ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số: 44/2006/QĐ-UBND
|
Rạch Giá, ngày 26
tháng 12 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG
QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về
việc thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ 12 về việc ban hành Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng quy định giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang.
Điều
2.
Giao cho Giám đốc Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Cục Trưởng Cục thuế, Cục Trưởng Cục Thống kê tổ chức triển khai,
theo dõi và kiểm tra việc thi hành Quyết định này. Nếu trường hợp giá đất trên
thị trường có biến động liên tục kéo dài từ 60 ngày trở lên gây chênh lệch giá
lớn: Giảm từ 10% trở lên hoặc tăng từ 20% trở lên so với Bảng giá được ban hành
kèm theo Quyết định này thì Sở Tài chính tổng hợp trình UBND tỉnh điều chỉnh
cho phù hợp.
Điều
3.
Các Ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan
cấp tỉnh (Đảng, chính quyền, đoàn thể), Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố, các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay
thế cho Quyết định số 54/2005/QĐ-UB ngày 28/12/2005 của UBND tỉnh Kiên Giang và
có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2007./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Ngọc Sương
|
BẢNG QUY ĐỊNH
GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 44 /2006/QĐ-UBND ngày 26/12/2006 của UBND tỉnh
Kiên Giang)
Điều
1. Đối
tượng điều chỉnh
Bảng quy định này quy
định giá các loại đất cụ thể tại các huyện, thị, thành phố thuộc tỉnh Kiên
Giang.
Điều
2. Phạm
vi áp dụng
Bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang được ban hành kèm theo quy định giá các loại đất
làm cơ sở để:
- Tính thuế đối với
việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
- Tính tiền sử dụng
đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền
sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại
Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai 2003.
- Tính giá trị quyền
sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân
trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai 2003.
- Xác định giá trị
quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của Doanh nghiệp Nhà nước khi mà Doanh
nghiệp tổ chức cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất
như quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai 2003.
- Tính giá trị quyền
sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ từ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định
của pháp luật.
- Tính giá trị quyền
sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc
phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy
định tại Điều 39; Điều 40 của Luật Đất đai 2003 và Khoản 3, Điều 2, Nghị định
17/2006/NĐ-CP của Chính phủ.
- Tính tiền bồi
thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại
cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
Trường hợp Nhà nước
giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu
dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng
đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá quy định này.
Quy định này không áp
dụng đối với trường hợp người sử dụng đất thỏa thuận về giá đất với những người
liên quan khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền
sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều
3. Giá
các loại đất được xác định cho từng huyện, thị xã, thành phố theo phụ lục đính
kèm:
1. Giá đất tại thành phố Rạch Giá.
|
8. Giá đất tại
huyện Vĩnh Thuận.
|
2. Giá đất tại huyện Châu Thành.
|
9. Giá đất tại
huyện Hòn Đất.
|
3. Giá đất tại huyện Tân Hiệp.
|
10. Giá đất tại huyện Kiên Lương
|
4. Giá đất tại huyện Giồng Riềng.
|
11. Giá đất tại thị xã Hà Tiên.
|
5. Giá đất tại huyện Gò Quao.
|
12. Giá đất tại huyện Kiên Hải.
|
6. Giá đất tại huyện An Biên.
|
13. Giá đất tại huyện Phú Quốc.
|
7. Giá đất tại huyện An Minh.
|
|
Chương
II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều
4.
Giá các loại đất được xác định như sau:
1. Nhóm đất nông
nghiệp bao gồm các loại đất:
a. Đất trồng cây hàng
năm gồm: Đất trồng lúa, đất trồng cỏ dùng vào chăn nuôi, đất trồng cây hàng năm
khác.
b. Đất trồng cây lâu
năm.
c. Đất rừng sản xuất.
d. Đất nuôi trồng
thủy sản.
đ. Đất rừng phòng hộ
và đất rừng đặc dụng thì được tính với mức giá là: 1.200đ/m2 cho
toàn tỉnh.
Giá các loại đất trên
được xác định theo hạng đất tính thuế nông nghiệp của từng huyện, thị xã, thành
phố. Tùy theo vị trí thuận lợi và không thuận lợi trong sản xuất được điều
chỉnh tăng hoặc giảm 20% cho từng hạng đất.
2. Nhóm đất phi nông
nghiệp bao gồm các loại đất:
a.
Đất ở tại nông thôn: Hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở được quy định
tại Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 của UBND tỉnh và được tính cho 3
khu vực và 2 vị trí như sau:
- Khu vực 1: Các trục
đường từ huyện xuống xã.
- Khu vực 2: Các trục
đường từ xã xuống ấp.
- Khu vực 3: Các trục
đường liên ấp và đất ở ngoài 2 khu vực trên.
Giao cho UBND các
huyện, thị xã, thành phố xác định từng khu vực cụ thể tại địa phương.
- Vị trí 1: Được xác
định tính từ mốc lộ giới quy định đến mét thứ 20.
- Vị trí 2: Được tính
từ mét thứ 21 trở đi.
Đất ở nằm ngoài 2 vị
trí trên được tính bằng vị trí 2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuyển
mục đích thành đất ở hoặc đất chuyên dùng theo quy định nằm ngoài 2 vị trí nêu
trên, giá đất của thửa đất được chuyển mục đích thành đất ở hoặc đất chuyên
dùng được tính bằng giá vị trí 2 của đất ở liền kề.
b.
Đất ở tại đô thị: Hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở được quy định
tại Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 của UBND tỉnh và phân làm 4 vị trí:
- Vị trí 1: Được xác
định tính từ mốc lộ giới đến mét thứ 20.
- Vị trí 2: Tính từ
mét thứ 21 đến mét thứ 40 (đối với đất liền vị trí 1).
- Vị trí 3:
+ Tính từ mét thứ 41
đến mét thứ 60 (đối với đất liền vị trí 2).
+ Áp dụng cho đất ở
của hẻm chính thuộc đường phố chính có mặt hẻm hiện hữu lớn hơn hoặc bằng 3
mét.
- Vị trí 4:
+ Tính từ mét thứ 61
trở đi.
+ Áp dụng cho đất ở
của tất cả các hẻm còn lại.
Đất ở nằm ngoài 4 vị
trí trên được tính bằng vị trí 4. Trường hợp tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuyển
mục đích thành đất ở hoặc đất chuyên dùng theo quy định nằm ngoài 4 vị trí nêu
trên, giá đất của thửa đất được chuyển mục đích thành đất ở hoặc đất chuyên
dùng được tính bằng giá vị trí 4 của đất ở liền kề.
3. Nhóm đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp (trừ các khu công nghiệp, khu dịch vụ du lịch):
a. Đất làm mặt bằng
xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh tại đô thị:
Được tính bằng giá
đất ở liền kề trong khu vực đô thị (đối với đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản
xuất, kinh doanh tại đô thị loại 5 được tính không quá 4.500.000đ/m2).
b. Đất làm mặt bằng
xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh tại nông thôn được tính bằng 50% giá đất ở
liền kề khu vực đó (riêng huyện Phú Quốc được tính bằng 100% giá đất ở liền kề)
nhưng không được thấp hơn giá đất nông nghiệp cao nhất cùng hạng.
c. Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản gồm:
- Đất khai thác đá
vôi, sỏi, cát thì tính giá bằng 75.000đ/m2.
- Đất khai thác đất
sét, khai thác than bùn thì tính giá bằng 30.000đ/m2.
- Đất khai thác đá
làm đường thì tính giá bằng 50.000đ/m2.
4. Các loại đất còn
lại: Đất sử dụng vào mục đích Quốc phòng, An ninh; Đất xây dựng trụ sở cơ quan,
xây dựng công trình sự nghiệp.
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng gồm: Đất giao thông, thủy lợi, đất xây dựng các công trình văn
hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao phục vụ lợi ích công cộng; đất
có di tích lịch sử-văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất xây dựng các công trình
công cộng khác theo quy định của Chính phủ; đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng;
đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ; đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa; đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng; đất
chưa sử dụng.
Giá các loại đất trên
được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được quy định tại
điểm a, b của khoản 3 Điều này.
Điều
5.
Điều chỉnh mức chênh lệch giá đất ở giữa các đoạn đường trên cùng một tuyến
đường (chỉ áp dụng cho công tác bồi thường): Trường hợp trên cùng một đường phố
hoặc đường giao thông có mức giá chênh lệch khác nhau do được phân nhiều đoạn
thì được áp dụng hệ số điều chỉnh như sau:
- Đối với đất đô thị
được áp dụng giảm 5% cho mỗi khoảng cách là 5 mét theo phương pháp giảm dần đều
cho đến khi bằng mức giá quy định của đoạn tiếp theo.
- Đối với đất đường
giao thông, trục giao thông không nằm trong đô thị, khu thương mại, khu du
lịch, khu công nghiệp được áp dụng giảm 5% cho khoảng cách là 20 mét theo
phương pháp giảm dần đều cho đến khi bằng mức giá quy định của đoạn tiếp theo.
Điều
6.
Sau khi các tuyến đường đã được nâng cấp, trung tâm thương mại hoàn thành đưa
vào sử dụng thì các chủ đầu tư, ban quản lý dự án có trách nhiệm báo cáo bằng
văn bản để Sở Tài chính đề xuất giá trình UBND tỉnh quyết định.
- Giá đất ở các nơi
chưa xác định trong quy định này nếu có vị trí và các điều kiện cơ sở hạ tầng
tương tự đã nêu trong Quy định này thì được tính mức giá tương đương mức giá
quy định tại Bảng giá các loại đất đính kèm và theo cách xác định cụ thể tại Bảng
quy định này. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành liên quan nghiên cứu
trình UBND tỉnh quy định cụ thể cho từng trường hợp.
Điều
7.
Bảng quy định giá các loại đất này được thực hiện từ ngày 01/01/2007, không áp
dụng để giải quyết các công việc có liên quan đến giá đất trước đây.
Điều
8.
Giao cho Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng và UBND các
huyện, thị xã, thành phố thường xuyên kiểm tra việc thực hiện Quy định này.
Trong quá trình thực
hiện nếu có vướng mắc hoặc phát sinh, các tổ chức cá nhân phản ảnh về Sở Tài
chính để tổng hợp cùng các địa phương và các ngành có liên quan nghiên cứu đề
xuất trình UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
PHỤ LỤC 1
GIÁ
ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
Bảng
1. Giá đất nông nghiệp: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm:
Đvt: đồng/m2
Hạng
|
Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây
lâu năm
|
Xã Phi Thông
|
Phường
Vĩnh Thông
|
Phường
Vĩnh Hiệp
|
Phường
khác
|
1
|
x
|
35.000
|
90.000
|
80.000
|
2
|
x
|
30.000
|
70.000
|
70.000
|
3
|
x
|
25.000
|
60.000
|
60.000
|
4
|
20.000
|
20.000
|
25.000
|
50.000
|
5
|
15.000
|
15.000
|
x
|
40.000
|
6
|
10.000
|
10.000
|
x
|
30.000
|
Bảng 2. Giá đất ở
nông thôn:
Đvt: đồng/m2
Vị
trí
|
Khu vực
|
|
1
|
2
|
3
|
P. Vĩnh Hiệp
|
|
|
|
1
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
2
|
125.000
|
125.000
|
90.000
|
P. Vĩnh Thông
|
|
|
|
1
|
350.000
|
180.000
|
120.000
|
2
|
175.000
|
90.000
|
60.000
|
Xã Phi Thông
|
|
|
|
1
|
280.000
|
200.000
|
140.000
|
2
|
130.000
|
90.000
|
90.000
|
Bảng 3. Giá đất ở tại
đô thị:
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
|
|
|
|
|
- Từ Mạc
Cửu-Lê Thị Hồng Gấm
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
- Từ Lê
Thị Hồng Gấm-Huỳnh Thúc Kháng
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
625
|
|
- Từ
Huỳnh Thúc Kháng-Trần Phú
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
- Từ Trần
Phú-Võ Trường Toản
|
2.500
|
1.250
|
625
|
315
|
2
|
Mạc
Cửu
|
|
|
|
|
|
-Từ cầu
Sông Kiên-Phạm Ngũ Lão
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
-Từ Phạm
Ngũ Lão-Lê Lai
|
3.500
|
1.750
|
875
|
435
|
|
-Từ Lê
Lai-Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
3.000
|
1.500
|
750
|
375
|
|
-Từ
Nguyễn Bỉnh Khiêm-cầu Số 1
|
2.500
|
1.250
|
625
|
315
|
|
-Từ cầu
Số 1- Nghĩa trang liệt sĩ
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
|
-Từ Nghĩa
trang liệt sĩ-cầu Số 2
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
3
|
Lý
Thường Kiệt
|
2.500
|
1.250
|
625
|
315
|
4
|
Nguyễn
Công Trứ
|
3.500
|
1.750
|
875
|
435
|
5
|
Võ
Trường Toản
|
|
|
|
|
|
- Từ Lý
Thường Kiệt-Tú Xương
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
|
- Từ Tú
Xương-Cầu Suối
|
600
|
300
|
150
|
75
|
|
- Từ Cầu
Suối-Nguyễn Thái Bình
|
400
|
200
|
100
|
50
|
6
|
Nguyễn
Văn Kiến
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
7
|
Mạc
Đỉnh Chi
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
8
|
Quang
Trung
|
|
|
|
|
|
- Từ Lý
Thường Kiệt-Tú Xương
|
2.500
|
1.250
|
625
|
315
|
|
- Từ Tú
Xương-Cầu Suối
|
1.200
|
600
|
300
|
150
|
|
- Từ Cầu
Suối-Nguyễn Thái Bình
|
600
|
300
|
150
|
75
|
9
|
Mậu
Thân
|
2.500
|
1.250
|
625
|
315
|
10
|
Trần
Quốc Toản
|
|
|
|
|
|
-Từ Mậu
Thân-Võ Thị Sáu
|
2.500
|
1.250
|
625
|
315
|
|
-Từ Võ
Thị Sáu-Lê Thị Hồng Gấm
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
11
|
Trần
Bình Trọng
|
|
|
|
|
|
- Từ Mạc
Cửu-Trần Phú
|
3.500
|
1.750
|
875
|
435
|
|
- Từ Trần
Phú-Võ Thị Sáu
|
3.000
|
1.500
|
750
|
375
|
12
|
Nguyễn
Huỳnh Đức
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
13
|
Trương
Tấn Bửu
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
14
|
Tự
Do
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
500
|
15
|
Võ
Thị Sáu
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
16
|
Nguyễn
Trãi
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
17
|
Phạm
Ngũ Lão
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
18
|
Lê
Thị Hồng Gấm
|
2.500
|
1.250
|
625
|
315
|
19
|
Lê
Lai
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
20
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
21
|
Đông
Hồ
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
22
|
Tú
Xương
|
800
|
400
|
200
|
100
|
23
|
Nguyễn
Thái Bình
|
600
|
300
|
150
|
75
|
24
|
Nguyễn
Trường Tộ
|
|
|
|
|
|
- Từ Trần
Phú-Võ Thị Sáu
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
|
- Từ Võ
Thị Sáu-chùa Thập Phương
|
800
|
400
|
200
|
100
|
25
|
Điện
Biên Phủ
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
875
|
|
Điện Biên
Phủ nối dài
|
800
|
400
|
200
|
100
|
26
|
Nguyễn
Tuân
|
700
|
350
|
175
|
85
|
|
Nguyễn
Tuân nối dài
|
400
|
200
|
100
|
50
|
27
|
Huỳnh
Thúc Kháng
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
750
|
28
|
Lê
Thánh Tôn
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
750
|
29
|
Lý
Thái Tổ
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
750
|
30
|
Thủ
Khoa Huân
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
500
|
31
|
Nguyễn
Tri Phương
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
750
|
32
|
Hai
Bà Trưng
|
|
|
|
|
|
- Từ Điện
Biên Phủ-Huỳnh Thúc Kháng
|
3.000
|
1.500
|
750
|
375
|
|
- Từ Điện
Biên Phủ-Huỳnh Thúc Kháng (bên bờ kinh)
|
2.500
|
1.250
|
625
|
315
|
|
- Từ
Huỳnh Thúc Kháng-Nguyễn Thuyên
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
|
- Hai Bà
Trưng nối dài (đoạn còn lại)
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
33
|
Nguyễn
Thuyên
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
34
|
Đặng
Dung
|
1.200
|
600
|
300
|
150
|
35
|
Dương
Đình Nghệ
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
36
|
Lý
Chính Thắng
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
37
|
Nguyễn
Cư Trinh
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu
Vàm Trư-Nguyễn Tuân
|
900
|
450
|
225
|
115
|
|
- Từ
Nguyễn Tuân-Lộ Liên Hương
|
500
|
250
|
125
|
65
|
|
- Từ Lộ
Liên Hương-Cầu Suối
|
400
|
200
|
100
|
50
|
38
|
Nam Cao
|
800
|
400
|
200
|
100
|
39
|
Lộ
Liên Hương (từ QL80-Quang Trung)
|
500
|
250
|
125
|
65
|
40
|
Trần
Phú
|
9.500
|
4.750
|
2.375
|
1.185
|
41
|
Hoàng
Diệu
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
42
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
43
|
Huỳnh
Tịnh Của
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
44
|
Thành
Thái
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
45
|
Bạch
Đằng
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
46
|
Phan
Bội Châu
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
47
|
Nguyễn
Đình Chiểu
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
48
|
Hàm
Nghi
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
49
|
Duy
Tân
|
5.500
|
2.750
|
1.375
|
685
|
50
|
Hoàng
Hoa Thám
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
51
|
Phạm
Hồng Thái
|
7.500
|
3.750
|
1.875
|
935
|
52
|
Trần
Quang Diệu
|
3.000
|
1.500
|
750
|
375
|
53
|
Phan
Chu Trinh
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
750
|
54
|
Nguyễn
Du
|
3.500
|
1.750
|
875
|
435
|
55
|
Nguyễn
Hùng Sơn
|
|
|
|
|
|
- Từ
Hoàng Diệu-Lê Lợi
|
2.500
|
1.250
|
625
|
315
|
|
- Từ Lê
Lợi-Trần Phú
|
3.500
|
1.750
|
875
|
435
|
|
- Từ Trần
Phú-Phan Văn Trị
|
3.000
|
1.500
|
750
|
375
|
56
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
57
|
Trần
Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
- Từ Lê
Lợi-Trần Phú
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
875
|
|
- Từ Trần
Phú-Trịnh Hoài Đức
|
3.500
|
1.750
|
875
|
435
|
|
- Từ
Trịnh Hoài Đức-Thủ Khoa Nghĩa
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
|
- Từ Thủ
Khoa Nghĩa-Phan Văn Trị
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
|
- Từ Phan
Văn Trị-đầu doi
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
58
|
Lê
Lợi
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
59
|
Lý
Tự Trọng
|
|
|
|
|
|
- Từ Duy
Tân-Nguyễn Hùng Sơn
|
3.500
|
1.750
|
875
|
435
|
|
- Từ
Nguyễn Hùng Sơn-Trần Hưng Đạo
|
3.000
|
1.500
|
750
|
375
|
60
|
Hùng
Vương
|
|
|
|
|
|
- Từ Trần
Quang Diệu-Nguyễn Hùng Sơn
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
- Từ
Nguyễn Hùng Sơn-Trần Hưng Đạo
|
3.500
|
1.750
|
875
|
435
|
61
|
Trịnh
Hoài Đức
|
|
|
|
|
|
- Từ
Nguyễn Thoại Hầu-Nguyễn Hùng Sơn
|
3.000
|
1.500
|
750
|
375
|
|
- Từ
Nguyễn Hùng Sơn-Trần Hưng Đạo
|
2.500
|
1.250
|
625
|
315
|
62
|
Thủ
Khoa Nghĩa
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
63
|
Phan
Văn Trị
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
64
|
Nguyễn
Thoại Hầu
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu Sông Kiên-Thủ Khoa Nghĩa
|
3.000
|
1.500
|
750
|
375
|
|
- Từ Thủ Khoa Nghĩa-Phan Văn Trị
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
|
- Từ Phan Văn Trị-đầu doi
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
65
|
Trần
Chánh Chiếu
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
66
|
Kiều
Công Thiện
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
67
|
Nguyễn
Thái Học
|
|
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Trung Trực-Ngô Quyền
|
2.500
|
1.250
|
625
|
315
|
|
- Từ Ngô Quyền-đầu doi (kinh Ông Hiển)
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
68
|
Cô
Bắc
|
2.500
|
1.250
|
625
|
315
|
69
|
Cô
Giang
|
2.500
|
1.250
|
625
|
315
|
70
|
Phan
Đình Phùng
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
71
|
Sư
Thiện Ân
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
72
|
Chi
Lăng
|
2.500
|
1.250
|
625
|
315
|
73
|
Nguyễn
An Ninh
|
2.500
|
1.250
|
625
|
315
|
74
|
Huỳnh
Mẫn Đạt
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
75
|
Lạc
Long Quân
|
|
|
|
|
|
- Từ
Nguyễn Trung Trực-Huỳnh Mẫn Đạt
|
3.000
|
1.500
|
750
|
375
|
|
- Từ
Huỳnh Mẫn Đạt- Ngô Quyền
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
76
|
Đống
Đa
|
|
|
|
|
|
Từ Nguyễn
Trung Trực-Lâm Quang Ky
|
3.000
|
1.500
|
750
|
375
|
|
Từ Nguyễn
Trung Trực-Ngô Quyền
|
2.500
|
1.250
|
625
|
315
|
77
|
Âu
Cơ
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
78
|
Bà
Triệu
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
79
|
Ngô
Quyền
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu
Ngô Quyền-Nguyễn An Ninh
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
- Từ
Nguyễn An Ninh-Đống Đa
|
3.000
|
1.500
|
750
|
375
|
|
- Từ Đống
Đa-Nguyễn Văn Cừ
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
|
- Từ
Nguyễn Văn Cừ-Ngô Gia Tự
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
|
- T ừ Ngô
Gia Tự-đoạn cuối
|
800
|
400
|
200
|
100
|
80
|
Nguyễn
Trung Trực
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu
Nguyễn Trung Trực-Đống Đa
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
1.125
|
|
- Từ Đống
Đa-Nguyễn Văn Cừ
|
7.500
|
3.750
|
1.875
|
935
|
|
- Từ
Nguyễn Văn Cừ-cầu An Hòa
|
6.500
|
3.250
|
1.625
|
815
|
|
- Từ cầu
An Hòa-cầu Rạch Sỏi
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
875
|
81
|
Lâm
Quang Ky
|
|
|
|
|
|
- Từ
Nguyễn Trung Trực-Cô Bắc
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
|
- Từ Cô
Bắc-Đống Đa
|
3.000
|
1.500
|
750
|
375
|
|
- Từ Đống
Đa-Ngô Văn Sở
|
2.500
|
1.250
|
625
|
315
|
|
- Từ Ngô
Văn Sở-Trần Khánh Dư
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
82
|
Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
- Từ Lạc
Hồng-Đống Đa
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
|
- Từ Đống
Đa-trường Nguyễn Đình Chiểu
|
1.200
|
600
|
300
|
150
|
|
- Từ Rạch
Mẽo-Ngô Gia Tự
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
|
- Từ Lộ
20 (Nguyễn Trung Trực-Chu Văn An)
|
800
|
400
|
200
|
100
|
|
- Từ Lộ
20-Ngô Gia Tự
|
600
|
300
|
150
|
75
|
83
|
Lạc
Hồng
|
|
|
|
|
|
- Ngô
Quyền-Lâm Quang Ky (bên ngoài)
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
- Ngô
Quyền-Lâm Quang Ky (bên trong)
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
84
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
3.000
|
1.500
|
750
|
375
|
85
|
Lê
Hồng Phong
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
86
|
Trần
Khánh Dư
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
87
|
Trần
Quý Cáp
|
|
|
|
|
|
- Từ
Nguyễn Trung Trực-đình An Hoà
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
|
- Từ đình
An Hoà-đường vào chùa Thôn Dôn
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
|
- Từ
đường vào chùa Thôn Dôn-đầu doi
|
500
|
250
|
125
|
65
|
88
|
Cặp
kinh Ông Hiển
|
|
|
|
|
|
- Từ
Trương Định-cầu Thanh Niên
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
|
- Từ cầu
Thanh Niên-Trần Quý Cáp
|
800
|
400
|
200
|
100
|
89
|
Nhật
Tảo
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
90
|
Trương
Định
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
91
|
Ngô
Thời Nhiệm
|
|
|
|
|
|
- Từ
Nguyễn Trung Trực-nhà máy VTF
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
|
- Từ nhà
máy VTF-cuối đường
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
92
|
Tô
Hiến Thành
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
93
|
Lê
Quý Đôn
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
94
|
Phan
Đăng Lưu
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
95
|
Trần
Quang Khải
|
2.500
|
1.250
|
625
|
315
|
96
|
Ngô
Gia Tự
|
2.500
|
1.250
|
625
|
315
|
97
|
Ngô
Văn Sở
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
98
|
Cách
mạng tháng 8
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu
Rạch Sỏi-cống So Đũa
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
- Từ cống
So Đũa-cầu Quằng
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
500
|
99
|
Mai
Thị Hồng Hạnh
|
|
|
|
|
|
- Từ Cách
mạng Tháng 8-Trạm Y tế
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
- Từ Trạm
Y tế-Nguyễn Thiện Thuật
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
- Từ
Nguyễn Thiện Thuật-ranh huyện Châu Thành
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
500
|
100
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
|
|
|
|
|
- Từ Mai
Thị Hồng Hạnh-Cao Bá Quát
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
|
- Từ Cao
Bá Quát-Trương Vĩnh Ký
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
- Từ
Trương Vĩnh Ký-Trần Cao Vân
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
- Từ Trần
Cao Vân-Cầu Ván
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
|
- Từ Cầu
Ván-ranh huyện Châu Thành
|
1.200
|
600
|
300
|
150
|
101
|
Hồ
Xuân Hương
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
750
|
102
|
Cao
Bá Quát
|
|
|
|
|
|
- Từ
Nguyễn Chí Thanh-Lương Ngọc Quyến
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
625
|
|
- Từ
Lương Ngọc Quyến -U Minh 10
|
3.500
|
1.750
|
875
|
435
|
|
- Từ
Nguyễn Chí Thanh-Nguyễn Thiện Thuật
|
2.500
|
1.250
|
625
|
315
|
103
|
Bà
Huyện Thanh Quan
|
|
|
|
|
|
- Từ
Nguyễn Chí Thanh-Hải Thượng Lãn Ông
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
625
|
|
- Từ Hải
Thượng Lãn Ông-U Minh 10
|
2.500
|
1.250
|
625
|
315
|
104
|
Trần
Cao Vân
|
|
|
|
|
|
- Từ
Nguyễn Chí Thanh-bến đò
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
|
- Đoạn
còn lại
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
105
|
U
Minh 10
|
|
|
|
|
|
- Từ Hồ
Xuân Hương-Bà Huyện Thanh Quan
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
|
- Từ Bà
HuyệnThanh Quan-cuối U Minh 10
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
106
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
|
|
|
|
|
- Từ Mai
Thị Hồng Hạnh-Đoàn Thị Điểm
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
|
- Từ Đoàn
Thị Điểm-Nguyễn Chí Thanh
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
107
|
Hải
Thượng Lãn Ông
|
|
|
|
|
|
-Từ Ngã
ba Rạch Sỏi- Hồ Xuân Hương
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
- Đoạn
còn lại
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
500
|
108
|
Đoàn
Thị Điểm
|
|
|
|
|
|
- Từ
Nguyễn Chí Thanh-Đinh Công Tráng
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
|
- Từ Đinh
Công Tráng -Nguyễn Thiện Thuật
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
109
|
Cao
Thắng
|
|
|
|
|
|
- Từ Mai
Thị Hồng Hạnh-chùa Khmer
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
|
- Từ chùa
Khmer-cầu Thanh Niên
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
|
- Từ cầu
Thanh Niên-ranh huyện Châu Thành
|
500
|
250
|
125
|
65
|
110
|
Trương
Vĩnh Ký
|
|
|
|
|
|
- Từ
Nguyễn Chí Thanh-Đinh Công Tráng
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
|
- Từ Đinh Công Tráng-Nguyễn Thiện Thuật
|
600
|
300
|
150
|
75
|
111
|
Các
khu tái định cư
|
600
|
300
|
150
|
75
|
112
|
Dự
án lấn biển (giá theo dự án hiện hành)
|
|
|
|
|
113
|
Đinh
Công Tráng
|
|
|
|
|
|
- Từ Mai
Thị Hồng Hạnh-Đoàn Thị Điểm
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
|
- Từ Đoàn
Thị Điểm-Nguyễn Chí Thanh
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
114
|
Nguyễn
Gia Thiều
|
|
|
|
|
|
- Từ Tôn
Thất Đạm-Nguyễn Bính
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
|
- Từ
Nguyễn Bính-ranh huyện Châu Thành
|
600
|
300
|
150
|
75
|
115
|
Tôn
Thất Đạm
|
500
|
250
|
125
|
65
|
116
|
Đào
Duy Từ
|
|
|
|
|
|
- Từ
Nguyễn Gia Thiều -Ụ tàu
|
800
|
400
|
200
|
100
|
|
- Từ Ụ
tàu- ranh huyện Châu Thành
|
500
|
250
|
125
|
65
|
117
|
Nguyễn
Bính
|
500
|
250
|
125
|
65
|
118
|
Nguyễn
Văn Siêu
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
119
|
Nguyễn
Thông
|
500
|
250
|
125
|
65
|
120
|
Lương Ngọc Quyến
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
121
|
Trần Xuân Soạn
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
122
|
Tống Duy Tân
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
123
|
Sư
Thiện Chiếu
|
|
|
|
|
|
- Từ Cao
Thắng-Cách mạng tháng 8
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
|
- Từ Cao
Thắng-Mai Thị Hồng Hạnh
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
124
|
Bùi
Viện
|
650
|
325
|
165
|
85
|
125
|
Nguyễn
Biểu (xóm 3)
|
600
|
300
|
150
|
75
|
126
|
Đặng
Huy Trứ
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
127
|
Bùi
Thị Xuân
|
1.200
|
600
|
300
|
150
|
|
ĐƯỜNG MỚI BỔ SUNG
|
|
|
|
|
1
|
Đặng
Trần Côn (đường vào trường Chu Văn An)
|
800
|
400
|
200
|
100
|
2
|
Sương
Nguyệt Ánh (đường vào trường Nguyễn Đình Chiểu)
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
3
|
Trương
Hán Siêu
|
800
|
400
|
200
|
100
|
4
|
Trần
Nhật Duật (đường ngang sau Bưu điện tỉnh)
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
5
|
Vân
Đài (đường nội bộ khu QD đánh cá)
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
6
|
Sư
Vạn Hạnh (đường vào chùa Thôn Dôn)
|
800
|
400
|
200
|
100
|
7
|
Thiên
Hộ Dương
|
500
|
250
|
125
|
65
|
8
|
Trương
Định (nối dài cặp bờ sông)
|
|
|
|
|
|
Từ trường
An Hòa-Trần Quý Cáp
|
500
|
250
|
125
|
65
|
9
|
Nguyễn
Trung Ngạn (nhà Tư Hiếu)
|
400
|
200
|
100
|
50
|
10
|
Nguyễn
Tiểu La (sau Sở Giao thông)
|
1.300
|
650
|
325
|
165
|
11
|
Ngô
Đức Kế (sau Tài nguyên và MT)
|
800
|
400
|
200
|
100
|
12
|
Phùng
Hưng (hẻm 1442 NTT mở rộng)
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
13
|
Thái
Phiên (hẻm Lê Quý Đôn)
|
500
|
250
|
125
|
65
|
14
|
Ngô
Thì Sĩ (bọc sau Công viên Văn hóa An Hoà)
|
400
|
200
|
100
|
50
|
15
|
Trần
Thủ Độ (cặp Sở TTTD)
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
16
|
Lương
Văn Can (cặp kênh Điều Hành)
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
17
|
Dương
Minh Châu (bên kinh Tắc Tô)
|
400
|
200
|
100
|
50
|
18
|
Nguyễn
Phi Khanh (bên kinh Tắc Tô)
|
400
|
200
|
100
|
50
|
PHỤ LỤC 2
GIÁ
ĐẤT TẠI HUYỆN CHÂU THÀNH
Bảng 1. Giá đất nông
nghiệp: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Đvt : đồng/m2
Hạng
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
1
|
29.000
|
37.500
|
37.500
|
2
|
26.500
|
32.500
|
32.500
|
3
|
23.500
|
29.000
|
29.000
|
4
|
19.500
|
24.500
|
24.500
|
5
|
15.500
|
21.500
|
21.500
|
Bảng 2. Giá đất ở tại
nông thôn:
a. Áp dung chung:
Đvt: đồng/m2
Vị
trí
|
Khu vực
|
1
|
2
|
3
|
1
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
2
|
110.000
|
80.000
|
60.000
|
* Giá đất ở tại các Cụm dân cư: Áp dụng theo
giá dự án.
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường Quốc lộ:
Đvt: 1000đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (QL63)
|
|
|
|
- Từ cống số 2 đến
cây xăng Tú Diệp
|
600
|
300
|
|
- Từ cây xăng Tú
Diệp đến Bảng Vàng
|
1.200
|
600
|
|
-Từ Bảng Vàng-đầu
lộ Cảng cá Tắc Cậu
|
1.600
|
800
|
|
- Từ đầu lộ Cảng
cá-Bến Phà Tắc Cậu
|
2.000
|
1.000
|
|
- Từ cống Số 2-khu
tái định cư (bên Rạch Cái Thia)
|
500
|
250
|
2
|
Quốc Lộ 61
|
|
|
|
- Từ ranh Rạch Sỏi
(cống Tám Đô) đến cầu Tà Niên
|
2.000
|
1.000
|
|
- Từ cầu Tà Niên
đến Tòa Án huyện
|
1.600
|
800
|
|
- Từ cầu Xà Xiêm
đến cầu KaPoHe
|
1.200
|
600
|
|
- Từ cầu KaPoHe
đến cầu Khoen Tà Tưng
|
800
|
400
|
|
- Từ cầu Khoen Tà
Tưng đến cầu Cống (ranh G. Riềng)
|
800
|
400
|
3
|
Quốc Lộ 80
|
|
|
|
- Từ cầu Quằng đến
ngã ba Giục Tượng
|
1.200
|
600
|
|
- Từ ngã ba Giục
Tượng đến cầu Móng
|
1.000
|
500
|
|
- Từ cầu Móng đến
cống 19
|
600
|
300
|
|
- Từ cống 19 đến
giáp ranh Thạnh Trị, Tân Hiệp
|
400
|
200
|
Bảng 2.1. Giá đất ở xã Bình An:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Đường chợ hết lòng
tắc
|
400
|
200
|
2
|
Từ chợ đến Lô 1
(ấp An Ninh)
|
400
|
200
|
3
|
Đường Lô 1 - Lô 2
|
300
|
150
|
4
|
Lộ Bảng Vàng
|
300
|
150
|
5
|
Lộ Kha Ma
|
300
|
150
|
6
|
Lộ An Thới (từ
Rạch Sóc Tràm - vào 1.000m)
|
400
|
200
|
7
|
Lộ An Thới
(1.000m-2.000m) Xẻo Thầy Bảy
|
300
|
150
|
8
|
Chợ Tắc Cậu
|
1.200
|
600
|
9
|
Đường vào Cảng Tắc
Cậu
|
1.200
|
600
|
10
|
Đường nội ô Khu
tái định cư Tắc Cậu (ABCDE)
|
600
|
300
|
11
|
Đường cầu KaPoHe
(từ QL 61-Cầu Sập)
|
300
|
150
|
12
|
Lộ cảng đường sông
(từ QL63-Rạch Sóc Tràm)
|
400
|
200
|
13
|
Từ Bến Phà đến
Cảng đường sông (mé sông Cái Bé)
|
400
|
200
|
Bảng 2.2. Giá đất ở
xã Thạnh Lộc:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Trung tâm xã
|
300
|
150
|
2
|
Lộ Kênh 6 Thạnh
Lộc
|
400
|
200
|
3
|
Đường kênh Đòn Dông
(từ giáp Vĩnh Hiệp - giáp MTA)
|
300
|
150
|
4
|
Đất ở cặp tuyến
kênh Cái Sắn
|
300
|
150
|
Bảng 2.3. Giá đất ở
xã Mong Thọ:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Chợ số 1 Mong Thọ
|
1.400
|
700
|
Bảng 2.4. Giá đất ở
xã Mong Thọ B:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Lộ Chung Sư (trạm
biến thế - nhà Bà Đẳng)
|
300
|
150
|
2
|
Chợ Phước Lợi
|
1.200
|
600
|
3
|
Chợ cầu Móng
|
1.200
|
600
|
Bảng 2.5. Giá đất ở
xã Mong Thọ A:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Đường kênh Đòn Dông
(từ giáp Thạnh Lộc-giáp Tân Hiệp)
|
300
|
150
|
2
|
Đường kênh Tư Mong
Thọ A
|
300
|
150
|
3
|
Đường kênh Ba Chùa
|
300
|
150
|
4
|
Đất ở cặp tuyến
kênh Cái Sắn
|
300
|
150
|
Bảng 2.6. Giá đất ở
xã Vĩnh Hòa Hiệp:
Đvt:1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Tà Niên:
|
|
|
|
- Từ QL61 đến cổng
trường học
|
1.200
|
600
|
|
- Từ cổng trường
học đến ngã ba đi Cầu Ván
|
1.400
|
700
|
|
- Từ ngã 3 Cầu Ván
đến cây xăng ông Bữu
|
1.600
|
800
|
2
|
Cầu Ván (đường Tà
Niên đến giáp ranh Rạch Sỏi)
|
800
|
400
|
3
|
Chợ Tà Niên
|
2.000
|
1.000
|
4
|
Đường từ QL 61-
Cụm dân cư vượt lũ Vĩnh Hoà Hiệp
|
600
|
300
|
5
|
Đường Cù Là ấp Hoà
Thuận
|
300
|
150
|
6
|
Đường mé sông (từ
UBND xã-Nhà máy giải phóng 1 cũ)
|
800
|
400
|
|
- Từ nhà máy giải
phóng 1 cũ - giáp Rạch Sỏi
|
600
|
300
|
7
|
Đường từ QL 61-
Kênh So Đũa (cống Tám Đô)
|
600
|
300
|
8
|
Lộ ấp Vĩnh Thành A
(từ Đình Nguyễn Trung Trực-cầu 9 Trí)
|
400
|
200
|
9
|
Đường từ cầu Thanh
Niên-giáp ranh Rạch Sỏi
|
300
|
150
|
10
|
Đường từ cầu Thanh
Niên-sông Cái Bé (Đập Đá)
|
300
|
150
|
11
|
Lộ ấp Hoà Thuận
(Từ cầu 5 Kế-Trụ sở ấp Hoà Thuận)
|
300
|
150
|
12
|
Đường từ cầu cụm
dân cư đến giáp phường Vĩnh Lợi (bờ tây)
|
300
|
150
|
Bảng 2.7. Giá đất ở
xã Giục Tượng:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Lộ Cù Là-Giục
Tượng (từ trụ sở ấp Tân Bình-cầu 5 Thành)
|
300
|
150
|
2
|
Trung tâm chợ xã
|
600
|
300
|
3
|
Từ Quốc Lộ 80 đến UBND xã Giục Tượng
|
500
|
250
|
4
|
Đường từ cầu UBND
xã Giục Tượng đến Cầu kênh KH1
|
300
|
150
|
Bảng 2.8. Giá đất ở
xã Vĩnh Hoà Phú:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Đường Vĩnh Hoà
1-Vĩnh Hoà 2 giáp Rạch Cà Lang
|
400
|
200
|
2
|
Đường Vĩnh Phú-Vĩnh
Quới (từ Rạch Khai Luông-hết kênh Lồng Tắc)
|
300
|
150
|
3
|
Đường lộ ấp Vĩnh
Đằng (từ giáp ranh Minh Lương-cầu ấp Vĩnh Đằng)
|
300
|
150
|
4
|
Từ cầu Thanh Niên đến
Vàm Cây Dương (ấp Vĩnh Hội)
|
300
|
150
|
5
|
Từ cầu Thanh Niên đến
Vàm Bà Lịch (Vĩnh Hội)
|
300
|
150
|
Bảng 2.9. Giá đất ở
xã Minh Hoà:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
1
|
QL61 bờ bắc (từ Khoen
Tà Tưng đến UBND xã)
|
400
|
200
|
2
|
Chợ Chắc Kha
|
800
|
400
|
3
|
Đường Bình Lợi (từ
chợ Chắc Kha-Cầu Chuà)
|
500
|
250
|
4
|
Đường ấp Hòa Thạnh (QL61-Ngã 3 Cầu Sập)
|
300
|
150
|
5
|
Đường từ cống nhà
ông Tám Tỷ-Cầu cảng
|
400
|
200
|
6
|
Từ QL61 đến cống
nhà ông Tám Tỷ
|
800
|
400
|
7
|
Từ QL61-Cụm dân cư
vượt lũ ấp Minh Long
|
300
|
150
|
8
|
Từ QL61-Cụm dân cư
vượt lũ ấp Minh Hưng
|
300
|
150
|
9
|
Đường Xóm Trại Cưa
(từ Cầu Chắc Kha-Vàm Cầu Cống)
|
300
|
150
|
10
|
Đường An Khương
(từ Cầu Chắc Kha-Kênh KH3)
|
300
|
150
|
Bảng
3. Giá đất ở đô thị và đất ở đường giao thông nông thôn tại thị trấn Minh Lương:
Bảng 3.1. Giá đất ở đô thị tại thị trấn Minh Lương:
Đvt:1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Quốc Lộ 61
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu Minh
Lương đến ngã ba Tắc Cậu
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
- Từ ngã ba Tắc
Cậu đến B8
|
1.800
|
900
|
450
|
225
|
|
- Từ cầu Minh
Lương đến Tòa án huyện
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
2
|
Đường từ B8 đến
Cầu Xà Xiêm
|
1.600
|
800
|
400
|
200
|
3
|
Hai đường trung
tâm cặp chợ Nhà Lồng
|
|
|
|
|
|
- Hướng Bắc
|
3.600
|
1.800
|
900
|
450
|
|
- Hướng Nam
|
3.000
|
1.500
|
750
|
375
|
4
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (QL63)
|
|
|
|
|
|
- Từ QL61 đến trụ
sở Bảo hiểm Xã hội huyện
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
|
+ Bên bờ kênh Rạch Cái Thia
|
1.400
|
700
|
350
|
175
|
|
-Từ trụ sở BHXH
huyện đến cống số 2
|
1.400
|
700
|
350
|
175
|
|
+ Bên bờ kênh Rạch Cái Thia
|
1.200
|
600
|
300
|
150
|
5
|
Đường
vào UBND TT Minh Lương (đến Đài truyền thanh huyện)
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
6
|
Từ QL61 đến cầu Ba
Sa
|
1.400
|
700
|
350
|
175
|
7
|
Từ cầu Ba Sa đến
chùa ông Bổn
|
1.400
|
700
|
350
|
175
|
8
|
Từ chùa ông Bổn
đến cầu đường Nhà Đèn
|
1.400
|
700
|
350
|
175
|
9
|
Từ đầu Nhà Đèn đến
đầu đường Hắc Kỳ
|
1.400
|
700
|
350
|
175
|
10
|
Từ cuối đường Hắc
Kỳ-Chùa Cà Lang Mương (mé sông)
|
800
|
400
|
200
|
100
|
11
|
Hắc Kỳ (từ QL61
đến mé sông)
|
1.400
|
700
|
350
|
175
|
12
|
Đường Nhà Đèn (từ
QL61 đến mé sông)
|
1.400
|
700
|
350
|
175
|
13
|
Đường từ cổng chùa
Cà Lang Ông qua chợ
|
1.200
|
600
|
300
|
150
|
14
|
Đường từ đầu cầu
sắt đến chùa Cà Lang Ông
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
15
|
Đường từ QL 61-Ngã
3 Cà Lang (trạm xá cũ)
|
600
|
300
|
150
|
75
|
16
|
Đường từ Đài truyền
thanh-ngã 3 Cà Lang
|
600
|
300
|
150
|
75
|
Bảng 3.2. Giá đất ở đường
giao thông nông thôn thị trấn Minh Lương:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Từ QL63-Giáp ranh
ấp Vĩnh Đằng
|
400
|
200
|
2
|
Lộ Cù Là khu phố
Minh Phú, Minh Lương
|
300
|
150
|
3
|
Lộ Cà Đao
|
300
|
150
|
4
|
Lộ Xã Hoá
|
300
|
150
|
5
|
Đường Cao Lãnh
|
250
|
125
|
6
|
Đường Xóm Bà Hội
|
300
|
150
|
7
|
Đường Kênh 5
Thước-Trại Giống (2 bên bờ kênh)
|
300
|
150
|
8
|
Đường từ cầu Ba Sa
đến kinh thủy lợi Hồng Tôn
|
250
|
125
|
9
|
Đường mé sông (từ
KP Minh Lạc-KP Minh An)
|
300
|
150
|
10
|
Đường mé sông (từ
KP Minh Lạc-ngã 3 Giục Tượng)
|
300
|
150
|
11
|
Đường cặp mé sông
(từ KP Minh Phú-Rạch Cà Lang)
|
300
|
150
|
* Trung tâm Chợ,
Trung tâm xã tính cho các đường chung quanh chợ và đường chính mặt chợ mỗi bên
100m.
PHỤ LỤC 3
Bảng
1. Giá đất nông nghiệp: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi
trồng thủy sản và đất rừng sản xuất:
Đvt: đồng/m2
Hạng
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
23.000
|
25.000
|
x
|
x
|
2
|
20.000
|
21.000
|
x
|
x
|
3
|
16.000
|
17.000
|
x
|
x
|
4
|
12.000
|
14.000
|
10.000
|
4.000
|
5
|
8.000
|
10.000
|
8.000
|
3.000
|
6
|
6.000
|
x
|
6.000
|
2.000
|
Bảng 2. Giá đất ở tại
nông thôn:
a. Áp dụng chung.
Đvt : đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực
|
1
|
2
|
3
|
1
|
200.000
|
100.000
|
80.000
|
2
|
100.000
|
50.000
|
40.000
|
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường và các
đường trung tâm chợ:
Đvt :1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Quốc lộ 80
|
|
|
|
- Từ cầu kinh 9 đến đầu kênh 3
|
900
|
450
|
|
- Từ đầu kinh 3 đến UBND xã Thạnh Đông A
|
1.200
|
600
|
|
- Từ UBND xã Thạnh Đông A đến đầu kinh 8
|
1.400
|
700
|
|
- Từ Ngân hàng Đông Á đến đầu kinh 4
|
1.200
|
600
|
|
- Từ đầu kinh 4 đến đầu kinh 7
|
800
|
400
|
|
- Từ đầu kinh 7 đến cây xăng Bảy Lai
|
1.000
|
500
|
|
- Từ Quỹ tín dụng Đông Thọ cũ đến giáp
huyện Châu Thành (ranh làng)
|
900
|
450
|
|
- Chợ kênh Năm
|
1.300
|
650
|
|
- Chợ kênh Tám
|
2.000
|
1.000
|
2
|
Tuyến đường kinh 7 (xã Thạnh Trị)
|
|
|
|
- Từ đầu kinh 7 đến kinh Đòn Dông
|
600
|
300
|
|
- Từ kinh Đòn Dông đến cuối kinh
|
400
|
200
|
3
|
Tuyến đường 963 (Thạnh trị)
|
|
|
|
- Từ đầu kinh đến UBND xã Thạnh Trị
|
1.200
|
600
|
|
- Từ UBND xã Thạnh Trị đến cuối kinh
|
1.000
|
500
|
4
|
Xã Thạnh Đông
|
|
|
4.1
|
Đông Lộc (600m)
|
1.200
|
600
|
4.2
|
Kinh 9A (từ đầu kinh đến kinh Đòn Dông)
|
|
|
|
- Lộ A
|
400
|
200
|
|
- Lộ B
|
200
|
100
|
|
- Kinh 9B (Từ kinh Đòn Dông đến cuối kinh)
|
200
|
100
|
4.3
|
Thạnh Tây
|
|
|
|
- Lộ A
|
220
|
110
|
|
- Lộ B
|
200
|
100
|
5
|
Xã Tân Thành
|
|
|
5.1
|
Lộ A
|
|
|
|
- Từ trường cấp III đến cống Giáo Giỏi
|
320
|
160
|
|
- Từ kinh Giáo Giỏi đến kinh Cả Cầm, đến
kinh Cựu Chiến Binh, đến xã Diễu
|
200
|
100
|
|
- Từ cụm tuyến dân cư ấp Chí Thành trở ra
Long Xuyên 500m, trở vào Rạch Giá 500m
|
260
|
130
|
|
- Từ trường cấp III đến kinh Hữu An giáp
Tân Hội – Rạch Giá.
|
220
|
110
|
5.2
|
Lộ B
|
|
|
|
- Từ Kinh Zerô – đến kinh II
|
200
|
100
|
6
|
Xã Tân Hội
|
|
|
6.1
|
Lộ A
|
|
|
|
Từ kinh Hữu An đến giáp cầu Phi Thông
|
220
|
110
|
6.2
|
Lộ B
|
|
|
|
Từ Kinh II đến hết Kinh 5
|
200
|
100
|
* Các cụm tuyến dân cư vượt lũ tính theo giá
dự án.
Bảng 3. Giá đất ở đô
thị
Đvt :1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Quốc lộ 80
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu huyện Đội đến trường cấp III
|
2.700
|
1.350
|
675
|
335
|
|
- Từ trường cấp III đến Phòng Văn hóa thông
tin
|
1.800
|
900
|
450
|
225
|
|
- Từ Phòng Văn hóa thông tin đến cầu kinh
10
|
1.200
|
600
|
300
|
150
|
2
|
Hai đường cặp chợ Nhà Lồng
|
2.700
|
1.350
|
675
|
335
|
3
|
Từ sau chợ Nhà lồng đến cầu Đình
|
1.300
|
650
|
325
|
165
|
|
- Từ chợ nhà Lồng đến UBND thị trấn
|
1.300
|
650
|
325
|
165
|
|
- Từ cầu Đình (phía chợ)
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
|
- Từ kinh Đông Bình đến cầu cây xóm Nhà
Ngang
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
|
- Từ cầu cây Nhà Ngang đến đường Đất Thánh
|
800
|
400
|
200
|
100
|
|
- Từ đường Đất Thánh đến kinh 10
|
600
|
300
|
150
|
75
|
6
|
Kinh cầu Đình ( phía bên Đình )
|
|
|
|
|
|
- Từ kinh Đông Bình đến cầu cây xóm Nhà
Ngang
|
1.200
|
600
|
300
|
150
|
|
- Từ cầu cây Nhà Ngang đến đường Đất Thánh
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
|
- Từ đường Đất Thánh đến kinh 10
|
800
|
400
|
200
|
100
|
7
|
Đường vào bệnh viện Tân Hiệp
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
8
|
Đường vào UBND thị trấn Tân Hiệp
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
9
|
Từ kinh 10 đến giáp ranh kinh Mới
|
800
|
400
|
200
|
100
|
10
|
Đường Đất Thánh
|
800
|
400
|
200
|
100
|
11
|
Chợ kinh B
|
2.500
|
1.250
|
625
|
315
|
12
|
Cặp hai bên hông đường vào chợ kinh
B
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
13
|
Từ chợ kinh B đến trường tiểu học
Thạnh Đông B1
|
1.800
|
900
|
450
|
225
|
14
|
Từ trường TH Thạnh Đông B1 đến Huyện
đội Tân Hiệp
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
15
|
Từ cầu kinh 10 đến cầu kinh 9
|
900
|
450
|
225
|
115
|
16
|
Chợ kinh 8
|
2.700
|
1.350
|
675
|
335
|
17
|
Cặp hai bên hông đường vào chợ kinh
8
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
18
|
Chợ kinh 5
|
1.300
|
650
|
325
|
165
|
19
|
Cặp hai bên hông đường vào chợ kinh
5
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
PHỤ LỤC 4
GIÁ
ĐẤT TẠI HUYỆN GIỒNG RIỀNG
Bảng
1. Giá đất nông nghiệp: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi
trồng thủy sản và đất rừng sản xuất:
Đvt : đồng/m2
Hạng
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
23.000
|
25.000
|
x
|
x
|
2
|
19.000
|
21.000
|
x
|
x
|
3
|
16.000
|
17.500
|
x
|
x
|
4
|
14.000
|
15.000
|
7.000
|
X
|
5
|
12.000
|
13.000
|
6.000
|
6.300
|
6
|
9.000
|
x
|
5.000
|
4.000
|
Bảng 2. Giá đất ở tại
nông thôn:
a. Áp dụng chung:
Đvt : đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực
|
1
|
2
|
3
|
1
|
130.000
|
110.000
|
90.000
|
2
|
65.000
|
55.000
|
45.000
|
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường và các
đường trung tâm chợ:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Xã Long Thạnh
|
|
|
|
- Từ cống Chắc Kha
đến cổng Nhà máy đường
|
180
|
90
|
|
- Từ cổng Nhà máy
đường đến cầu Bến Nhứt
|
400
|
200
|
|
- Từ cầu Bến Nhứt
đến cống Đường Xuồng
|
170
|
85
|
|
- Từ cống Đường
Xuồng đến cầu Đường Xuồng
|
300
|
150
|
|
- Từ cầu Đường
Xuồng đến cầu Xẻo Chát
|
100
|
50
|
|
- Từ ngã ba Long
Thạnh đến cống Ba Thiện
|
250
|
125
|
|
- Từ Cống Ba Thiện
đến giáp ranh thị trấn Giống Riềng
|
160
|
80
|
2
|
Thị trấn Giồng
Riềng
|
|
|
|
- Từ cầu Rạch
Tranh đi hướng xã Long Thạnh 300m
|
300
|
150
|
|
- Đoạn từ cầu Rạch
Chanh 300m đến giáp ranh xã Long Thạnh
|
180
|
90
|
|
- Từ cầu Rạch
Tranh đi hướng thị trấn Giồng Riềng 300m
|
300
|
150
|
|
- Đoạn cách cầu
Rạch Tranh 300m đến cống Ba Tường
|
180
|
90
|
|
- Từ cống Ba Tường
đến bến xe (nhà Hai Tài)
|
350
|
175
|
|
- Từ kinh 1 đến
kinh 6 hướng Thạnh Hòa
|
300
|
150
|
|
- Từ trạm bơm bệnh
viện đến đầu kinh 1 dọc đê bao phía sân vận động đến cầu kinh 1 lộ Liên huyện
963
|
300
|
150
|
|
- Từ cầu Hồng Hạnh
đến bến phà xã Vĩnh Thạnh
|
150
|
75
|
|
- Từ UBND thị trấn
dọc kho lương thực đến cầu Nhà Ngang
|
260
|
130
|
3
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
- Từ trụ sở UBND
xã Vĩnh Thạnh đến nhà ông Ba Kỳ Đà
|
100
|
50
|
|
- Từ cầu UBND xã
Vĩnh Thạnh dọc kinh Cây Dừa phía bên lộ chính đến kinh Sáu Thì
|
150
|
75
|
4
|
Xã Thạnh Hưng
|
|
|
|
- Từ ngã ba nhà
máy nước đến cầu Đài Chiến sĩ
|
180
|
90
|
|
- Từ cầu Đài Chiến
sĩ bên lộ chính (trung tâm xã) đến cầu Ba Lan
|
200
|
100
|
5
|
Xã Ngọc Hòa
|
|
|
|
- Từ phà Công Binh
đến cầu Thác Lác hướng xã Hòa An
|
150
|
75
|
|
- Từ cầu KH7 xã
Ngọc Hòa đi về hướng xã Ngọc Chúc 500m (lộ 963)
|
200
|
100
|
|
- Đoạn cách cầu
KH7 xã Ngọc Hòa 500m đến giáp ranh xã Ngọc Chúc (lộ 963)
|
180
|
90
|
|
- Từ cầu KH7 xã
Ngọc Hòa đi về hướng cầu Công Binh 500m (tỉnh lộ 963)
|
200
|
100
|
|
- Đoạn cách KH7 xã
Ngọc Hòa 500m đến giáp ranh cầu Công Binh
|
180
|
90
|
|
- Từ cầu KH7 xã
Ngọc Hòa đi về hướng xã Hòa Thuận
|
150
|
75
|
|
- Từ cầu Hòa Thuận
dọc về hướng xã Ngọc Hòa đến Trường Cấp III
|
250
|
125
|
6
|
Xã Hòa Hưng
|
|
|
|
- Từ cua quẹo (cây
xăng) đến nhà anh Bắc đối diện chợ Hòa An
|
300
|
150
|
|
- Từ cầu kinh Tám
Phó đến kinh Cầu Gòn
|
150
|
75
|
|
- Từ kinh Cầu Gòn
đến trường tiểu học cũ giáp đất Út Bé
|
300
|
150
|
|
- Từ trường tiểu
học cũ đến kinh Nhà Băng
|
150
|
75
|
7
|
Xã Hòa An
|
|
|
|
- Từ cầu Sắt Nhà
thờ đến cầu Út Triệu
|
1.200
|
600
|
|
- Từ ngã ba chợ đến
cầu Xẻo Gia
|
1.000
|
500
|
|
- Từ cầu Xẻo Gia
đến UBND xã Hòa An
|
130
|
65
|
8
|
Xã Hòa Thuận
|
|
|
|
- Từ cầu kinh Tám
Phó đến kinh Lung Nia giáp Hậu Giang
|
250
|
125
|
|
- Từ cầu chợ Hòa Thuận
đến hết ranh trường cấp III đi ngã tư Ông Dèo (phía bên chợ)
|
1.200
|
600
|
|
- Từ cầu chợ Hòa Thuận
đến ranh UBND xã đi xáng cụt Xẻo Kim
|
1.200
|
600
|
9
|
Xã Bàn Tân Định
|
|
|
|
- Dãy phố trung tâm
chợ cũ
|
2.000
|
1.000
|
|
- Từ cầu kinh Nước
Mặn đến sân bóng đá đối diện chợ
|
300
|
150
|
|
- Từ cầu kinh Nước
Mặn đi Thạnh Trị 500m
|
300
|
150
|
|
- Đoạn từ bến phà
chợ đến cầu Tân Hưng
|
600
|
300
|
|
- Từ cầu Tân Hưng
đến giáp ranh xã Minh Hòa
|
350
|
175
|
10
|
Xã Ngọc Thành
|
|
|
|
- Từ xã đến nhà
ông Đồng Văn Lời hướng kinh Xẻo Bần (lộ chính)
|
150
|
75
|
|
- Từ xã dọc theo
kinh KH5 đến lò sấy lúa ông Nia phía lộ chính
|
260
|
130
|
|
- Từ Ngã 5 dọc
kinh xuôi phía lộ chính đến Ngã 6 kinh KH6
|
150
|
75
|
11
|
Xã Ngọc Thuận
|
|
|
|
- Từ ngã tư chợ
đến trụ sở UBND xã phía chợ
|
120
|
60
|
|
- Từ ngã tư đối
diện chợ kinh KH6 đến nhà 9 Quang
|
130
|
65
|
|
- Từ ngã tư chợ
đến nhà máy nước đá ông Sáu Tràng giáp khu dân cư
|
130
|
65
|
|
- Từ UBND xã đến
kinh Cơi 15
|
130
|
65
|
12
|
Xã Thạnh Hòa
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến
ranh thị trấn Giồng Riềng bên lộ chính
|
200
|
100
|
|
- Từ UBND xã đến
cầu kinh xáng Cò Tuất 2.500m
|
150
|
75
|
13
|
Xã Ngọc Chúc
|
|
|
|
- Từ chợ Ngọc Chúc
đến kinh Tám Liễu bên lộ chính
|
280
|
140
|
|
- Từ kinh Tám Liễu
đến ranh đất thị trấn phía lộ 963
|
200
|
100
|
|
- Từ cầu chợ Ngọc
Chúc đến nhà thầy Tại đối diện lộ 963
|
200
|
100
|
|
- Từ cầu chợ Ngọc Chúc
dọc KH5 đến nhà ông Tư Sửu đi xã Ngọc Thành
|
150
|
75
|
|
- Từ cầu chợ Ngọc Chúc
dọc KH5 đến Rạch Chùa cũ
|
130
|
65
|
|
- Từ cầu chợ Ngọc Chúc
đến Miễu (nhà Ông Chệt Bích) đối diện chợ
|
100
|
50
|
|
- Từ chợ Ngọc Chúc
đến kinh bờ bao đi về sông Cái Bé bên chợ
|
1.200
|
600
|
|
- Từ cầu chợ Ngọc
Chúc đến cây xăng Tân Phát hướng Ngọc Hòa (đến ranh xã Ngọc Hòa bên lộ)
|
240
|
120
|
|
- Từ cây xăng Tân
Phát đến giáp ranh xã Ngọc Hòa phía lộ chính
|
110
|
55
|
14
|
Xã Thạnh Lộc
|
|
|
|
- Từ cầu Bờ Trúc
về hướng kinh Ranh 500m phía lộ chính
|
150
|
75
|
|
- Từ Cầu Bờ Trúc
đi hướng xã Thạnh Hưng 500m phía lộ chính
|
150
|
75
|
|
- Đoạn cách cầu Bờ
Trúc 500m đến kinh Ranh (lộ chính)
|
130
|
65
|
|
- Đoạn nối cách
cầu Bờ Trúc 500m đi đến ranh đất xã Thạnh Hưng (phía lộ chính)
|
130
|
65
|
15
|
Xã Hòa Lợi
|
|
|
|
- Từ cầu 3 Xéo đến
cống 2 Đáo (trung tâm xã)
|
200
|
100
|
|
- Từ cống 3 Của
đến kinh Ranh
|
150
|
75
|
|
- Tứ cầu 3 Xéo đến
kinh Nhà Băng
|
150
|
75
|
16
|
Xã Thạnh Phước
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến
ranh xã Thạnh Hưng (phía lộ chính)
|
130
|
65
|
|
- Từ UBND xã đến
ranh xã Thới Đông
|
130
|
65
|
17
|
Xã Bàn Thạch
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến
Bến phà Bàn Tân Định
|
130
|
65
|
* Trung tâm Chợ tính
cho các đường chung quanh chợ và đường chính mặt chợ mỗi bên 500m.
Bảng 3. Giá đất ở tại
đô thị:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Từ cầu Giồng Riềng
đến cầu Bông Súng
|
3.800
|
1.900
|
950
|
475
|
2
|
Hai bên chợ Giồng
Riềng
|
|
|
|
|
|
- Từ lộ Giồng
Riềng đến nhà bà Nguyễn Thị Lan
|
3.400
|
1.700
|
850
|
425
|
|
- Từ nhà bà Nguyễn
Thị Lan đến lộ sau Nhà Lồng
|
2.600
|
1.300
|
650
|
325
|
|
- Từ lộ Giồng
Riềng đến ranh nhà bà Tiền
|
3.400
|
1.700
|
850
|
425
|
|
- Từ nhà bà Tiền
đến lộ sau Nhà Lồng
|
2.600
|
1.300
|
650
|
325
|
3
|
Từ nhà bà Kim Châu
đến Ngã ba Phòng Tài chính
|
|
|
|
|
|
- Từ nhà bà Kim Châu
đến nhà ông Mực
|
1.600
|
800
|
400
|
200
|
|
- Từ ranh nhà ông
Mục đến ngã 3 Phòng Tài chính
|
1.800
|
900
|
450
|
225
|
4
|
Lộ Giồng Riềng đến
cầu Đình Thạnh Hòa
|
|
|
|
|
|
- Từ lộ Giồng
Riềng đến ngã tư nhà ông Tâm
|
2.200
|
1.100
|
550
|
275
|
|
- Từ ngã tư bà Tám
Láng đến cầu Đình
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
5
|
Từ cầu Bệnh viện
đến cầu Đình Thạnh Hòa
|
400
|
200
|
100
|
50
|
6
|
Từ C.An–P.Tài
chính đến ngã ba nhà Thiếu Nhi
|
1.800
|
900
|
450
|
225
|
7
|
Ba đường phía sau
chợ Nhà Lồng
(đường nhà ông Thủ, ông Tân và đường Quỹ tín dụng thị trấn) đến kinh Lò
Heo
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
8
|
Từ cầu Giồng Riềng
đến cuối bến xe
|
800
|
400
|
200
|
100
|
9
|
Đoạn từ cầu kinh 1
đến cầu Vàm Xáng Thị đội
|
800
|
400
|
200
|
100
|
10
|
Từ kinh Lò Heo đến
kinh 1
(phía bờ Đông và bờ Tây)
|
240
|
120
|
60
|
30
|
11
|
Từ kinh khu C nhà
ông Út Kính
(đối diện chợ Giồng Riềng) chạy dọc đến Thất Cao Đài
|
800
|
400
|
200
|
100
|
12
|
Từ ngã ba Nhà
Thiếu nhi đến cầu KV7
|
600
|
300
|
150
|
75
|
13
|
Đường nhà Ba Ắc
cặp Công An huyện
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
14
|
Từ nhà Ba Nhi cặp
trường THCS Mai Thị Hồng Hạnh
|
800
|
400
|
200
|
100
|
Bảng
1. Giá đất nông nghiệp: Đất trồng cây hàng năm và trồng cây lâu năm:
Đvt: đồng/m2
Áp dụng cho xã
|
Thủy Liễu, Thới
Quản, Vĩnh Tuy, Vĩnh Thắng
|
Định An, Định Hòa,
Vĩnh Phước B, Vĩnh Phước A
|
Hạng
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
1
|
10.000
|
11.000
|
16.000
|
18.000
|
2
|
9.000
|
10.000
|
14.000
|
16.000
|
3
|
8.000
|
9.000
|
12.000
|
13.000
|
4
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
11.000
|
5
|
6.000
|
7.000
|
8.000
|
9.000
|
6
|
5.000
|
6.000
|
6.000
|
7.000
|
* Đất nông nghiệp hạng 4, hạng 5 nằm trong
khu quy hoạch trung tâm xã giá 20.000đ/m2.
Đvt: đồng/m2
Áp dụng cho xã
|
Vĩnh Hòa Hưng Nam, Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
Thị trấn Gò Quao
|
Hạng
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
1
|
21.000
|
24.000
|
17.000
|
18.000
|
2
|
19.000
|
22.000
|
15.000
|
16.000
|
3
|
17.000
|
20.000
|
14.000
|
14.000
|
4
|
15.000
|
18.000
|
12.000
|
12.000
|
5
|
13.000
|
14.000
|
10.000
|
9.000
|
6
|
10.000
|
11.000
|
8.000
|
7.000
|
|
Đất nông nghiệp
hạng 4, hạng 5 nằm trong khu quy hoạch trung tâm xã giá 20.000đ/m2.
|
Đất nông nghiệp
hạng 4, hạng 5 nằm trong khu quy hoạch trung tâm thị trấn giá 21.000đ/m2.
|
Bảng 2. Giá đất ở tại
nông thôn:
a. Áp dụng chung:
Đvt : đồng/m2
Cho các xã: Thủy
Liễu, Thới Quản, Định Hòa, Định An, Thị Trấn, Vĩnh Tuy, Vĩnh Thắng, Vĩnh
Phước B
|
Vị trí
|
Khu vực
|
1
|
2
|
3
|
1
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
2
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
Cho các xã: Vĩnh
Hòa Hưng Nam, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Vĩnh Phước A, thị trấn Gò Quao
|
1
|
120.000
|
100.000
|
80.000
|
2
|
60.000
|
50.000
|
40.000
|
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường và các
đường trung tâm chợ:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Quốc lộ 61
|
|
|
|
- Từ cầu Đường
Xuồng đến giáp xã Định An
|
150
|
75
|
|
- Từ giáp ranh xã
Định An đến cầu Sắt Định An
|
200
|
100
|
|
- Từ cầu Sắt Định
An đến giáp cống Huyện đội
|
350
|
175
|
|
- Từ cống Huyện đội
đến trường học Lộ Quẹo
|
300
|
150
|
|
- Từ trường học Lộ
Quẹo đến giáp móc quy hoạch TTCN-TTCN
|
250
|
125
|
|
- Từ móc quy hoạch
TTCN-TTCN đến phà Cái Tư
|
300
|
150
|
2
|
Tỉnh lộ: Từ ngã ba
Lộ Quẹo đến cầu Ba Láng
|
360
|
180
|
3
|
Từ cầu Mương Lộ
đến bến phà Xáng Cụt (Vĩnh Phước B)
|
120
|
60
|
4
|
Từ bến phà Xáng
Cụt đến giáp cầu Đỏ Vĩnh Tuy (cặp lộ xe)
|
120
|
60
|
5
|
Từ cầu Chùa cũ xã
Định An đến đầu vàm Kênh Mới (Vĩnh Hòa Hưng B)
|
150
|
75
|
6
|
Từ cầu Ông Sắt
Thủy Liễu đến giáp ranh Định Hòa
|
120
|
60
|
7
|
Từ đầu cầu Chùa
đến đầu cầu Bạch Ía, xã Thủy Liễu
|
120
|
60
|
8
|
Khu vực trung tâm
chợ Thủy Liễu (từ nhà ông Trịnh Hữu Hòa đến nhà Thái Thành Phương)
|
500
|
250
|
9
|
Từ Trung tâm xã
Vĩnh Tuy đến các tuyến như sau: nhà Tám Phòng, Ba Trí, ông Đồng, Bảy Lao và
nhà ông Mười Đê
|
120
|
60
|
10
|
Khu vực 1 trung
tâm chợ Vĩnh Tuy: từ dãy nhà ông Hùng, Quách Hán Thông, Ba Đàn, thầy Nghĩa
|
800
|
400
|
11
|
Các dãy còn lại
nằm trong khu quy hoạch chợ Vĩnh Tuy
|
400
|
200
|
12
|
Từ Trường Tiểu học
Thới Quản đến Trường Mầm non mới
|
160
|
80
|
13
|
Từ Cầu Cà Nhung
(giáp QL61) đến hết chùa Tà Mum
|
120
|
60
|
14
|
Từ nhà ông Trịnh
Văn Bá đến hết nhà Hà Thanh Liêm
|
120
|
60
|
15
|
Từ nhà Hà Thanh
Liêm đến hết nhà Hà Văn Nhựt
|
80
|
40
|
16
|
Khu trung tâm chợ
Cà Nhung (từ trường Tiểu học 1 đến nhà ông Sĩ, từ nhà bà Bảy đến nhà ông
Hoàng giáp khu vượt lũ)
|
400
|
200
|
17
|
Khu vực Trung tân
chợ Vĩnh Thắng (từ giáp bến phà đến hết Phòng khám đa khoa khu vực mới )
|
400
|
200
|
18
|
Trung tâm chợ Cái
Tư
|
|
|
|
- Lô 1 chợ Cái Tư
(tính theo quy hoạch)
|
1.000
|
500
|
|
- Lô 2 chợ Cái Tư
(tính theo quy hoạch)
|
800
|
400
|
|
- Lô 3 chợ Cái Tư
(tính theo quy hoạch)
|
600
|
300
|
|
- Lô 4 chợ Cái Tư
(tính theo quy hoạch)
|
500
|
250
|
|
- Đường số 18,19
theo quy hoạch chợ Cái Tư
|
300
|
150
|
19
|
Khu vực trung tâm
xã Vĩnh Hoà Hưng Bắc (từ đầu cầu chợ đến giáp khu vượt lũ)
|
150
|
75
|
20
|
Khu vực trung tâm
xã Vĩnh Hoà Hưng Bắc ( từ đầu cầu chợ đến giáp khu vượt lũ)
|
400
|
200
|
21
|
Từ vàm Kênh 5 đến
giáp trung tâm Vĩnh Phước A
|
220
|
110
|
22
|
Từ TT xã Vĩnh
Phước A đến nhà ông Tròn Kênh 5
|
180
|
90
|
23
|
Trung tâm chợ Sóc
Ven
|
|
|
|
- Từ ngã 3 Sóc Ven
đền cầu Chùa cũ (2 bên)
|
1.200
|
600
|
|
- Từ nhà bà Mừng
đến nhà bà Bảy (bà 8 Thảo)
|
1.200
|
600
|
|
- Từ đầu cầu Chợ
đến nhà Bác sĩ Hùng
|
800
|
400
|
|
- Từ cầu Chợ đến
nhà ông Thời (chợ mới)
|
1.200
|
600
|
|
- Từ nhà ông Đức
đến nhà bà Mẹo (cặp kênh)
|
800
|
400
|
|
- Khu vực còn lại
nằm trong khu quy hoạch chợ Sóc Ven
|
400
|
200
|
24
|
Từ cầu kinh KH6
đến Bào Lớn
|
120
|
60
|
25
|
Đường cặp Trường
cấp II đến khu tái định cư
|
200
|
100
|
26
|
Đường từ nhà cô
Xuyến đến khu tái định cư
|
160
|
80
|
27
|
Từ cầu KH6 đến ngã
5 (phía nhà ông Đảng)
|
120
|
60
|
28
|
Từ cầu kinh KH6
đến cầu Trung ương Đoàn
|
120
|
60
|
29
|
Từ đầu cầu Mương
Lộ đến nhà ông Hai Sơn
|
200
|
100
|
Bảng 3. Giá đất ở tại
đô thị:
Đvt: 1000đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Từ nhà khách huyện
ủy đến cầu Vĩnh Phước
|
350
|
175
|
85
|
45
|
2
|
Từ nhà Tư Tý đến
cầu Mương Lộ (cặp kênh)
|
250
|
125
|
65
|
35
|
3
|
Từ Kho Bạc đến đầu
cầu Mương Lộ (nhà văn hoá)
|
400
|
200
|
100
|
50
|
4
|
Từ Ban Dân Vận đến
giáp lộ nhựa (sân bóng đá)
|
200
|
100
|
50
|
25
|
5
|
Từ nhà Công vụ đến
giáp lộ nhựa (khu cán bộ)
|
200
|
100
|
50
|
25
|
6
|
Từ nhà Công vụ đến
giáp nhà Bà Tường
|
200
|
100
|
50
|
25
|
7
|
Từ Trung tâm bồi
dưỡng chính trị đến nhà ông Diệp
|
200
|
100
|
50
|
25
|
8
|
Từ Viện kiểm sát
đến Phòng Giáo dục
|
200
|
100
|
50
|
25
|
9
|
Từ nhà ông Hoàng
đến nhà ông Quang
|
200
|
100
|
50
|
25
|
10
|
Từ bệnh viện đến
ngã Năm (cặp mé sông)
|
200
|
100
|
50
|
25
|
11
|
Từ cầu Ba Láng đến
Trường cấp III
|
450
|
225
|
115
|
50
|
12
|
Từ trường cấp III
đến Cầu chợ
|
600
|
300
|
150
|
75
|
13
|
Từ Cầu chợ đến hết
trường Tiểu học thị trấn
|
450
|
225
|
115
|
50
|
14
|
Từ trường Tiểu học
đến ngã Năm
|
250
|
125
|
65
|
35
|
15
|
Từ ngã 5 (cặp kinh
KH6) đến trường cấp II
|
220
|
110
|
55
|
30
|
16
|
Khu trung tâm
thương mại, khu tái định cư
|
Theo giá dự án
|
GIÁ
ĐẤT TẠI HUYỆN AN BIÊN
Bảng 1. Giá đất nông
nghiệp: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Đvt: đồng/m2
Áp dụng cho xã
|
Hưng Yên, Tây Yên, Nam Yên, Nam Thái và Nam Thái A
|
Thị trấn Thứ 3,
Đông Thái, Đông Yên, Thạnh Yên, Thạnh Yên A và Tây Yên A
|
Hạng
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
1
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
7.900
|
8.400
|
7.000
|
9.800
|
10.800
|
5
|
5.600
|
6.500
|
5.000
|
6.300
|
7.300
|
6
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Bảng 2. Giá đất ở tại
nông thôn:
a. Áp dụng chung.
Đvt : đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực
|
1
|
2
|
3
|
1
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
2
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
b. Giá đất ở dọc theo
các tuyến đường:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN DƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Quốc
lộ 63
|
|
|
|
- Chợ Xẻo Rô (từ bến phà đến đoạn qua cầu Xẻo Xu 500m)
|
500
|
250
|
|
- Đoạn cách cầu Xẻo Xu 500m đến cầu Thứ 2
|
400
|
200
|
|
- Từ cầu kinh I về mỗi bên 500m
|
300
|
150
|
|
- Từ cầu kinh Chùa về mỗi bên 500m
|
300
|
150
|
|
- Từ ngã tư Công sự về Vĩnh Thuận 500m, về trường cấp III
U Minh Thượng 2.200m
|
400
|
200
|
|
- Các đoạn còn lại của Quốc lộ 63 (trừ đoạn đi qua thị
trấn Thứ 3 và trung tâm Thứ 7)
|
300
|
150
|
2
|
Trung
tâm xã Đông Yên
|
|
|
|
- Từ kinh Ngang về huyện 300m, về xã Thạnh Yên A 250m
(đường thứ 2 – Công sự)
|
200
|
100
|
3
|
Trung
tâm xã Thạnh Yên
|
|
|
|
- Từ cầu ngã Ba Chùa về cầu Vườn Xoài, về xã Thạnh Yên A
250m
|
150
|
75
|
4
|
Trung
tâm xã Tây Yên A
|
|
|
|
- Từ cầu Ngang về thị trấn Thứ Ba 250m, về xã Tây Yên
250m
|
120
|
60
|
5
|
Trung
tâm xã Nam Thái
|
|
|
|
- Từ cầu Thứ 6 về huyện 400m
|
200
|
100
|
|
- Từ ngã tư Thứ 6 về Nam Yên 300m, về Nam Thái A 300m và
ra 6 Biển 300m
|
150
|
75
|
6
|
Trung
tâm xã Nam Thái A
|
|
|
|
- Từ trung tâm xã về Xẻo Đôi 700m
|
150
|
75
|
|
- Từ trung tâm xã về Xẻo Vẹt 300m
|
120
|
60
|
Bảng 3: Giá đất ở tại
thị trấn
Đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Quốc Lộ 63
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu Thứ 2 đến
đầu tuyến tránh
|
600
|
300
|
150
|
75
|
|
- Từ đầu tuyến
tránh đến cầu Xẻo Kè
|
900
|
450
|
225
|
115
|
|
- Đoạn khu quy
hoạch trung tâm Thứ 7
|
500
|
250
|
125
|
65
|
Bảng 1: Giá đất nông
nghiệp: Đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và
đất rừng sản xuất:
Đvt : đồng/m2
Hạng
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất rừng thủy sản
|
1
|
18.500
|
19.500
|
x
|
x
|
2
|
14.000
|
15.000
|
x
|
x
|
3
|
12.500
|
13.500
|
x
|
x
|
4
|
10.500
|
11.500
|
10.000
|
5.000
|
5
|
8.500
|
9.500
|
8.000
|
6
|
6.500
|
x
|
x
|
Bảng 2 : Giá đất ở
tại nông thôn:
a. Áp dụng chung:
Đvt : đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
150.000
|
80.000
|
60.000
|
2
|
80.000
|
40.000
|
30.000
|
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Xã Đông Hòa
|
|
|
1.1
|
Đường Thứ 7 – Cán
Gáo
|
|
|
|
- Từ kênh ông Lục
đến kênh Chệch Kỵ
|
400
|
200
|
|
- Từ kênh Chệch Kỵ
đến kênh 5 Hữu
|
300
|
150
|
|
- Từ kênh 5 Hữu
đến kênh 5 Tím
|
250
|
125
|
|
- Từ kênh 5 Tím
đến kênh Cả Hổ
|
400
|
200
|
|
- Từ kênh Cả Hổ
đến kênh Quảng Điền
|
250
|
125
|
1.2
|
Bờ Tây sông xáng
Xẻo Rô
|
|
|
|
- Từ kênh Thứ 7
Xẻo Quao đến kênh Ông Kiệt
|
200
|
100
|
|
- Từ kênh chợ Thứ
9 mỗi bờ 500m
|
300
|
150
|
|
- Kênh Thứ 9 bờ Nam đến 500m
|
200
|
100
|
|
- Đường Thứ
8-Thuận Hòa từ kênh xáng Xẻo Rô đến 1.000m
|
180
|
90
|
2
|
Xã Đông Thạnh
|
|
|
2.1
|
Đường Thứ 7 – Cán
Gáo
|
|
|
|
- Từ kênh Quảng
Điền đến kênh 10 Quang
|
250
|
125
|
|
- Từ kênh 10 Quang
đến kênh Nguyễn Văn Chiếm
|
400
|
200
|
|
- Từ kênh Nguyễn
Văn Chiếm đến kênh Danh Coi
|
250
|
125
|
|
- Bờ Tây sông xáng
Xẻo Rô 2 bờ cách kênh 9 Rưỡi 500m
|
180
|
90
|
2.2
|
Đường kênh 10
Quang
|
|
|
|
- Bờ Bắc từ lộ xe
đến 500m
|
180
|
90
|
|
- Bờ Bắc từ kênh
KT1 hướng về Xẻo Rô 500m
|
200
|
100
|
3
|
Xã Đông Hưng
|
|
|
3.1
|
Đường Thứ 7 – Cán
Gáo
|
|
|
|
- Từ Cống Ba Nghé
đến kênh Danh Coi
|
300
|
150
|
|
- Bờ Tây sông xáng
Xẻo Rô (thuộc địa bàn xã Đông Hưng)
|
180
|
90
|
3.2
|
Đường Thứ 10 - Rọ
Ghe
|
|
|
|
- Bờ Bắc từ sông
xáng Xẻo Rô đến 1000m
|
200
|
100
|
|
- Bờ Bắc từ kênh
Nông Trường đến sông xáng Xẻo Rô (trừ 1.000m)
|
180
|
90
|
3.3
|
Đường Thứ 11 – An
Minh Bắc
|
|
|
|
- Bờ Nam từ kênh
KT5 đến kênh KT4
|
250
|
125
|
|
- Bờ Nam từ kênh
Đầu Ngàn đến kênh KT2
|
200
|
100
|
|
- Bờ Nam từ kênh
KT2 đến kênh KT4
|
180
|
90
|
4
|
Xã
Đông Hưng B
|
|
|
|
Đường Thứ 7 – Cáo
Gáo
|
|
|
|
- Từ kênh 26/3 đến
kênh 25
|
300
|
150
|
|
- Từ kênh 25 đến
Ngã Bát
|
200
|
100
|
5
|
Xã Đông Hưng A
|
|
|
|
2 bờ kênh chống Mỹ
+2 bờ kênh Thứ 10 về mỗi hướng 500m
|
200
|
100
|
6
|
Xã Vân Khánh Đông
|
|
|
|
- Từ ngã tư Rạch
Ông về mỗi hướng 500m (cả 2 bờ)
|
180
|
90
|
7
|
Xã Tân Thạnh
|
|
|
7.1
|
Đường kênh Chống
Mỹ
|
|
|
|
- Bờ Tây từ kênh 9
Rưỡi-Xẻo Nhàu mỗi hướng 500m
|
180
|
90
|
7.2
|
Kênh 9 Rưỡi-Xẻo
Nhàu
|
|
|
|
- Từ kênh chống Mỹ
về Xẻo Rô 500m (cả 2 bờ)
|
180
|
90
|
7.3
|
Bờ Bắc kênh Xẻo
Nhàu từ kênh Chống Mỹ đến đê Quốc phòng (lấy ven dọc hướng ra sông Xẻo Nhàu
làm vị trí 1)
|
|
|
|
- Từ kênh Chống Mỹ
đến 500m
|
180
|
90
|
|
- Đoạn cách kênh
chống Mỹ 500m đến giáp dự án chợ Xẻo Nhàu
|
180
|
90
|
7.4
|
Bờ Nam kênh Xẻo Nhàu từ kênh chống Mỹ đến đê Quốc phòng (lấy ven dọc hướng ra sông Xẻo Nhàu
làm vị trí 1)
|
|
|
|
- Từ kênh Chống Mỹ
đến 500m
|
180
|
90
|
|
- Đoạn cách kênh Chống
Mỹ 500m đến đoạn cách đê Quốc phòng 500m
|
180
|
90
|
|
- Đoạn cách đê
Quốc phòng 500m đến đê Quốc phòng
|
|
|
|
+ Ven dọc hướng
kênh Xẻo Nhàu
|
200
|
100
|
|
+ Ven dọc bờ Nam
|
180
|
90
|
8
|
Xã Thuận Hòa
|
|
|
8.1
|
Đường Thứ 8 Thuận
Hòa
|
|
|
|
- Bờ Bắc từ kênh Chống
Mỹ đến 500m (hướng Đông Hòa)
|
180
|
90
|
8.2
|
Bờ Tây kênh Chống Mỹ
tính từ kênh Thứ 8 về 2 phía 500m
|
180
|
90
|
9
|
Xã Vân Khánh
|
|
|
9.1
|
Đường Thứ 11-Vân
Khánh-Đê Quốc phòng
|
|
|
|
- Bờ Bắc từ Lâm
trường đến đoạn cách UBND xã 500m
|
180
|
90
|
|
- Bờ Bắc đoạn cách
UBND xã 500m đến kênh Chống Mỹ
|
200
|
100
|
|
- Bờ Nam từ kênh Chống
Mỹ đến đoạn qua trạm Y tế xã 500m
|
180
|
90
|
|
- Bờ Nam từ kênh Chống
Mỹ đến 500m ra Đê Quốc phòng
|
180
|
90
|
|
- Từ Đê Quốc phòng
về kênh Chống Mỹ 500m (cả 2 bờ)
|
180
|
90
|
9.2
|
Tuyến kênh Chống Mỹ
|
|
|
|
- Bờ Tây và Bờ
Đông từ kênh Kim Quy về mỗi hướng 500m
|
200
|
100
|
10
|
Xã Vân Khánh Tây
|
|
|
|
- Bờ Tây kênh Chống
Mỹ từ giáp xã Vân Khánh đến Tiểu Dừa
|
180
|
90
|
|
- Kênh xáng 3 giáp
Vân Khánh đến giáp Tiểu Khu 2 bờ Đông
|
180
|
90
|
11
|
Xã An Minh Bắc
|
|
|
|
- Đê bao ngoài
vườn Quốc gia U Minh Thượng từ ranh giới hành chính xã về mỗi hướng 500m
|
200
|
100
|
|
- Đường An Minh
Bắc-Thứ 11 (từ đê bao ngoài đến KT5)
|
200
|
100
|
Bảng
3: Giá đất ở tại thị trấn Thứ 11:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Bờ Đông
sông xáng Xẻo Rô
|
|
|
|
|
|
- Từ cống Ba Nghé
đến kênh Kim Bắc
|
400
|
200
|
100
|
50
|
|
- Từ kênh Kim Bắc
đến kênh Bà Điền
|
500
|
250
|
125
|
65
|
|
- Từ kinh Bà Điền
đến kinh Hảng
|
600
|
300
|
150
|
75
|
|
- Từ kinh Hảng đến
kinh 26/3
|
400
|
200
|
100
|
50
|
2
|
Bờ Tây sông xáng
Xẻo Rô
|
|
|
|
|
|
- Từ kênh Chủ Vàng
đến kênh Ba Thọ
|
250
|
125
|
65
|
35
|
|
- Từ kênh Ba Thọ
đến giáp khu tái định cư trung tâm thương mại
|
500
|
250
|
125
|
65
|
|
- Từ kênh Kim Quy
về Cán Gáo 500m
|
300
|
150
|
75
|
35
|
|
- Đoạn còn lại đến
kênh Xã Lập
|
200
|
100
|
50
|
25
|
3
|
Thứ 11 - An Minh
Bắc
|
|
|
|
|
|
- Bờ Nam từ lộ xe
đến 500m
|
400
|
200
|
100
|
50
|
|
- Đoạn cách lộ xe
500m đến giáp Đông Hưng
|
300
|
150
|
75
|
35
|
|
- Bờ Bắc từ lộ xe
đến 500m
|
300
|
150
|
75
|
35
|
|
- Bờ Bắc đoạn cách
lộ xe 500m đến giáp Đông Hưng
|
200
|
100
|
50
|
25
|
4
|
Thứ 11 - Vân Khánh
|
|
|
|
|
|
- Từ cống Kim Quy
đến giáp dự án Thứ 11
|
300
|
150
|
75
|
35
|
|
- Từ cống Kim Quy
đến kênh Lung
|
200
|
100
|
50
|
25
|
|
- Bờ Nam cống Kim
Quy vô chợ 500m
|
300
|
150
|
75
|
35
|
|
- Bờ Nam cống Kim
Quy đến lâm trường
|
200
|
100
|
50
|
25
|
5
|
Trung tâm thương
mại, khu tái định cư
|
Theo giá dự án
|
Bảng 1. Giá đất nông
nghiệp: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản,
đất trồng rừng sản xuất:
Đvt : đồng/m2
Hạng
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
1
|
18.000
|
x
|
x
|
2
|
14.000
|
x
|
x
|
3
|
11.000
|
10.000
|
9.000
|
4
|
9.500
|
9.000
|
9.000
|
5
|
8.000
|
8.000
|
9.000
|
6
|
7.500
|
x
|
9.000
|
Bảng 2. Giá đất ở tại
nông thôn:
a. Áp dụng chung:
Đvt : đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực
|
1
|
2
|
3
|
1
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
2
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường và các
đường trung tâm chợ:
Đvt:1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Quốc Lộ 63 (liên
tỉnh lộ 12)
|
|
|
|
- Từ cầu Sắt đến
ngang cầu Đường Sân
|
500
|
250
|
|
- Từ cầu Đường Sân
đến cống Bà Đầm
|
200
|
100
|
2
|
Quốc Lộ 63 (tuyến giáp
An Biên-An Minh)
|
|
|
2.1
|
Phía Đông:
|
|
|
|
- Từ kinh Thủy Lợi
đến kinh 500
|
1.200
|
600
|
|
- Từ kinh 500 đến
kinh Vĩnh Thái(Giáp An Biên)
|
350
|
175
|
2.2
|
Phía Tây:
|
|
|
|
- Từ cầu Xáng Múc đến
kinh Thủy Lợi
|
350
|
175
|
|
- Từ kinh Thủy Lợi
đến kinh Vĩnh Thái (giáp An Minh)
|
120
|
60
|
3
|
Quốc Lộ 63 (tuyến
Ranh Hạt giáp Cà Mau)
|
|
|
|
- Từ cống Bà Bang
đến kinh Ranh Hạt (bờ Đông)
|
500
|
250
|
|
- Từ kinh 1 đến
kinh Ranh Hạt (bờ Tây)
|
250
|
125
|
4
|
Cạnh Đền
|
|
|
|
- Từ cầu Sắt đến
cống Sáu Lô
|
1.000
|
500
|
|
- Từ cống Sáu Lô
đến ranh xã Vĩnh Phong (Miễu ông Tà)
|
300
|
150
|
|
- Từ Cầu sắt đến
Cầu Rạch Môn ( bờ Đông )
|
300
|
150
|
5
|
Chợ Vĩnh Tiến xã
Vĩnh Hòa (trên bờ)
|
800
|
400
|
6
|
Chợ Nhà Ngang xã
Hòa Chánh
|
|
|
|
- Trên bờ
|
1.000
|
500
|
|
- Phía bờ sông
|
1.200
|
600
|
7
|
Chợ thầy Quơn xã
Hòa Chánh
|
400
|
200
|
8
|
Chợ ngã 5 Bình
Minh
|
1.200
|
600
|
9
|
Chợ Cái Nứa xã
Vĩnh Bình Nam
|
|
|
|
- Trên bờ
|
700
|
350
|
|
- Phía dưới sông
|
900
|
450
|
10
|
Chợ ngã 6 Vĩnh
Bình Nam
|
1.000
|
500
|
11
|
Chợ Kèo I xã Vĩnh
Bình Bắc
|
600
|
300
|
12
|
Chợ Ba Đình xã
Vĩnh Bình Bắc
|
|
|
|
- Trên bờ
|
400
|
200
|
|
- Phía bờ sông
|
800
|
400
|
13
|
Chợ Đập Đá xã Vĩnh
Thuận
|
400
|
200
|
14
|
Chợ Vàm Chắc Băng
xã Vĩnh Phong
|
300
|
150
|
15
|
Chợ Minh Thuận xã
Minh Thuận
|
1.000
|
500
|
* Trung tâm chợ tính cho các đường chung
quanh chợ và đường chính mặt chợ mỗi bên 500m.
