|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
44/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Phước Thanh
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
44/2014/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
22 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH VỀ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở, VẬT KIẾN TRÚC, CÔNG TRÌNH, TÀI SẢN
TRÊN ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày
14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất;
Căn cứ Thông tư số 04/2010 ngày 26/5/2010 của Bộ
Xây dựng về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
của UBND tỉnh về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số
221/TTr-SXD ngày 19/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về đơn giá xây dựng
nhà ở, vật kiến trúc, công trình, tài sản trên đất để thực hiện bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết theo Phụ
lục 1 và 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố,
Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã
hội, Công thương, Giao thông vận tải, Tư pháp, Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu
Lai, Ban Quản lý phát triển đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc, Ban Quản lý các
Khu công nghiệp Quảng Nam, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh,
Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Quảng Nam, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng
Chính sách xã hội Quảng Nam, các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và thủ trưởng cơ
quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (B/c)
- Website Chính phủ;
- Các Bộ: XD, TC, TN&MT;
- Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- TTTU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- CPVP;
- Báo Quảng Nam;
- Đài PT - TH Quảng Nam;
- TT Tin học và Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TH, VX, NC, KTN, KTTH(Mỹ).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Phước Thanh
|
PHỤ LỤC 1
ĐƠN GIÁ NHÀ Ở, VẬT KIẾN TRÚC, CÔNG TRÌNH
TRÊN ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
TT
|
Tên công trình
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
I
|
Nhà ở (kể cả công trình phụ trong nhà)
|
|
|
Đối với những nhà
có chiều sâu chân móng > 1m thì dùng bảng giá thành phần công việc để tính
cho phần > 1m.
|
1
|
Nhà trệt, móng đá, tường xây 110, kể cả mặt trước
220, mái ngói, nền xi măng:
|
đ/m2XD
|
|
|
- Ô tơ ³ 4m
|
-
|
1.950.000
|
|
- Ô tơ ³ 3,5m - < 4m
|
-
|
1.900.000
|
|
- Ô tơ ³ 3m- < 3,5m
|
-
|
1.800.000
|
|
- Ô tơ ³ 2,5m - <3m
|
-
|
1.600.000
|
|
- Ô tơ ³ 2m - <2,5m
|
-
|
1.400.000
|
|
- Ô tơ £ 2m
|
-
|
1.200.000
|
2
|
Nhà trệt, tường xây 110, kể cả mặt trước 220, mái
ngói, nền xi măng, hiên đúc sê nô, có trụ bê tông cốt thép (BTCT):
|
đ/m2XD
|
|
|
|
- Ô tơ cao 3,5 m.
|
-
|
2.200.000
|
|
Trường hợp cao hơn hoặc thấp hơn cứ 0,10 m thì
được cộng thêm hoặc giảm đi 10.000 đồng theo đơn giá.
|
|
3
|
Nhà rường, khung gỗ (chạm, tiện) tường xây, mái
ngói xưa.
|
đ/m2XD
|
1.900.000
|
4
|
Nhà trệt, móng đá, khung, dầm, giằng, trụ BTCT, hiên
đúc, mái ngói, nền xi măng, tường xây 110 kể cả mặt trước 220.
|
đ/m2XD
|
|
|
- Ô tơ cao 3,5 m
|
-
|
2.400.000
|
|
Trường hợp cao hơn hoặc thấp hơn cứ 0,10 m thì
được cộng thêm hoặc giảm đi 20.000 đồng theo đơn giá.
|
|
|
5
|
Nhà trệt, móng đá, khung, dầm, giằng, trụ BTCT,
mái đúc, nền xi măng, tường 110 kể cả mặt trước 220:
|
đ/m2XD
|
|
Đối với những nhà
có chiều sâu chân móng > 1,6m thì dùng bảng giá thành phần công việc để
tính cho phần > 1,6m.
|
|
- Ô tơ ³ 3,5m
|
-
|
3.000.000
|
|
- Ô tơ ³ 3m - < 3,5m
|
-
|
2.700.000
|
|
- Ô tơ < 3m
|
-
|
2.500.000
|
6
|
Nhà 2 tầng, móng đá, khung, dầm, giằng, trụ BTCT,
tường xây 110 kể cả mặt trước 220, sàn gỗ, mái ngói, hiên đúc, nền xi măng.
|
đ/m2
Sàn SD
|
3.600.000
|
7
|
Nhà 2 tầng, móng đá, khung, dầm, giằng, trụ BTCT,
tường xây 110 kể cả mặt trước 220, sàn đúc, mái ngói, nền ximăng.
|
đ/m2
Sàn SD
|
3.900.000
|
|
8
|
Nhà 2 tầng, móng đá, khung, dầm, giằng, trụ BTCT,
tường xây 110 kể cả mặt trước 220, sàn đúc, mái đúc, nền ximăng.
|
đ/m2
Sàn SD
|
4.300.000
|
9
|
Nhà 3 tầng trở lên, móng đá, khung, dầm, giằng,
trụ BTCT, tường xây 110 kể cả mặt trước 220, sàn đúc, mái đúc, nền xi măng.
|
đ/m2
Sàn SD
|
4.600.000
|
10
|
Nhà 3 tầng trở lên, móng đá, khung, dầm, giằng,
trụ BTCT, tường xây 110 kể cả mặt trước 220, sàn đúc, mái ngói, nền xi măng
|
đ/m2
Sàn SD
|
4.450.000
|
II
|
Nhà có kết cấu đơn giản
|
|
|
|
1
|
Nhà trệt, sườn gỗ hoặc sắt, vách ván hoặc tôn, mái
tôn (hoặc fibroXM), nền xi măng:
|
|
|
+ Có độ cao từ nền nhà đến đuôi mái ³ 2,6m.
|
đ/m2XD
|
779.000
|
+ Có độ cao từ nền nhà đến đuôi mái < 2,6m
|
đ/m2XD
|
620.000
|
2
|
Nhà sàn bằng gỗ, mái tôn, tường ván
|
đ/m2XD
|
779.000
|
3
|
Nhà sàn bằng gỗ, phên tranh, tre, nứa lá
|
đ/m2XD
|
637.000
|
4
|
Nhà trệt, sườn tre hoặc các cây loại gỗ tận dụng,
vách ván hoặc tôn, mái tôn (hoặc fibroXM), nền XM:
|
|
-
|
|
+ Có độ cao từ nền nhà đến đuôi mái ³2,6m
|
|
513.000
|
+ Có độ cao từ nền nhà đến đuôi mái <2,6m
|
|
425.000
|
|
5
|
Nhà tranh tre, nền láng xi măng:
|
|
-
|
|
+ Có độ cao từ nền nhà đến đuôi mái ³2,6m
|
đ/m2XD
|
572.000
|
+ Có độ cao từ nền nhà đến đuôi mái < 2,6m
|
đ/m2XD
|
504.000
|
|
6
|
Gác xếp gỗ (rầm gỗ làm kho chứa)
|
đ/m2
Sàn SD
|
177.000
|
|
7
|
Gác lửng gỗ (tính cả cầu thang, lan can)
|
đ/m2
Sàn SD
|
876.000
|
|
8
|
Gác lửng đúc BTCT (tính, cả cầu thang, lan can).
|
đ/m2
Sàn SD
|
2.142.000
|
|
* Trường hợp gác lửng có cầu thang, lan can
xây dựng quy mô, thì căn cứ khối lượng và giá thị trường để tính giá trị thực
tế.
|
|
-
|
III
|
Công trình phụ riêng biệt không nằm trong nhà
|
|
-
|
|
1
|
Tính theo kết cấu đơn giá nhà ở nhưng giá đền bù
tối thiểu đối với nhà xây mái tôn, nền xi măng.
|
đ/m2XD
|
779.000
|
|
2
|
Nhà trệt, tường xây 110 hoặc 220, móng đá, mái
làm bằng tấm đanh đúc, nền xi măng.
|
đ/m2XD
|
1.266.000
|
|
IV
|
Hầm, bể chứa xây gạch
|
|
-
|
|
1
|
Hầm vệ sinh có bể tự hoại (1 hầm có từ 2 đến 3
ngăn trở lên )
|
đ/ hầm
|
3.500.000
|
|
2
|
Hầm vệ sinh không có bể tự hoại
|
-
|
1.752.000
|
|
3
|
Bể nước ngầm sinh hoạt có dung tích:
|
|
-
|
Bể trên 3m3 tính theo phương pháp lũy
tiến.
Ví dụ: Bể nước ngầm có dung tích 5m3
được tính như sau:
(3 x 708.000đ/m3)+ (2 x 319.000đ/m3)
= Tổng giá trị bồi thường:
|
|
- Dưới hoặc bằng £ 3m3
|
đ/m3 chứa
|
708.000
|
|
|
- Trên 3m3
|
đ/m3 chứa
|
319.000
|
|
4
|
Bể chứa, hồ chứa nước xây nổi, hầm rút, hồ chứa
nước thải tính theo thành phần công việc.
|
|
-
|
|
V
|
Chuồng chăn nuôi lợn, trâu, bò
|
|
-
|
|
1
|
Tường xây gạch lững cao 0,6m, mái ngói, nền xi
măng (kể cả móng bó hè).
|
đ/m2XD
|
584.000
|
|
2
|
Xây gạch, mái ngói, nền đất đầm chặt.
|
-
|
389.000
|
|
3
|
Che bằng gỗ, mái lợp tôn.
|
-
|
230.000
|
|
4
|
Chuồng có kết cấu đơn giản.
|
-
|
142.000
|
|
VI
|
Nhà kho
|
|
-
|
|
1
|
Nhà kho, khung sắt lắp ghép kiểu khung Tiệp, khung
Mỹ
|
đ/m2XD
|
-
|
|
|
- Mái tôn, tường xây bao che 220, nền bê tông
|
-
|
1.328.000
|
|
|
- Mái tôn, tường tôn bao che, nền bê tông
|
-
|
974.000
|
|
|
- Phần cơi nới thêm: mái tôn, tường bao che, nền
bê tông
|
-
|
620.000
|
|
2
|
Nhà kho, nhà xưởng thông thường, khung sắt hoặc gỗ,
mái tôn, tường xây, nền bê tông
|
-
|
1.221.000
|
|
3
|
Nhà nghỉ giữ rẫy, nhà làm kho
|
-
|
230.000
|
|
VII
|
Gara ô tô
|
|
-
|
|
1
|
Mái tôn, tường xây, nền bê tông
|
đ/m2XD
|
1.266.000
|
|
2
|
Nhà để xe mái tôn, khung sắt, nền xi măng
|
-
|
681.000
|
|
VIII
|
Vật kiến trúc
|
|
-
|
|
1
|
Giếng nước xây có đường kính £ 60cm
|
đ/ cái
|
1.752.000
|
Ví dụ: Giếng nước xây có đường kính £ 60cm, có độ
sâu 12m được tính như sau:
* Giá trị bồi thường = 1.752.000đ/cái (tương ứng
với 5m đầu) + 5m x 250.000đ/m sâu (tương ứng với 5m tiếp theo) + 2m x
300.000đ/m sâu (tương ứng với 2m cuối) = Tổng giá trị bồi thường:
|
|
- Giếng nước xây có đường kính > 60cm - £ 80cm
|
-
|
2.531.000
|
|
|
- Giếng nước xây có đường kính > 80cm - £100cm
|
-
|
3.699.000
|
|
|
- Giếng nước xây có đường kính >100cm
|
-
|
4.478.000
|
|
|
* Các mức giá trên là tính cho giếng có độ sâu £
5m, đối với các giếng có độ sâu > 5 - 10m, thì mỗi mét sâu tăng thêm được
tính là 250.000đ/msâu, nếu sâu trên 10m thì mỗi mét sâu tăng thêm được tính
là 300.000đ/msâu.
|
|
-
|
|
2
|
Giếng đất có đường kính 0,8 mét và có độ sâu từ 2
mét trở lên.
|
-
|
584.000
|
|
3
|
Giếng đóng gắn bơm tay (có nền xi măng tối thiểu
2m x 2m).
|
-
|
1.752.000
|
|
4
|
Giếng đóng gắn máy bơm điện.
|
-
|
1.266.000
|
|
5
|
Hầm Bioga (tối đa không quá 6.500.000đ/hầm)
|
đ/m3
|
2.434.000
|
|
6
|
Móng, trụ xây gạch và tường rào xây 110 cao 1,2m.
|
đ/mdài
|
389.000
|
|
|
- Cứ 10cm thấp hơn hoặc cao hơn 1,2m - 1,8m thì
giảm hoặc tăng 10.000đ/md. Trường hợp xây thấp hơn 0,5m thì tính khối lượng
xây thực tế
|
|
-
|
|
|
- Từ 1,8m trở lên cứ 10cm thì tăng thêm
15.000đ/mdài
|
|
-
|
|
7
|
Mương thoát nước nội bộ
|
đ/mdài
|
-
|
|
|
- Mương bê tông sâu 0,8m, rộng 0,8m
|
-
|
248.000
|
|
|
- Mương bê tông sâu 0,5m, rộng 0,5m
|
-
|
-
|
|
8
|
Khối lượng đất đào, đắp kênh, mương thủy lợi phục
vụ tưới tiêu nông nghiệp (thực tế nếu có) tính theo đơn giá XDCB tại thời điểm
có quyết định thu hồi đất. Việc bồi thường phải lập thành biên bản, có ký xác
nhận của Tổ chức Bồi thường, UBND cấp xã, Nhà đầu tư, đơn vị có liên quan
|
|
-
|
|
9
|
Sân bãi
|
|
-
|
|
|
- Sân đá cấp phối.
|
đ/m2
|
89.000
|
|
|
- Sân bê tông đá dăm.
|
-
|
115.000
|
|
|
- Sân gạch thẻ.
|
-
|
62.000
|
|
|
- Sân gạch vỡ trên láng vữa ximăng.
|
-
|
89.000
|
|
|
- Sân bãi đất đầm chặt.
|
-
|
44.000
|
|
10
|
Đường nội bộ
|
|
-
|
|
|
- Đường cấp phối đá dăm dày 15-20cm
|
đ/m2
|
97.000
|
|
|
- Đường thâm nhập nhựa dày 7-10cm
|
-
|
142.000
|
|
|
- Đường bê tông XM dày 10cm
|
-
|
133.000
|
|
|
- Đường đất đầm chặt
|
-
|
39.000
|
|
11
|
Mồ, mả
|
|
-
|
|
|
- Mộ đất không có bia
|
đ/cái
|
1.328.000
|
|
|
- Mộ đất có bia
|
-
|
1.505.000
|
|
|
- Mộ xây có nấm mộ rộng 0,65m
|
|
3.000.000
|
|
|
Trường hợp tăng, giảm 5cm thì tính tăng thêm
hoặc giảm bớt 100.000 đồng.
|
-
|
|
|
Trường hợp mộ có nhiều hài cốt thì hài cốt thứ
2 trở đi tính thêm 300.000 đ/hài cốt
|
|
-
|
|
12
|
Các thành phần công việc của đình, miếu, nhà thờ
tộc
|
|
-
|
|
|
- Tranh vẽ trên tường
|
đ/m2
|
195.000
|
|
|
- Rồng đắp bằng mãnh chén, mãnh thủy tinh cao
0,2m, dài 2m, trường hợp dài hơn hoặc ngắn hơn 10cm thì cộng hoặc trừ
100.000đồng
|
đ/con
|
3.500.000
|
|
|
- Kỳ lân cao 0,3m, dài 0,6m; trường hợp dài hơn
hoặc ngắn hơn 10cm thì cộng hoặc trừ 20.000đồng
|
-
|
876.000
|
|
|
- Hình đắp nổi bằng xi măng có sơn màu
|
đ/m2
|
292.000
|
|
|
- Rồng đắp nổi trên cột mình cao 0,2m
|
đ/con
|
1.947.000
|
|
|
- Mặt nguyệt đường kính cao 20-40cm (có thủy tinh
ở giữa)
|
đ/cái
|
389.000
|
|
13
|
Hỗ trợ di chuyển, tháo dỡ:
|
|
-
|
|
|
- Di chuyển lắp đặt đồng hồ điện 1 pha.
|
đ/cái
|
779.000
|
|
|
- Di chuyển lắp đặt đồng hồ điện 3 pha
|
-
|
1.947.000
|
|
|
- Di chuyển lắp đặt đồng hồ nước sinh hoạt (1 đồng
hồ/ hộ)
|
-
|
779.000
|
|
|
- Di chuyển lắp đặt truyền hình cáp
|
đ/hộ
|
292.000
|
|
|
- Hỗ trợ hệ thống điện nổi: 1 % giá trị nhà
|
|
-
|
|
|
- Hỗ trợ hệ thống nước nổi: 1 % giá trị nhà
|
|
-
|
|
|
- Hỗ trợ hệ thống điện ngầm: 2 % giá trị nhà
|
|
-
|
|
|
- Hỗ trợ hệ thống nước ngầm: 2 % giá trị nhà
|
|
-
|
|
|
(Giá trị nhà bao gồm: nhà, các kết cấu trong nhà và
các công trình khác)
|
|
-
|
|
|
- Hệ thống mobin tự chế để lấy điện thắp sáng,
khi tháo dỡ, di chuyển nhưng không sử dụng
|
đồng/cái
|
195.000
|
|
|
Đối với các công trình, vật kiến trúc không quy định
trong bảng phụ lục này thì căn cứ vào kiểm kê thực tế để xác định mức giá đền
bù cụ thể cho hợp lý và đưa vào mục riêng khi lập phương án bồi thường.
|
|
-
|
|
IX
|
Ghi chú
|
|
-
|
|
1
|
Các nhà có cấu trúc như mục I - II nhưng thay đổi
một số kết cấu thì được tính như sau:
|
|
-
|
|
|
- Mái ngói cộng thêm
|
đ/m2XD
|
80.000
|
|
|
- Mái giấy dầu hoặc bằng cao su tính giảm
|
-
|
62.000
|
|
|
- Tường cốt ép tính giảm (so với tường ván)
|
-
|
62.000
|
|
|
- Nền gạch thẻ tính giảm (so với nền XM)
|
-
|
18.000
|
|
|
- Nền đất tính giảm (so với nền XM)
|
-
|
97.000
|
|
2
|
- Chênh lệch của nhà có tường xây 220 và xây tường
110 (các kết cấu khác giống nhau).
|
-
|
159.000
|
|
|
- Chênh lệch của nhà có tường xây 150 và xây tường
110 (các kết cấu khác giống nhau)
|
-
|
89.000
|
|
3
|
Nhà ở, làm việc lát gạch hoa tính tăng
|
-
|
115.000
|
|
4
|
Nhà ở, làm việc lát gạch men tính tăng
|
-
|
212.000
|
|
5
|
Nhà ở, làm việc lợp tôn kẽm tính giảm
|
-
|
71.000
|
|
6
|
Nhà ở, làm việc lợp tôn Fibro tính giảm
|
-
|
89.000
|
|
7
|
- Đối với nhà có tường chưa tô, trát vữa ximăng
thì tính giảm giá trị phần diện tích chưa tô, trát theo đơn giá thành phần công
việc.
|
|
|
|
8
|
- Nhà xây móng đá ong tính tương đương với nhà
xây móng đá hộc.
- Các loại nhà dựng vách cốt ép, vách phênh tre,
vách tôn tận dụng: tính cùng một đơn giá
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
ĐƠN GIÁ THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
(Kèm theo Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
TT
|
Thành phần công
việc
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
1
|
Xây móng đá hộc vữa XM M50
|
đ/m3
|
772.800
|
|
2
|
Xây móng gạch thẻ, gạch ống
|
-
|
1.293.600
|
|
3
|
Xây tường gạch thẻ
|
|
-
|
|
|
- Có chiều cao tường ³ 4m
|
-
|
1.386.000
|
|
|
- Có chiều cao tường <4m
|
-
|
1.293.600
|
|
4
|
Tường xây gạch ống
|
|
-
|
|
|
- Có chiều cao tường ³ 4m
|
-
|
1.201.200
|
|
|
- Có chiều cao tường <4m
|
|
1.142.400
|
|
5
|
Xây trụ gạch thẻ, gạch ống
|
-
|
1.478.400
|
|
6
|
Bê tông gạch vỡ (M50)
|
-
|
369.600
|
|
7
|
Bê tông đá dăm (M50)
|
-
|
924.000
|
|
8
|
Bê tông móng
|
-
|
2.772.000
|
|
9
|
Bê tông cột
|
|
-
|
|
|
- Chiều cao ³ 4m
|
-
|
4.897.200
|
|
|
- Chiều cao < 4m
|
-
|
4.804.800
|
|
10
|
Bê tông cốt thép, xà, dầm, giằng có thép
|
-
|
4.435.200
|
|
11
|
Bê tông cốt thép sàn, cầu thang
|
-
|
4.435.200
|
|
12
|
Bê tông cốt thép lanh tô, ô văng
|
-
|
1.663.200
|
|
13
|
Trát tường
|
|
-
|
|
14
|
- Chiều cao ³ 4m
|
đ/m2
|
55.000
|
|
15
|
- Chiều cao < 4m
|
-
|
40.000
|
|
16
|
Láng đá mài
|
-
|
315.000
|
|
17
|
Trát đá rửa
|
-
|
192.500
|
|
18
|
Láng nền sàn đánh màu
|
-
|
40.000
|
|
19
|
Sơn vôi matic
|
-
|
82.500
|
|
20
|
Sơn vôi không matic
|
-
|
40.000
|
|
21
|
Sơn gai
|
-
|
95.000
|
|
22
|
Sơn sắt các loại
|
-
|
40.000
|
|
23
|
Trần cốt ép
|
-
|
137.500
|
|
24
|
Trần corton
|
-
|
150.000
|
|
25
|
Trần tôn hạt mè
|
-
|
192.500
|
|
26
|
Trần ván ép dán giấy Trung Quốc
|
-
|
275.000
|
|
27
|
Trần + gỗ trang trí
|
-
|
562.500
|
|
28
|
Ván ép bọc ximili
|
-
|
342.500
|
|
29
|
Trần + tường ván ép dán formica
|
-
|
315.000
|
|
30
|
Trần lamri nhựa
|
-
|
250.000
|
|
31
|
Trần khung nhôm thạch cao
|
-
|
315.000
|
|
32
|
Trần khung nhôm sợi thủy tinh cách nhiệt
|
-
|
342.500
|
|
33
|
Trần ván ép hoặc carton Mỹ
|
-
|
232.500
|
|
34
|
Trần nhựa cỡ 50cm x 50cm
|
-
|
262.500
|
|
35
|
Trần xốp khung nhôm
|
-
|
232.500
|
|
36
|
Gạch men ốp, lát
|
-
|
317.500
|
|
37
|
Tường ốp bằng đá chẻ
|
-
|
110.000
|
|
38
|
Gạch đá ốp, lát
|
-
|
385.000
|
|
39
|
Chái lợp ngói, chái tôn sườn sắt
|
-
|
330.000
|
|
40
|
Chái lợp tôn fibroximăng
|
-
|
137.500
|
|
41
|
Chái giấy dầu
|
-
|
82.500
|
|
42
|
Chi phí tháo dỡ, hao hụt, vận chuyển lắp dựng lại.
|
|
-
|
|
|
- Chái tôn sườn gỗ hoặc tre
|
đ/m2XD
|
70.000
|
|
|
- Sân lát đan bê tông có tráng xi măng
|
đ/m2XD
|
42.500
|
|
|
- Sân lát bê tông nhựa
|
đ/m2
|
42.500
|
|
|
- Lambri nhôm ốp tường
|
đ/m2
|
55.000
|
|
|
- Mái hiên nhôm di động
|
đ/m2
|
27.500
|
|
|
- Kính ốp trụ, tường
|
đ/m2
|
82.500
|
|
|
- Hàng rào thép gai có đan ô vuông
|
đ/m2
|
27.500
|
|
|
- Hàng rào kẽm gai dăng thẳng
|
đ/m
|
5.000
|
|
|
- Hàng rào tre đóng cọc dày, cao 1,2 mét trở lên
|
đ/m
|
42.500
|
|
|
- Lưới B40
|
đ/m2
|
27.500
|
|
|
- Hòn non bộ cảnh
|
đ/m3
|
962.500
|
|
43
|
- Đá Granit
|
đ/m2
|
875.000
|
|
Ghi chú:
Các loại công trình, hạng mục chưa có trong Phụ lục số 1, 2 trên đây, khi kiểm
kê có phát sinh; Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng chịu
trách nhiệm phối hợp với Chủ đầu tư, các cơ quan liên quan xác định đơn giá phù
hợp với giá thị trường tại thời điểm bồi thường, lập thành biên bản có chữ ký của
các thành viên và cùng chịu trách nhiệm, tổng hợp vào phương án bồi thường
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt./.
Quyết định 44/2014/QĐ-UBND Quy định về đơn giá xây dựng nhà ở, vật kiến trúc, công trình, tài sản trên đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 44/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 Quy định về đơn giá xây dựng nhà ở, vật kiến trúc, công trình, tài sản trên đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
18.358
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|