|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4381/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Long Khánh tỉnh Đồng Nai
Số hiệu:
|
4381/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4381/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 1835/TTr-UBND ngày
27/12/2019 của UBND thành phố Long Khánh, Tờ trình số 1443/TTr-STNMT ngày
30/12/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố
Long Khánh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong
năm 2020
TT
|
Chỉ tiêu các loại đất
|
Tổng số dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
4
|
26,08
|
2
|
Đất an ninh
|
1
|
0,05
|
3
|
Đất khu công
nghiệp
|
1
|
2,30
|
4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
1
|
0,27
|
5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
1
|
0,83
|
6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
2
|
2,85
|
7
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
41
|
133
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
2
|
1,25
|
|
- Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
9
|
5,68
|
|
- Đất giao
thông
|
21
|
121,12
|
|
- Đất thủy lợi
|
4
|
1,06
|
|
- Đất công
trình năng lượng
|
4
|
2,96
|
|
- Đất chợ
|
1
|
1,34
|
7
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
1
|
0,24
|
8
|
Đất ở tại đô thị
|
5
|
24,73
|
9
|
Đất xây dựng trụ
sở
cơ quan
|
8
|
0,81
|
10
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
17
|
6,70
|
11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
1
|
47,49
|
12
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
2
|
130,00
|
13
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
5
|
7,12
|
14
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
3
|
27,20
|
15
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
1
|
22,08
|
16
|
Khu đất đấu giá
|
8
|
27,47
|
Tổng
|
102
|
459,63
|
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 01; vị trí cụ thể các
công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Long Khánh được UBND thành phố ký xác nhận
ngày tháng 12 năm
2019)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
tại nông thôn: 16,0 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa
là 2,0 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
tại đô thị: 30,0 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 3,0 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
thương mại dịch vụ; cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 6,0 ha;
- Chuyển từ các loại đất nông nghiệp
sang đất nông nghiệp khác là 15,0 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm là 20,0 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất
năm 2020
TT
|
Chỉ tiêu các loại đất
|
Tổng số dự án
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
4
|
26,08
|
26,08
|
2
|
Đất khu công
nghiệp
|
1
|
2,30
|
2,30
|
3
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
0,27
|
0,27
|
4
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
39
|
130,17
|
84,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
2
|
1,25
|
1,25
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
8
|
4,65
|
3,55
|
|
- Đất giao
thông
|
21
|
120,25
|
75,45
|
|
- Đất thủy lợi
|
4
|
1,06
|
1,06
|
|
- Đất công
trình năng lượng
|
4
|
2,96
|
2,96
|
5
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
1
|
0,24
|
0,24
|
6
|
Đất ở tại nông
thôn
|
1
|
4,58
|
4,58
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
1
|
0,50
|
0,50
|
8
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
7
|
0,78
|
0,78
|
9
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
13
|
4,55
|
4,55
|
10
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
1
|
47,49
|
47,49
|
11
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
2
|
130,0
|
130,0
|
12
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
5
|
7,09
|
7,09
|
13
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
3
|
27,20
|
27,20
|
14
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
1
|
22,08
|
17,98
|
Tổng
|
80
|
403,33
|
353,33
|
4. Số lượng dự án có sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020
TT
|
Chỉ tiêu các loại đất
|
Tổng số lượng dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Đất trồng lúa
|
Số lượng dự án
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
2
|
6,14
|
2
|
0,28
|
|
Trong đó:
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất giao
thông
|
1
|
6,11
|
1
|
0,26
|
|
- Đất thủy lợi
|
1
|
0,03
|
1
|
0,02
|
2
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
1
|
22,08
|
1
|
9,43
|
Tổng
|
3
|
28,22
|
3
|
9,71
|
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch
sử dụng đất
TT
|
Chỉ tiêu các loại đất
|
Tổng số dự án
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
1
|
0,20
|
2
|
Đất an ninh
|
2
|
0,17
|
3
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
2
|
1,40
|
4
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
20
|
21,96
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở
văn hóa
|
2
|
0,73
|
|
- Đất cơ sở
y tế
|
1
|
0,20
|
|
- Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
1
|
1,62
|
|
- Đất giao
thông
|
11
|
18,62
|
|
- Đất thủy lợi
|
4
|
0,59
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,20
|
5
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
1
|
5,00
|
6
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
2
|
0,09
|
7
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
9
|
2,56
|
8
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
6
|
0,30
|
Tổng
|
43
|
31,68
|
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 02 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2020
TT
|
Mục đích sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
15.833,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.183,71
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
722,09
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
593,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
13.923,42
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
4,74
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
41,83
