|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
44/2025/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
44/2025/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 14
tháng 4 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC
I, II, III, IV KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2023/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 7 NĂM 2023
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà
ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6
năm 2024;
Căn cứ Nghị định số
71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nam Định: số 78/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023
thông qua Bảng giá đất điều chỉnh và hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Nam Định; số 60/2024/NQ- HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 sửa đổi, bổ
sung một số phụ lục ban hành kèm theo các Nghị quyết thông qua Bảng giá đất điều
chỉnh và hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định; số
95/2024/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại
Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định; số 14/2025/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2025 về việc bổ sung, thay thế,
bãi bỏ một số nội dung trong Phụ lục I, II, IV ban hành kèm theo Nghị quyết số
78/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam
Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1365/TTr-SNNMT ngày 11 tháng 4
năm 2025; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 556/BC-STP ngày 31 tháng 3 năm
2025 và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung tại Phụ lục I, II, III, IV kèm
theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Nam Định ban hành Quy định bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Nam Định
như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại Phụ lục I Bảng giá đất ở trên địa bàn thành phố Nam Định kèm theo Quyết
định số 19/2023/QĐ-UBND: Chi tiết tại Phụ lục I.
2. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số nội dung tại Phụ lục II Bảng giá đất ở trên địa bàn các huyện kèm theo Quyết
định số 19/2023/QĐ-UBND: Chi tiết tại Phụ lục II.
3. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại Phụ lục III Bảng giá đất sản xuất kinh doanh trên địa bàn thành phố
Nam Định kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND: Chi tiết tại Phụ lục III.
4. Bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
số nội dung tại Phụ lục IV Bảng giá đất sản xuất kinh doanh trên địa bàn các
huyện kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ- UBND: Chi tiết tại Phụ lục IV.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở
Tài chính, Chi cục Thuế khu vực IV; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VP1, VP3, VP5, VP6.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2023/QĐ-UBND
NGÀY 21 THÁNG 7 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 44/2025/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Nam Định)
1. Bổ sung nội dung “số thứ tự
369 – Đường trục phía Nam thành phố” vào sau “số thứ tự 368” và trước “mục II.
Bảng giá đất ở huyện Mỹ Lộc cũ nay thuộc thành phố Nam Định” như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, PHỐ, KHU VỰC DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ
|
Vị trí
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
369
|
Đường trục phía Nam thành
phố
|
|
|
Đoạn từ cầu Song Hào đến sông
Lèo
|
35.000
|
17.500
|
8.500
|
4.000
|
2. Sửa đổi, bổ sung đơn giá đoạn
đường “Từ Cầu Đặng đến Nhà văn hóa tổ dân phố Vạn Đồn” tại số thứ tự 8
(Phường Hưng Lộc) mục II. Bảng giá đất ở huyện Mỹ Lộc cũ nay thuộc thành phố
Nam Định” như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, PHỐ, KHU VỰC DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ
|
Đơn giá tại Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND
|
Đơn giá điều chỉnh
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
8
|
Phường Hưng Lộc
|
|
Từ Cầu Đặng đến Nhà văn hóa tổ
dân phố Vạn Đồn
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2023/QĐ-UBND
NGÀY 21 THÁNG 7 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 44/2025/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Nam Định)
1. Bổ sung tên đường, vị trí
các lô đất và đơn giá vào số thứ tự 1 (thị trấn Gôi), số thứ tự 2 (xã Tam
Thanh), số thứ tự 4 (xã Vĩnh Hào), số thứ tự 6 (xã Thành Lợi), số thứ tự 8 (xã
Đại Thắng), số thứ tự 9 (xã Kim Thái), số thứ tự 10 (xã Minh Tân), số thứ tự 13
(xã Quang Trung) tại mục II. Bảng giá đất ở tại huyện Vụ Bản như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
1
|
THỊ TRẤN GÔI
|
|
|
Điểm dân cư tập trung thị
trấn Gôi
|
8.000
|
|
Khu dân cư tập trung thị
trấn Gôi
|
|
|
Các lô đất liền kề tiếp giáp
đường D1
|
13.000
|
|
Các lô biệt thự tiếp giáp đường
D1
|
10.000
|
|
Các lô đất liền kề còn lại
|
11.000
|
|
Các lô đất biệt thự còn lại
|
8.000
|
2
|
XÃ TAM THANH
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã
Tam Thanh
|
|
|
Đường N1
|
8.000
|
|
Đường D1
|
7.000
|
|
Các thửa (lô) đất còn lại
|
6.000
|
4
|
XÃ VĨNH HÀO
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã
Vĩnh Hào
|
|
|
Đường tiếp giáp với đường
Vĩnh Hào - Yên Lương
|
8.000
|
|
Các thửa (lô) đất còn lại
|
6.500
|
6
|
XÃ THÀNH LỢI
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã
Liên Bảo
|
|
|
Đường D4, N1
|
10.000
|
|
Các thửa (lô) đất còn lại
|
8.000
|
8
|
XÃ ĐẠI THẮNG
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã Đại
Thắng
|
|
|
Đường gom
|
8.000
|
|
Các thửa (lô) đất còn lại
|
7.000
|
9
|
XÃ KIM THÁI
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã
Kim Thái
|
|
|
Đường N6
|
13.000
|
|
Các thửa (lô) đất còn lại
|
9.000
|
10
|
XÃ MINH TÂN
|
|
|
Khu dân cư tập trung Chằm
Cả
|
|
|
Đường D1
|
8.000
|
|
Các thửa (lô) đất còn lại
|
7.000
|
|
Khu dân cư tập trung xã
Minh Thuận (Cửa Đường thôn Phú Lão)
|
7.000
|
|
Khu dân cư tập trung Mả Vũ
Hà Kiệu
|
|
|
Đường Quy hoạch 2
|
8.000
|
|
Các thửa (lô) đất còn lại
|
7.000
|
13
|
XÃ QUANG TRUNG
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã
Quang Trung
|
|
|
Đường gom
|
8.500
|
|
Các thửa (lô) đất còn lại
|
7.000
|
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường
tiếp giáp có mức giá cao nhất.
2. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại mục III. Bảng giá đất ở tại huyện Ý Yên
a) Bổ sung tên đường, vị trí
các lô đất và đơn giá vào số thứ tự 9 xã Phú Hưng (xã Yên Phú cũ), số thứ tự 11
(xã Yên Mỹ), số thứ tự 13 (xã Yên Khánh), số thứ tự 24 (xã Yên Lương), số thứ tự
26 (xã Yên Thắng) tại mục III. Bảng giá đất ở tại huyện Ý Yên như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
9
|
XÃ PHÚ HƯNG
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã
Yên Phú
|
|
|
Đường D1(đất chia lô liền kề)
|
6.000
|
|
Đường D1, N2 (đất ở biệt thự)
|
5.000
|
11
|
XÃ YÊN MỸ
|
|
|
Khu dân cư Thiện Mỹ
|
|
|
Đường N1 (Đất chia lô liền kề)
|
12.000
|
|
Đường D1, D2 (Đất chia lô liền
kề)
|
10.000
|
|
Đường N2 (Đất chia lô liền kề)
|
8.000
|
|
Đường D3 (Đất chia lô liền kề)
|
7.000
|
|
Các lô biệt thự
|
6.500
|
13
|
XÃ YÊN KHÁNH
|
|
|
Khu dân cư tập trung Gồ
Gai
|
|
|
Đường D4
|
10.000
|
|
Đường N1, D2, D3
|
7.000
|
|
Đường N2, N3
|
8.000
|
|
Đường D1
|
9.000
|
24
|
XÃ YÊN LƯƠNG
|
|
|
Khu dân cư tập trung Thụy
Quang (Giai đoạn 1)
|
|
|
Đường D2, D3, N1, N2
|
11.000
|
|
Đường N3, D1, D4
|
8.000
|
26
|
XÃ YÊN THẮNG
|
|
|
Khu dân cư tập trung phía
đông thôn Phúc Chỉ, phía Tây trường mầm non Yên Thắng khu A
|
|
|
Đường N1 hướng Đông, hướng
Tây
|
12.000
|
|
Đường N1 hướng Bắc
|
9.500
|
|
Đường N2
|
14.000
|
|
Đường N3, N4
|
9.000
|
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường
tiếp giáp có mức giá cao nhất.
b) Sửa đổi, bổ sung tên đường,
vị trí các lô đất và đơn giá tại số thứ tự 3 (xã Yên Thọ), số thứ tự 6 (xã Phú Hưng
- xã Yên Phương cũ), số thứ tự 7 (xã Yên Chính), số thứ tự 14 (xã Yên Dương), số
thứ tự 22 (xã Yên Tiến) tại mục III. Bảng giá đất ở tại huyện Ý Yên như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2023/QĐ-UBND
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐƠN GIÁ ĐIỀU CHỈNH
|
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
Đơn giá
|
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 1
|
3
|
XÃ YÊN THỌ
|
|
XÃ YÊN THỌ
|
|
|
Điểm dân cư tập trung thôn
Thọ Cách
|
|
Điểm dân cư tập trung thôn
Thọ Cách
|
|
|
Đường 8,5m
|
3.000
|
Đường 8,5m
|
5.000
|
|
Đường 11,5m, 13,5m và 14,5m
|
4.000
|
Đường 11,5m
|
7.500
|
Đường 13,5m
|
6.500
|
6
|
XÃ PHÚ HƯNG
|
|
XÃ PHÚ HƯNG
|
|
|
Khu dân cư tập trung Yên
Phương
|
|
Khu dân cư tập trung Yên
Phương
|
|
|
Đường 13m (N5) và 20m
|
4.000
|
Đường N4, N5
|
7.000
|
|
Đường 13m (D1 + N4)
|
3.000
|
Đường N3, D3, D4 (lô liền kề)
|
6.500
|
|
|
|
Đường N2
|
5.500
|
|
|
|
Đường N1
|
5.000
|
|
|
|
Đường D1, D2 ,D3 (lô biệt thự)
|
6.000
|
7
|
XÃ YÊN CHÍNH
|
|
XÃ YÊN CHÍNH
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã
Yên Chính
|
|
Khu dân cư tập trung xã
Yên Chính
|
|
|
Đường 13m
|
5.000
|
Đường D2; N1
|
6.000
|
|
Đường 14m
|
6.000
|
Đường D1
|
12.000
|
Đường N2
|
7.500
|
14
|
XÃ YÊN DƯƠNG
|
|
XÃ YÊN DƯƠNG
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã
Yên Dương
|
5.000
|
Khu dân cư tập trung xã
Yên Dương
|
|
Đường N1, N2
|
11.000
|
Đường D2
|
9.000
|
22
|
XÃ YÊN TIẾN
|
|
XÃ YÊN TIẾN
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã
Yên Tiến
|
|
Khu dân cư tập trung xã
Yên Tiến
|
|
|
Các lô tiếp giáp đường 57B
|
9.000
|
Các lô tiếp giáp đường 57B
|
16.500
|
|
Các lô còn lại
|
8.000
|
Các lô còn lại
|
13.000
|
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường
tiếp giáp có mức giá cao nhất.
