Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Đăng nhập bằng Google

Số hiệu: 43/2010/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Lê Diễn
Ngày ban hành: 30/12/2010 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 43/2010/QĐ-UBND

Gia Nghĩa, ngày 30 tháng 12 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG NĂM 2011.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường bỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/1/2010 của Liên bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn, xây dựng, thẩm định, ban hành bản giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 23/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2367/TTr- TN&MT ngày 30/12/2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông năm 2011”.

Điều 2. Giá đất quy định tại Điều 1 trên đây làm căn cứ để:

- Tính thuế sử dụng đất, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ;

- TÍnh tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất để xác định giá trị tài sản của Doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất, bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất;

- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước.

Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì mức giá khởi điểm do UBND tỉnh quy định riêng và không được thấp hơn mức giá quy định tại Điều 1 quyết định này.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2011 và được công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh; được niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trong tỉnh.

Quyết định này thay thế cho Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND, ngày 29/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Nông về quy định mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông và Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 13/7/2010 của UBND tỉnh Đăk Nông về việc điều chỉnh tên đoạn đường trong bảng giá đất năm 2010 trên địa bàn huyện Krông Nô.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trong tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Diễn

 

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Nông)

I. Giá đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản.

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Loại đất

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

Hạng 6

1

Đất trồng cây hàng năm

-

12.000

10.000

5.000

4.000

2.500

2

Đất trồng lúa nước

-

18.000

15.000

7.500

6.000

3.500

3

Đất trồng cây lâu năm

19.000

17.000

14.000

10.000

6.000

-

4

Đất rừng sản xuất

9.000

7.000

5.000

3.000

1.000

-

5

Đất nuôi trồng thủy sản

-

12.000

10.000

5.000

4.000

2.500

Bảng giá đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản quy định trên được áp dụng cho các huyện, thị xã Gia Nghĩa. Trừ đất nông nghiệp xen kẽ trong đô thị được quy định riêng dưới đây.

II. Giá đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư các phường thuộc thị xã Gia Nghĩa:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên Phường

Tổ dân phố

Đơn giá

1

Nghĩa Thành

1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

25.000

Nghĩa Tân

1, 2

Nghĩa Trung

2, 3

Nghĩa Đức

1, 2

Nghĩa Phú

5

2

Nghĩa Thành

7, 8, 9

20.000

Nghĩa Tân

3, 4, 6

Nghĩa Trung

1, 4, 5, 6

Nghĩa Phú

2, 3, 4, 6

Nghĩa Đức

4

3

Các khu vực còn lại thuộc các phường

 

17.000

III. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Tính bằng 0,67 so với giá đất quy định tại mục IV bảng phụ lục này.

IV. Giá đất ở

1. Thị xã Gia Nghĩa:

ĐVT: đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

1

Quốc lộ 14

Ranh giới huyện Đăk Song

Nguyễn Tất Thành (Giáp ranh phường Nghĩa Thành)

350.000

2

Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh phường Nghĩa Thành

Phan Bội Châu (Cột mốc 842 QL14 – đường đi Lâm trường Nghĩa Tín)

550.000

Phan Bội Châu (Cột mốc số 842 QL.14 - Đường đi Lâm trường Nghĩa Tín)

Hai Bà Trưng (QL 14 cũ)

850.000

Hai Bà Trưng (QL 14 cũ)

Đường vào Bộ đội biên phòng

1.200.000

Đường vào Bộ đội biên phòng

Lê Duẩn (ngã ba Sùng Đức – cột mốc 847:- 100 mét)

1.500.000

Lê Duẩn (ngã ba Sùng Đức – cột mốc 847:-100 mét)

Cột mốc 848

1.200.000

Cột mốc số 848

Cầu Đỏ (Cống trôi)

800.000

Cầu Đỏ (Cống trôi)

Hết địa phận Thị xã Gia Nghĩa

550.000

3

Hai Bà Trưng

Nguyễn Tất Thành

Võ Thị Sáu (thị đội)

1.500.000

Võ Thị Sáu (thị đội)

Đường 23/3

1.800.000

4

Đường 23/3

Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội biên phòng)

Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga)

1.500.000

Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga)

Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ)

2.800.000

Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ)

Trần Phú (Tỉnh lộ 4 cũ)

2.300.000

5

Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

Đường 23/3

Ngã 3 Hùng Vương – Trần Phú (Ngã 3 QL.28 - Tỉnh lộ 4 cũ)

1.800.000

6

Tống Duy Tân (Hùng Vương cũ)

Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ)

Tôn Đức Thắng

1.500.000

7

Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ)

Tôn Đức Thắng

Đường 23/3

1.800.000

8

Ngô Mây

Lý Tự Trọng

Ngã 3 vào Thôn Nghĩa Bình

720.000

9

Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

Đường 23/3

Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

3.200.000

10

Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ)

Cổng Trại tạm giam Công an huyện (cũ)

Huỳnh Thúc Kháng Trần Hưng Đạo cũ)

2.500.000

Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

Hết Chợ Thị xã

3.800.000

Lý Thường Kiệt cũ nối dài (Cuối chợ thị xã)

Vào hướng Chùa Pháp Hoa 50 mét

1.000.000

11

Đường đi sân bay (cũ)

Ngã 3 Chùa Pháp Hoa (đường Nguyễn Tri Phương - Hùng Vương cũ)

Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ Đi Sân bay cũ)

1.000.000

12

Lý Tự Trọng

Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ)

Đào Duy Từ

750.000

13

Bà Triệu

Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ)

Phạm Văn Đồng (Hai Bà Trưng cũ)

3.700.000

14

Đào Duy Từ

Nguyễn Tri Phương (Đường Hùng Vương cũ)

Ngô Mây

500.000

15

Phạm Ngọc Thạch

Đường 23/3 (Bến xe cũ)

Đường 23/3

850.000

16

Chu Văn An

Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ)

2.500.000

17

Võ Thị Sáu

Hai Bà Trưng cũ

Hai Bà Trưng (QL 14 cũ - Cổng Thị đội)

800.000

18

Đường quanh chợ

Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ)

Bà Triệu

3.800.000

19

Nguyễn Viết Xuân (Đường tổ dân phố 3 cũ)

Hai Bà Trưng cũ

Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)

700.000

20

Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ)

Đường 23/3

Lê Lai

750.000

Lê Lai

Lê Thánh Tông

1.200.000

21

Lê Lai

Đường 23/3 (Vào Tỉnh uỷ)

Ngã 3 Tỉnh uỷ

1.500.000

Ngã 3 Tỉnh uỷ

Ngã 3 đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)

1.200.000

22

Điện Biên Phủ

Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

Hết đường nhựa

800.000

Hết đường nhựa

Cuối đường

600.000

23

Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ)

Lê Thị Hồng Gấm (Đường 23/3 cũ)

Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng

800.000

Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng

Lê Thánh Tông

300.000

24

Quang Trung

Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)

Ngã 3 Công An huyện (cũ)

1.300.000

Ngã 3 Công An huyện (cũ)

Ngã 3 đường cấp phối

1.000.000

Ngã 3 đường cấp phối

Hết đường cấp phối đến đường nối hai trung tâm

750.000

25

Lê Duẩn (Đăm Bri cũ)

Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 - Ngã ba Sùng Đức)

Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đăk Tih)

1.000.000

Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đăk Tih)

Ngã 3 Nông trường

550.000

Ngã 3 Nông trường

Hết đường

350.000

26

Lê Thánh Tông

Đường 23/3

Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi cũ

1.600.000

Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi cũ

Y Bih Alêô

1.300.000

27

Phạm Văn Đồng (Lê Thánh Tông cũ)

Y Bih Alêô

Đường dây 500 KV

1.100.000

Đường dây 500 KV

Nghĩa địa

750.000

Nghĩa địa

Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đăk Nông)

400.000

28

Đường Nhựa (Lê Thánh Tông cũ)

Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đăk Nông)

Thuỷ điện Đăk Nông

400.000

Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đăk Nông)

Cầu gãy (giáp ranh xã Đăk Nia)

350.000

29

Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Đường 23/3

Ngã 4, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ)

1.700.000

Ngã 4, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ)

Ngã 3 khu nhà công vụ

1.500.000

Ngã 3 khu nhà công vụ

Đường 23/3 (Trước Bưu điện tỉnh)

1.200.000

Nguyễn Trãi (Đường đi Cầu Bà Thống cũ)

Nguyễn Văn Trỗi cũ (Ngã 3 nhà công vụ)

Cầu Bà Thống

1.000.000

30

Đường sau nhà Công vụ

Ngã 3 đường đi Cầu Bà Thống

Hết đường nhựa

500.000

Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ -Ngã 4 Tổ 1, Khối 5)

Vào 50 mét

550.000

Hết đường nhựa

Đoạn đường đất còn lại

250.000

31

Đường bên hông nhà Công vụ

Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Đường sau nhà Công vụ

450.000

32

Đường vào Địa chất cũ

Tiếp giáp đường xuống Cầu Bà Thống

Vào 200 mét (vào trạm bơm)

400.000

33

Đường vào trường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường 23/3 (Gần đường Nguyễn Văn Trỗi)

Cổng trường Nguyễn Thị Minh Khai

750.000

34

Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố

Cầu Bà Thống

Rẽ phải 400 m

300.000

Cầu Bà Thống

Rẽ trái 300 m (Trụ sở UBND Phường Nghĩa Đức)

300.000

35

Đường khu vực Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ)

Đường 23/3

Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

1.700.000

36

Mạc Thị Bưởi

Hai Bà Trưng (QL 14 cũ)

Hết hồ Thiên Nga (hồ vịt cũ)

1.100.000

Hết hồ Thiên Nga (hồ vịt cũ)

Hết đường

900.000

37

Lê Hồng Phong (Đường vào mỏ đá 739 cũ)

Nguyễn Tất Thành (QL 14 cũ)

Hết địa phận Công an phường Nghĩa Phú

700.000

38

Đường trước Trường Tiểu học Phan Chu Trinh

Hai Bà Trưng (QL 14 cũ)

Mạc Thị Bưởi

800.000

39

Trần Phú (Tỉnh lộ 4 cũ)

Km 0 (Đường 23/3)

Km 1

1.200.000

Km 1

Km 2

900.000

Km 2

Km 4

600.000

40

Tỉnh Lộ 4

Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú)

Km 6

400.000

41

Phan Bội Châu (Đường liên thôn Nghĩa Tín cũ)

Ngã 3 Nguyễn Tất Thành (QL14 cũ)

Hết đường (1310m)

450.000

42

Đường vào Nghĩa Bình

Ngã 3 Phan Bội Châu (Ngã 3 Nghĩa Tín cũ)

Ngã 3 Nghĩa Bình

450.000

43

Đường vành đai Hồ Thôn Nghĩa Thành

 

 

450.000

44

An Dương Vương (Đường đi xã Đăk R’Moan)

Tiếp giáp Nguyễn Tất Thành (QL14 cũ)

Trạm biến áp T6

300.000

Trạm biến áp T6

Ngã 3 đường vành đai

250.000

45

Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ)

Ngã 3 Trần Phú – Lê Thị Hồng Gấm (ngã 3 tỉnh lộ 4 cũ)

Hội trường Tổ dân phố 5

1.500.000

Hội trường Tổ dân phố 5

Cầu lò gạch

1.000.000

46

Quốc Lộ 28

Cầu lò gạch

Cầu Đăk Ninh

500.000

Cầu Đăk Ninh

Giáp ranh xã Quảng Khê (Cầu Đăk Đô)

300.000

47

Đường Cao Thắng (đường D1 cũ)

Đường 23/3

Hết đường nhựa

1.700.000

48

Đường Ama Jhao (đường D2 cũ)

Đường 23/3

Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ)

1.600.000

49

Đường Điểu Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh)

Đường 23/3

Lê Lai

1.600.000

50

Trần Cao Vân (đường D4 cũ)

Lê Lai

Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ)

1.500.000

51

Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ)

Ngã 3 Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Lai)

Ngã 3 Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)

1.600.000

52

Vũ Anh Ba (Đường N3 cũ)

Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ)

Trần Cao Vân (đường D4 cũ)

1.400.000

53

Trần Hưng Đạo (Đường vào Trung tâm hành chính thị xã)

Quang Trung

Ngã tư khu trung tâm hành chính thị xã

1.000.000

Khu đô thị mới Đăk Nia

54

Đường Tản Đà (trục N1 cũ)

Hàm Nghi (Trục D1)

Y Jút (Trục N3)

1.200.000

55

Đường Nguyễn Hữu Thọ (Trục N2 )

Hàm Nghi (Trục D1)

Y Jút (Trục N3)

1.200.000

56

Đường Y Jút (trục N3)

Nguyễn Trường Tộ (Trục N22)

Tôn Thất Tùng (Trục N7)

1.100.000

57

Đường Kim Đồng (trục N5)

Hàm Nghi (Trục D1)

Tôn Thất Tùng (Trục N7)

1.200.000

Tôn Thất Tùng (Trục N7)

Phan Đình Phùng (Trục N8)

1.000.000

58

Đường Nguyễn Thượng Hiền (trục N 4)

Tôn Thất Tùng (Trục N7)

Trường Tiểu học Thăng Long

1.000.000

59

Đường Trần Khánh Dư (trục N10)

Tản Đà (Trục N1)

Giao của đường Y Jút – Tôn Thất Tùng (giao của trục N3, N7 cũ)

1.000.000

60

Đường Hoàng Hoa Thám (trục N11)

Tản Đà (Trục N1)

Y Jút (Trục N3)

1.000.000

61

Đường Trần Đại Nghĩa (trục N12)

Tản Đà (Trục N1)

Nguyễn Thượng Hiền (Trục N4)

900.000

62

Đường Trần Nhật Duật (trục N15)

Kim Đồng (Trục N5)

Đường Phan Đình Phùng (Trục N8)

1.000.000

63

Đường Hoàng Diệu (trục N16)

Y Jút (Trục N3)

Nguyễn Trường Tộ (Trục N22)

1.000.000

64

Đường Hàm Nghi (trục D1)

Hùng Vương (Quốc lộ 28)

Tôn Thất Tùng (Trục N7)

1.200.000

65

Đường Nguyễn Trường Tộ (Trục N22)

Y Jút (Trục N3)

Giao giữa Nguyễn Thượng Hiền và Hoàng Diệu (giao Trục N4 và N16 cũ)

1.000.000

66

Đường Nguyễn Đức Cảnh (Trục N6)

Hàm Nghi (Trục D1)

Tôn Thất Tùng (Trục N7)

1.200.000

Tôn Thất Tùng (Trục N7)

Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9)

1.200.000

67

Đường Tôn Thất Tùng (Trục N7)

Hùng Vương (Quốc lộ 28)

Giao giữa Phan Đình Phùng và Trần Khánh Dư (giao trục N8 và N10 cũ)

1.200.000

68

Đường Phan Đình Phùng (Trục N8)

Giao giữa Tôn Thất Tùng và Hoàng Diệu (giao Trục N7 trục N16 cũ)

Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9)

1.200.000

69

Đường Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9)

Hùng Vương (Quốc lộ 28)

Đường Phan Đình Phùng (Trục N8)

1.200.000

70

Đường Trục N17

Đường Kim Đồng (Trục N5 cũ)

Đường Trần Khánh Dư (Trục N10 cũ)

1.200.000

71

Đường Phan Đình Giót (Trục N18)

Hoàng Diệu (Trục N16)

Hoàng Văn Thụ (Trục N14)

1.000.000

72

Đường Hoàng Văn Thụ (Trục N14)

Phan Đình Giót (Trục N18)

Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9)

1.000.000

73

Đường Y Nuê (Ái Phương - trục N13)

Hoàng Văn Thụ (Trục N14)

Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9)

1.000.000

74

Đường Ngô Thì Nhậm (Trục N19)

Ngô Tất Tố (Trục N23)

Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9)

1.000.000

75

Đường Trục N21

Ngô Thì Nhậm (Trục N19)

Phan Đình Phùng (Trục N8)

1.000.000

76

Đường Ngô Tất Tố (Trục N23)

Ngô Thì Nhậm (Trục N19)

Y Ngông Niê K’Đăm (Trục N9)

1.000.000

77

Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc – Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ)

Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc Lộ 14 - Hồ Đại La)

Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng)

1.350.000

Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng)

Ngô Mây

1.600.000

Ngô Mây

Hết đường Bắc Nam đã xây dựng năm 2009

2.100.000

Hết đường Bắc Nam đã xây dựng năm 2009

Đường ngã 3 đường Chu Văn An

2.000.000

 (Hai Bà Trưng cũ)

Võ Thị Sáu

Nguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3)

2.100.000

Nguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3)

Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

2.100.000

Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

Đường 23/3

2.500.000

78

Trục đường N6

Đường Nguyễn Trãi (Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh)

Đường vào Sở Giáo dục và Đào Tạo

1.400.000

79

Đường vào Công ty Gia Nghĩa

Đường đất (giáp Bưu điện tỉnh đang xây)

Qua Công ty Gia Nghĩa thông ra đường 23/3

650.000

80

Đường nhựa

Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ)

Lý Tự Trọng

750.000

81

Các khu vực còn lại của các phường

Đất ở ven các đường nhựa còn lại

350.000

Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

250.000

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

200.000

82

Các khu vực còn lại thuộc các xã

Đất ở ven các đường nhựa liên phường (giáp ranh phường)

250.000

Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã

200.000

Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

150.000

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

100.000

2. Huyện Cư Jút

ĐVT: đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

I

Thị trấn EaT’ling

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

 

 

 

a

Về phía Đăk Nông

Cửa hàng xe máy Bảo Long

Ngã 5 đường Ngô Quyền

1.800.000

b

Về phía Đăk Lăk

Cửa hàng xe máy Bảo Long

Hết cửa hàng xe máy Lai Hương

2.500.000

Hết cửa hàng xe máy Lai Hương

Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi

2.000.000

Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi

Giáp ranh xã Tâm Thắng

1.500.000

2

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã 5 đường Ngô Quyền

Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m)

1.800.000

Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m)

Cổng phụ vào Nhà máy điều

1.400.000

Cổng phụ vào nhà máy điều

Ngã 3 đường vào Sao ngàn phương

1.000.000

Ngã 3 đường vào Sao ngàn phương

Hết ranh giới thị trấn (Giáp Trúc Sơn)

450.000

3

Đường Hùng Vương (Đường đi Krông Nô)

Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hoá khối 4)

1.600.000

Ngã ba đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hoá khối 4)

Ngã ba đường Nguyễn Du (Vào Thác Trinh Nữ)

1.100.000

Ngã ba đường Nguyễn Du (Vào Thác Trinh Nữ)

Cống vào bãi cát

600.000

Cống vào bãi cát

Hết ranh giới thị trấn

300.000

4

Đường Nguyễn Du (Vào thác Trinh Nữ)

Km 0 (Ngã ba đường Hùng Vương)

Km 0 + 800m

500.000

Km 0 + 800m

Cổng thác Trinh Nữ

300.000

5

Đường sinh thái

Từ ngã ba đường Nguyễn Du

Giáp ranh xã Tâm Thắng

300.000

6

Đường Hai Bà Trưng (Vào khối 6)

Ngã 5 đầu đường Hai Bà Trưng

Ngã ba khu tập thể huyện (Cổng nhà ông Hưng)

650.000

Ngã ba khu tập thể huyện (Cổng nhà ông Hưng)

Ngã ba nhà ông Xế

450.000

Ngã ba nhà ông Xế

Ngã ba đường Nguyễn Du (Vào thác Trinh Nữ)

350.000

7

Đường vào Khối 7

Km 0 QL14 (Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành)

Km 0 + 130m

650.000

Km 0 + 130m

Hết nhà thờ từ đường họ Phạm

400.000

Hết nhà thờ từ đường họ Phạm

Hết cống ngã 5 nhà ông Tòng

300.000

Hết cống ngã 5 nhà ông Tòng

Ngã ba đường sinh thái

250.000

8

Đường Nguyễn Văn Linh (Đường đi Nam Dong)

Km 0 QL14 (Ngã tư Nguyễn Tất Thành)

Ngã ba đường Lê Lợi

1.800.000

Ngã ba đường Lê Lợi

Hết Trường Tiểu học Trần Phú

1.200.000

Hết Trường Tiểu học Trần Phú

Ngã tư đường Phan Chu Trinh

800.000

9

Đường Phan Chu Trinh (Đường Tấn Hải)

Km 0 QL14 (Ngã tư Nguyễn Tất Thành)

Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh

600.000

10

Đường Phạm Văn Đồng (Khu phố chợ)

Km 0 QL14 (Ngã tư Nguyễn Tất Thành)

Hết khu phố chợ (Ngã ba đường sau chợ)

1.800.000

Hết khu phố chợ (Ngã ba đường sau chợ)

Ngã ba dốc đá

1.000.000

Ngã ba dốc đá

Cống ngã 5 nhà ông Tòng

400.000

Ngã ba dốc đá

Ngã ba nhà ông Chế

350.000

Ngã ba nhà ông Chế

Cống ngã 5 nhà ông Tòng

300.000

11

Đường vào bến xe huyện

Km 0 QL14 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành)

Hết khu phố chợ (Ngã ba đường sau chợ)

1.500.000

12

Đường phía sau chợ huyện

Giáp đường vào bến xe

Ngã ba đường Phạm Văn Đồng

1.200.000

13

Đường nhà ông Khoa

Từ cổng văn hoá khối 7

Ngã ba đường vào khối 7

600.000

14

Đường Ngô Quyền (Vào Trung tâm Chính trị)

Km0 Ngã 5 Nguyễn Tất Thành

Ngã tư đường Y Ngông- Lê Quý Đôn

1.200.000

Ngã tư đường Y Ngông - Lê Quý Đôn

Ngã ba đường Lê Hồng Phong

700.000

15

Đường Lê Lợi

Km0 Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh

Ngã ba đường Nơ Trang Gưr

400.000

Ngã ba đường Nơ Trang Gưr

Ngã ba (Bảng quy hoạch)

300.000

16

Đường Lê Hồng Phong (Đường vành đai)

Ngã ba (Bảng quy hoạch)

Ngã ba đường vào Sao Ngàn phương

300.000

17

Đường vào Sao ngàn phương

Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường Lê Hồng Phong

300.000

18

Đường vào nhà máy điều

Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy điều (Cổng chính)

300.000

Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy điều (Cổng phụ)

200.000

19

Đường Lê Quý Đôn (Tuyến 2 Bon U2)

Ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu (Chùa Huệ Đức)

Ngã tư giáp đường Y Ngông

600.000

20

Đường Y Ngông (Tuyến 2 Bon U2)

Ngã tư giáp đường Lê Quý Đôn

Ngã ba đường Nơ Trang Gưr

600.000

21

Đường Nơ Trang Gưr (Tuyến 2 bon U2)

Ngã ba đường Y Ngông

Ngã ba đường Lê Lợi

400.000

22

Đường Nơ Trang Lơng (Tuyến 2 Bon U1)

Km 0 QL 14 (Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành)

Ngã ba nhà ông Quốc

1.000.000

Ngã ba nhà ông Quốc

Hết trường Mẫu giáo Ea T’ling

700.000

Hết trường Mẫu giáo Ea T’ling

Ngã ba đường Quang Trung

500.000

Ngã ba đường Quang Trung

Ngã ba Phan Chu Trinh

400.000

23

Đường Bà Triệu (Đường vào khối 4)

Km 0 Ngã ba đường Hùng Vương

Km 0 + 150m (Ngã ba đường Trần Hưng Đạo)

400.000

Km 0 + 150 m (Ngã ba đường Trần Hưng Đạo)

Km 0 + 400 m (Ngã ba cạnh nhà ông Chính)

350.000

Km 0 + 400 m (Ngã ba cạnh nhà ông Chính)

Ngã ba đường đội 7

250.000

24

Đường Nguyễn Đình Chiểu (Cạnh Chùa Huệ Đức)

Km0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường Lê Hồng Phong

700.000

25

Đường đội 7

Km 0 (Ngã ba đường Trần Hưng Đạo)

Km 0 + 500m

250.000

26

Đường vào khu tập thể huyện

Ngã ba đường Hai Bà Trưng

Ngã ba đường vào khối 7

350.000

27

Đường Lê Duẩn

Km 0 (Ngã ba Phan chu Trinh)

Ngã tư nhà ông Sự

350.000

28

Đường Nguyễn Chí Thanh (Cạnh Kiểm lâm)

Ngã ba Nguyễn Văn Linh

Ngã ba đường Lê Duẩn

350.000

29

Đường Quang Trung

Ngã tư Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình)

Ngã ba Quang Trung (Nhà ông Hữu)

500.000

Ngã ba Quang Trung (Nhà ông Hữu)

Ngã tư nhà ông Sự

350.000

Km 0 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành giáp bệnh viện)

Km 0 + 300m

600.000

Km 0 + 300m

Giáp ranh Tâm Thắng

400.000

30

Đường vào Nhà rông Bon U3 (Cạnh trụ điện 500Kv)

Km 0 Nguyễn Văn Linh

Km 0 + 700m (Nhà rông Bon u3)

300.000

31

Đường Y Bih Alêô (Tuyến 2 bon U3)

Ngã ba trường DT nội trú

Ngã ba nhà ông Vận

300.000

32

Đường vào khu đồng chua

Km 0 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành)

Đường đi thôn 4, 5 xã Tâm Thắng

400.000

33

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

Khu trung tâm thị trấn

200.000

Ngoài trung tâm thị trấn

150.000

II

Xã Trúc Sơn

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới thị trấn

Cổng Công ty Tân Phát

300.000

Cổng Công ty Tân Phát

Giáp xã Đăk Gằn

150.000

2

Đường đi Cư Knia

Km 0 (QL 14)

Km 0 + 300m

100.000

Km 0 + 300m

Chân dốc Cổng trời

120.000

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

50.000

III

Xã Tâm Thắng

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ngã ba Tấn Hải (Giáp thị trấn)

Cầu 14

1.000.000

2

Đường đi Nam Dong

Ngã ba QL 14

Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh

500.000

Ngã tư Trường PTTH Phan Chu Trinh

Ngã ba hết thôn 9

500.000

Ngã ba hết thôn 9

Cầu sắt (Giáp ranh Nam Dong)

400.000

3

Đường vào nhà máy đường

Ngã ba QL 14

Suối Hương

300.000

4

Đường vào Trường THCS Phan Đình Phùng

Ngã ba QL 14

Trường THCS Phan Đình Phùng

300.000

Trường THCS Phan Đình Phùng

Ngã tư buôn EaPô

200.000

5

Đường bê tông thôn 10

Ngã ba thôn 9

Ngã tư nhà ông Hải

300.000

6

Đường thôn 2 đi thôn 4,5

Ngã ba QL 14

Ngã ba nhà ông Đại (Giáp thị trấn)

300.000

7

Đường sinh thái

Ngã ba QL 14

Giáp Suối Hương (Khu bộ đội)

350.000

Giáp Suối Hương (Khu bộ đội)

Giáp ranh thị trấn Ea T’ling

300.000

8

Đường Tấn Hải đi Buôn Trum

200.000

9

Đất ở còn lại các trục đường nhánh (Đường bê tông, nhựa) của trục chính

100.000

10

Đất ở các khu dân cư còn lại

80.000

IV

Xã Nam Dong

 

 

 

1

Các trục đường chính

Cầu sắt (Giáp ranh Tâm Thắng)

Ngã ba nhà bà Chín

200.000

 

 

Ngã ba nhà bà Chín

Ngã ba nhà ông Nghiệp

250.000

 

 

Ngã ba nhà ông Nghiệp

Ngã ba Khánh Bạc

400.000

 

 

Ngã ba Khánh Bạc

Ngã ba thôn 5 (Nhà ông Khoán)

700.000

 

 

Ngã ba thôn 5 (Nhà ông Khoán)

Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)

1.500.000

 

 

Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)

Ngã tư Minh Ánh

800.000

 

 

Ngã tư Minh Ánh

Ngã ba phân trường thôn 1

400.000

 

 

Ngã ba phân trường thôn 1

Giáp ranh xã EaPô

300.000

 

 

Ngã ba nhà bà Chín

Ngã tư Đức Lợi

140.000

 

 

Ngã ba Khánh Bạc

Ngã tư tuyến 2 thôn 10, thôn 6

400.000

 

 

Ngã tư tuyến 2 thôn 10, thôn 6

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

300.000

 

 

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

Giáp ranh xã Đăk Drông

250.000

 

 

Ngã ba nhà ông Khoán

Ngã ba tuyến 2 thôn 6

400.000

 

 

Ngã ba tuyến 2 thôn 6

Hết khu dân cư thôn 5

200.000

 

 

Hết khu dân cư thôn 5

Giáp ranh xã Đăk Drông

130.000

 

 

Ngã tư chợ Nam Dong

Nhà ông Chiểu

700.000

 

 

Nhà ông Chiểu

Cổng vào chùa Phước Sơn

300.000

 

 

Ngã tư chợ Nam Dong

Ngã ba tuyến 2 thôn Trung Tâm

700.000

 

 

Ngã ba tuyến 2 thôn Trung Tâm

Ngã ba nhà ông Quýnh

500.000

 

 

Ngã ba nhà ông Quýnh

Hết đường thôn 4

300.000

 

 

Hết đường thôn 4

Giáp ranh Đăk Wil

150.000

2

Đường vào Trường Tiểu học Lương Thế Vinh

Ngã ba thôn ba (Nhà ông Lai)

Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh

200.000

 

 

Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh

Ngã ba nhà ông Sơn

130.000

 

 

Ngã ba nhà ông Sơn

Ngã ba nhà ông Chiến thôn 2

120.000

 

 

Ngã ba nhà ông Sơn

Nhà ông Hoè

100.000

3

Đường đi Thác Drayling

Ngã tư Minh Ánh

Ngã ba nhà ông Nhạ

200.000

 

 

Ngã ba nhà ông Nhạ

Cầu ông Thái

130.000

 

 

Cầu ông Thái

Buôn Nui

100.000

4

Đường đi thôn 16

Ngã ba ông Nhạ

Ngã ba nhà ông Nhân

130.000

 

 

Ngã ba nhà ông Nhân

Ngã ba nhà ông Chiến

100.000

5

Toàn bộ tuyến hai thôn 6

150.000

6

Toàn bộ tuyến hai thôn 10

130.000

7

Toàn bộ tuyến hai thôn 13

150.000

8

Toàn bộ tuyến 2 thôn Trung Tâm (Sau UBND xã)

250.000

9

Đường đi thôn 12

Cổng chùa Phước Sơn

Ngã ba vườn điều

150.000

 

 

Ngã ba vườn điều

Giáp ranh xã Tâm Thắng

130.000

 

 

Ngã ba vườn điều

Ngã ba nhà ông Cón

100.000

10

Toàn bộ tuyến 2 thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn Tân Ninh

130.000

11

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá, thôn buôn

Cầu sắt

Ngã ba nhà ông Nghiệp

100.000

 

 

Ngã ba nhà ông Nghiệp

Ngã ba Khánh Bạc

130.000

 

 

Ngã ba Khánh Bạc

Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)

150.000

 

 

Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)

Ngã tư Minh Ánh

140.000

 

 

Ngã ba thôn 2

Ngã ba phân trường thôn 1

130.000

 

 

Ngã ba phân trường thôn 1

Giáp ranh xã EaPô

100.000

 

 

Ngã ba Khánh Bạc

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

130.000

 

 

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

Giáp ranh xã Đăk Drông

100.000

12

Đất ở các khu dân cư còn lại

80.000

V

Xã Đăk Drông

 

 

 

1

Trục đường chính

Giáp ranh Nam Dong

Cầu thôn 2

200.000

 

 

Cầu thôn 2

Cách tim cổng chợ 150m

300.000

 

 

Tim cổng chợ về hai phía, mỗi phía 150m

600.000

 

 

Cách tim cổng chợ 150m

Ranh giới thôn 5, thôn 6

300.000

 

 

Ranh giới thôn 5, thôn 6

Cách cổng UBND xã 500m

200.000

 

 

Cổng UBND xã về hai phía mỗi phía 500m

300.000

 

 

Cách cổng UBND xã 500m

Cách ngã tư thôn 14, 15 trừ 200m

200.000

 

 

Cách ngã tư thôn 14, thôn 15 về ba phía mối phía 200m

300.000

 

 

Ngã tư thôn 14, 15

Cầu thôn 15

200.000

2

Đường đi Quán Lý

Km 0 (UBND xã)

Km 0 + 200m

100.000

 

 

Km 0 + 200m

Cách ngã ba Quán Lý trừ 200m

70.000

 

 

Từ trung tâm ngã ba Quán Lý về 3 phía, mỗi phía 100m

150.000

 

 

Từ ngã ba Quán Lý + 100m

Giáp ranh xã Đăk Wil

100.000

3

Đường đi Cư Knia

Ngã ba chợ (Nhà ông Thắng)

Hết khu Kiốt

200.000

 

 

Km 0 (Khu Kiốt chợ)

Km 0 + 500 (Về phía cầu Cư Knia)

100.000

 

 

Km 0 + 500

Cầu Cư Knia

80.000

4

Đường đi lòng hồ

Ngã ba thôn 10

Cầu thôn 11

100.000

 

 

Cầu thôn 11

Bờ đập lòng hồ

80.000

5

Đường thôn 14, thôn 15 đến đường UBND xã đi Quán Lý

Cách ngã tư thôn 14, thôn 15 trừ 200m

Đường UBND xã đi Quán Lý

80.000

6

Đường đi thôn 17

Ngã hai thôn 16 (Nhà ông Lâm)

Ngã ba nhà ông Đội (Thôn 17)

80.000

7

Đường đi thôn 19

Ngã ba C4 (Nhà ông Chín)

Trường học thôn 19

100.000

8

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn buôn

70.000

9

Đất ở các khu dân cư còn lại

50.000

VI

Xã Ea Pô

 

 

 

1

Trục đường chính (Đường nhựa)

Ranh giới xã Nam Dong

Nhà ông Lữ Xuân Điện

250.000

 

 

Nhà ông Lữ Xuân Điện

Ngã ba Trạm xá xã

500.000

 

 

Ngã ba Trạm xá xã

Ngã ba thôn 7

350.000

 

 

Ngã ba thôn 7

Ranh giới xã Đăk Wil

200.000

2

Trục đường chính (Đường đất)

Ngã tư thôn 2

Ngã ba nhà ông Lộc

200.000

 

 

Ngã ba nhà ông Lộc

Đường đi Buôn Nui

80.000

3

Đường trục chính đi thôn Buôn Nui

Ranh giới xã Nam Dong

Mốc địa giới ba mặt bờ sông

60.000

4

Đường đi thôn 6

Km 0 (Ngã tư thôn 2)

Km 0 + 150m (Ngà ông Chất)

150.000

5

Đường đi thác Linda

Ngã ba trạm y tế xã (Thôn 4)

Ngã ba thôn Phú Sơn

150.000

6

Đường đi Suối Tre

Ngã ba thôn 7

Ngã ba nhà ông Tuất

150.000

 

 

Ngã ba nhà ông Tuất

Suối Tre

80.000

7

Đường đi thôn Hợp Tân

Ngã ba nhà ông Lộc

Ngã tư thôn Trung Sơn

140.000

8

Đường đi thôn Trung Sơn

Ngã ba nhà ông Lộc

Ngã tư thôn Trung Sơn

150.000

 

 

Ngã tư thôn Trung Sơn

Ngã ba nhà ông Tuất

100.000

 

 

Ngã ba Thanh Xuân

Ngã tư Tân Tiến

100.000

 

 

Ngã ba Hợp Thành

Hết nhà ông Nghiệp

100.000

 

 

Từ nhà ông Tài

Ngã 6

80.000

 

 

Ngã 6

Đường vào khu ba tầng

60.000

9

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn

60.000

10

Đất ở khu dân cư còn lại

50.000

VII

Xã Đăk Wil

 

 

 

1

Trục đường chính (Đường nhựa)

Km 0 (Cổng chợ Đăk Wil) về hai phía, mỗi phía 150m

500.000

 

 

Km 0 + 150m

Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

300.000

 

 

Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

Cách ngã ba (Nhà ông Dục - 50m)

150.000

 

 

Cách ngã ba (Nhà ông Dục - 50m)

Cách ngã ba nhà ông Dục + 50m

200.000

 

 

Cách ngã ba nhà ông Dục + 50m

Giáp ranh xã EaPô

150.000

 

 

Km 0 + 150m

Bưu điện Văn hoá xã

300.000

 

 

Bưu điện Văn hoá xã

Ngã ba nhà ông Thạch

200.000

 

 

Ngã ba nhà ông Thạch

Hết thôn 9

80.000

 

 

Ngã ba chợ

Ngã ba thôn Hà Thông, Thái Học

200.000

 

 

Ngã ba thôn Hà Thông, Thái Học

Giáp Đăk Drông

100.000

 

 

Ngã ba nhà ông Dục

Hết ngã 6

80.000

2

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn

60.000

3

Đất ở khu dân cư còn lại

50.000

VIII

Xã Cư Knia

 

 

 

1

Đường trục chính

Giáp ranh xã Trúc Sơn

Cổng Văn hoá thôn 1

100.000

 

 

Cổng Văn hoá thôn 1

Nhà ông Tặng

70.000

 

 

Nhà ông Tặng

Hết đất nhà ông Tại

200.000

 

 

Hết đất nhà ông Tại

Cầu Đăk Drông

150.000

2

Đường vào UBND xã

Ngã ba nhà ông Thịnh

Ngã ba nhà ông Nhàn

150.000

 

 

Cổng Văn hoá thôn 2

Trụ sở UBND xã

70.000

 

 

Ngã ba nhà ông Nhàn

Cầu Hòa An

80.000

 

 

Cầu Hòa An

Đỉnh dốc đá

60.000

 

 

Đỉnh dốc đá

Đường vào thôn 9, 10

60.000

3

Đường vào thôn 5, thôn 6

Ngã ba nhà ông Nhàn

Ngã ba công trình nước sạch

80.000

 

 

Ngã ba công trình nước sạch

Hết đường

60.000

4

Đất ở khu dân cư còn lại

50.000

3. Huyện Đăk Glong

ĐVT: đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

I

Xã Quảng Khê

 

 

 

1

Đường QL 28

Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) về hướng TX Gia Nghĩa

Ngã ba đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

750.000

 

 

Ngã ba đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

Ngã ba đường vào Bon Phi Mur

550.000

 

 

Ngã ba đường vào Bon Phi Mur

Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét

450.000

 

 

Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét

Km 0 + 200 mét

200.000

 

 

Km 0 + 200 mét

Giáp ranh xã Đăk Nia

150.000

 

 

Km 0 Ngã 5 Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê

Ngã ba trục đường số 8

800.000

 

 

Ngã ba trục đường số 8

Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

750.000

 

 

Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)

700.000

 

 

Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)

Km 0 + 100 mét

500.000

 

 

Km 0 + 100 mét

Ngã 3 đường vào TÐC xã Ðăk P'Lao

300.000

 

 

Ngã 3 đường vào TÐC xã Ðăk P'Lao

Suối cây Lim

200.000

 

 

Suối cây Lim

Ngã ba Thuỷ điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét)

150.000

 

 

Ngã 3 Thuỷ điện Đồng Nai 3 (Km 0)

Hướng về 2 phía 400 mét

200.000

 

 

Km 0 + 400 mét

Giáp ranh xã Đăk Som

150.000

2

Đường đi Thôn 1

Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê)

Km 0 + 100 mét

500.000

 

 

Km 0 + 100 mét

Ngã 3 giao nhau với đường số 2 (đường 33 mét)

350.000

3

Đường số 2 (đường 33 mét, trọn đường)

Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

Ngã ba giao nhau giữa đường số 2 và đường số 4

500.000

4

Đường số 8 (đường 45 mét, trọn đường)

Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường số 8

Ngã ba giao nhau giữa đường số 8 và đường số 2

500.000

5

Đường đi vào Thôn 7 (vào Bến xe)

Ngã ba đường vào xưởng đũa cũ hướng đường vào thôn 7 (Km 0)

Km 0 + 500 mét

400.000

 

 

Km 0 + 500 mét

Km 1

250.000

6

Đường vào Đập Nao Kon Đơi

Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường rải nhựa vào Đập Nao Kon Đơi (Km 0)

Km 0 + 100 mét

300.000

 

 

Km 0 + 100 mét

Hết Đập tràn Nao Kon Đơi

200.000

7

Đường vào Trường PTCS Nguyễn Du

Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê)

Hết đường rải nhựa (Hết Trường PTCS Nguyễn Du)

400.000

8

Đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4

Ngã ba đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện (Km 0)

350.000

 

 

Km 0

Km 1

250.000

 

 

Km 1

Công trình Thuỷ điện Đồng Nai 4

200.000

9

Đường vào Bệnh viện huyện

Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện

Bệnh viện huyện

200.000

 

 

Bệnh viện huyện

Ngã ba đường 135

150.000

10

Đường vào Thôn 4

Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê)

Km 0 + 200 mét

250.000

11

Đường vào TÐC xã Ðăk Plao

Ngã 3 đường vào TÐC xã Ðăk P'Lao ( Km 0)

Km 0 + 300 mét

300.000

 

 

Km 0 + 300 mét

Bon cây xoài

200.000

 

 

Bon cây xoài

Hết đường T10

150.000

 

 

Các trục đường từ T1 đến T10 (Trọn đường)

100.000

12

Đất ven các đường rải nhựa còn lại >=3,5 mét

200.000

13

Đất ở các đường liên Thôn cấp phối >= 3,5 m

150.000

14

Đất ở các đường liên Thôn không cấp phối >= 3,5 m

120.000

15

Đất ở các khu dân cư còn lại

80.000

II

Xã Đăk Rmăng

 

 

 

1

Từ Trụ sở UBND xã về hai phía, mỗi phía 500 mét

100.000

2

Các trục đường nhựa khác >=3,5 mét còn lại

70.000

3

Đất ở các khu vực còn lại

50.000

III

Xã Đăk Plao

 

 

 

1

Đường QL 28

Trung tâm xã Đăk Plao (UBND xã về hướng xã Đăk Som)

Hết nhà Ông, bà: Lâm Tấn Tài - H`Binh

300.000

 

 

Từ hết nhà Ông, bà: Lâm Tấn Tài - H`Binh (Km 0)

Km 0 + 200 mét (về hướng xã Đăk Som)

200.000

 

 

Km 0 + 200 mét (về hướng xã Đăk Som)

Giáp ranh xã Đăk Som

100.000

 

 

Trung tâm xã Đăk Plao (UBND xã về hướng tỉnh Lâm Đồng)

Đập tràn suối Đăk Plao

350.000

 

 

Đập tràn suối Đăk Plao

Giáp ranh tỉnh Lâm Đồng

250.000

2

Đường vào Thôn 4

Ngã ba giao nhau giữa QL 28 và đường vào Thôn 4

Đập tràn suối Đăk Plao

200.000

 

 

Đập tràn suối Đăk Plao

Suối Đăk Tông

120.000

 

 

Suối Đăk Tông

Hết đường thôn 4

100.000

3

Đất ở các khu vực còn lại khác

50.000

IV

Xã Đăk Som

 

 

 

1

Đường QL 28

Km 0 (Cổng trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi về 2 phía, mỗi phía 500 m)

400.000

 

 

Km 0 + 500 m (hướng về xã Đăk Plao)

Đường vào Thôn 5

300.000

 

 

Đường vào Thôn 5

Hết đường có rải nhựa QL 28

250.000

 

 

Hết đường có rải nhựa QL 28

Giáp ranh xã Đăk Plao

150.000

 

 

Km 0 + 500 m (hướng về Quảng Khê)

Ngã ba đường vào Bon B'Sréa

250.000

 

 

Ngã ba đường vào Bon B'Sréa

Ngã ba đường đi Đăk Nang

200.000

 

 

Ngã ba đường đi Đăk Nang

Giáp ranh xã Quảng Khê

150.000

2

Đường vào thôn 5

Ngã ba QL 28 đi vào thôn 5

Hết đường rải nhựa

150.000

3

Đường vào Bon B`Sréa

Ngã ba QL 28 đi Bon B`Sréa (đầu Bon)

Chân Đập Bon B`Sréa

200.000

 

 

Chân Đập Bon B`Sréa

Ngã ba QL 28 đi Bon B`Sréa (cuối Bon)

100.000

4

Các trục đường nhựa khác >=3,5 mét còn lại

100.000

5

Đất ở các đường liên Thôn cấp phối mặt đường >= 3,5 m

80.000

6

Đất ở các khu vực còn lại khác

50.000

V

Xã Đăk Ha

 

 

 

1

Tỉnh lộ 4

Cột mốc số 067 TL. 4 (Giáp ranh Thị xã)

Cột mốc số 11 TL. 4

250.000

 

 

Cột mốc số 11 TL. 4

Cột mốc số 11 TL. 4 + 200 mét

120.000

 

 

Cột mốc số 11 TL. 4 + 200 mét

Ngã ba đường vào trạm Y tế xã

150.000

 

 

Ngã ba đường vào trạm Y tế xã

Cột mốc số 16 TL. 4 (Bờ hồ)

200.000

 

 

Cột mốc số 16 TL4 (Bờ hồ)

Ngã ba đường rải nhựa 135

400.000

 

 

Ngã ba đường rải nhựa 135

Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0)

350.000

 

 

Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0)

Km 0 + 800 mét (Hướng về phía Quảng Sơn)

200.000

 

 

Km 0 + 800 mét (Hướng về phía Quảng Sơn)

Km 1 (Hướng về phía Quảng Sơn)

150.000

 

 

Km 1 (Hướng về phía Quảng Sơn)

Giáp ranh xã Quảng Sơn

100.000

2

Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn đã rải nhựa

200.000

3

Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn cấp phối >=3,5 mét)

100.000

4

Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn không cấp phối >=3,5 mét)

80.000

5

Đất ở các khu vực còn lại khác

50.000

VI

Xã Quảng Sơn

 

 

 

1

Tỉnh lộ 4

Giáp ranh xã Đăk Ha

Đỉnh dốc 27

100.000

 

 

Đỉnh dốc 27

Đỉnh dốc 27 + 100 mét

120.000

 

 

Đỉnh dốc 27 + 100 mét

Cột mốc 31 TL. 4

150.000

 

 

Cột mốc 31 TL. 4

Cột mốc 31 TL. 4 + 100 mét

220.000

 

 

Cột mốc 31 TL. 4 + 100 mét

Cột mốc 31 TL. 4 + 200 mét

280.000

 

 

Cột mốc 31 TL. 4 + 200 mét

Ngã ba đường vào Thôn 2 (Km 0)

350.000

 

 

Ngã ba đường vào Thôn 2 (Km 0)

Km 0 + 100 mét

430.000

 

 

Km 0 + 100 mét

Km 0 + 200 mét

500.000

 

 

Km 0 + 200 mét

Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng

550.000

 

 

Km 0 (Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng hướng về Quảng Phú) + 1 Km

500.000

 

 

Km 1

Km 1 + 100 mét

350.000

 

 

Km 1 + 100 mét

Km 1 + 200 mét

150.000

 

 

Km 1 + 200 mét

Giáp ranh huyện Krông Nô

100.000

2

Ðường đi thôn 2

Đường nhựa khu đất đấu giá (trọn đường)

500.000

 

 

Ngã ba đường nhựa vào Thôn 2 (Km 0)

Km 0 + 100 mét hướng đường nhựa

400.000

 

 

Ngã ba đường cấp phối vào Thôn 2

Ngã tư Bưu điện xã

400.000

 

 

Ngã tư Bưu điện xã đến Ngã tư đường đi xã Ðăk R'măng (đường sau UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Quảng Sơn)

500.000

 

 

Ngã tư Bưu điện xã

Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh)

350.000

 

 

Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh)

Ngã ba đường sau UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Quảng Sơn

500.000

 

 

Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh)

Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng

500.000

3

Đường đi thôn 3A

Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng (Km0)

Km 0 + 150 mét

500.000

 

 

Km 0 + 150 mét

Km 0 + 250 mét

450.000

 

 

Km 0 + 250 mét

Ngã ba giáp đường TL.4

250.000

 

 

Ngã ba (Quán cà phê Thư Giãn)

Ngã ba giáp đường TL.4

250.000

4

Đường đi xã Đăk Rmăng

Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng

Ngã ba đường vào Thôn 1A

550.000

 

 

Ngã ba đường vào Thôn 1A

Ngã ba đường vào Thôn 1A + 100 mét (Hướng đường vào Thôn 1 C)

430.000

 

 

Ngã ba đường vào Thôn 1A + 100 mét (Hướng đường vào Thôn 1 C)

Đường vào Thôn 1C

280.000

 

 

Đường vào Thôn 1C

Xưởng đũa cũ

240.000

 

 

Xưởng đũa cũ

Xưởng đũa cũ + 100 mét (Hướng về Đăk Rmăng)

150.000

 

 

Xưởng đũa cũ + 100 mét (Hướng về Đăk Rmăng)

Giáp ranh xã Đăk Rmăng

100.000

5

Đất ở các đường rải nhựa liên thôn

240.000

6

Đất ở các đường liên Thôn, Buôn khác cấp phối >= 3,5 mét (không rải nhựa)

100.000

7

Đất ở các khu vực còn lại khác

80.000

VI

Xã Quảng Hoà

 

 

 

1

Đường rải nhựa trung tâm xã

Từ Trụ sở UBND xã (Km 0) về hai phía, mỗi phía 500 mét

150.000

 

 

Km 0 + 500 mét (Về hướng tỉnh Lâm Đồng)

Ngã ba đường đi Đăk Ting

120.000

 

 

Ngã ba đường đi Đăk Ting

Hết đường rải nhựa

80.000

 

 

Km 0 + 500 mét (Về hướng xã Quảng Sơn)

Ngã ba đường vào Thôn 6

100.000

 

 

Ngã ba đường vào Thôn 6

Ngã ba đường vào Thôn 6 + 200 mét

120.000

 

 

Ngã ba đường vào Thôn 6 + 200 mét

Giáp ranh xã Quảng Sơn

80.000

2

Đường cấp phối >= 3.5 mét

60.000

3

Đất ở các khu vực còn lại khác

50.000

4. Huyện Đăk Mil

ĐVT: đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

I

Thị Trấn Đăk Mil

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành (QL 14 )

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Trần Phú

2.000.000

 

 

Đường Trần Phú

Hết Trường Nguyễn Tất Thành

1.700.000

 

 

Trường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Đăk Lao

1.400.000

2

Đường Trần Hưng Đạo (QL 14 )

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường N' Trang Long

2.000.000

 

 

Ngã ba Đường N' Trang Long

Ngã ba Đường Hoàng Diệu

1.500.000

 

 

Ngã ba Đường Hoàng Diệu

Hết hạt Kiểm Lâm

1.000.000

 

 

Hạt Kiểm Lâm

Giáp ranh xã Đăk lao

700.000

3

Đường Nguyễn Chí Thanh (QL 14C)

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết Trường Nguyễn Chí Thanh

1.000.000

 

 

Trường Nguyễn Chí Thanh

Hết trụ sở UBND xã Đăk Lao

600.000

 

 

Trụ sở UBND xã Đăk Lao

Giáp ranh xã Đăk Lao

350.000

4

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Tất Thành

Ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng

1.000.000

 

 

Ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng

Ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng

800.000

 

 

Ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng

Giáp ranh xã Đức Minh

700.000

5

Đường Hùng Vương

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường Nguyễn Khuyến

1.200.000

 

 

Ngã ba đường Nguyễn Khuyến

Ngã ba đường Hùng Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn)

800.000

 

 

Ngã ba đương Hùng Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn)

Ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn

500.000

6

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Tất Thành

Cổng trường Trần Phú

1.000.000

 

 

Cổng trường Trần Phú

Đường Trần Nhân Tông

400.000

 

 

Đường Trần Nhân Tông

Đường Nguyễn Chí Thanh

350.000

7

Đường Lê Lợi

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Đường Lý Thượng Kiệt

350.000

8

Đường Ngô Quyền

Đường Trần Phú

Hết địa phận Thị trấn

250.000

9

Đường Nguyễn Du

Đường Hùng Vương

Ngã tư nhà bà Trang

800.000

9

Đường Nguyễn Du

Ngã tư nhà bà Trang

Hết địa phận thị Trấn

600.000

10

Các đường đấu nối với đường Nguyễn Du

Km0 (Đường Nguyễn Du)

Km0+100m (Mỗi bên 100m)

300.000

11

Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 đấu nối với đường Nguyễn Du

400.000

12

Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 không đấu nối với đường Nguyễn Du

300.000

13

Đường N' Trang Long

Đường Trần Hưng Đạo

Hết nhà trẻ Hoạ My

700.000

 

 

Nhà trẻ Hoạ My

Đường Đi Trường Nguyễn Chí Thanh

500.000

 

 

Đường Đi Trường Nguyễn Chí Thanh

Đường Nguyễn Chí Thanh

250.000

14

Đường TDP 11

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường N' Trang Long

300.000

15

Đường Lý Thái Tổ

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lê Lợi

350.000

16

Đường nối TDP 3 đi TDP 6

Đường Ngô Gia Tự (Nhà bà Sự)

Đường Lê Lợi

300.000

17

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

350.000

18

Đường Ngô Gia Tự

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

350.000

19

Đường Lý Tự Trọng

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

400.000

20

Đường Quang Trung

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

600.000

 

 

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Duẩn

500.000

21

Đường khu Chung cư 301 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

Km 0 (Đường Trần Hưng Đạo)

Km0 +200m

700.000

 

 

Km0 +200m

Đường bờ Hồ Tây

600.000

22

Các đường TDP 13 đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo

400.000

23

Các đường TDP 13 không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

300.000

24

Đường Hoàng Diệu

Đường Trần Hưng Đạo

Hết Hội trường TDP16

600.000

 

 

Hội trường TDP 16

Hội trường TDP 16 + 300m

400.000

 

 

Hội trường TDP 16 + 300m

Đường N' Trang Long

150.000

25

Đường từ Hạt Kiểm Lâm đi Buôn Sari

Km0 (Trần Hưng Đạo)

Km0 + 400m

300.000

26

Các đường còn lại của TDP 16

100.000

27

Đường Trần Nhân Tông

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Trần Phú

700.000

28

Đường Vào Chợ Thị Trấn

Ngã 3 đường Trần Nhân Tông, cổng chợ phía Tây

Đường Trần Phú

700.000

29

Đường vào TDP 15

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết trường Mẫu giáo Hướng Dương

250.000

30

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Duẩn

Đường Quang Trung

400.000

 

 

Đường Quang Trung

Đường Lê Lợi

 

 

 

+ Phía cao

 

350.000

 

 

+ Phía thấp

 

250.000

31

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Lê Duẩn

Đường Hùng Vương

400.000

32

Đường Nguyễn Khuyến

Đường Lê Duẩn

Đường Hùng Vương

400.000

33

Các đường còn lại của TDP 7, 8 nối với đường Lê Duẩn hoặc đường Hai Bà Trưng

300.000

34

Các đường còn lại của TDP 7 ,8

250.000

35

Đường Hai Bà Trưng

Trọn đường

350.000

36

Đường Võ Thị Sáu

Trọn đường

350.000

37

Đường Đinh Tiên Hoàng

Km 0 (đường Lê Duẩn)

Km0+200m

500.000

 

 

Km0+200m

Km0+450m

350.000

 

 

Km0+450m

Hết ranh giới thị trấn

200.000

38

Đường TDP 09 (phía đông Bệnh Viện)

Nhà ông Tấn

Hết Bệnh Viện (Nhà ông Nam)

300.000

39

Đường Phan Bội Châu

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Lý Thường Kiệt

300.000

40

Đường Nguyễn Trãi

Trọn đường

250.000

41

Đường Hoàng Văn Thụ

Trọn đường

250.000

42

Đường Tổ dân phố 1

Nhà ông Liêu

Đường Quang Trung

350.000

 

 

Đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Hùng Mai)

Nhà ông Chỉnh (hết trường Nội Trú)

300.000

43

Đường tổ d.phố 1 đi TDP 9

Đường Quang Trung

Ngã 3 Phan Bội Châu (nhà ông Sự)

300.000

44

Các đường còn lại của Tổ dân phố 01

150.000

45

Các đường TDP 12 đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo vào 100m

300.000

46

Đường Khu dân cư Trường Nguyễn Đình Chiểu không đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo

200.000

47

Đường TDP 04

Đường Trần Nhân Tông

Hẻm (nhà ông Bảy Mai)

250.000

48

Các đường còn lại của TDP 3,6

250.000

49

Đất khu dân cư còn lại

150.000

II

Xã Đức Mạnh

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Giáp xã Đăk Lao (Hạt đường bộ)

Hết Nhà ông Đức(thôn Đức Tân)

650.000

 

 

Hết Nhà ông Đức (thôn Đức Tân)

Đường vào trường Lê Quý Đôn

450.000

 

 

Đường vào trường Lê Quý Đôn

Hết HTX Mạnh Thắng

650.000

 

 

HTX Mạnh Thắng

Hết Trường Phan Bội Châu

300.000

1

Quốc lộ 14

Trường Phan Bội Châu

Giáp ranh giới xã Đăk N'Drót, Đăk Rla

170.000

2

Tỉnh Lộ 2

Ngã 3 Đức Mạnh

Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)

450.000

 

 

Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)

Cầu Đức Lễ (cũ)

250.000

 

 

Cầu Đức Lễ (cũ)

Ngã 3 Thọ Hoàng (đi Đăk Sắk)

400.000

3

Đường vào Đức Lệ

Km0 (QL14)

Km0 + 300m

200.000

 

 

Km0 + 300m

Cầu Đức Lễ (mới)

170.000

 

 

Cầu Đức Lễ (mới)

Giáp ranh giới xã Đức Minh

250.000

4

Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa

Km0 (QL14)

Km0 + 300m

150.000

5

Đường Nghĩa Địa Vinh Hương, Đức Nghĩa, Đức Vinh

Km0 (QL14)

Km0 + 300m

150.000

6

Đường Bà Tợi thôn Đức Vinh

Km0 (QL14)

Km0 + 300m

150.000

7

Đường Nghĩa Địa Bắc Ai thôn Đức Trung - Đức Ái

Km0 (QL14)

Km0 + 300m

150.000

8

Đường Trường Phan Bội Châu thôn Đức Phúc - Đức Lợi

Km0 (QL14)

Km0 + 400m

150.000

9

Đường ông Hồng thôn Đức Phúc - Đức An - Đức Lộc

Km0 (QL14)

Km0 + 500m

150.000

10

Đường ông Vinh thôn Đức An - Đức Thuận

Km0 (QL14)

Km0 + 500m

150.000

11

Đường Thôn Đức Bình

QL 14

Hết nhà tang thôn Đức Bình

170.000

12

Các đường nhánh có đầu nối với QL14 còn lại

Km0 (QL14)

Km0 + 200m

130.000

13

Đường liên xã (Đức Mạnh - Đăk Sắk)

Tỉnh lộ 2

Giáp ranh xã Đăk Sắk

200.000

14

Đất khu dân cư còn lại

 

 

100.000

III

Xã Đức Minh

 

 

 

1

Đường Nguyễn Du

Giáp ranh giới Thị trấn

Ngã 4 ( giáp nhà ông Liên)

850.000

2

Tuyến Tỉnh lộ 3

Giáp ranh thị trấn

Trường Chu Văn An

400.000

 

 

Trường Chu Văn An

Hết Nhà Thờ Vinh Đức

400.000

 

 

Nhà thờ Vinh Đức

Đường vào Sân vận động Vinh Đức

350.000

 

 

Đường vào Sân vận động Vinh Đức

Giáp Ranh xã Đăk Sắk

400.000

3

Tỉnh Lộ 2

Giáp xã Đức Mạnh

Cầu trắng

450.000

 

 

Cầu trắng

Giáp ranh giới xã Đăk Mol

350.000

4

Đường liên thôn

Ngã 4 nhà thờ Vinh An

Đầu cánh đồng Đăk Gô

350.000

 

 

Đầu cánh đồng Đăk Gô

Giáp xã Thuận An

150.000

 

 

Đường nội bon Jun Jhú

 

80.000

 

 

Ngã 3 Jun Jhú (Cây xăng ông Đoài)

Nhà thờ họ Thanh Lâm

200.000

 

 

Nhà thờ họ Thanh Lâm

Cầu máy giấy

150.000

5

Đường liên xã Đức Minh - Đức Mạnh

Tỉnh lộ 3

Đường đi Đức Lễ (giáp ranh giới xã Đức Mạnh)

200.000

6

Đường liên thôn Kẻ Đọng ( trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 3 tính theo hệ số còn lại)

Nhà ông Hằng ( Tỉnh lộ 3)

Chợ Đức Minh

200.000

 

 

Nhà Ông Tớn (Cây xăng Hoàng Diệu) Tỉnh lộ 3

Chợ Đức Minh

200.000

 

 

Chợ Đức Minh

Hết Hội trường thôn Kẻ Đọng

150.000

7

Các đường nhánh đấu nối với tỉnh lộ 2,3

Km0 Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 3

Km0 + 200

130.000

8

Đất khu dân cư còn lại

100.000

IV

Xã Đăk Sắk

 

 

 

1

Tỉnh lộ 2

Ngã 3 Thọ Hoàng

Cầu trắng

450.000

 

 

Cầu trắng

Giáp ranh xã Đăk Mol

350.000

2

Đường tỉnh lộ 3

Từ ngã 4 giáp Tỉnh lộ 2

Hết Ngân Hàng NN&PTNT

400.000

 

 

Ngân Hàng NN&PTNT

Hết Trường Lê Hồng Phong

250.000

 

 

Trường Lê Hồng Phong

Đường Vào E29

250.000

 

 

Đường vào E29

Hết Trụ sở Lâm trường Thanh Niên(cũ)

200.000

 

 

Trụ sở Lâm trường Thanh Niên(cũ)

Giáp ranh xã Long Sơn

150.000

3

Đường nội xã

Giáp ranh xã Đức Mạnh

Ngã 3 đầu thôn 1

200.000

 

 

Ngã 3 đầu thôn 1

Hết Trạm Điện T15

200.000

 

 

Trạm Điện T15

Hết trường Lê Hồng Phong

180.000

 

 

Trạm Điện T15

Thôn Phương Trạch (giáp Tỉnh lộ 3)

150.000

4

Đường 3/2

Tỉnh lộ 3

Đường sân bay (cũ)

150.000

5

Đường liên xã Đăk Sắk - Đức Mạnh

Tỉnh lộ 2

Ngã ba đầu thôn Thổ Hoàng 1

200.000

5

Đường liên thôn

Đầu sân bay (liên thôn 1 - 2)

Cuối thôn 2 (Đường song song với đường sân bay)

180.000

 

 

Tỉnh lộ 3

Phân hiệu (trường Nguyễn Văn Bé)

150.000

 

 

Phân hiệu (trường Nguyễn Văn Bé)

Cầu Ông Quý

150.000

 

 

Tỉnh Lộ 2

Ngã 3 giáp Đăk Mol

150.000

 

 

Ngã 3 xã Đăk Môl

Đến hết thôn Xuân Bình

120.000

6

Các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 200m

150.000

7

Các nhánh đường đấu nối với Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 3 vào sâu 200m

150.000

8

Các khu dân cư còn lại

90.000

V

Xã Đăk Lao

 

 

 

1

Quốc lộ 14 (về phía Đăk Lắk)

Giáp Huyện đội Đăk Mil

Ngã ba thôn 4 (công ty 2-9)

1.400.000

 

 

Ngã ba thôn 4 (công ty 2-9)

Giáp ranh xã Đức Mạnh

1.200.000

2

Quốc lộ 14 (về phía Đăk Nông)

Giáp ranh thị trấn

Cây xăng Anh Tuấn

600.000

 

 

Cây xăng Anh Tuấn

Giáp ranh xã Thuận An

400.000

3

Quốc lộ 14C