STT
|
Tên đường, phố theo Quyết
định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh
|
Tên đường, phố hoặc điểm đầu,
điểm cuối điều chỉnh, bổ sung
|
Giá đất theo Quyết định số
45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
|
Ghi chú
|
Tên đường, phố
|
Đoạn đường
|
Tên đường, phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
đến
|
Từ
|
đến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
1
|
Đường 6-13
|
Tiếp giáp đường 6-3
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Phố Yên Thế
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
Tiếp giáp phố Đồng Khởi
|
600
|
|
|
Thay đổi tên đường theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
2
|
Đường 6-3 (17,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường số 11
|
Phố Đồng Khởi
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thị Định
|
Tiếp giáp phố Yên Thế
|
1,300
|
|
|
3
|
Đường T3 (9,5m)
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
Phố Tản Đà
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
1,100
|
|
|
4
|
Đường C5
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Phố Thành Công
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
1,500
|
|
|
5
|
Đường 5 - 6 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
Phố Yết Kiêu
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
1,500
|
|
|
6
|
Đường T1
|
Tiếp giáp đường số 3
|
Tiếp giáp đường T3
|
Phố Chu Huy Mân
|
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh
|
Tiếp giáp phố Đào Duy Anh
|
1,100
|
|
|
7
|
Đường T2
|
Tiếp giáp đường số 3
|
Tiếp giáp đường T3
|
Phố Lý Quốc Sư
|
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh
|
Tiếp giáp phố Đào Duy Anh
|
1,100
|
|
|
8
|
Đường T3
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường T1
|
Phố Đào Duy Anh
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn
|
1,100
|
|
|
9
|
Đường T3
|
Tiếp giáp đường T1
|
Tiếp giáp đường T2
|
Phố Đào Duy Anh
|
Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn
|
Tiếp giáp phố Võ Thị Sáu
|
900
|
|
|
10
|
Đường số 4 (13,5 m)
|
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp đường số 3
|
Phố Văn Tiến Dũng
|
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh
|
1,100
|
|
|
11
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên
|
Phố Sùng Phái Sinh
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên
|
1,100
|
|
|
12
|
Đường T4 (9,5 m)
|
Tiếp giáp phố Lê Lai
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Phố Xuân Diệu
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp phố Lê Lai
|
1,300
|
|
|
13
|
Đường D1
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Lê Trọng Tấn
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
900
|
|
|
14
|
Đường TN1 (khu dân cư phía Tây Nam)
|
Tiếp giáp đường 17
|
Tiếp giáp đường V3
|
Phố Nguyễn Công Hoan
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường quy hoạch TN2
|
900
|
|
|
Gộp đường TN1 và đường N9
(STT 226)
|
15
|
Đường N9 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường 17
|
16
|
Đường 6 - 6
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
Đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
1,200
|
500
|
350
|
Thay đổi tên đường theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
17
|
Đường V3 (khu dân cư phía Tây Nam)
|
Tiếp giáp đường TN1
|
Tiếp giáp đường 10 - 10
|
Đường Nguyễn Du
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan
|
Tiếp giáp đường 10 - 10
|
900
|
|
|
18
|
Đường 1B - 1 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa
|
Tiếp giáp phố Phùng Hưng
|
Phố Lý Tự Trọng
|
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa
|
Tiếp giáp phố Phùng Hưng
|
1,100
|
|
|
19
|
Đường 8A (13m)
|
Tiếp giáp đường 6A
|
Tiếp giáp đường 4A
|
Phố Vũ Tông Phan
|
Tiếp giáp đường quy hoạch 6a
|
Tiếp giáp đường quy hoạch 4A
|
1,500
|
|
|
20
|
Đường A-1: A-2 ( 13,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu
|
Phố Phạm Ngũ Lão
|
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu
|
1,100
|
|
|
21
|
Đường B12 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
Phố Hoàng Đình Cầu
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thái Bình
|
Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ
|
1,100
|
|
|
22
|
Đường số 1B-3 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Trung Trực
|
Phố Lương Định Của
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Trung Trực
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
1,100
|
|
|
23
|
Đường số 10 (9m)
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật
|
Phố Hoàng Ngọc Phách
|
Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
1,100
|
|
|
24
|
Đường số 11 (9m)
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật
|
Phố Nguyễn Đổng Chi
|
Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
1,100
|
|
|
25
|
Đường số 18
|
Tiếp giáp đường 10-10
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Phố Nguyễn Gia Thiều
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp đường 10- 10
|
900
|
|
|
26
|
Đường số L4
|
Tiếp giáp đường L2
|
Tiếp giáp đường R13
|
Phố Nguyễn Tuân
|
Tiếp giáp đường quy hoạch số R13
|
Tiếp giáp đường quy hoạch số L2
|
900
|
|
|
27
|
Đường số 17
|
Tiếp giáp đường N6
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Đường Xuân Thủy
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
900
|
|
|
Gộp đường 17 và đường N6 (STT
226)
|
28
|
Đường N6
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường 17
|
29
|
Đường vào nhà máy chè
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Cuối đường
|
Đường vào nhà máy chè
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp cổng nhà máy chè
|
600
|
420
|
290
|
Thay đổi điểm cuối
|
30
|
Đường nhánh
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA)
|
Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ)
|
Ngõ 368 đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA)
|
Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ)
|
720
|
380
|
260
|
Thay đổi tên ngõ
|
31
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Tiếp giáp đường 6-13
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Tiếp giáp phố Yên Thế
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
1,800
|
|
|
Thay đổi điểm đầu, điểm cuối
|
32
|
Đường A6, A9 (9m)
|
Tiếp giáp đường số 10
|
Tiếp giáp đường số 11
|
Đường A6, A9 (9m)
|
Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi
|
1,100
|
|
|
33
|
Đường A16, A17
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp đường số 10
|
Đường A16, A17
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách
|
1,100
|
|
|
34
|
Đường Trần Qúy Cáp
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản
|
Đường Trần Qúy Cáp
|
Tiếp giáp phố Thành Công
|
Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản
|
1,500
|
|
|
35
|
Phố Trần Quốc Toản
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu
|
Phố Trần Quốc Toản
|
Tiếp giáp phố Thành Công
|
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu
|
1,500
|
|
|
36
|
Phố Nguyễn Tri Phương
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu
|
Phố Nguyễn Tri Phương
|
Tiếp giáp phố Thành Công
|
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu
|
1,500
|
|
|
37
|
Phố Hoàng Diệu
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Phố Hoàng Diệu
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp phố Thành Công
|
2,800
|
|
|
38
|
Đường quy hoạch (13,5m sau Ngân hàng Công thương)
|
Tiếp giáp đường 28-06
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Đường T1
|
Tiếp giáp đường 28-06
|
Tiếp giáp phố Thành Công
|
1,500
|
|
|
39
|
Phố Cao Bá Quát (Đường T1-13,5m)
|
Tiếp giáp đường T3 (9,5m)
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Phố Cao Bá Quát (Đường T1-13,5m)
|
Tiếp giáp phố Tản Đà
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
1,500
|
|
|
40
|
Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11)
|
Tiếp giáp đường 6-3
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11)
|
Tiếp giáp phố Đồng Khởi
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
1,100
|
|
|
41
|
Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6- 12)
|
Tiếp giáp đường 6-3
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6-12)
|
Tiếp giáp phố Đồng Khởi
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
1,100
|
|
|
42
|
Đường số 6-7
|
Tiếp giáp đường 6-6
|
Tiếp giáp đường 6-8
|
Đường số 6-7
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường 6-8
|
720
|
360
|
260
|
43
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường số 3
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh
|
1,600
|
|
|
44
|
Đường số 2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số 4 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Đường số 2 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Văn Tiến Dũng
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
900
|
|
|
45
|
Đường N8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N6
|
Tiếp giáp đường N9
|
Đường N8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Xuân Thủy
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan
|
900
|
|
|
46
|
Đường V1 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số 17
|
Tiếp giáp đường N2
|
Đường V1 (13,5m)
|
Tiếp đường Xuân Thủy
|
Tiếp giáp đường N2
|
900
|
|
|
47
|
Đường N2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N4
|
Tiếp giáp đường TN1
|
Đường N2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N4
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan
|
900
|
|
|
48
|
Đường N3
|
Tiếp giáp đường số 17
|
Tiếp giáp đường N2
|
Đường N3
|
Tiếp đường Xuân Thủy
|
Tiếp giáp đường N2
|
900
|
|
|
49
|
Đường T2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường T6
|
Phố Nam Cao
|
Tiếp giáp phố Đoàn Thị Điểm
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
1,300
|
|
|
Thay đổi tên đường
|
50
|
Đường T6 (9,5m)
|
Tiếp giáp phố Cao Bá Quát
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
Phố Đoàn Thị Điểm
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
Tiếp giáp phố Cao Bá Quát
|
1,300
|
|
|
51
|
Đường N5 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường D7
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
Phố Nguyễn Văn Hiền
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ Tráng
|
1,300
|
|
|
52
|
Đường D7 (16,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp phố Lê Lai
|
Phố Nguyễn Vũ Tráng
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp phố Lê Lai
|
1,600
|
|
|
53
|
Đường số 5-8 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
Phố Lê Thanh Nghị
|
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,500
|
|
|
54
|
Đường số 5-9 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
Phố Nguyễn Duy Trinh
|
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,500
|
|
|
55
|
Đường số 5-4 (11,5m)
|
Tiếp giáp Phố Mường Kim
|
Tiếp giáp phố Hương Phong
|
Phố Phan Đăng Lưu
|
Tiếp giáp Phố Mường Kim
|
Tiếp giáp phố Hương Phong
|
1,300
|
|
|
56
|
Đường 11A (11,5m)
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
Phố Nguyễn Văn Tố
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
1,300
|
|
|
57
|
Đường 7A (24m)
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
Phố Hà Huy Tập
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
2,000
|
|
|
58
|
Đường 3A (9m)
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
Phố Đoàn Trần Nghiệp
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
1,500
|
|
|
59
|
Đường 6A (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
Tiếp giáp đường 2-6
|
Phố Lê Anh Xuân
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
Tiếp giáp đường 2-6
|
1,500
|
|
|
60
|
Đường nhánh số 1
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)
|
Phố Lê Văn Lương
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
800
|
|
|
61
|
Đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)
|
Tiếp giáp đường nhánh số 1
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
900
|
|
|
62
|
Đường A18
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng
|
Phố Nguyễn Huy Tưởng
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng
|
1,100
|
|
|
63
|
Đường A12 (9m)
|
Tiếp giáp đường A2
|
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng
|
Phố Mạc Đĩnh Chi
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi
|
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng
|
1,100
|
|
|
64
|
Đường A13 (9m)
|
Tiếp giáp đường A2
|
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng
|
Phố Trương Hán Siêu
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi
|
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng
|
1,100
|
|
|
65
|
Đường A2 (Khu dân cư 1B)
|
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi
|
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến
|
1,100
|
|
|
66
|
Đường 13,5m mới
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp tuyến số 2
|
Phố Phùng Chí Kiên
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
900
|
|
|
67
|
Tuyến số 2
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài 122m
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng
|
900
|
|
|
68
|
Tuyến số 2
|
Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4
|
Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4
|
Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên
|
900
|
|
|
69
|
Đường A6 (9m)
|
Tiếp giáp đường số 10
|
Tiếp giáp đường số 11
|
Phố Nguyễn Văn Ngọc
|
Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi
|
1,100
|
|
|
70
|
Đường A9 (9m)
|
Tiếp giáp đường số 10
|
Tiếp giáp đường số 11
|
Phố Ngô Gia Tự
|
Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi
|
1,100
|
|
|
71
|
Đường N4 (13m)
|
Tiếp giáp đường Chu V
|
Tiếp giáp đường D3
|
Phố Lê Văn Thiêm
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thiện Thuật
|
1,500
|
530
|
330
|
72
|
Đường D11 (13m)
|
Tiếp giáp đường N10
|
Tiếp giáp Phố Bạch Đằng
|
Phố Đào Nhuận
|
Tiếp giáp phố Bạch Đằng
|
Tiếp giáp phố Dương Quảng Hàm
|
1,500
|
|
|
73
|
Đường số 9 (13,5)
|
Tiếp giáp đường N16
|
Tiếp giáp đường D13A
|
Phố Nậm Na
|
Tiếp giáp Phố Mường Than
|
Tiếp giáp đường N16
|
1,300
|
|
|
74
|
Đường N9 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
Phố Dương Quảng Hàm
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
1,500
|
|
|
75
|
Đường N10 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
Phố Nguyễn Bá Ngọc
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
1,500
|
|
|
76
|
Đường V3 (5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Phố Nguyễn Cao
|
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
1,300
|
|
|
77
|
Đường D3 (13m)
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp đường N5
|
Phố Nguyễn Thiện Thuật
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp phố Trần Cao Vân
|
1,500
|
530
|
330
|
78
|
Đường D4 (13m)
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường N4
|
Phố Phan Đình Phùng
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp phố Lê Văn Thiêm
|
1,500
|
|
|
79
|
Đường N5 (13m)
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường D4
|
Phố Trần Cao Vân
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Phố Phan Đình Phùng
|
1,500
|
530
|
330
|
80
|
Đường N3 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
Phố Lương Văn Can
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
1,800
|
|
|
81
|
Phố Nguyễn Phong Sắc
|
Tiếp giáp đường quy hoạch số 2-15
|
Tiếp giáp tuyến số 2
|
Phố Nguyễn Phong Sắc
|
Tiếp giáp đường quy hoạch số 2-15
|
Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên
|
900
|
|
|
82
|
Đường số 5-12 (13,5m)
|
Tiếp giáp Đường 5-8
|
Tiếp giáp Đường 5-9
|
Đường số 5-12 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Lê Thanh Nghị
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Duy Trinh
|
1,500
|
|
|
Thay đổi điểm đầu, điểm cuối
|
83
|
Đường 8A (13m)
|
Tiếp giáp đường 6A
|
Tiếp giáp đường 4A
|
Phố Vũ Tông Phan
|
Tiếp giáp phố Lê Anh Xuân
|
Tiếp giáp đường 4A
|
1,500
|
|
|
Thay đổi tên đường
|
84
|
Phố Trung Dũng
|
Tiếp giáp đường 3A
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
Phố Trung Dũng
|
Tiếp giáp phố Đoàn Trần Nghiệp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
1,700
|
|
|
Thay đổi điểm đầu, điểm cuối
|
85
|
Đường N4 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường D7
|
Tiếp giáp đường N5
|
Đường N4 (11,5m)
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ Tráng
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Hiền
|
1,300
|
|
|
86
|
Phố Hoàng Công Chất (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường V3
|
Phố Hoàng Công Chất (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Cao
|
1,500
|
|
|
87
|
Phố Trương Định
|
Tiếp giáp đường V3
|
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu
|
Phố Trương Định
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Cao
|
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu
|
1,300
|
|
|
88
|
Đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường V3
|
Đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Cao
|
1,300
|
|
|
89
|
Đường nhánh số 2,3
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)
|
Đường nhánh số 2,3
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp phố Lê Văn Lương
|
800
|
|
|
90
|
Đường Lò Văn Hạc
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường T3 (9,5m)
|
Đường Lò Văn Hạc
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp phố Tản Đà
|
1,600
|
|
|
I.2
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn rẽ vào nhà thi đấu thể thao
|
Đến cổng Bệnh viện mới
|
Phố Phạm Ngọc Thạch
|
Đường Lê Lợi (Km381+910)
|
Phố Đặng Thùy Trâm
|
1,100
|
600
|
460
|
Thay đổi tên đường, điểm cuối
|
2
|
Quốc lộ 32
|
Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
Đường Lê Lợi
|
Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
3,000
|
1,800
|
1,500
|
Thay đổi điểm đầu, điểm cuối
|
3
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
Hết cống Tổ 3
|
Đường Lê Lợi
|
Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
Hết cống Tổ 3
|
2,200
|
1,400
|
1,100
|
4
|
Quốc lộ 32
|
Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết ranh giới đất Chi cục thuế
|
Đường Lê Lợi
|
Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết ranh giới đất Chi cục thuế
|
2,300
|
1,400
|
1,100
|
Thay đổi tên đường
|
5
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế
|
Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (Giáp xã Thân Thuộc)
|
Đường Lê Lợi
|
Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế
|
Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (Giáp xã Thân Thuộc)
|
2,200
|
1,400
|
1,100
|
6
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cống Tổ 3
|
Hết địa phận thị trấn (Giáp xã Phúc Khoa)
|
Đường Lê Lợi
|
Tiếp giáp cống Tổ 3
|
Hết địa phận thị trấn (Giáp xã Phúc Khoa)
|
850
|
520
|
410
|
7
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Ngã tư điểm trường mầm non khu 21
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Đường Lê Lợi (cổng sân vận động huyện)
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
850
|
520
|
410
|
8
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên
|
Đường 7/3
|
Đường Lê Lợi (Km381+720)
|
Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên
|
850
|
520
|
410
|
9
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non Phương Trang
|
