Danh mục các công trình, dự án
nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 kèm theo (187 dự án, tổng diện tích:
1.889,89 ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND
huyện Sóc Sơn có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch,
phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện
Sóc Sơn tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê
duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
1. UBND huyện Sóc Sơn:
a) Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch
sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng
đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê
duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn
để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử
dụng đất.
e) UBND huyện Sóc Sơn chịu
trách nhiệm về việc tổ chức xét duyệt; về điều kiện, quy mô, diện tích và sự
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, các quy hoạch khác có liên quan đến từng vị
trí thửa đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề trong cùng thửa
đất ở đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở, đảm bảo đúng quy định
tại Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND
ngày 14/6/2022 của UBND Thành phố và các quy định liên quan khác của pháp luật.
f) Báo cáo kết quả thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2024.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều
kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng
năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành
phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày
01/10/2024.
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất)
|
Đơn vị, tổ chức, người đăng ký
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích thu hồi đất (ha)
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Địa danh huyện
|
Địa danh xã
|
A
|
CÁC DỰ
ÁN NẰM TRONG NGHỊ QUYẾT 34/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2023 CỦA HĐND THÀNH PHỐ
|
|
|
907,42
|
491,48
|
|
|
|
I
|
CÁC DỰ ÁN NẰM TRONG BIỂU
1A
|
|
|
744,92
|
373,91
|
|
|
|
I.1
|
Dự án có trong các Nghị
quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022, số 09/NQ-HĐND ngày
10/3/2023, số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 và số 25/NQ-HĐND ngày
22/9/2023 của HĐND TP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Cải tạo cầu yếu và kết
nối trên quốc lộ (giai đoạn 1), sử dụng vốn vay EDCF của Chính phủ Hàn Quốc
trên địa bàn thành phố Hà Nội (cầu Đa Phúc - huyện Sóc Sơn)
|
DGT
|
Ban QLDA 2- Bộ Giao thông vận tải
|
0,46
|
0,11
|
Sóc Sơn
|
Trung Giã
|
Quyết định 1040/QĐ-BGTVT ngày
29/5/2019 của - Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu
tư. Thời gian thực hiện dự án: 04 năm từ khi ký kết hiệp định vay vốn
Hiệp định ký ngày 31/03/2020
(hạn đến 31/3/2024)
|
2
|
Dự án Xây dựng đường vào khu
công nghiệp sạch Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn
|
DGT
|
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn
|
12,06
|
8,80
|
Sóc Sơn
|
Tân Dân, Minh Trí
|
1201/QĐ-UBND ngày 23/02/2023
của UBND TP.
Thời gian thực hiện dự án: Hết
năm 2024
|
3
|
Di dân vùng ảnh hưởng môi trường
của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn)
|
ONT
|
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn
|
396,41
|
110,28
|
Sóc Sơn
|
Bắc Sơn, Nam Sơn, Hồng Kỳ
|
2354/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của
UBND thành phố Hà Nội.
Thời gian thực hiện dự án
2021-2024
|
4
|
Xây dựng HTKT khu tái định cư
phục vụ GPMB dự án khu du lịch sinh thái Sóc Sơn (khu 1, khu 2, khu 3) thôn Vệ
Linh, Cộng Hoà, xã Phù Linh
|
ONT
|
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn
|
4,01
|
0,02
|
Sóc Sơn
|
Phù Linh
|
Quyết định số 3457/QĐ-UBND
ngày 05/6/2017 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự
án.
Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày
09/06/2023 Về việc thẩm định, phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB dự án khu
du lịch sinh thái Sóc Sơn (khu I, II và khu III).
Thời gian thực hiện: hết năm
2024
|
5
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
tái định cư xã Bắc Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu
LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn)
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
7,85
|
0,03
|
Sóc Sơn
|
Bắc Sơn
|
Quyết định số 9926.QĐ-UBND
ngày 13/12/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về điều chỉnh thời gian thực hiện dự
án.
Thời gian thực hiện:
2019-2023
|
6
|
Xây dựng tuyến đường nối đô
thị vệ tinh với đường Võ Nguyên Giáp huyện Sóc Sơn
|
DGT
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
32,24
|
0,30
|
Sóc Sơn
|
Mai Đình, Phù Lỗ, Tiên Dược
|
Quyết định số 1383/QĐ-UBND
ngày 26/3/2019 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư; số 5363/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án.
Thời gian thực hiện: 2019-
2023
|
7
|
Cải tạo nâng cấp một số tuyến
đường trục chính xã Xuân Thu
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,50
|
0,02
|
Sóc Sơn
|
Xuân Thu
|
QĐ số 4611/QĐ-UBND ngày
02/12/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh BC KTKT; QĐ số
9929/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án:
2019- 2023
|
8
|
Cải tạo nâng cấp một số tuyến
đường trục chính xã Việt Long
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
3,02
|
0,30
|
Sóc Sơn
|
Việt Long
|
Quyết định số 3492/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu
tư; Quyết định số 9935/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 về việc điều chỉnh thời gian
thực hiện dự án.
Thời gian thực hiện: 2019-
2023
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến
đường trục chính liên thôn xã Minh Trí
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
1,20
|
0,20
|
Sóc Sơn
|
Minh Trí
|
Quyết định số 5766/QĐ-UBND
ngày 10/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; Quyết
định số 9930/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự
án
Thời gian thực hiện:
2019-2023
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường Quốc
lộ 3 - Kim Sơn - đường 35
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
3,30
|
0,40
|
Sóc Sơn
|
Hồng Kỳ
|
QĐ số 3306/QĐ-UBND ngày
25/9/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư.
Thời gian thực hiện:
2021-2023
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp đường 35 -
Vĩnh Hà - hồ Đồng Quan
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2,50
|
0,02
|
Sóc Sơn
|
Nam Sơn
|
QĐ 5489/QĐ-UBND ngày
01/12/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư.
Thời gian thực hiện dự án:
2021- 2023
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến
tiêu thoát nước trục chính xã Nam Sơn
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
11,90
|
11,90
|
Sóc Sơn
|
Nam Sơn
|
QĐ 4759/QĐ-UBND ngày
03/11/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư.
Thời gian thực hiện dự án:
2021- 2023
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến
tiêu thoát nước trục chính xã Bắc Sơn
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
12,40
|
12,40
|
Sóc Sơn
|
Bắc Sơn
|
QĐ 4760/QĐ-UBND ngày
03/11/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư.
Thời gian thực hiện dự án:
2021- 2023
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến
tiêu thoát nước trục chính xã Hồng Kỳ
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
9,73
|
9,73
|
Sóc Sơn
|
Hồng Kỳ
|
QĐ 4758/QĐ-UBND ngày
03/11/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư.
Thời gian thực hiện dự án:
2021- 2023
|
15
|
Xây dựng trường mầm non Kim
Lũ (khu Xuân Dương)
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,20
|
0,20
|
Sóc Sơn
|
Kim Lũ, Đông Xuân
|
Quyết định số 4712/QĐ-UBND
ngày 04/12/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư
Thời gian thực hiện dự án:
2021-2023
|
16
|
Xây mới trạm y tế xã Phú Minh
|
DYT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,60
|
0,60
|
Sóc Sơn
|
Phú Minh
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày
28/4/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
Thời gian thực hiện dự án:
2021-2023
|
17
|
Cụm trường mần non Đô Lương -
Đa Hội xã Bắc Sơn
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,80
|
0,30
|
Sóc Sơn
|
Bắc Sơn
|
QĐ9964/QĐ-UBND ngày
14/12/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư, điều chỉnh
thời gian thực hiện dự án: 2016-2023
|
18
|
Xây dựng đường nối khu CN2 –
CN3, huyện Sóc Sơn
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
1,60
|
1,60
|
Sóc Sơn
|
Mai Đình
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày
22/3/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
Thời gian thực hiện dự án:
2022-2024
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp đường QL3
đi chùa Dược Thượng
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,63
|
0,63
|
Sóc Sơn
|
thị trấn Sóc Sơn, Tiên Dược
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
20/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư
Thời gian thực hiện dự án:
2022-2024
|
20
|
Xây dựng trục đường quy hoạch
khu đấu giá Cửa Kho thôn Bình An, xã Trung Giã, huyện Sóc Sơn
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
2,60
|
2,60
|
Sóc Sơn
|
Trung Giã
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
20/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư.
Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025
|
21
|
Xây dựng đường nối từ đường
Quốc lộ 3 - Lương Châu - Khu đấu giá Tổ 1 – Đường Núi Đôi
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
2,28
|
2,28
|
Sóc Sơn
|
Thị trấn Sóc Sơn, Tiên Dược
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
20/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư.
