|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
43/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Quân
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 43/2024/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 18 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2024/QĐ-UBND NGÀY 12 THÁNG 8 NĂM 2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI
DƯƠNG BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng
ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 18
tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi Nghị quyết số
12/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm
theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi Quyết định
số 30/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung Bảng giá đất giai đoạn 2020- 2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm
theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như phụ lục đính kèm.
Các nội dung khác giữ nguyên như Quyết định số
30/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024 “Sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất giai đoạn
2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo các quyết định của UBND
tỉnh”.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT HĐND, UBND tỉnh;
- Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo VP HĐND, UBND tỉnh;
- Trưởng, Phó phòng Chuyên viên liên quan;
- Trung tâm CNTT - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC, Thư.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Quân
|
PHỤ LỤC
NỘI DUNG SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2024/QĐ-UBND
NGÀY 12 THÁNG 8 NĂM 2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 43/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
1. Bãi bỏ, sửa đổi một số nội dung của “Phụ lục nội
dung sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải
Dương ban hành kèm theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương” ban
hành kèm theo Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh như sau:
a) Bãi bỏ quy định tại điểm h và điểm i Khoản 1.
b) Sửa đổi điểm đ khoản 1 như sau:
Từ: “đ) Sửa đổi điểm b, khoản 3 thành:
“- Vị trí đất:
+ Vị trí 1: Đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng
các đường, phố (mặt tiền);
+ Vị trí 2: Đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng
các ngõ của đường, phố có mặt cắt ngõ Bn ³ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ
chỉ giới xây dựng sát mép vỉa hè đường chính đến đầu thửa đất < 200m;
+ Vị trí 3: Đất có vị trí còn lại có điều kiện về
sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2.
- Các mặt cắt ngõ trong quy định trên được tính
theo mặt cắt nhỏ nhất của các vị trí từ đầu ngõ đến đầu thửa đất.
- Đối với thửa đất tiếp giáp với nhiều đường, phố
thì mỗi vị trí tính giá đất áp dụng theo đường, phố có mức giá cao hơn; đối với
thửa đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng các ngõ lối thông với nhiều đường,
phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo giá đất của đường, phố gần nhất, nếu
thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường, phố
có mức giá cao hơn;
Bỏ: Vị trí 4”.
Thành:
“đ) Sửa đổi điểm b, khoản 3 thành:
- Vị trí đất:
+ Vị trí 1: Đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng
các đường, phố (mặt tiền);
+ Vị trí 2: Đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng
các ngõ của đường, phố có mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ
chỉ giới xây dựng sát mép vỉa hè đường chính đến đầu thửa đất < 200m;
+ Vị trí 3: Đất có vị trí còn lại có điều kiện về
sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2.
- Các mặt cắt ngõ trong quy định trên được tính
theo mặt cắt nhỏ nhất của các vị trí từ đầu ngõ đến đầu thửa đất.
- Đối với thửa đất tiếp giáp với nhiều đường, phố
thì mỗi vị trí tính giá đất áp dụng theo đường, phố có mức giá cao hơn; đối với
thửa đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng các ngõ lối thông với nhiều đường,
phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo giá đất của đường, phố gần nhất, nếu
thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường, phố
có mức giá cao hơn;
- Thửa đất có chiều sâu lớn (tính từ mép chỉ giới
đất sử dụng hợp pháp) có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng đường, ngõ do một tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng thì tuỳ chiều sâu của từng thửa đất có thể
phân thành các vị trí làm căn cứ xác định giá đất cho phù hợp, theo nguyên tắc:
Chiều sâu của thửa đất cứ 20 mét được xác định là một vị trí để xác định giá đất
và diện tích đất có chiều sâu 20 mét tiếp theo được xác định là vị trí liền kề
kế tiếp với vị trí phía ngoài;
- Bỏ: Vị trí 4”.
c) Sửa đổi điểm a khoản 3 Phụ lục kèm theo Quyết định
số 30/2024/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của UBND:
- Phường Ái Quốc: Sửa đổi “Phố Đồng Xá” thành “Phố
Văn Xá”.
2. Sửa đổi Phụ lục 01- Bảng giá đất tại đô thị ban
hành kèm theo Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh như sau:
a) Sửa đổi một số vị trí đất và giá đất của một số
tuyến đường, phố thuộc địa bàn Thành phố Hải Dương:
- Phường Ái Quốc:
+ Sửa đổi giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp,
đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản vị trí 3 của 06 tuyến đường phố: “Đường Trục
khu Vũ Xá, Đồng Pháp, Ninh Quan, Tiến Đạt”; “Đường Trục khu Tiền Hải, Văn Xá.
Ngọc Trì”; “Phố Lê Sĩ Dũng”; “Phố Nguyễn Thông”; “Phố Ngọc Trì”; “Đường còn lại
thuộc phường Ái Quốc”.
- Phường Bình Hàn:
+ Sửa đổi giá đất ở một số vị trí của 05 tuyến đường,
phố: “An Ninh (đoạn từ cống ba cửa đến Ga)”; “Quang Trung - Đoạn từ đường sắt đến
đường An Định”; “Quyết Thắng”; “Tăng Bạt Hổ”; “Hoàng Ngân (đoạn từ đường Thanh
Niên đến ngã tư Bến Hàn)”.
+ Sửa đổi giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với
“Đường trong KĐT Tuệ Tĩnh có mặt cắt đường Bn = 13,5m”.
- Phường Cẩm Thượng:
+ Sửa đổi giá đất ở của 03 tuyến đường, phố: “Điện
Biên Phủ (đoạn từ đường sắt đến đường An Định)”; “An Định - Đoạn từ ngã tư Bến
Hàn đến đường Ngô Quyền và đoạn từ cầu vượt Phú Lương đến đường Thanh Niên”;
“Hoàng Ngân - Đoạn từ Thanh Niên đến đường Ngô Quyền”.
+ Sửa đổi giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với:
“Đường trong KĐT Tuệ Tĩnh có mặt cắt đường Bn = 13,5m”.
- Phường Hải Tân:
+ Sửa đổi giá đất ở của 03 tuyến đường, phố: “Đinh
Tiên Hoàng”; “An Dương Vương”; “Trần Nhật Duật”.
- Phường Lê Thanh Nghị:
+ Sửa đổi giá đất ở của 02 tuyến đường, phố: “Lạc
Long Quân”; “Bình Lộc (đoạn từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền)”.
- Phường Ngọc Châu:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ và giá đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với: “Đường
Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Thanh Niên đến Nguyễn Hữu Cầu)”.
+ Sửa đổi giá đất ở của 06 tuyến đường, phố: “Nguyễn
Hữu Cầu - Đoạn từ hết chợ Phú Lương đến Tam Giang”; “Hồ Xuân Hương”; “Lê Viết
Hưng”; “Lê Viết Quang”; “Ngọc Tuyền”; “Ngọc Uyên”.
+ Sửa đổi giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với tuyến phố “Tây Hào”.
- Phường Nguyễn Trãi:
+ Sửa đổi giá đất ở của 04 tuyến đường, phố: “Đại lộ
Hồ Chí Minh”; “Nguyễn Thượng Mẫn”; “Hào Thành (đoạn từ cống Tuệ Tĩnh sang Phạm
Ngũ Lão)”; “Đường ven kè Hào Thành (từ Tuệ Tĩnh đến Chi Lăng)”.
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ đối với tuyến
“Đường trong bến xe khách (đoạn từ đường Hồng Quang sang đường Chi Lăng)”.
- Phường Nhị Châu:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ và giá đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với: “Đường
Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Thanh Niên đến Nguyễn Hữu Cầu)”.
+ Sửa đổi giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với 04 tuyến đường, phố: “Khu nhà ở phường
Nhị Châu - Đường có mặt cắt Bn < 16,5m”; “Trương Hán Siêu - Đoạn từ đường sắt
đến đường An Định”; “Dương Đình Nghệ”; “Vũ Duy Hàn”.
+ Sửa đổi giá đất ở đối với phố “Đoàn Kết”.
- Phường Phạm Ngũ Lão:
+ Sửa đổi giá đất ở đối với 03 tuyến đường, phố:
“Đường Tuệ Tĩnh kéo dài (đoạn từ Điện Biên Phủ đến đường Ngô Quyền)”; “Nguyễn
Lương Bằng - Đoạn từ ngã tư Ngô Quyền đến đường Vũ Hựu”; “Lê Hồng Phong”.
- Phường Quang Trung:
+ Sửa đổi giá đất ở đối với 03 tuyến đường, phố:
“Lê Lợi”; “Tô Hiệu”; “Hồng Quang (đoạn từ Quảng trường Độc Lập đến Ga)”.
+ Sửa đổi giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với:
“Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Thanh Niên đến Nguyễn Hữu Cầu)”; “Hữu Nghị”;
“Đường xóm Hàn Giang (Khu 6)”; “Đường xóm Hàn Giang (Khu 5)”.
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ đối với:
“Vương Văn”.
- Phường Tân Bình:
+ Sửa đổi giá đất ở đối với: “Nguyễn Văn Linh - Đoạn
từ Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền”.
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ đối với 02 tuyến
đường, phố: “Trường Chinh - Đoạn từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền”;
“Nhữ Đình Hiền”.
+ Sửa đổi giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với:
“Đức Minh (đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Văn Linh)”.
+ Sửa đổi tên vị trí: “Đặng Thái Mai” thành “Đặng
Thai Mai”.
- Phường Tân Hưng:
+ Sửa đổi giá đất ở đối với 06 tuyến đường, phố:
“Lê Hiến Tông (đoạn từ phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh)”; “Nguyễn Mậu
Tài”; “Nguyễn Bính”; “Vương Bạt Tụy (đoạn từ Phố Nguyễn Mậu Tài đến phố Vương Hữu
Lễ)”; “Vương Tảo (đoạn từ Phố Nguyễn Mậu Tài đến phố Vương Hữu Lễ)”; “Vương Bảo”.
- Phường Thạch Khôi:
+ Sửa đổi giá đất ở đối với 03 tuyến đường, phố:
“Đường có mặt cắt đường ≥ 21m” và “Đường có mặt cắt đường <15,5m” trong Khu
dân cư, đô thị Tân Phú Hưng; “Trần Duệ Tông”.
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ đối với 04 tuyến
đường, phố: “Huyền Quang”; “Vương Phúc Chính”; “Đường có mặt cắt đường ≥ 21m”
và “Đường có mặt cắt đường 15,5m ≤ Bn < 21m” trong Khu dân cư, đô thị Tân
Phú Hưng.
- Phường Thanh Bình:
+ Sửa đổi giá đất ở đối với 02 tuyến đường, phố:
“Nguyễn Thị Duệ - Đoạn từ Nhà máy Gạch đến đường sắt”; “Hoàng Quốc Việt”.
+ Sửa đổi giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với tuyến phố: “Khu dân cư Thanh Bình - Đường
có mặt cắt Bn ≥ 24m”.
+ Sửa đổi giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với:
“Thuần Mỹ”; “Đường nối từ đường Ngô Quyền đến đường Đức Minh (đường Đỗ Ngọc Du
kéo dài đến đường Huỳnh Thúc Kháng)”.
- Phường Trần Hưng Đạo:
+ Sửa đổi giá đất ở đối với 03 tuyến đường, phố:
“Trần Hưng Đạo - Đoạn từ đường Thanh Niên đến Nguyễn Hữu Cầu”; “Thanh Niên (đoạn
từ đường Trần Hưng Đạo đến đường sắt)”; “Nguyễn Biểu”.
- Phường Trần Phú:
+ Sửa đổi giá đất ở đối với 05 tuyến đường, phố:
“Trương Mỹ (đoạn từ Mạc Thị Bưởi đến cống hồ Bình Minh)”; “Tôn Đức Thắng”; “Nguyễn
Thị Định”; “Đoạn từ đường Thanh Niên đến đường Nguyễn Thị Định” và “Đoạn từ
Nguyễn Thị Định đến Bùi Thị Xuân” của đường Lương Thế Vinh; “Bùi Thị Xuân (đoạn
từ cầu Hải Tân đến Chương Dương)”.
- Phường Tứ Minh:
+ Sửa đổi giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với:
“Vĩnh Dụ (KDC Đại An 1)”; “Khu đô thị phía Tây: “Đường có mặt cắt đường Bn ≥
23,5m” và “Đường có mặt cắt đường 13,5m < Bn < 23,5m”; “Đường trong khu
dân cư mới (khu Ford) có mặt cắt đường Bn = 13,5m”; “Phạm Văn Đồng (đoạn từ
giáp Nhà văn hóa khu 2 phường Thanh Bình đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp)”.
- Phường Việt Hòa:
+ Sửa đổi tên đường: “Ngọc Hàm” thành “Nguyễn Ngọc
Hàm”.
+ Sửa đổi giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với:
“Đường Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ Công ty cổ phần xây dựng số 18 đến đường An Định)”;
“Đường nối từ đường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Thị Duệ (đường Vũ Hựu
kéo dài)”.
- Xã Liên Hồng:
+ Chuyển các tuyến phố: “Phố Tâng Thượng (điểm đầu:
Vòng xuyến Tâng Thượng; điểm cuối: Vòng xuyến xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc)”,
“Phố Tam Thanh (điểm đầu: Ngã tư thôn Thanh Xá; điểm cuối: Ngã ba Tâng Thượng)”,
“Phố Âu Cơ (điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Ngã tư thôn Đồng Lại)”
từ Phụ lục 01 sang Phụ lục 02.
b) Sửa đổi một số vị trí đất và giá đất của một số
tuyến đường, phố thuộc địa bàn Thành phố Chí Linh:
- Phường Sao Đỏ:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ đối với các
tuyến đường, phố: “Các thửa đất tiếp giáp đường có mặt cắt Bn ≥ 20,5m” thuộc
“Phố Bà Triệu (Đường trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ
(Khu Vincom)”; “Đoạn từ ngã 4 Sao Đỏ đến đường An Ninh” và “Đoạn từ đường An
Ninh đến đường Đoàn Kết” thuộc “Đường Nguyễn Thái Học”; “Đường Nguyễn Trãi”;
“Phố Thanh Niên - Đoạn từ QL37 lối rẽ cổng chợ số 1 đến giáp KDC Việt Tiên
Sơn)”; “Quốc lộ 37 (đoạn từ đường Quốc lộ 18 đến cầu chui đường sắt)”’; “Phố Bạch
Đằng”.
- Phường Thái Học:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ đối với: “Khu
tái định cư Đồng Đỗ”.
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ và giá đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với: “Đường
Nguyễn Thái Học- Đoạn thuộc khu dân cư Mít Sắt”; “Khu dân cư Lạc Sơn”.
- Phường Hoàng Tân:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ và giá đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với: “Điểm
dân cư Áp phích”.
- Phường Văn Đức:
+ Sửa đổi tên 05 tuyến đường:
“Điểm dân cư số 1 Vĩnh Đại đoạn từ ngã tư Đầu Voi
Vĩnh Đại 1 (mặt cắt đường Bn =7,5m)” thành “Điểm dân cư số 1 Vĩnh Đại đoạn từ
ngã tư Đầu Voi Vĩnh Đại 1”;
“Khu dân cư mới Vĩnh Đại đoạn từ ngã tư Đầu Voi
Vĩnh Đại 1 đến trường Mầm non Vĩnh Đại và từ ngã tư đầu voi xuống đến Cống cừ
Vĩnh Đại (mặt cắt đường Bn =7,5 m)” thành “Khu dân cư mới Vĩnh Đại đoạn từ ngã
tư Đầu Voi Vĩnh Đại 1 đến trường Mầm non Vĩnh Đại và từ ngã tư đầu voi xuống đến
Cống cừ Vĩnh Đại”;
“Khu dân cư mới Vĩnh Đại (mặt cắt đường Bn=7,5m;
Bn=5,5m)” thành “Khu dân cư mới Vĩnh Đại”;
“Khu dân cư mới Con Nhạn 1 (mặt cắt đường Bn=5,0m)”
thành “Khu dân cư mới Con Nhạn 1”;
“Khu dân cư mới Con Nhạn 2 (mặt cắt đường Bn=5,0m)”
thành “Khu dân cư mới Con Nhạn 2”;
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ đối với 02 tuyến
đường: “Các đường thuộc khu dân cư Kênh Mai 2”; “Các đường thuộc khu dân cư
Kênh Mai 1”.
- Phường Phả Lại:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ và giá đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với: “Khu
đấu giá Ao Lầy”.
+ Sửa đổi giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với: “Đường Thanh Bình (đoạn từ đường
Thành Phao đến hết KDC số 13 Cao Đường)”; “Khu đấu giá Cao Đường”.
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ đối với: “Các
đường còn lại thuộc phường”.
- Phường Đồng Lạc:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ đối với: “Các
đường còn lại thuộc phường”.
- Phường An Lạc:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ đối với: “Các
đường còn lại thuộc phường”.
- Phường Văn An:
+ Sửa đổi giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với: “Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn thuộc
Khu dân cư Trại Sen)”.
- Phường Cộng Hòa:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ và giá đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với: “Khu
dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa”.
- Phường Tân Dân:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ đối với: “Các
đường còn lại trong KDC Mạc Động”; “Các đường còn lại trong KDC Vọng Cầu”.
- Phường Chí Minh:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ và giá đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với: “KDC
Hồ Mật Sơn (Constrexim) - Các lô giáp đường còn lại”.
- Phường Cổ Thành:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ và giá đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với: “Đường
trong khu dân cư Nam Đông - Nam Đoài”; “Đường trong khu dân cư mới Nam Đông”.
+ Sửa đổi giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với: “Các đường thuộc khu dân cư Nam
Đoài”; “Các đường thuộc khu dân cư Nam Đông”; “Các đường thuộc khu dân cư Thông
Lộc”; “Các đường thuộc khu dân cư Cổ Châu”; “Các đường thuộc khu dân cư Hòa
Bình”; “Các đường thuộc khu dân cư Ninh Giàng”; “Các đường thuộc khu dân cư Đồng
Tâm”; “Các đường thuộc khu dân cư Tu Ninh”; “Các đường thuộc khu dân cư Thành Lập”;
“Các đường thuộc khu dân cư An Ninh”; “Các đường thuộc khu dân cư Lý Dương”;
“Các đường thuộc khu dân cư Phao Tân”; “Các đường còn lại thuộc khu dân cư Cổ
Châu (khu dân cư cải cách cũ)”.
- Phường Bến Tắm:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ và giá đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với: “Khu
dân cư mới Trung tâm”; “Khu dân cư mới khu 3”;
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ đối với: “Các
đường còn lại trong phạm vi phường”.
c) Sửa đổi một số vị trí đất và giá đất của một số
tuyến đường, phố thuộc địa bàn Thị xã Kinh Môn:
- Phường An Lưu:
+ Sửa đổi tên 06 tuyến đường, phố:
“Phố Thái Bình (đường ngang từ phố Quang Trung đến
phố phố Nguyễn Trãi)” thành “Phố Thái Bình (đường ngang từ phố Quang Trung đến
phố Nguyễn Trãi)”;
Nguyễn Đại Năng: “Đoạn từ ngã 4 trụ sở UBND phường
đến hết khu dân cư phía Nam giáp khu Lưu Hạ” thành “Đoạn từ ngã 4 trụ sở UBND
phường đến hết khu dân cư phía Nam”;
“Đường Quang Trung, phố Nguyễn Trãi” thành “Phố
Quang Trung, phố Nguyễn Trãi”;
“Phố Bach Đằng” thành “Phố Bạch Đằng”;
“Phố Giáp Sơn (Đoạn từ phố Quang Trung đến hết trường
Tiểu học TT Kinh Môn)” thành “Phố Giáp Sơn (Đoạn từ phố Quang Trung đến hết trường
Tiểu học phường An Lưu)”.
“Các đường trong khu dân cư phường mặt cắt > 5m”
thành “Các đường trong khu dân cư phường mặt cắt ≥ 5m”.
- Phường Minh Tân:
+ Sửa đổi tên đối với 02 tuyến đường, phố:
“Nguyễn Văn Cừ” thành “Đường Nguyễn Văn Cừ”;
“Phố núi Đá vôi” thành “Phố núi Đá Đôi”.
+ Sửa đổi giá đất ở đối với 02 tuyến đường, phố:
“Phố Truyền Thống”; “Phố Núi Đá Đôi - Đoạn giáp đường Hoàng Thạch đến hết phố
Hào Thung”.
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ và giá đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với 23
tuyến đường phố từ số thứ tự 19 đến số thứ tự 41.
- Phường An Phụ:
+ Sửa đổi tên “Đoạn từ TL 389B đến Đình Huề Trì”
thành “Đoạn từ TL 389B đến hết Đình Huề Trì” thuộc Phố Huề Trì.
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ và giá đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với 02
tuyến phố: “Phố Cổ Tân”; “Phố Phương Luật”.
- Phường An Sinh:
+ Sửa đổi tên đoạn thuộc Phố Kim Xuyên:
“Đoạn nối từ Tỉnh lộ 389 đến ngã tư đường đi phường
Phạm Thái” thành “Đoạn nối từ Tỉnh lộ 389 đến ngã ba chợ An Sinh”;
“Đoạn từ cầu cụ Tảng đến bến xe An Sinh” thành “Đoạn
từ cầu cụ Tảng đến bãi xe số 1”.
- Phường Duy Tân:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ và giá đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với 03
tuyến đường, phố: “Đường Hoàng Quốc Việt”; “Phố Thánh Quang”; “Phố Thung Xanh”.
- Phường Hiệp An:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ và giá đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với: “Đường
Trần Liễu”; “Các thửa đất tiếp giáp với đường Nguyễn Đại Năng”.
+ Sửa đổi giá đất ở, giá đất thương mại dịch vụ và
giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối
với: “Phố Hoàng Ngân (Đường khu dân cư mới Phường Hiệp An (Sau chợ Kinh Môn) mặt
cắt đường ≥ 13,5 m”.
+ Sửa đổi giá đất ở đối với: “Phố Tây Sơn”.
- Phường Hiệp Sơn:
+ Sửa đổi tên “Trần Hưng Đạo” thành “Đường Trần
Hưng Đạo”.
+ Bỏ giá đất đối với: “Khu dân cư An Cường”.
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ và giá đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với “Phố
Vườn Cám”.
- Phường Phạm Thái:
+ Sửa đổi tên: “Đường từ nhà ông Mai đến ông Kha”
thành “Phố Giếng Chùa”; “Đường từ nhà ông Hà đến ông Dạn” thành “Phố Cầu Đình”.
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ và giá đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với “Phố
Bờ Hồ”; “Phố Nam An”; “Phố Chu Văn An”.
- Phường Thái Thịnh:
+ Sửa đổi tên “Phố Đồng Hòa” thành “Phố Đông Hòa”.
+ Sửa đổi giá đất ở “Phố Đông Hòa - Đoạn từ nhà ông
Cao đến ngã tư chợ Thống Nhất”.
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ và giá đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với “Phố
Đông Hòa - Đoạn còn lại”.
- Phường Thất Hùng:
+ Sửa đổi tên: “Trần Hưng Đạo” thành “Đường Trần
Hưng Đạo”.
- Phường Long Xuyên:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ và giá đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với: “Phố
Long Tiến”; “Đoạn từ sân vận động đến giáp đất ông Vượng”.
d) Sửa đổi giá đất của một số tuyến đường, phố thuộc
địa bàn huyện Kim Thành:
Sửa đổi giá đất ở vị trí 3 và giá đất thương mại dịch
vụ vị trí 1, 2 đối với toàn bộ 17 tuyến đường, phố của thị trấn Phú Thái thuộc
mục 5 Phụ lục 01.
đ) Sửa đổi một số vị trí đất và giá đất của một số
tuyến đường, phố thuộc địa bàn huyện Cẩm Giàng:
- Thị trấn Lai Cách:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ đối với tuyến
“Đường 194B - Đoạn từ Quốc lộ 5 đến giáp khu dân cư mới thôn Tiền và thôn Trụ”.
+ Sửa đổi giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với: “Đường trong dự án Khu cơ quan và dân
cư phía Đông Cầu vượt, thị trấn Lai Cách - Các thửa đất thuộc Lô LK8, LK9,
LK10, LK11”.
+ Sửa đổi giá đất ở, giá đất thương mại dịch vụ,
giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối
với: “Các đường còn lại khác”.
- Thị trấn Cẩm Giang:
+ Sửa đổi giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với: “Đường Chiến Thắng (trước đây) (Đoạn
tiếp giáp đường Vinh Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 4 đến hết
khu nghĩa trang Đống Đai)”; “Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn”.
e) Sửa đổi một số vị trí đất và giá đất tại Phụ lục
01 kèm theo Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 12/8/2024, như Phụ lục 1 kèm Quyết
định này.
3. Sửa đổi Phụ lục 02- Bảng giá đất tại nông thôn
ban hành kèm theo Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của UBND tỉnh
như sau:
a) Sửa đổi một số vị trí đất và giá đất của một số
tuyến đường thuộc địa bàn Thành phố Hải Dương:
- Xã An Thượng:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với: “Đường
trục xã An Thượng (đoạn từ đường dẫn cầu Hàn đến cầu Đình Đông)”.
- Xã Gia Xuyên:
+ Sửa đổi giá đất ở vị trí 3 đối với: “Đất ven đường
62m kéo dài (đoạn qua xã Gia Xuyên)”.
b) Sửa đổi một số vị trí đất và giá đất của một số
tuyến đường thuộc địa bàn Thị xã Kinh Môn:
- Xã Minh Hòa
+ Sửa đổi giá đất ở đối với “Khu dân cư Đầu Cầu Mo,
mặt đường rộng 7,5m”.
- Xã Lê Ninh
+ Sửa đổi tên các đường trong “Khu dân cư Tái định
cư Vĩnh Lâm”:
“Mặt cắt đường 10.5m (34 lô)” thành “Mặt đường rộng
10.5m”;
“Mặt cắt đường 7.5m (27 lô)” thành “Mặt đường rộng
7.5m”;
“Mặt cắt đường 5.5m (159 lô)” thành “Mặt đường rộng
5.5m”.
c) Sửa đổi giá đất của một số tuyến đường thuộc địa
bàn huyện Kim Thành:
- Sửa đổi giá đất ở nông thôn vị trí 3 của 17 xã
trên địa bàn huyện.
- Sửa đổi giá đất ở nông thôn vị trí 4 của 14 xã
trên địa bàn huyện.
- Sửa đổi giá đất thương mại dịch vụ; Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản của tuyến đường thuộc
xã Kim Xuyên “Đất ven đường TT Y tế đi Quỳnh Khê, xã Kim Xuyên (đoạn thuộc thôn
Quỳnh Khê 1)” và tuyến đường thuộc xã Phúc Thành “Đất ven đường trung tâm y tế
đi Quỳnh Khê 1, xã Kim Xuyên (đoạn thuộc xã Phúc Thành - điểm đầu tiếp giáp giữa
Quốc lộ 17B với đường 20-9 thị trấn Phú Thái kéo dài)”.
d) Sửa đổi một số vị trí đất và giá đất của một số
tuyến đường, phố thuộc địa bàn huyện Cẩm Giàng:
- Đối với các tuyến đường tiếp giáp mép hiện trạng
đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ):
+ Sửa đổi giá đất ở; giá đất thương mại dịch vụ;
giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối
với các tuyến đường.
- Đối với Bảng giá đất ở tại các Khu dân cư, Điểm
dân cư:
+ Sửa đổi giá đất ở vị trí 2, 3 đối với “Điểm dân
cư mới số 02, số 03 và số 03 mở rộng thôn Quảng Cư, xã Cẩm Đoài - Các thửa đất
nằm tiếp giáp với đường trục thôn Quảng Cư”.
+ Sửa đổi tên “Các lô đất thuộc LK02, LK05 và LK06”
thuộc Điểm dân cư mới số 01 thôn Phú Xá, xã Tân Trường thành “Các lô đất thuộc
LK02, LK03, LK05 và LK06”.
đ) Sửa đổi một số vị trí đất và giá đất của một số
tuyến đường thuộc địa bàn huyện Thanh Miện:
- Xã Chi Lăng Bắc:
+ Sửa đổi tên: “Điểm dân cư mới thôn Phương Khê, xã
Chi Lăng Bắc - Giáp đường trục xã (hành lang tim đường xã vào là 18m)” thành
“Điểm dân cư mới thôn Phương Khê, xã Chi Lăng Bắc - Giáp đường trục xã”.
e) Sửa đổi một số vị trí đất và giá đất của một số
tuyến đường thuộc địa bàn huyện Tứ Kỳ:
Sửa đổi giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản vị trí 3, 4 đối với 03 tuyến đường: “Đất ven
Quốc lộ 10 (đoạn thuộc xã Nguyên Giáp)”; “Đất ven đường tỉnh 391”; “Đất ven Quốc
lộ 37 (đoạn thuộc các xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ)”.
g) Sửa đổi một số vị trí đất và giá đất tại Phụ lục
02 kèm theo Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 12/8/2024, như Phụ lục 2 kèm Quyết
định này./.
PHỤ LỤC 1
SỬA ĐỔI PHỤ LỤC 01-BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ BAN HÀNH KÈM
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2024/QĐ-UBND NGÀY 12/8/2024 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hải Dương)
1. THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
ĐVT: nghìn đồng/m2
TT
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
PHƯỜNG ÁI QUỐC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường Trục khu Vũ Xá, Đồng
Pháp, Ninh Quan, Tiến Đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,080
|
16
|
Đường Trục khu Tiền Hải, Văn
Xá. Ngọc Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
720
|
17
|
Phố Lê Sĩ Dũng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
720
|
18
|
Phố Nguyễn Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
720
|
19
|
Phố Ngọc Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
720
|
20
|
Đường còn lại thuộc phường Ái
Quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
720
|
II
|
PHƯỜNG BÌNH HÀN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
An Ninh (đoạn từ cống ba cửa
đến Ga)
|
|
18,000
|
9,000
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Quang Trung - Đoạn từ đường sắt
đến đường An Định
|
|
10,000
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Quyết Thắng
|
|
13,500
|
7,300
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Tăng Bạt Hổ
|
|
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hoàng Ngân (đoạn từ đường
Thanh Niên đến ngã tư Bến Hàn)
|
17,190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Đường trong KĐT Tuệ Tĩnh có mặt
cắt đường Bn = 13,5m
|
28,000
|
14,000
|
7,000
|
6,370
|
3,180
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
III
|
PHƯỜNG CẨM THƯỢNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Điện Biên Phủ (đoạn từ đường
sắt đến đường An Định)
|
55,000
|
25,000
|
16,000
|
|
|
|
|
|
|
5
|
An Định - Đoạn từ ngã tư Bến
Hàn đến đường Ngô Quyền và đoạn từ cầu vượt Phú Lương đến đường Thanh Niên
|
|
13,000
|
6,500
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hoàng Ngân - Đoạn từ Thanh Niên
đến đường Ngô Quyền
|
|
|
4,500
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Đường trong KĐT Tuệ Tĩnh có mặt
cắt đường Bn = 13,5m
|
28,000
|
14,000
|
7,000
|
6,370
|
3,180
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
IV
|
PHƯỜNG HẢI TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đinh Tiên Hoàng
|
|
24,000
|
12,000
|
|
|
|
|
|
|
11
|
An Dương Vương
|
|
20,000
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trần Nhật Duật
|
20,000
|
9,500
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
V
|
PHƯỜNG LÊ THANH NGHỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Lạc Long Quân
|
|
14,700
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Bình Lộc (đoạn từ đường Lê
Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền)
|
|
15,000
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
PHƯỜNG NGỌC CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ
đường Thanh Niên đến Nguyễn Hữu Cầu)
|
|
|
|
28,210
|
10,920
|
5,880
|
18,600
|
7,200
|
5,040
|
2
|
Nguyễn Hữu Cầu - Đoạn từ hết
chợ Phú Lương đến Tam Giang
|
|
|
14,000
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tây Hào
|
|
|
|
|
|
|
7,000
|
|
|
14
|
Hồ Xuân Hương
|
|
9,800
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Lê Viết Hưng
|
|
11,200
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Lê Viết Quang
|
|
11,200
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Ngọc Tuyền
|
|
11,200
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Ngọc Uyên
|
|
12,600
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
PHƯỜNG NGUYỄN TRÃI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Hồ Chí Minh
|
|
60,800
|
25,000
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nguyễn Thượng Mẫn
|
|
17,000
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường trong bến xe khách (đoạn
từ Đường Hồng Quang sang đường Chi Lăng)
|
|
|
|
|
6,825
|
|
|
|
|
11
|
Hào Thành (đoạn từ cống Tuệ Tĩnh
sang Phạm Ngũ Lão)
|
46,000
|
25,300
|
15,180
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường ven kè Hào Thành (từ Tuệ
Tĩnh đến Chi Lăng)
|
|
12,000
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
PHƯỜNG NHỊ CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ
đường Thanh Niên đến Nguyễn Hữu Cầu)
|
|
|
|
28,210
|
10,920
|
5,800
|
18,600
|
7,200
|
5,040
|
4
|
Khu nhà ở phường Nhị Châu -
Đường có mặt cắt Bn < 16,5m
|
|
|
|
|
|
|
|
2,400
|
|
10
|
Trương Hán Siêu - Đoạn từ đường
sắt đến đường An Định
|
|
|
|
|
|
|
|
2,400
|
|
11
|
Dương Đình Nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
2,400
|
|
12
|
Vũ Duy Hàn
|
|
|
|
|
|
|
|
2,400
|
|
32
|
Đoàn Kết
|
|
32,000
|
16,000
|
|
|
|
|
|
|
X
|
PHƯỜNG PHẠM NGŨ LÃO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Tuệ Tĩnh kéo dài (đoạn
từ Điện Biên Phủ đến đường Ngô Quyền)
|
|
50,000
|
35,000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Lương Bằng - Đoạn từ ngã
tư Ngô Quyền đến đường Vũ Hựu
|
|
|
14,000
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Lê Hồng Phong
|
52,000
|
31,500
|
18,810
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
PHƯỜNG QUANG TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lê Lợi
|
|
39,000
|
19,500
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tô Hiệu
|
|
38,500
|
19,000
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hồng Quang (đoạn từ Quảng trường
Độc Lập đến Ga)
|
55,000
|
27,000
|
13,000
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Vương Văn
|
|
|
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
|
|
|
42
|
Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ
đường Thanh Niên đến Nguyễn Hữu Cầu)
|
63,000
|
38,500
|
23,100
|
28,210
|
10,920
|
5,880
|
18,600
|
7,200
|
5,040
|
43
|
Hữu Nghị
|
28,600
|
14,000
|
7,000
|
10,010
|
4,550
|
2,660
|
6,600
|
3,000
|
2,280
|
44
|
Đường xóm Hàn Giang (Khu 6)
|
21,000
|
8,750
|
4,000
|
6,370
|
3,185
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
45
|
Đường xóm Hàn Giang (Khu 5)
|
15,000
|
7,840
|
3,000
|
4,550
|
2,548
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
XII
|
PHƯỜNG TÂN BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Chinh - Đoạn từ đường
Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền
|
|
|
|
|
10,920
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Linh - Đoạn từ Lê
Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền
|
|
|
22,000
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Nhữ Đình Hiền
|
|
|
|
|
|
2,940
|
|
|
|
69
|
Đức Minh (đoạn từ Nguyễn
Lương Bằng đến đường Nguyễn Văn Linh)
|
41,400
|
20,000
|
10,000
|
16,380
|
6,720
|
3,850
|
10,800
|
4,800
|
3,300
|
XIII
|
PHƯỜNG TÂN HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Lê Hiến Tông (đoạn từ phố Lý
Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh)
|
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Nguyễn Mậu Tài
|
|
9,500
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Nguyễn Bính
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Vương Bạt Tụy (đoạn từ Phố
Nguyễn Mậu Tài đến phố Vương Hữu Lễ)
|
|
9,500
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Vương Tảo (đoạn từ Phố Nguyễn
Mậu Tài đến phố Vương Hữu Lễ)
|
|
9,500
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Vương Bảo
|
|
9,500
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
PHƯỜNG THẠCH KHÔI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyền Quang
|
|
|
|
10,920
|
5,005
|
|
|
|
|
4
|
Vương Phúc Chính
|
|
|
|
10,920
|
5,005
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư, đô thị Tân Phú
Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường có mặt cắt đường ≥ 21m
|
|
|
6,000
|
10,920
|
5,005
|
|
|
|
|
-
|
Đường có mặt cắt đường 15,5m
≤ Bn < 21m
|
|
|
|
10,920
|
5,005
|
|
|
|
|
-
|
Đường có mặt cắt đường
<15,5m
|
|
9,000
|
4,500
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trần Duệ Tông
|
20,000
|
9,500
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
XV
|
PHƯỜNG THANH BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Duệ - Đoạn từ Nhà
máy Gạch đến đường sắt
|
|
14,000
|
7,000
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hoàng Quốc Việt
|
|
25,000
|
12,000
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Khu dân cư Thanh Bình - Đường
có mặt cắt Bn ≥ 24m
|
|
|
|
|
|
|
|
2,700
|
|
39
|
Thuần Mỹ
|
18,000
|
9,000
|
4,500
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
40
|
Đường nối từ đường Ngô Quyền
đến đường Đức Minh (đường Đỗ Ngọc Du kéo dài đến đường Huỳnh Thúc Kháng)
|
41,400
|
20,000
|
10,000
|
16,380
|
7,280
|
3,850
|
10,800
|
4,800
|
3,300
|
XVI
|
PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trần Hưng Đạo - Đoạn từ đường
Thanh Niên đến Nguyễn Hữu Cầu
|
|
|
23,100
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thanh Niên (đoạn từ đường Trần
Hưng Đạo đến đường sắt)
|
|
45,000
|
22,500
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Nguyễn Biểu
|
|
12,200
|
6,100
|
|
|
|
|
|
|
XVIII
|
PHƯỜNG TRẦN PHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trương Mỹ (đoạn từ Mạc Thị Bưởi
đến cống hồ Bình Minh)
|
|
25,000
|
13,000
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Tôn Đức Thắng
|
|
|
19,000
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Nguyễn Thị Định
|
|
22,000
|
11,000
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Lương Thế Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Thanh Niên đến đường
Nguyễn Thị Định
|
|
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Thị Định đến
Bùi Thị Xuân
|
|
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Bùi Thị Xuân (đoạn từ cầu Hải
Tân đến Chương Dương)
|
|
15,000
|
7,500
|
|
|
|
|
|
|
XVIII
|
PHƯỜNG TỨ MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Vĩnh Dụ (KDC Đại An 1)
|
18,000
|
|
|
|
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
79
|
Khu đô thị phía Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường có mặt cắt đường Bn ≥
23,5m
|
24,500
|
10,500
|
6,000
|
6,370
|
2,940
|
2,100
|
4,200
|
2,100
|
1,800
|
-
|
Đường có mặt cắt đường 13,5m
< Bn < 23,5m
|
21,000
|
10,000
|
5,000
|
5,460
|
2,730
|
1,680
|
3,600
|
1,800
|
1,440
|
80
|
Đường trong khu dân cư mới
(khu Ford) có mặt cắt đường Bn = 13,5m
|
17,500
|
8,400
|
4,000
|
4,550
|
2,458
|
1,610
|
3,000
|
1,680
|
1,380
|
81
|
Phạm Văn Đồng (đoạn từ giáp Nhà
văn hóa khu 2 phường Thanh Bình đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp)
|
39,000
|
18,000
|
9,000
|
11,830
|
5,040
|
3,220
|
7,800
|
3,600
|
2,760
|
XIX
|
PHƯỜNG VIỆT HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đường Nguyễn Lương Bằng (đoạn
từ Công ty cổ phần xây dựng số 18 đến đường An Định)
|
37,800
|
17,000
|
8,000
|
19,110
|
7,560
|
4,200
|
12,600
|
5,400
|
3,600
|
32
|
Đường nối từ đường Nguyễn
Lương Bằng sang đường Nguyễn Thị Duệ (đường Vũ Hựu kéo dài)
|
34,500
|
16,000
|
8,000
|
13,650
|
5,460
|
3,360
|
9,000
|
3,900
|
2,880
|
7. Huyện Cẩm Giàng
TT
|
Khu vực, tuyến đường
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
THỊ TRẤN LAI CÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường 194B - Đoạn từ Quốc lộ 5
đến giáp khu dân cư mới thôn Tiền và thôn Trụ
|
|
|
|
|
5,300
|
2,600
|
|
|
|
5
|
Đường trong dự án Khu cơ quan
và dân cư phía Đông Cầu vượt, thị trấn Lai Cách - Các thửa đất thuộc Lô LK8,
LK9, LK10, LK11
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
2,500
|
1,250
|
19
|
Các đường còn lại khác
|
7,500
|
3,750
|
2,250
|
3,500
|
1,750
|
875
|
2,800
|
1,400
|
800
|
II
|
THỊ
TRẤN CẨM GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Chiến Thắng (trước đây)
(Đoạn tiếp giáp đường Vinh Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 4 đến
hết khu nghĩa trang Đống Đai)
|
|
|
|
|
|
|
|
1,800
|
1,200
|
11
|
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1,300
|
700
|
PHỤ LỤC 2
SỬA ĐỔI PHỤ LỤC
02- BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI NÔNG THÔN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2024/QĐ-UBND
NGÀY 12/8/2024 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hải Dương)
1. Thành phố Hải Dương
ĐVT: nghìn đồng/m2
TT
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
I
|
Xã An Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường trục xã An Thượng (đoạn
từ đường dẫn cầu Hàn đến cầu Đình Đông)
|
|
|
|
|
|
|
1,920
|
|
|
|
1,600
|
|
II
|
Xã Gia Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất ven đường 62m kéo dài (đoạn
qua xã Gia Xuyên)
|
|
|
4,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Xã Liên Hồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Tâng Thượng (điểm đầu:
Vòng xuyến Tâng Thượng; điểm cuối: Vòng xuyến xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc)
|
18,900
|
8,750
|
3,500
|
2,500
|
13,230
|
6,125
|
4,000
|
2,000
|
11,340
|
5,250
|
2,100
|
1,700
|
2
|
Phố Tam Thanh (điểm đầu: Ngã
tư thôn Thanh Xá; điểm cuối: Ngã ba Tâng Thượng)
|
18,900
|
9,000
|
4,500
|
3,000
|
13,230
|
6,125
|
4,000
|
2,000
|
11,340
|
5,250
|
2,100
|
1,700
|
3
|
Phố Âu Cơ (điểm đầu: Đại lộ
Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Ngã tư thôn Đồng Lại)
|
18,000
|
8,500
|
4,000
|
2,000
|
12,600
|
5,040
|
2,500
|
1,800
|
10,800
|
4,320
|
2,040
|
1,600
|
12. Huyện Cẩm Giàng
TT
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Đất ven đường 195B (Tân Trường
- Cẩm Đông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Ghẽ đến bệnh
viện đa khoa huyện Cẩm Giàng
|
|
|
|
6,000
|
|
|
6,400
|
4,000
|
|
|
4,400
|
3,300
|
-
|
Đoạn từ Bệnh viện đa khoa huyện
Cẩm Giàng qua XN khai thác công trình thủy lợi đến giáp Cầu mới của thôn Chi
Thành
|
|
|
|
4,500
|
|
|
4,000
|
2,500
|
|
3,500
|
2,800
|
2,100
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Ghẽ đến hết
trường Tiểu học xã Tân Trường
|
|
|
|
4,500
|
|
|
4,000
|
2,500
|
|
3,500
|
2,800
|
2,100
|
-
|
Đoạn từ trường Tiểu học xã
Tân Trường đến hết thôn Phú Xá, xã Tân Trường
|
|
|
|
3,000
|
|
|
2,800
|
2,100
|
|
|
2,000
|
1,500
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Tân Trường đến
hết thôn An Lại xã Cẩm Đông, tiếp giáp đường 394
|
14,000
|
7,000
|
3,500
|
|
6,000
|
3,000
|
2,200
|
1,800
|
4,000
|
2,000
|
1,600
|
1,250
|
-
|
Đoạn từ Cầu mới thuộc thôn
Chi Thành đến hết điểm dân cư thuộc thôn Chi Thành tiếp giáp đường 196 đi thị
trấn Cẩm Giang
|
|
|
|
2,500
|
|
|
2,560
|
1,920
|
|
|
1,800
|
1,350
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc điểm dân cư Ghẽ xã
Tân Trường (đoạn từ Cầu Ghẽ đến Công ty que hàn Việt Đức)
|
|
|
|
5,500
|
|
|
5,600
|
3,500
|
|
|
4,000
|
3,000
|
-
|
Đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và
thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền
|
|
|
|
4,500
|
|
|
4,000
|
2,600
|
|
3,500
|
2,800
|
2,100
|
-
|
Đoạn thuộc xã Cẩm Phúc, đoạn
từ ngã 3 Quý Dương đến Công ty que hàn Việt Đức thuộc xã Tân Trường và đoạn
còn lại thuộc xã Cẩm Điền
|
|
|
|
4,500
|
|
|
4,000
|
2,600
|
|
3,500
|
2,800
|
2,100
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc xã Tân Trường
|
|
|
|
3,500
|
|
|
3,600
|
2,520
|
|
|
2,400
|
1,800
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Hưng Thịnh đến
hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền
|
|
|
|
6,000
|
|
|
6,400
|
4,000
|
|
|
4,400
|
3,300
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc xã Lương
Điền và đoạn từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên
|
|
|
|
5,000
|
|
|
4,800
|
3,000
|
|
|
3,600
|
2,700
|
-
|
Đoạn từ đường sắt đến hết trụ
sở UBND xã Ngọc Liên
|
|
|
|
4,000
|
|
|
3,800
|
2,375
|
|
|
2,600
|
1,950
|
-
|
Đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn
còn lại thuộc xã Ngọc Liên
|
|
|
|
3,000
|
|
|
2,800
|
2,100
|
|
|
2,000
|
1,500
|
4
|
Khu phố Thương mại- Dịch vụ
Ghẽ thuộc xã Tân Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nằm tiếp giáp trục đường đôi
từ cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (từ tiếp giáp
QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2, dự án Khu phố TM- DV Ghẽ
|
|
|
|
4,500
|
|
|
4,000
|
2,600
|
|
3,500
|
2,800
|
2,100
|
-
|
Đất nằm tiếp giáp các trục trong
khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ mở rộng
|
|
|
|
3,500
|
|
|
3,600
|
2,520
|
|
|
2,400
|
1,800
|
-
|
Đất thuộc đường nội bộ (còn lại)
trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,184
|
1,638
|
|
|
|
|
5
|
Đất ven đường 194C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Quý Dương đến hết
ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường
|
|
|
|
4,500
|
|
|
4,000
|
2,600
|
|
3,500
|
2,800
|
2,100
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc xã Tân Trường
|
|
|
|
2,200
|
|
|
2,400
|
1,800
|
|
|
1,800
|
1,350
|
-
|
Đoạn từ cổng làng An Điềm B -
xã Định Sơn đến giáp đường 394C thuộc xã Cẩm Hoàng
|
|
|
|
1,800
|
|
|
2,000
|
1,500
|
|
|
1,200
|
900
|
6
|
Đất ven đường 19 (đoạn thuộc
xã Cao An, xã Cẩm Định)
|
|
7,500
|
3,750
|
2,200
|
|
|
2,400
|
1,800
|
|
|
1,800
|
1,350
|
7
|
Đường Đền Bia - Hảo Hội (đoạn
từ nhà ông Cao Đức chí giáp phường Việt Hoà qua thôn Lôi Xá đến cống Cầu
Bông, xã Đức Chính và đoạn thuộc xã Cẩm Vũ)
|
|
7,500
|
3,750
|
2,200
|
|
|
2,400
|
1,800
|
|
|
1,800
|
1,350
|
9
|
Đất ven đường tỉnh 394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm
Vũ, Cẩm Đông
|
|
|
|
2,200
|
|
|
2,400
|
1,800
|
|
|
1,800
|
1,350
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm
Giàng
|
|
|
|
1,600
|
|
|
1,920
|
1,440
|
|
|
1,200
|
900
|
10
|
Đất ven đường tỉnh 394C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp xã Cẩm Vũ đến
cổng làng Quý Khê - Cẩm Hoàng
|
|
|
|
3,500
|
|
|
3,600
|
2,700
|
|
|
2,400
|
1,800
|
-
|
Đoạn thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm
Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn
|
|
|
|
3,000
|
|
|
2,800
|
2,100
|
|
|
2,000
|
1,500
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm
Giàng
|
|
|
|
1,800
|
|
|
2,000
|
1,500
|
|
|
1,200
|
900
|
11
|
Khu dân cư thương mại và chợ
Phú Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nằm ven đường 394C và đoạn
đường đôi đi từ đường 394C vào chợ Phú Lộc mới
|
|
|
|
3,500
|
|
|
3,600
|
2,700
|
|
|
2,400
|
1,800
|
-
|
Đất nằm ven hai đường nhánh còn
lại đi từ đường 394C vào chợ Phú Lộc mới.
|
|
|
|
2,400
|
|
|
2,560
|
1,920
|
|
|
|
|
-
|
Đất tiếp giáp với các đường
còn lại
|
|
|
|
1,800
|
|
|
2,000
|
1,500
|
|
|
|
|
12
|
Đất ven đường 194B (đoạn thuộc
xã Cao An và xã Đức Chính)
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
1,500
|
|
|
|
900
|
13
|
Đất ven đường huyện còn lại
(các đoạn còn lại của các tuyến đường huyện)
|
|
|
|
1,800
|
|
|
2,000
|
1,500
|
|
|
1,200
|
900
|
14
|
Khu dân cư dịch vụ 5% xã Cẩm
Điền, khu dân cư dịch vụ 5% xã Lương Điền và Khu dân cư mới xã Cẩm Điền -
Lương Điền (khu VSIP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nằm ven đường có mặt cắt
đường Bn ≥ 10m
|
|
|
|
2,200
|
|
|
2,400
|
1,800
|
|
|
1,800
|
1,350
|
-
|
Đất nằm ven đường có mặt cắt
7≤ Bn < 10 m
|
|
|
|
1,800
|
|
|
2,000
|
1,500
|
|
|
1,200
|
900
|
-
|
Đất nằm ven đường có mặt cắt
Bn < 7m
|
|
|
|
1,200
|
|
|
1,100
|
820
|
|
|
|
|
15
|
Khu dân cư, nhà ở công nhân
và dịch vụ Khu công nghiệp Tân Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất ven trục đường gom QL5 và
Đoạn đường đôi (từ Cổng chính tiếp giáp đường gom đến dải cây xanh tiếp giáp
đất thôn Phú Xá)
|
|
|
|
3,500
|
|
|
3,600
|
2,700
|
|
|
2,400
|
1,800
|
-
|
Đất ven đường nội bộ (đoạn từ
đường 195B đến tiếp giáp đất khu công nghiệp Tân Trường).
|
|
|
|
2,200
|
|
|
2,400
|
1,800
|
|
|
1,800
|
1,350
|
-
|
Đất ven đường nội bộ còn lại
|
|
|
|
1,500
|
|
|
1,600
|
1,200
|
|
|
|
|
16
|
Đất ven đường giao thông nối
Quốc lộ 38 với đường tỉnh 31, Hưng Yên (thuộc xã Lương Điền)
|
|
|
|
4,500
|
|
|
4,000
|
3,000
|
|
3,500
|
2,800
|
2,100
|
17
|
Đất ven đường Cẩm Phúc -
Lương Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc xã Cẩm Phúc (từ tiếp
giáp QL5 (từ thửa đất số 58 và 61, tờ bản đồ số 42) đến hết sân bóng thôn
Phúc A, xã Cẩm Phúc (thửa đất số 80, tờ bản đồ số 38) và đoạn thuộc xã Lương
Điền (từ QL 38 đến giáp thôn Lương Xá, xã Lương Điền (từ thửa số 186 tờ 22 đến
thửa số 64 tờ 24 - bản đồ đất dân cư xã Lương Điền)
|
|
|
|
2,200
|
|
|
2,400
|
1,800
|
|
|
1,800
|
1,350
|
-
|
Đoạn thuộc thôn Lương Xá, xã
Lương Điền (từ thửa số 64 tờ 24 đến thửa số 125 tờ 25 - bản đồ đất dân cư xã
Lương Điền)
|
|
|
|
2,000
|
|
|
2,400
|
1,680
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc xã Cẩm
Phúc và xã Lương Điền
|
|
|
|
1,800
|
|
|
2,000
|
1,500
|
|
|
|
|
2. Thành phố Chí Linh
STT
|
Tên đường phố
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
PHƯỜNG SAO ĐỎ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Bà Triệu (Đường trong dự
án xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ (Khu Vincom)
Các thửa đất tiếp giáp đường
có mặt cắt Bn ≥ 20,5m
|
40,000
|
20,000
|
9,000
|
.
|
|
|
2
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 Sao Đỏ đến đường
An Ninh
|
36,400
|
18,200
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường An Ninh đến đường
Đoàn Kết
|
27,300
|
13,650
|
|
|
|
|
3
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến
cổng số 3 chợ Sao Đỏ
|
36,400
|
18,200
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến
cây xăng Quân đội
|
22,750
|
10,920
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cây xăng Quân đội đến
Chợ Mật Sơn
|
18,200
|
9,100
|
|
|
|
|
6
|
Phố Thanh Niên
Đoạn từ QL37 lối rẽ cổng chợ
số 1 đến giáp KDC Việt Tiên sơn)
|
22,750
|
|
|
|
|
|
7
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ đường Quốc
lộ 18 đến cầu chui đường sắt)
|
18,200
|
|
|
|
|
|
9
|
Phố Bạch Đằng
|
18,200
|
9,100
|
|
|
|
|
II
|
PHƯỜNG THÁI HỌC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Thái Học Đoạn
thuộc khu dân cư Mít Sắt
|
10,010
|
5,005
|
1,890
|
6,600
|
3,300
|
1,620
|
3
|
Khu tái định cư Đồng Đỗ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn=17,5m
|
7,280
|
3,640
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn=13,5m
|
4,550
|
2,275
|
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư Lạc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp với đường
có mặt cắt Bn=29,5m
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
-
|
Các thửa tiếp giáp với đường
có mặt cắt Bn=17,5m
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
III
|
PHƯỜNG HOÀNG TÂN
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Điểm dân cư Áp phích
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn = 20,5m
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn = 17,5m
|
3,185
|
1,456
|
730
|
2,100
|
960
|
630
|
IV
|
PHƯỜNG VĂN ĐỨC
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Các đường thuộc khu dân cư
Kênh Mai 2
|
2,275
|
1,274
|
|
|
|
|
14
|
Các đường thuộc khu dân cư
Kênh Mai 1
|
2,275
|
1,274
|
|
|
|
|
V
|
PHƯỜNG PHẢ LẠI
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu đấu giá Ao Lầy
|
7,280
|
3,640
|
1,400
|
4,800
|
2,400
|
1,200
|
13
|
Đường Thanh Bình (đoạn từ đường
Thành Phao đến hết KDC số 13 Cao Đường)
|
|
|
|
1,800
|
900
|
600
|
14
|
Khu đấu giá Cao Đường
|
|
|
|
1,800
|
900
|
600
|
15
|
Các đường còn lại thuộc phường
|
2,275
|
1,274
|
|
|
|
|
VI
|
PHƯỜNG ĐỒNG LẠC
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Các đường còn lại thuộc phường
|
2,275
|
1,274
|
|
|
|
|
VII
|
PHƯỜNG AN LẠC
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Các đường còn lại trong phạm
vi phường
|
2,275
|
1,274
|
|
|
|
|
VIII
|
PHƯỜNG VĂN AN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn
thuộc Khu dân cư Trại Sen)
|
|
|
|
5,400
|
|
|
IX
|
PHƯỜNG CỘNG HÒA
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư thương mại và chợ
Cộng Hòa
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
15,5m ≤ Bn ≤ 20,5m
|
5,880
|
3,010
|
1,050
|
4,200
|
2,100
|
900
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn<15,5m
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
X
|
PHƯỜNG TÂN DÂN
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Các đường còn lại trong KDC Mạc
Động
|
2,275
|
1,274
|
|
|
|
|
16
|
Các đường còn lại trong KDC Vọng
Cầu
|
2,275
|
1,274
|
|
|
|
|
XI
|
PHƯỜNG CHÍ MINH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
KDC Hồ Mật Sơn (Constrexim)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường còn lại
|
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
XIII
|
PHƯỜNG CỔ THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường trong khu dân cư Nam
Đông - Nam Đoài
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
3
|
Đường trong khu dân cư mới
Nam Đông
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
5
|
Các đường thuộc khu dân cư
Nam Đoài
|
|
|
|
1,800
|
900
|
600
|
6
|
Các đường thuộc khu dân cư
Nam Đông
|
|
|
|
1,800
|
900
|
600
|
7
|
Các đường thuộc khu dân cư
Thông Lộc
|
|
|
|
1,800
|
900
|
600
|
8
|
Các đường thuộc khu dân cư Cổ
Châu
|
|
|
|
1,800
|
900
|
600
|
9
|
Các đường thuộc khu dân cư
Hòa Bình
|
|
|
|
1,800
|
900
|
600
|
10
|
Các đường thuộc khu dân cư
Ninh Giàng
|
|
|
|
1,800
|
900
|
600
|
11
|
Các đường thuộc khu dân cư Đồng
Tâm
|
|
|
|
1,800
|
900
|
600
|
12
|
Các đường thuộc khu dân cư Tu
Ninh
|
|
|
|
1,800
|
900
|
600
|
13
|
Các đường thuộc khu dân cư
Thành Lập
|
|
|
|
1,500
|
840
|
480
|
14
|
Các đường thuộc khu dân cư An
Ninh
|
|
|
|
1,500
|
840
|
480
|
15
|
Các đường thuộc khu dân cư Lý
Dương
|
|
|
|
1,500
|
840
|
480
|
16
|
Các đường thuộc khu dân cư
Phao Tân
|
|
|
|
1,500
|
840
|
480
|
17
|
Các đường còn lại thuộc khu
dân cư Cổ Châu (khu dân cư cải cách cũ)
|
|
|
|
1,500
|
840
|
480
|
XIV
|
PHƯỜNG BẾN TẮM
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư mới Trung tâm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp với đường tỉnh
lộ 398B mặt cắt đường Bn = 17,5m
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
-
|
Các đường còn lại có mặt cắt
Bn = 19,5m
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
4
|
Khu dân cư mới khu 3
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp với đường
huyện lộ 185,có mặt cắt đường Bn = 17,5m
|
3,640
|
1,820
|
770
|
2,400
|
1,200
|
660
|
-
|
Các lô tiếp giáp với đường còn
lại có mặt cắt đường Bn = 14,0m
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
12
|
Các đường còn lại trong phạm
vi phường
|
2,275
|
1,274
|
|
|
|
|
Bảng 3. Bảng giá đất ở tại
các Khu dân cư, điểm dân cư
2. Thị xã Kinh Môn .
ĐVT:
Nghìn đồng/m2
TT
|
Vị trí đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
III
|
Xã Minh Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Đầu Cầu Mo, mặt đường
rộng 7,5 m
|
17,000
|
-
|
-
|
-
|
9. Huyện Cẩm Giàng
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Vị trí đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
2
|
Điểm dân cư mới số 02, số 03 và
số 03 mở rộng thôn Quảng Cư, xã Cẩm Đoài - Các thửa đất nằm tiếp giáp với đường
trục thôn Quảng Cư
|
-
|
10,000
|
6,000
|
|
3. THỊ XÃ KINH MÔN
TT
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
II
|
PHƯỜNG MINH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phố Đốc Tít
|
|
|
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
10
|
Phố Truyền Thống
|
|
4,950
|
2,475
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
11
|
Phố Núi Đá Đôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đường Hoàng Thạch đến
hết phố Hào Thung
|
|
4,950
|
2,475
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Phố Thiện Khánh
|
|
|
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
20
|
Phố Giải Phóng
|
|
|
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
21
|
Phố Đồng Dứa
|
|
|
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
22
|
Phố Yết Kiêu
|
|
|
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
23
|
Phố Đá Bia
|
|
|
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
24
|
Phố Thành Mọc
|
|
|
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
25
|
Phố Hồi Long
|
|
|
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
26
|
Phố Ao Vàng
|
|
|
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
27
|
Phố Đồng Khởi
|
|
|
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
28
|
Trần Lưu Cảnh
|
|
|
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
29
|
Phố Ba Trượng
|
|
|
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
30
|
Phố Bến Hải
|
|
|
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
31
|
Phố Vườn Mưa
|
|
|
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
32
|
Phố Vườn Bật
|
|
|
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
33
|
Phố Thanh Triều
|
|
|
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
34
|
Phố Lò Đá
|
|
|
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
35
|
Phố Chi Lăng
|
|
|
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
36
|
Phố Cửa Thẻ
|
|
|
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
37
|
Phố Am Sãi
|
|
|
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
38
|
Phố Hào Thung
|
|
|
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
39
|
Phố Cửa Quán
|
|
|
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
40
|
Phố Nam Tiến
|
|
|
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
41
|
Phố Thắng Lợi
|
|
|
|
8,190
|
4,095
|
1,540
|
5,400
|
2,700
|
1,320
|
IV
|
PHƯỜNG AN PHỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phố Cổ Tân
|
|
|
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
8
|
Phố Phương Luật
|
|
|
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
VI
|
PHƯỜNG DUY TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
|
|
|
7,000
|
3,500
|
|
6,300
|
3,150
|
|
3
|
Phố Thánh Quang
|
|
|
|
4,900
|
2,450
|
|
4,200
|
2,100
|
1,050
|
10
|
Phố Thung Xanh
|
|
|
|
4,900
|
2,450
|
1,255
|
4,200
|
2,100
|
1,050
|
VIII
|
PHƯỜNG HIỆP AN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Trần Liễu
|
|
|
|
13,650
|
6,825
|
2,660
|
9,000
|
4,500
|
2,280
|
5
|
Các thửa đất tiếp giáp với đường
Nguyễn Đại Năng
|
|
|
|
13,650
|
6,825
|
2,660
|
9,000
|
4,500
|
2,280
|
14
|
Phố Hoàng Ngân (Đường khu dân
cư mới Phường Hiệp An (Sau chợ Kinh Môn) mặt cắt đường ≥ 13,5 m
|
|
6,000
|
3,000
|
5,460
|
2,730
|
910
|
3,600
|
1,800
|
780
|
15
|
Phố Tây Sơn
|
|
6,000
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
PHƯỜNG HIỆP SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Phố Vườn Cám
|
|
|
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
13
|
Khu dân cư An Cường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
X
|
PHƯỜNG PHẠM THÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Phố Bờ Hồ
|
|
|
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
11
|
Phố Nam An
|
|
|
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
12
|
Phố Chu Văn An
|
|
|
|
2,730
|
1,365
|
700
|
1,800
|
900
|
600
|
XI
|
PHƯỜNG THÁI THỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phố Đông Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Cao đến ngã
tư chợ Thống Nhất
|
13,000
|
5,200
|
2,600
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
|
|
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
XIII
|
PHƯỜNG LONG XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phố Long Tiến
|
|
|
|
4,550
|
2,275
|
840
|
3,000
|
1,500
|
720
|
7
|
Đoạn từ sân vận động đến giáp
đất ông Vượng
|
|
|
|
3,185
|
1,456
|
770
|
2,100
|
960
|
660
|
5. Huyện Kim Thành
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên, loại đường phố
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
|
THỊ TRẤN PHÚ THÁI
|
|
|
|
1
|
Đường 20-9
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 73+50 Quốc lộ 5
qua Bệnh viện đa khoa huyện đến ngã 4 Huyện uỷ đường Trần Hưng Đạo
|
6,400
|
14,560
|
7,280
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 Huyện uỷ đường Trần
Hưng Đạo qua Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện đến ngã 3 cầu An Thái
|
5,000
|
9,100
|
4,550
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo (tỉnh lộ
388 đoạn Km 73 + 700 Quốc lộ 5 qua ga Phú Thái đến cầu Bất Nạo)
|
10,000
|
14,560
|
7,280
|
3
|
Quốc lộ 5 (đoạn trong phạm vi
thị trấn)
|
4,500
|
9,100
|
4,550
|
4
|
Khu dân cư Đầm Chợ
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất giáp đường trục
chính (đoạn từ đường 20/9 đến đường Thanh Niên)
|
5,000
|
9,100
|
4,550
|
-
|
Các thửa đất giáp còn lại
|
4,000
|
5,460
|
3,640
|
5
|
Phố An Ninh
|
5,000
|
9,100
|
4,550
|
6
|
Đường Thanh Niên
|
5,000
|
9,100
|
4,550
|
7
|
Phố Thống Nhất
|
5,000
|
9,100
|
4,550
|
8
|
Đường Bạch Đằng
|
4,000
|
5,460
|
3,640
|
9
|
Đường trong điểm dân cư mới
thị trấn có mặt cắt đường ≥ 7,5 m
|
4,000
|
5,460
|
3,640
|
10
|
Phố Bình Minh (đoạn từ đầu đường
20-9 qua Trường mầm non bán công Phú Thái đến phố Phạm Cảnh Lương)
|
4,500
|
4,550
|
2,730
|
11
|
Phố Hồng Hà (đoạn từ Quốc lộ
5 đến phà Thái cũ)
|
3,000
|
4,550
|
2,730
|
12
|
Phố Phạm Cảnh Lương
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 đường Trần Hưng
Đạo giáp cầu Bất Nạo đến phố Bình Minh
|
3,750
|
4,550
|
2,730
|
-
|
Đoạn từ đầu phố Bình Minh đến
Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Văn
|
3,125
|
3,640
|
2,275
|
13
|
Phố Yết Kiêu
|
3,000
|
4,550
|
2,730
|
14
|
Phố Đồng Tâm (từ ngã tư đường
20-9 gần Ban chỉ huy quân sự huyện đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo gần cầu Bất
Nạo)
|
3,125
|
3,640
|
2,275
|
15
|
Phố Hồng Thái (đoạn từ đầu đường
Trần Hưng Đạo đến đường Thanh Niên)
|
3,125
|
3,640
|
2,275
|
16
|
Phố Nguyễn Khuyến (từ ngã 3
đường Trần Hưng Đạo giáp Ngân hàng NN&PTNT huyện đến trường THCS thị trấn
Phú Thái)
|
3,125
|
3,640
|
2,275
|
17
|
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi thị trấn
|
2,500
|
2,730
|
1,820
|
8. Huyện Kim Thành
TT
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Xã Lai Vu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía
Bắc Quốc lộ 5A)
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường 5B (đoạn từ ngã 3 đường
389 đến giáp Khu công nghiệp)
|
3,750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Xã Cộng Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía
Bắc Quốc lộ 5A)
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn
thuộc xã Cộng Hòa)
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất ven đường huyện (từ tỉnh
lộ 389 đến Đò Cổ Pháp)
|
1,400
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Xã Thượng Vũ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất ven đường huyện (từ Cổ
Dũng đi vào đến nhà ông Tạ Đình Lý; từ ngã ba ông Đảm đến cổng làng Vũ Xá)
|
1,400
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Xã Cổ Dũng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía
Bắc Quốc lộ 5A)
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất ven đường huyện (từ ngã
tư đèn giao thông đi vào Thượng Vũ)
|
1,400
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Xã Tuấn Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía
Bắc Quốc lộ 5A)
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất ven đường huyện
|
1,400
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Xã Kim Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía
Bắc Quốc lộ 5A)
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất ven đường huyện (từ QL5 thôn
Phương Duệ, Kim Xuyên đến trung tâm xã Việt Hưng cũ; từ QL 17B xã Ngũ Phúc đi
Quốc lộ 5A xã Kim Xuyên)
|
1,400
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất ven đường TT Y tế đi Quỳnh
Khê, xã Kim Xuyên (đoạn thuộc thôn Quỳnh Khê 1)
|
|
|
6,825
|
3,412
|
2,100
|
1,575
|
4,500
|
2,250
|
1,800
|
1,350
|
VII
|
Xã Phúc Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía
Bắc Quốc lộ 5A)
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc
xã Phúc Thành)
|
7,700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất ven đường huyện (đoạn QL
5A xã ra bến đò Phủ)
|
1,400
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất ven đường trung tâm y tế
đi Quỳnh Khê 1, xã Kim Xuyên (đoạn thuộc xã Phúc Thành - điểm đầu tiếp giáp
giữa Quốc lộ 17B với đường 20-9 thị trấn Phú Thái kéo dài)
|
|
|
6,825
|
3,412
|
2,100
|
1,575
|
4,500
|
2,250
|
1,800
|
1,350
|
VIII
|
Xã Kim Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường tỉnh lộ 388
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất ven đường huyện (từ Đầu cầu
Bất Nạo tới điểm giao đường huyện Kim Lương (nay là xã Kim Liên) - Liên Hòa)
|
1,400
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường tránh Thị trấn Phú Thái
(từ ngã 3 Quảng trường 20.9 - Bệnh viện Kim Thành đến vòng xuyến Kim Anh, Ngũ
Phúc)
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Xã Ngũ Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc
xã Ngũ Phúc)
|
4,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất ven đường huyện (đoạn từ QL17B
đoạn Ngũ Phúc đến QL5A xã Kim Xuyên)
|
1,400
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Xã Kim Liên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía
Bắc Quốc lộ 5A)
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất ven đường huyện (đoạn từ
QL5 xã Kim Lương đến UBND xã Liên Hòa)
|
1,400
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Xã Kim Đính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn qua
khu dân cư xã Kim Đính)
|
4,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất ven đường tỉnh 390E (đoạn
thuộc xã Kim Đính)
|
2,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Xã Kim Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven tỉnh lộ 390E, đoạn
thuộc xã Kim Tân
|
2,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất ven đường huyện (Kim
Lương - Liên Hòa, đoạn từ QL5 xã Kim Liên đến UBND xã Liên Hòa)
|
1,400
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Xã Bình Dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven QL17B (đoạn thuộc xã
Bình Dân)
|
4,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Xã Đồng Cẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc Lộ 17B (đoạn thuộc
thị tứ Đồng Gia, xã Đồng Cẩm)
|
7,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất ven đường huyện (đoạn từ QL17B
trung tâm xã Đồng Cẩm đến Cổng Tây, đoạn qua xã Đồng Cẩm; từ QL5 Kim Liên đến
UBND xã Liên Hòa, đoạn thuộc xã Đồng Cẩm)
|
1,400
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XV
|
Xã Đại Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường huyện ĐH13 (đoạn
từ QL17B trung tâm xã Đồng Cẩm - Cổng Tây - Trung tâm xã Đại Đức- QL17B)
|
1,400
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVI
|
Xã Liên Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường huyện (Kim
Lương - Liên Hòa, đoạn từ QL5 xã Kim Liên đến UBND xã Liên Hòa)
|
1,400
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVII
|
Xã Tam Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 17B
|
4,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất ven đường huyện (đoạn từ
QL17B đến Đò Lái)
|
1,400
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Huyện Tứ Kỳ
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Vị trí đất
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn thuộc
xã Nguyên Giáp)
|
1,920
|
1,440
|
2
|
Đất ven đường tỉnh 391
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc địa bàn các xã
Hưng Đạo và Nguyên Giáp
|
1,920
|
1,440
|
-
|
Đoạn thuộc địa bàn xã Đại Sơn
|
1,680
|
1,260
|
-
|
Đoạn thuộc địa bàn các xã
Quang Phục, Tái Sơn
|
1,680
|
1,260
|
-
|
Đoạn thuộc địa bàn xã Văn Tố
|
1,680
|
1,260
|
-
|
Đoạn thuộc địa bàn xã Cộng Lạc
|
1,920
|
1,440
|
-
|
Đoạn thuộc các xã Quang
Trung, Tiên Động
|
1,680
|
1,260
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc
các xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ)
|
1,920
|
1,440
|
Quyết định 43/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2024/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 43/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 sửa đổi Quyết định 30/2024/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
1.304
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|