|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 436/QĐ-UBND 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Bác Ái tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu:
|
436/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 436/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
24 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BÁC ÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch, ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg
ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập
đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 20/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số
1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập,
thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 và kế
hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt;
Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm
2021 cấp huyện;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục
các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số
68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng
lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021về bổ sung, điều chỉnh
Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Bác Ái tại Tờ trình số 34/Ttr-UBND ngày 24/5/2021, Tờ trình số
370/TTr-UBND ngày 23/8/2021 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 3923/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bác
Ái với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 102.184,65 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 95.263,96
ha.
- Đất phi nông nghiệp: 6.820,37
ha.
- Đất chưa sử dụng: 100,32 ha.
(Có Phụ lục 1 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi:
621,53ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp:
577,68 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp:
43,85 ha.
(Có Phụ lục 2 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp: 1.531,71 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 91,67ha.
(Có Phụ lục 3 kèm theo)
4. Công trình, dự án thực hiện
trong năm kế hoạch
(Có Phụ lục 5 kèm theo)
5. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 huyện Bác Ái, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp (kèm
theo).
(Các phụ lục, bản đồ, danh mục
công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường
thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 3923/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Bác Ái có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu
cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
2. Thực hiện thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất,giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt.
3. Xác định ranh giới và công
khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ
nghiêm ngặt.
4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra
việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực
hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử
dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong kế hoạch
sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
5.Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
6. Định kỳ hàng năm, báo cáo
UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bác Ái chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông
đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh; (b/cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND huyện Bác Ái;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV;
- Lưu: VT, KTTH. KHH
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHỤ LỤC 01:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÁC ÁI
(Kèm theo Quyết định số 436/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phước Bình
|
Xã Phước Tiến
|
Xã Phước Chính
|
Xã Phước Hòa
|
Xã Phước Tân
|
Xã Phước Thắng
|
Xã Phước Thành
|
Xã Phước Đại
|
Xã Phước Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DTTN (1+2)
|
|
102.184,65
|
102.184,65
|
28.829,32
|
7.630,10
|
6.437,60
|
12.498,69
|
6.534,90
|
4.774,15
|
12.122,93
|
11.407,77
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
95.263,96
|
95.263,96
|
28.438,36
|
7.101,29
|
6.025,33
|
11.369,93
|
5.446,72
|
4.514,91
|
11.277,15
|
10.266,59
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.169,03
|
1.169,03
|
|
140,42
|
198,25
|
42,40
|
163,56
|
145,15
|
55,78
|
154,31
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
341,94
|
341,94
|
|
140,42
|
0,78
|
|
111,73
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9.573,80
|
9.573,80
|
444,91
|
1.072,70
|
821,35
|
219,81
|
674,69
|
1.086,93
|
1.221,05
|
646,04
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.721,20
|
5.721,20
|
1.091,70
|
471,02
|
397,91
|
108,98
|
198,99
|
312,29
|
2.001,26
|
121,75
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
45.961,09
|
45.961,09
|
7.121,10
|
3.589,96
|
4.127,09
|
7.998,99
|
3.195,03
|
1.307,97
|
4.531,79
|
8.534,83
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
19.578,17
|
19.578,17
|
19.578,17
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
12.879,92
|
12.879,92
|
202,41
|
1.757,37
|
474,62
|
2.999,65
|
1.191,94
|
1.514,65
|
3.466,86
|
701,41
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
5,14
|
5,14
|
0,07
|
0,14
|
1,32
|
0,10
|
|
0,72
|
0,41
|
2,38
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
375,61
|
375,61
|
|
69,68
|
4,79
|
|
22,51
|
147,20
|
|
105,87
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.820,37
|
6.820,37
|
370,23
|
517,21
|
409,67
|
1.112,37
|
1.074,07
|
238,46
|
844,01
|
1.138,46
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
229,26
|
229,26
|
|
47,11
|
55,55
|
|
|
12,33
|
|
1,72
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
534,85
|
534,85
|
0,20
|
9,28
|
0,20
|
0,20
|
521,98
|
0,20
|
0,98
|
1,61
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
40,00
|
40,00
|
|
40,00
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,47
|
1,47
|
|
|
|
|
|
|
|
1,47
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.271,60
|
4.271,60
|
109,54
|
142,99
|
240,59
|
1.031,77
|
375,31
|
90,90
|
707,56
|
828,17
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
548,00
|
548,00
|
26,73
|
63,52
|
49,44
|
50,92
|
42,69
|
46,85
|
66,61
|
78,19
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
3.097,73
|
3.097,73
|
22,42
|
37,56
|
157,05
|
885,10
|
287,84
|
34,94
|
575,66
|
710,32
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
527,71
|
527,71
|
53,48
|
|
31,08
|
91,21
|
41,37
|
0,02
|
59,97
|
20,62
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,87
|
0,87
|
0,02
|
|
0,03
|
0,06
|
|
0,16
|
0,04
|
0,53
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,91
|
4,91
|
0,27
|
0,09
|
0,07
|
0,07
|
0,18
|
|
0,81
|
2,65
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3,68
|
3,68
|
0,22
|
0,24
|
0,16
|
0,18
|
0,54
|
0,32
|
0,59
|
1,25
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
41,70
|
41,70
|
5,19
|
4,40
|
2,76
|
3,20
|
2,69
|
4,83
|
3,88
|
13,13
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
9,25
|
9,25
|
0,84
|
1,73
|
|
0,64
|
|
3,30
|
|
1,00
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
34,93
|
34,93
|
|
34,93
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,82
|
2,82
|
0,37
|
0,52
|
|
0,39
|
|
0,48
|
|
0,48
|
2.8
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,87
|
0,87
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,72
|
2.9
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
458,95
|
458,95
|
34,59
|
77,50
|
41,39
|
20,16
|
57,63
|
66,15
|
45,28
|
75,12
|
2.10
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,48
|
13,48
|
0,79
|
0,80
|
0,26
|
0,51
|
0,82
|
0,36
|
1,48
|
6,99
|
2.12
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
36,98
|
36,98
|
1,35
|
1,59
|
6,50
|
6,96
|
1,74
|
10,10
|
0,64
|
6,92
|
2.13
|
Đất
sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
201,55
|
201,55
|
|
23,25
|
13,00
|
|
|
|
8,88
|
85,07
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,34
|
5,34
|
0,48
|
0,92
|
0,16
|
0,76
|
0,58
|
0,95
|
0,47
|
0,82
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,30
|
3,30
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
3,16
|
2.16
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
871,22
|
871,22
|
219,17
|
137,05
|
48,08
|
37,82
|
111,37
|
51,56
|
54,51
|
95,09
|
2.17
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
35,41
|
35,41
|
|
3,21
|
2,90
|
1,21
|
|
1,22
|
1,54
|
4,48
|
2.18
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,53
|
2,53
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,33
|
0,03
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
100,32
|
100,32
|
20,73
|
11,60
|
2,60
|
16,39
|
14,11
|
20,78
|
1,77
|
2,72
|
PHỤ LỤC 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÁC ÁI
(Kèm theo Quyết định số 436/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phước Bình
|
Xã Phước Tiến
|
Xã Phước Chính
|
Xã Phước Hòa
|
Xã Phước Tân
|
Xã Phước Thắng
|
Xã Phước Thành
|
Xã Phước Đại
|
Xã Phước Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Tổng diện tích thu hồi (1+2)
|
|
621,53
|
55,85
|
58,82
|
36,73
|
120,12
|
41,6
|
4,65
|
62,49
|
39,66
|
201,61
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
577,68
|
39,42
|
47,32
|
36,73
|
112,17
|
35,07
|
4,65
|
61,71
|
39,00
|
201,61
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
11,10
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
10,66
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
331,55
|
24,44
|
12,53
|
8,10
|
31,72
|
23,97
|
0,77
|
61,01
|
9,32
|
159,69
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
59,75
|
14,98
|
6,00
|
0,22
|
31,38
|
0,02
|
|
|
1,03
|
6,12
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
81,94
|
|
1,94
|
|
46,66
|
11,08
|
3,70
|
0,26
|
18,30
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
93,34
|
|
26,85
|
28,41
|
2,41
|
|
0,18
|
|
10,35
|
25,14
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
43,85
|
16,43
|
11,50
|
|
7,95
|
6,53
|
|
0,78
|
0,66
|
|
2.1
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
14,48
|
|
|
|
7,95
|
6,53
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,08
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
14,40
|
|
|
|
7,95
|
6,45
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
|
0,66
|
|
2.3
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,78
|
|
|
|
|
|
|
0,78
|
|
|
2.4
|
Đất
sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
11,50
|
|
11,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
16,43
|
16,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN
BÁC ÁI
(Kèm theo Quyết định số 436/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phước Bình
|
Xã Phước Tiến
|
Xã Phước Chính
|
Xã Phước Hòa
|
Xã Phước Tân
|
Xã Phước Thắng
|
Xã Phước Thành
|
Xã Phước Đại
|
Xã Phước Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+.+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Tổng diện tích chuyển mục đích (1+2)
|
|
1.531,71
|
80,96
|
131
|
100,68
|
225,82
|
77,92
|
68,17
|
166,86
|
140,86
|
539,44
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
720,02
|
40,48
|
48,44
|
50,34
|
112,91
|
38,96
|
5,31
|
83,43
|
70,43
|
269,72
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
22,95
|
|
|
10,57
|
|
|
|
0,44
|
1,28
|
10,66
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
428,09
|
25,22
|
12,95
|
10,70
|
32,29
|
24,39
|
1,43
|
72,20
|
22,14
|
226,77
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
73,55
|
15,26
|
6,70
|
0,66
|
31,55
|
0,02
|
|
10,53
|
1,68
|
7,15
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
96,39
|
|
1,94
|
|
46,66
|
11,08
|
3,70
|
0,26
|
32,75
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
99,04
|
|
26,85
|
28,41
|
2,41
|
3,47
|
0,18
|
|
12,58
|
25,14
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
91,67
|
|
34,12
|
|
|
|
57,55
|
|
|
|
2.1
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKH
|
91,67
|
|
34,12
|
|
|
|
57,55
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN BÁI ÁI
(Kèm theo Quyết định số 436/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích Kế hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Trong đó
|
Đất lúa
|
Đất rừng
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
Công
trình, dự án được phân bổ từ cấp tỉnh
|
2.146,35
|
|
1.946,35
|
10,63
|
78,26
|
1.857,46
|
|
|
1.1
|
Công
trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
2,58
|
|
2,58
|
|
|
2,58
|
|
|
1
|
Cơ
sở 2 Trạm KSGT 1/27 *
|
0,78
|
|
0,78
|
|
|
0,78
|
xã Phước Thành
|
Cv 1229/CAT-PH10 của công an tỉnh Ninh
Thuận ngày 07/10/2020
|
2
|
Trụ
sở Công an các xã
|
1,80
|
|
1,80
|
|
|
1,80
|
Các xã
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
1.2
|
Công
trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
2.143,77
|
|
1.943,77
|
10,63
|
78,26
|
1.854,88
|
|
|
1.2.1
|
Công
trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
797,52
|
|
597,52
|
10,63
|
78,26
|
508,63
|
|
|
a
|
Đất
cụm công nghiệp
|
40,00
|
|
40,00
|
|
|
40,00
|
|
|
3
|
Cụm
Công nghiệp Phước Tiến *
|
40,00
|
|
40,00
|
|
|
40,00
|
xã Phước Tiến
|
Kêu gọi đầu tư
|
b
|
Đất
giao thông
|
13,36
|
|
13,36
|
|
5,64
|
7,72
|
|
|
4
|
Đường
giao thông liên xã Phước Đại - Phước Tân
|
13,36
|
|
13,36
|
|
5,64
|
7,72
|
xã Phước Đại, Phước Tân, Phước Thắng, Phước
Tiến
|
NQ số 91a/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND
huyện Bác Ái
|
5
|
Xây
dựng đường Giao thông đi khu sản xuất dọc bờ Sông Cái thôn Chà Panh, xã Phước
Hòa
|
2,50
|
|
2,50
|
|
|
2,50
|
Phước Hòa
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
6
|
Xây
dựng đường Giao thông thôn Ha Lá Hạ (Hướng QL 27 B ra khu sản xuất)
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Phước Thắng
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
c
|
Đất
thủy lợi
|
63,15
|
|
63,15
|
10,63
|
|
52,52
|
|
|
7
|
Đập
phụ 4 thuộc hệ thống thủy lợi Tân Mỹ
|
2,12
|
|
2,12
|
|
|
2,12
|
Xã Phước Tân
|
|
8
|
Tiểu
dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước
Nhơn
|
11,85
|
|
11,85
|
10,43
|
|
1,42
|
Xã Phước Trung
|
QĐ 1154/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh
và QĐ số 2416/QĐ-BNNN-HTQT ngày 22/6/2018 của Bộ NN và PTNT
|
9
|
Kênh
cấp I thuộc hệ thống thủy lợi Tân Mỹ
|
3,50
|
|
3,50
|
|
|
3,50
|
Xã Phước Trung
|
Văn bản số 3873/UBND-QHXD ngày 10/9/2018
của UBND tỉnh Ninh Thuận
Thông báo số 5702/TB-NTN-VP ngày
27/7/2018 của Bộ NN & PTNT
|
10
|
Mở
rộng hệ thống cấp nước Phước Đại
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
0,04
|
xã Phước Đại
|
quyết định 1722/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10
năm 2018 của UBND tỉnh
|
11
|
Hệ
thống thủy lợi làng thanh niên lập nghiệp (Bác Ái - Ninh Thuận)
-Hạng
mục công trình kênh chính, kênh nhánh và công trình phụ trợ
|
5,13
|
|
5,13
|
|
|
5,13
|
xã Phước Đại
|
QĐ 365/QĐ-TWDTN ngày 21/10/2013 của BCH
Trung ương Đonà về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng làng Thanh niên lập nghiệp
Phước Đại
|
12
|
Hệ
thống kênh Tân Mỹ từ K21 + 827 đến Kênh chính *
|
11,70
|
|
11,70
|
0,20
|
|
11,50
|
Xã Phước Trung
|
QĐ số 1154/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của
UBND tỉnh QĐ số 2416/QĐ-BNN-HTQT ngày 22/6/2018 của Bộ NN và PTNT
|
13
|
Hệ
thống kênh khu tưới đầu mối hồ sông Cái, tỉnh Ninh Thuận *
|
28,70
|
|
28,70
|
|
|
28,70
|
xã Phước Hòa, xã Phước Tân
|
VB số 280/BQLDAĐTXD-DA1 v/v đăng ký nhu cầu
SDĐ dự án hệ thống kênh khu tưới đầu mối hồ Sông Cái, tỉnh Ninh Thuận
|
14
|
Đấu
nối đường ống cấp nước Tân Mỹ đến hệ thống cấp nước Phước Trung, huyện Bác
Ái*
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
0,07
|
Xã Phước Trung
|
QĐ số 551/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của
CTUBND tỉnh về việc giao dự toán chi NSNN năm 2020 cho các đơn vị, địa phương
từ nguồn kết dư ngân sách tỉnh năm 2018 để đầu tư các CT phục vụ chống hạn
|
15
|
Nâng
cấp, mở rộng Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phước Hòa *
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
0,04
|
xã Phước Hòa
|
NQ 04/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Ninh Thuận
ngày 19/3/2021 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
d
|
Đất
năng lượng
|
659,75
|
|
459,75
|
|
72,62
|
387,13
|
|
|
16
|
Đường
điện 22KV thủy điện tích năng Bác Ái
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
0,12
|
Xã Phước Tân
|
QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND
tỉnh
|
17
|
Đường
dây 110 Kv và 220Kv đấu nối các dự án năng lượng tái tạo
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Xã Phước Trung
|
QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND
tỉnh
|
18
|
Đường
dây 110Kv TBA 220 Tháp Chàm - Ninh Phước
|
0,76
|
|
0,76
|
|
|
0,76
|
Xã Phước Trung
|
QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND
tỉnh
|
19
|
Đường
dây 500kv nhiệt điện Vân phong - Vĩnh Tân đi qua huyện Bác Ái
|
23,30
|
|
23,30
|
|
|
23,30
|
Xã Phước Đại, Phước Chính, Phước Thành,
Phước Trung
|
QĐ số 264/QĐ-UBQLV ngày 11/7/2019 của ủy
ban quản lý vốn nhà nước về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
20
|
Đường
dây 500kv nhiệt điện Vân phong - Vĩnh Tân đi qua huyện Bác Ái *
|
20,61
|
|
20,61
|
|
18,30
|
2,31
|
Xã Phước Đại, Phước Chính, Phước Thành,
Phước Trung
|
QĐ số 264/QĐ-UBQLV ngày 11/7/2019 của ủy
ban quản lý vốn nhà nước về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
21
|
Cải
tại nâng cấp tiết diện đường dây 100kv Đa Nhim trạm 220 kV Tháp Chàm
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
xã Phước Trung
|
NQ 17/NQ-HĐND tỉnh Ninh Thuận ngày
23/3/2020 của UBND tỉnh
|
22
|
Thủy
điện tích năng và công trình phụ trợ (đường dây 22KV)
|
118,15
|
|
118,15
|
|
49,56
|
68,59
|
Xã Phước Hòa, Phước Tân
|
Nghị quyết số 115/NQ-CP của Chính phủ : Về
việc thực hiện một số cơ chế, chính sách đặc thù hỗ trợ tỉnh Ninh Thuận phát
triển kinh tế - xã hội, ổn định sản xuất, đời sống nhân dân giai đoạn 2018 -
2023
|
23
|
Nhà
máy thủy điện Phước Hòa
|
8,86
|
|
8,86
|
|
|
8,86
|
Xã Phước Hòa, Phước Bình
|
QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND
tỉnh
|
24
|
Nhà
máy điện mặt trời kết hợp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Ninh Thuận Bác
Ái 14
|
16,98
|
|
16,98
|
|
|
16,98
|
Xã Phước Trung
|
NQ số 19/NQ-HĐND của HDDND tỉnh Ninh Thuận
ngày 23/3/2020
|
25
|
Điện
mặt trời Bác Ái 5 ( Dự án NM Trang trại điện mặt trời Phước Trung )
|
60,00
|
|
60,00
|
|
|
60,00
|
Xã Phước Trung
|
NQ số 07/NQ-HĐND tỉnh Ninh Thuận ngày
13/5/2019; Văn bản số 23/2020/CV-PT ngày 24/11/2020 của công ty CP năng lượng
Phước Trung
|
26
|
Điện
mặt trời Bác Ái 11 (DA điện mặt trời kết hợp nông nghiệp, tổng diện tích 274
ha)
|
8,49
|
|
8,49
|
|
|
8,49
|
Xã Phước Trung
|
NQ số 19/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Ninh Thuận
ngày 23/3/2020
|
27
|
Điện
mặt trời Bác Ái 14 (Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô)
|
16,98
|
|
16,98
|
|
|
16,98
|
Xã Phước Trung
|
NQ số 19/NQ-HĐND của HDDND tỉnh Ninh Thuận
ngày 23/3/2020
|
28
|
Đường
dây 220kv đấu nối nhà máy điện mặt trời Sunseap Links Sông Sắt
|
0,31
|
|
0,31
|
|
|
0,31
|
xã Phước Thành
|
NQ 17/NQ-HĐND tỉnh Ninh Thuận ngày
23/3/2020 của UBND tỉnh
|
29
|
Đường
dây 220kv đấu nối nhà máy điện mặt trời Sunseap Việt Nam
|
1,54
|
|
1,54
|
|
|
1,54
|
xã Phước Trung
|
NQ 17/NQ-HĐND tỉnh Ninh Thuận ngày
23/3/2020 của UBND tỉnh
|
30
|
Đất
móng trụ và đường dây dẫn điện mặt trời Bác Ái 6
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
0,12
|
Xã Phước Trung
|
NQ số 07/NQ-HĐND ngày 13/5/2019 HĐND tỉnh;
QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh
|
31
|
Điện
mặt trời ĐMT Bác Ái 9 - Nhà máy điện mặt trời Sunseap Sông Sắt (200 ha - vùng
bán ngập hồ Sông sắt)
|
200,00
|
|
|
|
|
|
Xã Phước Thành
|
NQ số 07/NQ-HĐND ngày 13/5/2019 HĐND tỉnh;
QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh; CV 4395 CV-TU ngày 08/10/2019
của tỉnh ủy Ninh Thuận về chủ trương khảo sát đầu tư dự án
|
32
|
Móng
trụ đường dây Đường điện 220 KV Nha Trang - Tháp Chàm
|
0,26
|
|
0,26
|
|
0,26
|
|
Xã Phước Thành
|
Văn bản số 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của
UBND tỉnh; QĐ số 3146/QĐ-BTC ngày 28/7/2016 của Bộ Công Thương về phê duyệt
báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
33
|
Nhà
máy thủy điện Phước Hòa *
|
58,87
|
|
58,87
|
|
4,50
|
54,37
|
Xã Phước Hòa, Phước Bình
|
Đã được Bộ Công thương bổ sung quy hoạch
thủy điện nhỏ toàn quốc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Văn bản số 2712/UBND-KT
ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh
|
34
|
Cột
thu lôi chống sét thôn Ma Oai (vị trí 1) *
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
xã Phước Thắng
|
Văn bản số 160/CCTL-PCTT v/v đăng ký bổ
sung danh mục các công trình, dự án THĐ, CMĐ năm 2021 - 2025
|
35
|
Cột
thu lôi chống sét thôn Ma Oai (vị trí 2) *
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
xã Phước Thắng
|
Văn bản số 160/CCTL-PCTT v/v đăng ký bổ
sung danh mục các công trình, dự án THĐ, CMĐ năm 2021 - 2025
|
36
|
Cột
thu lôi chống sét thôn Ma Ty (vị trí 1) *
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
xã Phước Tân
|
Văn bản số 160/CCTL-PCTT v/v đăng ký bổ
sung danh mục các công trình, dự án THĐ, CMĐ năm 2021 - 2025
|
37
|
Cột
thu lôi chống sét thôn Ma Ty (vị trí 2) *
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
xã Phước Tân
|
Văn bản số 160/CCTL-PCTT v/v đăng ký bổ
sung danh mục các công trình, dự án THĐ, CMĐ năm 2021 - 2025
|
38
|
Cột
thu lôi chống sét thôn Ma Hoa *
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
xã Phước Đại
|
Văn bản số 160/CCTL-PCTT v/v đăng ký bổ
sung danh mục các công trình, dự án THĐ, CMĐ năm 2021 - 2025
|
39
|
Nhà
máy điện mặt trời Bác Ái 3A *
|
25,00
|
|
25,00
|
|
|
25,00
|
xã Phước Thành
|
VB số 59/UBND-KT ngày 08/2/2018 của UBND
tỉnh Ninh Thuận v/v chủ trương khảo sát, nghiên cứu đầu tư dự án Nhà máy điện
mặt trời Bác Ái 3B
|
40
|
Nhà
máy điện mặt trời Bác Ái 3B *
|
31,25
|
|
31,25
|
|
|
31,25
|
xã Phước Thành
|
VB số 581/UBND-KT ngày 08/2/2018 của UBND
tỉnh Ninh Thuận v/v chủ trương khảo sát, nghiên cứu đầu tư dự án Nhà máy điện
mặt trời Bác Ái 3B
|
41
|
Điện
mặt trời Thiên Tân 2.1 *
|
67,00
|
|
67,00
|
|
|
67,00
|
xã Phước Trung
|
Văn bản 1098/UBND-KTTH ngày 08/3/2021 của
UBND tỉnh Ninh Thuận v/v làm rõ cơ sở pháp lý liên quan tới các dự án điện mặt
trời Thiên Tân 2.1, Thiên Tân 2.2
|
e
|
Đất
bưu chính viễn thông
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
42
|
Trạm
BTS Viettel *
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
xã Phước Hòa
|
Văn bản số 2145/CV-NTN-KTHT của Viettel
Ninh Thuận và VB số 875/STTTT-CN của Sở Thông tin - truyền thông về việc chấp
thuận vị trí đặt trạm BTS Viettel
|
f
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
|
43
|
Trụ
sở kho bạc nhà nước Bác Ái
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
0,30
|
xã Phước Đại
|
QĐ số 2360/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ
tài chính về phê duyệt bổ sung, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng
kho bạc nhà nước giai đoạn 2016 - 2020
|
44
|
Trụ
sở Bảo hiểm xã hội huyện Bác Ái *
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
0,02
|
xã Phước Đại
|
Văn bản số 314/BHXH-KHTC ngày 06/5/2021 của
Bảo hiểm Xã hội Ninh Thuận.
|
g
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
|
45
|
Quỹ
đất dự kiến thu hồi để di chuyển các công trình hạ tầng của địa phương khi
xây dựng đường cao tốc Bắc Nam
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
2,00
|
xã Phước Trung
|
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
Ninh Thuận ngày 16/12/2019
|
h
|
Đất
ở nông thôn
|
18,95
|
|
18,95
|
|
|
18,95
|
|
|
46
|
Khu
trung tâm Làng thanh niên lập nghiệp Phước Đại *
|
18,95
|
|
18,95
|
|
|
18,95
|
xã Phước Đại
|
QĐ số 928/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND
tỉnh Ninh Thuận
|
1.2.1
|
Công
trình, dự án giao đất, cho thuê đất
|
1.346,25
|
|
1.346,25
|
|
|
1.346,25
|
|
|
47
|
Đất
lâm nghiệp đưa ra ngoài lâm nghiệp giao về địa phương để lập kế hoạch sử dụng
đất nhằm ổn định sản xuất cho người dân*. Trong đó:
|
1.346,25
|
|
1.346,25
|
|
|
1.346,25
|
|
|
-
|
Xã
Phước Bình
|
105,07
|
|
105,07
|
|
|
105,07
|
|
Quyết định 199/QĐ- UBND ngày 28/6/2018 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Ninh Thuận
giai đoạn 2016 - 2025
|
-
|
Xã
Phước Hòa
|
58,50
|
|
58,50
|
|
|
58,50
|
|
|
-
|
Xã
Phước Tân
|
358,96
|
|
358,96
|
|
|
358,96
|
|
|
-
|
Xã
Phước Tiến
|
417,44
|
|
417,44
|
|
|
417,44
|
|
|
-
|
Xã
Phước Đại
|
231,07
|
|
231,07
|
|
|
231,07
|
|
|
-
|
Xã
Phước Chính
|
101,89
|
|
101,89
|
|
|
101,89
|
|
|
-
|
Xã
Phước Thành
|
9,26
|
|
9,26
|
|
|
9,26
|
|
|
-
|
Xã
Phước Trung
|
64,06
|
|
64,06
|
|
|
64,06
|
|
|
II
|
Công
trình, dự án cấp huyện
|
233,97
|
|
233,97
|
10,85
|
14,45
|
208,67
|
|
|
2.1
|
Công
trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
31,97
|
|
31,97
|
0,03
|
|
31,94
|
|
|
a
|
Đất
giao thông
|
22,15
|
|
22,15
|
0,03
|
|
22,12
|
|
|
1
|
Công
trình Mở rộng đường vào Trung tâm huyện kết hợp với tôn tạo và phục dựng Đồn
Tà Lú - Phước Đại
|
1,75
|
|
1,75
|
|
|
1,75
|
xã Phước Đại
|
CV 4304-CV/TU ngày 09/9/2019 của Tỉnh ủy
Ninh Thuận về tổ chức kỷ niệm 60 năm ngày giải phóng huyện Bác Ái; QĐ
1729/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình
|
2
|
Đường
giao thông dọc kênh N6 khu sản xuất Chà Là
|
0,20
|
|
0,20
|
0,03
|
|
0,17
|
xã Phước Chính
|
NQ số 91a/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND
huyện Bác Ái về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 NQ
35/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Ninh Thuận ngày 16/12/2019
|
3
|
Xây
dựng đường giao thông đi khu sản xuất Ma Dú - Ma Rớ - Đá Ba Cái *
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
3,00
|
Xã Phước Thành
|
Văn bản số 1331/UBND-KT ngày 13/8/2020 CV
số 43/CV-UBND của UBND xã Phước Thành ngày 09/4/2021
|
4
|
Công
trình đường đi khu sản xuất liên vùng Phước Chính-Phước Tiến *
|
13,20
|
|
13,20
|
|
|
13,20
|
xã Phước Chính, xã Phước Tiến
|
VB số 1920 của UBND huyện Bác Ái ngày
30/11/2020
|
5
|
Hạ
tầng khu dân cư (Khu vực thôn Mã Tiền)*
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
1,50
|
Xã Phước Tiến
|
QĐ số 748/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND
huyện Bác Ái
|
6
|
Bến
xe huyện Bác Ái *
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
2,00
|
xã Phước Đại
|
|
7
|
Đường
khu sản xuất thôn Đá Trắng xã Phước Tân *
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
xã Phước Tân
|
|
b
|
Đất
thủy lợi
|
3,24
|
|
3,24
|
|
|
3,24
|
|
|
8
|
Đường
bao chống sạt lở khu vực thôn Bạc Rây 2, xã Phước Bình (Giai đoạn 2)
|
1,70
|
|
1,70
|
|
|
1,70
|
Xã Phước Bình
|
NQ số 104/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND
huyện Bác Ái
|
9
|
Đường
đê bao chống sạt lở Sông sắt khu vực Tà Lú, xã Phước Đại
|
1,54
|
|
1,54
|
|
|
1,54
|
Xã Phước Đại
|
Quyết định 164/QĐ- UBND ngày 17/1/2017 của
UBND huyện Bác Ái
NQ số 25/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Ninh Thuận
ngày 17/7/2020
|
c
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
0,49
|
|
0,49
|
|
|
0,49
|
|
|
10
|
Trung
tâm văn hóa xã Phước Chính *
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
xã Phước Chính
|
Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 12/6/2020
của UBND huyện Bác Ái về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển CT MTQG xây
dựng NTM năm 2020 (lần 3)
|
11
|
Xây
dựng Trung tâm văn hóa, thể thao xã Phước Thành *
|
0,46
|
|
0,46
|
|
|
0,46
|
Xã Phước Thành
|
CV số 43/CV-UBND của UBND xã Phước Thành
ngày 09/4/2021 về việc đăng ký danh mục công trình 2021
|
d
|
Đất
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,74
|
|
0,74
|
|
|
0,74
|
|
|
12
|
Mở
rộng trường MN Phước Bình *
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
0,17
|
Xã Phước Bình
|
Đầu tư công năm 2021
|
13
|
Mở
rộng điểm chính trường MG Phước Thắng *
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
xã Phước Thắng
|
Đầu tư công năm 2021
|
14
|
Xây
mới trường mầm non Tà Lú 2 *
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
0,22
|
xã Phước Đại
|
|
15
|
Trường
Tiểu học Phước Bình C *
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
0,30
|
xã Phước Bình
|
Đầu tư công năm 2021
|
e
|
Đất
chợ
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
|
16
|
Chợ
Phước Trung
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
0,30
|
xã Phước Trung
|
|
f
|
Đất
xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
17
|
Vị
trí chốt chặn khoáng sản *
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
xã Phước Trung
|
|
g
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
5,00
|
|
|
18
|
Nghĩa
trang xã Phước Đại *
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
5,00
|
xã Phước Đại
|
|
2.2
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất
|
172,60
|
|
172,60
|
|
|
172,60
|
|
|
a
|
Đất
nông nghiệp
|
123,97
|
|
123,97
|
|
|
123,97
|
|
|
19
|
Cho
thuê đất sản xuất nông nghiệp
|
25,00
|
|
25,00
|
|
|
25,00
|
Xã Phước Thắng
|
Kết luận số 4483/KL-UBND ngày 20/9/2012 của
UBND tỉnh Ninh Thuận về quản lý và sử dụng đất trên địa bàn Bác Ái
|
20
|
Giao
đất sản xuất nông nghiệp
|
20,00
|
|
20,00
|
|
|
20,00
|
Xã Phước Thắng
|
Kết luận số 4483/KL-UBND ngày 20/9/2012 của
UBND tỉnh Ninh Thuận về quản lý và sử dụng đất trên địa bàn Bác Ái
|
21
|
Cho
thuê đất bãi vật liệu cũ lòng hồ Tân Mỹ làm đất nông nghiệp khác *
|
1,58
|
|
1,58
|
|
|
1,58
|
xã Phước Tiến
|
Kêu gọi đầu tư
|
22
|
Cho
thuê đất công ty TNHH Vila
|
77,39
|
|
77,39
|
|
|
77,39
|
Xã Phước Thắng
|
Công ty TNHH Vila
|
b
|
Đất
ở nông thôn
|
46,43
|
|
46,43
|
|
|
46,43
|
|
|
23
|
Bán
đấu giá quyền sử dụng đất lô số 57 KDC mã Tiền *
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
xã Phước Tiến
|
CV số 582/CV-UBND của UBND huyện Bác Ái
ngày 30/3/2021 v/v triển khai thực hiện thủ tục bán đấu giá QSDĐ lô số 57
thôn Mã Tiền
|
24
|
Bán
đấu giá quyền sử dụng đất tại khu quy hoạch trung tâm huyện (Khu E - 10 lô
còn lại)
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
0,25
|
Xã Phước Đại
|
Văn bản 757 UBND-KT (H) ngày 12/6/2019 về
cho chủ trương sử dụng quỹ đất sạch để giải quyết tiền lãi phát sinh do chậm
bồi thường
|
25
|
Bán
đấu giá quyền sử dụng đất khu vực thôn Mã Tiền (2 khu)
|
14,00
|
|
14,00
|
|
|
14,00
|
Xã Phước Tiến
|
NQ 34/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày
16/12/2019
|
26
|
Giao
đất ở (72 hộ) xã Phước Thắng *
|
3,90
|
|
3,90
|
|
|
3,90
|
Xã Phước Thắng
|
Thông báo số 306/TB-UBND của UBND huyện
Bác Ái ngày 12/9/2019
|
27
|
Giao
đất khu TĐC thôn Tà Lọt, xã Phước Hòa *
|
27,48
|
|
27,48
|
|
|
27,48
|
xã Phước Hòa
|
QĐ số 239/QĐ-UBND của UBND huyện Bác Ái
ngày 19/2/2020 về việc phê duyệt quy hoạch phân lô chi tiết khu tái định cư
thôn Tà Lọt, xã Phước Hòa
|
28
|
Bán
đấu giá khu tập thể Phước Đại *
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
0,35
|
xã Phước Đại
|
Đề án tăng thu từ nguồn lực đất đai giai
đoạn 2020-2025
|
29
|
Bán
đấu giá quyền SDĐ điểm trường MG thôn Mã Tiền *
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
0,18
|
xã Phước Tiến
|
Đề án tăng thu từ nguồn lực đất đai giai
đoạn 2020-2025
|
30
|
Bán
đấu giá quyền SDĐ điểm trường tiểu học Phước Thắng (Ma Oai) *
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
0,22
|
xã Phước Thắng
|
Đề án tăng thu từ nguồn lực đất đai giai
đoạn 2020-2025
|
c
|
Đất
thương mại - dịch vụ
|
2,20
|
|
2,20
|
|
|
2,20
|
|
|
31
|
Cho
thuê đất bãi vật liệu cũ lòng hồ Tân Mỹ*
|
2,20
|
|
2,20
|
|
|
2,20
|
xã Phước Tiến
|
Đề án tăng thu từ nguồn lực đất đai giai
đoạn 2020-2025
|
2.3
|
Khu
vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng,
thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
202,00
|
|
202,00
|
10,82
|
14,45
|
176,73
|
|
|
a
|
Đất
nông nghiệp khác
|
54,15
|
|
54,15
|
0,30
|
|
53,85
|
|
|
1
|
Dự
án trồng dưa lưới theo tiêu chuẩn VietGAP kết hợp trồng cây dược liệu
|
24,98
|
|
24,98
|
|
|
24,98
|
Xã Phước Tiến
|
Quyết định chủ trương 1345/QĐ-UBND (T)
ngày 22/8/2019
|
2
|
Dự
án sản xuất dưa lưới, dưa lê Dannygreen nông nghiệp công nghệ cao
|
22,29
|
|
22,29
|
|
|
22,29
|
Xã Phước Tiến
|
Quyết định chủ trương 1406/QĐ-UBND (T)
ngày 03/9/2019
|
3
|
Trồng
cây ăn quả ứng dụng công nghệ cao *
|
6,58
|
|
6,58
|
|
|
6,58
|
Xã Phước Tân
|
Quyết định chủ trương 4560/QĐ-UBND của
UBND tỉnh Ninh Thuận ngày 18/12/2020
|
4
|
Sân
phơi xã Phước Trung *
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
xã Phước Trung
|
|
5
|
Trang
trại chăn nuôi heo khép kín CNC kết hợp trồng cây ăn quả công nghệ tưới
Isarel và sản xuất phân hữu cơ *
|
69,35
|
|
69,35
|
|
|
69,35
|
xã Phước Thắng
|
Văn bản số 214/EDO-ĐT ngày 12/5/2021 của
Sở KH-ĐT
|
b
|
Đất
thương mại - dịch vụ
|
2,27
|
|
2,27
|
|
|
2,27
|
|
|
6
|
Cửa
hàng xăng dầu xã Phước Hòa
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
0,17
|
Xã Phước Hòa
|
Kêu gọi đầu tư
|
7
|
Cửa
hàng xăng dầu xã Phước Tiến
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
0,17
|
xã Phước Tiến
|
Kêu gọi đầu tư
|
8
|
Trạm
trung chuyển gia súc, gia cầm *
|
1,93
|
|
1,93
|
|
|
1,93
|
xã Phước Thành
|
Kêu gọi đầu tư
|
c
|
Đất
cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
36,38
|
|
36,38
|
|
|
36,38
|
|
|
9
|
Nhà
máy gạch Thông Thuận Bác Ái
|
18,60
|
|
18,60
|
|
|
18,60
|
xã Phước Thành
|
QĐ 318/QĐ-UBND (T) ngày 25/9/2017 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư và văn bản số 4796/UBND-KTN ngày
02/2/2015 đồng ý chủ trương cấp phép thăm dò khai thác khoáng sản sét gạch
ngói
|
10
|
Nhà
máy gạch không nung Bác Ái *
|
3,20
|
|
3,20
|
|
|
3,20
|
xã Phước Đại
|
|
11
|
Cụm
tiểu thủ công nghiệp Phước Đại (khu bãi vật liệu) *
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
10,00
|
xã Phước Đại
|
Kêu gọi đầu tư
|
12
|
Nhà
máy đá xây dựng núi Tà Liên *
|
2,23
|
|
2,23
|
|
|
2,23
|
xã Phước Đại
|
Văn bản số 549/UBND-KT v/v xác định nhu cầu
VLXD phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc qua tỉnh Ninh Thuận
|
13
|
Nhà
xưởng chế biến đá granite núi Tà Năng *
|
2,35
|
|
2,35
|
|
|
2,35
|
xã Phước Đại, xã Phước Chính
|
Văn bản số 1045/UBND-KTTH ngày 04/3/2021
của UBND tỉnh Ninh Thuận v/v dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác đá
granite tảng lăn làm đá ốp lát và dự án Nhà xưởng chế biến đá granite
|
d
|
Đất
khai thác vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
97,48
|
|
97,48
|
10,52
|
14,45
|
72,51
|
|
|
14
|
Khai
thác đất san lấp (30 ha)
|
30,00
|
|
30,00
|
|
|
30,00
|
Xã Phước Trung
|
|
15
|
Khai
thác khoáng sét để sản xuất gạch ngói
|
13,00
|
|
13,00
|
10,52
|
|
2,48
|
xã Phước Chính
|
QĐ 318/QĐ-UBND (T) ngày 25/9/2017 của
UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư và văn bản số 4796/UBND-KTN ngày
02/2/2015 đồng ý chủ trương cấp phép thăm dò khai thác khoáng sản sét gạch
ngói
|
16
|
Khai
thác đá xây dựng núi Tà Liên*
|
2,66
|
|
2,66
|
|
2,66
|
|
xã Phước Đại
|
Văn bản số 549/UBND-KT v/v xác định nhu cầu
VLXD phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc qua tỉnh Ninh Thuận
|
17
|
Khai
thác đá granite tảng lăn làm đá ốp lát khu vực núi Tà Năng *
|
14,22
|
|
14,22
|
|
11,79
|
2,43
|
xã Phước Đại, xã Phước Chính
|
Văn bản số 1045/UBND-KTTH ngày 04/3/2021
của UBND tỉnh Ninh Thuận v/v dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác đá
granite tảng lăn làm đá ốp lát và dự án Nhà xưởng chế biến đá granite
|
18
|
Mỏ
vật liệu đất san lấp xã Phước Trung*
|
37,60
|
|
37,60
|
|
|
37,60
|
Xã Phước Trung
|
Văn bản số 549/UBND-KT v/v xác định nhu cầu
VLXD phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc qua tỉnh Ninh Thuận
|
19
|
Chuyển
mục đích sử dụng sang đất ở các xã*
|
11,72
|
|
11,72
|
|
|
11,72
|
|
|
Ghi chú: (*) : Công trình
đăng ký mới
Quyết định 436/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 436/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 24/08/2021 của huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận
2.476
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|