Thời gian thực hiện dự án:
2023-2025
|
22
|
Xây dựng trường tiểu học Phú
Cường khu B
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,73
|
0,90
|
Sóc Sơn
|
Phú Cường
|
Quyết định số 9911/QĐ-UBND ngày
12/12/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư
Thời gian thực hiện dự án:
2023-2025
|
23
|
Cải tạo, nâng cấp các tuyến
đường trục chính xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,80
|
0,50
|
Sóc Sơn
|
Tân Dân
|
Quyết định số 8810/QĐ-UBND
ngày 11/11/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư
Thời gian thực hiện:
2022-2025
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống
công trình và trạm bơm Đình Thông, huyện Sóc Sơn
|
DTL
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
0,50
|
0,50
|
Sóc Sơn
|
Hồng Kỳ, Phù Linh
|
Quyết định số 1018/QĐ-SNN
ngày 30/5/2023 của Sở NN&PTNT HN về việc phê duyệt dự án đầu tư
Thời gian thực hiện:
2023-2024
|
25
|
Xây dựng tuyến đường kết nối
cầu vượt sông Cầu (cầu Xuân Cẩm) đến nút giao Bắc Phú của tuyến Quốc lộ 3 mới
Hà Nội - Thái Nguyên
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
9,38
|
2,30
|
Sóc Sơn
|
Bắc Phú, Tân Hưng
|
Quyết định số 5324/QĐ-UBND
ngày 02/6/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án
Thời gian thực hiện:
2022-2025
|
26
|
Đường nối tỉnh lộ 131 - Đồng
Giá - Hiền Lương (nhánh đi Nam Cương)
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,70
|
0,04
|
Sóc Sơn
|
Hiền Ninh
|
Quyết định số 2635/QĐ-UBND
ngày 06/7/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư.
Thời gian thực hiện:
2021-2023
|
27
|
Cải tạo, nâng cấp đường 35 -
Phú Hạ - Thanh Sơn
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
3,40
|
0,30
|
Sóc Sơn
|
Minh Phú
|
Quyết định số 4147/QĐ-UBND
ngày 13/11/2020 của UBND huyện Sóc Sơn v/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư
.
Thời gian thực hiện:
2021-2023
|
28
|
Cải tạo, xây dựng đường nối
Quốc lộ 3 - Hồng Kỳ - Đô Tân
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
9,70
|
3,90
|
Sóc Sơn
|
Hồng Kỳ, Bắc Sơn
|
Quyết định số 2637/QĐ-UBND
ngày 06/7/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư
Thời gian thực hiện:
2021-2025
|
29
|
Cải tạo, nâng cấp trục đường Tân
Hưng - Bắc Phú - Việt Long đến đê Lương Phúc
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
10,00
|
4,30
|
Sóc Sơn
|
Tân Hưng, Bắc Phú, Việt Long
|
Quyết định số 2636/QĐ-UBND
ngày 06/7/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư
Thời gian thực hiện:
2021-2024
|
30
|
Nâng cấp nhà văn hóa thôn
Tiên Tảo, xã Việt Long
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,25
|
0,25
|
Sóc Sơn
|
Việt Long
|
Nghị quyết số 20/NQ- HĐND
ngày 03/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
Thời gian thực hiện:
2022-2024
|
31
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở UBND
xã Phù Linh
|
DTS
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,30
|
0,30
|
Sóc Sơn
|
Phù Linh
|
Quyết định số 5141/QĐ-UBND
ngày 17/8/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt BC KTKT
Thời gian thực hiện:
2023-2025
|
32
|
Cải tạo, nâng cấp đê tả Cà Lồ
đoạn từ K0+00 đến Km20+252, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
DGT
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
20,00
|
20,00
|
Sóc Sơn
|
Đông xuân, Kim lũ, xuân Thu, Đức Hòa, Xuân Giang, Việt Long
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày
08/4/2022 của HĐND Thành phố HN phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
Thời gian thực hiện dự án:
2022-2025
|
33
|
Cải tạo, nâng cấp đê hữu Cầu
đoạn từ Km17+00 đến Km28+828 và kè bờ sông hữu Cầu đoạn từ Km25+350 đến
Km26+00 xã Bắc Phú, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
DGT
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
20,00
|
20,00
|
Sóc Sơn
|
Việt Long, Bắc Phú, Tân Hưng, Trung Giã
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày
08/4/2022 của HĐND Thành phố HN phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
Thời gian thực hiện dự án:
2022-2025
|
34
|
Cải tạo, nâng cấp trường mầm
non Trung Giã
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,26
|
0,26
|
Sóc Sơn
|
Trung Giã
|
Quyết định số 7594/QĐ-UBND
ngày 29/9/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật dự án.
Thời gian thực hiện:
2022-2024
|
35
|
Xây dựng đường nối từ đường
35 đi Khu Công nghiệp sạch Sóc Sơn
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
13,50
|
13,50
|
Sóc Sơn
|
Minh Phú, Minh Trí
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
20/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư
Thời gian thực hiện:
2022-2027
|
36
|
Xây dựng đường nối từ đường
Quốc lộ 2 - Minh Trí - Xuân Hòa đi Khu Công nghiệp sạch Sóc Sơn với đường Nội
Bài - 35 - Minh Phú
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
2,86
|
2,86
|
Sóc Sơn
|
Minh Trí, Minh Phú
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
20/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư.
Thời gian thực hiện:
2022-2027
|
37
|
Xây dựng đường nối từ đường
16 qua cụm Công nghiệp làng nghề Xuân Thu đến đường Quốc lộ 18
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
5,28
|
5,28
|
Sóc Sơn
|
Xuân Thu, Kim Lũ
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
20/7/2021 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư.
Thời gian thực hiện:
2022-2026
|
38
|
Xây dựng phân hiệu 2 trường mầm
non Phù Lỗ
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,90
|
0,90
|
Sóc Sơn
|
Xã Phù Lỗ
|
Quyết định số 8842/QĐ-UBND
ngày 11/11/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư.
Thời gian thực hiện:
2022-2024
|
39
|
Xây dựng phân hiệu 2 trường
THCS Nguyễn Du
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,70
|
1,70
|
Sóc Sơn
|
Xã Phù Lỗ
|
Quyết định số 9912/QĐ-UBND
ngày 12/12/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư
Thời gian thực hiện:
2022-2024
|
40
|
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu
học Thanh Xuân B
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,60
|
0,60
|
Sóc Sơn
|
Thanh Xuân
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
12/5/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Thời gian thực hiện:
2022-2025
|
41
|
Cải tạo, nâng cấp trường THCS
Bắc Sơn
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,00
|
1,00
|
Sóc Sơn
|
Bắc Sơn
|
Quyết định số 3190/QĐ-UBND
ngày 31/5/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư
Thời gian thực hiện:
2022-2025
|
42
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
từ QL3 đi thôn Cộng Hòa đi Đền Sóc
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,81
|
0,81
|
Sóc Sơn
|
Hồng Kỳ, Phù Linh
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
12/5/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
Thời gian thực hiện:
2022-2025
|
43
|
Xây dựng tuyến đường bên phải
suối Ngòi Vị (Khu vực thị trấn Nỷ)
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
6,40
|
6,40
|
Sóc Sơn
|
Trung Giã
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
12/5/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
Thời gian thực hiện:
2022-2025
|
44
|
Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu
học Bắc Sơn B
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,50
|
0,50
|
Sóc Sơn
|
Xã Bắc Sơn
|
Quyết định số 8826/QĐ-UBND
ngày 10/11/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư
Thời gian thực hiện:
2022-2024
|
45
|
Cải tạo, nâng cấp trường TH
Thanh Xuân A (giai đoạn 2)
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,56
|
0,56
|
Sóc Sơn
|
Xã Thanh Xuân
|
Quyết định số 2839/QĐ-UBND
ngày 12/5/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư
Thời gian thực hiện:
2022-2024
|
46
|
Xây dựng vườn hoa xã Phù Lỗ,
huyện Sóc Sơn
|
DTT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,20
|
1,20
|
Sóc Sơn
|
Xã phủ Lỗ
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
01/7/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
Thời gian thực hiện:
2022-2025
|
47
|
Cải tạo, mở rộng vườn hoa X1,
thị trấn Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn
|
DTT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,50
|
0,50
|
Sóc Sơn
|
Thị trấn Sóc Sơn
|
Quyết định số 6116/QĐ-UBND
ngày 25/9/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư
Thời gian thực hiện:
2023-2025
|
48
|
