|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4293/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
28/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4293/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HOÀI ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của
Chính Phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm
2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa
bàn thành phố Hà Nội năm 2023 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố
Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của
HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm
2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm
2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành
phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 31/01/2023
của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoài Đức.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 6343/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án trong Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoài
Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày
31/01/2023 như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục
các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoài Đức 03 dự
án, với tổng diện tích khoảng 4,344 ha (Phụ lục kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong
năm 2023, cụ thể:
a) Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng
đất năm 2023.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ
2023 được duyệt (theo QĐ số 607/QĐ-UBND ngày 31/1/2023)
|
Điều chỉnh
KHSDĐ 2023
|
Tăng (+)/ giảm
(-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
8.492,02
|
8.492,02
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.723,72
|
3.722,52
|
-1,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.662,89
|
1.661,69
|
-1,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.662,89
|
1.661,69
|
-1,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.124,96
|
1.124,96
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
818,84
|
818,84
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
105,21
|
105,21
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
11,82
|
11,82
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.751,87
|
4.753,07
|
1,20
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
110,37
|
110,37
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,20
|
6,20
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
152,31
|
152,31
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
231,23
|
231,23
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
120,67
|
120,67
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
8,27
|
8,27
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.813,46
|
1.814,66
|
1,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.271,14
|
1.271,34
|
0,20
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
194,65
|
194,65
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,34
|
9,34
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,93
|
5,93
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
129,47
|
130,47
|
1,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
23,25
|
23,25
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,65
|
5,65
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
4,97
|
4,97
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,21
|
1,21
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,53
|
5,53
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
31,27
|
31,27
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
105,11
|
105,11
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
14,37
|
14,37
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
2,59
|
2,59
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,98
|
8,98
|
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,59
|
13,59
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
24,39
|
24,39
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.190,16
|
1.190,16
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
839,27
|
839,27
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,77
|
9,77
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
24,97
|
24,97
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
0,00
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
25,60
|
25,60
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
120,49
|
120,49
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
58,86
|
58,86
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,26
|
2,26
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
16,44
|
16,44
|
|
3.1
|
Đất băng chưa sử dụng
|
BCS
|
16,44
|
16,44
|
|
b) Điều chỉnh diện tích chuyển
mục đích sử dụng; đất năm 2023 huyện Hoài Đức
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ
2023 được duyệt (theo QĐ số 607/QĐ-UBND ngày 31/1/2023)
|
Điều chỉnh
KHSDĐ 2023
|
Tăng (+)/ giảm
(-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
611,83
|
613,25
|
1,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
502,35
|
503,55
|
1,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
502,35
|
503,55
|
1,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
69,56
|
69,56
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
37,53
|
37,75
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,39
|
2,39
|
|
c) Điều chỉnh diện tích thu hồi
đất năm 2023 huyện Hoài Đức.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ
2023 được duyệt (theo QĐ số 607/QĐ-UBND ngày 31/1/2023)
|
Điều chỉnh
KHSDĐ 2023
|
Tăng (+)/ giảm
(-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI
|
|
517,25
|
517,45
|
0,20
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
492,09
|
492,29
|
0,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
389,96
|
390,16
|
0,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
389,96
|
390,16
|
0,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
66,17
|
66,17
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
33,57
|
33,57
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,39
|
2,39
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
25,16
|
25,16
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,01
|
1,01
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
19,41
|
19,41
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,30
|
0,30
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
15,97
|
15,97
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,12
|
0,12
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,02
|
3,02
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,66
|
2,66
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,85
|
0,85
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,23
|
1,23
|
|
3. Điều chỉnh số dự án và diện
tích ghi tại điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND Thành phố thành: 176 dự án, tổng
diện tích khoảng 1.088,174ha.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số
607/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng
UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Hoài Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Cù Ngọc Trang, P.TN;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 4293/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2023 của UBND thành
phố Hà Nội)
TT
|
Danh mục công
trình, dự án
|
Mục đích SDĐ
(Mã loại đất)
|
Cơ quan, tổ chức,
người đăng ký
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích đất
trồng lúa (ha)
|
Trong đó diện
tích đất thu hồi (ha)
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Địa danh huyện
|
Địa danh xã
|
I
|
Danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung trong
năm 2023
|
I.1
|
Các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân
dân thành phố thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023.
|
I.1.1.
|
Các dự án nằm trong biểu 3A
|
1
|
Chỉnh trang, nâng cấp kết hợp làm mới đường vào
trụ sở Công an và Trạm Y tế xã Đức Thượng
|
DGT
|
Ban QLDA ĐT XD huyện
Hoài Đức
|
0,20
|
|
0,20
|
Hoài Đức
|
Đức Thượng
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/10/2020 của HĐND
huyện Hoài Đức; Quyết định số 11450/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện về
việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ.
|
|
II.2
|
Các công trình, dự án nằm ngoài Danh mục được
Hội đồng nhân dân thành phố thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày
04/7/2023.
|
2
|
Mở rộng trường THCS Dương Liễu
|
DGD
|
Ban QLDA ĐT XD huyện
Hoài Đức
|
1,00
|
|
|
Hoài Đức
|
Dương Liễu
|
Quyết định số 6074/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của
UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh dự án và Quyết định số
9203/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án.
|
|
3
|
Khu đô thị Nhịp sống mới New Style
|
ODT
|
Công ty CP tư vấn
Đầu tư thương mại Tân Cương
|
3,144
|
|
|
Hoài Đức
|
Đức Thượng, Đức
Giang
|
Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 02/03/2018 của
UBND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (Tiến độ thực hiện dự án từ
Quý II/2017 đến Quý IV/2023); Quyết định số 6438/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của
UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới
Tây Nam xã Tân Lập.
|
|
|
Tổng
|
03
|
|
4,344
|
0,00
|
0,20
|
|
|
|
|
Quyết định 4293/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4293/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 28/08/2023 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
1.366
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|