Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 444/QĐ-UBND 2019 Kế hoạch sử dụng đất huyện Hớn Quản Bình Phước
Số hiệu:
444/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Huỳnh Anh Minh
Ngày ban hành:
11/03/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 444/QĐ-UBND
Bình Phước , ngày 11 tháng 3 năm 201 9
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN, TỈNH
BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP n gày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi ti ết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số
13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự
án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên
địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 114/TTr- STNMT ngày 05/3/2019 và của UBND huyện Hớn
Quản tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ng ày 01/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của
huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
(Chi tiết tạ i bảng
01 k èm theo).
2. Kế hoạch th u
h ồi c ác loại đất:
(Chi tiết tại bảng 02 kèm theo).
3. Kế ho ạch ch uyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết tại bảng 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019
Năm 2019, huyện
Hớn Quản không còn đất chưa sử dụng,
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Hớn Quản được phê duyệt, đơn vị liên quan và địa phương có trách nhiệm:
1. Sở Tài ng uyên
và Môi trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc
giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất , chuyển
mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất
đai và các quy định pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện
Hớn Quản triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND huyện Hớn Quản:
a) Công bố c ông
khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế h oạch
sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và
đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hớn Quản.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
d) Đến quý II I
năm 2019, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và đồng
thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để t ổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục
và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Hớn Quản và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. KT, TH;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HỚN QUẢN
BẢNG 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND
ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
An Khương
An Ph ú
Đồng Nơ
Minh Đức
Minh Tâm
Phước An
Tân Hiệp
Tân Hưng
T â n Khai
Tân L ợ i
Tân Quan
Thanh An
Thanh Bình
(1)
(2)
( 3 )=( 4)+…
+(16 )
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
Tổng
DTTN ( 1 )+(2)+ ( 3)
66.413,00
4.607,00
4.125,00
4.717,00
5.274,00
7 . 316,00.
4.467 , 00
7.172,00
9.631,00
4.275,00
4.588,00
2.865,00
6.226,00
1.150,00
1
Đất nông
nghi ệ p
57.259,47
4.107,00
3 . 362,88
4.547,16
4.793,50
5.161,04
4.089,14
6.441,16
9.126,87
3.216,76
3.722,47
2.671,31
5.385,73
634,45
1.1
Đất tr ồ ng lúa
931,96
351,40
0,81
-
1,75
3,48
215,80
-
25,70
4,26
57,81
14,97
168,85
87,13
Trong
đó: Đất lúa nước
81,64
-
-
-
-
-
81 , 64
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm kh á c
267,69
33,88
13,52
16,73
17,93
5,32
27,17
21,20
5,00
71,05
22,07
5,00
26,70
2,12
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
47.858,38
3.690,90
3.263,18
2.214,20
3.003,11
4.915,18
3.764,50
3.018,57
9.064,70
3.134,90
3.583,10
2.628,29
5.032,81
544,96
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
516,36
-
-
-
73,69
30 , 25
-
412,42
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng sản
xuất
5.892,59
-
-
1 . 816,19
1.468,68
82,58
-
2.525,14
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất nuôi trồng
th ủy sản
55,34
5,43
23,82
-
6,74
2,19
0,03
-
0,27
6,55
0 , 94
3,14
6,23
-
1.7
Đất nông
nghiệp khác
1.737,15
25,39
61,56
500,04
221,61
122,04
81,64
463,83
31,20
-
58,55
19,91
151,14
0,24
2
Đất phi nông
nghi ệ p
9 . 153,531
500,01
762,12
169,85
480,50
2.154,96
377,86
730,84
504,13
1.058,24
865,53
193,69
840,27
515,55
2.1
Đ ấ t quốc
phòng
570,25
-
-
-
-
-
80,89
-
32,33
3,79
424,71
-
-
28,53
2.2
Đất an ninh
1.078,61
-
-
-
-
1.075,63
-
-
-
2,98
'
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
314,27
-
-
28,20
-
-
-
-
-
286,07
-
-
-
-
2.4
Đất thương
mại, dịch vụ
14,13
0,29
0,99
1,19
0,05
0,15
0,15
0,86
0,75
6,24
0,22
0,48
2,01
0,75
2.5
Đất cơ sở
SX ph i nông nghiệp
533,47
95,12
5,02
1,68
5,84
162,09
2,12
8,64
13,31
167,45
15,23
5,26
51,10
0,61
2.6
Đất SD cho
HĐ khoáng sản
929,90
65,02
571,80
-
15,68
175,06
-
-
-
-
60,63
-
41 , 71
-
2.7
Đất phát
triển hạ tầng
2.557,62
167,94
80,62
89,39
291,78
256,32
138,77
77,81
133,62
320 , 19
165,39
118,97
422,31
294,51
2.8
Đất c ó di tích
lịch s ử - văn hóa
1,76
-
-
-
-
-
-
-
-
1,48
-
-
0,28
-
2.9
Đất b ã i thải,
xử lý chất thải
47,94
0,39
-
-
-
41,41
-
-
2,30
-
-
3,00
0,84
-
2.10
Đất ở tại
nông thôn
905,09
24,47
35,49
22,03
16,19
96,55
51,64
120,60
58 , 68
125,52
124,23
22,49
36,29
170,92
2.11
Đất ở tại
đô thị
19,37
-
-
-
-
-
-
-
-
19,37
-
-
-
-
2.12
Đất x â y dựng
trụ sở cơ quan
47,78
0,78
0,90
1,13
1,84
1,16
0,46
13,46
0,91
22,97
1,18
1,08
1,41
0,50
2.13
Đ ấ t XD trụ
sở của TC SN
0,71
0,22
-
-
-
-
-
-
-
0,49
-
-
-
-
2.14
Đất cơ sở tôn
giáo
13,76
1,56
-
0,28
0,80
030
2,33
1,00
1,41
1,64
1,84
1,05
1,22
0,13
2.15
Đất làm
nghĩa trang
151,41
11,10
2,07
2,00
58,50
2,44
13,03
2,00
14,67
14,42
12,66
7,10
11,42
-
2.16
Đất sản xuất
VL xây dựng
346,87
8,27
-
-
16,85
282,20
-
7,95
-
10,08
7,97
4,00
9,55
-
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
14,21
1,46
1,08
1,32
0,39
1,49
0,56
1,07
0,64
0,35
1,91
1,64
1,69
0,61
2.18
Đất khu VC,
giải trí công cộng
11 , 99
-
-
0,25
-
-
.