Bảng 3. Giá đất ở tại
đô thị
Đvt: 1000đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Cặp kênh Chắc Băng
(phía chợ)
|
|
|
|
|
|
- Từ kinh 1 đến
kênh Xáng Múc
|
1.200
|
600
|
300
|
150
|
|
- Từ kênh Xáng Múc
đến đường vào nhà khách UBND huyện
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
625
|
|
- Từ nhà khách
UBND huyện đến đường 35
|
|
|
|
|
|
+ Trên bờ
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
+ Phía bờ sông
|
6.500
|
3.250
|
1625
|
815
|
|
- Từ đường 35 đến
chùa Khơme
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
625
|
|
- Từ cầu chùa
Khơme đến Vàm Đường Sân
|
600
|
300
|
150
|
75
|
2
|
Số 2 (từ QL63 đến
đường 35)
|
1.800
|
900
|
450
|
225
|
3
|
Kinh Định Cư
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu kinh Định
Cư đến đường vào UBND thị trấn
|
900
|
450
|
225
|
115
|
|
-Từ đường vào UBND
thị trấn đến chùa Khơme
|
700
|
350
|
175
|
85
|
4
|
Hậu UBND thị trấn
|
400
|
200
|
100
|
50
|
5
|
Quốc Lộ 63 (Phía
Đông)
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu Lớn Vĩnh
Thuận đến kinh Thủy Lợi
|
3.000
|
1.500
|
750
|
375
|
|
- Từ cầu Sắt đến
cống Bà Bang
|
2.500
|
1.250
|
625
|
315
|
6
|
Hai bên chợ nhà
Lồng (đến kinh Chắc Băng)
|
6.500
|
3.250
|
1.625
|
815
|
7
|
Đường số 5 thị
trấn (khu định cư)
|
500
|
205
|
125
|
65
|
PHỤ LỤC 9
GIÁ
ĐẤT TẠI HUYỆN HÒN ĐẤT
Bảng
1. Giá đất nông nghiệp: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi
trồng thuỷ sản và đất rừng sản xuất:
a. Khu vực Nam lộ 80. Từ cầu số 2 Xã Mỹ Lâm đến cống số 9 (giáp ranh thị trấn Hòn Đất phía ra biển):
Đvt: đồng/m2
Hạng
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
30.000
|
40.000
|
x
|
x
|
2
|
27.000
|
32.000
|
x
|
x
|
3
|
22.000
|
27.000
|
x
|
x
|
4
|
19.000
|
25.000
|
10.000
|
2.500
|
5
|
15.000
|
21.000
|
8.000
|
2.000
|
6
|
11.000
|
18.000
|
6.000
|
1.500
|
b. Khu vực Bắc lộ 80.
Từ cầu số 2 Xã Mỹ Lâm đến kinh xáng Tri Tôn đến Nam Thái Sơn (phiá An Giang):
Đvt : đồng/m2
Hạng
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
25.000
|
30.000
|
x
|
x
|
2
|
22.000
|
27.000
|
x
|
x
|
3
|
15.000
|
24.000
|
x
|
x
|
4
|
13.000
|
20.000
|
10.000
|
2.500
|
5
|
10.000
|
18.000
|
8.000
|
2.000
|
6
|
8.000
|
15.000
|
6.000
|
1.500
|
c. Khu Vực Bắc lộ 80. Phía Bờ tây Kinh Xáng
Tri Tôn – Nam Thái Sơn đến Kinh T5 Xã Bình Giang ( giáp Kiên Lương – An Giang):
Đvt : đồng/ m2
Hạng
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
25.000
|
30.000
|
x
|
x
|
2
|
22.000
|
24.000
|
x
|
x
|
3
|
19.000
|
20.000
|
x
|
x
|
4
|
15.000
|
17.000
|
10.000
|
2.500
|
5
|
10.000
|
15.000
|
8.000
|
2.000
|
6
|
8.000
|
12.000
|
6.000
|
1.500
|
d. Khu Vực Nam Lộ 80. từ cống số 9 thị trấn
Hòn Đất đến Kinh T5 Xã Bình Giang (giáp Kiên Lương – phía ra Biển):
Đvt : đồng/ m2
Hạng
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
25.000
|
30.000
|
x
|
x
|
2
|
22.000
|
24.000
|
x
|
x
|
3
|
19.000
|
20.000
|
x
|
x
|
4
|
15.500
|
17.000
|
8.000
|
2.500
|
5
|
10.000
|
15.000
|
6.000
|
2.000
|
6
|
8.000
|
12.000
|
4.000
|
1.500
|
Bảng 2. Giá đất ở
nông thôn:
a. Áp dụng chung:
Đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực
|
|
1
|
2
|
3
|
1
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
2
|
75.000
|
50.000
|
40.000
|
b. Giá đất dọc theo
các tuyến đường và các đường trung tâm chợ nông thôn:
Đvt: 1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Từ cầu số 2 đến hết chợ cầu số 2 (trường Mỹ
Lâm 3 )
|
1.600
|
800
|
2
|
Từ trường Mỹ Lâm 3 đến cầu số 3
|
1.000
|
500
|
3
|
Từ cầu số 3 đến cầu Tà Manh
|
700
|
350
|
4
|
Từ cầu số 5 đến cống số 9 (trừ các khu chợ)
|
500
|
250
|
5
|
Từ cống số 9 đến Bệnh viện
|
900
|
450
|
6
|
Từ Thất Cao Đài đến cầu Lình Huỳnh
|
900
|
450
|
7
|
Từ cầu Lình Huỳnh đến cầu 283
|
500
|
250
|
8
|
Từ cầu 283 đến giáp cụm dân cư Bình Sơn
|
400
|
200
|
9
|
Từ cầu Vàm Rầy đến cầu Tám Ngàn trở lên
phía cầu Bình Giang 2 cách 500m
|
600
|
300
|
10
|
Từ cách cầu Bình Giang 2.500m đến Kinh T5
|
300
|
150
|
11
|
Từ cầu vượt Tám Ngàn đến lộ Tám Ngàn 500m
|
300
|
150
|
12
|
Lộ Tám Ngàn đoạn còn lại
|
250
|
125
|
13
|
Từ kinh 1 TT. Hòn Đất đến cầu Hòn Sóc
|
700
|
350
|
14
|
Từ cống số 9 đến ngang trường cấp 3 bên Bắc
QL 80 (TT. Hòn Đất )
|
200
|
100
|
15
|
Từ trường cấp 3 đến ngã ba Đầu Voi( TT.H
Đất )
|
300
|
150
|
16
|
Từ Đê bao đến trường THPT Phan Thị Ràng
|
300
|
150
|
17
|
- Từ trường THPT Phan Thị Ràng đến UBND xã
Mộ chị Sứ.
- Từ UBND xã đến Mộ chị Sứ.
- Từ Mộ chị Sứ đến Vạn Thanh.
- Từ UBND xã đến cống Hòn Quéo.
|
1.000
1.000
900
900
|
500
500
450
450
|
18
|
Từ cống Vạn Thanh, cống hòn Quéo (Phía giáp
núi )
|
350
|
175
|
19
|
Từ cống Hòn Quéo Lộ Tà Lức - chùa Lình
Huỳnh
|
500
|
250
|
20
|
Từ chợ Lình Huỳnh qua cống Lình Huỳnh 500m
|
600
|
300
|
21
|
Chợ Mỹ Lâm
|
1.200
|
600
|
22
|
Chợ cầu số 3
|
900
|
450
|
23
|
Chợ cầu số 5
|
900
|
450
|
24
|
Chợ Kiên Bình
|
900
|
450
|
25
|
Chợ Kiên Bình (cụm dân cư)
|
600
|
300
|
26
|
Chợ Bình Sơn
|
1.300
|
650
|
27
|
Chợ Bình Giang
|
700
|
350
|
28
|
Chợ Mỹ Hiệp Sơn
|
1.000
|
500
|
29
|
Chợ Đập Đá
|
500
|
250
|
30
|
Chợ Kiên Hảo
|
600
|
300
|
31
|
Chợ Nam Thái Sơn
|
300
|
150
|
32
|
Chợ Hòn Me
|
1.300
|
650
|
33
|
Chợ Lình Huỳnh
|
1.300
|
650
|
34
|
Từ cống Hòn Quéo đến chùa Hòn Quéo
|
600
|
300
|
35
|
Từ cống Vạn Thanh đến cầu Rạch Phóc
|
200
|
100
|
36
|
Từ Mộ chị Sứ chạy quanh núi Hòn Đất - Bãi
Tre đến ngã ba chùa
|
200
|
100
|
37
|
Từ chợ Hòn Me - bến xe đến nhà ông Tư Cang
|
400
|
200
|
38
|
Từ Cty cổ phần XDVL vòng núi Hòn Sóc phía
tây đến ngã ba lộ mới
|
160
|
80
|
39
|
Từ Vàm Mỹ Thái đến kinh 10
|
400
|
200
|
40
|
Từ cầu Kiên Bình đến Rạch Phóc Thổ Sơn
|
200
|
100
|
41
|
Từ cầu Vàm Răng bờ đông đến Rạch Giáo Phó
|
150
|
75
|
42
|
Từ ngã ba mương kinh đến đê biển
|
100
|
50
|
43
|
Từ cầuVàm Răng bờ tây đến ngã tư kinh mới
|
100
|
50
|
44
|
Cách cống Lình Huỳnh 500m đến cầu Lình
Huỳnh
|
300
|
150
|
45
|
Bờ tây đường Lình Huỳnh chạy ra biển
|
150
|
75
|
Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Từ Bệnh viện đến Trường Chính trị Huyện
|
1.100
|
550
|
275
|
135
|
2
|
Từ trường Chính trị đến cầu Hòn
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
3
|
QL 80 đến Kinh 1 Hòn Sóc
|
700
|
350
|
175
|
85
|
4
|
Từ cầu Hòn đến Bến xe
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
5
|
Từ Bến xe đến Thất Cao Đài
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
6
|
Từ cầu Tà Manh đến cầu Tà Hem
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
7
|
Từ cầu Tà Hem đến chùa Bửu Sơn
|
1.400
|
700
|
350
|
175
|
8
|
Từ chùa Bửu Sơn đến trường cấp 2 Sóc Sơn
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
9
|
Từ trường cấp 2 Sóc Sơn đến cầu số 5
|
1.200
|
600
|
300
|
150
|
10
|
Trung tâm thương mại
|
Theo giá dự án
|
GIÁ
ĐẤT TẠI HUYỆN KIÊN LƯƠNG
Bảng
1. Giá đất nông nghiệp: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi
trồng thủy sản và đất rừng sản xuất:
Đvt : đồng/m2
Hạng
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
16.000
|
15.000
|
x
|
x
|
2
|
14.000
|
13.000
|
x
|
x
|
3
|
12.000
|
11.000
|
4.500
|
x
|
4
|
10.000
|
9.000
|
4.000
|
2.500
|
5
|
8.000
|
6.000
|
3.500
|
2.000
|
6
|
5.000
|
x
|
3.000
|
1.500
|
Bảng 2. Giá đất ở
nông thôn:
a. Áp dụng chung:
Đvt : đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực
|
1
|
2
|
3
|
1
|
140.000
|
70.000
|
50.000
|
2
|
70.000
|
35.000
|
25.000
|
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
Đvt: 1000đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Quốc Lộ 80
|
|
|
|
- Từ giáp ranh Hòn
Đất đến cống Năm Lương
|
180
|
90
|
|
- Từ cống Năm
Lương đến cầu Lung Lớn
|
250
|
125
|
|
- Từ cầu Lung Lớn
đến cầu Cái Tre
|
200
|
100
|
|
- Từ cầu Cái Tre
đến cầu Cống Tre
|
300
|
150
|
2
|
Từ mũi Ông Cọp đến
giáp ranh TT. Kiên Lương
|
|
|
|
-Từ cầu Tà Săng
đến núi Tà Đanh
|
300
|
150
|
|
- Tư núi Tà Đanh
đến cầu Tam Bản
|
200
|
100
|
|
- Từ cầu Tam Bản
đến Mũi Ông Cọp
|
300
|
150
|
3
|
Đường vào sân bay cũ
|
100
|
50
|
4
|
Đường vào hồ nước
Xi măng Hà Tiên II
|
100
|
50
|
5
|
Đường vào khu xử
lý nước của Xi măng Hà Tiên II
|
100
|
50
|
6
|
Từ ngã tư Hòn Heo
đến ngã ba Cờ Trắng
|
150
|
75
|
7
|
Từ ngã tư Hòn Heo đến chùa Vạn Hòa
|
200
|
100
|
8
|
Đoạn từ ngã ba
chùa Bãi Ớt đến Mũi Dừa
|
180
|
90
|
9
|
Đường liên tỉnh lộ
11
|
|
|
|
- Từ ranh khu đô
thị Ba Hòn đến cống Lung Lớn II
|
400
|
200
|
|
- Từ cống Lung Lớn
2 đến Nhà thờ Hòn Chông
|
900
|
450
|
|
- Từ Nhà thờ Hòn
Chông đến trạm Hoa Tiêu
|
1.500
|
750
|
|
- Từ trạm Hoa Tiêu
đến nhà nghỉ Đồi Xanh
|
2.000
|
1.000
|
|
- Từ Đồi Xanh đến
khu du lịch Chùa Hang
|
3.000
|
1.500
|
10
|
Đường vào hồ nước ngọt ấp Ba Trại
|
|
|
|
- Từ cuối vị trí 1
của liên tỉnh lộ 11 vào 200m
|
400
|
200
|
|
- Từ mét thứ 201
đến hết đường
|
100
|
50
|
11
|
Khu vực Hồ bơi du lịch Hòn Phụ Tử
|
|
|
|
- Từ cuối vị trí 2
của liên tỉnh lộ 11 vào 200m
|
700
|
350
|
|
- Tuyến còn lại
|
350
|
175
|
12
|
Khu tái định cư Chùa Hang ấp Ba Trại – Bình An
|
200
|
100
|
13
|
Lộ Rạch Đùng đi Hố
Bườn
|
|
|
|
- Từ ngã 3 Hòn
Trẹm đến ngã 3 Rạch Đùng
|
300
|
150
|
|
- Từ ngã 3 Rạch
Đùng đến cống 8 Thước
|
300
|
150
|
|
- Từ cống 8 Thước
đến cống Lung Lớn 1
|
100
|
50
|
14
|
Lộ Rạch Đùng - Rẫy Mới - Hòn Chông
|
300
|
150
|
15
|
Khu tái định cư
Lung Lớn 2 (từ liên tỉnh lộ vào 700 m)
|
100
|
50
|
16
|
Đường vào núi Sơn
Trà (từ liên tỉnh lộ 11 đến hồ nước)
|
100
|
50
|
17
|
Lộ Hòa Điền
|
|
|
|
- Từ đầu kênh xáng
Kiên Lương đến Nhà thờ Đất Hứa
|
200
|
100
|
|
- Từ Nhà thờ Đất Hứa đến ranh xã Thuận
Yên, Hà Tiên
|
150
|
75
|
18
|
Lộ Hà Giang
|
|
|
|
- Từ kênh HT6 đến HT1
|
200
|
100
|
|
- Từ kênh HT1 đến rạch Cầu Mi
|
400
|
200
|
|
- Từ rạch Cầu Mi đến giáp ranh An
Giang
|
200
|
100
|
19
|
Lộ Nông Trường từ
cầu Tà Êm vào 200m
|
150
|
75
|
|
- Đoạn từ thứ 201
đến kênh 750
|
100
|
50
|
20
|
Trung tâm xã Tân
Khánh Hòa
|
|
|
|
- Từ Trung tâm xã
đi về hướng Đầm Trích
|
150
|
75
|
|
- Từ Trung tâm xã
đi về hướng cầu Đúc 500m
|
150
|
75
|
|
- Từ Trung tâm xã
đi về hướng Trường học Tân Khánh Hòa 500m
|
150
|
75
|
Bảng
3. Giá đất ở tại đô thị:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Quốc Lộ 80
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu Cống Tre
đến đường Đông Hồ
|
800
|
400
|
200
|
100
|
|
- Từ ngã ba đường
Đông Hồ đến Bưu điện KL
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
|
- Từ Bưu điện KL
đến đường vào núi Phumpô
|
600
|
300
|
150
|
75
|
|
- Từ đường vào núi
Phumpô đến đường Trục chính
|
800
|
400
|
200
|
100
|
|
- Từ đầu đường
Trục chính đến cầu Ba Hòn
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
|
- Từ cầu Ba Hòn
đến cầu Tà Săng
|
400
|
200
|
100
|
50
|
2
|
Đường vào Xí Nghiệp bột cá và QL80 cũ
|
300
|
150
|
75
|
35
|
3
|
Đ.Tỉnh Lộ 11 (từ QL80 đến hết
ranh Quy hoạch Ba Hòn)
|
600
|
300
|
150
|
75
|
4
|
Trung tâm chợ Tròn
|
|
|
|
|
|
- Đường vòng quanh
chợ Tròn
|
1.200
|
600
|
300
|
150
|
5
|
Đường Trần
Quang Diệu
|
1.200
|
600
|
300
|
150
|
6
|
Đường Lê Hoàng
|
1.200
|
600
|
300
|
150
|
7
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
800
|
400
|
200
|
100
|
8
|
Đường Mạc Cửu (trung tâm chợ
Tròn)
|
|
|
|
|
|
- Từ Trương Định -
đường Trần Quang Diệu
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
|
- Từ Trần Quang
Diệu đến đường Trương Phúc Giáo
|
800
|
400
|
200
|
100
|
|
- Từ Tr. Công Định
đến đường Chu Văn An
|
800
|
400
|
200
|
100
|
9
|
Đường Huyền Trân từ Lê Hoàng - Mạc Thiên Tứ
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
10
|
Đường Bà Chúa Xứ
|
800
|
400
|
200
|
100
|
11
|
Đường Tô Hiến
Thành (Đông
Hồ - Trương Phúc Giáo)
|
600
|
300
|
150
|
75
|
12
|
Đường Trương Phúc
Giáo (từ
QL80 - trạm máy kéo cũ)
|
600
|
300
|
150
|
75
|
13
|
Đường Nguyễn Hiền
Điều
|
|
|
|
|
|
- Từ QL80 đến ngã
tư Mạc Thiên Tứ
|
600
|
300
|
150
|
75
|
|
- Từ Mạc Thiên Tứ
đến đường Phú Quốc
|
400
|
200
|
100
|
50
|
14
|
Đường Tô Châu (Đông Hồ - Trương Phúc
Giáo)
|
600
|
300
|
150
|
75
