Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 442/QĐ-UBND 2019 Kế hoạch sử dụng đất huyện Lộc Ninh Bình Phước
Số hiệu:
442/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Huỳnh Anh Minh
Ngày ban hành:
11/03/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 442/QĐ-UBND
Bình Phước , ngày 11 tháng 3 năm 201 9
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LỘC NINH, TỈNH
BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số
13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự
án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên
địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 97/TTr- STNMT ngày 25/02/2019 và của UBND huyện Lộc
Ninh tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ng ày 10/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau
đây:
1. Diệ n tích các
lo ại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(Ch i tiết tại bảng
01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(Chi tiết tạ i bảng
02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết tại bảng 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019
Năm 2019, huyện Lộc Ninh không còn đất
chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Lộc Ninh được phê duyệt, đơn vị liên quan và địa phương có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc
giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất
đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định
pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện
Lộc Ninh triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND huyện Lộc Ninh:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hi ện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và
đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lộc Ninh.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
d) Đ ến qu ý
III năm 2019, gửi báo cáo k ết quả thực hiện
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm
sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng h ợp báo cáo
UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục
và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lộc Ninh và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. KT, TH;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LỘC NINH
BẢNG 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND
ngày 11/3/2019 của UBDN
t ỉnh)
Stt
Ch ỉ tiêu
Diện t í ch (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT. Lộc Ninh
X ã Lộc Thái
Xã Lộc Tấn
Xã Lộc H ứa
X ã Lộc Thạnh
X ã Lộc An
Xã Lộc Hiệp
Xã Lộc Phú
Xã Lộc Quang
Xã Lộc Thuận
X ã Lộc Điền
Xã Lộc
Kh á nh
Xã Lộc Hưng
Xã Lộc
Thiện
X ã Lộc Thịnh
Xã Lộc Thành
(1)
(2)
(3)=(4)+… + (19)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
TỔNG D IỆN
TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3 )
85.329,33
783,38
1.572,48
11.034,75
5.044,19
7.549,02
6.555,74
2.901,13
3.220,24
4.386,58
4 . 363,26
3.177,79
3.758,10
2.958 , 34
6.156,05
7.910,62
12.724,60
1
Đất nông
nghiệp
75.749,63
365,96
1 . 378,07
11.034,75
3.988,79
5.481,74
6.299,75
2.647,67
2.762,54
3.799,77
4.079 , 35
2.965,42
3.586 ,2 4
2.625,73
5.672,94
7.080,86
11.980,04
1.1
Đất trồng
lúa
2.586,92
-
36,23
30,85
355,98
18,70
102,15
97,97
121,82
395,64
21,41
94,89
405,17
386,99
-
185,02
333,49
- Đất
chuyên trồng l úa nước
698,26
-
-
-
-
-
-
-
-
331,46
-
-
182,28
