|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 425/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam
Số hiệu:
|
425/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Trương Minh Hiến
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 425/QĐ-UBND
|
Hà Nam, ngày 12 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-CP ngày
09/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Nam;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 29/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 điều chỉnh
Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2016 về điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh
Hà Nam; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 về các dự án thu hồi
Đất và các dự án chuyển mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2019 và bổ sung
năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-UBND
ngày 28/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Phủ Lý.
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Phủ Lý tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 28 tháng 02 năm
2019; đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
57/TTr-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của thành phố Phủ Lý với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2019
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
8763,92
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
3982,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2879,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
2745,44
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
265,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
376,97
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
446,47
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
13,85
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
4738,90
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
16,70
|
2.2
|
Đất an ninh
|
16,84
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
459,08
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
57,90
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
17,83
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
164,55
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2104,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
5,56
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
136,34
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
219,09
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
77,21
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
3,29
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
9,36
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
558,39
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
598,63
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
27,75
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
1,83
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
14,52
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
129,35
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
1,18
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
9,10
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
41,11
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
12,78
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
392,57
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
78,56
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
23,08
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
42,97
|
4
|
Đất đô thị*
|
3436,49
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
471,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
409,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
398,60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
31,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2,30
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
28,31
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
74,52
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
15,28
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
44,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,10
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
0,83
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
0,16
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
2,37
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
2,04
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,18
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,01
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,22
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
0,30
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,28
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1,28
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
5,63
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
2,22
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
471,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
409,00
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
398,60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
31,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2,30
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
28,31
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
|
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang Đất trồng
cây lâu năm
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang Đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
2.4
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang Đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là Đất ở chuyển sang đất ở
|
18,95
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2019
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3,71
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
0,02
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
0,16
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
0,02
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,06
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,34
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
1,07
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,20
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
(Vị trí các loại Đất trong kế hoạch
sử dụng Đất năm 2019 được xác định theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ
lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành
phố Phủ Lý do Ủy ban nhân dân thành phố Phủ Lý xác lập ngày 28 tháng 02 năm
2019).
(Có Phụ lục Chỉ tiêu sử dụng đất
và Danh mục dự án kèm theo)
Điều 2. Căn cứ và Điều 1 của
Quyết định này Ủy ban nhân dân thành phố Phủ Lý có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2019 dã được phê duyệt (Việc thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất, điều kiện
chuyển mục đích sử dụng đất yêu cầu thực hiện theo đúng quy định của Luật Đất
đai);
3. Báo cáo và tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên
quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phủ Lý chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực HĐND tỉnh
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND thành phố Phủ Lý;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Lưu: VT, TN&MT.
C-NN/2019
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Minh Hiến
|
PHỤ LỤC 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019
(Kèm theo Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Hà Nam)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Châu
Sơn
|
Hai
Bà Trưng
|
Lam
Hạ
|
Lê
Hồng Phong
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
8763,92
|
524,11
|
57,75
|
627,08
|
760,65
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
3982,09
|
27,35
|
0,36
|
303,73
|
271,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2879,50
|
|
|
209,76
|
202,78
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
2745,44
|
|
|
208,56
|
182,58
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
265,29
|
6,81
|
0,04
|
46,53
|
11,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
376,97
|
9,80
|
0,31
|
17,76
|
17,74
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
446,47
|
10,73
|
0,01
|
29,68
|
39,99
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
13,85
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4738,90
|
494,57
|
57,39
|
320,93
|
488,08
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
16,70
|
1,88
|
|
|
4,74
|
2.2
|
Đất an ninh
|
16,84
|
0,48
|
0,03
|
0,25
|
5,03
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
459,08
|
179,00
|
|
|
89,47
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
57,90
|
13,66
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
17,83
|
|
|
1,24
|
0,24
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
164,55
|
28,57
|
3,61
|
0,13
|
32,32
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2104,56
|
110,20
|
23,29
|
165,54
|
187,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
5,56
|
|
1,49
|
|
0,70
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
136,34
|
0,22
|
0,78
|
2,90
|
0,01
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
219,09
|
3,44
|
1,36
|
7,45
|
27,76
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
77,21
|
0,43
|
2,09
|
23,97
|
5,72
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
3,29
|
|
|
3,23
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
9,36
|
1,88
|
|
0,01
|
2,04
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
558,39
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
598,63
|
85,11
|
14,71
|
69,54
|
115,90
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
27,75
|
1,39
|
1,00
|
2,37
|
6,58
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
1,83
|
|
|
0,54
|
0,03
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
14,52
|
0,93
|
0,49
|
1,18
|
1,37
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
129,35
|
12,84
|
0,04
|
9,68
|
5,03
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
1,18
|
0,67
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
9,10
|
0,60
|
0,09
|
0,62
|
0,61
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
41,11
|
16,54
|
2,73
|
5,95
|
9,04
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
12,78
|
0,92
|
|
1,24
|
0,91
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
392,57
|
32,54
|
6,10
|
49,40
|
23,54
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
78,56
|
6,44
|
5,30
|
8,32
|
2,82
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
23,08
|
0,94
|
0,00
|
1,70
|
0,58
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
42,97
|
2,20
|
|
2,44
|
0,74
|
4
|
Đất đô thị*
|
3436,49
|
524,11
|
57,75
|
627,08
|
760,65
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Liêm
Chính
|
Lương
Khánh Thiện
|
Minh
Khai
|
Quang
Trung
|
Thanh
Châu
|
(1)
|
(2)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
331,78
|
29,90
|
36,08
|
256,83
|
331,29
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
60,90
|
|
|
102,79
|
116,37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
17,77
|
|
|
64,66
|
50,90
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
17,77
|
|
|
57,42
|
50,33
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
7,01
|
|
|
11,05
|
12,74
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
22,27
|
|
|
16,17
|
30,12
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
13,86
|
|
|
10,91
|
22,62
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
270,18
|
29,88
|
35,97
|
150,72
|
212,15
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
0,02
|
0,01
|
3,32
|
0,85
|
2.2
|
Đất an ninh
|
3,71
|
0,03
|
0,05
|
0,60
|
0,63
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,89
|
|
1,25
|
1,32
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
8,08
|
1,88
|
1,55
|
5,63
|
17,69
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
127,97
|
10,60
|
17,76
|
68,38
|
74,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,69
|
0,01
|
|
1,72
|
0,26
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
8,81
|
|
3,64
|
|
0,28
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
5,71
|
0,94
|
2,84
|
5,03
|
5,04
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
|
|
|
2,23
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
0,06
|
1,47
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,16
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
103,87
|
11,30
|
13,66
|
33,55
|
77,38
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1,22
|
0,77
|
0,68
|
4,69
|
1,77
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,42
|
0,03
|
0,38
|
0,09
|
0,52
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
5,50
|
|
|
2,17
|
6,83
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,36
|
0,02
|
0,14
|
0,49
|
0,39
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
3,01
|
1,18
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,38
|
0,01
|
0,06
|
0,34
|
0,57
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
11,04
|
4,89
|
|
25,57
|
23,01
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
4,68
|
|
0,38
|
0,95
|
0,24
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1,87
|
0,32
|
0,04
|
0,54
|
5,46
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0,70
|
0,02
|
0,11
|
3,33
|
2,77
|
4
|
Đất đô thị*
|
331,78
|
29,90
|
36,08
|
256,83
|
331,29
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thanh
Tuyền
|
Trần
Hưng Đạo
|
Đinh
Xá
|
Kim
Bình
|
(1)
|
(2)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
462,49
|
18,53
|
633,71
|
610,17
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
77,94
|
|
402,74
|
357,91
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
15,19
|
|
276,67
|
251,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
3,58
|
|
262,58
|
229,39
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
10,05
|
|
19,70
|
36,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
29,33
|
|
41,76
|
21,14
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
23,38
|
|
64,62
|
49,40
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
382,80
|
18,53
|
226,65
|
245,85
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
3,47
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,38
|
0,05
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
190,60
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
39,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
0,09
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
27,95
|
0,16
|
6,30
|
4,82
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
62,14
|
9,12
|
113,25
|
114,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,03
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
0,07
|
0,18
|
34,09
|
0,08
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
11,40
|
0,03
|
2,02
|
3,24
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
|
|
0,26
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0,06
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,03
|
|
0,17
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
48,92
|
48,30
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
65,61
|
7,99
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,32
|
1,18
|
0,63
|
0,41
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
0,12
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,65
|
|
0,92
|
1,85
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
9,42
|
|
13,15
|
5,63
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,27
|
0,04
|
0,54
|
0,85
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
2,49
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,23
|
|
0,68
|
0,73
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
11,48
|
|
34,91
|
21,88
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
5,93
|
|
6,94
|
4,32
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
5,26
|
|
0,04
|
0,46
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
1,75
|
|
4,33
|
6,41
|
4
|
Đất đô thị*
|
462,49
|
18,53
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Liêm
Chung
|
Liêm
Tiết
|
Liêm
Tuyền
|
Phù
Vân
|
(1)
|
(2)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
338,29
|
569,73
|
331,36
|
562,53
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
170,94
|
352,41
|
56,94
|
327,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
112,98
|
314,15
|
26,42
|
193,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
111,64
|
314,15
|
24,28
|
162,31
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
10,59
|
1,75
|
4,35
|
70,24
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
30,65
|
18,22
|
13,19
|
32,66
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
16,71
|
18,29
|
12,98
|
28,41
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
2,37
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
166,54
|
216,93
|
270,78
|
231,59
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
2,41
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2,15
|
1,32
|
2,14
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,21
|
4,69
|
2,30
|
5,26
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
84,52
|
123,29
|
138,36
|
104,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,29
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
0,35
|
26,36
|
57,60
|
0,39
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
10,23
|
1,55
|
2,64
|
35,23
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
0,15
|
|
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,06
|
|
|
0,06
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
62,94
|
68,00
|
91,68
|
66,94
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,98
|
0,66
|
0,14
|
1,00
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
1,14
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,45
|
1,25
|
0,70
|
0,28
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
6,97
|
9,32
|
5,26
|
5,90
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
|
|
0,51
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,55
|
0,42
|
0,41
|
0,45
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,18
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,42
|
1,38
|
0,31
|
1,10
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
24,92
|
42,40
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
3,67
|
3,71
|
2,22
|
2,91
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,06
|
1,75
|
1,82
|
0,95
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0,81
|
0,39
|
3,62
|
3,93
|
4
|
Đất đô thị*
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tiên
Hải
|
Tiên
Hiệp
|
Tiên
Tân
|
Trịnh
Xá
|
(1)
|
(2)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
414,19
|
510,51
|
747,93
|
609,02
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
268,12
|
278,15
|
357,23
|
449,37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
223,86
|
234,75
|
286,07
|
398,86
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
223,10
|
234,57
|
264,70
|
398,51
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
13,58
|
0,75
|
2,24
|
0,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
14,84
|
13,44
|
29,26
|
18,33
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
12,99
|
20,58
|
39,66
|
31,68
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,85
|
8,63
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
143,52
|
229,56
|
387,11
|
159,17
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
5,24
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,02
|
12,78
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
8,10
|
4,09
|
0,21
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
69,30
|
155,14
|
253,92
|
91,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
0,36
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
0,09
|
0,17
|
0,22
|
0,09
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
1,63
|
3,76
|
85,15
|
2,64
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
0,62
|
39,75
|
1,30
|
0,69
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1,11
|
2,46
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
31,53
|
38,67
|
60,90
|
40,34
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,43
|
0,40
|
0,87
|
0,26
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,48
|
0,80
|
1,05
|
0,68
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
5,02
|
7,52
|
7,79
|
11,29
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,68
|
0,57
|
0,69
|
0,31
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,45
|
0,57
|
1,33
|
1,14
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
30,81
|
|
44,16
|
5,92
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
3,69
|
2,49
|
6,03
|
7,52
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,00
|
0,07
|
1,05
|
0,15
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
2,55
|
2,80
|
3,59
|
0,48
|
4
|
Đất đô thị*
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Hà Nam)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Châu
Sơn
|
Hai
Bà Trưng
|
Lam
Hạ
|
Lê
Hồng Phong
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
471,02
|
16,10
|
0,08
|
22,24
|
51,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
409,00
|
3,20
|
|
12,34
|
51,12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
398,60
|
3,20
|
|
12,03
|
51,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
31,41
|
11,44
|
|
6,76
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2,30
|
0,02
|
0,08
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
28,31
|
1,44
|
|
3,14
|
0,73
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
74,52
|
1,22
|
0,90
|
4,22
|
4,32
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
15,28
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
44,72
|
1,22
|
0,06
|
2,12
|
4,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
0,83
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
0,16
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
2,37
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
2,04
|
|
0,82
|
|
0,07
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,18
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,01
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,22
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
0,30
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,28
|
|
0,01
|
|
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1,28
|
|
|
0,60
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
5,63
|
|
|
1,38
|
0,14
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
2,22
|
|
0,01
|
0,13
|
0,01
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Liêm
Chính
|
Lương Khánh Thiện
|
Minh
Khai
|
Quang
Trung
|
Thanh
Châu
|
(1)
|
(2)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
22,92
|
|
|
6,63
|
0,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
19,04
|
|
|
5,35
|
0,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
19,04
|
|
|
5,35
|
0,08
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2,31
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,50
|
|
|
0,08
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,08
|
|
|
1,20
|
0,30
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1,66
|
1,31
|
0,03
|
2,00
|
1,69
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
0,56
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
0,83
|
|
|
2,00
|
0,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
|
|
|
|
0,04
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
0,67
|
|
|
|
0,48
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,04
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
0,09
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
0,03
|
|
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,04
|
0,75
|
|
|
1,17
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thanh
Tuyền
|
Trần
Hưng Đạo
|
Đinh
Xá
|
Kim
Bình
|
(1)
|
(2)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
125,97
|
|
8,77
|
10,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
118,32
|
|
8,05
|
9,60
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
113,34
|
|
8,04
|
9,45
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,59
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
7,05
|
|
0,71
|
1,15
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
12,20
|
0,26
|
15,50
|
0,45
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
14,72
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
11,65
|
0,26
|
0,77
|
0,45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
0,10
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
0,16
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,16
|
|
|
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,39
|
|
|
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Liêm
Chung
|
Liêm Tiết
|
Liêm Tuyền
|
Phù
Vân
|
(1)
|
(2)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
24,01
|
54,21
|
22,49
|
7,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
22,91
|
52,76
|
13,90
|
5,31
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
22,91
|
52,76
|
13,37
|
5,31
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,26
|
0,30
|
7,95
|
1,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
0,32
|
0,32
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,84
|
0,82
|
0,32
|
0,32
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2,30
|
4,89
|
5,46
|
0,82
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1,43
|
4,89
|
3,23
|
0,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
0,67
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
0,38
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
0,02
|
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
|
|
0,30
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
0,27
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
0,15
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,87
|
|
1,38
|
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tiên
Hải
|
Tiên Hiệp
|
Tiên
Tân
|
Trịnh
Xá
|
(1)
|
(2)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2,46
|
14,03
|
79,20
|
1,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1,11
|
12,22
|
72,93
|
0,76
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
1,11
|
12,22
|
68,52
|
0,76
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,04
|
0,19
|
0,10
|
0,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
0,60
|
0,18
|
0,20
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,31
|
1,03
|
5,99
|
0,86
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,27
|
2,61
|
12,02
|
0,40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
1,61
|
9,39
|
0,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
|
|
0,12
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
0,77
|
1,21
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
0,18
|
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
0,01
|
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
0,00
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
0,44
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,16
|
0,22
|
0,80
|
0,27
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,11
|
|
0,00
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2019
(Kèm theo Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 12/3/2019
của UBND tỉnh Hà Nam)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Châu
Sơn
|
Hai
Bà Trưng
|
Lam
Hạ
|
Lê
Hồng Phong
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
471,02
|
16,10
|
0,08
|
22,24
|
51,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
409,00
|
3,20
|
|
12,34
|
51,12
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
398,60
|
3,20
|
|
12,03
|
51,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
31,41
|
11,44
|
|
6,76
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2,30
|
0,02
|
0,08
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
28,31
|
1,44
|
|
3,14
|
0,73
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
18,95
|
0,44
|
|
2,13
|
2,63
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Liêm
Chính
|
Lương Khánh Thiện
|
Minh
Khai
|
Quang
Trung
|
Thanh
Châu
|
(1)
|
(2)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
22,92
|
|
|
6,63
|
0,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
19,04
|
|
|
5,35
|
0,08
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
19,04
|
|
|
5,35
|
0,08
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2,31
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,50
|
|
|
0,08
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,08
|
|
|
1,20
|
0,30
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
|
0,82
|
|
2,00
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thanh
Tuyền
|
Trần
Hưng Đạo
|
Đinh
Xá
|
Kim
Bình
|
(1)
|
(2)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
125,97
|
|
8,77
|
10,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
118,32
|
|
8,05
|
9,60
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
113,34
|
|
8,04
|
9,45
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,59
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
7,05
|
|
0,71
|
1,15
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,88
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Liêm
Chung
|
Liêm
Tiết
|
Liêm
Tuyền
|
Phù
Vân
|
(1)
|
(2)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
24,01
|
54,21
|
22,49
|
7,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
22,91
|
52,76
|
13,90
|
5,31
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
22,91
|
52,76
|
13,37
|
5,31
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,26
|
0,30
|
7,95
|
1,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
0,32
|
0,32
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,84
|
0,82
|
0,32
|
0,32
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
2,30
|
2,78
|
2,61
|
0,27
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tiên
Hải
|
Tiên
Hiệp
|
Tiên
Tân
|
Trịnh
Xá
|
(1)
|
(2)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
2,46
|
14,03
|
79,20
|
1,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1,11
|
12,22
|
72,93
|
0,76
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1,11
|
12,22
|
68,52
|
0,76
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,04
|
0,19
|
0,10
|
0,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
0,60
|
0,18
|
0,20
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,31
|
1,03
|
5,99
|
0,86
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
|
0,95
|
1,12
|
0,01
|
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 12/3/2019
của UBND tỉnh Hà Nam)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân tích đơn vị hành chính
|
Lam
Hạ
|
Lê
Hồng Phong
|
Quang
Trung
|
Thanh
Châu
|
(1)
|
(2)
|
(4)+(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3,71
|
0,03
|
0,07
|
0,96
|
0,01
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
0,02
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2,03
|
0,03
|
0,02
|
|
0,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
0,16
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,34
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
1,07
|
|
0,05
|
0,90
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,20
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thanh
Tuyền
|
Liêm
Tiết
|
Liêm
Tuyền
|
Tiên
Hải
|
Tiên
Hiệp
|
Tiên
Tân
|
(1)
|
(2)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,33
|
0,01
|
1,77
|
0,12
|
0,14
|
0,26
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
1,55
|
0,12
|
0,14
|
0,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
0,01
|
0,22
|
|
0,00
|
0,10
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
0,12
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
Kèm theo Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của
UBND tỉnh Hà Nam
STT
|
Hạng
mục công trình
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Ghi
chú
|
A
|
Công trình,
dự án cấp trên phân bổ
|
|
|
|
I
|
Công
trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
*
|
ĐẤT AN NINH
|
|
|
|
a
|
Các dự án, công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Di chuyển trạm CSGT CA tỉnh
|
Liêm
Tiết
|
1,00
|
2018
|
2
|
Công an phường Lam Hạ
|
Lam
Hạ
|
0,25
|
2015
|
3
|
CA phường Thanh Tuyền
|
Thanh
Tuyền
|
0,19
|
2018
|
4
|
CA phường Liêm Chính
|
Liêm
Chính
|
0,20
|
2015
|
5
|
Trụ sở làm việc công an phường Trần
Hưng Đạo
|
Liêm
Chính
|
0,11
|
2015
|
b
|
Các công trình, dự án đề xuất mới
|
|
|
|
6
|
Trạm cân trọng tải xe thuộc công an
tỉnh
|
Thanh
Tuyền
|
0,50
|
2019
|
7
|
Công an phường Thanh Châu
|
Thanh
Châu
|
0,17
|
Giao
đất
|
8
|
Công an phường Châu Sơn
|
Châu
Sơn
|
0,18
|
Giao
đất
|
II
|
Công
trình, dự án phát triển kinh tế xã hội
|
|
|
|
*
|
ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
a
|
Các dự án, công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Các dự án khác thuê đất trong khu
công nghiệp
|
Lê Hồng
Phong
|
5,00
|
Giao
đất
|
2
|
MR Khu công nghiệp Tây Nam TP Phủ
Lý
|
Lê Hồng Phong, Châu Sơn
|
51,67
|
2016
|
3
|
Khu công nghiệp Thanh Liêm (Cty cổ
phần bất động sản Capella)
|
Thanh
Tuyền
|
78,89
|
2018
|
b
|
Các công trình, dự án đề xuất mới
|
|
|
|
4
|
Mở rộng cụm công nghiệp Kim Bình
(Công ty nhựa Kiên An)
|
Kim
Bình
|
3,00
|
2019
|
5
|
Nhà máy chế tạo vật liệu trang trí
nội ngoại thất
|
Châu
Sơn
|
1,30
|
2019
|
6
|
Dự án đầu tư lắp đặt dây chuyền may
đa dạng
|
Châu
Sơn
|
1,70
|
2019
|
7
|
NMSX cấu kiện BT của Công ty TNHH
DVTM Trường Thịnh TLC tại khu công Châu Sơn
|
Lê Hồng
Phong
|
15,19
|
Bổ
sung
|
*
|
ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
PNN
|
|
|
|
a
|
Các dự án, công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Cty CP Khách sạn DV Hà Nam
|
Liêm
Chính
|
0,50
|
2016
|
2
|
Khu TMDV Công ty CP Golf Tràng An
|
Liêm Chính
|
1,00
|
2016
|
3
|
Khu TMDV Công ty CP DTPT Thanh Đạt
|
Liêm
Tuyền
|
0,93
|
2016
|
4
|
Khu TMDV Công ty Mai Hạnh
|
Liêm
Chính
|
0,20
|
2016
|
5
|
CT CP Xăng dầu Dầu khí Ninh Bình
|
Liêm
Tuyền
|
0,45
|
2016
|
6
|
Cửa hàng xăng dầu công ty Tiến Lực
|
Châu
Sơn
|
0,72
|
2017
|
7
|
Khu thương mại và dịch vụ Cty Thăng
Long
|
Liêm
Tuyền
|
2,57
|
2016
|
8
|
Khách sạn TM cây xanh bắc cầu Hồng
Phú (Mường Thanh)
|
Quang
Trung
|
1,30
|
Giao
đất
|
b
|
Các công trình, dự án đề xuất mới
|
|
|
|
9
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu công ty CP
xăng dầu dầu khí Ninh Bình QL21B Km71+850(T)
|
Liêm
Tiết
|
0,25
|
2019
|
10
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu công ty CP
xăng dầu dầu khí Ninh Bình tuyến N2(T)
|
Liêm
Chung
|
0,30
|
2019
|
11
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu công ty CP
xăng dầu dầu khí Ninh Bình đường ĐT499 (đường nối 2 cao tốc)
|
Đinh
Xá
|
0,24
|
2019
|
12
|
Trung lâm phân phối, sửa chữa, cung
cấp phụ tùng xe Huyndai Hà Nam
|
Liêm
Tiết, Liêm Chung
|
1,04
|
2019
|
13
|
Khu dịch vụ tại xã Liêm Tiết
|
Liêm
Tiết
|
0,50
|
2019
|
14
|
Nhà máy gia công, chế tạo cơ khí, cơ
điện của Công ty CP cơ khí và điện tử động hóa công nghiệp Hà Nam
|
Lê Hồng
Phong
|
4,80
|
2019
|
15
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Công
ty TNHH xây dựng công trình Tân Mai
|
Liêm
Tiết
|
0,20
|
2019
|
16
|
Xây dựng nhà máy may xã Tiên Hải
|
Tiên
Hải
|
2,00
|
2019
|
17
|
Tổ hợp TMDV Tokyodebiz
|
Liêm
Tuyền
|
3,70
|
2019
|
18
|
Công ty Hợp Tiến
|
Liêm
Tuyền
|
3,80
|
2019
|
19
|
Khu Thương mại, dịch vụ Liêm Chính
|
Liêm
Chính
|
0,06
|
2019
|
20
|
Tổ hợp thương mại, dịch vụ và nhà ở
cao cấp của Tập đoàn FLC
|
Liêm
Chính
|
2,40
|
2019
|
21
|
Nhà máy đạt GMP sản xuất thực phẩm
chức năng và thuốc
|
Kim
Bình
|
1,50
|
2019
|
22
|
Công ty ô tô Thái Bình Dương
|
Liêm
Tiết
|
1,50
|
2019
|
23
|
CHXD công ty 1-5 xã Tiên Tân
|
Tiên
Tân
|
0,50
|
2019
|
24
|
Dự án đầu tư xây dựng Showroom và
trung tâm bảo hành bảo trì xe ô tô của công ty cổ phần ô tô Trường Hải
|
Liêm
Chính
|
2,08
|
Bổ
sung
|
*
|
ĐẤT GIAO THÔNG
|
|
|
|
a
|
Các dự án, công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng cấp QL21B đoạn
Chợ Dầu - Ba Đa
|
Kim
Bình, Tiên Tân, Tiên Hiệp
|
11,40
|
2018
|
2
|
Xây dựng đường N4 thuộc KĐT Nam
Châu Giang
|
Liêm
Chính
|
1,45
|
2015
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật
Khu Đại học Nam Cao giai đoạn 2 (trục 1)
|
Tiên
Tân
|
0,30
|
2016
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật Khu Đại học Nam Cao giai đoạn 2 (trục 3)
|
Tiên
Tân
|
2,20
|
2016
|
5
|
Xây dựng tuyến đường trục xã Tiên
Tân
|
Tiên
Tân
|
0,24
|
2016
|
6
|
Xây dựng đường D4 thuộc khu đô thị
mới Nam Trần Hưng Dạo
|
Liêm
Chính
|
1,08
|
2016
|
7
|
Đường Trần Văn Chuông kéo dài
|
Lê Hồng
Phong
|
0,23
|
2016
|
8
|
Dự án DTXD hạ tầng kỹ thuật Khu
trung tâm y tế chất lượng cao tỉnh Hà Nam (giai đoạn 1)
|
Liêm
Tuyền, Liêm Tiết, Đinh Xá
|
6,57
|
2015
|
9
|
Cải tạo sửa chữa ĐT.491
km0+00-km1+800
|
Liêm
Chính, Liêm Tuyền
|
3,50
|
2016
|
10
|
Đường giao thông kết nối Học viện
an ninh
|
Tiên
Tân
|
5,50
|
2016
|
11
|
Đường vào trụ sở UBND phường Hai Bà
Trưng
|
Hai
Bà Trưng
|
0,06
|
2017
|
12
|
XD đường 68m
|
Liêm
Chính, Liêm Chung
|
12,65
|
2018
|
13
|
Đầu tư XD hệ thống thoát nước và xử
lý ngập úng giữa đường Lý Thường Kiệt và đường Lý Thái Tổ, kết hợp xây dựng
đường D2 kết nối giao thông đồng bộ
|
Lê Hồng
Phong
|
3,56
|
2018
|
14
|
Xây dựng đường N5 BT
|
Liêm
Chung, Liêm Chính
|
2,52
|
2018
|
15
|
Đường nối DT491 QL21B BT
|
Liêm
Tuyền
|
2,94
|
2018
|
16
|
Đầu tư xây dựng công trình mở rộng
nâng cấp các tuyến đường trục chính xã Trịnh Xá
|
Trịnh
Xá
|
0,48
|
|
17
|
Tuyến nhánh đường giao thông dọc
cao tốc nối với đường ĐH.08
|
Tiên Tân
|
5,50
|
2018
|
b
|
Các công trình, dự án đề xuất mới
|
|
|
|
19
|
Đầu tư xây dựng các tuyến đường
xung quanh bệnh viện Việt Đức - cơ sở 2
|
Liêm
Chính
|
1,40
|
2019
|
20
|
Tuyến đường kết từ đường 68m đến đường
Lê Công Thanh
|
Lam
Hạ
|
2,00
|
Bổ
sung
|
21
|
Xây dựng tuyến đường nội bộ khu TT.1 -CCĐT.5 thuộc quy hoạch Bắc Châu Giang
|
Lam Hạ
|
0,40
|
Bổ
sung
|
*
|
ĐẤT THỦY LỢI
|
|
|
|
a
|
Các dự án, công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Xây dựng công trình trạm bơm Lạc
Tràng (giai đoạn II)
|
Lam
Hạ
|
0,57
|
2016
|
2
|
Dự án cải tạo nâng cấp hệ thống thủy
lợi phục vụ sản xuất cây trồng hàng hóa rau củ quả sạch, chất lượng cao
|
Phù
Vân
|
1,00
|
2016
|
3
|
Đắp mở rộng mặt cắt đê Tả sông Đáy
đoạn km 105+224,5 - km 105+686
|
Kim
Bình
|
0,90
|
2016
|
4
|
Nâng cấp Trạm bơm Thịnh Châu, Ngòi
Ruột, Triệu Xá
|
Châu
Sơn, Liêm Tuyền
|
0,90
|
2016
|
b
|
Các công trình, dự án đề xuất mới
|
|
|
|
*
|
ĐẤT GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
|
|
|
|
a
|
Các dự án, công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
XD Trường THCS Liêm Tuyền
|
Liêm
Tuyền
|
0,65
|
2015
|
2
|
XD Trường Tiểu học Liêm Tuyền
|
Liêm
Tuyền
|
0,71
|
2015
|
3
|
Điều chỉnh vị trí xây dựng trường mầm
non Phù Vân
|
Phù
Vân
|
1,44
|
2018
|
4
|
Trường Mầm non Trịnh Xá
|
Trịnh
Xá
|
1,05
|
2016
|
5
|
Trường Mầm non thôn An Ngoại
|
Tiên
Hiệp
|
0,77
|
2016
|
6
|
Trường mầm non Tổ 5
|
Quang
Trung
|
0,37
|
2015
|
7
|
MR Trường Cao đẳng nghề CN, KT và
Chế biến Lâm sản Hà Nam
|
Thanh
Tuyền
|
3,40
|
2015
|
8
|
Học viện an ninh nhân dân
|
Tiên Tân
|
49,60
|
2015
|
9
|
Mở rộng trường THPT C Phủ Lý
|
Tiên
Hiệp
|
1,33
|
2018
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng Đại học Y Hà Nội
cơ sở 2
|
Tiên
Tân, Tiên Hiệp
|
40,00
|
2018
|
11
|
Dự án đầu tư xây dựng Đại học U1
Hàn Quốc
|
Tiên
Hiệp, Lam Hạ
|
30,00
|
2018
|
b
|
Các công trình, dự án đề xuất mới
|
|
|
|
12
|
Trường THCS và tiểu học Tiên Hiệp
|
Tiên
Hiệp
|
3,32
|
2019
|
13
|
Mở rộng trường mầm non Liêm Tuyền
|
Liêm
Tuyền
|
0,30
|
2019
|
14
|
Dự án trường mầm non tư thục chất
lượng cao tại lô đất OM-2
|
Lương
Khánh Thiện
|
0,51
|
2019
|
15
|
Dự án trường mầm non tư thục khu đô
thị Liêm Chính 1234
|
Liêm
Chính
|
0,50
|
2019
|
16
|
Dự án trường mầm non tư thục Khu đô
thị sông Xanh CEO
|
Liêm
Tuyền
|
0,50
|
2019
|
*
|
ĐẤT Y TẾ
|
|
|
|
a
|
Các dự án, công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Dự án ĐTXD BV Phụ sản Trung ương cơ
sở 2
|
Liêm
Tiết, Đinh Xá
|
12,90
|
2016
|
2
|
Dự án ĐTXD BV
Trung ương cơ sở 2 theo QH
|
Liêm Tiết, Đinh Xá
|
30,00
|
2016
|
3
|
TT Kiểm tra sức Khỏe tổng quát chất
lượng cao
|
Liêm
Tiết
|
5,00
|
2016
|
4
|
ĐT XD bệnh viện, và khu dịch vụ y tế
chất lượng cao kết hợp nhà ở cho chuyên gia (Liên danh công ty TNHH Nhạc Sơn
- Định An)
|
Liêm
Tuyền
|
23,70
|
|
b
|
Các công trình, dự án đề xuất mới
|
|
|
|
*
|
ĐẤT THỂ DỤC, THỂ THAO
|
|
|
|
a
|
Các dự án, công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Sân thể thao thôn An Ngoại
|
Tiên
Hiệp
|
0,50
|
2015
|
2
|
Dự án Sân vận động
|
Lê Hồng
Phong
|
0,05
|
2016
|
3
|
Dự án ĐTXD công trình hạ tầng liên
quan thuộc khu liên hợp thể thao tỉnh Hà Nam
|
Lam
Hạ, Tiên Hiệp
|
3,03
|
2016
|
b
|
Các công trình, dự án đề xuất mới
|
|
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng khu thể dục thể
thao phường Thanh Châu
|
Thanh
Châu
|
1,17
|
2018
|
*
|
ĐẤT CHỢ
|
|
|
|
a
|
Các dự án, công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Chợ trung tâm xã
|
Liêm
Chung
|
0,30
|
2016
|
2
|
Chợ Mễ Nội
|
Liêm
Chính
|
0,22
|
2016
|
3
|
Chợ Trịnh Xá
|
Trịnh
Xá
|
0,20
|
2016
|
4
|
Chợ tổ dân phố Thá
|
Liêm
Chính
|
0,26
|
2017
|
5
|
Chợ Trần Hưng Đạo
|
Trần
Hưng Đạo
|
0,20
|
2017
|
6
|
Chợ Bắc Sơn
|
Lê Hồng
Phong
|
0,17
|
2017
|
b
|
Các công trình, dự án đề xuất mới
|
|
|
|
7
|
Xây dựng Chợ Hôm
|
Kim
Bình
|
0,40
|
2019
|
*
|
ĐẤT BÃI THẢI, XỬ LÝ RÁC THẢI
|
|
|
|
a
|
Các dự án, công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Trạm xử lý nước thải Bắc Châu Giang
|
Tiên
Hiệp
|
3,20
|
2015
|
2
|
3 Bể chứa rác thôn 2+6, 3, 4+5
|
Phù
Vân
|
0,06
|
2015
|
3
|
3 Bể chứa rác thôn 1+2+3, 4, 5+6+7+8
|
Liêm
Chung
|
0,06
|
2015
|
4
|
3 Bể chứa rác tổ 8, 10, X10 + đê
sông Nhuệ
|
Quang
Trung
|
0,06
|
2015
|
5
|
3 Bể chứa rác thôn Bảo Lộc, Đọ Xá
|
Thanh
Châu
|
0,06
|
2015
|
6
|
3 Bể chứa rác thôn Kim Thanh, Kim
Thượng, Minh Châu, Khuê Khẩu, Lương Đồng, An Lạc
|
Kim
Bình
|
0,06
|
2015
|
7
|
1 Bể chứa rác thôn Sui
|
Đinh
Xá
|
0,02
|
2015
|
8
|
3 Bể chứa rác thôn Phú Hoàn, Phú Thứ,
An Ngoại
|
Tiên
Hiệp
|
0,06
|
2015
|
9
|
Trạm chuyển tiếp nước thải
|
Lam
Hạ
|
0,01
|
2015
|
10
|
Trạm chuyển tiếp rác thải
|
Liêm
Tuyền
|
0,02
|
2017
|
b
|
Các công trình, dự án đề xuất mới
|
|
|
|
11
|
Công trình xử lý nước thải
|
Phù
Vân
|
0,10
|
|
*
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
|
|
|
|
a
|
Các dự án, công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị Nam Châu Giang (Khu ĐG tạo
vốn đường N4)
|
Liêm
Chính
|
0,85
|
2015
|
2
|
Khu TĐC GPMB đường D4
|
Thanh
Châu
|
1,03
|
2015
|
3
|
Hạ tầng KT khu đất ĐG phường Châu
Sơn
|
Châu
Sơn
|
0,80
|
2016
|
4
|
Khu đấu giá quyền sử dụng đất vị
trí xen kẹp thuộc địa bàn phường Châu Sơn
|
Châu
Sơn
|
0,60
|
2016
|
5
|
Khu đất hỗ trợ cho các hộ dân có đất
nông nghiệp bị thu hồi giai đoạn từ ngày 27/02/2006 đến ngày 06/11/2009 vị
trí 1
|
Châu
Sơn
|
2,40
|
2018
|
6
|
Khu Đất hỗ trợ cho các hộ dân có đất
nông nghiệp bị thu hồi giai đoạn từ ngày 27/02/2006 đến ngày 06/11/2009 vị
trí 2
|
Châu
Sơn
|
4,09
|
2018
|
7
|
Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp
trong khu dân cư
|
Lam
Hạ
|
1,28
|
2016
|
8
|
Điều chỉnh mở rộng khu đô thị sinh
thái
|
Lam
Hạ
|
2,00
|
2016
|
9
|
TĐC dự án kè hồ Điều hòa, kè bờ bắc
sông Châu
|
Lam
Hạ
|
0,60
|
2016
|
10
|
Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp
trong khu dân cư
|
Lê Hồng
Phong
|
0,30
|
2016
|
11
|
Khu đấu giá tạo vốn XD cơ sở HT -
VT 2 phần còn lại
|
Lê Hồng
Phong
|
0,70
|
2016
|
12
|
Đất hỗ trợ khu Đất theo KL 07
|
Lê Hồng
Phong
|
0,35
|
2016
|
13
|
Khu đất dịch vụ 7% phục vụ GPMB các
dự án đầu tư xây dựng tại xã Thanh Sơn (nay là phường Lê Hồng Phong)
|
Lê Hồng
Phong
|
0,98
|
2018
|
14
|
Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp
trong khu dân cư
|
Liêm
Chính
|
1,20
|
2016
|
15
|
Khu đất hỗ trợ 7% vị trí 2 tổ dân
phố Thá
|
Liêm
Chính
|
5,14
|
2018
|
16
|
Khu đất hỗ trợ 7% các vị trí còn lại
|
Liêm
Chính
|
5,89
|
2016
|
17
|
Khu tái định cư phục vụ các dự án
GPMB trên địa bàn phường Liêm Chính
|
Liêm
Chính
|
1,30
|
2016
|
18
|
Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ
thuật Khu tái định cư để GPMB xây dựng cầu Liêm Chính, đường D4-N7 (đường
68m) giai đoạn 2
|
Liêm
Chính
|
0,15
|
2016
|
19
|
Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp
trong khu dân cư
|
Quang
Trung
|
1,00
|
2016
|
20
|
Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp
trong khu dân cư
|
Thanh
Châu
|
1,20
|
2016
|
21
|
Chu dân cư ĐG Thanh Tuyền
|
Thanh
Tuyền
|
3,30
|
2016
|
22
|
Khu tái định cư đất 7% các DA trên
địa bàn
|
Thanh
Tuyền
|
0,45
|
2016
|
23
|
Đấu giá nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu
dân cư
|
Thanh
Tuyền
|
0,54
|
2016
|
24
|
Khu đấu giá (vị trí 2)
|
Thanh
Tuyền
|
4,90
|
2016
|
25
|
Đấu giá phường Lam Hạ
|
Lam
Hạ
|
2,00
|
2017
|
26
|
ĐT xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử
dụng đất hai bên tuyến đường D2
|
Lê Hồng
Phong
|
4,37
|
2017
|
27
|
Khu TĐC phục vụ giải phóng mặt bằng
đường D5 và các dự án khác trên địa bàn
|
Lê Hồng
Phong
|
2,04
|
2018
|
28
|
Khu đất hỗ trợ 18m2/sào phường Lê Hồng
Phong
|
Lê Hồng
Phong
|
1,89
|
2018
|
29
|
Khu nhà ở phía đông đường Lê Chân
|
Lê Hồng
Phong
|
9,95
|
2018
|
30
|
Khu đô thị mới Liêm Chính
|
Liêm
Chính
|
0,65
|
2017
|
31
|
Khu dân cư đối ứng xây dựng 5 tuyến
đường giao thông đối ngoại và hạ tầng khu vườn hoa kết hợp bãi đỗ xe (Nhà ở
cao cấp Hải Sơn)
|
Quang
Trung, Lam Hạ
|
12,10
|
2018
|
32
|
Khu đấu giá Thanh Tuyền
|
Thanh
Tuyền
|
1,33
|
2017
|
33
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá vị trí 02
|
Lam
Hạ
|
1,60
|
2018
|
34
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử
dụng đất tại địa bàn phường Lê Hồng Phong
|
Lê Hồng
Phong
|
0,89
|
2018
|
35
|
Đấu giá nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu
dân cư
|
Lê Hồng
Phong
|
0,12
|
2018
|
36
|
Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ dự án
vay vốn WB và cầu Phù Vân
|
Quang
Trung
|
3,05
|
|
37
|
Khu Đất hỗ trợ 18m2/sào đối với các
hộ dân bị thu hồi đất
|
Thanh
Châu
|
1,08
|
2018
|
38
|
Khu TM và nhà ở
Itasco Hà Nam Center
|
Liêm
Chính
|
5,48
|
2018
|
39
|
Khu thương mại dịch vụ và nhà ở 379
|
Liêm
Chính
|
2,50
|
2018
|
40
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu nhà ở và dịch vụ thương mại của bệnh viện hữu nghị Việt Đức
|
Liêm
Chính, Liêm Chung
|
5,97
|
2018
|
41
|
Khu nhà ở Lam
Hạ Center Point
|
Lam Hạ
|
13,50
|
2018
|
42
|
Khu ĐG đường
D2
|
Lê Hồng
Phong
|
2,93
|
2018
|
43
|
Khu đất hoàn trả Đường 68 m BT
|
Liêm
Chính, Liêm Chung
|
45,20
|
2018
|
44
|
Chuyển mục đích sang đất ở trong
khu dân cư
|
8
phường
|
2,12
|
2017
|
b
|
Các công trình, dự án đề xuất mới
|
|
|
|
47
|
Khu nhà ở thuộc lô B4 và B3 thuộc
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/1000 Khu đô thị Liêm Chính
|
Liêm
Chính
|
0,60
|
2019
|
48
|
Đấu giá QSDĐ
|
Liêm
Chính
|
0,15
|
2019
|
49
|
Khu TĐC dự án nhà
lưu niệm đồng chí Lương Khánh Thiện và đền thờ các anh hùng liệt sỹ
|
Lam
Hạ
|
1,58
|
2019
|
50
|
Khu đấu giá QSDĐ Lam Hạ (vị trí 3)
|
Lam
Hạ
|
1,78
|
2019
|
51
|
Khu đấu giá QSDĐ Liêm Chính (vị trí
1)
|
Liêm
Chính
|
1,77
|
2019
|
52
|
Khu TĐC hồ điều hòa Lam Hạ
|
Lam
Hạ
|
0,58
|
2019
|
53
|
Khu đấu giá QSDĐ hoàn trả đầu tư
xây dựng đường Trần Văn Chuông
|
Lê Hồng
Phong
|
3,30
|
2019
|
54
|
Khu đấu giá QSDĐ Lê Hồng Phong
|
Lê Hồng
Phong
|
0,85
|
2019
|
55
|
Điều chỉnh dự án xây dự hạ tầng kỹ
thuật khu TMDV nhà ở thôn Phú Cường
|
Lê Hồng
Phong
|
3,50
|
2019
|
56
|
TTTM dịch vụ kết hợp nhà ở thuộc
khu đô thị mới Bắc Châu Giang
|
Lam
Hạ
|
5,65
|
2019
|
57
|
Khu đô thị Nam thành phố Phủ Lý
|
Thanh
Tuyền
|
12,70
|
2019
|
*
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
a
|
Các dự án, công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
Khu đô thị, khu dân cư
|
|
|
|
1
|
Khu đất đấu giá tạo vốn XD cơ sở hạ
tầng
|
Đinh
Xá
|
0,90
|
2016
|
2
|
Khu đất 7% phục vụ GPMB dự án ĐTXD hạ
tầng khu vực cơ sở 2 bệnh viện Bạch Mai
|
Đinh
Xá
|
3,50
|
2016
|
3
|
Khu TĐC phục vụ GPMB tuyến đường bộ
nối 2 đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình.
|
Đinh
Xá
|
0,18
|
2016
|
4
|
Khu đất hỗ trợ GPMB vị trí đã có quy
hoạch khu vực giữa đường vành đai N2 và đường gom đường cao tốc Cầu Giẽ -
Ninh Bình
|
Liêm
Chung
|
2,40
|
2016
|
5
|
Dự án đất hỗ trợ GPMB các dự án
|
Liêm
Chung
|
1,75
|
2016
|
6
|
Đấu giá XD cơ sở HT vị trí 4
|
Liêm
Chung
|
1,94
|
2016
|
7
|
Đất hỗ trợ GPMB khu đất giữa đường
N2 và đường gom cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình thôn Văn Lâm
|
Liêm
Tiết
|
1,25
|
2016
|
8
|
Khu TĐC xã Liêm Tiết
|
Liêm
Tiết
|
0,40
|
2016
|
9
|
Khu đất đấu giá tạo vốn XD cơ sở hạ
tầng
|
Liêm
Tiết
|
1,32
|
2016
|
10
|
Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ GPMB
vị trí đã có quy hoạch khu vực giữa đường vành đai thành phố Phủ Lý và đường
Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình
|
Liêm
Tiết
|
0,52
|
2016
|
11
|
Khu TĐC phục vụ GPMB dự án Khu nhà ở
cho cán bộ, bác sĩ bệnh viện Bạch Mai
|
Liêm
Tiết
|
4,50
|
2016
|
12
|
Khu đất 7% phục vụ GPMB dự án đã có
quy hoạch xen kẹp giữa đường vành đai thành phố nhánh N2 và đường gom đường
Cao tốc và khu vực xung quanh nút giao Liêm Tuyền
|
Liêm
Tiết
|
0,60
|
2016
|
13
|
Khu nhà ở cho CB, BS bệnh viện Lão
Khoa trung ương
|
Liêm
Tiết, Đinh Xá
|
6,10
|
2016
|
14
|
Khu đất hỗ trợ GPMB dự án xây dựng
Cơ sở 2 - Bệnh viện Bạch Mai tại thôn Bích Trì
|
Liêm
Tuyền
|
7,49
|
2015
|
15
|
XD HTKT khu nhà ở TT y tế chất lượng
cao
|
Liêm
Tuyền
|
2,10
|
2016
|
16
|
Dự án Khu nhà ở CB Ban QLDA trọng
điểm Bộ Y tế và quỹ đất liền kề
|
Liêm
Tuyền
|
4,50
|
2016
|
17
|
Khu đất TĐC, đất hỗ trợ GPMB các dự
án
|
Tiên
Hiệp
|
4,11
|
2016
|
18
|
Đất hỗ trợ GPMB dự án khu Đại học
Nam Cao
|
Tiên
Hiệp
|
3,14
|
2016
|
19
|
Đất hỗ trợ GPMB trạm xử lý nước thải
khu Bắc Châu Giang
|
Tiên
Hiệp
|
2,15
|
2016
|
20
|
Khu đất hỗ trợ phục vụ GPMB nhà thi
đấu đa năng
|
Tiên
Hiệp
|
3,63
|
2016
|
21
|
Khu tái định cư GPMB Dự án đầu tư xây
dựng đường trục xã Tiên Tân
|
Tiên
Tân
|
2,19
|
2018
|
22
|
Khu đất hỗ trợ GPMB thuộc dự án đầu
tư xây dựng nhà thi đấu đa năng và đường 42m
|
Tiên
Tân
|
0,53
|
2018
|
23
|
Khu đất hỗ trợ và TĐC GPMB dự án đường
QL21B
|
Tiên
Tân
|
1,17
|
2018
|
24
|
Khu đất hỗ trợ và tái định cư GPMB
dự án đường D4 - N7 (đường 68m)
|
Tiên
Tân
|
2,46
|
2016
|
25
|
Khu TĐC phục vụ GPMB DA xây dựng
tuyến đường giao thông từ QL38 đến QL 21B dọc phía Tây đường cao tốc Cầu Giẽ
- Ninh Bình
|
Tiên
Tân
|
3,00
|
2016
|
26
|
Khu đất hỗ trợ GPMB đường Lê Công
Thanh - Vị trí 1
|
Tiên
Tân
|
0,23
|
2016
|
27
|
Khu đất hỗ trợ GPMB đường Lê Công
Thanh - Vị trí 2
|
Tiên
Tân
|
1,19
|
2016
|
28
|
XD HTKT Khu đấu giá vị trí 2
|
Tiên
Tân
|
1,14
|
2016
|
29
|
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất vị
trí xen kẹp khu dân cư xã Kim Bình
|
Kim
Bình
|
0,17
|
2017
|
30
|
Khu đất hỗ trợ 7% phục vụ GPMB các
dự án đất nông nghiệp
|
Kim
Bình
|
0,12
|
2018
|
31
|
Khu đất đấu giá và tái định cư cầu
vượt đường sắt và QL21B
|
Liêm
Chung, Liêm Chính
|
9,05
|
2018
|
32
|
Khu đấu giá thôn Khê Lôi - Liêm Tiết
|
Liêm
Tiết
|
0,90
|
2017
|
33
|
Khu đô thị mới tây Phù Vân
|
Phù
Vân
|
13,70
|
2017
|
34
|
Khu đất hỗ trợ 7% phục vụ GPMB các dự
án ĐTXD trong khu Đại học Nam Cao trên địa bàn xã Tiên Tân vị trí 1
|
Tiên
Tân
|
6,77
|
2017
|
35
|
Khu trung tâm thương mại, khách sạn
kết hợp nhà ở thấp tầng cao cấp
|
Liêm
Tuyền
|
5,00
|
2018
|
36
|
Khu nhà ở xóm trại Liêm Tiết - Khu nhà
ở công an tỉnh
|
Liêm
Tiết
|
11,00
|
2018
|
37
|
Khu đất BT các tuyến đường xung
quanh BV Việt Đức
|
Liêm
Tiết, Liêm Chung
|
9,60
|
2018
|
38
|
Khu dân cư đô thị
|
Liêm Tiết, Liêm Tuyền
|
3,90
|
2018
|
39
|
Khu đô thị River Sik City - CEO (giai
đoạn 3)
|
Liêm
Tuyền
|
18,00
|
2018
|
40
|
Khu đô thị Tân Hà (giai đoạn 1)
|
Tiên
Tân
|
9,10
|
|
41
|
Chuyển mục đích sang đất ở trong
khu dân cư
|
10
Xã
|
2,20
|
2017
|
|
Đấu giá, đấu giá đất xen kẹp
|
|
|
|
42
|
Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp
trong khu dân cư
|
Tiên
Hải
|
1,10
|
2016
|
43
|
Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp
trong khu dân cư
|
Liêm
Tiết
|
1,37
|
2016
|
44
|
Đấu giá xen kẹp khu dọc trục N2 (cạnh
thôn Văn Lâm)
|
Liêm
Tiết
|
1,00
|
2016
|
45
|
Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp
trong khu dân cư
|
Trịnh
Xá
|
0,74
|
2016
|
46
|
Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp
trong khu dân cư
|
Liêm
Tuyền
|
2,60
|
2016
|
47
|
Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp
trong khu dân cư
|
Tiên
Tân
|
3,80
|
2016
|
48
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
|
Kim
Bình
|
1,40
|
2018
|
49
|
Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp
trong khu dân cư
|
Đinh
Xá
|
1,40
|
2016
|
50
|
Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp
trong khu dân cư
|
Liêm
Chung
|
1,43
|
2016
|
51
|
Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp
trong khu dân cư
|
Tiên
Hiệp
|
2,16
|
2016
|
52
|
Đấu giá nhỏ lẻ thôn 1 Phù Vân
|
Phù
Vân
|
0,19
|
2018
|
53
|
Đấu giá các vị trí nhỏ lẻ, xen kẹp
trong khu dân cư
|
Liêm
Tuyền
|
1,78
|
2018
|
54
|
Đấu giá xen kẹp trong khu dân cư
|
Phù
Vân
|
7,40
|
2018
|
55
|
Đấu giá QSDĐ
|
Liêm
Tiết
|
1,75
|
2018
|
56
|
Khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
Liêm
Chung
|
0,80
|
2018
|
58
|
Khu đấu giá QSDĐ vị trí 1,2,3,4,5 tại
xã Trịnh Xá
|
Trịnh
Xá
|
5,08
|
2018
|
b
|
Các công trình, dự án đề xuất mới
|
|
|
|
|
Khu đô thị, khu dân cư
|
|
|
|
59
|
Đấu giá tập trung 2 vị trí tại xã
Tiên Tân
|
Tiên
Tân
|
1,06
|
2019
|
60
|
Đất 7% dự án TT TMTH và dịch vụ ô
tô Thái Bình Dương
|
Liêm
Tiết
|
0,17
|
2019
|
61
|
Đất đấu giá tập trung xã Liêm Tiết
|
Liêm
Tiết
|
2,20
|
2019
|
62
|
Đất đấu giá tập trung xã Liêm Tiết
|
Liêm
Tiết
|
1,20
|
2019
|
63
|
Khu đấu giá quyền sử dụng đất làm
nhà ở
|
Tiên
Hiệp
|
1,48
|
2019
|
64
|
HTKT Khu đấu giá quyền sử dụng đất tạo
vốn chỉnh trang đô thị tại địa bàn xã Liêm Chung
|
Liêm
Chung
|
7,59
|
2019
|
65
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ xã Liêm
Chung
|
Liêm
Chung
|
0,39
|
2019
|
66
|
Đấu giá QSDĐ các vị trí xen kẹp tại
xã Đinh Xá (vị trí 2,3)
|
Đinh
Xá
|
4,58
|
2019
|
67
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ xã
Liêm Chung
|
Liêm
Chung
|
1,16
|
2019
|
68
|
Khu đấu giá QSDĐ và chỉnh trang
HTKT khu dân cư hiện trạng tại xã Liêm Chung
|
Liêm Chung
|
0,71
|
2019
|
69
|
Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Thành
Đạt tại xã Liêm Tuyền, xã Liêm Tiết
|
Liêm Tuyền, Liêm Tiết
|
15,50
|
2019
|
70
|
Khu Đất ở xen kẹp phía Đông đường
27m thuộc thôn 4, xã Liêm Chung
|
Liêm Chung
|
0,20
|
2019
|
71
|
Đấu giá xen kẹp trong khu dân cư
|
Liêm
Tuyền
|
1,70
|
2019
|
72
|
Khu đấu giá QSDĐ xã Tiên Hải
|
Tiên
Hải
|
2,15
|
2019
|
73
|
Khu đấu giá QSDĐ xã Phù Vân
|
Phù
Vân
|
3,00
|
2019
|
74
|
Đấu giá xen kẹp trong khu dân cư
|
Kim
Bình
|
0,11
|
2019
|
75
|
Khu đấu giá QSDĐ hoàn trả đầu tư xây
dựng đường Trần Văn Chuông (vị trí 1)
|
Đinh
Xá
|
3,57
|
2019
|
76
|
Khu đấu giá QSDĐ hoàn trả đầu tư
xây dựng đường Trần Văn Chuông (vị trí 1)
|
Kim
Bình
|
9,73
|
2019
|
77
|
Khu đất ở hoàn trả XD các hồ P
Thanh Châu tại Liêm Chung
|
Liêm
Chung
|
3,00
|
2019
|
78
|
Quy hoạch chia lô và tổ chức thực
hiện đấu giá quyền sử dụng đất vị trí xen kẹp tại xã Tiên Tân
|
Tiên
Tân
|
1,08
|
Bổ
sung
|
79
|
Khu TTTM dịch vụ kết hợp nhà ở HJC
|
Liêm
Tuyền
|
1,50
|
Bổ
sung
|
*
|
ĐẤT TRỤ SỞ CƠ QUAN
|
|
|
|
a
|
Các dự án, công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở UBND phường
|
Hai
Bà Trưng
|
0,07
|
2017
|
2
|
Chi cục thuế thành phố Phủ Lý
|
Lam
Hạ
|
0,22
|
2018
|
3
|
Chi cục thống kê thành phố Phủ Lý
|
Lam
Hạ
|
0,16
|
2018
|
b
|
Các công trình, dự án đề xuất mới
|
|
|
|
4
|
Trụ sở làm việc kiêm kho tiền Ngân
hàng nhà nước chi nhánh Hà Nam
|
Lam
Hạ
|
0,55
|
2019
|
5
|
Xây dựng trụ sở làm việc ngân hàng
chính sách xã hội tỉnh
|
Lam
Hạ
|
0,45
|
2019
|
6
|
Trụ sở làm việc bảo hiểm xã hội tỉnh
|
Lam
Hạ
|
0,50
|
2019
|
7
|
Trụ sở làm việc tòa án nhân dân tỉnh
|
Lam
Hạ
|
1,11
|
2019
|
*
|
ĐẤT TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG
|
|
|
|
a
|
Các dự án, công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Đình làng Văn Ngoại thôn 4
|
Đinh
Xá
|
0,11
|
2018
|
b
|
Các công trình, dự án đề xuất mới
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng Khu đền thờ các Anh
hùng Liệt sỹ và Di tích lịch sử, văn hóa tỉnh Hà Nam (giai đoạn II).
|
Lam
Hạ
|
0,30
|
2019
|
*
|
ĐẤT NGHĨA TRANG, NGHĨA ĐỊA
|
|
|
|
a
|
Các dự án, công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Nghĩa trang thôn Ngái Trì
|
Liêm
Tuyền
|
0,16
|
2016
|
2
|
Nghĩa trang thôn Xóm 7
|
Liêm Tuyền
|
0,30
|
2016
|
3
|
Nghĩa địa thôn
Lơ
|
Liêm
Chung
|
0,43
|
2016
|
4
|
MR nghĩa trang thôn Tràng An
|
Trịnh
Xá
|
0,20
|
2016
|
5
|
Nghĩa địa thôn Kim Phượng, Kim
Thanh, Đồng Tiến, Minh Châu, Phù Lão
|
Kim
Bình
|
0,15
|
2016
|
6
|
Nghĩa địa thôn
Trung
|
Đinh
Xá
|
0,10
|
2016
|
7
|
Nghĩa địa thôn
Đinh
|
Đinh
Xá
|
0,80
|
2016
|
8
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Phù
Vân
|
Phù
Vân
|
2,90
|
2016
|
9
|
Nghĩa trang nhân dân các thôn Văn
Lâm 1+2; Trại, Khê Lôi; Đào; Chiền; Tràng
|
Liêm
Tiết
|
3,80
|
2016
|
10
|
Mở rộng nghĩa trang Thanh Tuyền phục
vụ GPMB cụm công nghiệp Kiện Khê I
|
Thanh
Tuyền
|
1,50
|
2017
|
b
|
Các công trình, dự án đề xuất mới
|
|
|
|
11
|
Mở rộng nghĩa trang thành phố Phủ
Lý
|
Lê Hồng
Phong, Châu Sơn
|
15,00
|
Bổ
sung
|
*
|
ĐẤT SINH HOẠT CỘNG ĐỒNG
|
|
|
|
a
|
Các dự án, công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
NVH trung tâm xã Tiên Tân
|
Tiên
Tân
|
0,36
|
2016
|
2
|
NVH trung tâm xã
|
Kim
Bình
|
0,44
|
2016
|
3
|
NVH thôn Ngái
trì
|
Liêm
Tuyền
|
0,10
|
2016
|
4
|
NVH thôn 1
|
Liêm
Chung
|
0,05
|
2016
|
5
|
NVH thôn 2
|
Liêm
Chung
|
0,05
|
2016
|
6
|
NVH thôn 8
|
Liêm
Chung
|
0,03
|
2016
|
7
|
NVH thôn An Ngoại
|
Tiên
Hiệp
|
0,05
|
2016
|
8
|
NVH thôn Phú Hoàn
|
Tiên
Hiệp
|
0,10
|
2016
|
9
|
NVH thôn Trúc Sơn
|
Tiên Tân
|
0,05
|
2016
|
10
|
NVH thôn Mạc
|
Tiên
Tân
|
0,12
|
2016
|
11
|
NVH thôn Thượng
|
Tiên
Tân
|
0,02
|
2016
|
12
|
NVH thôn Quỳnh Chân
|
Lam
Hạ
|
0,02
|
2016
|
13
|
NVH thôn Quang Ấm
|
Lam
Hạ
|
0,14
|
2016
|
14
|
NVH tổ 9
|
Quang
Trung
|
0,08
|
2016
|
15
|
NVH tổ 14
|
Quang
Trung
|
0,05
|
2016
|
16
|
NVH tổ 12
|
Quang
Trung
|
0,05
|
2016
|
17
|
NVH tổ 8
|
Quang
Trung
|
0,05
|
2016
|
18
|
NVH T1
|
Minh
Khai
|
0,03
|
2016
|
19
|
NVH thôn Tràng An
|
Trịnh
Xá
|
0,04
|
2016
|
20
|
NVH thôn Đôn Vượt
|
Trịnh
Xá
|
0,02
|
2016
|
21
|
NVH thôn Đọ Xá
|
Thanh
Châu
|
0,06
|
2016
|
22
|
Mở rộng NVH thôn Thượng Hòa
|
Châu
Sơn
|
0,02
|
2016
|
23
|
Mở rộng NVH thôn Thái Hòa
|
Châu
Sơn
|
0,02
|
2016
|
24
|
NVH thôn 3
|
Liêm
Chung
|
0,05
|
2016
|
25
|
NVH thôn 5
|
Liêm
Chung
|
0,04
|
2016
|
26
|
NVH thôn 6
|
Liêm
Chung
|
0,04
|
2016
|
27
|
NVH thôn 7
|
Liêm
Chung
|
0,04
|
2016
|
28
|
NVH trung tâm
|
Tiên
Hiệp
|
0,53
|
2017
|
29
|
Nhà văn hóa tổ 1
|
Hai
Bà Trưng
|
0,04
|
2018
|
30
|
Nhà văn hóa tổ 5
|
Hai
Bà Trưng
|
0,02
|
2018
|
31
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Bầu Cừu
|
Thanh
Châu
|
0,06
|
|
32
|
Đầu tư xây dựng khu vườn hoa, cây
xanh tại khu vực ngã ba Hồng Phú
|
Thanh
Châu
|
0,20
|
2018
|
b
|
Các công trình, dự án đề xuất mới
|
|
|
|
*
|
ĐẤT CƠ SỞ HẠ TẦNG
|
|
|
|
a
|
Các dự án, công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Tiểu DA xây dựng hệ thống cấp thoát
nước sạch liên xã Liêm Tuyền, Liêm Tiết
|
Liêm
Tuyền, Liêm Chính, Liêm Tiết
|
3,20
|
2016
|
2
|
MR nhà máy nước sạch Liêm Tuyền
|
Liêm
Tuyền
|
0,50
|
2016
|
3
|
Trạm cấp nước sạch
|
Thanh
Tuyền
|
0,20
|
2016
|
4
|
Khu xử lý nước sạch tập trung
|
Đinh
Xá
|
1,90
|
2016
|
5
|
Trạm xử lý, cấp nước của công ty Dệt
Hà Nam
|
Châu
Sơn
|
0,03
|
2016
|
6
|
Khu xử lý nước sạch tập trung
|
Tiên
Hải
|
1,10
|
2016
|
7
|
Đầu tư nâng cấp, mở rộng bến xe
Trung tâm tỉnh Hà Nam
|
Liêm
Chính
|
2,38
|
2018
|
8
|
Xây dựng nhà kho chứa vật tư nông
nghiệp
|
Thanh
Tuyền
|
0,04
|
2018
|
9
|
Xây dựng đường, kênh mương
|
Phù
Vân
|
0,50
|
2018
|
10
|
Xây dựng 5 tuyến đường giao thông đối
ngoại và hạ tầng khu vườn hoa kết hợp bãi đỗ xe
|
Lam
Hạ
|
6,93
|
2018
|
11
|
Khu dân cư hai bên tuyến đường nối
từ nút D13 đến đường N2 (đường N5 theo quy hoạch KĐT Nam Châu Giang) và HTKT
tại xã Liêm Chung và phường Liêm Chính
|
Liêm
Chung, Liêm Chính
|
14,54
|
2018
|
b
|
Các công trình, dự án đề xuất mới
|
|
|
|
|
Nâng cấp, cải thiện hạ tầng khu dân
cư phía bắc phường Quang Trung
|
Quang
Trung
|
0,43
|
2019
|
12
|
Xây dựng kè Nam sông Châu Giang đoạn
từ cầu Liêm Chính đến cầu vượt đường cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình
|
Liêm
Chính, Liêm Tuyền
|
2,45
|
2019
|
13
|
Nâng cấp đường Trần Hưng Đạo đoạn từ
cầu Liêm Chính đến đường cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình
|
Liên
Chính, Liêm Tuyền
|
1,28
|
2019
|
14
|
Dự án cải tạo nâng cấp giao thông,
cống thoát nước đi qua cổng trường THCS Liêm Chính
|
Liêm
Chính
|
0,03
|
2019
|
15
|
Mở rộng nút giao Nguyễn Văn Trỗi -
Trần Thị Phúc
|
Hai
Bà Trưng
|
0,00
|
2019
|
16
|
Xử lý tràn bối Đinh Xá đoạn từ Cầu Câu
Tử đến Tràng An, xã Đinh Xá và hàn một số vị trí đê bị vỡ
|
Đinh
Xá
|
0,95
|
2019
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng đường
giao thông, cống thoát nước
|
Thanh
Châu
|
0,06
|
2019
|
18
|
Mở rộng sân vận động
|
Phù
Vân
|
0,25
|
2019
|
19
|
QH tuyến đường
N2 và HTKT 2 bên đường thuộc QH chi tiết 1/2000 Khu đô
thị Nam Thanh Châu
|
Thanh
Châu
|
7,66
|
2019
|
20
|
Tổ hợp TMDV và bến xe trung tâm tỉnh
|
Liêm
Tuyền
|
6,69
|
2019
|
21
|
Quy hoạch Hồ Đầm Vực
|
Lam
Hạ
|
11,68
|
2019
|
22
|
Chỉnh trang đô thị Hồ Lam Hạ 1
|
Lam
Hạ
|
23,17
|
2019
|
23
|
Quy hoạch khu đô thị Bắc Châu Giang
(Công ty Hải Sơn)
|
Lam
Hạ, Tiên Tân
|
150,00
|
Bổ
sung
|
24
|
Quy hoạch khu đô thị nhà vườn và hồ
điều hòa trung tâm (Công ty Hải Sơn)
|
Lam
Hạ
|
126,00
|
Bổ sung
|
25
|
Quy hoạch KĐT Bắc Châu Giang (Khu
đô thị River Sik City - CEO)
|
Lam
Hạ
|
84,10
|
Bổ
sung
|
*
|
ĐẤT BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
|
|
|
|
a
|
Các dự án, công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
b
|
Các công trình, dự án đề xuất mới
|
|
|
|
|
Xây dựng trụ sở làm việc và điều
hành viễn thông Hà Nam
|
Liêm
Chính
|
0,90
|
2019
|
*
|
ĐẤT CÔNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG
|
|
|
|
a
|
Các dự án, công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Nhà điều hành sản xuất Điện lực tỉnh
|
Lam
Hạ
|
1,10
|
2018
|
b
|
Các công trình, dự án đề xuất mới
|
|
|
|
2
|
Xây dựng các
công trình điện lực (22Kv,35Kv sau MBAT2 san tải)
|
Phủ
Lý
|
0,19
|
|
3
|
Dự án tuyến đường dây 22Kv, 35Kv
sau TBA 110Kv Châu Sơn
|
Châu
Sơn
|
0,01
|
|
*
|
ĐẤT KHU SX, CHẾ BIẾN NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
a
|
Các dự án, công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
Khu SX nông nghiệp tập trung
|
Liêm
Tiết
|
23,00
|
|
b
|
Các công trình, dự án đề xuất mới
|
|
|
|
1
|
Dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng loại
cây Mít theo tiêu chuẩn Vietgap
|
Trịnh
Xá
|
4,30
|
2019
|
III
|
Công
trình, dự án khác
|
|
|
|
Quyết định 425/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 425/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/03/2019 của thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
1.723
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|