TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đơn giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới huyện Đăk
Song
|
Nguyễn Tất Thành
(Giáp ranh phường Nghĩa Thành)
|
350.000
|
2
|
Nguyễn Tất Thành
|
Giáp ranh phường
Nghĩa Thành
|
Phan Bội Châu (Cột
mốc 842 QL14 – đường đi Lâm trường Nghĩa Tín)
|
550.000
|
Phan Bội Châu (Cột
mốc số 842 QL.14 - Đường đi Lâm trường Nghĩa Tín)
|
Hai Bà Trưng (QL 14
cũ)
|
850.000
|
Hai Bà Trưng (QL 14
cũ)
|
Đường vào Bộ đội
biên phòng
|
1.200.000
|
Đường vào Bộ đội
biên phòng
|
Lê Duẩn (ngã ba
Sùng Đức – cột mốc 847:- 100 mét)
|
1.500.000
|
Lê Duẩn (ngã ba
Sùng Đức – cột mốc 847:-100 mét)
|
Cột mốc 848
|
1.200.000
|
Cột mốc số 848
|
Cầu Đỏ (Cống trôi)
|
800.000
|
Cầu Đỏ (Cống trôi)
|
Hết địa phận Thị xã
Gia Nghĩa
|
550.000
|
3
|
Hai Bà Trưng
|
Nguyễn Tất Thành
|
Võ Thị Sáu (thị
đội)
|
1.500.000
|
Võ Thị Sáu (thị
đội)
|
Đường 23/3
|
1.800.000
|
4
|
Đường 23/3
|
Đường Nguyễn Tất
Thành (đường vào Bộ đội biên phòng)
|
Hai Bà Trưng (ngã 4
Hồ Thiên Nga)
|
1.500.000
|
Hai Bà Trưng (ngã 4
Hồ Thiên Nga)
|
Nguyễn Văn Trỗi (Lê
Lợi cũ)
|
2.800.000
|
Nguyễn Văn Trỗi (Lê
Lợi cũ)
|
Trần Phú (Tỉnh lộ 4
cũ)
|
2.300.000
|
5
|
Lê Thị Hồng Gấm
(23/3 cũ)
|
Đường 23/3
|
Ngã 3 Hùng Vương –
Trần Phú (Ngã 3 QL.28 - Tỉnh lộ 4 cũ)
|
1.800.000
|
6
|
Tống Duy Tân (Hùng
Vương cũ)
|
Nguyễn Tất Thành
(Quốc lộ 14 cũ)
|
Tôn Đức Thắng
|
1.500.000
|
7
|
Nguyễn Tri Phương
(Hùng Vương cũ)
|
Tôn Đức Thắng
|
Đường 23/3
|
1.800.000
|
8
|
Ngô Mây
|
Lý Tự Trọng
|
Ngã 3 vào Thôn
Nghĩa Bình
|
720.000
|
9
|
Huỳnh Thúc Kháng
(Trần Hưng Đạo cũ)
|
Đường 23/3
|
Tôn Đức Thắng (Hai
Bà Trưng cũ)
|
3.200.000
|
10
|
Trương Định (Lý
Thường Kiệt cũ)
|
Cổng Trại tạm giam
Công an huyện (cũ)
|
Huỳnh Thúc Kháng
Trần Hưng Đạo cũ)
|
2.500.000
|
Huỳnh Thúc Kháng
(Trần Hưng Đạo cũ)
|
Hết Chợ Thị xã
|
3.800.000
|
Lý Thường Kiệt cũ
nối dài (Cuối chợ thị xã)
|
Vào hướng Chùa Pháp
Hoa 50 mét
|
1.000.000
|
11
|
Đường đi sân bay
(cũ)
|
Ngã 3 Chùa Pháp Hoa
(đường Nguyễn Tri Phương - Hùng Vương cũ)
|
Tôn Đức Thắng (Hai
Bà Trưng cũ Đi Sân bay cũ)
|
1.000.000
|
12
|
Lý Tự Trọng
|
Nguyễn Tri Phương
(Hùng Vương cũ)
|
Đào Duy Từ
|
750.000
|
13
|
Bà Triệu
|
Trương Định (Lý
Thường Kiệt cũ)
|
Phạm Văn Đồng (Hai
Bà Trưng cũ)
|
3.700.000
|
14
|
Đào Duy Từ
|
Nguyễn Tri Phương
(Đường Hùng Vương cũ)
|
Ngô Mây
|
500.000
|
15
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Đường 23/3 (Bến xe
cũ)
|
Đường 23/3
|
850.000
|
16
|
Chu Văn An
|
Huỳnh Thúc Kháng
(Trần Hưng Đạo cũ)
|
Nguyễn Tri Phương
(Hùng Vương cũ)
|
2.500.000
|
17
|
Võ Thị Sáu
|
Hai Bà Trưng cũ
|
Hai Bà Trưng (QL 14
cũ - Cổng Thị đội)
|
800.000
|
18
|
Đường quanh chợ
|
Trương Định (Lý
Thường Kiệt cũ)
|
Bà Triệu
|
3.800.000
|
19
|
Nguyễn Viết Xuân
(Đường tổ dân phố 3 cũ)
|
Hai Bà Trưng cũ
|
Hai Bà Trưng (Quốc
lộ 14 cũ)
|
700.000
|
20
|
Nguyễn Văn Trỗi (Lê
Lợi cũ)
|
Đường 23/3
|
Lê Lai
|
750.000
|
Lê Lai
|
Lê Thánh Tông
|
1.200.000
|
21
|
Lê Lai
|
Đường 23/3 (Vào
Tỉnh uỷ)
|
Ngã 3 Tỉnh uỷ
|
1.500.000
|
Ngã 3 Tỉnh uỷ
|
Ngã 3 đường 23/3
(Sở Thông tin và Truyền thông)
|
1.200.000
|
22
|
Điện Biên Phủ
|
Đường Lê Thị Hồng
Gấm (23/3 cũ)
|
Hết đường nhựa
|
800.000
|
Hết đường nhựa
|
Cuối đường
|
600.000
|
23
|
Y Bih Alêô (N’Trang
Lơng cũ)
|
Lê Thị Hồng Gấm
(Đường 23/3 cũ)
|
Cổng Trường Nội trú
N’Trang Lơng
|
800.000
|
Cổng Trường Nội trú
N’Trang Lơng
|
Lê Thánh Tông
|
300.000
|
24
|
Quang Trung
|
Hai Bà Trưng (Quốc
lộ 14 cũ)
|
Ngã 3 Công An huyện
(cũ)
|
1.300.000
|
Ngã 3 Công An huyện
(cũ)
|
Ngã 3 đường cấp
phối
|
1.000.000
|
Ngã 3 đường cấp
phối
|
Hết đường cấp phối
đến đường nối hai trung tâm
|
750.000
|
25
|
Lê Duẩn (Đăm Bri
cũ)
|
Nguyễn Tất Thành (Quốc
lộ 14 - Ngã ba Sùng Đức)
|
Ngã tư Lê Duẩn (Văn
phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đăk Tih)
|
1.000.000
|
Ngã tư Lê Duẩn (Văn
phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đăk Tih)
|
Ngã 3 Nông trường
|
550.000
|
Ngã 3 Nông trường
|
Hết đường
|
350.000
|
26
|
Lê Thánh Tông
|
Đường 23/3
|
Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi
cũ
|
1.600.000
|
Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi
cũ
|
Y Bih Alêô
|
1.300.000
|
27
|
Phạm Văn Đồng (Lê
Thánh Tông cũ)
|
Y Bih Alêô
|
Đường dây 500 KV
|
1.100.000
|
Đường dây 500 KV
|
Nghĩa địa
|
750.000
|
Nghĩa địa
|
Ngã 3 (đường vào
Thủy điện Đăk Nông)
|
400.000
|
28
|
Đường Nhựa (Lê
Thánh Tông cũ)
|
Ngã 3 (đường vào
Thủy điện Đăk Nông)
|
Thuỷ điện Đăk Nông
|
400.000
|
Ngã 3 (đường vào
Thủy điện Đăk Nông)
|
Cầu gãy (giáp ranh
xã Đăk Nia)
|
350.000
|
29
|
Nguyễn Trãi (Nguyễn
Văn Trỗi cũ)
|
Đường 23/3
|
Ngã 4, Tổ dân phố 1
(Tổ 1, Khối 5 cũ)
|
1.700.000
|
Ngã 4, Tổ dân phố 1
(Tổ 1, Khối 5 cũ)
|
Ngã 3 khu nhà công
vụ
|
1.500.000
|
Ngã 3 khu nhà công
vụ
|
Đường 23/3 (Trước
Bưu điện tỉnh)
|
1.200.000
|
Nguyễn Trãi (Đường
đi Cầu Bà Thống cũ)
|
Nguyễn Văn Trỗi cũ
(Ngã 3 nhà công vụ)
|
Cầu Bà Thống
|
1.000.000
|
30
|
Đường sau nhà Công
vụ
|
Ngã 3 đường đi Cầu
Bà Thống
|
Hết đường nhựa
|
500.000
|
Nguyễn Trãi (Nguyễn
Văn Trỗi cũ -Ngã 4 Tổ 1, Khối 5)
|
Vào 50 mét
|
550.000
|
Hết đường nhựa
|
Đoạn đường đất còn
lại
|
250.000
|
31
|
Đường bên hông nhà
Công vụ
|
Nguyễn Trãi (Nguyễn
Văn Trỗi cũ)
|
Đường sau nhà Công
vụ
|
450.000
|
32
|
Đường vào Địa chất
cũ
|
Tiếp giáp đường
xuống Cầu Bà Thống
|
Vào 200 mét (vào
trạm bơm)
|
400.000
|
33
|
Đường vào trường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường 23/3 (Gần
đường Nguyễn Văn Trỗi)
|
Cổng trường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
750.000
|
34
|
Đường vào các tổ an
ninh, tổ dân phố
|
Cầu Bà Thống
|
Rẽ phải 400 m
|
300.000
|
Cầu Bà Thống
|
Rẽ trái 300 m (Trụ
sở UBND Phường Nghĩa Đức)
|
300.000
|
35
|
Đường khu vực Tổ
dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ)
|
Đường 23/3
|
Nguyễn Trãi (Nguyễn
Văn Trỗi cũ)
|
1.700.000
|
36
|
Mạc Thị Bưởi
|
Hai Bà Trưng (QL 14
cũ)
|
Hết hồ Thiên Nga
(hồ vịt cũ)
|
1.100.000
|
Hết hồ Thiên Nga
(hồ vịt cũ)
|
Hết đường
|
900.000
|
37
|
Lê Hồng Phong
(Đường vào mỏ đá 739 cũ)
|
Nguyễn Tất Thành
(QL 14 cũ)
|
Hết địa phận Công
an phường Nghĩa Phú
|
700.000
|
38
|
Đường trước Trường
Tiểu học Phan Chu Trinh
|
Hai Bà Trưng (QL 14
cũ)
|
Mạc Thị Bưởi
|
800.000
|
39
|
Trần Phú (Tỉnh lộ 4
cũ)
|
Km 0 (Đường 23/3)
|
Km 1
|
1.200.000
|
Km 1
|
Km 2
|
900.000
|
Km 2
|
Km 4
|
600.000
|
40
|
Tỉnh Lộ 4
|
Km 4 (tiếp giáp với
đường Trần Phú)
|
Km 6
|
400.000
|
41
|
Phan Bội Châu
(Đường liên thôn Nghĩa Tín cũ)
|
Ngã 3 Nguyễn Tất
Thành (QL14 cũ)
|
Hết đường (1310m)
|
450.000
|
42
|
Đường vào Nghĩa
Bình
|
Ngã 3 Phan Bội Châu
(Ngã 3 Nghĩa Tín cũ)
|
Ngã 3 Nghĩa Bình
|
450.000
|
43
|
Đường vành đai Hồ
Thôn Nghĩa Thành
|
|
|
450.000
|
44
|
An Dương Vương
(Đường đi xã Đăk R’Moan)
|
Tiếp giáp Nguyễn
Tất Thành (QL14 cũ)
|
Trạm biến áp T6
|
300.000
|
Trạm biến áp T6
|
Ngã 3 đường vành
đai
|
250.000
|
45
|
Hùng Vương (Quốc lộ
28 cũ)
|
Ngã 3 Trần Phú – Lê
Thị Hồng Gấm (ngã 3 tỉnh lộ 4 cũ)
|
Hội trường Tổ dân
phố 5
|
1.500.000
|
Hội trường Tổ dân
phố 5
|
Cầu lò gạch
|
1.000.000
|
46
|
Quốc Lộ 28
|
Cầu lò gạch
|
Cầu Đăk Ninh
|
500.000
|
Cầu Đăk Ninh
|
Giáp ranh xã Quảng
Khê (Cầu Đăk Đô)
|
300.000
|
47
|
Đường Cao Thắng
(đường D1 cũ)
|
Đường 23/3
|
Hết đường nhựa
|
1.700.000
|
48
|
Đường Ama Jhao (đường
D2 cũ)
|
Đường 23/3
|
Hết đường vòng nối
với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ)
|
1.600.000
|
49
|
Đường Điểu Ong
(đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Đường 23/3
|
Lê Lai
|
1.600.000
|
50
|
Trần Cao Vân (đường
D4 cũ)
|
Lê Lai
|
Phan Đăng Lưu
(đường N1 cũ)
|
1.500.000
|
51
|
Phan Đăng Lưu
(Đường N1 cũ)
|
Ngã 3 Tỉnh ủy (đoạn
giao đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Lai)
|
Ngã 3 Đường 23/3
(Sở Thông tin và Truyền thông)
|
1.600.000
|
52
|
Vũ Anh Ba (Đường N3
cũ)
|
Phan Đăng Lưu
(đường N1 cũ)
|
Trần Cao Vân (đường
D4 cũ)
|
1.400.000
|
53
|
Trần Hưng Đạo (Đường
vào Trung tâm hành chính thị xã)
|
Quang Trung
|
Ngã tư khu trung
tâm hành chính thị xã
|
1.000.000
|
Khu đô thị mới Đăk Nia
|
54
|
Đường Tản Đà (trục
N1 cũ)
|
Hàm Nghi (Trục D1)
|
Y Jút (Trục N3)
|
1.200.000
|
55
|
Đường Nguyễn Hữu
Thọ (Trục N2 )
|
Hàm Nghi (Trục D1)
|
Y Jút (Trục N3)
|
1.200.000
|
56
|
Đường Y Jút (trục
N3)
|
Nguyễn Trường Tộ
(Trục N22)
|
Tôn Thất Tùng (Trục
N7)
|
1.100.000
|
57
|
Đường Kim Đồng
(trục N5)
|
Hàm Nghi (Trục D1)
|
Tôn Thất Tùng (Trục
N7)
|
1.200.000
|
Tôn Thất Tùng (Trục
N7)
|
Phan Đình Phùng
(Trục N8)
|
1.000.000
|
58
|
Đường Nguyễn Thượng
Hiền (trục N 4)
|
Tôn Thất Tùng (Trục
N7)
|
Trường Tiểu học
Thăng Long
|
1.000.000
|
59
|
Đường Trần Khánh Dư
(trục N10)
|
Tản Đà (Trục N1)
|
Giao của đường Y
Jút – Tôn Thất Tùng (giao của trục N3, N7 cũ)
|
1.000.000
|
60
|
Đường Hoàng Hoa
Thám (trục N11)
|
Tản Đà (Trục N1)
|
Y Jút (Trục N3)
|
1.000.000
|
61
|
Đường Trần Đại
Nghĩa (trục N12)
|
Tản Đà (Trục N1)
|
Nguyễn Thượng Hiền
(Trục N4)
|
900.000
|
62
|
Đường Trần Nhật
Duật (trục N15)
|
Kim Đồng (Trục N5)
|
Đường Phan Đình
Phùng (Trục N8)
|
1.000.000
|
63
|
Đường Hoàng Diệu (trục
N16)
|
Y Jút (Trục N3)
|
Nguyễn Trường Tộ
(Trục N22)
|
1.000.000
|
64
|
Đường Hàm Nghi
(trục D1)
|
Hùng Vương (Quốc lộ
28)
|
Tôn Thất Tùng (Trục
N7)
|
1.200.000
|
65
|
Đường Nguyễn Trường
Tộ (Trục N22)
|
Y Jút (Trục N3)
|
Giao giữa Nguyễn
Thượng Hiền và Hoàng Diệu (giao Trục N4 và N16 cũ)
|
1.000.000
|
66
|
Đường Nguyễn Đức
Cảnh (Trục N6)
|
Hàm Nghi (Trục D1)
|
Tôn Thất Tùng (Trục
N7)
|
1.200.000
|
Tôn Thất Tùng (Trục
N7)
|
Y Ngông Niê K’Đăm
(Trục N9)
|
1.200.000
|
67
|
Đường Tôn Thất Tùng
(Trục N7)
|
Hùng Vương (Quốc lộ
28)
|
Giao giữa Phan Đình
Phùng và Trần Khánh Dư (giao trục N8 và N10 cũ)
|
1.200.000
|
68
|
Đường Phan Đình
Phùng (Trục N8)
|
Giao giữa Tôn Thất
Tùng và Hoàng Diệu (giao Trục N7 trục N16 cũ)
|
Y Ngông Niê K’Đăm
(Trục N9)
|
1.200.000
|
69
|
Đường Y Ngông Niê
K’Đăm (Trục N9)
|
Hùng Vương (Quốc lộ
28)
|
Đường Phan Đình
Phùng (Trục N8)
|
1.200.000
|
70
|
Đường Trục N17
|
Đường Kim Đồng
(Trục N5 cũ)
|
Đường Trần Khánh Dư
(Trục N10 cũ)
|
1.200.000
|
71
|
Đường Phan Đình
Giót (Trục N18)
|
Hoàng Diệu (Trục
N16)
|
Hoàng Văn Thụ (Trục
N14)
|
1.000.000
|
72
|
Đường Hoàng Văn Thụ
(Trục N14)
|
Phan Đình Giót
(Trục N18)
|
Y Ngông Niê K’Đăm
(Trục N9)
|
1.000.000
|
73
|
Đường Y Nuê (Ái
Phương - trục N13)
|
Hoàng Văn Thụ (Trục
N14)
|
Y Ngông Niê K’Đăm
(Trục N9)
|
1.000.000
|
74
|
Đường Ngô Thì Nhậm
(Trục N19)
|
Ngô Tất Tố (Trục
N23)
|
Y Ngông Niê K’Đăm
(Trục N9)
|
1.000.000
|
75
|
Đường Trục N21
|
Ngô Thì Nhậm (Trục
N19)
|
Phan Đình Phùng
(Trục N8)
|
1.000.000
|
76
|
Đường Ngô Tất Tố
(Trục N23)
|
Ngô Thì Nhậm (Trục
N19)
|
Y Ngông Niê K’Đăm
(Trục N9)
|
1.000.000
|
77
|
Đường Tôn Đức Thắng
(Trục Bắc – Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ)
|
Đường Nguyễn Tất
Thành (Quốc Lộ 14 - Hồ Đại La)
|
Đường đất (Nhà hàng
Dốc Võng)
|
1.350.000
|
Đường đất (Nhà hàng
Dốc Võng)
|
Ngô Mây
|
1.600.000
|
Ngô Mây
|
Hết đường Bắc Nam
đã xây dựng năm 2009
|
2.100.000
|
Hết đường Bắc Nam
đã xây dựng năm 2009
|
Đường ngã 3 đường
Chu Văn An
|
2.000.000
|
(Hai Bà Trưng cũ)
|
Võ Thị Sáu
|
Nguyễn Viết Xuân
(đường tổ dân phố 3)
|
2.100.000
|
Nguyễn Viết Xuân
(đường tổ dân phố 3)
|
Huỳnh Thúc Kháng
(Trần Hưng Đạo cũ)
|
2.100.000
|
Huỳnh Thúc Kháng
(Trần Hưng Đạo cũ)
|
Đường 23/3
|
2.500.000
|
78
|
Trục đường N6
|
Đường Nguyễn Trãi
(Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh)
|
Đường vào Sở Giáo
dục và Đào Tạo
|
1.400.000
|
79
|
Đường vào Công ty
Gia Nghĩa
|
Đường đất (giáp Bưu
điện tỉnh đang xây)
|
Qua Công ty Gia
Nghĩa thông ra đường 23/3
|
650.000
|
80
|
Đường nhựa
|
Nguyễn Tri Phương
(Hùng Vương cũ)
|
Lý Tự Trọng
|
750.000
|
81
|
Các khu vực còn lại của các phường
|
Đất ở ven các đường
nhựa còn lại
|
350.000
|
Đất ở ven các đường
đất còn lại thông hai đầu
|
250.000
|
Đất ở ven các đường
đất còn lại (đường cụt)
|
200.000
|
82
|
Các khu vực còn lại thuộc các xã
|
Đất ở ven các đường
nhựa liên phường (giáp ranh phường)
|
250.000
|
Đất ở ven các đường
nhựa liên thôn, liên xã
|
200.000
|
Đất ở ven các đường
đất còn lại thông hai đầu
|
150.000
|
Đất ở ven các đường
đất còn lại (đường cụt)
|
100.000
|
TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đơn giá
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Thị trấn EaT’ling
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
|
|
|
a
|
Về phía Đăk Nông
|
Cửa hàng xe máy Bảo
Long
|
Ngã 5 đường Ngô
Quyền
|
1.800.000
|
b
|
Về phía Đăk Lăk
|
Cửa hàng xe máy Bảo
Long
|
Hết cửa hàng xe máy
Lai Hương
|
2.500.000
|
Hết cửa hàng xe máy
Lai Hương
|
Hết cửa hàng xe máy
Gia Vạn Lợi
|
2.000.000
|
Hết cửa hàng xe máy
Gia Vạn Lợi
|
Giáp ranh xã Tâm
Thắng
|
1.500.000
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngã 5 đường Ngô
Quyền
|
Cống nhà ông Trị
(Km0 + 110m)
|
1.800.000
|
Cống nhà ông Trị
(Km0 + 110m)
|
Cổng phụ vào Nhà
máy điều
|
1.400.000
|
Cổng phụ vào nhà
máy điều
|
Ngã 3 đường vào Sao
ngàn phương
|
1.000.000
|
Ngã 3 đường vào Sao
ngàn phương
|
Hết ranh giới thị
trấn (Giáp Trúc Sơn)
|
450.000
|
3
|
Đường Hùng Vương
(Đường đi Krông Nô)
|
Ngã 5 đường Trần
Hưng Đạo
|
Ngã ba đường Bà
Triệu (Cổng thôn Văn hoá khối 4)
|
1.600.000
|
Ngã ba đường Bà
Triệu (Cổng thôn Văn hoá khối 4)
|
Ngã ba đường Nguyễn
Du (Vào Thác Trinh Nữ)
|
1.100.000
|
Ngã ba đường Nguyễn
Du (Vào Thác Trinh Nữ)
|
Cống vào bãi cát
|
600.000
|
Cống vào bãi cát
|
Hết ranh giới thị
trấn
|
300.000
|
4
|
Đường Nguyễn Du
(Vào thác Trinh Nữ)
|
Km 0 (Ngã ba đường
Hùng Vương)
|
Km 0 + 800m
|
500.000
|
Km 0 + 800m
|
Cổng thác Trinh Nữ
|
300.000
|
5
|
Đường sinh thái
|
Từ ngã ba đường
Nguyễn Du
|
Giáp ranh xã Tâm
Thắng
|
300.000
|
6
|
Đường Hai Bà Trưng
(Vào khối 6)
|
Ngã 5 đầu đường Hai
Bà Trưng
|
Ngã ba khu tập thể
huyện (Cổng nhà ông Hưng)
|
650.000
|
Ngã ba khu tập thể
huyện (Cổng nhà ông Hưng)
|
Ngã ba nhà ông Xế
|
450.000
|
Ngã ba nhà ông Xế
|
Ngã ba đường Nguyễn
Du (Vào thác Trinh Nữ)
|
350.000
|
7
|
Đường vào Khối 7
|
Km 0 QL14 (Ngã 3
đường Nguyễn Tất Thành)
|
Km 0 + 130m
|
650.000
|
Km 0 + 130m
|
Hết nhà thờ từ
đường họ Phạm
|
400.000
|
Hết nhà thờ từ
đường họ Phạm
|
Hết cống ngã 5 nhà
ông Tòng
|
300.000
|
Hết cống ngã 5 nhà
ông Tòng
|
Ngã ba đường sinh
thái
|
250.000
|
8
|
Đường Nguyễn Văn
Linh (Đường đi Nam Dong)
|
Km 0 QL14 (Ngã tư
Nguyễn Tất Thành)
|
Ngã ba đường Lê Lợi
|
1.800.000
|
Ngã ba đường Lê Lợi
|
Hết Trường Tiểu học
Trần Phú
|
1.200.000
|
Hết Trường Tiểu học
Trần Phú
|
Ngã tư đường Phan
Chu Trinh
|
800.000
|
9
|
Đường Phan Chu
Trinh (Đường Tấn Hải)
|
Km 0 QL14 (Ngã tư
Nguyễn Tất Thành)
|
Cổng trường PTTH
Phan Chu Trinh
|
600.000
|
10
|
Đường Phạm Văn Đồng
(Khu phố chợ)
|
Km 0 QL14 (Ngã tư
Nguyễn Tất Thành)
|
Hết khu phố chợ
(Ngã ba đường sau chợ)
|
1.800.000
|
Hết khu phố chợ
(Ngã ba đường sau chợ)
|
Ngã ba dốc đá
|
1.000.000
|
Ngã ba dốc đá
|
Cống ngã 5 nhà ông
Tòng
|
400.000
|
Ngã ba dốc đá
|
Ngã ba nhà ông Chế
|
350.000
|
Ngã ba nhà ông Chế
|
Cống ngã 5 nhà ông
Tòng
|
300.000
|
11
|
Đường vào bến xe
huyện
|
Km 0 QL14 (Ngã ba
Nguyễn Tất Thành)
|
Hết khu phố chợ
(Ngã ba đường sau chợ)
|
1.500.000
|
12
|
Đường phía sau chợ
huyện
|
Giáp đường vào bến
xe
|
Ngã ba đường Phạm
Văn Đồng
|
1.200.000
|
13
|
Đường nhà ông Khoa
|
Từ cổng văn hoá
khối 7
|
Ngã ba đường vào
khối 7
|
600.000
|
14
|
Đường Ngô Quyền
(Vào Trung tâm Chính trị)
|
Km0 Ngã 5 Nguyễn
Tất Thành
|
Ngã tư đường Y
Ngông- Lê Quý Đôn
|
1.200.000
|
Ngã tư đường Y
Ngông - Lê Quý Đôn
|
Ngã ba đường Lê
Hồng Phong
|
700.000
|
15
|
Đường Lê Lợi
|
Km0 Ngã 3 đường
Nguyễn Văn Linh
|
Ngã ba đường Nơ
Trang Gưr
|
400.000
|
Ngã ba đường Nơ
Trang Gưr
|
Ngã ba (Bảng quy
hoạch)
|
300.000
|
16
|
Đường Lê Hồng Phong
(Đường vành đai)
|
Ngã ba (Bảng quy
hoạch)
|
Ngã ba đường vào
Sao Ngàn phương
|
300.000
|
17
|
Đường vào Sao ngàn
phương
|
Ngã ba đường Trần
Hưng Đạo
|
Ngã ba đường Lê
Hồng Phong
|
300.000
|
18
|
Đường vào nhà máy
điều
|
Km 0 Ngã ba đường
Trần Hưng Đạo
|
Nhà máy điều (Cổng
chính)
|
300.000
|
Km 0 Ngã ba đường
Trần Hưng Đạo
|
Nhà máy điều (Cổng
phụ)
|
200.000
|
19
|
Đường Lê Quý Đôn
(Tuyến 2 Bon U2)
|
Ngã ba đường Nguyễn
Đình Chiểu (Chùa Huệ Đức)
|
Ngã tư giáp đường Y
Ngông
|
600.000
|
20
|
Đường Y Ngông
(Tuyến 2 Bon U2)
|
Ngã tư giáp đường
Lê Quý Đôn
|
Ngã ba đường Nơ
Trang Gưr
|
600.000
|
21
|
Đường Nơ Trang Gưr
(Tuyến 2 bon U2)
|
Ngã ba đường Y
Ngông
|
Ngã ba đường Lê Lợi
|
400.000
|
22
|
Đường Nơ Trang Lơng
(Tuyến 2 Bon U1)
|
Km 0 QL 14 (Ngã ba
đường Nguyễn Tất Thành)
|
Ngã ba nhà ông Quốc
|
1.000.000
|
Ngã ba nhà ông Quốc
|
Hết trường Mẫu giáo
Ea T’ling
|
700.000
|
Hết trường Mẫu giáo
Ea T’ling
|
Ngã ba đường Quang
Trung
|
500.000
|
Ngã ba đường Quang
Trung
|
Ngã ba Phan Chu
Trinh
|
400.000
|
23
|
Đường Bà Triệu
(Đường vào khối 4)
|
Km 0 Ngã ba đường
Hùng Vương
|
Km 0 + 150m (Ngã ba
đường Trần Hưng Đạo)
|
400.000
|
Km 0 + 150 m (Ngã
ba đường Trần Hưng Đạo)
|
Km 0 + 400 m (Ngã
ba cạnh nhà ông Chính)
|
350.000
|
Km 0 + 400 m (Ngã
ba cạnh nhà ông Chính)
|
Ngã ba đường đội 7
|
250.000
|
24
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu (Cạnh Chùa Huệ Đức)
|
Km0 Ngã ba đường
Trần Hưng Đạo
|
Ngã ba đường Lê
Hồng Phong
|
700.000
|
25
|
Đường đội 7
|
Km 0 (Ngã ba đường
Trần Hưng Đạo)
|
Km 0 + 500m
|
250.000
|
26
|
Đường vào khu tập
thể huyện
|
Ngã ba đường Hai Bà
Trưng
|
Ngã ba đường vào
khối 7
|
350.000
|
27
|
Đường Lê Duẩn
|
Km 0 (Ngã ba Phan
chu Trinh)
|
Ngã tư nhà ông Sự
|
350.000
|
28
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh (Cạnh Kiểm lâm)
|
Ngã ba Nguyễn Văn
Linh
|
Ngã ba đường Lê
Duẩn
|
350.000
|
29
|
Đường Quang Trung
|
Ngã tư Nguyễn Văn
Linh (trước mặt nhà ông Trình)
|
Ngã ba Quang Trung
(Nhà ông Hữu)
|
500.000
|
Ngã ba Quang Trung
(Nhà ông Hữu)
|
Ngã tư nhà ông Sự
|
350.000
|
Km 0 (Ngã ba Nguyễn
Tất Thành giáp bệnh viện)
|
Km 0 + 300m
|
600.000
|
Km 0 + 300m
|
Giáp ranh Tâm Thắng
|
400.000
|
30
|
Đường vào Nhà rông
Bon U3 (Cạnh trụ điện 500Kv)
|
Km 0 Nguyễn Văn
Linh
|
Km 0 + 700m (Nhà
rông Bon u3)
|
300.000
|
31
|
Đường Y Bih Alêô
(Tuyến 2 bon U3)
|
Ngã ba trường DT
nội trú
|
Ngã ba nhà ông Vận
|
300.000
|
32
|
Đường vào khu đồng
chua
|
Km 0 (Ngã ba Nguyễn
Tất Thành)
|
Đường đi thôn 4, 5
xã Tâm Thắng
|
400.000
|
33
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
|
Khu trung tâm thị
trấn
|
200.000
|
Ngoài trung tâm thị
trấn
|
150.000
|
II
|
Xã Trúc Sơn
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới thị trấn
|
Cổng Công ty Tân
Phát
|
300.000
|
Cổng Công ty Tân
Phát
|
Giáp xã Đăk Gằn
|
150.000
|
2
|
Đường đi Cư Knia
|
Km 0 (QL 14)
|
Km 0 + 300m
|
100.000
|
Km 0 + 300m
|
Chân dốc Cổng trời
|
120.000
|
3
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
50.000
|
III
|
Xã Tâm Thắng
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ngã ba Tấn Hải
(Giáp thị trấn)
|
Cầu 14
|
1.000.000
|
2
|
Đường đi Nam Dong
|
Ngã ba QL 14
|
Cổng trường PTTH
Phan Chu Trinh
|
500.000
|
Ngã tư Trường PTTH
Phan Chu Trinh
|
Ngã ba hết thôn 9
|
500.000
|
Ngã ba hết thôn 9
|
Cầu sắt (Giáp ranh
Nam Dong)
|
400.000
|
3
|
Đường vào nhà máy
đường
|
Ngã ba QL 14
|
Suối Hương
|
300.000
|
4
|
Đường vào Trường
THCS Phan Đình Phùng
|
Ngã ba QL 14
|
Trường THCS Phan
Đình Phùng
|
300.000
|
Trường THCS Phan
Đình Phùng
|
Ngã tư buôn EaPô
|
200.000
|
5
|
Đường bê tông thôn
10
|
Ngã ba thôn 9
|
Ngã tư nhà ông Hải
|
300.000
|
6
|
Đường thôn 2 đi
thôn 4,5
|
Ngã ba QL 14
|
Ngã ba nhà ông Đại
(Giáp thị trấn)
|
300.000
|
7
|
Đường sinh thái
|
Ngã ba QL 14
|
Giáp Suối Hương
(Khu bộ đội)
|
350.000
|
Giáp Suối Hương
(Khu bộ đội)
|
Giáp ranh thị trấn
Ea T’ling
|
300.000
|
8
|
Đường Tấn Hải đi
Buôn Trum
|
200.000
|
9
|
Đất ở còn lại các
trục đường nhánh (Đường bê tông, nhựa) của trục chính
|
100.000
|
10
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
80.000
|
IV
|
Xã Nam Dong
|
|
|
|
1
|
Các trục đường
chính
|
Cầu sắt (Giáp ranh
Tâm Thắng)
|
Ngã ba nhà bà Chín
|
200.000
|
|
|
Ngã ba nhà bà Chín
|
Ngã ba nhà ông
Nghiệp
|
250.000
|
|
|
Ngã ba nhà ông
Nghiệp
|
Ngã ba Khánh Bạc
|
400.000
|
|
|
Ngã ba Khánh Bạc
|
Ngã ba thôn 5 (Nhà
ông Khoán)
|
700.000
|
|
|
Ngã ba thôn 5 (Nhà
ông Khoán)
|
Ngã ba thôn 3 (Nhà
ông Lai)
|
1.500.000
|
|
|
Ngã ba thôn 3 (Nhà
ông Lai)
|
Ngã tư Minh Ánh
|
800.000
|
|
|
Ngã tư Minh Ánh
|
Ngã ba phân trường
thôn 1
|
400.000
|
|
|
Ngã ba phân trường
thôn 1
|
Giáp ranh xã EaPô
|
300.000
|
|
|
Ngã ba nhà bà Chín
|
Ngã tư Đức Lợi
|
140.000
|
|
|
Ngã ba Khánh Bạc
|
Ngã tư tuyến 2 thôn
10, thôn 6
|
400.000
|
|
|
Ngã tư tuyến 2 thôn
10, thôn 6
|
Trường THCS Nguyễn
Chí Thanh
|
300.000
|
|
|
Trường THCS Nguyễn
Chí Thanh
|
Giáp ranh xã Đăk
Drông
|
250.000
|
|
|
Ngã ba nhà ông
Khoán
|
Ngã ba tuyến 2 thôn
6
|
400.000
|
|
|
Ngã ba tuyến 2 thôn
6
|
Hết khu dân cư thôn
5
|
200.000
|
|
|
Hết khu dân cư thôn
5
|
Giáp ranh xã Đăk
Drông
|
130.000
|
|
|
Ngã tư chợ Nam Dong
|
Nhà ông Chiểu
|
700.000
|
|
|
Nhà ông Chiểu
|
Cổng vào chùa Phước
Sơn
|
300.000
|
|
|
Ngã tư chợ Nam Dong
|
Ngã ba tuyến 2 thôn
Trung Tâm
|
700.000
|
|
|
Ngã ba tuyến 2 thôn
Trung Tâm
|
Ngã ba nhà ông
Quýnh
|
500.000
|
|
|
Ngã ba nhà ông
Quýnh
|
Hết đường thôn 4
|
300.000
|
|
|
Hết đường thôn 4
|
Giáp ranh Đăk Wil
|
150.000
|
2
|
Đường vào Trường
Tiểu học Lương Thế Vinh
|
Ngã ba thôn ba (Nhà
ông Lai)
|
Cổng trường Tiểu
học Lương Thế Vinh
|
200.000
|
|
|
Cổng trường Tiểu
học Lương Thế Vinh
|
Ngã ba nhà ông Sơn
|
130.000
|
|
|
Ngã ba nhà ông Sơn
|
Ngã ba nhà ông
Chiến thôn 2
|
120.000
|
|
|
Ngã ba nhà ông Sơn
|
Nhà ông Hoè
|
100.000
|
3
|
Đường đi Thác Drayling
|
Ngã tư Minh Ánh
|
Ngã ba nhà ông Nhạ
|
200.000
|
|
|
Ngã ba nhà ông Nhạ
|
Cầu ông Thái
|
130.000
|
|
|
Cầu ông Thái
|
Buôn Nui
|
100.000
|
4
|
Đường đi thôn 16
|
Ngã ba ông Nhạ
|
Ngã ba nhà ông Nhân
|
130.000
|
|
|
Ngã ba nhà ông Nhân
|
Ngã ba nhà ông
Chiến
|
100.000
|
5
|
Toàn bộ tuyến hai
thôn 6
|
150.000
|
6
|
Toàn bộ tuyến hai
thôn 10
|
130.000
|
7
|
Toàn bộ tuyến hai
thôn 13
|
150.000
|
8
|
Toàn bộ tuyến 2
thôn Trung Tâm (Sau UBND xã)
|
250.000
|
9
|
Đường đi thôn 12
|
Cổng chùa Phước Sơn
|
Ngã ba vườn điều
|
150.000
|
|
|
Ngã ba vườn điều
|
Giáp ranh xã Tâm
Thắng
|
130.000
|
|
|
Ngã ba vườn điều
|
Ngã ba nhà ông Cón
|
100.000
|
10
|
Toàn bộ tuyến 2
thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn Tân Ninh
|
130.000
|
11
|
Đất ở khu dân cư
các trục đường xương cá, thôn buôn
|
Cầu sắt
|
Ngã ba nhà ông
Nghiệp
|
100.000
|
|
|
Ngã ba nhà ông
Nghiệp
|
Ngã ba Khánh Bạc
|
130.000
|
|
|
Ngã ba Khánh Bạc
|
Ngã ba thôn 3 (Nhà
ông Lai)
|
150.000
|
|
|
Ngã ba thôn 3 (Nhà
ông Lai)
|
Ngã tư Minh Ánh
|
140.000
|
|
|
Ngã ba thôn 2
|
Ngã ba phân trường
thôn 1
|
130.000
|
|
|
Ngã ba phân trường
thôn 1
|
Giáp ranh xã EaPô
|
100.000
|
|
|
Ngã ba Khánh Bạc
|
Trường THCS Nguyễn
Chí Thanh
|
130.000
|
|
|
Trường THCS Nguyễn
Chí Thanh
|
Giáp ranh xã Đăk
Drông
|
100.000
|
12
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
80.000
|
V
|
Xã Đăk Drông
|
|
|
|
1
|
Trục đường chính
|
Giáp ranh Nam Dong
|
Cầu thôn 2
|
200.000
|
|
|
Cầu thôn 2
|
Cách tim cổng chợ
150m
|
300.000
|
|
|
Tim cổng chợ về hai phía, mỗi phía 150m
|
600.000
|
|
|
Cách tim cổng chợ
150m
|
Ranh giới thôn 5,
thôn 6
|
300.000
|
|
|
Ranh giới thôn 5,
thôn 6
|
Cách cổng UBND xã
500m
|
200.000
|
|
|
Cổng UBND xã về hai phía mỗi phía 500m
|
300.000
|
|
|
Cách cổng UBND xã
500m
|
Cách ngã tư thôn
14, 15 trừ 200m
|
200.000
|
|
|
Cách ngã tư thôn 14, thôn 15 về ba phía mối
phía 200m
|
300.000
|
|
|
Ngã tư thôn 14, 15
|
Cầu thôn 15
|
200.000
|
2
|
Đường đi Quán Lý
|
Km 0 (UBND xã)
|
Km 0 + 200m
|
100.000
|
|
|
Km 0 + 200m
|
Cách ngã ba Quán Lý
trừ 200m
|
70.000
|
|
|
Từ trung tâm ngã ba Quán Lý về 3 phía, mỗi
phía 100m
|
150.000
|
|
|
Từ ngã ba Quán Lý +
100m
|
Giáp ranh xã Đăk
Wil
|
100.000
|
3
|
Đường đi Cư Knia
|
Ngã ba chợ (Nhà ông
Thắng)
|
Hết khu Kiốt
|
200.000
|
|
|
Km 0 (Khu Kiốt chợ)
|
Km 0 + 500 (Về phía
cầu Cư Knia)
|
100.000
|
|
|
Km 0 + 500
|
Cầu Cư Knia
|
80.000
|
4
|
Đường đi lòng hồ
|
Ngã ba thôn 10
|
Cầu thôn 11
|
100.000
|
|
|
Cầu thôn 11
|
Bờ đập lòng hồ
|
80.000
|
5
|
Đường thôn 14, thôn
15 đến đường UBND xã đi Quán Lý
|
Cách ngã tư thôn
14, thôn 15 trừ 200m
|
Đường UBND xã đi
Quán Lý
|
80.000
|
6
|
Đường đi thôn 17
|
Ngã hai thôn 16
(Nhà ông Lâm)
|
Ngã ba nhà ông Đội
(Thôn 17)
|
80.000
|
7
|
Đường đi thôn 19
|
Ngã ba C4 (Nhà ông
Chín)
|
Trường học thôn 19
|
100.000
|
8
|
Đất ở khu dân cư
các trục đường xương cá chính vào thôn buôn
|
70.000
|
9
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
50.000
|
VI
|
Xã Ea Pô
|
|
|
|
1
|
Trục đường chính
(Đường nhựa)
|
Ranh giới xã Nam
Dong
|
Nhà ông Lữ Xuân
Điện
|
250.000
|
|
|
Nhà ông Lữ Xuân
Điện
|
Ngã ba Trạm xá xã
|
500.000
|
|
|
Ngã ba Trạm xá xã
|
Ngã ba thôn 7
|
350.000
|
|
|
Ngã ba thôn 7
|
Ranh giới xã Đăk
Wil
|
200.000
|
2
|
Trục đường chính (Đường
đất)
|
Ngã tư thôn 2
|
Ngã ba nhà ông Lộc
|
200.000
|
|
|
Ngã ba nhà ông Lộc
|
Đường đi Buôn Nui
|
80.000
|
3
|
Đường trục chính đi
thôn Buôn Nui
|
Ranh giới xã Nam
Dong
|
Mốc địa giới ba mặt
bờ sông
|
60.000
|
4
|
Đường đi thôn 6
|
Km 0 (Ngã tư thôn
2)
|
Km 0 + 150m (Ngà
ông Chất)
|
150.000
|
5
|
Đường đi thác Linda
|
Ngã ba trạm y tế xã
(Thôn 4)
|
Ngã ba thôn Phú Sơn
|
150.000
|
6
|
Đường đi Suối Tre
|
Ngã ba thôn 7
|
Ngã ba nhà ông Tuất
|
150.000
|
|
|
Ngã ba nhà ông Tuất
|
Suối Tre
|
80.000
|
7
|
Đường đi thôn Hợp
Tân
|
Ngã ba nhà ông Lộc
|
Ngã tư thôn Trung Sơn
|
140.000
|
8
|
Đường đi thôn Trung
Sơn
|
Ngã ba nhà ông Lộc
|
Ngã tư thôn Trung
Sơn
|
150.000
|
|
|
Ngã tư thôn Trung
Sơn
|
Ngã ba nhà ông Tuất
|
100.000
|
|
|
Ngã ba Thanh Xuân
|
Ngã tư Tân Tiến
|
100.000
|
|
|
Ngã ba Hợp Thành
|
Hết nhà ông Nghiệp
|
100.000
|
|
|
Từ nhà ông Tài
|
Ngã 6
|
80.000
|
|
|
Ngã 6
|
Đường vào khu ba
tầng
|
60.000
|
9
|
Đất ở khu dân cư
các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn
|
60.000
|
10
|
Đất ở khu dân cư
còn lại
|
50.000
|
VII
|
Xã Đăk Wil
|
|
|
|
1
|
Trục đường chính
(Đường nhựa)
|
Km 0 (Cổng chợ Đăk Wil) về hai phía, mỗi
phía 150m
|
500.000
|
|
|
Km 0 + 150m
|
Trường Tiểu học Lê
Quý Đôn
|
300.000
|
|
|
Trường Tiểu học Lê
Quý Đôn
|
Cách ngã ba (Nhà
ông Dục - 50m)
|
150.000
|
|
|
Cách ngã ba (Nhà
ông Dục - 50m)
|
Cách ngã ba nhà ông
Dục + 50m
|
200.000
|
|
|
Cách ngã ba nhà ông
Dục + 50m
|
Giáp ranh xã EaPô
|
150.000
|
|
|
Km 0 + 150m
|
Bưu điện Văn hoá xã
|
300.000
|
|
|
Bưu điện Văn hoá xã
|
Ngã ba nhà ông
Thạch
|
200.000
|
|
|
Ngã ba nhà ông
Thạch
|
Hết thôn 9
|
80.000
|
|
|
Ngã ba chợ
|
Ngã ba thôn Hà
Thông, Thái Học
|
200.000
|
|
|
Ngã ba thôn Hà
Thông, Thái Học
|
Giáp Đăk Drông
|
100.000
|
|
|
Ngã ba nhà ông Dục
|
Hết ngã 6
|
80.000
|
2
|
Đất ở khu dân cư
các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn
|
60.000
|
3
|
Đất ở khu dân cư còn lại
|
50.000
|
VIII
|
Xã Cư Knia
|
|
|
|
1
|
Đường trục chính
|
Giáp ranh xã Trúc
Sơn
|
Cổng Văn hoá thôn 1
|
100.000
|
|
|
Cổng Văn hoá thôn 1
|
Nhà ông Tặng
|
70.000
|
|
|
Nhà ông Tặng
|
Hết đất nhà ông Tại
|
200.000
|
|
|
Hết đất nhà ông Tại
|
Cầu Đăk Drông
|
150.000
|
2
|
Đường vào UBND xã
|
Ngã ba nhà ông
Thịnh
|
Ngã ba nhà ông Nhàn
|
150.000
|
|
|
Cổng Văn hoá thôn 2
|
Trụ sở UBND xã
|
70.000
|
|
|
Ngã ba nhà ông Nhàn
|
Cầu Hòa An
|
80.000
|
|
|
Cầu Hòa An
|
Đỉnh dốc đá
|
60.000
|
|
|
Đỉnh dốc đá
|
Đường vào thôn 9,
10
|
60.000
|
3
|
Đường vào thôn 5,
thôn 6
|
Ngã ba nhà ông Nhàn
|
Ngã ba công trình
nước sạch
|
80.000
|
|
|
Ngã ba công trình
nước sạch
|
Hết đường
|
60.000
|
4
|
Đất ở khu dân cư
còn lại
|
50.000
|
TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đơn giá
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Xã Quảng Khê
|
|
|
|
1
|
Đường QL 28
|
Km 0 (Ngã 5 Lâm
trường Quảng Khê) về hướng TX Gia Nghĩa
|
Ngã ba đường vào
Thuỷ điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê
|
750.000
|
|
|
Ngã ba đường vào
Thuỷ điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê
|
Ngã ba đường vào
Bon Phi Mur
|
550.000
|
|
|
Ngã ba đường vào
Bon Phi Mur
|
Cây xăng thôn 2 (Km
0) + 50 mét
|
450.000
|
|
|
Cây xăng thôn 2 (Km
0) + 50 mét
|
Km 0 + 200 mét
|
200.000
|
|
|
Km 0 + 200 mét
|
Giáp ranh xã Đăk
Nia
|
150.000
|
|
|
Km 0 Ngã 5 Xí
nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê
|
Ngã ba trục đường
số 8
|
800.000
|
|
|
Ngã ba trục đường
số 8
|
Ngã ba QL 28 đường
vào khu nhà công vụ huyện
|
750.000
|
|
|
Ngã ba QL 28 đường
vào khu nhà công vụ huyện
|
Ngã ba đường vào
xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)
|
700.000
|
|
|
Ngã ba đường vào
xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)
|
Km 0 + 100 mét
|
500.000
|
|
|
Km 0 + 100 mét
|
Ngã 3 đường vào TÐC
xã Ðăk P'Lao
|
300.000
|
|
|
Ngã 3 đường vào TÐC
xã Ðăk P'Lao
|
Suối cây Lim
|
200.000
|
|
|
Suối cây Lim
|
Ngã ba Thuỷ điện
Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét)
|
150.000
|
|
|
Ngã 3 Thuỷ điện
Đồng Nai 3 (Km 0)
|
Hướng về 2 phía 400
mét
|
200.000
|
|
|
Km 0 + 400 mét
|
Giáp ranh xã Đăk
Som
|
150.000
|
2
|
Đường đi Thôn 1
|
Km 0 (Ngã 5 Lâm
trường Quảng Khê)
|
Km 0 + 100 mét
|
500.000
|
|
|
Km 0 + 100 mét
|
Ngã 3 giao nhau với
đường số 2 (đường 33 mét)
|
350.000
|
3
|
Đường số 2 (đường
33 mét, trọn đường)
|
Ngã ba QL 28 đường
vào khu nhà công vụ huyện
|
Ngã ba giao nhau
giữa đường số 2 và đường số 4
|
500.000
|
4
|
Đường số 8 (đường
45 mét, trọn đường)
|
Ngã ba giao nhau
giữa Quốc lộ 28 và đường số 8
|
Ngã ba giao nhau
giữa đường số 8 và đường số 2
|
500.000
|
5
|
Đường đi vào Thôn 7
(vào Bến xe)
|
Ngã ba đường vào
xưởng đũa cũ hướng đường vào thôn 7 (Km 0)
|
Km 0 + 500 mét
|
400.000
|
|
|
Km 0 + 500 mét
|
Km 1
|
250.000
|
6
|
Đường vào Đập Nao
Kon Đơi
|
Ngã ba giao nhau
giữa Quốc lộ 28 và đường rải nhựa vào Đập Nao Kon Đơi (Km 0)
|
Km 0 + 100 mét
|
300.000
|
|
|
Km 0 + 100 mét
|
Hết Đập tràn Nao
Kon Đơi
|
200.000
|
7
|
Đường vào Trường
PTCS Nguyễn Du
|
Km 0 (Ngã 5 Lâm
trường Quảng Khê)
|
Hết đường rải nhựa
(Hết Trường PTCS Nguyễn Du)
|
400.000
|
8
|
Đường vào Thuỷ điện
Đồng Nai 4
|
Ngã ba đường vào
Thuỷ điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê
|
Ngã ba đường vào
Bệnh viện huyện (Km 0)
|
350.000
|
|
|
Km 0
|
Km 1
|
250.000
|
|
|
Km 1
|
Công trình Thuỷ
điện Đồng Nai 4
|
200.000
|
9
|
Đường vào Bệnh viện
huyện
|
Ngã ba đường vào Bệnh
viện huyện
|
Bệnh viện huyện
|
200.000
|
|
|
Bệnh viện huyện
|
Ngã ba đường 135
|
150.000
|
10
|
Đường vào Thôn 4
|
Km 0 (Ngã 5 Lâm
trường Quảng Khê)
|
Km 0 + 200 mét
|
250.000
|
11
|
Đường vào TÐC xã
Ðăk Plao
|
Ngã 3 đường vào TÐC
xã Ðăk P'Lao ( Km 0)
|
Km 0 + 300 mét
|
300.000
|
|
|
Km 0 + 300 mét
|
Bon cây xoài
|
200.000
|
|
|
Bon cây xoài
|
Hết đường T10
|
150.000
|
|
|
Các trục đường từ T1 đến T10 (Trọn đường)
|
100.000
|
12
|
Đất ven các đường rải nhựa còn lại >=3,5
mét
|
200.000
|
13
|
Đất ở các đường liên Thôn cấp phối >=
3,5 m
|
150.000
|
14
|
Đất ở các đường liên Thôn không cấp phối
>= 3,5 m
|
120.000
|
15
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
80.000
|
II
|
Xã Đăk Rmăng
|
|
|
|
1
|
Từ Trụ sở UBND xã về hai phía, mỗi phía 500
mét
|
100.000
|
2
|
Các trục đường nhựa khác >=3,5 mét còn
lại
|
70.000
|
3
|
Đất ở các khu vực còn lại
|
50.000
|
III
|
Xã Đăk Plao
|
|
|
|
1
|
Đường QL 28
|
Trung tâm xã Đăk
Plao (UBND xã về hướng xã Đăk Som)
|
Hết nhà Ông, bà:
Lâm Tấn Tài - H`Binh
|
300.000
|
|
|
Từ hết nhà Ông, bà:
Lâm Tấn Tài - H`Binh (Km 0)
|
Km 0 + 200 mét (về
hướng xã Đăk Som)
|
200.000
|
|
|
Km 0 + 200 mét (về
hướng xã Đăk Som)
|
Giáp ranh xã Đăk
Som
|
100.000
|
|
|
Trung tâm xã Đăk
Plao (UBND xã về hướng tỉnh Lâm Đồng)
|
Đập tràn suối Đăk
Plao
|
350.000
|
|
|
Đập tràn suối Đăk
Plao
|
Giáp ranh tỉnh Lâm
Đồng
|
250.000
|
2
|
Đường vào Thôn 4
|
Ngã ba giao nhau
giữa QL 28 và đường vào Thôn 4
|
Đập tràn suối Đăk
Plao
|
200.000
|
|
|
Đập tràn suối Đăk
Plao
|
Suối Đăk Tông
|
120.000
|
|
|
Suối Đăk Tông
|
Hết đường thôn 4
|
100.000
|
3
|
Đất ở các khu vực
còn lại khác
|
50.000
|
IV
|
Xã Đăk Som
|
|
|
|
1
|
Đường QL 28
|
Km 0 (Cổng trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
về 2 phía, mỗi phía 500 m)
|
400.000
|
|
|
Km 0 + 500 m (hướng
về xã Đăk Plao)
|
Đường vào Thôn 5
|
300.000
|
|
|
Đường vào Thôn 5
|
Hết đường có rải
nhựa QL 28
|
250.000
|
|
|
Hết đường có rải
nhựa QL 28
|
Giáp ranh xã Đăk
Plao
|
150.000
|
|
|
Km 0 + 500 m (hướng
về Quảng Khê)
|
Ngã ba đường vào
Bon B'Sréa
|
250.000
|
|
|
Ngã ba đường vào
Bon B'Sréa
|
Ngã ba đường đi Đăk
Nang
|
200.000
|
|
|
Ngã ba đường đi Đăk
Nang
|
Giáp ranh xã Quảng
Khê
|
150.000
|
2
|
Đường vào thôn 5
|
Ngã ba QL 28 đi vào
thôn 5
|
Hết đường rải nhựa
|
150.000
|
3
|
Đường vào Bon
B`Sréa
|
Ngã ba QL 28 đi Bon
B`Sréa (đầu Bon)
|
Chân Đập Bon B`Sréa
|
200.000
|
|
|
Chân Đập Bon B`Sréa
|
Ngã ba QL 28 đi Bon
B`Sréa (cuối Bon)
|
100.000
|
4
|
Các trục đường nhựa khác >=3,5 mét còn
lại
|
100.000
|
5
|
Đất ở các đường liên Thôn cấp phối mặt
đường >= 3,5 m
|
80.000
|
6
|
Đất ở các khu vực
còn lại khác
|
50.000
|
V
|
Xã Đăk Ha
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 4
|
Cột mốc số 067 TL.
4 (Giáp ranh Thị xã)
|
Cột mốc số 11 TL. 4
|
250.000
|
|
|
Cột mốc số 11 TL. 4
|
Cột mốc số 11 TL. 4
+ 200 mét
|
120.000
|
|
|
Cột mốc số 11 TL. 4
+ 200 mét
|
Ngã ba đường vào
trạm Y tế xã
|
150.000
|
|
|
Ngã ba đường vào
trạm Y tế xã
|
Cột mốc số 16 TL. 4
(Bờ hồ)
|
200.000
|
|
|
Cột mốc số 16 TL4
(Bờ hồ)
|
Ngã ba đường rải
nhựa 135
|
400.000
|
|
|
Ngã ba đường rải
nhựa 135
|
Ngã ba đường vào
bãi đá (Km 0)
|
350.000
|
|
|
Ngã ba đường vào
bãi đá (Km 0)
|
Km 0 + 800 mét
(Hướng về phía Quảng Sơn)
|
200.000
|
|
|
Km 0 + 800 mét
(Hướng về phía Quảng Sơn)
|
Km 1 (Hướng về phía
Quảng Sơn)
|
150.000
|
|
|
Km 1 (Hướng về phía
Quảng Sơn)
|
Giáp ranh xã Quảng
Sơn
|
100.000
|
2
|
Đất ở các đường
liên Thôn, Bon, Buôn đã rải nhựa
|
200.000
|
3
|
Đất ở các đường
liên Thôn, Bon, Buôn cấp phối >=3,5 mét)
|
100.000
|
4
|
Đất ở các đường
liên Thôn, Bon, Buôn không cấp phối >=3,5 mét)
|
80.000
|
5
|
Đất ở các khu vực
còn lại khác
|
50.000
|
VI
|
Xã Quảng Sơn
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 4
|
Giáp ranh xã Đăk Ha
|
Đỉnh dốc 27
|
100.000
|
|
|
Đỉnh dốc 27
|
Đỉnh dốc 27 + 100
mét
|
120.000
|
|
|
Đỉnh dốc 27 + 100
mét
|
Cột mốc 31 TL. 4
|
150.000
|
|
|
Cột mốc 31 TL. 4
|
Cột mốc 31 TL. 4 +
100 mét
|
220.000
|
|
|
Cột mốc 31 TL. 4 +
100 mét
|
Cột mốc 31 TL. 4 +
200 mét
|
280.000
|
|
|
Cột mốc 31 TL. 4 +
200 mét
|
Ngã ba đường vào
Thôn 2 (Km 0)
|
350.000
|
|
|
Ngã ba đường vào
Thôn 2 (Km 0)
|
Km 0 + 100 mét
|
430.000
|
|
|
Km 0 + 100 mét
|
Km 0 + 200 mét
|
500.000
|
|
|
Km 0 + 200 mét
|
Ngã ba đường đi xã
Đăk Rmăng
|
550.000
|
|
|
Km 0 (Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng hướng về
Quảng Phú) + 1 Km
|
500.000
|
|
|
Km 1
|
Km 1 + 100 mét
|
350.000
|
|
|
Km 1 + 100 mét
|
Km 1 + 200 mét
|
150.000
|
|
|
Km 1 + 200 mét
|
Giáp ranh huyện
Krông Nô
|
100.000
|
2
|
Ðường đi thôn 2
|
Đường nhựa khu đất đấu giá (trọn đường)
|
500.000
|
|
|
Ngã ba đường nhựa
vào Thôn 2 (Km 0)
|
Km 0 + 100 mét
hướng đường nhựa
|
400.000
|
|
|
Ngã ba đường cấp phối
vào Thôn 2
|
Ngã tư Bưu điện xã
|
400.000
|
|
|
Ngã tư Bưu điện xã đến Ngã tư đường đi xã
Ðăk R'măng (đường sau UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Quảng Sơn)
|
500.000
|
|
|
Ngã tư Bưu điện xã
|
Ngã ba chợ Quảng
Sơn (Quán cơm Hồng Anh)
|
350.000
|
|
|
Ngã ba chợ Quảng
Sơn (Quán cơm Hồng Anh)
|
Ngã ba đường sau
UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Quảng Sơn
|
500.000
|
|
|
Ngã ba chợ Quảng
Sơn (Quán cơm Hồng Anh)
|
Ngã ba đường đi xã
Đăk Rmăng
|
500.000
|
3
|
Đường đi thôn 3A
|
Ngã ba đường đi xã
Đăk Rmăng (Km0)
|
Km 0 + 150 mét
|
500.000
|
|
|
Km 0 + 150 mét
|
Km 0 + 250 mét
|
450.000
|
|
|
Km 0 + 250 mét
|
Ngã ba giáp đường
TL.4
|
250.000
|
|
|
Ngã ba (Quán cà phê
Thư Giãn)
|
Ngã ba giáp đường
TL.4
|
250.000
|
4
|
Đường đi xã Đăk
Rmăng
|
Ngã ba đường đi xã
Đăk Rmăng
|
Ngã ba đường vào
Thôn 1A
|
550.000
|
|
|
Ngã ba đường vào
Thôn 1A
|
Ngã ba đường vào
Thôn 1A + 100 mét (Hướng đường vào Thôn 1 C)
|
430.000
|
|
|
Ngã ba đường vào
Thôn 1A + 100 mét (Hướng đường vào Thôn 1 C)
|
Đường vào Thôn 1C
|
280.000
|
|
|
Đường vào Thôn 1C
|
Xưởng đũa cũ
|
240.000
|
|
|
Xưởng đũa cũ
|
Xưởng đũa cũ + 100
mét (Hướng về Đăk Rmăng)
|
150.000
|
|
|
Xưởng đũa cũ + 100
mét (Hướng về Đăk Rmăng)
|
Giáp ranh xã Đăk
Rmăng
|
100.000
|
5
|
Đất ở các đường rải nhựa liên thôn
|
240.000
|
6
|
Đất ở các đường liên Thôn, Buôn khác cấp
phối >= 3,5 mét (không rải nhựa)
|
100.000
|
7
|
Đất ở các khu vực còn lại khác
|
80.000
|
VI
|
Xã Quảng Hoà
|
|
|
|
1
|
Đường rải nhựa
trung tâm xã
|
Từ Trụ sở UBND xã (Km 0) về hai phía, mỗi
phía 500 mét
|
150.000
|
|
|
Km 0 + 500 mét (Về
hướng tỉnh Lâm Đồng)
|
Ngã ba đường đi Đăk
Ting
|
120.000
|
|
|
Ngã ba đường đi Đăk
Ting
|
Hết đường rải nhựa
|
80.000
|
|
|
Km 0 + 500 mét (Về
hướng xã Quảng Sơn)
|
Ngã ba đường vào
Thôn 6
|
100.000
|
|
|
Ngã ba đường vào
Thôn 6
|
Ngã ba đường vào
Thôn 6 + 200 mét
|
120.000
|
|
|
Ngã ba đường vào
Thôn 6 + 200 mét
|
Giáp ranh xã Quảng
Sơn
|
80.000
|
2
|
Đường cấp phối
>= 3.5 mét
|
60.000
|
3
|
Đất ở các khu vực còn
lại khác
|
50.000
|
TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đơn giá
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Thị Trấn Đăk Mil
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất
Thành (QL 14 )
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Đường Trần Phú
|
2.000.000
|
|
|
Đường Trần Phú
|
Hết Trường Nguyễn
Tất Thành
|
1.700.000
|
|
|
Trường Nguyễn Tất
Thành
|
Giáp ranh xã Đăk
Lao
|
1.400.000
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
(QL 14 )
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Đường N' Trang Long
|
2.000.000
|
|
|
Ngã ba Đường N'
Trang Long
|
Ngã ba Đường Hoàng
Diệu
|
1.500.000
|
|
|
Ngã ba Đường Hoàng Diệu
|
Hết hạt Kiểm Lâm
|
1.000.000
|
|
|
Hạt Kiểm Lâm
|
Giáp ranh xã Đăk
lao
|
700.000
|
3
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
(QL 14C)
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Hết Trường Nguyễn Chí
Thanh
|
1.000.000
|
|
|
Trường Nguyễn Chí Thanh
|
Hết trụ sở UBND xã Đăk
Lao
|
600.000
|
|
|
Trụ sở UBND xã Đăk Lao
|
Giáp ranh xã Đăk
Lao
|
350.000
|
4
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Ngã ba đường Đinh Tiên
Hoàng
|
1.000.000
|
|
|
Ngã ba đường Đinh
Tiên Hoàng
|
Ngã 3 Lê Duẩn - Hai
Bà Trưng
|
800.000
|
|
|
Ngã 3 Lê Duẩn - Hai
Bà Trưng
|
Giáp ranh xã Đức
Minh
|
700.000
|
5
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngã ba đường Nguyễn
Khuyến
|
1.200.000
|
|
|
Ngã ba đường Nguyễn
Khuyến
|
Ngã ba đường Hùng
Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn)
|
800.000
|
|
|
Ngã ba đương Hùng
Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn)
|
Ngã ba đường Hùng Vương
- Lê Duẩn
|
500.000
|
6
|
Đường Trần Phú
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Cổng trường Trần
Phú
|
1.000.000
|
|
|
Cổng trường Trần
Phú
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
400.000
|
|
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
350.000
|
7
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Đường Đường Lý Thượng
Kiệt
|
350.000
|
8
|
Đường Ngô Quyền
|
Đường Trần Phú
|
Hết địa phận Thị
trấn
|
250.000
|
9
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường Hùng Vương
|
Ngã tư nhà bà Trang
|
800.000
|
9
|
Đường Nguyễn Du
|
Ngã tư nhà bà Trang
|
Hết địa phận thị
Trấn
|
600.000
|
10
|
Các đường đấu nối
với đường Nguyễn Du
|
Km0 (Đường Nguyễn Du)
|
Km0+100m (Mỗi bên 100m)
|
300.000
|
11
|
Đường phân lô khu
tái định cư TDP 5 đấu nối với đường Nguyễn Du
|
400.000
|
12
|
Đường phân lô khu
tái định cư TDP 5 không đấu nối với đường Nguyễn Du
|
300.000
|
13
|
Đường N' Trang Long
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết nhà trẻ Hoạ My
|
700.000
|
|
|
Nhà trẻ Hoạ My
|
Đường Đi Trường
Nguyễn Chí Thanh
|
500.000
|
|
|
Đường Đi Trường
Nguyễn Chí Thanh
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
250.000
|
14
|
Đường TDP 11
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Đường N' Trang Long
|
300.000
|
15
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Lê Lợi
|
350.000
|
16
|
Đường nối TDP 3 đi
TDP 6
|
Đường Ngô Gia Tự
(Nhà bà Sự)
|
Đường Lê Lợi
|
300.000
|
17
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
350.000
|
18
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
350.000
|
19
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
400.000
|
20
|
Đường Quang Trung
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
600.000
|
|
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
Đường Lê Duẩn
|
500.000
|
21
|
Đường khu Chung cư
301 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo
|
Km 0 (Đường Trần
Hưng Đạo)
|
Km0 +200m
|
700.000
|
|
|
Km0 +200m
|
Đường bờ Hồ Tây
|
600.000
|
22
|
Các đường TDP 13
đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo
|
400.000
|
23
|
Các đường TDP 13
không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo
|
300.000
|
24
|
Đường Hoàng Diệu
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết Hội trường
TDP16
|
600.000
|
|
|
Hội trường TDP 16
|
Hội trường TDP 16 +
300m
|
400.000
|
|
|
Hội trường TDP 16 +
300m
|
Đường N' Trang Long
|
150.000
|
25
|
Đường từ Hạt Kiểm
Lâm đi Buôn Sari
|
Km0 (Trần Hưng Đạo)
|
Km0 + 400m
|
300.000
|
26
|
Các đường còn lại
của TDP 16
|
100.000
|
27
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Đường Trần Phú
|
700.000
|
28
|
Đường Vào Chợ Thị
Trấn
|
Ngã 3 đường Trần
Nhân Tông, cổng chợ phía Tây
|
Đường Trần Phú
|
700.000
|
29
|
Đường vào TDP 15
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
Hết trường Mẫu giáo
Hướng Dương
|
250.000
|
30
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Quang Trung
|
400.000
|
|
|
Đường Quang Trung
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
+ Phía cao
|
|
350.000
|
|
|
+ Phía thấp
|
|
250.000
|
31
|
Đường Nguyễn Tri
Phương
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Hùng Vương
|
400.000
|
32
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Hùng Vương
|
400.000
|
33
|
Các đường còn lại
của TDP 7, 8 nối với đường Lê Duẩn hoặc đường Hai Bà Trưng
|
300.000
|
34
|
Các đường còn lại
của TDP 7 ,8
|
250.000
|
35
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Trọn đường
|
350.000
|
36
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Trọn đường
|
350.000
|
37
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
Km 0 (đường Lê
Duẩn)
|
Km0+200m
|
500.000
|
|
|
Km0+200m
|
Km0+450m
|
350.000
|
|
|
Km0+450m
|
Hết ranh giới thị
trấn
|
200.000
|
38
|
Đường TDP 09 (phía
đông Bệnh Viện)
|
Nhà ông Tấn
|
Hết Bệnh Viện (Nhà
ông Nam)
|
300.000
|
39
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
300.000
|
40
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Trọn đường
|
250.000
|
41
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Trọn đường
|
250.000
|
42
|
Đường Tổ dân phố 1
|
Nhà ông Liêu
|
Đường Quang Trung
|
350.000
|
|
|
Đường Nguyễn Tất
Thành (nhà ông Hùng Mai)
|
Nhà ông Chỉnh (hết
trường Nội Trú)
|
300.000
|
43
|
Đường tổ d.phố 1 đi
TDP 9
|
Đường Quang Trung
|
Ngã 3 Phan Bội Châu
(nhà ông Sự)
|
300.000
|
44
|
Các đường còn lại
của Tổ dân phố 01
|
150.000
|
45
|
Các đường TDP 12
đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo vào 100m
|
300.000
|
46
|
Đường Khu dân cư
Trường Nguyễn Đình Chiểu không đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo
|
200.000
|
47
|
Đường TDP 04
|
Đường Trần Nhân
Tông
|
Hẻm (nhà ông Bảy
Mai)
|
250.000
|
48
|
Các đường còn lại
của TDP 3,6
|
250.000
|
49
|
Đất khu dân cư còn
lại
|
150.000
|
II
|
Xã Đức Mạnh
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Giáp xã Đăk Lao
(Hạt đường bộ)
|
Hết Nhà ông
Đức(thôn Đức Tân)
|
650.000
|
|
|
Hết Nhà ông Đức (thôn
Đức Tân)
|
Đường vào trường Lê
Quý Đôn
|
450.000
|
|
|
Đường vào trường Lê
Quý Đôn
|
Hết HTX Mạnh Thắng
|
650.000
|
|
|
HTX Mạnh Thắng
|
Hết Trường Phan Bội
Châu
|
300.000
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Trường Phan Bội
Châu
|
Giáp ranh giới xã
Đăk N'Drót, Đăk Rla
|
170.000
|
2
|
Tỉnh Lộ 2
|
Ngã 3 Đức Mạnh
|
Ngã 3 đường vào
nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)
|
450.000
|
|
|
Ngã 3 đường vào
nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)
|
Cầu Đức Lễ (cũ)
|
250.000
|
|
|
Cầu Đức Lễ (cũ)
|
Ngã 3 Thọ Hoàng (đi
Đăk Sắk)
|
400.000
|
3
|
Đường vào Đức Lệ
|
Km0 (QL14)
|
Km0 + 300m
|
200.000
|
|
|
Km0 + 300m
|
Cầu Đức Lễ (mới)
|
170.000
|
|
|
Cầu Đức Lễ (mới)
|
Giáp ranh giới xã
Đức Minh
|
250.000
|
4
|
Đường đập Y Ren
thôn Đức Nghĩa
|
Km0 (QL14)
|
Km0 + 300m
|
150.000
|
5
|
Đường Nghĩa Địa
Vinh Hương, Đức Nghĩa, Đức Vinh
|
Km0 (QL14)
|
Km0 + 300m
|
150.000
|
6
|
Đường Bà Tợi thôn
Đức Vinh
|
Km0 (QL14)
|
Km0 + 300m
|
150.000
|
7
|
Đường Nghĩa Địa Bắc
Ai thôn Đức Trung - Đức Ái
|
Km0 (QL14)
|
Km0 + 300m
|
150.000
|
8
|
Đường Trường Phan
Bội Châu thôn Đức Phúc - Đức Lợi
|
Km0 (QL14)
|
Km0 + 400m
|
150.000
|
9
|
Đường ông Hồng thôn
Đức Phúc - Đức An - Đức Lộc
|
Km0 (QL14)
|
Km0 + 500m
|
150.000
|
10
|
Đường ông Vinh thôn
Đức An - Đức Thuận
|
Km0 (QL14)
|
Km0 + 500m
|
150.000
|
11
|
Đường Thôn Đức Bình
|
QL 14
|
Hết nhà tang thôn
Đức Bình
|
170.000
|
12
|
Các đường nhánh có
đầu nối với QL14 còn lại
|
Km0 (QL14)
|
Km0 + 200m
|
130.000
|
13
|
Đường liên xã (Đức
Mạnh - Đăk Sắk)
|
Tỉnh lộ 2
|
Giáp ranh xã Đăk
Sắk
|
200.000
|
14
|
Đất khu dân cư còn
lại
|
|
|
100.000
|
III
|
Xã Đức Minh
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Du
|
Giáp ranh giới Thị
trấn
|
Ngã 4 ( giáp nhà
ông Liên)
|
850.000
|
2
|
Tuyến Tỉnh lộ 3
|
Giáp ranh thị trấn
|
Trường Chu Văn An
|
400.000
|
|
|
Trường Chu Văn An
|
Hết Nhà Thờ Vinh
Đức
|
400.000
|
|
|
Nhà thờ Vinh Đức
|
Đường vào Sân vận
động Vinh Đức
|
350.000
|
|
|
Đường vào Sân vận
động Vinh Đức
|
Giáp Ranh xã Đăk
Sắk
|
400.000
|
3
|
Tỉnh Lộ 2
|
Giáp xã Đức Mạnh
|
Cầu trắng
|
450.000
|
|
|
Cầu trắng
|
Giáp ranh giới xã
Đăk Mol
|
350.000
|
4
|
Đường liên thôn
|
Ngã 4 nhà thờ Vinh
An
|
Đầu cánh đồng Đăk
Gô
|
350.000
|
|
|
Đầu cánh đồng Đăk
Gô
|
Giáp xã Thuận An
|
150.000
|
|
|
Đường nội bon Jun
Jhú
|
|
80.000
|
|
|
Ngã 3 Jun Jhú (Cây
xăng ông Đoài)
|
Nhà thờ họ Thanh
Lâm
|
200.000
|
|
|
Nhà thờ họ Thanh
Lâm
|
Cầu máy giấy
|
150.000
|
5
|
Đường liên xã Đức
Minh - Đức Mạnh
|
Tỉnh lộ 3
|
Đường đi Đức Lễ
(giáp ranh giới xã Đức Mạnh)
|
200.000
|
6
|
Đường liên thôn Kẻ
Đọng ( trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 3 tính theo hệ số còn lại)
|
Nhà ông Hằng ( Tỉnh
lộ 3)
|
Chợ Đức Minh
|
200.000
|
|
|
Nhà Ông Tớn (Cây
xăng Hoàng Diệu) Tỉnh lộ 3
|
Chợ Đức Minh
|
200.000
|
|
|
Chợ Đức Minh
|
Hết Hội trường thôn
Kẻ Đọng
|
150.000
|
7
|
Các đường nhánh đấu
nối với tỉnh lộ 2,3
|
Km0 Tỉnh lộ 2, Tỉnh
lộ 3
|
Km0 + 200
|
130.000
|
8
|
Đất khu dân cư còn
lại
|
100.000
|
IV
|
Xã Đăk Sắk
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 2
|
Ngã 3 Thọ Hoàng
|
Cầu trắng
|
450.000
|
|
|
Cầu trắng
|
Giáp ranh xã Đăk
Mol
|
350.000
|
2
|
Đường tỉnh lộ 3
|
Từ ngã 4 giáp Tỉnh
lộ 2
|
Hết Ngân Hàng
NN&PTNT
|
400.000
|
|
|
Ngân Hàng
NN&PTNT
|
Hết Trường Lê Hồng
Phong
|
250.000
|
|
|
Trường Lê Hồng
Phong
|
Đường Vào E29
|
250.000
|
|
|
Đường vào E29
|
Hết Trụ sở Lâm
trường Thanh Niên(cũ)
|
200.000
|
|
|
Trụ sở Lâm trường
Thanh Niên(cũ)
|
Giáp ranh xã Long
Sơn
|
150.000
|
3
|
Đường nội xã
|
Giáp ranh xã Đức
Mạnh
|
Ngã 3 đầu thôn 1
|
200.000
|
|
|
Ngã 3 đầu thôn 1
|
Hết Trạm Điện T15
|
200.000
|
|
|
Trạm Điện T15
|
Hết trường Lê Hồng
Phong
|
180.000
|
|
|
Trạm Điện T15
|
Thôn Phương Trạch
(giáp Tỉnh lộ 3)
|
150.000
|
4
|
Đường 3/2
|
Tỉnh lộ 3
|
Đường sân bay (cũ)
|
150.000
|
5
|
Đường liên xã Đăk
Sắk - Đức Mạnh
|
Tỉnh lộ 2
|
Ngã ba đầu thôn Thổ
Hoàng 1
|
200.000
|
5
|
Đường liên thôn
|
Đầu sân bay (liên
thôn 1 - 2)
|
Cuối thôn 2 (Đường
song song với đường sân bay)
|
180.000
|
|
|
Tỉnh lộ 3
|
Phân hiệu (trường
Nguyễn Văn Bé)
|
150.000
|
|
|
Phân hiệu (trường
Nguyễn Văn Bé)
|
Cầu Ông Quý
|
150.000
|
|
|
Tỉnh Lộ 2
|
Ngã 3 giáp Đăk Mol
|
150.000
|
|
|
Ngã 3 xã Đăk Môl
|
Đến hết thôn Xuân
Bình
|
120.000
|
6
|
Các đường nhánh từ
sân bay vào sâu đến 200m
|
150.000
|
7
|
Các nhánh đường đấu
nối với Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 3 vào sâu 200m
|
150.000
|
8
|
Các khu dân cư còn
lại
|
90.000
|
V
|
Xã Đăk Lao
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14 (về phía
Đăk Lắk)
|
Giáp Huyện đội Đăk
Mil
|
Ngã ba thôn 4 (công
ty 2-9)
|
1.400.000
|
|
|
Ngã ba thôn 4 (công
ty 2-9)
|
Giáp ranh xã Đức
Mạnh
|
1.200.000
|
2
|
Quốc lộ 14 (về phía
Đăk Nông)
|
Giáp ranh thị trấn
|
Cây xăng Anh Tuấn
|
600.000
|
|
|
Cây xăng Anh Tuấn
|
Giáp ranh xã Thuận
An
|
400.000
|
3
|
Quốc lộ 14C
|
|