184,52
-
-
-
1.2
Đất tr ồ ng cây
hàng năm khác
203,77
-
4,87
-
-
4,57
66,06
48,34
11,15
-
20,15
8,86
15,12
11,31
-
5,44
7,90
1.3
Đất tr ồng
cây lâu năm
50.534,87
365,96
1.336,05
6.520,89
2.541,65
1.981,57
4.714,96
2.490,82
2.629,01
3.333,47
4.012,42
2.861,67
3.152,03
2.220,25
3.229,07
3.168,98
5.976,09
1.4
Đất tr ồng r ừ ng sản
xuất
17.054,09
-
-
4.043,71
567,55
2.308,38
717,26
-
-
-
-
-
-
-
2.248,92
3.239 ,5 4
3.928,73
1.5
Đất rừng phòng hộ
4.471,18
-
-
265,25
504,61
1.077,75
694,34
-
-
-
-
-
-
-
164,02
359,42
1.405,79
1.6
Đất nuôi trồng
th ủ y sản
25,42
-
0,91
-
-
-
1,99
10,54
0,57
0,41
3,38
-
0,18
7,18
-
0,26
-
1.7
Đất nông
nghiệp khác
873,37
-
-
174,05
19,00
90,77
3,00
-
-
70,24
22,00
-
13,74
-
30,93
121,60
328,04
2
Đất phi
nông nghiệp
9.579,70
417,42
194,41
-
1.055,40
2.067,28
255,99
253,46
457,70
586,81
283,91
212 , 36
171,86
332,61
483,11
829,76
744 ,5 6
2.1
Đất quốc
phòng
325,98
120,99
0,30
28,37
14,89
24,32
25,89
-
-
-
-
-
-
34,66
9,88
40,93
25 , 76
2.2
Đất an ninh
9,51
6,39
-
2,00
0,99
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,05
-
0 , 07
2.3
Đất khu
công nghiệp
215,02
-
-
-
-
215,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất thương
mại, dịch v ụ
62,28
1,92
1,55
0,39
13,54
4,00
0,11
36,91
0,06
0,11
0,12
0,15
-
0,75
0,23
2,22
0,23
2.5
Đ ấ t cơ sở
SX phi nông nghiệp
1.973,65
21,33
3,61
223,31
606,15
874,57
7,02
13,47
28,15
0,10
19,79
0,43
-
19,10
0,20
90,98
65,44
2.6
Đất cho hoạt
động khoáng sản
359,35
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,85
-
-
-
-
358,50
2.7
Đất phát
triển hạ tầng
4.116,97
121,17
93,07
750,43
233,78
815,13
106,48
99,58
49,63
453,14
67,24
65,79
64,68
147,09
369,75
543,10
136,92
2.8
Đất di tích
lịch s ử - văn h ó a
0,95
-
-
-
-
-
-
-
-
0,95
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất bãi th ả i xử lý
chất th ả i
23,82
-
-
20,53
-
3,20
-
-
-
-
-
0,10
-
-
-
-
2.10
Đất ở tại
nông thôn
969,86
-
71,33
85,62
84,78
76,33
61,36
55,00
46,09
24,78
70,10
81,49
47,03
70,64
74,69
51,18
69,45
2.11
Đất ở tại
đô thị
112,45
112,45
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất xây dựng
trụ s ở cơ quan
49,04
10,71
0,19
2,60
7,58
1,46
0,58
2,30
1,50
1,30
0,68
0,80
0,46
1,35
0,26
15,69
1,59
2.13
Đất trụ sở
tổ chức sự nghiệp
25,64
5,59
0,06
-
19,90
-
-
-
-
-
-
-
0,09
-
-
-
-
2.14
Đất cơ sở
tôn giáo
23,60
1,16
2,82
1,34
0,45
1,39
0,50
1,96
1,23
1,00
0,21
3,65
4,26
1,98
1,61
-
0,04
2.15
Đất nghĩa trang,
NĐ, nhà tang lễ
112,65
1,42
7,03
5,06
6,81
3,49
8,01
3,97
8,15
1,29
13,70
13,00
7,98
11,92
8,08
1,14
11,59
2.16
Đất vật liệu
xây dựng, đồ gốm
61,82
-
-
-
-
-
15,67
-
1,63
-
-
-
-
8,51
14,09
11,92
10,00
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
20,26
0,87
0,38
1,75
2,35
0,81
1,94
0,63
0,84
0,96
0,80
0,33
1,24
3,12
0,74
1,48
2,01
2.18
Đất khu vui
chơi công cộng
1,05
-
-
-
-
1,05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất cơ sở
tín ngưỡng
0,03
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
393,84
8,42
14,08
33,95
8,92
22,29
28,43
30,10
20,97
44,81
7,69
23,08
38,15
30,48
3,53
56,10
22,84
2.21
Đất mặt nước
chuyên dùng
721,88
5,00
-
77,69
55,25
24,23
-
9,54
299,43
58,36
103,59
22,63
7,99
3,03
-
15,03
40,11
2.22
Đất phi
nông nghiệp khác
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,06
-
-
-
-
-
3
Đất chưa
