Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 441/QĐ-UBND 2019 Kế hoạch sử dụng đất huyện Đồng Phú Bình Phước
Số hiệu:
441/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Huỳnh Anh Minh
Ngày ban hành:
11/03/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 441/QĐ-UBND
Bình Phước , ngày 11 tháng 3 năm 201 9
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỒNG PHÚ, TỈNH
BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
C ăn cứ
Nghị định 01/2017/NĐ-CP n gày 06/01/2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi ti ết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số
13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự
án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên
địa bàn t ỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 104/TTr-STNMT ngày 27/02/2019 và của UBND huyện Đồng
Phú tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ng ày 09/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Đồng Phú, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
(Chi tiết tại b ảng
01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu
hồi các loại đất:
(Chi tiết t ại bảng
02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết tại bảng 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất ch ưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
(Chi tiết tại bảng 04 kèm theo).
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Đồng Phú được phê duyệt, đơn vị liên quan và địa phương có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mư u UBND
tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục
đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất
đai và các quy định pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện
Đồng Phú triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND huyện Đồng Phú:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật c ó liên quan
và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đồng Phú.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
d) Đến quý III năm 2019, gửi báo cáo
kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và đ ồng thời
gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp
báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục
và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đồng Phú và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP , P.KT,
TH;
- Lưu : VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐỒNG PHÚ
BẢNG 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND
ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đ ấ t
Tổng di ệ n t í ch (h a )
Ph â n theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
TT.Tân Phú
Xã Thuận L ợ i
Xã Đồng Tâm
Xã Tân Phước
Xã Tân Hưng
Xã Tân Lợi
Xã Tân Lập
Xã Tân H ò a
Xã Thuận Phú
X ã Đồng Tiến
Xã Tân Tiến
(1)
(2)
(3)=(4)+…+ (14)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
T Ổ NG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
93.623,77
3.289,94
7.659,06
8.943,82
9.732,45
11.958,69
12 .3 85,05
7.359,33
13.575,23
9.063,11
6.250,72
3.406,37
1
Đất nông
nghiệp
85.809,60
2.502,04
6.862,13
8.460,52
9.328,13
11.451,82
11.925,41
6.388,55
12.493,07
8 . 351,64
5.073,31
2.972,97
1.1
Đất trồng
lúa
121,83
-
44,08
-
19,28
-
44,55
-
-
-
13,92
-
- Đ ất chuyên
trồng lúa nước
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
217,15
21,82
21,35
64,18
1,44
2,37
-
15,86
-
44,24
35,85
10,04
1.3
Đất tr ồ ng cây
lâu năm
65.617,13
2.462,74
6.776,06
8.373,22
5.279,37
7.458,53
6.912,16
6 . 297,21
6.051,17
8.109,79
4.971,15
2.925,72
1.4
Đất trồng rừng
sản xuất
19.121,70
-
-
-
4.009,09
3.814,89
4.940,16
-
6.324,29
-
33,26
-
1.5
Đất nuôi trồng
thủy sản
203,84
14,39
11,14
8,00
4,94
7,39
7,85
5,73
90,01
22,23
9 , 93
22,23
1.6
Đất nông nghiệp
khác
527,95
3,09
9,50
15,12
14,01
168,64
20,69
69,75
27,60
175,38
9,20
14,98
2
Đất phi
nông nghiệp
7.813,40
787,90
796,93
483,30
404,29
506,87
459,64
970,04
1.082,16
711,47
1.177,41
433,40
2.1
Đất quốc
phòng
1.240,89
31,80
-
7,89
-
36,55
-
4,72
389,75
140,32
547,20
82,66
2.2
Đất an ninh
5,60
3,86
-
1,74
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
227,88
158,86
-
-
-
-
-
69,02
-
-
-
-
2.4
Đất cụm
công nghiệp
29,85
-
-
-
-
-
-
9,85
-
20,00
-
-
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
43,32
12,43
4,19
5,08
0,80
0,17
1,20
4 , 08
0,28
0,42
12,78
1,88
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
351,68
31,73
24,96
14,15
13,85
24,20
48,71
38,67
5,91
32,62
108,30
8,58
2.7
Đất cho hoạt
động khoáng sản
12,77
-
-
-
-
-
-
-
-
12,77
-
-
2.8
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huy ệ n, c ấ p xã
2.951,95
211,32
545,19
172,26
165,69
167,10
211,99
433,79
453,31
211,19
202,77
177,34
2.9
Đất bãi thải
xử lý chất thải
4,54
0,50
-
1,00
-
-
-
-
-
0,04
3,00
-
2.10
Đất ở tại
nông thôn
772,89
-
99,14
63,03
104,16
57,72
29,46
119,10
26,16
80,42
117,58
76,11
2.11
Đất ở tại đô
th ị
159,58
159,58
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
38,61
17,79
0,44
2,06
1,20
1,33
4,40
3,43
0,93
1,72
2,83
2,48
2.13
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
0,93
0,64
-
-
-
0,19
-
0,10
-
-
-
-
2 . 14
Đất cơ sở
tôn giáo
12,34
1,61
0,61
1,00
0,50
0,47
0,86
2,81
-
0,74
1,75
1,99
2.15
Đất l à m nghĩa
trang, nghĩa địa, nh à tang lễ, nhà hỏa táng
91,18
2,24
6,87
3,85
0,11
32,93
3,90
8,95
1,85
9,20
16,92
4,36
2.16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
216,79
-
-
19,11
3,04
25,48
-
164,98
-
4,18
-
-
2.17
Đ ấ t sinh
hoạt cộng đồng
23,98
0,61
2,10
3,99
1,38
2,85
6,15
1,87
2,11
1,58
0,89
0,45
2.18
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
18,66
2,73
-
0,76
3,58
0,11
1,20
7,77
1,81
0,70
-
-
2.19
Đất cơ sở
tín ngưỡng
0,31
0,31
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
1.386,79
34,69
105,45
187,35
109,97
157,77
151,77
84,45
187 , 09
159 , 87
163,39
44,99
2.21
Đất mặt nước
chuyên d ùng
197,40
91,77
7,98
-
-
-
-
16,45
12,96
35,69
-
32,55
2.22
Đất phi
nông nghiệp khác
25,45
25,42
-
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa
sử dụng
0,77
-
-
-
0,03
-
-
0,74
-
-
-
-
K Ế
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN Đ ỒNG PH Ú
BẢNG 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND
ngày 11/ 3/2019 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đ ấ t
Tổng di ệ n t í ch (h a )
Ph â n theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
TT.Tân Phú
Xã Thuận L ợ i
Xã Đồng Tâm
Xã Tân Phước
Xã Tân Hưng
Xã Tân Lợi
Xã Tân Lập
Xã Tân H ò a
Xã Thuận Phú
X ã Đồng Tiến
Xã Tân Tiến
(1)
(2)
(3)=(4)+…+ (14)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp
310,31
18,22
3,69
16,97
20,47
15,32
93,51
33,03
73,95
2,69
0,20
32,26
1.1
Đất trồng
cây lâu năm
201,31
18,22
3,69
16,97
20,47
15,32
33,51
33,03
24,95
2,69
0,20
32,26
1.2
Đất trồng rừng
sản xuất
109,00
-
-
-
-
-
60,00
-
49,00
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN Đ ỒNG PHÚ
BẢNG 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND
ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đ ấ t
Tổng di ệ n t í ch (hà)
Ph â n theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
TT.Tân Phú
Xã Thuận L ợ i
Xã Đồng Tâm
Xã Tân Phước
Xã Tân Hưng
Xã Tân Lợi
Xã Tân Lập
Xã Tân H ò a
Xã Thuận Phú
X ã Đồng Tiến
Xã Tân Tiến
(1)
(2)
(3)=(4)+…+ (14)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất ph i nông nghiệp
977,71
71,36
43,11
33,48
53,48
50,57
57,53
198,56
334,95
8,57
73,75
52,35
1.1
Đất trồng
cây lâu năm
924,01
71,36
43,11
33,48
53,48
50,57
52,83
198,56
285,95
8,57
73,75
52,35
1.2
Đất trồng rừng
sản xuất
53,70
-
-
-
-
-
4,70
-
49,00
-
-
-
2
Chuyển đổi
cơ c ấ u sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
314,63
-
9,50
-
9,56
30,00
62,99
-
55,19
133,00
14,39
-
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
16,72
-
-
-
9,54
-
1,99
-
-
-
5,19
-
2.2
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
87,62
-
-
-
0,02
-
60,00
-
27,60
-
-
-
2.3
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp khác
210,30
-
9,50
-
-
30,00
1,00
-
27,60
133,00
9,20
-
3
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
15,85
0,92
-
-
-
0,08
1,20
0,57
0,15
-
12,12
0,80
3.1
Đất hạ tầng
chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng
1,20
-
-
-
-
-
1,20
-
-
-
-
-
3.2
Đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
14,65
0,92
-
-
-
0,08
-
0,57
0,15
-
12,12
0,80
4
Đất phi
nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp
10,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
10,00
4.1
Đất sản xuất
phi nông nghiệp chuyển sang nông nghiệp khác
10,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
10,00
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG Đ ẤT NĂM 2019 HUYỆN Đ ỒNG PH Ú
BẢNG 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND
ngày 11/ 3/2019 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đ ấ t
Tổng di ệ n t í ch (hà)
Ph â n theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
TT.Tân Phú
Xã Thuận L ợ i
Xã Đồng Tâm
Xã Tân Phước
Xã Tân Hưng
Xã Tân Lợi
Xã Tân Lập
Xã Tân H ò a
Xã Thuận Phú
X ã Đồng Tiến
Xã Tân Tiến
(1)
(2)
(3)=(4)+…+ (14)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp
2,56
-
-
-
-
-
-
2,56
-
-
-
-
1.1
Đất trồng cây lâu năm
2,56
-
-
-
-
-
-
2,56
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 441/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 441/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 11/03/2019 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
2.662
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng