|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 434/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu:
|
434/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 434/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 24
tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NINH
SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ
chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch,
ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy
hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập
đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một
số điều, khoản của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 -
2020) tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 20/4/2021 của Bộ trưởngBộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời
kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa
được phê duyệt; Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử
dụng đất năm 2021 cấp huyện;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê
duyệt Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn tại Tờ
trình số 216/TTr-UBND ngày 23/8/2021 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3921/TTr-STNMT
ngày 23 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Sơn với
các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: 77.164,72 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 67.437,24 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 7.446,22 ha.
- Đất chưa sử dụng: 2.281,26 ha.
(Có Phụ lục 1 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi: 733,78 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 660,02 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 73,76 ha.
(Có Phụ lục 2 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp: 705,33 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở:
0,16 ha.
(Có Phụ lục 3 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 40,39 ha,
trong đó:
- Diện tích đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp:
0,15 ha.
- Diện tích đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp:
40,24 ha.
(Có Phụ lục 4 kèm theo)
5. Công trình, dự
án thực hiện trong năm kế hoạch
(Có Phụ lục 5 kèm theo)
6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thuận Nam, tỷ
lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp (kèm theo).
(Các phụ lục, bản đồ,
danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và
Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 3921/TTr-STNMT ngày 23
tháng 8 năm 2021).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Ninh Sơn có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật
về đất đai, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu
phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
2. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất,giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc
quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện
kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng
đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng
đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không
sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
5.Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người
sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết
kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông
qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Ninh Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải
Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh; (b/cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND huyện Ninh
Sơn;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV;
- Lưu: VT, KTTH. KHH
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHỤ LỤC 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN
NINH SƠN, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 434/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích năm 2021
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Sơn
|
Xã Lâm Sơn
|
Xã Lương Sơn
|
Xã Quảng Sơn
|
Xã Mỹ Sơn
|
Xã Hòa Sơn
|
Xã Ma Nới
|
Xã Nhơn Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +….+ (12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
77.164,72
|
1.806,13
|
14.889,91
|
4.258,69
|
8.127,25
|
12.856,40
|
6.580,58
|
25.480,27
|
3.165,49
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
67.437,24
|
1.158,44
|
13.813,92
|
3.446,32
|
6.815,19
|
10.050,40
|
4.749,49
|
25.147,22
|
2.256,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.888,12
|
358,82
|
694,89
|
1.485,43
|
74,50
|
259,70
|
7,30
|
118,36
|
889,12
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.113,50
|
337,51
|
658,36
|
1.481,49
|
|
216,62
|
7,30
|
64,17
|
348,05
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
13.880,86
|
713,10
|
1.126,72
|
1.161,77
|
3.196,47
|
4.825,15
|
1.537,95
|
307,64
|
1.012,06
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
5.624,83
|
73,16
|
1.298,54
|
374,54
|
869,06
|
1.868,49
|
491,95
|
428,72
|
220,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
33.228,88
|
|
10.372,33
|
55,44
|
1.528,56
|
1.634,49
|
2.273,73
|
17.364,33
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
10.203,26
|
|
68,18
|
267,79
|
1.081,46
|
1.421,07
|
436,59
|
6.928,17
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
126,74
|
10,35
|
23,33
|
82,12
|
8,19
|
|
0,40
|
|
2,35
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
484,55
|
3,01
|
229,93
|
19,23
|
56,95
|
41,50
|
1,57
|
|
132,36
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7.446,22
|
599,51
|
646,62
|
584,50
|
910,72
|
2.318,90
|
1.437,18
|
322,72
|
626,07
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
345,52
|
1,49
|
3,58
|
2,25
|
|
240,17
|
40,91
|
|
57,12
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,07
|
2,49
|
0,24
|
0,12
|
0,10
|
|
|
|
0,12
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
50,28
|
|
|
|
50,28
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
13,14
|
6,28
|
2,55
|
1,61
|
2,13
|
0,20
|
0,18
|
|
0,19
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
62,20
|
4,54
|
3,64
|
5,62
|
21,30
|
21,03
|
|
|
6,07
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
38,99
|
|
|
|
16,40
|
17,22
|
|
|
5,37
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3.861,07
|
284,51
|
313,52
|
267,61
|
313,34
|
1.323,19
|
1.018,28
|
74,84
|
265,78
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.034,78
|
108,69
|
108,82
|
151,15
|
176,68
|
173,58
|
86,07
|
57,40
|
172,39
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.652,13
|
101,03
|
54,65
|
70,64
|
37,04
|
369,76
|
926,87
|
14,17
|
77,97
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
1.078,63
|
52,49
|
139,87
|
37,23
|
79,90
|
768,09
|
0,76
|
|
0,29
|
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,53
|
0,15
|
0,07
|
0,10
|
0,01
|
0,04
|
0,07
|
0,02
|
0,07
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
54,61
|
11,55
|
4,68
|
6,99
|
13,41
|
3,49
|
2,77
|
3,02
|
8,70
|
|
Đất cơ sở thể dục-thể
thao
|
DTT
|
22,79
|
5,71
|
4,69
|
0,78
|
3,00
|
3,38
|
1,25
|
|
3,98
|
|
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
4,92
|
|
|
|
0,66
|
4,26
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,32
|
1,35
|
0,20
|
0,63
|
0,48
|
0,23
|
0,31
|
|
2,12
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
953,57
|
|
137,40
|
143,93
|
240,85
|
186,18
|
97,54
|
42,90
|
104,77
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
212,78
|
212,78
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
8,58
|
5,31
|
0,37
|
0,18
|
0,56
|
0,58
|
1,03
|
0,33
|
0,22
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,83
|
1,58
|
0,57
|
|
|
1,97
|
0,15
|
0,65
|
3,91
|
2.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
26,94
|
2,36
|
8,20
|
3,20
|
9,77
|
1,00
|
1,61
|
|
0,80
|
2.13
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa…
|
NTD
|
120,29
|
11,37
|
20,20
|
2,70
|
23,33
|
36,57
|
4,17
|
2,38
|
19,57
|
2.14
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
200,77
|
2,51
|
31,67
|
|
8,81
|
18,59
|
66,52
|
|
72,67
|
2.15
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
5,52
|
0,43
|
0,76
|
0,45
|
1,12
|
0,39
|
0,40
|
1,07
|
0,90
|
2.16
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
1,38
|
1,35
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,23
|
|
0,86
|
|
|
0,22
|
|
2,00
|
1,15
|
2.18
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.517,37
|
62,51
|
123,06
|
155,40
|
220,90
|
471,34
|
204,93
|
198,55
|
80,68
|
2.19
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
11,69
|
|
|
1,40
|
1,83
|
0,25
|
1,46
|
|
6,75
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.281,26
|
48,18
|
429,37
|
227,87
|
401,34
|
487,10
|
393,91
|
10,33
|
283,16
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
885,50
|
45,58
|
89,64
|
52,10
|
226,12
|
211,57
|
175,89
|
10,33
|
74,27
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử
dụng
|
DCS
|
1.395,76
|
2,60
|
339,73
|
175,77
|
175,22
|
275,53
|
218,02
|
|
208,89
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.806,13
|
1.806,13
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN
NINH SƠN, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 434/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Sơn
|
Xã Lâm Sơn
|
Xã Lương Sơn
|
Xã Quảng Sơn
|
Xã Mỹ Sơn
|
Xã Hòa Sơn
|
Xã Ma Nới
|
Xã Nhơn Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng diện tích
(1+2)
|
|
733,78
|
84,55
|
44,41
|
21,51
|
141,31
|
383,52
|
15,15
|
18,57
|
24,76
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
660,02
|
73,46
|
31,95
|
13,15
|
116,61
|
371,12
|
14,43
|
17,28
|
22,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
58,12
|
40,72
|
1,37
|
5,81
|
4,39
|
3,56
|
-
|
0,15
|
2,12
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
53,73
|
40,72
|
1,37
|
5,81
|
-
|
3,56
|
-
|
0,15
|
2,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
399,78
|
31,76
|
10,13
|
6,41
|
97,87
|
221,53
|
11,37
|
7,40
|
13,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
197,08
|
0,98
|
20,45
|
0,93
|
14,35
|
145,11
|
2,35
|
6,36
|
6,55
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
2,20
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,76
|
0,71
|
1,17
|
-
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
73,76
|
11,09
|
12,46
|
8,36
|
24,70
|
12,40
|
0,72
|
1,29
|
2,74
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
20,06
|
-
|
-
|
-
|
20,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2,41
|
0,20
|
-
|
0,36
|
0,46
|
1,23
|
-
|
0,04
|
0,12
|
|
Đất cơ sở thể dục-thể
thao
|
DTT
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,72
|
-
|
0,16
|
-
|
1,04
|
0,20
|
-
|
1,02
|
0,30
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,41
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,22
|
-
|
-
|
0,12
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,36
|
-
|
-
|
1,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
46,00
|
10,48
|
12,30
|
6,52
|
2,87
|
10,58
|
0,72
|
0,23
|
2,30
|
2.9
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,39
|
-
|
-
|
0,02
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN NINH SƠN, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 434/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Sơn
|
Xã Lâm Sơn
|
Xã Lương Sơn
|
Xã Quảng Sơn
|
Xã Mỹ Sơn
|
Xã Hòa Sơn
|
Xã Ma Nới
|
Xã Nhơn Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
705,33
|
89,90
|
34,04
|
25,02
|
120,93
|
374,40
|
18,80
|
17,28
|
24,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
64,90
|
42,56
|
2,04
|
9,68
|
4,39
|
3,62
|
|
0,15
|
2,46
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
60,48
|
42,56
|
2,01
|
9,68
|
|
3,62
|
|
0,15
|
2,46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
428,98
|
40,77
|
11,18
|
12,97
|
101,30
|
224,59
|
15,58
|
7,40
|
15,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
206,25
|
6,41
|
20,82
|
2,37
|
15,24
|
145,27
|
2,51
|
6,36
|
7,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
2,36
|
|
|
|
|
0,16
|
|
2,20
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
2,64
|
|
|
|
|
0,76
|
0,71
|
1,17
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
169,71
|
|
152,11
|
|
4,47
|
4,60
|
8,53
|
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
|
955,02
|
|
276,12
|
|
1,28
|
345,21
|
277,26
|
55,15
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2021 CỦA HUYỆN NINH SƠN, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 434/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Sơn
|
Xã Lâm Sơn
|
Xã Lương Sơn
|
Xã Quảng Sơn
|
Xã Mỹ Sơn
|
Xã Hòa Sơn
|
Xã Ma Nới
|
Xã Nhơn Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(10)
|
(8)
|
(12)
|
A
|
TỔNG DIỆN TÍCH
(1+2)
|
|
40,39
|
1,24
|
0,19
|
0,13
|
2,63
|
33,06
|
2,02
|
0,10
|
1,02
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
40,24
|
1,24
|
0,04
|
0,13
|
2,63
|
33,06
|
