|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4385/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Biên Hòa Đồng Nai
Số hiệu:
|
4385/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4385/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 16533/TTr-UBND
ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa, Tờ trình số
1439/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố
Biên Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự
án thực hiện trong năm 2020
TT
|
Mục đích sử dụng đất
|
Số lượng dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
2
|
11,93
|
2
|
Đất an ninh
|
8
|
33,64
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
3
|
228,24
|
4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
1
|
31,20
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
34
|
268,17
|
6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
7
|
17,79
|
7
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
133
|
337,66
|
|
- Đất cơ
sở văn hóa
|
6
|
1,46
|
|
- Đất cơ
sở y tế
|
5
|
5,22
|
|
- Đất cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
47
|
41,68
|
|
- Đất cơ
sở thể dục - thể thao
|
1
|
1,28
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
1
|
2,63
|
|
- Đất giao
thông
|
45
|
160,31
|
|
- Đất thủy lợi
|
16
|
47,58
|
|
- Đất công
trình năng lượng
|
9
|
76,70
|
|
- Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
1
|
0,04
|
|
- Đất chợ
|
2
|
0,76
|
8
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
3
|
1,80
|
9
|
Đất ở tại nông
thôn
|
1
|
12,50
|
10
|
Đất ở tại đô
thị
|
96
|
933,68
|
11
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
11
|
3,68
|
12
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
1
|
0,12
|
13
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
33
|
9,43
|
14
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
10
|
253,89
|
15
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
21
|
0,87
|
16
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
4
|
6,57
|
17
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
1
|
1,60
|
|
Tổng số
|
369
|
2.152,77
|
(Chi tiết các dự án thể hiện tại
Phụ lục 1 kèm theo)
2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở:
10 ha;
- Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông
nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở 10 ha;
- Chuyển mục đích từ đất trồng lúa
sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân 7 ha;
- Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp phải xin phép 3 ha.
3. Số lượng dự
án cần thu hồi đất năm 2020
TT
|
Mục đích sử dụng đất
|
Số lượng dự án
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
2
|
11,93
|
12,09
|
2
|
Đất an ninh
|
5
|
33,48
|
7,44
|
3
|
Đất khu công
nghiệp
|
3
|
228,24
|
73,41
|
4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
5
|
186,92
|
8,48
|
5
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
95
|
281,53
|
212,67
|
|
- Đất cơ
sở văn hóa
|
4
|
1,04
|
1,04
|
|
- Đất cơ
sở y tế
|
3
|
2,81
|
1,72
|
|
- Đất cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
27
|
25,17
|
17,93
|
|
- Đất giao
thông
|
39
|
134,76
|
121,45
|
|
- Đất thủy lợi
|
11
|
40,34
|
37,33
|
|
- Đất công
trình năng lượng
|
9
|
76,70
|
32,49
|
|
- Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
1
|
0,04
|
0,04
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,67
|
0,67
|
6
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
3
|
1,80
|
0,96
|
7
|
Đất ở tại nông
thôn
|
1
|
12,50
|
40,00
|
8
|
Đất ở tại đô thị
|
48
|
422,91
|
307,49
|
9
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
5
|
2,73
|
2,53
|
10
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
1
|
0,13
|
0,13
|
11
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
29
|
8,41
|
8,41
|
12
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
16
|
0,70
|
0,69
|
13
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
2
|
3,08
|
3,08
|
|
Tổng
|
215
|
1.194,36
|
677,22
|
4. Số lượng dự
án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2020
TT
|
Mục đích sử dụng đất
|
Số lượng dự án
|
Tổng diện tích (ha))
|
Trong đó sử dụng vào:
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
1
|
Đất khu công
nghiệp
|
2
|
4,99
|
4,99
|
-
|
2
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
5
|
17,85
|
17,85
|
-
|
3
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
1
|
0,11
|
0,11
|
-
|
4
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
38
|
30,61
|
29,14
|
1,47
|
|
- Đất cơ
sở văn hóa
|
1
|
0,30
|
0,30
|
-
|
|
- Đất cơ
sở y tế
|
9
|
0,14
|
0,14
|
-
|
|
- Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
10
|
4,02
|
4,02
|
-
|
|
- Đất giao
thông
|
17
|
24,49
|
23,02
|
1,47
|
|
- Đất thủy lợi
|
6
|
0,67
|
0,67
|
-
|
|
- Đất công
trình năng lượng
|
1
|
0,87
|
0,87
|
.
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,12
|
0,12
|
-
|
5
|
Đất ở tại đô
thị
|
26
|
103,77
|
103,77
|
-
|
6
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
2
|
1,18
|
1,18
|
-
|
7
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
3
|
1,83
|
1,83
|
-
|
8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
5
|
12,06
|
12,06
|
-
|
9
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
1
|
0,83
|
0,83
|
-
|
|
Tổng
|
84
|
173,23
|
171,76
|
1,47
|
5. Số lượng dự
án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT
|
Mục đích sử dụng đất
|
Số lượng
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
2
|
53,90
|
1
|
Đất an ninh
|
1
|
1,62
|
3
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
10
|
12,06
|
4
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
1
|
0,97
|
5
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
21
|
48,66
|
|
- Đất cơ
sở văn hóa
|
2
|
0,37
|
|
- Đất cơ
sở y tế
|
1
|
4,51
|
|
- Đất cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
11
|
18,08
|
|
- Đất giao
thông
|
11
|
40,51
|
6
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
1
|
0,65
|
7
|
Đất ở tại nông
thôn
|
9
|
187,32
|
8
|
Đất ở tại đô
thị
|
35
|
230,16
|
9
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
2
|
2,90
|
10
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
1
|
0,71
|
11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
2
|
0,04
|
|
Tổng
|
89
|
553,80
|
(Chi tiết các dự án thể hiện tại
Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các
loại đất năm 2020
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
7.403,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
686,13
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
51,06
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
2.335,70
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
3.233,82
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
151,94
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
684,17
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
276,83
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
34,98
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
18.948,58
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
4.384,56
|
2.2
|
Đất an ninh
|
92,06
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
1.959,11
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
142,91
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
500,13
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
680,62
|
2.7
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
2.893,00
|
|
- Đất cơ
sở văn hóa
|
45,73
|
|
- Đất cơ
sở y tế
|
75,62
|
|
- Đất cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
295,34
|
|
- Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
135,03
|
2.8
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
12,19
|
2.9
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
45,95
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
21,20
|
2.11
|
Đất ở tại nông
thôn
|
1.427,55
|
2.12
|
Đất ở tại đô
thị
|
3.536,07
|
2.13
|
Đất xây dựng trự
sở cơ quan
|
39,86
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
10,75
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
168,26
|
2.16
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
228,86
|
2.17
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
677,25
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
5,98
|
2.19
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
263,76
|
2.20
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
16,56
|
2.21
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
1.724,24
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
117,71
|
7. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2020
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
454,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
99,88
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
23,73
|
|
Đất trồng
lúa còn lại
|
76,15
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
111,06
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
173,36
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1,47
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
31,76
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
35,78
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
0,91
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
223,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
5,14
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
24,11
|
2.3
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
4,09
|
2.4
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
17,96
|
2.5
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
56,41
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
0,87
|
|
- Đất cơ sở
y tế
|
0,01
|
|
- Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
4,30
|
|
- Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
0,10
|
|
- Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
|
0,03
|
|
- Đất giao
thông
|
44,34
|
|
- Đất thủy lợi
|
4,40
|
|
- Đất công
trình năng lượng
|
0,16
|
|
- Đất hạ tầng khác
|
2,20
|
2.6
|
Đất ở tại nông
thôn
|
21,08
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
43,57
|
2.8
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
3,30
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
0,53
|
2.10
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
0,12
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
2,49
|
2.12
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
5,76
|
2.13
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
4,79
|
2.14
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
0,10
|
2.15
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
28,42
|
2.16
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
5,07
|
2.17
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
0,06
|
Tổng
|
677,22
|
8. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2020
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
1.215,84
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
181,76
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
34,80
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
271,85
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
431,05
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
272,34
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
55,15
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
2,22
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
8,50
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
7,00
|
2.2
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
1,50
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
81,71
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai
thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất
và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng
đất nhưng chậm triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian
thực hiện sang năm 2020, Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm rà
soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có
hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...).
