|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 44/2018/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung Bảng giá đất 5 năm Phú Yên 2015 2019
Số hiệu:
|
44/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Hiến
|
Ngày ban hành:
|
11/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
44/2018/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày
11 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH 5 NĂM (2015-2019)
BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2014/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2014 CỦA UBND TỈNH
PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường (tại Tờ trình số 459/TTr-STNMT ngày 03/10/2018).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá đất
vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban
hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014, như sau:
1. Đường Điện Biên Phủ (đoạn từ Hùng Vương-Nguyễn Trãi) và
đường Nguyễn Trãi nối dài (đoạn từ Nguyễn Huệ đến Trần Phú) (sau khi được đầu
tư xây dựng hạ tầng):
STT
|
Đường,
đoạn đường
|
Giá đất ở (đồng/m2)
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
-
|
Đường Điện Biên Phủ
(đoạn từ đường N4-Nguyễn Trãi)
|
6.000.000
|
|
|
|
-
|
Đường số 8A (đoạn từ
Nguyễn Trãi-đường Điện Biên Phủ)
|
5.000.000
|
|
|
|
-
|
Các đường nội bộ rộng
5m
|
2.000.000
|
|
|
|
2. Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (từ đường An Dương
Vương đến đường Trần Nhân Tông) tại Phường 9 và xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa
(sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng):
STT
|
Đường,
đoạn đường
|
Giá đất ở (đồng/m2)
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đường Nguyễn Văn
Huyên tại phường 9 và xã Bình Kiến (rộng 16m):
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường An
Dương Vương đến ranh giới Phường 9 và xã Bình Kiến
|
3.000.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc địa bàn
xã Bình Kiến
|
2.500.000
|
|
|
|
2
|
Đường Lý Nam Đế
(rộng 25m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên
|
2.500.000
|
|
|
|
3
|
Đường Lê Đài (rộng
16m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên
|
2.500.000
|
|
|
|
4
|
Đường Lương Định Của
(rộng 16m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên
|
2.000.000
|
|
|
|
5
|
Đường Trần Nhân Tông
(rộng 25m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên
|
2.500.000
|
|
|
|
6
|
Đường quy hoạch N rộng
12m
|
1.500.000
|
|
|
|
3. Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn
2, Phường 9 và xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa (sau khi được đầu tư xây dựng hạ
tầng):
STT
|
Đường,
đoạn đường
|
Giá đất ở (đồng/m2)
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
-
|
Đường N2 rộng 42m (đoạn từ đường An Dương
Vương đến đường Trần Nhân Tông)
|
4.000.000
|
|
|
|
-
|
Đường An Dương Vương (đoạn từ đường số 01 đến
đường N4)
|
3.300.000
|
|
|
|
-
|
Đường Lý Nam Đế
(Đoạn từ đường số 1 đến đường N4)
|
2.500.000
|
|
|
|
-
|
Đường Trần Nhân Tông
(đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường N2)
|
2.500.000
|
|
|
|
-
|
Đường Lê Đài (đoạn từ
đường số 1 đến đường N4)
|
2.500.000
|
|
|
|
-
|
Đường Lương Định Của
(đoạn từ đường số 1 đến đường N2)
|
2.000.000
|
|
|
|
-
|
Đường Hà Huy Tập (đoạn
từ đường Trần Nhân Tông đến đường D2)
|
3.200.000
|
|
|
|
-
|
Đường số 01, đường
D2, đường D4, đường N3, đường N4 và các đường quy hoạch rộng 16m
|
2.000.000
|
|
|
|
-
|
Đường D5 và các đường
quy hoạch rộng 12m
|
1.700.000
|
|
|
|
-
|
Các đường quy hoạch
rộng 10m
|
1.500.000
|
|
|
|
4. Khu tái định cư dự án đường Điện Biên Phủ giai đoạn 2, 3
tại Phường 9, thành phố Tuy Hòa (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng):
STT
|
Đường, đoạn
đường
|
Giá đất ở (đồng/m2)
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
-
|
Đường Lê Đài (đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1)
|
2.500.000
|
|
|
|
-
|
Đường số 01 và
các đường quy hoạch rộng 16m
|
2.000.000
|
|
|
|
5. Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại Phường
9, thành phố Tuy Hòa (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng):
STT
|
Đường,
đoạn đường
|
Giá đất ở(đồng/m2)
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
-
|
Đường Lý Nam Đế rộng
25m (đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1)
|
2.500.000
|
|
|
|
-
|
Đường Hà Huy Tập (đoạn
từ đường số D2 đến đường Lê Đài)
|
3.200.000
|
|
|
|
-
|
Đường Lê Đài (đoạn từ
đường Hà Huy Tập đến đường số 1)
|
2.500.000
|
|
|
|
-
|
Đường Lương Định Của
(đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1)
|
2.000.000
|
|
|
|
-
|
Đường Nơ Trang Long
rộng 13,5m (đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1)
|
1.800.000
|
|
|
|
-
|
Đường số 01, đường
D2 và các đường quy hoạch rộng 16m
|
2.000.000
|
|
|
|
6. Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường
Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 01 và số 3), khu đất số 01 tại phường Phú
Đông, Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng):
STT
|
Đường, đoạn
đường
|
Giá đất ở (đồng/m2)
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
-
|
Đường Phan Chu Trinh
rộng 42m
|
3.000.000
|
|
|
|
-
|
Các đường quy hoạch
rộng 25m
|
2.000.000
|
|
|
|
-
|
Các đường quy hoạch
rộng 20m
|
1.800.000
|
|
|
|
-
|
Các đường quy hoạch
rộng 16m
|
1.500.000
|
|
|
|
7. Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường
Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 01 và số 3), khu đất số 03 tại phường Phú
Đông, Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng):
STT
|
Đường,
đoạn đường
|
Giá đất ở (đồng/m2)
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
-
|
Tuyến đường Hùng
Vương nối dài rộng 42m
|
3.000.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch
rộng 20m
|
1.800.000
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch
rộng 12.5m
|
1.000.000
|
|
|
|
8. Đường Phan Chu Trinh (đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết
khu dự án Nhà ở xã hội Nam Hùng Vương):
STT
|
Đường,
đoạn đường
|
Giá đất ở(đồng/m2)
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
1
|
Tuyến đường Phan
Chu Trinh rộng 42m: Đoạn từ đường Võ Thị
Sáu đến hết khu dự án Nhà ở Xã hội Nam Hùng Vương (sau khi
được đầu tư xây dựng hạ tầng)
|
3.000.000
|
|
|
|
9. Khép kín khu dân cư tại khu phố 4, phường Phú Thạnh,
thành phố Tuy Hòa (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng):
STT
|
Đường,
đoạn đường
|
Giá đất ở(đồng/m2)
|
VT 1
|
VT 2
|
VT 3
|
VT 4
|
|
Tuyến đường quy
hoạch rộng 25 m
|
2.000.000
|
|
|
|
|
Tuyến đường quy
hoạch rộng 12m
|
1.000.000
|
|
|
|
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp
và PTNT, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành
phố Tuy Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ
ngày 21 tháng 10 năm 2018./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Vụ pháp chế-Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB QPPL-Bộ Tư Pháp;
- TT Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Phòng XD và KTVBQPPL-Sở Tư pháp;
- TT Thông tin và Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, HgAQD
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCHThìn
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Hiến
|
Quyết định 44/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 44/2018/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
3.410
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|