Tiếp giáp đường nội thị
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Đường Lê Lợi (Km381+970)
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
850
|
520
|
410
|
10
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Cầu qua suối đi Nà Ban
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường Lê Lợi (Tổ dân phố số 2 đường đi bản Nà Ban)
|
Cầu qua suối đi Nà Ban
|
700
|
480
|
310
|
11
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ từ Bưu điện
|
Tiếp giáp đường Bệnh viện mới
|
Phố Đặng Thùy Trâm
|
Đường Lê Lợi (Km381+620)
|
Phố Phạm Ngọc Thạch
|
760
|
520
|
330
|
12
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Cổng nghĩa trang nhân dân
|
Phố Vừ A Dính
|
Đường Lê Lợi (Km381+990)
|
Trạm Y tế thị trấn Tân Uyên
|
700
|
480
|
310
|
Thay đổi điểm đầu, điểm cuối
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Trạm Y tế thị trấn Tân Uyên
|
Cổng nghĩa trang nhân dân
|
700
|
480
|
310
|
13
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 32)
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 32)
|
Kè suối Nậm Chăng Luông Khu 32
|
760
|
470
|
310
|
Thay đổi tên đường
|
14
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 26)
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 26)
|
Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 26)
|
760
|
470
|
310
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 7)
|
Đường Trường Chinh
|
760
|
470
|
310
|
15
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện Tân Uyên
|
Tiếp giáp khu dân cư khu 7
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Lê Lợi (Km380+950)
|
Tiếp giáp khu dân cư khu 7
|
580
|
390
|
270
|
16
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp Quốc lộ 32
|
Đường đi tổ dân phố 4 cũ
|
Đường Ngô Quyền
|
Đường Lê Lợi (Km383+740)
|
Đường đi tổ dân phố 4 cũ
|
550
|
370
|
260
|
17
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp Quốc lộ 32 (Đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên)
|
Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 15)
|
Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ
|
850
|
520
|
410
|
18
|
Đường nhánh nội thị
|
Ngã tư điểm trường mầm non khu 21
|
Cuối đường bê tông khu 17
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Hết đường bê tông trục chính tổ dân phố số 17
|
460
|
370
|
240
|
19
|
Đường nhánh nội thị còn lại
|
Tiếp giáp đường nội thị
|
Cuối đường
|
Đường Hoàng Liên Sơn
|
Đường Lê Lợi (Km387+00)
|
Giáp địa phận bản Hô Be
|
400
|
280
|
210
|
Đường Lò Văn Hặc
|
Đường Lê Lợi (Km383+740)
|
Ranh giới quy hoạch chung đô thị Thị trấn Tân Uyên
|
400
|
280
|
210
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Lê Lợi (Km382+940)
|
Giao với đường tránh QL 32 dự kiến
|
400
|
280
|
210
|
20
|
Đường xung quanh Chợ
|
|
|
Phố Trần Quốc Mạnh
|
Đường Lê Lợi (Km381+530)
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
1,500
|
|
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Phố Trần Quốc Mạnh
|
Đường Lê Lợi (Km382+590)
|
1,500
|
|
|
21
|
Các tổ: 1, 3, 7
|
|
|
Phố Lương Đình Của
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Lê Duẩn
|
410
|
230
|
180
|
22
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Chi cục thuế huyện đi bờ hồ
|
Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện
|
Phố Hồ Xuân Hương
|
Đường Lê Lợi (Trụ sở Chi cục thuế huyện)
|
Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT nội trú
|
1,000
|
|
|
23
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non số 01
|
Tiếp giáp trường THPT Nội trú huyện
|
Phố Chu Văn An
|
Đường Lê Lợi (Km380+890)
|
Tiếp giáp Trường THPT nội trú huyện
|
1,000
|
|
|
24
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện
|
Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Lê Lợi (Vị trí vòng xuyến)
|
Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện
|
1,000
|
|
|
25
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Công an huyện
|
Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện
|
Đường Trần Phú
|
Đường Lê Lợi (Trụ sở Công an huyện)
|
Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện
|
1,000
|
|
|
26
|
Các tuyến đường còn lại trong Khu trung tâm hành chính huyện
|
|
|
Phố Nguyễn Du
|
Phố Nguyễn Tuân (Trụ sở Công ty cầu đường số 3)
|
Phố Chu Văn An (Trường THPT nội trú)
|
790
|
|
|
Phố Xuân Diệu
|
Phố Nguyễn Tuân (Trụ sở Kho bạc Nhà nước huyện)
|
Phố Chu Văn An (Trường THPT nội trú)
|
790
|
|
|
Phố Nguyễn Tuân
|
Đường Lê Lợi (Km381+080)
|
Phố Chu Văn An
|
790
|
|
|
Phố Nguyễn Tuân
|
Phố Chu Văn An
|
Phố Hồ Xuân Hương (Trụ sở Chi cục thuế huyện)
|
790
|
|
|
I.3
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã 3 Công an thị trấn
|
Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của
|
2,100
|
460
|
310
|
Thay đổi tên đường theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
2
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há
|
Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện
|
Đường Trần Phú
|
Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của
|
Tiếp giáp đường 21/9
|
2,200
|
540
|
300
|
3
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện
|
Hết cầu Mường Cấu
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường 21/9
|
Hết cầu Mường Cấu
|
1,600
|
380
|
230
|
4
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu
|
Hết cầu Tiên Bình
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
760
|
230
|
150
|
5
|
Đường lên thác Tắc Tình
|
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D
|
Hết địa phận nhà máy nước
|
Đường Tác Tình
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Hết địa phận nhà máy nước
|
810
|
230
|
150
|
6
|
Đường nội thị
|
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m
|
Ngã 3 đường vào bản Nà Đon
|
Đường Lương Định Của
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
780
|
230
|
150
|
7
|
Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện
|
Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ
|
Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị
|
Đường 21/9
|
Tiếp giáp Trần Phú
|
Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị
|
2,500
|
540
|
310
|
8
|
Đường 36 m
|
Tiếp giáp cầu Tiên Bình
|
Cây xăng Thảo Trang
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp cầu Tiên Bình
|
Cây xăng Thảo Trang
|
1,100
|
300
|
230
|
9
|
Đường 36 m
|
Cầu Tiên Bình
|
Tiếp giáp đường số 6
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Cầu Tiên Bình
|
Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn
|
1,800
|
520
|
240
|
10
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp đường số 6
|
Hết ngã 4 đường 36
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn
|
Tiếp giáp đường 21/9
|
2,400
|
540
|
260
|
11
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp ngã 4 đường 36
|
Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường 21/9
|
Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú
|
2,400
|
540
|
260
|
12
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)
|
Hết địa phận thị trấn
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Hết địa phận thị trấn
|
2,300
|
540
|
260
|
13
|
Đường 11,5m
|
Hết khu TĐC Thác Cạn cũ
|
Ngã ba bản Bình Luông
|
Phố Nguyễn Đình Thi
|
Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh
|
Phố Hồ Xuân Hương
|
750
|
|
|
14
|
Đường 11,5m
|
Hết khu TĐC Thác Cạn cũ
|
Ngã ba bản Bình Luông
|
Phố Hồ Xuân Hương
|
Đường Nguyễn Chương
|
Phố Nguyễn Đình Thi
|
750
|
|
|
15
|
Đường 11,5m
|
Hết khu TĐC Thác Cạn cũ
|
Ngã ba bản Bình Luông
|
Đường Nguyễn Chương
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp với đường Thác Tình
|
750
|
|
|
16
|
Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Trường Chinh
|
Phố Nguyễn Đình Thi
|
Phố Nguyễn Thị Sáu
|
1,200
|
|
|
17
|
Đường 20,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Trường Chinh
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
1,400
|
|
|
18
|
Đường 20,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
1,400
|
|
|
19
|
Đường 15,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Thanh Niên
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Phố Võ Thị Sáu
|
1,200
|
|
|
20
|
Đường 15,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Thanh Niên
|
1,200
|
|
|
21
|
Đường 15,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Thanh Niên
|
1,200
|
|
|
22
|
Đường 13,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Chu Văn An
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Tiếp giáp Trung tâm Hội nghị
|
1,100
|
|
|
23
|
Đường 11m (khu TTHC huyện)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Thanh Niên
|
990
|
|
|
24
|
Đường 11m khu TĐC công an huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Xuân Diệu
|
Công an huyện
|
Phố Nguyễn Đình Thi
|
510
|
|
|
25
|
Đường số 6 (15,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Trần Phú
|
1,100
|
300
|
180
|
26
|
Đường số 7 (15,5m)
|
Tiếp giáp Quốc lộ 4D
|
Tiếp giáp đường 36m tránh 4D
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Trần Phú
|
1,300
|
330
|
180
|
27
|
Đường 11,5 m
|
Khu tái định cư Sân vận động huyện
|
Khu tái định cư Công an huyện
|
Phố Xuân Diệu
|
Phố Nguyễn Đình Thi
|
Đường Nguyễn Chương
|
480
|
|
|
28
|
Đường số 8
|
Tiếp giáp đường số 7
|
Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư
|
Phố Kim Đồng
|
Phố Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
1,100
|
|
|
29
|
Đường nội thị
|
Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn
|
Tiếp giáp đường 36m
|
Phố Nguyễn Viết Xuân
|
Ngã 3 tiếp giáp với phố Kim Đồng
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
1,100
|
|
|
30
|
Đường nội thị (khu F5,F6)
|
|
|
Phố Tô Vĩnh Diện
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
1,400
|
|
|
31
|
Đường 6A (11 m)
|
Tiếp giáp đường 36 m (Khu công ty Đất hiếm)
|
Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Thanh Niên
|
1,200
|
|
|
32
|
Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn)
|
Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM)
|
Tiếp giáp đường 4D cũ
|
Phố Nguyễn Viết Xuân
|
Ngã 3 phố Kim Đồng
|
Đường Trần Phú
|
1,100
|
400
|
320
|
33
|
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
Đầu Nguyễn Văn Linh
|
Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân
|
2,000
|
|
|
34
|
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
2,200
|
|
|
35
|
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Lê Văn Tám
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
2,200
|
|
|
36
|
Đường số 7 khu TTHC GD huyện
|
Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển)
|
Tiếp giáp đường 11,5 m lên bản Bình Luông
|
Đường Nguyễn Chương
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Tác Tình
|
830
|
240
|
150
|
37
|
Đường số 8 khu TTHC GD huyện
|
Tiếp giáp đường 36m vào khu TTHC- CT
|
Tiếp giáp đường số 6(15,5 m)
|
Phố Kim Đồng
|
Đường 21/9
|
Đường Lê Quý Đôn
|
2,000
|
520
|
310
|
38
|
Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường Tác Tình
|
Phố Tố Hữu
|
530
|
210
|
150
|
39
|
Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Tố Hữu
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường Tác Tình
|
530
|
210
|
150
|
40
|
Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng
thủy sản Cò Lá)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Thanh Niên
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
1,300
|
|
|
I.4
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất trường mầm non
|
Hết ranh giới đất nhà ông Páo
|
Không đổi
|
Ranh giới đất nhà bà Ninh - Khính
|
Hết ranh giới đất nhà ông Páo
|
340
|
180
|
130
|
Thay đổi điểm đầu, điểm cuối
|
2
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Khoa - Viễn
|
Hết cổng trường THCS thị trấn
|
Không đổi
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng
|
Hết cổng trường THCS thị trấn
|
470
|
240
|
150
|
3
|
Đường nội thị giáp dãnh nhà phía tây chợ
|
Ranh giới đất nhà ông Võ - Cúc
|
Hết ranh giới đất nhà ông Ngọt - Lê
|
Không đổi
|
Ranh giới đất nhà ông Võ - Cúc
|
Hết ranh giới đất nhà ông Dinh - Cấp
|
540
|
300
|
170
|
4
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu
|
Tiếp giáp đường B1 GĐ 2
|
Phố Chu Văn An
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng
|
Đường Lê Lợi (Ngã ba sân bóng Tùng Dương)
|
740
|
360
|
230
|
Thay đổi tên đường, điểm đầu,
điểm cuối
|
5
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất trường mầm non
|
Hết ranh giới đất nhà ông Khoa - Viễn
|
Phố Chu Văn An
|
Ranh giới đất trường mầm non
|
Hết ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng
|
740
|
380
|
250
|
6
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Bưu điện
|
Hết địa phận chợ
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Ngã tư Bưu điện
|
Hết địa phận chợ
|
1,200
|
720
|
300
|
Thay đổi tên đường
|
7
|
Đường nội thị
|
Cổng phòng Tài chính
|
Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Cổng phòng Tài chính
|
Ngã tư Bưu điện
|
1,200
|
720
|
300
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện)
|
Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú
|
1,200
|
720
|
300
|
8
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ)
|
Hết ranh giới đất nhà bà Lai
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Ranh giới đất nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ)
|
Hết ranh giới đất nhà bà Lai
|
960
|
460
|
250
|
9
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim
|
Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim
|
Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện
|
960
|
460
|
250
|
10
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Bưu điện
|
Tiếp giáp ranh giới trường mầm non
|
Phố Chu Văn An
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện)
|
Tiếp giáp ranh giới trường mầm non
|
960
|
460
|
250
|
11
|
Đường nội thị
|
Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện
|
Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương
|
Phố Vừ A Dính
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương
|
740
|
380
|
250
|
12
|
Đường nội thị
|
Cổng trường PTDT Nội trú huyện
|
Tiếp giáp cổng Bệnh viện
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú
|
Đường Lê Lợi (Ngã ba Bệnh viện huyện)
|
740
|
380
|
250
|
Đường nội thị
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Cổng trường PTDT Nội trú huyện
|
740
|
380
|
250
|
Thay đổi điểm đầu, điểm cuối
|
13
|
Đường lên Huyện đội
|
Ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN- PTNT
|
Hết ranh giới đất nhà ông Dính
|
Phố Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Hết ranh giới đất nhà ông Dính
|
400
|
250
|
150
|
Thay đổi tên đường
|
14
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện
|
Hết ranh giới đất nhà ông Từ
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện
|
Hết ranh giới đất nhà ông Từ
|
540
|
300
|
170
|
15
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh
|
Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 2
|
Phố Bế Văn Đàn
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Đường Lê Lợi
|
590
|
320
|
180
|
16
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà bà Bạ
|
Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 1
|
Phố Tôn Thất Tùng
|
Đường Lê Lợi (Trung tâm Y tế huyện)
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Đối diện chợ cũ)
|
540
|
300
|
170
|
17
|
Đường B1 GĐ 1
|
Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình
|
Hết cổng Bệnh viện
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Ngã ba-Khách sạn Thanh Bình)
|
Hết cổng Bệnh viện
|
940
|
620
|
340
|
18
|
Đường B1 GĐ 2
|
Tiếp giáp cổng Bệnh viện
|
Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ
|
Đường Lê Lợi
|
Tiếp giáp cổng Bệnh viện
|
Giao với đường Lê Duẩn
|
810
|
420
|
290
|
19
|
Đường B1 GĐ 2
|
Ngã tư đường đi Hoàng Hồ
|
Tiếp giáp tỉnh lộ 128
|
Đường Lê Lợi
|
Giao với đường Lê Duẩn
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
740
|
360
|
230
|
20
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương
|
Tiếp giáp đường vành đai
|
Phố Vừ A Dính
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương
|
Đường Trường Chinh
|
560
|
310
|
170
|
21
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Xuân
|
Tiếp giáp Trạm điện (cũ)
|
Phố Kim Đồng
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Phố Chu Văn An
|
540
|
300
|
170
|
22
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ
|
Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ
|
Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi
|
480
|
240
|
150
|
23
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi
|
Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi
|
Tỉnh lộ 128 (Nhà văn hóa khu I)
|
420
|
220
|
140
|
24
|
Đường nội thị
|
Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2)
|
Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (đường đi bản Hoàng Hồ)
|
Phố Bế Văn Đàn
|
Đường Lê Lợi
|
Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (Đàu cầu Hoàng Hồ)
|
480
|
230
|
150
|
25
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai
|
Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Lê Lợi (Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai Phòng nông nghiệp)
|
Tỉnh lộ 128 (Ngã ba- đường vào xã Tả Phìn)
|
400
|
220
|
140
|
26
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Sun-Hà
|
Tiếp giáp đường vành đai
|
Phố Quang Trung
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Trường Chinh
|
340
|
180
|
130
|
27
|
Đường vành đai
|
Tiếp giáp tỉnh lộ 129
|
Tiếp giáp tỉnh lộ 128
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Đi Lai Châu)
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Đi Chăn Nưa)
|
320
|
180
|
120
|
28
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1
|
Hết bản Sìn Hồ Vây
|
Đường nội thị
|
Đường Lê Lợi
|
Hết bản Sìn Hồ Vây
|
340
|
180
|
130
|
29
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1
|
Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa
(giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai
|
Đường nội thị
|
Đường Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa
(giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai
|
940
|
620
|
340
|
30
|
Đường Hạ tầng du lịch
|
Trạm Y tế
|
Đường Vành đai
|
Phố Âu Cơ
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Lê Lợi
|
320
|
180
|
120
|
31
|
Đường Hạ tầng du lịch
|
Trạm Y tế
|
Đường Vành đai
|
Phố Lạc Long Quân
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Lê Lợi
|
320
|
180
|
120
|
I.5
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 4D
|
Đoạn từ Km0
|
Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đoạn từ Km0
|
Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)
|
2,400
|
|
|
Thay đổi tên đường theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
2
|
Quốc lộ 4D
|
Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)
|
Km1+600
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)
|
Km1+600
|
2,000
|
1,300
|
|
3
|
Quốc lộ 12
|
Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ)
|
Cầu sang khu TĐC Huổi Luông
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ)
|
Cầu sang khu TĐC Huổi Luông
|
1,100
|
510
|
280
|
4
|
Quốc lộ 12
|
Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông
|
Cầu Pa So
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông
|
Cầu Pa So
|
1,800
|
|
|
5
|
Quốc lộ 12
|
Từ cầu Pa So
|
Km 20+200 (Nhà máy nước)
