|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4377/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai
Số hiệu:
|
4377/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4377/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN NHƠN TRẠCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 203/TTr-UBND ngày
27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch, Tờ trình số 1438/TTr-STNMT
ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện
Nhơn Trạch với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng
dự án thực hiện trong năm 2020
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Tổng điện tích (ha)
|
1
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1
|
82,00
|
2
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
1
|
27,90
|
3
|
Đất quốc phòng
|
1
|
0,20
|
4
|
Đất an ninh
|
2
|
6,00
|
5
|
Đất khu công nghiệp
|
2
|
220,00
|
6
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
4,00
|
7
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
8
|
601,79
|
8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
88
|
1.306,01
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
4
|
3,40
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
5,00
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
20
|
140,68
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
-
|
-
|
|
- Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
35
|
1.101,00
|
|
- Đất thủy lợi
|
10
|
43,96
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
16
|
4,62
|
|
- Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
-
|
-
|
|
- Đất chợ
|
2
|
7,35
|
9
|
Đất ở tại nông thôn
|
74
|
3.394,27
|
10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
2
|
0,76
|
11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
11
|
7,54
|
12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
6
|
0,24
|
Tổng
số
|
197
|
5.650,71
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản
đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Nhơn Trạch được UBND huyện ký xác nhận
ngày 27 tháng 12 năm 2019)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
tại nông thôn: 13 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân là 5 ha; trong đó chuyển
từ đất lúa là 5 ha.
- Chuyển mục đích từ Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm phù hợp với quy hoạch 9 ha.
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất ở phù hợp với quy hoạch là 35 ha.
3. Số lượng dự
án cần thu hồi đất năm 2020
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1
|
82,00
|
82,00
|
2
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
1
|
27,90
|
27,90
|
3
|
Đất quốc phòng
|
1
|
0,20
|
0,20
|
4
|
Đất an ninh
|
2
|
6,00
|
6,00
|
5
|
Đất khu công nghiệp
|
2
|
220,00
|
50,00
|
6
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
4,00
|
4,00
|
7
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
2
|
600,91
|
500,91
|
8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
73
|
1.297,64
|
1.107,29
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
4
|
3,40
|
3,40
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
5,00
|
5,00
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
10
|
135,52
|
135,52
|
|
- Đất giao thông
|
31
|
1.105,14
|
916,27
|
|
- Đất thủy lợi
|
10
|
43,96
|
42,48
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
16
|
4,62
|
4,62
|
9
|
Đất ở tại nông thôn
|
69
|
3.059,83
|
2.424,20
|
10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
2
|
0,76
|
0,76
|
11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
11
|
5,78
|
5,78
|
12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
6
|
0,24
|
0,24
|
|
Tổng
|
170
|
5.307,26
|
4.031,28
|
4. Số lượng dự
án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Trong
đó sử dụng vào:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
1
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
200,00
|
54,00
|
-
|
2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1
|
550,00
|
73,38
|
84,24
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
26
|
1.126,41
|
360,79
|
3,97
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
1
|
0,88
|
0,18
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
3
|
128,16
|
99,06
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
21
|
997,09
|
261,27
|
3,97
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
1
|
0,28
|
0,28
|
-
|
5
|
Đất ở tại nông thôn
|
32
|
1.433,2.5
|
654,99
|
-
|
|
Tổng
|
60
|
3.309,66
|
1.143,16
|
88,21
|
5. Số lượng dự
án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số lượng
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1
|
71,03
|
2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2
|
52,39
|
3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
2
|
0,89
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
5
|
63,83
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
0,57
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
4
|
63,26
|
5
|
Đất ở tại nông thôn
|
9
|
469,02
|
6
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1
|
0,50
|
|
Tổng
|
20
|
657,66
|
(Chi
tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các
loại đất năm 2020
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
21.796,65
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3.432,96
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
3.062,65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
3.302,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5.528,60
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
6.030,70
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
2.014,88
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.479,64
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
7,75
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
19.281,38
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
564,37
|
2.2
|
Đất an ninh
|
11,52
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
2.972,87
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
94,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
543,32
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
174,14
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
3.363,77
|
|
- Đất
cơ sở văn hóa
|
42,60
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
17,16
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
270,97
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
30,41
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2,74
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
3.572,02
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
-
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
17,20
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
29,35
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
33,54
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
70,24
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
38,67
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
3,48
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
295,98
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
13,45
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
7.458,92
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
12,04
|
7. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2020
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
3.648,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.267,66
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
1.210,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
607,55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.022,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
88,21
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
327,85
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
334,72
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
382,94
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
-
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
10,00
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
2,00
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
7,35
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
159,67
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
-
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
0,06
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,24
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
0,22
|
|
- Đất giao thông
|
156,41
|
|
- Đất thủy lợi
|
2,12
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
0,22
|
|
- Đất hạ tầng khác
|
0,41
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
33,36
|
2.7
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
9,93
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
1,25
|
2.9
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,03
|
2.10
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
159,33
|
Tổng
|
4.031,28
|
8. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
3.934,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.544,63
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.487,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
612,38
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.110,21
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
88,21
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
300,96
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
277,85
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
6,58
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
6,58
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
508,47
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai
thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát,
kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử
dụng đất nhưng chậm triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm
2020, Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện,
phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa
hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban
nhân dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để
triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý
của các dự án này trong năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng;
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế;
Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa
Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Nhơn Trạch; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi
hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Nhơn Trạch;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020 HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên công trình
|
Địa
điểm (xã, thị trấn
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
1
|
Các dự án chuyển tiếp từ năm
2019
|
|
|
|
1. Đất nông nghiệp
|
|
|
1
|
Khu nuôi trồng thủy sản kết hợp với
trồng rừng
|
Phước
An
|
82,00
|
2
|
Trồng rừng kết hợp tạo cảnh quan
sinh thái
|
Phước
An
|
27,90
|
|
2. Đất quốc phòng
|
|
|
3
|
Chốt dân quân thường trực KCN
|
Phước
Khánh
|
0,20
|
|
3. Đất an ninh
|
|
|
4
|
Trung tâm sát hạch lái xe (tổng cục
Cảnh sát)
|
Phú
Hội, Long Tân
|
5,00
|
5
|
Trụ sở phòng Cảnh sát PCCC trên sông
|
Phước
Khánh
|
1,00
|
|
4. Đất khu công nghiệp
|
|
|
6
|
Khu công nghiệp Ông Kèo
|
Phước
Khánh
|
200,00
|
7
|
Khu công nghiệp Nhơn Trạch VI
|
Long
Thọ
|
20,00
|
|
5. Đất
cụm công nghiệp
|
|
|
8
|
Cụm tiểu thủ Công nghiệp
|
Phú
Thạnh, Vĩnh Thanh
|
4,00
|
|
6. Đất thương trại dịch vụ
|
|
|
9
|
Dự án xây dựng chu vui chơi giải
trí kết hợp xây dựng hồ bơi
|
Hiệp
Phước
|
0,08
|
10
|
Khu dịch vụ cảng (Tập đoàn Dầu
khí)
|
Phước
An
|
550,00
|
11
|
Trạm Kinh doanh xăng dầu của Công
ty Cổ phần Xăng Dầu Tín Nghĩa.
|
Phú
Thạnh
|
0,28
|
12
|
Trạm xăng dầu xã Đại Phước (DNTN
Thanh Dinh)
|
Đại
Phước
|
0,11
|
13
|
Trạm xăng dầu khu dịch vụ xã Long
Thọ
|
Long
Thọ
|
0,20
|
14
|
Trạm xăng Phước Thiền (trên đường
Trần Phú)_mã số 554
|
Phước
Thiền
|
0,20
|
15
|
Trụ sở Quỹ tín dụng Vạn điểm
|
Phước Thiền
|
0,01
|
16
|
Khu trung tâm thương mại
|
Hiệp
Phước, Long Thọ
|
50,91
|
|
7. Đất
phát triển hạ tầng
|
|
|
|
7.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
17
|
Trung tâm văn hóa xã Phú Hội
|
Phú
Hội
|
1,00
|
18
|
Dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa
thể dục thể thao và học tập cộng đồng xã Phú Hữu
|
Phú
Hữu
|
1,20
|
19
|
Trung tâm Văn hóa thể thao
|
Vĩnh Thanh
|
0,88
|
20
|
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao
xã Phú Thạnh kết hợp NVH ấp 2
|
Phú
Thạnh
|
0,32
|
|
7.2. Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
21
|
Bệnh viện đa khoa huyện (Trung tâm
y tế huyện)
|
Phước
An
|
5,00
|
|
7.3. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
22
|
Trường Mầm non Phú Đông
|
Phú
Đông
|
1,00
|
23
|
Trường mẫu giáo xã Phú Hội
|
Phú
Hội
|
1,00
|
24
|
Trường mầm non mẫu giáo Phú Thạnh
|
Phú
Thạnh
|
0,72
|
25
|
Trường mầm
non Long Thọ
|
Long
Thọ
|
0,90
|
26
|
Trường THCS Long Thọ 2
|
Long
Thọ
|
1,09
|
27
|
Trường Tiểu học
Long Thọ 2
|
Long
Thọ
|
1,07
|
28
|
Mở rộng Trường tiểu học Phước Khánh
|
Phước
Khánh
|
0,10
|
29
|
Mở rộng Trường THCS Phước Khánh
|
Phước
Khánh
|
0,04
|
30
|
Trường TH Phú Thạnh (mở rộng)
|
Phú
Thạnh
|
0,31
|
31
|
Trường THPT Phước Thiền
|
Phước
Thiền
|
2,00
|
32
|
Mở rộng trường THCS Phú Hội
|
Phú
Hội
|
0,70
|
33
|
Cơ sở 2 Đại học Y dược TP HCM
|
Long
Tân, Phước Thiền
|
126,00
|
34
|
Trường mầm non Phước Long
|
Long
Thọ
|
0,07
|
35
|
Trường MG-TH-THCS Đông Sài Gòn
(Công ty CP Nguyên Cường)
|
Long
Tân
|
2,00
|
|
7.4. Đất giao thông
|
|
|
36
|
Đường liên cảng
|
Đại
Phước, Phước Khánh, Phú Hữu, Phú Đông
|
149,80
|
37
|
Đường N1 từ khu TĐC Hiệp Phước 3 ra
đường Hùng Vương
|
Hiệp
Phước
|
0,32
|
38
|
Đường vào trung tâm đo kiểm
|
Hiệp
Phước
|
0,09
|
39
|
Đường ranh khu TĐC Hiệp Phước 3
|
Hiệp
Phước
|
0,78
|
40
|
Nâng cấp mở rộng đường 25B (Tôn Đức
Thắng)
|
Hiệp
Phước, Phước Thiền, Long Tân
|
87,60
|
41
|
Xây dựng đường
Độn xã Long Tân
|
Long
Tân
|
6,36
|
42
|
Xây dựng hạ tầng giao thông khu dân
cư trung tâm huyện (trong đó có đường số 6 GĐ 1 diện tích 1,48 ha tại Phú Hội)
|
Long
Tân, Phú Hội
|
43,66
|
43
|
Đường số 13 (từ khu 347 ha đến đường
số 1)
|
Long
Tân, Phú Hội
|
15,04
|
44
|
Dự án Nâng cấp mở rộng Đường số 2
|
Long
Tân, Phú Hội, Vĩnh Thạnh
|
2,69
|
45
|
Cầu đường Quận 9 - Nhơn Trạch (đường
vành đai 3 vùng KTTĐ phía nam)
|
Long
Tân, Phú Thạnh, Vĩnh Thanh
|
126,54
|
46
|
Nâng cấp mở rộng đường Giồng Ông
Đông
|
Phú Đông
|
6,80
|
47
|
Đường Phú Tân Phú Đông
|
Phú
Đông
|
11,88
|
48
|
Mở rộng bến phà Cát Lái
|
Phú
Hữu
|
0,13
|
49
|
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu
|
Phú
Hữu
|
35,47
|
50
|
Đường vào khu dân cư Sen Việt
|
Phú
Hữu, Phú Đông
|
8,26
|
51
|
Đường từ KCN NT V đến HL 19 (Phước
An)
|
Phước
An
|
20,60
|
52
|
Đường vào KCN Ông Kèo
|
Phước
An, Phước Khánh, Vĩnh Thanh
|
91,44
|
53
|
Cảng tổng hợp (Công ty Phúc Thành)
|
Phước
Khánh
|
10,00
|
54
|
Dự án xây dựng đường dân sinh phục
vụ xây dựng móng trụ 18 đường điện 220KV Nhơn Trạch - Cát Lái tại xã Phước
Khánh
|
Phước
Khánh
|
0,03
|
55
|
Đường số 3 xã Phước Thiền (769 đến
KCN Nhơn Trạch 1)
|
Phước
Thiền
|
5,04
|
56
|
Đường từ nhà máy nước Formosa đến
KCN NT 1
|
Phước
Thiền
|
2,28
|
57
|
Đường 319 (nâng cấp mở rộng và nối
dài)
|
Phước
Thiền
|
54,00
|
58
|
Đường 25C
|
Vĩnh
Thanh, Phú Thạnh Long Tân, Hiệp Phước, Phú Hội
|
102,70
|
59
|
Đường cao tốc
liên vùng phía Nam (Long Thành - Bến Lức)
|
Vĩnh
Thanh, Phước An, Phước Khánh
|
160,99
|
60
|
ICD kho số 5
|
Phú
Thạnh
|
12,23
|
61
|
Đường vào Trạm
biến áp 220KV Nhơn Trạch
|
Phú
Thạnh
|
0,03
|
62
|
Bến thủy nội địa Vĩnh Tân mở rộng
|
Long
Tân
|
7,60
|
63
|
Nhà điều hành trạm thu phí đường
319 nối dài (Cường Thuận IDICO)
|
Phước
Thiền
|
0,43
|
64
|
Cảng Tổng hợp (Công ty Việt Thuận
Thành)
|
Đại
Phước, Phú Hữu
|
69,20
|
65
|
Cảng Tổng hợp Phú Hữu (Bến 4)
|
Phú
Hữu
|
40,59
|
66
|
Đường ra cảng Phước An đoạn 1 (từ
nút giao 319 đến đường cao tốc Bến Lức Long Thành)
|
Long
Thọ
|
3,20
|
67
|
Cầu Mít (trên Hương lộ 12)
|
Long
Thọ
|
0,06
|
|
7.5. Đất thủy lợi
|
|
|
68
|
Hệ thống thoát nước từ KCN Nhơn Trạch
1 đến rạch Bà Ký
|
Hiệp
Phước
|
0,62
|
69
|
Hệ thống thoát nước khu vực cây
xanh
|
Phú
Hội, Long Tân, Phước An
|
24,20
|
70
|
Trạm xử lý nước
thải số 1 (giai đoạn 1)
|
Phước
An
|
6,50
|
71
|
Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch (giai đoạn 2)
|
Vĩnh
Thanh, Phước Khánh, Long Tân, Phú Hội
|
4,26
|
72
|
Nạo vét tạm kênh thoát nước cuối
đường số 2
|
Vĩnh
Thanh
|
3,50
|
73
|
Bờ kè sông Vàm Mương- Lòng Tàu
|
Phước
Khánh
|
1,40
|
74
|
Tuyến ống cấp nước từ QL 51 đến KCN VI
|
Long
Thọ
|
2,00
|
75
|
Hệ thống thoát nước dọc HL 19 từ
ấp 1 đến ấp 3
|
Hiệp
Phước
|
0,70
|
76
|
Hệ thống thoát nước từ HL 19 đến
kênh Bà Ký (2 cống ấp 1 và ấp 2)
|
Hiệp
Phước
|
0,28
|
77
|
Nạo vét kênh Bà Ký
|
Hiệp
Phước
|
0,50
|
|
7.6. Đất công trình năng lượng
|
|
|
78
|
Dự án Đường dây điện 110KV 02 mạch
kết nối khu công nghiệp Dệt May - Nhơn Trạch 6 - Nhơn Trạch 3 - Long Thành
|
Hiệp
Phước, Long Thọ
|
0,10
|
79
|
Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường
dây 220KV Nhơn Trạch - Nhà Bè
|
Phước
Khánh
|
0,14
|
80
|
Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường dây 220KV Phú Mỹ - Nhà Bè
|
Phước
Khánh
|
0,1
|
81
|
Dự án bổ sung diện tích dự án Đường
dây 220KV Phú Mỹ - Cát Lái
|
Phước
Khánh
|
0,08
|
82
|
Dự án bổ sung diện tích dự án Đường
dây 500KV Phú Mỹ- Nhà Bè
|
Phước
Khánh
|
0,20
|
83
|
Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường
dây 220KV Nhơn Trạch - Cát Lái
|
Phước
Khánh, Vĩnh Thanh
|
0,18
|
84
|
Dự án bổ sung diện tích dự án Đường
dây 110KV Long Thành - KCN Ông Kèo
|
Vĩnh
Thanh
|
0,05
|
85
|
Dự án Đường dây điện 110KV Trạm
220KV thành phố Nhơn Trạch
|
Vĩnh
Thanh, Phước An
|
0,22
|
86
|
Nâng cấp Đường dây 110KV Long Thành
- Hyosung từ 02 mạch lên 04 mạch cáp điện cho TBA
Hyosung
|
Long
Tân, Phước Thiền, Phú Hội
|
0,03
|
87
|
Đường dây 110 KV 02 mạch Hyosung 2
đấu nối chuyển tiếp vào đường dây 110KV Hyosung - Dệt may
|
Vĩnh
Thanh, Phước An
|
0,10
|
88
|
Trạm biến áp 220KV An Phước
|
Hiệp
Phước
|
0,28
|
89
|
Trạm biến áp 110KV KCN ông Kèo và
Đường dây đấu nối
|
Phú
Thạnh, Vĩnh Thanh
|
1,30
|
90
|
Đường dây 110KV Long Thành - Nhơn
Trạch
|
Hiệp
Phước, Phước Thiền, Long Tân
|
0,12
|
91
|
Trạm biến áp 110kV khu công nghiệp
Ông Kèo & đấu nối
|
Phú
Thạnh, Vĩnh Thanh
|
1,30
|
92
|
Lộ ra 110kV
máy 2 trạm 220kV Bàu Sen
|
Phú
Thạnh, Vĩnh Thanh, Phước An
|
0,40
|
93
|
Đường dây 110KV Long Thành - Nhơn
Trạch
|
Các
xã
|
0,02
|
|
7.7. Đất chợ
|
|
|
94
|
Chợ và khu phố thương mại trong KDC
Đại Lộc
|
Đại
Phước
|
3,05
|
95
|
Bến thủy nội địa xã Phước An
|
Phước
An
|
4,30
|
|
8. Đất ở
|
|
|
|
8.1. Khu tái định cư
|
|
|
96
|
Khu tái định cư Hiệp Phước 3
|
Hiệp
Phước
|
12,78
|
97
|
Khu Tái định cư Long Tân
|
Long
Tân
|
21,00
|
98
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư (Hiện
hữu và mở rộng)
|
Phú
Hội
|
17,29
|
99
|
Khu tái định cư Phước An
|
Phước
An
|
40,00
|
100
|
Khu tái định cư Phước Thiền
|
Phước
Thiền
|
14,90
|
101
|
Khu tái định cư Vĩnh Thanh
|
Vĩnh
Thanh
|
25,00
|
|
8.2. Khu dân cư, chung cư
|
|
|
102
|
Khu chung cư cao tầng
|
Long
Tân; Phú Hội
|
1,00
|
103
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Nhơn Thành)
|
Đại
Phước
|
2,00
|
104
|
Khu dân cư xã Đại Phước do Công ty
TNHH MTV BĐS Bảo Cường làm chủ đầu tư
|
Đại
Phước
|
9,60
|
105
|
Khu Đô thị Du lịch Đại Phước
|
Đại
Phước
|
130,75
|
106
|
Khu dân cư Đại
Phước - Phú Hữu (Công ty Thảo Điền)
|
Đại
Phước, Phú Hữu
|
64,13
|
107
|
Khu Chợ và khu dân cư (Công ty Dân
Xuân)
|
Hiệp
Phước
|
18,33
|
108
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Thăng Long Hiệp Phước)
|
Hiệp
Phước
|
9,84
|
109
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
DIC)
|
Hiệp
Phước
|
21,50
|
110
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Sánh Sinh Phúc)
|
Hiệp
Phước
|
2,70
|
111
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Hoàng Anh An Hòa)
|
Hiệp
Phước
|
4,75
|
112
|
Khu dân cư Long
Tân (Công ty Ngũ Long Tân)-Free land
|
Long
Tân
|
125,00
|
113
|
Khu dân cư Long Tân (1) (Công ty Điền
Phước)
|
Long
Tân
|
95,00
|
114
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Phương Đông)
|
Long
Tân
|
35,00
|
115
|
Khu dân cư Cty Takwangvina mở rộng
|
Long
Tân
|
0,30
|
116
|
Khu dân cư Long Tân - Phú Hội (Công ty SaCom)
|
Long
Tân, Phú Hội
|
55,70
|
117
|
Khu dân cư thương mại (Công ty Đại
Viễn Dương)
|
Long
Tân, Phú Hội
|
9,90
|
118
|
Khu dân cư (Công ty Tiến Lộc)
|
Long
Thọ
|
18,50
|
119
|
Khu dân cư (Công ty Thái Dương
SunCo)
|
Phú
Hội
|
9,17
|
120
|
Khu dân cư xã Phú
Hội do Công ty Toàn Thành làm chủ đầu tư
|
Phú
Hội
|
4,00
|
121
|
Khu dân cư xã Phú Hội do Công ty
Cổ phần Địa ốc Toàn Thành làm chủ đầu tư
|
Phú
Hội
|
4,00
|
122
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Phú Hữu Gia)
|
Phú
Hữu
|
56,00
|
123
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)
|
Phú
Thạnh
|
90,00
|
124
|
Trung tâm HCVHTT kết hợp chợ, phố
chợ (Công ty Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)
|
Phú
Thạnh
|
48,18
|
125
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)
|
Phú
Thạnh, Long Tân, Vĩnh Thanh
|
753,00
|
126
|
Khu dân cư Phước An (Công ty lắp
máy Điện nước)
|
Phước
An
|
40,00
|
127
|
Khu dân cư Phước An (Công ty Đệ Tam)
|
Phước
An
|
47,39
|
128
|
Khu dân cư Phước An (Công ty HUD)
|
Phước
An, Long Thọ
|
50,00
|
129
|
Khu dân cư xã Phước Thiền (Công ty
Hoàng Trạch)
|
Phước
Thiền
|
12,00
|
130
|
Khu dân cư Phước Thiền (4) (Công
ty Licogi và Hiệp Phước Chánh)
|
Phước
Thiền
|
35,00
|
131
|
Khu dân cư Phước Thiền (Công ty
Toàn Thành)
|
Phước
Thiền
|
43,48
|
132
|
Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh
(1) (Công ty Thảo Điền)
|
Vĩnh
Thanh, Phú Thạnh
|
92,00
|
133
|
Dự án xây dựng Khu dân cư xã Đại Phước
do Công ty Cổ phần Đầu tư Đất Ngọc làm chủ đầu tư.
|
Đại
Phước
|
4,50
|
134
|
Dự án xây dựng Khu dân cư xã Long
Tân do Công ty Cổ phần Địa ốc Quốc Hương làm chủ đầu tư
|
Long
Tân
|
9,50
|
135
|
Dự án xây dựng Khu dân cư tại xã Phú
Hội do Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Nhơn Trạch Nhơn Trạch làm chủ đầu
tư
|
Phú
Hội
|
8,00
|
136
|
Khu dân cư xã Phước Thiền do Công ty TNHH Hương Nga làm chủ đầu tư
|
Phước
Thiền
|
4,87
|
137
|
Khu dân cư thương mại kết hợp TMDV cấp
vùng (Cty CP Lắp máy điện nước và Xây dựng)
|
Long
Tân
|
88,41
|
138
|
Khu dân cư Long Tân (Cty CP Đầu tư
Sao Mai)
|
Long
Tân
|
34,19
|
139
|
Dự án xây dựng Khu dân cư Long Tân - Phú Hội (Công ty PVII)
|
Long
Tân, Phú Hội
|
9,99
|
140
|
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty Cổ phần Thiên Hà Group làm chủ đầu tư
|
Phú
Đông
|
3,29
|
141
|
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty TNHH Đầu tư và Xây dựng đô thị
An Hòa làm chủ đầu tư
|
Phú
Hội
|
34,04
|
142
|
Khu dân cư nhà ở biệt thự nghỉ
dưỡng Long Đức
|
Phú
Thạnh
|
8,16
|
143
|
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty Cổ phần Đầu tư Căn Nhà Mơ Ước làm chủ đầu tư
|
Phước
An
|
43,20
|
144
|
Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh
Khang)
|
Phước
Thiền
|
9,90
|
145
|
Khu đô thị du lịch sinh thái tại
Long Tân -Phú Thạnh
|
Long
Tân, Phú Thạnh
|
331,00
|
146
|
Khu dân cư Phước An (Công ty Bảo Giang)
|
Phước
An
|
70,00
|
147
|
Khu nhà ở xã hội tại xã Phước An
(Cty CP Lắp máy Điện nước và xây dựng)
|
Phước
An
|
2,12
|
148
|
Khu dân cư kết hợp thương mại dịch
vụ (Cty Địa ốc Long Đằng)
|
Phước
Thiền
|
8,20
|
149
|
Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh
Khang) phần mở rộng từ 9,9 ha theo KH duyệt lên 11,9 ha
|
Phước
Thiền
|
2,00
|
150
|
Khu dân cư Phước Thiền (1) (Địa ốc
Sài Gòn)
|
Phước
Thiền, Phú Hội
|
16,27
|
151
|
Khu dân cư Vĩnh Thanh (Cty Địa ốc
Phú Nhuận)
|
Vĩnh
Thanh
|
46,09
|
152
|
Khu nhà ở công nhân KCN I
|
Phước
Thiền
|
10,00
|
153
|
Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương
mại dịch vụ xã Phước Thiền
|
Phước
Thiền
|
3,30
|
154
|
Dự án khu dân
cư Công ty Nhơn Thành
|
Phước
An
|
36,87
|
155
|
Dự án khu dân cư Công ty Cổ phần KCN Miền Nam
|
Long
Tân, Phước An
|
40,95
|
156
|
Khu đô thị du lịch sinh thái six
senses saigon river (Công ty Hai Dung)
|
Đại
Phước
|
55,33
|
157
|
Khu dân cư đô thị
The Lake (Cty ĐTTMXK 3L Sài Gòn)
|
Long
Tân
|
35,30
|
158
|
Khu dân cư dự án (Cty Vạn Khởi
Thành)
|
Phú
Hội
|
7,06
|
159
|
Khu dân cư quy hoạch (DNTN Vạn Thịnh
Phong)
|
Vĩnh
Thanh
|
6,62
|
|
9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
160
|
Nhà kho lưu trữ chuyên dụng (Phòng
nội vụ)
|
Phú
Hội
|
0,56
|
161
|
Đội thanh tra giao thông số 8
|
Phú
Hội
|
0,20
|
|
10. Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
|
|
|
11. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
162
|
Trụ sở ấp Phú Mỹ 1
|
Phú Hội
|
0,04
|
163
|
Nhà văn hóa kết hợp Văn phòng ấp
Chợ
|
Phước
Thiền
|
0,03
|
|
12. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
13. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
164
|
Chùa Long Hương (mở rộng)
|
Long
Tân
|
1,76
|
165
|
Giáo xứ Nghĩa Hiệp
|
Vĩnh
Thanh
|
0,02
|
166
|
Giáo xứ Mỹ Hội (khu nhà từ thiện)
|
Phú
Hội
|
0,20
|
167
|
Họ đạo Cao đài Đại Phước
|
Phú
Hữu
|
0,04
|
168
|
Họ đạo Long Tân
|
Long
Tân
|
0,10
|
169
|
Thiền viện Hương Nghiêm
|
Phú
Đông
|
0,54
|
170
|
Chùa Pháp Thường (mở rộng)
|
Phú
Đông
|
3,90
|
171
|
Giáo xứ Nghĩa Mỹ
|
Vĩnh
Thanh
|
0,63
|
172
|
Tịnh thất Huyền Trang
|
Long
Thọ
|
0,05
|
173
|
Tịnh thất Phước
Quang
|
Phú
Hội
|
0,05
|
174
|
Chùa Khánh Lâm
|
Phú
Thạnh
|
0,25
|
|
14. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
175
|
Nhà văn hóa ấp Vĩnh Tuy
|
Long
Tân
|
0,05
|
176
|
Nhà Văn hóa Hòa Bình xã Vĩnh Thanh
|
Vĩnh
Thanh
|
0,04
|
177
|
Nhà Văn hóa Ấp Thống Nhất
|
Vĩnh
Thanh
|
0,05
|
178
|
Nhà Văn hóa ấp Vĩnh Cửu
|
Vĩnh
Thanh
|
0,03
|
|
15. Khu đất đấu giá
|
|
|
179
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Phước
An
|
64,00
|
180
|
Khu đất Lâm nghiệp Sài Gòn
|
Phước
An, Long Thọ, Hiệp Phước, Long Tân
|
245,58
|
II
|
Các
dự án, công trình bổ sung thực hiện trong năm
2020
|
|
1. Đất cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
1.1 Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
1
|
Mở rộng trường TH Phú Đông
|
Phú
Đông
|
0,45
|
2
|
Trường MN Đại Phước
|
Đại
Phước
|
0,58
|
3
|
Trường TH Đại Phước
|
Đại
Phước
|
1,21
|
4
|
Trường TH Phước Khánh
|
Phước
Khánh
|
1,18
|
5
|
Trường MN Phước Long
|
Long
Thọ
|
0,13
|
6
|
Trường MN Phú Thạnh cơ sở 2
|
Phú
Thạnh
|
0,13
|
|
1.2 Đất giao thông
|
|
|
7
|
Đường 25C đoạn từ QL 51 đến HL 19
|
Long
Thọ
|
10
|
8
|
Đường nối khu đô thị mới Phú Hữu- Đại
Phước đến đường tỉnh ĐT 769 huyện Nhơn Trạch
|
Đại Phước
|
0,51
|
9
|
Bến thủy nội
địa Phước Khánh
|
Phước
Khánh
|
14,65
|
|
3. Đất ở
|
|
|
10
|
Khu dân cư tại xã Phước Thiền
|
Phước
Thiền
|
13,00
|
11
|
Khu dân cư đô
thị
|
Long
Tân
|
28,50
|
12
|
Khu dân cư thương mại đô thị mới
|
Long
Tân, Phú Hội
|
22,37
|
13
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Long
Tân
|
33,92
|
14
|
KDC Phú Đông Riverside
|
Phú
Đông
|
2,35
|
15
|
KDC đô thị Lành Mạnh
|
Vĩnh
Thanh
|
29,60
|
16
|
KDC Vĩnh Thanh (Công ty CPĐT Donal)
|
Vĩnh
Thanh
|
2,75
|
17
|
KDC theo quy hoạch
|
Long
Thọ
|
3,85
|
III
|
Chuyển mục đích sử dụng đất hộ gia đình cá nhân phù hợp với quy hoạch
|
|
62,00
|
1
|
Đất trồng lúa (1 và 2 vụ) sang đất
trồng cây lâu năm
|
Các,
thị trấn
|
9,00
|
2
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở
|
Các,
thị trấn
|
35,00
|
3
|
Đất trồng lúa
(1 và 2 vụ) sang đất ở
|
Các,
thị trấn
|
13,00
|
4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất thương mại dịch vụ
|
Các,
thị trấn
|
5,00
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên công trình
|
Địa
điểm (xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Lý
do
|
1
|
KDC Long Tân (Công ty Lắp máy Điện
nước)
|
Long
Tân
|
62,36
|
Đã
thông qua tại NQ 196/NQ-HĐND
|
2
|
KDC Phước Thiền (Công ty Khang An)
|
Phước
Thiền
|
35,90
|
Đã
thông qua tại NQ 196/NQ-HĐND
|
3
|
Khu dân cư Phước Thiền (4) (Công ty
Tài Tiến)
|
Phước
Thiền
|
39,15
|
Đã
thông qua tại NQ 196/NQ-HĐND
|
4
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Tây Hồ)
|
Phú
Hữu
|
199,00
|
Đã
thông qua tại NQ 196/NQ-HĐND
|
5
|
Bãi đậu xe 3ha trong dự án Trồng cây
xanh kết hợp bãi đậu xe 20 ha
|
Phú
Hội
|
3,00
|
Đã
thông qua tại NQ 196/NQ-HĐND
|
6
|
Khu nuôi tôm siêu thâm canh do
Trung tâm ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ
tỉnh Đồng Nai làm chủ đầu tư.
|
Phước
An
|
51,00
|
Chưa
thực hiện
|
7
|
Khu NTTS Công ty Khai Sáng
|
Phú
Đông
|
1,39
|
Chưa
thực hiện
|
8
|
Trạm kinh doanh xăng dầu Long Tân
|
Long
Tân
|
0,16
|
Chưa
thực hiện
|
9
|
Cây xăng trên tuyến đường đê Ông Kèo thuộc xã Vĩnh Thanh
|
Vĩnh
Thanh
|
0,73
|
Chưa
thực hiện
|
10
|
Dự án xây dựng phòng Khám Đa Khoa
do Công ty Cổ phần Đầu tư Bái Tử Long làm chủ đầu tư
|
Đại
Phước
|
0,57
|
Chưa
thực hiện
|
11
|
Bãi đậu xe kết hợp trồng cây xanh
|
Phú
Hội
|
1,12
|
Chưa
thực hiện
|
12
|
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu(bến 2)
|
Phú
Hữu
|
33,72
|
Chưa
thực hiện
|
13
|
Dự án xây dựng dịch vụ hàng hải khu
vực Cảng biển Nhóm 5 Nhơn Trạch do Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Thiên Thạch làm chủ đầu tư
|
Phước
Khánh
|
25,42
|
Chưa
thực hiện
|
14
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
An Gia)
|
Phú
Hữu
|
4,45
|
Chưa
thực hiện
|
15
|
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty TNHH Kinh doanh Nhà Khang Việt Hưng làm chủ đầu tư.
|
Long
Tân
|
46,50
|
Chưa
thực hiện
|
16
|
KDC theo QH (Công ty CPĐTXD Hiệp
Phú)
|
Long
Tân
|
22,28
|
Chưa
thực hiện
|
17
|
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty cổ phần Đầu tư Căn Nhà Mơ Ước làm chủ đầu tư
|
Phước
An
|
43,20
|
Chưa
thực hiện
|
18
|
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Địa ốc Sài Gòn
|
Phước
Thiền
|
16,18
|
Chưa
thực hiện
|
19
|
Dự án xây dựng Trung tâm quan trắc
và cảnh báo phóng xạ môi trường
|
Hiệp
Phước
|
0,50
|
Chưa
thực hiện
|
20
|
Vùng sản xuất
rau an toàn (BQLDA Phát triển các mô hình nông lâm thủy sản huyện)
|
Phước
An
|
71,03
|
Chưa
thực hiện
|
Quyết định 4377/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4377/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
2.117
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|