|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4236/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4236/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh danh mục
các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm
2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 24/8/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Lương thời
kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 957/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021; của UBND huyện
Phú Lương tại Tờ trình số 411/TTr-UBND ngày 08/10/2021 và Tờ trình số
455/TTr-UBND ngày 08/11/2021 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2022 của huyện Phú Lương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Lương
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là
1.043,30 ha
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 908,23 ha
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
là 623,83 ha
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2022 là 7,96 ha
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 107
công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.043,30 ha. Trong đó:
- 52 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang
thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 183,18 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục V kèm theo)
- 55 công trình, dự án đăng ký mới năm 2022, với diện
tích sử dụng đất là 860,12 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Phú Lương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo
quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương hướng dẫn các
chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi
đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ
chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH
DAT. QD.30/12
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đu
|
Thị trấn Giang Tiên
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Động Đạt
|
Xã Phấn Mễ
|
Xã Ôn Lương
|
Xã Phú Đô
|
Xã Phủ Lý
|
Xã Tức Tranh
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Yên Ninh
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Yên Đổ
|
Xã Yên Trạch
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
320,14
|
0,03
|
|
0,69
|
|
0,08
|
|
|
23,69
|
|
1,54
|
|
31,77
|
0,10
|
203,80
|
58,45
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
0,31
|
0,03
|
|
|
|
0,08
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
319,82
|
|
|
0,69
|
|
|
|
|
23,58
|
|
1,54
|
|
31,77
|
|
203,80
|
58,45
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
723,17
|
48,56
|
50,24
|
4,33
|
73,27
|
18,13
|
1,61
|
32,22
|
0,11
|
122,67
|
23,68
|
316,87
|
28,71
|
0,33
|
2,39
|
0,04
|
2,1
|
Đất ở nông thôn
|
47,65
|
|
|
0,11
|
18,72
|
9,52
|
1,59
|
0,02
|
0,06
|
7,12
|
8,65
|
1,26
|
|
0,21
|
0,37
|
0,03
|
2,2
|
Đất ở đô thị
|
27,84
|
27,62
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
1,74
|
1,20
|
|
|
0,49
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất quốc phòng
|
46,70
|
|
|
|
42,75
|
|
|
|
|
|
|
3,95
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
431,88
|
4,00
|
0,10
|
3,40
|
2,29
|
0,60
|
|
32,18
|
|
109,32
|
0,27
|
278,62
|
0,21
|
0,12
|
0,77
|
|
2,7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
134,62
|
13,93
|
21,85
|
0,82
|
9,00
|
7,52
|
|
|
|
6,20
|
14,74
|
32,57
|
28,00
|
|
|
|
2,8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
4,74
|
1,81
|
0,10
|
|
0,02
|
0,50
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
0,47
|
0,50
|
|
1,25
|
0,01
|
2,9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
27,98
|
|
27,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đu
|
Thị trấn Giang Tiên
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Động Đạt
|
Xã Phấn Mễ
|
Xã Ôn Lương
|
Xã Phú Đô
|
Xã Phủ Lý
|
Xã Tức Tranh
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Yên Ninh
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Yên Đổ
|
Xã Yên Trạch
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
834,49
|
33,41
|
27,04
|
2,72
|
41,94
|
9,15
|
1,61
|
32,20
|
|
102,10
|
7,35
|
293,12
|
26,50
|
0,14
|
199,08
|
58,13
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
74,20
|
15,54
|
0,43
|
0,32
|
0,73
|
8,53
|
1,50
|
|
|
7,24
|
6,57
|
15,96
|
9,01
|
0,12
|
7,14
|
1,12
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
15,00
|
0,91
|
0,01
|
0,06
|
1,69
|
0,32
|
0,01
|
|
|
1,34
|
0,13
|
4,65
|
2,31
|
|
2,78
|
0,79
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
138,71
|
8,79
|
5,20
|
1,23
|
6,34
|
0,18
|
|
0,20
|
|
19,72
|
0,58
|
73,33
|
5,02
|
0,02
|
13,51
|
4,59
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
563,80
|
7,04
|
20,10
|
0,63
|
33,16
|
|
|
32,00
|
|
69,84
|
0,02
|
194,11
|
7,16
|
|
154,74
|
45,00
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
40,67
|
0,79
|
1,30
|
0,31
|
0,00
|
0,12
|
0,08
|
|
|
3,53
|
0,06
|
5,07
|
2,00
|
|
20,79
|
6,63
|
1,8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
2,09
|
0,34
|
|
0,17
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
0,43
|
|
|
1,00
|
|
0,12
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
68,09
|
6,17
|
3,21
|
0,65
|
19,61
|
1,24
|
|
|
0,05
|
12,69
|
1,17
|
15,35
|
2,21
|
0,14
|
5,28
|
0,32
|
2,1
|
Đất ở nông thôn
|
12,85
|
|
|
0,46
|
|
0,13
|
|
|
|
1,53
|
0,16
|
3,95
|
2,02
|
0,02
|
4,26
|
0,32
|
2,2
|
Đất ở đô thị
|
2,05
|
1,90
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
0,34
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
2,4
|
Đất an ninh
|
0,0005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0005
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
2,06
|
0,11
|
0,74
|
|
|
0,71
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,12
|
0,28
|
|
2,7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
6,14
|
0,00
|
2,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,95
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
19,32
|
2,66
|
0,00
|
0,19
|
1,00
|
|
|
|
|
10,20
|
1,01
|
3,86
|
0,004
|
|
0,40
|
|
2,9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,17
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
4,44
|
0,15
|
0,13
|
|
0,01
|
0,15
|
|
|
|
0,19
|
0,0004
|
3,47
|
|
|
0,34
|
|
2,13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
0,67
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
2,14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
20,05
|
1,20
|
|
|
18,60
|
0,25
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
5,65
|
0,203
|
0,0392
|
0,03
|
0,6
|
0,06
|
|
|
|
1,55
|
0,2688
|
1,41
|
|
|
1,49
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ
LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đu
|
Thị trấn Giang Tiên
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Động Đạt
|
Xã Phấn Mễ
|
Xã Ôn Lương
|
Xã Phú Đô
|
Xã Phủ Lý
|
Xã Tức Tranh
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Yên Ninh
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Yên Đổ
|
Xã Yên Trạch
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
623,67
|
37,17
|
30,87
|
3,60
|
51,92
|
16,04
|
1,61
|
32,22
|
0,06
|
108,43
|
13,15
|
300,10
|
26,50
|
0,19
|
1,78
|
0,04
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
79,21
|
19,16
|
0,57
|
0,82
|
5,65
|
9,00
|
1,50
|
|
0,03
|
7,27
|
6,61
|
18,06
|
9,01
|
0,14
|
1,39
|
0,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
26,16
|
1,05
|
0,01
|
0,07
|
5,80
|
0,44
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
1,35
|
5,58
|
9,51
|
2,31
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
124,63
|
8,79
|
6,29
|
1,53
|
7,03
|
1,21
|
|
0,20
|
0,02
|
20,26
|
0,84
|
73,35
|
5,02
|
0,05
|
0,01
|
0,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
378,01
|
7,04
|
22,70
|
0,70
|
33,28
|
5,00
|
|
32,00
|
|
75,60
|
0,06
|
194,11
|
7,16
|
|
0,36
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
13,67
|
0,79
|
1,30
|
0,31
|
0,14
|
0,40
|
0,08
|
|
|
3,53
|
0,06
|
5,07
|
2,00
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
1,99
|
0,34
|
|
0,17
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
0,43
|
|
|
1,00
|
|
0,02
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
0,16
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
0,16
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN
PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đu
|
Thị trấn Giang
Tiên
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Động Đạt
|
Xã Phấn Mễ
|
Xã Tức Tranh
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Yên Đổ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,49
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
1,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,49
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
6,47
|
0,20
|
1,54
|
0,03
|
0,80
|
0,06
|
1,55
|
0,87
|
1,42
|
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
2,84
|
0,04
|
|
0,03
|
|
|
1,55
|
0,27
|
0,95
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
2,90
|
0,13
|
1,50
|
|
0,20
|
|
0,001
|
0,60
|
0,47
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 52 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2021 SANG
THỰC HIỆN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
thị trấn, huyện)
|
Diện tích
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG
|
|
183,18
|
30,37
|
|
|
152,80
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác
|
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương
|
2,77
|
0,00
|
|
|
2,77
|
2
|
Khu dân cư Thành Nam 1 (Khu đô thị Thành Nam 1)
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
5,56
|
4,18
|
|
|
1,38
|
3
|
Khu đô thị Thác Lở (Khu
dân cư Tiểu khu Trần Phú)
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
6,00
|
0,72
|
|
|
5,28
|
4
|
Khu dân cư Thành Nam 2 (Khu đô thị Thành Nam 2)
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
4,77
|
4,77
|
|
|
0,00
|
5
|
Khu đô thị số 1 Đu - Động
Đạt
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
1,20
|
0,00
|
|
|
1,20
|
6
|
Khu dân cư Làng Mới
|
Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương
|
0,16
|
0,12
|
|
|
0,04
|
7
|
Khu dân cư Đồng Danh
|
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
|
6,99
|
2,64
|
|
|
4,35
|
8
|
Khu đô thị số 1 Đu - Động
Đạt
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
18,60
|
0,00
|
|
|
18,60
|
9
|
Điểm dân cư tại xóm Làng (Điểm dân cư chợ Yên Đổ)
|
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương
|
0,35
|
0,20
|
|
|
0,15
|
10
|
Điểm dân cư nông thôn
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
0,51
|
0,40
|
|
|
0,11
|
11
|
Mở rộng trụ sở UBND huyện
Phú Lương
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,08
|
0,00
|
|
|
0,08
|
12
|
Trụ sở UBND xã Động Đạt
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
0,49
|
0,49
|
|
|
0,00
|
13
|
Trụ sở UBND thị trấn Đu
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,69
|
0,63
|
|
|
0,06
|
14
|
Trụ sở cấp Đội của Cục Quản lý thị trường tỉnh
Thái Nguyên (Trụ sở Đội Quản lý thị trường số 5)
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,43
|
0,01
|
|
|
0,42
|
15
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện
Phú Lương
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
3,95
|
0,00
|
|
|
3,95
|
16
|
Kho vũ khí đạn (Đại đội 29) Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
Thái Nguyên
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
40,00
|
0,00
|
|
|
40,00
|
17
|
Khu căn cứ chiến đấu 2 của Ban Chỉ huy quân sự
huyện Phú Lương
|
xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
2,75
|
0,00
|
|
|
2,75
|
18
|
Xây dựng nhà văn hóa Ba
Họ
|
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
0,02
|
0,00
|
|
|
0,02
|
19
|
Trung tâm văn hóa thể thao
|
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương
|
1,57
|
0,09
|
|
|
1,48
|
20
|
Trung tâm văn hóa Thể thao huyện Phú Lương
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
1,64
|
0,70
|
|
|
0,93
|
21
|
Bệnh viện đa khoa Đông Bắc
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
2,00
|
1,77
|
|
|
0,23
|
22
|
Trạm y tế xã Yên Ninh
|
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
0,19
|
0,00
|
|
|
0,19
|
23
|
Trạm Y tế xã Vô Tranh
|
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
0,11
|
0,00
|
|
|
0,11
|
24
|
Giao đất cho Trạm Y Tế
|
Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương
|
0,12
|
0,00
|
|
|
0,12
|
25
|
Trung tâm đào tạo và nghiên cứu thực địa miền núi
phía Bắc, Trường Đại học Y dược Thái Nguyên
|
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương
|
1,83
|
0,23
|
|
|
1,60
|
26
|
Trường Tiểu học Yên Lạc II
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
0,35
|
0,00
|
|
|
0,35
|
27
|
Trường tiểu học Tức Tranh
|
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
|
0,70
|
0,00
|
|
|
0,70
|
28
|
Trường mầm non Động Đạt
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
0,29
|
0,24
|
|
|
0,05
|
29
|
Trường Mầm Non xóm Làng
|
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương
|
0,28
|
0,00
|
|
|
0,28
|
30
|
Trường THCS xã Vô Tranh
|
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
0,15
|
0,00
|
|
|
0,15
|
31
|
Trường Mầm non Yên Lạc
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
0,20
|
0,00
|
|
|
0,20
|
32
|
Trường THPT Tức Tranh
|
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
|
3,69
|
0,08
|
|
|
3,61
|
33
|
Tổ hợp văn hóa đa năng
và đô thị sinh thái
|
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
|
25,00
|
1,05
|
|
|
23,95
|
34
|
Cụm công nghiệp xã Yên Lạc
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
25,60
|
9,26
|
|
|
16,34
|
35
|
Khu trưng bày, bán các sản phẩm hóa dầu và dịch vụ
tiện ích tại khu vực Đồi Chè
|
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương
|
0,82
|
0,50
|
|
|
0,32
|
36
|
Khu trung tâm dịch vụ thương mại xã Động Đạt, huyện
Phú Lương của Công ty TNHH Khoa Hồng Thái Nguyên
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
0,75
|
0,69
|
|
|
0,06
|
37
|
Trụ sở làm việc cũ của Chi Cục thuế huyện Phú
Lương (đấu giá)
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,14
|
0,00
|
|
|
0,14
|
38
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh (Tiểu khu Giang Tân).
|
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương
|
1,50
|
0,00
|
|
|
1,50
|
39
|
Đầu tư xây dựng công trình khai thác quặng titan
khu vực Làng Lân- Hái Hoa, thị trấn Đu và xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
Thị trấn Đu và xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
15,55
|
0,00
|
|
|
15,55
|
40
|
Khai thác hầm lò Cánh Chìm- Mỏ than Phấn Mễ
|
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương
|
2,00
|
0,00
|
|
|
2,00
|
41
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km31 (Quốc lộ 3)
đến Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ
Chí Minh)
|
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương
|
1,23
|
1,00
|
|
|
0,23
|
42
|
Mở rộng nhà văn hóa
xóm Phú Nam 1
|
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương
|
0,02
|
0,00
|
|
|
0,02
|
43
|
Cải tạo, nâng cấp đường điện của Cty Điện lực
Thái Nguyên
|
Xã Động Đạt và xã Yên Đổ, huyện Phú Lương
|
0,03
|
0,00
|
|
|
0,03
|
44
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh
Thái Nguyên giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ
|
Xã Yên Ninh và xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
45
|
Dự án: 474 TBA 220KV Thái Nguyên (E6.2) - 471 Phú
Lương (E6.6) của Công ty dịch vụ Điện lực Miền Bắc
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương
|
0,07
|
0,03
|
|
|
0,04
|
46
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện theo phương án đa
chia- đa nối
|
Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương
|
0,02
|
0,00
|
|
|
0,02
|
47
|
Xây dựng mới và cải tạo thành mạch vòng N-1 lộ
474 E6.2 sang lộ 471 E6.6
|
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
48
|
Xây dựng mới và cải tạo thành mạch vòng N-1 lộ 474
E6.2 sang lộ 471 E6.6
|
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
|
0,02
|
0,00
|
|
|
0,02
|
49
|
Chợ Phấn Mễ
|
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
0,50
|
0,14
|
|
|
0,36
|
50
|
Chợ xã Yên Lạc
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
0,40
|
0,40
|
|
|
0,00
|
51
|
Mở rộng chợ thị trấn
Đu
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,76
|
0,00
|
|
|
0,76
|
52
|
Cải tạo, nâng cấp Chợ Yên Ninh
|
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
0,26
|
0,00
|
|
|
0,26
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC 55 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2022 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
thị trấn, huyện)
|
Diện tích
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG
|
|
860,12
|
56,87
|
|
|
803,26
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có
danh sách chi tiết kèm theo)
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương
|
0,31
|
0,16
|
|
|
0,16
|
2
|
Dự án nuôi lợn công nghệ cao
|
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương
|
18,00
|
|
|
|
18,00
|
3
|
Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM - NN Phú
Lương 1
|
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương
|
54,10
|
0,66
|
|
|
53,44
|
4
|
Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM - NN Phú
Lương 2
|
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương
|
51,12
|
1,68
|
|
|
49,44
|
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
|
11,06
|
0,88
|
|
|
10,18
|
5
|
Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM - NN Phú
Lương 3
|
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương
|
30,32
|
2,21
|
|
|
28,11
|
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
|
33,16
|
0,24
|
|
|
32,92
|
6
|
Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM - NN Phú
Lương 4
|
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương
|
53,74
|
0,57
|
|
|
53,17
|
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
|
14,23
|
|
|
|
14,23
|
7
|
Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM - NN Phú
Lương 10
|
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương
|
14,52
|
0,63
|
|
|
13,89
|
8
|
Dự án chăn nuôi lợn công nghệ cao
|
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
29,80
|
1,00
|
|
|
28,80
|
9
|
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác tại xã
Phủ Lý
|
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương
|
2,81
|
|
|
|
2,81
|
10
|
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác tại xã Yên
Ninh
|
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
1,97
|
|
|
|
1,97
|
11
|
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác tại xã
Cổ Lũng
|
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương
|
0,69
|
|
|
|
0,69
|
12
|
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác tại xã
Vô Tranh
|
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
1,54
|
|
|
|
1,54
|
13
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Các thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương
|
0,25
|
0,17
|
|
|
0,08
|
14
|
Khu dân cư Thác Lở (Đấu giá)
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
15
|
Điểm dân cư tổ dân phố Thái An (Đấu giá)
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
16
|
Đấu giá ô nhỏ lẻ tại tiểu khu Dương Tự Minh (Khu
dân cư số 1 Dương Tự Minh)
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
17
|
Khu đô thị mới Cầu Trắng 1
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
9,16
|
3,62
|
|
|
5,54
|
18
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương
|
0,80
|
0,14
|
|
|
0,66
|
19
|
Đấu giá, giao đất ô đất nhỏ lẻ
|
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
20
|
Đấu giá, giao đất ô đất nhỏ lẻ
|
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
21
|
Điểm dân cư nông thôn Trung Tâm, xã Ôn Lương
|
Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương
|
1,59
|
1,50
|
|
|
0,09
|
22
|
Khu dân cư Phố Giá - Dộc Mấu,
xã Phấn Mễ
|
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
9,35
|
8,39
|
|
|
0,96
|
23
|
Điểm dân cư nông thôn
xã Yên Lạc
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
0,73
|
0,62
|
|
|
0,11
|
24
|
Điểm dân cư nông thôn
Trung tâm, xã Vô Tranh
|
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
8,50
|
6,56
|
|
|
1,94
|
25
|
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự
|
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
26
|
Mở rộng Trường Mầm non xã Phú Đô
|
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
27
|
Mở rộng Trường Mầm non thị trấn Giang Tiên
|
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
28
|
Trường Mầm non Yên Đổ (Giao đất)
|
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
29
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS (Giao đất)
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
2,36
|
|
|
|
2,36
|
30
|
Mở rộng Trường Mầm non Yên Đổ
|
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
31
|
Tổ hợp văn hóa đa năng và đô thị sinh thái
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
278,07
|
5,25
|
|
|
272,82
|
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương
|
32,00
|
|
|
|
32,00
|
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
|
79,93
|
3,47
|
|
|
76,46
|
32
|
Sân vận động xã Phấn Mễ
|
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
33
|
Cụm công nghiệp Yên Ninh
|
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
28,00
|
9,00
|
|
|
19,00
|
34
|
Dự án siêu thị Aloha mall Phú Lương
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
2,04
|
1,93
|
|
|
0,11
|
35
|
Đầu tư khu du lịch sinh thái và trải nghiệm Ngự
Hoa Viên
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
6,45
|
2,40
|
|
|
4,05
|
36
|
Khu thương mại dịch vụ xóm
Đồng Xiền
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
5,37
|
0,51
|
|
|
4,86
|
37
|
Tổ hợp thương mại dịch vụ
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
1,75
|
1,66
|
|
|
0,09
|
38
|
Trụ sở làm việc cũ của phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện Phú Lương (đấu giá)
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,72
|
|
|
|
0,72
|
39
|
Trụ sở làm việc cũ của Đội quản lý thị trường huyện
Phú Lương (đấu giá)
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,78
|
|
|
|
0,78
|
40
|
Nhà máy nước sạch Giang Tiên
|
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
41
|
Cơ sở sản xuất bún ngô Nhật Sơn tại xóm Ao Trám,
xã Động Đạt
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
1,80
|
|
|
|
1,80
|
42
|
Mở rộng mỏ đá Núi Chuông
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
1,60
|
1,59
|
|
|
0,005
|
43
|
Khai thác hầm lò Cánh Chìm- Mỏ than Phấn Mễ
|
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
44
|
Mỏ than Đồi Còi
|
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương
|
5,20
|
|
|
|
5,20
|
45
|
Mở rộng nhà máy gạch tuynel Phấn Mễ
|
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
46
|
Mỏ đất khai thác vật liệu xây dựng thông thường Đồi
Đá Xô
|
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương
|
9,99
|
|
|
|
9,99
|
47
|
Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
14,74
|
0,04
|
|
|
14,70
|
48
|
Mỏ đất xóm Quyết Tiến, xã
Tức Tranh
|
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
|
6,20
|
|
|
|
6,20
|
49
|
Mở rộng đường giao thông xóm Suối Bén, Suối Bốc
|
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
50
|
Mở rộng đường giao thông xóm Yên Phú, Đồng Phủ
|
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
51
|
Bến xe thị trấn Đu
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
1,00
|
0,91
|
|
|
0,09
|
52
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Thái An (Giao đất)
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
53
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Giang Trung
|
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
54
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Giang Tân (Giao đất)
|
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
55
|
Công viên nghĩa trang
|
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương
|
27,98
|
0,38
|
|
|
27,60
|
DANH SÁCH CHI TIẾT
HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên chủ sử dụng
đất
|
Địa chỉ (Xã, thị
trấn)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng
cây lâu năm
|
Sang đất trồng
cây hàng năm khác
|
Sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
I
|
Xã Phấn Mễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đinh Thị Anh Thư
|
Xã Phấn Mễ
|
457
|
61
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Trần Văn Tuấn
|
Xã Phấn Mễ
|
1605
|
27
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Trương Công Toán
|
Xã Phấn Mễ
|
1453
|
27
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
4
|
Trần Mạnh Dũng
|
Xã Phấn Mễ
|
789
|
33
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Hữu Quang
|
Xã Phấn Mễ
|
1594
|
20
|
BHK
|
0,021
|
0,021
|
|
|
|
6
|
Trương Văn Thạch
|
Xã Phấn Mễ
|
29
|
55
|
BHK
|
0,050
|
0,010
|
0,040
|
|
|
7
|
Trương Văn Thạch
|
Xã Phấn Mễ
|
37
|
55
|
BHK
|
0,060
|
0,020
|
0,040
|
|
|
II
|
Xã Yên Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Thị Nha
|
Xã Yên Lạc
|
315
|
33
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Duy Cường
|
Xã Yên Lạc
|
671
|
51
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
III
|
Xã Yên Đổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Dũng
|
Xã Yên Đổ
|
179
|
41
|
RSX
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Lê Thị Thu
|
Xã Yên Đổ
|
443
|
85
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
IV
|
Xã Phủ Lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Trọng
|
Xã Phủ Lý
|
335
|
27
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
2
|
Ma Thị Ngọc Thúy
|
Xã Phủ Lý
|
336
|
27
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Ngô Hồng Phương
|
Xã Phủ Lý
|
104
|
42
|
NTS
|
0,057
|
|
0,057
|
|
|
Xã Phủ Lý
|
103
|
42
|
NTS
|
0,018
|
|
0,018
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Xã Phủ Lý
|
294
|
9
|
LUK
|
0,030
|
0,015
|
0,015
|
|
|
Xã Phủ Lý
|
531
|
9
|
LUK
|
0,037
|
0,015
|
0,022
|
|
|
V
|
Thị trấn Đu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Văn Hiệp
|
Thị trấn Đu
|
141
|
12
|
LUK
|
0,019
|
0,019
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Hoa
|
Thị trấn Đu
|
68
|
28
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
Thị trấn Đu
|
70
|
28
|
LUK
|
0,030
|
0,004
|
0,026
|
|
|
VI
|
Xã Hợp Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đỗ Thị Huyền Chinh
|
Xã Hợp Thành
|
159
|
6
|
LUK
|
0,115
|
0,020
|
0,095
|
|
|
2
|
Đỗ Thị Thanh Thanh
|
Xã Hợp Thành
|
397
|
7
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
3
|
Lương Hòa Bình
|
Xã Hợp Thành
|
59
|
7
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
VII
|
Xã Yên Trạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Biểu
|
Xã Yên Trạch
|
171
|
79
|
ONT+CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
2
|
Tô Văn Tuấn và ông Nguyễn Văn Đức
|
Xã Yên Trạch
|
277
|
46
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
VIII
|
Xã Động Đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Văn Hợp
|
Xã Động Đạt
|
268
|
29
|
BHK
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
Xã Động Đạt
|
269
|
29
|
BHK
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
2
|
Phạm Văn Biện
|
Xã Động Đạt
|
310
|
31
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Tiến Thịnh
|
Xã Động Đạt
|
405
|
31
|
CLN
|
0,011
|
0,011
|
|
|
|
4
|
Trần Văn Khoa
|
Xã Động Đạt
|
92
|
22
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
5
|
Vũ Thị Hồng Nhung
|
Xã Động Đạt
|
353
|
21
|
LUC
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
6
|
Hoàng Thế Dân
|
Xã Động Đạt
|
431
|
45
|
BHK
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
IX
|
Xã Cổ Lũng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phan Thanh Hào
|
Xã Cổ Lũng
|
481
|
63
|
CLN
|
0,021
|
0,021
|
|
|
|
2
|
Lê Văn Hà
|
Xã Cổ Lũng
|
110
|
41
|
CLN
|
0,008
|
0,008
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Dậu
(Nguyễn Duy Hưng)
(Nguyễn Duy Biên)
|
Xã Cổ Lũng
|
424
|
58
|
CLN
|
0,029
|
0,029
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Hải Yến
|
Xã Cổ Lũng
|
476
|
38
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
5
|
Đỗ Thị Tuyến
|
Xã Cổ Lũng
|
271
|
65
|
CLN
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
6
|
Đỗ Thị Tuyến
|
Xã Cổ Lũng
|
274
|
65
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
7
|
Chu Văn Hai
|
Xã Cổ Lũng
|
358
|
23
|
RSX
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
X
|
Xã Vô Tranh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vũ Văn Hà
|
Xã Vô Tranh
|
380
|
5
|
CLN
|
0,013
|
0,013
|
|
|
|
2
|
Đào Mạnh Tuấn
|
Xã Vô Tranh
|
1344
|
34
|
ONT+CLN
|
0,070
|
0,070
|
|
|
|
3
|
Vũ Văn Nghị
|
Xã Vô Tranh
|
190
|
22
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
4
|
Lưu Thế Sơn
|
Xã Vô Tranh
|
788
|
31
|
CLN
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
XI
|
Xã Tức Tranh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngô Văn Thực
|
Xã Tức Tranh
|
159
|
49
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Đỗ Văn Quảng
|
Xã Tức Tranh
|
875
|
27
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Vũ Văn Đức
|
Xã Tức Tranh
|
109
|
43
|
LUC
|
0,029
|
0,029
|
|
|
|
4
|
Nịnh Tiến Thành
|
Xã Tức Tranh
|
42
|
56
|
ONT+CLN
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Văn Phi
|
Xã Tức Tranh
|
387
|
56
|
ONT+CLN
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
XII
|
Thị trấn Giang Tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngô Thị Hồng
|
TT Giang Tiên
|
461
|
10
|
ODT + CLN
|
0,075
|
0,075
|
|
|
|
2
|
Trần Văn Hoạt
|
TT Giang Tiên
|
293
|
24
|
LUC
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
3
|
Tạ Thị Bích Hằng
|
TT Giang Tiên
|
58
|
3
|
ODT + CLN
|
0,004
|
0,004
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Sơn
|
TT Giang Tiên
|
15
|
6
|
LUK
|
0,093
|
0,093
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Thị Tuyến
|
TT Giang Tiên
|
7
|
6
|
LUK
|
0,032
|
0,032
|
|
|
|
XIV
|
Xã Phú Đô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Hiếu Huy
|
Xã Phú Đô
|
196
|
75
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Vũ Tiến Thành
|
Xã Phú Đô
|
424
|
59
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
Quyết định 4236/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4236/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
4.492
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|