Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4241/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên
Số hiệu:
|
4241/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4241/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông
qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm
2020 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 833/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về
việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của
thành phố Thái Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 là 1.707,47 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 57,22
ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là
1.650,25 ha;
(Chi
tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm
2020
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2020 là 1.608,74 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu
hồi là 1.121,84 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất
thu hồi là 486,90 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2020
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2020 là 78,23 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích
sang đất phi nông nghiệp là 38,16 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 40,07 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng trong năm 2020
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử
dụng trong năm 2020 là 8,53 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực
hiện trong năm 2020
Tổng số công trình, dự án thực hiện
trong năm 2020 là 216 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.707,47
ha, trong đó:
- Có 172 công trình, dự án chuyển từ
năm 2019 sang thực hiện trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 1.378,69
ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 1.000,17 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là
370,65 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 7,88 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- Có 43 công trình, dự án đăng ký mới
trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 328,77 ha. Sử dụng từ nhóm đất
nông nghiệp là 211,28 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 116,85 ha; nhóm đất chưa
sử dụng là 0,65 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và
các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P
Phú Xá
|
X. Tân Cương
|
P Thịnh
Đán
|
Xã. Quyết Thắng
|
Xã Thịnh Đức
|
P Đồng
Quang
|
P
Gia Sàng
|
P Phan
Đình Phùng
|
P Quang
Vinh
|
P
Tân Thành
|
P Tân
Thịnh
|
P Túc Duyên
|
Xã Cao Ngạn
|
P Đồng
Bẩm
|
Xã Phúc Hà
|
Xã Phúc Trìu
|
Xã
Phúc Xuân
|
P Hoàng
Văn Thụ
|
P
Tân Long
|
P Hương Sơn
|
P Quan
Triều
|
P
Quang Trung
|
P Tích
Lương
|
P Trung
Vương
|
P Trung
Thành
|
P Tân Lập
|
P
Cam Giá
|
Xã Sơn Cẩm
|
Xã Đồng Liên
|
P
Chùa Hang
|
Xã Linh
Sơn
|
Xã Huống
Thượng
|
|
Tổng
|
|
1.707,47
|
20,30
|
1,31
|
90,37
|
246,71
|
66,54
|
11,41
|
60,81
|
11,78
|
10,76
|
0,58
|
32,21
|
67,12
|
38,41
|
49,59
|
53,61
|
151,58
|
179,26
|
13,65
|
2,73
|
1,87
|
1,02
|
27,06
|
76,18
|
3,48
|
12,96
|
72,50
|
6,79
|
167,93
|
-
|
7,42
|
97,05
|
122,48
