|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 447/QĐ-UBND 2022 bổ sung công trình kế hoạch sử dụng đất Sơn Tịnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
447/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 447/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang
đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Tịnh;
Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Tịnh
tại Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 28/4/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2094/TTr-STNMT ngày 11/5/2022 về việc phê
duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn
Tịnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 01/CH kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (chi
tiết Biểu 02/CH kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 (chi tiết Biểu 03/CH kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 (chi tiết Biểu 04/CH kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022.
a) Tổng danh mục các công trình, dự
án thu hồi đất là 10 công trình, dự án với tổng diện tích là 22,69ha. Trong đó:
- Có 09 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 21,69ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án thu hồi đất
xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 1ha
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi
tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Có 02 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,68ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03
kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của
huyện Sơn Tịnh được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày
13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm
theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Sơn Tịnh và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. UBND huyện Sơn Tịnh:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Sơn Tịnh để
các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác
tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo
cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND
tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND huyện Sơn Tịnh và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng
mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo; chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề
xuất UBND tỉnh phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện Sơn Tịnh, đảm bảo đúng quy định.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND huyện Sơn Tịnh và các đơn vị liên quan tổ chức
thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, CB-TH;
- Lưu VT, KTNak555.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01/CH
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của
UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Xã Tịnh
Bắc
|
Xã Tịnh Bình
|
Xã Tịnh
Đông
|
Xã Tịnh Giang
|
Xã Tịnh Hà
|
Xã Tịnh Hiệp
|
Xã Tịnh
Minh
|
Xã Tịnh
Phong
|
Xã Tịnh
Sơn
|
Xã Tịnh
Thọ
|
Xã Tịnh
Trà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +…+ (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
24.386,07
|
880,62
|
2.524,46
|
2.486,63
|
1.714,45
|
1.981,11
|
3.583,11
|
929,11
|
2.755,95
|
1.472,63
|
3.908,13
|
2.149,87
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.713,08
|
682,90
|
2.170,14
|
2.162,62
|
1.408,61
|
1.268,70
|
3.083,70
|
608,02
|
1.457,13
|
1.085,28
|
2.930,10
|
1.855,88
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.304,10
|
281,14
|
462,74
|
258,11
|
246,78
|
346,69
|
723,82
|
242,82
|
274,41
|
358,85
|
662,17
|
446,57
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.168,89
|
281,14
|
438,65
|
258,11
|
147,88
|
346,69
|
716,95
|
242,82
|
274,41
|
355,17
|
662,08
|
444,99
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
135,21
|
|
24,09
|
|
98,90
|
|
6,87
|
|
|
3,68
|
0,09
|
1,58
|
|
Đất
trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
5.556,12
|
200,46
|
944,25
|
307,23
|
442,46
|
747,03
|
893,22
|
259,41
|
240,47
|
391,52
|
749,60
|
380,47
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.434,01
|
74,46
|
476,45
|
763,63
|
355,07
|
69,46
|
602,91
|
104,07
|
354,12
|
148,49
|
936,70
|
548,65
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
182,67
|
|
|
94,39
|
|
|
1,62
|
|
26,14
|
|
12,76
|
47,76
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
