
|
nt
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cam
|
Cầu kênh Đứng
|
1,2
|
170
|
Cầu
kênh Đứng - Co Xáng
|
Cầu kênh Đứng (Hướng Bắc)
|
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tươi
|
1,2
|
171
|
nt
|
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tươi
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Tấn Ngọc
|
1,2
|
172
|
nt
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Tấn Ngọc
|
Hết ranh đất ông Phạm Thanh Bình
|
1,2
|
173
|
nt
|
Hết ranh đất ông Phạm Thanh Bình
|
Cầu Co Xáng
|
1,2
|
174
|
Cầu kênh Đứng - Co Xáng
|
Cầu Co Xáng
|
Cầu về Vồ Dơi
|
1,2
|
175
|
nt
|
Khu thực nghiệm (Hướng Đông)
|
Cổng T19
|
1,2
|
176
|
nt
|
Ranh đất bà Trần Thị Sa
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tri
|
1,2
|
|
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
|
1,2
|
5. Xã Khánh Bình Tây
|
|
177
|
UBND
xã Khánh Bình Tây - Khánh Bình Tây Bắc (Bờ Đông)
|
Trụ sở UBND xã
|
Hết ranh đất ông Năm Thạnh
|
1,2
|
178
|
nt
|
Hết ranh đất ông Năm Thạnh
|
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây Bắc (Bờ
Đông)
|
1,2
|
179
|
UBND
xã Khánh Bình Tây - Khánh Bình Tây Bắc (Bờ Tây)
|
Ranh Trường Tiểu học A
|
Hết ranh đất bà Út Em
|
1,0
|
180
|
nt
|
Ranh đất ông Hai Ngọc
|
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây Bắc (Bờ
Tây)
|
1,2
|
181
|
Tuyến
Cơi 5 - Hòn Đá Bạc
|
Cầu Cơi 5
|
Cầu Kênh Đứng (nhà ông Hoà Lợi)
|
1,2
|
182
|
nt
|
Trụ sở UBND xã
|
Cầu Kênh Đứng (nhà ông Hoà Lợi)
|
1,2
|
183
|
nt
|
Hết ranh Trường
Tiểu học A
|
Đầu kênh Cựa Gà Bảy Báo
|
1,0
|
184
|
nt
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Sai
|
Kênh Cựa Gà Bảy Báo (Hết ranh đất
bà Sáu Chuông)
|
1,2
|
185
|
nt
|
Ranh đất ông Huỳnh Việt Hùng
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Sai
|
1,2
|
186
|
Kênh
Cơi 5 - Hòn Đá Bạc (Bờ Nam)
|
Đầu Kênh Cơi 5
|
Đầu kênh Tám Kệnh
|
1,2
|
187
|
nt
|
Đầu kênh Tám Kệnh
|
Cầu Kênh Đứng (nhà ông Tư Gương)
|
1,0
|
188
|
nt
|
Cầu Kênh Đứng
|
Cầu Kênh Ngang (Phía lộ nhựa)
|
1,0
|
189
|
nt
|
Cầu Kênh Ngang
|
Ranh đất ông Mã Khánh Lũy (phía dưới
sông)
|
1,0
|
190
|
Kênh
Cơi 5 - Hòn Đá Bạc (Bờ Nam)
|
Ranh đất ông Mã Khánh Lũy (phía dưới
sông)
|
Hết ranh đất ông Lê Tấn Đạt
|
1,0
|
191
|
nt
|
Ranh đất ông Lê Tấn Đạt
|
Hết ranh đất ông Phạm Văn Xuyên
|
1,2
|
192
|
nt
|
Ranh đất ông Phạm Văn Xuyên
|
Hết ranh đất bà Mười Thị
|
1,2
|
193
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Minh Hoàng
|
Nhà Tư Gương (Cầu Kênh Đứng)
|
1,0
|
194
|
Tuyến
lộ Kênh Cơi 5 - UBND xã Khánh Bình Tây
|
Ranh đất ông Lâm Minh Lý
|
Cầu Tư Gương
|
1,2
|
195
|
Tuyến
UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Đông)
|
Cầu nhà ông Trần Minh Hoàng
|
Hết ranh đất ông Lê Văn Quý
|
1,2
|
196
|
Tuyến
UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Tây)
|
Nhà máy nhà ông Lũy
|
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Điệp
|
1,2
|
197
|
Tuyến
kênh cựa gà 402 (Bờ Tây)
|
Cầu Nông Trường
|
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây Bắc
|
1,2
|
198
|
Tuyến
UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Tây)
|
Ranh đất ông Phạm Hải Đăng
|
Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Thơm
|
1,0
|
199
|
Kênh
Cơi 4
|
Cầu Cơi 4
|
Hết ranh đất ông Út On
|
1,2
|
200
|
Khu
dân cư Hòn Đá Bạc
|
Bờ Nam
|
Lô 20N
|
1,0
|
201
|
nt
|
Bờ Nam
|
Lô 20K
|
1,0
|
202
|
nt
|
Bờ Nam
|
Lô 22A
|
1,0
|
203
|
nt
|
Bờ Nam
|
Lô 20L
|
1,0
|
204
|
nt
|
Bờ Nam
|
Lô 20M
|
1,0
|
205
|
nt
|
Bờ Nam
|
Lô 20F
|
1,0
|
206
|
nt
|
Bờ Nam
|
Lô 20E
|
1,0
|
207
|
nt
|
Bờ Nam
|
Lô 23C
|
1,0
|
208
|
nt
|
Bờ Nam
|
Lô 23D
|
1,0
|
209
|
Khu dân cư Hòn Đá Bạc
|
Bờ Bắc
|
Lô 20D
|
1,0
|
210
|
nt
|
Bờ Bắc
|
Lô 22L
|
1,0
|
211
|
nt
|
Bờ Bắc
|
Lô 20B
|
1,0
|
212
|
nt
|
Bờ Bắc
|
Lô 23A
|
1,0
|
213
|
nt
|
Bờ Bắc
|
Lô 20A
|
1,0
|
214
|
nt
|
Bờ Bắc
|
Lô 22M
|
1,0
|
215
|
nt
|
Bờ Bắc
|
Lô 20N
|
1,2
|
216
|
nt
|
Bờ Bắc
|
Lô 23B
|
1,2
|
217
|
nt
|
Bờ Bắc
|
Lô 22N
|
1,2
|
218
|
Kênh
Tám Khệnh
|
Kênh Tám Khện (Bờ Đông)
|
Giáp ranh xã Khánh Hưng
|
1,2
|
219
|
nt
|
Kênh Tám Khệnh (Bờ Tây)
|
Giáp ranh xã Khánh Hưng
|
1,2
|
220
|
Tuyến
trong đê Quốc Phòng
|
Cống kênh Mới
|
Hết ranh đất ông Lê Minh Hùng
|
1,2
|
221
|
nt
|
Đất bà Trần Thị Tám
|
Hết ranh đất ông Đoàn Văn Mừng
|
1,2
|
222
|
Kênh
Cơi 6A + Cơi 6B
|
Từ cầu Co Xáng
|
Hết ranh đất Nhà ông Kiệt (Nông trường
402)
|
1,2
|
223
|
Tuyến
đầu Kênh Cơi 5
|
Cầu Cơi 5
|
Cầu Cơi 4
|
1,2
|
224
|
nt
|
Cầu Cơi 5
|
Cầu Cơi 6
|
1,2
|
225
|
Tuyến
UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Đông)
|
Ranh đất ông Lê Văn Quý
|
Hết ranh đất
ông Nguyễn Bình An
|
1,2
|
226
|
Tuyến
kênh Tám
|
Cầu Đê Biển Tây (Nhà ông Việt)
|
Hết ranh đất ông Nghiệu
|
1,2
|
227
|
Tuyến
kênh Thống Nhất ấp Thời Hưng
|
Ranh đất ông Nghiệu
|
Hết ranh đất ông Trường
|
1,2
|
228
|
Tuyến
kênh Mới
|
Ranh đất ông Minh
|
Cống kênh Mới Đê Biển Tây
|
1,2
|
229
|
Tuyến
UBND Khánh Bình Tây - xã Khánh Hải (Bờ Tây)
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Đáng (Tên
cũ: Ranh đất ông Đáng)
|
Hết ranh đất ông Phạm Văn Dũng
|
1,4
|
230
|
Tuyến
kênh Tám
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Hoa
|
Hết ranh đất Phạm Trung Kiên
|
1,2
|
231
|
Tuyến
kênh Cựa Gà ấp Đá Bạc B (Bờ Đông)
|
Ranh đất ông Phạm Chí Tâm
|
Giáp xã Khánh Bình Tây Bắc
|
1,4
|
232
|
Tuyến
kênh Cựa Gà ấp Đá Bạc B (Bờ Tây)
|
Ranh đất ông Đặng Văn Hùng
|
Giáp xã Khánh Bình Tây Bắc (Nhà ông
Trung) (2 bên)
|
1,4
|
233
|
Tuyến
kênh Cựa Gà ấp Đá Bạc B
|
Đất bà Đoàn Kim Chuông (Bờ Tây)
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Nho
|
1,4
|
234
|
Tuyến
kênh Ông Lão
|
Đất ông Nguyễn Văn Chênh
|
Hết ranh đất ông Lý Hồng Ân
|
1,2
|
235
|
Tuyến
kênh Tám
|
Đất ông Đoàn Văn Yên
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nhiệm
|
1,2
|
236
|
nt
|
Đất ông Trương Văn Đúng
|
Hết ranh đất bà Trương Thị Nhật
|
1,2
|
237
|
nt
|
Đất ông Lê Văn Ty
|
Hết ranh đất trụ sở ấp Thời Hưng
|
1,2
|
238
|
Tuyến
kênh Công Điền
|
Đất ông Phạm Văn Đạt (Bờ Tây)
|
Giáp ranh xã Khánh Hải
|
1,2
|
239
|
Tuyến
kênh Hậu
|
Đất ông Lê Văn O
|
Hết ranh đất bà Trần Thị Tuyết
|
1,2
|
240
|
Tuyến
kênh Hai Qườn
|
Từ ranh đất bà Lê Thị Thơm
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mừng
|
1,2
|
241
|
Tuyến
kênh Thống Nhất ấp Thới Hưng
|
Từ ranh đất ông Trần Văn Cánh
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Hùng
|
1,2
|
242
|
Kênh
Cơi 4
|
Từ ranh đất bà Huỳnh Thị Hoa
|
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Đèo
|
1,2
|
243
|
Tuyến
lộ mới mở Khánh Bình Tây đi xã Khánh Bình Tây Bắc
|
Từ nhà ông Nguyễn Thành Nhân
|
Hết phần đất ông Mai Thanh Bạch
|
1,2
|
244
|
Tuyến
lộ cứu nạn, cứu hộ đi Hòn Đá Bạc
|
Từ đất ông Phạm Toàn thắng ấp Đá Bạc
|
Hết đất ông Trần Văn Sai ấp Kinh
Hòn Bắc
|
1,2
|
|
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
|
1,2
|
6. Xã Khánh Lộc
|
|
245
|
Tuyến lộ nhựa Sông Đốc - thị trấn Trần Văn Thời
|
Cầu Rạch Ruộng A (Hướng Đông)
|
Hết ranh đất ông Tư Hùng
|
1,3
|
246
|
nt
|
Hết ranh đất ông Tư Hùng
|
Giáp thị trấn Trần Văn Thời
|
1,2
|
247
|
nt
|
Cầu Rạch Ruộng (Hướng Tây)
|
Đầu cống Suối Mênh (Nhập tuyến)
|
1,2
|
248
|
nt
|
Đầu cống Suối
Mênh
|
Giáp xã Khánh Hưng
|
1,0
|
249
|
Tuyến
vào kênh 6 Thước Lớn
|
Đầu cống kênh Sáu Thước Lớn (Bờ
Tây)
|
Hết ranh đất Trường tiểu học 2 (Điểm
Sáu Thước)
|
1,0
|
250
|
nt
|
Hết ranh đất Trường tiểu học 2 (Điểm
Sáu Thước)
|
Hết ranh đất ông Đỗ Văn Thiện
|
1,0
|
251
|
nt
|
Đầu cống kênh Sáu Thước Lớn (Bờ
Đông)
|
Hết ranh đất ông Hồ Văn Thu
|
1,2
|
252
|
Tuyến
vào Rạch Ruộng A
|
Ranh đất bà Út Quý (Bờ Tây)
|
Hết ranh đất ông Phan Văn Hùm
|
1,0
|
253
|
nt
|
Hết ranh đất ông Phan Văn Hùm
|
Hết ranh đất ông
Tám Tài
|
1,0
|
254
|
nt
|
Ranh đất bà Nhiễn (Bờ Đông)
|
Hết ranh đất
Chùa Nhẫn Hòa
|
1,2
|
255
|
nt
|
Hết ranh đất Chùa Nhẫn Hòa
|
Hết ranh đất ông Sáu Mum
|
1,2
|
256
|
nt
|
Ranh đất ông Kiên
|
Hết ranh đất bà Sáu Nhỏ
|
1,0
|
257
|
Tuyến
lộ vào ấp Độc Lập
|
Ranh đất ông Út Miên (Bờ Đông)
|
Giáp kênh Vườn Giữa
|
1,0
|
258
|
nt
|
Ranh đất ông Dân (Bờ Tây)
|
Giáp Kênh Ngang
|
1,0
|
259
|
Tuyến
lộ vào kênh Cống Đá
|
Ngã ba Cống Đá (Trạm y tế) bờ Đông
|
Hết ranh đất ông Út Kiệt
|
1,0
|
260
|
nt
|
Ngã ba Cống Đá (Bờ Tây)
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cường
|
1,0
|
261
|
Tuyến
vào kênh Trảng Cò
|
Đầu vàm Trảng Cò (Bờ Tây)
|
Cuối kênh Trảng Cò hết đất ông Mãi
|
1,2
|
262
|
nt
|
Đầu vàm Trảng Cò (Bờ Đông)
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Khởi
|
1,2
|
263
|
Tuyến
dọc theo kênh số 2
|
Đầu kênh Suối Mênh (Dọc theo kênh số
2) bờ Tây
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Út
|
1,0
|
264
|
nt
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Út
|
Hết ranh đất ông Hai Mẹo
|
1,0
|
265
|
nt
|
Đầu kênh Suối Mênh (Dọc theo kênh số
2) bờ Đông
|
Hết ranh đất ông Hoàng
|
1,0
|
266
|
Tuyến
dọc theo kênh Số 2
|
Đầu cống kênh Tư (Bờ Tây)
|
Hết ranh đất ông Tám Thê
|
1,2
|
267
|
Tuyến
dọc theo kênh Tư
|
Đầu cống kênh Tư (Bờ Đông)
|
Hết ranh đất ông Tư Minh
|
1,0
|
268
|
Tuyến
kênh Mới
|
Ranh đất ông Trần Văn Dây
|
Cuối kênh Mới
|
1,0
|
269
|
Kênh
Đòn Dong
|
Trường Tiểu học 2
|
Cuối kênh Đòn Dong
|
1,0
|
270
|
Tuyến
kênh Cây Ổi
|
Ranh đất ông Huỳnh (Bờ Tây)
|
Hết ranh đất ông Tám Em
|
1,0
|
271
|
nt
|
Hết ranh đất ông Kiệt (Bờ Đông)
|
Hết ranh đất bà Phụng
|
1,2
|
272
|
Kênh
Ngang
|
Ranh đất ông Ba Phiên
|
Hết ranh Nghĩa trang Ba Cô
|
1,0
|
273
|
nt
|
Ranh đất ông Tám Định
|
Hết ranh đất
ông Hiệp
|
1,2
|
274
|
Tuyến
kênh Sáu Thước Cùng
|
Từ ranh đất ông Cao Văn Phong
|
Hết ranh đất ông Phạm Văn Thức
|
1,2
|
275
|
Tuyến
kênh Bảy Xăng
|
Từ ranh đất ông Dương Quang Tuấn (Bờ
Nam)
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đời
|
1,0
|
276
|
Tuyến
kênh số 2
|
Từ ranh đất ông Huỳnh Văn Cường (Bờ
Đông)
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Lạc
|
1,0
|
277
|
Tuyến
kênh 5 Danh
|
Từ ranh đất ông Dương Quang Chiến
|
Hết ranh đất ông Bùi Văn Bình
|
1,0
|
|
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
|
1,0
|
7. Xã Khánh Hưng
|
|
278
|
Trung
tâm xã
|
Ngã ba Nhà Máy, hướng Nam (Bờ Đông)
|
Hết ranh đất ông Lê Trung Tính
|
1,2
|
279
|
nt
|
Ranh đất ông Lê Trung Tính
|
Hết ranh đất ông Lê Văn Đoàn
|
1,2
|
280
|
nt
|
Từ đầu cầu bên chợ (Hướng Tây)
|
Hết ranh đất trường THPT
|
1,2
|
281
|
Trung tâm xã
|
Hết ranh đất trường THPT
|
Hết ranh đất ông Phạm Hùng Văn
|
1,2
|
282
|
nt
|
Ranh đất ông Phạm Hùng Văn
|
Đầu kênh Dân Quân
|
1,2
|
283
|
nt
|
Đầu kênh Dân Quân
|
Giáp xã Khánh Hải
|
1,2
|
284
|
nt
|
Hết ranh đất ông Trần Thị Định
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Tùng
|
1,2
|
285
|
nt
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Tùng
|
Đầu kênh Dân Quân
|
1,2
|
286
|
nt
|
Đầu kênh Dân Quân
|
Giáp ranh xã Khánh Hải
|
1,2
|
287
|
nt
|
Đầu cầu bên chợ (Hướng Đông)
|
Hết ranh đất ông Lê Văn Quới
|
1,2
|
288
|
nt
|
Trạm y tế xã (Hướng Đông)
|
Hết ranh đất ông Đặng Văn Đường
|
1,2
|
289
|
nt
|
Đầu kênh Quang Sơn
|
Ngã tư Miễu Ông Tà (Bờ Đông)
|
1,2
|
290
|
nt
|
Đầu kênh Quang Sơn
|
Ngã tư Miễu Ông Tà (Bờ Tây)
|
1,2
|
291
|
Ngã
ba Kênh Đứng
|
Đầu Kênh Đứng (Hướng Tây)
|
Hết ranh đất ông Lê Văn Qưới
|
1,2
|
292
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Bầu (Bình
Minh II)
|
Hết ranh đất ông Đặng Văn Đường
|
1,2
|
293
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Bầu
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Bé
|
1,2
|
294
|
nt
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Bé
|
Giáp ranh xã Trần Hợi