Đồng thời, Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm lập kế hoạch, có
biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành
các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng;
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế;
Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa
Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường
thành phố Biên Hòa; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm
thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4385/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm (xã, phường)
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
|
A. CÁC DỰ
ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
|
|
|
|
1. Đất Quốc
phòng
|
|
|
1
|
Trạm tiếp nhận
dầu của Trung đoàn 935 - Sư đoàn 370
|
Bửu Long
|
0,03
|
2
|
Thao trường huấn
luyện LLVT thành phố
|
Trảng Dài
|
11,90
|
|
* Đất quốc
phòng bàn giao
|
|
|
3
|
Nhà ở xã hội
cho cán bộ, chiến sỹ LLVT QK7
|
Trảng Dài, Tân Phong
|
4,50
|
4
|
Bàn giao khu
gia đình quân đội Quân đoàn 4
|
Tân Phong
|
42,94
|
5
|
Khu gia đình B, sân bay
Biên Hòa
|
Các phường
|
3,95
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
6
|
Đồn Công an Khu
công nghiệp Tam Phước
|
Tam Phước
|
0,21
|
7
|
Trung Đoàn Cảnh
sát cơ động và Trung tâm huấn luyện Quân sự Thể dục thể thao
|
Tân Phong
|
26,24
|
8
|
Trụ sở Công an Tỉnh
|
An Bình
|
5,75
|
9
|
Trụ sở Công an
phường Bửu Long
|
Bửu Long
|
0,07
|
10
|
Trụ sở Công an
phường Tân Biên
|
Tân Biên
|
0,18
|
11
|
Phòng PC 68
|
An Bình
|
1,10
|
12
|
Trụ sở Công an phường Tam Hòa
|
Tam Hòa
|
0,05
|
13
|
Trụ sở Công an phường Hóa An
|
Hóa An
|
0,04
|
|
3. Khu công
nghiệp
|
|
|
14
|
Khu công nghiệp
Amata (mở rộng)
|
Long Bình
|
53,29
|
15
|
KCN Hố Nai giai
đoạn II
|
Long Bình; Phước Tân
|
101,53
|
16
|
Khu công nghiệp
Giang Điền
|
Tam Phước
|
73,42
|
|
4. Cụm công
nghiệp
|
|
|
17
|
Cụm công nghiệp
Dốc 47
|
Tam Phước
|
31,20
|
|
5. Đất thương
mại dịch vụ
|
|
|
|
* Công trình
Trung tâm TMDV
|
|
|
18
|
Khu đô thị du lịch
sinh thái Sơn Tiên
|
An Hòa
|
179,50
|
19
|
Khu trung tâm
thương mại dịch vụ và nhà ở của KCN AMATA
|
Long Bình
|
2,17
|
20
|
Điểm du lịch
sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp dịch vụ vui chơi giải trí (Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ
Hoàng Gia Bảo)
|
Long Bình Tân
|
30,35
|
21
|
Trung tâm
thương mại kết hợp chung cư
|
Quang Vinh
|
0,25
|
22
|
Khu trung tâm
quản lý và dịch vụ phục vụ Cụm công nghiệp (Cty TNHH sản xuất thương mại Tiến Lộc)
|
Tam Phước
|
0,52
|
23
|
Ngân hàng
Thương mại cổ phần đầu tư phát triển Việt Nam - Chí nhánh Đồng Nai
|
Tân Hiệp
|
0,23
|
24
|
Trụ sở làm việc
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Thống Nhất
|
0,30
|
|
* Công trình
Trung tâm TMDV
|
|
|
25
|
Điểm kinh doanh
Khu vui chơi giải trí - cây xanh (Nguyễn Thị Xuân Mai)
|
Hiệp Hòa
|
0,38
|
26
|
Mở rộng Văn
phòng làm việc (Tổng Công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng Nai)
|
Long Bình Tân
|
0,02
|
27
|
Kho - bãi lưu trữ
hàng hóa (Công ty TNHH Hữu Trọng)
|
Long Bình Tân
|
6,00
|
28
|
Khu thương mại
cơ giới và kho bãi nông sản (Công ty Mai Mai)
|
Phước Tân
|
29,85
|
29
|
Khu thương mại
dịch vụ nhà hàng khách sạn (Công ty Mai Mai)
|
Phước Tân
|
7,23
|
30
|
Trung tâm Hội nghị
|
Quyết Thắng
|
0,13
|
31
|
Trung tâm
thương mại, siêu thị
|
Trảng Dài
|
0,38
|
32
|
Trung tâmTMDV
theo quy hoạch (Cty TNHH TMDV Khang Điền Thịnh)
|
Thống Nhất
|
0,94
|
33
|
Khu trung tâm
thương mại - Dịch vụ - dân cư
|
Thống Nhất
|
1,38
|
|
* Trạm xăng dầu
|
|
|
34
|
Trạm xăng dầu
Long Bình (Tổng Cty Tín Nghĩa)
|
Long Bình
|
0,20
|
35
|
Nhà trưng bày,
kinh doanh dịch vụ mua bán ô tô xe gắn máy và KDDV nhà hàng (Cty TNHH ô tô Việt
Nhân)
|
An Hòa
|
0,30
|
36
|
Trạm xăng dầu trên
đường Đặng Văn Trơn (Mã ngành 548)
|
Hiệp Hòa
|
0,54
|
37
|
Trạm xăng dầu
trên đường Đặng Văn Trơn (Mã ngành 560)
|
Hiệp Hòa
|
0,26
|
38
|
Trạm kinh doanh
xăng dầu và nhà nghỉ - Cty TNHH MTV Hà Bình (Mã 557)
|
Tam Phước
|
0,45
|
39
|
Trạm xăng dầu tại
phường Tân Biên (mã 57) (công ty Yến Bình Minh)
|
Tân Biên
|
0,05
|
40
|
Trạm xăng dầu tại
Tân Hòa (mã 58) (công ty Yến Bình Minh)
|
Tân Hòa
|
0,15
|
41
|
Trạm xăng dầu và cửa hàng
vật liệu xây dựng (Cty TNHH MTV Quý Như Ngọc)
|
Trảng Dài
|
0,14
|
|
* Đất thương
mại dịch vụ khác
|
|
|
42
|
Trạm dừng chân
Tp. Biên Hòa
|
Tam Phước
|
0,53
|
43
|
Showroom trưng
bày
mô tô
|
Phước Tân
|
0,87
|
|
6. Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
44
|
Nhà máy gạch TUYNEL
(Liên hiệp HTX Dịch vụ Nông nghiệp tổng hợp Đồng Nai)
|
Phước Tân
|
1.20
|
45
|
Nhà xưởng sản
xuất gạch, đá Granit (HTX Phước Tân)
|
Tam Phước
|
0,30
|
46
|
Mở rộng Nhà xưởng
sản xuất tủ bàn ghế (Công ty TNHH Minh Nguyệt)
|
Tân Hòa
|
0,27
|
47
|
Nhà máy gạch
TUYNEL (Doanh nghiệp TN Cao Vân)
|
Phước Tân; Tam Phước
|
3,68
|
48
|
Nhà máy gạch
TUYNEL mở rộng (Doanh nghiệp TN Cao Vân)
|
Phước Tân
|
5,06
|
49
|
Đầu tư xây dựng
mở rộng nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy tại xã Tam Phước (Công ty Tiến
Lộc)
|
Tam Phước
|
3,90
|
50
|
Nhà lưu trú cho
công nhân (Công ty Cp Trung Đông)
|
Tam Phước
|
3,38
|
|
7. Đất phát
triển hạ tầng
|
|
|
|
7.1. Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
51
|
Trung tâm học cộng
đồng, Bia tưởng niệm
|
Tân Hiệp
|
0,08
|
52
|
Trung tâm VH-TT
phường Tân Tiến
|
Tân Tiến
|
0,47
|
53
|
Trung tâm
VH-TT, học tập cộng đồng
|
Hiệp Hòa
|
0,30
|
54
|
Trung tâm VH-TT
phường Tân Biên (Khu vui chơi giải trí kết hợp sân bãi tập luyện TDTT - hồ
bơi trẻ em)
|
Tân Biên
|
0,38
|
55
|
Trung tâm học tập
cộng đồng phường Thanh Bình
|
Thanh Bình
|
0,12
|
|
7.2. Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
|
|
56
|
Bệnh viện điều
dưỡng kết hợp trung tâm chuẩn đoán y khoa
|
Hóa An
|
2,21
|
57
|
Bệnh viện Điều
dưỡng - Phục hồi chức năng II (Bộ Công thương)
|
Long Bình Tân
|
1,30
|
58
|
Mở rộng khu điều
trị bắt buộc
|
Tân Phong
|
0,80
|
59
|
Trạm y tế phường
An Bình
|
An Bình
|
0,20
|
60
|
Bệnh viện da liễu
Đồng Nai (mở rộng)
|
Trảng Dài
|
0,71
|
|
7.3. Đất cơ
sở Giáo dục đào tạo
|
|
|
|
* Trường Đại
học, Cao đẳng, dạy nghề
|
|
0,00
|
61
|
Ký túc xá và
khu học tập sinh viên (trường ĐH Lạc Hồng)
|
Bửu Long
|
1,92
|
62
|
Ký túc xá trường
ĐH lạc Hồng (cơ sở 6)
|
Bửu Long
|
0,34
|
|
* Trường
Trung học Phổ thông
|
|
0,00
|
63
|
Trường THPT Chu
Văn An
|
Hóa An
|
1,40
|
64
|
Trường PTTH và
dạy nghề (mở rộng)
|
Tân Hòa
|
0,92
|
65
|
Trường THPT tư
thục Bùi Thị Xuân (mở rộng)
|
Tân Tiến
|
0,68
|
|
* Trường Trung
học Cơ sở
|
|
0,00
|
66
|
Mở rộng trường
THCS Hòa Hưng
|
An Hòa
|
0,24
|
67
|
Trường THCS
Bình Đa (vị trí TH Trần Quốc Tuấn)
|
Bình Đa
|
1,45
|
68
|
Trường THCS Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
Bìm Long
|
1,51
|
69
|
Trường THCS Ngô
Nhơn Tịnh
|
Quyết Thắng
|
0,73
|
70
|
Trường THCS Tân
Biên
|
Tân Biên
|
1,30
|
71
|
Trường THCS Tân Hạnh
|
Tân Hạnh
|
1,49
|
72
|
Trường THCS Tân Phong
|
Tân Phong
|
1,58
|
73
|
Trường THCS Thống
Nhất
|
Thống Nhất
|
1.10
|
74
|
Trường THCS Long Bình Tân (mở rộng)
|
Long Bình Tân
|
0,48
|
|
* Trường Tiểu học
|
|
0,00
|
75
|
Trường TH Long
Bình 1
|
Long Bình
|
2,14
|
76
|
Trường Tiểu học Hóa An 2
|
Hóa An
|
0,85
|
77
|
Trường Tiểu học Long Bình 2
|
Long Bình
|
0,81
|
78
|
Trường TH Nguyễn
Thị Sáu
|
An Hòa
|
1,02
|
79
|
Trường TH Trần Văn Ơn (mở rộng)
|
Bửu Hòa
|
1,30
|
80
|
Mở rộng trường TH Hiệp Hòa
|
Hiệp Hòa
|
0,26
|
81
|
Trường TH Tam Phước 4
|
Tam Phước
|
1,13
|
82
|
Trường TH Tân
Hiệp
|
Tân Hiệp
|
0,90
|
83
|
Trường TH Tân Tiến A
|
Tân Tiến
|
1,30
|
84
|
Trường TH Phan Đăng Lưu
|
Thanh Bình
|
0,51
|
85
|
Trường TH Trảng Dài 3 (KP2)
|
Trảng Dài
|
1,01
|
86
|
Trường TH Lê
Văn Tám
|
Quang Vinh
|
1,00
|
87
|
Trường TH Nguyễn Khắc
Hiếu (mở rộng)
|
Hòa Bình
|
0,02
|
88
|
Trường TH - THCS
Lê
Quý
Đôn (mở rộng)
|
Quyết Thắng
|
0,16
|
|
* Trường mầm
non
|
|
|
89
|
Trường MN Hòa
Hưng (cơ sở 2) mở rộng
|
An Hòa
|
0,12
|
90
|
Trường mầm non
|
Tân Mai
|
0,15
|
91
|
Trường MN (Tu
xá Thánh Giuse 1)
|
Tân Mai
|
0,38
|
92
|
Trường MN tại
xã Hóa An (mở rộng)
|
Hóa An
|
0,10
|
93
|
Trường MN công
lập (khu dân cư phía Nam phường Thống Nhất)
|
Thống Nhất
|
0,55
|
|
6.3. Đất cơ
sở Giáo dục đào tạo
|
|
|
94
|
Trường TH Trảng Dài 2 (Kp4)
|
Trảng Dài
|
1,27
|
95
|
Trường TH Tân
Hiệp (mới)
|
Tân Hiệp
|
1,33
|
96
|
Trường TH Long
Bình Tân 2
|
Long Bình Tân
|
1,23
|
97
|
Trường TH Tân Phong
|
Tân Phong
|
1,78
|
98
|
Trường MN Sơn
Long
|
Thống Nhất
|
0,20
|
99
|
Trường MN ấp Vườn
Dừa
|
Phước Tân
|
0,50
|
100
|
Trường MN Tân Hạnh
2
|
Tân Hạnh
|
0,84
|
101
|
Trường MN Tân
Phong
|
Tân Phong
|
0,67
|
102
|
Trường MN
Quang Vinh (vị trí hạt duy tu cũ)
|
Quang Vinh
|
0,82
|
|
6.4. Đạt cơ
sở khoa học và công nghệ
|
|
|
|
* Công trình
Giếng Quan trắc
|
|
|
|
6.5. Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
103
|
Trung tâm Công
tác xã hội tổng hợp
|
Tân Hiệp
|
2,63
|
|
7.4. Đất
giao thông
|
|
|
|
* Sân bay, bến,
cảng
|
|
|
104
|
Cảng Đồng Nai
(mở rộng)
|
Long Bình Tân
|
15,59
|
105
|
Bến Xe Biên Hòa
2
|
Phước Tân
|
2,33
|
|
* Đường bộ
|
|
|
106
|
Hành lang an
toàn giao thông Quốc lộ 51
|
An Hòa
|
1,00
|
107
|
Nối dài tuyến
đường số 1 và số 3
|
An Bình
|
2,00
|
108
|
Đường ven sông Cái
đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản
|
Các phường
|
19,37
|
109
|
Hương Lộ 2 (đoạn
1 từ QL 51 đến cầu Long Hưng)
|
An Hòa
|
11,70
|
110
|
Đường nối từ cầu
Bửu Hòa và Quốc lộ 1K
|
Bưu Hòa, Tân Vạn
|
11,28
|
111
|
Đường Đỗ Văn Thi
(mở rộng đoạn 1)
|
Hiệp Hòa
|
2,47
|
112
|
Đường vào
trường THCS Phan Bội Châu
|
Long Bình
|
1,03
|
113
|
Nâng cấp, mở
rộng đường liên khu phố 3, 4, 5
|
Long Bình
|
1,00
|
114
|
Cầu sông Buông
và đường dẫn vào cầu tại ấp Miễu
|
Phước Tân
|
0,82
|
115
|
Đường chuyên
dùng vận chuyển VLXD
|
Phước Tân, Tam Phước
|
17,92
|
116
|
Đường đấu nối
KCN Giang Điền với đường tránh Biên Hòa (Tổng Công ty phát triển khu công
nghiệp)
|
Phước Tân, Tam Phước
|
24,16
|
117
|
Đường nối từ đường
Nguyễn Ái Quốc tới đường nối Phan Đình Phùng - Cây Chàm (đường vào Viện kiểm
sát)
|
Quang Vinh
|
0,36
|
118
|
Phần đường bổ
sung vào trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Bửu Long, Quang Vinh
|
0,38
|
119
|
Xây dựng tuyến
phố đi bộ tại phường Thống Nhất
|
Thống Nhất
|
1,22
|
120
|
Xây dựng một phần
tuyến đường giao thông theo quy hoạch (Đường N1)
|
Bình Đa
|
0,24
|
121
|
Tuyến đường
giao thông dọc suối Săn Máu theo quy hoạch
|
Thống Nhất
|
1,10
|
122
|
Đường vào Trường
THCS Ngô Nhơn Tịnh
|
Quyết Thắng
|
0,34
|
123
|
Hương lộ 21
|
Tam Phước
|
1,10
|
124
|
Đường vào Trạm
bơm
tăng áp
|
Tam Phước
|
0,03
|
125
|
Đường vào trường THCS Lê Quang Định (HT)
|
Tân Hiệp
|
0,41
|
126
|
Mở rộng đường
Trương Định (khu vực mũi tàu)
|
Tân Mai
|
0,05
|
127
|
Đường vào trường
THCS Tân Phong
|
Tân Phong
|
0,24
|
128
|
Đường vào trường TH Tân Tiến A
|
Tân Tiến
|
0,46
|
129
|
Đường Lưu Văn Viết
|
Tân Tiến
|
0,75
|
130
|
Đường QH D6 và Đường QH
D35 theo quy hoạch
|
Tân Vạn
|
2,22
|
131
|
Vỉa hè đường
Lê Thánh Tôn
|
Thanh Bình
|
0,01
|
132
|
Đường D9 (nối đường
Võ Thị Sáu và đường Nguyễn Văn Hoa)
|
Thống Nhất
|
1,87
|
133
|
Đường vào trường TH Nguyễn Thị Sáu
|
An Hòa
|
0,27
|
134
|
Đường Nguyễn
Du (gồm đường Nguyễn Du và đường vành đai sân bay)
|
Bửu Long, Tân Phong, Quang Vinh
|
8,29
|
135
|
Đường Nguyễn Tri
Phương nâng cấp mở rộng
|
Bửu Hòa
|
2,63
|
|
* Đường bộ
|
|
|
136
|
Trạm thu phí và
Nhà điều hành trên đường vận chuyển khoáng sản
|
Phước Tân
|
1,16
|
137
|
Đường vào trạm
bơm số 1
|
Thống Nhất
|
0,02
|
138
|
Đường vào trường TH Long Bình 1
|
Long Bình
|
0,16
|
139
|
Đường từ Huỳnh
Văn Nghệ và bến đò Trạm phường Bửu Long (đường Ngô Thì Nhậm)
|
Bửu Long
|
0,53
|
140
|
Đường dẫn vào Trường THPT Chu Văn An
|
Hóa An
|
0,18
|
141
|
Đoạn kết nối hạ
tầng giữa giai đoạn 1 và giai đoạn 2 khu công nghiệp Hố Nai
|
Phước Tân, Long Bình
|
0,45
|
142
|
Nâng cấp, mở rộng
đường nhà máy nước Thiện Tân
|
Tân Hòa, Tân Biên, Trảng Dài
|
2,80
|
143
|
Vỉa hè đường
Hưng Đạo Vương
|
Thanh Bình
|
0,00
|
144
|
Lắp dựng cầu
ghềnh cũ
|
Long Bình Tân
|
1,10
|
145
|
Chỉnh trang
vỉa hè đường Phạm Văn Thuận
|
Tam Hiệp
|
0,01
|
146
|
Dự án kết nối
từ đường Điểu Xiển vào khu tập thể dệt Thống Nhất
|
Tân Biên
|
0,12
|
|
7.5. Đất thủy
lợi
|
|
|
|
* Nhà máy,
Trạm cấp nước, trạm tăng áp
|
|
|
147
|
Trạm bơm tăng
áp và hệ thống cấp nước Thiện Tân (gđ 2)
|
Tân Biên, Long Bình
|
2,33
|
148
|
Mở rộng Nhà
máy nước Hóa An
|
Hóa An
|
0,35
|
|
* Công trình
xử lý nước thải
|
|
|
149
|
Dự án Xử lý nhà
máy nước thải tại phường Hố Nai
|
Hố Nai
|
1,70
|
150
|
Nhà máy xử lý
nước thải số 2
|
Tam Hiệp
|
2,40
|
151
|
Trạm bơm nước
thải số 1
|
Thống Nhất
|
0,49
|
|
* Công trình
thoát nước, nạo vét
|
|
|
152
|
Cải tạo rạch
Diên Hồng
|
Thống Nhất
|
0,72
|
153
|
Dự án chống ngập
úng khu vực Suối Chùa, suối Bà Lúa và Suối Cầu Quan
|
Long Bình, Long Bình Tân, An Hòa, An Bình, Phước Tân
|
15,20
|
154
|
Dự án nạo vét suối
Săn Máu (đoạn bổ sung từ điểm cuối K6 + 052 đến sông Cái)
|
Tân Mai, Thống Nhất
|
0,32
|
155
|
Đầu tư xây dựng
bờ kè sông Đồng Nai
|
Hiệp Hòa
|
0,85
|
156
|
Tuyến cống thoát nước
hạ lưu khu TĐC dự án QL 1A đoạn tránh thành phố Biên Hòa (Công ty Đồng Thuận)
|
Phước Tân
|
0,16
|
157
|
Mương thoát
nước cho khu công nghiệp Giang Điền
|
Phước Tân, Tam Phước
|
3,20
|
158
|
Hệ thống thoát
nước khu vực suối Nước Trong
|
Tam Phước
|
0,96
|
159
|
Gia cố bờ sông
Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh)
|
Hiệp Hòa
|
1,85
|
160
|
Kè gia cố bờ
sông Đồng Nai đoạn từ khu dân cư dọc sông Rạch Cát đến nhà máy xử lý nước thải
số 2 phường Tam Hiệp
|
Các phường
|
1,60
|
161
|
Gia cố bờ trái
sông Đồng Nai (đoạn từ đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát)
|
Thống Nhất, Quyết Thắng
|
1,70
|
162
|
Dự án nạo vét
suối Săn Máu (đoạn đầu của nhánh suối chính, xuất phát từ phường Tân Hòa đến
cầu Xóm Mai)
|
Tân Hòa, Trảng Dài, Tân Biên, Hố Nai
|
13,75
|
|
7.6. Đất
công trình năng lượng
|
|
|
|
* Đường dây 110kV,
220 kV
|
|
|
163
|
Trạm biến áp
500kV Tân Uyên và đường dây đấu nối
|
Bửu Hòa; Hóa An; Tân Hạnh
|
16,11
|
164
|
Đường dây 110kv
lộ ra trạm 220kv Tam Phước
|
Tam Phước
|
0,07
|
165
|
Đường dây 220kV
Sông Mây - Tam Phước
|
Tam Phước, Phước Tân
|
53,79
|
166
|
Trạm BA 220 kV
Tam Phước và đường dây đấu nối
|
Phước Tân
|
4,30
|
167
|
Trụ RMU và Trạm
Compact Tam Hiệp 13
|
Tân Mai
|
0,01
|
168
|
Trạm biến áp
110kV Tân Mai
|
Thống Nhất
|
0,40
|
|
6.9. Đất bưu
chính viễn thông
|
|
|
169
|
Trạm viễn thông
|
Tam Phước
|
0,04
|
|
7.7. Đất chợ
|
|
|
170
|
Chợ Hóa An (mở rộng)
|
Hóa An
|
0,67
|
171
|
Mở rộng chợ Sặt
|
Tân Biên
|
0,09
|
|
8. Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
172
|
Mở rộng đền
thờ Nguyễn Hữu Cảnh
|
Hiệp Hòa
|
1,17
|
173
|
Di tích Mộ Trịnh
Hoài Đức (mở rộng)
|
Trung Dũng
|
0,61
|
174
|
Đền Quốc Tổ
Hùng Vương (mở rộng)
|
Bình Đa
|
0,02
|
|
9. Đất ở
|
|
|
|
* Khu tái định cư
|
|
|
175
|
Khu tái định cư
phục vụ dự án Khu đô thị và du lịch Sơn Tiên
|
An Hòa
|
8,05
|
176
|
Khu tái định cư
phục vụ dự án Mở rộng trường THCS Hòa Hưng
|
An Hòa
|
0,32
|
177
|
Khu dân cư và
tái định cư số 27 (Công ty TNHH Đầu tư phát triển Hiệp Hòa)
|
Hiệp Hòa
|
28,60
|
178
|
Khu tái định cư
đường tránh QL1A (Công ty Đồng Thuận)
|
Phước Tân
|
0,60
|
179
|
Dự án Khu nhà
ở biệt thự vườn và khu tái định cư tại núi Dòng Dài
|
Phước Tân
|
111,49
|
180
|
Khu dân cư phục
vụ tái định cư 4,20 ha
|
Tân Hạnh
|
4,20
|
181
|
Khu dân cư tái
định cư 2,80 ha
|
Tân Hạnh
|
2,80
|
182
|
Khu tái định cư
Hiệp Hòa (ấp Nhị Hòa)
|
Hiệp Hòa
|
0,56
|
183
|
Khu tái định cư
số 91 (Ban quản lý dự án)
|
Tam Hiệp
|
0,60
|
184
|
Khu dân cư phục
vụ tái định cư dự án cầu Đồng Nai và kinh doanh (Công ty An Hưng Phát)
|
Long Bình Tân
|
0,12
|
185
|
Khu dân cư và
Tái định cư Tân Biên 2 (Cty Tín Nghĩa)
|
Tân Biên
|
0,23
|
186
|
Khu Tái định cư
Tân Phong 2
|
Tân Phong
|
1,33
|
187
|
Khu tái định cư
số 83 (ban QLDA)
|
Trảng Dài
|
4,50
|
188
|
Khu tái định cư
và công viên cây xanh số 23
|
Bửu Long
|
0,70
|
189
|
Khu dân cư, tái
định cư số 15 (phục vụ Dự án đường kết nối từ Bùi Hữu Nghĩa đến Quốc lộ 1K)
|
Bửu Hòa
|
1,80
|
190
|
Khu tái định cư
số 51 (xây dựng hạ tầng)
|
Tân Biên
|
0,97
|
191
|
Khu dân cư, tái
định cư (Công ty 28 - Bộ Quốc phòng)
|
Long Bình
|
2,58
|
192
|
Khu tái định cư
phường Quang Vinh
|
Quang Vinh
|
0,55
|
193
|
Khu dân cư phục
vụ tái định cư số 71
|
Tân Vạn
|
3,23
|
194
|
Nhà ở tái định
cư số 60 (phục vụ mở rộng Giáo xứ Tân Lộc)
|
Tân Mai
|
0,09
|
195
|
Khu dân cư tái định
cư phường Thống Nhất (gồm: khu TDC3, TDC4 của Cty Đông Á Phát)
|
Thống Nhát
|
3,78
|
196
|
Khu tái định cư
(khu dân cư phía Nam phường Thống Nhất)
|
Thống Nhất
|
0,76
|
197
|
Khu dân cư và
tái định cư số 55 (xây dựng hạ tầng)
|
Tân Hiệp
|
2,15
|
198
|
Khu dân cư phục
vụ tái định cư
|
Bình Đa
|
2,60
|
199
|
Khu dân cư phục
vụ tái định cư
|
Tam Hiệp
|
9,40
|
200
|
Khu tái định cư
số 39 (khu quân đoàn 4)
|
Long Bình Tân
|
1,52
|
201
|
Khu tái định
cư số 37
|
Long Bình Tân
|
4,80
|
|
* Nhà ở cho công
nhân, nhà xã hội, cho người có thu nhập thấp
|
|
|
202
|
Khu dân cư cho
người có thu nhập thấp (Khu đô thị du lịch sinh thái của Công ty Tràng An)
|
Tam Phước
|
46,56
|
203
|
Khu nhà ở xã hội
và TMDV số 68 (Cty Tín Nghĩa Á Châu)
|
Bửu Hòa, Tân Vạn
|
15,17
|
|
* Khu dân
cư, Chung cư
|
|
|
204
|
Khu dân cư Long
Hưng
|
Long Hưng
|
12,50
|
205
|
Khu đô thị, sân
golf, thể thao và du lịch sinh thái Long Thành (Cty Golf Long Thành)
|
Phước Tân
|
3,34
|
206
|
Khu dân cư và tái
định cư số 44 (Công ty CP phát triển hạ tầng An Hưng Phát)
|
Phước Tân
|
12,50
|
207
|
Khu dân cư theo
QL1 tránh TP Biên Hòa (Công ty Đồng Thuận)
|
Phước Tân
|
10,42
|
208
|
Khu đô thị sinh
thái Long Thành (Cty CP đầu tư và kinh doanh Golf Long Thành)
|
Phước Tân, Tam Phước
|
300,00
|
209
|
Khu dân cư dự
án số 6 (Công ty Phú Thuận Lợi)
|
Tam Phước
|
19,10
|
210
|
Khu dân cư dự
án số 7 (Cty TNHH TM và DV Lê Sơn Thịnh)
|
Tam Phước
|
25,60
|
211
|
Khu dân cư Tân
Hạnh
|
Tân Hạnh
|
0,40
|
212
|
Khu nhà ở kết
hợp TMDV số 78
|
Thống Nhất
|
3,71
|
213
|
Mở rộng khu
dân cư tại phường An Bình (sonadezi Giang Điền)
|
An Bình
|
0,92
|
214
|
Khu căn hộ cao
cấp kết hợp thương mại dịch vụ
|
Thống Nhất
|
0,65
|
215
|
Khu dân cư An Hòa
3 (giai đoạn 2 - Cty cổ phần sonadezi An Bình)
|
An Bình
|
2,40
|
216
|
Khu dân cư -
TMDV số 22 (Công ty Phúc Hiếu)
|
Bửu Hòa, Tân Vạn
|
19,00
|
217
|
Khu dân cư theo
quy hoạch số 25 (Công ty CP Kinh doanh nhà Đồng Nai)
|
Bửu Long
|
0,13
|
218
|
Khu dân cư số 3
|
Bửu Long
|
36,51
|
219
|
Nhà ở cao tầng
kết hợp trường mầm non (Công ty CPVLXD Thế Giới Nhà)
|
Long Bình Tân
|
0,99
|
220
|
Khu dân cư dịch
vụ và du lịch Cù lao Tân Vạn (Cty CP Đầu tư Tín Nghĩa Á Châu)
|
Tân Vạn
|
48,05
|
221
|
Khu dân cư và
trạm kinh doanh xăng dầu số 65 ( Cty Cổ phần Đồng Tiến)
|
Tân Tiến
|
2,80
|
222
|
Khu dân cư phường
Thống Nhất (Công ty D2D)
|
Thống Nhất
|
13,73
|
223
|
Khu dân cư số 88 (giai
đoạn 2 - Công ty CP XD Dân dụng CN số 1 ĐN)
|
Trảng Dài
|
1,05
|
224
|
Khu dân cư Long
Bình Tân tại phường Long Bình Tân (Cty Toàn Thịnh Phát)
|
Long Bình Tân
|
5,51
|
225
|
Khu dân cư số 58 (Cty
CODONA)
|
Tân Hòa
|
2,85
|
226
|
Khu dân cư An Bình Riverside
(KDC số 13 của Cty Cổ phần An Bình)
|
An Bình
|
3,02
|
227
|
Khu dân cư số
93 (Cty XD Miền Đông)
|
Long Bình Tân
|
0,07
|
228
|
Cải tạo cảnh
quan và phát triển đô thị ven sông Đồng Nai
|
Quyết Thắng
|
8,40
|
229
|
Khu dân cư theo
quy hoạch (Khu 1 - Cty Cổ phần Đinh Thuận)
|
Quang Vinh
|
0,90
|
230
|
Nhà ở thấp tầng
và trường học theo quy hoạch
|
Thống Nhất
|
2,12
|
231
|
Khu dân cư số
85 (Cty Nhị Phú Gia)
|
Trảng Dài
|
4,70
|
232
|
Khu dân cư số
86 (Cty Phú Gia)
|
Trảng Dài
|
1,80
|
233
|
Khu dân cư số 87 (Cty Thánh Phong)
|
Trảng Dài
|
0,60
|
234
|
Nhà ở kết hợp
TMDV và nhà ở thấp tầng số 67 (Cty CP vật tư xây lắp Phương Nam)
|
Tân Tiến
|
0,77
|
235
|
Nhà ở kết hợp
TMDV số 82 (Cty Đông Á Phát)
|
Thống Nhất
|
4,02
|
236
|
Khu nhà ở số
63 (Cty Kinh Doanh Nhà)
|
Tân Phong
|
1,00
|
237
|
Khu dân cư số
33 (Cty TNHH Haiyatt Việt Nam)
|
Long Bình
|
0,71
|
238
|
Chung cư cao tầng
kết hợp TMDV (Công ty Phát triển nhà Lộc An)
|
Thống Nhất
|
0,15
|
239
|
Khu dân cư theo
quy hoạch tại phường Long Bình Tân
|
Long Bình Tân
|
1,10
|
|
9.3 Khu dân
cư tạo vốn phục vụ các dự án theo hình thức BT
|
|
|
240
|
Khu dân cư tạo
vốn số 3 (phục vụ dự án đường từ cầu Bửu Hòa đến Quốc lộ 1K)
|
Bửu Hòa, Tân Vạn
|
40,00
|
|
10. Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
|
|
241
|
Trụ sở làm việc
Cục Thi hành án Tỉnh và Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Biên Hòa
|
Bửu Long
|
0,40
|
242
|
Xây dựng Tòa
án thành phố
|
Bửu Long
|
0,40
|
243
|
Mở rộng trụ sở
UBMTTQ tỉnh
|
Quyết Thắng
|
0,07
|
244
|
Trụ sở Tỉnh đoàn Đồng Nai (mở
rộng)
|
Quyết Thắng
|
0,06
|
245
|
Xây dựng trụ sở
Đội nghiệp vụ số 2 Cục Hải quan
|
Tam Phước
|
0,39
|
246
|
Trung tâm hành
chính công
|
Thống Nhất
|
1,70
|
247
|
Khối đoàn thể phường
Trung Dũng (vị trí Quỹ Tín dụng phường)
|
Trung Dũng
|
0,01
|
248
|
Trụ sở Công an phường
An Hòa
|
An Hòa
|
0,05
|
249
|
Trụ sở Công an
phường Phước Tân
|
Phước Tân
|
0,05
|
250
|
Trụ sở kiểm
toán nhà nước khu vực XIII
|
An Bình
|
0,50
|
|
11. Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
25!
|
Trụ sở làm việc
Trung lâm Kiểm định và Tư vấn Xây dựng Đồng Nai
|
Quang Vinh
|
0,12
|
|
12. Đất cơ sở
tôn giáo
|
|
|
252
|
Giáo xứ Xuân
Trà (mở rộng)
|
Hố Nai
|
0,08
|
253
|
Chùa Từ Bi
|
Phước Tân
|
0,09
|
254
|
Cơ sở Phan xi
cô
|
Long Bình
|
0,25
|
255
|
Chùa Trúc Lâm
Viên Nghiêm
|
Long Bình
|
0,21
|
256
|
Niệm Phật Đường Long Hưng
|
Long Hưng
|
0,40
|
257
|
Họ đạo Cao Đài Tân Hạnh
(CĐTN)
|
Tân Hạnh
|
0,37
|
258
|
Giáo xứ Tân Lộc
|
Tân Mai
|
0,07
|
259
|
Giáo xứ Thái An
|
Trảng Dài
|
0,60
|
260
|
Chùa Liên Trí
Chơn Như
|
An Hòa
|
0,02
|
261
|
Ban Trị sự GHPG
VN tỉnh
|
Hiệp Hòa
|
0,70
|
262
|
Tịnh xá Ngọc
Pháp
|
Hiệp Hòa
|
0,03
|
263
|
Cơ sở Hóa An (nay
là Giáo xứ Hóa An)
|
Hóa An
|
0,40
|
264
|
Chùa Long Phú
|
Long Bình Tân
|
0,53
|
265
|
Trường Trung
cấp Phật học
|
Phước Tân
|
0,73
|
266
|
Nhà thờ Tân
Cang (Giáo xứ Tân Cang)
|
Phước Tân
|
1,22
|
267
|
Chùa Quảng
Nghiêm
|
Phước Tân
|
0,14
|
268
|
Tịnh thất Quan Âm
|
Phước Tân
|
0,03
|
269
|
Cộng Đoàn con Đức
mẹ Phù Hộ (Trường MNDL Sơn Ca)
|
Tam Hiệp
|
0,30
|
270
|
Hội trường giáo
xứ Thiên Bình (Giáo xứ Thiên Bình)
|
Tam Phước
|
0,46
|
271
|
Nhà dòng giáo xứ
Long Đức (Trường MG Long Đức 1)
|
Tam Phước
|
0,10
|
272
|
Nhà thờ giáo xứ
Đại Lộ (Giáo xứ Đại Lộ)
|
Tân Biên
|
0,30
|
273
|
Dòng Nữ Tu Đa Minh
Thái Bình (Trường mầm non)
|
Tân Biên
|
0,18
|
274
|
Tu Viện Mân Côi
(trường MN Ngọc Đồng, MN Tân Hòa)
|
Tân Hòa
|
0,45
|
275
|
Nhà thờ Hoàrg
Xá (Giáo xứ Ngọc Đồng)
|
Tân Hòa
|
0,32
|
276
|
Nhà Giáo lý Giáo
xứ Bình Hải (Giáo xứ Bình Hải)
|
Tân Tiến
|
0,01
|
277
|
Chùa Tịnh Châu
Như Ý
|
Thống Nhất
|
0,04
|
278
|
Chùa Pháp Bửu
|
Thống Nhất
|
0,03
|
279
|
Tịnh Thất Bửu Minh
|
Trảng Dài
|
0,04
|
280
|
Nhà Thờ Tin
Lành (Chi hội Tin Lành Bên Hòa)
|
Trung Dũng
|
0,07
|
281
|
Tịnh thất Liên
Thanh
|
Tam Phước
|
0,16
|
|
13. Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
282
|
Khai thác chế
biến Đá xây dựng Mỏ đá Tân Cang 9
|
Tam Phước
|
15,10
|
283
|
Mỏ đá xây dựng
Tân Cang 1 -Phước Tân
|
Phước Tân
|
64,11
|
284
|
Mỏ đá xây dựng Tân
Cang 2 mở rộng -Phước Tân (BH.Đ2-3)
|
Phước Tân
|
5,65
|
285
|
Mỏ đá xây dựng
Tân Cang 4 -Phước Tân
|
Phước Tân
|
18,17
|
286
|
Mỏ đá xây dựng
Tân Cang 5 -Phước Tân
|
Phước Tân
|
13,59
|
287
|
Mỏ đá xây dựng
Tân Cang 6 -Phước Tân
|
Phước Tân
|
47,00
|
288
|
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 7
-Phước Tân (BH.Đ8-2)
|
Phước Tân; Tam Phước
|
45,00
|
289
|
Mỏ đá xây
dựng Tân Cang 8 -Phước Tân (BH.Đ1-3)
|
Phước Tân - Tam Phước
|
35,98
|
290
|
Mỏ đá xây dựng
Ấp Miễu
|
Phước Tân
|
5,00
|
291
|
Mỏ đá xây dựng
Tân Cang 3 -Phước Tân
|
Phước Tân, Tam Phước
|
4,29
|
|
14. Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
|
|
292
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp Vườn Dừa
|
Phước Tân
|
0,03
|
293
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP4
|
Quyết Thắng
|
0,02
|
294
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP5
|
Tân Mai
|
0,02
|
295
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP6
|
Tân Mai
|
0,02
|
296
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP6
|
Trung Dũng
|
0,02
|
297
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP2A
|
Long Bình
|
0,03
|
298
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP5
|
Tân Hiệp
|
0,05
|
299
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP3A
|
Trảng Dài
|
0,03
|
300
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP2A
|
Trảng Dài
|
0,03
|
301
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP4B
|
Trảng Dài
|
0,02
|
302
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP4A
|
Trảng Dài
|
0,03
|
303
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP5A
|
Trảng Dài
|
0,03
|
304
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP3
|
Trảng Dài
|
0,05
|
305
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP4C
|
Trảng Dài
|
0,03
|
306
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP4
|
Tân Tiến
|
0,04
|
307
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp Nhất Hòa 2
|
Hiệp Hòa
|
0,12
|
308
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp 2
|
An Hòa
|
0,16
|
309
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP3, 4
|
Tam Hiệp
|
0,04
|
310
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP2
|
Tân Biên
|
0,02
|
311
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp Nhị Hòa
|
Hiệp Hòa
|
0,06
|
|
15. Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
|
|
312
|
Dự án cải tạo cảnh
quan môi trường xung quanh khu vực Hòa Hồ Điều
|
Quang Vinh
|
1,30
|
313
|
Khu vui chơi giải
trí công cộng tại khu phố 11
|
An Bình
|
0,09
|
314
|
Công viên B5
|
Tân Tiến
|
3,40
|
|
14. Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
|
|
315
|
Nhà từ đường
|
Bửu Long
|
1,60
|
|
16. Các khu
đất đấu giá
|
|
|
316
|
Khu đất đấu giá
số 5 (Tờ 9 thửa 153)
|
Bửu Hòa
|
0,53
|
317
|
Khu đất đấu giá
số 26 (Tờ 2 thửa 36)
|
Quyết Thắng
|
0,02
|
318
|
Khu đất đấu giá
số 24 (Từ 18 thửa 102)
|
Quyết Thắng
|
0,01
|
319
|
Khu đất đấu giá
(tách từ KDC số 55)
|
Tân Hiệp
|
2,11
|
320
|
Khu đất đấu giá
số 1 (tờ 33 thửa 217)
|
An Hòa
|
0,30
|
321
|
Khu đất đấu giá
tại thửa đất số 19 tờ bản đồ số 22
|
Tân Hiệp
|
0,70
|
322
|
Khu đất đấu giá
tại thửa 59 tờ số 22
|
Tân Hiệp
|
0,30
|
323
|
Khu đất đấu giá
số 25 (Tờ 13 thửa 31)
|
Quyết Thắng
|
0,07
|
324
|
Khu đất đấu giá
số 23 (Tờ 25 thửa 7)
|
Quyết Thắng
|
0,28
|
325
|
Khu đất đấu giá
số 30 (vị trí Trường TH Tân Phong A mở rộng)
|
Tân Phong
|
0,36
|
326
|
Thửa 18 tờ 9 (Khu
đất ngân hàng TMCP Công thương VN đấu giá đất giáo dục)
|
Tân Tiến
|
0,75
|
327
|
Khu đất mỏ đá
công ty cổ phần Hóa An
|
Hóa An
|
6,78
|
328
|
Khu đất cù lao
3 xê
|
Long Bình Tân
|
1,06
|
329
|
Thửa 255 tờ
bản đồ số 10
|
Hòa Bình
|
0,27
|
330
|
Khu đất Bệnh viện
Đa Khoa Đồng Nai (Khu BV Trung cao-CS2)
|
Quyết Thắng
|
0,32
|
331
|
Khu đất của Ban
bảo vệ sức khỏe cán bộ
|
Quyết Thắng
|
0,19
|
332
|
Khu đất đấu giá
số 10 (Tờ 34 thửa 40)
|
An Bình
|
0,01
|
333
|
Khu đất đấu giá
số 11 (Tờ 57 thửa 141)
|
An Bình
|
0,04
|
334
|
Khu đất đấu giá
số 16 (Tờ 100 thửa 63, 64)
|
Phước Tân
|
0,77
|
335
|
Khu đất đấu giá
số 9 (Tờ 28 thửa 103)
|
An Bình
|
0,03
|
|
B. Các dự án
đăng ký mới
|
|
|
|
1. Đất
thương mại dịch vụ
|
|
|
336
|
Khu bến thủy Nguyễn
Văn Trị
|
Thanh Bình
|
0,17
|
337
|
Cửa hàng xăng dầu Hoàng Bảo
Long
|
Hóa An
|
0,06
|
338
|
Bến đò Bửu Long
|
Bửu Long
|
0,04
|
339
|
Trụ sở Ngân
hàng TMCP Sài Gòn
|
Thống Nhất
|
0,03
|
340
|
Khu đất đấu giá
(khu đất bến đò Bửu Long)
|
Bửu Long
|
0,08
|
|
2. Đất cơ sở
văn hóa
|
|
|
341
|
Nhà bia liệt sĩ
|
Hóa An
|
0,11
|
|
3. Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
|
|
342
|
Cải tạo, hoàn
chỉnh
sân banh Biên Hòa
|
Hòa Bình
|
1,28
|
|
4. Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
|
|
343
|
Trường TH Long
Hưng
|
Long Hưng
|
1,70
|
344
|
Trường MN Long Bình
|
Long Bình
|
0,35
|
345
|
Trường MN Long Hưng
|
Long Hưng
|
0,36
|
346
|
Trường TH Phước
Tân
|
Phước Tân
|
1,03
|
|
5. Đất giao
thông
|
|
|
347
|
Xây dựng cầu
vàm cái Sứt trên hương lộ 2 nối dài
|
Long Hưng, Tam Phước
|
3,50
|
|
6. Đất ở đô thị
|
|
|
348
|
Khu đất đấu giá
tờ 22 thửa 170
|
Bửu Hòa
|
0,01
|
349
|
Khu đất đấu giá
tờ 60 thửa 41
|
Tân Biên
|
0,01
|
350
|
Khu nhà ở
chung cư cao tầng đường QL 1K
|
Hóa An
|
0,52
|
351
|
Khu dân cư phục
vụ tái định cư phường Bình Đa 2
|
Bình Đa
|
1,50
|
352
|
Khu tái định cư
phường Thống Nhất và phường Tân Mai
|
Thống Nhất, Tân Mai
|
8,80
|
353
|
Khu tái định cư
phường Thống Nhất và phường Tân Mai 2
|
Thống Nhất, Tân Mai
|
9,40
|
354
|
Khu đất đấu giá
thửa
35 tờ bản đồ số 71
|
Tam Phước
|
2,80
|
355
|
Khu nhà ở Tân
Vạn
|
Tân Vạn
|
0,96
|
356
|
Khu dân cư Bửu
Hòa Phát
|
Bửu Hòa
|
5,68
|
357
|
Khu dân cư An
Hòa 2
|
An Bình
|
1,37
|
358
|
Khu đô thị dịch
vụ thương mại cao cấp Phước Hưng
|
Tam Phước
|
1,70
|
|
7. Đất trụ
sở cơ quan
|
|
|
359
|
Trụ sở UBND phường
Quang Vinh (mở rộng)
|
Quang Vinh
|
0,05
|
|
8. Đất cơ
sở tôn giáo
|
|
|
360
|
Chùa Thiên Phước
|
Long Hưng
|
0,31
|
361
|
Chùa Phước Long
|
Tam Phước
|
0,49
|
362
|
Chí hội Tin
lành Bến Gỗ
|
An Hòa
|
0,30
|
|
9. Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
|
|
363
|
Văn phòng khu phố
4
|
Quang Vinh
|
0,02
|
|
C. Các dự án
điều chỉnh quy mô, địa điểm
|
|
0,00
|
364
|
Công viên cây
xanh và kè dọc sông Đồng Nai
|
Bửu Long
|
1,78
|
365
|
Trạm 110 kV KĐT Long Hưng và
đường dây đấu nối
|
Phước Tân
|
0,40
|
366
|
Trạm Biến áp 110
kV Giang Điền và đường đây đấu nối
|
Phước Tân, Tam Phước
|
0,75
|
367
|
Nhà ở thấp tầng
kết hợp TMDV số 45 (Cty Đông Á Phát)
|
Thống Nhất
|
0,98
|
368
|
Đường ven sông
Đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa An đến ranh huyện Vĩnh Cửu)
|
Bửu Long
|
17,64
|
369
|
Trạm biến áp 110kV
Phước Tân và nhánh rẽ đấu nối
|
Phước Tân
|
0,87
|
|
D. Chuyển mục
đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích
đất nông nghiệp sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân
|
Các phường
|
10,00
|
|
Trong đó: từ đất
lúa chuyển sang đất ở
|
Các phường
|
5,00
|
2
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
|
Các phường, xã
|
10,00
|
|
Trong đó, chuyển
từ đất trồng lúa
|
Các phường, xã
|
5,00
|
3
|
Chuyển mục đích
từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân
|
Các phường, xã
|
7,00
|
4
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp phải xin phép
|
Các phường, xã
|
3,00
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HỦY KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4385/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
STT
|
Tên công trình
|
Địa điểm (xã, phường)
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Năm đăng ký kế hoạch
|
Ghi chú
|
1
|
Trường bắn cơ bản
2
|
Phước Tân
|
53,79
|
2015
|
Hủy do chưa có
chủ trương đầu tư
|
2
|
Công trình phòng thủ tỉnh
|
Tam Phước
|
0,11
|
2018
|
Hủy do chưa có
nhu cầu trong năm 2020
|
3
|
Nhà tạm giữ xe
vi phạm giao thông
|
Tân Hạnh
|
1,62
|
2018
|
Huy do chưa có
nhu cầu trong năm 2020
|
4
|
Khu dân cư số 105
(gồm: Nhà khách 36 công an Hậu Cần và văn phòng cũ bàn giao)
|
Hóa An
|
1,51
|
2018
|
Hủy do chưa có
nhu cầu trong năm 2020
|
5
|
Khu dân cư số
107 (phòng PC 45 và PC 47 bàn giao)
|
Tân Hiệp
|
0,28
|
2018
|
Hủy do chưa có
nhu cầu trong năm 2020
|
6
|
Khu dân cư số
108 (Phòng cảnh sát kinh tế bàn giao)
|
Trảng Dài
|
0,43
|
2018
|
Hủy do chưa có
nhu cầu trong năm 2020
|
7
|
Khu dân cư số
109 (Đội cảnh sát điều tra bàn giao)
|
Trung Dũng
|
0,01
|
2018
|
Hủy do chưa có
nhu cầu trong năm 2020
|
8
|
Khu dân cư số 110
(Trụ sở Công an TP. Biên Hòa bàn giao)
|
Trung Dũng
|
1,00
|
2018
|
Hủy do chưa có
nhu cầu trong năm 2020
|
9
|
Khu nhà ở xã hội
cho cán bộ công an
|
Tân Phong
|
5,00
|
2018
|
Hủy do chưa có
nhu cầu trong năm 2020
|
10
|
Khu du lịch Vườn
Xoài (mở rộng)
|
Phước Tân
|
3,08
|
2015
|
Chưa có chủ
trương đầu tư
|
11
|
Mở rộng khách
sạn Hòa Bình
|
Quyết Thắng
|
0,46
|
2015
|
Hủy kế hoạch,
tuy nhiên đưa vào danh sách thu hồi theo vb số 11061/UBND-KTN ngày 27/9/2019
|
12
|
Kho ngoại quan và
cung cấp dịch vụ Logistics (Cảng ICD Tân Vạn)
|
Tân Vạn
|
4,38
|
2015
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
13
|
Khu du lịch
sinh thái của Công ty TNHH T&Q
|
Hiệp Hòa
|
0,80
|
2015
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
14
|
Trạm xăng dầu trên
đường Đặng Văn Trơn (Mã ngành 526)
|
Hiệp Hòa
|
0,07
|
2015
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
15
|
Nhà máy sản xuất
đồ gỗ trang trí nội thất (Cty TNHH Quyết Hợp Nhất)
|
Tam Phước
|
0,97
|
2015
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
16
|
Trung tâm VH-TT
phường Quang Vinh
|
Quang Vinh
|
0,23
|
2015
|
Hủy do chưa có
chấp thuận chủ trương đầu tư
|
17
|
Trường cao đẳng
y tế và bệnh viện (Lê Quý Đôn)
|
Long Bình Tân
|
4,51
|
2017
|
Hủy do quá 3 năm chưa thực
hiện
|
18
|
Trường Trung cấp
nghề kinh tế - Kỹ thuật số 2 (cơ sở 2)
|
Tân Phong
|
2,20
|
2015
|
Hủy do cđt đề nghị không thực
hiện
|
19
|
Trường THPT Tam
Hiệp (mở rộng)
|
Tam Hiệp
|
0,20
|
2017
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
20
|
Trường THCS Phước
Tân 3 (vị trí TH Phước Tân 2)
|
Phước Tân
|
1,18
|
2017
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
21
|
Trường MN Tâm
Đức (Cty TNHHMN Tâm Đức)
|
Thống Nhất
|
0,21
|
2017
|
Hủy do chưa có
chủ trương đầu tư
|
22
|
Trường MN công
lập (cạnh trường THCS Thống Nhất)
|
Thống Nhất
|
0,23
|
2016
|
Hủy kế hoạch do
chưa có khả năng thực hiện
|
23
|
Trường MN ấp
Tân Cang
|
Phước Tân
|
0,50
|
2015
|
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký
|
24
|
Hạt bảo trì đường
bộ Dự án đường QL1 tránh TP.Biên Hòa
|
Phước Tân
|
1,00
|
2015
|
Hủy do chưa có
chủ trương đầu tư
|
25
|
Cầu số 1 (Thống
Nhất - Hiệp Hòa)
|
Thống Nhất, Hiệp Hòa
|
2,17
|
2018
|
Hủy do chưa có
chủ trương đầu tư
|
26
|
Đường từ Hương lộ 2 đấu nối
vào đường cao tốc TPHCM - Long Thành - Dầu Giây
|
Tam Phước
|
5,30
|
2015
|
Hủy do quá 3 năm
chưa thực hiện
|
27
|
Đường từ Đồng
Khởi đến đường Nguyễn Văn Hoài (Chống ùn tắc ngã tư Tân Phong)
|
Tân Phong
|
3,50
|
2017
|
Hủy do quá 3
năm chưa thực hiện
|
28
|
Đường liên phường Trảng Dài -
Tân Hiệp
|
Trảng Dài; Tân Hiệp
|
6,79
|
2017
|
Hủy do quá 3
năm chưa thực hiện
|
29
|
Bến thủy nội địa
phục vụ du lịch và trung chuyển hàng hóa (Cty TNHH MTV Hoàng Gia Bảo)
|
Thanh Bình
|
0,22
|
2017
|
Hủy do chuyển
sang đấu giá
|
30
|
Đường Bùi Văn Hòa
|
An Bình, Long Bình, Long Bình Tân, Bình Đa
|
15,59
|
2018
|
Hủy do chưa có
chủ trương
đầu tư
|
31
|
Đường sắt Trảng
Bom - Hòa Hưng
|
Phước Tân, An Hòa, Long Bình Tân
|
0,75
|
2018
|
Hủy do chưa có
chủ trương đầu tư
|
32
|
Di tích Mộ
Đoàn Văn Cự và 16 nghĩa binh Thiên Địa Hội
|
Long Bình
|
0,65
|
2015
|
Hủy do chưa có
chủ trương
đầu tư
|
33
|
Khu tái định cư
số 43
|
Phước Tân
|
2,97
|
2018
|
Hủy do chưa có
nhu cầu trong năm 2020
|
34
|
Khu nhà ở xã hội
số 47
(Công ty Tín Nghĩa)
|
Tam Phước
|
3,82
|
2016
|
Hủy do quá 3
năm chưa thực hiện
|
35
|
Khu dân cư số
10 (Công ty CP BDS Phố Bình Minh)
|
An Hòa
|
7,89
|
2016
|
Hủy do chưa có
chấp thuận chủ trương đầu tư
|
36
|
Khu đô thị
Waterfront
|
Long Hưng
|
20,00
|
2015
|
Hủy để chờ kết luận của Chính phủ
|
37
|
Khu đô thị sinh thái
Phước Tân
|
Phước Tân
|
56,00
|
2015
|
Hủy do quá 3
năm chưa thực hiện
|
38
|
Khu dân cư Tân Cang
|
Phước Tân
|
45,94
|
2016
|
Hủy do chưa có
chấp thuận chủ trương đầu tư
|
39
|
Khu tái định cư
số 53 (Khu đất Lâm trường Biên Hòa)
|
Tân Biên
|
6,20
|
2015
|
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
|
40
|
Chung cư thu nhập
thấp Phúc An Khang
|
Bửu Hòa
|
0,28
|
2016
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký, dự án quá 3 năm
|
41
|
Khu dân cư suối
Cầu
Vạt
|
Tân Mai
|
9,80
|
2017
|
Hủy do chưa có
chủ trương đầu tư
|
42
|
Khu nhà ở và dịch
vụ công cộng
|
Long Bình
|
2,96
|
2017
|
Hủy do chưa
có chủ trương đầu tư
|
43
|
Khu dân cư theo
quy hoạch (Khu 2 - Cty cổ phần Đinh Thuận)
|
Quang Vinh
|
1,72
|
2017
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký, dự án quá 3 năm
|
44
|
Khu thương mại
dịch vụ và dân cư số 79 (Công ty CP BĐS Tân Mai)
|
Thống Nhất
|
20,56
|
2017
|
Hủy do chưa có
chủ trương đầu tư
|
45
|
Nhà ở cao tầng
kết hợp TMDV số 46 (Cty Văn Tiến Nghĩa)
|
Thống Nhất
|
0,28
|
2018
|
Hủy do chưa được
điều chỉnh quy mô, địa điểm
|
46
|
Khu dân cư tạo
vốn số 2 (đường ven sông Đồng Nai)
|
Bửu Long
|
12,00
|
2017
|
Hủy do chuyển đổi
hình thức đầu tư
|
47
|
Khu đất tạo vốn
số 12 (phục vụ dự án xây dựng đường liên phường Trảng Dài - Tân Hiệp)
|
Tân Phong
|
26,00
|
2017
|
Hủy do chuyển đổi
hình thức đầu tư
|
48
|
Khu dân cư tạo
vốn số 1 (Hương lộ 2 đoạn 1)
|
An Hòa; Hóa An
|
48,56
|
2018
|
Hủy do chuyển đổi
hình thức đầu tư
|
49
|
Khu dân cư tạo
vốn số 4 (phục vụ đường ven sông Đồng Nai)
|
Bửu Long
|
25,00
|
2018
|
Hủy do chuyển đổi
hình thức đầu tư
|
|
Khu đất tạo vốn
số 13 (Đường ven sông Cái) 1
|
Các phường
|
68,27
|
2018
|
Hủy do chuyển đổi
hình thức đầu tư
|
51
|
Trụ sở làm việc
các phòng ban TP. Biên Hòa
|
Thống Nhất
|
2,64
|
2016
|
Hủy do trùng
với dự án trung tâm hành chính công
|
52
|
Trụ sở Ban Quản lý Dự
án Đầu tư Xây dựng tỉnh
|
Quang Vinh
|
0,26
|
2017
|
UBND tỉnh có văn
bản thống nhất ngưng không triển khai dự án
|
53
|
Đất xây dựng trụ sở các tổ chức sự nghiệp khác (trung tâm KHCN và
trung tâm thông tin truyền thông)
|
Quang Vinh
|
0,71
|
2015
|
Sở KHCN có văn
bản không triển khai dự án
|
54
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc khu phố KP2
|
Quang Vinh
|
0,02
|
2015
|
Hủy do chưa có
chấp thuận chủ trương đầu tư
|
55
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP4, 5
|
Trung Dũng
|
0,02
|
2015
|
Hủy do điều chỉnh vị trí
|
56
|
Khu đất đấu giá
số 2, 3 (tờ 20 thửa 46; tờ 45 thửa 3)
|
An Hòa
|
0,72
|
2017
|
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký
|
57
|
Khu đất đấu giá
số 8 (Tờ thửa 11 thửa 137)
|
Bửu Long
|
0,18
|
2016
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
58
|
Khu đất đấu
giá số 14 (Tờ 36 thửa 59)
|
Long Bình Tân
|
1,41
|
2017
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
59
|
Khu đất đấu giá
số 47 (đất TMDV)
|
Tam Phước
|
0,06
|
2017
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
60
|
Khu đất đấu
giá số 50 (tờ 34 thửa 81)
|
Tân Hòa
|
0,00
|
2017
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
61
|
Khu đất đấu giá
số 6 (Tờ 23 thửa 104 và thửa 76)
|
Bửu Hòa
|
0,02
|
2018
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
62
|
Khu đất đấu giá
số 12 (đất ở kết hợp TMDV)
|
Hóa An
|
25,47
|
2018
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
63
|
Khu đất đấu giá
số 13 (Tờ thửa 21 thửa 221)
|
Hóa An
|
0,57
|
2018
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
64
|
Khu đất đấu giá
số 15 (Tờ thửa 31 thửa 81)
|
Phước Tân
|
1,42
|
2018
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
65
|
Khu đất đấu giá
số 17 (Tờ 29 thửa 62)
|
Tam Hiệp
|
0,01
|
2018
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
66
|
Khu đất đấu giá
số 19 (Thửa số 351, tờ số 34: đấu giá TMDV)
|
Trảng Dài
|
0,28
|
2018
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
67
|
Khu đất đấu giá
số 29 (tờ 151 thửa 1)
|
Long Bình
|
0,26
|
2018
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
68
|
Khu nhà ở kết hợp TMDV
|
Trảng Dài
|
1,73
|
2018
|
Hủy do chưa có
chủ trương đầu tư
|
69
|
Khụ đất đấu giá số 34 (tờ
14 thửa 1 đấu giá trung tâm TMDV)
|
Trung Dũng
|
0,34
|
2018
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
70
|
Khu đất đấu giá
số 44 (Tờ 14 thửa 131)
|
Quang Vinh
|
0,08
|
2018
|
Hủy do chủ đầu tư
không đăng ký
|
71
|
Khu đất đấu giá
số 48 (tờ 24 thửa 61)
|
Bửu Hòa
|
1,56
|
2018
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
72
|
Khu đất đấu
giá số 49 (chợ tạm Tân Hiệp cũ)
|
Tân Hiệp
|
2,42
|
2018
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
73
|
Khu đất đấu giá
số 52 (tờ 59 thửa 98)
|
An Bình
|
0,01
|
2018
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
74
|
Trường MN Tam
Hiệp (trường TH Tam Hiệp A cũ, TTQĐ đấu giá theo mục tiêu QH duyệt đất giáo dục)
|
Tam Hiệp
|
0,16
|
2018
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
75
|
Thửa đất số
106, 144 tờ bản đồ số 25 (Kho, cảng xăng dầu (Khu đất Công ty Cổ phần sản xuất
và xuất nhập khẩu Lâm sản Sài Gòn)
|
Long Bình Tân
|
2,57
|
2018
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
76
|
Đường Nguyễn Văn Hoa
|
Thống Nhất
|
1,60
|
2019
|
Hủy do chưa được
điều chỉnh quy mô, địa điểm
|
77
|
Bến xe tải
Biên Hòa
|
Phước Tân
|
1,77
|
2019
|
Hủy do chưa có
chủ trương đầu tư
|
78
|
Khu đất tạo vốn
cho dự án đường Nguyễn Du
|
Bửu Long
|
9,53
|
2019
|
Huy do chuyển đổi hình thức đầu
tư
|
79
|
Thửa đất số 196 tờ
10
|
Quyết Thắng
|
0,01
|
2019
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
80
|
Khu đất phường
An Bình (khu vực thuộc tờ 63 thửa 20)
|
An Bình
|
0,30
|
2019
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
81
|
Khu đất Công ty
TNHH xây dựng và trang trí nội thất số 7 (tờ 34 thửa 456)
|
Trảng Dài
|
0,13
|
2019
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
82
|
Khu đất đấu giá
công ty CP Vật tư Nông nghiệp Đồng nai
|
Long Bình Tân
|
0,19
|
2019
|
Hủy do chủ đầu
tư không đăng ký
|
83
|
Trường MN An Hòa
(ấp 3)
|
An Hòa
|
0,14
|
2018
|
Hủy do chưa có
chủ
trương
|
84
|
Bia tưởng niệm
kết hợp công viên văn hóa
|
Hiệp Hòa
|
0,41
|
2018
|
Hủy do chưa có
chủ trương
|
85
|
Mở rộng trường
trung cấp nghề Đinh Tiên Hoàng
|
Tân Hiệp
|
3,35
|
2015
|
Hủy do chưa triển
khai quá 3 năm
|
86
|
Trường TH Phước
Tân 2
|
Phước Tân
|
1,11
|
2017
|
Hủy do chưa có
khả năng
thực hiện
|
87
|
Trường thực
hành của Đại học Đồng Nai
|
Tân Phong
|
8,53
|
2017
|
Hủy do chưa có
khả năng
thực hiện
|
88
|
Đường nối Phan
Đình Phùng và Hồ Văn Đại (QH-D1)
|
Quang Vinh
|
1,82
|
2017
|
Hủy do chưa có
khả năng
thực hiện
|
89
|
Khu tái định cư
Long Bình
|
Long Bình
|
5,00
|
2017
|
Hủy do chưa có
khả năng
thực hiện
|
Quyết định 4385/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4385/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
2.916
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|