ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
43/2010/QĐ-UBND
|
TP.
Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 7 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUY
ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI BAN QUẢN LÝ ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ MỚI
THỦ THIÊM TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà
nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 21/QĐ-UBND-ĐA30 ngày 20 tháng 4 năm 2010 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành
chính thực hiện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm tại
Tờ trình số 33/TTr-BQL-VP ngày 22 tháng 6 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nay sửa đổi, bổ sung các văn bản quy định thủ tục hành
chính áp dụng tại Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm như
sau:
Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự
án phát triển nhà ở trên địa bàn Khu đô thị mới Thủ Thiêm. Mã số hồ sơ: 160561
Điểm đ khoản 2 Điều 14 Quy định
về thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 21
tháng 3 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh được sửa đổi, bổ
sung như sau: Ban Quản lý các Khu đô thị mới phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500 đồng thời với phê duyệt các dự án đầu tư nhà ở nằm trong ranh giới
hành chính được giao quản lý. Thời gian thực hiện là không quá 40 (bốn mươi)
ngày làm việc.
Bổ sung quy định Mẫu “Tờ trình
thẩm định, phê duyệt dự án nhà ở” kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày
21 tháng 3 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy định
về thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh (đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các quận - huyện, xã - phường, thị trấn, các đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Hoàng Quân
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
|
..........,
ngày......... tháng......... năm..........
|
TỜ TRÌNH
Thẩm
định phê duyệt dự án phát triển nhà ở
Dự án:
Kính gửi:
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29 tháng
11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số
90/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng
công trình;
Căn cứ Thông tư số
05/2006/TT-BXD ngày 01 tháng 11 năm 2006 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một
số nội dung của Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ …. các văn bản pháp lý
liên quan đến dự án ….
Chủ đầu tư … trình thẩm định dự
án nhà ở với các nội dung chính như sau:
1. Tên dự án:
2. Chủ đầu tư:
3. Tổ chức tư vấn lập dự án:
4. Tổ chức tư vấn lập thiết kế
cơ sở (nếu khác với tổ chức tư vấn lập dự án)
5. Chủ nhiệm lập dự án:
Mục tiêu đầu tư xây dựng:
6. Địa điểm dự án:
7. Hình thức quản lý dự án:
8. Mục tiêu đầu tư xây dựng:
9. Quy mô sử dụng đất:
- Diện tích đất toàn khu
: m2
- Diện tích đất phù hợp quy hoạch
: m2
- Diện tích đất xây dựng
: m2
- Mật độ xây dựng toàn khu
:
- Hệ số sử dụng đất
:
10. Ranh giới sử dụng đất: Căn cứ
theo bản đồ hiện trạng vị trí ……….
Ranh giới khu đất được xác định
như sau:
+ Phía Đông giáp
+ Phía Tây giáp
+ Phía Nam giáp
+ Phía Bắc giáp
11. Quy mô dân số của chung cư:
(người)
12. Quy mô đầu tư xây dựng:
12.1. Chung cư:
Số loại đơn nguyên chung
cư
:
Tầng
cao
: (tầng)
Tổng diện tích sàn xây dựng
(không kể cả tầng hầm ) :
(m2)
Tổng số căn hộ toàn
khu
: (căn)
12.2. Các loại nhà khác:
12.3. Công trình công cộng và
các công trình khác
:
13. Khối lượng các hạng mục chủ
yếu: (Chi tiết từng loại công trình như biệt thự, nhà liên kế, chung cư, công
trình công cộng và các công trình khác).
13.1. Chung cư:
13.1.1. Khối nhà chung cư thứ nhất:
- Tầng cao ( không kể tầng hầm,
tầng kỹ thuật
)
: Tầng
- Số đơn
nguyên
:
- Giải pháp kết cấu chính
:
- Diện tích đất khuôn viên
:
- Diện tích xây dựng trệt
: m2
- Diện tích tầng hầm
:
m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng
(không kể cả tầng hầm) :
m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng (kể
cả tầng hầm)
:
m2
- Tổng diện tích sàn sử dụng
:
m2
- Tổng số căn hộ
: căn
- Diện tích sở hữu riêng
: m2
+ Căn hộ
STT
|
Loại
căn hộ
|
Số
tầng
|
Số
căn 1 tầng
|
Tổng
số căn
|
Diện
tích m2/ 1 căn
|
Tổng
diện tích (m2)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
+ Siêu thị (nếu là sở hữu
riêng)
+ Bãi xe (nếu là sở hữu
riêng)
: m2
+ ……………
- Diện tích sở hữu chung
: m2
+ Sảnh, hành lang, cầu
thang, ram dốc, gen kỹ thuật,
diện tích cột, tường chung
căn hộ :
m2
+ Bãi xe ( nếu là sở hữu
chung ) :
m2
+ Phòng sinh hoạt cộng đồng
(nếu là sở hữu
chung):
m2
+ ……………………..