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Từ cầu Pa So
|
Km 20+200 (Nhà máy nước)
|
2,500
|
|
|
6
|
Quốc lộ 12
|
Từ Km 20+200
|
Km21 (Hết bệnh viện)
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Từ Km 20+200
|
Km21 (Hết bệnh viện)
|
2,000
|
1,300
|
530
|
7
|
Quốc lộ 12
|
Từ Km 21
|
Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Từ Km21
|
Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)
|
1,200
|
520
|
260
|
|
Khu dân cư phía Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Bế Văn Đàn
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Điện Biên Phủ
|
1,600
|
|
|
Thay đổi tên đường theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
9
|
Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Chu Văn An
|
- Đường Điện Biên Phủ
|
Phố Nguyễn Chương
|
1,600
|
|
|
10
|
Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Chu Văn An
|
- Phố Nguyễn Chương
|
Hết Ngân hàng chính sách
|
1,600
|
|
|
11
|
Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Chu Văn An
|
- Đường Điện Biên Phủ
|
Phố Võ Thị Sáu
|
1,600
|
|
|
12
|
Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Nguyễn Chương
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Chu Văn An
|
1,600
|
|
|
13
|
Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Trung tâm chính trị
|
Ngân hàng chính sách
|
1,600
|
|
|
14
|
Đường nội thị dãy 2
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Chu Văn An
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Phố Vừ A Dính
|
1,300
|
|
|
15
|
Đường nội thị dãy 3
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Vừ A Dính
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Đường Chu Văn An
|
1,300
|
|
|
16
|
Đường nội thị dãy 3
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Chu Văn An
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1,100
|
|
|
|
Khu dân cư phía Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường nội thị (9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1,500
|
|
|
Thay đổi tên đường theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
18
|
Đường nội thị (10,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Tô Vĩnh Diện
|
Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp
|
Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp
|
1,500
|
|
|
19
|
Đường nội thị (10,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Trần Can
|
Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp
|
Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp
|
1,500
|
|
|
20
|
Đường nội thị (10,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Phan Đình Giót
|
Phố Trần Can
|
Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình)
|
1,500
|
|
|
21
|
Đường nội thị (10,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Thanh Niên
|
Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình)
|
Cầu Pa So
|
1,500
|
|
|
22
|
Đường nội thị (20,5m và 22,5m)
|
Cầu Pa So
|
Cầu nội thị mới
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Cầu Pa So
|
Cầu Hòa Bình
|
2,000
|
|
|
23
|
Đường nội thị (11,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
1,500
|
|
|
24
|
Đường nội thị (11,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Tôn Thất Tùng
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
1,500
|
|
|
25
|
Đường nội thị (Khu vực trường nội trú)
|
Tiếp giáp QL 12 (huyện đội)
|
Tiếp giáp QL 12 (Công an huyện)
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp QL12 (huyện đội)
|
Tiếp giáp QL12 (Công an huyện)
|
1,100
|
|
|
I.6
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 127
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng
|
Hết cầu Nậm Dòn
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng
|
Hết cầu Nậm Dòn
|
360
|
250
|
180
|
Thay đổi tên đường theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
2
|
Tỉnh lộ 127
|
Tiếp giáp cầu Nậm Dòn
|
Đường 36 m
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Tiếp giáp cầu Nậm Dòn
|
Đường Lê Thái Tổ
|
440
|
320
|
210
|
3
|
Tỉnh lộ 127
|
Tiếp giáp đường 36 m
|
Hết cầu Nậm Hàng
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ
|
Hết cầu Nậm Hàng
|
600
|
500
|
300
|
4
|
Tỉnh lộ 127
|
Hết cầu Nậm Hàng
|
Hết cầu Nậm Nhùn
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Hết cầu Nậm Nhùn
|
600
|
500
|
300
|
5
|
Tỉnh Lộ 127 (đường mới)
|
Ngã ba đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng
|
Tỉnh Lộ 127 (đường mới)
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng (đi huyện Mường Tè)
|
340
|
240
|
170
|
6
|
Đường nội thị
|
Ngã ba đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng
|
Ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Giáp ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
300
|
200
|
160
|
7
|
Đường nội thị
|
Ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng
|
Đường Nội thị
|
Tiếp giáp Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng (đi bản Nậm Cầy)
|
300
|
230
|
170
|
8
|
Đường nội thị
|
Ngã ba đi bản Nậm Hàng
|
Tiếp giáp địa phận bản Nậm Hàng
|
Đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng
|
Cuối đường (tiếp giáp đường Sông Đà)
|
340
|
240
|
200
|
9
|
Đường nội thị
|
Ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Giáp ngã ba đi bản Noong Kiêng
|
Hết Nhà văn hóa bản Noong Kiêng
|
220
|
180
|
130
|
10
|
Đường 36
|
Từ nhà Ông Vàng Văn Tiến
|
Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Từ Nhà ông Vàng Văn Tiến
|
Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải
|
600
|
500
|
300
|
11
|
Đường 36
|
Cổng trường THPT
|
Khu trung tâm hành chính huyện
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Cổng Trường THPT
|
Khu Trung tâm hành chính huyện
|
600
|
500
|
300
|
12
|
Đường Cảng nghiêng
|
Tiếp giáp tỉnh lộ 127 (nhà ông Lê Hồng Chiến)
|
Đường bến cảng nghiêng
|
Đường Sông Đà
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường bến cảng nghiêng
|
240
|
170
|
140
|
13
|
Đường Cảng nghiêng
|
Đường bến cảng nghiêng
|
Tiếp giáp ngã 3 đường 127 (Gần đầu cầu Nậm Nhùn)
|
Đường Sông Đà
|
Tiếp giáp Đường bến cảng nghiêng
|
Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng
|
230
|
150
|
140
|
14
|
Đường D1
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp Đường Hà Huy Tập
|
Tiếp giáp Đường Trường Chinh
|
900
|
720
|
540
|
15
|
Đường D2
|
Tiếp giáp đường nội thị N1
|
Tiếp giáp đường 36 m
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp giáp Đường Hà Huy Tập
|
Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ
|
750
|
600
|
450
|
16
|
Đường D3
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Trường Chinh
|
Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ
|
Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ
|
620
|
450
|
330
|
17
|
Đường nội thị N5
|
Nhà nghỉ Phương Huyền
|
Phan Văn Cốc
|
Đường Phan Đình Giót
|
Tiếp giáp Đường Nguyễn Trãi
|
Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ
|
680
|
540
|
410
|
18
|
Đường nội thị
|
Từ sau nhà văn hóa bản Pa Kéo 1
|
Sau nhà nghỉ Phương Huyền
|
Đường Nội thị
|
Tiếp giáp Phố Tô Vĩnh Diện
|
Sau nhà nghỉ Phượng Huyền
|
680
|
540
|
410
|
19
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp đường D3
|
Sau trường THCS
|
Đường Nội thị
|
Tiếp giáp Đường Trường Chinh
|
Sau Trường THCS thị trấn Nậm Nhùn
|
680
|
540
|
410
|
20
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp tỉnh lộ 127
|
Đến qua ĐTH + 500m
|
Đường Vừ A Dính
|
Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng
|
Qua đài truyền hình +500m
|
340
|
240
|
200
|
21
|
Đường nội thị
|
Cầu Nậm Nhùn
|
Cầu Nậm Manh
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng
|
Cầu Nậm Manh
|
300
|
200
|
160
|
22
|
Đường nội thị
|
Cầu Nậm Manh
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Manh
|
Đường Nội thị
|
Tiếp giáp Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Manh
|
230
|
150
|
140
|
23
|
Đường nội thị N1
|
Tiếp giáp đường 36 m
|
Cầu Nậm Bắc
|
Đường Hà Huy Tập
|
Tiếp giáp Đường Trường Chinh
|
Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ
|
750
|
600
|
450
|
I.7
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị (QL 4H)
|
Cầu Mường Tè 1
|
Nhà ông Sung Giang
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp nhà ông Sung Giang
|
Hết ranh giới bến xe khách huyện
|
1,100
|
600
|
430
|
Thay đổi tên đường, điểm đầu,
điểm cuối STT 01
|
2
|
Đường nội thị (QL 4H)
|
Tiếp giáp nhà ông Sung Giang
|
Hết ranh giới bến xe khách huyện
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Cầu Mường Tè 1
|
Nhà ông Sung Giang
|
900
|
550
|
470
|
Thay đổi tên đường, điểm đầu,
điểm cuối STT 02
|
3
|
Đường nội thị (QL4H)
|
Tiếp giáp bến xe
|
Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái)
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp bến xe
|
Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái)
|
900
|
550
|
470
|
Thay đổi tên đường
|
4
|
Đường nội thị (QL4H)
|
Tiếp giáp nhà ông Linh
|
Giáp địa phận xã Bum Nưa
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp nhà ông Linh
|
Giáp địa phận xã Bum Nưa
|
750
|
500
|
450
|
5
|
Đường nội thị (QL4H)
|
Nhà ông Quang Thiều
|
Hết nhà ông Linh
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Nhà ông Quang Thiều
|
Hết nhà ông Linh
|
1,000
|
570
|
450
|
6
|
Đường nội thị
|
Ngã tư khu phố 8
|
Hết ranh giới công ty Thương Mại
|
Đường Chu Văn An
|
Giao với đường Điện Biên Phủ (Km 280+00)
|
Hết ranh giới công ty Thương Mại
|
1,000
|
570
|
450
|
7
|
Đường nội thị
|
Ngã tư khu phố 8
|
Trụ sở UBND huyện
|
Đường Trần Phú
|
Đường Điện Biên Phủ (Km 280+00)
|
Phố 25/1
|
1,000
|
570
|
450
|
8
|
Đường nội thị
|
Sau Công ty THHH MTV số 15
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
Đường Điện Biên Phủ Km 279+800
|
Đường Điện Biên Phủ Km 280+500
|
1,000
|
570
|
450
|
9
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất Đài truyền hình
|
Ngã ba Bến xe khách
|
Đường Chu Văn An
|
Ranh giới đất Đài truyền hình
|
Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp
|
1,000
|
570
|
450
|
Đường Chu Văn An
|
Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Điện Biên Phủ (Km 280+800)
|
1,000
|
570
|
450
|
10
|
Đường nội thị (QL4H)
|
Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái
|
Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái
|
Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều
|
1,000
|
570
|
450
|
11
|
Đường nội thị
|
Sau công ty Thương Mại
|
Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9
|
Đường nội thị
|
Đường Chu Văn An
|
Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9
|
750
|
500
|
450
|
Thay đổi điểm đầu, điểm cuối
|
12
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Dũng- Hạnh
|
Đến bờ kè tam cấp
|
Đường nội thị
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đến bờ kè tam cấp
|
750
|
500
|
450
|
13
|
Đường vòng qua Đảo
|
Tiếp giáp với công ty Thương Mại
|
Tiếp giáp Đài truyền hình
|
Đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp với công ty Thương Mại
|
Tiếp giáp Đài truyền hình
|
950
|
550
|
450
|
Thay đổi tên đường
|
14
|
Đường nội thị
|
Phía sau cây xăng Bảo Toàn
|
Trước cửa nhà ông Đại
|
Phố Ngô Quyền
|
Đường Điện Biên Phủ (Km 283+200)
|
Km 0+330 (hết tuyến đường bê tông)
|
750
|
500
|
450
|
15
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Bắc
|
Hết ranh giới đất TTGDTX huyện
|
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Đường Điện Biên Phủ (Km 282+900)
|
Hết ranh giới đất TTGDTX huyện
|
750
|
500
|
450
|
16
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất NH chính sách
|
Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện
|
Phố Đào Trọng Lịch
|
Đường Điện Biên Phủ (Km 282+800)
|
Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện
|
750
|
500
|
450
|
17
|
Đường nội thị
|
Phía sau Công ty Thương Mại
|
Hết gianh giới nhà ông Sách
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
Đường Điện Biên Phủ (Km 282+700)
|
Nhà Văn hóa khu 2
|
750
|
500
|
450
|
18
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà bà Gấm
|
tiếp giáp Trung tâm dạy nghề
|
Phố Phạm Ngũ Lão
|
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+200)
|
Trung tâm GDTX cũ
|
750
|
500
|
450
|
19
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Hải
|
Hết ranh giới đất nhà VH khu 5
|
Phố Lý Tự Trọng
|
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+300)
|
Nhà VH khu phố 3
|
750
|
500
|
450
|
20
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Phà
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100)
|
Km 00+550 (hết tuyến đường nhựa)
|
750
|
500
|
450
|
21
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Phong- Thúy
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà
|
Phố Kim Đồng
|
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+500)
|
Trường THCS thị trấn
|
750
|
500
|
450
|
Đường nội thị
|
Trường THCS thị trấn
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà
|
750
|
500
|
450
|
Thay đổi điểm đầu, điểm cuối
|
22
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Lưu Dung
|
Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ)
|
Đường nội thị
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
750
|
500
|
450
|
23
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà bà Vìn
|
Hết ranh giới đất Quán phố mới
|
Phố Trần Văn Thọ
|
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+150)
|
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100)
|
600
|
|
|
24
|
Đường nội thị
|
Giáp vị trí 1 đường đôi
|
Giáp bờ kè suối Nậm Cấu
|
Đường nội thị
|
Đường Chu Văn An
|
Giáp bờ kè suối Nậm Cấu
|
600
|
|
|
25
|
Đường nội thị (đường giáp núi)
|
Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn
|
Ngã ba đi trung tâm xã Vang San
|
Đường Nậm Bum
|
Đường Chu Văn An (Vị trí - Trại tạm giam công an huyện)
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
600
|
|
|
Thay đổi tên đường
|
26
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp cầu Nậm Cấu
|
Tiếp giáp NVH khu phố 12
|
Đường nội thị
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp NVH khu phố 12
|
1,100
|
600
|
480
|
Thay đổi điểm đầu, điểm cuối
|
27
|
Đường nội thị (Đường giáp núi)
|
Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn
|
Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San
|
Đường Nậm Bum
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San
|
600
|
450
|
360
|
Thay đổi tên đường
|
28
|
Đường nội thị
|
Đầu cầu TĐC khu phố 1
|
Hết ranh giới trường tiểu học (Khu 11)
|
Đường Lê Đại Hành
|
Giao với đường Điện Biên Phủ (VT vòng xuyến khu phố 12)
|
Đường Nậm Bum (VT trường mầm non thị trấn)
|
1,000
|
570
|
470
|
29
|
Đường 32m
|
Giáp đất nhà bà Hoa Anh
|
Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Giao với đường Điện Biên Phủ (nhà Hoa-Anh)
|
Giao với đường Điện Biên Phủ (Km283+700)
|
1,400
|
|
|
30
|
Đường nội thị
|
Ngã ba cầu Mường Tè 1
|
Trung tâm y tế huyện
|
Phố Tôn Thất Tùng
|
Đường Điện Biên Phủ (Km279+200)
|
Trung tâm y tế huyện
|
750
|
500
|
450
|
31
|
Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn)
|
Từ nhà ông Phiên
|
Ngã ba đi Vàng San
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
Phố Lê Đại Hành
|
Đường Nậm Bum
|
1,300
|
700
|
550
|
32
|
Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn)
|
Ngã ba phía sau nhà ông Thọ
|
Hết đất nhà bà Châm
|
Phố Cù Chính Lan
|
Phố Lê Đại Hành
|
Đường Nậm Bum
|
1,300
|
700
|
550
|
33
|
Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn)
|
Ngã tư từ nhà ông Hà
|
Ngã ba hết đất nhà ông Thảo
|
Phố Nguyễn Tuân
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Km00+350 (hết tuyến đường nhựa)
|
1,200
|
650
|
520
|
34
|
Đường nội thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn)
|
Ngã ba Ban quản lý rừng phòng hộ trung tâm
|
Hết đất Công ty THHH MTV số 15
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Nhà VH khu phố 12
|
Km00+350 (hết tuyến đường nhựa)
|
1,400
|
740
|
550
|
35
|
Đường nội thị
|
|
|
Đường Phan Đình Giót
|
Đường Điện Biên Phủ (Km279+400)
|
Trụ sở Công ty THHH MTV Liên Phương
|
1,000
|
570
|
450
|
II
|
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 6-13
|
Tiếp giáp đường 6-3
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Phố Yên Thế
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
Tiếp giáp phố Đồng Khởi
|
420
|
|
|
Thay đổi tên đường theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
2
|
Đường 6-3 (17,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường số 11
|
Phố Đồng Khởi
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thị Định
|
Tiếp giáp phố Yên Thế
|
910
|
|
|
3
|
Đường T3 (9,5m)
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
Phố Tản Đà
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
770
|
|
|
4
|
Đường C5
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Phố Thành Công
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
1,100
|
|
|
5
|
Đường 5 - 6 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
Phố Yết Kiêu
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
1,100
|
|
|
6
|
Đường T1
|
Tiếp giáp đường số 3
|
Tiếp giáp đường T3
|
Phố Chu Huy Mân
|
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh
|
Tiếp giáp phố Đào Duy Anh
|
770
|
|
|
7
|
Đường T2
|
Tiếp giáp đường số 3
|
Tiếp giáp đường T3
|
Phố Lý Quốc Sư
|
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh
|
Tiếp giáp phố Đào Duy Anh
|
770
|
|
|
8
|
Đường T3
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường T1
|
Phố Đào Duy Anh
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn
|
770
|
|
|
9
|
Đường T3
|
Tiếp giáp đường T1
|
Tiếp giáp đường T2
|
Phố Đào Duy Anh
|
Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn
|
Tiếp giáp phố Võ Thị Sáu
|
630
|
|
|
10
|
Đường số 4 (13,5 m)
|
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp đường số 3
|
Phố Văn Tiến Dũng
|
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh
|
770
|
|
|
11
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên
|
Phố Sùng Phái Sinh
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên
|
770
|
|
|
12
|
Đường T4 (9,5 m)
|
Tiếp giáp phố Lê Lai
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Phố Xuân Diệu
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp phố Lê Lai
|
910
|
|
|
13
|
Đường D1
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Lê Trọng Tấn
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
630
|
|
|
14
|
Đường TN1 (khu dân cư phía Tây Nam)
|
Tiếp giáp đường 17
|
Tiếp giáp đường V3
|
Phố Nguyễn Công Hoan
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường quy hoạch TN2
|
630
|
|
|
Gộp đường TN1 và đường N9
(STT 226)
|
15
|
Đường N9 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường 17
|
16
|
Đường 6 - 6
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
Đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
840
|
350
|
250
|
Thay đổi tên đường theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
17
|
Đường V3 (khu dân cư phía Tây Nam)
|
Tiếp giáp đường TN1
|
Tiếp giáp đường 10 - 10
|
Đường Nguyễn Du
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan
|
Tiếp giáp đường 10 - 10
|
630
|
|
|
18
|
Đường 1B - 1 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa
|
Tiếp giáp phố Phùng Hưng
|
Phố Lý Tự Trọng
|
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa
|
Tiếp giáp phố Phùng Hưng
|
770
|
|
|
19
|
Đường 8A (13m)
|
Tiếp giáp đường 6A
|
Tiếp giáp đường 4A
|
Phố Vũ Tông Phan
|
Tiếp giáp đường quy hoạch 6a
|
Tiếp giáp đường quy hoạch 4A
|
1,100
|
|
|
20
|
Đường A-1: A-2 ( 13,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu
|
Phố Phạm Ngũ Lão
|
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu
|
770
|
|
|
21
|
Đường B12 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
Phố Hoàng Đình Cầu
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thái Bình
|
Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ
|
770
|
|
|
22
|
Đường số 1B-3 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Trung Trực
|
Phố Lương Định Của
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Trung Trực
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
770
|
|
|
23
|
Đường số 10 (9m)
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật
|
Phố Hoàng Ngọc Phách
|
Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
770
|
|
|
24
|
Đường số 11 (9m)
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật
|
Phố Nguyễn Đổng Chi
|
Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
770
|
|
|
25
|
Đường số 18
|
Tiếp giáp đường 10-10
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Phố Nguyễn Gia Thiều
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp đường 10- 10
|
630
|
|
|
26
|
Đường số L4
|
Tiếp giáp đường L2
|
Tiếp giáp đường R13
|
Phố Nguyễn Tuân
|
Tiếp giáp đường quy hoạch số R13
|
Tiếp giáp đường quy hoạch số L2
|
630
|
|
|
27
|
Đường số 17
|
Tiếp giáp đường N6
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Đường Xuân Thủy
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
630
|
|
|
Gộp đường 17 và đường N6 (STT
226)
|
28
|
Đường N6
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường 17
|
29
|
Đường vào nhà máy chè
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Cuối đường
|
Đường vào nhà máy chè
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp cổng nhà máy chè
|
420
|
290
|
200
|
Thay đổi điểm cuối
|
30
|
Đường nhánh
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA)
|
Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ)
|
Ngõ 368 đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA)
|
Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ)
|
500
|
270
|
180
|
Thay đổi tên ngõ
|
31
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Tiếp giáp đường 6-13
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Tiếp giáp phố Yên Thế
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
1,300
|
|
|
Thay đổi điểm đầu, điểm cuối
|
32
|
Đường A6, A9 (9m)
|
Tiếp giáp đường số 10
|
Tiếp giáp đường số 11
|
Đường A6, A9 (9m)
|
Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi
|
770
|
|
|
33
|
Đường A16, A17
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp đường số 10
|
Đường A16, A17
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách
|
770
|
|
|
34
|
Đường Trần Qúy Cáp
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản
|
Đường Trần Qúy Cáp
|
Tiếp giáp phố Thành Công
|
Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản
|
1,100
|
|
|
35
|
Phố Trần Quốc Toản
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu
|
Phố Trần Quốc Toản
|
Tiếp giáp phố Thành Công
|
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu
|
1,100
|
|
|
36
|
Phố Nguyễn Tri Phương
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu
|
Phố Nguyễn Tri Phương
|
Tiếp giáp phố Thành Công
|
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu
|
1,100
|
|
|
37
|
Phố Hoàng Diệu
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Phố Hoàng Diệu
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp phố Thành Công
|
2,000
|
|
|
38
|
Đường quy hoạch (13,5m sau Ngân hàng Công thương)
|
Tiếp giáp đường 28-06
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Đường T1
|
Tiếp giáp đường 28-06
|
Tiếp giáp phố Thành Công
|
1,100
|
|
|
39
|
Phố Cao Bá Quát (Đường T1-13,5m)
|
Tiếp giáp đường T3 (9,5m)
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Phố Cao Bá Quát (Đường T1-13,5m)
|
Tiếp giáp phố Tản Đà
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
1,100
|
|
|
40
|
Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11)
|
Tiếp giáp đường 6-3
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11)
|
Tiếp giáp phố Đồng Khởi
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
770
|
|
|
41
|
Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6- 12)
|
Tiếp giáp đường 6-3
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6-12)
|
Tiếp giáp phố Đồng Khởi
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
770
|
|
|
42
|
Đường số 6-7
|
Tiếp giáp đường 6-6
|
Tiếp giáp đường 6-8
|
Đường số 6-7
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường 6-8
|
500
|
250
|
180
|
43
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường số 3
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh
|
1,100
|
|
|
44
|
Đường số 2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số 4 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Đường số 2 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Văn Tiến Dũng
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
630
|
|
|
45
|
Đường N8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N6
|
Tiếp giáp đường N9
|
Đường N8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Xuân Thủy
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan
|
630
|
|
|
46
|
Đường V1 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số 17
|
Tiếp giáp đường N2
|
Đường V1 (13,5m)
|
Tiếp đường Xuân Thủy
|
Tiếp giáp đường N2
|
630
|
|
|
47
|
Đường N2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N4
|
Tiếp giáp đường TN1
|
Đường N2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N4
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan
|
630
|
|
|
48
|
Đường N3
|
Tiếp giáp đường số 17
|
Tiếp giáp đường N2
|
Đường N3
|
Tiếp đường Xuân Thủy
|
Tiếp giáp đường N2
|
630
|
|
|
49
|
Đường T2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường T6
|
Phố Nam Cao
|
Tiếp giáp phố Đoàn Thị Điểm
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
910
|
|
|
Thay đổi tên đường
|
50
|
Đường T6 (9,5m)
|
Tiếp giáp phố Cao Bá Quát
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
Phố Đoàn Thị Điểm
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
Tiếp giáp phố Cao Bá Quát
|
910
|
|
|
51
|
Đường N5 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường D7
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
Phố Nguyễn Văn Hiền
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ Tráng
|
910
|
|
|
52
|
Đường D7 (16,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp phố Lê Lai
|
Phố Nguyễn Vũ Tráng
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp phố Lê Lai
|
1,100
|
|
|
53
|
Đường số 5-8 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
Phố Lê Thanh Nghị
|
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,100
|
|
|
54
|
Đường số 5-9 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
Phố Nguyễn Duy Trinh
|
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,100
|
|
|
55
|
Đường số 5-4 (11,5m)
|
Tiếp giáp Phố Mường Kim
|
Tiếp giáp phố Hương Phong
|
Phố Phan Đăng Lưu
|
Tiếp giáp Phố Mường Kim
|
Tiếp giáp phố Hương Phong
|
910
|
|
|
56
|
Đường 11A (11,5m)
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
Phố Nguyễn Văn Tố
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
910
|
|
|
57
|
Đường 7A (24m)
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
Phố Hà Huy Tập
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
1,400
|
|
|
58
|
Đường 3A (9m)
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
Phố Đoàn Trần Nghiệp
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
1,100
|
|
|
59
|
Đường 6A (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
Tiếp giáp đường 2-6
|
Phố Lê Anh Xuân
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
Tiếp giáp đường 2-6
|
1,100
|
|
|
60
|
Đường nhánh số 1
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)
|
Phố Lê Văn Lương
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
560
|
|
|
61
|
Đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)
|
Tiếp giáp đường nhánh số 1
|
Tiếp giáp đường nhánh số 3
|
630
|
|
|
62
|
Đường A18
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng
|
Phố Nguyễn Huy Tưởng
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng
|
770
|
|
|
63
|
Đường A12 (9m)
|
Tiếp giáp đường A2
|
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng
|
Phố Mạc Đĩnh Chi
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi
|
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng
|
770
|
|
|
64
|
Đường A13 (9m)
|
Tiếp giáp đường A2
|
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng
|
Phố Trương Hán Siêu
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi
|
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng
|
770
|
|
|
65
|
Đường A2 (Khu dân cư 1B)
|
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi
|
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến
|
770
|
|
|
66
|
Đường 13,5m mới
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp tuyến số 2
|
Phố Phùng Chí Kiên
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
630
|
|
|
67
|
Tuyến số 2
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài 122m
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Phong Sắc
|
630
|
|
|
68
|
Tuyến số 2
|
Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4
|
Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4
|
Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên
|
630
|
|
|
69
|
Đường A6 (9m)
|
Tiếp giáp đường số 10
|
Tiếp giáp đường số 11
|
Phố Nguyễn Văn Ngọc
|
Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi
|
770
|
|
|
70
|
Đường A9 (9m)
|
Tiếp giáp đường số 10
|
Tiếp giáp đường số 11
|
Phố Ngô Gia Tự
|
Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi
|
770
|
|
|
71
|
Đường N4 (13m)
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường D3
|
Phố Lê Văn Thiêm
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thiện Thuật
|
1,100
|
370
|
230
|
72
|
Đường D11 (13m)
|
Tiếp giáp đường N10
|
Tiếp giáp Phố Bạch Đằng
|
Phố Đào Nhuận
|
Tiếp giáp phố Bạch Đằng
|
Tiếp giáp phố Dương Quảng Hàm
|
1,100
|
|
|
73
|
Đường số 9 (13,5)
|
Tiếp giáp đường N16
|
Tiếp giáp đường D13A
|
Phố Nậm Na
|
Tiếp giáp Phố Mường Than
|
Tiếp giáp đường N16
|
910
|
|
|
74
|
Đường N9 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
Phố Dương Quảng Hàm
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
1,100
|
|
|
75
|
Đường N10 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
Phố Nguyễn Bá Ngọc
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
1,100
|
|
|
76
|
Đường V3 (5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Phố Nguyễn Cao
|
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
910
|
|
|
77
|
Đường D3 (13m)
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấ
|
Tiếp giáp đường N5
|
Phố Nguyễn Thiện Thuật
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp phố Trần Cao Vân
|
1,100
|
370
|
230
|
78
|
Đường D4 (13m)
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường N4
|
Phố Phan Đình Phùng
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp phố Lê Văn Thiêm
|
1,100
|
|
|
79
|
Đường N5 (13m)
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường D4
|
Phố Trần Cao Vân
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Phố Phan Đình Phùng
|
1,100
|
370
|
230
|
80
|
Đường N3 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
Phố Lương Văn Can
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
1,300
|
|
|
81
|
Phố Nguyễn Phong Sắc
|
Tiếp giáp đường quy hoạch số 2-15
|
Tiếp giáp tuyến số 2
|
Phố Nguyễn Phong Sắc
|
Tiếp giáp đường quy hoạch số 2-15
|
Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên
|
630
|
|
|
82
|
Đường số 5-12 (13,5
|
Tiếp giáp Đường 5-8
|
Tiếp giáp Đường 5-9
|
Đường số 5-12 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Lê Thanh Nghị
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Duy Trinh
|
1,100
|
|
|
Thay đổi điểm đầu, điểm cuối
|
83
|
Đường 8A (13m)
|
Tiếp giáp đường 6A
|
Tiếp giáp đường 4A
|
Phố Vũ Tông Phan
|
Tiếp giáp phố Lê Anh Xuân
|
Tiếp giáp đường 4A
|
1,100
|
|
|
Thay đổi tên đường
|
84
|
Phố Trung Dũng
|
Tiếp giáp đường 3A
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
Phố Trung Dũng
|
Tiếp giáp phố Đoàn Trần Nghiệp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
1,200
|
|
|
Thay đổi điểm đầu, điểm cuối
|
85
|
Đường N4 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường D7
|
Tiếp giáp đường N5
|
Đường N4 (11,5m)
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ Tráng
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Hiền
|
910
|
|
|
86
|
Phố Hoàng Công Chất (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường V3
|
Phố Hoàng Công Chất (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp phố Nguyễn
|
1,100
|
|
|
87
|
Phố Trương Định
|
Tiếp giáp đường V3
|
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu
|
Phố Trương Định
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Cao
|
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu
|
910
|
|
|
88
|
Đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường V3
|
Đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Cao
|
910
|
|
|
89
|
Đường nhánh số 2,3
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)
|
Đường nhánh số 2,3
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp phố Lê Văn Lương
|
560
|
|
|
90
|
Đường Lò Văn Hạc
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường T3 (9,5m)
|
Đường Lò Văn Hạc
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp phố Tản Đà
|
1,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn rẽ vào nhà thi đấu thể thao
|
Đến cổng Bệnh viện mới
|
Phố Phạm Ngọc Thạch
|
Đường Lê Lợi (Km381+910)
|
Phố Đặng Thùy Trâm
|
770
|
420
|
320
|
Thay đổi tên đường, điểm cuối
|
2
|
Quốc lộ 32
|
Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
Đường Lê Lợi
|
Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
2,100
|
1,300
|
1,100
|
Thay đổi điểm đầu, điểm cuối
|
3
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
Hết cống Tổ 3
|
Đường Lê Lợi
|
Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
Hết cống Tổ 3
|
1,500
|
980
|
770
|
4
|
Quốc lộ 32
|
Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết ranh giới đất Chi cục thuế
|
Đường Lê Lợi
|
Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết ranh giới đất Chi cục thuế
|
1,600
|
980
|
770
|
Thay đổi tên đường
|
5
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế
|
Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (Giáp xã Thân Thuộc)
|
Đường Lê Lợi
|
Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế
|
Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (Giáp xã Thân Thuộc)
|
1,500
|
980
|
770
|
6
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cống Tổ 3
|
Hết địa phận thị trấn (Giáp xã Phúc Khoa)
|
Đường Lê Lợi
|
Tiếp giáp cống Tổ 3
|
Hết địa phận thị trấn (Giáp xã Phúc Khoa)
|
600
|
360
|
290
|
7
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Ngã tư điểm trường mầm non khu 21
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Đường Lê Lợi (cổng sân vận động huyện)
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
600
|
360
|
290
|
8
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên
|
Đường 7/3
|
Đường Lê Lợi (Km381+720)
|
Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên
|
600
|
360
|
290
|
9
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non Phương Trang
|
Tiếp giáp đường nội thị
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Đường Lê Lợi (Km381+970)
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
600
|
360
|
290
|
10
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Cầu qua suối đi Nà Ban
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường Lê Lợi (Tổ dân phố số 2 đường đi bản Nà Ban)
|
Cầu qua suối đi Nà Ban
|
490
|
340
|
220
|
11
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ từ Bưu điện
|
Tiếp giáp đường Bệnh viện mới
|
Phố Đặng Thùy Trâm
|
Đường Lê Lợi (Km381+620)
|
Phố Phạm Ngọc Thạch
|
530
|
360
|
230
|
12
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Cổng nghĩa trang nhân dân
|
Phố Vừ A Dính
|
Đường Lê Lợi (Km381+990)
|
Trạm Y tế thị trấn Tân Uyên
|
490
|
340
|
220
|
Thay đổi điểm đầu, điểm cuối
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Trạm Y tế thị trấn Tân Uyên
|
Cổng nghĩa trang nhân dân
|
490
|
340
|
220
|
13
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 32)
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 32)
|
Kè suối Nậm Chăng Luông Khu 32
|
530
|
330
|
220
|
Thay đổi tên đường
|
14
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 26)
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 26)
|
Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 26)
|
530
|
330
|
220
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 7)
|
Đường Trường Chinh
|
530
|
330
|
220
|
15
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện Tân Uyên
|
Tiếp giáp khu dân cư khu 7
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Lê Lợi (Km380+950)
|
Tiếp giáp khu dân cư khu 7
|
410
|
270
|
190
|
16
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp Quốc lộ 32
|
Đường đi tổ dân phố 4 cũ
|
Đường Ngô Quyền
|
Đường Lê Lợi (Km383+740)
|
Đường đi tổ dân phố 4 cũ
|
390
|
260
|
180
|
17
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp Quốc lộ 32 (Đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên)
|
Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 15)
|
Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ
|
600
|
360
|
290
|
18
|
Đường nhánh nội thị
|
Ngã tư điểm trường mầm non khu 21
|
Cuối đường bê tông khu 17
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Hết đường bê tông trục chính tổ dân phố số 17
|
320
|
260
|
170
|
19
|
Đường nhánh nội thị còn lại
|
Tiếp giáp đường nội thị
|
Cuối đường
|
Đường Hoàng Liên Sơn
|
Đường Lê Lợi (Km387+00)
|
Giáp địa phận bản Hô Be
|
280
|
200
|
150
|
Đường Lò Văn Hặc
|
Đường Lê Lợi (Km383+740)
|
Ranh giới quy hoạch chung đô thị Thị trấn Tân Uyên
|
280
|
200
|
150
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Lê Lợi (Km382+940)
|
Giao với đường tránh QL 32 dự kiến
|
280
|
200
|
150
|
20
|
Đường xung quanh Chợ
|
|
|
Phố Trần Quốc Mạnh
|
Đường Lê Lợi (Km381+530)
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
1,100
|
|
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Phố Trần Quốc Mạnh
|
Đường Lê Lợi (Km382+590)
|
1,100
|
|
|
21
|
Các tổ: 1, 3, 7
|
|
|
Phố Lương Đình Của
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Lê Duẩn
|
290
|
160
|
130
|
22
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Chi cục thuế huyện đi bờ hồ
|
Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện
|
Phố Hồ Xuân Hương
|
Đường Lê Lợi (Trụ sở Chi cục thuế huyện)
|
Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT nội trú
|
700
|
|
|
23
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non số 01
|
Tiếp giáp trường THPT Nội trú huyện
|
Phố Chu Văn An
|
Đường Lê Lợi (Km380+890)
|
Tiếp giáp Trường THPT nội trú huyện
|
700
|
|
|
24
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện
|
Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Lê Lợi (Vị trí vòng xuyến)
|
Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện
|
700
|
|
|
25
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Công an huyện
|
Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện
|
Đường Trần Phú
|
Đường Lê Lợi (Trụ sở Công an huyện)
|
Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện
|
700
|
|
|
26
|
Các tuyến đường còn lại trong Khu trung tâm hành chính huyện
|
|
|
Phố Nguyễn Du
|
Phố Nguyễn Tuân (Trụ sở Công ty cầu đường số 3)
|
Phố Chu Văn An (Trường THPT nội trú)
|
550
|
|
|
Phố Xuân Diệu
|
Phố Nguyễn Tuân (Trụ sở Kho bạc Nhà nước huyện)
|
Phố Chu Văn An (Trường THPT nội trú)
|
550
|
|
|
Phố Nguyễn Tuân
|
Đường Lê Lợi (Km381+080)
|
Phố Chu Văn An
|
550
|
|
|
Phố Nguyễn Tuân
|
Phố Chu Văn An
|
Phố Hồ Xuân Hương (Trụ sở Chi cục thuế huyện)
|
550
|
|
|
II.3
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã 3 Công an thị trấn
|
Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của
|
1,500
|
320
|
220
|
Thay đổi tên đường theo Nghị quyết
số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
2
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há
|
Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện
|
Đường Trần Phú
|
Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của
|
Tiếp giáp đường 21/9
|
1,500
|
380
|
210
|
3
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện
|
Hết cầu Mường Cấu
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường 21/9
|
Hết cầu Mường Cấu
|
1,100
|
270
|
160
|
4
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu
|
Hết cầu Tiên Bình
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
530
|
160
|
110
|
5
|
Đường lên thác Tắc Tình
|
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D
|
Hết địa phận nhà máy nước
|
Đường Tác Tình
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Hết địa phận nhà máy nước
|
570
|
160
|
110
|
6
|
Đường nội thị
|
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m
|
Ngã 3 đường vào bản Nà Đon
|
Đường Lương Định Của
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
550
|
160
|
110
|
7
|
Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện
|
Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ
|
Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị
|
Đường 21/9
|
Tiếp giáp Trần Phú
|
Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị
|
1,800
|
380
|
220
|
8
|
Đường 36 m
|
Tiếp giáp cầu Tiên Bình
|
Cây xăng Thảo Trang
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp cầu Tiên Bình
|
Cây xăng Thảo Trang
|
770
|
210
|
160
|
9
|
Đường 36 m
|
Cầu Tiên Bình
|
Tiếp giáp đường số 6
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Cầu Tiên Bình
|
Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn
|
1,300
|
360
|
170
|
10
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp đường số 6
|
Hết ngã 4 đường 36
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn
|
Tiếp giáp đường 21/9
|
1,700
|
380
|
180
|
11
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp ngã 4 đường 36
|
Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường 21/9
|
Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú
|
1,700
|
380
|
180
|
12
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)
|
Hết địa phận thị trấn
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Hết địa phận thị trấn
|
1,600
|
380
|
180
|
13
|
Đường 11,5m
|
Hết khu TĐC Thác Cạn cũ
|
Ngã ba bản Bình Luông
|
Phố Nguyễn Đình Thi
|
Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh
|
Phố Hồ Xuân Hương
|
530
|
|
|
14
|
Đường 11,5m
|
Hết khu TĐC Thác Cạn cũ
|
Ngã ba bản Bình Luông
|
Phố Hồ Xuân Hương
|
Đường Nguyễn Chương
|
Phố Nguyễn Đình Thi
|
530
|
|
|
15
|
Đường 11,5m
|
Hết khu TĐC Thác Cạn cũ
|
Ngã ba bản Bình Luông
|
Đường Nguyễn Chương
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp với đường Thác Tình
|
530
|
|
|
16
|
Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Trường Chinh
|
Phố Nguyễn Đình Thi
|
Phố Nguyễn Thị Sáu
|
840
|
|
|
17
|
Đường 20,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Trường Chinh
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
980
|
|
|
18
|
Đường 20,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
980
|
|
|
19
|
Đường 15,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Thanh Niên
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Phố Võ Thị Sáu
|
840
|
|
|
20
|
Đường 15,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Thanh Niên
|
840
|
|
|
21
|
Đường 15,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Thanh Niên
|
840
|
|
|
22
|
Đường 13,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Chu Văn An
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Tiếp giáp Trung tâm Hội nghị
|
770
|
|
|
23
|
Đường 11m (khu TTHC huyện)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Thanh Niên
|
690
|
|
|
24
|
Đường 11m khu TĐC công an huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Xuân Diệu
|
Công an huyện
|
Phố Nguyễn Đình Thi
|
360
|
|
|
25
|
Đường số 6 (15,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Trần Phú
|
770
|
210
|
130
|
26
|
Đường số 7 (15,5m)
|
Tiếp giáp Quốc lộ 4D
|
Tiếp giáp đường 36m tránh 4D
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Trần Phú
|
910
|
230
|
130
|
27
|
Đường 11,5 m
|
Khu tái định cư Sân vận động huyện
|
Khu tái định cư Công an huyện
|
Phố Xuân Diệu
|
Phố Nguyễn Đình Thi
|
Đường Nguyễn Chương
|
340
|
|
|
28
|
Đường số 8
|
Tiếp giáp đường số 7
|
Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư
|
Phố Kim Đồng
|
Phố Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
770
|
|
|
29
|
Đường nội thị
|
Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn
|
Tiếp giáp đường 36m
|
Phố Nguyễn Viết Xuân
|
Ngã 3 tiếp giáp với phố Kim Đồng
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
770
|
|
|
30
|
Đường nội thị (khu F5,F6)
|
|
|
Phố Tô Vĩnh Diện
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
1,000
|
|
|
31
|
Đường 6A (11 m)
|
Tiếp giáp đường 36 m (Khu công ty Đất hiếm)
|
Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Thanh Niên
|
840
|
|
|
32
|
Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn)
|
Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM)
|
Tiếp giáp đường 4D cũ
|
Phố Nguyễn Viết Xuân
|
Ngã 3 phố Kim Đồng
|
Đường Trần Phú
|
770
|
280
|
220
|
33
|
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
Đầu Nguyễn Văn Linh
|
Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân
|
1,400
|
|
|
34
|
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
1,500
|
|
|
35
|
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Lê Văn Tám
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
1,500
|
|
|
36
|
Đường số 7 khu TTHC GD huyện
|
Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển)
|
Tiếp giáp đường 11,5 m lên bản Bình Luông
|
Đường Nguyễn Chương
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Tác Tình
|
580
|
170
|
110
|
37
|
Đường số 8 khu TTHC GD huyện
|
Tiếp giáp đường 36m vào khu TTHC- CT
|
Tiếp giáp đường số 6(15,5 m)
|
Phố Kim Đồng
|
Đường 21/9
|
Đường Lê Quý Đôn
|
1,400
|
360
|
220
|
38
|
Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường Tác Tình
|
Phố Tố Hữu
|
370
|
150
|
110
|
39
|
Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Tố Hữu
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường Tác Tình
|
370
|
150
|
110
|
40
|
Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng
thủy sản Cò Lá)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Thanh Niên
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
910
|
|
|
II.4
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất trường mầm non
|
Hết ranh giới đất nhà ông Páo
|
Không đổi
|
Ranh giới đất nhà bà Ninh - Khính
|
Hết ranh giới đất nhà ông Páo
|
240
|
130
|
90
|
Thay đổi điểm đầu, điểm cuối
|
2
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Khoa - Viễn
|
Hết cổng trường THCS thị trấn
|
Không đổi
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng
|
Hết cổng trường THCS thị trấn
|
330
|
170
|
110
|
3
|
Đường nội thị giáp dãnh nhà phía tây chợ
|
Ranh giới đất nhà ông Võ - Cúc
|
Hết ranh giới đất nhà ông Ngọt - Lê
|
Không đổi
|
Ranh giới đất nhà ông Võ - Cúc
|
Hết ranh giới đất nhà ông Dinh - Cấp
|
380
|
210
|
120
|
4
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu
|
Tiếp giáp đường B1 GĐ 2
|
Phố Chu Văn An
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng
|
Đường Lê Lợi (Ngã ba sân bóng Tùng Dương)
|
520
|
250
|
160
|
Thay đổi tên đường, điểm đầu,
điểm cuối
|
5
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất trường mầm non
|
Hết ranh giới đất nhà ông Khoa - Viễn
|
Phố Chu Văn An
|
Ranh giới đất trường mầm non
|
Hết ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng
|
520
|
270
|
180
|
6
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Bưu điện
|
Hết địa phận chợ
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Ngã tư Bưu điện
|
Hết địa phận chợ
|
840
|
500
|
210
|
Thay đổi tên đường
|
7
|
Đường nội thị
|
Cổng phòng Tài chính
|
Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Cổng phòng Tài chính
|
Ngã tư Bưu điện
|
840
|
500
|
210
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện)
|
Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú
|
840
|
500
|
210
|
8
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ)
|
Hết ranh giới đất nhà bà Lai
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Ranh giới đất nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ)
|
Hết ranh giới đất nhà bà Lai
|
670
|
320
|
180
|
9
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim
|
Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim
|
Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện
|
670
|
320
|
180
|
10
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Bưu điện
|
Tiếp giáp ranh giới trường mầm non
|
Phố Chu Văn An
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện)
|
Tiếp giáp ranh giới trường mầm non
|
670
|
320
|
180
|
11
|
Đường nội thị
|
Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện
|
Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương
|
Phố Vừ A Dính
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương
|
520
|
270
|
180
|
12
|
Đường nội thị
|
Cổng trường PTDT Nội trú huyện
|
Tiếp giáp cổng Bệnh viện
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú
|
Đường Lê Lợi (Ngã ba Bệnh viện huyện)
|
520
|
270
|
180
|
Đường nội thị
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Cổng trường PTDT Nội trú huyện
|
520
|
270
|
180
|
Thay đổi điểm đầu, điểm cuối
|
13
|
Đường lên Huyện đội
|
Ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN- PTNT
|
Hết ranh giới đất nhà ông Dính
|
Phố Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Hết ranh giới đất nhà ông Dính
|
280
|
180
|
110
|
Thay đổi tên đường
|
14
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện
|
Hết ranh giới đất nhà ông Từ
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện
|
Hết ranh giới đất nhà ông Từ
|
380
|
210
|
120
|
15
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh
|
Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 2
|
Phố Lê Duẩn
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Đường Lê Lợi
|
410
|
220
|
130
|
16
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà bà Bạ
|
Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 1
|
Phố Tôn Thất Tùng
|
Đường Lê Lợi (Trung tâm Y tế huyện)
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Đối diện chợ cũ)
|
380
|
210
|
120
|
17
|
Đường B1 GĐ 1
|
Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình
|
Hết cổng Bệnh viện
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Ngã ba-Khách sạn Thanh Bình)
|
Hết cổng Bệnh viện
|
660
|
430
|
240
|
18
|
Đường B1 GĐ 2
|
Tiếp giáp cổng Bệnh viện
|
Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ
|
Đường Lê Lợi
|
Tiếp giáp cổng Bệnh viện
|
Giao với đường Lê Duẩn
|
570
|
290
|
200
|
19
|
Đường B1 GĐ 2
|
Ngã tư đường đi Hoàng Hồ
|
Tiếp giáp tỉnh lộ 128
|
Đường Lê Lợi
|
Giao với đường Lê Duẩn
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
520
|
250
|
160
|
20
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương
|
Tiếp giáp đường vành đai
|
Phố Vừ A Dính
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương
|
Đường Trường Chinh
|
390
|
220
|
120
|
21
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Xuân
|
Tiếp giáp Trạm điện (cũ)
|
Phố Kim Đồng
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Phố Chu Văn An
|
380
|
210
|
120
|
22
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ
|
Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ
|
Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi
|
340
|
170
|
110
|
23
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi
|
Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi
|
Tỉnh lộ 128 (Nhà văn hóa khu I)
|
290
|
150
|
100
|
24
|
Đường nội thị
|
Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2)
|
Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (đường đi bản Hoàng Hồ)
|
Phố Lê Duẩn
|
Đường Lê Lợi
|
Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (Đàu cầu Hoàng Hồ)
|
340
|
160
|
110
|
25
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai
|
Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Lê Lợi (Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai Phòng nông nghiệp)
|
Tỉnh lộ 128 (Ngã ba- đường vào xã Tả Phìn)
|
280
|
150
|
100
|
26
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Sun-Hà
|
Tiếp giáp đường vành đai
|
Phố Quang Trung
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Trường Chinh
|
240
|
130
|
90
|
27
|
Đường vành đai
|
Tiếp giáp tỉnh lộ 129
|
Tiếp giáp tỉnh lộ 128
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Đi Lai Châu)
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Đi Chăn Nưa)
|
220
|
130
|
80
|
28
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1
|
Hết bản Sìn Hồ Vây
|
Đường nội thị
|
Đường Lê Lợi
|
Hết bản Sìn Hồ Vây
|
240
|
130
|
90
|
29
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1
|
Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp
chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai
|
Đường nội thị
|
Đường Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa
(giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai
|
660
|
430
|
240
|
30
|
Đường Hạ tầng du lịch
|
Trạm Y tế
|
Đường Vành đai
|
Phố Âu Cơ
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Lê Lợi
|
220
|
130
|
80
|
31
|
Đường Hạ tầng du lịch
|
Trạm Y tế
|
Đường Vành đai
|
Phố Lạc Long Quân
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Lê Lợi
|
220
|
130
|
80
|
II.5
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 4D
|
Đoạn từ Km0
|
Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đoạn từ Km0
|
Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)
|
1,700
|
|
|
Thay đổi tên đường theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
2
|
Quốc lộ 4D
|
Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)
|
Km1+600
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)
|
Km1+600
|
1,400
|
910
|
|
3
|
Quốc lộ 12
|
Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ)
|
Cầu sang khu TĐC Huổi Luông
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ)
|
Cầu sang khu TĐC Huổi Luông
|
770
|
360
|
200
|
4
|
Quốc lộ 12
|
Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông
|
Cầu Pa So
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông
|
Cầu Pa So
|
1,300
|
|
|
5
|
Quốc lộ 12
|
Từ cầu Pa So
|
Km 20+200 (Nhà máy nước)
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Từ cầu Pa So
|
Km 20+200 (Nhà máy nước)
|
1,800
|
|
|
6
|
Quốc lộ 12
|
Từ Km 20+200
|
Km21 (Hết bệnh viện)
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Từ Km 20+200
|
Km21 (Hết bệnh viện)
|
1,400
|
910
|
370
|
7
|
Quốc lộ 12
|
Từ Km 21
|
Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Từ Km21
|
Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)
|
840
|
360
|
180
|
|
Khu dân cư phía Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Bế Văn Đàn
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Điện Biên Phủ
|
1,100
|
|
|
Thay đổi tên đường theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
9
|
Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Chu Văn An
|
- Đường Điện Biên Phủ
|
Phố Nguyễn Chương
|
1,100
|
|
|
10
|
Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Chu Văn An
|
- Phố Nguyễn Chương
|
Hết Ngân hàng chính sách
|
1,100
|
|
|
11
|
Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Chu Văn An
|
- Đường Điện Biên Phủ
|
Phố Võ Thị Sáu
|
1,100
|
|
|
12
|
Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Nguyễn Chương
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Chu Văn An
|
1,100
|
|
|
13
|
Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Trung tâm chính trị
|
Ngân hàng chính sách
|
1,100
|
|
|
14
|
Đường nội thị dãy 2
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Chu Văn An
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Phố Vừ A Dính
|
910
|
|
|
15
|
Đường nội thị dãy 3
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Vừ A Dính
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Đường Chu Văn An
|
770
|
|
|
16
|
Đường nội thị dãy 3
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Chu Văn An
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
770
|
|
|
|
Khu dân cư phía Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường nội thị (9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1,100
|
|
|
Thay đổi tên đường theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
18
|
Đường nội thị (10,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Tô Vĩnh Diện
|
Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp
|
Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp
|
1,100
|
|
|
19
|
Đường nội thị (10,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Trần Can
|
Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp
|
Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp
|
1,100
|
|
|
20
|
Đường nội thị (10,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Phan Đình Giót
|
Phố Trần Can
|
Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình)
|
1,100
|
|
|
21
|
Đường nội thị (10,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Thanh Niên
|
Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình)
|
Cầu Pa So
|
1,100
|
|
|
22
|
Đường nội thị (20,5m và 22,5m)
|
Cầu Pa So
|
Cầu nội thị mới
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Cầu Pa So
|
Cầu Hòa Bình
|
1,400
|
|
|
23
|
Đường nội thị (11,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
1,100
|
|
|
24
|
Đường nội thị (11,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Tôn Thất Tùng
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
1,100
|
|
|
25
|
Đường nội thị (Khu vực trường nội trú)
|
Tiếp giáp QL 12 (huyện đội)
|
Tiếp giáp QL 12 (Công an huyện)
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp QL12 (huyện đội)
|
Tiếp giáp QL12 (Công an huyện)
|
770
|
|
|
II.6
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 127
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng
|
Hết cầu Nậm Dòn
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng
|
Hết cầu Nậm Dòn
|
250
|
180
|
130
|
Thay đổi tên đường theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
2
|
Tỉnh lộ 127
|
Tiếp giáp cầu Nậm Dòn
|
Đường 36 m
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Tiếp giáp cầu Nậm Dòn
|
Đường Lê Thái Tổ
|
310
|
220
|
150
|
3
|
Tỉnh lộ 127
|
Tiếp giáp đường 36 m
|
Hết cầu Nậm Hàng
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ
|
Hết cầu Nậm Hàng
|
420
|
350
|
210
|
4
|
Tỉnh lộ 127
|
Hết cầu Nậm Hàng
|
Hết cầu Nậm Nhùn
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Hết cầu Nậm Nhùn
|
420
|
350
|
210
|
5
|
Tỉnh Lộ 127 (đường mới)
|
Ngã ba đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng
|
Tỉnh Lộ 127 (đường mới)
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng (đi huyện Mường Tè)
|
240
|
170
|
120
|
6
|
Đường nội thị
|
Ngã ba đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng
|
Ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Giáp ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
210
|
140
|
110
|
7
|
Đường nội thị
|
Ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng
|
Đường Nội thị
|
Tiếp giáp Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng (đi bản Nậm Cầy)
|
210
|
160
|
120
|
8
|
Đường nội thị
|
Ngã ba đi bản Nậm Hàng
|
Tiếp giáp địa phận bản Nậm Hàng
|
Đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng
|
Cuối đường (tiếp giáp đường Sông Đà)
|
240
|
170
|
140
|
9
|
Đường nội thị
|
Ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Giáp ngã ba đi bản Noong Kiêng
|
Hết Nhà văn hóa bản Noong Kiêng
|
150
|
130
|
90
|
10
|
Đường 36
|
Từ nhà Ông Vàng Văn Tiến
|
Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Từ Nhà ông Vàng Văn Tiến
|
Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải
|
420
|
350
|
210
|
11
|
Đường 36
|
Cổng trường THPT
|
Khu trung tâm hành chính huyện
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Cổng Trường THPT
|
Khu Trung tâm hành chính huyện
|
420
|
350
|
210
|
12
|
Đường Cảng nghiêng
|
Tiếp giáp tỉnh lộ 127 (nhà ông Lê Hồng Chiến)
|
Đường bến cảng nghiêng
|
Đường Sông Đà
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường bến cảng nghiêng
|
170
|
120
|
100
|
13
|
Đường Cảng nghiêng
|
Đường bến cảng nghiêng
|
Tiếp giáp ngã 3 đường 127 (Gần đầu cầu Nậm Nhùn)
|
Đường Sông Đà
|
Tiếp giáp Đường bến cảng nghiêng
|
Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng
|
160
|
110
|
100
|
14
|
Đường D1
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp Đường Hà Huy Tập
|
Tiếp giáp Đường Trường Chinh
|
630
|
500
|
380
|
15
|
Đường D2
|
Tiếp giáp đường nội thị N1
|
Tiếp giáp đường 36 m
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp giáp Đường Hà Huy Tập
|
Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ
|
530
|
420
|
320
|
16
|
Đường D3
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Trường Chinh
|
Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ
|
Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ
|
430
|
320
|
230
|
17
|
Đường nội thị N5
|
Nhà nghỉ Phương Huyền
|
Phan Văn Cốc
|
Đường Phan Đình Giót
|
Tiếp giáp Đường Nguyễn Trãi
|
Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ
|
480
|
380
|
290
|
18
|
Đường nội thị
|
Từ sau nhà văn hóa bản Pa Kéo 1
|
Sau nhà nghỉ Phương Huyền
|
Đường Nội thị
|
Tiếp giáp Phố Tô Vĩnh Diện
|
Sau nhà nghỉ Phượng Huyền
|
480
|
380
|
290
|
19
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp đường D3
|
Sau trường THCS
|
Đường Nội thị
|
Tiếp giáp Đường Trường Chinh
|
Sau Trường THCS thị trấn Nậm Nhùn
|
480
|
380
|
290
|
20
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp tỉnh lộ 127
|
Đến qua ĐTH + 500m
|
Đường Vừ A Dính
|
Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng
|
Qua đài truyền hình +500m
|
240
|
170
|
140
|
21
|
Đường nội thị
|
Cầu Nậm Nhùn
|
Cầu Nậm Manh
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng
|
Cầu Nậm Manh
|
210
|
140
|
110
|
22
|
Đường nội thị
|
Cầu Nậm Manh
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Manh
|
Đường Nội thị
|
Tiếp giáp Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Manh
|
160
|
110
|
100
|
23
|
Đường nội thị N1
|
Tiếp giáp đường 36 m
|
Cầu Nậm Bắc
|
Đường Hà Huy Tập
|
Tiếp giáp Đường Trường Chinh
|
Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ
|
530
|
420
|
320
|
II.7
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị (QL 4H)
|
Cầu Mường Tè 1
|
Nhà ông Sung Giang
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp nhà ông Sung Giang
|
Hết ranh giới bến xe khách huyện
|
770
|
420
|
300
|
Thay đổi tên đường, điểm đầu,
điểm cuối STT 01
|
2
|
Đường nội thị (QL 4H)
|
Tiếp giáp nhà ông Sung Giang
|
Hết ranh giới bến xe khách huyện
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Cầu Mường Tè 1
|
Nhà ông Sung Giang
|
630
|
390
|
330
|
Thay đổi tên đường, điểm đầu,
điểm cuối STT 02
|
3
|
Đường nội thị (QL4H)
|
Tiếp giáp bến xe
|
Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái)
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp bến xe
|
Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái)
|
630
|
390
|
330
|
Thay đổi tên đường
|
4
|
Đường nội thị (QL4H)
|
Tiếp giáp nhà ông Linh
|
Giáp địa phận xã Bum Nưa
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp nhà ông Linh
|
Giáp địa phận xã Bum Nưa
|
530
|
350
|
320
|
5
|
Đường nội thị (QL4H)
|
Nhà ông Quang Thiều
|
Hết nhà ông Linh
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Nhà ông Quang Thiều
|
Hết nhà ông Linh
|
700
|
400
|
320
|
6
|
Đường nội thị
|
Ngã tư khu phố 8
|
Hết ranh giới công ty Thương Mại
|
Đường Chu Văn An
|
Giao với đường Điện Biên Phủ (Km 280+00)
|
Hết ranh giới công ty Thương Mại
|
700
|
400
|
320
|
7
|
Đường nội thị
|
Ngã tư khu phố 8
|
Trụ sở UBND huyện
|
Đường Trần Phú
|
Đường Điện Biên Phủ (Km 280+00)
|
Phố 25/1
|
700
|
400
|
320
|
8
|
Đường nội thị
|
Sau Công ty THHH MTV số 15
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
Đường Điện Biên Phủ Km 279+800
|
Đường Điện Biên Phủ Km 280+500
|
700
|
400
|
320
|
9
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất Đài truyền hình
|
Ngã ba Bến xe khách
|
Đường Chu Văn An
|
Ranh giới đất Đài truyền hình
|
Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp
|
700
|
400
|
320
|
Đường Chu Văn An
|
Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Điện Biên Phủ (Km 280+800)
|
700
|
400
|
320
|
10
|
Đường nội thị (QL4H)
|
Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái
|
Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái
|
Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều
|
700
|
400
|
320
|
11
|
Đường nội thị
|
Sau công ty Thương Mại
|
Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9
|
Đường nội thị
|
Đường Chu Văn An
|
Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9
|
530
|
350
|
320
|
Thay đổi điểm đầu, điểm cuối
|
12
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Dũng- Hạnh
|
Đến bờ kè tam cấp
|
Đường nội thị
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đến bờ kè tam cấp
|
530
|
350
|
320
|
13
|
Đường vòng qua Đảo
|
Tiếp giáp với công ty Thương Mại
|
Tiếp giáp Đài truyền hình
|
Đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp với công ty Thương Mại
|
Tiếp giáp Đài truyền hình
|
670
|
390
|
320
|
Thay đổi tên đường
|
14
|
Đường nội thị
|
Phía sau cây xăng Bảo Toàn
|
Trước cửa nhà ông Đại
|
Phố Ngô Quyền
|
Đường Điện Biên Phủ (Km 283+200)
|
Km 0+330 (hết tuyến đường bê tông)
|
530
|
350
|
320
|
15
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Bắc
|
Hết ranh giới đất TTGDTX huyện
|
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Đường Điện Biên Phủ (Km 282+900)
|
Hết ranh giới đất TTGDTX huyện
|
530
|
350
|
320
|
16
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất NH chính sách
|
Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện
|
Phố Đào Trọng Lịch
|
Đường Điện Biên Phủ (Km 282+800)
|
Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện
|
530
|
350
|
320
|
17
|
Đường nội thị
|
Phía sau Công ty Thương Mại
|
Hết gianh giới nhà ông Sách
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
Đường Điện Biên Phủ (Km 282+700)
|
Nhà Văn hóa khu 2
|
530
|
350
|
320
|
18
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà bà Gấm
|
tiếp giáp Trung tâm dạy nghề
|
Phố Phạm Ngũ Lão
|
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+200)
|
Trung tâm GDTX cũ
|
530
|
350
|
320
|
19
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Hải
|
Hết ranh giới đất nhà VH khu 5
|
Phố Lý Tự Trọng
|
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+300)
|
Nhà VH khu phố 3
|
530
|
350
|
320
|
20
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Phà
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100)
|
Km 00+550 (hết tuyến đường nhựa)
|
530
|
350
|
320
|
21
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Phong- Thúy
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà
|
Phố Kim Đồng
|
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+500)
|
Trường THCS thị trấn
|
530
|
350
|
320
|
Đường nội thị
|
Trường THCS thị trấn
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà
|
530
|
350
|
320
|
Thay đổi điểm đầu, điểm cuối
|
22
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Lưu Dung
|
Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ)
|
Đường nội thị
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
530
|
350
|
320
|
23
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà bà Vìn
|
Hết ranh giới đất Quán phố mới
|
Phố Trần Văn Thọ
|
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+150)
|
Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100)
|
420
|
|
|
24
|
Đường nội thị
|
Giáp vị trí 1 đường đôi
|
Giáp bờ kè suối Nậm Cấu
|
Đường nội thị
|
Đường Chu Văn An
|
Giáp bờ kè suối Nậm Cấu
|
420
|
|
|
25
|
Đường nội thị (đường giáp núi)
|
Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn
|
Ngã ba đi trung tâm xã Vang San
|
Đường Nậm Bum
|
Đường Chu Văn An (Vị trí - Trại tạm giam công an huyện)
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
420
|
|
|
Thay đổi tên đường
|
26
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp cầu Nậm Cấu
|
Tiếp giáp NVH khu phố 12
|
Đường nội thị
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp NVH khu phố 12
|
800
|
420
|
340
|
Thay đổi điểm đầu, điểm cuối
|
27
|
Đường nội thị (Đường giáp núi)
|
Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn
|
Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San
|
Đường Nậm Bum
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San
|
420
|
320
|
250
|
Thay đổi tên đường
|
28
|
Đường nội thị
|
Đầu cầu TĐC khu phố 1
|
Hết ranh giới trường tiểu học (Khu 11)
|
Đường Lê Đại Hành
|
Giao với đường Điện Biên Phủ (VT vòng xuyến khu phố 12)
|
Đường Nậm Bum (VT trường mầm non thị trấn)
|
700
|
400
|
330
|
29
|
Đường 32m
|
Giáp đất nhà bà Hoa Anh
|
Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Giao với đường Điện Biên Phủ (nhà Hoa-Anh)
|
Giao với đường Điện Biên Phủ (Km283+700)
|
1,000
|
|
|
30
|
Đường nội thị
|
Ngã ba cầu Mường Tè 1
|
Trung tâm y tế huyện
|
Phố Tôn Thất Tùng
|
Đường Điện Biên Phủ (Km279+200)
|
Trung tâm y tế huyện
|
530
|
350
|
320
|
31
|
Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn)
|
Từ nhà ông Phiên
|
Ngã ba đi Vàng San
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
Phố Lê Đại Hành
|
Đường Nậm Bum
|
910
|
490
|
390
|
32
|
Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn)
|
Ngã ba phía sau nhà ông Thọ
|
Hết đất nhà bà Châm
|
Phố Cù Chính Lan
|
Phố Lê Đại Hành
|
Đường Nậm Bum
|
910
|
490
|
390
|
33
|
Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn)
|
Ngã tư từ nhà ông Hà
|
Ngã ba hết đất nhà ông Thảo
|
Phố Nguyễn Tuân
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Km00+350 (hết tuyến đường nhựa)
|
840
|
460
|
360
|
34
|
Đường nội thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn)
|
Ngã ba Ban quản lý rừng phòng hộ trung tâm
|
Hết đất Công ty THHH MTV số 15
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Nhà VH khu phố 12
|
Km00+350 (hết tuyến đường nhựa)
|
1,000
|
520
|
390
|
35
|
Đường nội thị
|
|
|
Đường Phan Đình Giót
|
Đường Điện Biên Phủ (Km279+400)
|
Trụ sở Công ty THHH MTV Liên Phương
|
700
|
400
|
320
|
III
|
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
|
III.1
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
1
|
Đường 6-13
|
Tiếp giáp đường 6-3
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Phố Yên Thế
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
Tiếp giáp phố Đồng Khởi
|
300
|
|
|
Thay đổi tên đường theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
2
|
Đường 6-3 (17,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường số 11
|
Phố Đồng Khởi
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thị Định
|
Tiếp giáp phố Yên Thế
|
650
|
|
|
3
|
Đường T3 (9,5m)
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
Phố Tản Đà
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
550
|
|
|
4
|
Đường C5
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Phố Thành Công
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
750
|
|
|
5
|
Đường 5 - 6 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
Phố Yết Kiêu
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
750
|
|
|
6
|
Đường T1
|
Tiếp giáp đường số 3
|
Tiếp giáp đường T3
|
Phố Chu Huy Mân
|
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh
|
Tiếp giáp phố Đào Duy Anh
|
550
|
|
|
7
|
Đường T2
|
Tiếp giáp đường số 3
|
Tiếp giáp đường T3
|
Phố Lý Quốc Sư
|
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh
|
Tiếp giáp phố Đào Duy Anh
|
550
|
|
|
8
|
Đường T3
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường T1
|
Phố Đào Duy Anh
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn
|
550
|
|
|
9
|
Đường T3
|
Tiếp giáp đường T1
|
Tiếp giáp đường T2
|
Phố Đào Duy Anh
|
Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn
|
Tiếp giáp phố Võ Thị Sáu
|
450
|
|
|
10
|
Đường số 4 (13,5 m)
|
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp đường số 3
|
Phố Văn Tiến Dũng
|
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh
|
550
|
|
|
11
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên
|
Phố Sùng Phái Sinh
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên
|
550
|
|
|
12
|
Đường T4 (9,5 m)
|
Tiếp giáp phố Lê Lai
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Phố Xuân Diệu
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp phố Lê Lai
|
650
|
|
|
13
|
Đường D1
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Lê Trọng Tấn
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
450
|
|
|
14
|
Đường TN1 (khu dân cư phía Tây Nam)
|
Tiếp giáp đường 17
|
Tiếp giáp đường V3
|
Phố Nguyễn Công Hoan
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường quy hoạch TN2
|
450
|
|
|
Gộp đường TN1 và đường N9
(STT 226)
|
15
|
Đường N9 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường 17
|
16
|
Đường 6 - 6
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
Đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
600
|
250
|
180
|
Thay đổi tên đường theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
17
|
Đường V3 (khu dân cư phía Tây Nam)
|
Tiếp giáp đường TN1
|
Tiếp giáp đường 10 - 10
|
Đường Nguyễn Du
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan
|
Tiếp giáp đường 10 - 10
|
450
|
|
|
18
|
Đường 1B - 1 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa
|
Tiếp giáp phố Phùng Hưng
|
Phố Lý Tự Trọng
|
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa
|
Tiếp giáp phố Phùng Hưng
|
550
|
|
|
19
|
Đường 8A (13m)
|
Tiếp giáp đường 6A
|
Tiếp giáp đường 4A
|
Phố Vũ Tông Phan
|
Tiếp giáp đường quy hoạch 6a
|
Tiếp giáp đường quy hoạch 4A
|
750
|
|
|
20
|
Đường A-1: A-2 ( 13,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu
|
Phố Phạm Ngũ Lão
|
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu
|
550
|
|
|
21
|
Đường B12 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
Phố Hoàng Đình Cầu
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thái Bình
|
Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ
|
550
|
|
|
22
|
Đường số 1B-3 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Trung Trực
|
Phố Lương Định Của
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Trung Trực
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
550
|
|
|
23
|
Đường số 10 (9m)
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật
|
Phố Hoàng Ngọc Phách
|
Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
550
|
|
|
24
|
Đường số 11 (9m)
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật
|
Phố Nguyễn Đổng Chi
|
Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
550
|
|
|
25
|
Đường số 18
|
Tiếp giáp đường 10-10
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Phố Nguyễn Gia Thiều
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp đường 10- 10
|
450
|
|
|
26
|
Đường số L4
|
Tiếp giáp đường L2
|
Tiếp giáp đường R13
|
Phố Nguyễn Tuân
|
Tiếp giáp đường quy hoạch số R13
|
Tiếp giáp đường quy hoạch số L2
|
450
|
|
|
27
|
Đường số 17
|
Tiếp giáp đường N6
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Đường Xuân Thủy
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
450
|
|
|
Gộp đường 17 và đường N6 (STT
226)
|
28
|
Đường N6
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường 17
|
29
|
Đường vào nhà máy chè
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Cuối đường
|
Đường vào nhà máy chè
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp cổng nhà máy chè
|
300
|
210
|
150
|
Thay đổi điểm cuối
|
30
|
Đường nhánh
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA)
|
Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ)
|
Ngõ 368 đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA)
|
Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ)
|
360
|
190
|
130
|
Thay đổi tên ngõ
|
31
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Tiếp giáp đường 6-13
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Tiếp giáp phố Yên Thế
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
900
|
|
|
Thay đổi điểm đầu, điểm cuối
|
32
|
Đường A6, A9 (9m)
|
Tiếp giáp đường số 10
|
Tiếp giáp đường số 11
|
Đường A6, A9 (9m)
|
Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi
|
550
|
|
|
33
|
Đường A16, A17
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp đường số 10
|
Đường A16, A17
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách
|
550
|
|
|
34
|
Đường Trần Qúy Cáp
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản
|
Đường Trần Qúy Cáp
|
Tiếp giáp phố Thành Công
|
Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản
|
750
|
|
|
35
|
Phố Trần Quốc Toản
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu
|
Phố Trần Quốc Toản
|
Tiếp giáp phố Thành Công
|
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu
|
750
|
|
|
36
|
Phố Nguyễn Tri Phương
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu
|
Phố Nguyễn Tri Phương
|
Tiếp giáp phố Thành Công
|
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu
|
750
|
|
|
37
|
Phố Hoàng Diệu
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Phố Hoàng Diệu
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp phố Thành Công
|
1,400
|
|
|
38
|
Đường quy hoạch (13,5m sau Ngân hàng Công thương)
|
Tiếp giáp đường 28-06
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Đường T1
|
Tiếp giáp đường 28-06
|
Tiếp giáp phố Thành Công
|
750
|
|
|
39
|
Phố Cao Bá Quát (Đường T1-13,5m)
|
Tiếp giáp đường T3 (9,5m)
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Phố Cao Bá Quát (Đường T1-13,5m)
|
Tiếp giáp phố Tản Đà
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
750
|
|
|
40
|
Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11)
|
Tiếp giáp đường 6-3
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11)
|
Tiếp giáp phố Đồng Khởi
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
550
|
|
|
41
|
Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6- 12)
|
Tiếp giáp đường 6-3
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6-12)
|
Tiếp giáp phố Đồng Khởi
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
550
|
|
|
42
|
Đường số 6-7
|
Tiếp giáp đường 6-6
|
Tiếp giáp đường 6-8
|
Đường số 6-7
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường 6-8
|
360
|
180
|
130
|
43
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường số 3
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh
|
800
|
|
|
44
|
Đường số 2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số 4 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Đường số 2 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Văn Tiến Dũng
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
450
|
|
|
45
|
Đường N8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N6
|
Tiếp giáp đường N9
|
Đường N8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Xuân Thủy
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan
|
450
|
|
|
46
|
Đường V1 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số 17
|
Tiếp giáp đường N2
|
Đường V1 (13,5m)
|
Tiếp đường Xuân Thủy
|
Tiếp giáp đường N2
|
450
|
|
|
47
|
Đường N2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N4
|
Tiếp giáp đường TN1
|
Đường N2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N4
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan
|
450
|
|
|
48
|
Đường N3
|
Tiếp giáp đường số 17
|
Tiếp giáp đường N2
|
Đường N3
|
Tiếp đường Xuân Thủy
|
Tiếp giáp đường N2
|
450
|
|
|
49
|
Đường T2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường T6
|
Phố Nam Cao
|
Tiếp giáp phố Đoàn Thị Điểm
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
650
|
|
|
Thay đổi tên đường
|
50
|
Đường T6 (9,5m)
|
Tiếp giáp phố Cao Bá Quát
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
Phố Đoàn Thị Điểm
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
Tiếp giáp phố Cao Bá Quát
|
650
|
|
|
51
|
Đường N5 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường D7
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
Phố Nguyễn Văn Hiền
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ Tráng
|
650
|
|
|
52
|
Đường D7 (16,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp phố Lê Lai
|
Phố Nguyễn Vũ Tráng
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp phố Lê Lai
|
800
|
|
|
53
|
Đường số 5-8 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
Phố Lê Thanh Nghị
|
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
750
|
|
|
54
|
Đường số 5-9 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
Phố Nguyễn Duy Trinh
|
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
750
|
|
|
55
|
Đường số 5-4 (11,5m)
|
Tiếp giáp Phố Mường Kim
|
Tiếp giáp phố Hương Phong
|
Phố Phan Đăng Lưu
|
Tiếp giáp Phố Mường Kim
|
Tiếp giáp phố Hương Phong
|
650
|
|
|
56
|
Đường 11A (11,5m)
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
Phố Nguyễn Văn Tố
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
650
|
|
|
57
|
Đường 7A (24m)
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
Phố Hà Huy Tập
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
1,000
|
|
|
58
|
Đường 3A (9m)
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
Phố Đoàn Trần Nghiệp
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
750
|
|
|
59
|
Đường 6A (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
Tiếp giáp đường 2-6
|
Phố Lê Anh Xuân
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
Tiếp giáp đường 2-6
|
750
|
|
|
60
|
Đường nhánh số 1
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)
|
Phố Lê Văn Lương
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
400
|
|
|
61
|
Đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)
|
Tiếp giáp đường nhánh số 1
|
Tiếp giáp đường nhánh số 3
|
450
|
|
|
62
|
Đường A18
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng
|
Phố Nguyễn Huy Tưởng
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng
|
550
|
|
|
63
|
Đường A12 (9m)
|
Tiếp giáp đường A2
|
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng
|
Phố Mạc Đĩnh Chi
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi
|
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng
|
550
|
|
|
64
|
Đường A13 (9m)
|
Tiếp giáp đường A2
|
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng
|
Phố Trương Hán Siêu
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi
|
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng
|
550
|
|
|
65
|
Đường A2 (Khu dân cư 1B)
|
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi
|
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến
|
550
|
|
|
66
|
Đường 13,5m mới
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp tuyến số 2
|
Phố Phùng Chí Kiên
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
450
|
|
|
67
|
Tuyến số 2
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài 122m
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Phong Sắc
|
450
|
|
|
68
|
Tuyến số 2
|
Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4
|
Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4
|
Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên
|
450
|
|
|
69
|
Đường A6 (9m)
|
Tiếp giáp đường số 10
|
Tiếp giáp đường số 11
|
Phố Nguyễn Văn Ngọc
|
Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi
|
550
|
|
|
70
|
Đường A9 (9m)
|
Tiếp giáp đường số 10
|
Tiếp giáp đường số 11
|
Phố Ngô Gia Tự
|
Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi
|
550
|
|
|
71
|
Đường N4 (13m)
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường D3
|
Phố Lê Văn Thiêm
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Thiện Thuật
|
750
|
270
|
170
|
72
|
Đường D11 (13m)
|
Tiếp giáp đường N10
|
Tiếp giáp Phố Bạch Đằng
|
Phố Đào Nhuận
|
Tiếp giáp phố Bạch Đằng
|
Tiếp giáp phố Dương Quảng Hàm
|
750
|
|
|
73
|
Đường số 9 (13,5)
|
Tiếp giáp đường N16
|
Tiếp giáp đường D13A
|
Phố Nậm Na
|
Tiếp giáp Phố Mường Than
|
Tiếp giáp đường N16
|
650
|
|
|
74
|
Đường N9 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
Phố Dương Quảng Hàm
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
750
|
|
|
75
|
Đường N10 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
Phố Nguyễn Bá Ngọc
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường Ngô
|
750
|
|
|
76
|
Đường V3 (5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Phố Nguyễn Cao
|
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
650
|
|
|
77
|
Đường D3 (13m)
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấ
|
Tiếp giáp đường N5
|
Phố Nguyễn Thiện Thuật
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp phố Trần Cao Vân
|
750
|
270
|
170
|
78
|
Đường D4 (13m)
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường N4
|
Phố Phan Đình Phùng
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp phố Lê Văn Thiêm
|
750
|
|
|
79
|
Đường N5 (13m)
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường D4
|
Phố Trần Cao Vân
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Phố Phan Đình Phùng
|
750
|
270
|
170
|
80
|
Đường N3 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
Phố Lương Văn Can
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
900
|
|
|
81
|
Phố Nguyễn Phong Sắc
|
Tiếp giáp đường quy hoạch số 2-15
|
Tiếp giáp tuyến số 2
|
Phố Nguyễn Phong Sắc
|
Tiếp giáp đường quy hoạch số 2-15
|
Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên
|
450
|
|
|
82
|
Đường số 5-12 (13,5
|
Tiếp giáp Đường 5-8
|
Tiếp giáp Đường 5-9
|
Đường số 5-12 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Lê Thanh Nghị
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Duy Trinh
|
750
|
|
|
Thay đổi điểm đầu, điểm cuối
|
83
|
Đường 8A (13m)
|
Tiếp giáp đường 6A
|
Tiếp giáp đường 4A
|
Phố Vũ Tông Phan
|
Tiếp giáp phố Lê Anh Xuân
|
Tiếp giáp đường 4A
|
750
|
|
|
Thay đổi tên đường
|
84
|
Phố Trung Dũng
|
Tiếp giáp đường 3A
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
Phố Trung Dũng
|
Tiếp giáp phố Đoàn Trần Nghiệp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
900
|
|
|
Thay đổi điểm đầu, điểm cuối
|
85
|
Đường N4 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường D7
|
Tiếp giáp đường N5
|
Đường N4 (11,5m)
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Hiền
|
650
|
|
|
86
|
Phố Hoàng Công Chất (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường V3
|
Phố Hoàng Công Chất (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp phố Nguyễn
|
750
|
|
|
87
|
Phố Trương Định
|
Tiếp giáp đường V3
|
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu
|
Phố Trương Định
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Ca
|
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu
|
650
|
|
|
88
|
Đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường V3
|
Đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Cao
|
650
|
|
|
89
|
Đường nhánh số 2,3
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)
|
Đường nhánh số 2,3
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp phố Lê Văn Lương
|
400
|
|
|
90
|
Đường Lò Văn Hạc
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường T3 (9,5m)
|
Đường Lò Văn Hạc
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp phố Tản Đà
|
800
|
|
|
III.2
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn rẽ vào nhà thi đấu thể thao
|
Đến cổng Bệnh viện mới
|
Phố Phạm Ngọc Thạch
|
Đường Lê Lợi (Km381+910)
|
Phố Đặng Thùy Trâm
|
550
|
300
|
230
|
Thay đổi điểm cuối
|
2
|
Quốc lộ 32
|
Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
Đường Lê Lợi
|
Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
1,500
|
900
|
750
|
Thay đổi điểm đầu, điểm cuối
|
3
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
Hết cống Tổ 3
|
Đường Lê Lợi
|
Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
Hết cống Tổ 3
|
1,100
|
700
|
550
|
4
|
Quốc lộ 32
|
Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết ranh giới đất Chi cục thuế
|
Đường Lê Lợi
|
Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết ranh giới đất Chi cục thuế
|
1,200
|
700
|
550
|
Thay đổi tên đường
|
5
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế
|
Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (Giáp xã Thân Thuộc)
|
Đường Lê Lợi
|
Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế
|
Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (Giáp xã Thân Thuộc)
|
1,100
|
700
|
550
|
6
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cống Tổ 3
|
Hết địa phận thị trấn (Giáp xã Phúc Khoa)
|
Đường Lê Lợi
|
Tiếp giáp cống Tổ 3
|
Hết địa phận thị trấn (Giáp xã Phúc Khoa)
|
430
|
260
|
210
|
7
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Ngã tư điểm trường mầm non khu 21
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Đường Lê Lợi (cổng sân vận động huyện)
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
430
|
260
|
210
|
8
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên
|
Đường 7/3
|
Đường Lê Lợi (Km381+720)
|
Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên
|
430
|
260
|
210
|
9
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non Phương Trang
|
Tiếp giáp đường nội thị
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Đường Lê Lợi (Km381+970)
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
430
|
260
|
210
|
10
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Cầu qua suối đi Nà Ban
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường Lê Lợi (Tổ dân phố số 2 đường đi bản Nà Ban)
|
Cầu qua suối đi Nà Ban
|
350
|
240
|
160
|
11
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ từ Bưu điện
|
Tiếp giáp đường Bệnh viện mới
|
Phố Đặng Thùy Trâm
|
Đường Lê Lợi (Km381+620)
|
Phố Phạm Ngọc Thạch
|
380
|
260
|
170
|
12
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Cổng nghĩa trang nhân dân
|
Phố Vừ A Dính
|
Đường Lê Lợi (Km381+990)
|
Trạm Y tế thị trấn Tân Uyên
|
350
|
240
|
160
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Trạm Y tế thị trấn Tân Uyên
|
Cổng nghĩa trang nhân dân
|
350
|
240
|
160
|
Thay đổi điểm đầu, điểm cuối
|
13
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 32)
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 32)
|
Kè suối Nậm Chăng Luông Khu 32
|
380
|
240
|
160
|
Thay đổi tên đường
|
14
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 26)
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 26)
|
Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 26)
|
380
|
240
|
160
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 7)
|
Đường Trường Chinh
|
380
|
240
|
160
|
15
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện Tân Uyên
|
Tiếp giáp khu dân cư khu 7
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Lê Lợi (Km380+950)
|
Tiếp giáp khu dân cư khu 7
|
290
|
200
|
140
|
16
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp Quốc lộ 32
|
Đường đi tổ dân phố 4 cũ
|
Đường Ngô Quyền
|
Đường Lê Lợi (Km383+740)
|
Đường đi tổ dân phố 4 cũ
|
280
|
190
|
130
|
17
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp Quốc lộ 32 (Đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên)
|
Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi Tổ dân phố số 15)
|
Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ
|
430
|
260
|
210
|
18
|
Đường nhánh nội thị
|
Ngã tư điểm trường mầm non khu 21
|
Cuối đường bê tông khu 17
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Hết đường bê tông trục chính tổ dân phố số 17
|
230
|
190
|
120
|
19
|
Đường nhánh nội thị còn lại
|
Tiếp giáp đường nội thị
|
Cuối đường
|
Đường Hoàng Liên Sơn
|
Đường Lê Lợi (Km387+00)
|
Giáp địa phận bản Hô Be
|
200
|
140
|
110
|
Đường Lò Văn Hặc
|
Đường Lê Lợi (Km383+740)
|
Ranh giới quy hoạch chung đô thị Thị trấn Tân Uyên
|
200
|
140
|
110
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Lê Lợi (Km382+940)
|
Giao với đường tránh QL 32 dự kiến
|
200
|
140
|
110
|
20
|
Đường xung quanh Chợ
|
|
|
Phố Trần Quốc Mạnh
|
Đường Lê Lợi (Km381+530)
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
800
|
|
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Phố Trần Quốc Mạnh
|
Đường Lê Lợi (Km382+590)
|
800
|
|
|
21
|
Các tổ: 1, 3, 7
|
|
|
Phố Lương Đình Của
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Lê Duẩn
|
210
|
120
|
90
|
22
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Chi cục thuế huyện đi bờ hồ
|
Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện
|
Phố Hồ Xuân Hương
|
Đường Lê Lợi (Trụ sở Chi cục thuế huyện)
|
Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT nội trú
|
500
|
|
|
23
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non số 01
|
Tiếp giáp trường THPT Nội trú huyện
|
Phố Chu Văn An
|
Đường Lê Lợi (Km380+890)
|
Tiếp giáp Trường THPT nội trú huyện
|
500
|
|
|
24
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện
|
Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Lê Lợi (Vị trí vòng xuyến)
|
Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện
|
500
|
|
|
25
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Công an huyện
|
Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện
|
Đường Trần Phú
|
Đường Lê Lợi (Trụ sở Công an huyện)
|
Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện
|
500
|
|
|
26
|
Các tuyến đường còn lại trong Khu trung tâm hành chính huyện
|
|
|
Phố Nguyễn Du
|
Phố Nguyễn Tuân (Trụ sở Công ty cầu đường số 3)
|
Phố Chu Văn An (Trường THPT nội trú)
|
400
|
|
|
Phố Xuân Diệu
|
Phố Nguyễn Tuân (Trụ sở Kho bạc Nhà nước huyện)
|
Phố Chu Văn An (Trường THPT nội trú)
|
400
|
|
|
Phố Nguyễn Tuân
|
Đường Lê Lợi (Km381+080)
|
Phố Chu Văn An
|
400
|
|
|
Phố Nguyễn Tuân
|
Phố Chu Văn An
|
Phố Hồ Xuân Hương (Trụ sở Chi cục thuế huyện)
|
400
|
|
|
III.3
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã 3 Công an thị trấn
|
Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của
|
1,100
|
230
|
160
|
Thay đổi tên đường theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
2
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há
|
Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện
|
Đường Trần Phú
|
Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của
|
Tiếp giáp đường 21/9
|
1,100
|
270
|
150
|
3
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện
|
Hết cầu Mường Cấu
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường 21/9
|
Hết cầu Mường Cấu
|
800
|
190
|
120
|
4
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu
|
Hết cầu Tiên Bình
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
380
|
120
|
80
|
5
|
Đường lên thác Tắc Tình
|
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D
|
Hết địa phận nhà máy nước
|
Đường Tác Tình
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Hết địa phận nhà máy nước
|
410
|
120
|
80
|
6
|
Đường nội thị
|
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m
|
Ngã 3 đường vào bản Nà Đon
|
Đường Lương Định Của
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
390
|
120
|
80
|
7
|
Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện
|
Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ
|
Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị
|
Đường 21/9
|
Tiếp giáp Trần Phú
|
Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị
|
1,300
|
270
|
160
|
8
|
Đường 36 m
|
Tiếp giáp cầu Tiên Bình
|
Cây xăng Thảo Trang
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp cầu Tiên Bình
|
Cây xăng Thảo Trang
|
550
|
150
|
120
|
9
|
Đường 36 m
|
Cầu Tiên Bình
|
Tiếp giáp đường số 6
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Cầu Tiên Bình
|
Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn
|
900
|
260
|
120
|
10
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp đường số 6
|
Hết ngã 4 đường 36
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn
|
Tiếp giáp đường 21/9
|
1,200
|
270
|
130
|
11
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp ngã 4 đường 36
|
Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường 21/9
|
Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú
|
1,200
|
270
|
130
|
12
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)
|
Hết địa phận thị trấn
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Hết địa phận thị trấn
|
1,200
|
270
|
130
|
13
|
Đường 11,5m
|
Hết khu TĐC Thác Cạn cũ
|
Ngã ba bản Bình Luông
|
Phố Nguyễn Đình Thi
|
Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh
|
Phố Hồ Xuân Hương
|
380
|
|
|
14
|
Đường 11,5m
|
Hết khu TĐC Thác Cạn cũ
|
Ngã ba bản Bình Luông
|
Phố Hồ Xuân Hương
|
Đường Nguyễn Chương
|
Phố Nguyễn Đình Thi
|
380
|
|
|
15
|
Đường 11,5m
|
Hết khu TĐC Thác Cạn cũ
|
Ngã ba bản Bình Luông
|
Đường Nguyễn Chương
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp với đường Thác Tình
|
380
|
|
|
16
|
Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Trường Chinh
|
Phố Nguyễn Đình Thi
|
Phố Nguyễn Thị Sáu
|
600
|
|
|
17
|
Đường 20,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Trường Chinh
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
700
|
|
|
18
|
Đường 20,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
700
|
|
|
19
|
Đường 15,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Thanh Niên
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Phố Võ Thị Sáu
|
600
|
|
|
20
|
Đường 15,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Thanh Niên
|
600
|
|
|
21
|
Đường 15,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Thanh Niên
|
600
|
|
|
22
|
Đường 13,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Chu Văn An
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Tiếp giáp Trung tâm Hội nghị
|
550
|
|
|
23
|
Đường 11m (khu TTHC huyện)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Thanh Niên
|
500
|
|
|
24
|
Đường 11m khu TĐC công an huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Xuân Diệu
|
Công an huyện
|
Phố Nguyễn Đình Thi
|
260
|
|
|
25
|
Đường số 6 (15,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Trần Phú
|
550
|
150
|
90
|
26
|
Đường số 7 (15,5m)
|
Tiếp giáp Quốc lộ 4D
|
Tiếp giáp đường 36m tránh 4D
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Trần Phú
|
650
|
170
|
90
|
27
|
Đường 11,5 m
|
Khu tái định cư Sân vận động huyện
|
Khu tái định cư Công an huyện
|
Phố Xuân Diệu
|
Phố Nguyễn Đình Thi
|
Đường Nguyễn Chương
|
240
|
|
|
28
|
Đường số 8
|
Tiếp giáp đường số 7
|
Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư
|
Phố Kim Đồng
|
Phố Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
550
|
|
|
29
|
Đường nội thị
|
Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn
|
Tiếp giáp đường 36m
|
Phố Nguyễn Viết Xuân
|
Ngã 3 tiếp giáp với phố Kim Đồng
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
550
|
|
|
30
|
Đường nội thị (khu F5,F6)
|
|
|
Phố Tô Vĩnh Diện
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
700
|
|
|
31
|
Đường 6A (11 m)
|
Tiếp giáp đường 36 m (Khu công ty Đất hiếm)
|
Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Thanh Niên
|
600
|
|
|
32
|
Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn)
|
Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM)
|
Tiếp giáp đường 4D cũ
|
Phố Nguyễn Viết Xuân
|
Ngã 3 phố Kim Đồng
|
Đường Trần Phú
|
550
|
200
|
160
|
33
|
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
Đầu Nguyễn Văn Linh
|
Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân
|
1,000
|
|
|
34
|
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
1,100
|
|
|
35
|
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Lê Văn Tám
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
1,100
|
|
|
36
|
Đường số 7 khu TTHC GD huyện
|
Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển)
|
Tiếp giáp đường 11,5 m lên bản Bình Luông
|
Đường Nguyễn Chương
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Tác Tình
|
420
|
120
|
80
|
37
|
Đường số 8 khu TTHC GD huyện
|
Tiếp giáp đường 36m vào khu TTHC- CT
|
Tiếp giáp đường số 6(15,5 m)
|
Phố Kim Đồng
|
Đường 21/9
|
Đường Lê Quý Đôn
|
1,000
|
260
|
160
|
38
|
Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường Tác Tình
|
Phố Tố Hữu
|
270
|
110
|
80
|
39
|
Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Tố Hữu
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường Tác Tình
|
270
|
110
|
80
|
40
|
Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng
thủy sản Cò Lá)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Thanh Niên
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
650
|
|
|
III.4
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất trường mầm non
|
Hết ranh giới đất nhà ông Páo
|
Không đổi
|
Ranh giới đất nhà bà Ninh - Khính
|
Hết ranh giới đất nhà ông Páo
|
170
|
90
|
70
|
Thay đổi điểm đầu, điểm cuối
|
2
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Khoa - Viễn
|
Hết cổng trường THCS thị trấn
|
Không đổi
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng
|
Hết cổng trường THCS thị trấn
|
240
|
120
|
80
|
3
|
Đường nội thị giáp dãnh nhà phía tây chợ
|
Ranh giới đất nhà ông Võ - Cúc
|
Hết ranh giới đất nhà ông Ngọt - Lê
|
Không đổi
|
Ranh giới đất nhà ông Võ - Cúc
|
Hết ranh giới đất nhà ông Dinh - Cấp
|
270
|
150
|
90
|
4
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu
|
Tiếp giáp đường B1 GĐ 2
|
Phố Chu Văn An
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng
|
Đường Lê Lợi (Ngã ba sân bóng Tùng Dương)
|
370
|
180
|
120
|
Thay đổi tên đường, điểm đầu,
điểm cuối
|
5
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất trường mầm non
|
Hết ranh giới đất nhà ông Khoa - Viễn
|
Phố Chu Văn An
|
Ranh giới đất trường mầm non
|
Hết ranh giới đất nhà ông Dũng - Phòng
|
370
|
190
|
130
|
6
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Bưu điện
|
Hết địa phận chợ
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Ngã tư Bưu điện
|
Hết địa phận chợ
|
600
|
360
|
150
|
Thay đổi tên đường
|
7
|
Đường nội thị
|
Cổng phòng Tài chính
|
Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Cổng phòng Tài chính
|
Ngã tư Bưu điện
|
600
|
360
|
150
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện)
|
Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú
|
600
|
360
|
150
|
8
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ)
|
Hết ranh giới đất nhà bà Lai
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Ranh giới đất nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ)
|
Hết ranh giới đất nhà bà Lai
|
480
|
230
|
130
|
9
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim
|
Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim
|
Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện
|
480
|
230
|
130
|
10
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Bưu điện
|
Tiếp giáp ranh giới trường mầm non
|
Phố Chu Văn An
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện)
|
Tiếp giáp ranh giới trường mầm non
|
480
|
230
|
130
|
11
|
Đường nội thị
|
Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện
|
Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương
|
Phố Vừ A Dính
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương
|
370
|
190
|
130
|
12
|
Đường nội thị
|
Cổng trường PTDT Nội trú huyện
|
Tiếp giáp cổng Bệnh viện
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú
|
Đường Lê Lợi (Ngã ba Bệnh viện huyện)
|
370
|
190
|
130
|
Đường nội thị
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Cổng trường PTDT Nội trú huyện
|
370
|
190
|
130
|
Thay đổi điểm đầu, điểm cuối
|
13
|
Đường lên Huyện đội
|
Ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN- PTNT
|
Hết ranh giới đất nhà ông Dính
|
Phố Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Hết ranh giới đất nhà ông Dính
|
200
|
130
|
80
|
Thay đổi tên đường
|
14
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện
|
Hết ranh giới đất nhà ông Từ
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện
|
Hết ranh giới đất nhà ông Từ
|
270
|
150
|
90
|
15
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh
|
Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 2
|
Phố Lê Duẩn
|
Phố Trần Hưng Đạo
|
Đường Lê Lợi
|
300
|
160
|
90
|
16
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà bà Bạ
|
Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 1
|
Phố Tôn Thất Tùng
|
Đường Lê Lợi (Trung tâm Y tế huyện)
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Đối diện chợ cũ)
|
270
|
150
|
90
|
17
|
Đường B1 GĐ 1
|
Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình
|
Hết cổng Bệnh viện
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Ngã ba-Khách sạn Thanh Bình)
|
Hết cổng Bệnh viện
|
470
|
310
|
170
|
18
|
Đường B1 GĐ 2
|
Tiếp giáp cổng Bệnh viện
|
Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ
|
Đường Lê Lợi
|
Tiếp giáp cổng Bệnh viện
|
Giao với đường Lê Duẩn
|
410
|
210
|
150
|
19
|
Đường B1 GĐ 2
|
Ngã tư đường đi Hoàng Hồ
|
Tiếp giáp tỉnh lộ 128
|
Đường Lê Lợi
|
Giao với đường Lê Duẩn
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
370
|
180
|
120
|
20
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương
|
Tiếp giáp đường vành đai
|
Phố Vừ A Dính
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương
|
Đường Trường Chinh
|
280
|
160
|
90
|
21
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Xuân
|
Tiếp giáp Trạm điện (cũ)
|
Phố Kim Đồng
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Phố Chu Văn An
|
270
|
150
|
90
|
22
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ
|
Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ
|
Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi
|
240
|
120
|
80
|
23
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi
|
Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi
|
Tỉnh lộ 128 (Nhà văn hóa khu I)
|
210
|
110
|
70
|
24
|
Đường nội thị
|
Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2)
|
Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (đường đi bản Hoàng Hồ)
|
Phố Lê Duẩn
|
Đường Lê Lợi
|
Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (Đàu cầu Hoàng Hồ)
|
240
|
120
|
80
|
25
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai
|
Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Lê Lợi (Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai Phòng nông nghiệp)
|
Tỉnh lộ 128 (Ngã ba- đường vào xã Tả Phìn)
|
200
|
110
|
70
|
26
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Sun-Hà
|
Tiếp giáp đường vành đai
|
Phố Quang Trung
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Trường Chinh
|
170
|
90
|
70
|
27
|
Đường vành đai
|
Tiếp giáp tỉnh lộ 129
|
Tiếp giáp tỉnh lộ 128
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Đi Lai Châu)
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Đi Chăn Nưa)
|
160
|
90
|
60
|
28
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1
|
Hết bản Sìn Hồ Vây
|
Đường nội thị
|
Đường Lê Lợi
|
Hết bản Sìn Hồ Vây
|
170
|
90
|
70
|
29
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1
|
Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp
chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai
|
Đường nội thị
|
Đường Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa
(giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai
|
470
|
310
|
170
|
30
|
Đường Hạ tầng du lịch
|
Trạm Y tế
|
Đường Vành đai
|
Phố Âu Cơ
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Lê Lợi
|
160
|
90
|
60
|
31
|
Đường Hạ tầng du lịch
|
Trạm Y tế
|
Đường Vành đai
|
Phố Lạc Long Quân
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Lê Lợi
|
160
|
90
|
60
|
III.5
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 4D
|
Đoạn từ Km0
|
Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đoạn từ Km0
|
Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)
|
1,200
|
|
|
Thay đổi tên đường theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
2
|
Quốc lộ 4D
|
Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)
|
Km1+600
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)
|
Km1+600
|
1,000
|
650
|
|
3
|
Quốc lộ 12
|
Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ)
|
Cầu sang khu TĐC Huổi Luông
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ)
|
Cầu sang khu TĐC Huổi Luông
|
550
|
260
|
140
|
4
|
Quốc lộ 12
|
Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông
|
Cầu Pa So
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông
|
Cầu Pa So
|
900
|
|
|
5
|
Quốc lộ 12
|
Từ cầu Pa So
|
Km 20+200 (Nhà máy nước)
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Từ cầu Pa So
|
Km 20+200 (Nhà máy nước)
|
1,300
|
|
|
6
|
Quốc lộ 12
|
Từ Km 20+200
|
Km21 (Hết bệnh viện)
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Từ Km 20+200
|
Km21 (Hết bệnh viện)
|
1,000
|
650
|
270
|
7
|
Quốc lộ 12
|
Từ Km 21
|
Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Từ Km21
|
Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)
|
600
|
260
|
130
|
|
Khu dân cư phía Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Bế Văn Đàn
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Điện Biên Phủ
|
800
|
|
|
Thay đổi tên đường theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
9
|
Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Chu Văn An
|
- Đường Điện Biên Phủ
|
Phố Nguyễn Chương
|
800
|
|
|
10
|
Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Chu Văn An
|
- Phố Nguyễn Chương
|
Hết Ngân hàng chính sách
|
800
|
|
|
11
|
Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Chu Văn An
|
- Đường Điện Biên Phủ
|
Phố Võ Thị Sáu
|
800
|
|
|
12
|
Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Nguyễn Chương
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Chu Văn An
|
800
|
|
|
13
|
Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Trung tâm chính trị
|
Ngân hàng chính sách
|
800
|
|
|
14
|
Đường nội thị dãy 2
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Chu Văn An
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Phố Vừ A Dính
|
650
|
|
|
15
|
Đường nội thị dãy 3
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Vừ A Dính
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Đường Chu Văn An
|
550
|
|
|
16
|
Đường nội thị dãy 3
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Chu Văn An
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
550
|
|
|
|
Khu dân cư phía Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường nội thị (9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
750
|
|
|
Thay đổi tên đường theo Nghị quyết
số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
18
|
Đường nội thị (10,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Tô Vĩnh Diện
|
Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp
|
Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp
|
750
|
|
|
19
|
Đường nội thị (10,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Trần Can
|
Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp
|
Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp
|
750
|
|
|
20
|
Đường nội thị (10,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Phan Đình Giót
|
Phố Trần Can
|
Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình)
|
750
|
|
|
21
|
Đường nội thị (10,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Thanh Niên
|
Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình)
|
Cầu Pa So
|
750
|
|
|
22
|
Đường nội thị (20,5m và 22,5m)
|
Cầu Pa So
|
Cầu nội thị mới
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Cầu Pa So
|
Cầu Hòa Bình
|
1,000
|
|
|
23
|
Đường nội thị (11,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
750
|
|
|
24
|
Đường nội thị (11,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Phố Tôn Thất Tùng
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
750
|
|
|
25
|
Đường nội thị (Khu vực trường nội trú)
|
Tiếp giáp QL 12 (huyện đội)
|
Tiếp giáp QL 12 (Công an huyện)
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp QL12 (huyện đội)
|
Tiếp giáp QL12 (Công an huyện)
|
550
|
|
|
III.6
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 127
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng
|
Hết cầu Nậm Dòn
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng
|
Hết cầu Nậm Dòn
|
180
|
130
|
90
|
Thay đổi tên đường theo Nghị
quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
2
|
Tỉnh lộ 127
|
Tiếp giáp cầu Nậm Dòn
|
Đường 36 m
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Tiếp giáp cầu Nậm Dòn
|
Đường Lê Thái Tổ
|
220
|
160
|
110
|
3
|
Tỉnh lộ 127
|
Tiếp giáp đường 36 m
|
Hết cầu Nậm Hàng
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ
|
Hết cầu Nậm Hàng
|
300
|
250
|
150
|
4
|
Tỉnh lộ 127
|
Hết cầu Nậm Hàng
|
Hết cầu Nậm Nhùn
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Hết cầu Nậm Nhùn
|
300
|
250
|
150
|
5
|
Tỉnh Lộ 127 (đường mới)
|
Ngã ba đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng
|
Tỉnh Lộ 127 (đường mới)
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng (đi huyện Mường Tè)
|
170
|
120
|
90
|
6
|
Đường nội thị
|
Ngã ba đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng
|
Ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Giáp ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
150
|
100
|
80
|
7
|
Đường nội thị
|
Ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng
|
Đường Nội thị
|
Tiếp giáp Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng (đi bản Nậm Cầy)
|
150
|
120
|
90
|
8
|
Đường nội thị
|
Ngã ba đi bản Nậm Hàng
|
Tiếp giáp địa phận bản Nậm Hàng
|
Đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng
|
Cuối đường (tiếp giáp đường Sông Đà)
|
170
|
120
|
100
|
9
|
Đường nội thị
|
Ngã ba đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Giáp ngã ba đi bản Noong Kiêng
|
Hết Nhà văn hóa bản Noong Kiêng
|
110
|
90
|
70
|
10
|
Đường 36
|
Từ nhà Ông Vàng Văn Tiến
|
Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Từ Nhà ông Vàng Văn Tiến
|
Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải
|
300
|
250
|
150
|
11
|
Đường 36
|
Cổng trường THPT
|
Khu trung tâm hành chính huyện
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Cổng Trường THPT
|
Khu Trung tâm hành chính huyện
|
300
|
250
|
150
|
12
|
Đường Cảng nghiêng
|
Tiếp giáp tỉnh lộ 127 (nhà ông Lê Hồng Chiến)
|
Đường bến cảng nghiêng
|
Đường Sông Đà
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường bến cảng nghiêng
|
120
|
90
|
70
|
13
|
Đường Cảng nghiêng
|
Đường bến cảng nghiêng
|
Tiếp giáp ngã 3 đường 127 (Gần đầu cầu Nậm Nhùn)
|
Đường Sông Đà
|
Tiếp giáp Đường bến cảng nghiêng
|
Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng
|
120
|
80
|
70
|
14
|
Đường D1
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp Đường Hà Huy Tập
|
Tiếp giáp Đường Trường Chinh
|
450
|
360
|
270
|
15
|
Đường D2
|
Tiếp giáp đường nội thị N1
|
Tiếp giáp đường 36 m
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp giáp Đường Hà Huy Tập
|
Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ
|
380
|
300
|
230
|
16
|
Đường D3
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
Đường Trường Chinh
|
Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ
|
Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ
|
310
|
230
|
170
|
17
|
Đường nội thị N5
|
Nhà nghỉ Phương Huyền
|
Phan Văn Cốc
|
Đường Phan Đình Giót
|
Tiếp giáp Đường Nguyễn Trãi
|
Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ
|
340
|
270
|
210
|
18
|
Đường nội thị
|
Từ sau nhà văn hóa bản Pa Kéo 1
|
Sau nhà nghỉ Phương Huyền
|
Đường Nội thị
|
Tiếp giáp Phố Tô Vĩnh Diện
|
Sau nhà nghỉ Phượng Huyền
|
340
|
270
|
210
|
19
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp đường D3
|
Sau trường THCS
|
Đường Nội thị
|
Tiếp giáp Đường Trường Chinh
|
Sau Trường THCS thị trấn Nậm Nhùn
|
340
|
270
|
210
|
20
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp tỉnh lộ 127
|
Đến qua ĐTH + 500m
|
Đường Vừ A Dính
|
Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng
|
Qua đài truyền hình +500m
|
170
|
120
|
100
|
21
|
Đường nội thị
|
Cầu Nậm Nhùn
|
Cầu Nậm Manh
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp Đường Tôn Thất Tùng
|
Cầu Nậm Manh
|
150
|
100
|
80
|
22
|
Đường nội thị
|
Cầu Nậm Manh
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Manh
|
Đường Nội thị
|
Tiếp giáp Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Manh
|
120
|
80
|
70
|
23
|
Đường nội thị N1
|
Tiếp giáp đường 36 m
|
Cầu Nậm Bắc
|
Đường Hà Huy Tập
|
Tiếp giáp Đường Trường Chinh
|
Tiếp giáp Đường Lê Thái Tổ
|
380
|
300
|
230
|