-
-
11,74
-
-
-
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
0 , 97
-
-
-
-
-
-
0,20
0,34
0,14
-
-
0,29
-
2.20
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch
1.103,49
37,92
0,19
0,98
47,08
40,64
62,41
470,38
170,81
16,86
20,06
0,12
235,20
0,84
2.21
Đất có mặt
nước chuyên dùng
234,14
65,47
44,96
11,98
5,50
4,82
4,50
6,87
49,36
20,68
6,50
3,50
4,50
5,50
2.22
Đất phi
nông nghiệp khác
255,80
20,00
19,00
9,41
20,00
14,50
21,00
20,00
25,00
25,79
23,00
25,00
20,45
12,65
3
Đất chưa
sử dụng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Đất đô
thị*
4 . 275,00
-
-
-
-
-
-
-
4.275,00
-
-
-
-
Ghi chú: * Không t ổng hợp kh i tính tổng diện tích tự nhiên
K Ế
HOẠCH SỬ DỤNG Đ ẤT NĂM 2019 HUYỆN
HỚN QUẢN
BẢNG 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND
ng ày 11/3/2019 của UBND
tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
T ổ ng diện tích (ha)
Ph â n theo đ ơ n vị hành chính cấp
xã (ha)
An Khương
An Phú
Đồng Nơ
Minh Đức
Minh Tâm
Phước An
Tân Hiệp
Tân H ư ng
Tân Khai
Tân Lợi
Tân Quan
Thanh An
Thanh Bình
(1)
(2)
(3)=(4)+... +(16)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(1 1)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông
nghiệp
1.570,30
-
375,80
35,27
3,70
549,51
6,27
9,99
2,12
192,67
15,40
1,10
378,47
-
1.1
Đất trồng
cây lâu năm
1.542,10
-
375,80
7,07
3,70
549,51
6,27
9,99
2,12
192,67
15,40
1,10
378,47
-
1.2
Đất rừng sản
xuất
28,20
-
-
28,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
5,99
0,11
-
-
-
-
-
1,58
-
4,30
-
-
-
-
2.1
Đất phát
triển cơ sở hạ tầng
1,28
0,11
-
-
-
-
-
-
-
1,17
-
-
-
-
2.2
Đất ở tại
nông thôn
1,58
-
-
-
-
-
-
1,58
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất ở tại
đô thị
3,13
-
-
-
-
-
-
-
-
3,13
-
-
-
-
Tổng
1.576,29
0,11
375,80
35,27
3,70
549,51
6,27
11,57
2,12
196,97
15,40
1,10
378,47
-
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HỚN QUẢN
BẢNG 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND
ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
T ổ ng diện tích (ha)
Ph â n theo đ ơ n vị hành chính cấp
xã (ha)
An Khương
An Phú
Đồng Nơ
Minh Đức
Minh Tâm
Phước An
Tân Hiệp
Tân H ư ng
Tân Khai
Tân Lợi
Tân Quan
Thanh An
Thanh Bình
(1)
(2)
(3)=(4)+... +(16)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(1 1)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
2.022,41
65,64
377,69
36,55
224,28
626,52
12,17
16,55
3,78
215,90
52,34
5,66
6,08
379,27
1.1
Đất trồng
lúa
0,61
0,61
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó : Đất
chuyên trồng lúa nước
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
0,15
-
-
-
-
-
-
-
-
0,07
-
-
0,08
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
1.936,95
65,03
377,69
8,35
167,78
626,52
12,17
16,55
3,78
215,83
52,34
5,66
6,00
379,27
1.4
Đất rừng sản
xuất
84,70
-
-
28,20
56,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
617,47
3,33
4,85
500,00
31,25
0,22
0,17
-
16,74
7,19
-
-
39,97
13,75
2.1
Đất tr ồng
lúa chuy ể n sang đất trồng cây lâu năm
87,47
3,33
4,85
-
1,25
0,22
0,17
-
16,74
7,19
-
-
39,97
13,75
2.2
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
530,00
-
-
500,00
30,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 444/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [7 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 444/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản, Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Ngày ban hành:
11/03/2019
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [11 ]
In lược đồ
Quyết định 444/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 11/03/2019 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
2.838
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng