|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 434/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất huyện Tân Kỳ Nghệ An 2016
Số hiệu:
|
434/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Đinh Viết Hồng
|
Ngày ban hành:
|
26/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 434 /QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 26 tháng 5 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN
TÂN KỲ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tân Kỳ
tại Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2016; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 268/STNMT-QLĐĐ ngày 25 tháng 5 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tân Kỳ với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng đất 2016
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Kỳ
|
Xã Đồng Văn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+…
|
(5)
|
(6)
|
|
Diện tích tự nhiên
|
|
72.581,43
|
743,11
|
8.473,52
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
62.699,48
|
557,83
|
7.926,45
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.352,07
|
15,23
|
648,81
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.880,90
|
15,23
|
389,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
11.959,93
|
0,96
|
1.242,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9.828,32
|
194,59
|
662,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6.608,18
|
|
2.313,33
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
27.594,45
|
326,36
|
2.978,85
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
892,65
|
20,69
|
80,74
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
463,88
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.724,53
|
182,81
|
518,15
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
513,13
|
1,76
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
846,37
|
2,70
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
50,00
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
21,41
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
34,24
|
2,12
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
56,29
|
17,13
|
3,56
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
24,56
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.276,75
|
72,14
|
173,05
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,08
|
1,08
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,08
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
994,66
|
|
76,91
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
57,91
|
57,91
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
30,12
|
6,96
|
1,57
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,78
|
3,51
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,78
|
|
2,18
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
361,72
|
6,53
|
47,86
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
557,84
|
|
68,79
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
40,78
|
0,73
|
3,16
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,82
|
|
0,91
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.624,96
|
9,85
|
138,14
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
207,16
|
0,39
|
2,01
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,10
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.157,42
|
2,47
|
28,92
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
743,11
|
743,11
|
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Giai Xuân
|
Xã
Hương Sơn
|
Xã
Kỳ Sơn
|
Xã
Kỳ Tân
|
Xã
Nghĩa Bình
|
Xã
Nghĩa Đồng
|
Xã
Nghĩa Dũng
|
Xã
Nghĩa Hành
|
Xã
Nghĩa Hoàn
|
Xã
Nghĩa Hợp
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
5.391,17
|
3.131,82
|
2.850,07
|
2.403,81
|
4.170,85
|
1.692,37
|
5.652,63
|
4.012,25
|
1.130,18
|
1.378,83
|
4.431,35
|
2.781,73
|
2.444,46
|
1.912,55
|
3.686,03
|
1.104,31
|
4.485,12
|
3.639,91
|
785,52
|
1.112,39
|
219,32
|
372,77
|
206,95
|
152,48
|
263,56
|
329,12
|
248,04
|
358,04
|
228,43
|
129,55
|
207,05
|
356,91
|
198,15
|
151,88
|
259,49
|
323,49
|
244,55
|
349,80
|
218,25
|
114,24
|
1.448,61
|
537,39
|
335,40
|
311,19
|
439,36
|
510,14
|
327,35
|
499,15
|
177,94
|
212,68
|
477,81
|
526,83
|
578,28
|
318,30
|
460,20
|
214,75
|
342,38
|
456,48
|
221,24
|
211,87
|
156,77
|
|
|
722,03
|
952,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.673,58
|
1.287,54
|
1.271,00
|
387,40
|
1.522,05
|
14,80
|
3.485,78
|
2.247,80
|
129,26
|
541,85
|
29,94
|
57,20
|
52,83
|
21,16
|
48,85
|
35,50
|
47,76
|
73,69
|
28,64
|
16,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425,32
|
|
|
|
|
|
33,81
|
4,75
|
|
|
661,40
|
339,33
|
374,20
|
474,45
|
418,71
|
459,09
|
1.109,76
|
357,13
|
323,84
|
235,81
|
334,86
|
|
|
52,10
|
|
|
0,89
|
|
|
|
|
|
0,12
|
151,72
|
|
|
643,16
|
|
|
41,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,40
|
|
5,01
|
|
0,13
|
|
|
5,68
|
|
0,63
|
1,35
|
0,60
|
1,29
|
0,18
|
|
|
9,28
|
|
0,01
|
0,08
|
6,22
|
|
2,59
|
7,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171,50
|
178,18
|
204,18
|
104,98
|
173,82
|
131,94
|
156,85
|
189,51
|
105,97
|
83,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52,87
|
37,32
|
60,95
|
40,46
|
44,88
|
63,20
|
69,95
|
52,53
|
50,31
|
22,75
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,77
|
1,34
|
0,97
|
1,36
|
4,70
|
0,77
|
0,45
|
0,57
|
0,11
|
0,77
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,18
|
0,00
|
0,00
|
1,09
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,47
|
1,91
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,67
|
0,08
|
0,00
|
16,26
|
20,90
|
16,96
|
12,87
|
16,44
|
10,24
|
13,34
|
25,43
|
16,03
|
7,51
|
2,18
|
0,00
|
22,09
|
5,80
|
68,87
|
86,14
|
45,89
|
0,00
|
60,75
|
21,15
|
2,04
|
1,20
|
3,29
|
1,20
|
1,05
|
1,92
|
2,20
|
1,49
|
1,44
|
0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
0,32
|
0,46
|
0,23
|
0,25
|
0,45
|
0,32
|
0,03
|
0,29
|
28,36
|
100,30
|
55,57
|
78,32
|
107,11
|
141,77
|
148,62
|
84,46
|
36,40
|
49,58
|
52,40
|
0,08
|
0,00
|
17,41
|
1,58
|
22,14
|
2,85
|
1,55
|
43,83
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,02
|
0,00
|
0,04
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
298,42
|
10,76
|
31,40
|
16,80
|
66,11
|
128,97
|
57,75
|
15,21
|
20,83
|
30,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
Xã
Nghĩa Thái
|
Xã
Phú Sơn
|
Xã
Tân An
|
Xã
Tân Hợp
|
Xã
Tân Hương
|
Xã
Tân Long
|
Xã
Tân Phú
|
Xã
Tân Xuân
|
Xã
Tiên Kỳ
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
3.457,42
|
1.062,56
|
4.202,56
|
2.452,17
|
6.763,87
|
2.985,19
|
2.764,10
|
2.333,13
|
2.041,93
|
3.487,92
|
2.943,56
|
803,27
|
3.684,86
|
2.023,76
|
6.262,86
|
2.644,53
|
2.508,29
|
1.989,41
|
1.784,04
|
3.187,25
|
359,40
|
290,23
|
213,92
|
190,71
|
127,60
|
307,67
|
8,87
|
188,84
|
161,98
|
330,56
|
329,03
|
269,91
|
211,42
|
164,07
|
120,12
|
285,27
|
6,44
|
188,84
|
161,98
|
315,12
|
584,09
|
158,92
|
538,54
|
242,78
|
1.812,62
|
458,31
|
567,68
|
353,16
|
623,44
|
577,55
|
687,76
|
229,70
|
361,13
|
679,12
|
265,98
|
579,60
|
493,54
|
937,63
|
346,27
|
582,83
|
243,07
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.295,29
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
925,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.013,88
|
110,30
|
2.552,80
|
833,25
|
2.752,69
|
1.214,97
|
1.409,18
|
460,19
|
644,20
|
736,71
|
55,36
|
14,12
|
18,47
|
77,90
|
8,68
|
83,98
|
29,02
|
49,59
|
8,15
|
33,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
464,18
|
251,67
|
387,57
|
288,96
|
478,51
|
329,21
|
244,75
|
326,10
|
252,07
|
246,85
|
17,66
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
105,86
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
7,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
50,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
0,25
|
0,00
|
0,05
|
0,00
|
0,06
|
0,00
|
0,00
|
22,00
|
0,00
|
0,00
|
0,09
|
0,00
|
3,46
|
0,00
|
0,00
|
0,46
|
5,91
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
24,56
|
0,00
|
280,07
|
84,27
|
234,37
|
219,28
|
119,69
|
123,15
|
81,32
|
145,91
|
100,22
|
142,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5,08
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
79,79
|
51,70
|
32,38
|
32,29
|
27,60
|
55,65
|
24,97
|
43,98
|
32,12
|
42,04
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,39
|
0,43
|
0,27
|
2,60
|
1,11
|
0,70
|
1,19
|
0,41
|
2,25
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4,82
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
40,71
|
7,01
|
6,71
|
6,29
|
23,29
|
9,33
|
7,10
|
11,48
|
8,65
|
30,77
|
0,56
|
8,26
|
0,00
|
1,85
|
95,21
|
0,00
|
26,02
|
6,48
|
37,81
|
0,00
|
2,64
|
1,49
|
0,93
|
2,42
|
3,01
|
1,32
|
0,79
|
3,10
|
1,37
|
3,22
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,26
|
0,00
|
0,03
|
0,16
|
0,86
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
0,11
|
0,10
|
40,56
|
96,73
|
112,88
|
20,56
|
101,88
|
101,99
|
90,81
|
30,54
|
22,82
|
27,70
|
0,85
|
1,44
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
32,18
|
0,00
|
28,29
|
0,16
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49,68
|
7,62
|
130,13
|
139,45
|
22,50
|
11,45
|
11,06
|
17,62
|
5,82
|
53,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2016:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Kỳ
|
Xã Đồng Văn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1041,86
|
4,80
|
3,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
41,26
|
0,50
|
0,69
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
39,07
|
0,50
|
0,69
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
330,37
|
1,40
|
0,92
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
28,81
|
0,70
|
1,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
641,13
|
2,20
|
0,39
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,29
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,11
|
0,73
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,55
|
0,73
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
8,72
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,69
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,15
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Giai Xuân
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Kỳ Sơn
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Nghĩa Bình
|
Xã Nghĩa Đồng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hành
|
Xã Nghĩa Hoàn
|
Xã Nghĩa Hợp
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
422,88
|
13,20
|
16,63
|
210,73
|
42,89
|
44,92
|
87,38
|
6,54
|
13,54
|
17,90
|
1,20
|
6,00
|
1,75
|
8,70
|
|
1,05
|
10,58
|
0,94
|
|
0,10
|
1,20
|
6,00
|
1,75
|
8,70
|
|
0,90
|
10,58
|
0,94
|
|
0,10
|
3,83
|
6,50
|
13,98
|
17,04
|
42,69
|
43,67
|
62,36
|
1,00
|
8,74
|
17,60
|
0,65
|
0,20
|
0,90
|
6,48
|
0,20
|
0,20
|
1,92
|
2,00
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417,20
|
0,50
|
|
178,51
|
|
|
12,52
|
2,60
|
4,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
7,07
|
0,20
|
|
2,63
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
1,23
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
5,18
|
|
|
2,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,66
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nghĩa Phúc
|
Xã Nghĩa Thái
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Tân An
|
Xã Tân Hợp
|
Xã Tân Hương
|
Xã Tân Long
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Xuân
|
Xã Tiên Kỳ
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
14,11
|
0,55
|
3,62
|
4,12
|
14,87
|
1,30
|
20,55
|
53,70
|
31,44
|
12,96
|
2,65
|
0,10
|
0,10
|
|
0,73
|
0,05
|
2,70
|
|
|
3,42
|
0,65
|
0,10
|
0,10
|
|
0,73
|
0,05
|
2,70
|
|
|
3,38
|
3,96
|
0,25
|
2,78
|
2,37
|
9,43
|
0,05
|
10,53
|
51,50
|
24,60
|
5,17
|
2,80
|
0,20
|
0,54
|
1,75
|
2,19
|
0,70
|
0,80
|
2,20
|
0,84
|
1,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,70
|
|
0,20
|
|
2,24
|
0,50
|
6,52
|
|
6,00
|
2,45
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,07
|
0,14
|
0,06
|
0,40
|
|
0,05
|
0,15
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,14
|
0,06
|
0,40
|
|
0,05
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Kỳ
|
Xã Đồng Văn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(7)….
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
594,66
|
4,80
|
3,23
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
41,26
|
0,50
|
0,69
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
39,07
|
0,50
|
0,69
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
301,87
|
1,40
|
0,92
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
27,31
|
0,70
|
1,23
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
223,93
|
2,20
|
0,39
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,29
|
|
|
1.9
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
417,20
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
417,20
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,76
|
0,73
|
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Giai Xuân
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Kỳ Sơn
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Nghĩa Bình
|
Xã Nghĩa Đồng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hành
|
Xã Nghĩa Hoàn
|
Xã Nghĩa Hợp
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
5,68
|
13,20
|
16,63
|
210,73
|
0,40
|
2,41
|
27,72
|
6,54
|
13,54
|
8,70
|
1,20
|
6,00
|
1,75
|
8,70
|
|
1,05
|
10,58
|
0,94
|
|
0,10
|
1,20
|
6,00
|
1,75
|
8,70
|
|
0,90
|
10,58
|
0,94
|
|
0,10
|
3,83
|
6,50
|
13,98
|
17,04
|
0,20
|
1,16
|
4,20
|
1,00
|
8,74
|
8,40
|
0,65
|
0,20
|
0,90
|
6,48
|
0,20
|
0,20
|
0,42
|
2,00
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
178,51
|
|
|
12,52
|
2,60
|
4,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nghĩa Phúc
|
Xã Nghĩa Thái
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Tân An
|
Xã Tân Hợp
|
Xã Tân Hương
|
Xã Tân Long
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Xuân
|
Xã Tiên Kỳ
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
14,11
|
0,55
|
3,62
|
4,12
|
14,87
|
1,30
|
20,55
|
53,70
|
31,44
|
12,96
|
2,65
|
0,10
|
0,10
|
|
0,73
|
0,05
|
2,70
|
|
|
3,42
|
0,65
|
0,10
|
0,10
|
|
0,73
|
0,05
|
2,70
|
|
|
3,38
|
3,96
|
0,25
|
2,78
|
2,37
|
9,43
|
0,05
|
10,53
|
51,50
|
24,60
|
5,17
|
2,80
|
0,20
|
0,54
|
1,75
|
2,19
|
0,70
|
0,80
|
2,20
|
0,84
|
1,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,70
|
|
0,20
|
|
2,24
|
0,50
|
6,52
|
|
6,00
|
2,45
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Tân Kỳ
|
Xã
Đồng Văn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,22
|
0,11
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,50
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,01
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,60
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,11
|
0,11
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Giai Xuân
|
Xã
Hương Sơn
|
Xã
Kỳ Sơn
|
Xã
Kỳ Tân
|
Xã
Nghĩa Bình
|
Xã
Nghĩa Đồng
|
Xã
Nghĩa Dũng
|
Xã
Nghĩa Hành
|
Xã
Nghĩa Hoàn
|
Xã
Nghĩa Hợp
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
1,01
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
Xã
Nghĩa Thái
|
Xã
Phú Sơn
|
Xã
Tân An
|
Xã
Tân Hợp
|
Xã
Tân Hương
|
Xã
Tân Long
|
Xã
Tân Phú
|
Xã
Tân Xuân
|
Xã
Tiên Kỳ
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều
2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Tân Kỳ có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công
trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi
phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế
hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2016..
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch
sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo cac tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
6. Chủ động bố trí nguồn kinh phí thực hiện lập,
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016
trong dự toán chi ngân sách của cấp huyện để thực hiện trong năm 2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND huyện Tân Kỳ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Viết Hồng
|
Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 26/05/2016 của huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
1.297
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|