Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 4241/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên

Số hiệu: 4241/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 30/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4241/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 833/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Thái Nguyên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Thái Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2020

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2020 là 1.707,47 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 57,22 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 1.650,25 ha;

(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2020

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2020 là 1.608,74 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 1.121,84 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 486,90 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020 là 78,23 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 38,16 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 40,07 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2020

Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2020 là 8,53 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2020

Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 là 216 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.707,47 ha, trong đó:

- Có 172 công trình, dự án chuyển từ năm 2019 sang thực hiện trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 1.378,69 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 1.000,17 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 370,65 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 7,88 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)

- Có 43 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 328,77 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 211,28 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 116,85 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,65 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 06 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin -
VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P Phú Xá

X. Tân Cương

P Thịnh Đán

Xã. Quyết Thng

Xã Thịnh Đc

P Đồng Quang

P Gia Sàng

P Phan Đình Phùng

P Quang Vinh

P Tân Thành

P Tân Thịnh

P Túc Duyên

Xã Cao Ngạn

P Đồng Bẩm

Xã Phúc Hà

Xã Phúc Trìu

Phúc Xuân

P Hoàng Văn Thụ

P Tân Long

P Hương Sơn

P Quan Triều

P Quang Trung

P Tích Lương

P Trung Vương

P Trung Thành

P Tân Lập

P Cam Giá

Xã Sơn Cẩm

Xã Đồng Liên

P Chùa Hang

Linh Sơn

Huống Thượng

 

Tổng

 

1.707,47

20,30

1,31

90,37

246,71

66,54

11,41

60,81

11,78

10,76

0,58

32,21

67,12

38,41

49,59

53,61

151,58

179,26

13,65

2,73

1,87

1,02

27,06

76,18

3,48

12,96

72,50

6,79

167,93

-

7,42

97,05

122,48

1

Đt nông nghiệp

NNP

57,22

-

1,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,40

-

-

50,00

-

-

-

-

-

-

-

-

0,51

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đt nông nghiệp khác

NKH

57,22

 

1,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,40

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,51

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.650,25

20,30

-

90,37

246,71

68,54

11,41

60,81

11,78

10,76

0,58

32,21

67,12

38,41

44,19

53,61

151,58

129,26

13,65

2,73

1,87

1,02

27,06

76,18

3,48

12,96

71,99

6,79

167,93

-

7,42

97,05

122,48

2.1

Đt ở nông thôn

ONT

519,50

 

 

 

222,85

1,10

 

 

 

 

 

 

 

35,92

 

 

 

73,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33,39

 

 

39,00

113,98

2.2

Đt ở đô th

ODT

387,92

15,59

 

73,36

 

 

11,36

45,58

9,00

1,92

0,50

28,84

58,66

 

33,51

 

 

 

11,65

0,01

1,15

0,77

17,93

0,07

1,20

12,73

56,16

2,90

 

 

5,03

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

0,03

 

 

0,18

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

5,67

 

 

 

4,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,69

 

 

0,68

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

184,35

0,08

 

1,50

6,00

 

 

5,32

0,34

 

 

 

1,41

1,17

0,27

 

122,47

12,82

 

0,08

0,69

0,19

 

30,40

0,02

 

 

1,29

0,30

 

 

 

 

2.7

Đất sản xut, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

212,37

 

 

 

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1,31

1,86

7,39

15,09

37,20

 

2,64

 

 

 

1,50

2,20

 

0,26

 

129,89

 

 

3,03

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

218,54

4,63

 

1,58

3,56

3,14

0,05

9,91

2,44

8,84

0,08

3,37

7,05

0,01

6,46

46,22

14,02

5,98

2,00

 

 

0,06

9,13

 

0,06

0,20

14,89

2,60

4,35

 

2,39

55,02

8,50

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

121,57

 

 

13,93

 

64,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ng, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P Phú Xá

X. Tân Cương

P Thịnh Đán

Xã. Quyết Thng

Xã Thịnh Đc

P Đồng Quang

P Gia Sàng

P Phan Đình Phùng

P Quang Vinh

P Tân Thành

P Tân Thịnh

P Túc Duyên

Xã Cao Ngạn

P Đồng Bẩm

Xã Phúc Hà

Xã Phúc Trìu

Phúc Xuân

P Hoàng Văn Thụ

P Tân Long

P Hương Sơn

P Quan Triều

P Quang Trung

P Tích Lương

P Trung Vương

P Trung Thành

P Tân Lập

P Cam Giá

Xã Sơn Cẩm

P Chùa Hang

Linh Sơn

Huống Thượng

 

Tổng

 

1608,74

26,07

1,31

95,46

222,51

65,06

11,42

62,29

11,34

930

1,88

33,02

67,92

46,50

50,00

53,28

136,10

118,28

11,73

2,34

1,87

0,20

26,46

75,77

3,49

13,54

63,57

5,59

162,11

6,81

97,47

126,05

1

Đất nông nghiệp

NNP

1121,84

21,05

1,31

57,22

105,06

55,25

8,43

42,59

4,72

5,96

 

23,16

57,93

33,72

20,82

40,00

113,77

108,32

3,14

1,90

1,30

0,14

11,80

68,02

0,66

6,00

44,83

3,05

112,34

1,20

65,01

103,14

1.1

Đất trng lúa

LUA

482,36

16,47

0,98

29,32

63,96

38,28

6,01

31,15

1,85

2,10

 

9,90

43,20

15,70

10,86

10,47

5,57

29,42

0,57

0,35

1,17

0,00

3,19

13,74

 

4,33

26,51

1,00

44,86

 

26,95

44,45

 

Trong đó: Đất chuyên trng a nước

LUC

362,73

11,51

0,98

18,40

56,09

28,90

3,72

23,47

1,80

1,70

 

7,90

39,16

11,27

5,36

10,47

3,64

21,62

0,54

0,34

1,17

0,00

2,69

9,95

 

3,33

16,55

0,50

32,81

 

13,49

35,37

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

69,63

0,70

 

3,05

2,43

0,54

 

3,22

0,35

0,24

 

0,10

2,50

6,99

5,11

0,12

2,23

 

0,60

0,06

0,08

0,00

0,25

0,01

0,30

0,73

0,17

0,20

2,57

0,27

17,52

19,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

224,66

2,91

 

11,20

15,02

8,14

1,25

6,13

1,69

3,35

 

8,52

3,83

9,74

2,27

19,47

8,82

8,60

0,56

1,32

0,04

0,08

5,11

17,26

0,30

0,69

7,02

0,50

50,87

0,93

10,93

17,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

19,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

232,78

0,22

 

9,00

8,93

4,20

0,39

0,15

0,71

 

 

1,96

 

0,73

 

3,53

96,20

41,80

 

0,17

 

 

0,71

33,53

 

 

7,74

 

4,95

 

5,89

11,97

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

40,27

0,10

 

1,22

12,79

1,50

 

0,14

0,12

0,07

 

1,47

0,59

0,00

1,58

2,61

0,95

1,20

1,31

 

0,01

 

1,94

3,48

 

0,19

0,96

1,29

3,56

 

0,27

2,92

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

52,34

0,65

0,33

3,43

1,93

2,59

0,78

1,80

 

 

 

1,21

7,81

0,56

1,00

3,80

0,00

7,50

0,10

 

 

0,06

0,60

 

0,06

0,06

2,43

0,06

5,53

 

3,45

6,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

486,90

5,02

0,00

38,24

117,45

9,81

2,99

19,70

6,62

3,34

1,88

9,86

9,99

12,78

29,18

13,28

22,33

9,96

8,59

0,44

0,57

0,06

14,66

7,75

2,83

7,54

18,74

2,54

49,77

5,61

32,46

22,91

2.1

Đt nông thôn

ONT

171,10

 

