|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
43/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Khắc Chử
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 43/2012/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 21 tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013
TRÊN ĐIA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn
cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn
cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương
pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn
cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn
cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định
bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư;
Căn
cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính về
việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP và Nghị định số
123/2007/NĐ-CP;
Căn
cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của
liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính Hướng dẫn xây dựng, thẩm định,
ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn
cứ Nghị quyết số 67/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lai Châu khoá XIII, kỳ họp thứ 5 về việc phê chuẩn giá các loại đất
năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 688/TTr-STNMT
ngày 20 tháng 12 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá các loại đất năm 2013 trên địa
bàn tỉnh Lai Châu.
(Có
bảng giá đất kèm theo)
Điều 2.
Phạm vi áp dụng:
1. Giá
các loại đất năm 2013 làm căn cứ để:
a) Tính
thuế sử dụng đất và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của
pháp luật;
b) Tính
giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ
chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật đất đai năm
2003;
c) Tính
tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua
đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp
quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
d) Tính
giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào
mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển
kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
đ)
Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp
nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền
sử dụng đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
e) Tính
giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
f) Tính
tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây
thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường
hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất
hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do Ủy ban nhân
dân tỉnh quy định tại quyết định này.
3. Mức
giá đất quy định tại quyết định này không áp dụng trong các trường hợp người sử
dụng đất tự thoả thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể ngày ký và thay thế Quyết định số
45/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành quy
định giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 4.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KT VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Thường trực UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐ, CV các khối;
- Báo Lai Châu;
- Đài PT&TH tính;
- TT Tin học và Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Chử
|
QUY ĐỊNH
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số
43/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
A. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LAI CHÂU
I. HUYỆN THAN UYÊN
I.1.
BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
29
|
25
|
23
|
2
|
Xã
Ta Gia
|
27
|
23
|
20
|
3
|
Các
xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu
|
23
|
18
|
16
|
I.2.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
28
|
25
|
22
|
2
|
Xã
Ta Gia
|
26
|
22
|
20
|
3
|
Các
xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu
|
22
|
18
|
15
|
I.3.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
27
|
24
|
22
|
2
|
Xã
Ta Gia
|
25
|
22
|
19
|
3
|
Các
xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu
|
22
|
17
|
15
|
Ghi
chú: Đất nương rẫy canh tác
thường xuyên giá đất được xác định bằng 80% giá của đất trồng cây hàng năm khác
trong cùng xã, thị trấn; đất nương rẫy canh tác không thường xuyên (theo tập
quán) giá đất được xác định bằng 60% giá của đất trồng cây hàng năm khác trong
cùng xã, thị trấn.
I.4.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
26
|
24
|
22
|
2
|
Xã
Ta Gia
|
21
|
18
|
16
|
3
|
Các
xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu
|
19
|
16
|
14
|
I.5.
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
27
|
24
|
22
|
2
|
Xã
Ta Gia
|
25
|
22
|
19
|
3
|
Các
xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu
|
21
|
16
|
12
|
I.6.
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
7
|
6
|
5
|
2
|
Xã
Ta Gia
|
6
|
5
|
4
|
3
|
Các
xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu
|
5
|
4
|
3
|
I.7.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các
xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than
|
470
|
320
|
225
|
320
|
225
|
120
|
2
|
Các
xã: Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia
|
365
|
260
|
210
|
210
|
120
|
90
|
3
|
Các
xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu
|
150
|
130
|
110
|
110
|
80
|
75
|
I.8.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các
xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than
|
376
|
256
|
180
|
256
|
180
|
96
|
2
|
Các
xã: Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia
|
292
|
208
|
168
|
168
|
96
|
72
|
3
|
Các
xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu
|
120
|
104
|
88
|
88
|
64
|
60
|
Ghi
chú:
- Xã
Mường Cang: Khu vực 1: Đất khu vực ven Quốc lộ 32, đoạn từ tiếp giáp cầu
Mường Cang đến hết nhà ông Hành. Khu vực 2: Đất khu vực ven Quốc lộ 32,
Đất khu vực ven đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hành đến hết địa phận xã; Đất khu vực
ven đoạn từ Trạm bảo vệ thực vật đến hết khu dân cư. Khu vực 3: Các khu
vực còn lại.
- Xã
Mường Than: Khu vực 1: Đất khu vực ven đường, đoạn từ hết địa phận thị trấn
đến đường vào Phương Quang. Khu vực 2: Đất khu vực ven đường vào Phương
Quang đến hết địa phận xã. Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
- Xã
Phúc Than: Khu vực 1: Đất khu vực ven đường rẽ Sang Ngà, Nà Phát đến cầu
Che Pó; Đất khu vực ven đường, đoạn thứ 2 từ Quốc lộ 279 đến đường rẽ vào điểm
tái định cư Sắp Ngụa 1, 2, 3. Khu vực 2: Đất khu vực ven đường, đoạn 1
từ cầu Che Pó đến hết địa phận xã; đoạn 2 từ cầu Mường Than đến đường rẽ vào
bản Nà Phát. Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
- Xã
Mường Kim: Khu vực 1: Đất khu vực ven đường, đoạn tiếp giáp Trường cấp 2
đến đầu cầu sắt. Khu vực 2: Đất khu vực ven đường, đoạn tiếp giáp xã Mường
Cang đến hết Trường cấp 2. Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
I.9.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc
lộ 32
|
Cầu
Mường Cang
|
Hết
ranh giới hạt Kiểm lâm
|
1.300
|
650
|
400
|
2
|
Quốc
lộ 32
|
Tiếp
giáp Hạt Kiểm lâm
|
Hết
địa phận Sân vận động
|
950
|
500
|
300
|
3
|
Quốc
lộ 32
|
Tiếp
giáp Sân vận động
|
Tiếp
giáp Ngã ba Quốc lộ 279
|
850
|
450
|
250
|
4
|
Quốc
lộ 32
|
Ngã
ba Quốc lộ 279
|
Hết
nhà ông Chiêng
|
750
|
370
|
220
|
5
|
Quốc
lộ 32
|
Tiếp
giáp nhà ông Chiêng
|
Đường
rẽ vào bản Đông
|
630
|
330
|
200
|
6
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Ngã
3 ông Tuấn (Yên)
|
Hết
Công an huyện khu 2
|
690
|
350
|
220
|
7
|
Quốc
lộ 279
|
Ngã
3 Quốc lộ 32
|
Hết
cổng nghĩa trang
|
350
|
200
|
130
|
8
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Nhà
ông Toản Hiền
|
Giáp
địa phận ông Đức(Sáu)
|
400
|
200
|
120
|
9
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Địa
phận nhà Trường (Loan) khu 5A
|
Ngã
ba QL 279 (trường PTTH)
|
400
|
200
|
120
|
10
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
UBND
thị trấn Than Uyên
|
Hết
địa phận nhà ông Thu (Thử)
|
400
|
200
|
120
|
11
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Nhà
ông Hồng Thao khu 5A
|
Hết
nhà ông Trang (Liên)
|
350
|
180
|
110
|
12
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Nhà
ông Tòng (Hải)
|
Hết
nhà ông Thịnh (Vượng) khu 5B
|
350
|
180
|
110
|
13
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Nhà
ông Dũng (Loan) khu 5B
|
Hết
Trạm Y tế thị trấn Than Uyên
|
350
|
180
|
110
|
14
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Nhà
ông Quyết khu 7B
|
Hết
nhà ông Mô
|
350
|
180
|
110
|
15
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Nhà
bà Lân khu 7B
|
Hết
nhà ông Trọng
|
350
|
180
|
110
|
16
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Ngã
3 nhà Minh-Thuý (Đường vào M.Mít)
|
Hết
địa phận ông Quý (Thanh)
|
350
|
180
|
110
|
17
|
Nhánh
nối QL32
|
Nhà
ông Minh (Nụ) khu 5A
|
Hết
địa phận bà Định
|
230
|
130
|
110
|
18
|
Nhánh
nối QL32
|
Ngã
3 nhà ông Ái (Liên)
|
Hết
Hồ Bản Đông Mường Than
|
230
|
130
|
110
|
19
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Ngã
ba (ông Tuyên)
|
Hết
Nhà khách Huyện ủy
|
950
|
500
|
300
|
20
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Tiếp
giáp Nhà khách huyện ủy
|
Cổng
Huyện đội (Hương Sinh)
|
470
|
250
|
150
|
21
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Phòng
Tài chính-KH
|
Hội
trường UBND huyện khu 2
|
470
|
250
|
150
|
22
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Ngã
tư Nhà khách UBND
|
Ngã
tư (ông Nghì khu 3)
|
580
|
300
|
200
|
23
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Ngã
3 (Ông Thịnh Thạo)
|
Hết
địa phận nhà ông Đệ Dung
|
450
|
250
|
150
|
24
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Phòng
Văn hoá
|
Ngã
3 (hết đất bà Uyên) khu 3
|
600
|
300
|
200
|
25
|
Đường
nội thị
|
Nhà
ông Thuỷ Phượng
|
Hết
Tung tâm GDTX huyện (qua nhà ông Bào)
|
400
|
200
|
120
|
26
|
Đoạn
đường phía sau chợ trung tâm
|
Địa
phận nhà bà Thêu
|
Hết
địa phận nhà ông Tâm (Hài)
|
520
|
300
|
150
|
27
|
Đường
sau Sân vận động
|
Ngã
3 Quốc lộ 32
|
Tiếp
giáp đường trục 3 (bà Thanh)
|
400
|
200
|
120
|
28
|
Đường
sau Sân vận động
|
Địa
phận nhà ông Lộc
|
Hết
địa phận nhà Dũng (Tâm)
|
350
|
180
|
110
|
29
|
Đoạn
nhánh khu 4
|
Ngã
4 nhà ông Cảm
|
Hết
địa phận TT Ytế (Đập tràn)
|
350
|
180
|
110
|
30
|
Đường
nhánh sau Bưu điện huyện
|
Nhà
ông Hoà - Hương
|
Nhà
ông Dũng (Trâm)
|
350
|
180
|
110
|
31
|
Đường
nội thị
|
Địa
phận nhà Dung (Loan)
|
Cầu
khu 8
|
350
|
180
|
110
|
32
|
Đường
nhánh khu 2
|
Địa
phận nhà ông Bắc (Hồng)
|
Hết
địa phận nhà Kế-Miên
|
350
|
180
|
110
|
33
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp Trạm Y tế TT Than Uyên
|
Nhà
ông Cúc-Tượng khu 11
|
230
|
130
|
110
|
34
|
Đường
nhánh khu 3
|
Giáp
TTGDTX huyện
|
Bờ
Hồ
|
350
|
180
|
110
|
35
|
Đường
nội thị
|
Giáp
nhà Vương (Thuỷ) khu 5B
|
Hết
nhà ông Tân (Hậu)
|
230
|
130
|
110
|
36
|
Đường
nhánh khu 8
|
Cầu
khu 8
|
Hết
nhà ông Thông (Mão)
|
230
|
130
|
110
|
37
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp HTUBND huyện
|
Hết
địa phận nhà Năm (Lý)
|
230
|
130
|
110
|
38
|
Đoạn
nhánh khu 2
|
Tiếp
giáp đất công an (Xuân Sơn)
|
Hết
đất Bà Tự
|
230
|
130
|
110
|
39
|
Đoạn
B10 khu 6 nối QL279 với trục 3
|
Tiếp
giáp QL279
|
Tiếp
giáp đường trục 3
|
230
|
130
|
110
|
40
|
Đường
QL 279
|
Giáp
cổng vào nghĩa trang liệt sỹ
|
Hết
địa phận thị trấn Than Uyên
|
230
|
130
|
110
|
41
|
Các
vị trí còn lại
|
110
|
I.10.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc
lộ 32
|
Cầu
Mường Cang
|
Hết
ranh giới hạt Kiểm lâm
|
1.040
|
520
|
320
|
2
|
Quốc
lộ 32
|
Hạt
Kiểm lâm
|
Hết
địa phận Sân vận động
|
760
|
400
|
240
|
3
|
Quốc
lộ 32
|
Tiếp
giáp Sân vận động
|
Tiếp
giáp Ngã ba Quốc lộ 279
|
680
|
360
|
200
|
4
|
Quốc
lộ 32
|
Ngã
ba Quốc lộ 279
|
Hết
nhà ông Chiêng
|
600
|
296
|
176
|
5
|
Quốc
lộ 32
|
Tiếp
giáp nhà ông Chiêng
|
Đường
rẽ vào bản Đông
|
504
|
264
|
160
|
6
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Ngã
3 ông Tuấn (Yên)
|
Hết
Công an huyện khu 2
|
552
|
280
|
176
|
7
|
Quốc
lộ 279
|
Ngã
3 Quốc lộ 32
|
Hết
cổng nghĩa trang
|
280
|
160
|
104
|
8
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Nhà
ông Toản Hiền
|
Hết
khu dân cư
|
320
|
160
|
96
|
9
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Địa
phận nhà Trường (Loan) khu 5A
|
Hết
địa phận PTTH Than Uyên
|
320
|
160
|
96
|
10
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
UBND
thị trấn Than Uyên
|
Hết
địa phận nhà ông Thu (Thử)
|
320
|
160
|
96
|
11
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Nhà
ông Hồng Thao khu 5A
|
Hết
nhà ông Trang (Liên)
|
280
|
144
|
88
|
12
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Nhà
ông Tòng (Hải)
|
Hết
nhà ông Thịnh (Vượng) khu 5B
|
280
|
144
|
88
|
13
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Nhà
ông Dũng (Loan) khu 5B
|
Hết
Trạm Y tế thị trấn Than Uyên
|
280
|
144
|
88
|
14
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Nhà
ông Quyết khu 7B
|
Hết
nhà ông Mô
|
280
|
144
|
88
|
15
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Nhà
bà Lân khu 7B
|
Hết
nhà ông Trọng
|
280
|
144
|
88
|
16
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Ngã
3 nhà Minh-Thuý
|
Hết
địa phận ông Quý (Thanh)
|
280
|
144
|
88
|
17
|
Nhánh
nối QL32
|
Nhà
ông Minh (Nụ) khu 5A
|
Hết
địa phận bà Định
|
184
|
104
|
88
|
18
|
Nhánh
nối QL32
|
Ngã
3 nhà ông Ái (Liên)
|
Hết
Hồ Bản Đông Mường Than
|
184
|
104
|
88
|
19
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Ngã
ba (ông Tuyên)
|
Hết
Nhà khách Huyện ủy
|
760
|
400
|
240
|
20
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Tiếp
giáp Nhà khách huyện ủy
|
Cổng
Huyện đội (Hương Sinh)
|
376
|
200
|
120
|
21
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Phòng
Tài chính-KH
|
Hội
trường UBND huyện khu 2
|
376
|
200
|
120
|
22
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Ngã
tư Nhà khách UBND
|
Ngã
tư (ông Nghì khu 3)
|
464
|
240
|
160
|
23
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Ngã
3 (Ông Thịnh Thạo)
|
Hết
địa phận nhà ông Đệ Dung
|
360
|
200
|
120
|
24
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Phòng
Văn hoá
|
Ngã
3 (hết đất bà Uyên) khu 3
|
480
|
240
|
160
|
25
|
Đường
nội thị
|
Nhà
ông Thuỷ Phượng
|
Hết
Tung tâm GDTX huyện
|
320
|
160
|
96
|
26
|
Đoạn
đường phía sau chợ trung tâm
|
Địa
phận nhà bà Thêu
|
Hết
địa phận nhà ông Tâm (Hài)
|
416
|
240
|
120
|
27
|
Nhánh
nối Quốc lộ 32
|
Ngã
3 Quốc lộ 32
|
Tiếp
giáp đường trục 3 (bà Thanh)
|
320
|
160
|
96
|
28
|
Đường
sau Sân vận động
|
Địa
phận nhà ông Lộc
|
Hết
địa phận nhà Dũng (Tâm)
|
280
|
144
|
88
|
29
|
Đoạn
nhánh khu 4
|
Ngã
4 nhà ông Cảm
|
Hết
địa phận TT Ytế (Đập tràn)
|
280
|
144
|
88
|
30
|
Đường
nhánh sau Bưu điện huyện
|
Nhà
ông Hoà - Hương
|
Nhà
ông Dũng (Trâm)
|
280
|
144
|
88
|
31
|
Đường
nội thị
|
Địa
phận nhà Dung (Loan)
|
Cầu
khu 8
|
280
|
144
|
88
|
32
|
Đường
nhánh khu 2
|
Địa
phận nhà ông Bắc (Hồng)
|
Hết
địa phận nhà Kế-Miên
|
280
|
144
|
88
|
33
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp Trạm Y tế TT Than Uyên
|
Nhà
ông Cúc-Tượng khu 11
|
184
|
104
|
88
|
34
|
Đường
nhánh khu 3
|
Giáp
TTGDTX huyện
|
Bờ
Hồ
|
280
|
144
|
88
|
35
|
Đường
nội thị
|
Giáp
nhà Vương (Thuỷ) khu 5B
|
Hết
nhà ông Tân (Hậu)
|
184
|
104
|
88
|
36
|
Đường
nhánh khu 8
|
Cầu
khu 8
|
Hết
nhà ông Thông (Mão)
|
184
|
104
|
88
|
37
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp HTUBND huyện
|
Hết
địa phận nhà Năm (Lý)
|
184
|
104
|
88
|
38
|
Đoạn
nhánh khu 2
|
Tiếp
giáp đất công an (Xuân Sơn)
|
Hết
đất Bà Tự
|
184
|
104
|
88
|
39
|
Đoạn
B10 khu 6 nối QL279 với trục 3
|
Tiếp
giáp QL279
|
Tiếp
giáp đường trục 3
|
184
|
104
|
88
|
40
|
Đường
QL 279
|
Giáp
cổng vào nghĩa trang liệt sỹ
|
Hết
địa phận thị trấn Than Uyên
|
184
|
104
|
88
|
41
|
Các
vị trí còn lại
|
88
|
II. HUYỆN TÂN UYÊN
II.1.
BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Tân Uyên; Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa
|
29
|
24
|
19
|
2
|
Các
xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần
|
26
|
22
|
18
|
3
|
Các
xã: Nậm Sỏ, Tà Mít
|
24
|
20
|
17
|
II.2.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Tân Uyên; Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa
|
27
|
23
|
18
|
2
|
Các
xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần
|
25
|
21
|
17
|
3
|
Các
xã: Nậm Sỏ, Tà Mít
|
22
|
19
|
16
|
II.3.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Tân Uyên; Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa
|
26
|
22
|
18
|
2
|
Các
xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần
|
24
|
20
|
16
|
3
|
Các
xã: Nậm Sỏ, Tà Mít
|
21
|
17
|
14
|
Ghi
chú: Đất nương rẫy canh tác
thường xuyên giá đất được xác định bằng 80% giá của đất trồng cây hàng năm khác
trong cùng xã, thị trấn; đất nương rẫy canh tác không thường xuyên (theo tập
quán) giá đất được xác định bằng 60% giá của đất trồng cây hàng năm khác trong
cùng xã, thị trấn.
II.4.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Tân Uyên; Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa
|
25
|
21
|
18
|
2
|
Các
xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần
|
21
|
18
|
14
|
3
|
Các
xã: Nậm Sỏ, Tà Mít
|
15
|
13
|
11
|
II.5.
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Tân Uyên; Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa
|
26
|
22
|
18
|
2
|
Các
xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần
|
24
|
20
|
16
|
3
|
Các
xã: Nậm Sỏ, Tà Mít
|
21
|
17
|
14
|
II.6.
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Tân Uyên
|
6
|
5
|
4
|
2
|
Các
xã: Thân Thuộc, Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Phúc Khoa, Hố Mít, Nậm Cần,
Nậm Sỏ, Tà Mít
|
4
|
3
|
II.7.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các
xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa
|
320
|
240
|
150
|
200
|
120
|
85
|
2
|
Các
xã: Trung Đồng, Pắc Ta
|
300
|
200
|
140
|
180
|
120
|
75
|
3
|
Các
xã: Mường Khoa, Nậm Cần
|
190
|
140
|
110
|
140
|
88
|
65
|
4
|
Các
xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít
|
115
|
90
|
70
|
90
|
70
|
55
|
II.8.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các
xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa
|
256
|
192
|
120
|
160
|
96
|
68
|
2
|
Các
xã: Trung Đồng, Pắc Ta
|
240
|
160
|
112
|
144
|
96
|
60
|
3
|
Các
xã: Mường Khoa, Nậm Cần
|
152
|
112
|
88
|
112
|
70
|
52
|
4
|
Các
xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít
|
92
|
72
|
56
|
72
|
56
|
44
|
Ghi
chú:
1.
Xã Pắc Ta
- Khu
vực 1: Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận Trạm xá đến điểm giao với
đường rẽ vào bản Nà Ún; Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận cầu Hoàng Hà đến
giáp địa phận xã Phúc Than, huyện Than Uyên.
- Khu
vực 2: Quốc lộ 32: Đoạn từ Trạm xá đến hết địa phận cầu Hoàng Hà; nhánh
Quốc lộ 32: Đoạn đường rẽ đến ngã ba đường rẽ đi bản Cang A (xã Hố Mít); Từ
đường rẽ vào bản Nà Ún đến hết địa phận xã (tiếp giáp địa phận xã Trung
Đồng); Các bản: Nà Kè, Sài Lương, Tà Mít (TĐC Tà Mít);
- Khu
vực 3: Các vị trí còn lại.
2.
Xã Thân Thuộc
-
Khu vực 1: Quốc lộ 32 thuộc về địa phận xã Thân Thuộc (Đoạn từ hết địa phận
trụ sở làm việc Ban Quản lý rừng Phòng hộ huyện đến hết địa phận thị trấn Tân
Uyên);
- Khu
vực 2: Quốc lộ 32 thuộc địa phận xã Thân Thuộc (Đoạn từ hết địa phận trụ sở
làm việc Ban quản lý rừng Phòng hộ đến hết địa phận xã Thân Thuộc; Đường Nậm Cần
- Nậm Sỏ (Tiếp giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận bản Tảng Đán);
- Khu
vực 3: Các vị trí còn lại.
3.
Xã Trung Đồng
- Khu
vực 1: Nhánh Quốc lộ 32 (Đoạn đường rẽ đến hết địa phận Trụ sở làm việc
UBND xã Trung Đồng);
- Khu
vực 2: Quốc lộ 32 (Đoạn từ tiếp giáp địa phận xã Thân Thuộc (Km 378) đến
hết địa phận xã Trung Đồng (giáp địa phận xã Pắc Ta)); Khu vực trung tâm
các bản: Bút Trên, Bút Dưới, Tân Dương;
- Khu
vực 3: Các vị trí còn lại.
4.
Xã Phúc Khoa
- Khu
vực 1: Quốc lộ 32 (đoạn từ tiếp giáp Trạm kiểm lâm địa bàn cụm xã Phúc Khoa
đến cầu Nậm Bon);
- Khu
vực 2: Quốc lộ 32 (đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên đến hết
Trạm kiểm lâm địa bàn cụm xã Phúc Khoa); Đoạn từ cầu Nậm Bon đến hết địa phận
xã (tiếp giáp xã Bản Bo, huyện Tam Đường); Đoạn ngã ba giao nhau với
Quốc lộ 32 đến hết suối Nậm Be đi xã Mường Khoa;
- Khu
vực 3: Các vị trí còn lại.
II.9.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc
lộ 32
|
Phía
Bắc cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết
cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
950
|
600
|
500
|
2
|
Quốc
lộ 32
|
Tiếp
giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
Hết
cống Tổ 3
|
700
|
450
|
350
|
3
|
Quốc
lộ 32
|
Phía
Nam cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết
địa phận Chi cục thuế huyện
|
750
|
470
|
370
|
4
|
Quốc
lộ 32
|
Tiếp
giáp Chi cục Thuế huyện
|
Hết
địa phận thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc)
|
700
|
450
|
350
|
5
|
Quốc
lộ 32
|
Phía
Bắc cống Tổ 3
|
Hết
địa phận thị trấn (giáp xã Phúc Khoa)
|
400
|
250
|
200
|
6
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Đoạn
đường rẽ
|
Ngã
tư trường Mầm non số 1
|
400
|
250
|
200
|
7
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Đoạn
đường rẽ
|
Hết
địa phận Nhà máy chè Than Uyên
|
400
|
250
|
200
|
8
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Ngã
tư trường Mầm non số 1
|
Ngã
ba giao nhau giữa QL32 và đường vào nhà máy chè Than Uyên
|
285
|
170
|
150
|
9
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Đoạn
đường rẽ đi Bệnh viện
|
Cầu
qua suối đi Nà Ban
|
350
|
220
|
180
|
10
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Bưu
điện
|
Tiếp
giáp đường Bệnh viện mới
|
350
|
220
|
180
|
11
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Đường
rẽ vào khu nhà thi đấu thể thao
|
Cổng
bệnh viện mới
|
420
|
300
|
200
|
12
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Tiếp
giáp Quốc lộ 32
|
Cổng
nghĩa trang nhân dân
|
230
|
150
|
120
|
13
|
Các
nhánh còn lại
|
Tiếp
giáp Quốc lộ 32
|
Cuối
đường
|
170
|
130
|
110
|
14
|
Đường
nội thị
|
Đường
vào nhà Văn hoá khu Cơ Quan
|
Giao
nhau đường nhà máy chè và trường mầm non số 1
|
310
|
170
|
165
|
15
|
Các
tuyến đường kè hạ lưu, thượng lưu suối Nậm Chăng Luông
|
360
|
240
|
200
|
16
|
Đường
quy hoạch xung quanh chợ.
|
360
|
|
|
17
|
Các
tổ: 4, 24; Các bản: Tân Muôn, Hua Bầu, Nà Cóc, Nà Nọi Mông, Nà Nọi Thái, Nà
Bó, Tân Lập
|
140
|
120
|
100
|
18
|
Các
tổ: 1,3, 7, bản Tân Hợp.
|
240
|
140
|
110
|
19
|
Các
bản và tổ dân phố còn lại
|
120
|
100
|
80
|
|
Khu
trung tâm hành chính, chính trị huyện
|
|
|
|
20
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Ngã
5 Quốc lộ 32
|
Nhà
khách (Q-6)
|
400
|
|
|
21
|
Đường
nhánh
|
Ngã
3 bưu điện (Q-7)
|
Tiếp
giáp Viện kiểm sát nhân dân (Q-12)
|
400
|
|
|
22
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Cây
xăng (C-3)
|
Hết
đất Viện kiểm sát (Q-12)
|
400
|
|
|
23
|
Đường
nhánh
|
Ban
quản lý dự án, khu nhà công vụ cán bộ công chức, viên chức (Q-16)
|
Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Q-5)
|
400
|
|
|
24
|
Đường
nhánh
|
Ngã
3 đường quy hoạch khu công cộng (C-4)
|
Hết
đất trường trung tâm giáo dục thường xuyên (T-4)
|
400
|
|
|
25
|
Đường
nhánh
|
Ngã
4 đường quy hoạch khu đất công cộng (C-4)
|
Giáp
ranh trường THPT (T-2); Trường Dân tộc Nội trú (T-5)
|
350
|
|
|
26
|
Đường
nhánh
|
Ngã
3 đường quy hoạch khu đất công cộng (C-4)
|
Nhà
văn hoá, câu lạc bộ, thư viện (Q-13)
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.10.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc
lộ 32
|
Phía
Bắc cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết
cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
760
|
480
|
400
|
2
|
Quốc
lộ 32
|
Tiếp
giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
Hết
cống Tổ 3
|
560
|
360
|
280
|
3
|
Quốc
lộ 32
|
Phía
Nam cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết
địa phận Chi cục thuế huyện
|
600
|
376
|
296
|
4
|
Quốc
lộ 32
|
Tiếp
giáp Chi cục Thuế huyện
|
Hết
địa phận thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc)
|
560
|
360
|
280
|
5
|
Quốc
lộ 32
|
Phía
Bắc cống Tổ 3
|
Hết
địa phận thị trấn (giáp xã Phúc Khoa)
|
336
|
216
|
180
|
6
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Đoạn
đường rẽ
|
Ngã
tư trường Mầm non số 1
|
336
|
216
|
180
|
7
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Đoạn
đường rẽ
|
Hết
địa phận Nhà máy chè Than Uyên
|
336
|
216
|
180
|
8
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Ngã
tư trường Mầm non số 1
|
Ngã
ba giao nhau giữa QL32 và đường vào nhà máy chè Than Uyên
|
240
|
152
|
120
|
9
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Đoạn
đường rẽ đi Bệnh viện
|
Cầu
qua suối đi Nà Ban
|
280
|
176
|
144
|
10
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Bưu
điện
|
Tiếp
giáp đường Bệnh viện mới
|
280
|
176
|
144
|
11
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Đường
rẽ vào khu nhà thi đấu thể thao
|
Cổng
bệnh viện mới
|
360
|
240
|
160
|
12
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Tiếp
giáp Quốc lộ 32
|
Cổng
nghĩa trang nhân dân
|
200
|
120
|
100
|
13
|
Các
nhánh còn lại
|
Tiếp
giáp Quốc lộ 32
|
Cuối
đường
|
160
|
116
|
96
|
14
|
Đường
nội thị
|
Đường
vào nhà Văn hoá khu Cơ Quan
|
Giao
nhau đường nhà máy chè và trường mầm non số 1
|
264
|
158,4
|
132
|
15
|
Các
tuyến đường kè hạ lưu, thượng lưu suối Nậm Chăng Luông
|
320
|
192
|
160
|
16
|
Đường
quy hoạch xung quanh chợ.
|
320
|
|
|
17
|
Các
tổ: 4, 24; Các bản: Tân Muôn, Hua Bầu, Nà Cóc, Nà Nọi Mông, Nà Nọi Thái, Nà
Bó, Tân Lập
|
120
|
104
|
88
|
18
|
Các
tổ: 1,3, 7, bản Tân Hợp.
|
192
|
115,2
|
96
|
19
|
Các
bản và tổ dân phố còn lại
|
96
|
80
|
64
|
|
Khu
trung tâm hành chính, chính trị huyện
|
|
|
|
20
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Ngã
5 Quốc lộ 32
|
Nhà
khách (Q-6)
|
336
|
|
|
21
|
Đường
nhánh
|
Ngã
3 bưu điện (Q-7)
|
Tiếp
giáp Viện kiểm sát nhân dân (Q-12)
|
336
|
|
|
22
|
Nhánh
Quốc lộ 32
|
Cây
xăng (C-3)
|
Hết
đất Viện kiểm sát (Q-12)
|
336
|
|
|
23
|
Đường
nhánh
|
Ban
quản lý dự án, khu nhà công vụ cán bộ công chức, viên chức (Q-16)
|
Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Q-5)
|
336
|
|
|
24
|
Đường
nhánh
|
Ngã
3 đường quy hoạch khu công cộng (C-4)
|
Hết
đất trường trung tâm giáo dục thường xuyên (T-4)
|
336
|
|
|
25
|
Đường
nhánh
|
Ngã
4 đường quy hoạch khu đất công cộng (C-4)
|
Giáp
ranh trường THPT (T-2); Trường Dân tộc Nội trú (T-5)
|
280
|
|
|
26
|
Đường
nhánh
|
Ngã
3 đường quy hoạch khu đất công cộng (C-4)
|
Nhà
văn hoá, câu lạc bộ, thư viện (Q-13)
|
280
|
|
|
III. HUYỆN TAM ĐƯỜNG
III.1.
BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Xã
Bình Lư, thị trấn Tam Đường
|
29
|
24
|
19
|
2
|
Các
xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
27
|
23
|
18
|
3
|
Các
xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng
|
26
|
22
|
17
|
4
|
Các
xã: Khun Há, Nùng Nàng
|
22
|
19
|
16
|
III.2.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Xã
Bình Lư, thị trấn Tam Đường
|
27
|
23
|
18
|
2
|
Các
xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
26
|
22
|
17
|
3
|
Các
xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng
|
25
|
21
|
16
|
4
|
Các
xã: Khun Há, Nùng Nàng
|
21
|
18
|
14
|
III.3.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Xã
Bình Lư, thị trấn Tam Đường
|
26
|
22
|
18
|
2
|
Các
xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
25
|
21
|
17
|
3
|
Các
xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng
|
24
|
20
|
16
|
4
|
Các
xã: Khun Há, Nùng Nàng
|
21
|
17
|
14
|
Ghi
chú: Đất nương rẫy canh tác
thường xuyên giá đất được xác định bằng 80% giá của đất trồng cây hàng năm khác
trong cùng xã, thị trấn; đất nương rẫy canh tác không thường xuyên (theo tập
quán) giá đất được xác định bằng 60% giá của đất trồng cây hàng năm khác trong
cùng xã, thị trấn.
III.4.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Xã
Bình Lư, thị trấn Tam Đường
|
25
|
21
|
17
|
2
|
Các
xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
24
|
20
|
16
|
3
|
Các
xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng
|
21
|
17
|
14
|
4
|
Các
xã: Khun Há, Nùng Nàng
|
14
|
12
|
9
|
III.5.
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Xã
Bình Lư, thị trấn Tam Đường
|
26
|
22
|
18
|
2
|
Các
xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
25
|
21
|
19
|
3
|
Các
xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng
|
24
|
20
|
16
|
4
|
Các
xã: Khun Há, Nùng Nàng
|
21
|
17
|
14
|
III.6.
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Xã
Bình Lư, thị trấn Tam Đường, Bản Bo, Sơn Bình
|
5
|
4
|
3
|
2
|
Các
xã: Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm
|
4
|
3
|
2
|
3
|
Các
xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng Nàng
|
3
|
2
|
2
|
III.7.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Xã
Bình Lư
|
260
|
150
|
120
|
200
|
130
|
80
|
2
|
Các
xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
125
|
85
|
60
|
95
|
65
|
70
|
3
|
Các
xã: Thèn Sin, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm,
Giang Ma
|
120
|
80
|
55
|
90
|
60
|
60
|
4
|
Xã
Khun Há
|
95
|
65
|
50
|
70
|
50
|
50
|
5
|
Đường
Trường Chinh (xã Sùng Phài)
|
900
|
330
|
220
|
|
|
|
III.8.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Xã
Bình Lư
|
208
|
120
|
96
|
160
|
120
|
64
|
2
|
Các
xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
100
|
68
|
48
|
76
|
52
|
56
|
3
|
Các
xã: Thèn Sin, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm,
Giang Ma
|
96
|
64
|
44
|
72
|
48
|
48
|
4
|
Xã
Khun Há
|
76
|
52
|
40
|
56
|
40
|
40
|
5
|
Đường
Trường Chinh (xã Sùng Phài)
|
720
|
264
|
176
|
|
|
|
Ghi
chú:
- Xã
Bình Lư: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D đoạn từ tiếp giáp cống
bà Hà đến ngã 3 dốc Đỏ. Khu vực 2: Đường liên bản đoạn từ ngã ba thị
trấn Tam Đường đi bản Pa Pe, đoạn từ ngã ba đường đi bản Hoa Vân đến trường
tiểu học số 1 xã Bình Lư. Khu vực 3: Đất thuộc khu vực ven đường liên xã
(đi xã Nà Tăm) đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến tiếp giáp địa phận xã Nà Tăm và
Các khu vực đất còn lại.
- Xã
Bản Bo: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 32, đoạn từ trụ sở UBND xã
đến cống nhà ông Giảng, đoạn từ trụ sở UBND xã đến địa phận xã Sơn Bình, đoạn
từ cống ông Giảng đến giáp địa phận xã Phúc Khoa. Khu vực 2: Đất thuộc
khu vực ven đường liên xã đi xã Nà Tăm từ tiếp giáp khu vực 1 đến tiếp giáp địa
phận xã Nà Tăm; Đất thuộc khu vực ven đường nhánh, đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32
đến Bản Hợp Nhất. Khu vực 3: Các khu vực đất còn lại.
- Xã
Thèn Sin: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường liên huyện, đoạn từ cầu bê
tông bản Lở Thàng đến Trạm y tế, đoạn đường từ ngã ba trường THCS đến tiếp giáp
đường đi Sin Suối Hồ; Đất thuộc khu vực ven đường đi Sin Súi Hồ, đoạn tiếp giáp
đường liên huyện đến hết địa phận bản Đông Phong. Khu vực 2: Đất thuộc
khu vực ven đường giao thông liên huyện, đoạn từ tiếp giáp Trạm y tế đến hết
bản Na Đông; Đất thuộc khu vực ven đường giao thông, đoạn từ cầu bê tông đến
tiếp giáp địa phận xã San Thàng, thị xã Lai Châu; Đất thuộc khu vực ven đường
liên huyện đi Sin Súi Hồ, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến tiếp giáp bản Van Hồ.
Khu vực 3: Các khu vực đất còn lại.
- Xã
Sơn Bình: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D đoạn từ ngã ba Quốc
lộ 32 đến hết cầu 46; Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 32, đoạn từ ngã ba Quốc lộ
4D đến tiếp giáp địa phận xã Bản Bo. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven
Quốc lộ 4D, đoạn từ Suối ông Hải đến hết ranh giới đất nhà ông Sơn Tho. Khu
vực 3: Các khu vực đất còn lại.
- Xã
Hồ Thầu: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D, đoạn từ tiếp giáp thị
trấn Tam Đường đến trụ sở UBND xã +500m. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực
ven Quốc lộ 4D, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến địa phận xã Giang Ma. Khu
vực 3: Các khu vực đất còn lại.
- Xã
Giang Ma: Khu vực 1: Đường QL 4D (đoạn từ giáp ranh xã San Thàng, thị xã
Lai Châu đến cung giao thông (Km 46). Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven
Quốc lộ 4D, Đoạn từ cung giao thông Km 46 đến tiếp xã Hồ Thầu. Khu vực 3:
Các khu vực đất còn lại.
- Xã
Bản Hon: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường liên xã, đoạn từ tiếp giáp
trường mầm non xã đến hết bản Nà Khum. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven
đường giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp địa phận bản Nà Khum đến tiếp giáp
xã Bình Lư, Khun Há và Đất thuộc khu vực ven đường liên xã, đoạn từ tiếp giáp
xã Bản Giang đến trường mầm non xã. Khu vực 3: Các khu vực đất còn lại.
- Xã
Bản Giang: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn
từ địa phận bản trung tâm xã (mới) đến tiếp giáp địa phận xã San Thàng, đoạn từ
ngã 3 UBND xã (cũ) đến hết địa phận Trạm y tế xã. Khu vực 2: Đất thuộc
khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ ngã 3 đi xã Bản Hon (ngã ba trạm
kiểm lâm) đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon; Đất thuộc khu vực ven đường giao
thông liên bản, đoạn từ địa phận bản trung tâm xã (mới) đến trung tâm các bản
trong xã. Khu vực 3: Các khu vực đất còn lại.
- Xã
Sùng Phài: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông nông thôn,
đoạn từ tiếp giáp địa phận thị xã Lai Châu đến UBND xã và từ UBND xã đi các
hướng + 200m. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông, đoạn từ
UBND xã + 200m đến Trung tâm y tế xã. Khu vực 3: Các khu vực đất còn
lại.
- Xã
Nùng Nàng: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn
từ tiếp giáp địa phận thị xã đến qua trụ sở UBND xã+ 500m. Khu vực 2:
Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên bản, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1
đến trung tâm các bản trong xã. Khu vực 3: Các khu vực đất còn lại.
- Xã
Nà Tăm: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ
trụ sở UBND xã + 500 m theo các hướng. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven
đường giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến địa phận các xã: Bản
Bo, Bình Lư. Khu vực 3: Các khu vực đất còn lại.
- Xã
Khun Há: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ
trụ sở UBND xã đến ngã ba San Phàng Thấp và từ trụ sở UBND xã đến ngã ba Thèn
Thầu. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên bản, đoạn
từ ngã ba San Phàng Thấp đến bản San Phàng Thấp; Đất thuộc khu vực ven đường
giao thông liên xã, từ ngã ba San Phàng Thấp đến ngã ba đi Bản Hon; Đất thuộc
khu vực ven đường giao thông liên bản, từ ngã ba Thèn Thầu đến bản Ngải Thầu
Thấp và từ ngã ba Thèn Thầu đến bản Thèn Thầu. Khu vực 3: Các khu vực
đất còn lại.
- Xã
Tả Lèng: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ
trụ sở UBND xã + 500 m theo các hướng. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven
đường giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến trung tâm các bản,
đến Trạm y tế, đến tiếp giáp địa phận xã San Thàng; Khu vực 3: Các khu
vực đất còn lại.
III.9.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường
nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã
3 công an thị trấn
|
Ngã
3 đường đi Bản Hon, Khun Há
|
650
|
300
|
200
|
2
|
Đường
nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã
3 đường đi Bản Hon
|
Ngã
3 đường 36m vào TTHC huyện
|
700
|
350
|
200
|
3
|
Đường
nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã
3 đường 36m vào TTHC huyện
|
Cầu
Mường Cấu
|
500
|
250
|
150
|
4
|
Đường
nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Cầu
Mường Cấu
|
Cầu
Tiên Bình
|
250
|
150
|
100
|
5
|
Đường
nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Cây
xăng Thảo Trang
|
Tiếp
giáp xã Hồ Thầu
|
250
|
150
|
100
|
6
|
Đường
lên thác Tắc Tình
|
Ngã
3 giáp quốc lộ 4D
|
Hết
địa phận nhà máy nước
|
250
|
150
|
100
|
7
|
Đường
nội thị
|
Ngã
3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m
|
Ngã
3 đường vào bản Nà Đon
|
250
|
150
|
100
|
8
|
Đường
36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện
|
Tiếp
giáp quốc lộ 4D cũ
|
Tiếp
giáp trung tâm hội nghị
|
750
|
350
|
200
|
9
|
Đường
36m
|
Cầu
Tiên Bình
|
Cây
xăng Thảo Trang
|
350
|
200
|
150
|
10
|
Đường
36m
|
Cầu
Tiên Bình
|
Tiếp
giáp đường số 6
|
500
|
300
|
150
|
11
|
Đường
36m
|
Tiếp
giáp đường số 6
|
Ngã
tư đường 36
|
750
|
350
|
170
|
12
|
Đường
36m
|
Ngã
tư đường 36
|
Tiếp
giáp ngã 3 QL 4D cũ (CA thị trấn)
|
750
|
350
|
170
|
13
|
Đường
36m
|
Tiếp
giáp ngã 3 QL 4D cũ (CA thị trấn)
|
Hết
địa phận thị trấn
|
700
|
350
|
170
|
14
|
Đường
B1 (khu TĐC Thác Cạn)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
240
|
|
|
15
|
Đường
11,5m
|
Hết
khu TĐC Thác Cạn cũ
|
Ngã
ba bản Bình Luông
|
250
|
|
|
16
|
Đường
20,5m khu TĐC Thác Cạn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
400
|
|
|
17
|
Đường
20,5m khu TTHC huyện
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
450
|
|
|
18
|
Đường
15,5m khu TTHC huyện
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
400
|
|
|
19
|
Đường
13,5m khu TTHC huyện
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
350
|
|
|
20
|
Đường
11m (khu TTHC huyện)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
330
|
|
|
21
|
Đường
11m TĐC công an huyện
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
170
|
|
|
22
|
Đường
số 6 (15,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
350
|
200
|
120
|
23
|
Đường
số 7 (15,5m)
|
Quốc
lộ 4D
|
Đường
36m tránh 4D
|
440
|
220
|
120
|
24
|
Đường
11,5 m
|
Khu
tái định cư Sân vận động huyện
|
Khu
tái định cư Công an huyện
|
160
|
|
|
25
|
Đường
số 8
|
Tiếp
giáp đường số 7
|
Nhánh
rẽ xuống chợ Bình Lư
|
350
|
|
|
26
|
Đường
nội thị
|
Đoạn
giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn
|
Đường
36 m
|
300
|
|
|
27
|
Đường
nội thị (khu F5,F6)
|
|
|
400
|
|
|
28
|
Các
vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn
|
80
|
Ghi
chú: Đường nội thị (F5, F6) là đường
huyện đội (9m) trong bảng giá 2012
III.10.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường
nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã
3 công an thị trấn
|
Ngã
3 đường đi Bản Hon, Khun Há
|
520
|
240
|
160
|
2
|
Đường
nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã
3 đường đi Bản Hon
|
Ngã
3 đường 36m vào TTHC huyện
|
560
|
280
|
160
|
3
|
Đường
nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã
3 đường 36m vào TTHC huyện
|
Cầu
Mường cấu
|
400
|
200
|
120
|
4
|
Đường
nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Cầu
Mường Cấu
|
Cầu
Tiên Bình
|
200
|
120
|
80
|
5
|
Đường
nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Cây
xăng Thảo Trang
|
Tiếp
giáp xã Hồ Thầu
|
200
|
120
|
80
|
6
|
Đường
lên thác Tắc Tình
|
Ngã
3 giáp quốc lộ 4D
|
Hết
địa phận nhà máy nước
|
200
|
120
|
80
|
7
|
Đường
nội thị
|
Ngã
3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m
|
Ngã
3 đường vào bản Nà Đon
|
200
|
120
|
80
|
8
|
Đường
36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện
|
Tiếp
giáp quốc lộ 4D cũ
|
Tiếp
giáp trung tâm hội nghị
|
600
|
280
|
160
|
9
|
Đường
36m
|
Cầu
Tiên Bình
|
Cây
xăng Thảo Trang
|
280
|
160
|
120
|
10
|
Đường
36m
|
Cầu
Tiên Bình
|
Tiếp
giáp đường số 6
|
400
|
240
|
120
|
11
|
Đường
36m
|
Tiếp
giáp đường số 6
|
Ngã
tư đường 36
|
600
|
280
|
136
|
12
|
Đường
36m
|
Ngã
tư đường 36
|
Tiếp
giáp ngã 3 QL 4D cũ (CA thị trấn)
|
600
|
280
|
136
|
13
|
Đường
36m
|
Tiếp
giáp ngã 3 QL 4D cũ (CA thị trấn)
|
Hết
địa phận thị trấn
|
560
|
280
|
136
|
14
|
Đường
B1 (khu TĐC Thác Cạn)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
192
|
|
|
15
|
Đường
11,5m
|
Hết
khu TĐC Thác Cạn cũ
|
Ngã
ba bản Bình Luông
|
200
|
|
|
16
|
Đường
20,5m khu TĐC Thác Cạn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
320
|
|
|
17
|
Đường
20,5m khu TTHC huyện
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
360
|
|
|
18
|
Đường
15,5m khu TTHC huyện
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
320
|
|
|
19
|
Đường
13,5m khu TTHC huyện
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
280
|
|
|
20
|
Đường
11m (khu TTHC huyện)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
264
|
|
|
21
|
Đường
11m TĐC công an huyện
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
136
|
|
|
22
|
Đường
số 6 (15,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
280
|
160
|
96
|
23
|
Đường
số 7 (15,5m)
|
Quốc
lộ 4D
|
Đường
36m tránh 4D
|
352
|
176
|
96
|
24
|
Đường
11,5 m
|
Khu
tái định cư Sân vận động huyện
|
Khu
tái định cư Công an huyện
|
128
|
|
|
25
|
Đường
số 8
|
Tiếp
giáp đường số 7
|
Nhánh
rẽ xuống chợ Bình Lư
|
280
|
|
|
26
|
Đường
nội thị
|
Đoạn
giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn
|
Đường
36 m
|
240
|
|
|
27
|
Đường
nội thị (khu F5,F6)
|
|
|
320
|
|
|
28
|
Các
vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn
|
64
|
Ghi
chú: Đường nội thị (F5, F6) là đường
huyện đội (9m) trong bảng giá 2012
IV. THỊ XÃ LAI CHÂU
IV.1.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 1 VỤ
ĐVT: 1000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Các
phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Đông Phong, Quyết Tiến; các xã: San
Thàng, Nậm Loỏng
|
27
|
23
|
18
|
IV.2.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Các
phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Đông Phong, Quyết Tiến; các xã: San
Thàng, Nậm Loỏng
|
26
|
21
|
17
|
Ghi
chú: Đất nương rẫy canh tác
thường xuyên giá đất được xác định bằng 80% giá của đất trồng cây hàng năm khác
trong cùng xã, thị trấn; đất nương rẫy canh tác không thường xuyên (theo tập
quán) giá đất được xác định bằng 60% giá của đất trồng cây hàng năm khác trong
cùng xã, thị trấn.
IV.3.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Các
phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Đông Phong, Quyết Tiến; các xã: San
Thàng, Nậm Loỏng
|
24
|
20
|
16
|
IV.4.
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Các
phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Đông Phong, Quyết Tiến; các xã: San
Thàng, Nậm Loỏng
|
26
|
21
|
17
|
IV.5.
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Các
phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Đông Phong, Quyết Tiến; các xã: San
Thàng, Nậm Loỏng
|
7
|
5
|
IV.6.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
Các
xã: Nậm Loỏng, San Thàng
|
550
|
330
|
220
|
330
|
198
|
110
|
IV.7.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
Các
xã: Nậm Loỏng, San Thàng
|
440
|
264
|
176
|
265
|
158
|
88
|
IV.8.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
Tiếp
giáo đường Huỳnh Thúc Kháng
|
1.600
|
500
|
300
|
2
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Hết
Siêu thị Quang Thanh
|
2.100
|
600
|
400
|
3
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp Siêu thị Quang Thanh
|
Tiếp
giáp đường Vừ A Dính
|
1.600
|
500
|
300
|
4
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Vừ A Dính
|
Tiếp
giáp đường Bế Văn Đàn
|
1.300
|
400
|
300
|
5
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp
giáp đường Tôn Đức Thắng
|
1.100
|
400
|
300
|
6
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
Tiếp
giáp đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp
giáp ngã 3 đường nhánh vào chợ phường Quyết Thắng
|
700
|
350
|
250
|
7
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
Tiếp
giáp ngã 3 đường nhánh vào chợ phường Quyết Thắng
|
Hết
ranh giới Công ty Bằng An
|
800
|
350
|
250
|
8
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Trãi
|
Tiếp
giáp đường Chiến Thắng
|
800
|
350
|
250
|
9
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Tiếp
giáp đường Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp đường Bế Văn Đàn
|
800
|
350
|
250
|
10
|
Đường
Lê Duẩn
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
1.000
|
400
|
300
|
11
|
Đường
Lê Duẩn
|
Tiếp
giáp dường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp đường Phố Tô Hiến Thành
|
1.000
|
400
|
300
|
12
|
Đường
Lê Duẩn
|
Tiếp
giáp Phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
1.000
|
400
|
300
|
13
|
Đường
Trường Chinh
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
1.000
|
400
|
300
|
14
|
Đường
Trường Chinh
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
900
|
350
|
250
|
15
|
Đường
Trần Phú
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
1.500
|
600
|
400
|
16
|
Đại
Lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn
|
Hết
khu dân cư số 2 giai đoạn 1
|
1.500
|
|
|
17
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
1.000
|
350
|
300
|
18
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
Tiếp
giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ
|
1.100
|
400
|
300
|
19
|
Đường
Nguyễn Viết Xuân
|
Tiếp
giáp Đường Trần Phú
|
Tiếp
giáp đường Thanh Niên
|
600
|
300
|
250
|
20
|
Đường
Trần Duy Hưng
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
1.300
|
500
|
300
|
21
|
Đường
đi Bản đông (cũ)
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp
giáp ngã ba đường đi Bản Đông
|
550
|
250
|
200
|
22
|
Đường
đi Bản đông (cũ)
|
Tiếp
giáp đường Trường Chinh qua khu rau xanh
|
Tiếp
giáp ngã ba đi Bản đông (cũ)
|
300
|
220
|
200
|
23
|
Đường
Nguyễn Lương Bằng
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
1.000
|
|
|
24
|
Đường
đi xã Nùng Nàng
|
Tiếp
giáp đường Trần Văn Thọ
|
Hết
địa phận đất Thị xã
|
400
|
250
|
200
|
25
|
Đường
Đông Pao
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
Tiếp
giáp cổng vào tiểu đoàn 880
|
500
|
300
|
200
|
26
|
Đường
vào nhà máy chè Tam Đường
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn
|
+150m
|
300
|
250
|
200
|
27
|
Ngõ
076 (đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo
|
+
250m
|
250
|
210
|
200
|
28
|
Đường
nhánh
|
Tiếp
giáp Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp
giáp ngõ 103 Trần Hưng Đạo
|
500
|
300
|
250
|
29
|
Ngõ
103, đường Trần Hưng Đạo (giáp chợ Trung tâm TX)
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Hết
số nhà 003 ngõ 103 đường Trần Hưng Đạo
|
800
|
400
|
300
|
30
|
Ngõ
226, đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Nhà
máy gạch Tuynel cũ
|
400
|
250
|
200
|
31
|
Ngõ
237, đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Sân
vận động thị xã
|
500
|
300
|
250
|
32
|
Đường
Vừ A Dính
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp phố Chiêu Tấn
|
1.000
|
400
|
300
|
33
|
Đường
nhánh
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại Lý YAMAHA)
|
Tiếp
giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ)
|
400
|
250
|
200
|
34
|
Đường
Bế Văn Đàn
|
Tiếp
giáp Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Chiến Thắng
|
1.000
|
400
|
300
|
35
|
Đường
Bế Văn Đàn
|
Tiếp
giáp Đường Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp đường tránh ngập
|
500
|
300
|
250
|
36
|
Đường
Bế Văn Đàn
|
Tiếp
giáp đường tránh ngập
|
Hết
trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (cũ)
|
500
|
250
|
200
|
37
|
Đường
Bế Văn Đàn
|
Tiếp
giáp Viện kiểm sát tỉnh (cũ)
|
Tiếp
giáp đường Pusamcap
|
400
|
250
|
200
|
38
|
Đường
nhánh
|
Lối
rẽ vào cổng Thị đội
|
Hết
Sở Giao thông (cũ)
|
300
|
250
|
200
|
39
|
Đường
nhánh
|
Tiếp
giáp đường Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Trãi (chợ P Quyết Thắng)
|
350
|
250
|
200
|
40
|
Đường
Lê Quý Đôn
|
Tiếp
giáp Đường Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Trãi
|
600
|
300
|
200
|
41
|
Đường
Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Trãi
|
Hết
ranh giới đất Trường lái xe cơ giới
|
800
|
350
|
250
|
42
|
Đường
Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp Trường lái xe cơ giới
|
Tiếp
giáp đường Bế Văn Đàn
|
900
|
350
|
300
|
43
|
Đường
19/8
|
Tiếp
giáp đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp
giáp phố Chiêu Tấn
|
1.100
|
500
|
300
|
44
|
Đường
19/8
|
Tiếp
giáp phố Chiêu Tấn
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
1.200
|
500
|
300
|
45
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp đường Lò Văn Hặc
|
1.300
|
500
|
300
|
46
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
1.500
|
500
|
300
|
47
|
Đường
30/4
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Hết
Bệnh viện tỉnh mới
|
2.000
|
|
|
48
|
Đường
30/4
|
Tiếp
giáp Bệnh viện tỉnh mới
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
1.300
|
500
|
300
|
49
|
Đường
30/4
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp
giáp đường Trường Chinh
|
1.000
|
500
|
300
|
|
KHU DÂN CƯ 1 A
|
|
|
|
50
|
Đường
Võ Văn Kiệt
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài
|
900
|
|
|
51
|
Đường
Trần Huy Liệu
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
900
|
|
|
52
|
Đường
Tô Vĩnh Diện
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
600
|
|
|
53
|
Đường
Hoàng Minh Giám
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
600
|
|
|
54
|
Đường
Nguyễn Thái Bình
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
900
|
|
|
55
|
Đường
B3, B5 (13,5 m)
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
600
|
|
|
56
|
Đường
B10, B11 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp
giáp đường Tô Vĩnh Diện
|
600
|
|
|
57
|
Đường
A11 (9m)
|
Tiếp
giáp đường Tô Vĩnh Diện
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
600
|
|
|
58
|
Đường
A11 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp
giáp đường B12 (khu số 1 mở rộng)
|
600
|
|
|
59
|
Đường
B12 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường B5
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
600
|
|
|
60
|
Đường
A-1; A-2 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp
giáp đường Trần Huy Liệu
|
600
|
|
|
61
|
Đường
N8 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường 30-4
|
Cuối
đường
|
600
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ 1B
|
|
|
|
62
|
Đường
Phan Đình Phùng
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
900
|
|
|
63
|
Đường
Nguyễn Khuyến
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
600
|
|
|
64
|
Đường
Phan Đình Giót
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
600
|
|
|
65
|
Đường
A1, A3 (11m)
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Khuyến
|
Tiếp
giáp đường A18
|
500
|
|
|
66
|
Đường
A4, A5 (9m)
|
Tiếp
giáp đường Phan Đình Phùng
|
Tiếp
giáp đường Phan Đình Giót
|
500
|
|
|
67
|
Đường
số 7 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Phan Đình Phùng
|
Tiếp
giáp đường A15
|
600
|
|
|
68
|
Đường
A18
|
Tiếp
giáp đường 30-4
|
Tiếp
giáp đường A4
|
500
|
|
|
69
|
Đường
A6, A9 (9m)
|
Tiếp
giáp đường số 10
|
Tiếp
giáp đường số 11
|
500
|
|
|
70
|
Đường
số 10 và số 11(9m)
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
Tiếp
giáp đường A5
|
500
|
|
|
71
|
Đường
A16, A17
|
Tiếp
giáp đường Phan Đình Phùng
|
Tiếp
giáp đường số 10
|
500
|
|
|
72
|
Đường
A14, A15
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
Tiếp
giáp đường A2
|
500
|
|
|
73
|
Đường
A2 (rộng 9m)
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Khuyến
|
500
|
|
|
74
|
Đường
A12, A13 (9m)
|
Tiếp
giáp đường A2
|
Tiếp
giáp đường A4
|
500
|
|
|
75
|
Đường
Đinh Bộ Lĩnh
|
Tiếp
giáp đường Phan Đình Phùng
|
Tiếp
giáp đường số 1B-2 (20,5)
|
800
|
350
|
250
|
76
|
Đường
1B-5 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường số 1B-2 (20,5)
|
500
|
|
|
77
|
Đường
1B-6,1B-7, 1B-8 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường 1B-5 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường số1B-4 (13,5)
|
500
|
|
|
78
|
Đường
1B-9 (13.5m)
|
Tiếp
giáp đường số 1B-2 (20,5)
|
Tiếp
giáp đường số1B-4 (13,5)
|
500
|
|
|
79
|
Đường
1B-1 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường số 1B-2 (20,5)
|
Tiếp
giáp đường số1B-3 (13,5m)
|
500
|
|
|
80
|
Đường
số 1B-2 (20,5)
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
800
|
|
|
81
|
Đường
số 1B-3 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường số1B-8 (13,5m)
|
500
|
|
|
82
|
Đường
số 1B-4 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường số1B-9 (13,5m)
|
500
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG
|
|
|
|
83
|
Đường
B12
|
Tiếp
giáp đường số 4C
|
Tiếp
giáp đường A11
|
550
|
|
|
84
|
Đường
số 4C (20,5m)
|
Tiếp
giáp đường Trường Trinh
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
800
|
|
|
85
|
Tuyến
C3, C5
|
Tiếp
giáp đường B12
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
500
|
|
|
86
|
Nhánh
N1, N2, N3, N5
|
Tiếp
giáp đường Trường Trinh
|
Cuối
nhánh
|
500
|
|
|
87
|
Nhánh
N6
|
Tiếp
giáp đường Trường Trinh
|
Tiếp
giáp đường B12 và Nhánh N7
|
500
|
|
|
88
|
Nhánh
N7
|
Tiếp
giáp đường A11
|
Tiếp
giáp đường 30-4
|
500
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (300 hộ)
|
|
|
|
89
|
Hoàng
Văn Thái
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường Trần Quý Cáp
|
1.500
|
|
|
90
|
Đường
Trần Văn Thọ
|
Tiếp
giáp đường T03
|
Tiếp
giáp đường Trần Quý Cáp
|
700
|
350
|
300
|
91
|
Đường
T01, T02 (16,5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường Trần Văn Thọ
|
800
|
|
|
92
|
Đường
T03 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Giáp
đường An Dương Vương
|
800
|
350
|
300
|
93
|
Đường
D01 (16,5m)
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp
giáp đường Trần Văn Thọ
|
900
|
|
|
94
|
Đường
Bùi Thị Xuân (16,5m)
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp
giáp đường Trần Văn Thọ
|
900
|
|
|
95
|
Đường
Trần Quý Cáp
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Thượng Hiền
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
800
|
350
|
300
|
96
|
Phố
Quyết Tiến (41m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp
giáp đường D01
|
1.000
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ 2 A
|
|
|
|
97
|
Đường
3A (9m)
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đặng Thai Mai
|
700
|
|
|
98
|
Đường
4A (16,5m)
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường 2-6
|
900
|
|
|
99
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
1.100
|
550
|
250
|
100
|
Đường
6A (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Đặng Thai Mai
|
Tiếp
giáp đường 2-6
|
800
|
|
|
101
|
Đường
7A (24m)
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đặng Thai Mai
|
1.100
|
|
|
102
|
Đường
8A (13m)
|
Tiếp
giáp đường 6A
|
Tiếp
giáp đường 4A
|
800
|
|
|
103
|
Đường
Đặng Thai Mai
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp
giáp đường 1-1
|
800
|
|
|
104
|
Phố
Trung Dũng
|
Tiếp
giáp đường 3A
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
1.100
|
|
|
105
|
Đường
11A (11,5m)
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đặng Thai Mai
|
700
|
|
|
106
|
Đường
2-6
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp
giáp đường 4A
|
700
|
|
|
107
|
Đường
1 -1
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Lương Bằng
|
700
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2B
|
|
|
|
108
|
Đường
Tuệ Tĩnh
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
800
|
|
|
109
|
Đường
2B (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường 7B
|
Tiếp
giáp đường 9B
|
800
|
|
|
110
|
Đường
Tôn Thất Tùng
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
900
|
|
|
111
|
Đường
Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
1.100
|
|
|
112
|
Đường
6B (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Lê Hữu Trác
|
Tiếp
giáp đường Tuệ Tĩnh
|
800
|
|
|
113
|
Đường
7B (11,5m)
|
Tiếp
giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp
giáp đường Tuệ Tĩnh
|
700
|
|
|
114
|
Phố
Cù Chính Lan
|
Tiếp
giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp
giáp đường Tuệ Tĩnh
|
1.100
|
|
|
115
|
Đường
9B (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp
giáp đường Tuệ Tĩnh
|
800
|
350
|
250
|
116
|
Đường
Lê Hữu Trác
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp
giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
900
|
|
|
117
|
Đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp
giáp đường Trường Chinh
|
1.100
|
350
|
300
|
118
|
Đường
Đinh Bộ Lĩnh
|
Tiếp
giáp đường Phan Đình Phùng
|
Tiếp
giáp đường vào bản Tả Làn Than
|
800
|
350
|
250
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2C
|
|
|
|
119
|
Đường
5C
|
Tiếp
giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
800
|
|
|
120
|
Đường
6C
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường số 8C
|
800
|
|
|
121
|
Đường
Trần Quý Cáp
|
Tiếp
giáp đường 5C
|
Tiếp
giáp đường số 8C
|
800
|
|
|
122
|
Đường
8C; 9C
|
Tiếp
giáp đường 5C
|
Tiếp
giáp đường Trần Quý Cáp
|
800
|
|
|
123
|
Đường
2-9
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường số 2-10
|
900
|
|
|
124
|
Đường
số 2-10
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường số 2-8
|
900
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG)
|
|
|
|
125
|
Đường
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp
giáp đường Trần Quý Cáp
|
1.100
|
|
|
126
|
Trục
N-01
|
Tiếp
giáp đường Trần Văn Thọ
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
800
|
|
|
127
|
Trục
N-02, N-03
|
Tiếp
giáp Phố Nguyễn Thái Học
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
800
|
|
|
128
|
Trục
N-04 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp
giáp đường Trần Văn Thọ
|
800
|
|
|
129
|
Phố
Nguyễn Thái Học
|
Tiếp
giáp trục N-01
|
Tiếp
giáp trục N-04
|
1.100
|
|
|
130
|
Đường
Trần Văn Thọ
|
Tiếp
giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp
giáp trục N-04
|
700
|
350
|
300
|
|
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
131
|
Đường
Trần Quý Cáp
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp
giáp đường 2-8
|
1.000
|
|
|
132
|
Đường
2-8
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường 5C
|
1.300
|
|
|
133
|
Đường
28/06
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
1.300
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (MỞ RỘNG)
|
|
|
|
134
|
Đường
D5, D6, D7 (16,5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường 2-7
|
900
|
|
|
135
|
Đường
T2-7 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường D8
|
900
|
|
|
136
|
Đường
N4 (11,5m)
|
Tiếp
giáp đường D7
|
Tiếp
giáp đường N5
|
700
|
|
|
137
|
Đường
N5 (11,5m)
|
Tiếp
giáp đường D7
|
Tiếp
giáp đường D8
|
700
|
|
|
138
|
Đường
D8 (20,5m)
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
1.200
|
|
|
139
|
Đường
T4 (9,5m)
|
Tiếp
giáp đường T2-7
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
700
|
|
|
140
|
Đường
T2 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường T6
|
700
|
|
|
141
|
Đường
T1 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường T3
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
800
|
|
|
142
|
Đường
T6 (9,5m)
|
Tiếp
giáp đường T1
|
Tiếp
giáp đường D8
|
700
|
|
|
143
|
Đường
D9 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường Lò Văn Hặc
|
700
|
|
|
144
|
Đường
T3 (9,5m)
|
Tiếp
giáp đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp
giáp đường D9
|
600
|
|
|
145
|
Đường
Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường D8
|
1.100
|
|
|
146
|
Đường
Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường D8
|
Tiếp
giáp đường Lò Văn Hặc
|
900
|
|
|
147
|
Đường
Lò Văn Hặc
|
Tiếp
giáp đường điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường T03 (KDC Số2)
|
800
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 4
|
|
|
|
148
|
Phố
Chiêu Tấn
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
Hết
ranh giới đất Sân vận động Thị xã
|
1.000
|
|
|
149
|
Đường
D3 (13m)
|
Tiếp
giáp Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp
giáp đường N5
|
800
|
|
|
150
|
Đường
D4 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp
giáp đường N4
|
800
|
|
|
151
|
Đường
N4 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Chu Văn An
|
Tiếp
giáp đường D3
|
800
|
|
|
152
|
Đường
N5 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp
giáp đường D4
|
800
|
|
|
153
|
Đường
Chu Văn An
|
Tiếp
giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp
giáp Huỳnh Thúc Kháng
|
1.000
|
|
|
154
|
Đường
Chu Văn An
|
Tiếp
giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
800
|
|
|
155
|
Đường
N3 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp
giáp đường Chu Văn An
|
1.000
|
|
|
156
|
Đường
Ngô Quyền
|
Tiếp
giáp phố Chiêu Tấn
|
Tiếp
giáp Huỳnh Thúc Kháng
|
1.200
|
|
|
157
|
Đường
Ngô Quyền
|
Tiếp
giáp Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
1.000
|
|
|
158
|
Đường
N2 (13m)
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
Tiếp
giáp đường Ngô Quyền
|
900
|
|
|
159
|
Đường
Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo
|
1.100
|
|
|
160
|
Đường
N7 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp
giáp đường V3
|
800
|
|
|
161
|
Đường
N9, N10 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp
giáp đường Chu Văn An
|
800
|
|
|
162
|
Đường
Hồ Tùng Mậu
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
1.100
|
|
|
163
|
Đường
D5 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Hồ Tùng Mậu
|
Tiếp
giáp đường N7
|
800
|
|
|
164
|
Đường
D11 (13m)
|
Tiếp
giáp đường N10
|
Tiếp
giáp đường số 10
|
800
|
|
|
165
|
Đường
số 10 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp
giáp đường Trần Quang Diệu
|
900
|
|
|
166
|
Đường
N13 (13m)
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
Tiếp
giáp đường Chu Văn An
|
800
|
|
|
167
|
Đường
V3 (5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp
giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
700
|
|
|
168
|
Đường
D6 (13m)
|
Tiếp
giáp đường số 10
|
Tiếp
giáp đường V3
|
700
|
|
|
169
|
Đường
D9 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp đường số 10
|
800
|
|
|
170
|
Đường
D10 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp
giáp đường số D9
|
800
|
|
|
171
|
Đường
D12 (9m)
|
Tiếp
giáp đường D10
|
Tiếp
giáp đường số 10
|
700
|
|
|
172
|
Đường
Trần Quang Diệu
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp đường V3
|
700
|
|
|
173
|
Đường
số 9 (13,5)
|
Tiếp
giáp đường N16
|
Tiếp
giáp đường D13A
|
700
|
|
|
174
|
Đường
D13 (13m)
|
Tiếp
giáp đường An Dương Vương
|
Tiếp
giáp đường số D13A
|
700
|
|
|
175
|
Đường
D13A (13m)
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
Tiếp
giáp đường An Dương Vương
|
700
|
|
|
176
|
Đường
N16 (13m)
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
Tiếp
giáp đường D13
|
800
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH)
|
|
|
|
177
|
Đường
T1, T2
|
Tiếp
giáp đường số 3
|
Tiếp
giáp đường T3
|
600
|
|
|
178
|
Đường
T3
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp
giáp đường T1
|
600
|
|
|
179
|
Đường
T3
|
Tiếp
giáp đường T1
|
Tiếp
giáp đường T2
|
500
|
|
|
180
|
Đường
số 3
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp
giáp đường Thanh Niên
|
600
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 6
|
|
|
|
181
|
Đường
Nguyễn Thị Định
|
Tiếp
giáp đường An Dương Vương
|
Tiếp
giáp đường Lò Văn Hặc
|
1.100
|
|
|
182
|
Đường
An Dương Vương
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
900
|
|
|
183
|
Đường
Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường An Dương Vương
|
Tiếp
giáp đường Lò Văn Hặc
|
900
|
|
|
184
|
Đường
6-10, 6-9
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Thị Định
|
700
|
|
|
185
|
Đường
số 6-3 (17,5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường An Dương Vương
|
700
|
|
|
186
|
Đường
số 6-11; 6-12
|
Tiếp
giáp đường 6-3
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
600
|
|
|
187
|
Đường
số 6-13
|
Tiếp
giáp đường 6-3
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
300
|
|
|
188
|
Đường
Hoàng Hoa Thám
|
Tiếp
giáp đường số 6-13
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
1.000
|
|
|
189
|
Đường
Hoàng Hoa Thám
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
900
|
350
|
300
|
190
|
Đường
số 6-6
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
500
|
250
|
200
|
191
|
Đường
số 6-7
|
Tiếp
giáp đường 6-6
|
Tiếp
giáp đường 6-8
|
400
|
240
|
200
|
192
|
Đường
số 6-8
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
400
|
240
|
200
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH
|
|
|
|
193
|
Phố
Mường Kim
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
800
|
|
|
194
|
Phố
Hương Phong
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Phố
Nguyễn Thị Minh Khai
|
800
|
|
|
195
|
Đường
Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp
giáp đường TT-2
|
Giáp
đường Nguyễn Văn Linh
|
900
|
|
|
196
|
Đường
Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp
giáp đường Trường Chinh
|
900
|
|
|
197
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Tiếp
giáp đường Phạm Văn Đồng
|
Tiếp
giáp đường Trường Chinh
|
800
|
|
|
198
|
Đường
số 5-4 (11,5m)
|
Tiếp
giáp phố Mường Kim
|
Tiếp
giáp phố Hương Phong
|
700
|
|
|
199
|
Đường
số 5-6 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
Phố
Nguyễn Thị Minh Khai
|
700
|
|
|
200
|
Phố
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Tiếp
giáp đường Phạm Văn Đồng
|
Giáp
đường Lê Hồng Phong
|
700
|
|
|
201
|
Đường
số 5-8, 5-9 (11,5m)
|
Tiếp
giáp đường Lê Hồng Phong
|
Phố
Nguyễn Thị Minh Khai
|
700
|
|
|
202
|
Đường
số 5-12 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường 5-8
|
Tiếp
giáp Đường 5-9
|
700
|
|
|
203
|
Đường
số 5-10 (11,5m)
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
Vòng
sau nhà Văn Hóa vòng trở lại đường Hoàng Quốc Việt
|
700
|
|
|
204
|
Đường
số 5-11 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
Hết
ranh giới đất chợ Tân Phong 2
|
900
|
|
|
205
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Giáp
đường Nguyễn Hữu Thọ
|
1.000
|
|
|
206
|
Đường
số 1 (Khu TTHC 46 hộ)
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
Giáp
đường Nguyễn Văn Linh
|
900
|
|
|
207
|
Đường
số 9 (đối điện Công an tỉnh)
|
Tiếp
giáp đường nhánh số 1
|
Tiếp
giáp đường nhánh số 3
|
500
|
|
|
208
|
Đường
nhánh số 1,2, 3
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường
số 9 (đối diện Công an tỉnh)
|
450
|
|
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH (MỞ RỘNG)
|
|
|
|
209
|
Đường
số 1 (đường Phạm Văn Đồng kéo dài)
|
Tiếp
giáp tuyến số 3
|
Tiếp
giáp tuyến số 4
|
800
|
|
|
210
|
Đường
số 2
|
Tiếp
giáp tuyến số 3
|
Tiếp
giáp tuyến số 1 và tuyến số 4
|
500
|
|
|
211
|
Đường
số 3, số 4
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Lương Bằng
|
Tiếp
giáp tuyến số 1
|
800
|
|
|
|
KHU NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN
|
|
|
|
212
|
Phố
Võ Thị Sáu
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường số 3
|
900
|
|
|
213
|
Đường
Thanh Niên
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường số 3
|
1.200
|
|
|
214
|
Đường
Thanh Niên
|
Tiếp
giáp đường số 3
|
Tiếp
giáp phố Tô Hiến Thành
|
1.000
|
|
|
215
|
Đường
Thanh Niên
|
Tiếp
giáp Phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
700
|
350
|
250
|
216
|
Phố
Tô Hiến Thành
|
Tiếp
giáp đường Thanh Niên
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn
|
800
|
|
|
217
|
Đường
số 2 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường số 4
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn
|
500
|
|
|
218
|
Đường
số 4 (13,5m)
|
Tiếp
giáp phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp
giáp đường số 3
|
600
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7 VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH -
CHÍNH TRỊ THỊ XÃ
|
|
|
|
219
|
Đường
N6, N9 (13,5 m)
|
Tiếp
giáp đường Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hiền
|
500
|
|
|
220
|
Đường
N8 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường N6
|
Tiếp
giáp đường N9
|
500
|
|
|
221
|
Đường
Nguyễn Hiền
|
Tiếp
giáp đường N6
|
Tiếp
giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
500
|
|
|
222
|
Đường
V1 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hiền
|
Tiếp
giáp đường N2
|
500
|
|
|
223
|
Đường
N2 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường N4
|
Tiếp
giáp đường V1
|
500
|
|
|
224
|
Đường
10-10
|
Tiếp
giáp đường Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Trãi
|
800
|
|
|
225
|
Đường
số 18
|
Tiếp
giáp đường số 10-10
|
Tiếp
giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
500
|
|
|
226
|
Phố
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp
giáp đường Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp đường R2
|
500
|
|
|
227
|
Đường
R6A (31m)
|
Tiếp
giáp đường PuSamCap
|
Tiếp
giáp đường R12
|
800
|
|
|
228
|
Đường
R8 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường PuSamCap
|
Tiếp
giáp đường R12
|
500
|
|
|
229
|
Đường
R12 (13,5)
|
Tiếp
giáp đường R8
|
Tiếp
giáp đường Chiến Thắng
|
500
|
|
|
230
|
Đường
N1
|
Tiếp
giáp đường N3
|
Tiếp
giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
500
|
|
|
231
|
Đường
N3
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hiền
|
Tiếp
giáp đường N2
|
500
|
|
|
232
|
Đường
N4
|
Tiếp
giáp đường N1
|
Tiếp
giáp đường R2
|
500
|
|
|
233
|
Đường
R2
|
Tiếp
giáp đường 10-10
|
Tiếp
giáp đường Tôn Đức Thắng
|
500
|
|
|
234
|
Phố
Quyết Thắng
|
Tiếp
giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp
giáp đường Tôn Đức Thắng
|
500
|
|
|
235
|
Đường
L1,L2
|
Tiếp
giáp phố Quyết Thắng
|
Tiếp
giáp đường R2
|
500
|
|
|
236
|
Đường
L3
|
Tiếp
giáp đường L4
|
Tiếp
giáp đường R2
|
500
|
|
|
237
|
Đường
L4
|
Tiếp
giáp đường L2
|
Tiếp
giáp đường R13
|
500
|
|
|
238
|
Đường
R13
|
Tiếp
giáp Phố Quyết Thắng
|
Tiếp
giáp đường R2
|
500
|
|
|
|
KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2 - PHƯỜNG QUYẾT
THẮNG
|
|
|
|
239
|
Đường
Pusamcap
|
Tiếp
giáp đường Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp đường Bế Văn Đàn
|
800
|
350
|
200
|
240
|
Đường
Tô Hiệu (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp
giáp đường số 5
|
500
|
|
|
241
|
Đường
số 1, số 2
|
Tiếp
giáp đường số 3
|
Tiếp
giáp đường Pusamcap
|
250
|
|
|
242
|
Đường
số 3
|
Tiếp
giáp đường số 1
|
Tiếp
giáp đường Pusamcap
|
250
|
|
|
243
|
Đường
số 4, số 5
|
Tiếp
giáp đường Pusamcap
|
Tiếp
giáp đường Tô Hiệu
|
250
|
|
|
|
KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN
|
|
|
|
244
|
Đường
số 7 (nhánh 1)
|
Tiếp
giáp nhánh 2
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
400
|
250
|
200
|
245
|
Đường
số 7 (nhánh 2 vuông góc nhánh 1)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
350
|
250
|
200
|
CÁC
VỊ TRÍ CÒN LẠI THUỘC CÁC PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ
|
200
|
IV.9.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
Tiếp
giáo đường Huỳnh Thúc Kháng
|
1.280
|
400
|
240
|
2
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Hết
Siêu thị Quang Thanh
|
1.680
|
480
|
320
|
3
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp Siêu thị Quang Thanh
|
Tiếp
giáp đường Vừ A Dính
|
1.280
|
400
|
240
|
4
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Vừ A Dính
|
Tiếp
giáp đường Bế Văn Đàn
|
1.040
|
320
|
240
|
5
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp
giáp đường Tôn Đức Thắng
|
880
|
320
|
240
|
6
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
Tiếp
giáp đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp
giáp ngã 3 đường nhánh vào chợ phường Quyết Thắng
|
560
|
280
|
200
|
7
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
Tiếp
giáp ngã 3 đường nhánh vào chợ phường Quyết Thắng
|
Hết
ranh giới Công ty Bằng An
|
640
|
280
|
200
|
8
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Trãi
|
Tiếp
giáp đường Chiến Thắng
|
640
|
280
|
200
|
9
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Tiếp
giáp đường Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp đường Bế Văn Đàn
|
640
|
280
|
200
|
10
|
Đường
Lê Duẩn
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
800
|
320
|
240
|
11
|
Đường
Lê Duẩn
|
Tiếp
giáp dường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp đường Phố Tô Hiến Thành
|
800
|
320
|
240
|
12
|
Đường
Lê Duẩn
|
Tiếp
giáp Phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
800
|
320
|
240
|
13
|
Đường
Trường Chinh
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
800
|
320
|
240
|
14
|
Đường
Trường Chinh
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
720
|
280
|
200
|
15
|
Đường
Trần Phú
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
1.200
|
480
|
320
|
16
|
Đại
Lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn
|
Hết
khu dân cư số 2 giai đoạn 1
|
1.200
|
|
|
17
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
800
|
280
|
240
|
18
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
Tiếp
giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ
|
880
|
320
|
240
|
19
|
Đường
Nguyễn Viết Xuân
|
Tiếp
giáp Đường Trần Phú
|
Tiếp
giáp đường Thanh Niên
|
480
|
240
|
200
|
20
|
Đường
Trần Duy Hưng
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
1.040
|
400
|
240
|
21
|
Đường
đi Bản đông (cũ)
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp
giáp ngã ba đường đi Bản Đông
|
440
|
200
|
160
|
22
|
Đường
đi Bản đông (cũ)
|
Tiếp
giáp đường Trường Chinh qua khu rau xanh
|
Tiếp
giáp ngã ba đi Bản đông (cũ)
|
240
|
176
|
160
|
23
|
Đường
Nguyễn Lương Bằng
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
800
|
|
|
24
|
Đường
đi xã Nùng Nàng
|
Tiếp
giáp đường Trần Văn Thọ
|
Hết
địa phận đất Thị xã
|
320
|
200
|
160
|
25
|
Đường
Đông Pao
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
Tiếp
giáp cổng vào tiểu đoàn 880
|
400
|
240
|
160
|
26
|
Đường
vào nhà máy chè Tam Đường
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn
|
+150m
|
240
|
200
|
160
|
27
|
Ngõ
076 (đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo
|
+
250m
|
200
|
168
|
160
|
28
|
Đường
nhánh
|
Tiếp
giáp Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp
giáp ngõ 103 Trần Hưng Đạo
|
400
|
240
|
200
|
29
|
Ngõ
103, đường Trần Hưng Đạo (giáp chợ Trung tâm TX)
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Hết
số nhà 003 ngõ 103 đường Trần Hưng Đạo
|
640
|
320
|
240
|
30
|
Ngõ
226. đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Nhà
máy gạch Tuynel cũ
|
320
|
200
|
160
|
31
|
Ngõ
237, đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Sân
vận động thị xã
|
400
|
240
|
200
|
32
|
Đường
Vừ A Dính
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp phố Chiêu Tấn
|
800
|
320
|
240
|
33
|
Đường
nhánh
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại Lý YAMAHA)
|
Tiếp
giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ)
|
320
|
200
|
160
|
34
|
Đường
Bế Văn Đàn
|
Tiếp
giáp Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp
giáp đường Chiến Thắng
|
800
|
320
|
240
|
35
|
Đường
Bế Văn Đàn
|
Tiếp
giáp Đường Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp đường tránh ngập
|
400
|
240
|
200
|
36
|
Đường
Bế Văn Đàn
|
Tiếp
giáp đường tránh ngập
|
Hết
trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (cũ)
|
400
|
200
|
160
|
37
|
Đường
Bế Văn Đàn
|
Tiếp
giáp Viện kiểm sát tỉnh (cũ)
|
Tiếp
giáp đường Pusamcap
|
320
|
200
|
160
|
38
|
Đường
nhánh
|
Lối
rẽ vào cổng Thị đội
|
Hết
Sở Giao thông (cũ)
|
240
|
200
|
160
|
39
|
Đường
nhánh
|
Tiếp
giáp đường Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Trãi (chợ P Quyết Thắng)
|
280
|
200
|
160
|
40
|
Đường
Lê Quý Đôn
|
Tiếp
giáp Đường Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Trãi
|
480
|
240
|
160
|
41
|
Đường
Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Trãi
|
Hết
ranh giới đất Trường lái xe cơ giới
|
640
|
280
|
200
|
42
|
Đường
Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp Trường lái xe cơ giới
|
Tiếp
giáp đường Bế Văn Đàn
|
720
|
280
|
240
|
43
|
Đường
19/8
|
Tiếp
giáp đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp
giáp phố Chiêu Tấn
|
880
|
400
|
240
|
44
|
Đường
19/8
|
Tiếp
giáp phố Chiêu Tấn
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
960
|
400
|
240
|
45
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp đường Lò Văn Hặc
|
1.040
|
400
|
240
|
46
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
1200
|
400
|
240
|
47
|
Đường
30/4
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Hết
Bệnh viện tỉnh mới
|
1.600
|
|
|
48
|
Đường
30/4
|
Tiếp
giáp Bệnh viện tỉnh mới
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
1.040
|
400
|
240
|
49
|
Đường
30/4
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp
giáp đường Trường Chinh
|
800
|
400
|
240
|
|
KHU DÂN CƯ 1 A
|
|
|
|
50
|
Đường
Võ Văn Kiệt
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài
|
720
|
|
|
51
|
Đường
Trần Huy Liệu
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
720
|
|
|
52
|
Đường
Tô Vĩnh Diện
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
480
|
|
|
53
|
Đường
Hoàng Minh Giám
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
480
|
|
|
54
|
Đường
Nguyễn Thái Bình
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
720
|
|
|
55
|
Đường
B3,B5 (13,5 m)
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
480
|
|
|
56
|
Đường
B10, B11 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp
giáp đường Tô Vĩnh Diện
|
480
|
|
|
57
|
Đường
A11 (9m)
|
Tiếp
giáp đường Tô Vĩnh Diện
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
480
|
|
|
58
|
Đường
A11 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp
giáp đường B12 (khu số 1 mở rộng)
|
480
|
|
|
59
|
Đường
B12 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường B5
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
480
|
|
|
60
|
Đường
A-1; A-2 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp
giáp đường Trần Huy Liệu
|
480
|
|
|
61
|
Đường
N8 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường 30-4
|
Cuối
đường
|
480
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ 1B
|
|
|
|
62
|
Đường
Phan Đình Phùng
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
720
|
|
|
63
|
Đường
Nguyễn Khuyến
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
480
|
|
|
64
|
Đường
Phan Đình Giót
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
480
|
|
|
65
|
Đường
A1, A3 (11m)
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Khuyến
|
Tiếp
giáp đường A18
|
400
|
|
|
66
|
Đường
A4, A5 ( 9m)
|
Tiếp
giáp đường Phan Đình Phùng
|
Tiếp
giáp đường Phan Đình Giót
|
400
|
|
|
67
|
Đường
số 7 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Phan Đình Phùng
|
Tiếp
giáp đường A15
|
480
|
|
|
68
|
Đường
A18
|
Tiếp
giáp đường 30-4
|
Tiếp
giáp đường A4
|
400
|
|
|
69
|
Đường
A6, A9 (9m)
|
Tiếp
giáp đường số 10
|
Tiếp
giáp đường số 11
|
400
|
|
|
70
|
Đường
số 10 và số 11(9m)
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
Tiếp
giáp đường A5
|
400
|
|
|
71
|
Đường
A16, A17
|
Tiếp
giáp đường Phan Đình Phùng
|
Tiếp
giáp đường số 10
|
400
|
|
|
72
|
Đường
A14, A15
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
Tiếp
giáp đường A2
|
400
|
|
|
73
|
Đường
A2 (rộng 9m)
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Khuyến
|
400
|
|
|
74
|
Đường
A12, A13 (9m)
|
Tiếp
giáp đường A2
|
Tiếp
giáp đường A4
|
400
|
|
|
75
|
Đường
Đinh Bộ Lĩnh
|
Tiếp
giáp đường Phan Đình Phùng
|
Tiếp
giáp đường số1B-2 (20,5)
|
640
|
280
|
200
|
76
|
Đường
1B-5 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường số1B-2 (20,5)
|
400
|
|
|
77
|
Đường
1B-6,1B-7, 1B-8 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường 1B-5 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường số1B-4 (13,5)
|
400
|
|
|
78
|
Đường
1B-9 (13.5m)
|
Tiếp
giáp đường số 1B-2 (20,5)
|
Tiếp
giáp đường số1B-4 (13,5)
|
400
|
|
|
79
|
Đường
1B-1 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường số 1B-2 (20,5)
|
Tiếp
giáp đường số1B-3 (13,5m)
|
400
|
|
|
80
|
Đường
số 1B-2 (20,5)
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
640
|
|
|
81
|
Đường
số 1B-3 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường số1B-8 (13,5m)
|
400
|
|
|
82
|
Đường
số 1B-4 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường số1B-9 (13,5m)
|
400
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG
|
|
|
|
83
|
Đường
B12
|
Tiếp
giáp đường số 4C
|
Tiếp
giáp đường A11
|
440
|
|
|
84
|
Đường
số 4C (20,5m)
|
Tiếp
giáp đường Trường Trinh
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
640
|
|
|
85
|
Tuyến
C3, C5
|
Tiếp
giáp đường B12
|
Tiếp
giáp đường Võ Văn Kiệt
|
400
|
|
|
86
|
Nhánh
N1,N2, N3,N5
|
Tiếp
giáp đường Trường Trinh
|
Cuối
nhánh
|
400
|
|
|
87
|
Nhánh
N6
|
Tiếp
giáp đường Trường Trinh
|
Tiếp
giáp đường B12 và Nhánh N7
|
400
|
|
|
88
|
Nhánh
N7
|
Tiếp
giáp đường A11
|
Tiếp
giáp đường 30-4
|
400
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (300 hộ)
|
|
|
|
89
|
Hoàng
Văn Thái
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường Trần Quý Cáp
|
1.200
|
|
|
90
|
Đường
Trần Văn Thọ
|
Tiếp
giáp đường T03
|
Tiếp
giáp đường Trần Quý Cáp
|
560
|
280
|
240
|
91
|
Đường
T01, T02 (16,5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường Trần Văn Thọ
|
640
|
|
|
92
|
Đường
T03 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Giáp
đường An Dương Vương
|
640
|
280
|
240
|
93
|
Đường
D01 (16,5m)
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp
giáp đường Trần Văn Thọ
|
720
|
|
|
94
|
Đường
Bùi Thị Xuân (16,5m)
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp
giáp đường Trần Văn Thọ
|
720
|
|
|
95
|
Đường
Trần Quý Cáp
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Thượng Hiền
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
640
|
280
|
240
|
96
|
Phố
Quyết Tiến (41m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp
giáp đường D01
|
800
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ 2 A
|
|
|
|
97
|
Đường
3A (9m)
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đặng Thai Mai
|
560
|
|
|
98
|
Đường
4A (16,5m)
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường 2-6
|
720
|
|
|
99
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
880
|
440
|
200
|
100
|
Đường
6A (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Đặng Thai Mai
|
Tiếp
giáp đường 2-6
|
640
|
|
|
101
|
Đường
7A (24m)
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đặng Thai Mai
|
880
|
|
|
102
|
Đường
8A (13m)
|
Tiếp
giáp đường 6A
|
Tiếp
giáp đường 4A
|
640
|
|
|
103
|
Đường
Đặng Thai Mai
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp
giáp đường 1-1
|
640
|
|
|
104
|
Phố
Trung Dũng
|
Tiếp
giáp đường 3A
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
880
|
|
|
105
|
Đường
11A (11,5m)
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đặng Thai Mai
|
560
|
|
|
106
|
Đường
2-6
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp
giáp đường 4A
|
560
|
|
|
107
|
Đường
1 -1
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Lương Bằng
|
560
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2B
|
|
|
|
108
|
Đường
Tuệ Tĩnh
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
640
|
|
|
109
|
Đường
2B (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường 7B
|
Tiếp
giáp đường 9B
|
640
|
|
|
110
|
Đường
Tôn Thất Tùng
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
720
|
|
|
111
|
Đường
Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp
giáp đường 30/4
|
Tiếp
giáp đường Đinh Bộ Lĩnh
|
880
|
|
|
112
|
Đường
6B (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Lê Hữu Trác
|
Tiếp
giáp đường Tuệ Tĩnh
|
640
|
|
|
113
|
Đường
7B (11,5m)
|
Tiếp
giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp
giáp đường Tuệ Tĩnh
|
560
|
|
|
114
|
Phố
Cù Chính Lan
|
Tiếp
giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp
giáp đường Tuệ Tĩnh
|
880
|
|
|
115
|
Đường
9B (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp
giáp đường Tuệ Tĩnh
|
640
|
280
|
200
|
116
|
Đường
Lê Hữu Trác
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp
giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
720
|
|
|
117
|
Đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp
giáp đường Trường Chinh
|
880
|
280
|
240
|
118
|
Đường
Đinh Bộ Lĩnh
|
Tiếp
giáp đường Phan Đình Phùng
|
Tiếp
giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than
|
640
|
280
|
200
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2C
|
|
|
|
119
|
Đường
5C
|
Tiếp
giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
640
|
|
|
120
|
Đường
6C
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường số 8C
|
640
|
|
|
121
|
Đường
Trần Quý Cáp
|
Tiếp
giáp đường 5C
|
Tiếp
giáp đường số 8C
|
640
|
|
|
122
|
Đường
8C; 9C
|
Tiếp
giáp đường 5C
|
Tiếp
giáp đường Trần Quý Cáp
|
640
|
|
|
123
|
Đường
2-9
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường số 2-10
|
720
|
|
|
124
|
Đường
số 2-10
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường số 2-8
|
720
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG)
|
|
|
|
125
|
Đường
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp
giáp đường Trần Quý Cáp
|
880
|
|
|
126
|
Trục
N-01
|
Tiếp
giáp đường Trần Văn Thọ
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
640
|
|
|
127
|
Trục
N-02, N-03
|
Tiếp
giáp Phố Nguyễn Thái Học
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
640
|
|
|
128
|
Trục
N-04 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp
giáp đường Trần Văn Thọ
|
640
|
|
|
129
|
Phố
Nguyễn Thái Học
|
Tiếp
giáp trục N-01
|
Tiếp
giáp trục N-04
|
880
|
|
|
130
|
Đường
Trần Văn Thọ
|
Tiếp
giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp
giáp trục N-04
|
560
|
280
|
240
|
|
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
131
|
Đường
Trần Quý Cáp
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp
giáp đường 2-8
|
800
|
|
|
132
|
Đường
2-8
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường 5C
|
1.040
|
|
|
133
|
Đường
28/06
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
1.040
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (MỞ RỘNG)
|
|
|
|
134
|
Đường
D5, D6, D7 (16,5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường 2-7
|
720
|
|
|
135
|
Đường
T2-7 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường D8
|
720
|
|
|
136
|
Đường
N4 (11,5m)
|
Tiếp
giáp đường D7
|
Tiếp
giáp đường N5
|
560
|
|
|
137
|
Đường
N5 (11,5m)
|
Tiếp
giáp đường D7
|
Tiếp
giáp đường D8
|
560
|
|
|
138
|
Đường
D8 (20,5m)
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
960
|
|
|
139
|
Đường
T4 (9,5m)
|
Tiếp
giáp đường T2-7
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
560
|
|
|
140
|
Đường
T2 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường T6
|
560
|
|
|
141
|
Đường
T1 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường T3
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
640
|
|
|
142
|
Đường
T6 (9,5m)
|
Tiếp
giáp đường T1
|
Tiếp
giáp đường D8
|
560
|
|
|
143
|
Đường
D9 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường Lò Văn Hặc
|
560
|
|
|
144
|
Đường
T3 (9,5m)
|
Tiếp
giáp đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp
giáp đường D9
|
480
|
|
|
145
|
Đường
Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường D8
|
880
|
|
|
146
|
Đường
Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường D8
|
Tiếp
giáp đường Lò Văn Hặc
|
720
|
|
|
147
|
Đường
Lò Văn Hặc
|
Tiếp
giáp đường điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường T03 (KDC Số2)
|
640
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 4
|
|
|
|
148
|
Phố
Chiêu Tấn
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
Hết
ranh giới đất Sân vận động Thị xã
|
800
|
|
|
149
|
Đường
D3 (13m)
|
Tiếp
giáp Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp
giáp đường N5
|
640
|
|
|
150
|
Đường
D4 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp
giáp đường N4
|
640
|
|
|
151
|
Đường
N4 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Chu Văn An
|
Tiếp
giáp đường D3
|
640
|
|
|
152
|
Đường
N5 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp
giáp đường D4
|
640
|
|
|
153
|
Đường
Chu Văn An
|
Tiếp
giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp
giáp Huỳnh Thúc Kháng
|
800
|
|
|
154
|
Đường
Chu Văn An
|
Tiếp
giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
640
|
|
|
155
|
Đường
N3 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp
giáp đường Chu Văn An
|
800
|
|
|
156
|
Đường
Ngô Quyền
|
Tiếp
giáp phố Chiêu Tấn
|
Tiếp
giáp Huỳnh Thúc Kháng
|
960
|
|
|
157
|
Đường
Ngô Quyền
|
Tiếp
giáp Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
800
|
|
|
158
|
Đường
N2 (13m)
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
Tiếp
giáp đường Ngô Quyền
|
720
|
|
|
159
|
Đường
Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
Tiếp
giáp đường Trần Hưng Đạo
|
880
|
|
|
160
|
Đường
N7 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp
giáp đường V3
|
640
|
|
|
161
|
Đường
N9, N10 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp
giáp đường Chu Văn An
|
640
|
|
|
162
|
Đường
Hồ Tùng Mậu
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
880
|
|
|
163
|
Đường
D5 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Hồ Tùng Mậu
|
Tiếp
giáp đường N7
|
640
|
|
|
164
|
Đường
D11 (13m)
|
Tiếp
giáp đường N10
|
Tiếp
giáp đường số 10
|
640
|
|
|
165
|
Đường
số 10 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp
giáp đường Trần Quang Diệu
|
720
|
|
|
166
|
Đường
N13 (13m)
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
Tiếp
giáp đường Chu Văn An
|
640
|
|
|
167
|
Đường
V3 (5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp
giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
560
|
|
|
168
|
Đường
D6 (13m)
|
Tiếp
giáp đường số 10
|
Tiếp
giáp đường V3
|
560
|
|
|
169
|
Đường
D9 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp đường số 10
|
640
|
|
|
170
|
Đường
D10 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp
giáp đường số D9
|
640
|
|
|
171
|
Đường
D12 (9m)
|
Tiếp
giáp đường D10
|
Tiếp
giáp đường số 10
|
560
|
|
|
172
|
Đường
Trần Quang Diệu
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp đường V3
|
560
|
|
|
173
|
Đường
số 9 (13,5)
|
Tiếp
giáp đường N16
|
Tiếp
giáp đường D13A
|
560
|
|
|
174
|
Đường
D13 (13m)
|
Tiếp
giáp đường An Dương Vương
|
Tiếp
giáp đường số D13A
|
560
|
|
|
175
|
Đường
D13A (13m)
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
Tiếp
giáp đường An Dương Vương
|
560
|
|
|
176
|
Đường
N16 (13m)
|
Tiếp
giáp đường 19/8
|
Tiếp
giáp đường D13
|
640
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH)
|
|
|
|
177
|
Đường
T1, T2
|
Tiếp
giáp đường số 3
|
Tiếp
giáp đường T3
|
480
|
|
|
178
|
Đường
T3
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp
giáp đường T1
|
480
|
|
|
179
|
Đường
T3
|
Tiếp
giáp đường T1
|
Tiếp
giáp đường T2
|
400
|
|
|
180
|
Đường
số 3
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp
giáp đường Thanh Niên
|
480
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 6
|
|
|
|
181
|
Đường
Nguyễn Thị Định
|
Tiếp
giáp đường An Dương Vương
|
Tiếp
giáp đường Lò Văn Hặc
|
880
|
|
|
182
|
Đường
An Dương Vương
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
720
|
|
|
183
|
Đường
Trần Quốc mạnh
|
Tiếp
giáp đường An Dương Vương
|
Tiếp
giáp đường Lò Văn Hặc
|
720
|
|
|
184
|
Đường
6-10, 6-9
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Thị Định
|
560
|
|
|
185
|
Đường
số 6-3 (17,5m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường An Dương Vương
|
560
|
|
|
186
|
Đường
số 6-11; 6-12
|
Tiếp
giáp đường 6-3
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
480
|
|
|
187
|
Đường
số 6-13
|
Tiếp
giáp đường 6-3
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
240
|
|
|
188
|
Đường
Hoàng Hoa Thám
|
Tiếp
giáp đường số 6-13
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
800
|
|
|
189
|
Đường
Hoàng Hoa Thám
|
Tiếp
giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp
giáp đường Trần Phú
|
720
|
280
|
240
|
190
|
Đường
số 6-6
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
400
|
200
|
160
|
191
|
Đường
số 6-7
|
Tiếp
giáp đường 6-6
|
Tiếp
giáp đường 6-8
|
320
|
192
|
160
|
192
|
Đường
số 6-8
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
320
|
192
|
160
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH
|
|
|
|
193
|
Phố
Mường Kim
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
640
|
|
|
194
|
Phố
Hương Phong
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Phố
Nguyễn Thị Minh Khai
|
640
|
|
|
195
|
Đường
Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp
giáp đường TT-2
|
Giáp
đường Nguyễn Văn Linh
|
720
|
|
|
196
|
Đường
Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp
giáp đường Trường Chinh
|
720
|
|
|
197
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Tiếp
giáp đường Phạm Văn Đồng
|
Tiếp
giáp đường Trường Chinh
|
640
|
|
|
198
|
Đường
số 5-4 (11,5m)
|
Tiếp
giáp phố Mường Kim
|
Tiếp
giáp phố Hương Phong
|
560
|
|
|
199
|
Đường
số 5-6 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
Phố
Nguyễn Thị Minh Khai
|
560
|
|
|
200
|
Phố
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Tiếp
giáp đường Phạm Văn Đồng
|
Giáp
đường Lê Hồng Phong
|
560
|
|
|
201
|
Đường
số 5-8, 5-9 (11,5m)
|
Tiếp
giáp đường Lê Hồng Phong
|
Phố
Nguyễn Thị Minh Khai
|
560
|
|
|
202
|
Đường
số 5-12 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường 5-8
|
Tiếp
giáp Đường 5-9
|
560
|
|
|
203
|
Đường
số 5-10 (11,5m)
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
Vòng
sau nhà Văn Hóa vòng trở lại đường Hoàng Quốc Việt
|
560
|
|
|
204
|
Đường
số 5-11 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
Hết
ranh giới đất chợ Tân Phong 2
|
720
|
|
|
205
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Giáp
đường Nguyễn Hữu Thọ
|
800
|
|
|
206
|
Đường
số 1 (Khu TTHC 46 hộ)
|
Tiếp
giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
Giáp
đường Nguyễn Văn Linh
|
720
|
|
|
207
|
Đường
số 9 (đối điện Công an tỉnh)
|
Tiếp
giáp đường nhánh số 1
|
Tiếp
giáp đường nhánh số 3
|
400
|
|
|
208
|
Đường
nhánh số 1,2, 3
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường
số 9 (đối diện Công an tỉnh)
|
360
|
|
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH (MỞ RỘNG)
|
|
|
|
209
|
Đường
số 1 (đường Phạm Văn Đồng kéo dài)
|
Tiếp
giáp tuyến số 3
|
Tiếp
giáp tuyến số 4
|
640
|
|
|
210
|
Đường
số 2
|
Tiếp
giáp tuyến số 3
|
Tiếp
giáp tuyến số 1 và tuyến số 4
|
400
|
|
|
211
|
Đường
số 3, số 4
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Lương Bằng
|
Tiếp
giáp tuyến số 1
|
640
|
|
|
|
KHU NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN
|
|
|
|
212
|
Phố
Võ Thị Sáu
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường số 3
|
720
|
|
|
213
|
Đường
Thanh Niên
|
Tiếp
giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường số 3
|
960
|
|
|
214
|
ĐườngThanh
Niên
|
Tiếp
giáp đường số 3
|
Tiếp
giáp phố Tô Hiến Thành
|
800
|
|
|
215
|
ĐườngThanh
Niên
|
Tiếp
giáp Phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
560
|
280
|
200
|
216
|
Phố
Tô Hiến Thành
|
Tiếp
giáp đường Thanh Niên
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn
|
640
|
|
|
217
|
Đường
số 2 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường số 4
|
Tiếp
giáp đường Lê Duẩn
|
400
|
|
|
218
|
Đường
số 4 (13,5m)
|
Tiếp
giáp phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp
giáp đường số 3
|
480
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7 VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH -
CHÍNH TRỊ THỊ XÃ
|
|
|
|
219
|
Đường
N6, N9 (13,5 m)
|
Tiếp
giáp đường Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hiền
|
400
|
|
|
220
|
Đường
N8 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường N6
|
Tiếp
giáp đường N9
|
400
|
|
|
221
|
Đường
Nguyễn Hiền
|
Tiếp
giáp đường N6
|
Tiếp
giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
400
|
|
|
222
|
Đường
V1 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hiền
|
Tiếp
giáp đường N2
|
400
|
|
|
223
|
Đường
N2 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường N4
|
Tiếp
giáp đường V1
|
400
|
|
|
224
|
Đường
10-10
|
Tiếp
giáp đường Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Trãi
|
640
|
|
|
225
|
Đường
số 18
|
Tiếp
giáp đường số 10-10
|
Tiếp
giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
400
|
|
|
226
|
Phố
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp
giáp đường Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp đường R2
|
400
|
|
|
227
|
Đường
R6A (31m)
|
Tiếp
giáp đường PuSamCap
|
Tiếp
giáp đường R12
|
640
|
|
|
228
|
Đường
R8 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường PuSamCap
|
Tiếp
giáp đường R12
|
400
|
|
|
229
|
Đường
R12 (13,5)
|
Tiếp
giáp đường R8
|
Tiếp
giáp đường Chiến Thắng
|
400
|
|
|
230
|
Đường
N1
|
Tiếp
giáp đường N3
|
Tiếp
giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
400
|
|
|
231
|
Đường
N3
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hiền
|
Tiếp
giáp đường N2
|
400
|
|
|
232
|
Đường
N4
|
Tiếp
giáp đường N1
|
Tiếp
giáp đường R2
|
400
|
|
|
233
|
Đường
R2
|
Tiếp
giáp đường 10-10
|
Tiếp
giáp đường Tôn Đức Thắng
|
400
|
|
|
234
|
Phố
Quyết Thắng
|
Tiếp
giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp
giáp đường Tôn Đức Thắng
|
400
|
|
|
235
|
Đường
L1,L2
|
Tiếp
giáp phố Quyết Thắng
|
Tiếp
giáp đường R2
|
400
|
|
|
236
|
Đường
L3
|
Tiếp
giáp đường L4
|
Tiếp
giáp đường R2
|
400
|
|
|
237
|
Đường
L4
|
Tiếp
giáp đường L2
|
Tiếp
giáp đường R13
|
400
|
|
|
238
|
Đường
R13
|
Tiếp
giáp Phố Quyết Thắng
|
Tiếp
giáp đường R2
|
400
|
|
|
|
KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2 - PHƯỜNG QUYẾT
THẮNG
|
|
|
|
239
|
Đường
Pusamcap
|
Tiếp
giáp đường Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp đường Bế Văn Đàn
|
640
|
280
|
160
|
240
|
Đường
Tô Hiệu (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp
giáp đường số 5
|
400
|
|
|
241
|
Đường
số 1, số 2
|
Tiếp
giáp đường số 3
|
Tiếp
giáp đường Pusamcap
|
200
|
|
|
242
|
Đường
số 3
|
Tiếp
giáp đường số 1
|
Tiếp
giáp đường Pusamcap
|
200
|
|
|
243
|
Đường
số 4, số 5
|
Tiếp
giáp đường Pusamcap
|
Tiếp
giáp đường Tô Hiệu
|
200
|
|
|
|
KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN
|
|
|
|
244
|
Đường
số 7 (nhánh 1)
|
Tiếp
giáp nhánh 2
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
320
|
200
|
160
|
245
|
Đường
số 7 (nhánh 2 vuông góc nhánh 1)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
280
|
200
|
160
|
CÁC
VỊ TRÍ CÒN LẠI THUỘC CÁC PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. HUYỆN SÌN HỒ
V.1.
BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Sìn Hồ
|
25
|
21
|
17
|
2
|
Các
xã: Chăn Nưa, Lê Lợi, Pa Tần, Nậm Tăm, Nậm Pì
|
23
|
19
|
15
|
3
|
Các
xã: Pú Đao, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm cuổi, Noong Hẻo, Nậm
Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng
Thàng, Pa Khoá, Trung Trải
|
19
|
15
|
12
|
4
|
Các
xã: Tủa Sín Chải, Nậm Ban, Pu Sam Cáp
|
17
|
14
|
11
|
V.2.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Sìn Hồ
|
24
|
19
|
15
|
2
|
Các
xã: Chăn Nưa, Lê Lợi, Pa Tần, Nậm Tăm, Nậm Pì
|
22
|
18
|
14
|
3
|
Các
xã: Pú Đao, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm cuổi, Noong Hẻo, Nậm
Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng
Thàng, Pa Khoá, Trung Trải
|
18
|
14
|
11
|
4
|
Các
xã: Tủa Sín Chải, Nậm Ban, Pu Sam Cáp
|
16
|
12
|
9
|
V.3.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Sìn Hồ
|
23
|
18
|
14
|
2
|
Các
xã: Chăn Nưa, Lê Lợi, Pa Tần, Nậm Tăm, Nậm Pì
|
21
|
17
|
13
|
3
|
Các
xã: Pú Đao, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm cuổi, Noong Hẻo, Nậm
Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng
Thàng, Pa Khoá, Trung Trải
|
17
|
13
|
10
|
4
|
Các
xã: Tủa Sín Chải, Nậm Ban, Pu Sam Cáp
|
15
|
11
|
9
|
Ghi
chú: Đất nương rẫy canh tác
thường xuyên giá đất được xác định bằng 80% giá của đất trồng cây hàng năm khác
trong cùng xã, thị trấn; đất nương rẫy canh tác không thường xuyên (theo tập
quán) giá đất được xác định bằng 60% giá của đất trồng cây hàng năm khác trong
cùng xã, thị trấn.
V.4.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Sìn Hồ
|
21
|
17
|
12
|
2
|
Các
xã: Chăn Nưa, Lê Lợi, Pa Tần, Nậm Tăm, Nậm Pì
|
19
|
16
|
11
|
3
|
Các
xã: Pú Đao, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm cuổi, Noong Hẻo, Nậm
Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng
Thàng, Pa Khoá, Trung Trải
|
16
|
12
|
10
|
4
|
Các
xã: Tủa Sín Chải, Nậm Ban, Pu Sam Cáp
|
15
|
11
|
9
|
V.5.
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Sìn Hồ
|
23
|
18
|
14
|
2
|
Các
xã: Chăn Nưa, Lê Lợi, Pa Tần, Nậm Tăm, Nậm Pì
|
21
|
17
|
13
|
3
|
Các
xã: Pú Đao, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm cuổi, Noong Hẻo, Nậm
Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng
Thàng, Pa Khoá, Trung Trải
|
17
|
13
|
10
|
4
|
Các
xã: Tủa Sín Chải, Nậm Ban, Pu Sam Cáp
|
15
|
11
|
9
|
V.6.
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Sìn Hồ
|
4,0
|
3,0
|
|
2
|
Các
xã: Chăn Nưa, Lê Lợi, Pa Tần, Nậm Tăm, Nậm Pì
|
3,0
|
2,5
|
|
3
|
Các
xã: Pú Đao, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm cuổi, Noong Hẻo, Nậm
Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng
Thàng, Pa Khoá, Trung Trải
|
2,5
|
2,0
|
|
4
|
Các
xã: Tủa Sín Chải, Nậm Ban, Pu Sam Cáp
|
2,0
|
2,0
|
|
V.7.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các
xã: Pa Tần, Chăn Nưa, Nậm Tăm
|
130
|
80
|
55
|
80
|
50
|
50
|
2
|
Các
xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngảo, Noong Hẻo, Ma Quai, Lùng Thàng. Hồng Thu, Làng Mô,
Lê Lợi, Phòn Hồ, Tả Phìn, Xà Dề Phin, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi, Pa
Khoá, Nậm Pì
|
110
|
80
|
50
|
80
|
45
|
45
|
3
|
Các
xã: Nậm Hăn, Tủa Sín Chải, Pú Đao, Nậm Ban, Pu Sam Cáp, Trung Trải
|
80
|
50
|
40
|
50
|
40
|
40
|
V.8.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các
xã: Pa Tần, Chăn Nưa, Nậm Tăm
|
104
|
64
|
44
|
64
|
40
|
40
|
2
|
Các
xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngảo, Noong Hẻo, Ma Quai, Lùng Thàng. Hồng Thu, Làng Mô,
Lê Lợi, Phòn Hồ, Tả Phìn, Xà Dề Phin, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi, Pa
Khoá, Nậm Pì
|
88
|
64
|
40
|
64
|
36
|
36
|
3
|
Các
xã: Nậm Hăn, Tủa Sín Chải, Pú Đao, Nậm Ban, Pu Sam Cáp, Trung Trải
|
64
|
40
|
32
|
40
|
32
|
32
|
V.9.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường
nội thị
|
Ngã
tư Bưu điện
|
Hết
địa phận chợ
|
500
|
350
|
200
|
2
|
Đường
nội thị
|
Cổng
phòng Tài chính
|
Ngã
ba đường đi trường PTDT Nội trú
|
500
|
350
|
200
|
3
|
Đường
nội thị
|
Nhà
ông Tấn Vỹ (giáp chợ)
|
Hết
ranh giới nhà bà Lai
|
350
|
200
|
130
|
4
|
Đường
nội thị
|
Nhà
ông Hùng (Thim)
|
Hết
ranh giới đất trụ sở BQLDADDTĐC huyện
|
350
|
200
|
130
|
5
|
Đường
nội thị
|
Ngã
tư Bưu điện
|
Hết
ranh giới đất nhà bà Nga (Uân)
|
350
|
200
|
130
|
6
|
Đường
nội thị
|
Từ
trường Mầm Non
|
Hết
ranh giới đất nhà ông Châu
|
320
|
200
|
140
|
7
|
Đường
nội thị
|
Cổng
phòng Tài chính qua Chi cục Thuế
|
Hết
ranh giới đất nhà bà Thuỷ (Xương)
|
300
|
150
|
120
|
8
|
Đường
nội thị
|
Từ
cổng trường PTDT Nội trú huyện
|
Cổng
Bệnh viện
|
300
|
200
|
140
|
9
|
Đường
lên Huyện đội
|
Khu
tập thể ngân hàng NN-PTNT
|
Hết
ranh giới đất nhà ông Dính
|
250
|
150
|
90
|
10
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp địa phận BQLDABTDDTĐC huyện
|
Hết
địa phận nhà ông Từ
|
250
|
130
|
90
|
11
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp đất nhà ông Long(Thanh)
|
Tiếp
giáp đường B1
|
250
|
130
|
90
|
12
|
Đường
giáp dẫy nhà phía Tây chợ
|
Từ
ranh giới đất nhà ông Võ (Cúc)
|
Hết
ranh giới đất nhà ông Lê (Ngọt)
|
250
|
130
|
90
|
13
|
Đường
nội thị
|
Từ
địa phận nhà bà Bạ
|
Tiếp
giáp đường vào bệnh viện
|
250
|
130
|
90
|
14
|
Đường
nội thị
|
Giáp
nhà ông Châu
|
Hết
địa phận nhà ông Hồ
|
200
|
120
|
90
|
15
|
Đường
nội thị
|
Giáp
nhà ông Châu
|
Cổng
trường THCS thị trấn
|
250
|
130
|
90
|
16
|
Đường
B1 GĐ 1
|
Tiếp
giáp khách sạn Thanh Bình
|
Hết
cổng Bệnh viện
|
500
|
350
|
200
|
17
|
Đường
B1 GĐ 2
|
Tiếp
giáp cổng Bệnh viện
|
Ngã
tư đường đi Hoàng Hồ
|
350
|
200
|
140
|
18
|
Đường
B1 GĐ 2
|
Ngã
tư đường đi Hoàng Hồ
|
Hết
đường B1
|
300
|
150
|
120
|
19
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp nhà bà Thuỷ (Xương)
|
Hết
địa phận nhà ông Pín
|
200
|
120
|
80
|
20
|
Đường
nội thị
|
Giáp
nhà ông Hùng (Nhung)
|
Tiếp
giáp Trạm điện (cũ)
|
200
|
120
|
80
|
21
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp nhà ông Từ
|
Hết
địa phận nhà ông Triều (Sợi)
|
200
|
120
|
80
|
22
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp địa phận nhà ông Triều (Sợi)
|
Hết
địa phận kho mìn Nông nghiệp
|
200
|
120
|
80
|
23
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp đường B1
|
Suối
Hoàng Hồ
|
150
|
110
|
80
|
24
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp nhà bà Lai
|
Ngã
3 đường lên TTGDTX huyện
|
150
|
110
|
80
|
25
|
Đường
nội thị
|
Từ
phía sau nhà ông Hà (Sun)
|
Giáp
nhà ông Pín
|
150
|
110
|
80
|
26
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau nhà bà Nga (Uân)
|
Hết
địa phận nhà ông Páo
|
150
|
110
|
80
|
27
|
Đường
nội thị
|
Dãy
nhà phía sau Thương nghiệp
|
Cổng
kho Bạc huyện
|
150
|
110
|
80
|
28
|
Các
vị trí còn lại
|
80
|
V.10.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường
nội thị
|
Ngã
tư Bưu điện
|
Hết
địa phận chợ
|
400
|
280
|
160
|
2
|
Đường
nội thị
|
Cổng
phòng Tài chính
|
Ngã
ba đường đi trường PTDT Nội trú
|
400
|
280
|
160
|
3
|
Đường
nội thị
|
Nhà
ông Tấn Vỹ (giáp chợ)
|
Hết
ranh giới nhà bà Lai
|
280
|
160
|
104
|
4
|
Đường
nội thị
|
Nhà
ông Hùng (Thim)
|
Hết
ranh giới đất trụ sở BQLDADDTĐC huyện
|
280
|
160
|
104
|
5
|
Đường
nội thị
|
Ngã
tư Bưu điện
|
Hết
ranh giới đất nhà bà Nga (Uân)
|
280
|
160
|
104
|
6
|
Đường
nội thị
|
Từ
trường Mầm Non
|
Hết
ranh giới đất nhà ông Châu
|
256
|
160
|
112
|
7
|
Đường
nội thị
|
Cổng
phòng Tài chính qua Chi cục Thuế
|
Hết
ranh giới đất nhà bà Thuỷ (Xương)
|
240
|
120
|
96
|
8
|
Đường
nội thị
|
Từ
cổng trường PTDT Nội trú huyện
|
Cổng
Bệnh viện
|
240
|
160
|
112
|
9
|
Đường
lên Huyện đội
|
Khu
tập thể ngân hàng NN-PTNT
|
Hết
ranh giới đất nhà ông Dính
|
200
|
120
|
72
|
10
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp địa phận BQLDABTDDTĐC huyện
|
Hết
địa phận nhà ông Từ
|
200
|
104
|
72
|
11
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp đất nhà ông Long(Thanh)
|
Tiếp
giáp đường B1
|
200
|
104
|
72
|
12
|
Đường
giáp dẫy nhà phía Tây chợ
|
Từ
ranh giới đất nhà ông Võ (Cúc)
|
Hết
ranh giới đất nhà ông Lê (Ngọt)
|
200
|
104
|
72
|
13
|
Đường
nội thị
|
Từ
địa phận nhà bà Bạ
|
Tiếp
giáp đường vào bệnh viện
|
200
|
104
|
72
|
14
|
Đường
nội thị
|
Giáp
nhà ông Châu
|
Hết
địa phận nhà ông Hồ
|
160
|
96
|
72
|
15
|
Đường
nội thị
|
Giáp
nhà ông Châu
|
Cổng
trường THCS thị trấn
|
200
|
104
|
72
|
16
|
Đường
B1 GĐ 1
|
Tiếp
giáp khách sạn Thanh Bình
|
Hết
cổng Bệnh viện
|
400
|
280
|
160
|
17
|
Đường
B1 GĐ 2
|
Tiếp
giáp cổng Bệnh viện
|
Ngã
tư đường đi Hoàng Hồ
|
280
|
160
|
112
|
18
|
Đường
B1 GĐ 2
|
Ngã
tư đường đi Hoàng Hồ
|
Hết
đường B1
|
240
|
120
|
96
|
19
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp nhà bà Thuỷ (Xương)
|
Hết
địa phận nhà ông Pín
|
160
|
96
|
64
|
20
|
Đường
nội thị
|
Giáp
nhà ông Hùng (Nhung)
|
Tiếp
giáp Trạm điện (cũ)
|
160
|
96
|
64
|
21
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp nhà ông Từ
|
Hết
địa phận nhà ông Triều (Sợi)
|
160
|
96
|
64
|
22
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp địa phận nhà ông Triều (Sợi)
|
Hết
địa phận kho mìn Nông nghiệp
|
160
|
96
|
64
|
23
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp đường B1
|
Suối
Hoàng Hồ
|
120
|
88
|
64
|
24
|
Đường
nội thị
|
Tiếp
giáp nhà bà Lai
|
Ngã
3 đường lên TTGDTX huyện
|
120
|
88
|
64
|
25
|
Đường
nội thị
|
Từ
phía sau nhà ông Hà (Sun)
|
Giáp
nhà ông Pín
|
120
|
88
|
64
|
26
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau nhà bà Nga (Uân)
|
Hết
địa phận nhà ông Páo
|
120
|
88
|
64
|
27
|
Đường
nội thị
|
Dãy
nhà phía sau Thương nghiệp
|
Cổng
kho Bạc huyện
|
120
|
88
|
64
|
28
|
Các
vị trí còn lại
|
64
|
VI. HUYỆN PHONG THỔ
VI.1.
BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các
xã, thị trấn: Phong Thổ, Mường So, Khổng Lào
|
29
|
24
|
19
|
2
|
Các
xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
26
|
21
|
17
|
3
|
Các
xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải,
Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào San.
|
24
|
19
|
16
|
VI.2.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC CÒN LẠI (1 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các
xã, thị trấn: Phong Thổ, Mường So, Khổng Lào
|
27
|
22
|
17
|
2
|
Các
xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
24
|
20
|
15
|
3
|
Các
xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải,
Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào San.
|
23
|
19
|
14
|
VI.3.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các
xã, thị trấn: Phong Thổ, Mường So, Khổng Lào
|
26
|
21
|
15
|
2
|
Các
xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
23
|
19
|
14
|
3
|
Các
xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải,
Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào San.
|
22
|
18
|
13
|
Ghi
chú: Đất nương rẫy canh tác
thường xuyên giá đất được xác định bằng 80% giá của đất trồng cây hàng năm khác
trong cùng xã, thị trấn; đất nương rẫy canh tác không thường xuyên (theo tập
quán) giá đất được xác định bằng 60% giá của đất trồng cây hàng năm khác trong
cùng xã, thị trấn.
VI.4.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các
xã, thị trấn: Phong Thổ, Mường So, Khổng Lào
|
24
|
20
|
15
|
2
|
Các
xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
22
|
18
|
14
|
3
|
Các
xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải,
Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào San.
|
19
|
16
|
12
|
VI.5.
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các
xã, thị trấn: Phong Thổ, Mường So, Khổng Lào
|
26
|
21
|
15
|
2
|
Các
xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
23
|
19
|
14
|
3
|
Các
xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải,
Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào San.
|
22
|
18
|
13
|
VI.6.
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Các
xã, thị trấn: Phong Thổ, Mường So, Khổng Lào
|
5
|
4
|
3,5
|
2
|
Các
xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
4
|
3
|
2,5
|
3
|
Các
xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải,
Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào San.
|
3
|
2,5
|
2
|
VI.7.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Xã
Mường So
|
520
|
320
|
215
|
250
|
170
|
100
|
2
|
Các
xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Ly Pho
|
320
|
190
|
130
|
200
|
150
|
90
|
3
|
Các
xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông
|
290
|
170
|
115
|
190
|
120
|
80
|
4
|
Các
xã: Sì Lờ Lầu; Mồ Sì San, Ma Ly Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn,
Mù Sang, Sin Suối Hồ
|
250
|
150
|
100
|
130
|
95
|
70
|
VI.8.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Xã
Mường So
|
416
|
256
|
172
|
200
|
136
|
80
|
2
|
Các
xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Ly Pho
|
256
|
152
|
104
|
160
|
120
|
72
|
3
|
Các
xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông
|
232
|
136
|
92
|
152
|
96
|
64
|
4
|
Các
xã: Sì Lờ Lầu; Mồ Sì San, Ma Ly Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn,
Mù Sang, Sin Suối Hồ
|
200
|
120
|
80
|
104
|
76
|
56
|
VI.9.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc
lộ 12 (28)
|
Tiếp
giáp điểm giao với đường B4
|
Km1
|
300
|
240
|
180
|
2
|
Lô
số 1
|
|
|
536
|
|
|
3
|
Lô
số 2
|
|
|
473
|
|
|
4
|
Lô
số 3
|
|
|
369
|
|
|
5
|
Lô
số 4
|
|
|
342
|
|
|
6
|
Khu
vực Pô Tô, xã Huổi Luông
|
|
|
260
|
182
|
130
|
7
|
Khu
(M5, M6, M7)
|
|
|
173
|
VI.10.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PNN TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc
lộ 12 (28m)
|
Tiếp
giáp điểm giao với đường B4
|
Km1
|
240
|
192
|
144
|
2
|
Đường
B5
|
Đầu
đường
|
Điểm
giao vói đường B5 kéo dài
|
192
|
154
|
115
|
3
|
Đường
13,5 m
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
192
|
154
|
115
|
4
|
Đường
tuần tra
|
Km0
+ 00
|
Km0
+ 485,65
|
168
|
5
|
Khu
(M1, M2, M3, M4)
|
|
|
139
|
VI.11.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc
lộ 4D
|
Km0
(Cách ngã 3 Pa So 40m đường đi Pa Tần)
|
Km1+300
(Nhà hàng Duyên số)
|
650
|
|
|
2
|
Quốc
lộ 4D
|
Km1+300
|
Km1+600
|
550
|
450
|
|
3
|
Quốc
lộ 4D
|
Km1+600
|
Km2+400
(Hết quy hoạch mở rộng thị trấn Phong Thổ)
|
480
|
380
|
330
|
4
|
Quốc
lộ 4D
|
Km2+400
|
Km6
+ 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó)
|
400
|
330
|
200
|
5
|
Đường
vào thôn Thẩm Bú
|
Đấu
nối QL 4D
|
Đấu
nối QL 100
|
180
|
120
|
95
|
6
|
Quốc
lộ 12
|
Km
18 (Địa phận quy hoạch thị trấn Phong Thổ)
|
Cầu
sang khu TĐC Huổi Luông
|
300
|
170
|
110
|
7
|
Quốc
lộ 12
|
Cầu
sang khu TĐC Huổi Luông
|
Cầu
Pa So
|
605
|
|
|
8
|
Quốc
lộ 12
|
Cầu
Pa So
|
Km
20+200 (Nhà máy nước)
|
650
|
|
|
9
|
Quốc
lộ 12
|
Km20+200
|
Km21
(Bệnh viện)
|
550
|
450
|
250
|
10
|
Quốc
lộ 12
|
Km21
|
Km21+300
(Hết quy hoạch mở rộng thị trấn Phong Thổ)
|
350
|
200
|
120
|
11
|
Quốc
lộ 12
|
Km21+300
|
Km25+500
(Hết địa phận TT Phong Thổ)
|
300
|
250
|
190
|
KHU DÂN CƯ PHÍA NAM
|
|
|
|
12
|
Đường
nội thị dãy 1 tiếp sau Quốc lộ 4D (9,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
450
|
|
|
13
|
Đường
nội thị dãy 2 (9,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
400
|
|
|
14
|
Đường
nội thị dãy 3 (9,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
340
|
|
|
KHU DÂN CƯ PHÍA BẮC
|
|
|
|
15
|
Đường
nội thị (9,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
450
|
|
|
16
|
Đường
nội thị (10,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
450
|
|
|
17
|
Đường
nội thị (20,5m)
|
Cầu
Pa so
|
Cầu
nội thị mới
|
550
|
|
|
18
|
Đường
nội thị (11,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
450
|
|
|
19
|
Các
vị trí còn lại
|
70
|
VI.12.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc
lộ 4D
|
Km0
(Cách ngã 3 Pa So 40m đường đi Pa Tần)
|
Km1+300
(Nhà hàng Duyên số)
|
520
|
|
|
2
|
Quốc
lộ 4D
|
Km1+300
|
Km1+600
|
440
|
360
|
|
3
|
Quốc
lộ 4D
|
Km1+600
|
Km2+400
(Hết quy hoạch mở rộng thị trấn Phong Thổ)
|
384
|
304
|
264
|
4
|
Quốc
lộ 4D
|
Km2+400
|
Km6
+ 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó)
|
320
|
264
|
|
5
|
Đường
vào thôn Thẩm Bú
|
Đấu
nối QL 4D
|
Đấu
nối QL 100
|
144
|
96
|
|
6
|
Quốc
lộ 12
|
Km
18 (Địa phận quy hoạch thị trấn Phong Thổ)
|
Cầu
sang khu TĐC Huổi Luông
|
240
|
136
|
88
|
7
|
Quốc
lộ 12
|
Cầu
sang khu TĐC Huổi Luông
|
Cầu
Pa So
|
484
|
|
|
8
|
Quốc
lộ 12
|
Cầu
Pa So
|
Km
20+200 (Nhà máy nước)
|
520
|
|
|
9
|
Quốc
lộ 12
|
Km20+200
|
Km21
(Bệnh viện)
|
440
|
360
|
|
10
|
Quốc
lộ 12
|
Km21
|
Km21+300
(Hết quy hoạch mở rộng thị trấn Phong Thổ)
|
280
|
160
|
96
|
11
|
Quốc
lộ 12
|
Km21+300
|
Km25+500
(Hết địa phận TT Phong Thổ)
|
240
|
200
|
152
|
KHU DÂN CƯ PHÍA NAM
|
|
|
|
12
|
Đường
nội thị dãy 1 tiếp sau Quốc lộ 4D (9,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
360
|
|
|
13
|
Đường
nội thị dãy 2 (9,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
320
|
|
|
14
|
Đường
nội thị dãy 3 (9,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
272
|
|
|
KHU DÂN CƯ PHÍA BẮC
|
|
|
|
15
|
Đường
nội thị (9,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
360
|
|
|
16
|
Đường
nội thị (10,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
360
|
|
|
17
|
Đường
nội thị (20,5m)
|
Cầu
Pa so
|
Cầu
nội thị mới
|
440
|
|
|
18
|
Đường
nội thị (11,5m)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
360
|
|
|
19
|
Các
vị trí còn lại
|
56
|
VII. HUYỆN MƯỜNG TÈ
VII.1.
BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Mường Tè; Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Kan Hồ; Mường Mô; Nậm Hàng; Mường
Tè; Bum Nưa
|
24
|
20
|
17
|
2
|
Các
xã: Bum Tở; Hua Bum; Nậm Manh; Vàng San; Ka Lăng; Thu Lũm; Nậm Khao, Nậm Chà
|
23
|
19
|
15
|
3
|
Các
xã: Pa Ủ; Pa Vệ Sủ; Tà Tổng; Mù Cả; Tá Bạ
|
17
|
14
|
12
|
VI.2.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Mường Tè; Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Kan Hồ; Mường Mô; Nậm Hàng; Mường
Tè; Bum Nưa
|
22
|
18
|
14
|
2
|
Các
xã: Bum Tở; Hua Bum; Nậm Manh; Vàng San; Ka Lăng; Thu Lũm; Nậm Khao, Nậm Chà
|
20
|
17
|
13
|
3
|
Các
xã: Pa Ủ; Pa Vệ Sủ; Tà Tổng; Mù Cả; Tá Bạ
|
16
|
14
|
11
|
VII.3.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Mường Tè; Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Kan Hồ; Mường Mô; Nậm Hàng; Mường
Tè; Bum Nưa
|
21
|
17
|
13
|
2
|
Các
xã: Bum Tở; Hua Bum; Nậm Manh; Vàng San; Ka Lăng; Thu Lũm; Nậm Khao, Nậm Chà
|
19
|
16
|
12
|
3
|
Các
xã: Pa Ủ; Pa Vệ Sủ; Tà Tổng; Mù Cả; Tá Bạ
|
15
|
13
|
10
|
Ghi
chú: Đất nương rẫy canh tác
thường xuyên giá đất được xác định bằng 80% giá của đất trồng cây hàng năm khác
trong cùng xã, thị trấn; đất nương rẫy canh tác không thường xuyên (theo tập
quán) giá đất được xác định bằng 60% giá của đất trồng cây hàng năm khác trong
cùng xã, thị trấn.
VII.4.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Mường Tè; Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Kan Hồ; Mường Mô; Nậm Hàng; Mường
Tè; Bum Nưa
|
21
|
18
|
14
|
2
|
Các
xã: Bum Tở; Hua Bum; Nậm Manh; Vàng San; Ka Lăng; Thu Lũm; Nậm Khao, Nậm Chà
|
18
|
15
|
12
|
3
|
Các
xã: Pa Ủ; Pa Vệ Sủ; Tà Tổng; Mù Cả; Tá Bạ
|
15
|
12
|
10
|
VII.5.
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Mường Tè; Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Kan Hồ; Mường Mô; Nậm Hàng; Mường
Tè; Bum Nưa
|
21
|
17
|
13
|
2
|
Các
xã: Bum Tở; Hua Bum; Nậm Manh; Vàng San; Ka Lăng; Thu Lũm; Nậm Khao, Nậm Chà
|
19
|
16
|
12
|
3
|
Các
xã: Pa Ủ; Pa Vệ Sủ; Tà Tổng; Mù Cả; Tá Bạ
|
15
|
13
|
10
|
VII.6.
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị
trấn Mường Tè; Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Kan Hồ; Mường Mô; Nậm Hàng; Mường
Tè; Bum Nưa
|
4,0
|
3,0
|
2
|
Các
xã: Bum Tở; Hua Bum; Nậm Manh; Vàng San; Ka Lăng; Thu Lũm; Nậm Khao, Nậm Chà
|
3,0
|
3
|
3
|
Các
xã: Pa Ủ; Pa Vệ Sủ; Tà Tổng; Mù Cả; Tá Bạ
|
2,0
|
2,0
|
VII.7.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các
xã: Kan Hồ, Mường Mô, Nậm Hàng, Mường Tè, Bum Nưa
|
110
|
80
|
60
|
80
|
50
|
50
|
2
|
Các
xã: Bum Tở, Hua Bum, Nậm Manh, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao, Nậm Chà
|
95
|
70
|
50
|
70
|
45
|
45
|
3
|
Các
xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ
|
80
|
60
|
40
|
65
|
40
|
40
|
VI.8.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các
xã: Kan Hồ, Mường Mô, Nậm Hàng, Mường Tè, Bum Nưa
|
88
|
64
|
48
|
64
|
40
|
40
|
2
|
Các
xã: Bum Tở, Hua Bum, Nậm Manh, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao, Nậm Chà
|
76
|
56
|
40
|
56
|
36
|
36
|
3
|
Các
xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ
|
64
|
48
|
32
|
52
|
32
|
32
|
VII.9.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
9.1.
Thị trấn Mường Tè
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường
nội thị (TL 127)
|
Đập
tràn Huổi Cuổng
|
Dốc
Phiêng Ban (nhà ông Hiền Chiến)
|
300
|
170
|
130
|
2
|
Đường
nội thị (TL 127)
|
Khu
chung cư
|
Dốc
đài truyền hình (cũ)
|
300
|
170
|
130
|
3
|
Đường
nội thị
|
Ngã
tư (đường xuống Bệnh viện)
|
Hết
cửa hàng thương nghiệp TT mở rộng
|
300
|
170
|
130
|
4
|
Đường
nội thị
|
Ngã
tư
|
Trụ
sở UBND huyện (TT mở rộng)
|
300
|
170
|
130
|
5
|
Đường
nội thị
|
Sau
DN số 14 vòng qua Chi cục thuế - Kho bạc
|
Nhà
ông Phú (phía sau nhà Toản Hường)
|
300
|
170
|
130
|
6
|
Đường
nội thị
|
Đài
truyền hình (mới)
|
Ngã
ba Bến xe khách
|
300
|
170
|
130
|
7
|
Đường
nội thị (TL 127)
|
Chân
đài truyền hình (cũ)
|
Địa
phận xã Bum Nưa
|
200
|
150
|
120
|
8
|
Đường
nội thị (TL 127)
|
Khu
chung cư
|
Dốc
Phiêng Ban (nhà ông Hiền Chiến)
|
200
|
150
|
120
|
9
|
Đường
nội thị
|
Sau
CH thương nghiệp (MB mới)
|
Phía
sau (phía tây TT Y tế sâu 20m)
|
200
|
150
|
120
|
10
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau nhà ông Tân Thuận
|
Bờ
kè đường tam cấp xuống bệnh viện
|
200
|
150
|
120
|
11
|
Đường
vòng qua Đảo
|
Nhà
nghỉ C.ty Thương Nghiệp
|
Đài
truyền hình (mới)
|
250
|
160
|
130
|
12
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau cây xăng (nhà ông Bảo)
|
Trước
cửa nhà ông Đại
|
200
|
150
|
120
|
13
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau Ngân hàng Nông nghiệp
|
Trung
tâm GDTX huyện
|
200
|
150
|
120
|
14
|
Đường
nội thị
|
Ngân
hàng chính sách
|
Tiếp
giáp Ban chỉ huy quân sự huyện
|
200
|
150
|
120
|
15
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau cửa hàng thương nghiệp
|
Tiếp
giáp ranh giới đất Nhà trẻ
|
200
|
150
|
120
|
16
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau nhà bà Gấm
|
Chân
dốc huyện đội cũ
|
200
|
150
|
120
|
17
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau nhà ông Căm
|
Giáp
trụ sở UBND thị trấn cũ
|
200
|
150
|
120
|
18
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau nhà ông Phà
|
Nhà
ông Po
|
200
|
150
|
120
|
19
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau nhà ông Phong Thúy
|
Nhà
ông Chu Đại Cà
|
200
|
150
|
120
|
20
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau nhà ông Lâm Tình
|
Trạm
bảo vệ thực vật
|
200
|
150
|
120
|
21
|
Nhánh
nội thị (Nậm Cấu)
|
Ngã
tư bến xe
|
Chân
đài truyền hình (men suối Nậm cấu)
|
160
|
130
|
110
|
22
|
Đường
nội thị
|
Sau
nhà bà Vìn
|
Quán
phố mới
|
160
|
130
|
110
|
23
|
Các
vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn Mường Tè
|
110
|
9.2.
Thị trấn Nậm Nhùn
|
1
|
Đường
nội thị
|
Giáp
ranh xã Nậm Hàng
|
Cầu
Nậm Dòn
|
200
|
150
|
120
|
2
|
Đường
nội thị
|
Cầu
Nậm Dòn
|
Cầu
Nậm Bắc
|
190
|
150
|
110
|
3
|
Đường
nội thị
|
Cầu
Nậm Bắc
|
Cầu
Nậm Hàng
|
190
|
150
|
110
|
4
|
Đường
nội thị
|
Cầu
Nậm Nhùn
|
Ngã
3 đi bản Noong Kiêng - Nậm Cầy
|
220
|
160
|
130
|
5
|
Đường
nội thị
|
Ngã
3 đi bản Noong Kiêng-Nậm Cầy
|
Bản
Nậm Nhùn
|
170
|
140
|
110
|
6
|
Đường
nội thị
|
Ngã
3 đi bản Noong Kiêng-Nậm Cầy
|
Vào
nội bản Noong Kiêng
|
160
|
130
|
100
|
7
|
Các
vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn Nậm Nhùn
|
100
|
VII.10.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
10.1.
Thị trấn Mường Tè
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường
nội thị
|
Đập
tràn Huổi Cuổng
|
Dốc
Phiêng Ban (nhà ông Hiền Chiến)
|
240
|
136
|
104
|
2
|
Đường
nội thị
|
Khu
chung cư
|
Dốc
đài truyền hình (cũ)
|
240
|
136
|
104
|
3
|
Đường
nội thị
|
Ngã
tư (đường xuống Bệnh viện)
|
Hết
cửa hàng thương nghiệp TT mở rộng
|
240
|
136
|
104
|
4
|
Đường
nội thị
|
Ngã
tư
|
Trụ
sở UBND huyện (TT mở rộng)
|
240
|
136
|
104
|
5
|
Đường
nội thị
|
Sau
DN số 14 vòng qua Chi cục thuế - Kho bạc
|
Nhà
ông Phú (phía sau nhà Toản Hường)
|
240
|
136
|
104
|
6
|
Đường
nội thị
|
Đài
truyền hình (mới)
|
Ngã
ba Bến xe khách
|
240
|
136
|
104
|
7
|
Đường
nội thị
|
Chân
đài truyền hình (cũ)
|
Địa
phận xã Bum Nưa
|
160
|
120
|
96
|
8
|
Đường
nội thị
|
Khu
chung cư
|
Dốc
Phiêng Ban (nhà ông Hiền Chiến)
|
160
|
120
|
96
|
9
|
Đường
nội thị
|
Sau
CH thương nghiệp (MB mới)
|
Phía
sau (phía tây TT Y tế sâu 20m)
|
160
|
120
|
96
|
10
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau nhà ông Tân Thuận
|
Bờ
kè đường tam cấp xuống bệnh viện
|
160
|
120
|
96
|
11
|
Đường
vòng qua Đảo
|
Nhà
nghỉ C.ty Thương Nghiệp
|
Đài
truyền hình (mới)
|
200
|
128
|
104
|
12
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau cây xăng (nhà ông Bảo)
|
Trước
cửa nhà ông Đại
|
160
|
120
|
96
|
13
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau Ngân hàng Nông nghiệp
|
Trung
tâm GDTX huyện
|
160
|
120
|
96
|
14
|
Đường
nội thị
|
Ngân
hàng chính sách
|
Tiếp
giáp Ban chỉ huy quân sự huyện
|
160
|
120
|
96
|
15
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau cửa hàng thương nghiệp
|
Tiếp
giáp ranh giới đất Nhà trẻ
|
160
|
120
|
96
|
16
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau nhà bà Gấm
|
Chân
dốc huyện đội cũ
|
160
|
120
|
96
|
17
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau nhà ông Căm
|
Giáp
trụ sở UBND thị trấn cũ
|
160
|
120
|
96
|
18
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau nhà ông Phà
|
Nhà
ông Po
|
160
|
120
|
96
|
19
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau nhà ông Phong Thúy
|
Nhà
ông Chu Đại Cà
|
160
|
120
|
96
|
20
|
Đường
nội thị
|
Phía
sau nhà ông Lâm Tình
|
Trạm
bảo vệ thực vật
|
160
|
120
|
96
|
21
|
Nhánh
nội thị (Nậm Cấu)
|
Ngã
tư bến xe
|
Chân
đài truyền hình (men suối Nậm cấu)
|
160
|
120
|
96
|
22
|
Đường
nội thị
|
Sau
nhà bà Vìn
|
Quán
phố mới
|
160
|
120
|
96
|
23
|
Các
vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn Mường Tè
|
96
|
10.2.
Thị trấn Nậm Nhùn
|
1
|
Đường
nội thị
|
Giáp
ranh xã Nậm Hàng
|
Cầu
Nậm Dòn
|
160
|
120
|
96
|
2
|
Đường
nội thị
|
Cầu
Nậm Dòn
|
Cầu
Nậm Bắc
|
152
|
120
|
88
|
3
|
Đường
nội thị
|
Cầu
Nậm Băc
|
Cầu
Nậm Hàng
|
152
|
120
|
88
|
4
|
Đường
nội thị
|
Cầu
Nậm Nhùn
|
Đi
Nậm Nhùn (Đoạn rẽ đi bản Noong Kiêng)
|
176
|
128
|
104
|
5
|
Đường
nội thị
|
Ngã
3 đi bản Noong Kiêng-Nậm Cầy
|
Bản
Nậm Nhùn
|
136
|
112
|
88
|
6
|
Đường
nội thị
|
Ngã
3 đi bản Noong Kiêng-Nậm Cầy
|
Vào
nội bản Noong Kiêng
|
128
|
104
|
80
|
7
|
Các
vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn Nậm Nhùn
|
80
|
B. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC VÀ GIÁ ĐẤT GIÁP RANH
I. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC
I.1.
Đất nông nghiệp:
a)
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, giá đất được xác định bằng 50% giá đất rừng
sản xuất cùng vị trí và khu vực.
b)
Đất sản xuất nông nghiệp khác, giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất nông
nghiệp liền kề; trường hợp liền kề đất sản xuất nông nghiệp thì căn cứ vào loại
đất sản xuất nông nghiệp có giá thấp nhất.
I.2.
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất phi nông
nghiệp khác: giá đất bằng 80% giá đất
ở cùng vị trí và khu vực.
I.3.
Đất sử dụng vào mục đích công cộng:
giá đất bằng 70% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cùng vị trí và khu
vực.
I.4.
Đất nghĩa trang, nghĩa địa: giá đất
bằng 80% giá đất liền kề. Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì căn cứ
vào giá của loại đất có mức giá thấp nhất; trường hợp không có các loại đất đã
định giá liền kề thì tính bằng 40% giá đất ở cùng vị trí và khu vực.
I.5.
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thuỷ sản: giá đất được xác định bằng 80% giá đất nuôi trồng
thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi
nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng, khai thác thủy sản thì giá đất được xác
định bằng 80% giá đất phi nông nghiệp cùng vị trí và khu vực.
I.6.
Đất chưa sử dụng: giá đất bằng 20%
giá đất liền kề. Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào
sử dụng thì giá đất được xác định bằng giá đất cùng loại, cùng vị trí và khu
vực.
II. GIÁ ĐẤT GIÁP RANH
Đất
phi nông nghiệp thuộc khu vực giáp ranh đuợc xác định theo đường địa giới hành
chính giữa các huyện, thị xã vào mỗi bên 100 m, đối với đất nông nghiệp vào mỗi
bên 200 m và được xác định trọn thửa đất (Trường hợp thửa đất có phần diện
tích nằm ngoài giới hạn khoảng cách), giá đất được xác định như sau:
II.1. Trường hợp thửa đất khu vực giáp ranh thuộc đơn vị
hành chính có giá đất thấp hơn thì giá đất được xác định bằng trung bình giá
đất cùng loại, cùng vị trí của hai đơn vị hành chính giáp ranh; Trường hợp thửa
đất khu vực giáp ranh thuộc đơn vị hành chính có giá đất cao hơn thì giá đất
được xác định bằng giá đất được quy định tại đơn vị hành chính đó.
II.2.
Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều
đơn vị hành chính thì giá đất được xác định bằng giá đất cùng vị trí và khu vực
của đơn vị hành chính giáp ranh có giá đất cao nhất;
II.3.
Trường hợp các đơn vị hành chính được
ngăn cách bởi sông, suối, đồi, núi, đèo thì không xếp loại đất giáp ranh.
C. QUY ĐỊNH VỀ KHU VỰC, VỊ TRÍ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT
I. ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
I.1.
Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều kiện
sau:
- Có
từ một yếu tố khoảng cách trở lên:
+
Đất nông nghiệp tiếp giáp khu dân cư đến mét thứ 500;
+
Đất nông nghiệp tiếp giáp chợ đến mét thứ 1000;
+
Đất nông nghiệp tiếp giáp vỉa hè, hành lang bảo vệ đường bộ hoặc mép đường giao
thông (đối với nơi chưa có quy hoạch) đến mét thứ 500.
-
Kết hợp với ít nhất hai yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp.
I.2.
Vị trí 2: Phải đảm bảo các điều kiện:
-
Đất tiếp giáp vị trí 1 đến mét thứ 500
-
Kết hợp với ít nhất một yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp.
Trường
hợp vị trí 2, cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương) với vị trí 1 và
có ít nhất hai yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp được xếp vào vị trí 1.
I.3.
Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của
khu vực 1 không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
Trường
hợp vị trí 3, cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương) với vị trí 2 và
có ít nhất một yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp được xếp vào vị trí 2.
II. ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
II.1.
Khu vực 1: Đất thuộc khu vực tiếp
giáp Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, giao thông nông thôn tại trung tâm xã, cụm xã;
tiếp giáp khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp có khả
năng sinh lợi cao, có kết cấu hạ tầng tốt, thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh
và cung cấp dịch vụ được chia làm ba vị trí:
a)
Vị trí 1: Đất tiếp giáp với vỉa hè, chỉ giới đường giao thông hoặc mép ngoài
cùng của đường giao thông (đối với nơi chưa có quy hoạch) đến mét thứ 40;
b)
Vị trí 2: Đất tiếp giáp vị trí 1 (sau mét thứ 40) đến mét thứ 100.
c)
Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của khu vực 1 không thuộc vị trí 1 và vị trí
2.
II.2.
Khu vực 2: Đất thuộc khu vực tiếp
giáp với đường giao thông liên xã, liên thôn, bản; đất tiếp giáp với khu vực 1;
khu vực có khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng và điều kiện sinh hoạt, kinh
doanh, cung cấp dịch vụ kém thuận lợi hơn khu vực 1 và phân thành 02 vị trí
sau:
a)
Vị trí 1: Đất tiếp giáp mép ngoài cùng của đường giao thông đến 40 m;
b)
Vị trí:
-
Đất sau mét thứ 40 của vị trí 1 đến mét thứ 100;
-
Phần diện tích còn lại của khu vực 2 không thuộc vị trí 1.
II.3.
Khu vực 3: Diện tích đất phi nông
nghiệp còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
II.4.
Trường hợp đặc biệt
-
Thửa đất có vị trí tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường giao thông, giá đất được xác
định bằng 1,2 lần giá đất cùng vị trí đó; trường hợp thửa đất tiếp giáp nhiều
đoạn đường thì giá đất được xác định bằng 1,2 lần giá đất của đất tiếp giáp với
đoạn đường có giá đất cao nhất.
-
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: được tính một giá cho toàn bộ thửa
đất, giá đất được xác định theo giá của vị trí cao nhất thửa đất, khu đất đó.
III. ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
III.1.
Phân vị trí
a)
Vị trí 1: Đất có vị trí tiếp giáp với đường phố, tính từ chỉ giới quy hoạch
hành lang an toàn giao thông đến mét thứ 20;
b)
Vị trí 2: Đất tiếp giáp vị trí 1 (sau mét thứ 20) đến mét thứ 40; đất tiếp giáp
với ngõ, ngách đến mét thứ 20 (mặt đường ngõ, ngách có chiều rộng từ 3m trở
lên, cơ sở hạ tầng tương đối hoàn chỉnh, đi lại tương đối thuận tiện).
c)
Vị trí 3: Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại không thuộc vị trí 1 và vị trí
2.
III.2.
Trường hợp đặc biệt
-
Thửa đất có vị trí tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường giao thông, giá đất được xác
định bằng 1,2 lần giá đất cùng vị trí đó; trường hợp thửa đất tiếp giáp nhiều
đoạn đường thì giá đất được xác định bằng 1,2 lần giá đất của đất tiếp giáp với
đoạn đường có giá đất cao nhất.
-
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: được tính một giá cho toàn bộ thửa
đất, giá đất được xác định theo giá của vị trí cao nhất thửa đất, khu đất đó./.
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 43/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
6.790
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|