3. Bổ sung tên đường, vị trí
các lô đất và đơn giá vào số thứ tự 3 (Xã Nam Điền – Xã Nam Toàn cũ), số thứ tự
6 (Xã Tân Thịnh), số thứ tự 7 (Xã Nam Hồng), số thứ tự 12 (Xã Nam Dương), số thứ
tự 15 (Xã Nam Thái), số thứ tự 18 (Xã Nam Tiến), số thứ tự 19 (Xã Nam Hải), số
thứ tự 20 (Xã Nam Lợi) tại mục IV. Bảng giá đất ở tại huyện Nam Trực như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
3
|
XÃ NAM ĐIỀN
|
|
|
Khu tái định cư, khu dân
cư tập trung xã Nam Toàn
|
|
|
Đường N2 (đường nối từ đường
D5 vào trong KDC)
|
15.500
|
|
Đường N3 (đường nối từ đường
D5 vào trong KDC)
|
15.000
|
|
Đường N4 (đoạn từ đường D5 đến
D4)
|
15.000
|
|
Đường D1
|
12.000
|
|
Đường D2
|
13.000
|
|
Đường D3
|
14.000
|
|
Đường D4
|
14.500
|
|
Đường D5 (Đường phía Đông
ngoài cùng khu dân cư, nối từ đường Lê Đức Thọ vào khu dân cư)
|
16.000
|
6
|
XÃ TÂN THỊNH
|
|
|
Khu dân cư tập trung thôn
Đồng Lư
|
|
|
Đường D1 (phía Đông KDC)
|
12.500
|
|
Đường D2 (Hướng mặt đường
QL21)
|
25.000
|
|
Khu dân cư tập trung xã
Tân Thịnh
|
|
|
Đường N1
|
11.500
|
|
Đường D1, N2
|
11.000
|
7
|
XÃ NAM HỒNG
|
|
|
Khu dân cư tập trung xóm Hồng
Thượng
|
|
|
Đường D1 (Mặt đường QL21)
|
22.000
|
|
Các đường N1, N2, N3
|
12.000
|
12
|
XÃ NAM DƯƠNG
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã Nam
Dương (Nam Dương 4)
|
|
|
Đường N1
|
13.000
|
|
Điểm dân cư cạnh KDC Nam
Dương I
|
|
|
Đường N3
|
16.000
|
15
|
XÃ NAM THÁI
|
|
|
Khu dân cư tập trung thôn
Chính Trang
|
|
|
Đường bê tông rộng từ 3m đến
5m
|
6.500
|
18
|
XÃ NAM TIẾN
|
|
|
Khu dân cư tập trung thôn Cổ
Giả
|
|
|
Đường D1 khu dân cư tập trung
|
22.000
|
|
Đường D2 khu dân cư tập trung
|
14.000
|
|
Đường D3 khu dân cư tập trung
|
12.000
|
19
|
XÃ NAM HẢI
|
|
|
Khu dân cư tập trung Nam Hải,
huyện Nam Trực
|
|
|
Đường D1
|
18.000
|
|
Đường D2
|
10.000
|
20
|
XÃ NAM LỢI
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã
Nam Lợi
|
|
|
Đường N1 (đường giữa KDC nối
từ đường Hoa Lợi Hải vào trong KDC nối với đường D2 và đường D3)
|
10.000
|
|
BT1-01
|
11.000
|
|
BT1-02, BT2-01
|
7.500
|
|
BT2-02
|
7.000
|
|
BT3-01, BT3-02
|
6.500
|
|
Đường D1 (đường Hoa Lợi Hải)
|
12.000
|
|
Đường D2 (đường giữa KDC theo
hướng Bắc Nam)
|
8.400
|
|
Đường D3 (đường trong cùng
phía Đông KDC theo hướng Bắc Nam)
|
7.500
|
|
Khu dân cư tập trung thôn
Đô Quan
|
|
|
Đường D1
|
12.000
|
|
Đường D2
|
8.000
|
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường
tiếp giáp có mức giá cao nhất (Không bao gồm các lô BT1, BT2, BT3 của Khu
dân cư tập trung xã Nam Lợi).
4. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại mục V. Bảng giá đất ở tại huyện Nghĩa Hưng
a) Bổ sung tên đường, vị trí
các lô đất và đơn giá vào số thứ tự 2 (xã Đồng Thịnh - xã Nghĩa Thịnh cũ), số
thứ tự 6 (xã Nghĩa Trung), số thứ tự 9 (xã Nghĩa Sơn), số thứ tự 10 (xã Nghĩa Lạc),
số thứ tự 11 (xã Nghĩa Phong), số thứ tự 12 (thị trấn Quỹ Nhất - xã Nghĩa Bình
cũ), số thứ tự 13 (thị trấn Quỹ Nhất - xã Nghĩa Tân cũ), số thứ tự 15 (xã Phúc
Thắng), số thứ tự 20 (thị trấn Quỹ Nhất - thị trấn Quỹ Nhất cũ) tại mục V. Bảng
giá đất ở tại huyện Nghĩa Hưng như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
2
|
XÃ ĐỒNG THỊNH
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã
Nghĩa Thịnh
|
|
|
Các thửa đất giáp đường tỉnh
lộ 487
|
15.000
|
|
Các thửa (lô) đất còn lại
|
10.000
|
6
|
XÃ NGHĨA TRUNG
|
|
|
Khu Tái định cư xóm 3
|
|
|
Các lô tiếp giáp đường rộng
trên 7m
|
10.000
|
|
Các lô tiếp giáp đường rộng
trên 5m
|
7.000
|
9
|
XÃ NGHĨA SƠN
|
|
|
Khu tái định cư và khu dân
cư tập trung thôn Bơn Ngạn
|
|
|
Đường D1
|
17.500
|
|
Đường D2
|
12.000
|
|
Đường: N1, N2, N3, N4, N5,
N6, N7
|
11.000
|
|
Khu tái định cư và khu dân
cư tập trung thôn Đò Mười
|
|
|
Đường D5
|
18.000
|
|
Đường D1
|
10.000
|
|
Đường: D2, D3, D4
|
10.500
|
|
Đường N2
|
11.000
|
|
Khu tái định cư và khu dân
cư tập trung xã Nghĩa Sơn
|
|
|
Đường tỉnh 490C: Đoạn từ cầu
Đại Tám đến đường vào Đại Đê
|
23.000
|
|
Các thửa (lô) đất còn lại
|
13.000
|
10
|
XÃ NGHĨA LẠC
|
|
|
Khu tái định cư và khu dân
cư tập trung xóm Nguyên Lực
|
|
|
Đường N1 (vị trí đường trục
xã)
|
9.500
|
|
Đường: D1, D2, D3, D4
|
6.000
|
|
Đường: N2, N3
|
7.000
|
|
Khu tái định cư và khu dân
cư tập trung (Phía Đông, Tây trạm Viễn Thông)
|
|
|
Các thửa đất tiếp giáp TL488C
|
14.000
|
|
Các thửa (lô) đất còn lại
|
9.000
|
11
|
XÃ NGHĨA PHONG
|
|
|
Khu tái định cư và khu dân
cư tập trung đội 12
|
|
|
Đường trục xã TX2
|
11.000
|
|
Các thửa (lô) đất còn lại
|
9.500
|
12
|
THỊ TRẤN QUỸ NHẤT
|
|
|
Khu dân cư tập Thiên Bình
|
|
|
Đường N2
|
8.500
|
|
Đường D1
|
8.000
|
|
Đường: D2, D3, D4, N1, N3
|
7.000
|
|
Đường D5 (các lô biệt thự)
|
9.000
|
|
Các lô biệt thự giáp đường D4
|
7.000
|
|
Khu dân cư tập trung xã
Nghĩa Tân
|
|
|
Đường N3 (các thửa đất tiếp
giáp với đường bộ ven biển)
|
19.000
|
|
Đường N1, N2, D1, D2
|
9.000
|
15
|
XÃ PHÚC THẮNG
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã
Phúc Thắng
|
|
|
Đường N1, D1 (Các lô biệt thự)
|
8.000
|
|
Đường: D2, D3, D4, D5, D6,
D7, N2, N3
|
7.000
|
|
Các lô biệt thự còn lại
|
6.000
|
20
|
THỊ TRẤN QUỸ NHẤT
|
|
|
Khu dân cư tập trung thị
trấn Quỹ Nhất
|
|
|
Đường mới mở vào khu công
nghiệp: đoạn từ nhà văn hóa khu 2 đến cầu đá khu 7
|
11.500
|
|
Các thửa (lô) đất còn lại
|
9.000
|
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường
tiếp giáp có mức giá cao nhất.
b) Sửa đổi, bổ sung tên đường,
vị trí các lô đất và đơn giá tại số thứ tự 5 (xã Nghĩa Châu), số thứ tự 6 (xã
Nghĩa Trung) tại mục V. Bảng giá đất ở tại huyện Nghĩa Hưng như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2023/QĐ- UBND
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐƠN GIÁ ĐIỀU CHỈNH
|
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
Đơn giá
|
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 1
|
5
|
XÃ NGHĨA CHÂU
|
|
XÃ NGHĨA CHÂU
|
|
|
Khu dân cư tập trung thôn
Đào Thượng
|
|
Khu dân cư tập trung thôn
Đào Thượng
|
|
|
Đường Trục phát triển
|
12.000
|
Đường Trục phát triển
|
19.000
|
|
Đường từ cầu UBND xã đến giáp
chợ Đào Khê
|
10.000
|
Đường từ cầu UBND xã đến giáp
chợ Đào Khê
|
16.500
|
|
Đường trong KDC
|
8.000
|
Đường trong KDC
|
10.000
|
6
|
XÃ NGHĨA TRUNG
|
|
XÃ NGHĨA TRUNG
|
|
|
Khu dân cư tập trung Sông
Hồng
|
|
Khu dân cư tập trung xóm
10
|
|
|
Các tuyến đường trong Khu dân
cư xóm 10
|
7.500
|
Các thửa đất tiếp giáp với đường
giáp Kênh Đại Tám
|
10.000
|
Đường: D1, D2, D3, N1
|
8.600
|
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường
tiếp giáp có mức giá cao nhất.
5. Bổ sung tên đường, vị trí
các lô đất và đơn giá vào số thứ tự 2 (Thị trấn Cát Thành), số thứ tự 4 (Xã
Trung Đông), số thứ tự 6 (Xã Liêm Hải), số thứ tự 7 (Xã Phương Định), số thứ tự
8 (Xã Việt Hùng), số thứ tự 9 (Xã Trực Tuấn), số thứ tự 10 (Xã Trực Đạo), số thứ
tự 11 (Xã Trực Thanh), số thứ tự 12 (Xã Trực Nội), số thứ tự 13 (Xã Trực Hưng),
số thứ tự 14 (Xã Trực Khang), số thứ tự 15 (Xã Trực Mỹ), số thứ tự 16 (Xã Trực
Thuận), số thứ tự 17 (Xã Trực Hùng) tại mục VI. Bảng giá đất ở tại huyện Trực
Ninh như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
2
|
THỊ TRẤN CÁT THÀNH
|
|
|
Khu đô thị thị trấn Cát
Thành
|
|
|
Đường D1
|
14.000
|
|
Đường D2, D4, D5, N2
|
10.000
|
|
Đường N1, N3
|
12.000
|
4
|
XÃ TRUNG ĐÔNG
|
|
|
Điểm TĐC phân tán xóm Minh
Đức 1
|
7.000
|
|
Điểm TĐC phân tán xóm Minh
Đức 2
|
7.000
|
6
|
XÃ LIÊM HẢI
|
|
|
Khu Dân cư tập trung và
TĐC thôn Lịch Đông
|
|
|
Đường D1, N1
|
9.000
|
|
Đường N2
|
8.000
|
|
Điểm TĐC phân tán thôn Hải
Lộ Cự 2
|
13.000
|
7
|
XÃ PHƯƠNG ĐỊNH
|
|
|
Điểm TĐC phân tán khu Quang
Châu
|
6.500
|
|
Điểm TĐC phân tán xóm Mỹ
Lang
|
5.000
|
|
Điểm TĐC phân tán khu Cánh
Buồm
|
6.500
|
8
|
XÃ VIỆT HÙNG
|
|
|
Khu dân cư tập trung và
TĐC xóm 9
|
|
|
Đường D1, D2
|
10.000
|
|
Đường N1
|
11.000
|
|
Đường N2, N3, N4, N5
|
9.000
|
|
Khu dân cư tập trung và TĐC
xóm Nam
|
|
|
Đường D3
|
11.000
|
|
Đường N1, N3
|
10.000
|
|
Đường N2, N4, D2
|
9.000
|
|
Khu dân cư tập trung xóm
Đoài 2
|
|
|
Đường N1
|
11.000
|
|
Đường N2
|
9.500
|
9
|
XÃ TRỰC TUẤN
|
|
|
Khu dân cư tập trung và
TĐC thôn Nam Lạng Đông
|
|
|
Đường N1
|
8.000
|
|
Đường N2, N3
|
6.000
|
|
Khu dân cư tập trung và
TĐC thôn Văn Lãng Nam
|
|
|
Đường D1
|
19.000
|
|
Đường D2, N2, N3
|
15.000
|
|
Đường N1
|
17.000
|
10
|
XÃ TRỰC ĐẠO
|
|
|
Khu TĐC phân tán Đồng Giá
|
10.000
|
|
Khu TĐC phân tán Đồng Đa,
thôn Bắc Hà
|
6.500
|
11
|
XÃ TRỰC THANH
|
|
|
Điểm TĐC phân tán xóm Bằng
Trang
|
5.000
|
12
|
XÃ TRỰC NỘI
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã Trực