13.1.2. Khối nhà chung cư thứ 2,
thứ 3 … (nếu có)
(Tương tự như khối thứ nhất)
13.2. Nhà biệt thự, nhà phố liên
kế:
13.2.1. Mẫu 1:
- Tầng
cao
: tầng
- Giải pháp kết cấu
chính
:
- Diện tích đất khuôn viên 1
căn
: m2
- Diện tích xây dựng 1 căn
: m2
- Diện tích sàn xây dựng 1 căn
: m2
- Tổng số
căn
: căn
- Tổng diện tích đất khuôn viên
: m2
- Tổng diện tích xây dựng
: m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng
: m2
13.2.2. Mẫu 2, mẫu 3 ….. (nếu
có)
(Tương tự như mẫu 1)
13.3. Công trình công cộng: (chi
tiết từng công trình)
13.3.1. Công trình 1:
- Tầng cao (không kể tầng
hầm, tầng kỹ thuật) :
tầng
- Số đơn
nguyên
:
- Giải pháp kết cấu
chính
:
- Diện tích xây dựng
: m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng
: m2
13.3.2. Công trình 2, 3 …. (nếu
có)
(Tương tự như công trình
1)
13.4. Công trình khác (nếu có)
(Tương tự như công trình
công cộng)
13.5. Các công trình hạ tầng kỹ
thuật:
- San nền: So với cao độ chuẩn
quốc gia tại Hòn Dấu ……..
- Hệ thống giao thông :
- Hệ thống cấp điện: Nguồn điện
…..
- Hệ thống cấp nước: Nguồn nước
…..
- Hệ thống thoát nước:
- Hệ thống phòng cháy, chữa
cháy:
- Hệ thống chống sét:
- Xử lý nước thải, rác thải:
- Hệ thống kỹ thuật khác:
14. Tổng mức đầu tư:
Trong đó:
- Tiền sử dụng đất
: đồng
- Chi phí xây lắp và thiết
bị
: đồng
- Chi phí xây dựng cơ sở hạ
tầng :
đồng
- Chi phí quản lý dự
án
:
đồng
- Chi phí tư vấn đầu tư
xây dựng
Trong đó lệ phí thẩm định
dự án là :
đồng
- Chi phí khác
: đồng
- Dự phòng phí
: đồng
15. Phương án huy động vốn:
- Vốn chủ sở hữu: (Số vốn đầu tư
tối thiểu thuộc sở hữu của chủ đầu tư để thực hiện dự án được xác định căn cứ
Điều 5 Nghị định số 153/2007/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Kinh doanh bất động sản).
- Vốn vay:
- Vốn huy động: (Việc huy động vốn
phải tuân thủ theo Điều 39 Luật Nhà ở và các quy định khác của pháp luật có
liên quan).
- ……..
16. Cơ chế ưu đãi: (Có hoặc
không có cần ghi rõ, nếu ưu đãi cần ghi rõ theo văn bản, quyết định nào….).
17. Thời gian thực hiện dự án và
tiến độ:
18. Phương án tiêu thụ sản phẩm:
- Diện tích sở hữu riêng:
+ Bán: Số căn ….. Tổng diện
tích (m2) ….
+ Cho thuê: Số căn ……. Tổng
diện tích (m2) …..
+ Cho thuê mua: Số căn
…….. Tổng diện tích (m2) ……
+ ………..
- Diện tích sở hữu chung:
thuộc sở hữu cộng đồng cư dân sống trong chung cư
19. Phương án tổ chức quản lý, vận
hành dự án sau đầu tư: Trách nhiệm bảo hành, bảo trì công trình và nghĩa vụ
đóng góp kinh phí của các tổ chức, cá nhân có liên quan để thực hiện việc quản
lý, khai thác, vận hành dự án. Thể hiện các phương án quản lý vận hành dự án
trong quá trình sử dụng, bảo hành nhà ở (theo quy định tại Điều 74 của Luật Nhà
ở, Điều 52 Nghị định số 90/2006/NĐ-CP), bảo trì (theo quy định tại Điều 53, Điều
54 của Nghị định số 90/2006/NĐ-CP).
Nơi nhận:
- Như trên
- Lưu
(Kèm theo đĩa CD (Ký tên, đóng dấu)
ghi nội dung tờ trình, thuyết minh dự án, bản vẽ thiết kế)
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
|