Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 4435/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu: 4435/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành: 25/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NH�N D�N
TỈNH H� TĨNH
-------

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

Số: 4435/QĐ-UBND

H� Tĩnh, ng�y 25 th�ng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PH� DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN CAN LỘC

ỦY BAN NH�N D�N TỈNH

n cứ Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ngy 19/6/2015; Luật Sửa đổi, b sung một s điều của Luật T chc Chnh phủ v� Luật Tchức ch�nh quyền địa phương ng�y 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ng�y 29/11/2013;

Căn cứ Nghđịnh s 43/2014/NĐ-CP ng�y 15/5/2014 của Chnh phủ về quy định chi tiết thi h�nh một s điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Th�ng tư s29/2014/TT-BTNMT ng�y 02/6/2014 ca Bộ T�i nguy�n v� M�i trưng về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ng�y 13/6/2018 của Chnh phủ về việc th�ng qua phương n điều chnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 v� kế hoạch sử dụng đt kỳ cuối (2016-2020) tnh H� Tĩnh;

Căn cứ Nghị quyết s 256/NQ-HĐND ng�y 08/12/2020 cửa HĐND tnh H� Tĩnh về việc th�ng qua danh mc cc c�ng tr�nh, dự �n cần thu hồi đất; chuyển mục đ�ch sử dụng đt trồng l�a, rừng phng hộ, rừng đặc dụng năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 605/QĐ-UBND ngy 26/02/2019 cửa UBND tnh về việc ph� duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đt đến năm 2020 của huyện Can Lộc; Quyết định số 2585/QĐ-UBND ng�y 11/8/2020 của UBND tnh về việc ph� duyệt điều chnh, bổ sung quy hoạch sử dạng đt năm 2020 của huyện Can Lộc;

X�t đề nghị ca y ban nh�n d�n huyện Can Lộc tại Tờ tr�nh s 4355/TTr-UBND ng�y 22/12/2020, Bản giải tr�nh s 4356/UBND ng�y 22/12/2020 về việc ph� duyệt Kế hoạch sử dng đt năm 2021 của huyện Can Lộc;

Theo đề nghị của Gi�m đc Sở T�i nguy�n v� M�i trường tại T tr�nh s 4533/TTr-STMMT ng�y 24/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ph� duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Can Lộc (k�m Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 - tỷ lệ 1/25.000) vi c�c nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện t�ch c�c loại đất ph�n bổ trong năm 2021.

STT

Ch ti�u

M�

Tổng diện t�ch (ha)

cấu(%)

 

TỔNG DIỆN T�CH TỰ NHI�N

 

30212,66

100,00

1

Đất n�ng nghiệp

NNP

21826,65

72,24

1.1

Đất trồng l�a

LUA

9639,03

31,90

 

Trong đ: Đất chuy�n trồng la nước

LUC

9150,20

30,29

1.2

Đất trồng c�y h�ng năm kh�c

HNK

1098,39

3,64

1.3

Đất trồng c�y l�u năm

CLN

3730,30

12,35

1.4

Đt rừng ph�ng hộ

RPH

3389,69

11,22

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.5

Đất rừng sản xut

RSX

3341,67

11,06

1.6

Đất nu�i trồng thủy sản

NTS

377,93

1,25

1.7

Đất n�ng nghiệp khc

NKH

249,64

0,83

2

Đt phi n�ng nghiệp

PNN

7458,67

24,69

2.1

Đất quốc ph�ng

CỌP

422,40

1,40

22

Đt an ninh

CAN

1,88

0,01

2.3

Đất khu c�ng nghiệp

SKK

15,03

0,05

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

2.5

Đất cụm c�ng nghiệp

SKN

26,33

0,09

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

39,89

0,13

2.7

Đt cơ sở sản xuất phi n�ng nghiệp

SKC

59,75

0,20

2.8

Đất cho hoạt động kho�ng sn

SKS

9,35

0,03

2.9

Đất ph�t trin hạ tầng cp quốc gia, cấp tỉnh, cp huyện, cp x

DHT

3099,72

10,26

2.10

Đất c di t�ch lịch sử-văn ho�

DDT

25,99

0,09

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

4,19

0,01

2.12

Đt b�i thải, xử l� chất thải

DRA

12,69

0,04

2.13

Đt ti đ� th

ODT

203,71

0,67

2.14

Đất ở ti n�ng th�n

ONT

1082,87

3,58

2.15

Đất x�y dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,46

0,07

2.16

Đt x�y dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,34

0,00

2.17

Đất x�y dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đốt tn gio

TON

34,38

0,11

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nh� tang lễ, nh� hỏa tng

NTD

405,09

1,34

2.20

Đất sản xuất vật liệu x�y dựng

SKX

89,22

0,30

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DHS

35,37

0,12

2.22

Đt khu vui chơi, giải tr� c�ng cộng

DKV

0,15

0,00

2.23.