Nội
|
|
|
Đường D1
|
14.000
|
|
Đường D2
|
12.000
|
|
Điểm TĐC phân tán thôn
Thái Lãng
|
|
|
Đường N1
|
11.000
|
|
Đường N2
|
9.000
|
|
Điểm TĐC phân tán thôn
Thái Lãng 1
|
10.000
|
|
Điểm TĐC phân tán thôn
Thái Lãng 2
|
10.000
|
|
Điểm TĐC phân tán thôn
Thái Lãng 3
|
10.000
|
|
Điểm TĐC phân tán thôn
Thái Lãng 4
|
10.000
|
|
Điểm TĐC phân tán thôn
Dương Thiện
|
6.000
|
13
|
XÃ TRỰC HƯNG
|
|
|
Điểm TĐC thôn Quỹ Trạng
|
6.000
|
|
Điểm TĐC đường Hưng Mỹ
|
10.000
|
14
|
XÃ TRỰC KHANG
|
|
|
Khu dân cư tập trung và
TĐC xóm 7
|
|
|
Đường D3, D4, D5, D6
|
8.000
|
|
Đường N1, N2, N3
|
10.000
|
|
Đường N2 (Biệt thự)
|
8.000
|
|
Điểm TĐC phân tán thôn 4
Nam Trực
|
7.000
|
15
|
XÃ TRỰC MỸ
|
|
|
Điểm tái định cư
|
|
|
Điểm TĐC thôn Hưng Mỹ 1 Khu
Đoài Biên
|
6.000
|
|
Điểm TĐC thôn Hưng Mỹ 2 Khu Bốt
Điện
|
6.000
|
|
Điểm TĐC thôn Hưng Mỹ 3 Khu
Đông Nhà Thờ
|
6.000
|
|
Điểm TĐC thôn Hưng Mỹ 4, 5
Khu trục đường CP21
|
10.000
|
16
|
XÃ TRỰC THUẬN
|
|
|
Điểm tái định cư
|
|
|
Điểm TĐC trạm y tế thôn Tân
Khang
|
13.000
|
|
Điểm TĐC thôn Đông Hạ
|
11.000
|
17
|
XÃ TRỰC HÙNG
|
|
|
Khu dân cư tập trung và
TĐC xóm Lác Môn 3
|
|
|
Đường D1
|
8.000
|
|
Đường D3
|
10.000
|
|
Đường N1, N2, N3, N4
|
9.000
|
|
Các lô biệt thự đường D2, N2,
N3
|
8.000
|
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường
tiếp giáp có mức giá cao nhất.
6. Bổ sung tên đường, vị trí
các lô đất và đơn giá vào số thứ tự 9 (xã Xuân Giang - xã Xuân Thủy cũ), số thứ
tự 11 (xã Xuân Giang - xã Xuân Đài cũ), số thứ tự 12 (xã Xuân Tân), số thứ tự
13 (xã Xuân Phúc - xã Xuân Hòa cũ), số thứ tự 15 (xã Xuân Giang - xã Xuân Phong
cũ), số thứ tự 16 (xã Xuân Thành) tại mục VII. Bảng giá đất ở tại huyện Xuân
Trường như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
9
|
XÃ XUÂN GIANG
|
|
|
Điểm tái định cư phân tán
xóm 5 (xóm 5 Xuân Thủy cũ)
|
|
|
Đường N1
|
7.500
|
|
Đường D1
|
4.500
|
11
|
XÃ XUÂN GIANG
|
|
|
Điểm tái định cư phân tán
xóm 15, 16 (xóm 1, xóm 2 xã Xuân Đài cũ)
|
9.000
|
|
Điểm tái định cư phân tán
xóm 16 (xóm 2 Xuân Đài cũ)
|
5.500
|
12
|
XÃ XUÂN TÂN
|
|
|
Điểm tái định cư phân tán
xóm 4
|
|
|
Đường TX9
|
4.000
|
|
Đường N1
|
3.000
|
|
Điểm tái định cư phân tán
xóm 3
|
5.000
|
|
Điểm tái định cư phân tán
xóm 2
|
3.000
|
13
|
XÃ XUÂN PHÚC
|
|
|
Khu tái định cư, khu dân
cư tập trung xã Xuân Hòa
|
|
|
Đường N1
|
11.500
|
|
Đường D3
|
11.000
|
|
Đường D2, D5
|
10.500
|
|
Đường N2, N3; N4, N5; N6; D1;
D4
|
10.000
|
|
Đường N7
|
9.000
|
15
|
XÃ XUÂN GIANG
|
|
|
Điểm tái định cư phân tán
xóm 13 (xóm 7 Xuân Phong cũ)
|
|
|
Đường N1
|
9.000
|
|
Đường D1
|
4.400
|
|
Điểm tái định cư phân tán xóm
10 (Xóm 4 Xuân Phong cũ)
|
5.500
|
|
Điểm tái định cư phân tán
xóm 12 (xóm 6 Xuân Phong cũ)
|
|
|
Vị trí tái định cư số 1
|
6.500
|
|
Vị trí tái định cư số 2
|
5.500
|
|
Vị trí tái định cư số 3
|
3.500
|
16
|
XÃ XUÂN THÀNH
|
|
|
Điểm tái định cư phân tán
xóm 6
|
|
|
Đường TT7
|
7.000
|
|
Đường N1
|
5.500
|
|
Khu dân cư tập trung xã
Xuân Thành
|
|
|
Đường D1
|
8.000
|
|
Đường D2, D3, N1, TX3
|
7.000
|
|
Đường N2
|
6.000
|
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường
tiếp giáp có mức giá cao nhất.
7. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại mục VIII. Bảng giá đất ở tại huyện Hải Hậu
a) Bổ sung tên đường, vị trí
các lô đất và đơn giá vào số thứ tự 1 (thị trấn Cồn), số thứ tự 11 (xã Hải
Xuân), số thứ tự 13 (xã Hải Ninh), số thứ tự 16 (xã Hải Quang), số thứ tự 22
(xã Hải Lộc), số thứ tự 23 (xã Hải Đông), số thứ tự 25 (xã Hải Anh), số thứ tự
30 (xã Hải Nam), số thứ tự 32 xã Hải Hưng (xã Hải Hà cũ), số thứ tự 34 xã Hải
Xuân (xã Hải Cường cũ) tại mục VIII. Bảng giá đất ở tại huyện Hải Hậu như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
1
|
THỊ TRẤN CỒN
|
|
|
Khu đô thị thương mại Cồn
- Văn Lý
|
|
|
Trục đường từ Quốc lộ 21 đường
N3 đến D3
|
13.500
|
|
Từ đường D3 của N3 đến D5 (N3
quay hướng Nam)
|
11.000
|
|
- Trục các đường N4, N5, D1,
D2, D3
- Trục đường từ D4 đến N3 (Ngang,
dọc khu giữa và xung quanh hồ)
|
10.000
|
|
Các thửa (lô) đất liền kề còn
lại
|
9.000
|
|
Các lô Biệt thự quay ra hồ
|
9.000
|
|
Các lô Biệt thự còn lại
|
8.000
|
|
Khu dân cư tập trung Hải
Chính
|
|
|
Đường N3, D2
|
6.500
|
|
Các thửa (lô) đất còn lại
|
5.500
|
11
|
XÃ HẢI XUÂN
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã Hải
Xuân
|
|
|
Đường D3, D2
|
8.000
|
|
Đường N1
|
7.500
|
|
Đường N2, N4
|
8.500
|
|
Đường N3
|
7.500
|
|
Đường D1
|
12.000
|
|
Đường D4
|
8.500
|
|
Các lô Biệt Thự
|
6.500
|
13
|
XÃ HẢI NINH
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã Hải
Ninh
|
|
|
Đường D1, N4
|
7.000
|
|
Đường N1, N2, N3, D2, D3
|
6.000
|
|
Các lô Biệt thự
|
5.500
|
16
|
XÃ HẢI QUANG
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã Hải
Quang
|
|
|
Tuyến đường D3 (Đường Quang -
Thanh)
|
8.500
|
|
Đường N1
|
7.000
|
|
Đường N2, N3, N4, D1, D2
|
6.000
|
|
Các lô Biệt thự
|
5.000
|
22
|
XÃ HẢI LỘC
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã Hải
Lộc
|
|
|
Đường D1
|
6.500
|
|
Các đoạn đường nhánh còn lại
|
5.500
|
|
Đường N4
|
5.000
|
23
|
XÃ HẢI ĐÔNG
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã Hải
Đông
|
|
|
Đường D1
|
9.000
|
|
Các thửa (lô) đất còn lại
|
7.500
|
25
|
XÃ HẢI ANH
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã Hải
Anh
|
|
|
Đường D1
|
7.500
|
|
Các thửa (lô) đất còn lại
|
6.000
|
30
|
XÃ HẢI NAM
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã Hải
Vân
|
|
|
Đường N1
|
18.000
|
|
Đường N2, N3, D1, D2, D3
|
13.000
|
|
Đường N4
|
10.000
|
|
Các lô đất biệt thự
|
11.000
|
|
Khu dân cư tập trung Cánh
Tây xóm 9
|
|
|
Đường N1
|
7.500
|
|
Các thửa (lô) đất còn lại
|
6.000
|
32
|
XÃ HẢI HƯNG
|
|
|
Khu dân cư tập trung Hải
Hà
|
|
|
Đường D1, D4
|
6.500
|
|
Các đoạn đường nhánh trong
khu dân cư (gồm các lô còn lại)
|
5.500
|
34
|
XÃ HẢI XUÂN
|
|
|
Khu dân cư tập trung Hải
Cường
|
|
|
Đường D2, D3
|
7.500
|
|
Các thửa (lô) đất còn lại
|
6.500
|
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường
tiếp giáp có mức giá cao nhất.
b) Bổ sung tên đường, vị trí
các lô đất và đơn giá đối với đường bộ ven biển vào số thứ tự 1 (thị trấn Cồn),
số thứ tự 11 (xã Hải Xuân), số thứ tự 23 (xã Hải Đông) tại mục VIII. Bảng giá đất
ở tại huyện Hải Hậu như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
THỊ TRẤN CỒN
|
|
|
|
|
Đường bộ ven biển đoạn từ
giáp xã Hải Đông đến giáp xã Hải Chính cũ
|
10.500
|
6.000
|
3.000
|
|
Đường bộ ven biển đoạn từ
giáp xã Hải Lý cũ đến xã Hải Xuân
|
10.000
|
6.000
|
3.000
|
11
|
XÃ HẢI XUÂN
|
|
|
|
|
Đường bộ ven biển đoạn từ
xã Hải Chính đến Cống Sông 1-5
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
|
Đường bộ ven biển đoạn từ
Cống Sông 1-5 đến vị trí đấu nối vào đường 21
|
11.500
|
6.000
|
3.000
|
23
|
XÃ HẢI ĐÔNG
|
|
|
|
|
Đường bộ ven biển Đoạn từ
giáp xã Hải Lộc đến thị trấn Cồn
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
c) Sửa đổi, bổ sung tên đường,
vị trí các lô đất và đơn giá tại số thứ tự 17 (xã Hải Hưng - xã Hải Thanh cũ),
số thứ tự 31 (xã Hải Hưng - xã Hải Hưng cũ) tại mục VIII. Bảng giá đất ở tại
huyện Hải Hậu như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2023/QĐ- UBND
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐƠN GIÁ ĐIỀU CHỈNH
|
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
Đơn giá
|
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 1
|
17
|
XÃ HẢI HƯNG
|
|
XÃ HẢI HƯNG
|
|
|
Khu dân cư thương mại Hải
Thanh
|
|
Khu dân cư thương mại
Hải Thanh
|
|
|
Đoạn đối diện Quốc lộ 21
|
12.000
|
Đường D1
|
33.000
|
|
Đoạn trong khu dân cư
|
8.000
|
Đường D2
|
15.000
|
Đường D3
|
13.000
|
Đường N1, N3
|
20.000
|
Đường N2
|
15.000
|
|
Đoạn giáp phân lô biệt thự
|
6.000
|
Các lô Biệt thự giáp đường
D3, D4
|
9.000
|
31
|
XÃ HẢI HƯNG
|
|
XÃ HẢI HƯNG
|
|
|
Khu TĐC và Khu dân cư tập trung
xã Hải Hưng
|
|
Khu tái định cư và khu dân
cư tập trung xã Hải Hưng
|
|
|
Từ giáp thị trấn Yên Định đến
giáp đường QL 21B
|
8.000
|
Đường Tránh Yên Định
|
39.000
|
Đường N1, N3, N4
|
26.000
|
Đường D1
|
23.000
|
Đường D2
|
22.500
|
Đường D4
|
38.500
|
Đường D5, D6
|
25.000
|
Đường D7
|
16.000
|
Đường N7, N9
|
19.000
|
Các lô Biệt thự giáp đường N3
|
21.000
|
Các lô Biệt thự giáp đường
N5, N6, D3
|
24.000
|
Các lô Biệt thự giáp đường D4
|
25.000
|
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường
tiếp giáp có mức giá cao nhất.
8. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại mục IX. Bảng giá đất ở tại huyện Giao Thủy
a) Bổ sung tên đường, vị trí
các lô đất và đơn giá vào số thứ tự 1 (Thị trấn Giao Thủy –Thị trấn Ngô Đồng
cũ), số thứ tự 2 (Thị trấn Quất Lâm), số thứ tự 3 (Xã Giao Thịnh), số thứ tự 4
(Thị trấn Giao Thủy – xã Giao Tiến cũ), số thứ tự 5 (Xã Hoành Sơn), số thứ tự 7
(Xã Giao Thanh), số thứ tự 8 (Xã Giao An), số thứ tự 9 (Xã Giao Nhân), số thứ tự
10 (Xã Giao Châu), số thứ tự 11 (Xã Giao Yến), số thứ tự 12 (Xã Giao Phong), số
thứ tự 15 (Xã Giao Xuân), số thứ tự 16 (Xã Giao Lạc), số thứ tự 17 (Xã Giao
Hà), số thứ tự 19 (Xã Giao Hương), số thứ tự 20 (Xã Giao Long), số thứ tự 21
(Xã Bạch Long), số thứ tự 22 (Xã Giao Tân) tại mục IX. Bảng giá đất ở tại huyện
Giao Thủy như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
1
|
THỊ TRẤN GIAO THỦY
|
|
|
Khu dân cư tập trung và
khu tái định cư Ngô Đồng
|
|
|
Tuyến 1 các lô liền kề
|
13.000
|
|
Tuyến 1 các lô biệt thự
|
11.500
|
|
Tuyến 2
|
13.000
|
|
Tuyến 3, Tuyến 4, Tuyến 11
|
11.500
|
|
Các đường còn lại
|
10.500
|
2
|
THỊ TRẤN QUẤT LÂM
|
|
|
Khu dân cư Thị trấn Quất
Lâm
|
|
|
Đường D1, D2, D3, D4, N2, N3,
N4
|
10.500
|
|
Đường Gom
|
12.500
|
|
Đường N5
|
9.500
|
3
|
XÃ GIAO THỊNH
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã Giao
Thịnh
|
|
|
Đường D3
|
13.000
|
|
Đường N1
|
16.200
|
|
Đường N2
|
15.100
|
|
Đường N3 liền kề
|
13.000
|
|
Đường N3 biệt thự
|
11.000
|
|
Đường N4
|
11.000
|
|
Đường N5
|
10.000
|
|
Điểm tái định cư phân tán
xóm Thức Hóa Nam
|
|
|
N1
|
10.500
|
4
|
THỊ TRẤN GIAO THỦY
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã
Giao Tiến
|
|
|
Đường D1, N3, N5
|
16.000
|
|
Đường D2 các lô liền kề
|
12.800
|
|
Đường D2 các lô biệt thự
|
10.200
|
|
Đường D3 các lô liền kề
|
12.800
|
|
Đường D3 các lô biệt thự
|
11.500
|
|
Đường D4
|
12.800
|
|
Đường D5 các lô liền kề
|
12.000
|
|
Đường D5 các lô biệt thự
|
11.000
|
|
Đường D6, N1, N2
|
11.000
|
|
Đường N4
|
10.200
|
5
|
XÃ HOÀNH SƠN
|
|
|
Khu dân cư tập trung xóm 4
(mở rộng)
|
|
|
Đường D1, D5, N3, N4
|
10.000
|
|
Đường D2, D3, D4, N2
|
11.000
|
|
Đường N1
|
14.000
|
|
Khu dân cư tập trung xóm
14
|
|
|
Đường D1, N1
|
12.000
|
|
Đường N2
|
10.000
|
|
Đường N3 các lô biệt thự
|
7.200
|
|
Đường N3 các lô liền kề
|
9.000
|
7
|
XÃ GIAO THANH
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã
Giao Thanh
|
|
|
Đường D1, D6, N4
|
8.000
|
|
Đường D2, D5, N2
|
9.000
|
|
Đường D3
|
12.000
|
|
Đường D4, N1
|
10.000
|
|
Đường N3 liền kề
|
10.000
|
|
Đường N3 biệt thự
|
9.000
|
|
Khu dân cư tập trung xóm
Thanh Lâm
|
|
|
Đường D1
|
8.000
|
|
Đường N1
|
9.000
|
|
Đường N2
|
11.000
|
8
|
XÃ GIAO AN
|
|
|
Điểm tái định cư xã Giao
An
|
|
|
Tuyến 1, Tuyến 2
|
7.000
|
|
Đường trục xã
|
9.700
|
9
|
XÃ GIAO NHÂN
|
|
|
Khu dân cư tập trung Duyên
Trường
|
|
|
Đường D1, D2
|
10.000
|
|
Đường D3, D4, N1, N2, N3
|
9.000
|
10
|
XÃ GIAO CHÂU
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã
Giao Châu
|
|
|
Đường D3
|
8.000
|
|
Đường D4, D6
|
8.500
|
|
Đường D5
|
10.000
|
|
Đường N1
|
13.000
|
|
Đường N2
|
7.100
|
|
Khu dân cư Lạc Thuần
|
|
|
Đường D1, D2, D4
|
8.500
|
|
Đường D3
|
8.000
|
|
Đường D5
|
10.000
|
|
Đường N1
|
13.000
|
|
Đường N2
|
7.100
|
11
|
XÃ GIAO YẾN
|
|
|
Khu dân cư Giao Yến I
|
|
|
Đường D1, D2, D6, D7, N3, N4,
N5A, N5B, N6
|
9.000
|
|
Đường D3, D4, D5, D8, N2A,
N2B
|
10.000
|
|
Đường N1
|
12.000
|
12
|
XÃ GIAO PHONG
|
|
|
Điểm tái định cư phân tán
xóm Lâm Quan
|
|
|
Đường N1, N3, D2
|
11.200
|
|
Đường N2
|
9.000
|
15
|
XÃ GIAO XUÂN
|
|
|
Khu dân cư xã Giao Xuân
|
|
|
Đường D1, D2, D4, N2, N3, N4
|
7.000
|
|
Đường D3, N1
|
8.500
|
|
Đường N5
|
6.000
|
16
|
XÃ GIAO LẠC
|
|
|
Khu dân cư Giao Lạc
|
|
|
Đường D1, D2, D5, D6, N2
|
9.500
|
|
Đường D3, D4
|
8.500
|
|
Đường Gom N1
|
12.000
|
17
|
XÃ GIAO HÀ
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã
Giao Hà
|
|
|
Đường D2, D3, D4, D5, D6, N2,
N3
|
8.500
|
|
Đường N1
|
10.500
|
|
Đường N4
|
7.000
|
19
|
XÃ GIAO HƯƠNG
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã
Giao Hương
|
|
|
Đường D1, N3
|
9.000
|
|
Đường D2 biệt thự
|
8.000
|
|
Đường D2 liền kề
|
9.000
|
|
Đường D3 biệt thự
|
9.000
|
|
Đường D3 liền kề
|
11.000
|
|
Đường N1
|
8.000
|
|
Đường N2
|
11.000
|
20
|
XÃ GIAO LONG
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã
Giao Long
|
|
|
Đường D1, D2, D3
|
9.000
|
|
Đường D4, D5, D6, D7, N2, N3
|
8.000
|
|
Đường N1
|
7.000
|
21
|
XÃ BẠCH LONG
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã Bạch
Long
|
|
|
Đường N1
|
12.000
|
|
Đường N2 các lô biệt thự
|
9.000
|
|
Đường N2 các lô liền kề
|
10.000
|
|
Khu dân cư tập trung xóm
Xuân Ninh
|
|
|
Đường N1
|
10.000
|
|
Đường N2, N3, N4
|
8.500
|
22
|
XÃ GIAO TÂN
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã
Giao Tân
|
|
|
Đường D1
|
8.300
|
|
Đường D2, N1
|
7.100
|
|
Đường D3, N2
|
7.000
|
Đường trục chính khu dân cư (tiếp
giáp mương) 8.800
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường
tiếp giáp có mức giá cao nhất.
b) Sửa đổi, bổ sung tên đường,
vị trí các lô đất và đơn giá tại số thứ tự 8 (Xã Giao An) tại mục IX. Bảng giá
đất ở tại huyện Giao Thủy như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2023/QĐ- UBND
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐƠN GIÁ ĐIỀU CHỈNH
|
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
Đơn giá
|
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
Đơn giá
|
Vị trí 1
|
Vị trí 1
|
8
|
XÃ GIAO AN
|
|
XÃ GIAO AN
|
|
|
Khu dân cư tập trung
xóm Trà Lũ
|
|
Khu dân cư tập trung
xóm Trà Lũ
|
|
|
Đường trong khu tập trung quy
hoạch chi tiết 15m tiếp giáp tỉnh lộ 489
|
8.000
|
Đường N1
|
14.500
|
Đường N2, N3
|
11.000
|
Đường D1
|
12.500
|
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường
tiếp giáp có mức giá cao nhất.
9. Bãi bỏ một số cụm từ tại Phụ
lục II kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND (đã được sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ tại Phụ lục II kèm theo Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày
20/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định) như sau:
a) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 13
xã, 01 thị trấn và Khu đất dịch vụ KCN Bảo Minh” tại mục II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
TẠI HUYỆN VỤ BẢN;
b) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 22
xã và 01 thị trấn” tại mục III. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN Ý YÊN;
c) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 17
xã và 01 thị trấn” tại mục IV. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN NAM TRỰC;
d) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 17
xã và 03 thị trấn” tại mục V. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN NGHĨA HƯNG;
đ) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 21
xã và thị trấn” tại mục VI. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN TRỰC NINH;
e) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 13
xã và 01 thị trấn” tại mục VII. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN XUÂN TRƯỜNG;
g) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 21
xã và 03 thị trấn” tại mục VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN HẢI HẬU;
h) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 18
xã và 02 thị trấn” tại mục IX. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN GIAO THỦY.
PHỤ LỤC III
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC III BẢNG
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 19/2023/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 7 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 44/2025/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Nam Định)
1. Sửa đổi, bổ sung đơn giá tại
số thứ tự 331 – Phường Lộc Vượng của Phụ lục III. Bảng giá đất sản xuất kinh
doanh trên địa bàn thành phố Nam Định như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, PHỐ, KHU VỰC DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2023/QĐ-UBND
|
GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
331
|
Phường Lộc Vượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường đôi từ hồ Lộc Vượng qua
đường Kênh đến QL10
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
PHỤ LỤC IV
BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC
IV BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 19/2023/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 7 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 44/2025/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Nam Định)
1. Bổ sung, bãi bỏ một số nội
dung tại mục III. Huyện Ý Yên
a) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 31
xã và thị trấn”;
b) Bổ sung vị trí, đơn giá vào
số thứ tự 29 (Xã Yên Nhân):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
29
|
XÃ YÊN NHÂN
|
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã Yên
Nhân
|
5.000
|
2.500
|
1.300
|
2. Bổ sung, bãi bỏ một số nội
dung tại mục VIII. Huyện Hải Hậu như sau:
a) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 34
xã và thị trấn”;
b) Bổ sung vị trí, đơn giá vào
số thứ tự 17 (Xã Hải Hưng – xã Hải Thanh cũ):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
17
|
XÃ HẢI HƯNG
|
|
|
|
|
Khu dân cư thương mại xã Hải
Thanh
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
3. Thay thế, bãi bỏ một số cụm
từ tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND như sau:
a) Thay thế cụm từ “HUYỆN MỸ
LỘC” bằng cụm từ “THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH” và bãi bỏ cụm từ “Bao gồm
11 xã, thị trấn và Đại Lộ Thiên Trường” tại mục I. Huyện Mỹ Lộc.
b) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 18 xã
và thị trấn” tại mục II. HUYỆN VỤ BẢN;
c) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 31 xã
và thị trấn” tại mục III. HUYỆN Ý YÊN;
d) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 20 xã
và thị trấn” tại mục IV. HUYỆN NAM TRỰC;
đ) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 24
xã, thị trấn và 01 vùng tạm giao quản lý” tại mục V. HUYỆN NGHĨA HƯNG;
e) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 21 xã
và thị trấn” tại mục VI. HUYỆN TRỰC NINH;
g) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 20 xã
và thị trấn” tại mục VII. HUYỆN XUÂN TRƯỜNG;
h) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 34 xã
và thị trấn” tại mục VIII. HUYỆN HẢI HẬU;
i) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 22 xã
và thị trấn” tại mục IX. HUYỆN GIAO THỦY.
Quyết định 44/2025/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ nội dung tại Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định 19/2023/QĐ-UBND Quy định bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 44/2025/QĐ-UBND ngày 14/04/2025 sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ nội dung tại Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định 19/2023/QĐ-UBND Quy định bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Nam Định
123
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|