|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4387/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Trảng Bom tỉnh Đồng Nai
Số hiệu:
|
4387/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4387/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TRẢNG BOM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 147/TTr-UBND ngày
27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom, Tờ trình số 1436/TTr-STNMT ngày 30
tháng 12 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Trảng
Bom với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự
án thực hiện trong năm 2020
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
5
|
3,05
|
2
|
Đất an ninh
|
1
|
0,40
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
6
|
535,79
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
50,00
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
5
|
23,81
|
6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
8
|
8,89
|
7
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
71
|
391,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở
văn hóa
|
3
|
3,75
|
|
- Đất cơ sở y
tế
|
1
|
2,65
|
|
- Đất cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
27
|
18,24
|
|
- Đất giao thông
|
29
|
347,71
|
|
- Đất thủy lợi
|
2
|
10,34
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
7
|
7,64
|
|
- Đất chợ
|
2
|
1,04
|
8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1
|
3,70
|
9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
28,60
|
10
|
Đất ở tại nông thôn
|
11
|
439,49
|
11
|
Đất ở tại đô
thị
|
9
|
28,53
|
12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
7
|
1,80
|
13
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
23
|
18,41
|
14
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
1
|
5,00
|
15
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
4
|
0,28
|
Tổng
|
154
|
1.539,12
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể các công
trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 huyện Trảng Bom được UBND huyện ký xác nhận
ngày 27 tháng 12 năm 2019)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất ở nông thôn là 40 ha;
- Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp
khác trong vùng phát triển chăn nuôi là 60 ha;
- Chuyển mục đích từ lúa 1 vụ, đất rừng
sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 30 ha;
- Chuyển mục đích từ các loại đất
nông nghiệp khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 10 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất sản xuất kinh doanh là 7 ha.
3. Số lượng dự án
cần thu hồi đất năm 2020
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
5
|
3,05
|
1,68
|
2
|
Đất an ninh
|
1
|
0,40
|
0,40
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
6
|
535,79
|
457,07
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
50,00
|
50,00
|
5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
48
|
369,91
|
356,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
1
|
2,00
|
2,00
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
2,65
|
0,65
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
12
|
5,54
|
4,81
|
|
- Đất giao thông
|
24
|
344,45
|
335,30
|
|
- Đất thủy lợi
|
2
|
10,34
|
10,34
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
6
|
3,89
|
2,21
|
|
- Đất chợ
|
2
|
1,04
|
1,04
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
28,60
|
28,60
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
|
9
|
437,01
|
370,12
|
8
|
Đất ở tại đô
thị
|
4
|
20,75
|
20,75
|
9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
3
|
0,49
|
0,49
|
10
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
18
|
12,47
|
12,47
|
11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
3
|
0,21
|
0,21
|
Tổng
|
99
|
1.458,68
|
1.298,14
|
4. Số lượng dự án
có sử dụng đất trồng lúa năm 2020
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích đất trồng lúa (ha)
|
1
|
Đất khu công nghiệp
|
2
|
481,36
|
26,50
|
2
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
1
|
2,48
|
1,72
|
3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
8
|
310,13
|
2,87
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
3
|
3,25
|
1,29
|
|
- Đất giao thông
|
3
|
305,58
|
1,30
|
|
- Đất công trình
năng lượng
|
2
|
1,30
|
0,28
|
4
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1
|
3,70
|
0,05
|
5
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
28,60
|
5,30
|
6
|
Đất ở tại nông
thôn
|
5
|
310,25
|
35,94
|
Tổng
|
18
|
1.136,52
|
72,38
|
5. Số lượng dự án
hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
35,00
|
2
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
10
|
6,94
|
3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
8
|
38,95
|
|
- Đất cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
2
|
6,77
|
|
- Đất giao thông
|
5
|
31,62
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,56
|
4
|
Đất ở tại nông thôn
|
1
|
72,00
|
5
|
Đất ở tại đô thị
|
2
|
31,00
|
6
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
1
|
2,37
|
Tổng
|
23
|
186,26
|
(Chi
tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các
loại đất năm 2020
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
24.473,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.346,15
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
561,16
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
3.352,69
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
17.033,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
6,01
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
9,54
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1.204,09
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
953,29
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
568,47
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
8.067,54
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
55,26
|
2.2
|
Đất an ninh
|
7,86
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
1.725,69
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
103,08
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
101,51
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
507,15
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.813,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
22,37
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
9,77
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
154,61
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
140,21
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
4,86
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
49,35
|
2.10
|
Đất ở tại nông
thôn
|
2.117,01
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
193,29
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
14,83
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
72,67
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
81,99
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
69,64
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
4,89
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
51,13
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
1,93
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
243,82
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
848,15
|
7. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2020
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.119,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
69,52
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
0,82
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
68,70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
207,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
599,90
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
191,97
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
50,26
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
0,23
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
178,98
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1,17
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
28,08
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
0,02
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,80
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,35
|
2.6
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
76,69
|
|
Trong đó
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
8,22
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1,30
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
6,49
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
0,54
|
|
- Đất giao thông
|
57,35
|
|
- Đất thủy lợi
|
0,47
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
0,05
|
|
- Đất chợ
|
2,27
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
7,49
|
2.8
|
Đất ở tại nông
thôn
|
52,21
|
2.9
|
Đất ở tại đô
thị
|
6,69
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,37
|
2.11
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
0,13
|
2.12
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
0,04
|
2.13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,03
|
2.14
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
1,35
|
2.15
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
0,56
|
Tổng
|
1.298,14
|
8. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2020
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
1.179,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
80,38
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
1,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
149,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
649,85
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
245,56
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
53,98
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,32
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
28,70
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
10,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
5,00
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
5,00
|
2.4
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
8,70
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
30,68
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai
thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát,
kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng
đất nhưng chậm triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm
2020, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện,
phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa
hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban
nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để
triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý
của các dự án này trong năm 2020.
Điều 3. Chính Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo
dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Trảng Bom; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trảng
Bom; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết
định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Trảng Bom;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TRẢNG
BOM
(Kèm theo Quyết định số 4387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm (xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
A. Các dự án
chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2019
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
1
|
Trung đội dân quân thường trực KCN Bàu Xéo
|
Sông
Trầu
|
0,10
|
2
|
Mở rộng trụ sở
Ban Chỉ huy Quân sự huyện
|
TT.Trảng
Bom
|
1,51
|
3
|
Trung đội dân quân thường trực KCN
Sông Mây - Hố Nai
|
Bắc
Sơn
|
0,15
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
4
|
Đồn Công an
KCN Bàu Xéo
|
Sông
Trầu
|
0,40
|
|
3. Đất khu công nghiệp
|
|
|
5
|
KCN Sông Mây giai đoạn 1
|
Hố
Nai 3, Bắc Sơn
|
43,00
|
6
|
KCN Sông Mây giai đoạn 2
|
Hố
Nai 3, Bắc Sơn
|
165,40
|
7
|
KCN Bàu Xéo (Đợt
1)
|
Sông
Trầu, Tây Hòa, Đồi 61
|
20,00
|
8
|
KCN Bàu Xéo (Đợt 2)
|
Các
xã
|
34,43
|
9
|
KCN Hố Nai (đợt 1)
|
Hố
Nai 3, Bắc Sơn
|
218,50
|
10
|
KCN Hố Nai (đợt 2)
|
Hố
Nai 3, Bắc Sơn
|
54,46
|
|
4. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
11
|
Cụm CN Đồi 61
|
Xã Đồi
61
|
50,00
|
|
5. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
12
|
Điểm du lịch thác Đá Hàn (khu 1)
|
Sông
Trầu
|
19,80
|
|
6. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
|
13
|
Điểm giết mổ tập trung
|
Bình
Minh
|
2,48
|
14
|
Kho chứa gỗ thành phẩm và gỗ dân dụng
|
Hố
Nai 3
|
0,45
|
15
|
Kho và sân phơi phục vụ sản xuất
|
Cây
Gáo
|
4,11
|
16
|
Kho chứa hàng nông sản
|
Bình Minh
|
0,97
|
17
|
Xưởng cắt xén giấy từ giấy carton
thành phẩm (Trần Kim chung)
|
Sông
Trầu
|
0,28
|
18
|
Nhà máy sản xuất phân bón vi lượng
|
Hố
Nai 3
|
0,20
|
|
7. Đất có di tích, lịch sử
|
|
|
19
|
Khu di tích lịch sử U1 (mở rộng)
|
Thanh
Bình
|
3,70
|
|
8. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
20
|
Mỏ sét ấp 4 Sông Trầu - (TB.S1-2)
|
Sông
Trầu
|
5,00
|
|
9. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
9.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
21
|
Trung tâm Văn
hóa và tổ chức sự kiện
|
TT.Trảng
Bom
|
2,00
|
22
|
Công viên văn hóa Hùng Vương
|
TT.
Trảng Bom
|
1,10
|
23
|
Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng
xã Hưng Thịnh
|
Hưng
Thịnh
|
0,65
|
|
9.2. Đất cơ sở y tế
|
|
|
24
|
Trung tâm y tế
huyện Trảng Bom
|
TT.Trảng
Bom
|
2,65
|
|
9.3. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
25
|
Trường TH Nam Cao và đường vào
|
Trung
Hòa
|
0,83
|
26
|
Đường giao thông vào trường và trường
MN Bình Minh
|
Hố
Nai 3
|
0,50
|
27
|
Trường MN Giang Điền
|
Giang
Điền
|
0,30
|
28
|
Trường Mầm non Tuổi Thần Tiên
|
Bắc
Sơn
|
0,18
|
29
|
Trường tiểu học, trung học cơ sở Bắc Sơn
|
Bắc
Sơn
|
1,60
|
30
|
Trường TH Lasan
|
Bắc
Sơn
|
1,98
|
31
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
Bình
Minh
|
0,12
|
32
|
Trường Mẫu
giáo Sao Mai
|
Đông
Hòa
|
0,32
|
33
|
Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền (mở
rộng)
|
Hưng
Thịnh
|
0,66
|
34
|
Trường TH Nguyễn Trãi (mở rộng)
|
Hưng
Thịnh
|
0,34
|
35
|
Trường MN Ánh Dương (mở rộng)
|
Xã Đồi
61
|
0,70
|
36
|
Trường Mn An Viễn
|
An
Viễn
|
0,05
|
37
|
Trường MN Phú Sơn
|
Bắc
Sơn
|
0,25
|
38
|
Trường TH Trần Phú
|
Hố
Nai 3
|
0,70
|
39
|
Trường Mẫu
Giáo Hoa Lan
|
Sông
Trầu
|
0,29
|
40
|
Mở rộng trưởng
TH Nguyễn Khuyến
|
Trung
Hòa
|
0,25
|
41
|
Trường MN Sóng Mây (mở rộng)
|
Bắc
Sơn
|
0,15
|
42
|
Trường TH An Bình (mở rộng)
|
Trung
Hòa
|
0,82
|
43
|
Trường TH liên xã Đông Hòa - Trung
Hòa
|
Trung
Hòa
|
0,90
|
44
|
Trường TH-THCS-THPT Trịnh Hoài Đức
|
Quảng
Tiến
|
0,24
|
45
|
Mở rộng trường TH Phân hiệu Phú Sơn
|
Bắc
Sơn
|
0,30
|
46
|
Trường cấp THCS phía Bắc thị trấn Trảng Bom
|
TT.Trảng Bom
|
1,30
|
47
|
Trường CĐ nghề Hòa Bình (nâng cấp từ trường TC nghề)
|
Hố
Nai 3
|
2,51
|
48
|
Trường tiểu học
Sông Mây
|
Bắc
Sơn
|
1,72
|
49
|
Mở rộng trường
tiểu học thị trấn Trảng Bom
|
TT.Trảng
Bom
|
0,17
|
|
9.4. Đất giao thông
|
|
|
50
|
Đường U1 Tân
Thành đi xã Sông Thao
|
Thanh
Bình
|
5,70
|
51
|
Đường nội bộ khu tái định cư 1,45
ha
|
TT.Trảng
Bom
|
0,46
|
52
|
Đường Lê Hồng Phong
|
TT.Trảng
Bom
|
1,78
|
53
|
Tổng kho trung chuyển miền Đông
|
Các
xã
|
300,55
|
54
|
Đường 29/4 (đoạn trước NT cao su)
|
TT.Trảng Bom
|
0,40
|
55
|
Đoạn 3 đường liên huyện Vĩnh Cửu - Trảng Bom
|
Cây
Gáo
|
1,25
|
56
|
Đường Lê Quang Định
|
TT.Trảng
Bom
|
0,21
|
57
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường Đinh
Tiên Hoàng đến ngã ba Cây Gáo
|
TT.
Trảng Bom
|
0,73
|
58
|
Đường 30/4 (đoạn từ đường 3/2 đến
đường Nam Kỳ Khởi nghĩa)
|
TT.Trảng
Bom
|
1,30
|
59
|
Đường Nguyễn Huệ (đoạn Nguyễn Tri
Phương đến QL1A)
|
TT.
Trảng Bom
|
1,09
|
60
|
Đường D6
|
TT.
Trảng Bom
|
0,40
|
61
|
Đường N1
|
TT.
Trảng Bom
|
0,60
|
62
|
Đường D6 nối
dài đoạn từ đường Lý Nam Đế đến hết tuyến (giáp sân Golf)
|
TT.
Trảng Bom
|
1,10
|
63
|
Đường Lương Thế Vinh
|
TT.Trảng Bom
|
0,30
|
64
|
Đường 3/2 (đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Linh)
|
TT.
Trảng Bom
|
0,50
|
65
|
Đường Nguyễn
Huệ (đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Hoàng)
|
TT.
Trảng Bom
|
0,60
|
66
|
Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng Hoàng đến QL 1A)
|
TT.Trảng
Bom
|
0,55
|
67
|
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ đường
Nguyễn Hữu Cảnh đến đường Hùng
Vương)
|
TT.
Trảng Bom
|
0,80
|
68
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
TT.
Trảng Bom
|
9,05
|
69
|
Đường Hà Huy Tập
|
TT.
Trảng Bom
|
0,45
|
70
|
Đường Cách mạng tháng 8 (Đoạn từ
Trương Văn Bang đến Lê Hồng Phong)
|
TT.
Trảng Bom
|
1,84
|
71
|
Cải tạo nâng cấp
mở rộng đường Trảng Bom - Cây Gáo
|
Các
xã
|
3,85
|
|
9.5. Đất thủy lợi
|
|
|
72
|
Tuyến mương thoát nước từ KP4 đến
Suối Đá
|
TT.
Trảng Bom
|
0,44
|
73
|
Hệ thống cấp nước
Thiện Tân giai đoạn 2
|
Các
xã
|
9,90
|
|
9.6. Đất công trình năng lượng
|
|
|
74
|
Đường điện 500 KV Long Thành rẽ Phú
Mỹ - Sông Mây
|
Các
xã
|
0,64
|
75
|
Đường dây 220KV Sông Mây - Tam Phước
|
Bình
Minh
|
0,35
|
76
|
Đường dây 110kV
Định Quán 2 - Vĩnh An
|
Thanh
Bình
|
0,67
|
77
|
Trạm biến áp 110kV và đường dây đấu nối
|
Giang
Điền
|
3,47
|
78
|
Đường dây 500kv
Vĩnh Tân nhánh rẽ Sông Mây - Tân Uyên
|
Các
xã
|
0,67
|
79
|
Đường dây 500kV Sông Mây - Tân Uyên
|
Bắc
Sơn
|
1,81
|
80
|
Cải tạo tăng công suất tải đường dây 110kV
từ TBA 500kV Sông Mây - TBA 110kV Bắc Sơn (đoạn số 1) và
từ TBA 110 Bắc Sơn - TBA 110kV Tân Hòa
|
Bắc
Sơn
|
0,03
|
|
9.7. Đất chợ
|
|
|
81
|
Chợ đồi 61
|
Xã Đồi
61
|
0,50
|
|
10. Đất bãi thải, xử lý rác thải
|
|
|
82
|
Khu xử lý chất
thải nguy hại và chất thải sinh hoạt (giai đoạn 3)
|
Sông
Thao, Tây Hòa
|
28,60
|
|
11. Đất ở
|
|
|
83
|
Khu tái định cư phục vụ đường Nguyễn
Hữu Cảnh
|
TT.
Trảng Bom
|
1,45
|
84
|
Khu tái định cư
|
TT.
Trảng Bom
|
5,00
|
85
|
Khu dân cư Tân Thịnh
|
Xã Đồi
61
|
18,22
|
86
|
Khu dân cư Lê Hương Sơn
|
TT.
Trảng Bom
|
7,00
|
84
|
Khu dân cư nhà
ở xã hội (điều chỉnh từ Cụm CN Hưng Thuận sang)
|
Hố Nai 3
|
40,03
|
88
|
Khu dân cư mật
độ thấp (Công ty CP DL Giang Điền)
|
Các
xã
|
50,00
|
89
|
Khu dân cư mật độ thấp
|
Sông
Trầu
|
97,99
|
90
|
Khu dân cư (công ty Tân Đông Dương)
|
Hố
Nai 3
|
2,48
|
91
|
Khu dân cư dịch
vụ Giang Điền (Khu A)
|
Giang
Điền
|
97,00
|
92
|
Khu dân cư dịch
vụ Giang Điền (Khu B)
|
Giang
Điền
|
105,00
|
|
12. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
93
|
Trụ sở UBND xã Đông Hòa
|
Đông
Hòa
|
0,40
|
94
|
Trụ sở UBND xã Bắc Sơn
|
Bắc
Sơn
|
0,50
|
95
|
Trụ sở UBND thị trấn
|
TT.
Trảng Bom
|
0,35
|
96
|
Trụ sở công an
xã Trung Hòa
|
Trung
Hòa
|
0,06
|
97
|
Trụ sở công an
xã Giang Điền
|
Giang
Điền
|
0,14
|
98
|
Trụ sở công an xã Bình Minh
|
Bình
Minh
|
0,20
|
99
|
Trụ sở công an
xã Hố Nai 3
|
Hố
Nai 3
|
0,15
|
|
13. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
100
|
Cộng đoàn Dòng đòng công
|
Giang
Điền
|
0,48
|
101
|
Nhà giáo lý (GX Bùi Chu)
|
Bắc
Sơn
|
1,33
|
102
|
Chùa Phổ Quang
|
Cây
Gáo
|
0,05
|
103
|
Nhà nguyện Sông Mây
|
Bình
Minh
|
2,26
|
104
|
Đan Viện Đa Minh
|
Hố
Nai 3
|
1,20
|
105
|
Chùa Long Hưng
|
Hưng
Thịnh
|
1,10
|
106
|
Cộng đoàn Mến thánh giá Phú Sơn
|
Bắc
Sơn
|
1,00
|
107
|
Giáo Xứ Mân
Côi
|
Hưng
Thịnh
|
0,39
|
108
|
Công đoàn LaSan Phú Sơn
|
Bắc
Sơn
|
0,47
|
109
|
Nhà dòng Phú Sơn Vĩnh Sơn 2
|
Bắc
Sơn
|
3,17
|
110
|
Giáo xứ Bàu Hàm
|
Bàu
Hàm
|
0,19
|
111
|
Dòng Mến Thánh
Giá Tân Lập
|
Đông
Hòa
|
0,16
|
112
|
Cộng đoàn Tâm Hòa trực thuộc Dòng mến thánh giá Thủ Đức
|
Đông
Hòa
|
0,49
|
113
|
Tu Đoàn tình thương
|
Đông
Hòa
|
0,99
|
114
|
Tòa Giám Mục Xuân Lộc
|
Đông
Hòa
|
1,14
|
115
|
Nhà thờ giáo xứ Ngô Xá (Giáo xứ Ngô Xá)
|
Hố
Nai 3
|
0,49
|
116
|
Giáo Xứ Hiển Linh (nay là Giáo xứ
Cây Gáo)
|
Thanh
Bình
|
1,13
|
117
|
Cộng Đoàn La San Tình Thương Lợi Hà
|
Thanh
Bình
|
0,57
|
118
|
Chùa Pháp Lạc
|
Giang
Điền
|
0,30
|
119
|
Chùa Phật Đạo
|
Trung
Hòa
|
0,34
|
120
|
Chùa Đà La Ni
|
TT.Trảng
Bom
|
0,38
|
121
|
Giáo họ Martino (Giáo xứ Giang Điền)
|
Giang
Điền
|
0,11
|
|
14. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
122
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc khu phố 4
|
TT
.Trảng Bom
|
0,10
|
123
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc Tân Phát
|
Xã Đồi
61
|
0,07
|
124
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Bình
|
Đông
Hòa
|
0,04
|
125
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp Quảng Đà
|
Đông
Hòa
|
0,07
|
|
15. Các công trình đấu giá
|
|
|
126
|
Khu đất đấu giá
|
TT.
Trảng Bom
|
2,15
|
127
|
Đất sản xuất kinh doanh (Khu đất
Công ty Minh Huệ)
|
TT.Trảng
Bom
|
1,12
|
128
|
Khu dân cư (công ty Xuân thủy cũ)
|
TT.
Trảng Bom
|
1,30
|
129
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
TT.
Trảng Bom
|
1,15
|
130
|
Đấu giá đất ở
|
TT.
Trảng Bom
|
0,02
|
131
|
Trụ sở, cửa hàng
trưng bày và sân bãi
|
Bàu
Hàm
|
0,14
|
132
|
Đấu giá bến xe
thị trấn
|
TT.
Trảng Bom
|
0,31
|
133
|
Quỹ đất tạo vốn
đầu tư dự án Xây dựng trụ sở UBND thị trấn Trảng Bom, UBND xã Bắc Sơn; đường Nguyễn Tri Phương và đường Nguyễn Trãi, theo hình thức đối tác công tư, loại hợp đồng BT
|
TT.
Trảng Bom
|
8,50
|
134
|
Khu đất đấu giá
|
Bình
Minh
|
0,60
|
|
B. Các dự án
bổ sung mới vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
135
|
Trụ sở Trung đội dân quân thường trực KCN Giang Điền
|
An
Viễn
|
0,13
|
136
|
Đại Đội 19CB
|
Bình
Minh
|
1,16
|
|
2. Đất sản xuất kinh doanh
|
|
|
137
|
Xưởng sản xuất đồ mỹ nghệ từ gỗ,
mây tre, nứa
|
An
Viễn
|
0,30
|
138
|
Kho chứa gỗ thành phẩm
|
Hố
Nai 3
|
0,10
|
|
3. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
3.1. Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
|
|
139
|
Trường mầm non Tư thục thuộc giáo xứ
Trà Cổ
|
Bình Minh
|
0,60
|
140
|
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học
Nguyễn Tri Phương
|
Tây
Hòa
|
0,46
|
|
3.2. Đất giao thông
|
|
|
141
|
Đường liên áp Tân Hòa - Tân Hợp
|
Bàu
Hàm
|
1,64
|
142
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 30/4 xã Bàu Hàm
|
Bàu
Hàm
|
8,00
|
143
|
Đường và cầu tại ấp Tân Bắc
|
Bình Minh
|
1,18
|
144
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (Đoạn từ đường
Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Huệ)
|
TT.
Trảng Bom
|
2,00
|
145
|
Đường Dương Bạch Mai (đoạn từ đường
29/4 đến đường 3/2)
|
TT.
Trảng Bom
|
0,15
|
146
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ gần điểm giao với đường 29/4 đến giáp đường sắt)
|
TT.
Trảng Bom
|
1,03
|
147
|
Trạm xe buýt Thanh Bình
|
Thanh
Bình
|
0,20
|
|
3.3. Đất chợ
|
|
|
148
|
Cải tạo, nâng
cấp Chợ Bàu Hàm
|
Bàu
Hàm
|
0,54
|
|
4. Đất ở
|
|
|
149
|
Xây dựng khu dân cư và thương mại
|
Tây
Hòa
|
7,19
|
150
|
Khu dân cư Lâm Viên sinh thái
|
Giang
Điền
|
19,10
|
151
|
Đất sản xuất
kinh doanh chuyển sang đất ở tại thửa 13 tờ 2
|
Xã Đồi
61
|
0,23
|
152
|
Nhà ở xã hội cho cán bộ quân đội
trên địa bàn tỉnh (tại tờ 36 thửa 49)
|
Sông
Trầu
|
2,25
|
|
5. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
153
|
Giáo xứ Xuân An (Giáo họ Juxe)
|
An
Viễn
|
0,67
|
|
6. Khu đất đấu giá
|
|
|
154
|
Khu dân cư thị trấn
|
TT. Trảng
Bom
|
3,80
|
|
C. Kế hoạch chuyển mục
đích năm 2020
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân
|
Các
xã, thị trấn
|
40,00
|
|
Trong đó: từ đất lúa chuyển sang
đất ở
|
Các
xã, thị trấn
|
7,00
|
2
|
Chuyển mục
đích sang đất nông nghiệp khác trong vùng phát triển chăn nuôi của hộ gia
đình cá nhân
|
Các
xã, thị trấn
|
60,00
|
|
Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa
|
Các
xã, thị trấn
|
11,00
|
3
|
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1
vụ, đất rừng sản xuất sang đất trồng
cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân
|
Các
xã, thị trấn
|
30,00
|
|
Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa
|
Các
xã, thị trấn
|
10,00
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
Các
xã, thị trấn
|
10,00
|
|
Trong đó, chuyển từ đất trồng
lúa
|
Các
xã, thị trấn
|
5,00
|
5
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân
|
Các
xã, thị trấn
|
7,00
|
|
Trong đó: chuyển từ đất trồng lúa
|
Các
xã, thị trấn
|
1,00
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12
năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm (xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Năm
đưa vào kế hoạch
|
Ghi
chú
|
|
1. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
1
|
Xưởng SX và dán
Veneer
|
Hố
Nai 3
|
0,35
|
2015
|
Không có khả năng thực hiện dự án
|
2
|
Kho chứa hàng gỗ thành phẩm, buôn
bán hàng mộc (DNTN Phương Sinh)
|
Hố
Nai 3
|
0,71
|
2016
|
Không có khả năng thực hiện dự án
|
3
|
Kho chứa hàng
|
Bình Minh
|
1,12
|
2018
|
Không có khả năng thực hiện dự án
|
4
|
Xưởng cắt xén giấy từ giấy carton
thành phẩm (Nguyễn Văn Quý)
|
Cây
Gáo
|
0,20
|
2018
|
Không có khả năng thực hiện dự án
|
5
|
Kho chứa gỗ thành phẩm có nguồn gốc
hợp pháp (1)
|
Hố
Nai 3
|
0,19
|
2018
|
Không có khả năng
thực hiện dự án
|
6
|
Kho chứa gỗ
thành phẩm có nguồn gốc hợp pháp
(2)
|
Hố
Nai 3
|
1,10
|
2018
|
Không có khả năng thực hiện dự án
|
7
|
Kho chứa nguyên liệu gỗ
|
Hố
Nai 3
|
0,74
|
2018
|
Không có khả năng thực hiện dự án
|
8
|
Kho chứa hàng
|
Hố Nai 3
|
0,74
|
2018
|
Không có khả năng thực hiện dự án
|
9
|
Kho chứa gỗ thành phẩm (Dương vũ
Đan Vy)
|
Hố
Nai 3
|
0,69
|
2018
|
Không có khả năng thực hiện dự án
|
10
|
Kho chứa sắt thép
|
Hưng
Thịnh
|
1,10
|
2018
|
Không có khả năng thực hiện dự án
|
|
2. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
11
|
Cụm công nghiệp Hưng Thịnh
|
Hưng
Thịnh
|
35,00
|
2017
|
Không có khả năng
thực hiện dự án
|
|
3. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
|
3.1. Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
|
|
|
|
12
|
Trường TH Lý Thường Kiệt (mở rộng)
|
Hố
Nai 3
|
0,20
|
2015
|
Nằm trong khu công nghiệp không thể
thực hiện
|
13
|
Trường dạy nghề
Đinh Tiên Hoàng
|
Hố
Nai 3
|
6,57
|
2015
|
Không có khả năng thực hiện dự án
|
|
3.2. Đất chợ
|
|
|
|
|
14
|
Chợ An Viễn
|
An
Viễn
|
0,56
|
2017
|
Không có khả năng thực hiện dự án
|
|
3.3. Đất giao thông
|
|
|
|
|
15
|
Đường Nguyễn Trãi đoạn từ đường Lý
Nam Đế đến đường Hùng Vương)
|
TT.
Trảng Bom
|
0,50
|
2015
|
Không có khả năng thực hiện dự án
|
16
|
Ga Trảng Bom (mở
rộng)
|
Quảng
Tiến
|
0,19
|
2015
|
Không có khả năng thực hiện dự án
|
17
|
Dự án đường sắt đôi Trảng Bom - Hòa Hưng (bao gồm ga Trảng Bom mới)
|
Bình
Minh, Quảng Tiến
|
30,05
|
2018
|
Không có khả năng thực hiện dự án
|
18
|
Đường Lê Lai (đoạn từ đường Lý Nam
Đế đến đường Hùng Vương)
|
TT.
Trảng Bom
|
0,50
|
2015
|
Không có khả năng thực hiện dự án
|
19
|
Đường Đinh Quang Ân
|
TT.
Trảng Bom
|
0,38
|
2917
|
Không có khả năng thực hiện dự án
|
|
4. Đất ở
|
|
|
|
|
20
|
Khu dân cư
Đinh Thuận (mở rộng)
|
TT.
Trảng Bom
|
9,68
|
2015
|
Không có khả năng
thực hiện dự án
|
21
|
Trung tâm dịch vụ và khu nhà ở công
nhân phục vụ KCN Sông Mây, Hố Nai
|
Hố
Nai 3
|
72,00
|
2018
|
Không có khả năng thực hiện dự án
|
22
|
Khu dân cư
|
TT.
Trảng Bom
|
21,32
|
2017
|
Không có khả năng thực hiện dự án
|
|
5. Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
|
23
|
Mở rộng nghĩa
địa
|
Bàu
Hàm
|
2,37
|
2017
|
Không có khả năng thực hiện dự án
|
Quyết định 4387/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4387/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
2.107
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|