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
87,07
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
3.340,99
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
43,93
|
2.2
|
Đất an ninh
|
68,88
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
363,48
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
0,27
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
47,22
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
105,94
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.067,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở
văn hóa
|
23,51
|
|
- Đất cơ sở
y tế
|
13,87
|
|
- Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
46,51
|
|
- Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
14,98
|
2.1
|
Đất có di tích lịch
sử
- văn hóa
|
3,46
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
4,06
|
2.9
|
Đất ở tại nông
thôn
|
729,81
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
356,09
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
14,10
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
1,28
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
35,55
|
2.14
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
114,15
|
2.15
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
181,30
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
9,17
|
2.17
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
28,96
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
3,89
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
146,18
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
15,66
|
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
TT
|
Mục đích sử dụng đất
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
339,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
9,71
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
8,92
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
1,85
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
325,16
|
1.4
|
Đất nông nghiệp
khác
|
2,81
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
13,80
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1,25
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,11
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
0,15
|
2.4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
0,31
|
2.5
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
0,43
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
0,07
|
|
- Đất giao
thông
|
0,36
|
2.6
|
Đất ở tại nông
thôn
|
0,15
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
10,68
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
0,04
|
2.9
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
0,68
|
|
Tổng
|
353,33
|
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
TT
|
Mục đích sử dụng đất
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
429,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
14,71
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
8,92
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
1,85
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
410,49
|
1.4
|
Đất nông nghiệp
khác
|
2,81
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
20,00
|
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
20,00
|
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND thành phố Long Khánh
thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử
dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu
quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào
tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch;
Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Long
Khánh; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Long Khánh; các tổ chức,
hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân thành phố Long Khánh;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH
PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4381/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019
của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm (xã, phường)
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
|
I. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH
2019
|
|
433,66
|
|
1. Đất Quốc
phòng
|
|
|
1
|
Công trình
phòng thủ TP.Long Khánh.
|
Bảo Quang
|
4,89
|
2
|
Trung đội Dân
quân thường Trực KCN Suối Tre
|
Bảo Vinh
|
0,15
|
3
|
Công trình
phòng thủ TP.Long Khánh
|
Bình Lộc
|
5,39
|
4
|
Thao trường huấn
luyện cho lực lượng vũ trang
|
Suối Tre
|
15,65
|
|
2. Đất an
ninh
|
|
|
5
|
Trụ sở công an
phường Bảo Vinh
|
Bảo Vinh
|
0,05
|
|
3. Đất khu
công nghiệp
|
|
|
6
|
Khu cây xanh
cách ly - Khu công nghiệp Suối Tre
|
Suối Tre
|
2,30
|
|
4. Đất cụm
công nghiệp
|
|
|
7
|
Cụm Công nghiệp
Bàu Trâm (Sản xuất gạch không nung)
|
Bàu Trâm
|
0,27
|
|
5. Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
|
8
|
Cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp (Xưởng cưa)
|
Bàu Trâm
|
0,80
|
9
|
Cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp (C.ty TNHH Hưng Nguyên)
|
Bảo Quang
|
2,05
|
|
6. Đất trụ sở
cơ quan
|
|
|
10
|
Ban chỉ huy
quân sự xã Bảo Quang
|
Bảo Quang
|
0,20
|
11
|
Trụ sở công an
xã Bảo Quang
|
Bảo Quang
|
0,04
|
12
|
Trụ sở PGD Long
Khánh - Chi nhánh NH Chính sách XH tỉnh Đồng Nai
|
Bảo Vinh
|
0,03
|
13
|
Trụ sở công an
xã Hàng Gòn
|
Hàng Gòn
|
0,20
|
14
|
Ban chỉ huy
quân sự xã Hàng Gòn
|
Hàng Gòn
|
0,20
|
15
|
Ban chỉ huy
quân sự phường Phú Bình
|
Phú Bình
|
0,05
|
16
|
Ban chỉ huy quân
sự phường Xuân Trung
|
Xuân Trung
|
0,04
|
|
7. Đất phát
triển hạ tầng
|
|
|
|
7.1. Đất
giáo dục
|
|
|
17
|
Mở rộng Trường
THCS Bảo Quang
|
Bảo Quang
|
0,20
|
18
|
Trường mầm non
Bảo Quang
|
Bảo Quang
|
0,51
|
19
|
Trường mầm non
- Tiểu học Tổ Ong Vàng
|
Bảo Vinh
|
1,03
|
20
|
Trường MG Vành
Khuyên (mở rộng)
|
Bàu Trâm
|
0,25
|
21
|
Trường mầm non
Hàng Gòn
|
Hàng Gòn
|
0,89
|
22
|
Trường mẫu giáo Phú Bình (công viên
Hòa Bình)
|
Phú Bình
|
0,30
|
23
|
Mở rộng Trường
TH Phan Chu Trinh
|
Xuân An
|
0,01
|
24
|
Mở rộng trường MN 19/5
|
Xuân Lập
|
2,20
|
25
|
Trường mầm non
Xuân Tân
|
Xuân Tân
|
0,29
|
|
7.2.
Đất cơ sở y tế
|
|
|
26
|
Trạm y tế xã Bảo
Quang
|
Bảo Quang
|
0,05
|
27
|
Khu đất thực hiện
dự án (Bệnh viện Ái nghĩa Việt Pháp) tờ BĐ 9, một phần thửa 35
|
Bảo Vinh
|
1,20
|
|
7.3. Đất
cơ sở văn hóa
|
|
|
|
7.4. Đất giao
thông
|
|
|
28
|
Nâng cấp đường ĐT.763 (đoạn
qua TP. Long Khánh).
|
Bảo Quang
|
0,05
|
29
|
Đường Suối Chồn
- Bầu Cối (nâng cấp, mở rộng)
|
Bảo Vinh, Bảo Quang
|
11,38
|
30
|
Đường mùa Hè
Xanh
|
Bàu Trâm
|
0,78
|
31
|
Đường Bình Lộc
- Tín Nghĩa (mở rộng)
|
Bình Lộc
|
9,09
|
32
|
Đường cao tốc
Phan Thiết-Dầu Giây (đoạn qua xã Hàng Gòn, TP Long Khánh)
|
Hàng Gòn
|
35,28
|
33
|
Quốc lộ 1 vòng
tránh TP. Long Khánh
|
S.Tre, B.Sen, X. Tân
|
23,28
|
34
|
Đường Song hành
21/4, đoạn qua khu phân lô tại khu phố Núi Tung, phường Suối Tre
|
Suối Tre
|
1,80
|
35
|
Đường QL1 - Xuân Lập (Đoạn từ đường số 4 - Xuân Lập)
|
Suối Tre; X.Lập
|
6,99
|
36
|
Đường CMT8 (nối dài)
|
X.An; X.Hòa
|
5,30
|
37
|
Đường qua khu đô thị mới
từ Nguyễn Trãi đến Lê Hồng Phong (Đường
từ đường
908 nối dài đến đường Xuân Tân - Xuân Định)
|
X.Hòa; P.Bình; Xuân Tân
|
6,11
|
38
|
Đường Võ Duy Dương
|
Xuân Bình
|
1,73
|
39
|
Đường vào trường
Bình Minh
|
Xuân Bình
|
0,06
|
40
|
Đường QL1 - Xuân Lập (Đoạn từ đường 21/4 đến đường số 4
phường Suối Tre)
|
Xuân Bình; Bàu Sen; Xuân Lập
|
5,41
|
41
|
Nâng cấp hệ thống
thoát nước và vỉa hè đường Hùng Vương (Cải tạo tuyến đường Hùng Vương)
|
Xuân Hòa, Xuân Bình, Xuân Trung, Xuân An
|
5,99
|
42
|
Đường số 3 nối
dài đi Phú Bình
|
Xuân Tân
|
1,24
|
43
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Huỳnh Văn Nghệ
|
Xuân Trung
|
1,21
|
44
|
Trần Thượng
Xuyên (Đường N2)
|
Xuân Trung
|
0,40
|
45
|
Đường N4
|
Xuân Trung
|
0,20
|
46
|
Xây dựng, mở rộng
mặt đường, bố trí hàng chờ chuyển hướng tại hai nút giao QL1 - Hùng Vương
(Điểm bến xe Long Khánh và điểm Công viên Tượng Đài).
