Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 425/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Số hiệu:
|
425/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Trương Minh Hiến
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 425/QĐ-UBND
|
Hà Nam, ngày 12 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-CP ngày
09/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Nam;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 29/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 điều chỉnh
Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2016 về điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh
Hà Nam; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 về các dự án thu hồi
Đất và các dự án chuyển mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2019 và bổ sung
năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-UBND
ngày 28/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Phủ Lý.
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Phủ Lý tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 28 tháng 02 năm
2019; đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
57/TTr-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của thành phố Phủ Lý với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2019
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
8763,92
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
3982,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2879,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
2745,44
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
265,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
376,97
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
446,47
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
13,85
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
4738,90
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
16,70
|
2.2
|
Đất an ninh
|
16,84
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
459,08
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
57,90
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
17,83
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
164,55
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2104,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
5,56
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
136,34
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
219,09
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
77,21
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
3,29
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
9,36
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
558,39
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
598,63
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
27,75
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
1,83
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
14,52
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
129,35
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
1,18
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
9,10
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
41,11
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
12,78
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
392,57
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
78,56
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
23,08
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
42,97
|
4
|
Đất đô thị*
|
3436,49
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
471,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
409,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
398,60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
31,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2,30
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
28,31
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
74,52
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
15,28
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
44,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,10
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
0,83
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
0,16
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
2,37
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
2,04
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,18
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,01
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,22
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
0,30
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,28
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1,28
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
5,63
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
2,22
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
471,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
409,00
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
398,60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
31,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2,30
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
28,31
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
|
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang Đất trồng
cây lâu năm
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang Đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
2.4
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang Đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là Đất ở chuyển sang đất ở
|
18,95
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2019
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3,71
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
0,02
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
0,16
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
0,02
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,06
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,34
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
1,07
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,20
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
(Vị trí các loại Đất trong kế hoạch
sử dụng Đất năm 2019 được xác định theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ
lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành
phố Phủ Lý do Ủy ban nhân dân thành phố Phủ Lý xác lập ngày 28 tháng 02 năm
2019).
(Có Phụ lục Chỉ tiêu sử dụng đất
và Danh mục dự án kèm theo)
Điều 2. Căn cứ và Điều 1 của
Quyết định này Ủy ban nhân dân thành phố Phủ Lý có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2019 dã được phê duyệt (Việc thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất, điều kiện
chuyển mục đích sử dụng đất yêu cầu thực hiện theo đúng quy định của Luật Đất
đai);
3. Báo cáo và tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên
quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phủ Lý chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực HĐND tỉnh
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND thành phố Phủ Lý;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Lưu: VT, TN&MT.
C-NN/2019
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Minh Hiến
|
PHỤ LỤC 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019
(Kèm theo Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Hà Nam)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Châu
Sơn
|
Hai
Bà Trưng
|
Lam
Hạ
|
Lê
Hồng Phong
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
8763,92
|
524,11
|
57,75
|
627,08
|
760,65
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
3982,09
|
27,35
|
0,36
|
303,73
|
271,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2879,50
|
|
|
209,76
|
202,78
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
2745,44
|
|
|
208,56
|
182,58
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
265,29
|
6,81
|
0,04
|
46,53
|
11,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
376,97
|
9,80
|
0,31
|
17,76
|
17,74
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
446,47
|
10,73
|
0,01
|
29,68
|
39,99
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
13,85
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4738,90
|
494,57
|
57,39
|
320,93
|
488,08
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
16,70
|
1,88
|
|
|
4,74
|
2.2
|
Đất an ninh
|
16,84
|
0,48
|
0,03
|
0,25
|
5,03
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
459,08
|
179,00
|
|
|
89,47
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
57,90
|
13,66
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
17,83
|
|
|
1,24
|
0,24
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
164,55
|
28,57
|
3,61
|
0,13
|
32,32
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2104,56
|
110,20
|
23,29
|
165,54
|
187,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
5,56
|
|
1,49
|
|
0,70
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
136,34
|
0,22
|
0,78
|
2,90
|
0,01
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
219,09
|
3,44
|
1,36
|
7,45
|
27,76
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
77,21
|
0,43
|
2,09
|
23,97
|
5,72
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
3,29
|
|
|
3,23
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
9,36
|
1,88
|
|
0,01
|
2,04
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
558,39
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
598,63
|
85,11
|
14,71
|
69,54
|
115,90
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
27,75
|
1,39
|
1,00
|
2,37
|
6,58
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
1,83
|
|
|
0,54
|
0,03
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
14,52
|
0,93
|
0,49
|
1,18
|
1,37
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
129,35
|
12,84
|
0,04
|
9,68
|
5,03
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
1,18
|
0,67
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
9,10
|
0,60
|
0,09
|
0,62
|
0,61
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
41,11
|
16,54
|
2,73
|
5,95
|
9,04
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
12,78
|
0,92
|
|
1,24
|
0,91
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
392,57
|
32,54
|
6,10
|
49,40
|
23,54
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
78,56
|
6,44
|
5,30
|
8,32
|
2,82
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
23,08
|
0,94
|
0,00
|
1,70
|
0,58
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
42,97
|
2,20
|
|
2,44
|
0,74
|
4
|
Đất đô thị*
|
3436,49
|
524,11
|
57,75
|
627,08
|
760,65
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Liêm
Chính
|
Lương
Khánh Thiện
|
Minh
Khai
|
Quang
Trung
|
Thanh
Châu
|
(1)
|
(2)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
331,78
|
29,90
|
36,08
|
256,83
|
331,29
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
60,90
|
|
|
102,79
|
116,37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
17,77
|
|
|
64,66
|
50,90
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
17,77
|
|
|
57,42
|
50,33
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
7,01
|
|
|
11,05
|
12,74
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
22,27
|
|
|
16,17
|
30,12
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
13,86
|
|
|
10,91
|
22,62
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
270,18
|
29,88
|
35,97
|
150,72
|
212,15
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
0,02
|
0,01
|
3,32
|
0,85
|
2.2
|
Đất an ninh
|
3,71
|
0,03
|
0,05
|
0,60
|
0,63
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,89
|
|
1,25
|
1,32
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
8,08
|
1,88
|
1,55
|
5,63
|
17,69
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
127,97
|
10,60
|
17,76
|
68,38
|
74,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,69
|
0,01
|
|
1,72
|
0,26
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
8,81
|
|
3,64
|
|
0,28
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
5,71
|
0,94
|
2,84
|
5,03
|
5,04
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
|
|
|
2,23
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
0,06
|
1,47
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,16
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
103,87
|
11,30
|
13,66
|
33,55
|
77,38
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1,22
|
0,77
|
0,68
|
4,69
|
1,77
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,42
|
0,03
|
0,38
|
0,09
|
0,52
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
5,50
|
|
|
2,17
|
6,83
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,36
|
0,02
|
0,14
|
0,49
|
0,39
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
3,01
|
1,18
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,38
|
0,01
|
0,06
|
0,34
|
0,57
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
11,04
|
4,89
|
|
25,57
|
23,01
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
4,68
|
|
0,38
|
0,95
|
0,24
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1,87
|
0,32
|
0,04
|
0,54
|
5,46
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0,70
|
0,02
|
0,11
|
3,33
|
2,77
|
4
|
Đất đô thị*
|
331,78
|
29,90
|
36,08
|
256,83
|
331,29
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thanh
Tuyền
|
Trần
Hưng Đạo
|
Đinh
Xá
|
Kim
Bình
|
(1)
|
(2)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
462,49
|
18,53
|
633,71
|
610,17
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
77,94
|
|
402,74
|
357,91
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
15,19
|
|
276,67
|
251,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
3,58
|
|
262,58
|
229,39
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
10,05
|
|
19,70
|
36,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
29,33
|
|
41,76
|
21,14
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
23,38
|
|
64,62
|
49,40
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
382,80
|
18,53
|
226,65
|
245,85
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
3,47
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,38
|
0,05
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
190,60
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
39,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
0,09
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
27,95
|
0,16
|
6,30
|
4,82
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
62,14
|
9,12
|
113,25
|
114,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,03
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
0,07
|
0,18
|
34,09
|
0,08
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
11,40
|
0,03
|
2,02
|
3,24
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
|
|
0,26
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0,06
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,03
|
|
0,17
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
48,92
|
48,30
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
65,61
|
7,99
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,32
|
1,18
|
0,63
|
0,41
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
0,12
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,65
|
|
0,92
|
1,85
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
9,42
|
|
13,15
|
5,63
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,27
|
0,04
|
0,54
|
0,85
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
2,49
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,23
|
|
0,68
|
0,73
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
11,48
|
|
34,91
|
21,88
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
5,93
|
|
6,94
|
4,32
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
5,26
|
|
0,04
|
0,46
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
1,75
|
|
4,33
|
6,41
|
4
|
Đất đô thị*
|
462,49
|
18,53
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Liêm
Chung
|
Liêm
Tiết
|
Liêm
Tuyền
|
Phù
Vân
|
(1)
|
(2)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
338,29
|
569,73
|
331,36
|
562,53
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
170,94
|
352,41
|
56,94
|
327,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
112,98
|
314,15
|
26,42
|
193,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
111,64
|
314,15
|
24,28
|
162,31
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
10,59
|
1,75
|
4,35
|
70,24
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
30,65
|
18,22
|
13,19
|
32,66
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
16,71
|
18,29
|
12,98
|
28,41
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
2,37
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
166,54
|
216,93
|
270,78
|
231,59
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
2,41
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2,15
|
1,32
|
2,14
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,21
|
4,69
|
2,30
|
5,26
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
84,52
|
123,29
|
138,36
|
104,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,29
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
0,35
|
26,36
|
57,60
|
0,39
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
10,23
|
1,55
|
2,64
|
35,23
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
0,15
|
|
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,06
|
|
|
0,06
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
62,94
|
68,00
|
91,68
|
66,94
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,98
|
0,66
|
0,14
|
1,00
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
1,14
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,45
|
1,25
|
0,70
|
0,28
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
6,97
|
9,32
|
5,26
|
5,90
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
|
|
0,51
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,55
|
0,42
|
0,41
|
0,45
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,18
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,42
|
1,38
|
0,31
|
1,10
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
24,92
|
42,40
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
3,67
|
3,71
|
2,22
|
2,91
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,06
|
1,75
|
1,82
|
0,95
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0,81
|
0,39
|
3,62
|
3,93
|
4
|
Đất đô thị*
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tiên
Hải
|
Tiên
Hiệp
|
Tiên
Tân
|
Trịnh
Xá
|
(1)
|
(2)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
414,19
|
510,51
|
747,93
|
609,02
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
268,12
|
278,15
|
357,23
|
449,37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
223,86
|
234,75
|
286,07
|
398,86
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
223,10
|
234,57
|
264,70
|
398,51
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
13,58
|
0,75
|
2,24
|
0,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
14,84
|
13,44
|
29,26
|
18,33
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
12,99
|
20,58
|
39,66
|
31,68
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,85
|
8,63
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
143,52
|
229,56
|
387,11
|
159,17
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
5,24
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,02
|
12,78
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
8,10
|
4,09
|
0,21
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
69,30
|
155,14
|
253,92
|
91,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
0,36
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
0,09
|
0,17
|
0,22
|
0,09
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
1,63
|
3,76
|
85,15
|
2,64
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
0,62
|
39,75
|
1,30
|
0,69
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1,11
|
2,46
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
31,53
|
38,67
|
60,90
|
40,34
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,43
|
0,40
|
0,87
|
0,26
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,48
|
0,80
|
1,05
|
0,68
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
5,02
|
7,52
|
7,79
|
11,29
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,68
|
0,57
|
0,69
|
0,31
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,45
|
0,57
|
1,33
|
1,14
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
30,81
|
|
44,16
|
5,92
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
3,69
|
2,49
|
6,03
|
7,52
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,00
|
0,07
|
1,05
|
0,15
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
2,55
|
2,80
|
3,59
|
0,48
|
4
|
Đất đô thị*
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Hà Nam)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Châu
Sơn
|
Hai
Bà Trưng
|
Lam
Hạ
|
Lê
Hồng Phong
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
471,02
|
16,10
|
0,08
|
22,24
|
51,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
409,00
|
3,20
|
|
12,34
|
51,12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
398,60
|
3,20
|
|
12,03
|
51,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
31,41
|
11,44
|
|
6,76
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2,30
|
0,02
|
0,08
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
28,31
|
1,44
|
|
3,14
|
0,73
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
74,52
|
1,22
|
0,90
|
4,22
|
4,32
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
15,28
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
44,72
|
1,22
|
0,06
|
2,12
|
4,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
0,83
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
0,16
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
2,37
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
2,04
|
|
0,82
|
|
0,07
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,18
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,01
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,22
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
0,30
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,28
|
|
0,01
|
|
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1,28
|
|
|
0,60
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
5,63
|
|
|
1,38
|
0,14
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
2,22
|
|
0,01
|
0,13
|
0,01
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Liêm
Chính
|
Lương Khánh Thiện
|
Minh
Khai
|
Quang
Trung
|
Thanh
Châu
|
(1)
|
(2)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
22,92
|
|
|
6,63
|
0,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
19,04
|
|
|
5,35
|
0,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
19,04
|
|
|
5,35
|
0,08
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2,31
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,50
|
|
|
0,08
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,08
|
|
|
1,20
|
0,30
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1,66
|
1,31
|
0,03
|
2,00
|
1,69
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
0,56
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
0,83
|
|
|
2,00
|
0,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
|
|
|
|
0,04
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
0,67
|
|
|
|
0,48
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,04
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
0,09
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
0,03
|
|
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,04
|
0,75
|
|
|
1,17
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thanh
Tuyền
|
Trần
Hưng Đạo
|
Đinh
Xá
|
Kim
Bình
|
(1)
|
(2)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
125,97
|
|
8,77
|
10,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
118,32
|
|
8,05
|
9,60
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
113,34
|
|
8,04
|
9,45
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,59
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
7,05
|
|
0,71
|
1,15
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
12,20
|
0,26
|
15,50
|
0,45
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
14,72
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
11,65
|
0,26
|
0,77
|
0,45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
0,10
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
0,16
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,16
|
|
|
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,39
|
|
|
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Liêm
Chung
|
Liêm Tiết
|
Liêm Tuyền
|
Phù
Vân
|
(1)
|
(2)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
24,01
|
54,21
|
22,49
|
7,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
22,91
|
52,76
|
13,90
|
5,31
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
22,91
|
52,76
|
13,37
|
5,31
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,26
|
0,30
|
7,95
|
1,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
0,32
|
0,32
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,84
|
0,82
|
0,32
|
0,32
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2,30
|
4,89
|
5,46
|
0,82
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1,43
|
4,89
|
3,23
|
0,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
0,67
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
0,38
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
0,02
|
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
|
|
0,30
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
0,27
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
0,15
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,87
|
|
1,38
|
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tiên
Hải
|
Tiên Hiệp
|
Tiên
Tân
|
Trịnh
Xá
|
(1)
|
(2)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2,46
|
14,03
|
79,20
|
1,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1,11
|
12,22
|
72,93
|
0,76
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
1,11
|
12,22
|
68,52
|
0,76
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,04
|
0,19
|
0,10
|
0,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
0,60
|
0,18
|
0,20
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,31
|
1,03
|
5,99
|
0,86
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,27
|
2,61
|
12,02
|
0,40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
1,61
|
9,39
|
0,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
|
|
0,12
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
0,77
|
1,21
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
0,18
|
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
0,01
|
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
0,00
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
0,44
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,16
|
0,22
|
0,80
|
0,27
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,11
|
|
0,00
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2019
(Kèm theo Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 12/3/2019
của UBND tỉnh Hà Nam)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Châu
Sơn
|
Hai
Bà Trưng
|
Lam
Hạ
|
Lê
Hồng Phong
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
471,02
|
16,10
|
0,08
|
22,24
|
51,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
409,00
|
3,20
|
|
12,34
|
51,12
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
398,60
|
3,20
|
|
12,03
|
51,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
31,41
|
11,44
|
|
6,76
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2,30
|
0,02
|
0,08
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
28,31
|
1,44
|
|
3,14
|
0,73
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
18,95
|
0,44
|
|
2,13
|
2,63
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Liêm
Chính
|
Lương Khánh Thiện
|
Minh
Khai
|
Quang
Trung
|
Thanh
Châu
|
(1)
|
(2)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
22,92
|
|
|
6,63
|
0,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
19,04
|
|
|
5,35
|
0,08
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
19,04
|
|
|
5,35
|
0,08
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2,31
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,50
|
|
|
0,08
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,08
|
|
|
1,20
|
0,30
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
|
0,82
|
|
2,00
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thanh
Tuyền
|
Trần
Hưng Đạo
|
Đinh
Xá
|
Kim
Bình
|
(1)
|
(2)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
125,97
|
|
8,77
|
10,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
118,32
|
|
8,05
|
9,60
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
113,34
|
|
8,04
|
9,45
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,59
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
7,05
|
|
0,71
|
1,15
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,88
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Liêm
Chung
|
Liêm
Tiết
|
Liêm
Tuyền
|
Phù
Vân
|
(1)
|
(2)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
24,01
|
54,21
|
22,49
|
7,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
22,91
|
52,76
|
13,90
|
5,31
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
22,91
|
52,76
|
13,37
|
5,31
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,26
|
0,30
|
7,95
|
1,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
0,32
|
0,32
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,84
|
0,82
|
0,32
|
0,32
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
2,30
|
2,78
|
2,61
|
0,27
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tiên
Hải
|
Tiên
Hiệp
|
Tiên
Tân
|
Trịnh
Xá
|
(1)
|
(2)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
2,46
|
14,03
|
79,20
|
1,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1,11
|
12,22
|
72,93
|
0,76
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1,11
|
12,22
|
68,52
|
0,76
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,04
|
0,19
|
0,10
|
0,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
0,60
|
0,18
|
0,20
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,31
|
1,03
|
5,99
|
0,86
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
|
| | |