Cải tạo, nâng cấp trường THCS
Xuân Giang
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,00
|
1,00
|
Sóc Sơn
|
Xuân Giang
|
QĐ 3209/QĐ-UBND ngày
31/5/2023 của UBND huyện Sóc Sơn phê duyệt dự án đầu tư. Tiến độ: 2022-2025
|
49
|
Xây dựng nghĩa trang tập
trung huyện Sóc Sơn (giai đoạn 1)
|
NTD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,30
|
1,30
|
Sóc Sơn
|
xã Tiên Dược
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
01/7/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2025
|
50
|
Xây dựng tuyến đường ngoài
hàng rào khu công nghiệp sạch Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
5,80
|
5,80
|
Sóc Sơn
|
Tân Dân, Minh Trí
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
01/7/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2025
|
51
|
Xây dựng đường gom phía nam
Quốc lộ 18 thuộc địa bàn xã Phú Cường và Phú Minh, huyện Sóc Sơn
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
12,00
|
12,00
|
Sóc Sơn
|
Phú Cường, Phú Minh
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
01/7/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2026
|
52
|
Xây mới trường mầm non Tân
Hưng B
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,30
|
1,30
|
Sóc Sơn
|
Xã Tân Hưng
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
30/8/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2023-2025
|
53
|
Mở rộng trường THCS Xuân Thu
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
2,00
|
2,00
|
Sóc Sơn
|
Xuân Thu
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
30/8/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2023-2025
|
54
|
Xây dựng tuyến đường từ đường
Quốc lộ 3 đi Tỉnh lộ 16 (phục vụ giao thông đi lại qua trường Tiểu học và trường
THCS trên địa bàn xã Phù Lỗ)
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,66
|
1,66
|
Sóc Sơn
|
Phù Lỗ
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
30/8/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2025
|
55
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ
ngã 3 thôn Bắc Vọng xã Bắc Phú đi thôn Tăng Long xã Việt Long
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,90
|
0,90
|
Sóc Sơn
|
Bắc Phú, Việt Long
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
30/8/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2025
|
56
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến
đường 35 đoạn giữa tuyến (Km4+469 đến Km12+733.35)
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
13,50
|
11,53
|
Sóc Sơn
|
Nam Sơn, Minh Phú, Hiền Ninh
|
3161/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của
UBND TP điều chỉnh thời gian thực hiện dự án: Hết tháng 6/2025
|
57
|
Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu
học Hương Đình
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,26
|
0,26
|
Sóc Sơn
|
Mai Đình
|
Nghị quyết số 49/NQ- HĐND
ngày 11/11/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.Thời gian thực hiện:
2022-2025
|
58
|
Nâng cấp, mở rộng trường THPT
Xuân Giang
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,30
|
1,30
|
Sóc Sơn
|
Xuân Giang
|
Nghị quyết số 56/NQ- HĐND
ngày 21/12/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện:
2023-2026
|
59
|
Xây dựng trường THPT Trung
Giã
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
4,00
|
4,00
|
Sóc Sơn
|
Hồng Kỳ
|
Nghị quyết số 56/NQ- HĐND
ngày 21/12/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện:
2023-2026
|
60
|
Cải tạo, nâng cấp Trường mầm
non Kim Lũ khu trung tâm
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,09
|
0,09
|
Sóc Sơn
|
Kim Lũ
|
Nghị quyết số 61/NQ- HĐND
ngày 25/4/2023 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện:
2023-2025
|
61
|
Nâng cấp, mở rộng trường THCS
Hồng Kỳ
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,70
|
0,70
|
Sóc Sơn
|
Hồng Kỳ
|
Nghị quyết số 61/NQ- HĐND
ngày 25/04/2023phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện:
2022-2024
|
62
|
Xây dựng tuyến đường trục
chính xã Xuân Giang
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
2,30
|
2,30
|
Sóc Sơn
|
Xuân Giang
|
Nghị quyết số 61/NQ- HĐND
ngày 25/4/2023 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện:
2023-2026
|
63
|
Xây dựng tuyến đường trục
chính xã Tân Hưng
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
2,81
|
2,81
|
Sóc Sơn
|
Tân Hưng
|
Nghị quyết số 61/NQ- HĐND
ngày 25/4/2023 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện:
2023-2026
|
64
|
Khu bảo tồn thuộc khu vực IV
khu du lịch - văn hoá Sóc Sơn
|
DVH
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
23,74
|
23,74
|
Sóc Sơn
|
Phù Linh
|
Quyết định số 3571/QĐ-UBND
ngày 12/7/2023 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh dự án đầu tư. Thời gian
thực hiện: Hoàn thành năm 2024
|
65
|
Mở rộng Quốc lộ 3 theo quy hoạch
(đoạn từ nút giao đường 18 đến ngã ba đường vào Đền Sóc)
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
37,50
|
37,50
|
Sóc Sơn
|
Phù Lỗ, Mai Đình, Tiên Dược, Phù Linh, Thị trấn Sóc Sơn
|
Nghị quyết số 28/NQ- HĐND
ngày 22/9/2023 của HĐND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án.Thời gian thực hiện: 2024-2027
|
I.2
|
Dự án đăng ký mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Cải tạo mở rông trường tiểu học
Tân Dân B
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,31
|
1,31
|
Sóc Sơn
|
Tân Dân
|
Nghị quyết số 65/NQ- HĐND
ngày 4/7/2023 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án.Thời gian thực hiện: 2023-2026
|
67
|
Xây mới nhà văn hóa thôn Liên
Lý, xã Phù Lỗ
|
LUC
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,25
|
0,25
|
Sóc Sơn
|
Phù Lỗ
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
4/7/2023 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Thời gian thực hiện:
2023-2025
|
68
|
Xây dựng các tuyến đường Quốc
lộ 3 - Chùa Lương Châu - Nam Thị Trấn
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,85
|
0,85
|
Sóc Sơn
|
thị trấn Sóc Sơn, Tiên Dược
|
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày
05/10/2023 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án.Thời gian thực hiện: 2023-2026
|
69
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Ba
Hàng, xã Xuân Giang
|
LUC
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,05
|
0,05
|
Sóc Sơn
|
Xuân Giang
|
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày
05/10/2023 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
Thời gian thực hiện: 2023-2026
|
70
|
Xây dựng nhà truyền thống và
thư viện huyện Sóc Sơn
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,35
|
0,35
|
Sóc Sơn
|
Thị trấn Sóc Sơn
|
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày
05/10/2023 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
Thời gian thực hiện:
2023-2026
|
71
|
Hạng mục Kè suối Lai Sơn - Dự
án Khu LHXL chất thải Sóc Sơn - Giai đoạn II
|
DRA
|
Ban QLDA ĐTXD Công trình HTKT và nông nghiệp Thành phố
|
7,97
|
7,97
|
Sóc Sơn
|
Nam Sơn, Bắc Sơn, Hồng Kỳ
|
QĐ số 3472/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND Thành phố phê duyệt điều chỉnh Dự án Khu LHXL chất thải
Sóc Sơn, giai đoạn 2 (bổ sung hạng mục Kè suối Lai Sơn).QĐ số 830/QĐ-UBND
ngày 09/02/2023 của UBND Thành phố điều chỉnh thời gian thực hiện dự án: Năm
2012 - 2023.
|
72
|
Tu bổ, tôn tạo di tích cách mạng
kháng chiến Trung Giã, xã Trung Giã
|
DDT
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
0,86
|
0,86
|
Sóc Sơn
|
Trung Giã
|
Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày
16/8/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương
đầu tư dự án và các văn bản ý kiến của các Sở ban ngành liên quan. Thời gian
thực hiện dự án: 2024-2027
|
II
|
CÁC DỰ ÁN NẰM TRONG BIỂU
1C
|
|
|
58,23
|
47,46
|
|
|
|
TT.1
|
Dự án có trong các Nghị
quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022, số 09/NQ-HĐND ngày
10/3/2023, số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 và số 25/NQ-HĐND ngày 22/9/2023
của HĐND TP
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Xây dựng HTKT khu đất để đấu
giá QSD đất tại khu Đầm Ngái 1, thôn Xuân Lai, xã Xuân Thu
|
ONT
|
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn
|
0,63
|
0,18
|
Sóc Sơn
|
Xuân Thu
|
Quyết định số 6496/QĐ-UBND
ngày 29/12/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian
dự án.