4.120,59
|
113,82
|
286,49
|
736,51
|
362,82
|
100,79
|
842,58
|
|
544,28
|
186,42
|
530,25
|
416,63
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
54,85
|
|
4,11
|
2,63
|
2,58
|
|
0,58
|
|
|
39,71
|
|
5,24
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
8,78
|
0,16
|
0,21
|
2,75
|
1,48
|
|
0,11
|
0,83
|
1,03
|
|
1,35
|
0,86
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
106,81
|
12,86
|
|
|
|
4,73
|
19,44
|
0,89
|
16,68
|
|
37,27
|
14,94
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.551,28
|
190,97
|
347,65
|
318,61
|
296,45
|
675,29
|
496,41
|
317,99
|
1.296,40
|
350,99
|
971,80
|
288,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
121,19
|
|
|
|
|
3,11
|
101,54
|
|
7,13
|
6,92
|
|
2,49
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
4,61
|
|
|
0,20
|
|
2,57
|
|
|
|
1,84
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
798,62
|
|
|
|
|
|
|
|
495,79
|
|
302,83
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
4,80
|
4,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
28,16
|
0,78
|
0,17
|
1,51
|
|
0,49
|
|
|
21,67
|
0,54
|
0,20
|
2,80
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
64,93
|
|
|
2,06
|
|
0,30
|
|
|
52,57
|
9,03
|
0,86
|
0,11
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SK.X
|
121,68
|
8,41
|
0,04
|
|
|
|
|
0,20
|
65,32
|
0,42
|
47,28
|
0,01
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.398,21
|
117,08
|
234,95
|
165,40
|
156,14
|
283,54
|
267,14
|
115,86
|
313,51
|
131,84
|
442,00
|
170,75
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.196,37
|
39,76
|
137,50
|
64,46
|
53,00
|
162,57
|
91,31
|
35,88
|
224,28
|
62,79
|
246,78
|
78,04
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
635,43
|
41,78
|
45,10
|
63,38
|
79,09
|
38,96
|
103,19
|
27,16
|
44,53
|
20,62
|
107,55
|
64,07
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,83
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,91
|
0,27
|
0,11
|
0,28
|
0,06
|
0,18
|
0,10
|
0,12
|
0,09
|
4,30
|
0,14
|
0,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
40,35
|
3,89
|
3,58
|
1,91
|
2,58
|
5,50
|
4,15
|
1,59
|
7,06
|
2,78
|
4,23
|
3,08
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
39,57
|
2,78
|
3,10
|
4,80
|
3,08
|
4,27
|
6,28
|
2,95
|
3,50
|
3,15
|
2,13
|
3,53
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
47,96
|
0,02
|
9,86
|
0,13
|
0,16
|
1,60
|
32,36
|
0,01
|
1,04
|
0,05
|
2,53
|
0,20
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,74
|
0,04
|
0,03
|
0,04
|
0,09
|
0,23
|
0,06
|
0,02
|
0,11
|
0,02
|
0,08
|
0,02
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ
quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
6,14
|
|
0,34
|
|
|
0,02
|
0,02
|
0,24
|
0,02
|
2,73
|
2,65
|
0,12
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,40
|
0,22
|
0,16
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
5,39
|
0,02
|
0,18
|
|
1,15
|
1,86
|
0,04
|
|
0,70
|
0,11
|
1,17
|
0,16
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhá hỏa táng
|
NTD
|
409,30
|
28,12
|
34,66
|
30,00
|
16,86
|
67,60
|
29,45
|
47,65
|
25,88
|
34,85
|
74,57
|
19,66
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình công cộng khác
|
DCK
|
6,20
|
|
|
|
|
|
|
|
6,20
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
3,62
|
0,18
|
0,33
|
0,40
|
0,07
|
0,73
|
0,18
|
0,24
|
0,10
|
0,44
|
0,17
|
0,78
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
15,01
|
0,14
|
1,69
|
1,06
|
0,60
|
1,13
|
1,91
|
1,23
|
1,42
|
1,90
|
2,37
|
1,56
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
26,44
|
|
0,03
|
0,08
|
|
2,45
|
|
|
23,88
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.221,78
|
52,15
|
103,29
|
73,48
|
72,33
|
201,31
|
98,46
|
58,14
|
280,95
|
74,70
|
126,71
|
80,26
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,12
|
1,91
|
0,97
|
0,31
|
0,25
|
8,04
|
0,71
|
0,32
|
2,97
|
0,26
|
0,46
|
0,92
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,18
|
|
0,10
|
|
|
0,25
|
|
|
4,50
|
0,11
|
0,22
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
15,11
|
0,13
|
1,81
|
0,64
|
0,37
|
1,75
|
0,60
|
0,23
|
2,33
|
0,32
|
4,34
|
2,59
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
653,91
|
5,23
|
0,21
|
73,19
|
64,15
|
168,76
|
17,91
|
141,54
|
14,16
|
119,82
|
24,83
|
24,11
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
54,53
|
0,34
|
4,39
|
0,68
|
2,61
|
1,59
|
8,14
|
0,47
|
10,20,
|
3,29
|
19,70
|
3,12
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
121,71
|
6,75
|
6,67
|
5,40
|
9,39
|
37,12
|
3,00
|
3,10
|
2,42
|
36,36
|
6,23
|
5,27
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu
bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02/CH
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC
TỈNH QUẢNG NGÃI
(Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của
UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Xã Tịnh
Bắc
|
Xã Tịnh Bình
|
Xã Tịnh
Đông
|
Xã Tịnh Giang
|
Xã Tịnh Hà
|
Xã Tịnh Hiệp
|
Xã Tịnh
Minh
|
Xã Tịnh
Phong
|
Xã Tịnh
Sơn
|
Xã Tịnh
Thọ
|
Xã Tịnh
Trà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6) …+ (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
557,67
|
6,16
|
6,31
|
1,48
|
0,03
|
52,59
|
2,09
|
3,20
|
323,47
|
7,86
|
152,24
|
2,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
306,10
|
5,50
|
0,85
|
1,14
|
|
23,70
|
1,97
|
1,92
|
197,65
|
2,20
|
71,03
|
0,14
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
306,10
|
5,50
|
0,85
|
1,14
|
|
23,70
|
1,97
|
1,92
|
197,65
|
2,20
|
71,03
|
0,14
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
150,11
|
0,66
|
1,83
|
0,26
|
0,03
|
28,47
|
0,12
|
1,23
|
61,07
|
3,09
|
53,25
|
0,10
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
48,52
|
|
3,63
|
0,08
|
|
0,41
|
|
0,05
|
23,22
|
2,57
|
16,56
|
2,00
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
52,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
40,60
|
|
11,40
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
0,93
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
87,60
|
0,07
|
0,71
|
0,27
|
0,12
|
5,22
|
|
2,09
|
38,28
|
2,72
|
38,11
|
0,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,59
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
46,04
|
0,07
|
0,36
|
0,09
|
|
2,51
|
|
0,77
|
25,12
|
0,72
|
16,39
|
0,01
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
9,57
|
|
0,22
|
|
|
0,02
|
|
0,08
|
5,47
|
|
3,77
|
0,01
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
17,63
|
0,07
|
0,03
|
|
|
1,58
|
|
|
12,47
|
0,12
|
3,36
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,19
|
|
|
0,09
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ
quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhá hỏa táng
|
NTD
|
17,44
|
|
0,11
|
|
|
0,91
|
|
0,15
|
6,41
|
0,60
|
9,26
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,37
|
|
|
|
0,12
|
0,09
|
|
|
|
|
0,16
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
22,62
|
|
0,35
|
|
|
2,62
|
|
|
7,02
|
1,48
|
11,15
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,70
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,66
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
14,62
|
|
|
|
|
|
|
1,32
|
5,48
|
|
7,82
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03/CH
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN
SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Xã Tịnh Bắc
|
Xã Tịnh Bình
|
Xã Tịnh Đông
|
Xã Tịnh Giang
|
Xã Tịnh Hà
|
Xã Tịnh Hiệp
|
Xã Tịnh Minh
|
Xã Tịnh Phong
|
Xã Tịnh Sơn
|
Xã Tịnh Thọ
|
Xã Tịnh Trà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+(6) …+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
557,67
|
6,16
|
6,31
|
1,48
|
0,03
|
52,59
|
2,09
|
3,20
|
#####
|
7,86
|
#####
|
2,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
306,10
|
5,50
|
0,85
|
1,14
|
|
23,70
|
1,97
|
1,92
|
#####
|
2,20
|
71,03
|
0,14
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
306,10
|
5,50
|
0,85
|
1,14
|
|
23,70
|
1,97
|
1,92
|
#####
|
2,20
|
71,03
|
0,14
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
150,11
|
0,66
|
1,83
|
0,26
|
0,03
|
28,47
|
0,12
|
1,23
|
61,07
|
3,09
|
53,25
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
48,52
|
|
3,63
|
0,08
|
|
0,41
|
|
0,05
|
23,22
|
2,57
|
16,56
|
2,00
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
52,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
40,60
|
|
11,40
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
0,93
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
10,51
|
0,06
|
0,15
|
0,09
|
0,12
|
1,21
|
|
0,69
|
7,51
|
|
0,68
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải đất ở.
Biểu 04/CH
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Xã Tịnh
Bắc
|
Xã Tịnh Bình
|
Xã Tịnh
Đông
|
Xã Tịnh Giang
|
Xã Tịnh Hà
|
Xã Tịnh Hiệp
|
Xã Tịnh
Minh
|
Xã Tịnh
Phong
|
Xã Tịnh
Sơn
|
Xã Tịnh
Thọ
|
Xã Tịnh
Trà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+(6) …+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,02
|
|
|
|
|
0,37
|
|
1,11
|
0,05
|
0,05
|
0,44
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,53
|
|
|
|
|
0,37
|
|
1,11
|
|
0,05
|
|
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,34
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
1,12
|
|
|
|
|
0,01
|
|
1,11
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ
quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhá hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của
UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự
án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí bản đồ địa chính (tờ bản
đồ số, thửa số)
|
Quyết định phân khai vốn đầu tư năm 2022
|
Tổng nguồn vốn đầu tư
|
Phân bổ kinh phí đầu tư năm 2022
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tinh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9) = (9) + (10) + (11)
+ (12) + (13)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Tịnh Hà (điểm trung tâm); Hạng mục: Mở rộng khuôn viên trường và các hạng
mục khác
|
0,45
|
Xã Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ số 23
|
Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND
huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
|
4,600
|
1,500
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở
rộng tuyến đường Trường Xuân - Quốc lộ 24B - Tịnh Thọ (Bình Hiệp - Tịnh Trà)
(ĐH20).
|
6,90
|
Xã Tịnh Hà và xã Tịnh Thọ
|
- Tịnh Hà: Tờ bản đồ số: 06, 07, 11, 16, 17, 32, 35
- Tịnh Thọ: Tờ bản đồ số: 45, 46, 50, 51, 53, 60, 62
|
Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND
huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
|
60,000
|
11,000
|
10,000
|
|
|
10,000
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa,
nâng cấp, mở rộng tuyến đường huyện Chợ Đình - Tịnh Trà - Bình Chương
(ĐH.13B)
|
3,50
|
Xã Tịnh Bình
|
Tờ bản đồ số 01, 05, 10, 15, 42
|
Quyết định số 3703/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND
huyện về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa
phương
|
35,000
|
10,000
|
5,000
|
|
5,000
|
|
|
|
|
4
|
Tuyến đường D2 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh Mới
(Giai đoạn 1)
|
3,30
|
Xã Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ số 09, 14, 20
|
Quyết định số 3703/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND
huyện về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa
phương
|
60,000
|
28,000
|
8,000
|
|
8,000
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư
Vĩnh Sương
|
0,80
|
Xã Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ số 26
|
Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND
huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
|
6,000
|
1,500
|
1,200
|
|
|
1,200
|
|
|
|
6
|
Cầu Thọ
trung, xã Tịnh Thọ, huyện Sơn Tịnh
|
0,50
|
Xã Tịnh Thọ
|
Tờ bản đồ số 56, 57, 58, 59, 60
|
Quyết định số 3703/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND
huyện về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa
phương
|
12,000
|
10,000
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
7
|
Nghĩa trang
nhân dân Núi Đất
|
4,20
|
Xã Tịnh Bình
|
Tờ bản đồ số 13
|
Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND
huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
|
2,500
|
900
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
8
|
Trạm y tế
xã Tịnh Đông
|
0,14
|
Xã Tịnh Đông
|
Tờ bản đồ số 31
|
Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách
Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu dân cư
số 1, xóm 8 Minh Long, xã Tịnh Minh
|
1,90
|
Xã Tịnh Minh
|
Tờ bản đồ số 05
|
Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND xã
Tịnh Minh về việc phân bổ kinh phí để đầu tư xây dựng Công trình: Khu dân cư
số 1 xóm 8 Minh Long
|
8000
|
|
3000
|
|
|
|
3000
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
21,69
|
|
|
|
180,100
|
962,000
|
3.925,200
|
|
713,000
|
212,200
|
3.000,000
|
|
|
Phụ biểu