Đt t�n ngưỡng

TIN

56,05

0,19

224

Đt s�ng, ng�i, k�nh, rạch, sui

SON

828,71

2,74

22S

Đất c� mặt nước chuy�n d�ng

MNC

984,09

3,26

226

Đất phi n�ng nghiệp kh�c

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

927,34

3,07

2. Kế hoạch thu hồi c�c loại đất năm 2021

STT

Chỉ ti�u

MA

Tng diện t�ch (ha)

1

Đất n�ng nghiệp

NNP

87,38

1.1

Đt trồng l�a

LUA

74,23

 

Trong đ�: Đất chuy�n trồng l�a nước

LUC

74,23

12

Đất trồng c�y h�ng năm kh�c

HNK

4,90

1.3

Đất trồng c�y l�u năm

CLN

1,45

1.4

Đất rừng ph�ng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng sn xuất

RSX

6,50

1.6

Đất nu�i trồng thủy sn

NTS

0,30

1.7

Đất n�ng nghiệp kh�c

NKH

 

2

Đất phi n�ng nghiệp

PNN

 

2.1

Đt quốc ph�ng

CQP

 

22

Đất an ninh

CAN

 

23

Đất khu c�ng nghiệp

SKK

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đt cụm c�ng nghiệp

SKN

 

2.6

Đất thương mại, dịch v

TMD

 

2.7

Đất cơ sở sản xut phi n�ng nghiệp

SKC

 

2.8

Đt cho hoạt động kho�ng sản

SKS

 

2.9

Đt pht triển h tầng cp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp x�

DHT

 

2.10

Đất c di t�ch lịch sử-văn h�a

DDT

 

2.11

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

2.12

Đất bi thải, xử l� chất thải

DRA

 

2.13

Đất ở tại đ� th

ODT

 

2.14

Đất ở tại n�ng th�n

ONT

 

2.15

Đất x�y dựng tr sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất x�y dng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất x�y dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất t�n gi�o

TON

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nh tang lễ, nh hỏa t�ng

NTD

 

2.20

Đất sản xut vật liệu x�y dng

SKX

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DHS

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải tr c�ng cộng

DKV

 

2.23

Đt t�n ngưỡng

TIN

 

224

Đất s�ng, ng�i, k�nh, rạch, suối

SON

 

225

Đất c mặt nước chuy�n d�ng

MNC

 

226

Đất phi n�ng nghiệp khc

PNK

 

3

Đt chưa s dng

DCS

 

3. Kế hoạch chuyển mục đ�ch sử dụng đt năm 2021

STT

Chỉ ti�u

M�

Tng diện t�ch (ha)

1

Đất n�ng nghiệp chuyn sang phi n�ng nghiệp

NNP/PNN

139,07

1.1

Đất trồng la

LUA/PNN

87,20

 

Trong đ: Đất chuy�n trồng l�a nước

LUC/PNN

87,20

1.2

Đất trồng c�y h�ng năm kh�c

HNK/PNN

5,40

1.3

Đt trồng c�y l�u năm

CLN/PNN

1,45

1.5

Đất rừng sản xut

RSX/PNN

44,40

1.6

Đất nu�i trồng thủy sản

NTS/PNN

0,62

1.8

Đất n�ng nghiệp kh�c

NKH/PNN

 

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất n�ng nghiệp

 

 

2.1

Đất trồng l�a chuyn sang đất trồng c�y l�u năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng la chuyn sang đất trng rng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng l�a chuyn sang đất nu�i trồng thủy sn

LUA/NTS

 

2.4

Đất trng l�a chuyn sang đt l�m muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng c�y h�ng năm kh�c chuyn sang đất nu�i trồng thy sản

HNK/NTS

 

2.10

Đất phi n�ng nghiệp kh�ng phải l� đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng v�o s dụng năm 2021

STT

MỤC Đ�CH SỬ DỤNG

M�

Tổng diện t�ch (ha)

(1)

(2)

(3)

 

1

Đất nng nghiệp

NNP

0,30

1.1

Đất trng l�a

LUA

 

1.8

Đất n�ng nghiệp kh�c

NKH

0,30

2

Đất phi n�ng nghiệp

PNN

13

2.5

Đất cụm c�ng nghiệp

SKN

0,20

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

2.6

Đt ph�t triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp x�

DHT

1,61

2.8

Đất ở tại n�ng th�n

ONT

0,13

(Chi tiết th hiện ở c�c Biu 01, 02, 03, 04, 05 k�m theo).

Điều 2. Căn cứ v�o Điều 1 của Quyết định n�y:

1. UBND huyện Can Lộc c� tr�ch nhiệm:

- C�ng b c�ng khai Kế hoạch sử dụng đất theo đ�ng quy định của ph�p luật vđt đai;

- Thc hiện thu hồi đất, giao đất, cho thu� đất, chuyển mục đ�ch sử dụng đất theo đ�ng thẩm quyền v� Kế hoạch sử dụng đất đ được duyệt;

- Tổ chc kiểm tra thường xuy�n việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở T�i nguy�n v� M�i trường:

- Tham mưu cho UBND tnh thu hồi đất, giao đất, cho thu� đất, chuyển mục đ�ch sử dụng đất theo đ�ng thẩm quyền v� Kế hoạch sử dụng đất đ� được duyệt;

- T chức kiểm tra, gi�m s�t việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất;

- Tổng hợp b�o c�o UBND t�nh kết quả thc hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định n�y c� hiệu lực kể từ ng�y 01/01/2021.

Ch�nh Văn ph�ng Đo�n ĐBQH, HĐND v� UBND t�nh; Gi�m đốc Sở T�i nguy�n v� M�i trường; Thủ trưởng c�c cơ quan c li�n quan v� Chủ tịch UBND huyện Can Lộc chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ T�i nguy�n v M�i trường;
- TTr. Tnh ủy, TTr. HĐND tnh;
- Chủ tịch, c�c PCT UBND tnh;
- Ph VP (phụ tr�ch);
- Trung t�m TT-CĐ-TH tnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NH�N D�N
KT. CHỦ TỊCH
PH� CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

 

FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4435/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


811

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.221.138
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!