|
1,2
|
295
|
nt
|
Ngã ba Kênh Đứng (Hướng Bắc)
|
Cơi 3
|
1,2
|
296
|
nt
|
Đầu kênh Cơi Nhì bờ Nam
|
Giáp ranh xã Khánh Hải
|
1,2
|
297
|
nt
|
Đầu kênh Cơi Nhì bờ Bắc
|
Giáp ranh xã Khánh Hải
|
1,2
|
298
|
nt
|
Đầu kênh Cơi 3 bờ Nam
|
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây
|
1,2
|
299
|
nt
|
Đầu kênh Cơi 3 bờ Bắc
|
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây
|
1,2
|
300
|
nt
|
Đầu kênh Cơi Tư (Bờ Nam)
|
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây
|
1,2
|
301
|
Lộ dọc
kênh Công Nghiệp (Bờ Đông)
|
Đầu cầu Công Nghiệp (Bờ Đông hướng
Bắc)
|
Hết ranh đất ông Phạm Văn Dinh
|
1,2
|
302
|
Lộ dọc
kênh Công Nghiệp (Bờ Đông)
|
Hết ranh đất ông Phạm Văn Dinh
|
Hết ranh đất ông Võ Văn Thạnh (Võ
Văn Thạch)
|
1,2
|
303
|
nt
|
Cầu chữ Y (Bờ
Đông)
|
Hết ranh đất ông Võ Văn Thạnh (Võ
Văn Thạch)
|
1,2
|
304
|
nt
|
Cầu chữ Y (Hướng đông bờ Nam)
|
Hết ranh đất ông Lê Huỳnh Bé (Trần
Văn Bé)
|
1,2
|
305
|
Lộ dọc
kênh Công Nghiệp (Bờ Đông)
|
Hết ranh đất ông Lê Huỳnh Bé
|
Hết ranh đất bà Phạm Thị Hà
|
1,2
|
306
|
nt
|
Hết ranh đất bà Phạm Thị Hà
|
Giáp ranh xã Khánh Lộc
|
1,2
|
307
|
Lộ dọc
kênh Công Nghiệp (Bờ Tây)
|
Đầu cầu công nghiệp (Bờ Tây hướng Bắc)
|
Hết ranh đất ông Võ Văn Thành
|
1,2
|
308
|
nt
|
Ranh đất ông Võ Văn Thành
|
Hết ranh đất ông Lê Trường Hận (Lê
Văn Hận)
|
1,2
|
309
|
nt
|
Cầu Chữ Y (Bờ Tây)
|
Hết ranh đất ông Lê Trường Hận (Lê
Văn Hận)
|
1,2
|
310
|
nt
|
Cầu Chữ Y (Bờ Bắc)
|
Ngã ba Năm Trì
|
1,2
|
311
|
nt
|
Cầu Chữ Y (Bờ Nam)
|
Ngã ba Năm Trì
|
1,2
|
312
|
Lộ từ
cầu Chữ Y đến Trung tâm xã
|
Cầu Chữ Y (Hướng Đông)
|
Ngã ba về hướng UBND xã Khánh Hưng
(Bờ Bắc)
|
1,2
|
313
|
nt
|
Ngã ba kênh Ngang (Bờ Tây)
|
Hết ranh đất trường cấp II
|
1,2
|
314
|
nt
|
Ranh đất trường cấp II
|
Hết ranh đất ông Đoàn Văn Công
|
1,2
|
315
|
nt
|
Hết ranh đất ông Đoàn Văn Công
|
Hết ranh nhà bia ghi danh liệt sỹ
|
1,2
|
316
|
nt
|
Hết ranh nhà bia ghi danh liệt sỹ
|
Hết ranh đất ông Trần Thị Định
|
1,2
|
317
|
Trung
tâm cầu Chữ Y
|
Ranh đất ông Phạm Văn Đoàn
|
Hết ranh đất ông Dương Thanh Xuân
(Bờ Bắc)
|
1,2
|
318
|
nt
|
Hết ranh đất ông Dương Thanh Xuân
|
Giáp ranh xã Khánh Lộc
|
1,2
|
319
|
nt
|
Ngã tư Nghĩa trang Ba Cô
|
Đầu kênh Hai Cải (2 bờ)
|
1,2
|
320
|
Trung
tâm cầu Chữ Y
|
Đầu kênh Bà Xum
|
Kênh Hai Cải (2 bờ)
|
1,2
|
321
|
Công
Nghiệp A
|
Đầu kênh của Le Le (2 bờ)
|
Ngã ba Năm Trì
|
1,2
|
322
|
Vàm
Cống Đá
|
Đầu vàm Cống Đá (Lộ xe, hướng Đông)
|
Hết ranh đất ông Lê Văn Danh
|
1,2
|
323
|
nt
|
Đầu vàm Cống Đá (Hướng Bắc)
|
Hết ranh đất ông Thái Minh Trí (Bờ
Đông)
|
1,2
|
324
|
nt
|
Hết ranh đất ông Thái Minh Trí (Bờ
Đông)
|
Ngã tư Út Cùi
|
1,2
|
325
|
Vàm
Cống Đá
|
Vàm Cống Đá
|
Hết ranh đất bà Dương Thị Phê (Bờ
Tây)
|
1,2
|
326
|
nt
|
Hết ranh đất bà Dương Thị Phê (Bờ
Tây)
|
Ngã tư Út Cùi
|
1,2
|
327
|
nt
|
Ranh đất ông Lê Văn Danh
|
Hết ranh đất ông Trần Anh Phái
|
1,2
|
328
|
nt
|
Ngã tư Út Cùi (Bờ Đông)
|
Ngã tư Miễu Ông Tà
|
1,2
|
329
|
nt
|
Ngã tư Út Cùi (Bờ Tây)
|
Ngã tư Miễu Ông Tà
|
1,2
|
330
|
nt
|
Ngã tư Út Cùi (Bờ Bắc)
|
Giáp ấp Rạch Lùm C
|
1,2
|
331
|
Ấp
kênh Hãng C
|
Đầu vàm cống kênh Hãng C (Hướng Bắc)
|
Hết ranh đất bà Lê Thị Nhiên (Bờ
Đông)
|
1,2
|
332
|
nt
|
Ranh đất bà Lê Thị Nhiên (Bờ Đông)
|
Giáp ấp kênh Hãng B
|
1,2
|
333
|
nt
|
Đầu vàm cống kênh Hãng C (Hướng Bắc)
|
Hết ranh đất bà Nguyễn Kim Hoa (Bờ
Tây)
|
1,2
|
334
|
nt
|
Hết ranh đất bà Nguyễn Kim Hoa (Bờ
Tây)
|
Giáp ấp kênh Hãng B
|
1,2
|
335
|
Lộ Rạch
Ráng - Sông Đốc
|
Ranh đất xã Khánh Hải
|
Cầu Rạch Lùm A
|
1,2
|
336
|
nt
|
Cầu Rạch Lùm
|
Giáp ấp kênh Hãng C
|
1,2
|
337
|
nt
|
Giáp ấp kênh Hãng C
|
Cống kênh Hãng C
|
1,2
|
338
|
nt
|
Cống kênh Hãng C
|
Giáp ranh đất ấp Công Nghiệp A
|
1,2
|
339
|
nt
|
Giáp ranh đất ấp Công Nghiệp A
|
Cầu Công Nghiệp
|
1,2
|
340
|
nt
|
Cầu Công Nghiệp A
|
Giáp xã Khánh Lộc
|
1,2
|
341
|
Vàm
Rạch Lùm
|
Cầu Vàm Rạch Lùm (Hướng Bắc)
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hòa (Bờ
Đông)
|
1,2
|
342
|
nt
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hòa (Bờ
Đông)
|
Hết ranh đất ông Đặng Văn Danh
|
1,2
|
343
|
nt
|
Hết ranh đất ông Đặng Văn Danh
|
Giáp ranh xã Khánh Hải
|
1,2
|
344
|
nt
|
Cầu Rạch Lùm (Hướng Bắc)
|
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Em (Bờ
Tây)
|
1,2
|
345
|
nt
|
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Em
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Bá Xuân
|
1,2
|
346
|
Vàm
Rạch Lùm
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Bá Xuân
|
Giáp ranh xã Khánh Hải
|
1,2
|
347
|
nt
|
Đầu kênh Hiệp Hòa Bờ Đông
|
Giáp ranh xã Khánh Hải
|
1,2
|
348
|
nt
|
Đầu kênh Hiệp Hòa Bờ Tây
|
Giáp ranh xã Khánh Hải
|
1,2
|
349
|
Kênh
Hãng B
|
Đầu kênh Xóm Miên (2 bờ)
|
Giáp ranh ấp Rạch Lùm C
|
1,2
|
350
|
nt
|
Đầu kênh Sáu U (2 bờ)
|
Ngã tư miễu Ông Tà
|
1,2
|
351
|
nt
|
Ngã ba Năm Trì (Hướng Bắc)
|
Giáp ranh ấp Nhà Máy A (Bờ Đông)
|
1,2
|
352
|
nt
|
Ngã ba Năm Trì (Hướng Bắc)
|
Giáp ranh ấp Nhà Máy A (Bờ Tây)
|
1,2
|
|
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
|
1,2
|
& Xã Khánh Hải
|
|
353
|
Khu
trung tâm xã
|
UBND xã về hướng Đông
|
Hết ranh đất Trường Trung học cơ sở
|
1,0
|
354
|
nt
|
Ngã tư Trùm Thuật (Bờ Nam)
|
Ngã ba Kênh Giữa
|
1,2
|
355
|
nt
|
Trường Tiểu học
1
|
Kênh Bảy Ghe 500m (Bờ Bắc)
|
1,2
|
356
|
nt
|
Trường Tiểu học 1
|
Kênh Bảy Ghe 500m - Bờ Nam
|
1,2
|
357
|
Lộ ô
tô trung tâm xã khu di tích Bác Ba Phi
|
UBND xã
|
Khu di tích Bác Ba Phi (Hết ranh đất
ông Hận)
|
1,2
|
358
|
nt
|
Ranh đất ông Trương Văn Pha
|
Hết ranh đất bà Trương Thị Tươi
|
1,2
|
359
|
Lộ ô tô trung tâm
xã khu di tích Bác Ba Phi
|
Ranh đất ông Hồ Văn Chiểu
|
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Anh
|
1,0
|
360
|
Lộ dọc kênh Lung Tràm
|
Tuyến kênh Lung Tràm (Bờ Nam)
|
1,2
|
361
|
nt
|
Tuyến kênh Trung Tâm (Bờ Tây)
|
1,2
|
362
|
Khu
Chợ Mới
|
Chợ Mới về các hướng 400m (Riêng hướng
Đông hết ranh đất ông Hai Nguyên)
|
1,2
|
363
|
Vàm
kênh Mới
|
Vàm kênh Mới (Về hướng Đông)
|
Giáp ranh đất ông Phan Ngọc Hoàng
|
1,2
|
364
|
Lộ Rạch
Ráng - Sông Đốc
|
Giáp ranh xã Khánh Hưng
|
Cống kênh Giữa
|
1,2
|
365
|
nt
|
Cống kênh Giữa
|
Hết ranh đất ông Năm Hòa
|
1,2
|
366
|
nt
|
Hết ranh đất ông Năm Hòa
|
Cống Trùm Thuật
|
1,2
|
367
|
nt
|
Cống Trùm Thuật
|
Giáp ranh thị trấn Sông Đốc
|
1,2
|
368
|
Lộ ô
tô về Trung tâm xã Khánh Hải
|
Cống Trùm Thuật
|
Hết ranh đất ông Trần Thế Vinh
|
1,2
|
369
|
nt
|
Hết ranh đất ông Trần Thế Vinh
|
Hết ranh đất ông Lâm Xuân Thành
|
1,2
|
370
|
nt
|
Hết ranh đất ông Lâm Xuân Thành
|
Hết ranh đất ông Lương Văn Phúc
|
1,2
|
371
|
nt
|
Hết ranh đất ông Lương Văn Phúc
|
Ngã tư kênh Trùm Thuật
|
1,2
|
372
|
Ngã
tư Trùm Thuật
|
Ngã tư Trùm Thuật (Bờ Bắc)
|
Kênh Bờ Tre 300m (Bờ Đông)
|
1,2
|
373
|
Tuyến
kênh Bờ Tre
|
Hết đoạn 300m kênh Bờ Tre (Bờ Đông)
|
Về hướng Bắc hết kênh Bờ Tre (Ranh
đất ông Hồ Quốc Cường)
|
1,2
|
374
|
Ngã
tư Trùm Thuật
|
Ngã tư Trùm Thuật (Bờ Bắc)
|
Kênh Bờ Tre 300m Bờ Tây
|
1,2
|
375
|
nt
|
Ngã tư Trùm Thuật (Bờ Tây)
|
Về hướng Nam 300m
|
1,2
|
376
|
Tuyến
kênh Trùm Thuật (Bờ Tây)
|
Hết đoạn 300m (Bờ Tây ngã tư Trùm
Thuật)
|
Tuyến lộ Rạch Ráng - Sông Đốc
|
1,2
|
377
|
Lộ dọc
kênh Ranh (Bờ Đông)
|
Hành lang lộ Rạch Ráng - Sông Đốc
|
Về hướng Bắc 500m
|
1,2
|
378
|
nt
|
Hết đoạn 500m
|
Hết kênh Ranh
|
1,2
|
379
|
Lộ dọc
kênh Rạch Lùm
|
Giáp xã Khánh Hưng
|
Đến giáp đoạn 300m (Ngã tư Chủ
Mía), bờ Tây
|
1,2
|
380
|
nt
|
Ngã tư Chủ Mía (Bờ Tây)
|
Về các hướng 300m
|
1,2
|
381
|
nt
|
Hết đoạn 200m (Ngã tư Chín Bộ)
|
Đến giáp đoạn 300m (Ngã tư Chủ
Mía), bờ Tây
|
1,2
|
382
|
Ngã
tư Chín Bộ
|
Ngã tư Chín Bộ
|
Về các hướng 200m
|
1,2
|
383
|
Ngã
tư Chủ Mía
|
Ngã tư Chủ Mía (Bờ Đông)
|
Về các hướng (Nam, Bắc) 300m
|
1,2
|
384
|
Kênh
Chủ Mía (Về hướng Tây)
|
Từ hết đoạn 300m
|
Hết kênh Chủ Mía (Bờ Nam)
|
1,2
|
385
|
Khu
Làng Cá
|
Làng Cá kênh Tư
|
Hết khu đất Làng Cá kênh Tư (2 bên)
|
1,2
|
386
|
Vàm
Bảy Ghe
|
Cống Bảy Ghe
|
Về hướng Đông 300m (2 bên)
|
1,2
|
387
|
Kênh
Bảy Ghe (Bờ Bắc)
|
Hết đoạn 500m (Trường Tiểu học 1 đi
về kênh Bảy Ghe 500m)
|
Hết đoạn 300m (Vàm Bảy Ghe về hướng
Đông 300m)
|
1,2
|
388
|
Kênh
Mới (Bờ Nam)
|
Kênh Tư Tửu
|
Giáp ranh đất ông Hai Nguyên
|
1,2
|
389
|
Tuyến
kênh Cây Sộp
|
Ranh đất ông Hồ Quốc Khánh
|
Hết kênh Cây Sộp
|
1,2
|
390
|
Tuyến
kênh Ngang
|
Ranh đất ông Lê Quốc Tiến
|
Hết ranh đất
ông Nguyễn Văn To
|
1,2
|
|
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
|
1,2
|
9. Xã Lợi An
|
|
391
|
Trung
tâm xã
|
Cầu Vàm về hướng Đông (Trong đê)
|
Hết ranh đất Trịnh Hồng Hoa
|
1,2
|
392
|
nt
|
Đầu Vàm ông Tư về hướng Đông (Ngoài
đê)
|
Hết đất liền (Theo Bờ kè)
|
1,2
|
393
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Hội
|
Kênh xáng Lương Thế Trân
|
1,0
|
394
|
nt
|
Hết ranh đất Trịnh Hồng Hoa (Trong
đê)
|
Hết ranh đất ông Cao Văn Trung
|
1,2
|
395
|
nt
|
Hết ranh đất ông Cao Văn Trung
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Minh Hội
|
1,2
|
396
|
Trung tâm xã
|
Cầu lớn Vàm Ông Tự
|
Kênh Biện Đề (Hết đất ông Nguyễn
Minh Hòa)
|
1,2
|
397
|
nt
|
Hết ranh đất ông Cao Hoàng Định
|
Hết ranh đất ông Lê Minh Quang
|
1,2
|
398
|
nt
|
Cầu vàm về hướng Tây (Ngoài đê)
|
Hết ranh đất bà Lê Thị Sang
|
1,2
|
399
|
nt
|
Cầu vàm về hướng Tây (Trong đê)
|
Cầu Phát Thạnh
|
1,0
|
400
|
nt
|
Đất ông Lê Hữu Phước (Mép hướng Nam
lộ nhựa)
|
Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Lụa
|
1,2
|
401
|
nt
|
Đất ông Lê Phước Hữu (Mép hướng Bắc
lộ nhựa)
|
Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Lụa
|
1,2
|
402
|
nt
|
Cầu mới Vàm Ông Tự (Đi hướng sông
Ông Đốc)
|
Giáp lộ đê bê tông 3m (Hai bên)
|
1,2
|
403
|
Ngã
ba Tắc Thủ
|
Trụ đèn giao thông về hướng Cà Mau
|
Hết ranh đất bà Văn Thị Hồng Tím
|
1,2
|
404
|
nt
|
Hết ranh đất bà Văn Thị Hồng Tím
|
Giáp ranh thành phố Cà Mau
|
1,2
|
405
|
nt
|
Ngã ba trụ đèn về hướng Sông Đốc
(Ngoài đê)
|
Đến hết khu quy hoạch cụm dân cư
|
1,0
|
406
|
nt
|
Đầu đê sông Tắc Thủ (Nhà ông Khiêm)
|
Kênh xáng Lương Thế Trân (Trong đê)
|
1,2
|
407
|
nt
|
Hết khu quy hoạch cụm dân cư
|
Kênh xáng Lương Thế Trân (Ngoài đê)
|
1,2
|
408
|
KX
Lương Thế Trân
|
Đầu vàm kênh xáng (Bờ Đông)
|
Giáp ranh thành phố Cà Mau
|
1,0
|
409
|
nt
|
Đầu vàm kênh xáng (Bờ Tây)
|
Giáp ranh huyện Cái Nước
|
1,2
|
410
|
Tuyến
Lộ về Trung tâm xã (Ngoài đê)
|
Ranh đất Lê Thị Sang
|
Giáp ranh Nghĩa Trang Liệt sĩ huyện
(Ngoài đê)
|
1,2
|
411
|
nt
|
Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sĩ huyện
(Ngoài đê)
|
Vàm Rạch Lăng
|
1,2
|
412
|
nt
|
Vàm Rạch Lăng
|
Giáp ranh xã Phong Lạc
|
1,2
|
413
|
Tuyến
Lộ về Trung tâm xã (Ngoài đê)
|
Cầu Phát Thạnh
|
Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sỹ huyện
(Trong đê)
|
1,2
|
414
|
nt
|
Hết ranh Nghĩa trang Liệt sỹ huyện
(Trong đê)
|
Giáp Vàm Rạch Lăng
|
1,2
|
415
|
nt
|
Vàm Rạch Lăng
|
Giáp ranh xã Phong Lạc (Trong đê)
|
1,2
|
416
|
Tuyến
mé sông Rạch Ráng
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Năm
|
Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sỹ huyện
|
1,2
|
417
|
nt
|
Hết ranh Nghĩa trang Liệt sỹ huyện
|
Giáp Cầu Treo Rạch Ráng
|
1,2
|
418
|
nt
|
Cầu Treo Rạch Ráng
|
Vàm Rạch Lăng
|
1,2
|
419
|
Tuyến
lộ đi Quốc Lộ 1A
|
Cầu Bến phà (Hướng đi Quốc Lộ 1A, bờ
Nam)
|
Cầu Rạch Lăng
|
1,0
|
420
|
nt
|
Cầu Rạch Lăng (Hướng đi Quốc Lộ 1A,
bờ Nam)
|
Giáp ranh xã Hưng Mỹ
|
1,2
|
421
|
nt
|
Cầu Bến phà (Hướng đi Quốc Lộ 1A, bờ
Bắc)
|
Giáp ranh xã Hưng Mỹ
|
1,2
|
422
|
Tuyến
đê Tắc Thủ - Phường 8
|
Đầu đê giáp khu quy hoạch cụm dân
cư
|
Giáp Phường 8 - TP Cà Mau
|
1,2
|
|
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
|
1,2
|
10. Xã Phong Lạc
|
|
423
|
Lộ
Phong Lạc - Phong Điền (Trong đê)
|
Giáp xã Lợi An
|
Cầu Rạch Bần
|
1,2
|
424
|
nt
|
Cầu Rạch Bần (Nhà ông Trương Tấn Đạt)
|
Cầu kênh Chống Mỹ - Giáp ranh xã
Phong Điền (Nhà ông Phan Văn Thảo)
|
1,2
|
425
|
nt
|
Giáp xã Lợi An
|
Hết ranh đất Trường THCS Phong Lạc
|
1,2
|
426
|
nt
|
Đất Trường THCS Phong Lạc
|
Hết ranh đất ông Tô Văn Tal (Cầu Rạch
Bần)
|
1,2
|
427
|
nt
|
Cầu Rạch Bần (Ranh đất ông Trần Văn
Hon)
|
Hết ranh đất ông Phạm Ngọc Mừng
|
1,2
|
428
|
Lộ
Phong Lạc - Phong Điền (Trong đê)
|
Hết ranh đất ông Trương Tấn Phát
|
Hết ranh đất ông Ngô Văn Tây (Giáp
xã Phong Điền)
|
1,2
|
429
|
Ấp
Công Bình
|
Ranh đất ông Phan Văn Ân
|
Hết ranh đất ông Tạ Văn Trận
|
1,2
|
430
|
nt
|
Ranh đất ông Thái Văn Chuẩn
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Kén
|
1,2
|
431
|
nt
|
Ranh đất bà Tống Thị Niên
|
Hết ranh đất ông Phan Văn Miền
|
1,2
|
432
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Văn Kén
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mộng
|
1,2
|
433
|
nt
|
Đầu kênh Công Bình (Nhà ông Tạ Văn
Trận)
|
Cuối kênh Công Bình (Đất ông Tạ Văn
Trận)
|
1,2
|
434
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Tùng
|
Hết ranh đất bà Tống Thị Niên
|
1,2
|
435
|
nt
|
Đầu kênh Chống Mỹ (Nhà ông Phan Văn
Thảo)
|
Cuối kênh Chống Mỹ (Đất ông Phan
Văn Miền)
|
1,2
|
436
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Lăng
|
Hết ranh đất ông Dương Hương Cảng
|
1,2
|
437
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Việt Quốc
|
Hết ranh đất ông Phan Văn Đạo
|
1,2
|
438
|
nt
|
Ranh đất ông Hà Văn Bò
|
Hết ranh đất ông Dương Hương Cảng
|
1,2
|
439
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Mộng
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Trung
|
1,2
|
440
|
nt
|
Ranh đất ông Mai Văn Kháng
|
Hết ranh đất bà Thái Thị Diệp
|
1,2
|
441
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Thiểu
|
Hết ranh đất ông Mai Văn Thuận
|
1,2
|
442
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Đô
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tăng
|
1,2
|
443
|
Ấp Rạch
Bần
|
Cầu Gạch Bần
|
Hết ranh đất ông Phan Văn Ngoán (Ấp
Gạch Bần)
|
1,2
|
444
|
nt
|
Cầu Gạch Bần
|
Hết ranh đất ông Tô Hùng
|
1,2
|
445
|
nt
|
Ranh đất ông Phan Văn Ngoán
|
Hết ranh đất ông Lâm Văn Khựng
|
1,2
|
446
|
nt
|
Hết ranh đất ông Lâm Văn Khựng
|
Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Khoa
|
1,2
|
447
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Bé
|
Hết ranh đất ông Thái Văn Hùng
|
1,2
|
448
|
Ấp Đất
Cháy
|
Ranh đất ông Trương Văn Tấn
|
Hết ranh đất bà Trần Thị Tàn
|
1,2
|
449
|
nt
|
Ranh đất ông Ngô Mười Ba
|
Hết ranh đất ông Ngô Hoàng Thanh
|
1,2
|
450
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Kiên
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nho
|
1,2
|
451
|
nt
|
Ranh đất ông Đào Văn Hòa
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Khanh
|
1,2
|
452
|
nt
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nho
|
Hết ranh đất ông Phan Văn Cảnh
|
1,2
|
453
|
nt
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Khanh
|
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Nhãn
|
1,2
|
454
|
Ấp
Tân Lập
|
Ranh đất ông Phan Hoàng Em
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tiềm
|
1,2
|
455
|
nt
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tiềm
|
Hết ranh đất ông Dương Văn Hiểu
|
1,2
|
456
|
nt
|
Hết ranh đất ông Dương Văn Hiểu
|
Hết ranh đất ông Lê Phi Long
|
1,2
|
457
|
Ấp Tân
Lập
|
Hết ranh đất ông Lê Phi Long
|
Hết ranh đất ông Võ Văn Nuôi
|
1,2
|
458
|
nt
|
Ranh đất ông Đào Văn Sĩ
|
Hết ranh đất ông Tô Văn Hưởng
|
1,2
|
459
|
nt
|
Ranh đất ông Tô Văn Tồn
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Dân
|
1,2
|
460
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Phương
|
Hết ranh đất bà Lý Thị Lan
|
1,2
|
461
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Nhân
|
Hết ranh đất ông Ngô Văn Cường
|
1,2
|
462
|
nt
|
Hết ranh đất bà Lý Thị Lan
|
Hết ranh đất ông Mai Văn Nở
|
1,2
|
463
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Văn Tuấn
|
Hết ranh đất bà Hồng Thị Út
|
1,2
|
464
|
nt
|
Ranh đất ông Ngô Văn Gốp
|
Hết ranh đất ông Thạch Hai
|
1,2
|
465
|
nt
|
Ranh đất ông Ngô Văn Khởi
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Sự
|
1,2
|
466
|
nt
|
Hết ranh đất ông Mai Văn Nở
|
Hết ranh đất ông Dương Văn Trân
|
1,2
|
467
|
nt
|
Hết ranh đất bà Hồng Thị Cúc
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Đồng
|
1,2
|
468
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Văn Út
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Dũng
|
1,2
|
469
|
Ấp
Lung Trường
|
Ranh đất ông Đỗ Thanh Bình
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Miên
|
1,2
|
470
|
Ấp
Lung Trường
|
Ranh đất ông Hồ Việt Cường
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Tiến
|
1,2
|
471
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Văn Đua
|
Hết ranh đất bà Võ Thị Hường
|
1,2
|
472
|
nt
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Miên
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nhật
|
1,2
|
473
|
nt
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nhật
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Thị Nho
|
1,2
|
474
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Võ
|
Hết ranh đất ông Trương Văn Trạng
|
1,2
|
475
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Văn Đua
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phát
|
1,2
|
476
|
nt
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Tiến
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nghĩa
|
1,2
|
477
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Quân
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Nào
|
1,2
|
478
|
nt
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nghĩa
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Nào
|
1,2
|
479
|
nt
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phát
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Trường
Giang
|
1,2
|
480
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Võ
|
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Thu
|
1,2
|
481
|
Ấp
Lung Dòng
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Biên
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Việt
|
1,2
|
482
|
nt
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Việt
|
Hết ranh đất ông Trần Minh Diệu
|
1,2
|
483
|
nt
|
Ranh đất ông Thái Văn Nam
|
Hết ranh đất ông Thái Văn Tuấn
|
1,2
|
484
|
Ấp
Tân Lợi
|
Ranh đất ông Lê Bá Nghĩa (Đầu kênh
Ba)
|
Hết ranh Trường Tiểu học Phong Lạc
IV
|
1,2
|
485
|
nt
|
Trường Tiểu học Phong Lạc IV
|
Hết ranh đất ông Hà Văn Lọng
|
1,2
|
486
|
nt
|
Hết ranh đất ông Hà Văn Lọng
|
Cuối kênh Ba (Hết ranh đất bà Hồ Thị
Liên)
|
1,2
|
487
|
nt
|
Ranh đất bà Đào Thị Bông (Đầu kênh
Tư)
|
Hết ranh đất ông Dương Văn Hòa
|
1,2
|
488
|
nt
|
Hết ranh đất ông Dương Văn Hòa
|
Hết ranh đất ông Đặng Văn Đúng
|
1,2
|
489
|
nt
|
Hết ranh đất ông Đặng Văn Đúng
|
Cuối kênh Tư (Hết ranh đất ông Phạm
Văn Hùng)
|
1,2
|
490
|
nt
|
Ranh đất ông Diệp Văn Sơn
|
Hết ranh đất ông Đỗ Thị Đầm
|
1,2
|
491
|
Ấp
Tân Lợi
|
Ranh đất ông Nguyễn Hồng Thanh
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Tùng
|
1,2
|
492
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Văn Thi
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mười
|
1,2
|
493
|
nt
|
Ranh đất ông Bùi Văn Cảnh
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Hớn
|
1,2
|
494
|
Ấp Rạch
Bần B
|
Ranh đất ông Trần Văn Hon
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Chiến
|
1,2
|
495
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Luận
|
Hết ranh đất
ông Nguyễn Văn Bé
|
1,2
|
496
|
nt
|
Ranh đất ông Thái Văn Chuẩn
|
Hết ranh đất ông Lưu Văn Rợt
|
1,2
|
497
|
nt
|
Hết ranh đất ông Lưu Văn Rợt
|
Hết ranh đất ông Võ Minh Luân
|
1,2
|
498
|
nt
|
Ranh đất ông Huỳnh Kha Ly
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Phong
|
1,2
|
499
|
nt
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Phong
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tỏ
|
1,2
|
500
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Văn Kiếm
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tung
|
1,2
|
501
|
nt
|
Ranh đất ông Thái Văn Ngộ
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đại
|
1,2
|
502
|
nt
|
Ranh đất ông Thái Văn Thi (Miếu Thần
Hoàng)
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tiết
|
1,2
|
503
|
nt
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tiết
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bùi
(Vàm Lung Dòng)
|
1,2
|
504
|
nt
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đại
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Vinh
|
1,2
|
505
|
nt
|
Ranh đất ông Thái Văn Thi
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Hữu Hạnh
|
1,2
|
506
|
nt
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Hữu Hạnh
|
Hết ranh đất bà Trần Thị Lợi
|
1,2
|
507
|
Ấp
Tân Bằng
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Đức
|
Hết ranh đất ông Đào Văn Tiến
|
1,2
|
508
|
nt
|
Ranh đất bà Trần Thị Bên
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Danh
|
1,2
|
509
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Khuyên
|
Hết ranh đất ông Phù Văn Đức
|
1,2
|
510
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Lý
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lam
|
1,2
|
511
|
nt
|
Ranh đất bà Nguyễn Thị Xua
|
Hết ranh đất bà Võ Thị Hết
|
1,2
|
512
|
Ấp Tân
Bằng
|
Ranh đất bà Sử Kim Dung
|
Hết ranh đất ông Đỗ Giải Phóng
|
1,2
|
513
|
nt
|
Ranh đất ông Mai Văn Đẹp
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Ngây
|
1,2
|
514
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Kiến
|
Hết ranh đất ông Trương Văn Be
|
1,2
|
515
|
Ấp
Tân Thành
|
Ranh đất bà Nguyễn Thị Lợi
|
Hết ranh đất ông Dương Văn Nhựt
|
1,2
|
516
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Văn Dũng
|
Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Thu
|
1,2
|
517
|
nt
|
Ranh đất ông Lê Văn Công
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Công
|
1,2
|
518
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Văn Cảnh
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Lương
|
1,2
|
519
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Văn Thiện
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Mây
|
1,2
|
520
|
nt
|
Ranh đất ông Võ Văn Tồng
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Trừ
|
1,2
|
521
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Lực
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Đô
|
1,2
|
522
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Đáng
|
Hết ranh đất ông Lâm Văn Tồng
|
1,2
|
523
|
nt
|
Hết ranh đất ông Dương Văn Nhựt
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hon
|
1,2
|
524
|
Ấp Rạch
Bần B - Ấp Công Bình
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Chiến
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Việt
|
1,2
|
|
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
|
1,2
|
11. Xã Phong Điền
|
|
525
|
Tuyến
trung tâm xã
|
UBND xã về hướng Đông
|
Hết ranh đất Trường Mầm non
|
1,2
|
526
|
nt
|
Nhà Bia ghi danh về hướng Nam
|
Hết ranh đất Hãng nước đá Trường
Sơn 6
|
1,2
|
527
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Văn Leo
|
Kênh Công Điền Giữa
|
1,2
|
528
|
nt
|
Ranh đất ông Phan Văn Kỳ
|
Hết ranh đất ông Lý Văn Duyên (Bờ
Đông)
|
1,2
|
529
|
nt
|
Ranh đất ông Dương Văn Thành
|
Kênh Chống Mỹ
|
1,2
|
530
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Văn Đắc
|
Hết ranh đất ông Trương Thanh Giang
|
1,2
|
531
|
Tuyến
trung tâm xã
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Được
|
Giáp ranh xã Phong Lạc (Trong đê)
|
1,2
|
532
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Bình
|
Hết ranh đất ông Phan Văn Sơn
|
1,2
|
533
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Văn Mật
|
Hết ranh đất
ông Phan Văn Linh
|
1,2
|
534
|
nt
|
Ranh đất ông Trịnh Hữu Huy
|
Kênh Dầu Xây (Hết ranh đất ông Ngô
Tấn Môn)
|
1,2
|
535
|
nt
|
Kênh Bảy Thanh
|
Kênh Lựu Đạn (Tuyến ven sông)
|
1,2
|
536
|
nt
|
Kênh Lựu Đạn
|
Kênh Dần Xây (Tuyến ven sông)
|
1,2
|
537
|
nt
|
Kênh Dần Xây
|
Hết ranh đất Nguyễn Văn Thu
|
1,2
|
538
|
Tuyến
đê Trung Ương (Đê Tả)
|
Kênh xáng Bà Kẹo
|
Kênh Bảy Thanh (Giáp Thị trấn Sông
Đốc)
|
1,2
|
539
|
Tuyến
Rẫy mới - Mỹ Bình
|
Ranh đất ông Phan Út Chín
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Nhiều
|
1,2
|
540
|
Tuyến
Rạch Vinh
|
Cầu Đầu Sấu (Ấp Mỹ Bình)
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Như Ý
|
1,2
|
541
|
Tuyến
lộ Trung tâm xã
|
Từ đầu lộ nhựa tiếp giáp Sông Đốc
(Ranh đất ông Mười Đẹt)
|
Ngã 3 (Hướng về huyện)
|
1,2
|
|
Các
tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 - 2,5m
|
1,2
|
|
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
|
1,2
|
Các tuyến đường được bổ sung vào
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
|
|
1. Xã Khánh Bình Tây Bắc
|
|
542
|
Tuyến
đường cứu hộ cứu nạn đê biển Tây phòng cháy chữa cháy rừng Quốc gia U Minh Hạ
|
Ranh đất bà Bùi Thị Thắm
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Nễ
|
1,2
|
543
|
Tuyến
đường ô tô về trung tâm xã
|
Ranh đường ống PM3
|
Hết ranh đất ông Đỗ Hữu Lộc
|
1,2
|
2. Xã Trần Hợi
|
|
544
|
Tuyến
T19 ấp Vồ Dơi
|
Ranh đất ông Lâm Văn Quên
|
Kinh T21
|
1,0
|
545
|
Tuyến
đường hẻm chợ Cơi 5 ấp 2
|
Ranh đất Bà Cao Hồng Mãnh
|
Hết đất ông Nguyễn Hoang Việt
|
1,0
|
3. Xã Khánh Hải
|
|
546
|
Điểm
dân cư nông thôn Vàm Kinh Tư
|
Bờ Nam
|
Lô L9a
|
1,0
|
547
|
nt
|
Bờ Nam
|
Lô L9b
|
1,0
|
548
|
nt
|
Bờ Nam
|
Lô L9c
|
1,0
|
549
|
nt
|
Bờ Nam
|
Lô L10a
|
1,0
|
550
|
nt
|
Bờ Nam
|
Lô L10b
|
1,0
|
551
|
nt
|
Bờ Bắc
|
Lô L9d
|
1,0
|
552
|
nt
|
Bờ Bắc
|
Lô L9e
|
1,0
|
553
|
nt
|
Bờ Bắc
|
Lô L9f
|
1,0
|
5. HUYỆN CÁI NƯỚC
STT
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1. Xã Lương Thế Trân
|
|
1
|
Lộ Cà
Mau - Đầm Dơi
|
Quốc lộ 1A
|
Hết ranh đất Công ty cổ phần thực
phẩm thủy sản Cà Mau
|
1,0
|
2
|
nt
|
Hết ranh đất Công ty cổ phần thực
phẩm thủy sản Cà Mau
|
Đập Hai Thông
|
1,0
|
3
|
nt
|
Đập Hai Thông
|
Đập Ông Buồl
|
1,0
|
4
|
nt
|
Đập Ông Buồl
|
Bến phà Hoà Trung
|
1,1
|
5
|
Tuyến
Đê Đông Cái Nước
|
Bến phà Hòa
Trung
|
Cống Giải Phóng (Đê Đông)
|
1,2
|
ố
|
Kênh
Hai Mai
|
Lộ Cà Mau - Đầm Dơi
|
Ngã ba đường Gạo
|
1,2
|
7
|
nt
|
Ngã ba đường Gạo
|
Ngã ba Tư Kía
|
1,1
|
8
|
Kênh
Cây Bốm
|
Ngã ba đường Gạo
|
Cầu Nhà Thờ Cây Bốm
|
1,0
|
9
|
Kênh
Bào Kè
|
Quốc lộ 1A
|
Ngã Ba Láng
|
1,2
|
10
|
nt
|
Ngã Ba Láng
|
Cầu Tư Đức
|
1,4
|
11
|
nt
|
Cầu Tư Đức
|
Ngã Ba Út Đeo
|
1,4
|
12
|
Quốc
Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn
|
Cầu Lương Thế Trân
|
Lộ quy hoạch khu công nghiệp
|
1,3
|
13
|
nt
|
Lộ quy hoạch khu công nghiệp
|
Cống Bà Bèo
|
1,1
|
14
|
nt
|
Cống Bà Bèo
|
Kinh Giữa
|
1,1
|
15
|
Xã
Lương Thế Trân
|
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
|
1,0
|
2. Xã Thạnh Phú
|
|
16
|
Lộ
Lung lá Nhà Thể
|
Quốc lộ 1A
|
Giáp ranh trường mẫu giáo
|
1,3
|
17
|
nt
|
Giáp ranh trường mẫu giáo
|
Cầu Trần Quốc Toản
|
1,3
|
18
|
Lộ
Lung lá Nhà Thể
|
Cầu Trần Quốc Toản
|
Hết ranh khu di tích Lung lá - Nhà
Thể
|
1,4
|
19
|
Kênh
xáng Lương Thế Trân
|
Quốc lộ 1A
|
Giáp ranh huyện Trần Văn Thời
|
1,1
|
20
|
Quốc
Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn
|
Cầu Lương Thế Trân
|
Lộ quy hoạch khu công nghiệp
|
1,3
|
21
|
nt
|
Lộ quy hoạch khu công nghiệp
|
Cống Bà Bèo
|
1,3
|
22
|
nt
|
Cống Bà Bèo
|
Cống Cái Nhum
|
1,3
|
23
|
nt
|
Cống Cái Nhum
|
Cộng Vịnh Gáo
|
1,3
|
24
|
nt
|
Cống Vịnh Gáo
|
Cống Nhà Phấn
|
1,3
|
25
|
nt
|
Cống Nhà Phấn
|
Cống Nhà Phấn + 300m
|
1,5
|
26
|
nt
|
Cống Nhà Phấn + 300m
|
Cầu Tân Đức
|
1,3
|
27
|
Xã Thạnh
Phú (Lộ bê tông)
|
Quốc lộ 1A
|
Chùa Hưng Nhơn
|
1,6
|
28
|
nt
|
Phía sau trụ sở UBND xã Thạnh Phú
(cũ) (Tên cũ: Phía sau UBND xã Thạnh Phú)
|
1,6
|
29
|
Lộ
bê tông
|
Phía sau nhà lồng chợ xã Thạnh Phú
|
Giáp ranh đất ông Tám Vĩnh
|
1,6
|
30
|
Xã
Thạnh Phú
|
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
|
1,1
|
3. Xã Phú Hưng
|
|
31
|
Chợ
Đức An
|
Quốc lộ 1A
|
Cầu 6 Hiệp
|
1,4
|
32
|
Khu
Dân cư ấp Cái Rắn A
|
Hết khu
|
1,7
|
33
|
Quốc
Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn
|
Cầu Tân Đức
|
Cây xăng Phú Hưng (Tên cũ: Cách cầu
Cái Rắn: 200m)
|
1,3
|
34
|
nt
|
Cây xăng Phú Hưng (Tên cũ: Cách cầu
Cái Rắn: 200m)
|
Hết ranh trường cấp III Phú Hưng
|
1,4
|
35
|
nt
|
Hết trường cấp III Phú Hưng
|
Lộ liên huyện về Trần Văn Thời
|
1,3
|
36
|
Đối diện
lộ liên huyện về Trần Văn Thời
|
Quốc lộ 1A
|
Giáp ranh Trần Văn Thời
|
1,3
|
37
|
Đường ô tô về xã Tân Hưng
|
Quốc lộ 1A
|
Cầu Đức An + 300m
|
1,3
|
38
|
nt
|
Cầu Đức An + 300m
|
Ranh xã Tân Hưng
|
1,4
|
39
|
Lộ
nhà thờ Cái Rắn
|
Quốc lộ 1A
|
Nhà thờ Cái Rắn
|
1,0
|
40
|
Xã
Phú Hưng
|
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
|
1,0
|
4. Xã Hưng Mỹ
|
|
41
|
Khu
chợ Rau Dừa cũ
|
Khu chợ phía Bắc (Chợ Rau Dừa cũ)
|
Hết khu
|
1,1
|
42
|
Khu
chợ Rau Dừa
|
Khu chợ phía Nam
|
Hết Khu
|
1,1
|
43
|
Khu
dân cư
|
Khu dân cư (Lô 13 + 14)
|
Hết Khu
|
1,1
|
44
|
Lộ
liên huyện về Trần Văn Thời
|
Quốc lộ 1A
|
Giáp ranh Trần Văn Thời
|
1,0
|
45
|
Lộ
Rau Dừa - Tân Hưng
|
Ngã Tư Sông Rau Dừa
|
Cống Cái Giếng
|
1,0
|
46
|
Quốc
Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn
|
Lộ liên huyện về Trần Văn Thời
|
Giáp ranh Bưu điện xã Hưng Mỹ
|
1,5
|
47
|
nt
|
Giáp ranh Bưu điện xã Hưng Mỹ
|
Cầu Rau Dừa + 500m (Trừ khu chợ
phía Nam)
|
1,4
|
48
|
nt
|
Cầu Rau Dừa + 500m
|
Cống Sư Liệu
|
1,3
|
49
|
Đường
ô tô về trung tâm xã
|
Cầu Cái Bần
|
Hết ranh UBND xã Hưng Mỹ
|
1,2
|
50
|
Xã
Hưng Mỹ
|
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
|
1,0
|
5. Xã Tân Hưng
|
|
51
|
Lộ ấp
Phong Lưu
|
Cầu kênh xáng Đông Hưng
|
Hết ranh trường THCS Tân Hưng
|
1,4
|
52
|
nt
|
Giáp đường ô tô về trung tâm xã (Trụ
sở UBND xã Tân Hưng)
|
Kênh Từng Hựu
|
1,4
|
53
|
Lộ ấp
Tân Hòa
|
Cầu Bộ Mão
|
Trạm Y Tế xã
|
1,3
|
54
|
nt
|
Trạm Y Tế xã
|
Cầu Phan Văn Tám
|
1,4
|
55
|
Khu dân
cư phía sau chợ Tân Hưng
|
Chợ cũ
|
Giáp đường ô tô TT xã Tân Hưng
|
1,3
|
56
|
Khu
chợ xã Tân Hưng
|
Giáp ranh đất Ông Hồ Văn Nhơn
|
Hết ranh đất bà Đặng Thị Thà
|
1,4
|
57
|
Đường
ô tô về trung tâm xã Tân Hưng
|
UBND xã Tân Hưng
|
Cầu Cựa Gà
|
1,5
|
58
|
nt
|
Cầu Cựa Gà
|
Giáp ranh xã Phú Hưng
|
1,4
|
59
|
Xã
Tân Hưng
|
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
|
1,0
|
6. Xã Hòa Mỹ
|
|
60
|
Quốc
lộ 1A
|
Cống Sư Liệu
|
Cống Đá
|
1,0
|
61
|
Đường
ô tô về xã Hòa Mỹ
|
Cầu Hòa Mỹ
|
Hết khu thiết chế văn hóa xã
|
1,0
|
62
|
Xã
Hoà Mỹ
|
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
|
1,0
|
7. Xã Tân Hưng Đông
|
|
63
|
Lộ cống
đá Kênh Tư
|
Quốc lộ 1A
|
Cầu kênh Láng Tượng
|
1,5
|
64
|
nt
|
Cầu kênh Láng Tượng
|
Đầu kênh Bến Đìa
|
1,3
|
65
|
Đường
vào UBND xã cũ
|
Quốc lộ 1A
|
Kênh xáng Lộ Xe
|
1,3
|
66
|
Quốc
Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn
|
Cống Đá
|
Cách UBND xã Tân Hưng Đông: 250m
|
1,2
|
67
|
nt
|
Cách UBND xã Tân Hưng Đông: 250m
|
UBND xã Tân Hưng Đông + 250m
|
1,2
|
68
|
nt
|
UBND xã Tân Hưng Đông + 250m
|
Giáp ranh Trạm Biến Điện 110 kv
|
1,2
|
69
|
nt
|
Giáp ranh Trạm Biến Điện 110 kv
|
Giáp ranh Nghĩa Trang
|
1,3
|
70
|
Đường
kênh Ráng
|
Từ trạm y tế
|
Giáp ranh trường Tân Tạo
|
1,4
|
71
|
Xã
Tân Hưng Đông
|
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
|
1,0
|
8. Xã Đông Thới
|
|
72
|
Lộ
Tân Duyệt
(Tên
cũ: Lộ Cái Nước - Tân Duyệt)
|
Đập Ông Phụng
|
Cống Hai Lươm (Tên cũ: Đập Bào
Tròn)
|
1,4
|
73
|
Tuyến
Đê Đông
(Tên cũ: Tuyến Đê Đông Cái Nước)
|
Đập Giáo Hổ
|
Đập nhà Thính A (Tên cũ: Ranh xã
Đông Hưng)
|
1,1
|
74
|
Kênh
xáng Đông Hưng
|
Ngã tư Rạch Dược
|
Đập Giáo Hổ
|
1,1
|
75
|
Tuyến
sông Cái Cấm (Bên nhà thờ)
|
Cầu Hiệp Thông
|
Cầu Kinh Huế
|
1,2
|
76
|
Xã
Đông Thới
|
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
|
1,0
|
9. Xã Đông Hưng
|
|
77
|
Cụm
dân cư Tân Phong
|
Cụm dân cư Tân Phong
|
Hết Cụm
|
1,3
|
78
|
Tuyến
Đê Đông
(Tên
cũ: Tuyến Đê Đông Cái Nước)
|
Đập nhà Thính A (Tên cũ: Ranh xã
Đông Hưng)
|
Giáp ranh xã Tân Hưng (Tên cũ: Giáp
ranh cụm dân cư Tân Phong)
|
1,1
|
79
|
Lộ
Tân Duyệt
(Tên
cũ: Lộ Cái Nước -Tân Duyệt)
|
Cống Hai Lươm (Tên cũ: Đập Bào
Tròn)
|
Bến phà Giá Ngụ (Tên cũ: Tuyến Đê Đông
Cái Nước)
|
1,1
|
80
|
Lộ
nhựa Tân Phong
|
Tuyến Đê Đông (Tên cũ: Tuyến Đê
Đông Cái Nước)
|
Cầu Kênh Tắt (Tên cũ: Cầu Kinh Tắt)
|
1,1
|
81
|
Đường
vào UBND xã
|
Giáp đường ô tô về trung tâm xã
|
Giáp Sân Chim Chà Là
|
1,2
|
82
|
Xã
Đông Hưng
|
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
|
1,0
|
10. Xã Trần Thới
|
|
83
|
Quốc
lộ 1A
|
Giáp ranh thị trấn Cái Nước
|
Cách Xí nghiệp Nam Long 300m
|
1,2
|
84
|
nt
|
Cách Xí nghiệp Nam Long 300m
|
Giáp ranh Xí nghiệp Nam Long
|
1,2
|
85
|
nt
|
Giáp ranh Xí nghiệp Nam Long
|
Bến Phà Đầm
Cùng
|
1,0
|
86
|
Lộ
Cái Nước - Phú Tân
|
Đập Cây Dương
|
Giáp ranh huyện Phú Tân
|
1,0
|
87
|
Đường
vào UBND xã Trần Thới
|
Bến phà Đầm Cùng
|
Hết ranh UBND xã Trần Thới
|
1,0
|
88
|
Khu vực
chợ xã Trần Thới
|
Hết ranh UBND xã Trần Thới
|
Hết ranh Trạm Y Tế
|
1,0
|
89
|
nt
|
Hết ranh Trạm Y Tế
|
Hết ranh bến Nhà Máy Nước Đá Tấn Đạt
(Tên cũ: Hết ranh bến Nhà Máy Nước Đá)
|
1,0
|
90
|
Lộ
trung tâm xã
|
Quốc lộ 1A
|
Hết ranh trạm y tế (Tên cũ: Kinh
xáng lộ xe)
|
1,1
|
91
|
nt
|
Lộ Trung tâm xã
|
Hậu dãy nhà UBND xã Trần Thới
|
1,1
|
92
|
Khu
Tái định cư cầu Đầm Cùng
|
Những dãy giáp mặt tiền lộ trung tâm
xã và khu vực chợ xã Trần Thới (Đoạn từ UBND xã đến trạm Y tế)
|
1,0
|
93
|
nt
|
Những dãy còn lại phía trong
|
1,0
|
94
|
Tuyến
kênh Sáng
|
Quốc lộ 1A
|
Cống Bào Chấu
|
1,3
|
95
|
Quốc
lộ 1A
|
Cách Xí nghiệp Nam Long 300m
|
Dốc cầu Đầm Cùng
|
1,0
|
96
|
Tuyến
lộ theo sông Bảy Háp
|
Bến phà Đầm Cùng (Quốc lộ 1A cũ)
|
Cây xăng Bào Chấu
|
1,2
|
97
|
Xã
Trần Thới
|
Các
đoạn tuyến lộ bê tông còn lại từ 1,5m đến 2m
|
1,0
|
|
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
|
1,0
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
|
1,0
|
6. HUYỆN PHÚ
TÂN
STT
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1. Xã Phú Thuận
|
|
1
|
Khu
trung tâm xã
|
Ranh đất ông Giang
|
Hết ranh đất bà Mỹ Nhung (2 bên)
|
1,2
|
2
|
nt
|
Ranh đất ông Khá (Phước)
|
Trạm y tế xã (2 bên)
|
1,2
|
3
|
nt
|
Trạm y tế xã
|
Hãng nước đá
|
1,2
|
4
|
nt
|
Giáp ranh hãng nước đá
|
Đến hết ranh đất ông Nguyễn Thanh
Phương
|
1,3
|
5
|
nt
|
Ranh đất ông Võ Văn Đèo
|
Ngã ba về Cái Nước (2 bên)
|
1,2
|
6
|
nt
|
Ngã ba về Cái Nước (Tuyến lộ xe)
|
Cầu Vàm Đình (2 bên)
|
1,4
|
7
|
nt
|
Ranh đất ông Quẩn
|
Ngã ba sông về Cái Nước
|
1,2
|
8
|
Tuyến
đường Vàm Đình - Cái Chim
|
Ngã ba về Quốc lộ 1A
|
Hết ranh đất ông Lâm Chịl
|
1,2
|
9
|
nt
|
Hết ranh đất
ông Lâm Chịl
|
Đập Cái Chim
|
1,2
|
10
|
Phía
xã cũ
|
Đình thần Vàm Đình
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Phúc Lâm
|
1,2
|
11
|
Khu vực
chợ Giáp Nước
|
Tượng đài Liệt sỹ
|
Đập Giáp Nước (Nhà ông Thi Cống Đá)
|
1,3
|
12
|
nt
|
Tượng đài Liệt sỹ
|
Trạm y tế cũ
|
1,6
|
13
|
nt
|
Ranh đất nhà bà Nguyễn Thị No
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cao (Chệt
Cao)
|
1,2
|
14
|
nt
|
Cây xăng ông Huỳnh Hoàng Thắng (Nhà
bà Tám bán cơm)
|
Đầm Thị Tường,
2 bên (Hết ranh đất ông Trung)
|
1,2
|
15
|
Khu
vực chợ Giáp Nước
|
Đập Giáp Nước
|
Cây xăng ông Huỳnh Hoàng Thắng (Nhà
bà Tám bán cơm)
|
1,2
|
16
|
Tuyến
kênh Bến Đìa - kênh Chống Mỹ
|
Kênh Bến Đìa
|
Kênh Chống Mỹ
|
1,2
|
17
|
Tuyến
sông Giáp Nước - kênh Bến Đìa
|
Ngã ba sông Giáp Nước
|
Đầu kênh Bến Đìa
|
1,2
|
18
|
Đầu
sông Bến Đìa - Đầm Thị Tường
|
Cầu Bến Đìa
|
Giáp ranh xã Phú Mỹ (Nhà ông Nguyễn
Văn Thanh)
|
1,2
|
19
|
Tuyến
kênh Thọ Mai
|
Nhà ông Nguyễn Văn Lâm (Bãi cát đá)
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Kịp
|
1,2
|
20
|
Tuyến
kênh Vàm Đình - Cái Nước
|
Nhà ông Nguyễn Văn Điền
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Lữ Hiền
|
1,2
|
21
|
Khu
Trung tâm xã
|
Ranh đất ông Phương
|
Cầu Vàm Đình
|
1,1
|
22
|
Phía
xã cũ
|
Hết ranh đất ông Phúc Lâm
|
Cầu sắt (Nhà ông Nguyễn Văn Cần)
|
1,2
|
2. Xã Phú Mỹ
|
|
23
|
Khu
vực Ba Tiệm
|
Trường THCS Nguyễn Vĩnh Nghiệp
|
Hết ranh Trường trung học Phú Mỹ II
|
1,2
|
24
|
Khu
vực Vàm Xáng
|
Phía trước bưu điện xã Phú Mỹ
|
Hết ranh đất
ông Khen
|
1,2
|
25
|
Kênh
xáng Thọ Mai
|
Kênh xáng Thọ Mai
|
Hết ranh đất bà Tám Nguyệt Lệ
|
1,3
|
26
|
Khu
căn cứ Tỉnh ủy
|
Ranh đất khu căn cứ Tỉnh ủy
|
Hết ranh đất
ông Minh
|
1,2
|
27
|
nt
|
Hết ranh đất ông Minh
|
Về vàm kênh xáng Thọ Mai
|
1,2
|
28
|
nt
|
Khu căn cứ Tỉnh ủy
|
Hết ranh đất ông Giang
|
1,2
|
29
|
nt
|
Hết ranh đất ông Giang
|
Ngã ba Đầm Thị Tường (Hết ranh đất
ông Thắng)
|
1,2
|
30
|
Tuyến
kênh Bà Ký
|
Ngã tư kênh Bà Ký
|
Trường tiểu học cơ sở Phú Mỹ 3
|
1,2
|
31
|
nt
|
Đầu ngã tư kênh Bà Ký
|
Kênh Đòn Dong
|
1,2
|
32
|
Tuyến
trường TH Phú Mỹ 2 đến giáp ranh xã Phú Thịnh
|
Trường Tiểu học Phú Mỹ 2
|
Đầu cầu sắt (Giáp ranh xã Phú Thuận)
|
1,3
|
33
|
Tuyến
Ngã ba kênh Bà Ký đến Kênh Ba Pha
|
Ngã ba kênh Bà Ký
|
Kênh Ba Pha
|
1,1
|
34
|
Tuyến
kênh Đê Quốc Phòng
|
Kênh đê Quốc Phòng
|
Đến ranh đất ông Nguyễn Thành Trung
|
1,1
|
35
|
Ranh
đất ông Khen đến đầu kênh Nước Mặn
|
Hết ranh đất ông Khen
|
Kênh Nước Mặn
|
1,2
|
36
|
Từ
cuối kênh Quốc Phòng đến Lung Cần Thơ
|
Cuối Kênh đê Quốc Phòng
|
Lung Cần Thơ
|
1,3
|
37
|
Tuyến
Ngã tư số 1 đến Cống Ba Tiệm
|
Ngã tư số 1
|
Cống Ba Tiệm
|
1,1
|
38
|
Đất
ông Chánh đến cầu rạch Lung Chim
|
Ranh đất ông Trần Văn Chánh
|
Cầu rạch Lung Chim
|
1,0
|
39
|
Tuyến
ngã tư kênh Bà Ký đến ranh đất ông Minh
|
Ngã tư kênh Bà Ký
|
Hết ranh đất
Ông Minh
|
1,2
|
40
|
Tuyến
bà Ký nghĩa
|
Đầu kênh xáng Thọ Mai
|
Hết ranh đất nhà ông Trần Văn Chánh
|
1,2
|
41
|
Tuyến kênh 5
|
Ngã tư Bà Ký
|
Kênh Phủ Thạch (Giáp ranh xã Phú
Thuận)
|
1,2
|
3. Xã Phú Tân
|
|
42
|
Đường
số 1
|
Tim nhà lồng chợ cũ (Về hướng Đông)
|
Hàng rào Trường Cấp III (Ranh đất
ông Mười Bổn)
|
1,4
|
43
|
nt
|
Tim nhà lồng chợ cũ (Về hướng Tây)
|
Hết ranh đất ông Dũng - Thúy
|
1,3
|
44
|
nt
|
Ranh đất ông Tráng (Tuyến sông) kéo
dài
|
Hết ranh đất ông Hên, bà Ba Xị (2
bên)
|
1,2
|
45
|
nt
|
Trường tiểu học Phú Tân (vòng qua bên
chợ mới) (Tên cũ: Ranh đất ông Sơn vòng qua bến Tàu)
|
Hết ranh đất ông Phạm Hùng Tráng
(ngã 3) (Tên cũ: Hết ranh Trụ sở ấp văn hóa (Ngã ba nhà ông Tráng))
|
1,2
|
46
|
nt
|
Hết ranh đất ông Dũng - Thúy
|
Hết ranh đất ông Sỹ Tuấn (2 bên)
|
1,2
|
47
|
nt
|
Trụ sở ấp Cái Đôi (2 bên)
|
Hàng rào trường Cấp III (Nhà ông 10
Bổn)
|
1,2
|
48
|
nt
|
Ranh đất ông Sỹ Tuấn (2 bên)
|
Ngã ba kênh xáng Miếu ông Cò (Nhà
ông Sơn)
|
1,4
|
49
|
Đường
số 2
|
Ngã ba (Nhà ông Khổng Kia)
|
Ngã 3 đất ông Bông Văn Liếp
|
1,4
|
50
|
nt
|
Ranh đất ông Minh Gù (2 bên)
|
Hết ranh đất ông Tú (Ngã ba Miếu
Ông Cò)
|
1,3
|
51
|
nt
|
Hết ranh đất bà Nga
|
Hết ranh Nhà mồ ngang trường cấp
III (Mới)
|
1,2
|
52
|
Đường
số 3
|
Đầu cầu nhà ông Đức
|
Đầu cầu nhà ông Hòa (2 bên)
|
1,2
|
53
|
Đường
số 3
|
Đầu cầu (Hãng nước đá ông Hil)
|
Đầu kênh Tân Điền nhà ông Quách Hôn
(2 bên)
|
1,2
|
54
|
nt
|
Đầu cầu (Cuối nhà ông Hòa)
|
Hết ranh đất ông Võ Văn Go (2 bên)
|
1,4
|
55
|
nt
|
Hết ranh đất ông Võ Văn Go
|
Đầu Kênh Đứng
|
1,4
|
56
|
Đường
số 4
|
Đầu cầu nhà ông Năm Thiện (Phía
trên bờ)
|
Ngã ba Cầu UBND xã Phú Tân
|
1,2
|
57
|
nt
|
Ngã ba cầu UBND xã Phú Tân
|
Hết ranh đất ông Sáu Báo (2 bên)
|
1,2
|
58
|
nt
|
Đầu cầu UBND xã Phú Tân
|
Ngã ba kênh Xáng
|
1,4
|
59
|
nt
|
Ngã ba kênh xáng (2 bên)
|
Đường vào kênh Xáng (Giáp ranh đất
nhà ông Sáu Báo)
|
1,2
|
60
|
nt
|
Hết ranh đất ông Sáu Báo
|
Hết ranh đất ông Út Xã
|
1,4
|
61
|
Các
tuyến lộ khác
|
Đầu cầu nhà ông Đol (Bờ Nam)
|
Đầu kênh Đầu Sấu
|
1,2
|
62
|
nt
|
Đầu cầu (Nhà ông Tráng) bờ Bắc
|
Đầu kênh Xáng (Miếu ông Cò)
|
1,4
|
63
|
nt
|
Đầu kênh xáng (Nhà ông Tuấn)
|
Hết ranh đất ông Sáu Sinh
|
1,0
|
64
|
nt
|
Đầu cầu (Nhà ông Trãi)
|
Hết ranh đất ông Ba Hùng (2 bên)
|
1,2
|
65
|
nt
|
Đầu cầu (Nhà ông Ba Lan)
|
Hết ranh đất ông Ba Hùng (2 bên)
|
1,2
|
66
|
nt
|
Ranh đất Ba Lan về Cống Đá (Bờ Nam)
|
Hết ranh đất ông Tám Xịt
|
1,2
|
4. Xã Việt Thắng
|
|
67
|
UBND
xã đến cầu Cái Đài
|
UBND xã Việt Thắng
|
Hết ranh đất ông Ba Be (Về hướng cầu
Bào Chấu, 2 bên)
|
1,2
|
68
|
nt
|
Hết ranh đất
ông Ba Be
|
Cầu Bào Chấu
|
1,3
|
69
|
nt
|
Cầu Bào Chấu
|
Cầu Cả Đài (Tên cũ: Cầu Cái Đài)
|
1,2
|
70
|
UBND
xã đến đập Kiểm Lâm (Tuyến lộ cấp 6)
|
Cầu Đậu Lợi (Tên cũ: Cầu Độ Lợi)
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tài
|
1,1
|
71
|
nt
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tài
|
Cầu Dân Quân
|
1,6
|
72
|
UBND
xã đến đập Kiểm Lâm (Tuyến lộ cấp 6)
|
Cầu Dân Quân
|
Đập Kiểm Lâm
|
1,2
|
73
|
Khu Chợ Mới (Ấp Hiệp Thành)
|
1,2
|
74
|
Khu
Chợ Mới
|
Cầu Độ Lợi
|
Hết ranh Khu Chợ Mới
|
1,2
|
75
|
Kênh
30/4 - Bào Chấu
|
Kênh 30/4
|
Lộ ủy ban xã Cao Đài (Tên cũ: Bào
Chấu)
|
1,4
|
76
|
Lung
Cây Giá đến kênh Kiểm Lâm
|
Lung Cây Giá
|
Kênh Kiểm Lâm
|
1,2
|
77
|
Kênh
Ba đến kênh So Đũa
|
Kênh Ba
|
Kênh So Đũa
|
1,1
|
5. Xã Tân Hưng Tây
|
|
78
|
Cầu
Kênh Mới đến chợ Cái Bát
|
Cầu Kênh Mới (Hướng Đông)
|
Về hướng chợ Cái Bát: 200m
|
1,2
|
79
|
nt
|
Cầu Kênh Mới từ mét 201
|
Cách cầu trạm y tế xã: 100m
|
1,2
|
80
|
nt
|
Cách cầu trạm y tế xã: 100m
|
Cầu trạm y tế xã
|
1,3
|
81
|
Cầu
Kênh Mới đến chợ Cái Bát
|
Cầu trạm y tế xã
|
Hết ranh đất ông Tô Thành Khương
|
1,2
|
82
|
Trung
tâm chợ Cái Bát
|
Cầu Cái Bát 2 bên (Khu vực chợ)
|
Rẽ qua cầu Kênh Ông Xe đến hết trường
cấp I, II; trở lại trường mẫu giáo Hướng Dương (lộ cấp 6)
|
1,3
|
83
|
nt
|
Kênh Ông Xe Bờ Bắc
|
Đường vào Trường mẫu giáo Hướng
Dương
|
1,3
|
84
|
nt
|
Kênh Ông Xe Bờ Nam
|
Trường Tiểu học Tân Hưng Tây A
|
1,2
|
85
|
Các
tuyến khác
|
Đường vào Trường mẫu giáo Hướng
Dương (Hướng Bắc)
|
Hết ranh đất ông Tô Bĩnh Ken
|
1,2
|
86
|
nt
|
Hết ranh đất ông Tô Bĩnh Ken
|
Hết ranh đất ông Đỗ Thanh Hồng
|
1,2
|
87
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Sựt
|
Về chùa Ngọc Ân (Cách 200m)
|
1,4
|
88
|
nt
|
Ranh đất ông Lý Thạnh
|
Về cầu Trung ương Đoàn: 200m
|
1,4
|
89
|
Lộ
Cái Nước - Cái Đôi Vàm
|
Cầu Vàm Đình
|
Cầu kênh Đứng (Hướng Nam)
|
1,2
|
90
|
nt
|
Cầu kênh Đứng
|
Cầu Bào Láng (Hướng Nam)
|
1,3
|
91
|
nt
|
Cầu Vàm Đình
|
Hết ranh ông Phạm Văn Chàng
|
1,2
|
92
|
Tuyến
kênh Ông Xe, phía Bắc
|
Ranh đất ông Đỗ Thanh Hồng
|
Hết ranh ông Đỗ Đắc Thơi
|
1,5
|
93
|
Tuyến
kênh Ông Xe, phía Nam
|
Trường Tiểu học Tân Hưng Tây A
|
Hết ranh Chùa Ngọc Ân
|
1,0
|
6. Xã Tân Hải
|
|
94
|
Tuyến
Bào Láng
|
Đầu kênh Bào Láng phía bên sông
|
Lộ huyện Vàm Đình - Cái Đôi Vàm
|
1,2
|
95
|
Tuyến
Bào Láng
|
Đầu kênh Bào Láng phía bên UBND xã
|
Lộ huyện Vàm Đình - Cái Đôi Vàm
|
1,4
|
96
|
Tuyến
lộ huyện Vàm Đình - Cái Đôi Vàm (Hướng Bắc)
|
Kênh Mới
|
Cống Lung Heo
|
1,3
|
97
|
nt
|
Cống Lung Heo
|
Kênh 90
|
1,2
|
98
|
Phía
UBND xã
(Tên
cũ: UBND xã đến Đầu Sấu)
|
Cầu miếu ông Lò (Tên cũ: Trụ sở
UBND xã Tân Hải)
|
Đầu kênh Đầu Sấu
|
1,3
|
99
|
nt
|
Đầu kênh Đầu Sấu
|
Đầu Kênh Tư
|
1,3
|
100
|
Tuyến
lộ ven sông Cái Đôi
|
Trụ sở UBND xã Tân Hải
|
Hết khu Bình Hưng
|
1,3
|
101
|
nt
|
Hết khu Bình Hưng
|
Kênh 90
|
1,3
|
102
|
Đối
diện UBND xã (Hướng Tây)
|
Ngang vàm Bến
Đìa
|
Về hướng Cái Đôi Vàm: 500 m
|
1,3
|
103
|
Bến
Đìa
|
Vàm Bến Đìa
|
Hết ranh Trường Cấp II (2 bên)
|
1,2
|
104
|
Xóm
Trung
|
Ngang vàm Bến Đìa
|
Đầu kênh Tân
Điền
|
1,2
|
105
|
Kênh
Mới
|
Đầu Kinh Mới
|
Đầu lộ huyện (2 bên)
|
1,2
|
106
|
Kênh
Công Nghiệp
|
Đầu kênh Công Nghiệp
|
Cuối kênh Công Nghiệp
|
1,2
|
107
|
Tân
Phong
|
Đầu kênh Cái Cám
|
Cuối kênh Cái Cám
|
1,2
|
108
|
Tân
Điền
|
Đầu kênh Tân Điền
|
Cuối kênh Tân Điền
|
1,2
|
109
|
Kênh
Thanh Bình
|
Đầu Sẻo Cạn
|
Lô hai Thanh Bình
|
1,2
|
7. Xã Rạch Chèo
|
|
110
|
Trung
tâm chợ Rạch Chèo
|
Đầu vàm Kênh Năm
|
Hết Rạch Chèo Ngọn
|
1,2
|
111
|
nt
|
Vàm Rạch Chèo
|
Về hướng trụ sở UBND xã: 200m (2
bên)
|
1,3
|
112
|
nt
|
Vàm Rạch Chèo + 200m
|
Trụ sở UBND xã Rạch Chèo (2 bên)
|
1,2
|
113
|
nt
|
Trụ sở UBND xã Rạch Chèo
|
Ven sông Bảy Háp theo chỉ giới quy
hoạch
|
1,0
|
114
|
nt
|
Trụ sở UBND xã Rạch Chèo
|
Cách trụ sở UBND xã Rạch Chèo: 250m
(Về hướng đầu Kênh 90, 2 bên)
|
1,2
|
115
|
nt
|
Cách trụ sở UBND xã Rạch Chèo: 250m
(Về hướng đầu Kênh 90, 2 bên)
|
Đầu kênh 90
|
1,2
|
116
|
nt
|
Vàm Rạch Chèo Ngọn
|
Hết ranh Trường tiểu học Rạch Chèo
|
1,2
|
117
|
Tuyến
Kênh 90
|
Vàm Kênh 90
|
Đê biển Tây (Phía Đông)
|
1,0
|
118
|
Tuyến
Kênh 90
|
Ngã ba Đường Ven (Phía Đông)
|
Cầu Kênh 90
|
1,2
|
119
|
Tuyến
lộ huyện Vàm Đình - Cái Đôi Vàm (Hướng Nam)
|
Cầu Kênh 90
|
Cống Lung Heo
|
1,4
|
120
|
nt
|
Cống Lung Heo
|
Cầu Bào Láng
|
1,2
|
121
|
Kênh
Năm (Về UBND xã Tân Hưng Tây)
|
Cầu Kênh 5
|
Cầu Cống Mới
|
1,2
|
122
|
nt
|
Cầu Cống Mới
|
Bùng binh Cái Bát
|
1,3
|
123
|
Kênh
5
|
Vàm Kênh 5
|
Đầu kênh Tư Gà
|
1,0
|
8. Xã Nguyễn Việt Khái
|
|
124
|
Khu
trung tâm xã
|
Cửa Gò Công
|
Trạm Y tế
|
1,3
|
125
|
nt
|
Cầu UBND xã
|
Cầu Rạch Lạc Nhỏ phía trên bờ
|
1,4
|
126
|
nt
|
Giáp Khu tái định cư
|
Ban quản lý Rừng Phòng hộ Sào Lưới
|
1,5
|
127
|
Khu dân cư Gò Công (Khu Cù Lao)
|
1,2
|
128
|
Khu tái định cư Gò Công
|
1,2
|
129
|
Phan
Ngọc Hiển
|
Cầu kênh Kiểm Lâm mới
|
Kênh Năm Nhung
|
1,2
|
130
|
nt
|
Kênh Năm Nhung
|
Đầu lộ về xã Nguyễn Việt Khái
|
1,4
|
131
|
nt
|
Đầu lộ về xã Nguyễn Việt Khái
|
Hết đất ông Phạm Văn Khương
|
1,4
|
132
|
Tuyến
Rạch Cái Đôi Nhỏ (2 bên)
|
Cầu Cái Đôi Nhỏ
|
Đầu kênh Tạm Cấp
|
1,4
|
133
|
nt
|
Kinh Năm Nhung
|
Kinh Cờ Trắng
|
1,3
|
134
|
Tuyến
lộ Gò Công - Cái Đôi Vàm
|
Cầu Rạch Lạc Nhỏ
|
Cầu Cái Đôi Nhỏ
|
1,3
|
135
|
nt
|
Cầu Cái Đôi Nhỏ (Hướng Đông)
|
Đường vào cổng huyện đội
|
1,4
|
136
|
Tuyến
lộ Gò Công - Cái Đôi Vàm
|
Đường vào cổng huyện đội
|
Cầu Kiểm Lâm
|
1,3
|
137
|
Xóm
Gò Công cũ
|
Cầu Trắng
|
Hết lộ hiện hữu
|
1,4
|
138
|
Tuyến
kênh Năm Nhung
|
Phan Ngọc Hiển
|
Rạch Cái Đôi Nhỏ
|
1,6
|
139
|
Khu
hành chính huyện mới
|
Khu hành chính thuộc ấp Cái Đôi Nhỏ
|
1,3
|
140
|
Kênh
Tập Đoàn
|
Đầu kênh Tập Đoàn
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Lùng
|
1,4
|
141
|
Kênh
Tân Tiến
|
Đầu cầu Tân Tiến
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hến
|
1,4
|
142
|
Tuyến lộ xã
|
Đầu cầu UBND xã
|
Hết ranh đất ông Võ Văn Phuôl
|
1,7
|
143
|
Tuyến
lộ về trung tâm xã Nguyễn Việt Khái
|
Phan Ngọc Hiển (Vào 30m)
|
Cầu Cái Đôi Nhỏ
|
1,5
|
144
|
nt
|
Cầu Cái Đôi Nhỏ
|
Cầu Kênh huyện ủy
|
1,3
|
145
|
nt
|
Cầu Kênh huyện ủy
|
Tuyến lộ về trung tâm xã (Cũ)
|
1,1
|
|
Tuyến lộ trong khu tái định cư
|
1,2
|
|
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
|
1,2
|
Các tuyến đường bổ sung Hệ số điều
chỉnh giá đất theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh
|
|
1. Xã Phú Mỹ
|
|
146
|
Kênh
6 Giàu
|
P
|
Cuối Kênh 6 Giàu
|
1,0
|
147
|
Kênh
Phủ Thạch
|
Đầu Kênh Phủ Thạch
|
Cuối Kênh Phủ Thạch
|
1,1
|
148
|
Kênh
Ngang
|
Đầu Kênh Ngang
|
Cuối Kênh Ngang
|
1,1
|
149
|
Kênh
xáng cầu sắt
|
Đầu Cầu sắt
|
Cống Đá (Giáp xã Phú Tân)
|
1,1
|
150
|
Kênh
Nội Đồng 1
|
Đầu Kênh Nội Đồng 1
|
Cuối Kênh Nội Đồng 1
|
1,1
|
151
|
Kênh
Nội Đồng
|
Đầu Kênh Nội Đồng 2
|
Cuối Kênh Nội Đồng 2
|
1,1
|
152
|
nt
|
Đầu Kênh Nội Đồng 3
|
Cuối Kênh Nội Đồng 3
|
1,1
|
2. Xã Rạch Chèo
|
|
153
|
Tuyến
lộ Cái Nước - Cái Đôi Vàm về Trung tâm xã Rạch Chèo
|
Đầu Vàm Kênh Năm (2 bên)
|
Cầu Rạch Chèo ngọn (2 bên)
|
1,0
|
154
|
nt
|
Cầu Rạch Chèo ngọn (2 bên)
|
Co đất ông Trần Văn Hinh (2 bên)
|
1,0
|
155
|
nt
|
Co đất ông Trần Văn Hinh (2 bên)
|
Cầu Đê Tây (2 bên)
|
1,0
|
156
|
nt
|
Cầu Đê Tây (2 bên)
|
Cầu Bào Thùng (2 bên)
|
1,0
|
157
|
nt
|
Cầu Bào Thùng (2 bên)
|
Cầu Đường Ven (2 bên)
|
1,1
|
158
|
nt
|
Cầu Đường Ven (2 bên)
|
Lộ Cái Nước - Cái Đôi Vàm
|
1,2
|
7. HUYỆN ĐẦM
DƠI
STT
|
Đường, tuyến lộ,
khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1. Xã Tạ An Khương Đông
|
|
01
|
Xã Tạ
An Khương Đông
|
Trung
tâm xã Tạ An Khương Đông
|
1,3
|
02
|
nt
|
UBND xã
|
Hết ranh Trường tiểu học
|
1,2
|
03
|
Đường
ô tô về trung tâm xã
|
UBND xã
|
Hết ranh Trạm Viễn thông
|
1,3
|
04
|
nt
|
Hết ranh Trạm viễn thông
|
Ranh xã Tạ An Khương Nam
|
1,2
|
05
|
Xã Tạ
An Khương Đông
|
UBND xã
|
Về các hướng còn lại: 200m
|
1,2
|
06
|
nt
|
Ngã tư Cây Mét
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
07
|
nt
|
UBND xã
|
Về vàm Ký Thuật: 200m (Phía lộ
GTNT)
|
1,2
|
08
|
nt
|
UBND xã
|
Về Kênh 5: 200m (Phía lộ GTNT)
|
1,2
|
2. Xã Tạ An Khương
|
|
09
|
Xã Tạ
An Khương
|
Ngã tư Cây Nổ
|
Về 4 hướng 200m
|
1,5
|
10
|
nt
|
Ngã tư Xóm Ruộng
|
Về 3 hướng: 200m (Tên cũ: Về 2 hướng:
200m)
|
1,5
|
11
|
nt
|
Ngã tư Cầu Ván
|
Về 3 hướng: 200m (Tên cũ: Về 4 hướng:
200m)
|
1,5
|
3. Xã Tạ An Khương Nam
|
|
12
|
Xã Tạ
An Khương Nam
|
UBND xã
|
Về hướng kênh xáng Sáu Đông 400m
|
1,2
|
13
|
nt
|
UBND xã
|
Về hướng Tân Hồng: 200m (Theo tuyến
lộ) phía bờ Đông
|
1,2
|
14
|
nt
|
UBND xã
|
Về hướng Tân Hồng: 200m (Theo tuyến
lộ) phía bờ Tây
|
1,2
|
15
|
nt
|
UBND xã
|
Cầu Hai An
|
1,2
|
16
|
Xã Tạ
An Khương Nam
|
Cầu Hai An
|
Về hướng ngã ba Cây Dương, giáp thị
trấn (Theo tuyến lộ)
|
1,3
|
17
|
Đường
ô tô về trung tâm xã
|
Cầu lô 17 (Giáp ranh thị trấn)
|
Giáp ranh xã Tạ An Khương Đông
|
1,2
|
4. Xã Tân Trung
|
|
18
|
Xã
Tân Trung
|
Cống Nhị Nguyệt
|
Về 2 hướng (Sông Nhị Nguyệt và Tân
Trung): 200m
|
1,2
|
19
|
nt
|
Bến phà Hòa
Trung
|
Về hướng UBND xã (2 bên lộ Đầm Dơi
- Cà Mau): 200m
|
1,2
|
20
|
nt
|
Bến phà Hòa Trung + 200m
|
Cống Tám Sị (2 bên lộ Đầm Dơi - Cà
Mau)
|
1,2
|
21
|
nt
|
Cống Tám Sị
|
Về hướng Ngã ba cổng chào (2 bên lộ
Đầm Dơi - Cà Mau): 1.000m
|
1,2
|
22
|
nt
|
Ngã ba Cổng Chào
|
Đập Hội Đồng Ninh (Tên cũ: 2000m về
hướng đập Hội Đồng Ninh)
|
1,2
|
23
|
nt
|
Ngã ba Cổng Chào
|
Về Đầm Dơi - Công Nhị Nguyệt
|
1,2
|
24
|
nt
|
Ngã ba Cổng Chào
|
Sông Bảy Háp
|
1,2
|
25
|
nt
|
Đập Thầy Cai
|
Về hướng Đầm Dơi: 800m
|
1,2
|
26
|
nt
|
Đập Thầy Cai
|
Về hướng Lung Vệ: 2000m
|
1,2
|
27
|
nt
|
Bến phà Hòa Trung
|
Đấu nối Hòa Thành (2 bên lộ)
|
1,2
|
28
|
nt
|
Đập Hội Đồng Ninh
|
Đập Bà Ban
|
1,2
|
29
|
nt
|
Đập Giáo Cử 1.700m
|
Về hướng xã Tân Trung
|
1,2
|
30
|
nt
|
Đập Bà Ban
|
Cách cống Nhị Nguyệt: 200m
|
1,2
|
5. Xã Tân Thuận
|
|
31
|
Xã
Tân Thuận
|
UBND xã Tân Thuận
|
Cụm kinh tế kỹ thuật xã Tân Thuận
|
1,2
|
32
|
nt
|
UBND xã Tân Thuận (Theo kênh xáng
phía bên UBND xã)
|
Về hướng Vàm mương: 1000m
|
1,2
|
33
|
Xã Tân Thuận
|
Khu QHDC 1/500 (Tên cũ: Cụm kinh tế
kỹ thuật xã Tân Thuận (Gành Hào))
|
1,2
|
34
|
nt
|
Ngã ba Xóm Tắc (Đất ven sông, về hướng
ngã ba Bộng Két)
|
Hết ranh đất ông Việt Hùng (Ngang
chùa Kim Liên Cổ Tự)
|
1,2
|
35
|
nt
|
Ngã ba Xóm Tắc (Đất ven sông, phía
Tây)
|
Về các hướng Thuận Hòa: 300m
|
1,2
|
36
|
nt
|
Ngã ba Cây Tàng (Đất ven sông)
|
Về 2 hướng (Xóm Tắc, Ao Bồng): 500m
|
1,2
|
37
|
nt
|
Ngã tư Trạm Y tế
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
38
|
nt
|
Ngã ba Bồn Bồn
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
39
|
nt
|
Ngã Tư ông Rum
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
6. Xã Tân Đức
|
|
40
|
Xã
Tân Đức
|
Ngã tư Hiệp Bình
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
41
|
nt
|
Ngã tư Tân Phước (Đầu Trâu)
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
42
|
nt
|
Ngã tư kênh Sáu Đông
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
43
|
nt
|
Ngã tư Hiệp Bình + 200m
|
Hết ranh Trường tiểu học Hòa Bình
|
1,5
|
44
|
Đường
ô tô về trung tâm xã
|
Ngã Tư Đầu Trâu
|
Cầu qua sông Hiệp Bình
|
1,4
|
45
|
Ngã
tư Soa Đủa
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
46
|
Ngã
tư Ông Rum
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
47
|
Ngã
tư Cây Mét
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
48
|
Ngã
tư Chống Mỹ
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
7. Xã Tân Tiến
|
|
49
|
Xã
Tân Tiến
|
Cầu Ông Búp (Phía Nam)
|
Hết ranh bến tàu Tân Tiến (Đất ven
sông)
|
1,2
|
50
|
nt
|
Cách bến tàu Tân Tiến: 30m (Về phía
sau, giới hạn lộ Cả Học - Tân Tiến)
|
Cầu Ông Búp (Phía sau nhà lồng, giới
hạn lộ Tân Tiến - Cả Học)
|
1,2
|
51
|
nt
|
Cống Ông Búp (Phía UBND xã)
|
Về hướng Tắc Cây Bần: 200m
|
1,2
|
52
|
Xã
Tân Tiến
|
Bến tàu Tân Tiến
|
Về hướng Cây Tàng (Đất ven sông)
|
1,2
|
53
|
nt
|
Đất các dãy tiếp giáp nhà lồng
|
1,2
|
54
|
nt
|
Móng cầu ông Búp
|
Hết khu văn hóa Tân Tiến (Giáp ấp
Thuận Thành)
|
1,2
|
55
|
nt
|
Khu văn hóa Tân Tiến
|
Ngã ba Cây Tàng (2 bên lộ xe Tân Tiến
- Cả Học)
|
1,2
|
56
|
nt
|
Ngã ba Cây Tàng (Phía Đông)
|
Về 2 hướng : 500m (Nước Trong và Đồn
biên phòng)
|
1,2
|
57
|
nt
|
Ngã ba trạm y tế 2 bên lộ xe (lộ bê
tông) (Tên cũ: Cầu Ông Búp 2 bên lộ xe)
|
Ngã ba lộ xe về xã Tân Thuận
|
1,2
|
58
|
nt
|
Cầu Ông Búp
|
Về hướng Tắc Cây Bần: 200m (Phía
UBND xã)
|
1,2
|
59
|
nt
|
Cầu Ông Búp + 200 m
|
Về hướng Tắc Cây Bần (Đối diện UBND
xã)
|
1,2
|
60
|
nt
|
Ngã ba Đầu Trâu
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
61
|
nt
|
Ngã ba đập Mặt Trời
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
62
|
nt
|
Ngã ba kênh Nghĩa Hải
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
63
|
nt
|
Cầu Ông Búp 2 bên lộ xe
|
Bến phà Tân Tiến
- Tân Thuận
|
1,2
|
64
|
nt
|
Ngã 3 lộ xe về xã Tân Thuận
|
Cầu Chùm Lựu
|
1,3
|
65
|
nt
|
Cầu Chùm Lựu
|
Cầu Tân Đức 2
|
1,2
|
66
|
nt
|
Ngã 3 Cây Tàng (2 bên lộ xe Tân Tiến
- Cả Học)
|
Cả Học
|
1,2
|
8. Xã Tân Dân
|
|
67
|
Xã
Tân Dân
|
Ngã ba kênh Sáu Thước
|
Về các hướng: 300m
|
1,2
|
68
|
nt
|
Ngã ba Lô 4
|
Về hướng Lô 1:
300m
|
1,2
|
69
|
Xã Tân
Dân
|
Ngã ba Lô 4
|
Về hướng Đông: 300m
|
1,2
|
70
|
nt
|
Ngã ba Lô 1
|
Về các hướng: 300m
|
1,2
|
71
|
nt
|
Cầu Cả Bát (Lộ
Đầm Dơi - Tân Tiến)
|
Về hướng cầu Vũ Đức: 1500m
|
1,2
|
72
|
Đường
ô tô về trung tâm xã
|
Cầu Cả Bát
|
Kênh Lò Gạch
|
1,4
|
73
|
nt
|
Kênh Lò Gạch
|
Ngã ba Lô 4
|
1,2
|
74
|
Xã
Tân Dân
|
Kênh Mới
|
Về các hướng: 500m
|
1,2
|
9. Xã Tân Duyệt
|
|
75
|
Xã
Tân Duyệt
|
Khu Quy hoạch chợ ấp 9 (Cầu ấp 9 về
hướng Thanh Tùng)
|
1,4
|
76
|
nt
|
Cầu ấp 9
|
Hướng về Đầm Dơi 700m
|
1,2
|
77
|
nt
|
Cống ngã tư Xóm Ruộng (Lộ Đầm Dơi -
Cà Mau)
|
Cống Tám Đực (Giáp xã Tân Trung)
|
1,4
|
78
|
nt
|
Cách cống ngã tư Xóm Ruộng: 30m
|
Cầu kênh Dân Quân
|
1,2
|
79
|
nt
|
Ngã ba Cống Đá
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
80
|
nt
|
Ngã tư Ông Bình
|
Về hai hướng: 500 m
|
1,2
|
81
|
nt
|
Ngã ba Rạch Sao
|
Hướng về cầu Lung Dừa
|
1,2
|
82
|
nt
|
Ngã ba Rạch Sao + 201m (2 bên lộ)
|
Về các hướng
|
1,2
|
83
|
nt
|
Cống ấp 10
|
Về hai bên cống: 300m
|
1,2
|
84
|
nt
|
Đoạn Ngã Tư Ông Bỉnh
|
Cầu Bào Vuông
|
1,2
|
85
|
nt
|
Ngã Tư Ông Bỉnh
|
Cống đá (Tên cũ: Cầu Bảy Thi)
|
1,2
|
86
|
nt
|
Đoạn Cầu Lung Ứng
|
Cầu Bào Vuông
|
1,0
|
87
|
nt
|
Đoạn Cầu Thầy Chương
|
Cầu Lung Ứng
|
1,2
|
88
|
nt
|
Đoạn Cầu Thầy Chương
|
Cầu Bào Bèo
|
1,2
|
89
|
nt
|
Lộ Đầm Dơi Thanh Tùng
|
Các Đoạn còn lại
|
1,2
|
90
|
Xã
Tân Duyệt
|
Cầu Rạch Sao II
|
Cầu Kinh Hàng Dừa
|
1,2
|
91
|
nt
|
Cầu Kinh Hàng Dừa
|
Cống Lung Gạo
|
1,2
|
92
|
nt
|
Cống đá
|
Giáp ranh xã Quách Phẩm Bắc (lộ
709)
|
1,2
|
10. Xã Trần Phán
|
|
93
|
Xã
Trần Phán
|
Cống Chà Là
|
Hết ranh bến tàu liên huyện (Trên lộ
và dưới sông)
|
1,2
|
94
|
nt
|
Bến tàu liên
huyện
|
Kênh Chín Y
|
1,0
|
95
|
nt
|
Kênh Chín Y
|
Cống Bờ Đập (Sông Bảy Háp)
|
1,0
|
96
|
nt
|
Cống Chà Là
|
Cầu Chà Là I (Hướng Bắc)
|
1,2
|
97
|
nt
|
Cống Chà Là
|
Cầu Chà Là I (Hướng Nam)
|
1,2
|
98
|
nt
|
Cầu Chà Là I + 200m (Tên cũ: Cầu
Chà Là I)
|
Về hướng sông Chà Là: 200m (2 bên)
|
1,2
|
99
|
nt
|
Cống Chà Là
|
Cầu Kéo cũ (Trạm y tế cũ)
|
1,2
|
100
|
nt
|
Trạm y tế
|
Bến phà Chà Là
(2 bên lộ dọc theo sông Bảy Háp)
|
1,2
|
101
|
nt
|
Cầu Chà Là (2 bên lộ Chà Là - Cái
Keo)
|
Lộ Chà Là - Cái Nước
|
1,1
|
102
|
nt
|
Cầu Chà Là I
|
Kênh Chín Y (2 bên lộ Chà Là - Tân
Trung)
|
1,3
|
103
|
nt
|
Kênh Chín Y
|
Cách cống Bờ Đập: 200m (2 bên lộ
Chà Là - Tân Trung)
|
1,2
|
104
|
nt
|
Cống Bờ Đập
|
Về các hướng còn lại: 200m
|
1,0
|
105
|
nt
|
Đê ngăn mặn ấp Nhị Nguyệt
|
Về 2 hướng: 200m (Trần Phán và sông
Nhị Nguyệt)
|
1,1
|
106
|
nt
|
Cầu Sáu Hoàng
|
Cầu Út Hà
|
1,3
|
107
|
nt
|
Cầu Sáu Hoàng
|
Cầu Chà Là II (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước)
|
1,2
|
108
|
Xã Trần
Phán
|
Cầu Chà Là II
|
Cầu Bá Huê (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước)
|
1,3
|
109
|
nt
|
Cầu Bá Huê
|
Cầu Kênh Nai (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước)
|
1,3
|
110
|
nt
|
Cầu kênh Nai
|
Cống Lung Gạo giáp ranh xã Tân Duyệt
|
1,2
|
111
|
nt
|
Cầu Sáu Hoàng
|
Hết ranh bến phà Chà Là
|
1,2
|
112
|
Lộ
bê tông số 3
|
Ngã tư lộ Chà Là
|
Đường bê tông số 3 (Đường vào Trường
trung học cơ sở xã Trần Phán cũ)
|
1,2
|
11. Xã Nguyễn Huân
|
|
113
|
Xã
Nguyễn Huân
|
Bến tàu Vàm Đầm
|
Ngã ba Vàm Đầm (Phía mé sông)
|
1,0
|
114
|
nt
|
Bến tàu Vàm Đầm
|
Ngã ba Vàm Đầm (Phía trên lộ)
|
1,2
|
115
|
nt
|
Bến tàu Vàm Đầm
|
Rạch Ông Mao (Phía lộ giáp mé sông
lên giáp phía sau dãy nhà nằm trên đường 3-2)
|
1,3
|
116
|
nt
|
Cách lộ cấp VI đồng bằng 20m
|
Cầu Ông Mao (2 bên)
|
1,2
|
117
|
nt
|
Rạch Ông Mao
|
Hết ranh Trường cấp II
|
1,2
|
118
|
nt
|
Ngã ba Vàm Đầm
|
Hết ranh Trạm y tế (Phía mé sông)
|
1,2
|
119
|
nt
|
Ngã ba Vàm Đầm
|
Hết ranh Trạm y tế (Phía lộ)
|
1,2
|
120
|
nt
|
Ngã ba kênh Ba Hồng
|
Về các hướng: 200m
|
1,0
|
121
|
nt
|
Ngã ba Bảy Căn
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
122
|
nt
|
Cụm dân cư làng cá Hố Gùi
|
1,2
|
123
|
Tuyến
lộ cấp VI đồng bằng
|
Giáp Tân Tiến
|
Hết ranh Trường Tiểu Học Vàm Đầm (Trừ
Ngã ba Kênh Ba Hồng)
|
1,2
|
124
|
Xã
Nguyễn Huân
|
Từ nhà ông Châu Văn Loan
|
Trường tiểu học Vàm Đầm (tính 2
bên)
|
1,2
|
125
|
nt
|
Từ nhà ông Dương Văn Chiểu
|
Đến giáp khu đất người dân tộc
(tính 2 bên)
|
1,2
|
126
|
Đường
3-2
|
Từ nhà ông Trần Văn Lượng (giáp đường
số 2)
|
Qua khỏi lộ cấp VI đồng bằng 20m
(tính 2 bên)
|
1,2
|
12. Xã Ngọc Chánh
|
|
127
|
Lộ
xe Đầm Dơi - Thanh Tùng
|
Ngã ba Thầy Cẩn
|
Về hướng nhà thờ: 500m (2 bên lộ xe
Đầm Dơi - Thanh Tùng)
|
1,2
|
128
|
nt
|
Ngã ba Thầy Cẩn
|
Về hướng Đập Ba Dầy: 200m
|
1,2
|
129
|
nt
|
Đập Ba Dầy: 200m
|
Cầu Trưởng Đạo
(Giáp ranh xã Thanh Tùng)
|
1,2
|
130
|
Xã
Ngọc Chánh
|
Ngã ba Thầy Cẩn
|
Về hướng Vàm Đầm: 200m
|
1,2
|
131
|
nt
|
Ngã ba Cống Đá Nông Trường
|
Về hướng Bàu Sen: 500m (2 bên lộ),
(Trước 200m)
|
1,2
|
132
|
nt
|
Ngã ba Cống Đá Nông Trường
|
Về hướng Đồng Gò: 500m
|
1,2
|
133
|
nt
|
Bào Sen, Nam Chánh
|
Về hướng nhà thờ 1500m
|
1,2
|
13. Xã Quách Phẩm Bắc
|
|
134
|
Xã
Quách Phẩm Bắc
|
UBND xã Quách Phẩm Bắc
|
Về hướng Trường cấp II
|
1,2
|
135
|
nt
|
UBND xã
|
Về hướng Trường cấp II
|
1,2
|
136
|
nt
|
Trường cấp II
|
Hết ranh Trường cấp I (2 bên)
|
1,2
|
137
|
nt
|
UBND xã
|
Hết ranh Trường mẫu giáo: 500m (Về
hướng sông Cây Kè)
|
1,2
|
138
|
nt
|
UBND xã
|
Về hướng Nhà Cũ - Lầu Quốc Gia:
500m
|
1,2
|
139
|
nt
|
Lầu Quốc Gia
|
Về hướng Kênh Cùng: 300m
|
1,0
|
140
|
nt
|
Lầu Quốc Gia
|
Về hướng Bà Hính: 300m
|
1,0
|
141
|
nt
|
Lầu Quốc Gia
|
Về hướng Kênh Giữa: 300m
|
1,2
|
142
|
nt
|
Lầu Quốc Gia + 300m
|
Cách UBND xã: 500m
|
1,0
|
143
|
nt
|
Cầu Bà Hính
|
Về sông Bà Hính: 500m
|
1,2
|
144
|
nt
|
Cầu Bà Hính
|
Về hướng Lầu Quốc Gia: 500m
|
1,0
|
145
|
Xã Quách Phẩm Bắc
|
Cầu Bà Hính
|
Giáp ranh xã Quách Phẩm
|
1,2
|
146
|
nt
|
Giáp Trần Phán (Kênh Út Hà)
|
Cách Lầu Quốc Gia: 300m
|
1,0
|
14. Xã Thanh Tùng
|
|
147
|
Xã
Thanh Tùng
|
UBND xã Thanh Tùng cũ
|
Cầu Bảo Mủ (Chợ Thanh Tùng) + 60m
(Hết ranh cây xăng Hoàng Búp)
|
1,0
|
148
|
nt
|
Cầu Bảo Mủ
|
Về hướng Kênh Ba (2 bên)
|
1,2
|
149
|
nt
|
Cây xăng Hoàng Búp
|
Cầu Bào Dừa
|
1,2
|
150
|
nt
|
Cầu Bào Dừa
|
UBND xã Thanh Tùng mới (Hướng Tây)
|
1,0
|
151
|
nt
|
Cầu Bào Dừa
|
Về hướng Xóm Dừa (2 bên): 200m
|
1,2
|
152
|
nt
|
Đầu kênh Trưởng Đạo
|
Về hướng Vàm Đầm: 200m
|
1,2
|
153
|
nt
|
Đầu kênh Ông
Đơn
|
Về hướng Trưởng
Đạo: 200m
|
1,2
|
154
|
nt
|
Đầu Kênh 3
|
Về hướng Đập Xóm Miên: 200m
|
1,2
|
155
|
nt
|
Đập Thanh Tùng
|
Đập Trưởng Đạo (Tuyến lộ nhựa)
|
1,2
|
156
|
nt
|
Cầu Thanh Tùng
|
Hướng Trụ sở văn hóa: 200m (2 bên)
|
1,2
|
157
|
nt
|
Cầu Trưởng Đạo
|
Trường tiểu học Thanh Tùng (Điểm
Trưởng Đạo)
|
1,2
|
158
|
nt
|
UBND xã cũ
|
Ngã 3 chợ Thanh Tùng (nhà ông Nguyễn
Văn Định)
|
1,2
|
159
|
nt
|
Salatel
|
Đập Xóm Miên (2 bên)
|
1,2
|
160
|
nt
|
Đập Xóm Miên
|
Về hướng đầu kênh 3: 200m
|
1,2
|
15. Xã Quách Văn Phẩm
|
|
161
|
Xã Quách
Văn Phẩm
|
Cầu Cái Keo 1
|
Hết ranh Trường Mẫu giáo (Trung tâm
chợ)
|
1,2
|
162
|
nt
|
Trường Mẫu
giáo
|
Về hướng ngã ba Cây Dương: 100m
|
1,2
|
163
|
Xã
Quách Văn Phẩm
|
Trường mẫu giáo + 100m
|
Ngã ba Cây Dương (Giáp Năm Căn)
|
1,2
|
164
|
nt
|
Ngã ba Cây Dương
|
Về hướng sông Cái Nháp: 200m
|
1,2
|
165
|
nt
|
Cầu Cái Keo 1
|
Hết ranh Trường Cấp II
|
1,2
|
166
|
nt
|
Trường cấp II
|
Hết ranh Trường THPT liên huyện
|
1,2
|
167
|
nt
|
Hết ranh Trường THPT liên huyện
|
Cách cống Bà Hính: 400m
|
1,2
|
168
|
nt
|
Bến tàu Bà Hính
|
Về hướng chợ Bà Hính: 200m
|
1,2
|
169
|
nt
|
Bến tàu Bà Hính
|
Về phía sông Bà Hính: 200m
|
1,2
|
170
|
nt
|
Cầu Cái Keo 1
|
Về hướng Cầu Cái Keo 2 (2 bên):
200m
|
1,2
|
171
|
nt
|
Cầu Cái Keo 2 + 200m
|
Về hướng sông Cái Keo (2 bên): 300m
|
1,2
|
172
|
nt
|
Cống Bào Hầm
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
173
|
nt
|
Ngã ba Khạo Đỏ
|
Về các hướng: 200m
|
1,2
|
174
|
nt
|
Cầu Cái Keo 2 + 300m
|
Cách cống Bào Hầm: 200m
|
1,2
|
175
|
nt
|
Ngã tư chợ Bà Hính + 201 m
|
Cầu út Thoạt
|
1,2
|
176
|
nt
|
Cầu Cái Keo II
|
Bến phà Cây Dương
|
1,2
|
177
|
nt
|
Trung tâm hành chính xã
|
Bến phà Cây Dương
|
1,2
|
178
|
nt
|
Giáp lộ nội ô chợ Cái keo
|
Giáp ranh Chùa Hưng Thới Tự
|
1,2
|
179
|
Đường
số 2, 3, ấp Cái Keo
|
Giáp đường số 10
|
Giáp đường số 8
|
1,2
|
180
|
Đường
số 5, ấp Cái Keo
|
Giáp đường số 11
|
Giáp ngã 3 Cây Dương về hướng sông
Cái Nháp 200m
|
1,2
|
181
|
Đường
số 6, ấp Cái Keo
|
Giáp đường số 14
|
Giáp ngã 3 Cây Dương về hướng sông
Cái Nháp 200m
|
1,2
|
182
|
Đường
số 9, ấp Cái Keo
|
Lộ nội ô chợ Cái Keo
|
Giáp lộ trung tâm hành chính xã - Bến
phà Cây Dương
|
1,2
|
183
|
Đường
số 10, ấp Cái Keo
|
Lộ nội ô chợ Cái Keo
|
Giáp lộ trung tâm hành chính xã - Bến
phà Cây Dương
|
1,2
|
184
|
Đướng
số 11, ấp Cái Keo
|
Lộ nội ô chợ Cái Keo
|
Giáp lộ trung tâm hành chính xã - Bến
phà Cây Dương
|
1,2
|
185
|
Đường
số 12, ấp Cái Keo
|
Lộ nội ô chợ Cái Keo
|
Giáp đường số 5
|
1,2
|
186
|
Đường
số 14, ấp Cái Keo
|
Lộ nội ô chợ Cái Keo
|
Bến phà Cây Dương
|
1,2
|
187
|
Đường
số 3, ấp bà Hính
|
Giáp nhà ông Lý Vă006E Mến
|
Giáp đường số 5
|
1,2
|
188
|
Đường
số 4, ấp bà Hính
|
Giáp đường số 2
|
Giáp đường số 3
|
1,2
|
189
|
Đường
số 3, ấp bà Hính
|
Giáp đường số 2
|
Ngã tư chợ Bà Hính + 201 m về cầu
út Thoạt
|
1,2
|
190
|
Đường
số 5, ấp bà Hính
|
Giáp lộ ô tô về trung tâm xã
|
Giáp đường số 2
|
1,2
|
191
|
Tuyến
trung tâm xã
|
Cầu Cái Keo II
|
Giáp lộ trung tâm xã
|
1,2
|
|
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
|
1,2
|
8. HUYỆN NĂM
CĂN
STT
|
Đường,
tuyến lộ, khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1. Xã Tam Giang Đông
|
|
1
|
Ấp
Vinh Hoa
|
Ranh đất ông Khánh
|
Hết ranh đất ông Út Huỳnh
|
1,2
|
2
|
nt
|
Ranh đất ông Vịnh
|
Cầu nhà bà Chín Thành
|
1,2
|
3
|
Ấp
Kinh Ba
|
Khu dân cư ấp Kinh Đa
|
Hết ranh đất ông Phèn (Kênh Ba)
|
1,2
|
4
|
nt
|
Ranh đất ông Hồng
|
Vàm Cái Nước
|
1,2
|
5
|
nt
|
Hết ranh đất ông Chín Mai
|
Rạch Xẻo Bá
|
1,2
|
6
|
Ấp Hố
Gùi
|
Cụm quy hoạch - tái định cư dân cư Hố
Gùi 1,2 và tái định cư khu 1 ấp Hố Gùi
|
1,1
|
7
|
Ấp Bỏ
Hủ
|
Cụm quy hoạch dân cư Vàm Cái Nước
|
Khu dự án CWPD
|
1,2
|
8
|
nt
|
Khu tái định cư Bỏ Hủ Lớn
|
Bỏ Hủ
|
1,2
|
9
|
Ấp
Vinh Hoa
|
Ranh đất bà Ba Đành
|
Hết ranh đất ông Sol
|
1,0
|
10
|
nt
|
Ranh đất ông Thắng
|
Hết ranh đất ông Chẳn (Tiểu khu
132)
|
1,2
|
11
|
Ấp Hố
Gùi
|
Kênh xáng khu tái định cư (Ranh đất
ông Ba Minh)
|
Hết ranh đất ông Bảy Lợi
|
1,2
|
12
|
Ấp
Kinh Ba
|
Rạch Xẻo Bá
|
Hết ranh đất bà Liễu
|
1,0
|
13
|
Ấp
Mai Vinh
|
Ranh đất ông Lê A
|
Hết ranh đất ông Ba Giảng
|
1,0
|
2. Xã Tam Giang
|
|
14
|
Xã
Tam Giang
|
Ranh đất ông Lam Phương
|
Hết ranh đất ông Dòn
|
1,2
|
15
|
nt
|
Ngã tư chợ
|
Hết ranh đất ông Khôi
|
1,2
|
16
|
nt
|
Ranh đất ông Tư Giang
|
Hết ranh Đồn Biên Phòng 672
|
1,2
|
17
|
nt
|
Hết ranh Đồn Biên phòng 672
|
Trạm y tế xã
|
1,5
|
18
|
nt
|
Hết ranh Trạm y tế xã
|
Kênh 1
|
1,3
|
19
|
Xã
Tam Giang
|
Ranh đất ông Sết
|
Hết ranh đất ông Bảy Hụi
|
1,3
|
20
|
nt
|
Ranh đất ông Khẩn
|
Hết ranh đất ông Thành
|
1,2
|
21
|
nt
|
Hết ranh Trường tiểu học 1
|
Kênh Bỏ Bầu (Lộ sau UBND xã)
|
1,2
|
22
|
nt
|
Ranh đất bà Đào
|
Hết ranh đất ông Sơn
|
1,2
|
23
|
nt
|
Ranh đất ông Lân
|
Hết ranh đất Trại giống Út Quang
|
1,3
|
24
|
nt
|
Trường tiểu học 184 (Ranh đất ông
Vũ)
|
Hết ranh Phân Trường 184
|
1,2
|
25
|
nt
|
Hết ranh Phân trường 184
|
Rạch Cái Nhám Nhỏ
|
1,2
|
26
|
nt
|
Rạch Cái Nhám Nhỏ
|
Kênh Cây Mắm
|
1,2
|
27
|
nt
|
Giáp ranh Trường cấp 2
|
Hết ranh đất ông Hai Nhị
|
1,5
|
28
|
nt
|
Bến phà Kinh 17
|
Bến phà Tam Giang III
|
1,2
|
29
|
nt
|
Kênh Ông Đơn
|
Hết ranh đất ông Hai Nhị
|
1,1
|
30
|
nt
|
Cầu Bỏ Bầu
|
Bến phà Tam Giang III
|
1,0
|
3. Xã Hiệp Tùng
|
|
31
|
Xã
Hiệp Tùng
|
Trụ sở UBND xã Hiệp Tùng
|
Hết ranh hàng đáy ông Bảy Hoài (Số
1)
|
1,4
|
32
|
nt
|
Vàm Cái Ngay
|
Kênh Cá Chốt
|
1,3
|
33
|
nt
|
Vàm kênh Năm Sâu
|
Hết ranh trụ sở UBND xã
|
1,2
|
34
|
nt
|
Vàm kênh Năm Sâu
|
Trường trung học cơ sở xã Hiệp Tùng
|
1,2
|
35
|
nt
|
Giáp ranh Trường Tiểu học 1
|
Ngã tư kênh Năm
|
1,2
|
36
|
nt
|
Hết ranh Trung tâm văn hóa xã
|
Hết ranh Trường THCS xã Hiệp Tùng
|
1,3
|
37
|
nt
|
Hết ranh Trường THCS xã Hiệp Tùng
|
Cầu kênh Năm Cạn
|
1,2
|
38
|
Kênh
Năm Cạn
|
Cầu Kênh Năm Cạn
|
Cầu Nàng Kèo
|
1,0
|
39
|
Xóm
Lung
|
Cầu Xóm Lung
|
Ranh đất ông Hận
|
1,0
|
4. Xã Hàm Rồng
|
|
40
|
Quốc
lộ 1A
|
Bến phà Đầm Cùng
|
Ngã ba cầu Đầm Cùng
|
1,2
|
41
|
nt
|
Mố cầu Đầm Cùng
|
Mố cầu Lòng Tong
|
1,2
|
42
|
nt
|
Mố cầu Lòng Tong
|
Mố cầu Ông Tình
|
1,3
|
43
|
Lộ
Cây Dương
|
Quốc lộ 1A
|
Hết ranh bến phà Đầm Cùng cũ
|
1,2
|
44
|
Các
tuyến khác
|
Quốc lộ 1A
|
Mố cầu 19/5
|
1,2
|
45
|
nt
|
Bà Lai Thị Tài
|
Bến phà Đầm Cùng
cũ
|
1,2
|
46
|
nt
|
Hết ranh bến phà Đầm Cùng cũ
|
Hết ranh bến phà Đầm Cùng mới
|
1,2
|
47
|
nt
|
Quốc lộ 1A
|
Hết ranh UBND xã
|
1,2
|
48
|
nt
|
Ranh UBND xã
|
Mố cầu Cái Trăng Lá (Tuyến Cây
Dương)
|
1,2
|
49
|
nt
|
Mố cầu Cái Trăng Lá
|
Bến phà Cây Dương
|
1,4
|
50
|
nt
|
Trụ sở Quân sự xã
|
Trại giống Hoà Lợi
|
1,1
|
51
|
Sông
Bảy Háp
|
Cầu Cái Trăng Lá
|
Bến phà Cây Dương
|
1,2
|
52
|
nt
|
Cầu Truyền Huấn
|
Hết ranh đất ông Phạm Văn Liệu (Hướng
Tây)
|
1,2
|
53
|
nt
|
Cầu Truyền Huấn
|
Hết ranh đất ông Lê Văn Ngôi (Hướng
Đông)
|
1,1
|
54
|
nt
|
Ranh đất ông Lương Văn Có
|
Hết ranh đất bà Phạm Thị Cần
|
1,2
|
55
|
Xã
Hàm Rồng
|
Ranh đất ông Danh Hồng Hậu
|
Hết ranh đất ông Trần Thanh Bình
(Hướng Bắc)
|
1,1
|
56
|
nt
|
Cầu Cái Trăng
|
Đầu kênh Năm, cầu Sập (2 bên)
|
1,2
|
57
|
nt
|
Cầu 19/5
|
Hết ranh đất ông Tô Công Luận
|
1,2
|
58
|
Xã Hàm
Rồng
|
Cầu 19/5
|
Vàm kênh 3 Trà
|
1,2
|
59
|
nt
|
Mố cầu kênh Năm
|
Hết ranh đất ông Trương Văn Hộ (Hướng
Nam)
|
1,2
|
60
|
nt
|
Ranh đất ông Tiết Văn Góp
|
Hết ranh đất ông Dương Văn Sanh
|
1,2
|
61
|
nt
|
Vàm kênh Ngang
|
Vàm kênh Tư (Hướng Nam)
|
1,2
|
62
|
nt
|
Cầu 19/5
|
Hết ranh đất bà Lâm Hồng Lán
|
1,2
|
63
|
nt
|
Ranh đất bà Lâm Hồng Huệ
|
Vàm Tắc Ông Nghệ (2 bên)
|
1,2
|
64
|
nt
|
Ranh đất ông Tô Văn Út
|
Hết ranh đất ông Đặng Văn Hơn (Hướng
Bắc)
|
1,2
|
65
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Que
|
Hết ranh đất ông Phạm Phi Long (2
bên)
|
1,2
|
66
|
nt
|
Quốc lộ 1A
|
Hết ranh đất bà Lê Thị Phiểm (Hướng
Nam)
|
1,1
|
67
|
Kênh
Ông Tình
|
Ranh đất ông Lai Hoàng Văn
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bảy (Hướng
Nam)
|
1,2
|
68
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Hữu Hiệp
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Tuấn
|
1,2
|
69
|
Kênh
Cạn
|
Ranh đất ông Đặng Ngọc Dành
|
Hết ranh đất ông Trương Văn Hùng
|
1,2
|
70
|
Kênh
Tắc
|
Ranh đất ông Đặng Ngọc Dành
|
Hết ranh Trụ sở văn hóa ấp Cái Nai
|
1,2
|
71
|
Sông
Bảy Háp
|
Vàm kênh Tắc
|
Vàm Xẻo Chồn
|
1,2
|
72
|
nt
|
Ranh đất ông Phạm Phi Long
|
Cầu Kênh Mới (2 bên)
|
1,1
|
73
|
nt
|
Cầu kênh Mới
|
Hết ranh đất ông Thái Ngọc Tự (2
bên)
|
1,2
|
74
|
Kênh
Tắc
|
Ranh đất Phạm Việt Dũng
|
Vàm Kênh Tắc
|
1,2
|
75
|
Kinh
Năm Cùng
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Tỵ
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hùng
|
1,2
|
76
|
Ấp
Truyền Huấn
|
Từ đất ông Huỳnh Tự Dựng
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Chiến
|
1,2
|
5. Xã Hàng Vịnh
|
|
77
|
Ấp
Xóm Lớn Trong
|
Cầu Ông Do
|
Cầu Xi Tẹc
|
1,6
|
78
|
nt
|
Cầu Kênh Lò
|
Cầu Xi Tẹc (Phía Nam lộ)
|
1,4
|
79
|
nt
|
Cầu Xi Tẹc
|
Rạch Ông Do (2 bên)
|
1,2
|
80
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Tấn Hòa
|
Hết ranh đất ông Ngô Văn Hồ (2 bên)
|
1,2
|
81
|
nt
|
Ranh đất ông Ngô Văn Mia
|
Het ranh đất ông Huỳnh Văn Hóa
|
1,2
|
82
|
nt
|
Ranh đất ông Lê Thanh Phú
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lập
|
1,2
|
83
|
nt
|
Ranh đất ông Lê Văn Mừng
|
Hết ranh đất ông Phạm Văn Buôl
|
1,2
|
84
|
nt
|
Ranh đất ông Dương Văn Cáo
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lê
|
1,2
|
85
|
Ấp
Xóm Lớn Ngoài
|
Vàm Cả Trăng
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Hương
|
1,2
|
86
|
nt
|
Cầu Xi Tẹc
|
Hết ranh trại giống ông Lê Đức
Chính (Dọc theo tuyến sông)
|
1,2
|
87
|
nt
|
Ranh đất ông Cao Trung Tính
|
Ngã tư Cả Trăng
|
1,2
|
88
|
Ấp 2
|
Đập ông Hai Sang
|
Cầu Kênh Lò
|
1,2
|
89
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Sang
|
Hết ranh đất ông Chu Hoàng Phước (Dọc
theo tuyến sông)
|
1,2
|
90
|
nt
|
Hết ranh đất ông Lê Văn Chơn
|
Hết ranh đất bà Lý Thị Loan (Dãy
nhà ngang)
|
1,2
|
91
|
nt
|
Đập ông Hai Sang
|
Cầu Trung Đoàn
|
1,6
|
92
|
Ấp 1
|
Cầu Trung Đoàn
|
Cầu Chệt Còm
|
1,5
|
93
|
nt
|
Cầu Trung Đoàn
|
Cầu Chệt Còm (Dọc theo tuyến sông)
|
1,2
|
94
|
nt
|
Cầu Chệt Còm
|
Cầu Lương Thực
|
1,7
|
95
|
Ấp 1
|
Cầu Chệt Còm
|
Hẻm nhà bà Bảy Phái (Dọc theo tuyến
sông)
|
1,2
|
96
|
nt
|
Hẻm nhà bà Bảy Phái (Dọc theo tuyến
sông)
|
Hẻm Cống chợ (Dọc theo tuyến sông)
|
1,2
|
97
|
nt
|
Cầu Tàu
|
Trước UBND xã cũ
|
1,2
|
98
|
nt
|
Hẻm Cống chợ
|
Hết ranh đất ông Phạm Văn Dũng (Dọc
theo tuyến sông)
|
1,2
|
99
|
nt
|
Nhà ông Lương Minh Danh (Hẻm Cống
Chợ)
|
Lộ liên huyện
|
1,2
|
100
|
nt
|
Lộ liên huyện
|
Cầu ông Tư Lạc
|
1,2
|
101
|
nt
|
Lộ liên huyện
|
Hết ranh đất ông Bùi Minh Đức
|
1,2
|
102
|
nt
|
Lộ nhánh nhà ông Hoài Nhơn
|
Lộ liên huyện
|
1,2
|
103
|
nt
|
Cầu Lương Thực
|
Cầu Công An
|
1,5
|
104
|
nt
|
Vàm kênh Lương Thực
|
Lộ liên huyện
|
1,2
|
105
|
nt
|
Cầu Công An
|
Kênh xáng Cái Ngay
|
1,7
|
106
|
nt
|
Cầu Công An
|
Nhà ông Nguyễn Huy Đỉnh
|
1,2
|
107
|
nt
|
Cầu Chệt Còm
|
Hết ranh đất ông Mai Xuân Dễ
|
1,2
|
108
|
nt
|
Lộ liên huyện
|
Hẻm Sơn Sương (Hết ranh đất ông Huỳnh
Thanh Hải)
|
1,2
|
109
|
nt
|
Lộ liên huyện
|
Hết ranh đất ông Lê Công Lượng
|
1,2
|
110
|
Ấp 3
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Tâm
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Sơn
|
1,2
|
111
|
nt
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Tấn Tài
|
Giáp ranh ấp 4
|
1,2
|
112
|
nt
|
Ranh đất ông Đỗ Văn Thật
|
Hết ranh đất ông Tuyết Thanh Thum
|
1,0
|
113
|
nt
|
Ranh đất ông Hỏa Hồng Phương
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Thanh Liêm
|
1,0
|
114
|
Ấp 3
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Hiệp
|
Hết ranh đất ông Đỗ Xuân Cường
|
1,0
|
115
|
nt
|
Lộ liên huyện
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tình
|
1,0
|
116
|
nt
|
Ranh đất ông Mã Thanh Huỳnh
|
Hết ranh đất ông Đặng Quang Sang
|
1,0
|
117
|
Ấp 4
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Dũng
|
Hết ranh đất ông Lê Thiện Trí
|
1,0
|
118
|
nt
|
Trại giống ông Thái Thanh Hòa
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hồng
|
1,0
|
119
|
nt
|
Giáp ranh ấp 3
|
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Vinh
|
1,0
|
120
|
nt
|
Ranh đất ông Trương Văn Kỵ
|
Giáp ấp Kênh Mới (Xã Hàm Rồng)
|
1,0
|
121
|
nt
|
Ranh đất ông Hùng
|
Hết ranh đất ông An
|
1,0
|
122
|
nt
|
Ranh đất ông Dũng
|
Hết ranh đất ông Bình
|
1,0
|
123
|
Ấp 2
|
Ranh đất ông Trần Văn Quận
|
Ranh đất bà Nguyễn Thị Thanh (dọc
kênh Trung Đoàn)
|
1,2
|
6. Xã Đất Mới
|
|
124
|
Ấp
Ông Do
|
Vàm Ông Do
|
Hết ranh đất ông Nhàn
|
1,2
|
125
|
nt
|
Ranh đất ông Trúc
|
Hết ranh đất ông Hai Sang
|
1,3
|
126
|
nt
|
Ranh đất ông Thăng Đen
|
Sông Bảy Háp
|
1,0
|
127
|
nt
|
Vàm Ông Do
|
Kênh Bảy Thạnh
|
1,2
|
128
|
Ấp
Ông Chừng
|
Dốc Cầu Dây Giăng
|
Cống Ông Tà
|
1,2
|
129
|
nt
|
Trường mẫu giáo
|
Trường tiểu học 2
|
1,4
|
130
|
nt
|
Trường tiểu học 2
|
Ngã tư Xẻo Ớt
|
1,3
|
131
|
Ấp
Xóm Mới
|
Vàm kênh Nước Lên
|
Kênh Từng Dện
|
1,3
|
132
|
Ấp Phòng
Hộ
|
Vàm kênh Từng Dện
|
Hết ranh đất ông Chiến Sò
|
1,3
|
133
|
Ấp
Trại Lưới A
|
Trường Tiểu học 4
|
Hết ranh đất ông Hùng xăng dầu
|
1,2
|
134
|
Ấp
Trại Lưới A
|
Trường Tiểu học 4
|
Ngọn Kênh Đào
|
1,2
|
135
|
nt
|
Vàm Kênh Đào
|
Ngã ba Kênh Năm
|
1,2
|
136
|
nt
|
Vàm Trại Lưới
|
Hết ranh trại giống ông Hùng Cường
|
1,2
|
137
|
Ấp
Cây Thơ
|
Ngã tư Cây Thơ
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Trường Sơn
|
1,2
|
138
|
nt
|
Ngã tư Cây Thơ
|
Ngã tư Bùi Mắc
|
1,2
|
139
|
Ấp
Ông Chừng
|
Trường Trung học cơ sở
|
Ngã ba Ông Chừng
|
1,2
|
140
|
nt
|
Ngã ba Ông Chừng
|
Vàm Ông Do (Bảy Háp)
|
1,0
|
141
|
nt
|
Dốc Cầu Dây Giăng
|
Vàm Xẻo Ớt
|
1,2
|
142
|
nt
|
Dốc Cầu Dây
Giăng
|
Kênh Xáng quốc phòng (giáp thị trấn)
|
1,2
|
7. Xã Lâm Hải
|
|
143
|
Ấp Xẻo
Sao
|
Vàm Trại Lưới
|
Vàm Xẻo Sao
|
1,2
|
144
|
nt
|
Vàm Xẻo Sao
|
Vàm Lỗ
|
1,2
|
145
|
Ấp
Trại Lưới B
|
Rạch Vàm Lỗ
|
Rạch Nà Nước
|
1,2
|
146
|
Ấp
Biện Trượng
|
Ngã ba Đầu Chà
|
Đối diện Vàm Nà Chim
|
1,2
|
147
|
nt
|
Vàm Ông Ngươn
|
Vàm Ba Nguyền
|
1,2
|
148
|
Ấp
Trại Lưới B
|
Vàm Lỗ
|
Hết ranh đất ông Nam
|
1,2
|
149
|
nt
|
Vàm Nà Nước
|
Kênh Trốn Sóng
|
1,2
|
150
|
Ấp Xẻo
Lớn + Ấp Ông Ngươn
|
Vàm Ông Ngươn
|
Hết ranh đất ông Hai Xệ (2 bên)
|
1,0
|
151
|
Ấp
Ông Ngươn
|
Ranh đất ông Mận
|
Vàm Chủng
|
1,2
|
152
|
Ấp
Chà Là
|
Ranh đất ông Chịa
|
Hết ranh đất ông Hạ
|
1,2
|
153
|
nt
|
Ranh đất ông Hạ
|
Hết ranh đất ông Hùng
|
1,2
|
|
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
|
1,2
|
Các tuyến đường được bổ sung vào
Bảng giá đất theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
|
|
1. Xã Lâm Hải
|
|
154
|
Đường
Hồ Chí Minh
|
Cầu Trại Lưới
|
Cầu Năm Căn
|
1,2
|
2. Xã Hàng Vịnh
|
|
155
|
Lộ
Liên huyện
|
Cầu Xi Tẹc
|
Cầu Kênh Lò (phía bắc lộ)
|
1,2
|
3. Xã Đất Mới
|
|
156
|
Đường
Hồ Chí Minh
|
Hết ranh Thị trấn Năm Căn
|
Cầu Trại Lưới
|
1,1
|
9. HUYỆN NGỌC
HIỂN
STT
|
Đường, tuyến lộ,
khu vực
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
|
Từ
|
Đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1. Xã Tam Giang Tây
|
|
1
|
Xã
Tam Giang Tây
|
Cầu Tàu
|
Hết ranh Trạm y tế xã
|
1,3
|
2
|
nt
|
Cầu Tàu
|
Giáp ranh đất khu liên doanh
|
1,3
|
3
|
nt
|
Ranh đất khu liên doanh 02 bên
|
1,3
|
4
|
nt
|
Ngã tư Chợ
|
Hết ranh Trường tiểu học 1 (Chợ Thủ
A)
|
1,2
|
5
|
nt
|
Hết ranh trường tiểu học 1
|
Cầu Bào Công (Chợ Thủ A)
|
1,3
|
6
|
nt
|
Ranh đất Bưu điện
|
Hết ranh đất ông Bảy Tùng (Chợ Thủ
A)
|
1,3
|
7
|
nt
|
Ranh đất ông Bằng
|
Hết ranh đất ông Yên (Chợ Thủ A)
|
1,3
|
8
|
nt
|
Ranh đất Bà Loan
|
Hết ranh Trạm y tế xã (Chợ Thủ A)
|
1,3
|
9
|
nt
|
Ranh đất Bà Xuân
|
Cầu Thủ (Chợ Thủ A)
|
1,3
|
10
|
nt
|
Cầu Bào Công
|
Rạch Bảo Vĩ
|
1,0
|
11
|
nt
|
Ranh đất Trạm Biên phòng
|
Cầu Xẻo Ngang
|
1,3
|
12
|
nt
|
Cầu Thủ
|
Rạch Xẻo Đưng (Chợ Thủ B)
|
1,3
|
13
|
nt
|
Cầu Xẻo Ngang
|
Cầu Thủ (Chợ Thủ B)
|
1,4
|
14
|
nt
|
Hết ranh Trường tiểu học 2
|
Cầu Ông Tôn (Chợ Thủ B)
|
1,1
|
15
|
nt
|
Cầu Ông Tôn
|
Vàm kênh Chín Biện
|
1,0
|
16
|
nt
|
Ranh đất Trường tiểu học 2
|
Hết ranh đất
ông Dung
|
1,3
|
17
|
nt
|
Vàm Cả Nẩy Nhỏ
|
Cầu Xí Nghiệp
|
1,2
|
18
|
nt
|
Cầu Xí Nghiệp
|
Hết ranh đất trại giống Quang Hà
|
1,0
|
19
|
nt
|
Hết ranh Trạm Y Tế (Chợ Thủ A)
|
Kênh Võ Hào Thuật
|
1,0
|
20
|
Xã
Tam Giang Tây
|
Ranh đất Bà Thiện
|
Hết ranh đất Trường Mẫu Giáo
|
1,3
|
21
|
nt
|
Ngang Nhà Lồng Chợ
|
Hết ranh đất Bà Nga
|
1,3
|
22
|
nt
|
Cầu bà Khệt
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Chiến
|
1,3
|
23
|
nt
|
Lộ cấp VI đồng bằng
|
Cầu Bão Vĩ (Đất ông Thanh)
|
1,3
|
24
|
nt
|
Lộ cấp VI đồng bằng
|
Hết lộ GTNT hiện hữu (Đất ông Dũng)
|
1,3
|
2. Xã Tân Ân Tây
|
|
25
|
Xã Tân
Ân Tây
|
Cầu ông Định (Tên cũ: Kênh Bảy Tuyền)
|
Hết ranh Khu nghĩa địa (Trung tâm
xã)
|
1,0
|
26
|
nt
|
Khu vực Doi Dá
|
Dọc sông Đường Kéo đến rạch Chà Là
100m và rạch Giáp Nước 400m
|
1,3
|
27
|
nt
|
Hết ranh Khu nghĩa địa (Trung tâm
xã)
|
Cầu kênh Nước Lộn
|
1,0
|
28
|
nt
|
Vàm Ông Như
|
Vàm Ông Quyền (Dọc theo sông Cửa Lớn)
|
1,0
|
29
|
nt
|
Bến phà sông Cửa Lớn
|
Cầu ông Định
|
1,9
|
30
|
nt
|
Cầu Rạch Chà Là
|
Hết ranh quy hoạch KDC Doi Giá
|
1,0
|
31
|
nt
|
Ranh quy hoạch KDC Doi Giá
|
Cầu kênh Võ Hào Thuật
|
1,7
|
3. Xã Tân Ân
|
|
32
|
Xã
Tân Ân
|
Rạch Ô Rô
|
Cầu Nhà Phiếu
|
1,2
|
33
|
nt
|
Cầu Nhà Phiếu
|
Cầu Nhà Diệu
|
1,3
|
34
|
nt
|
Cầu Nhà Diệu
|
Cầu Dinh Hạng
|
1,2
|
35
|
nt
|
Cầu Dinh Hạng
|
Cửa Hóc Năng (Hết ranh đất dự án CWPD)
|
1,1
|
4. Xã Viên An Đông
|
|
36
|
Xã
Viên An Đông
|
Ranh đất ông Phan Văn Thiết
|
Hết ranh đất ông Phan Văn Sấy
|
1,3
|
37
|
Xã
Viên An Đông
|
Cầu Lão Nhược (Ranh đất ông Nguyễn
Bé Em)
|
Hết ranh Trường trung học cơ sở
|
1,2
|
38
|
nt
|
Ranh đất ông Trần Quốc Khởi
|
Hết ranh đất ông Đoàn Tuấn
|
1,0
|
39
|
nt
|
Ranh đất ông Lê Văn Trong
|
Hết ranh đất ông Mạnh
|
1,3
|
40
|
nt
|
Cầu Lão Nhược
|
Hết ranh Trường Mẫu Giáo (Trường
THCS cũ)
|
1,2
|
41
|
nt
|
Ranh đất ông Ngô Văn Sơn
|
Vàm Đốc Neo
|
1,2
|
42
|
nt
|
Ranh đất cơ sở sản xuất nước đá Hiền
Phúc
|
Vàm Nhưng Miên
|
1,3
|
43
|
nt
|
Vàm Biện Nhạn
|
Vàm Ông Miễu
|
1,3
|
44
|
nt
|
Vàm Xẻo Lá (Từ trụ điện vượt sông)
|
Hết ranh Trạm viễn thông
|
1,2
|
45
|
nt
|
Cụm dân cư ngã ba Cạnh Đền từ ngã
ba ra mỗi hướng + 300m
|
1,2
|
46
|
nt
|
Cụm ngã ba So Đũa
|
1,2
|
47
|
nt
|
Khu Trung tâm chợ xã Viên An Đông
|
1,3
|
5. Xã Viên An
|
|
48
|
Xã
Viên An
|
Vàm Ông Trang
|
Hết ranh đất ông Tám Chương (Khu phố
A)
|
1,3
|
49
|
nt
|
Bốn khu phố A; B; C; D
|
1,3
|
50
|
nt
|
Ranh Nhà lồng chợ
|
Hết ranh Nhà Đèn cũ
|
1,4
|
51
|
nt
|
Ranh đất Hãng nước đá Thùy Trang
|
Hết ranh Khu xăng dầu
|
1,2
|
52
|
nt
|
Khu kiốt
|
Hết ranh Nhà lồng chợ
|
1,2
|
53
|
nt
|
Hết ranh Nhà
Đèn cũ
|
Vàm Ông Đồi
|
1,3
|
54
|
nt
|
Ranh đất ông Tư Đen
|
Hết ranh Trạm y tế xã
|
1,3
|
55
|
nt
|
Hết ranh Trạm y tế xã
|
Hết ranh đất
ông Ba Dũng
|
1,2
|
56
|
Xã
Viên An
|
Ranh đất đền thờ Bác Hồ
|
Rạch Xẻo Bè
|
1,3
|
57
|
nt
|
Chợ Tắc Gốc
|
Ngã ba ra tuyến sông
|
1,2
|
58
|
nt
|
Chợ So Đũa
|
Ngã ba ra tuyến sông
|
1,2
|
59
|
nt
|
Vàm Ông Linh (Sắc Cò)
|
Ngã ba ra tuyến sông
|
1,2
|
60
|
nt
|
Khu cán bộ
|
1,2
|
61
|
nt
|
Khu giáo viên
|
1,1
|
62
|
nt
|
Vàm Ông Thuộc
|
Vàm Ông Đồi
|
1,3
|
63
|
nt
|
Ranh đất vuông tôm Quốc Phòng
|
Kênh xáng nhà lồng cũ
|
1,2
|
64
|
nt
|
Vàm Ông Trang
|
Cầu Ông Đồi
|
1,3
|
65
|
nt
|
Trạm Nước
|
Hết ranh đất ông Lê Văn Lớp
|
1,2
|
6. Xã Đất Mũi
|
|
66
|
Xã Đất
Mũi
|
Khu
quy hoạch Trung tâm chợ xã
|
2,1
|
67
|
nt
|
Ranh đất Đội thuế xã
|
Lộ Tẻ
|
2,1
|
68
|
nt
|
Giáp ranh khu quy hoạch Trung tâm
chợ xã
|
Cầu Lạch Vàm
|
2,0
|
69
|
nt
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Chuyển
|
Kênh Năm
|
2,0
|
70
|
nt
|
Ranh Trụ sở Vườn Quốc gia Mũi Cà
Mau
|
Hết ranh Đồn Biên Phòng 680
|
1,5
|
71
|
nt
|
Hết ranh Đồn Biên Phòng 680
|
Cửa Vàm Xoáy
|
1,4
|
72
|
nt
|
Ranh đất nhà bà Nho
|
Hết ranh đất nhà ông Hai Hòa
|
1,4
|
73
|
nt
|
UBND xã Đất Mũi
|
Kênh Năm (2 bên)
|
1,5
|
|
Đất ở
chưa có cơ sở hạ tầng
|
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
|
1,2
|
|
Không thuận lợi về mặt giao thông
thủy, bộ
|
1,2
|
PHỤ LỤC III: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
STT
|
Tên
loại đất
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019 (K)
|
01
|
Đất trồng cây hàng năm (Đất trồng
lúa, Đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, Đất trồng cây hàng năm còn lại,
Đất nuôi trồng thủy sản, Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa)
|
1,0
|
02
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,0
|
03
|
Đất rừng sản xuất:
|
1,0
|
|
+ Khu vực Rừng ngập lợ
|
+ Khu vực Rừng ngập mặn
|
+ Đất rừng sản xuất kết hợp nuôi trồng
thủy sản
|
04
|
Đất rừng phòng hộ (Rừng phòng hộ rất
xung yếu và rừng phòng hộ xung yếu)
|
1,0
|
|
+ Đất rừng phòng hộ xung yếu
|
+ Đất rừng phòng hộ kết hợp nuôi trồng
thủy sản
|
05
|
Đất rừng đặc dụng
|
1,0
|
06
|
Đất làm muối
|
1,0
|
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
3.595
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|