02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP
TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của
UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Trong đó
|
Tình hình giao
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi chú
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I. Công
trình thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
1
|
Khu thể
thao xã Tịnh Phong
|
1
|
xã Tịnh Phong
|
0,94
|
0,06
|
|
1,00
|
Dự án có trong kế hoạch sử dụng đất quá
03 năm. Hiện, dự án đã thu hồi, bồi thường 9452,1m2, hiện
nay còn vướng bồi thường 1 hộ dân diện tích 2383,8m2. Xin tiếp tục thực hiện
trong năm 2022 để hoàn thành tục giải phóng mặt thửa đất còn lại và lập
thủ tục chuyển mục đích, giao đất
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019
|
Tổng
|
1,00
|
|
0,94
|
0,06
|
|
1,00
|
|
|
Phụ biểu
03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG
THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022
(Kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của
UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Quyết định phân khai vốn đầu tư năm 2022
|
Tổng nguồn vốn đầu tư
|
Phân bổ kinh phí đầu tư năm 2022
|
Dự kiến kinh phí bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, …
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9) = (9) + (10) + (11) + (12)
+ (13)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
1
|
Cửa hàng
xăng dầu Hoàng Ân Tịnh Sơn
|
0,37
|
Xã Tịnh
Sơn
|
Tờ bản đồ số 16
|
Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp
thuận nhà đầu tư
|
6000
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cửa hàng
xăng dầu Hoàng Ân Tịnh Bắc
|
0,31
|
Xã Tịnh
Bắc
|
Tờ bản đồ số 07
|
Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp
thuận nhà đầu tư
|
6000
|
|
650
|
|
|
|
|
|
|
2
|
TỔNG CỘNG
|
0,68
|
|
|
|
12.000,00
|
|
1.350,00
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI
(Kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của
UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA
(ha)
|
Diện tích đất RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Sửa chữa,
nâng cấp, mở rộng đường xã tuyến QL24B - ngõ ông hai Tống
|
0,33
|
0,06
|
|
Xã Tịnh Sơn
|
Tờ bản đồ số 18, 26
|
Công trình, dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt thực hiện
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày
31/12/2021
|
2
|
Trạm bơm Keo
Tây xã Tịnh Minh
|
0,02
|
0,02
|
|
Xã Tịnh Minh
|
Tờ bản đồ số 10
|
3
|
Điểm dân cư
nông thôn Hóc Lài thôn Minh Mỹ, xã Tịnh Bắc
|
0,41
|
0,11
|
|
Xã Tịnh Bắc
|
Tờ bản đồ số 11
|
4
|
Điểm dân cư
nông thôn Đồng Trường thôn Minh Mỹ, xã Tịnh Bắc
|
0,56
|
0,29
|
|
Xã Tịnh Bắc
|
Tờ bản đồ số 11
|
5
|
Cầu và đường
nối từ trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh đến huyện Tư Nghĩa (cầu Trà Khúc 3)
|
5,00
|
1,77
|
|
Xã Tịnh Sơn và Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ số 19 xã Tịnh Hà và tờ 19, 23 xã Tịnh Sơn
|
6
|
Trung tâm y
tế huyện Sơn Tịnh
|
4,06
|
0,68
|
|
xã Tịnh Sơn
|
Tờ bản đồ số 19
|
7
|
Mở rộng
QL1A - Nguyễn Thường
|
0,03
|
0,03
|
|
xã Tịnh Phong
|
Tờ bản đồ số 20
|
8
|
Tuyến D2
|
3,30
|
1,15
|
|
Xã Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ số 9, 14, 20
|
|
9
|
Cầu Thọ
Trung, xã Tịnh Thọ
|
0,50
|
0,22
|
|
Xã Tịnh Thọ
|
Tờ bản đồ số 56, 57, 58, 59, 60
|
|
10
|
Nâng cấp, mở
rộng tuyến đường Trường Xuân - Quốc lộ 24B - Tịnh Thọ (Bình Hiệp - Tịnh Trà)
(ĐH 20)
|
6,90
|
0,51
|
|
Xã Tịnh Hà, Tịnh Thọ
|
- Tịnh Hà: Tờ bản đồ số: 06, 07,11,16,17, 32, 35
- Tịnh Thọ: Tờ bản đồ số: 45, 46, 50, 51, 53,
60, 62
|
|
11
|
Nghĩa trang
nhân dân Núi Đất
|
4,20
|
0,36
|
|
Xã Tịnh Bình
|
Tờ bản đồ số 13
|
|
12
|
Khu dân cư
số 1, xóm 8 Minh Long, xã Tịnh Minh
|
1,90
|
1,90
|
|
Xã Tịnh Minh
|
Tờ bản đồ số 05
|
|
13
|
Cửa hàng xăng
dầu Hoàng Ân Tịnh Sơn
|
0,37
|
0,36
|
|
Xã Tịnh Sơn
|
Tờ bản đồ số 16
|
|
14
|
Cửa hàng
xăng dầu Hoàng Ân Tịnh Bắc
|
0,31
|
0,30
|
|
Xã Tịnh Bắc
|
Tờ bản đồ số 07
|
|
TỔNG
|
27,89
|
7,76
|
|
|
|
|
Quyết định 447/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 447/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 16/05/2022 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
3.495
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|