|
Xuân Trung, Xuân Bình, Xuân Hòa
|
1,95
|
|
7.5. Đất
thủy lợi
|
|
|
47
|
Mương thoát nước
Làng dân tộc Chơro (Gđ1)
|
Bảo Vinh
|
0,03
|
48
|
Hồ chứa nước dự
phòng
|
Xuân Bình
|
0,05
|
49
|
Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc
TP. Long Khánh (Mương thoát nước lưu
vực Xuân Thiện-Bình Lộc
|
Bình Lộc
|
0,85
|
50
|
Nâng cấp mở rộng hệ thống
cấp nước tập trung
|
Hàng Gòn
|
0,13
|
|
7.6. Năng
lượng
|
|
|
51
|
Trạm biến áp 110kV KCN Long
Khánh và đấu nối
|
Suối Tre, Xuân Trung
|
0,68
|
52
|
Đường dây 110kV Xuân Lộc - Cẩm Mỹ và TBA 110kV Cẩm Mỹ
|
Hàng Gòn
|
0,05
|
53
|
Lưới điện trung
thế nông
thôn sinh hoạt thành phố (Tuyến tổ 24 khu phố Suối Tre)
|
Suối Tre
|
0,83
|
54
|
Lưới điện trung
thế nông thôn sinh hoạt thành phố (Tuyến tổ 8, khu Suối Hôn, phường Xuân Lập)
|
Xuân Lập
|
1,40
|
|
7.7. Đất
chợ
|
|
|
55
|
Chợ khu dân cư
và TĐC Bảo Vinh
|
Bảo Vinh
|
1,34
|
|
8. Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
56
|
Kiên cố hạ lưu Suối
Cải (chống ngập úng khu vực Suối Cải)
|
Các phường, xã
|
22,08
|
|
9. Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
57
|
Nghĩa trang
Hàng Gòn (mở rộng)
|
Hàng Gòn
|
47,49
|
|
10. Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
58
|
Mỏ Puzolan Núi Nứa
|
Xuân Lập
|
80,00
|
59
|
Mỏ đá xây dựng
núi Nứa 2
|
Xuân lập
|
50,00
|
|
11. Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
|
|
60
|
Nhà văn hóa khu
phố 4
|
Xuân Thanh
|
0,02
|
61
|
Nhà văn hóa khu phố Nông Doanh
|
Xuân Tân
|
0,05
|
62
|
Làng văn hóa đồng
bào dân tộc Chơ Ro (Gđ 1)
|
Bảo Vinh
|
6,91
|
|
12. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
63
|
Khu cây xanh dọc
Suối Rết
|
Xuân An; Xuân Hòa; Phú Bình
|
25,82
|
64
|
Công viên dọc
đường Huỳnh Văn Nghệ
|
Xuân Trung
|
0,65
|
65
|
Khu công viên cây
xanh Cua Heo (Công viên cây xanh phường Xuân Trung)
|
Xuân Trung
|
0,73
|
|
13. Đất cơ sở tôn
giáo
|
|
|
66
|
Chùa Huyền
Trang
|
Bảo Quang
|
0,79
|
67
|
Họ đạo Long
Khánh (CĐTN)
|
Bảo Vinh
|
0,08
|
68
|
Tịnh thất Minh
Trí
|
Bảo Vinh
|
0,08
|
69
|
Cộng đoàn mến thánh giá
|
Bàu Sen
|
0,09
|
70
|
Giáo xứ Bình Khánh
|
Bình Lộc
|
0,39
|
71
|
Cộng đoàn MTG
Suối Tre
|
Suối Tre
|
0,22
|
72
|
Cộng đoàn MTG
Núi Tung
|
Suối Tre
|
0,13
|
73
|
Tịnh thất Từ
Lâm
|
Xuân Bình
|
0,20
|
74
|
Giáo xứ Xuân
Khánh
|
Xuân Hòa
|
0,6
|
75
|
Cộng Đoàn Mến Thánh
giá Xuân Khánh
|
Xuân Hòa
|
0,07
|
76
|
Tịnh thất Vĩnh Ân
|
Xuân Tân
|
0,31
|
77
|
Giáo xứ Cẩm Tân
|
Xuân Tân
|
0,88
|
|
14. Đất ở
|
|
|
78
|
Khu đất 4D
|
Xuân Lập
|
1,16
|
79
|
Dự án XD nhà ở
cho cán bộ LLVT Quân khu 7
|
Bảo Vinh
|
4,58
|
80
|
Trung tâm thương mại
và dân cư Long Khánh (Đất ở dự án)
|
Xuân Bình
|
0,5
|
|
15. Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
|
|
81
|
Hệ thống thu gom và xử
lý nước thải Làng văn hóa Đồng bào dân tộc Chơro
|
Bảo Vinh
|
0,24
|
|
16. Các khu
đất đấu giá
|
|
|
82
|
Trung tâm thương
mại Long Khánh (Thửa 83, 1 phần thửa 11 tờ BĐ số 13 phường Xuân
Bình).
|
Xuân Bình
|
1,77
|
83
|
Khu đất tại phường
Xuân Bình (thửa số 133, tờ BĐĐC số 3)
|
Xuân Bình
|
0,93
|
84
|
Khu đất cổ phần
đầu tư và xây dựng 79
|
Xuân Bình
|
0,98
|
85
|
Nhà thi đấu đa năng kết
hợp quảng trường thành phố Long Khánh
|
Xuân An
|
1,69
|
86
|
Các thửa đất đấu giá tại
phường Xuân Bình (10 thửa).
|
Xuân Bình
|
0,11
|
87
|
Khu đất đấu giá
|
Bảo Vinh
|
21,25
|
|
II - CÁC DỰ
ÁN ĐĂNG KÝ MỚI
|
|
25,97
|
|
1. Đất trụ sở
cơ quan
|
|
|
88
|
Ban chỉ huy
quân sự phường Suối Tre
|
Suối Tre
|
0,05
|
|
2. Đất thương mại,
dịch vụ
|
|
|
89
|
Nhà hàng khách
sạn SUNSHINE
|
Xuân An
|
0,83
|
|
3. Đất phát
triển hạ tầng
|
|
|
|
3.1. Đất
giao thông
|
|
|
90
|
Đường Bình Lộc Cầu Cháy đi Bàu Cối Xuân Bắc
|
Bình Lộc
|
2,00
|
91
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai nối dài (giai đoạn 2) từ nút giao đường Quang
Trung đến đường Nguyễn Trãi
|
Xuân Hòa
|
0,87
|
|
3.2. Đất
chợ
|
|
|
|
4. Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
|
|
92
|
Nhà văn hóa ấp
Bàu Sầm
|
Bàu Trâm
|
0,05
|
93
|
Nhà văn hóa KP
5
|
Xuân An
|
0,09
|
|
5. Đất tôn
giáo
|
|
|
94
|
Chùa Phổ Minh
|
Bàu Trâm
|
0,81
|
95
|
Chùa Hoa Sơn
|
Phú Bình
|
0,24
|
96
|
Tịnh xá Ngọc
Phú
|
Phú Bình
|
0,23
|
97
|
Chùa Long Phú
|
Phú Bình
|
0,72
|
98
|
Chùa Xuân Hòa
|
Xuân An
|
0,86
|
|
6. Đất ở
|
|
|
99
|
Dự án khu tái định
cư Xuân Tân
|
Xuân Tân
|
1,80
|
100
|
Dự án khu nhà ở
xã hội tại phường Bảo Vinh
|
Bảo Vinh
|
16,69
|
|
7. Các khu đất
đấu giá
|
|
|
101
|
Khu đất đấu giá
(Thửa 44 tờ BĐ số 8)
|
Bình Lộc
|
0,19
|
102
|
Khu đất Công ty
TNHH Dong Yang
|
Xuân Bình
|
0,55
|
|
III - Chỉ
tiêu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân trong năm 2020
|
|
|
1
|
Chuyển từ đất nông
nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của phường
|
Các phường
|
30,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang
đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm
|
Các phường
|
3,00
|
2
|
Chuyển từ đất nông
nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của xã
|
Các xã
|
16,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa
sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm
|
Các xã
|
2,00
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển từ các
loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác
|
Các xã
|
15,00
|
4
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
trồng cây lâu năm
|
Các phường, xã
|
20,00
|
5
|
Chuyển từ đất nông nghiệp
sang đất thương mại dịch vụ; cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
|
Các xã, phường
|
6,00
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ
LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4381/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm (xã, phường)
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Năm đưa vào kế hoạch
|
Ghi chú
|
1
|
Đường Ruộng Tre
(Đường Dân Tộc - Cánh đồng)
|
Bảo Quang
|
0,15
|
2019
|
Chưa được bố trí vốn trong
năm 2020
|
2
|
Đường tổ 7 ấp Ruộng Tre đi tổ 4 ấp Bảo Quang
|
Bảo Quang
|
0,30
|
2019
|
Chưa được bố
trí vốn trong năm 2020
|
3
|
Tịnh thất Liễu Không
|
Bảo Quang
|
0,19
|
2019
|
Chưa triển khai
thực hiện
|
4
|
Tịnh thất Tâm
Pháp
|
Bảo Quang
|
0,20
|
2019
|
Chưa triển khai thực hiện
|
5
|
Chùa Bảo Sơn (cơ sở bảo trợ xã hội)
|
Bàu Trâm
|
0,24
|
2018
|
Chưa triển khai
thực hiện
|
6
|
Chùa Liên Thành
|
Bàu Trâm
|
0,26
|
2019
|
Chưa triển khai
thực hiện
|
7
|
Nhà văn hóa ấp 2 Bình Lộc (mở rộng)
|
Bình Lộc
|
0,05
|
2018
|
Chưa triển khai
thực hiện
|
8
|
Tịnh thất Thiên
Nhân
|
Bình Lộc
|
0,50
|
2019
|
Chưa triển khai
thực hiện
|
9
|
Tịnh thất Kiến
Cơ
|
Bình Lộc
|
0,50
|
2019
|
Chưa triển khai
thực hiện
|
10
|
Tịnh thất Phước
Nguyên
|
Bình Lộc
|
0,08
|
2019
|
Chưa triển khai
thực hiện
|
11
|
Tịnh thất Kim
Cang
|
Bình Lộc
|
0,32
|
2019
|
Chưa triển khai
thực hiện
|
12
|
Mở rộng Trường
PTTH Trần Phú
|
Suối Tre
|
1,62
|
2018
|
Chưa được bố
trí vốn trong năm 2020
|
13
|
Trụ sở Công an
Phường Xuân An
|
Xuân An
|
0,02
|
2018
|
Chuyển sang vị
trí khác
|
14
|
Nhà văn hóa ấp
Tân Phong
|
Xuân Tân
|
0,05
|
2019
|
Không còn nhu cầu
thực hiện
|
15
|
Trụ sở công an
phường Bàu Sen
|
Bàu Sen
|
0,04
|
2017
|
Chưa được bố
trí vốn trong năm 2020
|
16
|
Ban chỉ huy
quân sự phường Bảo Vinh
|
Bảo Vinh
|
0,05
|
2016
|
Chưa được bố trí vốn trong
năm 2020
|
17
|
Trạm xăng dầu của Công ty TNHH
MTV Châu Lộc Khánh tại đường Lê A
|
Bảo Vinh
|
0,40
|
2017
|
Chưa triển khai
thực hiện
|
18
|
Trạm xăng dầu của Công ty TNHH
MTV Châu Lộc Khánh tại đường Suối Tre - Bình
Lộc
|
Suối Tre
|
1,00
|
2017
|
Chưa triển khai
thực hiện
|
19
|
Trạm y tế Hàng Gòn
|
Hàng Gòn
|
0,20
|
2016
|
Chưa được bố trí vốn
trong năm 2020
|
20
|
Trung tâm văn
hóa, thể thao và HTCĐ
|
Hàng Gòn
|
0,60
|
2016
|
Chưa được bố trí vốn
trong năm 2020
|
21
|
Đường ranh Xuân Bình -
Phú Bình-Bàu Sen
|
X.Bình, B.Sen
|
4,50
|
2016
|
Chưa được bố trí vốn
trong năm 2020
|
22
|
Đường Lý Thái Tổ (Đoạn mở mới theo Quy hoạch)
|
Xuân Hòa
|
2,50
|
2017