 

 

83,32

7,20

 

 

 

 

 

 

 

9,52

 

4,91

10,53

7,70

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

9,34

2,41

15,40

20,65

2.2

Đất ở đô thị

ODT

115,64

2,99

 

27,68

 

 

2,82

14,72

4,25

2,41

 

6,54

4,48

 

9,36

 

 

 

7,45

 

0,03

0,06

8,51

3,52

0,60

6,49

13,03

0,70

 

 

 

 

2.3

Đất xây dng trụ sở cơ quan

TSC

4,87

 

 

 

0,12

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

1,83

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

0,01

 

 

 

 

2,20

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quc phòng

CQP

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,96

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

21,86

0,26

 

1,72

 

 

 

2,29

0,28

0,51

 

0,10

 

1,66

5,93

1,65

0,96

 

0,10

0,02

0,54

 

1,11

1,60

0,70

 

 

0,23

2,20

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

26,59

0,08

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

1,23

7,95

 

 

 

0,08

 

 

 

 

0,14

1,46

0,28

0,30

 

 

 

14,99

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

20,81

1,41

 

1,65

1,16

 

 

0,55

0,81

0,02

0,08

0,02

1,01

0,11

3,33

0,04

1,94

1,00

0,57

 

 

 

0,04

1,18

0,04

 

3,18

 

0,60

1,00

0,25

0,82

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,50

 

 

 

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

2.10

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

2,16

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

2.11

Đt m nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,92

 

 

0,61

 

 

 

 

 

 

 

0,90

0,20

 

 

0,55

0,06

 

 

 

 

 

1,40

0,37

 

0,25

0,42

 

 

 

0,52

0,64

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

34,60

 

 

0,26

15,14

0,01

0,02

1,47

0,47

 

1,80

2,00

3,00

 

0,78

3,81

0,30

 

0,39

0,15

 

 

1,50

 

 

0,15

0,94

1,61

 

 

 

0,80

2.13

Đất có mặt nưc chuyên dùng

MNC

8,05

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

 

0,26

 

 

6,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,53

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

72,84

0,28

 

6,32

14,31

2,60

0,15

0,67

0,43

0,40

 

0,30

1,30

 

 

2,32

1,57

1,26

 

0,15

 

 

1,40

0,94

0,02

0,37

0,87

 

37,10

 

0,08

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Quyết Thắng

Phường Đồng Bẩm

Xã Phúc Trìu

Xã Phúc Xuân

Phường Tích Lương

Phường Tân Lập

Xã Sơn Cẩm

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

38,16

10,90

0,93

9,82

12,10

1,11

0,23

3,07

1.1

Đất nồng lúa

LUA/PNN

10,32

2,50

 

2,62

2,70

0,32

 

2,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

7,57

1,20

 

2,12

2,00

0,07

 

2,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,16

1,00

0,93

1,00

1,00

0,12

0,11

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,45

3,60

 

3,00

5,40

0,50

0,12

0,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đc dụng

RDD/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8,85

3,40

 

2,90

2,50

 

 

0,05

1.7

Đt nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,38

0,40

 

0,30

0,50

0,17

 

0,01

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

40,07

-

-

-

40,00

-

0,07

-

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rng

LUA/LNP

-

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rng

RDD/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSXTNKR(a)

40,07

 

 

 

40,00

 

0,07

 

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng Đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Thịnh Đán

Xã Quyết Thng

Xã Thịnh Đức

Phường Gia Sáng

Phường Quang Vinh

Phường Tân Thịnh

Phường Túc Duyên

Phường Đồng Bẩm

Xã Phúc Trìu

Xã Phúc Xuân

Phường Quan Triều

Phường Quang Trung

Phường Tích Lương

Phường Tân Lập

Phường Cam Giá

Xã Sơn Cẩm

Xã Linh Sơn

Xã Hung Thượng

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,53

0,70

0,63

0,39

0,04

0,33

0,34

0,07

0,60

0,05

1,12

0,82

0,27

0,05

1,14

0,76

0,80

0,30

0,12

2.1

Đất nông thôn

ONT

1,58

 

0,47

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

0,10

0,01

 

2.2

Đất ở đô thị

ODT

3,13

0,46

 

 

 

0,17

0,14

0,07

0,50

 

 

0,63

0,02

 

1,14

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,23

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,68

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

ccc

2,91

0,24

0,16

0,39

 

0,16

0,20

 

0,10

0,05

0,12

 

0,25

0,05

 

0,76

0,02

0,29

0,12

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 05

DANH MỤC 172 CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2019 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (Xã, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng số

Trong đó

Đất trng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TNG CNG

 

1.378,69

1.000,17

416,62

0,00

0,00

370,65

7,88

1

Dự án nông trại trồng chè và nhà máy sn xuất, chế biến chè sạch, chất lượng cao tại khu vực vùng chè đặc sản Tân Cương - Công ty My Way Việt Nam

Xã Phúc Xuân - TPTN

50,00

50,00

6,80

 

 

0,00

 

2

Trung tâm bảo tồn Lan

Phường Tân Lập - TPTN

0,51

0,16

0,00

 

 

0,35

 

3

Vườn cây xóm Nam Tân, Xã Tân Cương

Xã Tân Cương TPTN

1,31

1,31

0,98

 

 

0,00

 

4

Dự án Trung tâm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xóm Nhị Hòa, phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên của Công ty CP công nghệ cao Trung Anh

Phường Đồng Bẩm - TPTN

5,40

0,00

0,00

 

 

5,40

 

5

Khu dân cư tổ 4

Phường Phan Đình Phùng - TPTN

2,28

1,45

0,05

 

 

0,83

 

6

Khu dân cư hồ điều hòa Xương Rồng

Phường Phan Đình Phùng - TPTN

2,00

0,50

0,00

 

 

1,50

 

7

Dự án khu dân cư Kosy Gia Sàng

Phường Gia Sàng - TPTN

7,17

4,49

3,89

 

 

2,68

 

8

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu phố Châu Âu bên bờ sông Cầu

Phường Đồng Bẩm - TPTN

4,14

3,57

0,95

 

 

0,57

 

9

Khu tái định cư dự án đầu tư dự án phát triển tổng hợp đô thị động lực thành phố Thái Nguyên vay vn WB

Phường Đồng Bẩm - TPTN

3,00

3,00

2,20

 

 

0,00

 

10

Dự án nâng cấp, sửa chữa các khu chung cư - Công ty CP Tập đoàn Tiến Bộ

Phường Trung Thành - TPTN

5,00

0,00

0,00

 

 

5,00

 

11

Tòa nhà chung cư hỗn hợp CT2-khu đô thị Xương Rồng

Phường Phan Đình Phùng - TPTN

0,54

0,29

0,26

 

 

0,25

 

12

Khu đô thị mới FLC Thái Nguyên

Xã Linh Sơn và Xã Huống Thượng - TPTN

40,00

30,30

7,30

 

 

9,70

 

13

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài; đầu tư đường Bắc Sơn kéo dài theo hình thức đối tác công tư (PPP) - Hợp đồng BT

Phường Tân Thịnh - TPTN

10,30

5,50

1,40

 

 

4,70

0,10

Phường Quang Trung - TPTN

12,80

6,10

1,00

 

 

6,70

 

Phường Thịnh Đán - TPTN

15,72

9,42

7,89

 

 

6,24

0,06

14

Khu dân cư tổ 11

Phường Túc Duyên - TPTN

2,04

1,41

0,67

 

 

0,62

0,01

15

Dự án khu nhà ở Cao Ngạn

Phường Đồng Bẩm - TPTN

12,86

1,54

0,00

 

 

10,82

0,50

16