Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 434/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Bù Đốp Bình Phước
Số hiệu:
434/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Huỳnh Anh Minh
Ngày ban hành:
08/03/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 434/QĐ-UBND
Bình Phước , ngày 08 tháng 3 năm 201 9
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP, TỈNH
BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông t ư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Ngh ị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số
13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự
án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên
địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 112/TTr-STNMT ngày 04/3/2019 và của UBND huyện Bù Đốp
tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 24/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Bù Đốp, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích (h a )
Ph â n theo đơn vị hành chính c ấ p
x ã (ha)
Hưng Phư ớ c
Phước Thiện
T â n Thành
Tân Tiến
Thanh B ì nh
Thanh H ó a
Thiện Hưng
(1)
(2)
(3) = (4) + …+ (10)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
T ổ ng diện tích t ự
nhi ê n ( 1 )+(2)+(3)
38.051,00
4.908,00
13.811,00
3.914,00
4.263,00
1.464,00
4.667,00
5.024,00
1
Đất nông
nghiệp
33.223,47
4.329,75
12.300,12
3.066,02
3,819,74
1,181,07
4.298,59
4.228,19
1.1
Đất trồng
lúa
1.776,66
275,81
62,18
264,41
357,64
206,73
395,91
213,98
1.2
Đất tr ồng
cây hàng năm khác
97,46
-
1,54
14,22
11,59
19,57
49,93
0,61
1.3
Đất trồ ng cây
lâu năm
18.379,27
3.100,65
1.511,95
2.470,73
3.279,58
940,36
3.578,31
3.497,70
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
7.625,18
952,50
5.621,12
287,41
120,59
-
210,90
432,66
1.5
Đất rừng sản
xu ấ t
5.068,48
-
5.050,76
-
-
-
-
37,72
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
170,85
0,79
2,57
29,25
50,34
14,42
63,54
9,95
1 . 7
Đất nông
nghiệp khác
105,57
20,00
50,00
-
-
-
-
35,57
2
Đất phi
nông nghiệp
4.827,53
578,25
1.510,88
847,98
443,26
282,93
368,42
795,81
2.1
Đ ấ t quốc
phòng
279,48
176,21
46,47
15,61
7,66
3,06
18,62
11,84
2.2
Đất an ninh
3,40
-
-
-
-
3,40
-
-
2.3
Đất thương
mại, dịch vụ
59,96
41,50
1,66
1,49
1,43
10,17
2,27
1,44
2.4
Đất cơ sở sản
xuất ph i nông nghiệp
188,95
109,15
25,12
2,11
4,50
13,58
7,50
26,99
2.5
Đất sử dụng
cho HĐ khoáng sản
27,62
-
24,88
-
-
-
0,72
2,02
2.6
Đất phát
triển hạ tầng
2.461,47
109,46
1.248,65
108,06
112,92
148,08
131,82
602,49
2.7
Đất bãi thải,
xử lý chất th ả i
5,53
4,19
-
1,34
-
-
-
-
2.8
Đất ở tại
nông thôn
278,14
13,33
14,42
40,07
48,95
-
70,76
90,61
2.9
Đất ở tại
đô th ị
60,04
-
-
-
-
60,04
-
-
2.10
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
27,55
7,70
1,09
1,69
0,78
10,40
4,68
1,21
2.11
Đ ấ t XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
5,56
-
2,63
-
-
2,93
-
-
2.12
Đất cơ sở
tôn giáo
4,93
-
-
0,76
0,98
1,61
-
1,59
2.13
Đất làm
nghĩa trang
35,82
10,12
3,02
3,10
6,26
0,27
2,46
10,60
2.14
Đất s i nh hoạt
cộng đồng
7,13
0,89
0,48
1,08
0,24
0,25
0,96
3,24
2.15
Đất khu vui
chơi, giải tr í công cộng
1,49
-
-
-
-
1,49
-
-
2.16
Đất cơ sở
tín ngưỡng
0,34
-
-
-
0,34
-
-
.
2.17
Đất sôn g , ngòi,
kênh, rạch, suối
464,10
30,74
100,02
58,68
95,94
27,66
125,26
25,81
2 . 18
Đ ấ t có mặt
nước chuyên dùng
839,48
-
41,13
614,00
163,25
-
3,37
17,72
2.19
Đất phi
nông nghiệp khác
76,55
74,96
1,31
-
-
-
-
0,28
3
Đất chưa
sử dụng
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Đất đ ô
thị*
1.464,00
-
-
-
-
1.464,00
-
-
Ghi chú: * Không tổng hợp khi t ính diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính cấp x ã
(ha)
H ư ng Phước
Phước Thiện
Tân Thành
Tân Tiến
Thanh Bình
Thanh Hòa
Thiện Hưng
(1)
(2)
(3) = (4)+...+ (10)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông
nghiệp
124,07
22,89
22,30
12,16
11,91
10,65
27,15
17,01
1.1
Đất trồng
lúa
5,89
0,59
0,70
-
-
4,60
-
-
1.2
Đất trồng
cây lâu năm
109,98
22,30
16,90
12,16
11,91
6,05
27,15
13,51
1.3
Đất rừng
phòng hộ
8,20
-
4,70
-
-
-
-
3,50
2
Đất phi
nông nghiệp
11,36
2,00
1,69
-
-
5,40
-
2,27
2.1
Đất phát
tri ển cơ sở hạ tầng
0,57
-
-
-
-
-
-
0,57
2.2
Đất ở tại
nông thôn
4,88
1,69
1,69
-
-
-
-
1,50
2.3
Đất ở tại
đô thị
5,40
-
-
-
-
5,40
-
-
2.4
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
0,31
0,31
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất làm
nghĩa trang
0,20
-
-
-
-
-
-
0,20
Tổng
135,43
24,89
23,99
12,16
11,91
16,05
27,15
19,28
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính cấp x ã
(ha)
H ư ng Phước
Phước Thiện
Tân Thành
Tân Tiến
Thanh Bình
Thanh Hòa
Thiện Hưng
(1 )
(2)
(3) = (4) +... + (10)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông
nghiệp chuy ể n sang phi nông nghiệp
186,53
28,79
35,15
19,35
18,28
19,91
32,85
32,20
1.1
Đấ t trồng
lúa
5,89
0,59
0,70
-
-
4,60
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
2,10
-
-
-
-
-
-
2,10
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
170,34
28,20
29,75
19,35
18,28
15,31
32,85
26,60
1.4
Đất rừng
phòng h ộ
8,20
-
4,70
-
-
-
-
3,50
2
Chuy ể n
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nộ i bộ
đất nông nghiệp
23,61
20,11
-
-
3,50
-
-
-
2.1
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
20,00
20,00
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất phi n ô ng nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
3,61
0,11
-
-
3,50
-
-
-
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
Năm 2019, huyện Bù Đốp không còn đất
chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Bù Đốp được phê duyệt, đơn vị liên quan và địa phương có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc
giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất
đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định
pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện
Bù Đốp triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định.
2. UBND huyện Bù Đốp:
a) Công b ố công khai
Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ
tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 của huyện Bù Đốp.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
d) Đến quý III năm 2019, gửi báo cáo
kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch
sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
theo quy định.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ
trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải,
Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh t ế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bù Đốp và
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT . HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. KT, TH;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [7 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản, Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Ngày ban hành:
08/03/2019
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [22 ]
In lược đồ
Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 08/03/2019 của huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước
2.336
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng