HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/2024/NQ-HĐND
|
Hải Dương, ngày
18 tháng 10 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI NGHỊ QUYẾT SỐ 12/2024/NQ-HĐND NGÀY 12/8/2024 CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG BAN HÀNH KÈM THEO CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 26
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật
Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số
71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Xét Tờ trình số 160/TTr-UBND
ngày 16 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị
quyết sửa đổi một số nội dung của Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn
tỉnh Hải Dương đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày
12 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa
đổi Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải
Dương ban hành kèm theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể như
phụ lục đính kèm.
Các nội dung khác giữ nguyên
như Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2024 “Sửa đổi, bổ sung
Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo
các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh”.
Điều 2. Giao
Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, kỳ họp thứ 26 thông qua và có hiệu lực từ
ngày 18 tháng 10 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban TV Quốc hội; (để báo cáo)
- Thủ tướng Chính phủ; (để báo cáo)
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường; (để báo cáo)
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; (để báo cáo)
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy; (để báo cáo)
- Thường trực HĐND, UBND, UB MTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Lãnh đạo và CV Văn phòng HĐND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, TP;
- Báo Hải Dương, Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Trung tâm CNTT - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiệu
|
PHỤ LỤC
NỘI DUNG SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 12/2024/NQ-HĐND
NGÀY 12 THÁNG 8 NĂM 2024 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 15/2024/NQ-HĐND ngày 18/10/2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, kỳ họp thứ 26)
1. Bãi bỏ, sửa
đổi một số nội dung của “Phụ lục nội dung sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất giai đoạn
2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo các Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hải Dương” ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND
ngày 12/8/2024 của HĐND tỉnh như sau:
a) Bãi bỏ
quy định tại điểm h và điểm i khoản 1;
b) Sửa đổi
điểm đ khoản 1 như sau:
Từ: “đ) Sửa đổi điểm b, khoản
3 thành:
“- Vị trí đất:
+ Vị trí 1: Đất có vị trí tiếp
giáp mép hiện trạng các đường, phố (mặt tiền);
+ Vị trí 2: Đất có vị trí tiếp
giáp mép hiện trạng các ngõ của đường, phố có mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và có chiều
sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng sát mép vỉa hè đường chính đến đầu thửa đất
< 200m;
+ Vị trí 3: Đất có vị trí
còn lại có điều kiện về sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị
trí 2.
- Các mặt cắt ngõ trong quy
định trên được tính theo mặt cắt nhỏ nhất của các vị trí từ đầu ngõ đến đầu thửa
đất.
- Đối với thửa đất tiếp giáp
với nhiều đường, phố thì mỗi vị trí tính giá đất áp dụng theo đường, phố có mức
giá cao hơn; đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng các ngõ lối
thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo giá đất của đường,
phố gần nhất, nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng
theo đường, phố có mức giá cao hơn;.
Bỏ: Vị trí 4”
Thành:
“đ) Sửa đổi điểm b, khoản 3
thành:
- Vị trí đất:
+ Vị trí 1: Đất có vị trí tiếp
giáp mép hiện trạng các đường, phố (mặt tiền);
+ Vị trí 2: Đất có vị trí tiếp
giáp mép hiện trạng các ngõ của đường, phố có mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và có chiều
sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng sát mép vỉa hè đường chính đến đầu thửa đất
< 200m;
+ Vị trí 3: Đất có vị trí
còn lại có điều kiện về sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị
trí 2.
- Các mặt cắt ngõ trong quy
định trên được tính theo mặt cắt nhỏ nhất của các vị trí từ đầu ngõ đến đầu thửa
đất.
- Đối với thửa đất tiếp giáp
với nhiều đường, phố thì mỗi vị trí tính giá đất áp dụng theo đường, phố có mức
giá cao hơn; đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng các ngõ lối
thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo giá đất của đường,
phố gần nhất, nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng
theo đường, phố có mức giá cao hơn;
- Thửa đất có chiều sâu lớn
(tính từ mép chỉ giới đất sử dụng hợp pháp) có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng
đường, ngõ do một tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng thì tuỳ chiều sâu của từng
thửa đất có thể phân thành các vị trí làm căn cứ xác định giá đất cho phù hợp,
theo nguyên tắc: Chiều sâu của thửa đất cứ 20 mét được xác định là một vị trí để
xác định giá đất và diện tích đất có chiều sâu 20 mét tiếp theo được xác định
là vị trí liền kề kế tiếp với vị trí phía ngoài;
- Bỏ: Vị trí 4”.
c) Sửa đổi
điểm a khoản 3 như sau:
- Phường Ái Quốc: Sửa đổi “Phố
Đồng Xá” thành “Phố Văn Xá”.
2. Sửa đổi Phụ
lục 01- Bảng giá đất tại đô thị ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND
ngày 12/8/2024 của HĐND tỉnh như sau:
a) Sửa đổi một số vị trí đất và
giá đất của một số tuyến đường, phố thuộc địa bàn Thành phố Hải Dương:
- Phường Ái Quốc:
+ Sửa đổi giá đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản vị trí 3 của 06 tuyến
đường phố: “Đường Trục khu Vũ Xá, Đồng Pháp, Ninh Quan, Tiến Đạt”; “Đường Trục
khu Tiền Hải, Văn Xá, Ngọc Trì”; “Phố Lê Sĩ Dũng”; “Phố Nguyễn Thông”; “Phố Ngọc
Trì”; “Đường còn lại thuộc phường Ái Quốc”.
- Phường Bình Hàn:
+ Sửa đổi giá đất ở một số vị
trí của 05 tuyến đường, phố: “An Ninh (đoạn từ cống ba cửa đến Ga)”; “Quang
Trung - Đoạn từ đường sắt đến đường An Định”; “Quyết Thắng”; “Tăng Bạt Hổ”;
“Hoàng Ngân (đoạn từ đường Thanh Niên đến ngã tư Bến Hàn)”.
+ Sửa đổi giá đất ở, đất thương
mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản đối với “Đường trong KĐT Tuệ Tĩnh có mặt cắt đường Bn = 13,5m”.
- Phường Cẩm Thượng:
+ Sửa đổi giá đất ở của 03 tuyến
đường, phố: “Điện Biên Phủ (đoạn từ đường sắt đến đường An Định)”; “An Định -
Đoạn từ ngã tư Bến Hàn đến đường Ngô Quyền và đoạn từ cầu vượt Phú Lương đến đường
Thanh Niên”; “Hoàng Ngân - Đoạn từ Thanh Niên đến đường Ngô Quyền”.
+ Sửa đổi giá đất ở, đất thương
mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản đối với “Đường trong KĐT Tuệ Tĩnh có mặt cắt đường Bn = 13,5m”.
- Phường Hải Tân:
+ Sửa đổi giá đất ở của 03 tuyến
đường, phố: “Đinh Tiên Hoàng”; “An Dương Vương”; “Trần Nhật Duật”.
- Phường Lê Thanh Nghị:
+ Sửa đổi giá đất ở của 02 tuyến
đường, phố: “Lạc Long Quân”; “Bình Lộc (đoạn từ đường Lê Thanh Nghị đến đường
Ngô Quyền)”.
- Phường Ngọc Châu:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ và giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản đối với “Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Thanh Niên đến Nguyễn Hữu Cầu)”.
+ Sửa đổi giá đất ở của 06 tuyến
đường, phố: “Nguyễn Hữu Cầu - Đoạn từ hết chợ Phú Lương đến Tam Giang”; “Hồ
Xuân Hương”; “Lê Viết Hưng”; “Lê Viết Quang”; “Ngọc Tuyền”; “Ngọc Uyên”.
+ Sửa đổi giá đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với tuyến phố “Tây
Hào”.
- Phường Nguyễn Trãi:
+ Sửa đổi giá đất ở của 04 tuyến
đường, phố: “Đại lộ Hồ Chí Minh”; “Nguyễn Thượng Mẫn”; “Hào Thành (đoạn từ cống
Tuệ Tĩnh sang Phạm Ngũ Lão)”; “Đường ven kè Hào Thành (từ Tuệ Tĩnh đến Chi
Lăng)”.
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ đối với tuyến “Đường trong bến xe khách (đoạn từ Đường Hồng Quang sang đường
Chi Lăng)”.
- Phường Nhị Châu:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ và giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản đối với “Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Thanh Niên đến Nguyễn Hữu Cầu)”.
+ Sửa đổi giá đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với 04 tuyến phố:
“Khu nhà ở phường Nhị Châu - Đường có mặt cắt Bn < 16,5m”; “Trương Hán Siêu
- Đoạn từ đường sắt đến đường An Định”; “Dương Đình Nghệ”; “Vũ Duy Hàn”.
+ Sửa đổi giá đất ở đối với phố
“Đoàn Kết”.
- Phường Phạm Ngũ Lão:
+ Sửa đổi giá đất ở đối với 03
tuyến đường, phố: “Đường Tuệ Tĩnh kéo dài (đoạn từ Điện Biên Phủ đến đường Ngô
Quyền)”; “Nguyễn Lương Bằng - Đoạn từ ngã tư Ngô Quyền đến đường Vũ Hựu”; “Lê Hồng
Phong”.
- Phường Quang Trung:
+ Sửa đổi giá đất ở đối với 03
tuyến đường, phố: “Lê Lợi”; “Tô Hiệu”; “Hồng Quang (đoạn từ Quảng trường Độc Lập
đến Ga)”.
+ Sửa đổi giá đất ở, đất thương
mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản đối với: “Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Thanh Niên đến Nguyễn Hữu
Cầu)”; “Hữu Nghị”; “Đường xóm Hàn Giang (Khu 6)”; “Đường xóm Hàn Giang (Khu
5)”.
- Phường Tân Bình:
+ Sửa đổi giá đất ở đối với
“Nguyễn Văn Linh - Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền”.
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ đối với 02 tuyến đường, phố: “Trường Chinh - Đoạn từ đường Lê Thanh Nghị đến
đường Ngô Quyền”; “Nhữ Đình Hiền”.
+ Sửa đổi giá đất ở, đất thương
mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản đối với: ‘Đức Minh (đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Văn
Linh)”.
+ Sửa đổi tên vị trí: “Đặng
Thái Mai” thành “Đặng Thai Mai”.
- Phường Tân Hưng:
+ Sửa đổi giá đất ở đối với 06
tuyến đường, phố: “Lê Hiến Tông (đoạn từ phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh)”;
“Nguyễn Mậu Tài”; “Nguyễn Bính”; “Vương Bạt Tụy (đoạn từ Phố Nguyễn Mậu Tài đến
phố Vương Hữu Lễ)”; “Vương Tảo (đoạn từ Phố Nguyễn Mậu Tài đến phố Vương Hữu Lễ)”;
“Vương Bảo”.
- Phường Thạch Khôi:
+ Sửa đổi giá đất ở đối với 03
tuyến đường, phố: “Đường có mặt cắt đường ≥ 21m” và “Đường có mặt cắt đường
<15,5m” trong Khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng; “Trần Duệ Tông”.
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ đối với 04 tuyến đường, phố: “Huyền Quang”; “Vương Phúc Chính”; “Đường có mặt
cắt đường ≥ 21m” và “Đường có mặt cắt đường 15,5m ≤ Bn < 21m” trong Khu dân
cư, đô thị Tân Phú Hưng.
- Phường Thanh Bình:
+ Sửa đổi giá đất ở đối với 02
tuyến đường, phố: “Nguyễn Thị Duệ - Đoạn từ Nhà máy Gạch đến đường sắt”; “Hoàng
Quốc Việt”.
+ Sửa đổi giá đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với tuyến phố: “Khu
dân cư Thanh Bình - Đường có mặt cắt Bn ≥ 24m”.
+ Sửa đổi giá đất ở, đất thương
mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản đối với các tuyến đường, phố: “Thuần Mỹ”; “Đường nối từ đường Ngô
Quyền đến đường Đức Minh (đường Đỗ Ngọc Du kéo dài đến đường Huỳnh thúc
Kháng)”.
- Phường Trần Hưng Đạo:
+ Sửa đổi giá đất ở đối với 03
tuyến đường, phố: “Trần Hưng Đạo - Đoạn từ đường Thanh Niên đến Nguyễn Hữu Cầu”;
“Thanh Niên (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường sắt)”; “Nguyễn Biểu”.
- Phường Trần Phú:
+ Sửa đổi giá đất ở đối với 05
tuyến đường, phố: “Trương Mỹ (đoạn từ Mạc Thị Bưởi đến cống hồ Bình Minh)”;
“Tôn Đức Thắng”; “Nguyễn Thị Định”; “Đoạn từ đường Thanh Niên đến đường Nguyễn
Thị Định” và “Đoạn từ Nguyễn Thị Định đến Bùi Thị Xuân” của đường Lương Thế
Vinh; “Bùi Thị Xuân (đoạn từ cầu Hải Tân đến Chương Dương)”.
- Phường Tứ Minh:
+ Sửa đổi giá đất ở, đất thương
mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản đối với: “Vĩnh Dụ (KDC Đại An 1)”; “Khu đô thị phía Tây: “Đường có mặt
cắt đường Bn ≥ 23,5m” và “Đường có mặt cắt đường 13,5m < Bn < 23,5m”; “Đường
trong khu dân cư mới (khu Ford) có mặt cắt đường Bn = 13,5m”; “Phạm Văn Đồng
(đoạn từ giáp Nhà văn hóa khu 2 phường Thanh Bình đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp)”.
- Phường Việt Hòa:
+ Sửa đổi tên vị trí: “Ngọc
Hàm” thành “Nguyễn Ngọc Hàm”.
+ Sửa đổi giá đất ở, đất thương
mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản đối với: “Đường Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ Công ty cổ phần xây dựng
số 18 đến đường An Định)”; “Đường nối từ đường Nguyễn Lương Bằng sang đường
Nguyễn Thị Duệ (đường Vũ Hựu kéo dài)”.
- Xã Liên Hồng:
+ Chuyển các tuyến phố: “Phố
Tâng Thượng (điểm đầu: Vòng xuyến Tâng Thượng; điểm cuối: Vòng xuyến xã Thống
Nhất, huyện Gia Lộc)”, “Phố Tam Thanh (điểm đầu: Ngã tư thôn Thanh Xá; điểm cuối:
Ngã ba Tâng Thượng)”, “Phố Âu Cơ (điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối:
Ngã tư thôn Đồng Lại)” từ từ Phụ lục 01 sang Phụ lục 02.
b) Sửa đổi một số vị trí đất và
giá đất của một số tuyến đường, phố thuộc địa bàn Thành phố Chí Linh:
- Phường Sao Đỏ:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ đối với các tuyến đường, phố: “Các thửa đất tiếp giáp đường có mặt cắt Bn ≥
20,5m” thuộc “Phố Bà Triệu (Đường trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường
Sao Đỏ (Khu Vincom)”; “Đoạn từ ngã 4 Sao Đỏ đến đường An Ninh” và “Đoạn từ đường
An Ninh đến đường Đoàn Kết” thuộc “Đường Nguyễn Thái Học”; “Đường Nguyễn Trãi”;
“Phố Thanh Niên-Đoạn từ QL37 lối rẽ cổng chợ số 1 đến giáp KDC Việt Tiên Sơn)”;
“Quốc lộ 37 (đoạn từ đường Quốc lộ 18 đến cầu chui đường sắt)”’; “Phố Bạch Đằng”.
- Phường Thái Học:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ đối với vị trí: “Khu tái định cư Đồng Đỗ”.
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ và giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản đối với: “Đường Nguyễn Thái Học - Đoạn thuộc khu dân cư Mít Sắt”; “Khu dân
cư Lạc Sơn”.
- Phường Hoàng Tân:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ và giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản đối với: “Điểm dân cư Áp phích”.
- Phường Văn Đức:
+ Sửa đổi tên 05 tuyến đường,
phố:
“Điểm dân cư số 1 Vĩnh Đại đoạn
từ ngã tư Đầu Voi Vĩnh Đại 1 (mặt cắt đường Bn =7,5m)” thành “Điểm dân cư số 1
Vĩnh Đại đoạn từ ngã tư Đầu Voi Vĩnh Đại 1”;
“Khu dân cư mới Vĩnh Đại đoạn từ
ngã tư Đầu Voi Vĩnh Đại 1 đến trường Mầm non Vĩnh Đại và từ ngã tư đầu voi xuống
đến Cống cừ Vĩnh Đại (mặt cắt đường Bn =7,5 m)” thành “Khu dân cư mới Vĩnh Đại
đoạn từ ngã tư Đầu Voi Vĩnh Đại 1 đến trường Mầm non Vĩnh Đại và từ ngã tư đầu
voi xuống đến Cống cừ Vĩnh Đại”;
“Khu dân cư mới Vĩnh Đại (mặt cắt
đường Bn=7,5m; Bn=5,5m)” thành “Khu dân cư mới Vĩnh Đại”;
“Khu dân cư mới Con Nhạn 1 (mặt
cắt đường Bn=5,0m)” thành “Khu dân cư mới Con Nhạn 1”.
“Khu dân cư mới Con Nhạn 2 (mặt
cắt đường Bn=5,0m)” thành “Khu dân cư mới Con Nhạn 2”.
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ đối với 02 tuyến đường: “Các đường thuộc khu dân cư Kênh Mai 2”; “Các đường
thuộc khu dân cư Kênh Mai 1”.
- Phường Phả Lại:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ và giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản đối với: “Khu đấu giá Ao Lầy”.
+ Sửa đổi giá đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với: “Đường Thanh
Bình (đoạn từ đường Thành Phao đến hết KDC số 13 Cao Đường)”; “Khu đấu giá Cao
Đường”.
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ đối với: “Các đường còn lại thuộc phường”.
- Phường Đồng Lạc:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ đối với: “Các đường còn lại thuộc phường”.
- Phường An Lạc:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ đối với: “Các đường còn lại thuộc phường”.
- Phường Văn An:
+ Sửa đổi giá đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với: “Đường Lê Thánh
Tông (QL 18 đoạn thuộc Khu dân cư Trại Sen)”.
- Phường Cộng Hòa:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ và giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản đối với: “Khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa”.
- Phường Tân Dân:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ đối với: “Các đường còn lại trong KDC Mạc Động”; “Các đường còn lại trong
KDC Vọng Cầu”,
- Phường Chí Minh:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ và giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản đối với: “KDC Hồ Mật Sơn (Constrexim) - Các lô giáp đường còn lại”.
- Phường Cổ Thành:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ và giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản đối với: “Đường trong khu dân cư Nam Đông - Nam Đoài”; “Đường trong khu dân
cư mới Nam Đông”.
+ Sửa đổi giá đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với: “Các đường thuộc
khu dân cư Nam Đoài”; “Các đường thuộc khu dân cư Nam Đông”; “Các đường thuộc
khu dân cư Thông Lộc”; “Các đường thuộc khu dân cư Cổ Châu”; “Các đường thuộc
khu dân cư Hòa Bình”; “Các đường thuộc khu dân cư Ninh Giàng”; “Các đường thuộc
khu dân cư Đồng Tâm”; “Các đường thuộc khu dân cư Tu Ninh”; “Các đường thuộc
khu dân cư Thành Lập”; “Các đường thuộc khu dân cư An Ninh”; “Các đường thuộc
khu dân cư Lý Dương”; “Các đường thuộc khu dân cư Phao Tân”; “Các đường còn lại
thuộc khu dân cư Cổ Châu (khu dân cư cải cách cũ)”.
- Phường Bến Tắm:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ và giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản đối với: “Khu dân cư mới Trung tâm”; “Khu dân cư mới khu 3”;
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ đối với: “Các đường còn lại trong phạm vi phường”.
c) Sửa đổi một số vị trí đất và
giá đất của một số tuyến đường, phố thuộc địa bàn Thị xã Kinh Môn:
- Phường An Lưu:
+ Sửa đổi tên 06 tuyến đường,
phố:
“Phố Thái Bình (đường ngang từ
phố Quang Trung đến phố phố Nguyễn Trãi)” thành “Phố Thái Bình (đường ngang từ
phố Quang Trung đến phố Nguyễn Trãi)”;
Nguyễn Đại Năng: “Đoạn từ ngã 4
trụ sở UBND phường đến hết khu dân cư phía Nam giáp khu Lưu Hạ” thành “Đoạn từ
ngã 4 trụ sở UBND phường đến hết khu dân cư phía Nam”;
“Đường Quang Trung, phố Nguyễn
Trãi” thành “Phố Quang Trung, phố Nguyễn Trãi”;
“Phố Bạch Đằng” thành “Phố Bạch
Đằng”;
“Phố Giáp Sơn (Đoạn từ phố Quang
Trung đến hết trường Tiểu học TT Kinh Môn)” thành “Phố Giáp Sơn (Đoạn từ phố
Quang Trung đến hết trường Tiểu học phường An Lưu)”.
“Các đường trong khu dân cư phường
mặt cắt > 5m” thành “Các đường trong khu dân cư phường mặt cắt ≥ 5m”.
- Phường Minh Tân:
+ Sửa đổi tên đối với 02 tuyến
đường, phố: “Nguyễn Văn Cừ” thành “Đường Nguyễn Văn Cừ”;
“Phố núi Đá vôi” thành “Phố núi
Đá Đôi”.
+ Sửa đổi giá đất ở đối với 02
tuyến đường, phố: “Phố Truyền Thống”; “Phố Núi Đá Đôi - Đoạn giáp đường Hoàng
Thạch đến hết phố Hào Thung”.
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ và giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản đối với 23 tuyến đường phố từ số thứ tự 19 đến số thứ tự 41.
- Phường An Phụ:
+ Sửa đổi tên “Đoạn từ TL 389B
đến Đình Huề Trì” thành “Đoạn từ TL 389B đến hết Đình Huề Trì” thuộc Phố Huề
Trì.
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ và giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản đối với 02 tuyến phố: “Phố Cổ Tân”; “Phố Phương Luật”.
- Phường An Sinh:
+ Sửa đổi tên đoạn thuộc Phố
Kim Xuyên:
“Đoạn nối từ Tỉnh lộ 389 đến
ngã tư đường đi phường Phạm Thái” thành “Đoạn nối từ Tỉnh lộ 389 đến ngã ba chợ
An Sinh”;
“Đoạn từ cầu cụ Tảng đến bến xe
An Sinh” thành “Đoạn từ cầu cụ Tảng đến bãi xe số 1”.
- Phường Duy Tân:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ và giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản đối với 03 tuyến đường, phố: “Đường Hoàng Quốc Việt”; “Phố Thánh Quang”;
“Phố Thung Xanh”.
- Phường Hiệp An:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ và giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản đối với: “Đường Trần Liễu”; “Các thửa đất tiếp giáp với đường Nguyễn Đại
Năng”.
+ Sửa đổi giá đất ở, giá đất
thương mại dịch vụ và giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản đối với: “Phố Hoàng Ngân (Đường khu dân cư mới Phường Hiệp
An (Sau chợ Kinh Môn) mặt cắt đường ≥ 13,5 m”.
+ Sửa đổi giá đất ở đối với:
“Phố Tây Sơn”.
- Phường Hiệp Sơn:
+ Sửa đổi tên “Trần Hưng Đạo”
thành “Đường Trần Hưng Đạo”.
+ Bỏ giá đất đối với: “Khu dân
cư An Cường”.
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ và giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản đối với: “Phố Vườn Cám”.
- Phường Phạm Thái:
+ Sửa đổi tên: “Đường từ nhà
ông Mai đến ông Kha” thành “Phố Giếng Chùa”; “Đường từ nhà ông Hà đến ông Dạn”
thành “Phố Cầu Đình”.
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ và giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản đối với “Phố Bờ Hồ”; “”Phố Nam An”; “Phố Chu Văn An”.
- Phường Thái Thịnh:
+ Sửa đổi tên “Phố Đồng Hòa”
thành “Phố Đông Hòa”.
+ Sửa đổi giá đất ở “Phố Đông
Hòa - Đoạn từ nhà ông Cao đến ngã tư chợ Thống Nhất”.
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ và giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản đối với “Phố Đông Hòa - Đoạn còn lại”.
- Phường Thất Hùng:
+ Sửa đổi tên: “Trần Hưng Đạo”
thành “Đường Trần Hưng Đạo”.
- Phường Long Xuyên:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ và giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản đối với: “Phố Long Tiến”; “Đoạn từ sân vận động đến giáp đất ông Vượng”.
d) Sửa đổi giá đất của một số
tuyến đường, phố thuộc địa bàn huyện Kim Thành:
Sửa đổi giá đất ở vị trí 3 và
giá đất thương mại dịch vụ vị trí 1, 2 đối với toàn bộ 17 tuyến đường, phố của
thị trấn Phú Thái thuộc mục 5 Phụ lục 01.
đ) Sửa đổi một số vị trí đất và
giá đất của một số tuyến đường, phố thuộc địa bàn huyện Cẩm Giàng:
- Thị trấn Lai Cách:
+ Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ đối với: “Đường 194B - Đoạn từ Quốc lộ 5 đến giáp khu dân cư mới thôn Tiền
và thôn Trụ”.
+ Sửa đổi giá đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với: “Đường trong dự
án Khu cơ quan và dân cư phía Đông Cầu vượt, thị trấn Lai Cách - Các thửa đất
thuộc Lô LK8, LK9, LK10, LK11”.
+ Sửa đổi giá đất ở, giá đất
thương mại dịch vụ, giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản đối với: “Các đường còn lại khác”.
- Thị trấn Cẩm Giang:
+ Sửa đổi giá đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản đối với: “Đường Chiến Thắng
(trước đây) (Đoạn tiếp giáp đường Vinh Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ bản
đồ số 4 đến hết khu nghĩa trang Đống Đai)”; “Các đường, phố còn lại trong phạm
vi thị trấn”.
e) Sửa đổi một số vị trí đất và
giá đất tại Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 12/8/2024,
như Phụ lục 1 đính kèm Nghị quyết này.
3. Sửa đổi
Phụ lục 02- Bảng giá đất tại nông thôn ban hành kèm theo Nghị quyết số
12/2024/NQ-HĐND ngày 12/8/2024 của HĐND tỉnh như sau:
a) Sửa đổi một số vị trí đất và
giá đất của một số tuyến đường thuộc địa bàn Thành phố Hải Dương:
- Xã Gia Xuyên:
+ Sửa đổi đất ở vị trí 3 đối với:
“Đất ven đường 62m kéo dài (đoạn qua xã Gia Xuyên)”.
b) Sửa đổi một số vị trí đất và
giá đất của một số tuyến đường thuộc địa bàn Thị xã Kinh Môn:
- Xã Minh Hòa
+ Sửa đổi giá đất ở đối với
“Khu dân cư Đầu Cầu Mo, mặt đường rộng 7,5m”.
- Xã Lê Ninh
+ Sửa đổi tên các đường trong
“Khu dân cư Tái định cư Vĩnh Lâm”:
“Mặt cắt đường 10.5m (34 lô)”
thành “Mặt đường rộng 10.5m”;
“Mặt cắt đường 7.5m (27 lô)”
thành “Mặt đường rộng 7.5m”;
“Mặt cắt đường 5.5m (159 lô)”
thành “Mặt đường rộng 5.5m”.
c) Sửa đổi giá đất của một số tuyến
đường thuộc địa bàn huyện Kim Thành:
- Sửa đổi giá đất ở nông thôn vị
trí 3 của 17 xã trên địa bàn huyện.
- Sửa đổi giá đất ở nông thôn vị
trí 4 của 14 xã trên địa bàn huyện.
- Sửa đổi giá đất thương mại dịch
vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản của
tuyến đường thuộc xã Kim Xuyên “Đất ven đường TT Y tế đi Quỳnh Khê, xã Kim
Xuyên (đoạn thuộc thôn Quỳnh Khê 1)” và tuyến đường thuộc xã Phúc Thành “Đất
ven đường trung tâm y tế đi Quỳnh Khê 1, xã Kim Xuyên (đoạn thuộc xã Phúc Thành
- điểm đầu tiếp giáp giữa Quốc lộ 17B với đường 20-9 thị trấn Phú Thái kéo
dài)”.
d) Sửa đổi một số vị trí đất và
giá đất của một số tuyến đường, phố thuộc địa bàn huyện Cẩm Giàng:
- Đối với các tuyến đường tiếp
giáp mép hiện trạng đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ):
+ Sửa đổi giá đất ở; giá đất
thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản đối với các tuyến đường.
- Đối với Bảng giá đất ở tại
các Khu dân cư, Điểm dân cư:
+ Sửa đổi giá đất ở vị trí 2, 3
đối với “Điểm dân cư mới số 02, số 03 và số 03 mở rộng thôn Quảng Cư, xã Cẩm
Đoài - Các thửa đất nằm tiếp giáp với đường trục thôn Quảng Cư”.
+ Sửa đổi tên “Các lô đất thuộc
LK02, LK05 và LK06” thuộc Điểm dân cư mới số 01 thôn Phú Xá, xã Tân Trường
thành “Các lô đất thuộc LK02, LK03, LK05 và LK06”.
đ) Sửa đổi một số vị trí đất và
giá đất của một số tuyến đường thuộc địa bàn huyện Thanh Miện:
- Xã Chi Lăng Bắc:
+ Sửa đổi tên: “Điểm dân cư mới
thôn Phương Khê, xã Chi Lăng Bắc - Giáp đường trục xã (hành lang tim đường xã
vào là 18m)” thành “Điểm dân cư mới thôn Phương Khê, xã Chi Lăng Bắc - Giáp đường
trục xã”.
e) Sửa đổi một số vị trí đất và
giá đất của một số tuyến đường thuộc địa bàn huyện Tứ Kỳ:
Sửa đổi giá đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản vị trí 3, 4 đối với 03
tuyến đường: “Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn thuộc xã Nguyên Giáp)”; “Đất ven đường tỉnh
391”; “Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ)”.
g) Sửa đổi một số vị trí đất và
giá đất tại Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 12/8/2024,
như Phụ lục 2 kèm Nghị quyết này./.
PHỤ LỤC 1
SỬA ĐỔI PHỤ LỤC 01 - BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ BAN HÀNH
KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 12/2024/NQ-HĐND NGÀY 12/8/2024 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 18/10/2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hải Dương)
1. THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
ĐVT: nghìn đồng m2
TT
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
PHƯỜNG ÁI QUỐC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường Trục khu Vũ Xá, Đồng Pháp, Ninh Quan, Tiến
Đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.080
|
16
|
Đường Trục khu Tiền Hải, Văn Xá, Ngọc Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
720
|
17
|
Phố Lê Sĩ Dũng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
720
|
18
|
Phố Nguyễn Thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
720
|
19
|
Phố Ngọc Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
720
|
20
|
Đường còn lại thuộc phường Ái Quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
720
|
II
|
PHƯỜNG BÌNH HÀN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
An Ninh (đoạn từ cống ba cửa đến Ga)
|
|
18.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Quang Trung - Đoạn từ đường sắt đến đường An Định
|
|
10.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Quyết Thắng
|
|
13.500
|
7.300
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Tăng Bạt Hổ
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hoàng Ngân (đoạn từ đường Thanh Niên đến ngã tư Bến
Hàn)
|
17.190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Đường trong KĐT Tuệ Tĩnh có mặt cắt đường
Bn=13,5m
|
28.000
|
14.000
|
7.000
|
6.370
|
3.180
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
III
|
PHƯỜNG CẨM THƯỢNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Điện Biên Phủ (đoạn từ đường sắt đến đường An Định)
|
55.000
|
25.000
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
5
|
An Định - Đoạn từ ngã tư Bến Hàn đến đường Ngô
Quyền và đoạn từ cầu vượt Phú Lương đến đường Thanh Niên
|
|
13.000
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hoàng Ngân - Đoạn từ Thanh Niên đến đường Ngô Quyền
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Đường trong KĐT Tuệ Tĩnh có mặt cắt đường Bn =
13,5m
|
28.000
|
14.000
|
7.000
|
6.370
|
3.180
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
IV
|
PHƯỜNG HẢI TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đinh Tiên Hoàng
|
|
24.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
11
|
An Dương Vương
|
|
20.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trần Nhật Duật
|
20.000
|
9.500
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
V
|
PHƯỜNG LÊ THANH NGHỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Lạc Long Quân
|
|
14.700
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Bình Lộc (đoạn từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Ngô
Quyền)
|
|
15.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
PHƯỜNG NGỌC CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Thanh Niên đến
Nguyễn Hữu Cầu)
|
|
|
|
28.210
|
10.920
|
5.880
|
18.600
|
7.200
|
5.040
|
2
|
Nguyễn Hữu Cầu - Đoạn từ hết chợ Phú Lương đến
Tam Giang
|
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tây Hào
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
14
|
Hồ Xuân Hương
|
|
9.800
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Lê Viết Hưng
|
|
11.200
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Lê Viết Quang
|
|
11.200
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Ngọc Tuyền
|
|
11.200
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Ngọc Uyên
|
|
12.600
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
PHƯỜNG NGUYỄN TRÃI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Hồ Chí Minh
|
|
60.800
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nguyễn Thượng Mần
|
|
17.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường trong bến xe khách (đoạn từ Đường Hồng
Quang sang đường Chi Lăng)
|
|
|
|
|
6.825
|
|
|
|
|
11
|
Hào Thành (đoạn từ cống Tuệ Tĩnh sang Phạm Ngũ
Lão)
|
46.000
|
25.300
|
15.180
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường ven kè Hào Thành (từ Tuệ Tĩnh đến Chi Lăng)
|
|
12.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
PHƯỜNG NHỊ CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Thanh Niên đến
Nguyễn Hữu Cầu)
|
|
|
|
28.210
|
10.920
|
5.800
|
18.600
|
7.200
|
5.040
|
4
|
Khu nhà ở phường Nhị Châu - Đường có mặt cắt Bn
< 16,5m
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
|
10
|
Trương Hán Siêu - Đoạn từ đường sắt đến đường An
Định
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
|
11
|
Dương Đình Nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
|
12
|
Vũ Duy Hàn
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
|
32
|
Đoàn Kết
|
|
32.000
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
X
|
PHƯỜNG PHẠM NGŨ LÃO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Tuệ Tĩnh kéo dài (đoạn từ Điện Biên Phủ đến
đường Ngô Quyền)
|
|
50.000
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Lương Bằng - Đoạn từ ngã tư Ngô Quyền đến
đường Vũ Hựu
|
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Lê Hồng Phong
|
52.000
|
31.500
|
18.810
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
PHƯỜNG QUANG TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lê Lợi
|
|
39.000
|
19.500
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tô Hiệu
|
|
38.500
|
19.000
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hồng Quang (đoạn từ Quảng trường Độc Lập đến Ga)
|
55.000
|
27.000
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Thanh Niên đến
Nguyễn Hữu Cầu)
|
63.000
|
38.500
|
23.100
|
28.210
|
10.920
|
5.880
|
18.600
|
7.200
|
5.040
|
43
|
Hữu Nghị
|
28.600
|
14.000
|
7.000
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
44
|
Đường xóm Hàn Giang (Khu 6)
|
21.000
|
8.750
|
4.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
45
|
Đường xóm Hàn Giang (Khu 5)
|
15.000
|
7.840
|
3.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
XII
|
PHƯỜNG TÂN BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Chinh - Đoạn từ đường Lê Thanh Nghị đến đường
Ngô Quyền
|
|
|
|
|
10.920
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Linh - Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến đường
Ngô Quyền
|
|
|
22.000
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Nhữ Đình Hiền
|
|
|
|
|
|
2.940
|
|
|
|
69
|
Đức Minh (đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường
Nguyễn Văn Linh)
|
41.400
|
20.000
|
10.000
|
16.380
|
6.720
|
3.850
|
10.800
|
4.800
|
3.300
|
XIII
|
PHƯỜNG TÂN HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Lê Hiến Tông (đoạn từ phố Lý Nhân Tông đến phố Lê
Văn Thịnh)
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Nguyễn Mậu Tài
|
|
9.500
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Nguyễn Bính
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Vương Bạt Tụy (đoạn từ Phố Nguyễn Mậu Tài đến phố
Vương Hữu Lễ)
|
|
9.500
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Vương Tảo (đoạn từ Phố Nguyễn Mậu Tài đến phố
Vương Hữu Lễ)
|
|
9.500
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Vương Bảo
|
|
9.500
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
PHƯỜNG THẠCH KHÔI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyền Quang
|
|
|
|
10.920
|
5.005
|
|
|
|
|
4
|
Vương Phúc Chính
|
|
|
|
10.920
|
5.005
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường có mặt cắt đường ≥ 21m
|
|
|
6.000
|
10.920
|
5.005
|
|
|
|
|
-
|
Đường có mặt cắt đường 15,5m ≤ Bn < 21m
|
|
|
|
10.920
|
5.005
|
|
|
|
|
-
|
Đường có mặt cắt đường <15,5m
|
|
9.000
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trần Duệ Tông
|
20.000
|
9.500
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
XV
|
PHƯỜNG THANH BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Duệ - Đoạn từ Nhà máy Gạch đến đường sắt
|
|
14.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hoàng Quốc Việt
|
|
25.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Khu dân cư Thanh Bình - Đường có mặt cắt Bn ≥ 24m
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700
|
|
39
|
Thuần Mỹ
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
40
|
Đường nối từ đường Ngô Quyền đến đường Đức Minh
(đường Đỗ Ngọc Du kéo dài đến đường Huỳnh thúc Kháng)
|
41.400
|
20.000
|
10.000
|
16.380
|
7.280
|
3.850
|
10.800
|
4.800
|
3.300
|
XVI
|
PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trần Hưng Đạo - Đoạn từ đường Thanh Niên đến Nguyễn
Hữu Cầu
|
|
|
23.100
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thanh Niên (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
sắt)
|
|
45.000
|
22.500
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Nguyễn Biểu
|
|
12.200
|
6.100
|
|
|
|
|
|
|
XVIII
|
PHƯỜNG TRẦN PHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trương Mỹ (đoạn từ Mạc Thị Bưởi đến cống hồ Bình
Minh)
|
|
25.000
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Tôn Đức Thắng
|
|
|
19.000
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Nguyễn Thị Định
|
|
22.000
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Lương Thế Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Thanh Niên đến đường Nguyễn Thị Định
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Thị Định đến Bùi Thị Xuân
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Bùi Thị Xuân (đoạn từ cầu Hải Tân đến Chương
Dương)
|
|
15.000
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
XVIII
|
PHƯỜNG TỨ MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Vĩnh Dụ (KDC Đại An 1)
|
18.000
|
|
|
|
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
79
|
Khu đô thị phía Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường có mặt cắt đường Bn ≥ 23,5m
|
24.500
|
10.500
|
6.000
|
6.370
|
2.940
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
-
|
Đường có mặt cắt đường 13,5m < Bn < 23,5m
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
80
|
Đường trong khu dân cư mới (khu Ford) có mặt cắt
đường Bn = 13,5m
|
17.500
|
8.400
|
4.000
|
4.550
|
2.458
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
81
|
Phạm Văn Đồng (đoạn từ giáp Nhà văn hóa khu 2 phường
Thanh Bình đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp)
|
39.000
|
18.000
|
9.000
|
11.830
|
5.040
|
3.220
|
7.800
|
3.600
|
2.760
|
XIX
|
PHƯỜNG VIỆT HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đường Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ Công ty cổ phần
xây dựng số 18 đến đường An Định)
|
37.800
|
17.000
|
8.000
|
19.110
|
7.560
|
4.200
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
32
|
Đường nối từ đường Nguyễn Lương Bằng sang đường
Nguyễn Thị Duệ (đường Vũ Hựu kéo dài)
|
34.500
|
16.000
|
8.000
|
13.650
|
5.460
|
3.360
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
2. Thành phố Chí Linh
STT
|
Tên, loại đường
phố
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
PHƯỜNG SAO ĐỎ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Bà Triệu (Đường trong dự án xây dựng hạ tầng
kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ (Khu Vincom)
Các thửa đất tiếp giáp đường có mặt cắt Bn ≥
20,5m
|
40.000
|
20.000
|
9.000
|
|
|
|
2
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 Sao Đỏ đến đường An Ninh
|
36.400
|
18.200
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường An Ninh đến đường Đoàn Kết
|
27.300
|
13.650
|
|
|
|
|
3
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến cổng số 3 chợ Sao
Đỏ
|
36.400
|
18.200
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến cây xăng Quân đội
|
22.750
|
10.920
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cây xăng Quân đội đến Chợ Mật Sơn
|
18.200
|
9.100
|
|
|
|
|
6
|
Phố Thanh Niên
Đoạn từ QL37 lối rẽ cổng chợ số 1 đến giáp KDC Việt
Tiên sơn)
|
22.750
|
|
|
|
|
|
7
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ đường Quốc lộ 18 đến cầu chui
đường sắt)
|
18.200
|
|
|
|
|
|
9
|
Phố Bạch Đằng
|
18.200
|
9.100
|
|
|
|
|
II
|
PHƯỜNG THÁI HỌC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Thái Học
Đoạn thuộc khu dân cư Mít sắt
|
10.010
|
5.005
|
1.890
|
6.600
|
3.300
|
1.620
|
3
|
Khu tái định cư Đồng Đỗ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt Bn=17,5m
|
7.280
|
3.640
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt Bn=13,5m
|
4.550
|
2.275
|
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư Lạc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp với đường có mặt cắt Bn=29,5m
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
-
|
Các thửa tiếp giáp với đường có mặt cắt Bn=17,5m
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
Ill
|
PHƯỜNG HOÀNG TÂN
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Điểm dân cư Áp phích
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt Bn = 20,5m
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt Bn = 17,5m
|
3.185
|
1.456
|
730
|
2.100
|
960
|
630
|
IV
|
PHƯỜNG VĂN ĐỨC
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Điểm dân cư số 1 Vĩnh Đại đoạn từ ngã tư Đầu Voi
Vĩnh Đại 1 (mặt cắt đường Bn =7,5m)
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu dân cư mới Vĩnh Đại đoạn từ ngã tư Đầu Voi
Vĩnh Đại 1 đến trường Mầm Non Vĩnh Đại và từ ngã tư đầu voi xuống đến Cống cừ
Vĩnh Đại (mặt cắt đường Bn =7,5 m)
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư mới Vĩnh Đại (mặt cắt đường Bn=7,5m;
Bn=5,5m)
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư mới Con Nhạn 1 (mặt cắt đường Bn=5,0m)
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư mới Con Nhạn 2 (mặt cắt đường Bn=5,0m)
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Các đường thuộc khu dân cư Kênh Mai 2
|
2.275
|
1.274
|
|
|
|
|
14
|
Các đường thuộc khu dân cư Kênh Mai 1
|
2.275
|
1.274
|
|
|
|
|
V
|
PHƯỜNG PHẢ LẠI
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu đấu giá Ao Lầy
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
13
|
Đường Thanh Bình (đoạn từ đường Thành Phao đến hết
KDC số 13 Cao Đường)
|
|
|
|
1.800
|
900
|
600
|
14
|
Khu đấu giá Cao Đường
|
|
|
|
1.800
|
900
|
600
|
15
|
Các đường còn lại thuộc phường
|
2.275
|
1.274
|
|
|
|
|
VI
|
PHƯỜNG ĐỒNG LẠC
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Các đường còn lại thuộc phường
|
2.275
|
1.274
|
|
|
|
|
VII
|
PHƯỜNG AN LẠC
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Các đường còn lại trong phạm vi phường
|
2.275
|
1.274
|
|
|
|
|
VIII
|
PHƯỜNG VĂN AN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn thuộc Khu dân cư
Trại Sen)
|
|
|
|
5.400
|
|
|
IX
|
PHƯỜNG CỘNG HÒA
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt 15,5m < Bn ≤
20,5m
|
5.880
|
3.010
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt Bn < 15,5m
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
X
|
PHƯỜNG TÂN DÂN
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Các đường còn lại trong KDC Mạc Động
|
2.275
|
1.274
|
|
|
|
|
16
|
Các đường còn lại trong KDC Vọng Cầu
|
2.275
|
1.274
|
|
|
|
|
XI
|
PHƯỜNG CHÍ MINH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
KDC Hồ Mật Sơn (Constrexim)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường còn lại
|
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
XIII
|
PHƯỜNG CỔ THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường trong khu dân cư Nam Đông - Nam Đoài
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
3
|
Đường trong khu dân cư mới Nam Đông
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
5
|
Các đường thuộc khu dân cư Nam Đoài
|
|
|
|
1.800
|
900
|
600
|
6
|
Các đường thuộc khu dân cư Nam Đông
|
|
|
|
1.800
|
900
|
600
|
7
|
Các đường thuộc khu dân cư Thông Lộc
|
|
|
|
1.800
|
900
|
600
|
8
|
Các đường thuộc khu dân cư Cổ Châu
|
|
|
|
1.800
|
900
|
600
|
9
|
Các đường thuộc khu dân cư Hòa Bình
|
|
|
|
1.800
|
900
|
600
|
10
|
Các đường thuộc khu dân cư Ninh Giàng
|
|
|
|
1.800
|
900
|
600
|
11
|
Các đường thuộc khu dân cư Đồng Tâm
|
|
|
|
1.800
|
900
|
600
|
12
|
Các đường thuộc khu dân cư Tu Ninh
|
|
|
|
1.800
|
900
|
600
|
13
|
Các đường thuộc khu dân cư Thành Lập
|
|
|
|
1.500
|
840
|
480
|
14
|
Các đường thuộc khu dân cư An Ninh
|
|
|
|
1.500
|
840
|
480
|
15
|
Các đường thuộc khu dân cư Lý Dương
|
|
|
|
1.500
|
840
|
480
|
16
|
Các đường thuộc khu dân cư Phao Tân
|
|
|
|
1.500
|
840
|
480
|
17
|
Các đường còn lại thuộc khu dân cư Cổ Châu (khu
dân cư cải cách cũ)
|
|
|
|
1.500
|
840
|
480
|
XIV
|
PHƯỜNG BẾN TẮM
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư mới Trung tâm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp với đường tỉnh lộ 398B mặt cắt
đường Bn = 17,5m
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
-
|
Các đường còn lại có mặt cắt Bn = 19,5m
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
4
|
Khu dân cư mới khu 3
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp với đường huyện lộ 185,có mặt cắt
đường Bn = 17,5m
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
-
|
Các lô tiếp giáp với đường còn lại có mặt cắt đường
Bn = 14,0m
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
12
|
Các đường còn lại trong phạm vi phường
|
2.275
|
1.274
|
|
|
|
|
3. THỊ XÃ KINH MÔN
TT
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
II
|
PHƯỜNG MINH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phố Đốc Tít
|
|
|
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
10
|
Phố Truyền Thống
|
|
4.950
|
2.475
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
11
|
Phố Núi Đá Đôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đường Hoàng Thạch đến hết phố Hào Thung
|
|
4.950
|
2.475
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Phố Thiện Khánh
|
|
|
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
20
|
Phố Giải Phóng
|
|
|
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
21
|
Phố Đồng Dứa
|
|
|
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
22
|
Phố Yết Kiêu
|
|
|
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
23
|
Phố Đá Bia
|
|
|
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
24
|
Phố Thành Mọc
|
|
|
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
25
|
Phố Hồi Long
|
|
|
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
26
|
Phố Ao Vàng
|
|
|
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
27
|
Phố Đồng Khởi
|
|
|
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
28
|
Trần Lưu Cảnh
|
|
|
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
29
|
Phố Ba Trượng
|
|
|
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
30
|
Phố Bến Hải
|
|
|
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
31
|
Phố Vườn Mưa
|
|
|
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
32
|
Phố Vườn Bật
|
|
|
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
33
|
Phố Thanh Triều
|
|
|
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
34
|
Phố Lò Đá
|
|
|
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
35
|
Phố Chi Lăng
|
|
|
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
36
|
Phố Cửa Thẻ
|
|
|
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
37
|
Phố Am Sãi
|
|
|
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
38
|
Phố Hào Thung
|
|
|
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
39
|
Phố Cửa Quán
|
|
|
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
40
|
Phố Nam Tiến
|
|
|
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
41
|
Phố Thắng Lợi
|
|
|
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
IV
|
PHƯỜNG AN PHỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phố Cổ Tân
|
|
|
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
8
|
Phố Phương Luật
|
|
|
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
VI
|
PHƯỜNG DUY TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
|
|
|
7.000
|
3.500
|
|
6.300
|
3.150
|
|
3
|
Phố Thánh Quang
|
|
|
|
4.900
|
2.450
|
|
4.200
|
2.100
|
1.050
|
10
|
Phố Thung Xanh
|
|
|
|
4.900
|
2.450
|
1.255
|
4.200
|
2.100
|
1.050
|
VIII
|
PHƯỜNG HIỆP AN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Trần Liễu
|
|
|
|
13.650
|
6.825
|
2.660
|
9.000
|
4.500
|
2.280
|
5
|
Các thửa đất tiếp giáp với đường Nguyễn Đại Năng
|
|
|
|
13.650
|
6.825
|
2.660
|
9.000
|
4.500
|
2.280
|
14
|
Phố Hoàng Ngân (Đường khu dân cư mới Phường Hiệp
An (Sau chợ Kinh Môn) mặt cắt đường ≥ 13,5 m
|
|
6.000
|
3.000
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
15
|
Phố Tây Sơn
|
|
6.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
PHƯỜNG HIỆP SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Phố Vườn Cám
|
|
|
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
13
|
Khu dân cư An Cường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
X
|
PHƯỜNG PHẠM THÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Phố Bờ Hồ
|
|
|
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
11
|
Phố Nam An
|
|
|
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
12
|
Phố Chu Văn An
|
|
|
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
XI
|
PHƯỜNG THÁI THỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phố Đông Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Cao đến ngã tư chợ Thống Nhất
|
13.000
|
5.200
|
2.600
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
|
|
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
XIII
|
PHƯỜNG LONG XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phố Long Tiến
|
|
|
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
7
|
Đoạn từ sân vận động đến giáp đất ông Vượng
|
|
|
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
5. Huyện Kim Thành
Đơn vị tính: 1.000
đồng m2
STT
|
Tên, loại đường
phố
|
Đất ở
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
|
THỊ TRẤN PHÚ THÁI
|
|
|
|
1
|
Đường 20-9
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 73+50 Quốc lộ 5 qua Bệnh viện đa khoa
huyện đến ngã 4 Huyện ủy đường Trần Hưng Đạo
|
6.400
|
14.560
|
7.280
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 Huyện ủy đường Trần Hưng Đạo qua
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện đến ngã 3 cầu An Thái
|
5.000
|
9.100
|
4.550
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo (tỉnh lộ 388 đoạn Km 73 + 700
Quốc lộ 5 qua ga Phú Thái đến cầu Bất Nạo)
|
10.000
|
14.560
|
7.280
|
3
|
Quốc lộ 5 (đoạn trong phạm vi thị trấn)
|
4.500
|
9.100
|
4.550
|
4
|
Khu dân cư Đầm Chợ
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất giáp đường trục chính (đoạn từ đường
20/9 đến đường Thanh Niên)
|
5.000
|
9.100
|
4.550
|
-
|
Các thửa đất giáp còn lại
|
4.000
|
5.460
|
3.640
|
5
|
Phố An Ninh
|
5.000
|
9.100
|
4.550
|
6
|
Đường Thanh Niên
|
5.000
|
9.100
|
4.550
|
7
|
Phố Thống Nhất
|
5.000
|
9.100
|
4.550
|
8
|
Đường Bạch Đằng
|
4.000
|
5.460
|
3.640
|
9
|
Đường trong điểm dân cư mới thị trấn có mặt cắt
đường ≥ 7,5 m
|
4.000
|
5.460
|
3.640
|
10
|
Phố Bình Minh (đoạn từ đầu đường 20-9 qua Trường
mầm non bán công Phú Thái đến phố Phạm Cảnh Lương)
|
4.500
|
4.550
|
2.730
|
11
|
Phố Hồng Hà (đoạn từ Quốc lộ 5 đến phà Thái cũ)
|
3.000
|
4.550
|
2.730
|
12
|
Phố Phạm Cảnh Lương
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 đường Trần Hưng Đạo giáp cầu Bất Nạo
đến phố Bình Minh
|
3.750
|
4.550
|
2.730
|
-
|
Đoạn từ đầu phố Bình Minh đến Nghĩa trang nhân
dân thôn Đồng Văn
|
3.125
|
3.640
|
2.275
|
13
|
Phố Yết Kiêu
|
3.000
|
4.550
|
2.730
|
14
|
Phố Đồng Tâm (từ ngã tư đường 20-9 gần Ban chỉ
huy quân sự huyện đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo gần cầu Bất Nạo)
|
3.125
|
3.640
|
2.275
|
15
|
Phố Hồng Thái (đoạn từ đầu đường Trần Hưng Đạo đến
đường Thanh Niên)
|
3.125
|
3.640
|
2.275
|
16
|
Phố Nguyễn Khuyến (từ ngã 3 đường Trần Hưng Đạo
giáp Ngân hàng NN&PTNT huyện đến trường THCS thị trấn Phú Thái)
|
3.125
|
3.640
|
2.275
|
17
|
Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn
|
2.500
|
2.730
|
1.820
|
7. Huyện Cẩm Giàng
TT
|
Khu vực, tuyến
đường
|
Đất ở
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
THỊ TRẤN LAI CÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường 194B - Đoạn từ Quốc lộ 5 đến giáp khu dân
cư mới thôn Tiền và thôn Trụ
|
|
|
|
|
5.300
|
2.600
|
|
|
|
5
|
Đường trong dự án Khu cơ quan và dân cư phía Đông
cầu vượt, thị trấn Lai Cách - Các thửa đất thuộc Lô LK8, LK9, LK10, LK11
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
19
|
Các đường còn lại khác
|
7.500
|
3.750
|
2.250
|
3.500
|
1.750
|
875
|
2.800
|
1.400
|
800
|
II
|
THỊ TRẤN CẨM GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Chiến Thắng (trước đây) (Đoạn tiếp giáp đường
Vinh Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 4 đến hết khu nghĩa trang
Đống Đai)
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
1.200
|
11
|
Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300
|
700
|
PHỤ LỤC 2
SỬA ĐỔI PHỤ LỤC 02- BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI NÔNG THÔN BAN HÀNH
KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 12/2024/NQ-HĐND NGÀY 12/8/2024 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 18/10/2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hải Dương)
1. Thành phố Hải Dương
TT
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
II
|
Xã Gia Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất ven đường 62m kéo dài (đoạn qua xã Gia Xuyên)
|
|
|
4.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Xã Liên Hồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Tâng Thượng (điểm đầu: Vòng xuyến Tâng Thượng;
điểm cuối: Vòng xuyến xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc)
|
18.900
|
8.750
|
3.500
|
2.500
|
13.230
|
6.125
|
4.000
|
2.000
|
11.340
|
5.250
|
2.100
|
1.700
|
2
|
Phố Tam Thanh (điểm đầu: Ngã tư thôn Thanh Xá; điểm
cuối: Ngã ba Tâng Thượng)
|
18.900
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
13.230
|
6.125
|
4.000
|
2.000
|
11.340
|
5.250
|
2.100
|
1.700
|
3
|
Phố Âu Cơ (điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm
cuối: Ngã tư thôn Đồng Lại)
|
18.000
|
8.500
|
4.000
|
2.000
|
12.600
|
5.040
|
2.500
|
1.800
|
10.800
|
4.320
|
2.040
|
1.600
|
8. Huyện Kim Thành
TT
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Xã Lai Vu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A)
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường 5B (đoạn từ ngã 3 đường 389 đến giáp Khu
công nghiệp)
|
3.750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Xã Cộng Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A)
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc xã Cộng Hòa)
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất ven đường huyện (từ tỉnh lộ 389 đến Đò cổ
Pháp)
|
1.400
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Xã Thượng Vũ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất ven đường huyện (từ cổ Dũng đi vào đến nha
ông Tạ Đình Lý; từ ngã ba ông Đảm đến cổng làng Vũ Xá)
|
1.400
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Xã Cổ Dũng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A)
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất ven đường huyện (từ ngã tư đèn giao thông đi
vào Thượng Vũ)
|
1.400
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Xã Tuấn Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A)
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất ven đường huyện
|
1.400
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Xã Kim Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A)
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất ven đường huyện (từ QL5 thôn Phương Duệ, Kim
Xuyên đến trung tâm xã Việt Hung cũ; từ QL 17B xã Ngũ Phúc đi Quốc lộ 5A xã
Kim Xuyên)
|
1.400
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất ven đường TT Y tế đi Quỳnh Khê, xã Kim Xuyên
(đoạn thuộc thôn Quỳnh Khê 1)
|
|
|
6.825
|
3.412
|
2.100
|
1.575
|
4.500
|
2.250
|
1.800
|
1.350
|
VII
|
Xã Phúc Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A)
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc xã Phúc Thành)
|
7.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất ven đường huyện (đoạn QL 5A xã ra bến đò Phủ)
|
1.400
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất ven đường trung tâm y tế đi Quỳnh Khê 1, xã
Kim Xuyên (đoạn thuộc xã Phúc Thành - điểm đầu tiếp giáp giữa Quốc lộ 17B với
đường 20-9 thị trấn Phú Thái kéo dài)
|
|
|
6.825
|
3.412
|
2.100
|
1.575
|
4.500
|
2.250
|
1.800
|
1.350
|
VIII
|
Xã Kim Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường tỉnh lộ 388
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất ven đường huyện (từ Đầu cầu Bất Nạo tới điểm
giao đường huyện Kim Lương (nay là xã Kim Liên) - Liên Hòa)
|
1.400
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường tránh Thị trấn Phú Thái (từ ngã 3 Quảng trường
20.9 - Bệnh viện Kim Thành đến vòng xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc)
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Xã Ngũ Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc xã Ngũ Phúc)
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất ven đường huyện (đoạn từ QL17B đoạn Ngũ Phúc
đến QL5A xã Kim Xuyên)
|
1.400
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Xã Kim Liên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A)
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất ven đường huyện (đoạn từ QL5 xã Kim Lương đến
UBND xã Liên Hòa)
|
1.400
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Xã Kim Đính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn qua khu dân cư xã Kim
Đính)
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất ven đường tỉnh 390E (đoạn thuộc xã Kim Đính)
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Xã Kim Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven tỉnh lộ 390E, đoạn thuộc xã Kim Tân
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất ven đường huyện (Kim Lương - Liên Hòa, đoạn từ
QL5 xã Kim Liên đến UBND xã Liên Hòa)
|
1.400
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Xã Bình Dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven QL17B (đoạn thuộc xã Bình Dân)
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Xã Đồng Cẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc Lộ 17B (đoạn thuộc thị tứ Đồng Gia,
xã Đồng Cẩm)
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất ven đường huyện (đoạn từ QL17B trung tâm xã Đồng
Cẩm đến Cổng Tây, đoạn qua xã Đồng Cẩm; từ QL5 Kim Liên đến UBND xã Liên Hòa,
đoạn thuộc xã Đồng Cẩm)
|
1.400
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XV
|
Xã Đại Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường huyện ĐH13 (đoạn từ QL17B trung tâm
xã Đồng Cẩm - Cổng Tây - Trung tâm xã Đại Đức- QL17B)
|
1.400
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVI
|
Xã Liên Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường huyện (Kim Lương - Liên Hòa, đoạn từ
QL5 xã Kim Liên đến UBND xã Liên Hòa)
|
1.400
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVII
|
Xã Tam Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 17B
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất ven đường huyện (đoạn từ QL17B đến Đò Lái)
|
1.400
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Huyện Tứ Kỳ
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Vị trí đất
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Điều chỉnh
|
Điều chỉnh
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn thuộc xã Nguyên Giáp)
|
1.920
|
1.440
|
2
|
Đất ven đường tỉnh 391
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp
|
1.920
|
1.440
|
-
|
Đoạn thuộc địa bàn xã Đại Sơn
|
1.680
|
1.260
|
-
|
Đoạn thuộc địa bàn các xã Quang Phục, Tái Sơn
|
1.680
|
1.260
|
-
|
Đoạn thuộc địa bàn xã Văn Tố
|
1.680
|
1.260
|
-
|
Đoạn thuộc địa bàn xã Cộng Lạc
|
1.920
|
1.440
|
-
|
Đoạn thuộc các xã Quang Trung, Tiên Động
|
1.680
|
1.260
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Quảng Nghiệp,
Đại Hợp, Dân Chủ)
|
1.920
|
1.440
|
12. Huyện Cẩm Giàng
TT
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Đất ven đường 195B (Tân Trường - Cẩm Đông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Ghẽ đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm
Giàng
|
|
|
|
6.000
|
|
|
6.400
|
4.000
|
|
|
4.400
|
3.300
|
-
|
Đoạn từ Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng qua XN
khai thác công trình thủy lợi đến giáp cầu mới của thôn Chi Thành
|
|
|
|
4.500
|
|
|
4.000
|
2.500
|
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Ghẽ đến hết trường Tiểu học xã Tân
Trường
|
|
|
|
4.500
|
|
|
4.000
|
2.500
|
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
-
|
Đoạn từ trường Tiểu học xã Tân Trường đến hết
thôn Phú Xá, xã Tân Trường
|
|
|
|
3.000
|
|
|
2.800
|
2.100
|
|
|
2.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Tân Trường đến hết thôn An Lại xã
Cẩm Đông, tiếp giáp đường 394
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
|
6.000
|
3.000
|
2.200
|
1.800
|
4.000
|
2.000
|
1.600
|
1.250
|
-
|
Đoạn từ Cầu mới thuộc thôn Chi Thành đến hết điểm
dân cư thuộc thôn Chi Thành tiếp giáp đường 196 đi thị trấn Cẩm Giang
|
|
|
|
2.500
|
|
|
2.560
|
1.920
|
|
|
1.800
|
1.350
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường (đoạn từ
cầu Ghẽ đến Công ty que hàn Việt Đức)
|
|
|
|
5.500
|
|
|
5.600
|
3.500
|
|
|
4.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm
Điền
|
|
|
|
4.500
|
|
|
4.000
|
2.600
|
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
-
|
Đoạn thuộc xã Cẩm Phúc, đoạn từ ngã 3 Quý Dương đến
Công ty que hàn Việt Đức thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền
|
|
|
|
4.500
|
|
|
4.000
|
2.600
|
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc xã Tân Trường
|
|
|
|
3.500
|
|
|
3.600
|
2.520
|
|
|
2.400
|
1.800
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Hưng Thịnh đến hết thôn Đông
Giao, xã Lương Điền
|
|
|
|
6.000
|
|
|
6.400
|
4.000
|
|
|
4.400
|
3.300
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc xã Lương Điền và đoạn từ giáp
Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên
|
|
|
|
5.000
|
|
|
4.800
|
3.000
|
|
|
3.600
|
2.700
|
-
|
Đoạn từ đường sắt đến hết trụ sở UBND xã Ngọc
Liên
|
|
|
|
4.000
|
|
|
3.800
|
2.375
|
|
|
2.600
|
1.950
|
-
|
Đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã
Ngọc Liên
|
|
|
|
3.000
|
|
|
2.800
|
2.100
|
|
|
2.000
|
1.500
|
4
|
Khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nằm tiếp giáp trục đường đôi từ cổng khu phố
Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (từ tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp
giáp đất thực hiện giai đoạn 2, dự án Khu phố TM- DV Ghẽ
|
|
|
|
4.500
|
|
|
4.000
|
2.600
|
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
-
|
Đất nằm tiếp giáp các trục trong khu phố Thương mại-
Dịch vụ Ghẽ mở rộng
|
|
|
|
3.500
|
|
|
3.600
|
2.520
|
|
|
2.400
|
1.800
|
-
|
Đất thuộc đường nội bộ (còn lại) trong Khu phố
TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.184
|
1.638
|
|
|
|
|
5
|
Đất ven đường 194C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Quý Dương đến hết ao Đình thôn Quý Dương
thuộc xã Tân Trường
|
|
|
|
4.500
|
|
|
4.000
|
2.600
|
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc xã Tân Trường
|
|
|
|
2.200
|
|
|
2.400
|
1.800
|
|
|
1.800
|
1.350
|
-
|
Đoạn từ cổng làng An Điềm B - xã Định Sơn đến
giáp đường 394C thuộc xã Cẩm Hoàng
|
|
|
|
1.800
|
|
|
2.000
|
1.500
|
|
|
1.200
|
900
|
6
|
Đất ven đường 19 (đoạn thuộc xã Cao An, xã Cẩm Định)
|
|
7.500
|
3.750
|
2.200
|
|
|
2.400
|
1.800
|
|
|
1.800
|
1.350
|
7
|
Đường Đền Bia - Hảo Hội (đoạn từ nhà ông Cao Đức
chí giáp phường Việt Hoà qua thôn Lôi Xá đến cống cầu Bông, xã Đức Chính và
đoạn thuộc xã Cẩm Vũ)
|
|
7.500
|
3.750
|
2.200
|
|
|
2.400
|
1.800
|
|
|
1.800
|
1.350
|
9
|
Đất ven đường tỉnh 394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông
|
|
|
|
2.200
|
|
|
2.400
|
1.800
|
|
|
1.800
|
1.350
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng
|
|
|
|
1.600
|
|
|
1.920
|
1.440
|
|
|
1.200
|
900
|
10
|
Đất ven đường tỉnh 394C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp xã Cẩm Vũ đến cổng làng Quý Khê -
Cẩm Hoàng
|
|
|
|
3.500
|
|
|
3.600
|
2.700
|
|
|
2.400
|
1.800
|
-
|
Đoạn thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền
Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn
|
|
|
|
3.000
|
|
|
2.800
|
2.100
|
|
|
2.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng
|
|
|
|
1.800
|
|
|
2.000
|
1.500
|
|
|
1.200
|
900
|
11
|
Khu dân cư thương mại và chợ Phú Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nằm ven đường 394C và đoạn đường đôi đi từ đường
394C vào chợ Phú Lộc mới
|
|
|
|
3.500
|
|
|
3.600
|
2.700
|
|
|
2.400
|
1.800
|
-
|
Đất nằm ven hai đường nhánh còn lại đi từ đường
394C vào chợ Phú Lộc mới.
|
|
|
|
2.400
|
|
|
2.560
|
1.920
|
|
|
|
|
-
|
Đất tiếp giáp với các đường còn lại
|
|
|
|
1.800
|
|
|
2.000
|
1.500
|
|
|
|
|
12
|
Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An và xã Đức
Chính)
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
1.500
|
|
|
|
900
|
13
|
Đất ven đường huyện còn lại (các đoạn còn lại của
các tuyến đường huyện)
|
|
|
|
1.800
|
|
|
2.000
|
1.500
|
|
|
1.200
|
900
|
14
|
Khu dân cư dịch vụ 5% xã Cẩm Điền, khu dân cư dịch
vụ 5% xã Lương Điền và Khu dân cư mới xã Cẩm Điền - Lương Điền (khu VSIP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nằm ven đường có mặt cắt đường Bn ≥ 10m
|
|
|
|
2.200
|
|
|
2.400
|
1.800
|
|
|
1.800
|
1.350
|
-
|
Đất nằm ven đường có mặt cắt 7 ≤ Bn < 10 m
|
|
|
|
1.800
|
|
|
2.000
|
1.500
|
|
|
1.200
|
900
|
-
|
Đất nằm ven đường có mặt cắt Bn < 7m
|
|
|
|
1.200
|
|
|
1.100
|
820
|
|
|
|
|
15
|
Khu dân cư, nhà ở công nhân và dịch vụ Khu công
nghiệp Tân Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất ven trục đường gom QL5 và Đoạn đường đôi (từ
cổng chính tiếp giáp đường gom đến dải cây xanh tiếp giáp đất thôn Phú Xá)
|
|
|
|
3.500
|
|
|
3.600
|
2.700
|
|
|
2.400
|
1.800
|
-
|
Đất ven đường nội bộ (đoạn từ đường 195B đến tiếp
giáp đất khu công nghiệp Tân Trường).
|
|
|
|
2.200
|
|
|
2.400
|
1.800
|
|
|
1.800
|
1.350
|
-
|
Đất ven đường nội bộ còn lại
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.600
|
1.200
|
|
|
|
|
16
|
Đất ven đường giao thông nối Quốc lộ 38 với đường
tỉnh 31, Hưng Yên (thuộc xã Lương Điền)
|
|
|
|
4.500
|
|
|
4.000
|
3.000
|
|
3.500
|
2.800
|
2.100
|
17
|
Đất ven đường Cẩm Phúc - Lương Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc xã Cẩm Phúc (từ tiếp giáp QL5 (từ thửa
đất số 58 và 61, tờ bản đồ số 42) đến hết sân bóng thôn Phúc A, xã Cẩm Phúc
(thửa đất số 80, tờ bản đồ số 38) và đoạn thuộc xã Lương Điền (từ QL 38 đến
giáp thôn Lương Xá, xã Lương Điền (từ thửa số 186 tờ 22 đến thửa số 64 tờ 24
- bản đồ đất dân cư xã Lương Điền)
|
|
|
|
2.200
|
|
|
2.400
|
1.800
|
|
|
1.800
|
1.350
|
-
|
Đoạn thuộc thôn Lương Xá, xã Lương Điền (từ thửa
số 64 tờ 24 đến thửa số 125 tờ 25 - bản đồ đất dân cư xã Lương Điền)
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.400
|
1.680
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Phúc và xã Lương Điền
|
|
|
|
1.800
|
|
|
2.000
|
1.500
|
|
|
|
|
Bảng 3. Bảng giá đất ở tại
các Khu dân cư, điểm dân cư
2. Thị xã Kinh Môn
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Vị trí đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
III
|
Xã Minh Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Đầu cầu Mo, mặt đường rộng 7,5 m
|
17.000
|
|
|
-
|
9. Huyện Cẩm Giàng
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT
|
Vị trí đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
2
|
Điểm dân cư mới số 02, số 03 và số 03 mở rộng
thôn Quảng Cư, xã Cẩm Đoài - Các thửa đất nằm tiếp giáp với đường trục thôn
Quảng Cư
|
|
10.000
|
6.000
|
|