|
Chưa được bố trí vốn
trong năm 2020
|
23
|
Đường Phạm Lạc
(D9- X.Thanh)
|
Xuân Thanh
|
0,88
|
2017
|
Chưa được bố trí vốn
trong năm 2020
|
24
|
Nâng cấp đường
Nguyễn Trung Trực
|
X.Trung, B.Vinh
|
1,79
|
2016
|
Chưa được bố trí vốn
trong năm 2020
|
25
|
Đường số 4 Xuân
Tân
|
Xuân Tân
|
2,57
|
2017
|
Chưa được bố trí vốn
trong năm 2020
|
26
|
Đường số 5 Xuân
Tân
|
Xuân Tân
|
1,72
|
2015
|
Chưa được bố trí vốn
trong năm 2020
|
27
|
Đường giao thông
nông thôn khu 1, ấp Cẩm Tân
|
Xuân Tân
|
0,46
|
2016
|
Chưa được bố trí vốn
trong năm 2020
|
28
|
Đường số 10 (tổ 14
B.Trâm đi tổ 10 B.Sầm)
|
Bàu Trâm
|
1,00
|
2016
|
Chưa được bố trí vốn
trong năm 2020
|
29
|
Đường Ngô Quyền (Đoạn từ đường
Duy
Tân đến đường Thành Thái)
|
Bảo Vinh
|
2,75
|
HUY03
|
Chưa được bố trí vốn
trong năm 2020
|
30
|
Hệ thống thoát
lũ tổ 11 và 3C Bảo Vinh
|
Bảo Vinh
|
0,34
|
2015
|
Chưa thực hiện
|
31
|
Hệ thống cấp nước tập
trung khu phố Trung Tâm
|
Xuân Lập
|
0,10
|
2017
|
Chưa được bố trí vốn trong
năm 2020
|
32
|
Hệ thống cấp nước tập
trung khu phố Phú Mỹ
|
Xuân Lập
|
0,05
|
2017
|
Chưa được bố
trí vốn trong năm 2020
|
33
|
Hệ thống cấp nước
tập trung phường Bàu Sen
|
Bàu Sen
|
0,10
|
2016
|
Chưa được bố
trí vốn trong năm 2020
|
34
|
Trung đội Dân quân
thường Trực KCN Long Khánh
|
Bình Lộc
|
0,20
|
2017
|
Chưa được bố
trí vốn trong năm 2020
|
35
|
Đồn Công an KCN
Long Khánh
|
Bình Lộc
|
0,15
|
2017
|
Chưa được bố
trí vốn trong năm 2020
|
36
|
Chợ Bình Lộc ấp
1
|
Bình Lộc
|
0,20
|
2016
|
Chưa được bố
trí vốn trong năm 2020
|
37
|
Khu căn cứ cách
mạng Thành ủy Long Khánh
|
Bảo Quang
|
5,00
|
2016
|
Chưa được bố trí vốn trong năm
2020
|
38
|
Nhà văn hóa khu phố Ruộng Lớn
|
Bảo Vinh
|
0,05
|
2015
|
Chưa được bố trí vốn trong năm
2020
|
39
|
Nhà văn hóa khu phố
Ruộng Hời
|
Báo Vinh
|
0,05
|
2017
|
Chưa được bố
trí vốn trong năm 2020
|
40
|
Nhà văn hóa khu
phố 1
|
Phú Bình
|
0,05
|
2015
|
Chưa được bố
trí vốn trong năm 2020
|
41
|
Nhà văn hóa và
khu thể thao khu phố Bảo Vinh A
|
Bảo Vinh
|
0,05
|
2015
|
Chưa được bố
trí vốn trong năm 2020
|
42
|
Tu đoàn tình thương
|
Bàu Trâm
|
0,27
|
2015
|
Chưa triển khai
thực hiện
|
43
|
Trung tâm Văn
hóa, thể thao và HTCĐ phường Xuân Trung
|
Xuân Trung
|
0,13
|
2016
|
Chưa được bố
trí vốn trong năm 2020
|
Quyết định 4381/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4381/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
1.370
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|