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
57,22
|
-
|
1,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,40
|
-
|
-
|
50,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
57,22
|
|
1,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,40
|
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.650,25
|
20,30
|
-
|
90,37
|
246,71
|
68,54
|
11,41
|
60,81
|
11,78
|
10,76
|
0,58
|
32,21
|
67,12
|
38,41
|
44,19
|
53,61
|
151,58
|
129,26
|
13,65
|
2,73
|
1,87
|
1,02
|
27,06
|
76,18
|
3,48
|
12,96
|
71,99
|
6,79
|
167,93
|
-
|
7,42
|
97,05
|
122,48
|
2.1
|
Đất ở
nông thôn
|
ONT
|
519,50
|
|
|
|
222,85
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
35,92
|
|
|
|
73,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33,39
|
|
|
39,00
|
113,98
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
387,92
|
15,59
|
|
73,36
|
|
|
11,36
|
45,58
|
9,00
|
1,92
|
0,50
|
28,84
|
58,66
|
|
33,51
|
|
|
|
11,65
|
0,01
|
1,15
|
0,77
|
17,93
|
0,07
|
1,20
|
12,73
|
56,16
|
2,90
|
|
|
5,03
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,18
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
5,67
|
|
|
|
4,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,69
|
|
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DSN
|
184,35
|
0,08
|
|
1,50
|
6,00
|
|
|
5,32
|
0,34
|
|
|
|
1,41
|
1,17
|
0,27
|
|
122,47
|
12,82
|
|
0,08
|
0,69
|
0,19
|
|
30,40
|
0,02
|
|
|
1,29
|
0,30
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
212,37
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,31
|
1,86
|
7,39
|
15,09
|
37,20
|
|
2,64
|
|
|
|
1,50
|
2,20
|
|
0,26
|
|
129,89
|
|
|
3,03
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
218,54
|
4,63
|
|
1,58
|
3,56
|
3,14
|
0,05
|
9,91
|
2,44
|
8,84
|
0,08
|
3,37
|
7,05
|
0,01
|
6,46
|
46,22
|
14,02
|
5,98
|
2,00
|
|
|
0,06
|
9,13
|
|
0,06
|
0,20
|
14,89
|
2,60
|
4,35
|
|
2,39
|
55,02
|
8,50
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
121,57
|
|
|
13,93
|
|
64,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 THÀNH PHỐ THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P
Phú Xá
|
X. Tân Cương
|
P Thịnh
Đán
|
Xã. Quyết Thắng
|
Xã Thịnh Đức
|
P Đồng
Quang
|
P
Gia Sàng
|
P
Phan Đình Phùng
|
P Quang
Vinh
|
P
Tân Thành
|
P Tân
Thịnh
|
P Túc Duyên
|
Xã Cao Ngạn
|
P Đồng
Bẩm
|
Xã Phúc Hà
|
Xã Phúc Trìu
|
Xã Phúc
Xuân
|
P Hoàng
Văn Thụ
|
P
Tân Long
|
P Hương Sơn
|
P Quan
Triều
|
P
Quang Trung
|
P
Tích Lương
|
P Trung
Vương
|
P Trung
Thành
|
P Tân Lập
|
P
Cam Giá
|
Xã Sơn Cẩm
|
P
Chùa Hang
|
Xã Linh
Sơn
|
Xã Huống
Thượng
|
|
Tổng
|
|
1608,74
|
26,07
|
1,31
|
95,46
|
222,51
|
65,06
|
11,42
|
62,29
|
11,34
|
930
|
1,88
|
33,02
|
67,92
|
46,50
|
50,00
|
53,28
|
136,10
|
118,28
|
11,73
|
2,34
|
1,87
|
0,20
|
26,46
|
75,77
|
3,49
|
13,54
|
63,57
|
5,59
|
162,11
|
6,81
|
97,47
|
126,05
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1121,84
|
21,05
|
1,31
|
57,22
|
105,06
|
55,25
|
8,43
|
42,59
|
4,72
|
5,96
|
|
23,16
|
57,93
|
33,72
|
20,82
|
40,00
|
113,77
|
108,32
|
3,14
|
1,90
|
1,30
|
0,14
|
11,80
|
68,02
|
0,66
|
6,00
|
44,83
|
3,05
|
112,34