2,02
|
0,10
|
1,02
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1,98
|
0,99
|
|
|
0,99
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
38,23
|
0,22
|
0,04
|
0,13
|
1,64
|
33,06
|
2,02
|
0,10
|
1,02
|
2.2.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,42
|
0,22
|
0,04
|
|
1,36
|
0,68
|
2,02
|
0,10
|
1,00
|
2.2.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,00
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
2.2.3
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
31,79
|
|
|
0,13
|
0,28
|
31,38
|
|
|
|
2.2.4
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN NINH SƠN, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 434 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại
đất
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Địa điểm
(thôn, xã)
|
Ghi chú
|
Đất lúa
|
RDD
|
RPH
|
Đất khác
|
1
|
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà làm việc của công an xã ( Lâm Sơn, Lương Sơn,
Quảng Sơn,Mỹ Sơn, Nhơn Sơn)
|
0,46
|
|
0,00
|
|
0,46
|
|
Huyện Ninh Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường trung tâm xã Ma Nới đi Tà Nôi
|
6,32
|
0,15
|
|
1,38
|
4,79
|
|
Xã Ma Nới
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
3
|
Sửa chữa cải tạo đường Tà Nôi đi Ma Nới
|
1,73
|
|
-
|
|
1,73
|
|
Xã Ma Nới
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
4
|
Đường trung tâm xã Ma Nới đi Tà Nôi
|
0,15
|
|
-
|
|
0,15
|
|
Xã Ma Nới
|
Chưa thông qua
HĐND tỉnh
|
5
|
Đường dây 500kV Nhiệt điện Vân Phong - Nhiệt điện
Vĩnh Tân
|
1,47
|
|
|
0,16
|
1,31
|
|
Huyện Ninh Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
6
|
Dự án Nhà máy điện mặt trời Sunseap Link Việt Nam
|
110,00
|
|
-
|
|
110,00
|
|
Xã Mỹ Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
7
|
Dự án NM điện năng lượng mặt trời Mỹ Sơn
|
8,49
|
|
-
|
|
8,49
|
|
Xã Mỹ Sơn
|
Điều chỉnh tại Nghị
quyết số 31/NQ- HĐND thu hồi đất chưa được thông qua Nghị quyết HĐND tỉnh
|
8
|
Dự án NM điện năng lượng mặt trời Mỹ Sơn
|
21,51
|
|
-
|
|
21,51
|
|
Mỹ Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
9
|
Mở rộng điện mặt trời Mỹ Sơn (Hoàng Lộc Việt (GĐ
2)
|
42,45
|
|
-
|
|
42,45
|
|
Xã Mỹ Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
10
|
Mở rộng điện mặt trời Mỹ Sơn (Hoàng Lộc Việt (GĐ
2)
|
107,55
|
|
-
|
|
107,55
|
|
Mỹ Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
11
|
Dự án điện mặt trời Tân Sơn
|
10,19
|
|
-
|
|
10,19
|
|
Xã Quảng Sơn, TT
Tân Sơn
|
Điều chỉnh tại Nghị
quyết số 31/NQ- HĐND thu hồi đất chưa được thông qua Nghị quyết HĐND tỉnh
|
12
|
Dự án điện mặt trời Tân Sơn
|
25,81
|
|
-
|
|
25,81
|
|
Quảng Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
13
|
Tuyến đường tránh Lòng hồ Sông Than đi vào khu sản
xuất Núi Quýt (rộng 7m, dài 5000m)
|
0,35
|
|
-
|
|
0,35
|
|
Xã Hòa Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
14
|
Đường dây 220kV Mỹ Sơn, Ninh Sơn đi Phước Trung,
Bác Ái
|
0,45
|
|
-
|
|
0,45
|
|
Mỹ Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
15
|
Đường dây điện 500kV Thuận Nam - Chơn Thành
|
2,28
|
|
-
|
|
2,28
|
|
Xã Mỹ Sơn, Quảng
Sơn, Hòa Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
16
|
Cải tạo tiết diện ĐD 110 kv Đa Nhim - trạm 220 kv
Tháp Chàm
|
1,15
|
0,23
|
-
|
|
0,92
|
|
Huyện Ninh Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
17
|
Cải tạo nâng khả năng tải ĐD 110 kv Đa Nhim-Hạ
Sông Pha-Ninh Sơn-Tháp Chàm
|
0,80
|
0,25
|
-
|
|
0,55
|
|
Huyện Ninh Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
18
|
Bãi thải phục vụ dự án Thủy điện Mỹ Sơn
|
15,00
|
|
-
|
|
15,00
|
|
Xã Mỹ Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
19
|
Quỹ đất dự phòng để thu hồi các công trình hạ tầng
của địa phương khi xây dựng đường cao tốc Bắc - Nam
|
2,00
|
|
-
|
|
2,00
|
|
Huyện Ninh Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
20
|
Dự án tuyến đường dây đấu nối dự án điện mặt trời
Mỹ Sơn 1
|
0,31
|
|
-
|
|
0,31
|
|
Xã Mỹ Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
21
|
Tuyến đường giao thông và cầu qua Sông Cái nối
khu vực Hòn Khô đến Quốc lộ 27
|
2,00
|
|
-
|
|
2,00
|
|
Xã Mỹ Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
22
|
Hệ thống thủy lâm kết hợp để phòng chống hoang mạc
hóa và thích ứng với biến đổi khí hậu trên địa bàn huyện Ninh Phước và huyện
Thuận Nam, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
|
8,42
|
|
-
|
|
8,42
|
|
Thuận Nam, Ninh
Phước, Ninh Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
23
|
Đường điện 22 kv đấu nối tích năng Bác Ái
|
0,13
|
|
-
|
|
0,13
|
|
Huyện Ninh Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
24
|
Cụm công nghiệp Quảng Sơn
|
50,28
|
|
-
|
|
50,28
|
|
Xã Quảng Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
25
|
Đường dây điện 500kv mạch kép Thuận Nam - Chơn
Thành *
|
3,10
|
|
-
|
|
3,10
|
|
Ninh Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
26
|
Dự án NM điện mặt trời EVN CHP tại Ninh Thuận
(Ninh Sơn 6)
|
57,17
|
|
-
|
|
57,17
|
|
Mỹ Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
27
|
Dự án NM điện mặt trời EVN CHP tại Ninh Thuận
(Ninh Sơn 6) *
|
2,83
|
|
-
|
|
2,83
|
|
Xã Mỹ Sơn
|
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
|
28
|
Cải tạo đường dây 220kV Đa Nhim - Đức Trọng - Di
Linh *
|
1,00
|
|
-
|
|
1,00
|
|
Huyện Ninh Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
29
|
Đường nối từ thị trấn Tân Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh
Ninh Thuận đi Ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng tỉnh Lâm Đồng (Đoạn từ thị trấn
Tân Sơn đến xã Ma Nới) *
|
58,60
|
4,50
|
|
0,72
|
53,38
|
|
Huyện Ninh Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
30
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 27 các đoạn còn lại
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận *
|
5,00
|
2,00
|
-
|
|
3,00
|
|
Lâm Sơn, Mỹ Sơn,
Nhơn Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
31
|
Dự án cụm nhà máy điện gió trên biển Ninh Thuận
(Hạng mục: Đất xây dựng móng trụ 500kV)
|
5,00
|
|
-
|
|
5,00
|
|
Ninh Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
32
|
Kè chống sạt lở bờ tả Sông Cái khu vực thôn Nha Hố
*
|
3,00
|
|
-
|
|
3,00
|
|
Huyện Ninh Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
33
|
Thu hồi bổ sung cho công trình Đường bộ cao tốc Bắc
- Nam *
|
0,90
|
0,50
|
-
|
|
0,40
|
|
Xã Nhơn Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
34
|
Trại giống Lương Cang *
|
23,00
|
23,00
|
-
|
|
|
|
Xã Nhơn Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
35
|
Đường điện 22 kv đấu nối nhà máy thủy điện Tân Mỹ
|
0,35
|
0,10
|
-
|
|
0,25
|
|
TT Tân Sơn
|
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
|
36
|
Đường dây 22kv cấp điện thi công nhà máy điện mặt
trời Mỹ Sơn (Công ty Hoàn Lộc Việt)
|
0,17
|
0,03
|
-
|
|
0,14
|
|
Xã Mỹ Sơn
|
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
|
37
|
Bổ sung công trình tiêu tại K12+020, hạng mục
kênh chính Tân Mỹ thuộc hệ thống thủy lợi Tân Mỹ
|
0,12
|
|
-
|
|
0,12
|
|
Xã Mỹ Sơn
|
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
|
38
|
Cột thu lôi chống sét thôn Trà Giang 4, thôn Tân
Lập 1 *
|
0,50
|
|
-
|
|
0,50
|
|
Xã Lương Sơn
|
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
|
39
|
Bổ sung mở rộng hệ thống cấp nước nguồn cho 08 hệ
thống công trình cấp nước sinh hoạt thuộc huyện Ninh Phước bao gồm hệ thống cấp
nước Phước Sơn, Phước An, Liên Sơn - Bảo Vinh-Hoài Trung-Tà Dương-Thái Giao,
Phước Hậu, Đá Trắng, Hữu Đức, Sanh Hậu *
|
0,60
|
|
-
|
|
0,60
|
|
Xã Mỹ Sơn
|
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
|
40
|
Thủy điện Mỹ Sơn *
|
30,76
|
4,06
|
|
|
26,70
|
|
Xã Quảng Sơn, Mỹ
Sơn
|
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
|
41
|
Tiểu dự án phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp
công nghệ cao Thành Sơn-Phước Sơn và Nhơn Hải - Thanh Hải, tỉnh nInh Thuận,
vay vốn ADB thuộc dự án "Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh
hưởng bởi hạn hán" (Dự án WEIDAP/ADB8) *
|
16,07
|
|
-
|
|
16,07
|
|
Xã Nhơn Sơn
|
Chưa thông qua
HĐND tỉnh
|
42
|
Cột thu lôi chống sét khu vực Cầu Gẫy khu phố 6,
thị trấn Tân Sơn *
|
0,10
|
|
-
|
|
0,10
|
|
TT Tân Sơn
|
Chưa thông qua
HĐND tỉnh
|
43
|
Dự án Nhà máy điện mặt trời Hạ Sông Pha 1&2 tại
xã Lâm Sơn *
|
12,00
|
|
-
|
|
12,00
|
|
Xã Lâm Sơn
|
Chưa thông qua
HĐND tỉnh
|
44
|
Nhà máy thủy điện thượng Sông Ông 2 *
|
23,30
|
|
-
|
|
23,30
|
|
Xã Lương Sơn TT
Tân Sơn
|
Chưa thông qua
HĐND tỉnh
|
45
|
Mở rộng nhà máy thủy điện Đa Nhim giai đoạn 2 *
|
28,00
|
|
-
|
|
28,00
|
|
Xã Lâm Sơn
|
Chưa thông qua
HĐND tỉnh
|
46
|
Hệ thống thủy lợi Tân Mỹ (kênh chính, kê nhánh; mỏ
đất Chà Panh, bãi thải mỏ đá MĐ, đường thi công vận chuyển vật liệu khai thác
mỏ đá MĐ2)
|
17,50
|
|
-
|
|
17,50
|
|
Xã Mỹ Sơn, Nhơn
Sơn
|
Chưa thông qua
HĐND tỉnh
|
47
|
Dự án Thủy điện Tân Mỹ 2
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
|
TT Tân Sơn
|
Chưa thông qua
HĐND tỉnh
|
2
|
Công trình, dự án cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Dự án nông nghiệp công nghệ cao Mỹ Hiệp
|
26,50
|
|
|
|
26,50
|
|
Xã Mỹ Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
2.1.2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Khu giết mổ tập trung
|
1,98
|
|
|
|
1,98
|
|
Xã Quảng Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
2.1.3
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Trạm dừng nghỉ thuộc dự án đường cao tốc Bắc Nam
|
3,92
|
-
|
|
|
3,92
|
|
Xã Nhơn Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
51
|
Xây dựng đường giao thông trục N3
|
2,02
|
0,33
|
|
|
1,69
|
|
TT Tân Sơn, xã Quảng
Sơn
|
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
|
52
|
Xây dựng đường giao thông trục D12
|
1,70
|
1,41
|
|
|
0,29
|
|
TT Tân Sơn
|
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
|
53
|
Xây dựng đường nội đồng thôn Mỹ Hiệp
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
54
|
Xây dựng đường nội đồng thôn Mỹ Hiệp
|
0,06
|
0,04
|
|
|
0,02
|
|
Xã Mỹ Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
55
|
Nâng cấp đường giao thông Lương Tri đi Bầu Tèng
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Xã Nhơn Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
56
|
Nâng cấp đường giao thông Lương Tri đi Bầu Tèng
|
4,60
|
0,30
|
|
|
4,30
|
|
Xã Nhơn Sơn
|
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
|
57
|
Nâng cấp mở rộng đường giao thông Lâm Bình (GĐ 2)
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
|
Xã Lâm Sơn
|
Chưa thông qua
HĐND tỉnh
|
58
|
Nâng cấp tuyến đường Phạm Văn Đồng
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
|
TT Tân Sơn, xã Quảng
Sơn
|
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
|
59
|
Xây dựng đường giao thông trục Đ3
|
3,78
|
1,01
|
|
|
2,77
|
|
TT Tân Sơn, xã Quảng
Sơn
|
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
|
60
|
Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập (GĐ 2)
|
3,18
|
1,50
|
|
-
|
1,68
|
|
TT Tân Sơn, xã Quảng
Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
61
|
Tuyến đường nối dài từ Thạch Hà- Triệu Phong và
N6 đi Quốc lộ 27 *
|
2,30
|
|
|
|
2,30
|
|
Huyện Ninh Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
62
|
Di dời các đường dây điện phục vụ GPMB thi công
đường bộ Cao tốc Bắc- Nam *
|
0,04
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
Xã Nhơn Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
63
|
Nâng cấp tuyến đường Phạm Văn Đồng
|
0,85
|
|
|
|
|
|
TT Tân Sơn, xã Quảng
Sơn
|
Chưa thông qua
HĐND tỉnh
|
64
|
Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập (GĐ 1)
|
1,30
|
0,72
|
|
|
0,58
|
|
TT Tân Sơn
|
Chưa thông qua
HĐND tỉnh
|
2.1.4
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Hệ thống cấp nước Tà Nôi
|
0,30
|
|
|
0,10
|
0,20
|
|
Xã Ma Nới
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
66
|
Hệ thống trạm bơm Cầu Máng và các công trình trên
tuyến phục vụ tưới tiêu cánh đồng Thạch Hà Suối Mây *
|
4,00
|
|
|
|
4,0
|
|
Xã Quảng Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
2.1.5
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Mở rộng bệnh viện huyện Ninh Sơn (cũ)
|
0,53
|
|
|
|
0,53
|
|
TT Tân Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
2.1.6
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Xây dựng 02 phòng trường mẫu giáo Mỹ Sơn (thôn Mỹ
Hiệp)
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
|
Xã Mỹ Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
69
|
Mở rộng trường Mầm non Hoa Hồng *
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
TT Tân Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
2.1.7
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Xây dựng chợ mới xã Nhơn Sơn
|
0,52
|
0,38
|
|
|
0,14
|
|
Xã Nhơn Sơn
|
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
|
2.1.8
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Khu đô thị mới Bắc Sông Ông
|
19,50
|
19,50
|
|
|
|
|
TT Tân Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
71
|
Khu đô thị mới Trung tâm thị trấn Tân Sơn
|
26,70
|
1,70
|
|
|
25,00
|
|
TT Tân Sơn
|
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
|
73
|
Khu đô thị mới Đông Nam thị trấn Tân Son *
|
14,00
|
14,00
|
|
|
|
|
TT Tân Sơn
|
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
|
2.1.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Trụ sở BQL khu phố 2
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
TT Tân Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
B
|
Khu vực chần chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện việc chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chuyển tiếp năm 2020 sang năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở thôn Hạnh Trí 1
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
Xã Quảng Sơn
|
|
2
|
Hồ chứa nước Sông Than
|
1.012,00
|
0,65
|
|
111,87
|
899,48
|
|
xã Hòa Sơn, xã Ma
Nới
|
|
3
|
Đường dây 22kV đấu nối nhà máy thủy điện Thượng
Sông Ông 1
|
0,10
|
0,06
|
|
|
0,04
|
|
Xã Lương Sơn, TT
Tân Sơn
|
|
4
|
Thủy điện Mỹ Sơn (cho thuê đất)
|
78,14
|
4,06
|
|
|
74,08
|
|
Mỹ Sơn, Quảng Sơn
|
|
5
|
Giao đất quốc phòng
|
128,70
|
|
|
|
|
|
Mỹ Sơn
|
|
6
|
Dự án nông nghiệp công nghệ cao Mỹ Hiệp
|
26,50
|
|
|
|
26,50
|
xã Mỹ Sơn
|
xã Mỹ Sơn
|
|
7
|
Cửa hàng xăng dầu Đức Quế
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Lương Sơn tờ BĐ
94, thửa 118,119
|
Xã Lương Sơn
|
|
8
|
Khu nông nghiệp công nghệ cao (hasee)
|
133,00
|
|
|
|
|
|
Xã Lâm Sơn
|
|
9
|
Dự án trang trại Sun and Wind
|
15,00
|
|
|
|
15,00
|
|
Xã Mỹ Sơn
|
|
10
|
Cho thuê đất vào mục đích sản xuất nông nghiệp
|
0,80
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Sơn
|
|
11
|
Cho thuê đất vào mục đích sản xuất VLXD, gốm sứ
|
1,82
|
|
|
|
|
|
Xã Nhơn Sơn
|
|
12
|
Cho thuê đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch
vụ
|
0,22
|
|
|
|
|
Tờ BĐ 6, thửa 190B
đến thửa 190D tách từ thửa 190
|
Khu phố 1 TT Tân
Sơn
|
|
13
|
Cho thuê sử dụng vào mục đích đất sản xuất kinh
doanh
|
1,92
|
|
|
|
|
Tờ BĐ 33, thửa
51,52
|
Xã Lâm Sơn
|
|
14
|
Giao đất Tỉnh xã Ngọc Lộc
|
1,05
|
|
|
|
|
|
Xã Lâm Sơn
|
|
15
|
Giao đất hộ gia đình cá nhân (57 hộ gia đình cá
nhân)
|
0,41
|
|
|
|
|
Có danh sách
kèm theo
|
TT Tân Sơn
|
|
16
|
Bán đấu giá đất khu kinh tế mới Tân Quảng Hòa -
Tân Lập 2 sử dụng vào mục đích đất ở nông thôn
|
0,07
|
|
|
|
|
Tờ BĐ 94 thửa 94a,
125a (Chỉnh lý tờ BĐ 94, thửa 358,359)
|
Tân Lập 2 xã Lương
Sơn
|
|
17
|
Bán đấu giá Trước Trường Quang Trung thôn
Hạnh Trí sử dụng vào mục đích đất ở nông thôn
|
0,02
|
|
|
|
|
Tờ BĐ 61 thửa 291
|
Thôn Hạnh Trí, Quảng
Sơn
|
|
18
|
Bán đấu giá Đất trống trong khu dân cư Tân Hiệp
|
0,06
|
|
|
|
|
Tờ BĐ 59 thửa
106,107 tách từ thửa 30
|
Thôn Tân Hiệp xã
Hòa Sơn
|
|
19
|
Bán đấu giá Thửa đối diện công an
|
0,03
|
|
|
|
|
Tờ BĐ 14.4 thửa
556
|
TT Tân Sơn
|
|
20
|
Bán đấu giá nhà thu mua nông sản sử dụng vào mục
đích đất ở nông thôn
|
0,03
|
|
|
|
|
Tờ BĐ 64 thửa
70,71 tách từ thửa 1
|
Thôn Tân Tiến xã
Hòa Sơn
|
|
21
|
Bán đấu giá Thửa trước trường Tân Sơn B
|
0,02
|
|
|
|
|
Tờ BĐ 23,3 thửa
489,490
|
TT Tân Sơn
|
|
22
|
Giao đất tái định cư, có thu tiền thu tiền sử dụng
đất (đường Lê Lai)
|
0,10
|
|
|
|
|
Tờ BĐ 7.3 thửa 59
|
TT Tân Sơn
|
|
II
|
Đăng ký mới năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng tổ hợp sản xuất, chế biến vật liệu xây dựng
(Công ty TNHH TM&DV Sơn Long Thuận)
|
13,00
|
|
|
|
13,00
|
|
Xã Mỹ Sơn
|
|
2
|
Công ty TNHH Huy An thuê đất thăm dò vật liệu san
lấp
|
11,23
|
|
|
|
|
|
Xã Nhơn Sơn
|
|
3
|
Công ty TNHH xây dựng và đầu tư Đại Thịnh Vượng
thuê đất (mỏ đá ốp lát)
|
14,71
|
|
|
|
|
|
Xã Quảng Sơn
|
|
4
|
Công ty TNHH Ladora Farm Ninh Thuận thuê đất
|
3,03
|
|
|
|
|
Tờ BĐ 44, thửa
162, tờ BĐ 43, thửa 194
|
Xã Mỹ Sơn
|
|
5
|
Công ty TNHH TMDV Phú Sơn Bình thuê đất thăm dò vật
liệu san lấp
|
3,00
|
|
|
|
|
|
Xã Lâm Sơn
|
|
6
|
Công ty TNHH Châu An thuê đất thăm dò vật liệu
san lấp
|
0,47
|
|
|
|
|
Tờ BĐ 116, thửa 35
|
Xã Mỹ Sơn
|
|
7
|
Công ty TNHH Khoáng sản Hòa Bình Ninh Thuận thuê
đất
|
8,30
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Sơn
|
|
8
|
Công ty TNHH Đầu tư Bác Ái thuê đất
|
24,20
|
|
|
|
|
Tờ BĐ 36, thửa
95,96
|
Xã Mỹ Sơn
|
|
9
|
Công ty CP thực phẩm cánh đồng Việt thuê đất
|
4,84
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Sơn
|
|
10
|
Công ty cổ Phần Năng Lượng TP
|
5,17
|
|
|
|
|
Tờ BĐ 85, thửa
16,35
|
Xã Mỹ Sơn
|
|
11
|
Công ty Phong Phú
|
0,83
|
|
|
|
|
|
Xã Quảng Sơn
|
|
12
|
Công ty cổ phần xây dựng Ninh Thuận
|
0,60
|
|
|
|
|
|
Xã Nhơn Sơn
|
|
13
|
Công ty TNHH Liên Minh
|
3,50
|
|
|
|
|
|
Xã Nhơn Sơn
|
|
14
|
Khu chế biến đá xây dựng Núi Tiêng (khu 1)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Sơn
|
|
15
|
Mỏ đá xây dựng Núi Tiêng 2
|
5,00
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Sơn
|
|
16
|
Hộ gia đình cá nhân thuê đất sản xuất gạch
|
1,22
|
|
|
|
|
Tờ BĐ 7, thửa 267,
286, 287, 292, 293, 294, 295, 309
|
TT Tân Sơn
|
|
17
|
Hộ gia đình cá nhân thuê đất sản xuất nông nghiệp
|
72,42
|
|
|
|
|
Danh sách kèm
theo
|
Các xã
|
|
18
|
Cho thuê đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch
vụ
|
0,22
|
|
|
|
|
Tờ BĐ 6, thửa 190B
đến thửa 190D tách từ thửa 190
|
Khu phố 1 TT Tân
Sơn
|
|
19
|
Cho thuê đất Công ty TNHH tư vấn xây dựng Phú
Danh
|
12,2
|
|
|
|
|
|
Xã Quảng Sơn
|
|
20
|
Cho thuê đất tại xã Quảng Sơn ( 02 vị trí)
|
2,36
|
|
|
|
|
|
Xã Quảng Sơn
|
|
21
|
Cho thuê đất giáp chợ Tân Sơn
|
0,20
|
|
|
|
|
|
TT Tân Sơn
|
|
22
|
Giao đất tái định cư dự án Thao trường, huấn luyện
Núi Đỏ, xã Mỹ Sơn
|
0,60
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Sơn
|
|
23
|
Giao đất tái định cư dự án Cao tốc Bắc Nam, xã Mỹ
Sơn
|
2,70
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Sơn
|
|
24
|
Giao đất tái định cư dự án Nam Sakai
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Xã Lâm Sơn
|
|
25
|
Giao đất tái định cư, giao đất có thu tiền sử dụng
đất khu trước trường Quang Trung
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Xã Quảng Sơn
|
|
26
|
Giao đất tái định cư, giao đất có thu tiền sử dụng
đất khu dân cư Cầu Gãy
|
0,20
|
|
|
|
|
|
TT Tân Sơn
|
|
27
|
Chuyển mục đích đất sang đất nông nghiệp khác
|
174,50
|
|
|
|
|
Danh sách kèm
theo
|
Toàn huyện
|
|
28
|
Chuyển mục đích đất lâm nghiệp sang đất SX nông
nghiệp
|
1.124,73
|
|
|
169,71
|
955,02
|
|
Toàn huyện
|
|
29
|
Chuyển mục đích sang trồng cây lâu năm
|
5,42
|
|
|
|
|
Danh sách kèm
theo
|
Xã Lâm Sơn
|
|
30
|
Bán đấu giá trụ sở bảo hiểm (cũ), đất ở đô thị
|
0,05
|
|
|
|
|
Thửa đất số 128,
TBĐ 15.4
|
Thị trấn Tân Sơn
|
|
31
|
Bán đấu giá Trung tâm y tế huyện (cũ) đất hỗn hợp
|
1,43
|
|
|
|
|
Thửa đất số 240,
TBĐ 61
|
Xã Quảng Sơn
|
|
32
|
Bán đấu giá Thửa đất giáp (nhà hàng Thanh Xuân)
khu phố 8
|
0,03
|
|
|
|
181,33
|
Tờ BĐ 15.4
|
TT Tân Sơn
|
|
33
|
Bán đấu giá thôn Hạnh Trí sử dụng vào mục đích đất
ở nông thôn
|
0,02
|
|
|
|
|
Tờ BĐ 63 thửa 102
|
Thôn Hạnh Trí, Quảng
Sơn
|
|
34
|
Bán đấu giá thửa đất thôn Tân Bình, xã Lâm Sơn
|
0,60
|
|
|
|
|
Thửa 297, 304 tờ
BĐ 130
|
Xã Lâm Sơn
|
|
35
|
Bán đấu giá đất ở nông thôn
|
0,01
|
|
|
|
|
Thửa đất số 99.
TBĐ 44.2
|
Xã Nhơn Sơn
|
|
36
|
Giao đất hộ gia đình cá nhân (101 hộ gia đình cá
nhân)
|
0,70
|
|
|
|
|
Danh sách kèm
theo
|
Thị trấn Tân Sơn
|
|
37
|
Giao đất hộ gia đình cá nhân (20 hộ gia đình cá
nhân)
|
0,21
|
|
|
|
|
Danh sách kèm
theo
|
Xã Quảng Sơn
|
|
38
|
Giao đất hộ gia đình cá nhân (1 hộ gia đình cá
nhân)
|
0,01
|
|
|
|
|
Danh sách kèm
theo
|
Xã Lâm Sơn
|
|
39
|
Cho thuê đất trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản
Thăng Phương
|
20,45
|
|
|
|
|
Tờ BĐ 59
|
Xã Mỹ Sơn
|
|
40
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
28,80
|
|
|
|
|
Danh sách kèm
theo
|
|
|
-
|
Xã Lâm Sơn
|
2,09
|
|
|
|
|
Danh sách kèm
theo
|
Xã Lâm Sơn
|
|
-
|
Xã Lương Sơn
|
11,80
|
|
|
|
|
Danh sách kèm
theo
|
Xã Lương Sơn
|
|
-
|
Xã Quảng Sơn
|
4,32
|
|
|
|
|
Danh sách kèm
theo
|
Xã Quảng Sơn
|
|
-
|
Xã Mỹ Sơn
|
3,28
|
|
|
|
|
Danh sách kèm
theo
|
Xã Mỹ Sơn
|
|
-
|
Xã Hòa Sơn
|
4,37
|
|
|
|
|
Danh sách kèm
theo
|
Xã Hòa Sơn
|
|
-
|
Xã Ma Nới
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ma Nới
|
|
-
|
Xã Nhơn Sơn
|
2,94
|
|
|
|
|
Danh sách kèm
theo
|
Xã Nhơn Sơn
|
|
41
|
Chuyển mục đích đất ở đô thị
|
15,33
|
|
|
|
|
Danh sách kèm
theo
|
TT Tân Sơn
|
|
Ghi chú: * Công trình đăng ký mới 2021
Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 24/08/2021 huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
1.314
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|