Thời gian thực hiện dự án:
2020-2023
|
74
|
Xây dựng HTKT chỉnh trang,
phát triển khu dân cư nông thôn tại Cửa Điện, thôn Phong Mỹ, xã Trung Giã
|
ONT
|
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn
|
1,41
|
0,38
|
Sóc Sơn
|
Trung Giã
|
Quyết định số 8119/QĐ-UBND
ngày 13/10/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời
gian thực hiện dự án: 2020-2023
|
75
|
Xây dựng HTKT khu đất phục vụ
đấu giá QSD đất tại ven đê thôn Kim Hạ, xã Kim Lũ, huyên Sóc Sơn
|
ONT
|
TTPTQĐ huyện Sóc Sơn
|
1,00
|
1,00
|
Sóc Sơn
|
Kim Lũ
|
Nghị Quyết 65/NQ-HĐND ngày
04/7/2023 của HĐND huyện Sóc Sơn. Thời gian thực hiện dự án: 2021-2025
|
76
|
Xây dựng HTKT chỉnh trang,
phát triển khu đô thị tại khu Cửa Kho, thôn Bình An, xã Trung Giã
|
ONT
|
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn
|
2,55
|
2,55
|
Sóc Sơn
|
Trung Giã
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
12/5/2022 điều chỉnh. Thời gian thực hiện: 2022-2025
|
77
|
Xây dựng HTKT chỉnh trang,
phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Đông Lai, xã Quang Tiến, huyện Sóc
Sơn
|
ONT
|
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn
|
1,58
|
0,02
|
Sóc Sơn
|
Quang Tiến
|
Quyết định số 2843/QĐ-UBND
ngày 12/5/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu
khả thi. Thời gian thực hiện dự án: 2020-2024
|
78
|
Xây dựng HTKT chỉnh trang,
phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Hiền Lương, xã Hiền Ninh
|
ONT
|
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn
|
1,69
|
0,02
|
Sóc Sơn
|
Hiền Ninh
|
Quyết định số 9921/QĐ-UBND
ngày 13/12/2022 phê duyệt điều chỉnh thời gian dự án .Thời gian thực hiện dự
án: 2019- 2023
|
79
|
Xây dựng HTKT khu dân cư nông
thôn tại thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân
|
ONT
|
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn
|
0,67
|
0,67
|
Sóc Sơn
|
Thanh Xuân
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
04/7/2023. Thời gian thực hiện dự án: 2022-2024
|
80
|
Xây dựng HTKT khu dân cư nông
thôn tại thôn Xuân Áp, xã Tân Dân
|
ONT
|
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn
|
3,50
|
3,50
|
Sóc Sơn
|
Tân Dân
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
04/7/2023. Thời gian thực hiện dự án: 2022-2024
|
81
|
Xây dựng HTKT phát triển khu
dân cư nông thôn tại khu Đồng Vuông, thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân
|
ONT
|
TTPTQĐ huyện Sóc Sơn
|
2,97
|
2,97
|
Sóc Sơn
|
Thanh Xuân
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
04/7/2023. Thời gian thực hiện dự án: 2022-2024
|
82
|
Xây dựng HTKT khu dân cư nông
thôn tại thôn Thanh Sơn, xã Minh Phú, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn
|
1,60
|
1,60
|
Sóc Sơn
|
Minh Phú
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
20/7/2022; Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025
|
83
|
Xây dựng HTKT khu dân cư nông
thôn tại thôn Phú Thịnh, xã Minh Phú, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn
|
3,60
|
3,60
|
Sóc Sơn
|
Minh Phú
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
20/7/2022; Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025
|
84
|
Xây dựng HTKT chỉnh trang,
phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Sơn, xã Trung Giã, huyện Sóc
Sơn
|
ONT
|
TTPTQĐ huyện Sóc Sơn
|
0,60
|
0,54
|
Sóc Sơn
|
Trung Giã
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
04/7/2023. Thời gian thực hiện dự án: 2022-2025
|
85
|
Xây dựng HTKT chỉnh trang,
phát triển khu dân cư nông thôn tại khu Ao Kho thôn Bình An, xã Trung Giã,
huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
TTPTQĐ huyện Sóc Sơn
|
1,31
|
1,31
|
Sóc Sơn
|
Trung Giã
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
04/7/2023. Thời gian thực hiện dự án: 2022-2025
|
86
|
Xây dựng HTKT chỉnh trang,
phát triển khu dân cư nông thôn tại khu Đồng Kếp, thôn Lương Phúc, xã Việt
Long, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
TTPTQĐ huyện Sóc Sơn
|
2,51
|
2,51
|
Sóc Sơn
|
Việt Long
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
04/7/2023. Thời gian thực hiện dự án: 2022-2026
|
87
|
Xây dựng HTKT khu đất để đấu
giá QSD đất tại thôn Tăng Long, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0,91
|
0,91
|
Sóc Sơn
|
Việt Long
|
Quyết định số 1560/QĐ-UBND
ngày 28/01/2022 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
Thời gian thực hiện: 2018-2023
|
88
|
Xây dựng HTKT khu đất để đấu
giá QSD đất tại thôn Thanh Nhàn, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD
|
1,30
|
1,30
|
Sóc Sơn
|
Thanh Xuân
|
Quyết định số 4067/QĐ-UBND
ngày 09/3/2022 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Thời gian thực
hiện: 2019-2023
|
89
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD
đất tại thôn Ngô Đạo, xã Tân Hưng, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
1,70
|
1,70
|
Sóc Sơn
|
Tân Hưng
|
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày
23/11/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án.Thời gian thực hiện dự án: 2021-2023
|
90
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá
QSD đất tại thôn Tiên Tảo, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
2,10
|
2,10
|
Sóc Sơn
|
Việt Long
|
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày
23/11/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án.Thời gian thực hiện dự án: 2021-2023
|
91
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư nông thôn tại thôn Tăng Long, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
1,14
|
1,14
|
Sóc Sơn
|
Việt Long
|
Quyết định số 5962/QĐ-UBND
ngày 01/7/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án
Thời gian thực hiện dự án:
2022-2024
|
II.2
|
Dự án đăng ký mới thực hiện
trong năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt
để đấu giá QSD đất giáp trường Cao đẳng nghề Điện thôn Xuân Lễ, xã Tân Dân,
huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
0,49
|
0,49
|
Sóc Sơn
|
Tân Dân
|
Nghị Quyết 65/NQ-HĐND ngày
04/7/2023. Thời gian gian thực hiện dự án: 2016-2025
|
93
|
Xây dựng HTKT khu dân cư nông
thôn tại khu Cửa Chợ, thôn Ngô Đạo, xã Tân Hưng, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
3,10
|
0,30
|
Sóc Sơn
|
Tân Hưng
|
Nghị Quyết 65/NQ-HĐND ngày
04/7/2023. Thời gian gian thực hiện dự án:2022-2025
|
94
|
Xây dựng HTKT khu dân cư nông
thôn tại thôn Kim Trung, xã Kim Lũ, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
TTPTQĐ huyện Sóc Sơn
|
3,50
|
3,50
|
Sóc Sơn
|
Kim Lũ
|
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày
05/10/2023. Thời gian thực hiện 2023-2026
|
95
|
Xây dựng HTKT khu dân cư nông
thôn tại thôn Thắng Hữu, xã Minh Trí, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
TTPTQĐ huyện Sóc Sơn
|
3,80
|
3,80
|
Sóc Sơn
|
Minh Trí
|
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày
05/10/2023. Thời gian thực hiện 2023-2026
|
96
|
Xây dựng HTKT khu dân cư nông
thôn tại khu Đồng Trên, thôn Yên Tàng, xã Bắc Phú, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
3,70
|
0,50
|
Sóc Sơn
|
Bắc Phú
|
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày
25/4/2023. Thời gian thực hiện dự án: 2023-2026
|
97
|
Xây dựng HTKT khu dân cư nông
thôn tại thôn Đường 3, xã Phù Lỗ, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
TTPTQĐ huyện Sóc Sơn
|
4,37
|
4,37
|
Sóc Sơn
|
Phù Lỗ
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
04/7/2023. Thời gian thực hiện dự án: 2023-2027
|
98
|
Xây dựng HTKT khu dân cư nông
thôn tại thôn Xuân Lễ, xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
TTPTQĐ huyện Sóc Sơn
|
4,50
|
4,50
|
Sóc Sơn
|
Tân Dân
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
04/7/2023. Thời gian thực hiện dự án: 2023-2026
|
99
|
Xây dựng HTKT khu dân cư thôn
Ba Hàng, xã Xuân Giang
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
2,00
|
2,00
|
Sóc Sơn
|
Xuân Giang
|
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày
05/10/2023 của HĐND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án.Thời gian thực hiện: 2023-2026
|
III.
|
CÁC DỰ ÁN NẰM TRONG BIỂU 2
|
|
|
104,27
|
70,11
|
|
|
|
100
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
Thanh Xuân
|
TMD
|
Công ty CPTM BMV
|
0,90
|
0,19
|
Sóc Sơn
|
Thanh Xuân
|
Quyết định số 7176/QĐ-UBND
ngày 23/10/2023 của UBND huyện Sóc Sơn phê duyệt điều chỉnh. Thời gian thực
hiện Quý IV/2023- Quý IV/2024
|
101
|
Khu du lịch văn hóa Sóc Sơn
khu III - Khu vực công cộng và làng du lịch tại khu vực đền Sóc, xã Phù Linh,
huyện Sóc Sơn
|
TMD
|
Công ty CP Đầu tư dịch vụ vui chơi giải trí thể thao Hà Nội
|
31,50
|
13,02
|
Sóc Sơn
|
Phù Linh
|
Quyết định số 2356/QĐ-UBND
ngày 06/7/2022 của UBND Hà Nội v/v QĐ chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư. Thời gian thực hiện: 2021-2025
|
102
|
Cụm công nghiệp làng nghề
Xuân Thu tại xã Xuân Thu, huyện Sóc Sơn
|
SKN
|
Công ty cổ phần Xây dựng hạ tầng Đại Phong
|
20,80
|
14,43
|
Sóc Sơn
|
Xuân Thu
|
Quyết định số 1858/QĐ-UBND
ngày 30/3/2023 điều chỉnh. Thời gian thực hiện dự án: 2020-2024
|
103
|
Cụm công nghiệp CN2
|
SKN
|
Công ty TNHH Hạ tầng và phát triển khu công nghiệp ASG
|
50,55
|
41,95
|
Sóc Sơn
|
Mai Đình
|
Quyết định thành lập cụm số 2794/QĐ-
UBND ngày 26/6/2020. 2978/QĐ-UBND ngày 31/5/2023. Thời gian thực hiện Quý
I/2024-Quý II/2025
|
104
|
Xây dựng mới trạm 110kV Sóc
Sơn 2 và nhánh rẽ
|
DNL
|
Tổng công ty Điện lực thành phố Hà Nội
|
0,52
|
0,52
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Xuân Giang
|
Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày
05/01/2024 của UBND Thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận
nhà đầu tư. Tiến độ thực hiện dự án: Quý IV/2023 - Quý II/2024.
|
B
|
CÁC DỰ
ÁN NẰM NGOÀI NGHỊ QUYẾT SỐ 34/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2023 CỦA HĐND THÀNH
PHỐ
|
|
|
982,48
|
370,81
|
|
|
|
I
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ
NĂM 2023
|
|
|
805,17
|
370,81
|
|
|
|
1
|
Di chuyển Trung đoàn 165/Sư
đoàn 312/Quân đoàn 1 (nơi chuyển đến)
|
CQP
|
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn
|
101,60
|
101,60
|
Sóc Sơn
|
Minh Phú
|
Văn bản số 2141/UBND-ĐT ngày
07/7/2021 về việc làm thủ tục tiếp nhận 64 ha đất doanh trại Trung đoàn 165
và Trường bắn Xuân Bảng cho địa phương để thực hiện dự án Khu Liên hợp xử lý
chất thải Nam Sơn, huyện Sóc Sơn. văn bản số 721/STNMT-QHKHSDĐ ngày
27/01/2022, Sở Tài nguyên và Môi trường về việc tiếp nhận 64ha đất doanh trại
trung đoàn 165 và Trường bắn Xuân Bảng để thực hiện dự án Khu liên hiệp xử lý
chất thải Nam Sơn.