|
1,20
|
65,01
|
103,14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
482,36
|
16,47
|
0,98
|
29,32
|
63,96
|
38,28
|
6,01
|
31,15
|
1,85
|
2,10
|
|
9,90
|
43,20
|
15,70
|
10,86
|
10,47
|
5,57
|
29,42
|
0,57
|
0,35
|
1,17
|
0,00
|
3,19
|
13,74
|
|
4,33
|
26,51
|
1,00
|
44,86
|
|
26,95
|
44,45
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
362,73
|
11,51
|
0,98
|
18,40
|
56,09
|
28,90
|
3,72
|
23,47
|
1,80
|
1,70
|
|
7,90
|
39,16
|
11,27
|
5,36
|
10,47
|
3,64
|
21,62
|
0,54
|
0,34
|
1,17
|
0,00
|
2,69
|
9,95
|
|
3,33
|
16,55
|
0,50
|
32,81
|
|
13,49
|
35,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
69,63
|
0,70
|
|
3,05
|
2,43
|
0,54
|
|
3,22
|
0,35
|
0,24
|
|
0,10
|
2,50
|
6,99
|
5,11
|
0,12
|
2,23
|
|
0,60
|
0,06
|
0,08
|
0,00
|
0,25
|
0,01
|
0,30
|
0,73
|
0,17
|
0,20
|
2,57
|
0,27
|
17,52
|
19,29
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
224,66
|
2,91
|
|
11,20
|
15,02
|
8,14
|
1,25
|
6,13
|
1,69
|
3,35
|
|
8,52
|
3,83
|
9,74
|
2,27
|
19,47
|
8,82
|
8,60
|
0,56
|
1,32
|
0,04
|
0,08
|
5,11
|
17,26
|
0,30
|
0,69
|
7,02
|
0,50
|
50,87
|
0,93
|
10,93
|
17,91
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
19,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
232,78
|
0,22
|
|
9,00
|
8,93
|
4,20
|
0,39
|
0,15
|
0,71
|
|
|
1,96
|
|
0,73
|
|
3,53
|
96,20
|
41,80
|
|
0,17
|
|
|
0,71
|
33,53
|
|
|
7,74
|
|
4,95
|
|
5,89
|
11,97
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
40,27
|
0,10
|
|
1,22
|
12,79
|
1,50
|
|
0,14
|
0,12
|
0,07
|
|
1,47
|
0,59
|
0,00
|
1,58
|
2,61
|
0,95
|
1,20
|
1,31
|
|
0,01
|
|
1,94
|
3,48
|
|
0,19
|
0,96
|
1,29
|
3,56
|
|
0,27
|
2,92
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
52,34
|
0,65
|
0,33
|
3,43
|
1,93
|
2,59
|
0,78
|
1,80
|
|
|
|
1,21
|
7,81
|
0,56
|
1,00
|
3,80
|
0,00
|
7,50
|
0,10
|
|
|
0,06
|
0,60
|
|
0,06
|
0,06
|
2,43
|
0,06
|
5,53
|
|
3,45
|
6,60
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
486,90
|
5,02
|
0,00
|
38,24
|
117,45
|
9,81
|
2,99
|
19,70
|
6,62
|
3,34
|
1,88
|
9,86
|
9,99
|
12,78
|
29,18
|
13,28
|
22,33
|
9,96
|
8,59
|
0,44
|
0,57
|
0,06
|
14,66
|
7,75
|
2,83
|
7,54
|
18,74
|
2,54
|
49,77
|
5,61
|
32,46
|
22,91
|
2.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
171,10
|
|
|
|
83,32
|
7,20
|
|
|
|
|
|
|
|
9,52
|
|
4,91
|
10,53
|
7,70
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,34
|
2,41
|
15,40
|
20,65
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
115,64
|
2,99
|
|
27,68
|
|
|
2,82
|
14,72
|
4,25
|
2,41
|
|
6,54
|
4,48
|
|
9,36
|
|
|
|
7,45
|
|
0,03
|
0,06
|
8,51
|
3,52
|
0,60
|
6,49
|
13,03
|
0,70
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
4,87
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1,83
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2,20
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,96
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DSN
|
21,86
|
0,26
|
|
1,72
|
|
|
|
2,29
|
0,28
|
0,51
|
|
0,10
|
|
1,66
|
5,93
|
1,65
|
0,96
|
|
0,10
|
0,02
|
0,54
|
|
1,11
|
1,60
|
0,70
|
|
|
0,23
|
2,20
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
26,59
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
1,23
|
7,95
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,14
|
1,46
|
0,28
|
0,30
|
|
|
|
14,99
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
20,81
|
1,41
|
|
1,65
|
1,16
|
|
|
0,55
|
0,81
|
0,02
|
0,08
|
0,02
|
1,01
|
0,11
|
3,33
|
0,04
|
1,94
|
1,00
|
0,57
|
|
|
|
0,04
|
1,18
|
0,04
|
|
3,18
|
|
0,60
|
1,00
|
0,25
|
0,82
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,50
|
|
|
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,16
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
2.11
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
5,92
|
|
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
0,20
|
|
|
0,55
|
0,06
|
|
|
|
|
|
1,40
|
0,37
|
|
0,25
|
0,42
|
|
|
|
0,52
|
0,64
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
34,60
|
|
|
0,26
|
15,14
|
0,01
|
0,02
|
1,47
|
0,47
|
|
1,80
|
2,00
|
3,00
|
|
0,78
|
3,81
|
0,30
|
|
0,39
|
0,15
|
|
|
1,50
|
|
|
0,15
|
0,94
|
1,61
|
|
|
|
0,80
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
8,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
6,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
72,84
|
0,28
|
|
6,32
|
14,31
|
2,60
|
0,15
|
0,67
|
0,43
|
0,40
|
|
0,30
|
1,30
|
|
|
2,32
|
1,57
|
1,26
|
|
0,15
|
|
|
1,40
|
0,94
|
0,02
|
0,37
|
0,87
|
|
37,10
|
|
0,08
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 THÀNH
PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Quyết Thắng
|
Phường Đồng Bẩm
|
Xã Phúc Trìu
|
Xã Phúc Xuân
|
Phường Tích Lương
|
Phường Tân Lập
|
Xã Sơn Cẩm
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
38,16
|
10,90
|
0,93
|
9,82
|
12,10
|
1,11
|
0,23
|
3,07
|
1.1
|
Đất nồng
lúa
|
LUA/PNN
|
10,32
|
2,50
|
|
2,62
|
2,70
|
0,32
|
|
2,18
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
7,57
|
1,20
|
|
2,12
|
2,00
|
0,07
|
|
2,18
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4,16
|
1,00
|
0,93
|
1,00
|
1,00
|
0,12
|
0,11
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
13,45
|
3,60
|
|
3,00
|
5,40
|
0,50
|
0,12
|
0,83
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
8,85
|
3,40
|
|
2,90
|
2,50
|
|
|
0,05
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
1,38
|
0,40
|
|
0,30
|
0,50
|
0,17
|
|
0,01
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
40,07
|
-
|
-
|
-
|
40,00
|
-
|
0,07
|
-
|
|
Trong
đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSXTNKR(a)
|
40,07
|
|
|
|
40,00
|
|
0,07
|
|
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2020 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng Đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
Phường Thịnh Đán
|
Xã Quyết Thắng
|
Xã Thịnh Đức
|
Phường Gia Sáng
|
Phường Quang Vinh
|
Phường Tân Thịnh
|
Phường Túc Duyên
|
Phường Đồng Bẩm
|
Xã Phúc Trìu
|
Xã Phúc Xuân
|
Phường Quan Triều
|
Phường Quang Trung
|
Phường Tích Lương
|
Phường Tân Lập
|
Phường Cam Giá
|
Xã Sơn Cẩm
|
Xã Linh Sơn
|
Xã Huống Thượng
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8,53
|
0,70
|
0,63
|
0,39
|
0,04
|
0,33
|
0,34
|
0,07
|
0,60
|
0,05
|
1,12
|
0,82
|
0,27
|
0,05
|
1,14
|
0,76
|
0,80
|
0,30
|
0,12
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
1,58
|
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,01
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
3,13
|
0,46
|
|
|
|
0,17
|
0,14
|
0,07
|
0,50
|
|
|
0,63
|
0,02
|
|
1,14
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DSN
|
0,23
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,68
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
ccc
|
2,91
|
0,24
|
0,16
|
0,39
|
|
0,16
|
0,20
|
|
0,10
|
0,05
|
0,12
|
|
0,25
|
0,05
|
|
0,76
|
0,02
|
0,29
|
0,12
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC 172 CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2019
SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình dự án sử dụng đất
|
Địa điểm
(Xã, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
1.378,69
|
1.000,17
|
416,62
|
0,00
|
0,00
|
370,65
|
7,88
|
1
|
Dự án nông
trại trồng chè và nhà máy sản xuất, chế biến chè sạch, chất lượng cao tại
khu vực vùng chè đặc sản Tân Cương - Công ty My Way Việt Nam
|
Xã Phúc
Xuân - TPTN
|
50,00
|
50,00
|
6,80
|
|
|
0,00
|
|
2
|
Trung tâm bảo
tồn Lan
|
Phường Tân
Lập - TPTN
|
0,51
|
0,16
|
0,00
|
|
|
0,35
|
|
3
|
Vườn cây
xóm Nam Tân, Xã Tân Cương
|
Xã Tân
Cương TPTN
|
1,31
|
1,31
|
0,98
|
|
|
0,00
|
|
4
|
Dự án Trung
tâm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xóm Nhị Hòa, phường Đồng Bẩm,
thành phố Thái Nguyên của Công ty CP công nghệ cao Trung Anh
|
Phường Đồng
Bẩm - TPTN
|
5,40
|
0,00
|
0,00
|
|
|
5,40
|
|
5
|
Khu dân cư
tổ 4
|
Phường Phan
Đình Phùng - TPTN
|
2,28
|
1,45
|
0,05
|
|
|
0,83
|
|
6
|
Khu dân cư
hồ điều hòa Xương Rồng
|
Phường Phan
Đình Phùng - TPTN
|
2,00
|
0,50
|
0,00
|
|
|
1,50
|
|
7
|
Dự án khu
dân cư Kosy Gia Sàng
|
Phường Gia
Sàng - TPTN
|
7,17
|
4,49
|
3,89
|
|
|
2,68
|
|
8
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu phố Châu Âu bên bờ sông Cầu
|
Phường Đồng
Bẩm - TPTN
|
4,14
|
3,57
|
0,95
|
|
|
0,57
|
|
9
|
Khu tái định
cư dự án đầu tư dự án phát triển tổng hợp đô thị động lực thành phố Thái
Nguyên vay vốn WB
|
Phường Đồng
Bẩm - TPTN
|
3,00
|
3,00
|
2,20
|
|
|
0,00
|
|
10
|
Dự án nâng cấp,
sửa chữa các khu chung cư - Công ty CP Tập đoàn Tiến Bộ
|
Phường
Trung Thành - TPTN
|
5,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
5,00
|
|
11
|
Tòa nhà
chung cư hỗn hợp CT2-khu đô thị Xương Rồng
|
Phường Phan
Đình Phùng - TPTN
|
0,54
|
0,29
|
0,26
|
|
|
0,25
|
|
12
|
Khu đô thị mới
FLC Thái Nguyên
|
Xã Linh Sơn
và Xã Huống Thượng - TPTN
|
40,00
|
30,30
|
7,30
|
|
|
9,70
|
|
13
|
Khu dân cư
đường Bắc Sơn kéo dài; đầu tư đường Bắc Sơn kéo dài theo hình thức đối tác
công tư (PPP) - Hợp đồng BT
|
Phường Tân
Thịnh - TPTN
|
10,30
|
5,50
|
1,40
|
|
|
4,70
|
0,10
|
Phường
Quang Trung - TPTN
|
12,80
|
6,10
|
1,00
|
|
|
6,70
|
|
Phường Thịnh
Đán - TPTN
|
15,72
|
9,42
|
7,89
|
|
|
6,24
|
0,06
|
14
|
Khu dân cư
tổ 11
|
Phường Túc
Duyên - TPTN
|
2,04
|
1,41
|
0,67
|
|
|
0,62
|
0,01
|
15
|
Dự án khu
nhà ở Cao Ngạn
|
Phường Đồng
Bẩm - TPTN
|
12,86
|
1,54
|
0,00
|
|
|
10,82
|
0,50
|
16
|
| | |