|
15
|
Đường Mạc Thiên Tứ
|
|
|
|
|
|
- Từ Trương Phúc
Giáo đến đường Đông Hồ
|
800
|
400
|
200
|
100
|
|
- Từ đường Đông Hồ
đến Trương Công Định
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
|
- Từ Trương Công
Định đến Chu Văn An
|
800
|
400
|
200
|
100
|
16
|
Đường Xuân Diệu
|
400
|
200
|
100
|
50
|
17
|
Đường Phụ Tử
|
400
|
200
|
100
|
50
|
18
|
Đường Phú Quốc (từ Nguyễn Hiền
Điều – Trương Phúc Giáo)
|
400
|
200
|
100
|
50
|
19
|
Đường Nguyễn Công
Hoan (Nguyễn
Hiền Điều đến Đông Hồ)
|
400
|
200
|
100
|
50
|
20
|
Đường Cao Thắng
|
600
|
300
|
150
|
75
|
21
|
Đường Đông Hồ (QL80 đến Nguyễn
Công Hoan)
|
800
|
400
|
200
|
100
|
22
|
Đường Trương Công
Định
|
|
|
|
|
|
- Từ QL80 đến ngã
tư Mạc Thiên Tứ
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
|
- Từ Mạc Thiên Tứ
đến đường Hồ Xuân Hương và đường Bêtông trường cấp III Kiên Lương
|
800
|
400
|
200
|
100
|
23
|
Đường Bêtông trường cấp 3 Kiên Lương
|
|
|
|
|
|
- Từ Trương Công
Định đến đường vào TT dạy nghề
|
600
|
300
|
150
|
75
|
|
- Từ đường vào TT dạy
nghề đến hết đường
|
400
|
200
|
100
|
50
|
24
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
400
|
200
|
100
|
50
|
25
|
Đường Chế Lan Viên
- Diệp Minh Châu - Lương Thế Vinh
|
600
|
300
|
150
|
75
|
26
|
Đường
Đoàn Thị Điểm
|
600
|
300
|
150
|
75
|
27
|
Đường Ngô Sĩ Liêm -
Phan Chu Trinh -Nguyễn Thiện Thuật - Ngô Tất Tố
|
600
|
300
|
150
|
75
|
28
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
- Từ QL80 đến ngã
tư đường Mạc Thiên Tứ
|
800
|
400
|
200
|
100
|
|
- Từ Mạc Thiên Tứ
đến Hồ Xuân Hương
|
600
|
300
|
150
|
75
|
28
|
Các đường còn lại trong thị trấn Kiên Lương
|
400
|
200
|
100
|
50
|
30
|
Khu trung tâm
thương mại Ba Hòn
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
31
|
Khu tái định cư Ba
Hòn ấp Hòa Lập (gđ1)
|
500
|
250
|
125
|
65
|
32
|
Khu dân cư Nam Ba
Hòn
|
500
|
250
|
125
|
65
|
33
|
Khu dân cư đường
trục chính trung tâm
|
|
|
|
|
|
- Từ cống rạch Ba
Hòn đến tỉnh lộ 11
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
|
- Từ cống rạch Ba
Hòn đến Quốc lộ 80
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
34
|
Khu tái định cư
Cảng cá Ba Hòn
|
|
|
|
|
|
- Từ cuối vị trí 3
đường trục chính Trung tâm đi thẳng đến cuối đường
|
500
|
250
|
125
|
65
|
|
- Từ ngã rẽ về Nhà
máy Gạch TuyNel đến hết đường
|
400
|
200
|
100
|
50
|
Bảng 4: Bổ sung giá
đất cho thuê một số khu vực như sau:
1.Đất tại các khu Du
lịch:
- Khu Hòn Rể: 120.000
đ/m2
|
- Khu Mo So:
400.000 đ/m2
|
- Ba Hòn Đầm: 90.000
đ/m2
|
- Ba Hòn Cò: 70.000
đ/m2
|
- Hòn Một: 100.000
đ/m2
|
- Hang Tiền: 300.000
đ/m2
|
- Hòn Kiến Vàng:
500.000 đ/m2
|
|
2. Đất tại các khu
chế biến, dịch vụ, hậu cần nghề cá (xung quanh khu Đô thị Ba Hòn): 125.000 đ/m2.
3. Đất Kinh doanh
dịch vụ, khách sạn, nhà hàng…
- Đường trục chính
khu vực Đô thị Ba Hòn: 1.000.000 đ/m2 (những khu vực chưa có san lắp
mặt bằng).
PHỤ LỤC 11
GIÁ
ĐẤT TẠI HUYỆN HÀ TIÊN
Bảng
1. Giá đất nông nghiệp: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi
trồng thủy sản và đất rừng sản xuất:
Đvt: đồng/ m2
Hạng
|
Đất trồng cây hàng
năm, lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất rừng sản xuất
|
|
Thuận Yên, Tiên Hải
|
Các phường còn lại
|
Thuận Yên, Tiên Hải
|
Các phường còn lại
|
|
5
|
18.000
|
30.000
|
8.000
|
15.000
|
3.000
|
6
|
12.000
|
25.000
|
6.000
|
12.000
|
2.000
|
- Riêng đất trồng cây lâu năm (trên đất trồng
lá dừa nước hoặc trồng đước), thì tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản theo
từng xã, phường.
- Đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu
năm (trên đất trồng lá dừa nước, đất trồng đước), thuộc khu phố IV - phường Tô
Châu giáp ranh xã Thuận Yên thì tính bằng giá đất nông nghiệp của xã Thuận Yên.
- Đất nông nghiệp có vị trí mặt tiền theo các
tuyến đường giao thông đã có giá đất ở thì được tính hỗ trợ giá đất ở liền kề
theo qui định.
Bảng 2. Giá đất ở
nông thôn:
a. Áp dụng chung:
Đvt: đồng/ m2
Vị trí
|
Khu vực
|
|
1
|
2
|
3
|
1
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
2
|
100.000
|
75.000
|
50.000
|
b.
Giá đất ở nông thôn theo các tuyến đường giao thông:
Đvt: 1000 đồng/ m2
TTT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
01
|
Quốc lộ 80
|
|
|
|
- Từ Mũi Ông Cọp đến Mũi Dong
|
300
|
150
|
|
- Từ Mũi Dong đến giáp ranh phường Tô Châu
|
400
|
200
|
|
- Từ Cống Mương Đào đến Bến xe Thạch Động
|
400
|
200
|
|
- Từ Bến xe Thạch Động đến ngã ba Tỉnh lộ
28
|
600
|
300
|
|
- Từ ngã ba Tỉnh lộ 28 đến Cửa Khẩu Xà Xía
|
600
|
300
|
02
|
Tỉnh lộ 28
|
|
|
|
- Từ Cống Bà Lý đến C1
|
300
|
150
|
|
- Từ C1 đến UBND xã
|
400
|
200
|
03
|
Đường Hà Giang
|
|
|
|
- Từ ngã ba Cây bàng đến cầu Hà Giang
|
400
|
200
|
|
- Từ cầu Hà Giang đến giáp ranh Kiên Lương
|
300
|
150
|
04
|
Đường Kênh Xáng
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Hà Giang đến hết ranh khu
Công nghiệp Thuận Yên
|
200
|
100
|
|
- Từ ranh khu công nghiệp Thuận Yên đến
ranh xã Hòa Điền
|
150
|
75
|
05
|
Đường Xoa Ảo
|
150
|
75
|
06
|
Đường Núi Nhọn
|
150
|
75
|
07
|
Đường Rạch Vược
|
100
|
50
|
08
|
Đường Miếu Cậu
|
150
|
75
|
09
|
Đường Thị Vạn
|
|
|
|
Từ Mương Đào đến Ngã ba Đá Dựng (K92)
|
200
|
100
|
10
|
Đường Xà Xía
|
|
|
|
- Từ quốc lộ 80 đến chùa Xà Xía cũ
|
300
|
150
|
|
- Chùa Xà Xía cũ đến Tỉnh lộ 28
|
150
|
75
|
11
|
Đường Đá Dựng
|
|
|
|
- Từ Ngã ba Hai Gia đến Đá Dựng
|
300
|
150
|
|
- Từ Đá Dựng đến Bến xe Thạch Động
|
200
|
100
|
12
|
Đường Mỹ Lộ
|
200
|
100
|
13
|
Đường quanh đảo Hòn Đốc
|
|
|
|
- Đoạn cách đầu đường quanh đảo Hòn Đốc ở
lý trình Km 0+360 (nhà ông Tám Hồng) đếm Km 0+708 (nhà ông Hoàng Cường) về
hướng Nam ngang UBND xã
|
200
|
100
|
14
|
Đường Giếng Tượng
|
|
|
|
- Từ UBND phường đến đường vào khu nuôi tôm
|
300
|
150
|
|
- Từ đường vào khu nuôi tôm đến TL.28
|
100
|
50
|
|
- Từ Ngã 3 Xóm Eo Km 0 đến Km 0+644,5 (nhà
ông Lộc Lai )
|
100
|
50
|
15
|
Đường Cừ Đức (Cặp theo 2 bờ
kinh KP 5)
|
|
|
|
- Đoạn có đường bê tông xi măng
|
200
|
100
|
|
- Các đoạn đường đất còn lại
|
150
|
75
|
16
|
Đường lộ cũ Ấp Ngã
tư
( từ nhà ông Trần Văn Giáo cặp kinh sáng Hà Tiên về hướng Hà Tiên )
|
150
|
75
|
17
|
Đường Phương Thành (từ Cống Mương Đào
đến Mũi Tàu Quốc lộ 80 mới )
|
600
|
300
|
18
|
Đường quanh Đảo Hòn
Đốc
(đoạn từ đầu đường bê tông
(nhà ông Dương Văn
Thành) đến Mũi Lớn)
|
100
|
50
|
Bảng 3. Giá đất ở đô
thị:
Đvt: 1000 đồng/ m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
01
|
Trần Hầu
|
2.700
|
1.350
|
675
|
335
|
02
|
Mạc Công Du
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
03
|
Tuần Phủ Đạt
|
2.200
|
1.100
|
550
|
275
|
04
|
Tham Tướng Sanh
|
2.200
|
1.100
|
550
|
275
|
05
|
Tô Châu
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
06
|
Bạch Đằng
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
07
|
Lam Sơn
|
|
|
|
|
|
- Từ Bạch Đằng đến Mạc Thiên Tích
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
|
- Từ Mạc Thiên Tích đến Tỉnh lộ 28
|
1.800
|
900
|
450
|
225
|
08
|
Phương Thành
|
|
|
|
|
|
- Từ đường Trần Hầu đến đường Chi Lăng
|
2.200
|
1.100
|
550
|
275
|
|
- Từ Chi Lăng đến Mạc Tử Hoàng
|
1.800
|
900
|
450
|
225
|
|
- Từ Mạc T. Hoàng đến ngã 3 chùa Phù Dung
|
1.200
|
600
|
300
|
150
|
|
- Từ ngã ba chùa Phù Dung đến cống Rạch Ụ
|
800
|
400
|
200
|
100
|
|
- Từ cống Rạch Ụ đến cống Mương Đào
|
600
|
300
|
150
|
75
|
09
|
Đông Hồ
|
2.200
|
1.100
|
550
|
275
|
10
|
Mạc Thiên Tích
|
|
|
|
|
|
- Từ núi Pháo Đài đến đường Lâm Văn Quang
|
2.500
|
1.250
|
625
|
315
|
|
- Từ đường Lâm Văn Quang – Chi Lăng
|
1.800
|
900
|
450
|
225
|
|
- Từ đường Chi Lăng - đường Mạc Tử Hoàng
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
|
- Từ MạcT.Hoàng đến giáp lộ Thị Vạn (ranh
hẻm Lầu 3)
|
700
|
350
|
175
|
85
|
11
|
Chi Lăng
|
|
|
|
|
|
- Từ Đông Hồ đến Mạc Thiên Tích
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
|
- Từ Mạc Thiên Tích đến Tỉnh Lộ 28
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
12
|
Mạc Cửu
|
|
|
|
|
|
- Từ Đông Hồ đến Mạc Thiên Tích
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
|
- Từ Mạc Thiên Tích đến cổng Ao Sen
|
1.200
|
600
|
300
|
150
|
|
- Từ cổng Ao Sen đến đường Phương Thành
|
800
|
400
|
200
|
100
|
13
|
Mạc Tử Hoàng
|
|
|
|
|
|
- Từ Đông Hồ đến Phương Thành
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
|
- Từ Phương Thành đến Mạc Cửu
|
800
|
400
|
200
|
100
|
14
|
Đống Đa
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
15
|
Đường Cầu Câu nối dài đến Khu Lấn
Biển
|
1.400
|
700
|
350
|
175
|
16
|
Đường Nhật Tảo dài đến Khu Lấn Biển
|
1.400
|
700
|
350
|
175
|
17
|
Nguyễn Thần Hiến nối dài
|
1.400
|
700
|
350
|
175
|
18
|
Phạm Văn Kỷ
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
19
|
Võ Văn Ý
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
20
|
Trần Công Án
|
800
|
400
|
200
|
100
|
21
|
Kim Dự
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
22
|
Nam Hồ
|
|
|
|
|
|
- Từ QL80 đến Thất Cao Đài
|
500
|
250
|
125
|
65
|
|
- Từ Thất Cao Đài đến cầu Cây Mến
|
300
|
150
|
75
|
35
|
|
- Từ Cây Mến đến lộ N1
|
200
|
100
|
50
|
25
|
23
|
Đường cây số 1
|
400
|
200
|
100
|
50
|
24
|
Lâm Văn Quang
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
25
|
Mạc Công Nương
|
500
|
250
|
125
|
65
|
26
|
Tỉnh lộ 28
|
|
|
|
|
|
- Từ Ao Sen đến Nghĩa trang Liệt Sĩ
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
|
- Từ Nghĩa Trang Liệt Sĩ đến Tà Lu
|
500
|
250
|
125
|
65
|
|
- Từ ngã ba Tà Lu đến cống Bà Lý
|
300
|
150
|
75
|
35
|
27
|
Đường Mũi Nai
|
600
|
300
|
150
|
75
|
28
|
Thị Vạn
|
|
|
|
|
|
- Từ đầu đường Mạc Thiên Tích (cách tim lộ
Mạc Thiên Hoàng 105 mét về hướng bắc) đến Cầu Rạch Ụ
|
700
|
350
|
175
|
85
|
|
- Từ Cầu Rạch Ụ đến Mương Đào
|
500
|
250
|
125
|
65
|
29
|
Núi Đèn
|
|
|
|
|
|
- Từ Mũi Nai đến Bãi Nò
|
600
|
300
|
150
|
75
|
|
- Từ Bãi Nò đến Tỉnh Lộ 28
|
500
|
250
|
125
|
65
|
30
|
Bãi Nò
|
300
|
150
|
75
|
35
|
31
|
Phù Dung
|
600
|
300
|
150
|
75
|
32
|
Quốc Lộ 80:
|
|
|
|
|
|
- Từ giáp ranh xã Thuận Yên đến đường Cây
số 1
|
600
|
300
|
150
|
75
|
|
- Từ đường Cây số 1 đến Cầu Phao
|
800
|
400
|
200
|
100
|
33
|
Đường dẫn Cầu Tô Châu
|
800
|
400
|
200
|
100
|
34
|
Đường Vườn Cao Su
|
200
|
100
|
50
|
x
|
35
|
Đường ven biển Khu du lịch Mũi Nai
|
600
|
300
|
150
|
75
|
36
|
Đường số 1 (Bến Đất)
|
1.400
|
700
|
350
|
175
|
37
|
Đường số 2 (Bến Đất)
|
1.400
|
700
|
350
|
175
|
38
|
Đường số 3 (Bến Đất)
|
1.400
|
700
|
350
|
175
|
39
|
Đường trước Cầu tàu Phú Quốc
|
1.500
|
750
|
375
|
185
|
40
|
Đường Đông Hồ (đoạn
từ Mạc Cửu -cầu Rạch Ụ)
|
800
|
400
|
200
|
100
|
41
|
Đường Rạch Ụ ( từ Cầu Rạch Ụ đến
đường dẫn Cầu Tô Châu )
|
400
|
200
|
100
|
50
|
42
|
Đường Lầu Ba (Phương Thành - Rạch Ụ)
|
600
|
300
|
150
|
75
|
43
|
Đường từ Khu dân cư Tô Châu đến Trạm
điện Cây số 1
|
500
|
250
|
125
|
65
|
44
|
Đường nội ô giai đoạn IV (từ Quốc lộ
80 đến đường dẫn Cầu Tô Châu)
|
700
|
350
|
175
|
85
|
45
|
Đường Mương Đào
|
400
|
200
|
100
|
50
|
46
|
Nhóm đường tái định cư Bình San
|
Theo giá dự án
|
47
|
Nhóm đường khu dân cư Tô Châu
|
48
|
Khu trung tâm thương mại
|
49
|
Khu lấn biển C và T
|
PHỤ LỤC
12
GIÁ
ĐẤT TẠI HUYỆN KIÊN HẢI
Bảng 1. Giá đất nông
nghiệp: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản
và đất rừng sản xuất:
Đvt: đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đơn giá
|
1
|
Khu vực xã Hòn Tre
|
|
1.1
|
Từ trục lộ Huyện Đoàn lên mũi và đến ngã
ba đường quanh đảo (đất ông Kiệt)
|
35.000
|
1.2
|
Từ Trục lộ Huyện Đoàn xuống đuôi và đến
giáp ngã ba đường quanh đảo (đất ông Kiệt)
|
30.000
|
2
|
Khu vực xã Lại Sơn
|
|
2.1
|
Bãi nhà A - Bãi nhà B xã Lại Sơn (gần khu
vực dân cư)
|
15.000
|
2.2
|
Khu vực còn lại Bãi nhà A-B và Bãi Giếng –
Bãi Thiên Tuế xã Lại Sơn
|
10.000
|
3
|
Khu vực xã An Sơn
|
|
3.1
|
Bãi Ngự
|
8.000
|
3.2
|
Bãi Đất đỏ, Bãi Cây Mến
|
4.000
|
4
|
Khu vực xã Nam Du
|
|
4.1
|
Hòn Ngang-Hòn Mấu.
|
6.000
|
4.2
|
Hòn Dầu, Hòn Đụn, Hòn Bờ Đập
|
4.000
|
Bảng 2. Bảng Giá đất
ở tại nông thôn:
Đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Khu vực xã Hòn Tre
|
|
|
1.1
|
Từ nhà khách Huyện ủy đến Trường Tiểu học
Hòn Tre
|
800
|
400
|
1.2
|
Từ Trường Tiểu học Hòn Tre đến TT Y Tế
|
650
|
325
|
1.3
|
Từ Huyện đoàn đến ngã ba Bãi Chén - Động
Dừa
|
400
|
200
|
1.4
|
Từ TT Y Tế đến cuối ấp II (nhà ông Ký Tư)
|
380
|
190
|
1.5
|
Từ cuối ấp II (nhà ông Ký Tư) đến ấp III
|
180
|
90
|
1.6
|
Từ ngã ba Bãi Chén đi đến Bãi Chén - Động
Dừa
|
200
|
100
|
1.7
|
Từ nhà khách Huyện ủy đến đầu mũi hết ấp I
|
360
|
180
|
1.8
|
Từ nhà khách Huyện ủy đến sân bóng đá
|
90
|
45
|
2
|
Khu vực xã Lại Sơn
|
|
|
2.1
|
Trung tâm xã (từ cầu Ông Cui đến cầu Sáu Ẩn)
|
700
|
350
|
2.2
|
Từ cầu Sáu Ẩn đến giáp đồn Biên phòng 746
|
500
|
250
|
2.3
|
Từ cầu Ông Cui đến hết Bãi nhà A
|
550
|
275
|
2.4
|
Khu vực còn lại Bãi nhà A-B
|
150
|
75
|
2.5
|
Khu vực Bãi Giếng - Bãi Thiên Tuế
|
550
|
275
|
2.6
|
Khu vực Bãi Bấc - Bãi Bộ
|
130
|
65
|
3
|
Khu vực xã An Sơn
|
|
|
3.1
|
Khu vực chợ (từ cổng cảng cá đến hẻm nhà
ông Tám Nghĩa xuống đến nhà bà Nguyễn Thị Lài)
|
420
|
210
|
3.2
|
Khu vực trung tâm xã (từ hẻm nhà ông Tám
Nghĩa đến nhà bà Huỳnh Thảo Sương)
|
400
|
200
|
3.3
|
Từ nhà bà Huỳnh Thảo Sương đến Tổng đài
Bưu điện xã
|
110
|
55
|
3.4
|
Bãi Tuồng - Bãi Giếng đến hết Bãi Cỏ Lớn (
Từ nhà bà Nguyễn Thị Lài đến nhà ông Lưu Kỳ Vịnh)
|
250
|
125
|
3.5
|
Từ nhà ông Lưu Kỳ Vịnh đến cuối Bãi Cỏ Nhỏ
|
200
|
100
|
3.6
|
Khu vực Bãi Ngự
|
170
|
85
|
3.7
|
Khu vực Bãi Đất đỏ
|
80
|
40
|
4
|
Khu vực xã Nam Du
|
|
|
4.1
|
Khu vực trung tâm chợ Hòn Ngang (phía tây:
Bưu điện xã - Trụ sở ấp An Phú, phía đông: nhà ông Dấn - nhà ông Tám Khương)
|
650
|
325
|
4.2
|
Từ trụ sở Ấp An Phú đến hết khu vực Miếu
Bà.
|
280
|
140
|
4.3
|
Từ nhà ông Tám Khương đến nhà ông Huỳnh
Minh Bửu.
|
550
|
275
|
4.4
|
Từ nhà ông Huỳnh Minh Bửu qua phân trạm Y
tế đến nhà ông Năm Ù
|
400
|
200
|
4.5
|
Từ Bưu điện xã đến trường học PTCS An Hòa
|
500
|
250
|
4.6
|
Từ trường học PTCS An Hòa qua Bãi cá phân
đến Giếng Chùa
|
300
|
150
|
4.7
|
Từ nhà ông Vũ Duy Dấn đến đồi Gió Hú
|
400
|
200
|
4.8
|
Khu vực Hòn Mấu
|
150
|
75
|
4.9
|
Khu vực Hòn Dầu
|
30
|
15
|
GIÁ
ĐẤT TẠI HUYỆN PHÚ QUỐC
I. ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đất trồng cây hàng
năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất là:
- Trong thị trấn
Dương Đông, An Thới đất hạng 5: Giá được tính là 50.000 đ/m2. Đất
nông nghiệp cặp lộ vào sâu 80 mét giá đất được tính là 60.000 đ/m2.
- Ngoài thị trấn đất
hạng 5: Giá được tính là 30.000 đ/m2. Đất nông nghiệp cặp lộ vào sâu
80 mét giá đất được tính là 36.000 đ/m2.
- Xã đảo Hòn Thơm giá
được tính là 20.000 đ/m2. Đất nông nghiệp cặp lộ vào sâu 80 mét giá
đất được tính là 25.000 đ/m2.
- Xã đảo Thổ Châu giá
được tính là 15.000 đ/m2. Đất nông nghiệp cặp lộ vào sâu 80 mét giá
đất được tính là 18.000 đ/m2.
2. Giá các loại đất
trên được xác định theo hạng đất tính thuế nông nghiệp của huyện. Tùy theo vị
trí thuận lợi và không thuận lợi trong sản xuất được điều chỉnh tăng hoặc giảm
20% cho từng hạng đất.
II.
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
a. Áp dụng chung: Hạn
mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở được quy định tại Quyết định số
39/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 của UBND tỉnh và được tính cho 3 khu vực và 2 vị trí
như sau:
Đvt: đồng/m2
VỊ TRÍ
|
KHU VỰC 1
|
KHU VỰC 2
|
KHU VỰC 3
|
1
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
2
|
100.000
|
75.000
|
50.000
|
* Các xã đảo (Hòn
Thơm, Thổ Châu) được tính theo giá đất của khu vực 3.
b. Giá đất ở trên các
trục đường:
Đvt:1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Từ Chùa Ông – cầu
Cửa Cạn
|
200
|
100
|
2
|
Ấp 2 Cửa Cạn – giáp
đường suối cái Gành Dầu
|
200
|
100
|
3
|
Từ thị trấn Dương
Đông - cầu Cửa Lấp
|
1.000
|
500
|
4
|
Từ
cầu Cửa Lấp - Ruộng Muối (ranh 2 xã)
|
700
|
350
|
5
|
Ruộng
Muối (ranh 2 xã) – giáp Tỉnh lộ 46
|
500
|
250
|
6
|
Từ ngã 3 cầu Bến
Tràm 1 – UBND xã Cửa Dương
|
200
|
100
|
7
|
Từ UBND xã Cửa
Dương – cầu Bà Cải
|
200
|
100
|
8
|
Từ ranh TT Dương
Đông – Ngã ba Hàm Ninh
|
200
|
100
|
9
|
Ngã
3 Hàm Ninh – Cảng cá xã Hàm Ninh
|
300
|
150
|
10
|
Từ đường 46 – Bãi
Vòng (đường nhựa)
|
200
|
100
|
11
|
Từ
Ngã 3 số 10 – cầu Sấu
|
200
|
100
|
12
|
Đất
ở Trung tâm hành chính xã (trừ HN, GD)
|
200
|
100
|
13
|
Đất ở trung tâm hành chính xã Hàm Ninh,
Gành Dầu
|
300
|
150
|
14
|
Cầu
Dinh Bà – Ngã 5 Bãi Vòng xã Hàm Ninh
|
300
|
150
|
15
|
Đường
Đông Đảo
|
|
|
|
-Từ
Ngã 5 Bãi Vòng - Rạch Cá
|
300
|
150
|
|
-Từ
Rạch Cá – cầu Bà Cải
|
200
|
100
|
16
|
Từ
đỉnh dốc Cô Sáu - cầu Sấu
|
500
|
250
|
17
|
Từ
cổng chào (dốc Cô Sáu) – Ngã 4 Quốc tế (đường đất đỏ)
|
300
|
150
|
18
|
Tỉnh lộ 46 – Bãi
Sao
|
600
|
300
|
19
|
Từ Tỉnh lộ 47- Ngã
3 Suối Mây (AT ngoài )
|
300
|
150
|
20
|
Từ Dương Đông –
Dinh Bà Ông Lang
|
200
|
100
|
21
|
Từ
Tỉnh lộ 46 – Qua cầu ông Hai An Thới ngoài
|
200
|
100
|
III.
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC BÃI BIỂN
Ranh giới quy hoạch
các bãi biển tính từ mép nước trở lên (tính theo mức thủy triều lên bình
thường) thuộc hành lang bãi biển được quy định sau:
- Bãi Thơm, Bãi Trường, Bãi Dài, Bãi Vũng
Bầu, Bãi Ông Lang, Bãi Đất Đỏ: 60m.
- Bãi Sao, Bãi Đầm,
Bãi Vòng, Bãi Khem: 80m.
- Các Bãi còn lại:
50m.
Giá đất phi nông
nghiệp tại các bãi biển trên được tính bằng giá đất ở liền kề.
IV.
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ: Hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở được quy
định tại Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 của UBND tỉnh và phân làm 4
vị trí.
1. Thị trấn Dương
Đông:
Đvt:1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đường
Bạch Đằng
|
1.200
|
600
|
300
|
150
|
2
|
Đường
Nguyễn Trung Trực
|
|
|
|
|
|
-Từ Bạch Đằng-cầu
Nguyễn Trung Trực
|
1.200
|
600
|
300
|
150
|
|
-Từ Cầu Nguyễn Trung
Trực - Mạc Cửu (ngã 3 sân bay)
|
1.400
|
700
|
350
|
175
|
|
-Từ Cầu Mạc Cửu
(ngã 3 sân bay) - Ngã 4 Hùng Vương
|
1.400
|
700
|
350
|
175
|
|
-Từ Ngã 4 Hùng Vương
- Nguyễn Chí Thanh
|
1.200
|
600
|
300
|
150
|
|
-Từ
Nguyễn Chí Thanh - Ngã 3 cầu Bến Tràm 1
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
3
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh
|
800
|
400
|
200
|
100
|
4
|
Đường
30/4
|
|
|
|
|
|
-
Từ Bạch Đằng - Hùng Vương
|
1.200
|
600
|
300
|
150
|
|
-
Từ Hùng Vương - Hậu cần Huyện đội
|
600
|
300
|
150
|
75
|
5
|
Đường
Ngô Quyền
|
|
|
|
|
|
-
Từ cầu Nguyễn Trung Trực – cầu Gẫy
|
1.400
|
700
|
350
|
175
|
|
-
Từ cầu Nguyễn Trung Trực – cầu Lớn Somaco
|
1.200
|
600
|
300
|
150
|
6
|
Đường
Trần Phú
|
|
|
|
|
|
-
Từ Cầu Gẫy -Văn phòng KP III
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
|
-
Từ Văn phòng KP III - Mũi Gành Gió
|
800
|
400
|
200
|
100
|
7
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
800
|
400
|
200
|
100
|
8
|
Đường
Hùng Vương
|
|
|
|
|
|
-
Từ 30/4 - Lý Thường Kiệt
|
1.200
|
600
|
300
|
150
|
|
-
Từ Lý Thường Kiệt - Vách Sân bay
|
800
|
400
|
200
|
100
|
9
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
10
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
-
Từ Ngã 5 – ranh xã Dương Tơ
|
1.400
|
700
|
350
|
175
|
11
|
Đường
Lý Tự Trọng
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
12
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
1.200
|
600
|
300
|
150
|
13
|
Đường
Nguyễn An Ninh
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
14
|
Đường
Nguyễn Đình Chiểu
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
15
|
Đường
Nguyễn Du
|
1.200
|
600
|
300
|
150
|
16
|
Đường
Lê Lợi
|
1.300
|
650
|
325
|
165
|
17
|
Đường
Võ Thị Sáu
|
1.400
|
700
|
350
|
175
|
18
|
Đường
Mai Thị Hồng Hạnh
|
1.200
|
600
|
300
|
150
|
19
|
Đường
Mạc Cửu
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
20
|
Đường
Nguyễn Văn Trỗi
|
800
|
400
|
200
|
100
|
21
|
Đường
Nguyễn Thái Bình
|
800
|
400
|
200
|
100
|
22
|
Đường
Phan Đình Phùng
|
800
|
400
|
200
|
100
|
23
|
Đường
Cách Mạng Tháng Tám
|
800
|
400
|
200
|
100
|
24
|
Đường
Trần Bình Trọng
|
800
|
400
|
200
|
100
|
25
|
Đường
Đoàn Thị Điểm
|
800
|
400
|
200
|
100
|
26
|
Đường
Nam Sân Bay
|
800
|
400
|
200
|
100
|
27
|
Đường
Chính Sách Cũ
|
800
|
400
|
200
|
100
|
28
|
Đường
Lê Thị Hồng Gấm
|
800
|
400
|
200
|
100
|
29
|
Đường
Nam Sân bay I (sau Triệu Phong)
|
800
|
400
|
200
|
100
|
30
|
Đường
Nam Sân bay II (nhà bác sỹ Tấn)
|
800
|
400
|
200
|
100
|
31
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
800
|
400
|
200
|
100
|
32
|
Từ
hãng Samaco - Nguyễn Huệ
|
800
|
400
|
200
|
100
|
33
|
Từ
Nguyễn Thái Bình - bờ sông Dương Đông
|
800
|
400
|
200
|
100
|
34
|
Đường
quanh sân vận động (từ Nguyễn Trung Trực – Nguyễn Huệ)
|
800
|
400
|
200
|
100
|
35
|
Đường
trong Khu tái định cư KP 5
|
500
|
250
|
125
|
65
|
36
|
Từ
Cách mạng tháng 8 - chùa Ông (Gành Gió)
|
400
|
200
|
100
|
50
|
37
|
Từ
quán Anh Thư – Trần Bình Trọng
|
800
|
400
|
200
|
100
|
38
|
Từ
đường DĐ Cửa Cạn – Dinh Bà
|
200
|
100
|
50
|
25
|
39
|
Đường
Ng.Trung Trực – Đoàn Thị Điểm
|
600
|
300
|
150
|
75
|
40
|
Đường
quy hoạch thuộc hẻm Lý Thường Kiệt
|
400
|
200
|
100
|
50
|
41
|
Đường
hẻm khu vực Gầu Sối KP5 (bến tràm đi vào)
|
300
|
150
|
75
|
35
|
2. Giá đất ở Thị trấn
An Thới:
Đvt:1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
VT1
|
VT1
|
VT2
|
VT4
|
1
|
Đường
số 1
|
|
|
|
|
|
-Từ
Dốc Cô Sáu - Ngã 3 Công Binh
|
800
|
400
|
200
|
100
|
|
-Từ
Ngã 3 Công Binh - Xí nghiệp nước đá
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
|
-Từ
Ngã Tư XN - Cầu Cảng An Thới
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
2
|
Đường
số 2
|
|
|
|
|
|
-Từ
Xí nghiệp nước đá - Bãi xếp nhỏ
|
600
|
300
|
150
|
75
|
|
-Từ
Xí nghiệp nước đá - Somaco
|
600
|
300
|
150
|
75
|
|
Từ
Somaco – Trường Tiểu học 3 An Thới (vòng Bãi Xếp)
|
600
|
300
|
150
|
75
|
3
|
Đường
số 3
|
|
|
|
|
|
-Từ
Ngã 4 cảng GT An Thới -Mũi Hanh
|
1.000
|
500
|
250
|
125
|
4
|
Đường
số 4
|
|
|
|
|
|
-Từ
Ngã 3 Công Binh - cổng Vùng 5 HQ
|
600
|
300
|
150
|
75
|
5
|
Từ
Nhà Thờ - cổng Lữ đoàn 127
|
600
|
300
|
150
|
75
|
6
|
Đường
trước nhà thờ từ sau đồn BP 750 – Đường số 2
|
600
|
300
|
150
|
75
|
7
|
Đường
XN đi Somaco đi vào (đường cụt sau nhà thờ)
|
500
|
250
|
125
|
65
|
8
|
Đường
từ trước cửa chùa Sùng Đức - giáp đường cảng An Thới đi Mũi Hanh
|
500
|
250
|
125
|
65
|
9
|
Trường
Tiểu học An Thới 3 – Chùa Sùng Đức
|
600
|
300
|
150
|
75
|
10
|
Đường
trước Đội Thuế – Khu gia đình C82
|
300
|
150
|
75
|
35
|
V.
Đất chuyên dùng
(theo Quyết định 1197/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ): Tùy theo dự án UBND tỉnh
quyết định giá đất cho từng dự án./.