Văn bản số 9697/VP-KTTH ngày
24/8/2023 của Văn phòng UBND Thành phố giao nhiệm vụ GPMB khu đất 101,6 ha điểm
đến của Trung đoàn 165
|
2
|
Đầu tư xây dựng cơ sở 2 Nhà
máy Z125 tại xã Mai Đình và Tiên Dược, huyện Sóc Sơn
|
CQP
|
Nhà máy Z125 - Tổng cục CN quốc phòng
|
9,22
|
1,18
|
Sóc Sơn
|
Tiên Dược, Mai Đình
|
QĐ số 6167/QĐ-CNQP ngày
04/8/2021 của Tổng cục công nghiệp Quốc phòng. Thời gian thực hiện 2021-2025
|
3
|
Bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư dự án Kho 190/Cục xăng dầu; Hạng mục: Vành đai an toàn PCCC kho xăng dầu
K95/K190/CSD địa bàn xã Minh Phú, huyện Sóc Sơn
|
CQP
|
Tổng cục Hậu cần
|
7,49
|
7,49
|
Sóc Sơn
|
Minh Phú
|
QĐ 1856/QĐ-BQP ngày 08/5/2023
của Bộ Quốc phòng phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện:
2023-2024.
|
4
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu công nghiệp sạch Sóc Sơn
|
SKK
|
Công ty cổ phần Tập đoàn đầu tư xây dựng DĐK
|
296,65
|
126,00
|
Sóc Sơn
|
Tân Dân, Minh Trí
|
Quyết định số 2216/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc Thành lập Khu công nghiệp sạch
Sóc Sơn. Thời gian thực hiện dự án: 2021-2024
|
5
|
Dự án đầu tư Xây dựng Đồn
Công an KCN Nội Bài
|
CAN
|
CA huyện Sóc Sơn
|
0,40
|
0,40
|
Sóc Sơn
|
Mai Đinh
|
Quyết định số 4849/QĐ-BCA
ngày 25/8/2014 của Bộ Công an v/v thành lập Đồn Công an Nội Bài thuộc CA huyện
Sóc Sơn
|
6
|
Dự án đầu tư công trình
STN.01
|
CQP
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện
|
10,00
|
10,00
|
Sóc Sơn
|
Quang Tiến, Phù Linh
|
Quyết định số 740/QĐ-TM ngày 13/7/2015
của Bộ TL thủ đô về việc phê duyệt QH thế trận quân sự KVPT huyện Sóc Sơn.
|
7
|
Di chuyển hệ thống điện 220kv
lộ Sóc Sơn – Vân Trì 1, 2 (địa phận Sóc Sơn) phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng
đường Vành đai 4 – Vùng thủ đô Hà Nội.
|
DNL
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông thành phố Hà Nội
|
0,50
|
0,50
|
Sóc Sơn
|
Tân Dân, Thanh Xuân
|
Quyết định 2447/QĐ-UBND ngày
13/7/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao nhiệm vụ triển khai Dự án đầu
tư xây dựng đường Vành đai 4 -Vùng thủ đô Hà Nội;
|
8
|
Hoàn trả hệ thống đường giao
thông, mương tưới tiêu trên địa bàn xã Thanh Xuân và xã Tân Dân phục vụ GPMB
dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 – Vùng thủ đô Hà Nội.
|
DGT, DTL
|
Trung tâm PTQĐ huyện Sóc Sơn
|
2,00
|
2,00
|
Sóc Sơn
|
Tân Dân, Thanh Xuân
|
Quyết định số 2747/QĐ-UBND
ngày 05/8/2022 về việc giao nhiệm vụ thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng
phục vụ triển khai Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 -Vùng Thủ đô Hà Nội;
|
9
|
Di chuyển hệ thống điện trung
thế, hạ thế phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 – Vùng thủ đô
Hà Nội
|
DNL
|
Trung tâm PTQĐ huyện Sóc Sơn
|
0,30
|
0,30
|
Sóc Sơn
|
Tân Dân, Thanh Xuân
|
Quyết định số 2747/QĐ-UBND
ngày 05/8/2022 về việc giao nhiệm vụ thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng
phục vụ triển khai Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 -Vùng Thủ đô Hà Nội;
|
10
|
Di chuyển hệ thống thông tin
phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 – Vùng thủ đô Hà Nội.
|
DBV
|
Trung tâm PTQĐ huyện Sóc Sơn
|
0,20
|
0,20
|
Sóc Sơn
|
Tân Dân, Thanh Xuân
|
Quyết định số 2747/QĐ-UBND
ngày 05/8/2022 về việc giao nhiệm vụ thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng
phục vụ triển khai Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 -Vùng Thủ đô Hà Nội;
|
11
|
Dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp
vui chơi giải trí đa năng trường đua ngựa tại huyện Sóc Sơn
|
TMD
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
124,10
|
121,10
|
Sóc Sơn
|
Phù Linh, Tân Minh
|
GCN đầu tư số 1063620573 ngày
12/8/2019 của Sở Kế hoạch và đầu tư về việc đầu tư dự án.; Thông báo số
469/TB- VP ngày 22/9/2022 của VP UBND TP về triển khai thực hiện dự án. Thời
gian thực hiện 2019-2024
|
12
|
Xây dựng, mở rộng Nhà máy
Z117 tại xã Đông Xuân, huyện Sóc Sơn Thu hồi đất nông nghiệp nhỏ lẻ, xen kẹt,
khó canh tác nằm ngoài ranh giới giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Mở rộng
nhà máy Z117 tại xã Đông Xuân, huyện Sóc Sơn
|
CQP
|
Nhà máy Z117 - Tổng cục CN quốc phòng
|
7,72
|
0,04
|
Sóc Sơn
|
Đông Xuân
|
Văn phòng UBND Thành phố có
Văn bản số 14725/VP-TNMT ngày 08/12/2023 chấp thuận đề nghị của Sở TN&MT
tại Văn bản số 9090/STNMT-QHKHSDĐ ngày 23/11/2023 về việc thu hồi đất nông
nghiệp nhỏ lẻ, xen kẹt, khó canh tác nằm ngoài ranh giới giải phóng mặt bằng
để thực hiện dự án Mở rộng nhà máy Z117 tại xã Đông Xuân, huyện Sóc Sơn
Huyện Sóc Sơn cập nhật nội
dung mới của vụ việc
|
13
|
Mở rộng, cải tạo nghĩa trang
xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn
|
NTD
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
3,20
|
|
Sóc Sơn
|
Thanh Xuân
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
30/8/2022. Thời gian thực hiện: 2022-2024. Đã GPMB xong, đang thực hiện giao
đất
|
14
|
Dự án mở rộng, cải tạo nghĩa
trang xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn
|
NTD
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
2,20
|
|
Sóc Sơn
|
Tân Dân
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
30/8/2022. Thời gian thực hiện: 2022-2024. Đã GPMB xong, đang thực hiện giao
đất
|
15
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
tái định cư xã Nam Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu
LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn)
|
ONT
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
9,22
|
|
Sóc Sơn
|
Nam Sơn
|
Quyết định số 2683/QĐ-UBND
ngày 04/6/2019 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư Đã được
UBND Thành phố giao đất năm 2021: 8,56ha. Đã GPMB xong. Đang thực hiện thủ tục
giao đất.QĐ 6141/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện điều chỉnh thời gian
thực hiện. 2019-2022
|
16
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
tái định cư xã Hồng Kỳ phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu
LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn)
|
ONT
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
7,88
|
|
Sóc Sơn
|
Hồng Kỳ
|
QĐ số 2684/QĐ-UBND ngày
04/6/2019 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư
Đã được UBND Thành phố giao đất
năm 2021: 6,15ha
QĐ 6497/QĐ-UBND ngày
29/12/2021 của UBND huyện điều chỉnh thời gian thực hiện. 2019-2022
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng trường mầm
non Xuân Giang
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,60
|
|
Sóc Sơn
|
Xuân Giang
|
QĐ số 3596/QĐ-UBND ngày
31/10/2018; số 8391/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt
và phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư
Thời gian thực hiện dự án:
2019-2023
Đã hoàn thành công tác GPMB,
đang hoàn thiện thủ tục xin giao đất
|
18
|
Xây dựng, mở rộng trường THPT
Kim Anh
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
1,00
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
Thanh Xuân
|
QĐ số 6117/QĐ-UBND ngày
31/10/2019 thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư. Đã hoàn thành công
tác GPMB, đang hoàn thiện thủ tục xin giao đất
|
19
|
Dự án đầu tư xây dựng trụ sở
Bảo hiểm xã hội huyện Sóc Sơn
|
DTS
|
BHXH TP Hà Nội
|
0,18
|
|
Sóc Sơn
|
Tiên Dược
|
Quyết định số 2017/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017 của BHXH Việt Nam về phê duyệt dự án đầu tư. Đã thực hiện
xong công tác GPMB. Thời gian thực hiện dự án: 2018-2020
|
20
|
Xây dựng hệ thống cấp nước sạch
cho các xã Nam Sơn, Bắc Sơn, Hồng Kỳ trong vùng ảnh hưởng môi trường của Khu
LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500-1000m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn)
|
DTL
|
Công ty nước sạch Hà Nội
|
0,23
|
|
Sóc Sơn
|
Bắc Sơn, Nam Sơn, Hồng Kỳ
|
Quyết định số 6144/QĐ-UBND
ngày 07/11/2016 của UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực
hiện: 2016-2017. Đã GPMB xong, đang thực hiện thủ tục giao đất.
|
21
|
Xây dựng Trường THCS Đông
Xuân
|
DGD
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
1,80
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
Đông Xuân
|
QĐ số 8797/QĐ-UBND ngày
31/10/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư. Đã thực hiện
xong GPMB. Đang thực hiện thủ tục giao đất
|
22
|
Cải tạo, nâng cấp trường THCS
Tiên Dược
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,00
|
|
Sóc Sơn
|
Tiên Dược
|
Quyết định số 4711/QĐ-UBND
ngày 04/12/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư. Đã hoàn
thành công tác GPMB, đang hoàn thiện thủ tục xin giao đất
|
23
|
Xây dựng mở rộng và nâng cấp
Trường Cao đẳng An ninh nhân dân I
|
CAN
|
Trường Cao đẳng An ninh nhân dân I
|
7,73
|
|
Sóc Sơn
|
Tiên Dược
|
QĐ 9478/QĐ-BCA-H2 ngày
11/11/2020 của Bộ công an v/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; QĐ số
1798/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND Tp v/v phê duyệt QHCTXD tỷ lệ 1/500 dự
án (đã thực hiện xong công tác GPMB)
|
24
|
Chuyển đổi đất nông nghiệp
sang đất thương mại dịch vụ (hộ bà Đặng Thị Bích Hòa)
|
TMD
|
Hộ gia đình
|
2,00
|
|
Sóc Sơn
|
Thanh Xuân
|
Văn bản số 7176/VP-ĐT ngày
12/9/2018 của UBND TP. Hà Nội v/v Bà Đặng Thị Bích Hòa xin thuê đất
|
25
|
Giải quyết tồn tại giao đất
giãn dân theo Kết luận 332/KL-TTCP của Thanh tra Chính phủ
|
ONT
|
UBND huyện, UBND xã
|
0,17
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
Phù Linh
|
Kết luận số 332/KL-TTCP ngày
21/02/2017 của Thanh tra Chính phủ
|
26
|
Đầu tư xây dựng Trường THPT Lạc
Long Quân
|
DGD
|
Trường THPT Lạc Long Quân
|
0,31
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
TT Sóc Sơn
|
Văn bản 466/BC-KH&Đt ngày
06/7/2020 của Sở Kế hoạch và đầu tư về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án xây dựng Trường THPT Lạc Long Quân, tại tổ 4, thị trấn Sóc Sơn. Văn bản số
6348/VP-KGVX ngày 03/8/20020 của Văn phòng UBND thành phố vê việc báo cáo thẩm
định việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. văn bản số 3972/KH&ĐT-NNS
ngày 06/8/2020 của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
27
|
Dự án thủ tục thuê đất của
công ty TNHH Cường Lập tại khu vực Ả Hè, Đồng Tròn
|
SKC
|
Công ty TNHH Cường Lập
|
2,02
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
Phù Lỗ
|
Kết luận số
1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp
và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận
1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố
|
28
|
Dự án thủ tục thuê đất của
công ty TNHH Thương mại Toàn Năng
|
SKC
|
Công ty TNHH Thương Mại Toàn Năng
|
0,74
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
Phù Lỗ
|
Kết luận số 1795/KLKT-STNMT-TTr
Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp và văn bản
10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận 1975/KLKT-STNMT-TT của
UBND Thành phố
|
29
|
Dự án thủ tục thuê đất của
công ty TNHH trà Hoàng Long
|
SKC
|
Công ty TNHH trà Hoàng Long
|
0,81
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
Phù Lỗ
|
Kết luận số
1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp
và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận
1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố
|
30
|
Dự án thủ tục thuê đất của
công ty TNHH Thương mại và đầu tư Đại Thành
|
SKC
|
Công ty TNHH Thương Mại và đầu tư Đại Thành
|
0,96
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
Phù Lỗ
|
Kết luận số
1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp
và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận
1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố
|
31
|
Dự án thủ tục thuê đất của
công ty TNHH chè Thành Vinh
|
SKC
|
Công ty TNHH chè Thành Vinh
|
0,35
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
Phù Lỗ
|
Kết luận số
1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp
và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận
1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố
|
32
|
Dự án thủ tục thuê đất của
công ty TNHH chè Thái Hòa
|
SKC
|
Công ty TNHH chè Thái Hòa
|
0,54
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
Phù Lỗ
|
Kết luận số
1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp
và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận
1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố
|
33
|
Dự án thủ tục thuê đất của
công ty TNHH sản xuất Thương mại trà Thăng Long
|
SKC
|
Công ty TNHH sản xuất Thương mại trà Thăng Long
|
1,80
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
Phù Lỗ
|
Kết luận số
1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp
và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận
1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố
|
34
|
Dự án thủ tục thuê đất của
công ty TNHH Cường Lập tại khối 13
|
SKC
|
Công ty TNHH Cường Lập
|
1,06
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
Phù Lỗ
|
Kết luận số
1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp
và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận
1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố
|
35
|
Dự án thủ tục thuê đất của
công ty TNHH Thép An Khánh
|
SKC
|
Công ty TNHH thép An Khánh
|
1,19
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
Phù Lỗ
|
Kết luận số
1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp
và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận
1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố
|
36
|
Dự án thủ tục thuê đất của
công ty cổ phần công nghệ Tin Tin
|
SKC
|
Công ty cổ phần công nghệ Tin Tin
|
1,78
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
Phù Lỗ
|
Kết luận số
1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp
và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận
1975/KLKT-STNMT-TT của UBND Thành phố
|
37
|
Dự án thủ tục thuê đất của
công ty TNHH chè Long Dương
|
SKC
|
Công ty TNHH chè Long Dương
|
0,54
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
Phù Lỗ
|
Kết luận số
1795/KLKT-STNMT-TTr Kết luận kiểm tra việc sử dụng đất đối với 10 doanh nghiệp
và văn bản 10144/VP-ĐT ngày 23/11/2020 chỉ đạo thực hiện Kết luận 1975/KLKT-STNMT-TT
của UBND Thành phố
|
38
|
Xây dựng trụ sở công an xã
Tân Hưng
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0,18
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
Tân Hưng
|
Văn bản số 8115/CAHN-PN10 của
Công an Thành phố Hà Nội ngày 29/11/2021; 3463/QHKT-KHTH ngày 21/7/2021 của Sở
Quy hoạch – Kiến trúc về việc kết quả rà soát, bố trí quỹ đất để xây dựng trụ
sở Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội (lần 2);Văn bản số
1434/UBND-QLĐT ngày 24/6/2020 và văn bản số 184/UBND- QLĐT ngày 27/01/2021 của
UBND huyện Sóc Sơn. đang thực hiện giao đất.
|
39
|
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
đất để thực hiện Trung tâm thương mại tổng hợp Nội Bài
|
TMD
|
Công ty cổ phần đầu tư và cung cấp dịch vụ Logistic HTH
|
12,30
|
|
Sóc Sơn
|
Mai Đình
|
Văn bản số 01/DA-MB ngày 21/02/2022
của Công ty cổ phần đầu tư và cung cấp dịch vụ Logistic HTH; Văn bản số
811/UBND-TNMT ngày 22/4/2022 của UBND huyện Sóc Sơn; Văn bản số 1851/QHKT-BSH
ngày 10/5/2022 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc.
|
40
|
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
đất để thực hiện Dự án xây dựng nhà máy sản xuất Gạch Tuynel công nghệ hiện đại
|
SKC
|
Công ty cổ phần Bắc Vọng
|
2,42
|
|
Sóc Sơn
|
Bắc Phú
|
Văn bản số 1113/STNMT-CCQLĐĐ
ngày 23/2/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc thỏa thuận chuyển nhượng,
thuê quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để đề xuất thực hiện dự
án xây dựng nhà máy sản xuất gạch Tuynel công nghệ hiện đại tại thôn Phú
Tàng, xã Bắc Phú, huyện Sóc Sơn.
|
41
|
Dự án thủ tục thuê đất của
công ty TNHH Tâm Hợp
|
SKC
|
Công ty TNHH Tâm Hợp
|
2,71
|
|
Sóc Sơn
|
Mai Đình
|
Kết luận số 3004/KL-STNMT-TTr
ngày 06/5/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
42
|
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
đất để thực hiện dự án Đầu tư xây dựng điểm tập kết, trung chuyển và sản xuất
vật liệu xây dựng tại xã Trung Giã, huyện Sóc Sơn
|
SKX
|
Nhận chuyển nhượng theo Điều 73, 193 Luật đất đai 2013
|
0,96
|
|
Sóc Sơn
|
Trung Giã
|
Văn bản số 8106/STNMT ngày
25/10/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
43
|
Xây dựng trường MN Hồng Kỳ
phân hiệu 2
|
DGD
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
1,20
|
|
Sóc Sơn
|
Hồng Kỳ
|
VB số 50857/UBND-KH&ĐT
ngày 17/6/2011 của UBND Thành phố về chấp thuận điều kiện bố trí CBĐT. Đã
hoàn thành công tác GPMB
|
44
|
Trường mầm non Minh Trí
|
DGD
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
0,79
|
|
Sóc Sơn
|
Minh Trí
|
QĐ 8741/QĐ-UBND ngày
30/8/2010 của UBND huyện về việc điều chỉnh BC KTKT. Đã hoàn thành công tác
GPMB
|
45
|
Trường THCS Nam Sơn
|
DGD
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
1,20
|
|
Sóc Sơn
|
Nam Sơn
|
VB 229/UBND-KH&ĐT ngày
11/01/2011 của UB Thành phố về chấp thuận điều kiện bố trí CBĐT. Đã hoàn
thành công tác GPMB
|
46
|
Xây dựng trung tâm y tế huyện
Sóc Sơn
|
DYT
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
1,09
|
|
Sóc Sơn
|
Thị Trấn Sóc Sơn
|
QĐ 2547/QĐ-UB ngày 8/6/2012 của
UB Thành phố về cho phép thực hiện CBĐT dự án. Đã hoàn thành công tác GPMB
|
47
|
Xây dựng phòng khám đa khoa
khu vực Hồng Kỳ
|
DYT
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
0,94
|
|
Sóc Sơn
|
Hồng Kỳ
|
VB số 3888/UBND-KH&ĐT
ngày 23/5/12 của UB Thành phố về chấp thuận điều kiện bố trí KH CBĐT. Đã hoàn
thành công tác GPMB
|
48
|
Cải tạo. nâng cấp Trường tiểu
học Phù Linh
|
DGD
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
0,60
|
|
Sóc Sơn
|
Phù Linh
|
QĐ 6821/QĐ-UB ngày 28/11/2013
của UB huyện về cho phép thực hiện CBĐT dự án. Đã hoàn thành công tác GPMB
|
49
|
Cải tạo. nâng cấp Trường tiểu
học Hiền Ninh
|
DGD
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
0,20
|
|
Sóc Sơn
|
Hiền Ninh
|
QĐ 9523/QĐ-UB ngày 16/10/12 của
UB huyện Sóc Sơn về phê duyệt BCKTKT. Đã hoàn thành công tác GPMB
|
50
|
Cải tạo. nâng cấp Trường THCS
Hiền Ninh
|
DGD
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
0,34
|
|
Sóc Sơn
|
Hiền Ninh
|
QĐ 8435/QĐ-UB ngày 21/10/11 của
UB huyện Sóc Sơn về phê duyệt BCKTKT. Đã hoàn thành công tác GPMB
|
51
|
Xây dựng Trường mầm non Phù
Linh khu B
|
DGD
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
1,15
|
|
Sóc Sơn
|
Phù Linh
|
QĐ 4166/QĐ-UB ngày 24/7/14 của
UB huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án. Đã hoàn thành công tác GPMB
|
52
|
Trường THCS Minh Phú
|
DGD
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
12,53
|
|
Sóc Sơn
|
Minh Phú
|
QĐ số 4204/QĐ-UBND ngày
22/7/2014 về phê duyệt dự án. Đã hoàn thành công tác GPMB
|
53
|
Xây dựng phân hiệu 2 trường
MN Minh Phú
|
DGD
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
7,80
|
|
Sóc Sơn
|
Minh Phú
|
QĐ số 6541/QĐ-UBND ngày
30/10/14 về phê duyệt dự án. Đã hoàn thành công tác GPMB
|
54
|
Cải tạo, nâng cấp Trường mầm
non Hiền Ninh
|
DGD
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
3,05
|
|
Sóc Sơn
|
Hiền Ninh
|
QĐ số 5814/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 của UBND huyện Sóc Sơn. Đã hoàn thành công tác GPMB
|
55
|
Xây dựng Trường mầm non Tân
Dân khu B
|
DGD
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
1,00
|
|
Sóc Sơn
|
Tân Dân
|
QĐ 7256/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
56
|
Cải tạo, nâng cấp trường THCS
Việt Long
|
DGD
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
1,49
|
|
Sóc Sơn
|
Việt Long
|
QĐ 3854/QĐ-UBND ngày
08/6/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu
tư. Đã hoàn thành công tác GPMB
|
57
|
Cụm Trường mầm non Đô Tân xã
Bắc Sơn
|
DGD
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
1,50
|
|
Sóc Sơn
|
Bắc Sơn
|
QĐ 8611/QĐ-UB ngày 28/10/11 của
UB huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án
|
58
|
Xây mới nhà văn hóa thôn Lai
Cách xã Xuân Giang
|
DVH
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
0,30
|
|
Sóc Sơn
|
Xuân Giang
|
QĐ số 7209/QĐ-UBND ngày
29/10/15 của UBND huyện về việc phê duyệt BC KTKT . Đã hoàn thành công tác
GPMB
|
59
|
Trường mầm non Tân Minh khu B
|
DGD
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
0,70
|
|
Sóc Sơn
|
Tân Minh
|
QĐ số 4772/QĐ-UB ngày
3/9/2013 của UBND huyện về phê duyệt dự án. Đã hoàn thành công tác GPMB, đang
hoàn thiện thủ tục xin giao đất
|
60
|
Mở rộng Khu LHXLCT Sóc Sơn
giai đoạn II
|
DRA
|
Ban QLDA ĐTXD công trình HTKT & NN TP
|
73,73
|
|
Sóc Sơn
|
Hồng Kỳ, Nam Sơn, Bắc Sơn
|
Quyết định số 4910/QĐ-UBND
ngày 24/10/2011 của UBND TP Hà Nội. Đã GPMB xong, đang thực hiện giao đất.
|
61
|
Xây dựng 1 TTK.T khu đất xen
kẹt phục vụ đấu giá QSD đất tại xứ đồng Dộc Sau Làng, thôn Hoàng Dương, xã
Mai Đinh, huyện Sóc Sơn
|
ONT
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
0,49
|
|
Sóc Sơn
|
Mai Đình
|
QĐ 7183/QĐ-UBND ngáy
29/10/2015 phê duyệt báo cáo K.TK.T; 3817/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 cùa UBND huyện
Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Thời gian thực
hiện: 2015-2023- UBND huyện Sóc Sơn dã ban hành các quyết định thu hồi dắt.
phê duyệt phương án BT, 1 IT, TDC dối vời toàn bộ diện tích thực hiện dự án.
Chưa dược UBND Thành phố giao đất đế thực hiện dự án.
|
62
|
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu
học Trung Giã A
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,50
|
|
Sóc Sơn
|
Trung Giã
|
Quyết định số 4397/QĐ-UBND
ngày 18/11/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư
Thời gian thực hiện: 2021-2023
Đã hoàn thành công tác GPMB,
đang hoàn thiện thủ tục xin giao đất
|
63
|
Cải tạo, nâng cấp trường TH
Minh Phú
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
0,60
|
|
Sóc Sơn
|
Minh Phú
|
QĐ số 4827/QĐ-UBND ngày
04/11/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư
Thời gian thực hiện:
2021-2023
Đã hoàn thành công tác GPMB,
đang hoàn thiện thủ tục xin giao đất
|
64
|
Xây dựng hệ thống thoát nước
dân sinh Thá - Lai Cách - Tiên Tảo xã Xuân Giang và xã Việt Long
|
DTL
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
1,45
|
|
Sóc Sơn
|
Xuân Giang, Việt Long
|
Quyết định số 3876/QĐ-UBND
ngày 21/11/2018 về việc phê duyệt điều chỉnh BC KTKT; QĐ số 10928/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 v/v điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
Thời gian thực hiện dự án:
2019-2023
Đã hoàn thành công tác GPMB,
đang hoàn thiện thủ tục xin giao đất
|
65
|
Xây dựng trụ sở làm việc Kho
bạc Nhà nước Sóc Sơn
|
DTS
|
Kho Bạc Nhà nước Hà Nội
|
0,36
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
Tiên Dược
|
QĐ số 7394 ngày 24/12/2020 của
Kho Bạc Nhà nước Bộ Tài chính về việc phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện
2021- 2023. Đã hoàn thành GPMB
|
66
|
Mở rộng doanh trại Trung đoàn
141/Sư đoàn 312/Quân đoàn 1 tại xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn
|
CQP
|
Sư đoàn 312 - Quân Đoàn 1
|
6,62
|
|
Sóc Sơn
|
Phù Linh
|
Văn bản số 51/UBND-ĐT ngày
13/02/2018 của UBND Thành phố Hà Nội về việc Bộ quốc phòng đề nghị giao đất để
xây dựng thao trường huấn luyện cho Trung đoàn 141- Sư đoàn 312- Quân Đoàn 1
tại xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn; Thông báo số 493/TB-VP ngày 21/02/2019 của Bộ
Tổng tham mưu - Bộ Quốc phòng. Thời gian thực hiện dự án: 2021-2023.
- Đã hoàn thành GPMB
|
67
|
Xây dựng đường nối Quốc lộ 3-
Cụm công nghiệp tập trung
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
1,60
|
|
Sóc Sơn
|
Mai Đình
|
Quyết định số 7245/QĐ-UBND
ngày 20/11/2019; số 1594/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc
điều chỉnh dự án
Thời gian thực hiện dự án:
2010-2023. Đã hoàn thành GPMB
|
68
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 2,
xã Hồng Kỳ
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
|
0,50
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
Hồng Kỳ
|
Quyết định số 9675/QĐ-UBND
ngày 07/12/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt BC KTKT Thời gian thực
hiện dự án: 2022-2024Đã hoàn thành công tác GPMB, đang hoàn thiện thủ tục xin
giao đất
|
69
|
Bồi thường, hỗ trợ GPMB Khu đất
xen kẹt, cắt xén nằm ngoài ranh giới dự án đầu tư Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn
2 tại thôn Lai Sơn, xã Bắc Sơn, huyện Sóc Sơn
|
DRA
|
TT PTQĐ huyện Sóc Sơn
|
1,59
|
|
Sóc Sơn
|
Bắc Sơn
|
Quyết định số 6124/QĐ-UBND
ngày 12/11/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án bồi thường,
hỗ trợ GPMB khu đất xen kẹt, cắt xén nằm ngoài ranh giới dự án đầu tư Khu
LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn 2 tại thôn Lai Sơn, xã Bắc Sơn
Đã hoàn thành công tác GPMB
|
70
|
Cải tạo, chỉnh trang nghĩa
trang thôn Mai Nội phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Xây dựng tuyến đường nối
đô thị vệ tinh với đường Võ Nguyên Giáp huyện Sóc Sơn
|
NTD
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn
|
1,70
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
Mai Đình
|
Quyết định số 6313/QĐ-UBND
ngày 26/7/2022 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư.
Thời gian thực hiện:
2022-2025
Đã hoàn thành công tác GPMB,
đang hoàn thiện thủ tục xin giao đất
|
71
|
Xây dựng đường Vành đai
IV-Vùng thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa phận huyện Sóc Sơn)
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông
|
48,20
|
|
Sóc Sơn
|
Thanh Xuân, Tân Dân
|
Nghị quyết số 56/2022/QH15
ngày 16/6/2022; Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 05/8/2022; Quyết định số
2447/QĐ- UBND ngày 13/7/2022. Thời gian thực hiện: 2022-2023.
Đã hoàn thành GPMB
|
72
|
Xây dựng trụ sở công an xã Bắc
Sơn
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0,17
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
xã Bắc Sơn
|
Văn bản số 8115/CAHN-PN10 của
Công an Thành phố Hà Nội ngày 29/11/2021; 3463/QHKT-KHTH ngày 21/7/2021 của Sở
Quy hoạch – Kiến trúc về việc kết quả rà soát, bố trí quỹ đất để xây dựng trụ
sở Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội (lần 2);Văn bản số
1434/UBND-QLĐT ngày 24/6/2020 và văn bản số 184/UBND- QLĐT ngày 27/01/2021 của
UBND huyện Sóc Sơn. Đã hoàn thành công tác GPMB, đang thực hiện thủ tục giao
đất
|
73
|
Xây dựng trụ sở công an xã Hiền
Ninh
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0,15
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
xã Hiền Ninh
|
Văn bản số 8115/CAHN-PN10 của
Công an Thành phố Hà Nội ngày 29/11/2021; 3463/QHKT-KHTH ngày 21/7/2021 của Sở
Quy hoạch – Kiến trúc về việc kết quả rà soát, bố trí quỹ đất để xây dựng trụ
sở Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội (lần 2);Văn bản số
1434/UBND-QLĐT ngày 24/6/2020 và văn bản số 184/UBND- QLĐT ngày 27/01/2021 của
UBND huyện Sóc Sơn. Đã hoàn thành công tác GPMB. đang thực hiện thủ tục giao
đất
|
74
|
Xây dựng trụ sở công an xã
Mai Đình
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0,20
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
xã Mai Đình
|
Văn bản số 8115/CAHN-PN10 của
Công an Thành phố Hà Nội ngày 29/11/2021; 3463/QHKT-KHTH ngày 21/7/2021 của Sở
Quy hoạch – Kiến trúc về việc kết quả rà soát, bố trí quỹ đất để xây dựng trụ
sở Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội (lần 2);Văn bản số
1434/UBND-QLĐT ngày 24/6/2020 và văn bản số 184/UBND- QLĐT ngày 27/01/2021 của
UBND huyện Sóc Sơn. Đã hoàn thành công tác GPMB
|
75
|
Xây dựng trụ sở công an xã
Quang Tiến
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0,12
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
Quang Tiến
|
Văn bản số 8115/CAHN-PN10 của
Công an Thành phố Hà Nội ngày 29/11/2021; 3463/QHKT-KHTH ngày 21/7/2021 của Sở
Quy hoạch – Kiến trúc về việc kết quả rà soát, bố trí quỹ đất để xây dựng trụ
sở Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội (lần 2);Văn bản số
1434/UBND-QLĐT ngày 24/6/2020 và văn bản số 184/UBND- QLĐT ngày 27/01/2021 của
UBND huyện Sóc Sơn
Đã hoàn thành công tác GPMB.
đang thực hiện thủ tục giao đất
|
76
|
Xây dựng trụ sở công an xã
Minh Phú
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0,20
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
Minh Phú
|
Văn bản số 7932/CAHN-PN10 ngày
23/11/2021 của Công an Thành phố Hà Nội. Đã hoàn thành công tác GPMB. đang thực
hiện thủ tục giao đất
|
77
|
Xây dựng trụ sở công an xã
Minh Trí
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0,10
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
Minh Trí
|
Văn bản số 7932/CAHN-PN10
ngày 23/11/2021 của Công an Thành phố Hà Nội. Đã hoàn thành công tác
GPMB.đang thực hiện thủ tục giao đất
|
78
|
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
đất để thực hiện dự án Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ Nội Bài
|
TMD
|
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73, 193 Luật Đất đai
2013
|
1,00
|
|
Sóc Sơn
|
Thanh Xuân
|
- VB 8483/VP-KT ngày 8/9/2017
của UBND thành phố V/v cho ý kiến đề xuất XD cửa hàng xăng dầu tại xã Thanh
Xuân.
- VB số 5496/STNMT-CCQLĐĐ
ngày 11/7/2017 của sở TNMT
- Văn bản số 8950/VP-TNMT
ngày 9/8/2023 của UBND Thành phố V/v nghiên cứu tổng hợp ý kiến của Bộ GTVT
liên quan đến dự án cửa hàng xăng dầu và dịch vụ Nội Bài xã Thanh Xuân
|
79
|
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
đất để thực hiện dự án loại đất thương mại và dịch vụ
|
TMD
|
Cty TNHH tư vấn XD&ĐT Thanh Tùng
|
0,13
|
|
Sóc Sơn
|
Bắc Sơn
|
Văn bản chấp thuận số
3523/UBND-TNMT ngày 24/10/2022 của UBND TP Hà Nội. Thời gian thực hiện là 36
tháng kể từ ngày 24/10/2022
|
80
|
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
đất để thực hiện dự án trung tâm thương mại và dịch vụ văn phòng
|
TMD
|
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73, 193 Luật Đất đai
2013
|
0,46
|
|
Sóc Sơn
|
Tiên Dược
|
Văn bản số 8763/STNMT-QHKHSDĐ
ngày 13/11/2023 xin ý kiến các Sở, ngành
|
81
|
Nhận chuyển nhượng để thực hiện
dự án Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ
|
TMD
|
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Điều 73, 193 Luật Đất đai
2013
|
1,35
|
|
Sóc Sơn
|
Tiên Dược
|
Văn bản số 8764/STNMT-QHKHSDĐ
ngày 13/11/2023 xin ý kiến các Sở, ngành
|
II
|
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM
2024
|
|
177,31
|
0,00
|
|
|
|
82
|
Cho các hộ, gia đình, cá nhân
thuê đất nông nghiệp công ích, nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền của UBND
huyện, UBND xã
|
NNP
|
UBND huyện Sóc Sơn, UBND xã
|
153,35
|
|
Sóc Sơn
|
19 xã
|
- Quyết định 27/2020/QĐ-UBND
ngày 18/11/2020 của UBND Thành phố.
- UBND huyện Sóc Sơn có trách
nhiệm quản lý. dám bảo việc sử dụng dắt dùng mục đích, đúng thời hạn thuê đất
theo quy định của pháp luật
- Số liệu theo Báo cáo số
832/BC-PTQĐ ngày 11/10/2023 của Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Sóc Sơn
|
83
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất vườn, ao liền kề trong cùng thửa đất ở sang đất ở.
|
ONT
|
hộ gia đình, cá nhân
|
23,96
|
|
Sóc Sơn
|
26 xã, thị trấn
|
UBND huyện Sóc Sơn chịu trách
nhiệm về việc tổ chức xét duyệt; về điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp
với quy hoạch sử dụng đất, các quy hoạch khác có liên quan đến từng vị trí thửa
đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề trong cùng thửa đất ở
đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở, đảm bảo đúng quy định tại
Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số 26/2022/QĐ- UBND
ngày 14/6/2022 của UBND Thành phố và các quy định liên quan khác của pháp luật.
|
187
|
Tổng cộng (A+B)
|
|
|
1.889,89
|
862,29
|
|
|
|