sử dụng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Đất đ ô
thị *
783,38
783,38
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: *: kh ông tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG Đ ẤT N ĂM
2019 HUYỆN LỘC NINH
BẢNG 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND
ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh)
Stt
Ch ỉ tiêu
Diện t í ch (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT. Lộc Ninh
X ã Lộc Thái
Xã Lộc Tấn
Xã Lộc H ứa
X ã Lộc Thạnh
X ã Lộc An
Xã Lộc Hiệp
Xã Lộc Phú
Xã Lộc Quang
Xã Lộc Thuận
X ã Lộc Điền
Xã Lộc
Kh á nh
Xã Lộc Hưng
Xã Lộc
Thiện
X ã Lộc Thịnh
Xã Lộc Thành
( 1 )
(2)
(3 )=( 4)+ ...+(19)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
Tổng diện
tích
1.173,26
29,13
1,00
165,94
39,08
767,19
10,63
1,68
4,89
14,43
0,12
5,48
0,00
32,01
26,48
46,63
28 ,5 5
1
Đất n ô ng
nghiệp
1.169,91
29,13
1,00
165,39
38,91
766,35
10,63
1,29
4,31
13,62
0,12
5,48
-
32,01
26,48
46,63
28 ,5 5
1.1
Đất trồng
lúa
1,69
-
-
-
0,90
0,79
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây lâu năm
281,55
29,13
1,00
60,68
31,07
18,56
5,35
1,29
4 , 31
13,62
0,12
5,48
-
32,01
2130
40,49
17 ,2 3
1.3
Đất tr ồ ng r ừ ng sản
xuất
886,67
-
-
104,71
6,94
747,00
5,28
-
-
-
-
-
-
-
5,28
6,14
11 , 32
2
Đất phi
n ô ng nghiệp
3,34
-
-
0,55
0,17
0,84
-
0,40
0 ,5 8
0,81
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất ở tại
nông thôn
3,34
-
-
0,55
0,17
0,84
-
0,40
0 ,5 8
0,81
-
-
-
-
-
-
-
K Ế
HOẠCH SỬ DỤNG Đ ẤT NĂM 2019 HUYỆN
LỘC NINH
BẢNG 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND
ngày 11/3/20 19 của UBND
tỉnh)
Stt
Ch ỉ tiêu
Diện t í ch (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT. Lộc Ninh
X ã Lộc Thái
Xã Lộc Tấn
Xã Lộc H ứa
X ã Lộc Thạnh
X ã Lộc An
Xã Lộc Hiệp
Xã Lộc Phú
Xã Lộc Quang
Xã Lộc Thuận
X ã Lộc Điền
Xã Lộc
Kh á nh
Xã Lộc Hưng
Xã Lộc
Thiện
X ã Lộc Thịnh
Xã Lộc Thành
( 1 )
(2)
(3 )=( 4)+ ...+(19)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông
nghiệp chuyể n sang đ ấ t phi nông nghiệp
3.119,83
38,14
1,54
706,79
40,17
1.463,90
15,43
11,17
6,39
13,84
0,44
5,50
0,96
35,80
286,39
446,72
46,63
1.1
Đất lúa nước
1,73
-
-
-
0,90
0,79
-
-
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm còn lại
0,18
-
-
-
-
-
-
-
0,18
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
347,25
38,14
1,54
62,08
32,33
22,11
10,15
11,17
6,17
13,84
0,44
5,50
0,96
35,80
31,11
40,58
35,31
1.4
Đất trồng rừng
sản xuất
2.770,67
-
-
644,71
6,94
1.441,00
5,28
-
-
-
-
-
-
-
255,28
406,14
11,32
2
Chuyển đổi
c ơ c ấ u sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
427,48
-
0,60
67,00
10,00
41,00
-
-
0,40
-
-
3,58
-
5,10
-
55,60
244,20
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
26,88
-
0,60
-
-
3,00
-
-
0,40
-
-
3,58
-
5,10
-
-
14,20
2.2
Đất r ừ ng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
400,60
-
-
67,00
10,00
38,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
55,60
230,00
2.3
Đất ph i nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
2,03
0,27
-
1,05
-
-
-
0,50
-
-
-
-
-
-
0,22
-
-
Quyết định 442/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 442/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 11/03/2019 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
2.769
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng