|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4244/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu:
|
4244/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4244/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN VÕ NHAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông
qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm
2020 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 832/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về
việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Võ Nhai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Võ Nhai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất
trong năm 2020 là 136,91 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 2,42
ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là
134,49 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm
2020
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm
2020 là 102,05 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu
hồi là 86,44 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất
thu hồi là 12,67 ha;
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu
hồi là 2,94 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2020
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2020 là 8,75 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích
sang đất phi nông nghiệp là 8,68 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp: 0,07 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng trong năm 2020
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng trong năm 2020 là 3,19 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án
thực hiện trong năm 2020
Tổng số công trình, dự án thực hiện
trong năm 2020 là 67 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 136,91 ha,
trong đó:
- Có 30 công trình, dự án chuyển từ
năm 2019 sang thực hiện trong năm 2020 với diện tích sử dụng đất là 57,39 ha. Sử
dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 51,2 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 5,3 ha;
nhóm đất chưa sử dụng là 0,89 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- Có 37 công trình, dự án đăng ký mới
trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 79,52 ha. Sử
dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 67,08 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 10,13 ha;
nhóm đất chưa sử dụng là 2,3 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 06 và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Võ Nhai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai và các tổ
chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN, TH.
DAT. QD.30/12. 20b.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đình Cả
|
Xã La Hiên
|
Xã Thượng Nung
|
Xã Nghinh Tường
|
Xã Phú Thượng
|
Xã Dân
Tiến
|
Xã Bình
Long
|
Xã Thần
Sa
|
Xã Vũ Chấn
|
Xã Phương Giao
|
Xã Tràng
Xá
|
Xã Lâu Thượng
|
Xã Cúc
Đường
|
Xã Sảng Mộc
|
Xã Liên Minh
|
1
|
2
|
3
|
4=(5+..+19)
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
2,42
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
2,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,35
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
134,49
|
15,90
|
7,06
|
3,38
|
0,15
|
12,15
|
6,08
|
2,51
|
25,50
|
6,66
|
21,51
|
5,78
|
18,16
|
5,20
|
0,07
|
4,39
|
2.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
12,91
|
|
6,16
|
|
|
0,16
|
|
0,04
|
|
|
2,33
|
0,07
|
0,11
|
4,01
|
|
0,03
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
8,91
|
8,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DSN
|
5,13
|
|
|
|
|
1,10
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1,06
|
|
0,97
|
2.7
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
52,92
|
5,23
|
0,90
|
3,33
|
0,11
|
|
|
|
25,30
|
|
|
|
18,05
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục
đích công cộng
|
CCC
|
54,30
|
1,44
|
|
0,05
|
0,04
|
10,89
|
5,08
|
1,47
|
0,20
|
6,66
|
19,18
|
5,71
|
|
0,13
|
0,07
|
3,39
|
2.9
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN
VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của
UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đình Cả
|
Xã La Hiên
|
Xã Thượng Nung
|
Xã Nghinh Tường
|
Xã Phú Thượng
|
Xã Dân
Tiến
|
Xã Bình Long
|
Xã Thần
Sa
|
Xã Vũ Chấn
|
Xã Phương Giao
|
Xã Tràng
Xá
|
Xã Lâu Thượng
|
Xã Cúc
Đường
|
Xã Sảng Mộc
|
Xã Liên Minh
|
1
|
2
|
3
|
4 = (5+..+19)
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
86,44
|
8,39
|
6,35
|
0,03
|
0,038
|
10,22
|
5,14
|
1,89
|
25,49
|
5,50
|
-
|
4,69
|
10,79
|
4,69
|
0,068
|
3,87
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
30,78
|
7,17
|
4,83
|
0,01
|
0,01
|
2,27
|
1,25
|
1,37
|
9,10
|
0,36
|
|
0,25
|
1,10
|
2,04
|
0,02
|
0,99
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
17,67
|
0,97
|
0,30
|
0,004
|
0,004
|
1,00
|
0,81
|
0,10
|
2,36
|
0,29
|
|
1,73
|
9,69
|
0,08
|
0,01
|
0,32
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
6,434
|
0,002
|
1,22
|
0,002
|
0,006
|
1,30
|
0,25
|
0,32
|
0,003
|
0,44
|
|
1,44
|
|
1,04
|
0,004
|
0,40
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0,025
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
30,733
|
0,004
|
|
0,00
|
0,014
|
5,64
|
2,78
|
0,03
|
14,03
|
3,65
|
|
1,20
|
|
1,23
|
0,032
|
2,12
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,800
|
0,24
|
|
|
|
0,01
|
0,05
|
0,06
|
|
0,03
|
|
0,07
|
|
0,30
|
|
0,04
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
12,67
|
2,06
|
0,55
|
3,34
|
-
|
0,99
|
0,81
|
0,34
|
-
|
0,21
|
-
|
0,98
|
2,64
|
0,50
|
-
|
0,24
|
2.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
2,65
|
|
0,40
|
|
|
0,25
|
0,10
|
0,28
|
|
0,15
|
|
0,95
|
0,32
|
|
|
0,20
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DSN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục
đích công cộng
|
ccc
|
5,28
|
1,99
|
|
0,01
|
|
0,74
|
0,61
|
0,06
|
|
0,06
|
|
0,03
|
1,24
|
0,50
|
|
0,04
|
2.9
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
4,12
|
|
0,05
|
3,33
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,64
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
2,94
|
0,49
|
|
|
|
0,37
|
0,53
|
0,24
|
|
0,95
|
0,07
|
0,04
|
|
|
|
0,25
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN
VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đình Cả
|
Xã La Hiên
|
Xã Thượng
Nung
|
Xã Nghinh Tường
|
Xã Phú
Thượng
|
Xã Dân Tiến
|
Xã Bình Long
|
Xã Thần
Sa
|
Xã Vũ Chấn
|
Xã Phương
Giao
|
Xã Tràng
Xá
|
Xã Lâu
Thượng
|
Xã Cúc
Đường
|
Xã Sảng Mộc
|
Xã Liên
Minh
|
1
|
2
|
3
|
4 = (5+..+19)
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
8,68
|
3,35
|
0,17
|
-
|
0,11
|
0,16
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
0,02
|
0,07
|
4,72
|
0,01
|
-
|
0,03
|
1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
3,41
|
2,77
|
0,14
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
0,37
|
0,01
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,38
|
0,28
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,45
|
0,304
|
|
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
0,03
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
4,44
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
4,33
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,07
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2020 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đình Cả
|
Xã La
Hiên
|
Xã Thượng
Nung
|
Xã Nghinh Tường
|
Xã Phú Thượng
|
Xã Dân Tiến
|
Xã Bình
Long
|
Xã Thần
Sa
|
Xã Vũ Chấn
|
Xã Phương Giao
|
Xã Tràng Xá
|
Xã Lâu
Thượng
|
Xã Cúc Đường
|
Xã Sảng Mộc
|
Xã Liên Minh
|
1
|
2
|
3
|
4= (5 + 6 +....)
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2,94
|
0,49
|
-
|
-
|
-
|
0,37
|
0,53
|
0,24
|
-
|
0,95
|
0,07
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
2.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DSN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.7
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục
đích công cộng
|
ccc
|
2,44
|
|
|
|
|
0,37
|
0,53
|
0,24
|
|
0,95
|
0,07
|
0,04
|
|
|
|
0,24
|
2.9
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC 30 CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM 2019 SANG THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2020 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên
công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa
điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện...)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
Nhóm
đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong
đó:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng
cộng
|
|
57,39
|
51,20
|
25,48
|
0,00
|
0,00
|
5,30
|
0,89
|
1
|
Khu dân cư số 03
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
8,83
|
6,74
|
5,64
|
|
|
1,99
|
0,10
|
2
|
Khu dân cư số 1
|
Xã Phương
Giao, huyện Võ Nhai
|
2,31
|
2,26
|
0,00
|
|
|
0,02
|
0,03
|
3
|
Đất ở (khu dân cư và chợ Cúc Đường)
|
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
|
4,00
|
3,50
|
1,00
|
|
|
0,50
|
|
4
|
Dự án khu dân cư trung tâm
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
6,00
|
5,70
|
4,80
|
|
|
0,30
|
|
5
|
Bảo hiểm xã hội
huyện Võ Nhai
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,32
|
0,28
|
0,21
|
|
|
0,00
|
0,04
|
6
|
Cụm Công nghiệp Cây Bòng
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
0,90
|
0,65
|
0,03
|
|
|
0,25
|
|
7
|
Dự án Tổ hợp dịch
vụ tổng hợp Võ Nhai
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
5,23
|
3,27
|
2,75
|
|
|
1,64
|
0,32
|
8
|
Cửa hàng xăng dầu Miền Đông
|
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
0,00
|
|
9
|
XD cửa hàng xăng dầu
|
Xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai
|
0,11
|
0,11
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
10
|
Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm và công
trình phụ trợ (đợt 2)
|
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
8,00
|
8,00
|
8,00
|
|
|
0,00
|
|
11
|
Mỏ vàng sa khoáng Nam thung lũng Khắc
Kiệm và công trình phụ trợ (đợt 2)
|
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
0,00
|
|
12
|
Mỏ vàng sa khoáng Nam thung lũng Khắc
Kiệm
|
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
2,30
|
2,30
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
13
|
Mỏ vàng gốc Deluvi khu vực Bãi Mổ
|
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
14,00
|
14,00
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
14
|
Di tích Chủ tịch Hồ chí Minh ở Làng
Vang
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
0,25
|
0,25
|
0,00
|
|
|
|
|
15
|
Nhà văn hóa xã Cúc Đường và các hạng
mục phụ trợ
|
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
|
0,08
|
0,08
|
0,05
|
|
|
0,00
|
|
16
|
Xây dựng nhà văn hóa Na Rang
|
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
|
0,16
|
0,16
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
17
|
Xây dựng nhà văn hóa Na Mấy
|
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
18
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Cao Sơn
|
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
|
0,04
|
0,04
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
19
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Khe Rịa
|
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
|
0,04
|
0,04
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
20
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Khe Rạc
|
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
|
0,04
|
0,04
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
21
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Khe Cái
|
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
|
0,04
|
0,04
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
22
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Na Đồng
|
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
|
0,04
|
0,04
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
23
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Đồng Đình
|
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
|
0,04
|
0,04
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
24
|
Nhà văn hóa thị trấn Đình Cả
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
|
|
0,00
|
|
25
|
Nhà văn hóa xóm Bắc Phong
|
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai
|
0,04
|
0,04
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
26
|
Nhà văn hóa xóm Ba Phiêng
|
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai
|
0,04
|
0,04
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
27
|
Nhà văn hóa xóm Làng Mười
|
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai
|
0,04
|
0,04
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
28
|
Khu du lịch sinh thái Phượng Hoàng
huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Phú Thượng,
huyện Võ Nhai
|
2,00
|
1,00
|
0,60
|
|
|
0,60
|
0,40
|
29
|
Hồ sinh thái - Công viên cây xanh
thị trấn Đình Cả
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,28
|
0,28
|
0,24
|
|
|
0,00
|
|
30
|
Chợ trung tâm Võ Nhai (chợ Đình Cả)
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,74
|
0,74
|
0,74
|
|
|
0,00
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06
DANH MỤC 37 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2020
HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên
công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa
điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện...)
|
Diện tích (ha)
|
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong
đó:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng
cộng
|
|
79,52
|
67,08
|
9,31
|
0,00
|
0,00
|
10,13
|
2,30
|
1
|
Mở rộng Trang trại chăn nuôi lợn
nái ngoại siêu nạc
|
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
|
2,35
|
2,10
|
|
|
|
|
0,25
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông
thôn
|
Các xã trên địa
bàn huyện Võ Nhai
|
0,25
|
0,250
|
|
|
|
|
|
4
|
Mỏ cát sỏi Thượng Nung
|
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai
|
3,33
|
|
|
|
|
3,33
|
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng sang đất
CLN
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
0,00
|
|
6
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
0,00
|
|
7
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn
|
Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
|
|
0,00
|
|
8
|
Mở rộng trường mầm non xã Cúc Đường
|
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
0,00
|
|
9
|
Khu thể thao xã Bình Long
|
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
0,00
|
|
10
|
Khu thể thao cụm xã Cúc Đường
|
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
|
1,00
|
1,00
|
0,92
|
|
|
0,00
|
|
11
|
Khu thể thao xã Phú Thượng
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
|
|
0,00
|
|
12
|
Khu thể thao xã Dân Tiến
|
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai
|
1,00
|
1,00
|
0,80
|
|
|
0,00
|
|
13
|
Khu Thể Thao xã Liên Minh
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
0,97
|
0,96
|
0,83
|
|
|
0,00
|
0,01
|
14
|
Cụm công nghiệp Trúc Mai
|
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
|
13,44
|
10,79
|
1,10
|
|
|
2,64
|
|
15
|
Khai thác đá cát kết làm vật liệu
xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ tiên tại khu vực Yên Ngựa
|
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
|
4,53
|
4,53
|
0,20
|
|
|
0,00
|
|
16
|
Cầu tràn xóm Đồng Bản
|
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
|
0,05
|
0,05
|
0,02
|
|
|
0,00
|
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ
UBND xã Bình Long đi Quảng Phúc xã Bình Long, huyện Võ
Nhai
|
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
|
1,42
|
0,84
|
0,35
|
|
|
0,34
|
0,24
|
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai
|
2,02
|
1,78
|
0,10
|
|
|
0,11
|
0,13
|
18
|
Cầu Tràn xóm Trung Sơn
|
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
0,12
|
0,12
|
0,06
|
|
|
0,00
|
|
19
|
Cầu Tràn xóm
Ngọc Sơn 1
|
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
0,00
|
|
20
|
Đường giao thông nông thôn kiểu mẫu
xóm Mỏ Gà, xã Phú Thượng
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,17
|
0,15
|
0,12
|
|
|
0,02
|
|
21
|
Đường Đồng Chuối - Làng Mười, xã Dân
Tiến, huyện Võ Nhai
|
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai
|
2,89
|
2,19
|
0,30
|
|
|
0,70
|
|
22
|
Xây dựng đường Na Rang, Khe Rạc,
Cao Sơn đi Cao Biền, xã Phú Thượng
|
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
|
6,09
|
4,93
|
0,35
|
|
|
0,21
|
0,95
|
Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
2,21
|
1,85
|
0,20
|
|
|
0,12
|
0,24
|
23
|
Đường Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên nối huyện
Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai
|
19,14
|
17,97
|
0,54
|
|
|
1,10
|
0,07
|
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
3,20
|
2,37
|
0,20
|
|
|
0,82
|
0,01
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
6,50
|
6,12
|
0,25
|
|
|
0,25
|
0,13
|
24
|
Đường giao thông liên xã Tràng Xá -
Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
2,50
|
2,31
|
0,05
|
|
|
0,16
|
0,03
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
3,00
|
2,52
|
0,13
|
|
|
0,24
|
0,24
|
25
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đền
Đình Cả, thị trấn Đình Cả, huyện Võ
Nhai
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,073
|
0,000
|
0,00
|
|
|
0,07
|
|
26
|
Nhà văn hóa xóm Đồng Quán
|
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
0,00
|
|
27
|
Dự án cấp điện nông thôn
|
Xã Phương
Giao, huyện Võ Nhai
|
0,039
|
0,038
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
28
|
Dự án cấp điện nông thôn
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
0,136
|
0,136
|
0,03
|
|
|
0,00
|
|
29
|
Dự án cấp điện nông thôn
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,006
|
0,006
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
30
|
Dự án cấp điện nông thôn
|
Xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai
|
0,038
|
0,038
|
0,01
|
|
|
0,00
|
|
31
|
Dự án cấp điện nông thôn
|
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
|
0,071
|
0,071
|
0,01
|
|
|
0,00
|
|
32
|
Dự án cấp điện nông thôn
|
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
|
0,052
|
0,052
|
0,01
|
|
|
0,00
|
|
33
|
Dự án cấp điện nông thôn
|
Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai
|
0,068
|
0,068
|
0,02
|
|
|
0,00
|
|
34
|
Dự án cấp điện nông thôn
|
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai
|
0,045
|
0,033
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
35
|
Dự án cấp điện nông thôn
|
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
0,037
|
0,037
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
36
|
Dự án cấp điện nông thôn
|
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
0,014
|
0,014
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
37
|
Dự án cấp điện nông thôn
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,009
|
0,009
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG NĂM
2020
(Kèm theo Quyết định
số 4244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Họ
và tên chủ sử dụng đất
|
Địa
điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện...)
|
Thửa
đất số
|
Tờ
bản đồ số
|
Loại
đất
|
Diện
tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng
diện tích
|
Trong
đó:
|
Sang
đất ở
|
Sang
đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
Sang
đất trồng cây hàng năm khác (HNK)
|
Sang
đất nuôi trồng thủy sản (NTS)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
-
|
0,746
|
0,681
|
0,066
|
-
|
|
|
Xã Bình Long
|
|
|
|
|
0,043
|
0,043
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Đỗ Mạnh Khảm
|
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
|
74
|
37
|
LNK
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
2
|
Ma Thị Hiền
|
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
|
109
|
28
|
LNK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
3
|
Đàm Văn Hưng
|
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
|
130
|
28
|
LNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
Xã Phương Giao
|
|
|
|
|
0,015
|
0,015
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Bàn Phúc Hưng
|
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai
|
241
|
85
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
|
Xã Liên Minh
|
|
|
|
|
0,030
|
0,030
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Lại Thị Thơm
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
122;123;124;12
5;15
|
73;74
|
CLN
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
|
Xã Lâu Thượng
|
|
|
|
|
0,105
|
0,105
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Nguyễn Đức Thắng
|
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
|
57
|
20
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
2
|
Trịnh Lực Sỹ
|
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
|
265
|
29
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
3
|
Ong Khắc Duy
|
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
|
149
|
20
|
LUK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
4
|
Đồng Văn Huyên
|
xa Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
|
383
|
30
|
LUC
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
|
19
|
41
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
|
Xã Cúc Đường
|
|
|
|
|
0,010
|
0,010
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Nông Văn Lâm
|
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
|
346
|
46
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
Xã Phú Thượng
|
|
|
|
|
0,163
|
0,163
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Hoàng Văn Thư
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
46
|
54
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Lương Hoàng Thái
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
337
|
30
|
LNK
|
0,008
|
0,008
|
|
|
|
3
|
Hứa Văn Tâm
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
190
|
45
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
4
|
Lành Minh Tuấn
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
16
|
31
|
LUK
|
0,026
|
0,026
|
|
|
|
8
|
Hà Văn Mão
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
220
|
60
|
LUC
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
10
|
Lường Thị Hà
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
14
|
62
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
11
|
Luân Văn Hảo
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
426
|
54
|
LUC
|
0,034
|
0,034
|
|
|
|
12
|
Nguyễn Đức Thuận
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
68
|
32
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
|
Xã La Hiên
|
|
|
|
|
0,232
|
0,166
|
0,066
|
0,000
|
|
1
|
Lương Viết Thân
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
37
|
85
|
LUK
|
0,066
|
|
0,066
|
|
|
2
|
Lương Viết Thân
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
214
|
85
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
3
|
Đỗ Thị Thoa
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
89
|
87
|
BHK
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
4
|
Hoàng Văn Thụy
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
134
|
42
|
LUK
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
5
|
Hoàng Văn Tiến
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
205
|
81
|
LUK
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
6
|
Lê Thị Yến
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
6, 32
|
56
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
7
|
Ông Mai Văn Dần
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
195
|
86
|
LUC
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
196
|
86
|
LUK
|
|
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
213
|
86
|
LUK
|
|
|
8
|
Phương Thị Tuyền
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
68
|
86
|
HNK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
9
|
Hoàng Văn Trường
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
231
|
93
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
Xã Tràng Xá
|
|
|
|
|
0,070
|
0,070
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Chu Văn Phúc
|
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
68
|
44
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Vũ Văn Trường
|
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
108
|
114
|
HNK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
3
|
Tạ Đăng Phước
|
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
18
|
43
|
BHK
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
|
TT Đình Cả
|
|
|
|
|
0,079
|
0,079
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Lộc Trung Hiếu
|
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
517
|
24
|
CLN
|
0,029
|
0,029
|
|
|
|
2
|
Hà Thị Chang
|
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
200
|
23
|
BHK
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
3
|
Thái Hữu Tính
|
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
104
|
16
|
CLN
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Quốc Việt
|
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
370
|
17
|
HNK
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
5
|
Đoàn Thanh Công
|
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
227
|
19
|
LUC
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
Quyết định 4244/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4244/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
1.145
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|